Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.24 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần: 24 <sub></sub> Bài 36:
Tiết: 45 ND: 20/02/2012
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>
- Nắm được CTCT, CTPT, đặc điểm cấu tạo phân tử của metan.
- Tính chất vật lý: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với k.khí.
- Tính chất hố học của mêtan: Tác dụng với clo (phản ứng thế), với oxi (phản ứng cháy).
- Nắm được định nghĩa liên kết đơn, phản ứng thế.
- Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của mê tan (dùng làm nh.liệu, ng.liệu trong đ.sống và SX)
<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>
- Viết được PTHH phản ứng thế (dạng CTPT và CTCT thu gọn), phản ứng cháy của mê tan.
- Quan sát TN, hiện tượng thực tế, hình ảnh TN, rút ra nhận xét.
- Phân biệt khí metan với một vài khí khác; Tính thành phần % về thể tích metan trong hỗn hợp.
<b>II/ CHUẨN BỊ: Máy chiếu, phòng chiếu…. </b>
- 5 bộ lắp ráp <sub></sub>lắp mơ hình phân tử mê tan (dạng rỗng)
- 1 bộ lắp ráp P. tử mê tan dạng đặc
- Khí mê tan, dd Ca(OH)2
- Một số bảng phụ.
* Dụng cụ TNo: Ống thuỷ tinh vuốt nhọn, cốc thuỷ tinh, ống ngo, bật lửa
<b>III/ TỔ CHỨC DẠY HỌC</b>
<i><b>1/Ổn định lớp:</b></i> (30 giây + 30 giây giới thiệu bài)
<i><b> </b><b> 2/ Kế hoạch bài dạy:</b></i>
<b>T</b>
<b>G</b> <b>GV</b> <b>HS</b> <b>Nội dung</b>
5’
6’
7’
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
Hợp chất hữu cơ được phân loại
như thế nào? Kể ra, cho ví dụ
mỗi loại 1 cơng thức phân tử và
viết CTCT của chúng?
<b>GV gọi học sinh trình bày lên</b>
bảng.
<b>GV Nhận xét- ghi điểm</b>
<b>*Hoạt động 2: T.TTN– T/c vật lý</b>
<b>GV khai thác ở HS: CTPT? NTK?</b>
<b>GV: Chiếu một số hình ảnh … </b>
<b>? Trong TN metan có ở đâu?</b>
<b>GV: Dựa vào mẫu khí CH</b>4 HS đã
thu ở túi nilon – y/c HS n.xét,
K.luận?
<b>GV: Chốt lại … </b><sub></sub> hỏi:
<b>GV: n.xét … </b><sub></sub> thống nhất
<b>*Hoạt động 3: T.hiểu c.tạo p.tử</b>
<b>GV: y/c các nhóm HS lắp ráp mơ</b>
hình p.tử metan dạng rỗng.
<b>GV: y/c các nhóm trình bày …</b>
<b>GV: chốt lại … </b><sub></sub> đưa lên mơ hình
dạng đặc y/c hs viết CTCT lên
bảng.
<b>GV: n.xét - Chốt lại … </b><sub></sub> g.thiệu
thêm; có c.tạo tứ diện đều, tâm là
C, đỉnh là 4H, góc hố trị HCH =
109o<sub>28’</sub>
<b>? P.tử metan có mấy l.kết? Chỉ</b>
trên mơ hình?
<b>GV: Chốt lại … Các l.kết giữa C</b>
<b>HS: Theo dõi y/c </b><sub></sub> Trả lời … Viết
CTCT lên bảng …
<b>HS: khác n.xét … sửa sai </b>
<b>HS: cho biết … (CTPT: CH</b>4 = 16)
<b>HS: Trả lời … trong mỏ dầu, bùn</b>
ao, … HS: ghi ở vở
<b>HS: trả lời …</b>
<b>HS khác n.xét …</b>
<b>HS: Ghi bài ở vở …</b>
<b>HS: th.luận nhóm </b><sub></sub> lắp ráp mơ hình
p.tử metan …
Các nhóm trình bày mơ hình …
N.xét lẫn nhau.
<b>HS: quan sát … Viết CTCT lên</b>
bảng … HS khác n.xét
<b>HS: theo dõi – n.xét.</b>
<b>HS: P.biểu …</b><sub></sub> (4 liên kết)
<b>I/ Trạng thái tự nhiên – Tính chất</b>
<b>vật lý:</b>
<i><b>1/ Trạng thái tự nhiên:</b></i>
Metan có trong các mỏ khí, mỏ dầu,
mỏ than, trong bùn ao, khí bioga, …
<i><b>2/ Tính chất vật lý: </b></i>
Metan là chất khí, khơng mùi, nhẹ
hơn khơng khí, ít tan trong nước …
<b>II/ Cấu tạo phân tử:</b>
<b> H</b>
<b> |</b>
<b> H – C – H</b>
<b> |</b>
<b> H</b>
15
’
6’
và H trên gọi là liên kết đơn.
<b>? Vậy em có k.luận gì về số l.kết</b>
đơn trong c.tạo metan?
<b>GV: n.xét … </b><sub></sub> thống nhất …
<b>*Hoạt động 4: T.hiểu tính chất </b>
<b>hố học</b>
<b>? Trong đ.sống ng.ta dùng khí</b>
bioga nấu (tức dùng metan). Vậy
khi cháy metan t/d với ?
<b>GV: h.dẫn HS làm TN</b>o đốt metan
hoặc chiếu mô phỏng PỨ cháy…
y/c HS q.sát h.tượng và k.luận
(H.dẫn HS nhận s2<sub>p</sub>2<sub> bằng nước</sub>
vơi trong)
<b>?metan có cháy không?s</b>2<sub>p</sub>2<sub> pứ là? </sub>
<b>? Hãy viết PTHH của phản ứng?</b>
<b>GV: n.xét … </b><sub></sub> chốt lại và khẳng
định pứ trên có toả nhiệt
<i>GV lưu ý với HS</i>: nếu trộn lẫn CH4
với O2 tỉ lệ 1: 2và đốt sẽ nổ mạnh
liên hệ các vụ nổ hầm mỏ
y/c HS đọc mục “Em có biết?”
<b>GV: làm TNo đ.chế sẵn Clo cho</b>
vào bình <sub></sub>, cho khí CH4 vào (úp 2
bình khí vào nhau – bình Cl2 ở
trên) khi 2 khí khuyếch tán đều
vào nhau <sub></sub> chia 2: 1 bình để làm
TN; 1 bình để đối chứng
=> y/c HS n.xét h.tượng?
<b>? Kết luận gì qua TN?</b>
<b>GV: Chốt lại …</b>
<b>GV: Thao tác với mơ hình ptử</b>
dạng rỗng => cơ chế thế còn tiếp
tục xảy ra ở các H còn lại
<b>GV: thể hiện ra bảng …</b>
CH3Cl+ Cl2
' '
<i>A S</i>
<sub>CH</sub>
2Cl2 +HCl
CH3Cl2+ Cl2 <i>A S</i>' ' CHCl3 + HCl
CHCl3+ Cl2
' '
<i>A S</i>
<sub>CCl</sub>
4 +HCl
<b>GV:nhấn mạnh pứ thế (dùng cho</b>
những p.tử có lkết đơn giữa C <b>–</b> H)
<b>*Hoạt động 5: T.hiểu ứng dụng</b>
<b>GV: khai thác ở HS ứng dụng …</b>
<b>GV: n.xét </b><sub></sub> chốt lại …
Bổ sung: Ng.liệu đ.chế H2 …
CH4 + 2H2O
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>xt</i>
CO2 + 4H2
<b>Điều chế: bột than dùng cho mực</b>
in và đ.chế nhiều hố chất khác …
y/c HS đọc mục “Em có biết?”
phần 1: Chất phá hủy tầng ozơn
<b>HS nhóm khác n.xét …</b>
<b>HS: K.luận: P.tử metan có 4 l.kết</b>
đơn C – H.
<b>HS: Ghi bài …</b>
<b>HS: T.hiểu tính chất hố học metan</b>
<b>HS: liên hệ thực tế đ.sống </b><sub></sub> p.biểu:
… (t/d với oxi)
<b>HS: thảo luận nhóm: …</b>
<b>HS: nối ống t.tinh với túi metan </b><sub></sub>
đốt <sub></sub> cho s2<sub>p</sub>2<sub> vào nước vôi trong</sub>
Ghi nhận h.tượng… có nước bám
thành ống (H2O), nước vơi hố đục
(CO2)
HS viết PTHH…
<b>HS khác: N.xét – bổ sung …</b>
<b>HS: Nghe –l.hệ PTHH -Ghi nhớ …</b>
<b>HS: Đọc mục “Em có biết?” phần 2</b>
<b>HS: q.sát TN hoặc khai thác h.vẽ</b>
4.6 (SGK<b>114</b>)Trình bày h.tượng...
(h.hợp dần dần mất màu vàng lục <sub></sub>
không màu; dd làm quỳ tím hố đỏ)
=> Metan đã pứ với Clo khi có ánh
sáng.
<b>HS khác: bổ sung …</b>
<b>HS: q.sát sự thay thế …</b>
<b>HS: quan sát …</b>
<b>HS: Nghe và ghi nhớ …</b>
<b>HS: liên hệ thực tế c.sống và xem</b>
thông tin về t/c của CH4 th.luận về
ứng dụng của CH4 …
<b>HS khác bổ sung …</b>
<b>HS: nghe và ghi nhận …</b>
<b>HS: đọc mục “Em có biết?” phần 1</b>
<b>III/ Tính chất hố học:</b>
<i><b>1/ Tác dụng với oxi:</b></i>
Khi đốt metan cháy tạo thành khí
cacbonic, hơi nước và toả nhiệt.
PTHH:
CH4 + 2O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub>CO</sub>
2 + 2H2O
1 : 2
* Hỗn hợp CH4 : O2 tỉ lệ 1 : 2
gây nổ mạnh .
<i><b>2/ Tác dụng với Clo:</b></i>
<b> </b>H H
<b> | |</b>
H<b> – C – </b>H+ Cl – Cl H<b> – C – </b>Cl + H–Cl
<b> | | </b>
<b> </b>H H
Viết gọn:
CH4+ Cl2
' '
<i>A S</i>
<sub> CH</sub>
3Cl + HCl
Metan Metyl clorua
<i><b> (Phản ứng thế)</b></i>
Metan đã t/d với Clo khi có ánh
sáng.
<b>III/ Ứng dụng:</b>
- Làm nhiên liệu trong công nghiệp
và đời sống.
- Làm nguyên liệu điều chế hidro.
Metan+ nước
<b>* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò (5’)</b>
* Củng cố
1/ GV treo bảng phụ có nd BT<b>2</b> (SGK<b>116</b>) – y/c các nhóm thảo luận cách lựa chọn đúng: PTHH nào viết đúng?
a/ CH4 + Cl2
' '
<i>A S</i>
<sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>Cl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub> (S)</sub> <sub>c/ 2CH</sub><sub>4</sub><sub> + Cl</sub><sub>2</sub> <i>A S</i>' ' <sub>2CH</sub><sub>3</sub><sub>Cl = H</sub><sub>2</sub><sub> (S)</sub>
b/ CH4 + Cl2 CH2 + HCl (S) d/ CH4 + Cl2
' '
<i>A S</i>
<sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>Cl + HCl (Đ)</sub>
2/ Có một hhợp khí gồm CO2 và CH4. Hãy trình bày pp hh để:
a/ Thu được khí CH4 (Cho hhợp lội qua dd Ca(OH)2. PTHH…..)
b/ Thu được khí CO2 (Cho CaCO3 tạo ở pứ trên t/d với dd HCl loãng CO2).
* Hướng dẫn BT về nhà:
BT<b>3</b> (SGK<b>116</b>): Tìm
4
CH
4 2 2 2
11, 2
n 0,5( )
22, 4
: 2 <i>to</i> 2
<i>mol</i>
<i>PTHH CH</i> <i>O</i> <i>CO</i> <i>H O</i>
1mol 2mol 1mol => <i>VO</i>2 1 x 2,4 = 22,4 (<i>l</i>)
0,5mol 1mol 0,5mol <i>VCO</i>2 0,5 x 22,4 = 11,2(<i>l</i>)
* Dặn dò:
- Về nhà học bài + Làm các bài tập 1, 3 (SGK<b>116</b>) vào vở
- Chuẩn bị bài mới: Etilen (t/c vật lý, CTPT, CTCT, t/c hóa học, ứng dụng)
- Xem mục “Em có biết?”
<i>Tuần : 24 Ngày soạn: 11/02/2012</i>
<i>Tiết : 46 Ngày dạy: 23/02/2012</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>:
- Nắm được cơng thức cấu tạo, tính chất vật lí và hóa học của Etilen.
- Hiểu được khái niệm liên kết đơi và đặc điểm của nó.
- Hiểu được phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các phản ứng đặc trưng của Etilen và các Hiđro
cacbon có liên kết đơi.
- Biết được một số ứng dụng quan trọng của etilen.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mơ hình, rút ra nhận xét về cấu tạo phân tử và tính chất của Etilen.
- Biết cách viết PTPƯ của phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phân biệt Etilen với Metan bằng phản ứng
với dd Brom.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<i>- Giáo viên</i> :
<b>Dụng cụ thí nghiệm</b> <b>Hóa chất</b>
Cốc thủy tinh, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống
thủy tinh vuốt nhọn
Bộ dụng cụ điều chế khí etilen
Bộ lắp ghép mơ hình phân tử etilen ( rỗng, đặc)
H2SO4 (đ) , rượu etilic (96o), dd Ca(OH)2, nước Brom
Bình chứa khí metan ( thu sẵn )
Bảng phụ : ghi nội dung câu hỏi, BT
<i>- Học sinh</i>: nghiên cứu bài mới, bảng nhóm
<b>III. Phương pháp: Thí nghiệm tìm hiểu , đàm thoại vấn đáp, hợp tác theo nhóm</b>
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<i>Hoạt động 1</i>: Kiểm tra bài cũ (5’)
- GV đưa nội dung câu hỏi trên bảng phụ :
1. Viết CTCT của metan? Nêu đặc điểm cấu tạo, tính
chất hóa học và viết PTPƯ đặc trưng của metan.
2. Sửa bài tập 3-Tr116/SGK
- 2 HS lên bảng trình bày
<i>HS1</i> : pư cháy, pư thế với clo (là pư đặc trưng của
metan )
<i>HS2</i> : nCH4 =
11, 2
22, 4<sub> = 0,5 mol.</sub>
CH4 + 2O2
<i>to</i>
<sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
0,5 mol 1 mol 0,5 mol
2
O
V <sub> = 1 . 22,4 = 22,4 lit</sub>
2
CO
V
= 0,5 . 22,4 = 11,2 lit
<i>Hoạt động 2 </i>: Tìm hiểu tính chất vật lí (5’)
- GV giới thiệu CTPT, yêu cầu
HS tính phân tử khối.
- GV lắp đặt dụng cụ và tiến
cách đẩy nước )
→ Y/c HS nhận xét : trạng thái,
màu sắc, tính tan và tính
dC2H4/kk
- GV kết luận và bổ sung
- HS quan sát TN : xem khí
C2H4 thoát ra , tính dC2H4/kk
(28/29)
→ Nêu tính chất vật lí của C2H4
CTPT: C2H4 (28)
<b>I. Tính chất vật lí:</b>
Là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít
tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí.
<i>Hoạt động 3</i>: Tìm hiểu cấu tạo phân tử (5’)
- Từ CTPT, GV y/c HS lắp ghép
phân tử và nhận xét các liên kết
- Nhóm HS lắp mơ hình cấu tạo
phân tử etilen. Đại diện nhận
trong phân tử
- GV giới thiệu liên kết đôi
(C=C) và đặc điểm của liên kết
đơi ( có 1 liên kết đơn kém bền )
(qua mơ hình phân tử)
- GV y/c HS viết CTCT (triển
khai, thu gọn)
xét mô hình của các nhóm→
nêu nhận xét về các liên kết
trong phân tử :
* 4 liên kết đơn giữa C-H
* 2 ngun tử C cịn 2 đv hóa trị
dùng để liên kết với nhau .
- HS lên bảng trình bày
<i>Cơng thức cấu tạo:</i>
H H
C C
H H
Viết gọn: H2C = CH2.
Trong phân tử C2H4 có liên kết đơi
(C = C), trong đó có 1 liên kết kém
bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các
phản ứng hóa học.
<i>Hoạt động 4:</i> Tính chất hóa học (15’)
- u cầu HS nhận xét thành
phần phân tử của C2H4.
- GV đặt vấn đề : C2H4 là
hidrocacbon (tương tự như CH4)
etilen có phản ứng cháy khơng?
Nếu cháy cho ra những sản
phẩm nào?
- GV tiến hành TN đốt cháy
( đ/c từ rượu etilic và H2SO4(đ)
→Y/c HS quan sát TN kiểm tra
- GV cho HS quan sát tranh: mô
tả TN : dẫn CH4 qua dd Brom
- GV đặt v/đ : C2H4 có làm mất
màu dd Brom khơng ?
→ Y/c HS quan sát TN (dẫn khí
C2H4 điều chế vào ống nghiệm
chứa nước Brom)
- Từ TN, GV gợi ý : sản phẩm
tạo thành là 1 chất duy nhất, đặc
điểm liên kết đôi trong phân tử
dễ đứt ra thành liên kết đơn
trong pưhh
→ Y/c HS viết PTHH.
- GV nhận xét và giới thiệu pư
cộng (đặc trưng của liên kết
đôi : với dd Brom, Cl2, H2 ở đk
thích hợp)
- Y/c HS nhận xét C3H6
(CH3-CH=CH2) có làm mất màu
dd brom ? (tham gia pư cộng)
- GV đặt vấn đề : Do đặc điểm
liên kết đơi (có liên kết kém
bền)các phân tử C2H4 có kết hợp
với nhau không ?
- GV kết luận và giới thiệu : các
phân tử C2H4 t/d với nhau (đk
thích hợp) → sp có kích thước
và khối lượng lớn (polime)
- Y/c HS viết PTHH
- HS nhận xét C2H4 thuộc
hidrocacbon
→ Dự đốn có phản ứng cháy
(giống CH4) tạo thành CO2 và
H2O
- HS quan sát TN nhận xét và
kết luận ( có pư cháy). Viết
PTHH
Từ TN mô tả, HS nhận xét
không làm mất màu dd Brom
- HS quan sát TN, nhận xét và
kết luận : C2H4 làm mất màu dd
Brom
- HS lên bảng viết PTHH (theo
gợi ý của GV)
- Dựa vào CTCT, HS kết luận và
nhận xét chung về đặc điểm của
liên kết đôi)
- HS dự đốn pứ, giải thích
<b>III. Tính chất hóa học:</b>
<i>1.Etilen có cháy khơng?</i>
C2H4 tham gia phản ứng cháy :
C2H4 + 3O2
<i>to</i>
<sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<i>2. Etilen có làm mất màu dd brom</i>
<i>không?</i>
H H
C = C + <b>Br</b> – <b>Br</b>
H H
H H
<b>Br</b> C C <b>Br</b>
H H
<i>Viết gọn </i>:
CH2 = CH2 + <b>Br2</b> <b>Br</b>-CH2– CH2–<b>Br</b>
Các chất có liên kết đơi (C2H4) dễ
tham gia phản ứng cộng (làm mất màu
dd brom)
<i>3. Các phân tử etilen có kết hợp được</i>
<i>với nhau không?</i>
C2H4 tham gia phản ứng trùng hợp
…+ CH2=CH2 + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +…
, ,
<i>o</i>
<i>t P xt</i>
…-CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2 - …
- GV nhận xét và giới thiệu pư
trùng hợp, tên sp (Polietilen-PE)
- HS lên bảng viết PTHH (thu
gọn )
.
<i>Hoạt động 5</i>: Ứng dụng (3’)
- Yêu cầu nêu ứng dụng của
etilen.
HS: quan sát sơ đồ và nêu ứng
dụng.
<b>IV. Ứng dụng:</b>
- Dùng để điều chế chất dẻo, các chất
hữu cơ: rượu etilic , axit axetic, …
- Kích thích quả mau chín.
<i>Hoạt động 6</i>: Củng cố (10’)
- GV đưa nội dung câu hỏi, BT trên bảng phụ :
1. Các HCHC thuộc hidrocacbon có liên kết đơi trong
phân tử có các phản ứng sau :
A. pư thế B. pư cháy
C. pư cộng D. pư trùng hợp
A. CH3–CH3 B. CH3–Cl
C. CH2=CH2 D. CH2=CH-CH3
3. Một hỗn hợp khí etilen có lẫn CO2, SO2, hơi nước. Để
loại bỏ các tạp chất thu được tinh khiết, có thể tiến hành
một trong các cách sau đây :
A. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch brom dư
B. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch kiềm dư
C. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình chứa dd NaOH dư
và bình chứa dd H2SO4 dư
D. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình chứa dung dịch
brom dư và bình chứa dd H2SO4 dư
- GV đưa nội dung BT 2-Tr119/SGK, y/c HS lên bảng
trình bày
- Gọi HS nêu phương pháp và viết PTHH cho
BT3-Tr119/SGK
<b>- HS trả lời cá nhân và giải thích</b>
1.
Chọn B, C, D
2.
Chọn C, D
3.
Chọn C
- 1 HS hoàn thành bảng và viết PTHH
<b>- HS trả lời cá nhân. Các HS khác nhận xét bổ</b>
sung
V. Hướng dẫn về nhà : (2’)
<sub></sub> Làm BT 1, 4-Tr119/SGK :
<i>BT4 </i>: Hướng giải : C2H4 + 3O2
<i>to</i>
<sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Vkk= 5VO2
VO2= n. 22,4
nO2= 3.nC H2 4 (nC H2 4=
V(dkc)
22, 4 <sub>)</sub>
Nghiên cứu bài : “ Axetilen”
<i>Tuần : 25 Ngày soạn: 17/02/2012</i>
<i>Tiết : 47 Ngày dạy: 27/02/2012</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>:
- Nắm được công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học của Axetilen.
- Nắm được khái niệm và đặc điểm của liên kết ba.
- Củng cố kiến thức chung về hiđro cacbon: Không tan trong nước, dễ cháy tạo ra CO2 và nước, đồng thời
tỏa nhiệt mạnh.
- Biết một số ứng dụng quan trọng của Axetilen.
<i>2. Kĩ năng</i>:
- Củng cố kĩ năng viết PTHH của phản ứng cộng, bước đầu biết dự đốn tính chất của các chất dựa vào
thành phần và cấu tạo.
- Quan sát thí nghiệm, hình thành mơ hình và rút ra nhận xét về cấu tạo phân tử và tính chất.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i> - Giáo viên:</i>
<b>Dụng cụ thí nghiệm</b> <b>Hóa chất</b>
Chậu thủy tinh, ống nghiệm, kẹp gỗ, bình thu khí,
ống dẫn khí, ống thủy tinh vuốt nhọn
Bộ lắp ghép mơ hình phân tử axetilen ( rỗng, đặc)
Đất đèn, dd Brom, nước cất
Bình chứa khí metan ( thu sẵn )
Phiếu học tập :
<i>Hidrocacbon</i> Liên kết đôi Liên kết ba TCHH chung - PTHH TCHH đặc trưng -PTHH
<b>Metan</b>
<b>Etilen</b>
<b>Axetilen</b>
Tranh : Sơ đồ ứng dụng của axetilen
Bảng phụ : ghi nội dung câu hỏi, BT
<i>- Học sinh</i>: nghiên cứu bài mới, bảng nhóm
<b>III. Phương pháp dạy học: Thí nghiệm chứng minh, trực quan , đàm thoại vấn đáp, hợp tác theo nhóm</b>
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<i>Hoạt động 1</i>: Kiểm tra bài cũ (5’)
GV đưa nội dung kiểm tra trên bảng phụ :
1. Viết CTPT, CTCT, nêu đặc điểm liên kết,
TCHH đặc trưng của metan và etilen. Viết
PTHH
2. a. Viết PTHH khi tham gia pư cộng với
Hidro (trong đk :to<sub>, xt thích hợp)</sub>
b. Sửa BT4-Tr119/SGK
Hai HS lên bảng trình bày
<i>Hoạt động 2</i>: Điều chế và tìm hiểu tính chất vật lí (6’)
- GV giới thiệu hóa chất và
các phương pháp đ/c C2H2
(trong PTN, CN) và tiến hành
đ/c bằng pư CaC2 + H2O (lắp
đặt như sơ đồ H4.12-SGK)
- HS theo dõi và quan sát TN CTPT: C2H2 (26)
<b>I. Điều chế - Tính chất vật lí:</b>
1. <i>Điều chế</i> : Bằng pư giữa Canxicacbua
(CaC2) với nước :
CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2
- Qua TN và từ bình thu khí
C2H2 yêu cầu HS nêu TCVL
- GV bổ sung, kết luận
- HS nhận xét và nêu 1 số
TCVL (trạng thái, màu, tính
tan, d C2H2/kk )
<i>2. Tính chất vật lí :</i>
C2H2 là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít
tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí.
<i>Hoạt động 3</i>: Tìm hiểu cấu tạo phân tử (5’)
- GV y/c HS so sánh CTPT
của etilen và axetilen (thành
phầ phân tử)
- GV gợi ý viết tìm hiểu
CTCT của C2H2 ( Từ CTPT
của C2H4 nếu tách đi ở mỗi
nguyên tử C 1 ng tử H , khi
đó mỗi ng tử C cịn 1 đv hóa
trị tự do)
- Y/c HS nhận xét về liên kết
→ GV nêu khái niệm và đặc
điểm liên kết ba.
- HS so sánh, nhận xét sự khác
nhau về thành phần phân tử(só
nguyên tử H)
- HS lắp ghép mơ hình và viết
CTCT của C2H2
- HS trả lời cá nhân
<b>II. Cấu tạo phân tử:</b>
CTCT: H <b>C </b><b> C</b> H
<i> Viết gọn </i>: HC CH
Trong phân tử có liên kết ba ( C C),
trong đó có hai liên kết kém bền dễ đứt lần
lượt trong các phản ứng hóa học.
<i>Hoạt động 4</i>: Tìm hiểu tính chất hóa học (12’)
- Y/c HS nhận xét về thành
phần phân tử, CTCT, đặc
C2H2
- GV đặt v/đ : C2H2 có thể
tham gia pư nào ?
- GV tiến hành 2 TN và y/c
HS quan sát để kiểm chứng
dự đoán :
a. Đốt khí thốt ra từ ống dẫn
khí .
b. Dẫn khí thốt ra vào dd
brom
- GV giải thích phản ứng cộng
lần lượt từng phân tử Brom (2
liên kết đơn trong phân tử
C2H2 lần lượt đứt ra có 4
nguyên tử Br cộng vào)
- GV thông báo : trong điều
kiện thích hợp axetilen cũng
có phản ứng cộng với hiđro
và một số chất khác.
- HS nêu nhận xét :
* C2H2 giống CH4, C2H4 :
HCHC thuộc hidrocac bon.
* C2H2 có 2 liên kết kém bền
giống C2H4
→ Dự đốn có pư cháy, pư
cộng (làm mất màu dd brom)
- HS quan sát TN, thảo luận
nhóm : nhận xét hiện tượng,
kết luận . Đại diện báo cáo và
viết PTHH :
o Tham gia pư cháy (giống
hidrocacbon : CH4, C2H4 )
o Tham gia pư cộng : có liên
kết ba (giống C2H4 có liên
kết đơi)
<b>II. Tính chất hóa học:</b>
<i>1. Axetilen tham gia pư cháy :</i>
C2H2 cháy tạo thành CO2, H2O và tỏa nhiều
nhiệt.
2C2H2 + 5O2
<i>to</i>
<sub> 4CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O + Q</sub>
<i>2. Axetilen làm mất màu dd brom (phản</i>
<i>ứng cộng)</i>
HC CH + <b>Br –Br</b> <b>Br –</b> HCCH <b>–</b>
<b>Br</b>
<b>Br–</b>HC=CH<b>–Br </b>+ <b>Br–Br Br2</b>–HC–CH–<b>Br2</b>
l
<i>Hoạt động 5</i>: Ứng dụng (4’)
- Yêu cầu HS đọc SGK + hiểu
biết thực tế → thiết kế sơ đồ
ứng dụng của Axetilen.
- GV bổ sung, giải thích (nếu
có).
- HS lập sơ đồ ứng dụng theo
nhóm
Các nhóm nhận xét
<b>IV. Ứng dụng :</b>
- Dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxi –
axetilen .
- Là nguyên liệu để sản xuất nhựa ( Vinyl
clorua), cao su, axit axetic và nhiều hóa
chất khác.
<i>Hoạt động 6</i>: Củng cố (10’)
1. GV phát phiếu HT cho các nhóm HS
thơng báo phương pháp điều chế axetilen trong PTN
và trong công nghiệp.
2. GV đưa nội dung BT trên bảng phụ :
Hãy chọn 1 trong các cách sau đây để phân biệt 3 khí :
1. HS hồn thành phiếu theo nhóm, trao đổi nhận xét
kết quả. Đại diện báo cáo
metan, axetilen, cacbonic :
<b>A. Td với khí Clo B. Td với dd Ca(OH)</b>2 và dd
Brom
<b>C. Td với dd Brom D. Td với dd Ca(OH)</b>2
( Trình bày phương pháp và viết Ptpư xảy ra )
3. GV y/c HS nhận xét về tỉ lệ số mol : nC2H4 : nBr2 và
nC2H2 : nBr2 trong pư cộng của C2H4 và C2H2 với dd
brom (cộng đến nối đơn)
→ Yêu cầu HS trả lời kết quả BT3-Tr122/SGK
4. Y/c HS làm BT4-Tr122/SGK
GV sửa chửa bài làm 1 nhóm và nhận xét các nhóm
cịn lại
3. HS lên bảng viết PTHH và nhận xét
C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (1)
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 (2)
(1) : nBr2 = nC2H4
(2) : nBr2 = 2nC2H2
HS trả lời ngay kết quả : VddBr2 = 100 (ml)
4. HS làm BT theo nhóm và trình bày hướng giải
trên bảng con :
CH4 + 2O2
<sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
x(l) 2x(l) x(l)
2C2H2 + 5O2
<i>to</i>
<sub> 4CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
(28-x)
5
2<sub>(28-x) 2(28-x)</sub>
Gọi x (lít) là thể tích của CH4 (đkc)
→ Thể tích của C2H2 (đkc) = 28 – x (lít)
V(O2) = 2x +
5
2<sub>(28-x) = 6,72</sub>
→ V(CH4),V(C2H2)
V(CO2) = x + 2(28-x)
V. Hướng dẫn về nhà : (2’)
<sub></sub> Làm BT 2,5-Tr122/SGK ( Hướng giải : BT 2 giống BT 3, BT 5 giống BT 4)
Nghiên cứu bài “ Benzen”
<i>Tuần : 25 Ngày soạn: 27/02/2012</i>
<i>Tiết : 48 Ngày dạy: 01/03/2012</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>:
- Nắm được công thức cấu tạo của benzen.
- Nắm được tính chất vật lí, hóa học và ứng dụng của benzen.
2. Kĩ năng:
- Quan sát thí nghiệm, mơ hình phân tử, hình ảnh thí nghiệm, mẫu vật, rút ra được nhận xét về cấu tạo phân
tử và tính chất.
- Củng cố kiến thức về hiđro cacbon, viết CTCT của các chất và các PTHH, cách giải bài tập hóa học.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<i> - Giáo viên:</i>
<b>Dụng cụ thí nghiệm</b> <b>Hóa chất</b>
Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút
Bộ lắp ghép mơ hình phân tử benzen Benzen, dầu ăn, iot, nước cất
Thí nghiệm <b>Nhận xét hiện tượng </b> <b>Kết luận</b>
1. Quan sát ống nghiệm chứa benzen
2. Nhỏ 1-2 giọt benzen vào ống
nghiệm chứa nước cất, lắc nhẹ
3. Nhỏ 1- 2 ( dầu ăn, iot) vào ống
nghiệm chứa benzen, lắc nhẹ
(Nhận xét trạng thái, màu)
……….
(Nhận xét sự hòa tan của benzen trong
nước )
……….
…...
(Nhận xét sự hòa tan dầu ăn, iot trong
benzen )
...
...
Tranh vẽ mô tả TN phản ứng của benzen với brom (lỏng, nguyên chất).
Bảng phụ ghi nội dung câu hỏi , BT
- Học sinh: Nắm kiến thức về Hidrocacbon, nghiên cứu bài , bảng nhóm
<b>III. Phương pháp dạy học: Thí nghiệm tìm hiểu, trực quan, đàm thoại, vấn đáp.</b>
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
Giới thiệu bài: Hơm nay chúng ta sẻ học thêm 1 loại hợp chất thuộc hiđro cacbon nữa là benzen. Để biết benzen
có CTCT tính chất như thế nào? Giống hay khác 3 hợp chất đã học, ta cùng tìm hiểu bài benzen.
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<i>Hoạt động 1</i>: Kiểm tra bài cũ (5’)
<i>GV đưa nội dung kiểm tra trên bảng phụ :</i>
1. Viết CTPT, CTCT của axetilen, nêu đặc điểm
cấu tạo phân tử.
Viết PTHH minh họa TCHH của axetilen
2. Sửa BT5-Tr122/SGK
Hai HS lên bảng trình bày
<i>Hoạt động 2</i>: Tìm hiểu tính chất vật lí của benzen (5’)
- GV phát phiếu HT cho các
nhóm và y/c HS tiến hành TN,
hoàn thành phiếu
- GV kết luận, bổ sung
- Các nhóm trưởng nhận dụng
cụ, hóa chất, phiếu HT – Phân
cơng việc trong nhóm – Tiến
hành TN và hồn thành phiếu
- Đại diện nhóm báo cáo kết
quả. Các nhóm nhận xét, bổ
CTPT: C6H6 (78)
I.Tính chất vật lí:
sung
<i>Hoạt động 3</i>: Tìm hiểu cơng thức cấu tạo (5’)
- GV y/c HS nhận xét số nguyên
tử C và H trong phân tử benzen
và dự đoán các liên kết trong
phân tử
- GV giới thiệu CTCT và mơ
hình phân tử benzen (rỗng, đặc)
→ Y/c HS nêu đặc điểm liên kết
giữa các nguyên tửthông báo
cho hs biết CTCT của benzen.
- GV bổ sung và nhấn mạnh:
(6 nguyên tử C liên kết vịng 6
cạnh đều, 3 liên kết đơi xen kẻ 3
liên kết đơn )
- Yêu cầu HS viết CTCT thu
gọn
- HS nhận xét và nêu các liên
kết có thể có trong phân tử
benzen
- HS quan sát mơ hình nhận
xét về đặc điểm liên kết :
3 liên kết đôi (C = C)
3 liên kết đơn (C – C)
6 liên kết đơn (C – H)
II. Công thức cấu tạo:
H
H H
C
C C
C C
H C H
H
Hoặc
CH
HC CH
HC CH
CH
Trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon liên
kết với nhau tạo thành vịng 6 cạnh đều, 3
liên kết đơi xen kẻ 3 liên kết đơn.
<i>Hoạt động 4</i>: Tìm hiểu tính chất hóa học của benzen (12’)
- Y/c HS so sánh thành phần
phân tử, đặc điểm liên kết trong
CTCT của CH4, C2H4, C6H6
Dự đốn C6H6 có những TCHH
nào Dựa vào CTCT hãy dự đốn
tính chất hóa học của benzen.
- GV tiến hành TN đốt cháy
benzen và kết luận :
* C6H6 dễ cháy → CO2 + H2O
(benzen cháy trong kk, vì khơng
đủ oxi nên còn sinh ra muội
- Y/c HS viết PTHH
- GV y/c HS viết Ptpư thế của
CH4 với clo → GV thơng báo
C6H6 có 6 liên kết đơn C-H
giống trong phân tử CH4 , C6H6
tham gia pư thế với Brom (lỏng,
nguyên chất)
- GV mô tả TN
-Yêu cầu HS viết PTHH bằng
CTC, CTPT .
- GV bổ sung tên sản phẩm,
- HS thảo luận bàn nhận xét và
dự đoán. Đại diện trình bày :
* Thành phần phân tử :
hidrocacbon có phản ứng
cháy.
* Liên kết đơi (C=C) : giống
C2H4 → có pư cộng
* Liên kết đơn (C-C) : giống
CH4 → có pư thế
- HS quan sát TN
- 1HS lên bảng viết PTHH
- HS theo dõi TN qua tranh mô
tả
- Từ Ptpư thế của CH4 với Cl2
HS lên bảng viết PTHH.
<b>III. Tính chất hóa học:</b>
<i>1. Phản ứng cháy :</i>
Benzen cháy tạo CO2, H2O, muội than,
tỏa nhiều nhiệt.
2C6H6 + 15O2
<i>to</i>
<sub> 12CO</sub><sub>2</sub><sub> + 6H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<i>2. Phản ứng thế</i> ( với brom lỏng, nguyên
chất)
H
H H
C
C C
+ <b>Br2</b>
C C
H C H
H
,
<i>o</i>
<i>t Fe</i>
H
H <b>Br</b>
C
C C
+ H<b>Br </b>
trạng thái chất
* Lưu ý hs sản phẩm thế tạo 2
sản phẩm.
- GV đặt vấn đề : phân tử C6H6
có liên kết đơi C=C, → C6H6 có
làm mất màu dd Brom giống
như C2H4 , C2H4 không ?
- GV làm TN : cho benzen và dd
brom, lắc đều → Y/c HS nhận
xét khả năng tham gia pư cộng
của C6H6 so với C2H4 , C2H4
- GV nhấn mạnh và thông báo :
C6H6 không làm mất màu dd
brom, nhưng có pứ cộng với H2
và 1 số chất khác (trong điều
kiện thích hợp) và lưu ý trong
phân tử C6H6 có 3 liên kết đơn
trong 3 liên kết đôi bị đứt ra
→ Y/c HS viết Ptpư giữa C6H6
và H2
- GV y/c HS kết luận về TCHH
của benzen
- HS: Lắng nghe.
- HS quan sát TN, thảo luận
bàn và đại diện nhận xét : pư
cộng của C6H6 khó xảy ra hơn
C2H4 , C2H4
- HS lên bảng viết PTHH (theo
gợi ý của GV)
- HS trả lời cá nhân ( kết luận
về TCHH của benzen từ
những pứ đã tìm hiểu)
H C H
H
<i>Viết gọn</i>:
C6H6 + Br2
,
<i>o</i>
<i>t Fe</i>
<sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>Br + HBr</sub>
<i>(Brom benzen) </i>
<i>3. Phản ứng cộng</i> :
C6H6 + 3H2
,
<i>o</i>
<i>t Ni</i>
<sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub>
xiclohecxen
<b> Kết luận: </b><i>Do phân tử có cấu tạo đặc</i>
<i>biệt nên C6H6 vừa có PƯ thế, vừa có PƯ</i>
<i>cộng (PƯ công xảy ra khó hơn C2H4,</i>
<i>C2H2).</i>
<i>Hoạt động 5</i>: Tìm hiểu ứng dụng của benzen (5’)
- Yêu cầu HS xem thông tin
SGK, xây dựng sơ đồ ứng dụng
của benzen.
- HS thiết kế sơ đồ ứng dụng
của benzen tho nhóm (trên
<b>IV. Ứng dụng:</b>
- Sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, thuốc
trừ sâu, dược phẩm …
- Làm dung mơi hịa tan các chất.
<i>Hoạt động 6</i>: Củng cố (10’)
- GV đưa nội dung BT1,2-Tr125/SGK, y/c HS lựa chọn
phương án đúng
- Cho HS làm BT (trên bảng phụ) :
Hoàn thànhcác PTHH và ghi rõ điều kiện pư :
a. C6H6 + Cl2
<i>as</i>
<sub> ?</sub>
b. C2H2 + ? → C2H2Br4
c. C2H4 + Br2 → ?
d. C6H6 + ? → ? + CO2
e. C6H6 + Br2
,
<i>o</i>
<i>t Fe</i>
<sub> ? + ?</sub>
f. C6H6 + ?
,
<i>o</i>
<i>t Ni</i>
<sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub>
- HS trả lời qua thẻ trắc nghiệm, giải thích :
BT1 : Chọn C
BT2 : CTCT đúng : b, d, e
a : sai (vị trí liên kết đôi)
c : sai (vòng 5 cạnh)
- Hai HS lên bảng trình bày
HS1 : a, b, c
HS2 : d, e, f
Tuần: 27 <sub></sub> Bài 40:
Tiết: 50 ND: 12/3/2012
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>1/ Kiến thức: </b></i><b> Biết được:</b>
- Khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên, khí mỏ dầu và p.pháp khai thác
chúng: Một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
- Ứng dụng: Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu quý trong công nghiệp.
<i><b>2/ Kỹ năng</b></i>:
- Đọc, trả lời câu hỏi, tóm tắt được thơng tin về dầu mỏ, khí thiên nhiên và ứng dụng của chúng.
- Sử dụng có hiệu quả một số sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>
- Hộp mẫu sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
- 1 cốc thủy tinh, nước cất
- Tranh vẽ sơ đồ chưng cất dầu mỏ và ứng dụng của các sp dầu mỏ
- Bản đồ vị trí các mỏ dầu, mỏ khí ở nước ta
<b>III/ Tổ chức dạy học:</b>
<i><b>1/ Ổn định lớp:</b></i> (30 giây + 30 giây gthiệu vào bài…)
<i><b>2/ Kế hoạch bài dạy:</b></i>
<b>T</b>
<b>G</b> <b>GV</b> <b>HS</b> <b>Nội dung</b>
5’
5’
7’
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Viết CTPT, CTCT và nêu t/c hh của
benzen. Viết PT minh họa với mỗi t/c
hh?
<b>GV y/c HS khác nxét…. </b><sub></sub> chốt lại – ghi
điểm
Đặt vần đề với bài mới …
* Hoạt động 2: Tìm hiểu dầu mỏ:
<b>GV cho HS quan sát mẫu dầu mỏ </b><sub></sub> y/c
HS quan sát <sub></sub> nxét về trạng thái,
màu…., Cho một ít vào cốc nước <sub></sub> nxét
hiện tượng?
<b>GV nxét </b><sub></sub> chốt lại…..
cho HS ghi bài….
<b>* Tìm hiểu TTTN–Thành phần</b>
<b>GV ghi mục 2/ lên bảng </b><sub></sub> đưa ra câu
hỏi (ghi lên bảng) a/Dầu mỏ có ở đâu?
y/c HS thảo luận sau đó GV đưa bảng
phụ có nd sau:
A/ Trên mặt đất; B/ Trong lòng đất
C/ Trong nước biển; D/ Dưới đáy biển
<b>GV đưa hình 4.16 phóng to lên bảng</b>
giới thiệu: đây là hình cắt ngang của
một mỏ dầu và cách khai thác
<b>? Nhìn hình em biết gì về dầu mỏ? </b>
<b>GV thống nhất….. cho HS ghi…..</b>
Khí mỏ dầu cịn gọi: khí đồng hành
<b>GV các em đã biết vị trí các lớp trong</b>
mỏ dầu <sub></sub> Vậy để khai thác dầu mỏ một
<b>HS: Viết CTPT, CTCT, nêu t/c </b>
hh của benzen. Viết PT minh
họa với mỗi t/chh lên bảng …
<b>HS khác nxét…. </b>
<b>HS; theo dõi …</b>
<b>HS quan sát…pbiểu…. (là chất </b>
lỏng, sánh, màu đen (nâu) không
tan trong nước, nhẹ hơn nước…
<b>HS nxét… bsung….</b>
<b>HS ghi bài</b>
<b>HS ghi mục 2/ và câu hỏi a/ vào </b>
vở <sub></sub> thảo luận nhóm <sub></sub> chọn câu trả
lời đúng <sub></sub> khoanh trịn
<b>HS nhóm khác nxét….</b>
Chọn (B)
<b>HS ghi bài…</b>
<b>HS q.sát hình – nghe y/c câu </b>
hỏi…. <sub></sub> thảo luận
đại diện trả lời…..
(mỏ dầu thường có 3 lớp….)
<b>HS nhóm khác bổ sung….</b>
<b>HS ghi bài vào vở…..</b>
<b>HS nghe y/c của câu hỏi </b><sub></sub> thảo
luận cách trả lời…
<b>I/ Dầu mỏ:</b>
<i><b>1/ Tính chất vật lí:</b></i>
- Dầu mỏ là chất lỏng, sánh, màu
nâu đen
- Không tan trong nước và nhẹ
hơn nứơc
<i><b>2/ Trạng thái tự nhiên:</b></i>
<i>a/ Dầu mỏ có ở đâu?</i>
- Dầu mỏ có ở sâu trong lịng đất
tạo thành các mỏ dầu
- Mỏ dầu thường có 3 lớp:
<b></b> Lớp khí ở trên: Thành phần
chính là metan
<b></b> Ở giữa là lớp dầu lỏng có hồ
tan khí: là hỗn hợp phức tạp của
nhiều hidrocacbon và những lượng
nhỏ các hợp chất khác.
8’
8’
5’
cách thuận lợi ta phải làm ntn?
(GV ghi câu hỏi b/ lên bảng….)
y/c HS thảo luận <sub></sub> gọi trả lời:
<b>GV theo dõi…</b>
chốt lại: Khoan giếng dầu (lổ khoan)<sub></sub>
dầu tự phun nhờ áp suất lớp khí và
nước – khi p <sub>: bơm nước hoặc khí</sub>
xuống để dầu tự phun …
<b>* Sản phẩm chế biến từ dầu mỏ</b>
D.mỏ khi khai thác lên (dầu thô) có
phải là dầu hỏa dùng để thắp sáng?
<b>GV nxét </b><sub></sub> treo tranh vẽ…. đồng thời
cho HS qsát bộ sp chế biến từ dầu mỏ
(dầu thô) và ứng dụng của các sp <sub></sub> y/c
HS thảo luận câu hỏi sau:
<b>? Bằng cách nào để chế biến dầu mỏ</b>
(dầu thô)?
<b>? Các sp nào lấy ra từ dầu mỏ?</b>
<b>Gv nxét…. hỏi thêm:</b>
<b>? Để tăng lượng xăng và khí có giá trị</b>
ng.ta cịn dùng pp nào?
<b>GV: thống nhất - pp crăckinh (bẽ gãy</b>
ptử) từ dầu nặng (diezen) <sub></sub> Xăng và các
sp có giá trị (metan, etilen,….)
Dầu nặng <i>crackinh</i> <sub> xăng + h.hợp khí</sub>
(nhờ pp này, lượng xăng thu được
chiếm khoảng 40% k.lượng dầu mỏ)
<b>VD C</b>5H12
<i>crackinh</i>
<sub> C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub> + C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>6</sub>
*Hoạt động 4: Tìm hiểu khí TN
<i>GV đặt vấn đề</i>: Ngồi dầu mỏ - khí TN
Cũng là 1 nguồn HC quan trọng, hỏi:
<b>? Hãy cho biết khí TN thường có ở đâu</b>
<b></b> Trong khí quyển? <b></b> Trong lòng
đất?
GV nxét….đưa hai biểu đồ tròn lên
bảng <sub></sub> hỏi:
<b></b> Th`p` chủ yếu của khí TN?
<b></b> Hàm lượng khí hh? (trong dầu mỏ
và trong khí)?
<b>? Cách khai thác? </b>
<b>? Ứng dụng của khí TN?</b>
<b>GV chốt lại – cho HS ghi</b>
* Hoạt động 5: Dầu mỏ và khí TN ở
<b>VN:</b>
<b>GV y/c HS xen thơng tin SGK128</b>
<b>? Em biết gì về dầu mỏ và khí TN ở</b>
VN?
<b></b> Về trữ lượng?
<b></b> Gồm các mỏ nào?
<b></b> Sản lượng dầu thô khai thác?
<b>GV đưa lên bảng biểu đồ cột và vị trí</b>
mỏ
<b>GV nghe - chốt lại….</b>
Sản lượng dầu và khí tăng liên tục
K.tế p.triển cho nước ta
Vđề khai thác - vận chuyển, chế
<b>HS ghi câu hỏi b/ vào vở</b>
<b>HS thảo luận trong bàn </b><sub></sub> trả lời:
…(khoan giếng……)
<b>HS khác nxét:…..</b>
<b>HS nghe – ghi bài…..</b>
<b>HS từ kiến thức đã có </b><sub></sub> trả lời
(không)….
<b>HS theo dõi tranh 4.17</b>
<b>HS xem bộ sp (mẫu vật..)</b>
Theo dõi y/c các câu hỏi
Thảo luận …. <sub></sub> Trả lời:…..
<i><b>Pp</b></i>: chưng cất
<i><b>Các s</b><b>2</b><b><sub> p </sub></b><b>2</b><b><sub> </sub></b></i><sub>: …..</sub>
<b>HS khác bổ sung …</b>
<b>HS suy nghĩ…. Trả lời …</b>
<b>HS nhận xét…..</b>
<b>HS ghi bài …</b>
<b>HS nghe – ghi nhớ</b>
<b>HS nghe y/c </b><sub></sub> trả lời….theo sự
hiểu biết…. (có trong lịng đất)
<b>HS tìm hiểu t.tin </b><sub></sub> trả lời….. HS
khác bổ sung… ghi bài
<b>HS xem t.tin…thảo luận…. </b><sub></sub> trả
lời…
Khoảng 3- 4 tỉ tấn (đã quy đổi
thành dầu)
<i>Các mỏ:</i> Bạch Hổ, Đại Hùng,
Rồng, Rạng Đông, Lan Tây….
Sản lượng: 2002: 19.362 M tấn
dầu
17,1 M tấn quy đổi dầu thơ và
2,26 tỉ m3<sub> khí….</sub>
<i>b/ Dầu mỏ được khai thác ntn?</i>
Người ta khoan những lổ khoan
(giếng dầu): dầu tự phun lên, sau
đó bơm nước hoặc khí xuống để
đẩy dầu lên
<i><b>3/ Các sp chế biến từ dầu mỏ:</b></i>
- Chưng cất dầu mỏ ở các khoảng
nhiệt độ khác nhau lần lượt tách ra
các s2<sub>p</sub>2<sub>: xăng, dầu thắp, điezen,</sub>
mazut, nhựa đường
- Để tăng thêm lượng xăng và khí
– ngta dùng pp Crăckinh
<b>VD:</b>
<b>Dầu nặng</b> <i>crackinh</i> <b><sub>xăng + hh khí</sub></b>
<b>II/ Khí thiên nhiên:</b>
- Có trong các mỏ khí nằm dưới
lịng đất.
- Thành phần chủ yếu của khí TN
là metan.
- Khí TN là nhiên liệu, nguyên
liệu trong đs và trong CN.
<b>III/ Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở</b>
<b>Việt Nam</b>
biến…. dễ gây ô nhiễm mtrường, cháy
<b>* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò: (6’)</b>
<b>*</b><i><b>Củng cố:</b></i>
GV lần lượt đưa các bảng phụ lên bảng có nd các BT sau:
1/ BT<b>1</b> (SGK<b>129</b>): Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
a/ Dầu mỏ là một đơn chất b/ Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp
c/ Dầu mỏ là hh tự niên của n` hidrocacbon d/ Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định
e/ Dầu mỏ sôi ở những nhiệt độ khác nhau
<i><b>(Câu c/ và câu e/ đúng)</b></i>
2/ BT<b>2</b> (SGK<b>129</b>) Điền từ thích hợp vào cac chỗ rống trong các câu sau:
a/ Người ta chưng cất d.mỏ để thu được………. (<i><b>xăng, d.mỏ và n` sp khác</b></i>)
b/ Để thu thêm xăng ngta tiến hành……….dầu nặng (<i><b>crăckinh</b></i>)
c/ Thành phần chủ yếu của khí TN là ………. (<i><b>metan</b></i>)
d/ Khí dầu mỏ có…………. gần như khí TN (<i><b>Thành phần</b></i>)
3/ BT<b>3</b> (SGK<b>129</b>) Để dập tắt xăng dầu cháy ngưòi ta làm như sau:
a/ Phun nước vào ngọn lửa (<i><b>Khơng vì dầu loang nhanh trên nước gây cháy lan</b></i>)
b/ Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa (<i><b>Được vì chăn ướt cách li vật với kk</b></i>)
c/ Phủ cát vào ngọn lửa (<i><b>Được vì cát cách li vật cháy với kk</b></i>)
Cách làm nào ở trên là đúng. Giải thích?
* <i><b>Hướng dẫn BT về nhà:</b></i>
<b>BT4</b> (SGK<b>129</b>): N2, CO2 không cháy
4,9
0,049( )
100
<i>n</i><sub></sub> <i>mol</i>
pứ cháy của CH4;
CH4 + 2O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <sub></sub><sub> vào Ca(OH)</sub><sub>2</sub><sub> có pứ: CO</sub><sub>2</sub><sub> + Ca(OH)</sub><sub>2</sub><sub></sub><sub> CaCO</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
0,049 mol <sub> 0,049 mol </sub><sub> 0,049 mol </sub><sub> 0,049 mol</sub>
Gọi V là thể tích khí TN:
4 2
2
96 2
0,96 ; 0,02
100 100
0.96 0, 02 0,98
<i>CH</i> <i>CO</i>
<i>CO</i>
<i>V</i> <i>Vx</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>Vx</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>sau khi dot</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<sub></sub> số mol CO2 thu được là
0,98
22, 4
<i>V</i>
0,98 0,049 22, 4
0, 049 1,12( )
22, 4 0,98
<i>V</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>lit</i>
* Dặn dò:
- HS về nhà học bài + làm BT<b>4</b> (SGK<b>129</b>)
- Xem và chuẩn bị bài mới: <i><b>Nhiên liệu</b></i>
+ Nhiên liệu là gì? Mấy loại?
+ Sử dụng từng loại nhiên liệu ntn cho có hiệu quả?
Tuần: 27 <sub></sub> Bài 41:
Tiết: 51 ND: 15/3/2012
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>
- Biết được: Khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí).
- Hiểu được: cách sử dụng nhiên liệu (gaz, dầu hỏa, than… ) an tịan có hiệu quả, giảm thiểu ảnh hưởng
không tốt tới môi trường.
<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>
- Sử dụng được nhiên liệu có hiệu quả, an tồn trong cuộc sống hàng ngày.
- Tính nhiệt lượng tịa ra khi đốt cháy than, khí metan và thể tích khí cacbonic tạo thành.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Ảnh hoặc các tranh vẽ về các loại nhiên liệu rắn, lỏng, khí
- Biểu đồ hàm lượng cacbon trong than, năng suất tỏa nhiệt của các nhiên liệu
<b>III/ Tổ chức dạy học:</b>
<i><b>1/ Ổn định lớp:</b></i> (30 giây + 30 giây gthiệu vào bài): Nguyên liệu là vấn đề được mọi quốc gia trên
<i><b>2/ Kế hoach tiết dạy:</b></i> TG quan tâm …
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Nội dung</b>
5’
8’
16
’
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
<b>GV đưa bảng phụ 1 có nd BT1</b> SGK<b>129</b>
y/c HS chọn câu đúng và kể các sp chế
biến từ dầu mỏ?
<b>GV nxét…… ghi điểm</b>
Đưa bảng phụ 2: Có nd BT<b>2</b>
y/c điền từ vào chỗ ……
<b>GV nxét….. ghi điểm</b>
* Hoạt động 2: T.hiểu nhiên liệu là?
<b>GV ghi câu hỏi I lên bảng </b><sub></sub>
y/c HS thảo luận (kèm các câu hỏi gợi
ý: ? Những vật liệu nào gọi là nhiên
liệu?. Khi nào gọi là nhiên liệu?)
<b>GV nxét…… chốt lại…… </b><sub></sub> hỏi:
<b>? Khi dùng điện thắp sáng, nung nấu </b><sub></sub>
điện có phải là nhiên liệu khơng?
Một số nhiên liệu có sẵn trong TN?
Một số qua đ.chế? (Cồn, khí than… )
<b>GV nhiên liệu đa dạng - vậy nhiên liệu</b>
được phân loại ntn? – Ghi mục II/?
y/c HS trả lời…..
<b>GV chốt lại….. </b><sub></sub> Nêu cơ sở phân loại
nhiên liệu <sub></sub>
*Hoạt động 3: Tìm hiểu sự phân loại
<b>nhiên liệu:</b>
<i>Nh.liệu rắn?</i>
<b>GV treo bảng phụ có một số nhiên liệu</b>
thông thường…. <sub></sub> y/c HS phân loại?
<b>GV đưa bảng phụ biểu đồ cột “Hàm </b>
lượng C trong các loại than” <sub></sub> y/c HS
<b>HS theo dõi y/c hỏi </b><sub></sub> chọn câu
đúng và kể ra các sp từ dầu mỏ…
<b>HS khác nxét…... bsung….</b>
<b>HS điền từ lên bảng vào ….</b>
<b>HS khác nxét…..</b>
<b>HS theo dõi y/c các câu hỏi…. </b><sub></sub>
thảo luận nhóm<sub></sub> trả lời…. (nhiên
liệu: những chất cháy được tỏa
nhiệt và phát sáng)
<b>HS khác nxét….</b>
<b>HS trả lời: … Không - vì điện chỉ </b>
<b>HS ghi mục II/ vào vở </b><sub></sub> Trả lời …
(3 loại: rắn, lỏng. khí)
<b>HS khác nxét…</b>
<b>HS kể nhliệu rắn…</b>
<b>HS theo dõi nd ở bảng </b><sub></sub> thảo luận<sub></sub>
ploại….(theo sự hiểu biết)
<b>HS nhìn biểu đồ </b><sub></sub> đọc nd… (Hàm
1/ Câu đúng : c và e.
Các sản phẩm: khí, xăng, dầu
thắp, điezen, mazut, nhựa đường
…
<b>I/ Nhiên liệu là gì?</b>
- Nhiên liệu là những chất cháy
được, khi cháy tỏa nhiệt và phát
sáng
- Một số nhiên liệu có sẵn: than,
cũi, dầu hỏa,….
- Một số nhiên liệu được điều
<b>II/ Nhiên liệu được phân loại </b>
<b>như thế nào?</b>
Dựa vào trạng thái, ngta chia
nhiên liệu thành 3 loại: rắn, lỏng,
khí
<i><b>1/ Nhiên liệu rắn:</b></i>
đọc sơ đồ? (h: 4.21).
<b>GV nxét </b><sub></sub> thông báo: than mỏ được
hình thành do TV….
Thời gian phân hủy càng dài<sub></sub> than càng
già, hàm lượng C càng cao… (Th.mỏ
gồm: Th.gầy, mỡ, non, bùn)
Ứng dụng tùy loại than….
Th.mỡ thưòng dùng luyện cốc
Th.bùn làm chất đốt và p.bón …
<b>? Ứng dụng của gỗ?</b>
Gỗ làm nhiên liệu hơi lãng phí
Chủ yếu dùng trong XD và CN giấy.
<b>GV y/c HS cho biết nhiên liệu lỏng?</b>
nxét <sub></sub> chốt lại
<b>GV y/c HS kể một vài nhiên liệu khí?</b>
<b>GV nxét – bsung….</b>
<b>GV th.báo: nhiên liệu dễ cháy hoàn </b>
toàn, tỏa nhiệt cao <sub></sub> ít độc cho mt <sub></sub> được
sd nhiều trong đs và CN
<b>GV đưa lên bảng biểu đồ cột (hình </b>
4.22) Năng suất tỏa nhiệt của một số
nhiên liệu <sub></sub> y/c HS đọc biểu đồ….? <sub></sub>
nhiên liệu loại nào có khả năng tỏa
nhiệt cao nhất?
<b>GV đưa bảng phụ có BT: Khi đốt 1kg </b>
nhiên liệu gỗ, than gầy, khí TN, than
non hãy xếp theo trật tự nhiên liệu nào
có năng suất tỏa nhiệt cao nhất?
….. < …... < ……. < ……..
<b>GV nxét </b><sub></sub> chốt lại….
* Hoạt động 4: Tìm hiểu cách sử
<b>dụng nhiên liệu </b>
<b>GV ghi câu hỏi lên bảng:</b>
<b>? Nhiên liệu cháy ntn là hồn tồn?</b>
<b>? Vì sao phải sử dụng nhiên liệu hiệu </b>
quả?
<b>GV gọi HS nhóm trả lời…</b>
Nhóm khác nxét – bsung…
<b>GV chốt lại….. </b><sub></sub> hỏi:…… Muốn sd
nhiên liệu hiệu quả, chúng ta phải thực
hiện những biện pháp gì?
<b>GV chốt lại – cho HS ghi….</b>
Từng bược GV liên hệ thực tế;
Nấu bếp dầu: ?...
Nấu bếp cũi: ?...
Nấu bếp gaz: ?...(hình vẽ 4.23)
<b>GV khẳng định…</b>
y/c HS đọc mục “Em có biết?”
<b>GV tóm: Do khí TN, d.mỏ, than đá lẫn</b>
h.chất có S, N <sub></sub> sp cịn có SO2, NO2,
NO, ….. độc <sub></sub> ô nhiễm
Thay thế bởi H2 (Việc bảo quản?...)
lượng C trong than gầy: >90%,
than mỡ<sub>80%, than non </sub>
< 80%, than bùn <sub>60%.... )</sub>
<b>HS khác nxét…..</b>
<b>HS nghe – ghi nhớ.</b>
<b>HS kể ứng dụng của gỗ: nh.liệu </b>
trong XD…
<b>HS ghi bài….</b>
<b>HS p.biểu: …..(xăng, dầu hỏa…, </b>
rượu…)
*Ứng dụng: … (chất đốt, …..)
<b>HS ghi bài…</b>
<b>HS kể:…..Khí TN, khí mỏ, khí lị </b>
cốc, khí than,….
<b>HS khác nxét….</b>
<b>HS nghe – ghi nhớ</b>
<b>HS theo dõi biể đồ…đọc….(thảo </b>
luận nhóm) <sub></sub> kluận (trả lời): Nhiên
liệu <i>khí</i> có năng suất tỏa nhiệt cao
nhất <sub></sub> phổ biến trong đời sống….
<b>HS khác nxét….</b>
<b>HS theo dõi BT </b><sub></sub> xếp theo thứ tự
(thảo luận nhóm) <sub></sub> trình bày
lên bảng …
<b>HS nhóm khác nxét…</b>
Gỗ < than non < th.gầy < khí TN.
<b>HS ghi câu hỏi III/ vào vở </b><sub></sub> thảo
luận….(theo các câu hỏi gợi ý….)
- Nhiên liệu cháy hết: hồn tồn
- Nếu cháy khơng hồn tồn <sub></sub> lãng
phí + ơ nhiễm
Nhiên liệu cháy hồn tồn tận
dụng được nhiệt tỏa …
<b>HS nhóm khác nxét… bsung</b>
<b>HS theo dõi câu hỏi </b><sub></sub> thảo luận <sub></sub>
Trả lời….
<b>HS nhóm khác nxét – bsung</b>
<b>HS ghi 3 y/c…</b>
<b>HS tự liên hệ từng loại…..</b>
Bếp nhiều tim (tăng diện tích tiếp
xúc)
chất củi vừa (có kk vào)
miệng lị nhiều lỗ khí…
<b>HS đọc mục “Em có biết?”…</b>
<b>HS nghe và ghi nhớ..</b>
a/ <i>Than mỏ gồm</i>: than gầy, than
mỡ, than non, than bùn…. khi
cháy tỏa nhiều nhiệt <sub></sub> dùng làm
nhiên liệu; ngoài ra than mỡ còn
dùng luyện cốc, than bùn còn
dùng làm phân bón…
b/ <i>Gỗ</i>:
- Làm nhiên liệu
- Làm nhiên liệu trong xây dựng,
trong sx giấy….
<i><b>2/ Nhiên liệu lỏng:</b></i>
- Gồm các sản phẩm chế biến từ
dầu mỏ (xăng, dầu hỏa…) và
rượu
- Dùng trong các động cơ, thắp
sáng, đun nấu,….
<i><b>3/ Nhiên liệu khí:</b></i>
- Gồm các loại khí TN, khí mỏ
dầu, khí lị cốc, khí lị cao, khí
than….
- Dùng làm nhiên liệu trong đời
sống và trong CN.
<b>III/ Sử dụng nhiện liệu như thế</b>
<b>nào cho hiệu quả?</b>
Muốn sử dụng nhiên liệu có hiệu
quả, chúng ta cần đảm bảo các
y/c sau:
1/ Cung cấp đủ oxi (kk)
Cho q trình cháy như kk vào
lị, xây ống khói cao để hút gió,
2/ Tăng diện tích tiếp xúc của
nhiên liệu với kk (O2)
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò: (5’)
<i><b>* Củng cố:</b></i>
1/ GV treo <i><b>bảng phụ 1</b></i> có nd câu hỏi trắc nghiệm: <i>Để sd nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp lượng khơng </i>
<i>khí hoặc oxi</i>: a/ Vừa đủ; b/ Thiếu; c/ Dư
(HS thảo luận…. chọn và giải thích…..) <b>Chọn: a/ </b>
(<i>Giải thích</i>: b/ Sai vì nhiên liệu khơng cháy hết; c/ Sai vì phải tốn năng lượng nóng dư)
2/ GV đưa <i><b>bảng phụ 2</b></i> có nd BT sau: <i>Hãy giải thích t/d của các việc làm sau</i>:
a/ Tạo các hàng lỗ trong các viên than tổ ong?
b/ Quạt gió vào bếp lị khi nhóm lửa?
c/ Đậy bớt cửa lò khi ủ bếp?
(HS thảo luận <sub></sub> trả lời:… a/ Tăng diện tích tiếp xúc giữa than và k.khí
b/ Tăng oxi để q trình cháy xảy ra nhanh hơn
c/ Giảm lượng oxi để hạn chế q trình cháy….)
3/ GV treo hình phóng to 4.24 (SGK<b>132</b>) y/c HS cho biết : trường hợp nào đèn sẽ cháy sáng hơn, ít muội than
hơn? Giải thích?
(HS thảo luận … <sub></sub> Chọn hình c/ Vì bóng dài sẽ cháy sáng hơn và ít muội than hơn vì lượng khí hút vào
nhiều hơn).
* <i><b>Dặn dị:</b></i>
- HS về học bài + làm các BT 1, 2, 3, 4 (SGK<b>132</b>) vào vở
- Ơn lại tồn bộ kiến thức đã học ở phần hidrocacbon <sub></sub> xem và tập hoàn chỉnh bảng tổng kết theo
mẫu (SGK<b>133</b>)