Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.11 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường Tiểu học Liên Hà
<b>Giáo viên: Bùi Thị Kim Tuyến</b>
Lớp: 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT
PHÂN MễN: CHNH T
<b>Tit 2: NGàY HÔM QUA ĐÂU RồI </b>
<b>I.Mục tiªu:</b>
1. Nghe- viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ cuối trong bài: <i><b>Ngày hôm qua đâu rồi?.</b></i>
- Tập cách trình bày bày thơ 5 chữ, chữ đầu các dịng thơ viết hoa và lùi vào 3 ơ cho đẹp.
- Luyện phân biệt: <i><b>l/n</b></i> hay <i><b>an/ang</b></i>
2. TiÕp tôc häc thuộc bảng chữ cái.
- in ỳng cỏc ch cỏi vo ô trống theo tên chữ cái.
- Thuộc lòng tên 9 ch cỏi tip theo trong bng.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở chính tả, bảng phụ có chép sẵn nd bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>các hoạt động dạy họcNội dung</b> <b>tổ chức dạy học tơng ứngPhơng pháp, hỡnh thc</b> <b>ddh</b>
5
1
22
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Viết các từ: <i><b> con kiến, cái còi, thổi </b></i>
<i><b>kèn, thớc kẻ.</b></i>
<i><b>-</b></i> c thuộc lòng đúng thứ tự 9 chữ cái
đầu tiên trong bảng chữ cái đã học.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
- Trong giờ chính tả hơm nay, các con sẽ
viết khổ thơ cuối trong bài: <i><b>Ngày hôm </b></i>
<i><b>qua đâu rồi?. </b></i> Sau đó cùng làm bài tập
phân biệt l/n., cuối cùng sẽ học thuộc lòng
10 chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cái.
<b>2. Híng dÉn tập chép</b>
<i>2. 1: Hớng dẫn HS chuẩn bị:</i>
<i><b>a. Đọc nội dung đoạn chép: Khổ thơ cuối</b></i>
<i><b>b. Ghi nhớ nội dung ®o¹n chÐp:</b></i>
<i>+ Khổ thơ này ở bài tập đọc no?</i>
(Ngy hụm qua õu ri?)
+ Khổ thơ là lời nói của ai với ai?<i> (</i>Đây là
lời nói của bố với con).
<i>+ Bố nói với con điều gì? (</i>Bố khuyên con
nên học hành chăm chỉ thì không lẵng phí
thời gian).
<i>+ Khổ thơ này có mấy dòng?</i>
<i>Mi cõu th có mấy chữ? Chữ đầu câu </i>
<i>viết nh thế nào? Nên lùi vào mấy ô cho </i>
<i>đẹp?</i> (Khổ thơ có 4 dịng. Chữ đầu câu
phải viết hoa, câu cuối khổ thơ ghi dấu
chấm. Đầu mỗi câu thơ phải viết hoa và
lùi vào3 ô cho bài viết cân đối)
c. Híng dÉn hs viÕt tõ khã
<b>-</b> <b>trong, vở, chăm chỉ</b>
<b>2. 2: Cchép bài vào v</b>ở.
<b>2. 3: Chấm, chữa bài</b>
<i><b>* P.P kim tra, ỏnh giỏ.</b></i>
- 2 hs viết lên bảng viết, mỗi học
sinh 2 từ.
- 3 Hs đọc bảng chữ cái.
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
<i><b>* P.P thuyết trình, làm việc cá nhân,</b></i>
<i><b>hỏi đáp, thực hành, luyện tập</b></i>
- Gv giới thiệu bài, nêu mục đích
yêu cầu giờ học, ghi tên bài lên
bảng.
- Hs chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Gv đọc khổ thơ cuối trong SGK.
- 2-3 Hs đọc lại.
Gv đặt câu hỏi:
- HS tr¶ lêi. C¶ líp cïng nhËn xÐt.
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>các hoạt động dạy họcNội dung</b> <b>tổ chức dạy học tơng ứngPhơng pháp, hình thức</b> <b>đddh</b>
6’
1’
<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp chÝnh t¶</b>
<b>Bài 2:Em chọn từ nào trong ngoặc đơn </b>
<b>để điền vo ch trng</b>
<i><b>a.</b></i> <i>(lịch, nịch): </i>quyển <i><b>lịch</b></i>, chắc <i><b>nịch</b></i>
<i>(làng, nàng): <b>nàng</b></i> tiên, <i><b>làng</b></i> xóm
<i><b>b.</b></i> <i>(bàng, bàn): </i>cây <i><b>bàng</b></i>, cái <i><b>bàn</b></i>
(than, thang): hòn <b>than</b>, cái <b>thang</b>
<b>Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn </b>
<b>thiếu trong bảng sau:</b>
<b>STT</b>
<b>Chữ cái</b>
<b>Tên chữ cái</b>
<b>Bài 4: Học thuộc lòng bảng chữ cái vừa </b>
<b>viết.</b>
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
Đọc yêu cầu bài 2
- Gv c bài, hs soát lỗi .
- Hs tự chữa lỗi, gạch chấn từ viết
sai, viết lại từ đúng bằng bút chì ra lề
vở.
- Gv chấm 5-7 bài, nhận xét về các
mặt: Chép nội dung, chữ viết sạch,
đẹp, xấu, bẩn; cách trình bày.
- 1 Hs đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp làm bài vào giấy nháp, 2
HS làm bài trên bảng phụ.
- Hs c li cỏc t, lu ý phát âm rõ
chữ l/n .
- Gv yêu cầu mỗi nhóm 2 học sinh
tìm thêm 5 từ để phân biệt l/n
- Thi đua xem nhóm nào tìm c
nhiu t hn.
- 1 hs nêu yêu cầu bài 3.
- Cả lớp làm bài miệng.
- GV hoc 1 HS điền vào bảng phụ
- Thi đọc nhanh bảng chữ cái vừa
viết.
- Gv hớng dẫn Hs tập học thuộc lòng
bằng cách xố phần chữ cái, Hs nhìn
vào tên chữ cái để nhớ vị trí và mặt
chữ cái.
- Gv nhËn xét giờ học. Khen ngợi Hs
chép bài và làm bµi lun tËp tèt.