Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

HH 8. tiet 59. Hinh lang tru dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.21 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tiết 59: Hình Lăng Trụ Đứng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b> <b><sub>F</sub></b>
<b>G</b>
<b>H</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH</b>



<b>a) Kể tên các đường thẳng song song với mặt phẳng EFGH.</b>


<b>b)Kể tên các mặt phẳng vng góc với mặt phẳng EFGH</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hình hộp chữ nhật và hình lập phương là </b>


<b>các dạng đặc biệt của hình lăng trụ đứng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 59. §4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>A<sub>1</sub></b>


<b>B<sub>1</sub></b>



<b>C<sub>1</sub></b>
<b>D<sub>1</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1/ A, B, C, D, A<sub>1</sub>, B<sub>1</sub>, C<sub>1</sub> và D<sub>1</sub> là các
đỉnh.


2/ Các mặt ABB<sub>1</sub>A<sub>1</sub>, BCC<sub>1</sub>B<sub>1</sub>,


CDD<sub>1</sub>C<sub>1</sub> và DAA<sub>1</sub>D<sub>1</sub> là các hình chữ
nhật, chúng gọi là các mặt bên


3/ Các đoạn AA<sub>1</sub>, BB<sub>1</sub>, CC<sub>1</sub>,DD<sub>1 </sub>là
các cạnh bên, chúng song song và
bằng nhau.


4/ Hai mặt ABCD và A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>D<sub>1</sub> là hai
đáy, hai đáy là hai hình bằng nhau
và nằm trên hai mặt phẳng song
song


<b>Tiết 59. §4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>



<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A<sub>1</sub></b>
<b>B<sub>1</sub></b>
<b>C<sub>1</sub></b>


<b>D<sub>1</sub></b>
Đỉnh
Mặt
bên
Đáy
Cạnh
bên


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A
B
C
D
A<sub>1</sub>
B<sub>1</sub>
C<sub>1</sub>
D<sub>1</sub>


<b>Tiết 59. §4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>



1. Hình lăng trụ đứng.



* Kí hiệu: ABCD.A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>D<sub>1</sub>


?1 SGK/106


?1 <i>Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng </i>
<i>trụ đứng có song song với nhau hay khơng?</i>


-<i> Các cạnh bên có vng góc với hai mặt </i>
<i>phẳng đáy khơng?</i>



-<i> Các mặt bên có vng góc với hai mặt </i>
<i>phẳng đáy hay khơng?</i>


- Các đỉnh.
- Các mặt bên.
- Các cạnh bên.
- Các mặt đáy.


?2 SGK/107


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cạnh bên</b>
<b>Mặt bên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A
B
C
D
A<sub>1</sub>
B<sub>1</sub>
C<sub>1</sub>
D<sub>1</sub>


<b>Tiết 59. §4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>



1. Hình lăng trụ đứng.



* Kí hiệu: ABCD.A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>D<sub>1</sub>


?1 SGK/106



- <b>Các đỉnh.</b>


-<b> Các mặt bên.</b>


-<b> Các cạnh bên.</b>


-<b> Các mặt đáy. </b>


?2 SGK/107


2. Ví dụ.



<b>* Hai mặt đáy ABC và DEF </b>
<b>: là hai tam giác bằng </b>


<b>nhau nằm trên hai mp </b>
<b>song song</b>


<b>* Các mặt bên là những </b>
<b>hình chữ nhật</b>


<b>* Độ dài một cạnh bên gọi </b>
<b>là chiều cao.</b>


<b>A</b>

<b><sub>B</sub></b>



<b>C</b>



<b>E</b>



<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b> <b><sub>E</sub></b>
<b>F</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b> <b><sub>E</sub></b>
<b>F</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b>
<b>D</b> <b>E</b>
<b>F</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b>
<b>D</b> <b>E</b>
<b>F</b>


Bước 1: Vẽ mặt đáy



Bước 2: Vẽ các mặt bên bằng cách vẽ các


đường song song từ các đỉnh của đáy



Bước 3: Vẽ đáy thứ hai và xóa bớt nét liền để


rõ hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 19: SGK/108. </b>

<b>Quan sát các lăng trụ đứng và </b>



<b>điền số thích hợp vào các ơ trống bảng dưới đây.</b>




<b>HÌNH</b> <b><sub>a</sub></b> <b><sub>b</sub></b> <b><sub>c</sub></b> <b><sub>d</sub></b>


<b>Số cạnh của 1 </b>
<b>đáy</b>


<b>Số mặt bên</b>
<b>Số đỉnh</b>
<b>Số cạnh bên</b>


<b>a)</b>


<b>b)</b>


<b>C )</b> <b>d )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>



1. Hình lăng trụ đứng.


- Các đỉnh.



- Các mặt bên.


- Các cạnh bên.


- Các mặt đáy.


- Kí hiệu.



2. Ví du.



- Cách vẽ hình lăng trụ.




</div>

<!--links-->

×