Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.11 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT : Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
2/KN : Vận dụng trong giải bài tốn có một phép nhân
KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A- Bài cũ: (3’)</b>
- Chữa bài 3.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: (3’)Giới thiệu bài nhân số có</b>
hai chữ số với số có một chữ số.
- GV nêu và viết phép nhân lên bảng:
26 <sub></sub> 3 = ?
- Gọi HS lên bảng đặt tính (viết phép nhân
theo cột dọc)
- Hướng dẫn HS tính (nhân từ phải sang trái):
3 nhân 6 bằng 18, viết 8 (thẳng cột với 6 và
3), nhớ 1 ; 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7,
viết 7 (bên trái 8). Vậy (nêu và viết): 26 <sub></sub> 3
= 78
<b> Hoạt động 2: (30’)Thực hành.</b>
<i>* Bài 1: ( HS khá giỏi làm cột 3 )</i>
- Khi chữa bài, GV nên yêu cầu HS nêu cách
tính.
<i>Bài giải:</i>
- Cả 4 hộp có số bút chì màu là:
12 <sub></sub> 4 = 48 (bút chì)
<i>Đáp số: 48 bút chì màu</i>
- HS chữa bài.
26
3
78
- Lưu ý HS viết 3 thẳng cột với 6, dấu nhân
ở giữa 2 dịng có 26 và 3.
- Cho vài HS nêu lại cách nhân (như trên).
- Làm tương tự với phép nhân: 54 <sub></sub> 6 = ?
- Tính:
25 16 18
3 <sub></sub> 6 <sub></sub> 4
75 96 72
28 36 99
36 <sub></sub> 4 <sub></sub> 3
168 144 297
<i>Bài giải:</i>
<i>* Bài 2: Gọi HS đọc đề toán.</i>
Bài 3 :
<b> Củng cố- Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học
<i>Đáp số: 70 mét</i>
1HS đọc đề - lớp làm vở
- Dặn các em về nhà xem lại bài.
...
...
...
***************************
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>A – Tập đọc:</b>
1/KT : Nắm được diễn nội dung câu chuyện, biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời
các nhân vật.
2/KN: Biế ngắt nghỉ sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ, đọc đúng rành mạch
KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS : Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sữa lỗi; người dám
nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm.
<b>B – Kể chuyện:</b>
Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa
<b>II. Đồ dùng: - Tranh minh họa.</b>
<b>III. Các hoạt động</b>:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A – Bài cũ: (3’)</b>
<b>B – Bài mới:</b>
<b>Tập đọc:</b>
<b> Hoạt động 1: (3’) Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: (32’)Luyện đọc.</b>
a) GV đọc toàn bài: Gợi ý cách đọc.
+ Giọng người dẫn chuyện: gọn, rõ, nhanh.
Nhấn giọng tự nhiên ở những từ ngữ: hạ lệnh,
ngập ngừng, chui,...
+ Giọng thầy giáo lúc nghiêm khắc, lúc dịu
dàng.
b) GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- Lưu ý HS đọc đúng các câu mệnh lệnh, câu
hỏi ...
<i>* Ví dụ: </i>
<i>+ Lời viên tướng.</i>
+ Lời chú lính nhỏ.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa những từ: thủ
lĩnh, quả quyết. Đặt câu.
- Cho những HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài "Ông ngoại".
+ Theo em, người dũng cảm là
người ...
+ Giọng viên tướng tự tin, ra lệnh.
+ Giọng chú lính nhỏ, rụt rè, bối rối ở
phần đầu truyện.
+ Giọng viên tướng tự tin, ra lệnh.
- Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc đúng:
Vượt rào / bắt sống lấy nó // Chỉ những
thằng hèn mới chui.
Về thơi // mệnh lệnh, dứt khoát.
Chui vào à? // Rụt rè, ngập ngừng.
Ra vườn đi // Khẽ, rụt rè.
- HS tìm hiểu nghĩa từ ngữ SGK. Tập đặt
câu..
<b> Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
+ Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ
hổng dưới chân rào?
+ Việc leo rào của các bạn khác đã gây hậu quả
gì?
+ Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS trong lớp?
+ Vì sao chú lính nhỏ run lên khi nghe thầy
giáo hỏi?
+ Phản ứng của chú lính như thế nào khi nghe
lệnh "về thôi" của viên tướng?
+ Ai là người lính dũng cảm trong truyện này?
Vì sao?
<b> Hoạt động 4: Luyện đọc lại.</b>
<b>Kể chuyện: (30’)</b>
1 – GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào trí nhớ và 4
tranh minh họa 4 đoạn của câu chuyện trong
SGK.
2 –
* Tranh 1: Viên tướng ra lệnh thế nào? Chú
lính nhỏ thái độ ra sao?
* Tranh 2: Cả lớp vượt rào bằng cách nào? Chú
lính nhỏ vượt rào bằng cách nào? Kết quả ra
sao?
* Tranh 3: Thầy giáo nói gì với học sinh? Thầy
mong điều gì ở các bạn?
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà tập đọc và kể lại câu chuyện
Nhận xét tiết học
- Lớp đọc thầm đoạn 1 - 2, trả lời.
+ Chú sợ làm đổ hàng rào vườn trường.
+ Hàng rào đổ, tướng sĩ ngã đè lên luống
hoa mười giờ.
- HS đọc:
+ ... cảm nhận khuyết điểm.
+ ... vì chú sợ hãi. Vì chú đang suy nghĩ
rất căng thẳng.
- Lớp đọc doạn 4.
+ Chú nói: "Nhưng như vậy là hèn ", rồi
quả quyết bước về phía vườn trường.
+ Chú lính đã chui qua lỗ hổng dưới chân
hàng rào lại là người lính dũng cảm...
- HS kể câu chuyện.
- HS quan sát 4 bức tranh.
- 4 HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn.
+ Chui qua lỗ hổng.
+ HS dũng cảm nhận khuyết điểm.
- HS về nhà tập kể.
...
...
...
. ************************
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
1/KT : Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có
nhớ).
2/KN : Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút
KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS cẩn thận, chính xác trong khi làm bài
II.Đồ dùng : Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A- Bài cũ: (3’)</b>
- Gọi 3 HS lên bảng làm.
- Gv nhận xét – Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (3’)</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài. (30’)</b>
<i>* Bài 1: GV cho HS tự làm bài.</i>
<i>* Bài 2: </i>
a) 38 <sub></sub> 2
c) 84 <sub></sub> 3 ( HS khá giỏi làm )
32 <sub></sub> 4
- GV nhận xét – Chữa bài.
<i>* Bài 3: </i>
<i>* Bài 4: Quay kim đồng hồ để đồng hồ</i>
chỉ:
a) 3 giờ 10 phút.
- Tính:
99 16 18
3 <sub></sub> 6 <sub></sub> 4
- HS nhận xét – Chữa bài.
- Tính:
27 57
4 <sub></sub> 6
108 342
67 64
6 <sub></sub> 3
402 192
- Đặt tính rồi tính:
38 27 53
2 <sub></sub> 6 <sub></sub> 4
76 162 212
45 84 32
5 <sub></sub> 3 <sub></sub> 4
225 252 128
- HS nhận xét – Chữa bài.
<i>Bài giải:</i>
- Số giờ của 6 ngày là:
24 <sub></sub> 6 = 144 (giờ)
<i>Đáp số: 144 giờ.</i>
- HS làm bài.
b) 8 giờ 20 phút
c) 6 giờ 45 phút
d) 11 giờ 35 phút.
<i>* Bài 5 :( HS Khá giỏi làm ) (3’)</i>
GV có thể dạy học bài 5 bằng 1 số cách
khác nhau.
<b> Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
Về nhà xem lại bài .
Nhận xét tiết học
- HS trả lời miệng.
- HS chữa bài.
...
...
CHÍNH TẢ :
1/KT : Nghe – viết đúng bài chính tả;trình bày đúng hình thức bài văn xi
2/KN : Làm đúng bài tập 2a. Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng.
KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS yêu thích học chính tả.
<b>II. Đồ dùng: - Bảng phụ bài tập 3.</b>
<b>III. Các hoạt động</b>:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A – Bài cũ: (3’)</b>
- GV đọc cho HS viết các từ khó.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (3’)</b>
<b> Hoạt động 2: (12’) Hướng dẫn HS nghe –</b>
viết.
a) Hướng dẫn chuẩn bị:
+ Đoạn văn này kể chuyện gì?
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
+ Đoạn văn trên có mấy câu?
+ Những chữ nào trong đoạn văn được viết
hoa?
b) GV đọc cho HS viết vào vở.
c) Chấm, chữa bài.
<b> Hoạt động 3: (13’)Hướng dẫn HS làm bài</b>
tập chính tả.
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà viết lại những từ viết sai
- GV nhận xét giờ học.
- 2 HS viết bảng các tiếng chứa âm, vần khó:
loay hoay, gió xoáy, nhẫn nại, nâng niu.
- 2, 3 HS đọc thuộc lòng bảng 19 tên chữ đã
học.
- Lớp nhận xét.
- Một HS đọc đoạn văn cần viết chính tả. Cả
lớp đọc thầm theo.
HS trả lời
+ 6 câu.
+ Các chữ đầu câu và tên riêng.
HS viết vào vở
<i>* Bài tập 2a:</i>
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm.
+ Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng. Lũ bướm
vàng lơ đãng lướt bay qua.
<i>* Bài tập 3: Vở bài tập.</i>
- HS học thuộc lòng thứ tự 28 tên chữ
...
...
...
**************************
1/KT : Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6.
2/KN : Bước đầu thuộc bảng chia 6. Vân dụng trong giải toán có lời văn ( có một phép
chia 6 ).
KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
<b>II. Đồ dùng: Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm trịn.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A- Bài cũ: (3’)Luyện tập "Nhân số có hai chữ</b>
<i>số với số có một chữ số (có nhớ)"</i>
<b>B- Bài mới: </b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (3’)</b>
<b> Hoạt động 2: (12’) Hướng dẫn HS lập bảng</b>
chia 6.
- GV hướng dẫn HS dùng các tấm bìa, mỗi tấm
có 6 chấm trịn để lập lại từng cơng thức của
bảng nhân chuyển từ 1 công thức nhân 6 thành
chia 6.
- GV hỏi: "6 lấy 1 lần bằng mấy?"
- GV ghi bảng: 6 <sub></sub> 1 = 6. GV chỉ vào tấm bìa
có 6 chấm trịn và hỏi: "Lấy 6 (chấm trịn) chia
thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 (chấm trịn)
thì được mấy nhóm?"
- GV gọi HS đọc.
- Làm tương tự như vậy đối với:
6 <sub></sub> 3 = 18 và 18 : 6 = 3
- GV giúp HS ghi nhớ bảng chia 6.
<b> Hoạt động 3: (20’) Thực hành.</b>
<i>* Bài 1:</i>
<i>* Bài 2: </i>
<i>* Bài 3: H/ dẫn HS giải</i>
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học
- HS giải bài 3.
<i>Bài giải:</i>
- Cả 4 hộp có số bút chì màu là:
12 <sub></sub> 4 = 48 (bút chì)
<i>Đáp số: 48 bút chì màu</i>
- Dựa vào bảng nhân 6.
- HS lấy 1 tấm bìa (6 lấy 1 lần bằng 6)
- 6 chấm tròn chia thành nhóm, mỗi
nhóm có 6 chấm trịn thì được 1 nhóm, 6
chia 6 được 1, viết lên bảng: 6 : 6 = 1 ;
<i>"6 nhân 6 bằng 1"</i>
<i>"6 chia 6 bằng 1"</i>
- HS ghi nhớ bảng chia 6.
- HS tính nhẩm.
- HS làm.
- HS nêu: Lấy tích chia cho một thừa số
được thừa số kia.
- HS đọc bài tốn rồi giải.
<i>Bài giải:</i>
- Số đoạn dây có là:
48 : 6 = 8 (đoạn)
...
...
...
***********************
<b>TẬP ĐỌC</b>
2/KN : Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu
KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung (được thể hiện dưới
hình thức khôi hài). Đặt dấu sai sẽ làm sai lạc nội dung, khiến câu và đoạn văn rất buồn
cười.
<b>II. Đồ dùng: - Tranh minh họa bài đọc.</b>
<b>III. Các hoạt động</b>:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A – Bài cũ: (3’)"Người lính dũng cảm"</b>
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: (3’) Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: (12’) Luyện đọc.</b>
a) GV đọc bài.
b) GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
- GV có thể chia thành 4 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu ... lấm tấm mồ hôi.
+ Đoạn 2: Từ tiếng cười rộ ... ẩu thế nhỉ?
+ Đoạn 3 :
+ Đoạn 4: Còn lại.
- GV nhắc HS đọc đúng các kiểu câu.
<b> Hoạt động 3: (13’) Hướng dẫn tìm hiểu</b>
bài.
+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?
+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn
Hồng?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.
<b> Hoạt động 4: Luyện đọc lại. (4’)</b>
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- GV nhấn mạnh lại vai trò của dấu chấm
câu.
Nhận xét tiết học
- 3 HS kể và trả lời nội dung.
- HS lắng nghe.
- Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
Các nhóm thi đọc
1HS đọc toàn bài
- Một HS đọc thành tiếng đoạn 1.
+ Bàn việc giúp đỡ bạn Hồng. Bạn này
khơng biết dùng dấu chấm câu.
- Một HS đọc thành tiếng các đoạn cịn lại.
+ Giao cho anh Dấu Chấm u cầu Hồng
đọc lại câu văn.
- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng
Các nhóm đọc -
- HS về nhà đọc lại bài văn, ghi nhớ diễn biến
cuộc họp, trình tự tổ chức một cuộc họp.
...
...
...
********************
<b>TẬP VIẾT : </b>
1/KT : Củng cố cách viết chữ hoa C (Ch) thông qua bài tập ứng dụng.
<i> Người khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ</i>
KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS viết cẩn thận , đẹp, đúng mẫu chữ
<b> II. Đồ dùng: - Mẫu chữ viết hoa C.</b>
<b>III. Các hoạt động</b>:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A – Bài cũ: (3’)</b>
- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà (trong vở
bài tập).
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (3’)</b>
<b> Hoạt động 2: (13’) Hướng dẫn HS viết</b>
trên bảng con.
a) Luyện viết chữ hoa.
- HS tìm các chữ hoa có trong bài: C, L, T,
S, N.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ.
b) Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng):
c) Luyện viết câu ứng dụng:
- GV giúp HS hiểu lời khuyên của câu tục
ngữ: con người phải biết nói năng dịu dàng,
lịch sự.
<b> Hoạt động 3: (12’)</b>
- 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các
tiếng: Cửu Long, Cơng.
- HS tìm các chữ hoa có trong bài: Ch, V, N.
- HS tập viết chữ Ch, V, A trên bảng con.
- HS đọc từ ứng dụng Chu Văn An.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng:
<i>Chim khôn kêu tiếng rảnh rang</i>
<i>Người khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe</i>
- HS tập viết trên bảng con các chữ: Chim,
Người.
- Viết tên riêng Chu Văn An: 1 dòng.
- Viết câu tục ngữ: 1 lần.
- HS viết vào vở
- Hướng dẫn viết vào ở tập viết.
- GV nêu yêu cầu:
+ Viết chữ Ch: 1 dòng.
+ Viết chữ V, A: 1 dòng.
- Chấm, chữa bài.
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà tập viết thêm
Nhận xét tiết học
...
...
...
************************
1/KT : Mở rộng vốn từ về gia đình. Tiếp tục ơn kiểu câu: Ai (Cái gì, Con gì) là gì?
2/KN : Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình; xếp được các thành
ngữ.tục ngữ vào nhóm thích hợp
Đặt được câu theo mẫu Ai là gì ?
KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS cẩn thận trong khi làm bài
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ - Viết bài tập 2 ở bảng lớp.</b>
<b>III. Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>A – Bài cũ: </b>
- GV kiểm tra miệng.
- 2 HS làm lại các bài tập 1 và 3.
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài.</b>
<i>* Bài tập 1: Tìm các từ ngữ chỉ gộp những</i>
<i>- GV chỉ những từ ngữ mẫu.</i>
<i>* Bài tập 2: </i>
- GV nhận xét, chốt lại.
- Lời giải đúng.
- Cha mẹ đối với con cái.
+ Con có cha như nhà có nóc.
+ Con có mẹ như măng ấp bẹ.
<i>* Bài tập 3: </i>
+ Bà mẹ là người mẹ rất thương con.
+ Bà mẹ là người dám làm tất cả vì con.
<b> Củng cố - Dặn dị:</b>
Về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng làm bài 1 và 3
- Một HS đọc nội dung của bài và mẫu:
Ơng bà, chú cháu...
- Một HS tìm thêm 1 hoặc 2 từ mới (Ví dụ:
chú dì, bác cháu...)
- HS trao đổi theo cặp, HS phát biểu.
- HS đọc lại kết quả đúng.
- Lớp làm vào vở.
- Một hoặc 2 HS đọc nội dung bài. Cả lớp
đọc theo.
- Một HS làm mẫu.
- HS làm theo cặp.
- Một vài HS trình bày kết quả.
- Lớp làm vào vở.
- Con cháu đối với ông bà, cha mẹ:
+ Con hiền, cháu thảo.
+ Con cái khôn ngoan, vẻ vang cha mẹ.
- Anh chị em đối với nhau:
+ Chị ngã, em nâng.
- Một HS làm mẫu.
...
...
...
************************
TOÁN +
<b> ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT : Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6.
KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS cẩn thận, chính xác trong khi làm bài
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A- Bài cũ: Gọi 4 </b><sub></sub> 5 em đọc bảng nhân 6.
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài.</b>
<i>* Bài 1: </i>
a)
b) 6 <sub></sub> 2 = 12 2 <sub></sub> 6 = 12
Vậy: 2 <sub></sub> 6 = 6 <sub></sub> 2 vì cùng bằng 12
(tương tự với các cột tính khác để có:
3 <sub></sub> 6 = 6 <sub></sub> 3 ; 5 <sub></sub> 6 = 6 <sub></sub> 5)
<i>* Bài 2: </i>
- GV hướng dẫn HS làm và chữa lần lượt
từng bài tập phần a, b, c.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
<i>* Bài 3: </i>
<i>Bài giải:</i>
- Cả 4 học sinh mua số quyển vở là:
6 <sub></sub> 4 = 24 (quyển vở)
Đáp số: 24 quyển vở
<i>* Bài 4:</i>
<i>* Bài 5: ( HS khá giỏi làm )</i>
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
Về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học
- 4 <sub></sub> 5 em đọc thuộc lòng bảng nhân 6.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu kết quả tính nhẩm để ghi nhớ
bảng nhân 6.
- HS làm bài.
a) 6 <sub></sub> 5 = 30 6 <sub></sub> 10 = 60
6 <sub></sub> 7 = 42 6 <sub></sub> 8 = 48
6 <sub></sub> 9 = 54 6 <sub></sub> 6 = 36
6 <sub></sub> 2 = 12
6 <sub></sub> 3 = 18
6 <sub></sub> 4 = 24
a) 6 <sub></sub> 9 + 6 = 54 + 6
= 60
b) 6 <sub></sub> 5 + 29 = 30 + 29
= 59
c) 6 <sub></sub> 6 + 6 = 36 + 6
= 42
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS tự đọc bài toán rồi giải.
<i>Bài giải:</i>
- Số quyển vở 4 học sinh mua là:
6 <sub></sub> 4 = 24 (quyển vở)
Đáp số: 24 quyển vở
- HS làm bài rồi chữa.
a) 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48
b) 18; 21 ; 24 ; 27 ; 30 ; 33 ; 36
- HS nhận xét đặc điểm của từng dãy số.
- HS khá giỏi tự xếp hình theo mẫu.
- Học thuộc bảng nhân.
- Làm bài nào chưa xong.
************************
Thứ năm, ngày tháng năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT : Nắm được một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém.
2/KN : Nắm được các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém.
KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS cẩn thận trong khi làm bài
<b>II. Đồ dùng: - Bảng lớp viết 3 khổ thơ ở bài tập 1.</b>
- Bảng phụ viết khổ thơ ở bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động</b>:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A – Bài cũ: (3’)</b>
- GV kiểm tra miệng.
- HS làm lại bài tập 2 và 3.
<b> Hoạt động 1: (2’) Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: (25’) Hướng dẫn bài tập.</b>
<i>* Bài 1: </i>
- Hình ảnh so sánh.
a) Cháu khỏe hơn ông nhiều!
Ông là buổi trời chiều.
Cháu là ngày rạng sáng
b) Trăng khuya sáng hơn đèn.
c) Những ngôi sao thức chẳng bằng mẹ đã
thức vì con.
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
<i>* Bài 2: Tìm những từ so sánh trong các khổ</i>
thơ.
<i>* Bài 3:</i>
<i>* Bài 4: </i>
- GV nhắc HS có thể tìm nhiều từ so sánh cùng
nghĩa.
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Nhận xét tiết học
- 2 HS làm lại bài tập 2.
- 2 HS làm lại bài tập 3.
- 2 HS đọc nội dung bài 1. Cả lớp đọc
thầm.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét: Kiểu so sánh
+ Hơn kém.
+ Ngang bằng
+ Ngang bằng
+ Hơn kém
+ Hơn kém
+ Ngang bằng.
- Một HS đọc yêu cầu của bài.
- HS tìm những từ so sánh trong các khổ
thơ
- 3 HS lên bảng.
- Cả lớp viết vào vở.
+ Câu a: hơn – là – là
+ Câu b: hơn
+ Câu c: chẳng bằng – là
- Một HS đọc yêu cầu của bài, đọc cả
mẫu.
<i><b>Quả dừa – đàn lợn con nằm trên con ...</b></i>
<i><b>Tày dừa – chiếc lược</b></i>
- Một HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
...
...
...
***********************
TOÁN
<b>I. Mục tiêu:</b>
KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài
II. Đồ dùng : Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A- Bài cũ: (3’)</b>
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: (1’)Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: (32’)Hướng dẫn bài.</b>
<i>* Bài 1: GV hướng dẫn HS nêu từng phép</i>
tính trong mỗi cột rồi nêu kết quả tính
nhẩm.
<i>* Bài 2: GV cho HS đọc từng phép tính</i>
trong mỗi cột rồi nêu kết quả tính nhẩm.
<i>* Bài 3: Cho HS tự đọc bài tốn rồi làm bài</i>
và chữa bài. Có thể nêu bài giải.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
<i>* Bài 4: Để nhận biết đã tô màu </i> <sub>6</sub>1 hình
nào, phải nhận ra được...
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học
- Gọi một số em đọc bảng chia 6.
- HS nhận xét.
- HS đọc từng cặp phép tính và sẽ nhận ra
a) 6 <sub></sub> 6 = 36 6 <sub></sub> 9 = 54
36 : 6 = 6 54 : 6 = 9
... ...
b) 24 : 6 = 6 18 : 6 = 3
6 <sub></sub> 4 = 24 6 <sub></sub> 3 = 18
... ...
- Tính: 16 : 4 = 4
16 : 2 = 8
12 : 6 = 2
...
<i>Bài giải:</i>
- May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là:
18 : 6 = 3 (m)
<i>Đáp số: 3 mét vải</i>
- HS nhận xét – Ghi điểm.
- Hình nào đã chia thành 6 phần bằng
nhau.
- Hình đó có một trong các phần bằng nhau
đã được tơ màu.
- Câu trả lời: <sub>6</sub>1 hình 2 và <sub>6</sub>1 hình đã
Thứ sáu, ngày tháng năm 20112
<b>CHÍNH TẢ : Tập chép:</b>
1/KT : Chép và trình bày đúng bài chính tả
2/KN : Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oam; làm đúng bài tập 3a
3/TĐ : GD HS viết cẩn thận, nhanh, chính xác, đẹp, sạch sẽ
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ - Chép sẵn bài "Mùa thu của em"</b>.
<b>III. Các hoạt động</b>:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A – Bài cũ: (3’)</b>
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1’)</b>
<b> Hoạt động 2: (18’) Hướng dẫn HS tập</b>
chép.
a) Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc bài thơ trên bảng.
- GV hỏi:
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
b) Hướng dẫn HS chép bài vào vở.
c) Chấm, chữa bài.
<b> Hoạt động 3: (9’) Hướng dẫn HS làm bài</b>
tập chính tả.
<i>* Bài tập 2:</i>
- GV nêu yêu cầu của bài. Cả lớp làm vào
vở.
+ Câu a: Sóng vỗ ồm oạp.
+ Câu b: Mèo ngoạm miếng thịt.
+ Câu c: Đừng nhai nhồm nhoàm.
<i>* Bài tập 3: Lựa chọn.</i>
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà viết lại các từ viết sai
Nhận xét tiết học
- 3 HS viết: hoa lựu, đỏ nắng, lũ bướm,
bông sen, cái xẻng.
- 2 HS đọc thuộc lòng 28 tên chữ đã học.
- 2 HS nhìn bảng đọc lại.
+ Thơ 4 chữ viết giữa trang vở.
- Một HS lên bảng chữa.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Lớp chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Cả lớp chữa bài.
+ Câu a: nắm – lắm , gạo nếp (2 hoặc 3 tổ
trưởng chọn trước nội dung họp)
...
...
...
**************************
TẬP LÀM VĂN
1/KT : Xác định được rõ nội dung cuộc họp
2/KN : HS biết tổ chức một cuộc họp. Tổ chức cuộc họp theo gợi ý cho trước
KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS thích học môn Tập làm văn.
<b>III. Các hoạt động</b>:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A – Bài cũ: (3’)</b>
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: (2’) Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: (30’)Hướng dẫn làm bài tập.</b>
a) Giúp HS xác định yêu cầu của bài tập.
- Một HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hỏi:
+ Bài "Cuộc họp của chữ viết" đã cho các em
biết để tổ chức tốt một cuộc họp, các em phải
chú ý những gì?
- GV chốt lại:
+ Phải xác định rõ nội dung họp bàn về vấn
đề gì? Có thể là những vấn đề được gợi ý
trong SGK.
+ Phải nắm được trình tự tổ chức cuộc họp
(yêu cầu 3, SGK trnag 45).
Y/cầu các tổ tổ chức cuộc họp
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- GV khen các cá nhân và tổ chức làm tốt bài
tập thực hành.
Nhận xét tiết học
- 2 HS làm bài tập 1 và 2.
- Một HS kể lại câu chuyện "Dại gì mà đổi".
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS phát biểu.
+ Giúp nhau học tập, chuẩn bị các tiết mục
văn nghệ chào mừng ngày 20 – 11, trang
trí lớp học, giữ vệ sinh chung.
+ Nêu mục đích cuộc họp <sub></sub> Nêu tình hình
của lớp <sub></sub> Nêu ngun nhân dẫn đến tình
hình đó <sub></sub> nêu cách giải quyết, giao việc
cho mọi người.
- Từng tổ làm việc.
- Các tổ thi tổ chức cuộc họp.
...
...
TOÁN
<b> TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT : Giúp HS biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số
2/KN : Vận dụng để giải các bài toán có lời văn
KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS cẩn thân. giải đúng, chính xác các bài toán.
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A- Bài cũ: (3’)</b>
- Bài 1a: 1<sub>2</sub> của 8 kg là 4 kg hoặc 1<sub>2</sub>
của 8 kg là 8 : 2 = 4 (kg)
- Giáo viên nhận xét – Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (2’)</b>
<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài. (32’)</b>
<i>* Bài 1: Cho HS tự làm bài vào vở rồi</i>
chữa bài.
<i>* Bài 2: </i> <i>Bài giải:</i>
40 : 5 = 8 (m)
<i>Đáp số: 8 mét</i>
<i>* Bài 3: </i><b>( HS khá giỏi làm )(tương tự bài</b>
2)
<i>* Bài 4: ( HS khá giỏi làm) nhìn hình vẽ</i>
trong SGK rồi nêu câu trả lời.
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Nhận xét tiết học
- HS làm bài 1a, 1b, 1c.
- Lớp nhận xét.
- HS làm bài.
- HS tự nêu tóm tắt bài tốn rồi giải và chữa
bài.
- Cả 4 hình hình đều có 10 ơ vng.
- 1<sub>5</sub> số ô vuông của mỗi hình gồm:
10 : 5 = 2 (ơ vng)
- Hình 2 và hình 4 có 2 ơ vuông đã tô màu.
- Về nhà xem lại bài.
...
...
...
. ************************
-Sau tiết học học sinh nhận thức được việt làm giờ học sinh hoạt
-Học sinh có ý thức được sau một tuần học , có nhận định thi đua báo cáo của các tổ .
-Học sinh u thích có ý chí phấn đấu trong giờ học .
II/Hoạt động dạy học :
<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Hoạt động thầy giáo nhận xét trong tuần
+Thầy giáo báo cáo các nhận xét chung
trong tuần .
thứ hai
thứ ba
thứ tư
thứ năm
-Giáo viên nhận xét bài cùng lớp.
-Các buổi tăng cường , quá trình học tập
vàgiữ gìn sách vở
-Giáo viên bổ sung nêu nhận xét .
B/Hoạt động 2:
-Hoạt động thi đua của 3 tổ .
+Nhằm các tổ đánh giá cho nhau
+Nội dung chuẩn bị từ cả tuần
-Giao nhiệm vụ cho 3 tổ làm nhóm .
III/Củng cố dặn dị :
-Dặn thêm một số công việc tuần đến
của mình
-Lớp theo dõi nhận xét của tổ mình
-Từng tổ báo cáo lại
-Nội dung chuẩn bị từ cả tuần
Học sinh lắng nghe thực hiện