Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.01 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ</b>
<b>Bài 1:</b> Cho hàm số:
2
2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
<sub> có đồ thị (C) . Xác định m để đồ thị (C)</sub>
a) Có hai tiệm cận đứng b)Có một tiệm cận đứng c) Khơng có tiệm cận đứng
Ta có:
2
2 2
.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
<sub>Đặt g(x) = x</sub>2<sub> + x – m. </sub>
<b>a)</b> (C) có hai tiệm cận đứng <sub></sub> g(x) = 0 có hai nghiệm 2
1
1 4 0 <sub>4</sub>
2 6 0 6
2
2 2 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>g</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>g</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>b)</b> (C) có một tiệm cận đứng <sub></sub> g(x) = 0 có nghiệm kép 2
1 4 0
1
2 6 0
4
2 2 0
<i>m</i>
<i>g</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>g</i> <i>m</i>
<sub></sub>
Đồ thị có một tiệm cận đứng
Ngồi ra khi m = 2; g(x) = x2<sub> + x – m = 0 == x</sub>2<sub> + x – 2 = 0 </sub><sub></sub> <i>x</i><sub> </sub>1 <i>x</i><sub></sub>2<sub>, hàm số trở thành </sub>
hàm nhất biến:
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> nên có một tiệm cận đứng : x = 1</sub>
<b>c)</b> (C) khơng có tiệm cận đứng khi g(x) = x2<sub> + x – m = 0 vô nghiệm</sub>
1
4
<i>m</i>
<b>Bài 2:</b> Cho hàm số:
2
x 3 x 2 1
( )
1
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>. Xác định m để đồ thị của hàm số có tiệm </sub>
cận xiên đi qua điểm A(1;5)
Ta viết:
6 1
( ) x 4
1
<i>m</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<sub> MXĐ: </sub>D<i>R</i>\ 1
Với điều kiện
1 6 1
6 1 0 . Ta có : lim 0
6 <i>x</i> 1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<sub> nên TCX (d):y = mx + 4m</sub>
(d) đi qua A(1;5) nên: 5 = m + 4m <sub></sub> m = 1
2 <sub>3 x 3</sub> 2
2
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> có đồ thị (C)</sub>
a) Trong trường hợp đồ thị hàm số có hai tiệm cận, chứng minh rằng giao điểm hai tiệm
cận là tâm đối xứng của (C)
a) MXĐ:
2
D \ 2 . Ta có : y=m+x+
2
<i>m</i>
<i>R</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> (1)</sub>
Với <i>m</i>0<sub> thì (C) có TCĐ: x = -2m và TCX: y = x + m nên gđ hai tiệm cận là I(-2m; -m)</sub>
Công thức chuyển trục: theo
2
2
: <i>x Y</i> <i>m</i> (1) Y=X+<i>m</i>
<i>OI</i>
<i>y Y m</i> <i>X</i>
là hàm lẻ nên nhận I làm TĐX
1
1 2
2
<i>m</i> <i>m</i>
TCX đi qua A(-1; 2) <sub></sub>2 = -1 + m <sub></sub> m = 3
Vậy với
1
; 3
2
<i>m</i> <i>m</i>
đồ thị (C) có tiệm cận đi qua A( -1; 2)
<b>Bài 4:</b> Cho họ đường cong:
2 <sub>x 1</sub>
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Tìm m để tiệm cận xiên (dm) tạo với hai trục tọa độ </sub>
một tam giác có diện tích bằng 8.
Ta có: 1 1
<i>m</i>
<i>y x m</i>
<i>x</i>
<sub> vì </sub>lim<i>x</i> 1 0
<i>m</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub>nên y = x + m +1 là TCX</sub>
Gọi A và B là giao điểm của TCX và các trục Ox; Oy ta có: A(- m – 1; 0) và B(0; m+1)
Ta có:
2 3
1 1
S . ( 1) 8
5
2 2
<i>OAB</i>
<i>m</i>
<i>OA OB</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<b>Bài 5: </b> Cho hàm số:
2 <sub>os +2xsin +1</sub>
2
<i>x c</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
a) Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
b) Xác định <sub>để khoảng cách từ gốc tọa độ đến tiệm cận xiên lớn nhất </sub>
a)MXĐ:
1 4(sin os )
\ 2 ; os 2(sin os )
2
<i>c</i>
<i>D R</i> <i>y xc</i> <i>c</i>
<i>x</i>
Vậy với
1
os 0;sin os
4
<i>c</i> <i>c</i>
thì đồ thị có TCX: <i>y xc</i> os 2(sin <i>c</i>os )
b)Khoảng cách từ O đến TCX:
2
2
2
2(sin os 4(sin os ) 8(1 sin 2 )
1 os2 <sub>3</sub> <sub>os2</sub>
os 1 <sub>1</sub>
2
<i>c</i> <i>c</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i><sub>c</sub></i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Vậy với z0 thuộc miền giá trị của hàm số khi phương trình
0 0 0
1 sin 2
sin 2 os2 =3z 1
3 os2
<i>z</i> <i>z c</i>
<i>c</i>
<sub> có nghiệm</sub>
Pt có nghiệm
2
2
0 0 0
3
1 3 1 0
4
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
. Do đó maxz =
4<sub>=>maxd = </sub>
3
8 6
4
Thay
3
z
4
Ta có:
3 5
sin 2 os2 os 2 1
4<i>c</i> 4 <i>c</i> 2 2 <i>k</i>