Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.52 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình </b> <i>x</i>2<i>−</i>5<i>x −</i>3=0 .Khơng giải phường trình, tính giá trị
các biểu thức sau:
a, x1 + x2 b, <i><sub>x</sub></i> 1
1+<i>x</i>2
c, <i>x</i>12+<i>x</i>22
<b>Bài 2.Cho </b><i>x1, x2</i> là hai nghiệm của phương trình: <i>x2</i>−<i>x</i>−1= 0. Tính 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3. Phương trình x</b>2<sub> – x – 3 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Tính giá trị: X = x1</sub>3<sub>x2 + x2</sub>3<sub>x1 + 21</sub>
<b>Bài 4. Cho phương trình bậc hai x</b>2<sub> + 5x + 3 = 0 có hai nghiệm x1; x2. Hãy lập một phương trình bậc hai </sub>
có hai nghiệm (x12<sub> + 1 ) và ( x2</sub>2<sub> + 1).</sub>
<b>Bài 5.Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x</b>2<sub> + 3x -5 = 0. Tính giá trị của biểu thức</sub><i>x</i>12<i>x</i>22<sub>.</sub>
<b>Bài 6</b>.Cho phương trình
2
trình bậc hai ẩn y ( Với các hệ số là số nguyên ) có hai nghiệm lần lượt là 1 1 2 2
1 1
y 1 và y 1
x x
<b>Bài 7</b>. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2<sub> – x – 3 = 0. Tính giá trị biểu thức: P = x1</sub>2<sub> + x2</sub>2<sub>.</sub>
<b>Bài 8</b>. Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình:3x2<sub> – x – 2 = 0. Tính giá trị biểu thức: P = </sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
1 1
+
x x <sub>.</sub>
<b>Bài 9</b>.Cho phương trình 3x2<sub> – 5x – 4 = 0. (1)</sub>
Khơng giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức A = x13<sub>x2 + x1x2</sub>3<sub>.</sub>
Với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1)
<b>Bài 10</b>.<b> Cho phương trình: </b>(1 3)x2 2x 1 3 0 (1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt.
b) Gọi 2 nghiệm của phương trình (1) là x , x1 2. Lập một phương trình bậc 2 có 2 nghiệm là
1
1
x <sub> và </sub> <sub>2</sub>
1
x <sub>.</sub>
<b>Bài 11.Cho phương trình: 2x</b>2<sub> + 5x – 8 = 0 </sub>
a) Chứng tỏ phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 .
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức: A = 1 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 12. Cho phương trình: 2x</b>2<sub> – 5x + 1 = 0.</sub>
1.Tính biệt số<sub> rồi suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2.</sub>
2.Khơng giải phương trình hãy tính <i>x x</i>1 2 <i>x</i>2 <i>x</i>1
<b>Bài 13</b>.Cho hai số: và
1/ Tính và
2/ Lập phương trình bậc hai ẩn x nhận là hai nghiệm.
<b>Bài 15</b>.Cho phương trình : x2<sub>-(k+1)x+k=0</sub>
1) Chứng minh phương trình ln có nghiệm với mọi k
2) Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A=x12<sub>x2+x1x2</sub>2<sub>+2005</sub>
<b>Bài 16</b>.Cho phương trình : x2<sub>-2mx+m</sub>2<sub>-m+1=0</sub>
1) Tìm m để phương trình có nghiệm kép
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thoả mãn x12<sub>+x2</sub>2<sub>-x1x2=15</sub>
<b>Bài 17</b>.Cho phương trình : x2<sub>+(m+1)x+m-1=0</sub>
1) Chứng minh phương trình ln có nghiệm với mọi m
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=x12<sub>x2+x1x2</sub>2<sub>+4x1x2</sub>
<b>Bài 18</b>.Cho phương trình x2<sub>-2(a-1)x+2a-5=0</sub>
1) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm
2) Tìm a để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1<1< x2
<b>Bài 19</b>.Cho phương trình : x2<sub>-8x+m=0</sub>
1) Giải phương trình khi m=12
2) Tìm m để phương trình có nghiệm kép
3) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thoả mãn x1-x2=2
<b>Bài 20</b>.Cho phương trình
2 2
2 1 1 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
(<i>m </i> là tham số). Khi phương trình trên có
nghiệm
2 2
1 1 2 1
<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>Bài 21</b>. Cho phương trình x2<sub> – 2x + m – 3 = 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình</sub>
có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện
3 3
1 2 1 2
<b>Bài 22</b>.Cho phương trình (ẩn số <i>x</i>): <i>x</i>2 4<i>x m</i> 2 3 0 *
1. Chứng minh phương trình (*) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi <i>m</i>.
2. Tìm giá trị của <i>m</i> để phương trình (*) có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thỏa </sub><i>x</i>2 5<i>x</i>1<sub>.</sub>
<b>Bài 23: Cho phương trình </b>
2
x 2 m 2 x 3m 3 0 1 <sub> ( m là tham số ).</sub>
1) Giải phương trình (1) với m = 5.
2) Chứng minh phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x , x1 2<sub>. Tìm các giá trị của m sao cho:</sub>
1 2 1 2
6x x x x 4m 0
.
<b>Bài 24: Cho phương trình x</b>2<sub> – 2x – 3m</sub>2<sub> = 0, với m là tham số.</sub>
1) Giải phương trình khi m = 1.
2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 khác 0 và thỏa điều kiện
1 2
2 1
8
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 25</b>.Cho phương trình: x2<sub> – 2(m+2)x + m</sub>2<sub> + 4m +3 = 0.</sub>
<b>Bài 26</b>. Cho phương trình x2 2(m 1)x m 2 0<sub>, với x là ẩn số, </sub><sub>m</sub><sub></sub><sub>R</sub>
<b>a.</b> Giải phương trình đã cho khi m – 2
<b>b.</b> Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 và x2. Tìm hệ thức liên hệ giữa x1
và x2 mà không phụ thuộc vào m.
<b>Bài 27.Cho phương trình: x</b>2<sub> – (4m – 1)x + 3m</sub>2<sub> – 2m = 0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có hai nghiệm</sub>
phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện : x12x22 7
3,Cho phương trình bậc hai tham số m : x2<sub> -2 (m-1) x - 3 = 0</sub>
a. Giải phương trình khi m= 2
Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi giá trị của m. Tìm m thỏa
mãn
1 2
2 2
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bi 27. Cho phơng trình (ẩn x) </b>
2 1 4 0 1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
.
a) Giải phơng trình
b) Tìm
2
1 2
<b>Bài 28. Cho phương trình x</b>2<sub> – 2x + m – 3 = 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình</sub>
có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện
<b>Bài 29 Cho phương trình: x</b>2<sub> – 2(m - 1)x + m</sub>2<sub> – 6 = 0, m là tham số</sub>
a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x12 <sub>+ x2</sub>2<sub> = 16</sub>
<b>Bài 30. Cho phương trình x</b>2<sub> -2(m-3)x – 1 =0</sub>
a) Giải phương trình khi m=1
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 mà biểu thức
A=x12<sub> – x1x2 + x2</sub>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.</sub>
<b>Bài 31. Cho phương trình </b> <i>x</i>2<i>−</i>2(<i>m−</i>1)<i>x</i>+<i>m −</i>3=0 (m là tham số)
a) Chứng minh phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt.
b) Gọi hai nghiệm của phương trình là <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> . Xác định m để giá trị của biểu thức
<i>A</i>=<i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2 nhỏ nhất
<b>Bài 32. Cho phương trình </b><i>x</i>2 2<i>mx m</i> 2 0 <sub> (x là ẩn số)</sub>
Chứng minh rằng phương trình ln ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức M = 12 22 1 2
24
6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <sub> đạt giá trị nhỏ nhất</sub>
Bài 33. Chứng minh rằng pt: <i>x</i>2+<i>mx m</i>+ - =1 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
Giả sử x1,x2 là 2 nghiệm của pt đã cho,tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>B</i>=<i>x</i>21+<i>x</i>22- 4.(<i>x</i>1+<i>x</i>2)
2. Chứng minh rằng phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của a.
3. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (*). Tìm giá trị của a để biểu thức:
N= <i>x</i>12(<i>x</i>12)(<i>x</i>22)<i>x</i>22 có giá trị nhỏ nhất.
<b>Bài 35. Cho phương trình ẩn x : </b><i>x</i>2 5<i>x m</i> 2 0 <sub> (1)</sub>
a) Giải phương trình (1) khi m = 4<sub> .</sub>
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thoả
mãn hệ thức 1 2
1 1
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 36 Cho phương trình x</b>2<sub> – 2mx – 2m – 5 = 0 ( m là tham số)</sub>
1) Chứng minh rằng phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .
2) Tìm m để <i>x</i>1 <i>x</i>2 <sub> đạt giá trị nhỏ nhất ( x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình )</sub>
<b>Bài 37. Cho phương trình: x</b>2<sub> – 4x + m + 1 = 0 (m là tham số).</sub>
1) Giải phương trình với m = 2.
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu (x1 < 0 < x2). Khi đó nghiệm nào có giá
trị tuyệt đối lớn hơn?
<b>Bài 38 . Cho phương trình </b>2<i>x</i>2(2<i>m</i>5)<i>x m</i> 2 0<b> (1) (m là tham số).</b>
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i>1; 2<sub> thỏa mãn </sub>3<i>x</i>1 5<i>x</i>2 11<sub>.</sub>
<b>Bài 39. Cho phương trình: </b><i>x</i>2 2(<i>m</i>2)<i>x</i><i>m</i>25<i>m</i> 4 0 (*)
1/ Chứng minh rằng với m < 0 phương trình (*) ln ln có 2 nghiệm phân biệt <i>x</i>1, <i>x</i>2.
2/ Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>1, <i>x</i>2 thỏa hệ thức 1 2
1 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub>
<b>Bài 40 .Cho phương trình: </b>mx2 (4m 2)x 3m 2 0 (1) (m là tham số).
1/ Giải phương trình (1) khi m 2 <sub>.</sub>
2/ Chứng minh rằng phương trình (1) ln có nghiệm với mọi giá trị của m.
3/ Tìm giá trị của m để phương trình (1) có các nghiệm là nghiệm nguyên.
<b>Bài 41. Cho phương trình x</b>2<sub> – 2 (m+1) x + m</sub>2<sub> + 3 = 0</sub>
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa tích hai nghiệm khơng lớn hơn tổng hai nghiệm.
<b>Bài 42: Cho phương trình: x</b>2<sub> – 2(m + 4 )x + m</sub>2<sub> – 8 = 0 (1) , với m là tham số.</sub>
1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phận biệt là x1 và x2 .
2) Tìm m để x1 + x2 – 3x1x2 có giá trị lớn nhất.
<b>Bài 43: Cho phương trình: x</b>2<sub> +(2m + 1)x – n + 3 = 0 (m, n là tham số)</sub>
a) Xác định m, n để phương trình có hai nghiệm -3 và -2.
b) Trong trường hợp m = 2, tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình đã cho có nghiệm dương.
<b>Bài 44: Cho phương trình x</b>2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – 1 =0 (x là ẩn, m là tham số).</sub>
b) Tìm tất cả các giá trị của m đê phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
c) Tìm tât cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho tổng P = x12<sub> + x2</sub>2
đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Bài 45: Cho phương trình </b>x - 2m - (m + 4) = 02 2 (1), trong đó m là tham số.
a) Chứng minh với mọi m phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt:
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để x + x12 22 20<sub>.</sub>
<b>Bài 46: Cho phương trình </b><i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x m</i> 4 0 (m là tham số)
a)Giải phương trình khi m = -5
b)Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m
c)Tìm m sao cho phương trình đã cho có hai nghiêm x1, x2 thỏa mãn hệ thức <i>x</i>12<i>x</i>223<i>x x</i>1 2 0
<b>Bài 47: Cho phương trình: </b><i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i>0 (1) (với ẩn là <i>x</i>).
1) Giải phương trình (1) khi <i>m</i>=1.
2) Chứng minh phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi <i>m</i>.
3) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là <i>x</i>1<sub>; </sub><i>x</i>2<sub>. Tìm giá trị của </sub><i>m</i><sub> để </sub><i>x</i>1<sub>; </sub><i>x</i>2<sub>là độ dài hai cạnh</sub>
của một tam giác vng có cạnh huyền bằng 12.
<b>Bài 48: Tìm các giá trị tham số m để phương trình x</b>2<sub> –(2m-3)x+m(m-3)=0</sub>
có 2 nghiêm phân biệt x1; x2 thỏa mãn điều kiện 2x1- x2=4
Bài 49: Cho phương trình bậc hai : x2<sub> – mx + m – 1 = 0 (1)</sub>
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn hệ thức :
1 2
1 2
1 1
2011
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 50: Cho phương trình: </b><i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i> 2 0 với x là ẩn số.
a)Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 , tính theo m giá trị của biểu thức
E =
2
1 2 1 2 2 2
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>Bài 51: Cho Phương trình x</b>2 <sub>- 2(n-1)x – 3 = 0 ( n tham số)</sub>
a) Giải phương trình khi n = 2.
b) Gọi x1: x2 là hai nghiệm của phường trình. Tìm n để <i>x</i>1 <i>x</i>2 4
<b>Bài 52: Cho phương trình: </b>
2
x 2(m 1)x m 40 (1)
(m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m = 4.
b) Chứng tỏ rằng, với mọi giá trị của m phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt.
c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Chứng minh rằng biểu thức
1 2 2 1
Bx (1 x ) x (1 x ) <sub> không phụ thuộc vào m.</sub>
<b>Bài 53: Cho phơng trình: </b><i>x</i>2 4<i>x m</i> 1 0<sub> (1), với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phơngg </sub>
trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thoả mãn </sub>
2
1 2 4
<b>Bài 54: Cho phương trình x</b>2<sub> – 2x – 2m</sub>2<sub> = 0 ( m là tham số )</sub>
a/ Giải phương trình khi m = 0
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 khác 0 và thỏa điều kiện x12<sub> =4x2</sub>2
<b>Bài 55: Cho phương trình </b><i>x</i>2 2<i>mx</i> 4<i>m</i>2 5 0 <sub> (x là ẩn số)</sub>
<b>a)</b> Chứng minh rằng phương trình ln ln có nghiệm với mọi m.
<b>b)</b> Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình.
Tìm m để biểu thức A = <i>x</i>12<i>x</i>22 <i>x x</i>1 2<sub>. đạt giá trị nhỏ nhất</sub>
<b>Bài 56: Cho phương trình : </b>x - mx - x - m - 3 = 02 (1), (m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt x ; x1 2<sub>với mọi giá trị của m ;</sub>
b) Tìm giá trị của m để biểu thức P = x + x - x x + 3x + 3x12 22 1 2 1 2 <sub>đạt giá trị nhỏ nhất. </sub>
<b>Bài 57: Xác định m để pt: </b>
<i>x</i><sub>1</sub>+
1
<i>x</i><sub>2</sub>¿<i>− x</i>1<i>x</i>2+3=0
<b>Bài 58: Cho phương trình 2x</b>2<sub> – 2mx + m – 1 = 0 (1) </sub>
1) Chứng minh phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
2) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm dương.
<b>Bài 59:</b> Cho phương trình bậc hai x2<sub> - ( m + 1 )x + 3 ( m – 2 ) = 0 ( m là tham số).Tìm tất cả các </sub>
giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn điều kiện x13 <sub>+ x2</sub>3 <sub></sub><sub> 35.</sub>
<b>Bài 60: Cho phương trình: x</b>2<sub> – (2m-1)x + m(m-1) = 0 (1). (Với m là tham số)</sub>
b. Chứng minh rằng phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
c. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình (1). (Với x1 < x2).
Chứng minh rằng x12<sub> – 2x2 + 3 </sub> <sub> 0.</sub>
<b>Bài 61: Cho phương trình : x</b>2<sub> – 2(m + 2)x + 2m + 3 = 0 (1)</sub>
Tìm tất cả giá trị m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt đều lớn hơn 0,5 .
<b>Bài 62: Cho phương trình </b> 2
x x 2m 0<sub> (với m là tham số)</sub>
<b>1)</b> Giải phương trình với m = 1.
2)Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
2
1 1 2
x x x 2<sub>.</sub>
<b>Bài 63: Cho phơng trình x</b>2<sub>+2x+m-1 = 0(1)</sub>
a. Tìm m để pt (1) có nghiệm.
b. Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phơng trình (1) . Tìm m để 1 2
1 1
+ = 4
x x
<b> Bài 64: Cho ph¬ng trình: </b> <i>x</i>2<i></i>5<i>x</i>+<i>m</i>+1=0 (1) (m là tham số)
1) Giải phơng trình (1) khi m = 5
2) Tỡm giá trị của m để phơng trình (1) có hai nghiệm x ❑<sub>1</sub> , x ❑<sub>2</sub> thoả mãn : (x ❑<sub>1</sub> x ❑<sub>2</sub> -
1) <sub>❑</sub>2 <sub> = 20(x</sub> <sub>❑</sub>
1 + x 2 )
<b>Bi 65: 1.Giải phơng trình 3x</b>2<sub> - 5x = 0</sub>
2.Cho phơng trình 3x2<sub> - 5x - 7m = 0. Tìm giá trị của tham số m để phơng trình có nghiệm dơng.</sub>
b) Trong trường hợp phương trình (I) có hai nghiệm, gọi hai nghiệm đó là x1. x2 . Chứng minh giá trị
cảu biểu thức (x1 + 2)( x2 + 2) + 10 không phụ thuộc vào m.
<b>Bài 67: Cho phương trình bậc hai: x</b>2<sub> - 2(m +2)x + 2m + 3 = 0 ( m là tham số)</sub>
a) Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình. Chứng minh rằng:x1(2 - x2) + x2(2 - x1) = 2 .
<b>Bài 68: 1) Giải phơng trình: x</b>2<sub> 4x + 3 = 0.</sub>
2) Tìm giá trị của m để biểu thức A =
2 2
1 2 1 2
1; x2 là hai nghiệm
của phơng trình: x2<sub> 4x + m = 0.</sub>
<b>Bài 69 Cho phương trình </b>x2+mx 2- =0, (ẩn x, tham số m).
<b>1. Giải phương trình với </b>m 1= .
<b>2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình ln có hai nghiệm phân biệt.</b>
<b>3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt </b>x , x1 2<sub> cùng nhỏ hơn 1.</sub>
<b> Bài 70: Cho phương trình: x</b>2<sub> + mx - 4 = 0 (1) (với m là tham số)</sub>
1. Giải phương trình (1) khi m= 3
2. Giả sử x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1), tìm m để:
x1(x22 + 1) + x2(x21 + 1) > 6.
<b>Bài 71: Cho phương trình: </b><i>x</i>2 2(<i>m</i> 1)<i>x m</i> 5 0 , (<i>x</i> là ẩn, <i>m</i> là tham số ).
1. Chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2<sub> với mọi giá trị của </sub><i>m</i><sub>. </sub>
2. Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để phương trình đã cho có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thoả mãn điều kiện</sub>
2 2
1 2 10
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 72: Cho phương trình x</b>2<sub> – mx – 2 =0</sub>
1) Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
2) Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình.Tìm các giá trị của m sao cho x12<sub> +x2</sub>2<sub> 3x1x2 =14</sub>
<b>Bi 73: Cho phơng trình x</b>2<sub>-2(m+2)x+m+1=0 (ẩn x)</sub>
a) Giải phơng trình khi m = - 3
2
b) Tìm các GT của m để phơng trình có hai nghiệm tráI dấu
c) Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phơng trình .Tìm GT của m để x1(1-2x2)+ x2(1-2x1) =m2
<b>Bài 74 Cho phương trình: x</b>2<sub> – 5x + m = 0 (m là tham số).</sub>
a) Giải phương trình trên khi m = 6.
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 x2 3<sub>.</sub>
<b>Bài 75: Cho phương trình ẩn x: x</b>2<sub> – 2mx + 4 = 0 (1)</sub>
a) Giải phương trình đã cho khi m = 3.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:( x1 + 1 )2<sub> + ( x2 + 1 )</sub>2<sub> = 2.</sub>
<b>Bài 76: Cho phương trình ẩn x: x</b>2<sub> – 2mx - 1 = 0 (1)</sub>
<b>Bài 77: Cho phương trình ẩn x: x</b>2<sub> – x + 1 + m = 0 (1)</sub>
a) Giải phương trình đã cho với m = 0.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
x1x2.( x1x2 – 2 ) = 3( x1 + x2 ).
<b>Bài 78: Cho phương trình x</b>2<sub> - 6x + m = 0.</sub>
1) Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn điều kiện x1 - x2 = 4.
<b>Bài 79: Cho phương trình: x</b>2<sub> + 2 (m + 1)x + m</sub>2<sub> = 0. (1)</sub>
a. Giải phương trình với m = 5
b. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng - 2.
Bài 80: Cho phương trình bậc 2: (m - 1)x2<sub> - 2mx + m + 1 = 0. </sub>
a) Tìm m, biết phương trình có nghiệm x = 0.
b) Xác định giá trị của m để phương trình có tích 2 nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính tổng 2 nghiệm
của phương trình.
<b>Bài 81: Cho phương trình: x</b>2<sub> - 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1)</sub>
1) Giải phương trình với m = -3
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức x + x12 22<sub> = 10.</sub>
3) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.
<b>Bài 82: Cho phương trình ẩn x: x</b>2<sub> - (2m + 1) x + m</sub>2<sub> + 5m = 0</sub>
a) Giải phương trình với m = -2.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho tích các nghiệm bằng 6.
1) Giải phương trình (1) khi m = 2.
2) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng thức
2 2
1 2
x + x <sub>= 5 (x1 + x2)</sub>
<b>Bài 84: Cho phương trình x</b>2<sub> - (m + 5)x - m + 6 = 0</sub> <sub>(1)</sub>
a) Giải phương trình với m = 1
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm x = - 2
c) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thoả mãn x x + x x = 2412 2 1 22
<b>Bài 85: Cho phương trình </b> 2<i>x</i>2+(2<i>m−</i>1)<i>x</i>+<i>m−</i>1=0 với <i>m</i> là tham số.
1) Giải phương trình khi <i>m</i>=2 .
2) Tìm <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm <i>x</i>1<i>, x</i>2 thoả mãn
2 2
1 1 2 2
4<i>x</i> 2<i>x x</i> 4<i>x</i> 1<sub>.</sub>
<b>Bài 86: Cho phương trình </b> <i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
2) Tìm giá trị của <i>m</i> để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> thoả mãn điều
kiện: <i>x1</i>2<i>−</i>2<i>x2</i>+<i>x1x2</i>=<i>−</i>12 .
<b>Bài 87: Cho phương trình </b> <i>x</i>2+(3<i>− m</i>)<i>x</i>+2(<i>m−</i>5)=0 với <i>m</i> là tham số.
1) Chứng minh rằng với mọi giá trị của <i>m</i> phương trình ln có nghiệm <i>x</i>=2 .
2) Tìm giá trị của <i>m</i> để phương trình trên có nghiệm <i>x</i>=5<i>−</i>2
<b>Bài 88: Cho phương trình </b><i>x</i>2<i>ax b</i> 1 0<sub> với </sub> <i>a , b</i> <sub> là tham số.</sub>
1) Giải phương trình khi <i>a</i>=3 <sub> và </sub><i>b</i>5<sub>.</sub>
2) Tìm giá trị của <i>a , b</i> để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> thoả mãn điều
kiện:
¿
<i>x</i>1<i>− x</i>2=3
<i>x</i><sub>1</sub>3<i><sub>− x</sub></i>
2
3
=9
¿{
¿
.
<b>Bài 89: Cho phương trình ẩn x: x</b>2<sub> – x + m = 0 (1)</sub>
1) Giải phương trình đã cho với m = 1.
2) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: (x1x2 – 1)2<sub> = 9( x1 + x2 ).</sub>
<b>Bài 90: Cho phương trình </b> 2<i>x</i>2<i>−</i>(<i>m</i>+3)<i>x</i>+<i>m</i>=0 (1) với <i>m</i> là tham số.
1) Giải phương trình khi <i>m</i>=2 .
2) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m. Gọi <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> là các nghiệm của
phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A =
<b>Bài 91: Cho phương trình x</b>2<sub> + (2m + 1) x + m</sub>2<sub> + 1 = 0 </sub> <sub>(1)</sub>
a) Giải phương trình (1) khi m = 1
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm.
<b>Bài 92: Cho phương trình x</b>2<sub> + 2 (m - 1) </sub> <sub>|</sub><i><sub>x</sub></i><sub>|</sub> <sub> + m + 1 = 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của</sub>
m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.
<b>Bài 93: Cho phương trình: x</b>2<sub> - 2x + m = 0 (1)</sub>
a) Giải phương trình khi m = - 3.
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn: 1
<i>x</i>12
+ 1
<i>x</i>22
= 1.
<b>Bài 94: Cho phương trình: x</b>2<sub> - 2(m - 1)x + m + 1= 0.</sub> <sub>(1)</sub>
a) Giải phương trình khi m = - 1.
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn <i>x</i>1
<i>x</i>2
+<i>x</i>2
<i>x</i>1
=4 .
<b>Bài 95: Cho phương trình: x</b>2<sub> - 2mx - 6m = 0 (1)</sub>
1). Giải phương trình (1) khi m = 2
2) Tìm m để phương trình (1) có 1 nghiệm gấp 2 lần nghiệm kia.
<b>Bài 96: Cho phương trình ẩn x : </b><i>x</i>2 5<i>x m</i> 2 0 <sub> (1)</sub>
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thoả
mãn hệ thức 1 2
1 1
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 97: Cho phương trình ẩn x: x</b>2<sub> – 3x –m</sub>2<sub> + m + 2 = 0</sub>
a) Tìm điều kiện cho m để phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 .
b) Tìm các giá trị của m sao cho hai nghiệm x1; x2 của phương trình thoả mãn x13<sub> + x2</sub>3<sub> = 9.</sub>
<b>Bài 98: Cho phương trình: (m + 1)x</b>2<sub>–2( m – 1)x + m – 2 = 0</sub>
a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm cịn lại
c) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn 1 2
1 1 7
4
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 99: Cho phương trình: 5x</b>2<sub> + 2mx – 3m = 0</sub>
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép của phương trình với các giá trị của
m tìm được
<b>Bài 100: Cho phương trình : x</b>2<sub> – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 ( x là ẩn số của phưng trình)</sub>
a) Chứng minh phương trình ln có nghiệm vói mọi m.
b) Xác định giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối
và trái dấu nhau.
<b>Bài 101: Cho phương trình ẩn x: x</b>2<sub> – 5x + 7 – m = 0 </sub>
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn đẳng thức x12 <sub> = 4x2 + 1</sub>
<b>Bài 102 Cho phương trình bậc hai : x</b>2<sub> + 4x + m +1 = 0 (1)</sub>
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn
1 2
2 1
10
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 103: Cho phương trình : x</b>2<sub> – 2( m – 1)x + m – 3 = 0 (1)</sub>
a) Giải phương trình (1) khi m = 0.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu mà nghiệm
dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
<b>Bài 104: Cho phương trình </b> với m là tham số và x là ẩn số.
a/ Giải phương trình với m=1.
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
c/ Với điều kiện của câu b hãy tìm m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Bài 105: Cho phương trình: </b> (1)
a) Giải phương trình khi k = 1
b) Tính giá trị của k để phương trình (1) có hai nghiệm , thỏa mãn điều kiện:
<b>Bài 106: Cho pt bậc hai: </b> (1)
a/ Giải phương trình (1) với m = -1;
b/ Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt a, b thỏa mãn
<b>Bài 107 Cho phương trình </b>
2/ Chứng minh: phương trình ln có hai nghiệm phân biệt,với mọi m. Hãy xác định m để phương trình
có nghiệm dương.
<b>Bài 108. Cho phương trình ẩn x sau: </b>
a/ Giải phương trình khi m = 7
b/ Tim m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
<b>Bài 109: Cho phương trình </b>
2/ Gọi
A =
<b>Bài 110: Cho ph</b>ương trình x2<sub> - 4x – m</sub>2 <sub>+ 6m - 5 =0 v</sub><sub>ớ</sub><sub>i m là tham s</sub><sub>ố</sub><sub>.</sub>
a) Giải phương trình với m = 2.
b) Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm.
c) Giả sử phương trình có hai nghiệm là x1, x2, hãy tìm giá trị bé nhất của biểu thức
P = x13<sub>+x2</sub>3<sub> .</sub>
<b>Bài 111:</b> Cho phơng trình 2x2 + (2m – 1)x + m - 1 = 0, trong đó m là tham số.
1. Giải phương trình (1) khi m = 2.
2. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn: .
<b>Bài 112:</b> Cho phương trình
1. Giải phương trình (1) khi m = 3 và n = 2.
2. Xác định m, n biết phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
<b>Bài 113:Cho phương trình bậc hai, với tham số m: 2x</b>2<sub> – (m+3)x + m = 0 (1).</sub>
1. Giải phương trình (1) khi m = 2.
2. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn: x1 + x2 = x1x2.
3. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
<b>Bài 114:Cho phương trình: x</b>2<sub> + 2mx – 2m – 3 = 0</sub>
1. Giải phương trình với m = 1.
2. Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Tìm nghiệm của phương trình khi tổng bình phương các nghiệm nhận giá trị nhỏ nhất.
<b>Bài 115:Cho phương trình: x</b>2<sub> – (2m + 3)x + m – 3 =0</sub>
1) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt.
<i><b>Bµi 1 Cho phơng trình 2x</b></i>2<sub> 3x +1 = 0 </sub>
Không giảI phơng trình hÃy tính giá trị biểu thøc
1 2
1 2
1 2
2 1
1 1
)
)
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<i><b>Bài 2 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 5x + 1 = 0</sub>
TÝnh <i>x x</i>1 2 <i>x</i>2 <i>x</i>1 ( víi x1 và x2 là hai nghiệm của phơng trình )
<i><b>Bài 3 Cho phơng trình x</b></i>2 <sub> -</sub>4 3<sub>x + 8 = 0 có hai nghiệm x</sub>
1 và x2
Không giảI phơng trình hÃy tính giá trị biểu thức
2 2
1 1 2 2
3 3
1 2 1 2
6 10 6
5 5
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<i><b>Bài 4 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2x m</sub>2<sub> 4 = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = -2
<b>b.</b> Chứng tỏ phơng trình lôn có hai nghiƯm ph©n biƯt víi mäi m
<b>c.</b> Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phơng trình đã cho . Tìm m để
2 2
1 2 20
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bµi 5 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> (m + 5)x m + 6 = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 1
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = -2
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x12 + x22 = 13
<i><b>Bµi 6 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 3x + m - 1 = 0 </sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 3
<b>b.</b> Tìm m nguyên lớn nhất để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm có giá trị tuyệt đối bằng nhau
<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn 2x1 -3x2 = 1
<b>e.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x12 - x22 = 6
<i><b>Bµi 7 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2(m 1)x + m – 3 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = 1. Tìm nghiệm cịn lại
<b>b.</b> Chøng minh rằng phơng trình lôn có nghiệm với mọi m
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm âm
<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm cùng dấu
<b>e.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn
2 2
1 2 1 2
1 1
2 4
2<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 8 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – mx + m – 1 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép .Tìm nghiệm kộp ú
<b>b.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiƯm víi mäi m
<b>c.</b> Tìm m để A = -x12 - x22 + 6 x1 x2 đạt giá trị lớn nhất
<i><b>Bài 9 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 10x + 3m + 4 = 0 </sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép .Tìm nghiệm kép đó
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm là nghịch đảo của nhau
<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm thoả mãn 3<i>x</i>1 2<i>x</i>2 5
<b>e.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn <i>x</i>1 <i>x</i>2 3 2
<b>a.</b> Chøng tá ph¬ng trình lôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
<b>b.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiƯm tho¶ m·n
x12 + x22 + 5 x1 x2 < 0 víi mäi m
<b>c.</b> Tìm m để biểu thức <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt GTNN
<i><b>Bài 11 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + (m + 1)x + m – 4 = 0</sub>
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = -2. Tìm nghiệm cịn lại
<b>c.</b> Chøng minh r»ng ph¬ng trình lôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn
x12 + x22 + 2(x1 + x2) + x1 x2 < 9
<i><b>Bài 12 Cho phơng trình (m – 1)x</b></i>2<sub> – 2mx + m +1 = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 2
<b>b.</b> Tỡm m để phơng trình có tích 2 nghiệm bằng 5 từ đó tính tổng 2 nghiệm của phơng trình
<b>c.</b> Chøng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiệm phân biệt víi
mäi m ≠ 1
<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn
1 2
2 1
5
0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bµi 13 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2(m + 1)x + m 4 = 0</sub>
a. GiảI phơng trình khi m = -5
b. Chứng minh rằng phơng trình lôn cã 2 nghiƯm ph©n biƯt víi mäi m
c. Tìm m để biểu thức <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt GTNN ( với x1 và x2 là hai nghiệm của phơng trình )
<i><b>Bài 14 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> mx + m 1 = 0</sub>
<b>a.</b> Chứng minh rằng phơng trình l«n cã nghiƯm víi mäi m. TÝnh nghiƯm kÐp nÕu có và giá trị m
t-ơng ứng
<b>b.</b> Đặt A = x12 + x22 - 6 x1 x2
<b>1.</b> Chứng minh A = m2<sub> – 8m + 8</sub>
<b>2.</b> Tìm m để A = 8
3. Tìm GTNN của A và giá trị m tơng ứng
<i><b>Bài 15 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2x + m = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = -3
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = -1 Tìm nghiệm kia
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép .Tìm nghiệm kép đó
<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
<b>e.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm dơng phân biệt
<b>f.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm , nghiệm này bằng 3 lần nghiệm kia
<b>g.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x1 - 2x2 = 5
<b>h.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn
1 2
2 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>i.</b> T×m GTNN cđa A = x12 + x22 + x1 x2(3 + x1 x2)
<b>j.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn 2<i>x</i>1 <i>x</i>2 7
<b>k.</b> Giả sử phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2. Lập phơng trình bậc hai có các nghiệm là x13 và x23
<b>l.</b> Tìm m để phơng trình có đúng 1 nghiệm dơng
<b>m.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm là độ dài 2 cạnh góc vng của tam giác vng có cnh huyn
bằng
1
2
<b>n.</b> Giả sử phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2.Tìm GTLN của
B = x1 + x2 + x1 x2Vµ GTNN cđa C = x14 + x24
o. Tìm m để phơng trình x4<sub> – 2x</sub>2<sub> + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt</sub>
<i><b><sub>Bài 16 Cho phơng trình x</sub></b></i>2<sub> – 2(m + 4)x + m</sub>2<sub> – 8 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = -1 Tìm nghiệm kia
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép
<b>d.</b> Tìm m để B = x1 + x2 - 3x1 x2 đạt GTLN
<i><b>Bµi 17 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> (m + 1)x 2m</sub>2<sub> = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 0
<b>b.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiệm phân biƯt víi mäi m
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x1 x2 - 2x1 - 2x2 = -19
<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn (x1 – 1)( x2 – 1) < 0
<i><b>Bài 18 Cho phơng trình (m + 1)x</b></i>2<sub> – 2(m – 1)x + m - 2 = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 1
<b>b.</b> Tỡm m ngun lớn nhất để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn
2 2
1 2
1 1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 19 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 4x + m + 1 = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 2
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu
<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm dơng phân biệt
<b>e.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn <i>x</i>1 <i>x</i>2 5
<i><b>Bài 20 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – ( m + 5)x + m = 0</sub>
a. GiảI phơng trình khi m = -2
b. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm âm
d. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm dơng
<i><b>Bài 21 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 6x – m</sub>2<sub> + 3m – 5 = 0</sub>
<b>a.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiƯm ph©n biƯt víi mäi m
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn <i>x</i>1 2<i>x</i>2 7
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x12 + x22 = 7(x1 + x2)
<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn
x12 + x22 + 6 x1 x2 - 3(x1 + x2) > 0
<b>e.</b> Tìm m để P = 2x12 + 2x22 + 5x1 x2 đạt GTLN
<b>f.</b> Chøng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiệm thoả m·n
x12 + x22 > - 3 x1 x2
<i><b>Bài 22 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + (m + 1)x + 5 – m = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = -1 Tỡm nghim cũn li
<b>b.</b> GiảI phơng trình khi m = - 6
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt khi đó tìm hệ thức liên hệ giữa 2nghiệm x1 , x2 độc
lËp với m
<i><b>Bài 23 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2(m + 1)x m 1 = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 1
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt khi đó tìm hệ thức liên hệ giữa 2nghiệm x1 , x2 độc
lËp víi m
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn
(x1 + 1)( x2 + 1) + 1 2
<i>x x</i>
= 0
<i><b>Bµi 24 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + mx + n -3 = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = - 3 , n = 5
<b>b.</b> Víi n = 0 .Chøng minh rằng phơng trình lôn có nghiệm với mọi m
<b>c.</b> Tìm m và n để phơng trình có 2 nghiệm là -1 và 2
<b>d.</b> Tìm m và n để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn
1 2
2 2
1 2
1
7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 25 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2mx +2m 1 = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 2
<b>b.</b> Chứng minh rằng phơng trình l«n cã 2 nghiƯm víi mäi m
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm , nghiệm này bằng 2 ln nghim kia
<b>d.</b> Đặt A = 2( x12 + x22 ) - 5 x1 x2
1. Chứng minh A = 8m2<sub> – 18m + 9</sub>
<b>3.</b> Tìm m để A = 27
3. T×m GTNN cđa A và giá trị m tơng ứng
<i><b>Bài 26 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 2(m – 1)x + m – 3 = 0</sub>
a.GiảI phơng trình khi m = 0
b. Tỡm m để phơng trình có một nghiệm là 2 Tìm nghiệm cịn lại
c. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. khi đó tìm hệ thức liên hệ giữa
2nghiệm x1 , x2 độc lập với m
d. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu
e. Tìm m để phơng trình cú nghim dng
f. Giả sử phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2. Lập phơng trình bậc hai có các nghiệm là
x1 1 và x2 1
<i><b>Bài 27 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + 2(m – 1)x – 2m + 5 = 0</sub>
a. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm sao cho
A = 12 - 10 x1 x2 - (x12 + x22) đạt GTLN
c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn
x1 + x2 + 2 x1 x2 < 26
<i><b>Bài 28 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + (a + 1)x + a - 4 = 0</sub>
a. GiảI phơng trình khi a = 1
. b . Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi a. khi đó tìm hệ thức liên hệ
giữa 2nghiệm x1 , x2 độc lập vi a
c. Lập phơng trình bậc hai có các nghiƯm lµ x12 vµ x22
d.Tìm a để phơng trình có 2 nghiệm sao cho A = x12 + x22 + 3( x1 + x2)
<i><b>Bài29 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2(m + 2)x + m + 1 =0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm là -1 Tìm nghiệm cịn lại
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI du
<b>c.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiƯm ph©n biƯt víi mäi m.
<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x1 - x2 = 2
<b>e.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn
x1(1 - 2 x2) + x2(1 - 2 x1) = m2
<i><b>Bài 30 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> (2m 3)x + m</sub>2<sub> – 3m = 0</sub>
<b>a.</b> Chøng minh r»ng ph¬ng trình lôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm sao cho x12 + x22 đạt GTNN
<i><b>Bài 31 Cho phơng trình (m + 1)x</b></i>2<sub> – 2(m + 2)x + m – 3 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn (4x1 + 1)( 4x2 + 1) = 18
<i><b>Bài 32 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2(m 1)x m = 0</sub>
<b>a.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
<b>b.</b> Tỡm m để phơng trình có 2 nghiệm âm
<b>c.</b> Gi¶ sử phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2. Lập phơng trình bậc hai có các nghiệm thoả mÃn
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2
2 1
1 1
1 1
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<i><b>Bài 33 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – (m + 5)x – m + 6 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm là 1
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm , nghiệm này hơn lần nghiệm kia 1 đơn vị
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm sao cho tỉ số 2 nghiệm có GTTĐ bằng 2
<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn <i>x</i>12<i>x</i>2 13 <i>x</i>1 <i>x</i>2
<i><b>Bài 34 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> –5x + m = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 6
<b>b.</b> Tỡm m để phơng trình có 2 nghiệm dơng thoả mãn <i>x x</i>1 2 <i>x</i>2 <i>x</i>1 = 6
<i><b>Bài35 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – (m – 1)x + m +7 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm là -2 Tìm nghiệm cịn lại
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt thoả mãn
1 2
2 1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 36 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + (m + 1)x + m - 4 = 0</sub>
a. GiảI phơng trình khi m = 1
b. Tìm m để phơng trình có một nghiệm là -2 Tìm nghiệm cịn lại
c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt sao cho tỉ số 2 nghiệm có GTTĐ bằng 2
d. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2
<i><b>Bài 37 Cho phơng trình (m + 4)x</b></i>2<sub> – 2mx + m - 2 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép
<b>b.</b> Tìm m ngun lớn nhất để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt thoả mãn
2 2
1 2
1 1
4
<i>x</i> <i>x</i>
(1 - x1 )( 1 - x2 ) + x1 x2 > 2
<i><b>Bài 38 Cho phơng trình mx</b></i>2<sub> 5x (m + 5) = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 5
<b>b.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có nghiệm với mọi m.
<b>c.</b> Trong trờng hợp phơng trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 tính theo m giá trị biểu thức B = 10 x1 x2
– 3(x12 + x22). Tìm m để B = 0
<i><b>Bài 39 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> (2m -5)x n = 0</sub>
a. GiảI phơng trình khi m = 1, n = 4
b. Tìm m và n để phơng trình có 2 nghiệm là -3 và 2
c. Cho m = 5 .Tìm n nguyên nhỏ nhất để phơng trình có nghiệm dơng
<i><b>Bài 40 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 2(m + 3)x – m</sub>2<sub> +3 = 0</sub>
a. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu
c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm , nghiệm này bằng 8 lần nghiệm kia
d. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x12 + x22 < 11 - x1 x2
<i><b>Bµi 41 Cho phơng trình (m + 1)x</b></i>2<sub> 2(m 1)x + m - 2 = 0</sub>
a. GiảI phơng tr×nh khi m = 1
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm sao cho tổng bình phơng các nghiệm bằng 2
<i><b>Bài 42 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 2(m - 1)x – m = 0</sub>
a. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghim õm
<i><b>Bài 43 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 2(m - 2)x + m(m-3) = 0</sub>
a. Tìm m để phơng trình có nghiệm là 2
b. Tìm m để phơng trình có 1 nghiệm âm
c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm sao cho
P = 2x12 + 2x22 - x1 x2 + x1 + x2 t GTNN
<i><b>Bài 44 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 2kx – 4k – 5 = 0</sub>
a. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi k.
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm cùng dấu
<i><b>Bài 45 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + 4x + m + 1 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm sao cho
1 2
2 1
10
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>a.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi a.
<b>b.</b> Tìm a để phơng trình có 2 nghiệm thoả món x12 + x22 = 18
<i><b>Bài 47 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + 2(1 – m)x + m - 3 = 0</sub>
<b>a.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
<b>b.</b> Tìm GTNN cña Q = x12 + x22
<i><b>Bài 48 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m + 1)x + 2m + 10 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm sao cho 10 x1 x2 + x12 + x22 đạt GTNN
<i><b>Bài 49 Cho phơng trình 2x</b></i>2<sub> – (2m - 1)x + m - 1 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn 3x1 - 4x2 = 11
<i><b>Bài 50 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2(m - 1)x + m</sub>2<sub> – 3m + 4 = 0</sub>
a.Tìm m để phơng trình có một nghiệm là 2 Tìm nghiệm cịn lại
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x12 + x22 = 20
c. Giả sử phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2. Lập phơng trình bậc hai có các nghiệm lµ
x1 – 2 vµ x2 – 2
d. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt sao cho tỉ số 2 nghiệm có GTTĐ bằng 2
e. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x12 + x22 + x1 x2< 0
<i><b>Bài 50 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + (m + 1)x + m - 4 = 0</sub>
a. Gi¶I phơng trình khi m = 1
b. Tỡm m phơng trình có một nghiệm là -2 Tìm nghiệm cịn lại
c. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghim phõn bit
vi mi m
<i><b>Bài 51 Cho phơng tr×nh x</b></i>2<sub> – 2ax – 4a - 5 = 0</sub>
a. GiảI phơng trình khi a = -2
b. Tìm a để phơng trình có một nghiệm là -3 Tìm nghiệm cịn lại
c. Tìm a để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu
<i><b>Bài 52 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m + 1)x + 2m + 3 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn (x1 - x2)2 = 4
<i><b>Bµi 53 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + (m + 1)x + m = 0</sub>
a. Tìm m để phơng trình cú nghim kộp
b. Chứng minh rằng phơng trình lôn có nghiệm với mọi m.
<i><b>Bài 54 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m - 1)x + m - 3 = 0</sub>
a. GiảI phơng trình khi m = 0
b. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm bằng nhau về GTT
<i><b>Bài 55 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m + 1)x + m</sub>2<sub> - 1 = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng tr×nh khi m = 0
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x12 - x22 = 4 2
<i><b>Bài 56 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2mx + (m 1)</sub>3<sub> = 0</sub>
a. GiảI phơng trình khi m = -1
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt trong đố có một nghiệm bằng bình phơng nghiệm
cịn lại
<i><b>Bµi 57 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 10x - m</sub>2<sub> = 0 (1)</sub>
<b>a.</b> Chøng minh r»ng phơng trình lôn có 2 nghiệm tráI dấu với mäi m
<b>b.</b> Chứng tỏ nghiệm của PT(1) là nghịch đảo các nghiệm của PT
m2<sub>x</sub>2 + 10x - 1 = 0 với m ≠ 0
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn 6x1 + 5x2 = 5
<i><b>Bài 58 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m + 1)x + m - 4 = 0</sub>
a. GiảI phơng trình khi m = 1
b. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu
d. Cho biÓu thøc A = x2(1 - x1) + x1(1 - x2) Chứng minh A không phụ thuộc vào m
e. Gi¶ sư phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2. Lập phơng trình bậc hai có các nghiệm là 1 2
1 1
;
<i>x x</i>
<i><b>Bài 59 Cho phơng trình mx</b></i>2<sub> - 2(m + 1)x + m - 4 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có 1 nghiệm
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu
<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x1 + 4x2 = 3
<i><b>Bµi 60 Cho phơng trình (m 1)x</b></i>2<sub> + 2mx + m - 2 = 0</sub>
a. GiảI phơng trình khi m = 1
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
<i><b>Bài 61 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2mx + m</sub>2<sub> - </sub>
1
2<sub> = 0</sub>
a. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm có GTTĐ bằng nhau
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm là độ dài 2 cạnh góc vng của tam giác vuụng cú cnh huyn
bng 3
<i><b>Bài 62 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m - 1)x - 3m = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 3
<b>b.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
<b>c.</b> Không giảI phơng trình tính theo m giá trị biểu thức 1 2 1 2
1 1 1
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 63 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m + 2)x + m + 1 = 0</sub>
a. GiảI phơng trình khi m = -3/2
b. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu
d. Chøng minh x12 + x22 > -10 x1 x2
e. Không giảI phơng trình tính theo m giá trị biểu thức
A = x2(1 - 2x1) + x1(1 - 2x2)
<i><b>Bài 64 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m - 1)x + m - 3 = 0</sub>
a. Chứng minh rằng phơng trình lơn có nghiệm với mọi m.
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu
c. Cho biÓu thøc A = x2(1 - x1) + x1(1 - x2) Chøng minh A không phụ thuộc vào m
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm là 3
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép
<i><b>Bµi 66 Cho phơng trình (m - 4)x</b></i>2<sub> – 2mx + m - 2 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm là 2 Tìm nghim cũn li
<b>b.</b> Không giảI phơng trình tính theo m giá trị biểu thức A = x12 + x22
<i><b>Bài 67 Cho phơng trình (m - 2)x</b></i>2<sub> 2mx + m - 4 = 0</sub>
a. GiảI phơng trình khi m = 3/2
b. GiảI và biện luận theo m số nghiệm của phơng trình
<i><b>Bài 68 Cho phơng tr×nh x</b></i>2<sub> + 4mx + 3m</sub>2<sub> + 2m - 1 = 0</sub>
a. GiảI phơng trình khi m = 0
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
c. Tìm m để phơng trình nhận x = 2 là nghiệm
<i><b>Bài 69 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + 2mx + m - 1 = 0</sub>
a. GiảI phơng trình khi m = 2
b. Chứng minh phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m . Hãy xác định m để phơng trình
có nghiệm dơng
<i><b>Bài 70 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + (3 - m)x + 2(m – 5) = 0 (1)</sub>
<b>a.</b> Chứng minh phơng trình (1) lơn có nghiệm x1 = 2
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm x2 = 1 2 2
<i><b>Bµi 71 Cho 2 phơng trình x</b></i>2<sub> - (2m - 3)x + 6 = 0 vµ 2x</sub>2<sub> + x + m - 5 = 0</sub>
Tìm m để 2 phơng trình đã cho có đúng 1 nghiệm chung
<i><b>Bài 72 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - (m -1 )x - m = 0</sub>