Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

On vao 10 Phuong trinh bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.52 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình </b> <i>x</i>2<i>−</i>5<i>x −</i>3=0 .Khơng giải phường trình, tính giá trị
các biểu thức sau:


a, x1 + x2 b, <i><sub>x</sub></i> 1


1+<i>x</i>2


c, <i>x</i>12+<i>x</i>22


<b>Bài 2.Cho </b><i>x1, x2</i> là hai nghiệm của phương trình: <i>x2</i>−<i>x</i>−1= 0. Tính 1 2
1 1
<i>x</i>  <i>x</i>


<b>Bài 3. Phương trình x</b>2<sub> – x – 3 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Tính giá trị: X = x1</sub>3<sub>x2 + x2</sub>3<sub>x1 + 21</sub>


<b>Bài 4. Cho phương trình bậc hai x</b>2<sub> + 5x + 3 = 0 có hai nghiệm x1; x2. Hãy lập một phương trình bậc hai </sub>
có hai nghiệm (x12<sub> + 1 ) và ( x2</sub>2<sub> + 1).</sub>


<b>Bài 5.Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x</b>2<sub> + 3x -5 = 0. Tính giá trị của biểu thức</sub><i>x</i>12<i>x</i>22<sub>.</sub>
<b>Bài 6</b>.Cho phương trình

 



2


x

5x 1 0 1

<sub>. Biết phương trình (1) có hai nghiệm </sub>

x ;x

<sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>. Lập phương</sub>


trình bậc hai ẩn y ( Với các hệ số là số nguyên ) có hai nghiệm lần lượt là 1 1 2 2


1 1


y 1 và y 1



x x


   


<b>Bài 7</b>. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2<sub> – x – 3 = 0. Tính giá trị biểu thức: P = x1</sub>2<sub> + x2</sub>2<sub>.</sub>


<b>Bài 8</b>. Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình:3x2<sub> – x – 2 = 0. Tính giá trị biểu thức: P = </sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


1 1


+


x x <sub>.</sub>


<b>Bài 9</b>.Cho phương trình 3x2<sub> – 5x – 4 = 0. (1)</sub>


Khơng giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức A = x13<sub>x2 + x1x2</sub>3<sub>.</sub>
Với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1)


<b>Bài 10</b>.<b> Cho phương trình: </b>(1 3)x2 2x 1  3 0 (1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt.


b) Gọi 2 nghiệm của phương trình (1) là x , x1 2. Lập một phương trình bậc 2 có 2 nghiệm là


1
1


x <sub> và </sub> <sub>2</sub>
1
x <sub>.</sub>



<b>Bài 11.Cho phương trình: 2x</b>2<sub> + 5x – 8 = 0 </sub>


a) Chứng tỏ phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 .


b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức: A = 1 2
2 2
<i>x</i>  <i>x</i>
<b>Bài 12. Cho phương trình: 2x</b>2<sub> – 5x + 1 = 0.</sub>


1.Tính biệt số<sub> rồi suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2.</sub>
2.Khơng giải phương trình hãy tính <i>x x</i>1 2 <i>x</i>2 <i>x</i>1


<b>Bài 13</b>.Cho hai số: và
1/ Tính và


2/ Lập phương trình bậc hai ẩn x nhận là hai nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 15</b>.Cho phương trình : x2<sub>-(k+1)x+k=0</sub>


1) Chứng minh phương trình ln có nghiệm với mọi k


2) Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A=x12<sub>x2+x1x2</sub>2<sub>+2005</sub>


<b>Bài 16</b>.Cho phương trình : x2<sub>-2mx+m</sub>2<sub>-m+1=0</sub>
1) Tìm m để phương trình có nghiệm kép


2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thoả mãn x12<sub>+x2</sub>2<sub>-x1x2=15</sub>
<b>Bài 17</b>.Cho phương trình : x2<sub>+(m+1)x+m-1=0</sub>



1) Chứng minh phương trình ln có nghiệm với mọi m
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=x12<sub>x2+x1x2</sub>2<sub>+4x1x2</sub>
<b>Bài 18</b>.Cho phương trình x2<sub>-2(a-1)x+2a-5=0</sub>


1) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm


2) Tìm a để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1<1< x2
<b>Bài 19</b>.Cho phương trình : x2<sub>-8x+m=0</sub>


1) Giải phương trình khi m=12


2) Tìm m để phương trình có nghiệm kép


3) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thoả mãn x1-x2=2
<b>Bài 20</b>.Cho phương trình



2 2


2 1 1 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  <i>m</i> 


(<i>m </i> là tham số). Khi phương trình trên có
nghiệm

<i>x x</i>

1

,

2<sub>, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: </sub>



2 2


1 1 2 1



<i>M</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>m</i>


<b>Bài 21</b>. Cho phương trình x2<sub> – 2x + m – 3 = 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình</sub>
có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện


3 3


1 2 1 2


x x

x x



6



<b>Bài 22</b>.Cho phương trình (ẩn số <i>x</i>): <i>x</i>2 4<i>x m</i> 2 3 0 *

 

.


1. Chứng minh phương trình (*) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi <i>m</i>.
2. Tìm giá trị của <i>m</i> để phương trình (*) có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thỏa </sub><i>x</i>2 5<i>x</i>1<sub>.</sub>


<b>Bài 23: Cho phương trình </b>

 



2


x  2 m 2 x 3m 3 0 1    <sub> ( m là tham số ).</sub>


1) Giải phương trình (1) với m = 5.


2) Chứng minh phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x , x1 2<sub>. Tìm các giá trị của m sao cho:</sub>


2 2

2



1 2 1 2


6x x  x x 4m 0


.
<b>Bài 24: Cho phương trình x</b>2<sub> – 2x – 3m</sub>2<sub> = 0, với m là tham số.</sub>


1) Giải phương trình khi m = 1.


2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 khác 0 và thỏa điều kiện
1 2


2 1
8
3


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Bài 25</b>.Cho phương trình: x2<sub> – 2(m+2)x + m</sub>2<sub> + 4m +3 = 0.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 26</b>. Cho phương trình x2 2(m 1)x m 2 0<sub>, với x là ẩn số, </sub><sub>m</sub><sub></sub><sub>R</sub>
<b>a.</b> Giải phương trình đã cho khi m  – 2


<b>b.</b> Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 và x2. Tìm hệ thức liên hệ giữa x1


và x2 mà không phụ thuộc vào m.



<b>Bài 27.Cho phương trình: x</b>2<sub> – (4m – 1)x + 3m</sub>2<sub> – 2m = 0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có hai nghiệm</sub>
phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện : x12x22 7


3,Cho phương trình bậc hai tham số m : x2<sub> -2 (m-1) x - 3 = 0</sub>
a. Giải phương trình khi m= 2


Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi giá trị của m. Tìm m thỏa


mãn


1 2


2 2


2 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> 


<b>Bi 27. Cho phơng trình (ẩn x) </b>

 


2


2 1 4 0 1


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>



.
a) Giải phơng trình

1

víi

<i>m</i>

2.



b) Tìm

<i>m</i>

để phơng trình

 

1

có nghiệm

<i>x x</i>

1

;

2<sub>thỏa mãn </sub>

 



2


1 2

3

12.



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<b>Bài 28. Cho phương trình x</b>2<sub> – 2x + m – 3 = 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình</sub>
có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện

x x

13 2

x x

1 32



6



<b>Bài 29 Cho phương trình: x</b>2<sub> – 2(m - 1)x + m</sub>2<sub> – 6 = 0, m là tham số</sub>
a) Giải phương trình với m = 3


b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x12 <sub>+ x2</sub>2<sub> = 16</sub>
<b>Bài 30. Cho phương trình x</b>2<sub> -2(m-3)x – 1 =0</sub>


a) Giải phương trình khi m=1


b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 mà biểu thức
A=x12<sub> – x1x2 + x2</sub>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.</sub>


<b>Bài 31. Cho phương trình </b> <i>x</i>2<i>−</i>2(<i>m−</i>1)<i>x</i>+<i>m −</i>3=0 (m là tham số)
a) Chứng minh phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt.


b) Gọi hai nghiệm của phương trình là <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> . Xác định m để giá trị của biểu thức



<i>A</i>=<i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2 nhỏ nhất


<b>Bài 32. Cho phương trình </b><i>x</i>2 2<i>mx m</i>  2 0 <sub> (x là ẩn số)</sub>


Chứng minh rằng phương trình ln ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.


Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức M = 12 22 1 2
24


6


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <sub> đạt giá trị nhỏ nhất</sub>
Bài 33. Chứng minh rằng pt: <i>x</i>2+<i>mx m</i>+ - =1 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.


Giả sử x1,x2 là 2 nghiệm của pt đã cho,tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>B</i>=<i>x</i>21+<i>x</i>22- 4.(<i>x</i>1+<i>x</i>2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Chứng minh rằng phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của a.
3. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (*). Tìm giá trị của a để biểu thức:
N= <i>x</i>12(<i>x</i>12)(<i>x</i>22)<i>x</i>22 có giá trị nhỏ nhất.


<b>Bài 35. Cho phương trình ẩn x : </b><i>x</i>2  5<i>x m</i>  2 0 <sub> (1)</sub>
a) Giải phương trình (1) khi m = 4<sub> .</sub>


b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thoả


mãn hệ thức 1 2



1 1


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


 


 


<b>Bài 36 Cho phương trình x</b>2<sub> – 2mx – 2m – 5 = 0 ( m là tham số)</sub>


1) Chứng minh rằng phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .
2) Tìm m để <i>x</i>1 <i>x</i>2 <sub> đạt giá trị nhỏ nhất ( x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình )</sub>
<b>Bài 37. Cho phương trình: x</b>2<sub> – 4x + m + 1 = 0 (m là tham số).</sub>


1) Giải phương trình với m = 2.


2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu (x1 < 0 < x2). Khi đó nghiệm nào có giá
trị tuyệt đối lớn hơn?


<b>Bài 38 . Cho phương trình </b>2<i>x</i>2(2<i>m</i>5)<i>x m</i>  2 0<b> (1) (m là tham số).</b>
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép.



b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i>1; 2<sub> thỏa mãn </sub>3<i>x</i>1 5<i>x</i>2 11<sub>.</sub>
<b>Bài 39. Cho phương trình: </b><i>x</i>2 2(<i>m</i>2)<i>x</i><i>m</i>25<i>m</i> 4 0 (*)


1/ Chứng minh rằng với m < 0 phương trình (*) ln ln có 2 nghiệm phân biệt <i>x</i>1, <i>x</i>2.


2/ Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>1, <i>x</i>2 thỏa hệ thức 1 2


1 1
1
<i>x</i> <i>x</i>  <sub> </sub>


<b>Bài 40 .Cho phương trình: </b>mx2  (4m 2)x 3m 2 0    (1) (m là tham số).
1/ Giải phương trình (1) khi m 2 <sub>.</sub>


2/ Chứng minh rằng phương trình (1) ln có nghiệm với mọi giá trị của m.
3/ Tìm giá trị của m để phương trình (1) có các nghiệm là nghiệm nguyên.
<b>Bài 41. Cho phương trình x</b>2<sub> – 2 (m+1) x + m</sub>2<sub> + 3 = 0</sub>


a) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.


b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa tích hai nghiệm khơng lớn hơn tổng hai nghiệm.
<b>Bài 42: Cho phương trình: x</b>2<sub> – 2(m + 4 )x + m</sub>2<sub> – 8 = 0 (1) , với m là tham số.</sub>


1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phận biệt là x1 và x2 .
2) Tìm m để x1 + x2 – 3x1x2 có giá trị lớn nhất.


<b>Bài 43: Cho phương trình: x</b>2<sub> +(2m + 1)x – n + 3 = 0 (m, n là tham số)</sub>
a) Xác định m, n để phương trình có hai nghiệm -3 và -2.



b) Trong trường hợp m = 2, tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình đã cho có nghiệm dương.
<b>Bài 44: Cho phương trình x</b>2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – 1 =0 (x là ẩn, m là tham số).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) Tìm tất cả các giá trị của m đê phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt


c) Tìm tât cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho tổng P = x12<sub> + x2</sub>2
đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>Bài 45: Cho phương trình </b>x - 2m - (m + 4) = 02 2 (1), trong đó m là tham số.
a) Chứng minh với mọi m phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt:
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để x + x12 22 20<sub>.</sub>
<b>Bài 46: Cho phương trình </b><i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x m</i>  4 0 (m là tham số)
a)Giải phương trình khi m = -5


b)Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m


c)Tìm m sao cho phương trình đã cho có hai nghiêm x1, x2 thỏa mãn hệ thức <i>x</i>12<i>x</i>223<i>x x</i>1 2 0
<b>Bài 47: Cho phương trình: </b><i>x</i>2  2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i>0 (1) (với ẩn là <i>x</i>).


1) Giải phương trình (1) khi <i>m</i>=1.


2) Chứng minh phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi <i>m</i>.


3) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là <i>x</i>1<sub>; </sub><i>x</i>2<sub>. Tìm giá trị của </sub><i>m</i><sub> để </sub><i>x</i>1<sub>; </sub><i>x</i>2<sub>là độ dài hai cạnh</sub>
của một tam giác vng có cạnh huyền bằng 12.


<b>Bài 48: Tìm các giá trị tham số m để phương trình x</b>2<sub> –(2m-3)x+m(m-3)=0</sub>
có 2 nghiêm phân biệt x1; x2 thỏa mãn điều kiện 2x1- x2=4


Bài 49: Cho phương trình bậc hai : x2<sub> – mx + m – 1 = 0 (1)</sub>


a) Giải phương trình (1) khi m = 4 .


b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn hệ thức :




1 2
1 2


1 1


2011
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 


<b>Bài 50: Cho phương trình: </b><i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i> 2 0 với x là ẩn số.


a)Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 , tính theo m giá trị của biểu thức
E =



2


1 2 1 2 2 2


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>



<b>Bài 51: Cho Phương trình x</b>2 <sub>- 2(n-1)x – 3 = 0 ( n tham số)</sub>
a) Giải phương trình khi n = 2.


b) Gọi x1: x2 là hai nghiệm của phường trình. Tìm n để <i>x</i>1  <i>x</i>2 4
<b>Bài 52: Cho phương trình: </b>


2


x  2(m 1)x m   40 (1)


(m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m = 4.


b) Chứng tỏ rằng, với mọi giá trị của m phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt.
c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Chứng minh rằng biểu thức


1 2 2 1


Bx (1 x ) x (1 x )   <sub> không phụ thuộc vào m.</sub>


<b>Bài 53: Cho phơng trình: </b><i>x</i>2 4<i>x m</i>  1 0<sub> (1), với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phơngg </sub>
trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thoả mãn </sub>



2


1 2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 54: Cho phương trình x</b>2<sub> – 2x – 2m</sub>2<sub> = 0 ( m là tham số )</sub>
a/ Giải phương trình khi m = 0



b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 khác 0 và thỏa điều kiện x12<sub> =4x2</sub>2
<b>Bài 55: Cho phương trình </b><i>x</i>2 2<i>mx</i> 4<i>m</i>2  5 0 <sub> (x là ẩn số)</sub>


<b>a)</b> Chứng minh rằng phương trình ln ln có nghiệm với mọi m.
<b>b)</b> Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình.


Tìm m để biểu thức A = <i>x</i>12<i>x</i>22 <i>x x</i>1 2<sub>. đạt giá trị nhỏ nhất</sub>
<b>Bài 56: Cho phương trình : </b>x - mx - x - m - 3 = 02 (1), (m là tham số).


a) Chứng minh rằng phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt x ; x1 2<sub>với mọi giá trị của m ;</sub>
b) Tìm giá trị của m để biểu thức P = x + x - x x + 3x + 3x12 22 1 2 1 2 <sub>đạt giá trị nhỏ nhất. </sub>


<b>Bài 57: Xác định m để pt: </b>

x - x+1- m=0

2 có hai nghiệm x1,2 thỏa mãn 4(
1


<i>x</i><sub>1</sub>+


1


<i>x</i><sub>2</sub>¿<i>− x</i>1<i>x</i>2+3=0
<b>Bài 58: Cho phương trình 2x</b>2<sub> – 2mx + m – 1 = 0 (1) </sub>


1) Chứng minh phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
2) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm dương.


<b>Bài 59:</b> Cho phương trình bậc hai x2<sub> - ( m + 1 )x + 3 ( m – 2 ) = 0 ( m là tham số).Tìm tất cả các </sub>
giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn điều kiện x13 <sub>+ x2</sub>3 <sub></sub><sub> 35.</sub>


<b>Bài 60: Cho phương trình: x</b>2<sub> – (2m-1)x + m(m-1) = 0 (1). (Với m là tham số)</sub>


a. Giải phương trình (1) với m = 2.


b. Chứng minh rằng phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
c. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình (1). (Với x1 < x2).


Chứng minh rằng x12<sub> – 2x2 + 3 </sub> <sub> 0.</sub>


<b>Bài 61: Cho phương trình : x</b>2<sub> – 2(m + 2)x + 2m + 3 = 0 (1)</sub>


Tìm tất cả giá trị m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt đều lớn hơn 0,5 .
<b>Bài 62: Cho phương trình </b> 2


x  x 2m 0<sub> (với m là tham số)</sub>


<b>1)</b> Giải phương trình với m = 1.


2)Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt

x ; x

1 2thỏa mãn


2
1 1 2


x x x 2<sub>.</sub>


<b>Bài 63: Cho phơng trình x</b>2<sub>+2x+m-1 = 0(1)</sub>


a. Tìm m để pt (1) có nghiệm.


b. Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phơng trình (1) . Tìm m để 1 2


1 1



+ = 4


x x


<b> Bài 64: Cho ph¬ng trình: </b> <i>x</i>2<i></i>5<i>x</i>+<i>m</i>+1=0 (1) (m là tham số)
1) Giải phơng trình (1) khi m = 5


2) Tỡm giá trị của m để phơng trình (1) có hai nghiệm x ❑<sub>1</sub> , x ❑<sub>2</sub> thoả mãn : (x ❑<sub>1</sub> x ❑<sub>2</sub> -
1) <sub>❑</sub>2 <sub> = 20(x</sub> <sub>❑</sub>


1 + x 2 )
<b>Bi 65: 1.Giải phơng trình 3x</b>2<sub> - 5x = 0</sub>


2.Cho phơng trình 3x2<sub> - 5x - 7m = 0. Tìm giá trị của tham số m để phơng trình có nghiệm dơng.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Trong trường hợp phương trình (I) có hai nghiệm, gọi hai nghiệm đó là x1. x2 . Chứng minh giá trị
cảu biểu thức (x1 + 2)( x2 + 2) + 10 không phụ thuộc vào m.


<b>Bài 67: Cho phương trình bậc hai: x</b>2<sub> - 2(m +2)x + 2m + 3 = 0 ( m là tham số)</sub>
a) Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi m.


b) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình. Chứng minh rằng:x1(2 - x2) + x2(2 - x1) = 2 .
<b>Bài 68: 1) Giải phơng trình: x</b>2<sub> 4x + 3 = 0.</sub>


2) Tìm giá trị của m để biểu thức A =


2 2


1 2 1 2



x

x

3x x

<sub> đạt giá trị lớn nhất. Biết rằng x</sub>


1; x2 là hai nghiệm


của phơng trình: x2<sub> 4x + m = 0.</sub>


<b>Bài 69 Cho phương trình </b>x2+mx 2- =0, (ẩn x, tham số m).
<b>1. Giải phương trình với </b>m 1= .


<b>2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình ln có hai nghiệm phân biệt.</b>
<b>3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt </b>x , x1 2<sub> cùng nhỏ hơn 1.</sub>


<b> Bài 70: Cho phương trình: x</b>2<sub> + mx - 4 = 0 (1) (với m là tham số)</sub>


1. Giải phương trình (1) khi m= 3


2. Giả sử x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1), tìm m để:
x1(x22 + 1) + x2(x21 + 1) > 6.


<b>Bài 71: Cho phương trình: </b><i>x</i>2 2(<i>m</i> 1)<i>x m</i>  5 0 , (<i>x</i> là ẩn, <i>m</i> là tham số ).


1. Chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2<sub> với mọi giá trị của </sub><i>m</i><sub>. </sub>


2. Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để phương trình đã cho có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thoả mãn điều kiện</sub>


2 2


1 2 10
<i>x</i> <i>x</i> 



<b>Bài 72: Cho phương trình x</b>2<sub> – mx – 2 =0</sub>


1) Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.


2) Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình.Tìm các giá trị của m sao cho x12<sub> +x2</sub>2<sub> 3x1x2 =14</sub>
<b>Bi 73: Cho phơng trình x</b>2<sub>-2(m+2)x+m+1=0 (ẩn x)</sub>


a) Giải phơng trình khi m = - 3


2


b) Tìm các GT của m để phơng trình có hai nghiệm tráI dấu


c) Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phơng trình .Tìm GT của m để x1(1-2x2)+ x2(1-2x1) =m2


<b>Bài 74 Cho phương trình: x</b>2<sub> – 5x + m = 0 (m là tham số).</sub>
a) Giải phương trình trên khi m = 6.


b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 x2 3<sub>.</sub>
<b>Bài 75: Cho phương trình ẩn x: x</b>2<sub> – 2mx + 4 = 0 (1)</sub>


a) Giải phương trình đã cho khi m = 3.


b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:( x1 + 1 )2<sub> + ( x2 + 1 )</sub>2<sub> = 2.</sub>
<b>Bài 76: Cho phương trình ẩn x: x</b>2<sub> – 2mx - 1 = 0 (1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 77: Cho phương trình ẩn x: x</b>2<sub> – x + 1 + m = 0 (1)</sub>
a) Giải phương trình đã cho với m = 0.



b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
x1x2.( x1x2 – 2 ) = 3( x1 + x2 ).


<b>Bài 78: Cho phương trình x</b>2<sub> - 6x + m = 0.</sub>


1) Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu.


2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn điều kiện x1 - x2 = 4.
<b>Bài 79: Cho phương trình: x</b>2<sub> + 2 (m + 1)x + m</sub>2<sub> = 0. (1)</sub>


a. Giải phương trình với m = 5


b. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng - 2.
Bài 80: Cho phương trình bậc 2: (m - 1)x2<sub> - 2mx + m + 1 = 0. </sub>


a) Tìm m, biết phương trình có nghiệm x = 0.


b) Xác định giá trị của m để phương trình có tích 2 nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính tổng 2 nghiệm
của phương trình.


<b>Bài 81: Cho phương trình: x</b>2<sub> - 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1)</sub>
1) Giải phương trình với m = -3


2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức x + x12 22<sub> = 10.</sub>
3) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.
<b>Bài 82: Cho phương trình ẩn x: x</b>2<sub> - (2m + 1) x + m</sub>2<sub> + 5m = 0</sub>


a) Giải phương trình với m = -2.


b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho tích các nghiệm bằng 6.


<b>Bài 83: Cho phương trình: x</b>2<sub>- 4x + m +1 = 0 (1)</sub>


1) Giải phương trình (1) khi m = 2.


2) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng thức


2 2


1 2


x + x <sub>= 5 (x1 + x2)</sub>


<b>Bài 84: Cho phương trình x</b>2<sub> - (m + 5)x - m + 6 = 0</sub> <sub>(1)</sub>
a) Giải phương trình với m = 1


b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm x = - 2


c) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thoả mãn x x + x x = 2412 2 1 22
<b>Bài 85: Cho phương trình </b> 2<i>x</i>2+(2<i>m−</i>1)<i>x</i>+<i>m−</i>1=0 với <i>m</i> là tham số.


1) Giải phương trình khi <i>m</i>=2 .


2) Tìm <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm <i>x</i>1<i>, x</i>2 thoả mãn


2 2


1 1 2 2


4<i>x</i> 2<i>x x</i> 4<i>x</i> 1<sub>.</sub>
<b>Bài 86: Cho phương trình </b> <i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2) Tìm giá trị của <i>m</i> để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> thoả mãn điều
kiện: <i>x1</i>2<i>−</i>2<i>x2</i>+<i>x1x2</i>=<i>−</i>12 .


<b>Bài 87: Cho phương trình </b> <i>x</i>2+(3<i>− m</i>)<i>x</i>+2(<i>m−</i>5)=0 với <i>m</i> là tham số.


1) Chứng minh rằng với mọi giá trị của <i>m</i> phương trình ln có nghiệm <i>x</i>=2 .
2) Tìm giá trị của <i>m</i> để phương trình trên có nghiệm <i>x</i>=5<i>−</i>2

2 .


<b>Bài 88: Cho phương trình </b><i>x</i>2<i>ax b</i>  1 0<sub> với </sub> <i>a , b</i> <sub> là tham số.</sub>
1) Giải phương trình khi <i>a</i>=3 <sub> và </sub><i>b</i>5<sub>.</sub>


2) Tìm giá trị của <i>a , b</i> để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> thoả mãn điều


kiện:


¿


<i>x</i>1<i>− x</i>2=3
<i>x</i><sub>1</sub>3<i><sub>− x</sub></i>


2
3


=9


¿{


¿



.


<b>Bài 89: Cho phương trình ẩn x: x</b>2<sub> – x + m = 0 (1)</sub>
1) Giải phương trình đã cho với m = 1.


2) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: (x1x2 – 1)2<sub> = 9( x1 + x2 ).</sub>
<b>Bài 90: Cho phương trình </b> 2<i>x</i>2<i>−</i>(<i>m</i>+3)<i>x</i>+<i>m</i>=0 (1) với <i>m</i> là tham số.


1) Giải phương trình khi <i>m</i>=2 .


2) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m. Gọi <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> là các nghiệm của
phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A =

|

<i>x</i><sub>1</sub><i>− x</i><sub>2</sub>

<sub>|</sub>

.


<b>Bài 91: Cho phương trình x</b>2<sub> + (2m + 1) x + m</sub>2<sub> + 1 = 0 </sub> <sub>(1)</sub>
a) Giải phương trình (1) khi m = 1


b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm.


<b>Bài 92: Cho phương trình x</b>2<sub> + 2 (m - 1) </sub> <sub>|</sub><i><sub>x</sub></i><sub>|</sub> <sub> + m + 1 = 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của</sub>
m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.


<b>Bài 93: Cho phương trình: x</b>2<sub> - 2x + m = 0 (1)</sub>
a) Giải phương trình khi m = - 3.


b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn: 1
<i>x</i>12


+ 1
<i>x</i>22



= 1.
<b>Bài 94: Cho phương trình: x</b>2<sub> - 2(m - 1)x + m + 1= 0.</sub> <sub>(1)</sub>


a) Giải phương trình khi m = - 1.


b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn <i>x</i>1


<i>x</i>2
+<i>x</i>2


<i>x</i>1
=4 .
<b>Bài 95: Cho phương trình: x</b>2<sub> - 2mx - 6m = 0 (1)</sub>


1). Giải phương trình (1) khi m = 2


2) Tìm m để phương trình (1) có 1 nghiệm gấp 2 lần nghiệm kia.
<b>Bài 96: Cho phương trình ẩn x : </b><i>x</i>2  5<i>x m</i>  2 0 <sub> (1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thoả


mãn hệ thức 1 2


1 1


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


 



 


 


 


 


<b>Bài 97: Cho phương trình ẩn x: x</b>2<sub> – 3x –m</sub>2<sub> + m + 2 = 0</sub>


a) Tìm điều kiện cho m để phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 .


b) Tìm các giá trị của m sao cho hai nghiệm x1; x2 của phương trình thoả mãn x13<sub> + x2</sub>3<sub> = 9.</sub>
<b>Bài 98: Cho phương trình: (m + 1)x</b>2<sub>–2( m – 1)x + m – 2 = 0</sub>


a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.


b) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm cịn lại


c) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn 1 2


1 1 7


4
<i>x</i> <i>x</i>  <sub>.</sub>
<b>Bài 99: Cho phương trình: 5x</b>2<sub> + 2mx – 3m = 0</sub>


a) Giải phương trình khi m = 1.



b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép của phương trình với các giá trị của
m tìm được


<b>Bài 100: Cho phương trình : x</b>2<sub> – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 ( x là ẩn số của phưng trình)</sub>
a) Chứng minh phương trình ln có nghiệm vói mọi m.


b) Xác định giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối
và trái dấu nhau.


<b>Bài 101: Cho phương trình ẩn x: x</b>2<sub> – 5x + 7 – m = 0 </sub>


Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn đẳng thức x12 <sub> = 4x2 + 1</sub>
<b>Bài 102 Cho phương trình bậc hai : x</b>2<sub> + 4x + m +1 = 0 (1)</sub>


Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn


1 2
2 1


10
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> 
<b>Bài 103: Cho phương trình : x</b>2<sub> – 2( m – 1)x + m – 3 = 0 (1)</sub>


a) Giải phương trình (1) khi m = 0.


b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu mà nghiệm
dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.



<b>Bài 104: Cho phương trình </b> với m là tham số và x là ẩn số.
a/ Giải phương trình với m=1.


b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt


c/ Với điều kiện của câu b hãy tìm m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>Bài 105: Cho phương trình: </b> (1)


a) Giải phương trình khi k = 1


b) Tính giá trị của k để phương trình (1) có hai nghiệm , thỏa mãn điều kiện:


<b>Bài 106: Cho pt bậc hai: </b> (1)


a/ Giải phương trình (1) với m = -1;


b/ Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt a, b thỏa mãn
<b>Bài 107 Cho phương trình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2/ Chứng minh: phương trình ln có hai nghiệm phân biệt,với mọi m. Hãy xác định m để phương trình
có nghiệm dương.


<b>Bài 108. Cho phương trình ẩn x sau: </b>
a/ Giải phương trình khi m = 7


b/ Tim m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn


<b>Bài 109: Cho phương trình </b>

x

2

2(m-1)x + m - 5 0

với m là tham số.
1/ Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng -1. Tìm nghiệm cịn lại.


2/ Gọi

x , x

1 2<sub> là hai nghiệm của phương trình trên. Với giá trị nào của m thì biểu thức </sub>


A =

x

12

x

22<sub> đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó.</sub>


<b>Bài 110: Cho ph</b>ương trình x2<sub> - 4x – m</sub>2 <sub>+ 6m - 5 =0 v</sub><sub>ớ</sub><sub>i m là tham s</sub><sub>ố</sub><sub>.</sub>
a) Giải phương trình với m = 2.


b) Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm.


c) Giả sử phương trình có hai nghiệm là x1, x2, hãy tìm giá trị bé nhất của biểu thức
P = x13<sub>+x2</sub>3<sub> .</sub>


<b>Bài 111:</b> Cho phơng trình 2x2 + (2m – 1)x + m - 1 = 0, trong đó m là tham số.


1. Giải phương trình (1) khi m = 2.


2. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn: .


<b>Bài 112:</b> Cho phương trình


1. Giải phương trình (1) khi m = 3 và n = 2.


2. Xác định m, n biết phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn:


<b>Bài 113:Cho phương trình bậc hai, với tham số m: 2x</b>2<sub> – (m+3)x + m = 0 (1).</sub>
1. Giải phương trình (1) khi m = 2.


2. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn: x1 + x2 = x1x2.
3. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức



<b>Bài 114:Cho phương trình: x</b>2<sub> + 2mx – 2m – 3 = 0</sub>
1. Giải phương trình với m = 1.


2. Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi giá trị của m.


3. Tìm nghiệm của phương trình khi tổng bình phương các nghiệm nhận giá trị nhỏ nhất.
<b>Bài 115:Cho phương trình: x</b>2<sub> – (2m + 3)x + m – 3 =0</sub>


1) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bµi 1 Cho phơng trình 2x</b></i>2<sub> 3x +1 = 0 </sub>


Không giảI phơng trình hÃy tính giá trị biểu thøc


1 2
1 2
1 2
2 1
1 1
)
)
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 




 

1 2
2 2
1 2
1 1
)
)
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b x</i> <i>x</i>




 <sub> </sub>


<i><b>Bài 2 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 5x + 1 = 0</sub>


TÝnh <i>x x</i>1 2 <i>x</i>2 <i>x</i>1 ( víi x1 và x2 là hai nghiệm của phơng trình )


<i><b>Bài 3 Cho phơng trình x</b></i>2 <sub> -</sub>4 3<sub>x + 8 = 0 có hai nghiệm x</sub>
1 và x2


Không giảI phơng trình hÃy tính giá trị biểu thức




2 2



1 1 2 2


3 3


1 2 1 2


6 10 6


5 5


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>Q</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>








<i><b>Bài 4 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2x m</sub>2<sub> 4 = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = -2


<b>b.</b> Chứng tỏ phơng trình lôn có hai nghiƯm ph©n biƯt víi mäi m


<b>c.</b> Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phơng trình đã cho . Tìm m để



2 2
1 2 20
<i>x</i> <i>x</i> 
<i><b>Bµi 5 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> (m + 5)x m + 6 = 0</sub>


<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 1


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = -2


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x12 + x22 = 13


<i><b>Bµi 6 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 3x + m - 1 = 0 </sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 3


<b>b.</b> Tìm m nguyên lớn nhất để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm có giá trị tuyệt đối bằng nhau


<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn 2x1 -3x2 = 1
<b>e.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x12 - x22 = 6


<i><b>Bµi 7 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2(m 1)x + m – 3 = 0</sub>


<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = 1. Tìm nghiệm cịn lại


<b>b.</b> Chøng minh rằng phơng trình lôn có nghiệm với mọi m


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm âm


<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm cùng dấu



<b>e.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn



2 2


1 2 1 2


1 1


2 4


2<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 8 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – mx + m – 1 = 0</sub>


<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép .Tìm nghiệm kộp ú


<b>b.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiƯm víi mäi m


<b>c.</b> Tìm m để A = -x12 - x22 + 6 x1 x2 đạt giá trị lớn nhất


<i><b>Bài 9 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 10x + 3m + 4 = 0 </sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép .Tìm nghiệm kép đó


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm là nghịch đảo của nhau


<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm thoả mãn 3<i>x</i>1 2<i>x</i>2 5


<b>e.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn <i>x</i>1  <i>x</i>2 3 2


<i><b>Bài 10 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + </sub> 2<sub>mx – m</sub>2<sub> + m – 1 = 0</sub>


<b>a.</b> Chøng tá ph¬ng trình lôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m


<b>b.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiƯm tho¶ m·n
x12 + x22 + 5 x1 x2 < 0 víi mäi m


<b>c.</b> Tìm m để biểu thức <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt GTNN
<i><b>Bài 11 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + (m + 1)x + m – 4 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = -2. Tìm nghiệm cịn lại


<b>c.</b> Chøng minh r»ng ph¬ng trình lôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m


<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn


x12 + x22 + 2(x1 + x2) + x1 x2 < 9


<i><b>Bài 12 Cho phơng trình (m – 1)x</b></i>2<sub> – 2mx + m +1 = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 2


<b>b.</b> Tỡm m để phơng trình có tích 2 nghiệm bằng 5 từ đó tính tổng 2 nghiệm của phơng trình


<b>c.</b> Chøng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiệm phân biệt víi
mäi m ≠ 1


<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn


1 2
2 1



5
0
2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>  
<i><b>Bµi 13 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2(m + 1)x + m 4 = 0</sub>


a. GiảI phơng trình khi m = -5


b. Chứng minh rằng phơng trình lôn cã 2 nghiƯm ph©n biƯt víi mäi m


c. Tìm m để biểu thức <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt GTNN ( với x1 và x2 là hai nghiệm của phơng trình )


<i><b>Bài 14 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> mx + m 1 = 0</sub>


<b>a.</b> Chứng minh rằng phơng trình l«n cã nghiƯm víi mäi m. TÝnh nghiƯm kÐp nÕu có và giá trị m
t-ơng ứng


<b>b.</b> Đặt A = x12 + x22 - 6 x1 x2


<b>1.</b> Chứng minh A = m2<sub> – 8m + 8</sub>
<b>2.</b> Tìm m để A = 8


3. Tìm GTNN của A và giá trị m tơng ứng
<i><b>Bài 15 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2x + m = 0</sub>


<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = -3



<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = -1 Tìm nghiệm kia


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép .Tìm nghiệm kép đó


<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt


<b>e.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm dơng phân biệt


<b>f.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm , nghiệm này bằng 3 lần nghiệm kia


<b>g.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x1 - 2x2 = 5


<b>h.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn


1 2
2 1


2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>  <i>x</i> 


<b>i.</b> T×m GTNN cđa A = x12 + x22 + x1 x2(3 + x1 x2)


<b>j.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn 2<i>x</i>1 <i>x</i>2 7


<b>k.</b> Giả sử phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2. Lập phơng trình bậc hai có các nghiệm là x13 và x23
<b>l.</b> Tìm m để phơng trình có đúng 1 nghiệm dơng


<b>m.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm là độ dài 2 cạnh góc vng của tam giác vng có cnh huyn



bằng
1


2


<b>n.</b> Giả sử phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2.Tìm GTLN của


B = x1 + x2 + x1 x2Vµ GTNN cđa C = x14 + x24


o. Tìm m để phơng trình x4<sub> – 2x</sub>2<sub> + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt</sub>
<i><b><sub>Bài 16 Cho phơng trình x</sub></b></i>2<sub> – 2(m + 4)x + m</sub>2<sub> – 8 = 0</sub>


<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = -1 Tìm nghiệm kia


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép


<b>d.</b> Tìm m để B = x1 + x2 - 3x1 x2 đạt GTLN


<i><b>Bµi 17 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> (m + 1)x 2m</sub>2<sub> = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 0


<b>b.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiệm phân biƯt víi mäi m


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x1 x2 - 2x1 - 2x2 = -19
<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn (x1 – 1)( x2 – 1) < 0


<i><b>Bài 18 Cho phơng trình (m + 1)x</b></i>2<sub> – 2(m – 1)x + m - 2 = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 1



<b>b.</b> Tỡm m ngun lớn nhất để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn


2 2
1 2


1 1


4
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 19 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 4x + m + 1 = 0</sub>


<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 2


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu


<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm dơng phân biệt


<b>e.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn <i>x</i>1  <i>x</i>2  5
<i><b>Bài 20 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – ( m + 5)x + m = 0</sub>


a. GiảI phơng trình khi m = -2


b. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm âm



d. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm dơng
<i><b>Bài 21 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 6x – m</sub>2<sub> + 3m – 5 = 0</sub>


<b>a.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiƯm ph©n biƯt víi mäi m


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn <i>x</i>1 2<i>x</i>2 7


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x12 + x22 = 7(x1 + x2)
<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn


x12 + x22 + 6 x1 x2 - 3(x1 + x2) > 0
<b>e.</b> Tìm m để P = 2x12 + 2x22 + 5x1 x2 đạt GTLN


<b>f.</b> Chøng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiệm thoả m·n
x12 + x22 > - 3 x1 x2


<i><b>Bài 22 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + (m + 1)x + 5 – m = 0</sub>


<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = -1 Tỡm nghim cũn li


<b>b.</b> GiảI phơng trình khi m = - 6


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt khi đó tìm hệ thức liên hệ giữa 2nghiệm x1 , x2 độc


lËp với m


<i><b>Bài 23 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2(m + 1)x m 1 = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 1


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt khi đó tìm hệ thức liên hệ giữa 2nghiệm x1 , x2 độc



lËp víi m


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn
(x1 + 1)( x2 + 1) + 1 2


<i>x x</i>
= 0
<i><b>Bµi 24 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + mx + n -3 = 0</sub>


<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = - 3 , n = 5


<b>b.</b> Víi n = 0 .Chøng minh rằng phơng trình lôn có nghiệm với mọi m


<b>c.</b> Tìm m và n để phơng trình có 2 nghiệm là -1 và 2


<b>d.</b> Tìm m và n để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn


1 2
2 2
1 2


1
7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>











<i><b>Bài 25 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2mx +2m 1 = 0</sub>


<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 2


<b>b.</b> Chứng minh rằng phơng trình l«n cã 2 nghiƯm víi mäi m


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm , nghiệm này bằng 2 ln nghim kia


<b>d.</b> Đặt A = 2( x12 + x22 ) - 5 x1 x2


1. Chứng minh A = 8m2<sub> – 18m + 9</sub>
<b>3.</b> Tìm m để A = 27


3. T×m GTNN cđa A và giá trị m tơng ứng
<i><b>Bài 26 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 2(m – 1)x + m – 3 = 0</sub>


a.GiảI phơng trình khi m = 0


b. Tỡm m để phơng trình có một nghiệm là 2 Tìm nghiệm cịn lại


c. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. khi đó tìm hệ thức liên hệ giữa
2nghiệm x1 , x2 độc lập với m


d. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu
e. Tìm m để phơng trình cú nghim dng



f. Giả sử phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2. Lập phơng trình bậc hai có các nghiệm là


x1 1 và x2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài 27 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + 2(m – 1)x – 2m + 5 = 0</sub>


a. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm sao cho


A = 12 - 10 x1 x2 - (x12 + x22) đạt GTLN


c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn
x1 + x2 + 2 x1 x2 < 26


<i><b>Bài 28 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + (a + 1)x + a - 4 = 0</sub>


a. GiảI phơng trình khi a = 1


. b . Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi a. khi đó tìm hệ thức liên hệ
giữa 2nghiệm x1 , x2 độc lập vi a


c. Lập phơng trình bậc hai có các nghiƯm lµ x12 vµ x22


d.Tìm a để phơng trình có 2 nghiệm sao cho A = x12 + x22 + 3( x1 + x2)


<i><b>Bài29 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2(m + 2)x + m + 1 =0</sub>


<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm là -1 Tìm nghiệm cịn lại



<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI du


<b>c.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiƯm ph©n biƯt víi mäi m.


<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x1 - x2 = 2
<b>e.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn


x1(1 - 2 x2) + x2(1 - 2 x1) = m2


<i><b>Bài 30 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> (2m 3)x + m</sub>2<sub> – 3m = 0</sub>


<b>a.</b> Chøng minh r»ng ph¬ng trình lôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm sao cho x12 + x22 đạt GTNN


<i><b>Bài 31 Cho phơng trình (m + 1)x</b></i>2<sub> – 2(m + 2)x + m – 3 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn (4x1 + 1)( 4x2 + 1) = 18


<i><b>Bài 32 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2(m 1)x m = 0</sub>


<b>a.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.


<b>b.</b> Tỡm m để phơng trình có 2 nghiệm âm


<b>c.</b> Gi¶ sử phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2. Lập phơng trình bậc hai có các nghiệm thoả mÃn


1 2 1 2



1 2


1 2 1 2


2 1


1 1


1 1


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




    






   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



   


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>




<i><b>Bài 33 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – (m + 5)x – m + 6 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm là 1


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm , nghiệm này hơn lần nghiệm kia 1 đơn vị


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm sao cho tỉ số 2 nghiệm có GTTĐ bằng 2


<b>d.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn <i>x</i>12<i>x</i>2 13 <i>x</i>1 <i>x</i>2
<i><b>Bài 34 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> –5x + m = 0</sub>


<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 6


<b>b.</b> Tỡm m để phơng trình có 2 nghiệm dơng thoả mãn <i>x x</i>1 2 <i>x</i>2 <i>x</i>1 = 6
<i><b>Bài35 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – (m – 1)x + m +7 = 0</sub>


<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm là -2 Tìm nghiệm cịn lại


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt thoả mãn


1 2
2 1



4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 36 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + (m + 1)x + m - 4 = 0</sub>


a. GiảI phơng trình khi m = 1


b. Tìm m để phơng trình có một nghiệm là -2 Tìm nghiệm cịn lại


c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt sao cho tỉ số 2 nghiệm có GTTĐ bằng 2
d. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2


<i><b>Bài 37 Cho phơng trình (m + 4)x</b></i>2<sub> – 2mx + m - 2 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép


<b>b.</b> Tìm m ngun lớn nhất để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt thoả mãn


2 2
1 2
1 1


4
<i>x</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(1 - x1 )( 1 - x2 ) + x1 x2 > 2


<i><b>Bài 38 Cho phơng trình mx</b></i>2<sub> 5x (m + 5) = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 5



<b>b.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có nghiệm với mọi m.


<b>c.</b> Trong trờng hợp phơng trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 tính theo m giá trị biểu thức B = 10 x1 x2


– 3(x12 + x22). Tìm m để B = 0


<i><b>Bài 39 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> (2m -5)x n = 0</sub>


a. GiảI phơng trình khi m = 1, n = 4


b. Tìm m và n để phơng trình có 2 nghiệm là -3 và 2


c. Cho m = 5 .Tìm n nguyên nhỏ nhất để phơng trình có nghiệm dơng
<i><b>Bài 40 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 2(m + 3)x – m</sub>2<sub> +3 = 0</sub>


a. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu


c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm , nghiệm này bằng 8 lần nghiệm kia
d. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x12 + x22 < 11 - x1 x2


<i><b>Bµi 41 Cho phơng trình (m + 1)x</b></i>2<sub> 2(m 1)x + m - 2 = 0</sub>


a. GiảI phơng tr×nh khi m = 1


b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt


c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm sao cho tổng bình phơng các nghiệm bằng 2
<i><b>Bài 42 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 2(m - 1)x – m = 0</sub>



a. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghim õm


<i><b>Bài 43 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 2(m - 2)x + m(m-3) = 0</sub>


a. Tìm m để phơng trình có nghiệm là 2
b. Tìm m để phơng trình có 1 nghiệm âm
c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm sao cho
P = 2x12 + 2x22 - x1 x2 + x1 + x2 t GTNN


<i><b>Bài 44 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> – 2kx – 4k – 5 = 0</sub>


a. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi k.
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm cùng dấu


<i><b>Bài 45 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + 4x + m + 1 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm sao cho


1 2
2 1


10
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>  <i>x</i> 


<i><b>Bµi 46 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2(a - 2)x 2a - 5 = 0</sub>


<b>a.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi a.


<b>b.</b> Tìm a để phơng trình có 2 nghiệm thoả món x12 + x22 = 18


<i><b>Bài 47 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + 2(1 – m)x + m - 3 = 0</sub>


<b>a.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.


<b>b.</b> Tìm GTNN cña Q = x12 + x22


<i><b>Bài 48 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m + 1)x + 2m + 10 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm sao cho 10 x1 x2 + x12 + x22 đạt GTNN


<i><b>Bài 49 Cho phơng trình 2x</b></i>2<sub> – (2m - 1)x + m - 1 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn 3x1 - 4x2 = 11


<i><b>Bài 50 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> 2(m - 1)x + m</sub>2<sub> – 3m + 4 = 0</sub>


a.Tìm m để phơng trình có một nghiệm là 2 Tìm nghiệm cịn lại
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x12 + x22 = 20


c. Giả sử phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2. Lập phơng trình bậc hai có các nghiệm lµ


x1 – 2 vµ x2 – 2



d. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt sao cho tỉ số 2 nghiệm có GTTĐ bằng 2
e. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x12 + x22 + x1 x2< 0


<i><b>Bài 50 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + (m + 1)x + m - 4 = 0</sub>


a. Gi¶I phơng trình khi m = 1


b. Tỡm m phơng trình có một nghiệm là -2 Tìm nghiệm cịn lại
c. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghim phõn bit
vi mi m


<i><b>Bài 51 Cho phơng tr×nh x</b></i>2<sub> – 2ax – 4a - 5 = 0</sub>


a. GiảI phơng trình khi a = -2


b. Tìm a để phơng trình có một nghiệm là -3 Tìm nghiệm cịn lại
c. Tìm a để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Bài 52 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m + 1)x + 2m + 3 = 0</sub>
<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn (x1 - x2)2 = 4


<i><b>Bµi 53 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + (m + 1)x + m = 0</sub>


a. Tìm m để phơng trình cú nghim kộp


b. Chứng minh rằng phơng trình lôn có nghiệm với mọi m.
<i><b>Bài 54 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m - 1)x + m - 3 = 0</sub>



a. GiảI phơng trình khi m = 0


b. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm bằng nhau về GTT


<i><b>Bài 55 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m + 1)x + m</sub>2<sub> - 1 = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng tr×nh khi m = 0


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x12 - x22 = 4 2


<i><b>Bài 56 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2mx + (m 1)</sub>3<sub> = 0</sub>


a. GiảI phơng trình khi m = -1


b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt trong đố có một nghiệm bằng bình phơng nghiệm
cịn lại


<i><b>Bµi 57 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 10x - m</sub>2<sub> = 0 (1)</sub>


<b>a.</b> Chøng minh r»ng phơng trình lôn có 2 nghiệm tráI dấu với mäi m


<b>b.</b> Chứng tỏ nghiệm của PT(1) là nghịch đảo các nghiệm của PT
m2<sub>x</sub>2 + 10x - 1 = 0 với m ≠ 0


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn 6x1 + 5x2 = 5


<i><b>Bài 58 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m + 1)x + m - 4 = 0</sub>



a. GiảI phơng trình khi m = 1


b. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu


d. Cho biÓu thøc A = x2(1 - x1) + x1(1 - x2) Chứng minh A không phụ thuộc vào m


e. Gi¶ sư phơng trình có 2 nghiệm x1 và x2. Lập phơng trình bậc hai có các nghiệm là 1 2


1 1
;
<i>x x</i>
<i><b>Bài 59 Cho phơng trình mx</b></i>2<sub> - 2(m + 1)x + m - 4 = 0</sub>


<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có 1 nghiệm


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu


<b>c.</b> Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn x1 + 4x2 = 3


<i><b>Bµi 60 Cho phơng trình (m 1)x</b></i>2<sub> + 2mx + m - 2 = 0</sub>


a. GiảI phơng trình khi m = 1


b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
<i><b>Bài 61 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2mx + m</sub>2<sub> - </sub>


1
2<sub> = 0</sub>



a. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm có GTTĐ bằng nhau


b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm là độ dài 2 cạnh góc vng của tam giác vuụng cú cnh huyn
bng 3


<i><b>Bài 62 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m - 1)x - 3m = 0</sub>
<b>a.</b> GiảI phơng trình khi m = 3


<b>b.</b> Chứng minh rằng phơng trình lôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m


<b>c.</b> Không giảI phơng trình tính theo m giá trị biểu thức 1 2 1 2


1 1 1


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 63 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m + 2)x + m + 1 = 0</sub>


a. GiảI phơng trình khi m = -3/2


b. Chứng minh rằng phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu


d. Chøng minh x12 + x22 > -10 x1 x2


e. Không giảI phơng trình tính theo m giá trị biểu thức
A = x2(1 - 2x1) + x1(1 - 2x2)


<i><b>Bài 64 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - 2(m - 1)x + m - 3 = 0</sub>



a. Chứng minh rằng phơng trình lơn có nghiệm với mọi m.
b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI dấu


c. Cho biÓu thøc A = x2(1 - x1) + x1(1 - x2) Chøng minh A không phụ thuộc vào m


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm là 3


<b>b.</b> Tìm m để phơng trình có nghiệm kép


<i><b>Bµi 66 Cho phơng trình (m - 4)x</b></i>2<sub> – 2mx + m - 2 = 0</sub>


<b>a.</b> Tìm m để phơng trình có một nghiệm là 2 Tìm nghim cũn li


<b>b.</b> Không giảI phơng trình tính theo m giá trị biểu thức A = x12 + x22


<i><b>Bài 67 Cho phơng trình (m - 2)x</b></i>2<sub> 2mx + m - 4 = 0</sub>


a. GiảI phơng trình khi m = 3/2


b. GiảI và biện luận theo m số nghiệm của phơng trình
<i><b>Bài 68 Cho phơng tr×nh x</b></i>2<sub> + 4mx + 3m</sub>2<sub> + 2m - 1 = 0</sub>


a. GiảI phơng trình khi m = 0


b. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
c. Tìm m để phơng trình nhận x = 2 là nghiệm
<i><b>Bài 69 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + 2mx + m - 1 = 0</sub>


a. GiảI phơng trình khi m = 2



b. Chứng minh phơng trình lơn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m . Hãy xác định m để phơng trình
có nghiệm dơng


<i><b>Bài 70 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> + (3 - m)x + 2(m – 5) = 0 (1)</sub>
<b>a.</b> Chứng minh phơng trình (1) lơn có nghiệm x1 = 2
<b>b.</b> Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm x2 = 1 2 2


<i><b>Bµi 71 Cho 2 phơng trình x</b></i>2<sub> - (2m - 3)x + 6 = 0 vµ 2x</sub>2<sub> + x + m - 5 = 0</sub>


Tìm m để 2 phơng trình đã cho có đúng 1 nghiệm chung
<i><b>Bài 72 Cho phơng trình x</b></i>2<sub> - (m -1 )x - m = 0</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×