Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Giáo án tuần 12 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.02 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 12</b>



Ngày soạn:13/11/2018
<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2018</i>


<b>HỌC VẦN</b>


<b>Bài 46: ÔN - ƠN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ôn, ơn và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôn, ơn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “mai sau khơn lớn” hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên


<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.


<b>+ Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
xanh sạch đẹp.


<i> * ND tích hợp: HS có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu.
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ: <b>(7’)</b>


- Đọc bảng: ân, ăn, cái cân, con trăn,


gần gũi, bạn thân, chân tay, gắn bó..


- 4 hs đọc cá nhân - GV nhận xét
- Viết bảng con: cái cân, con trăn.


- GV nhận xét cách viết.


- Viết bảng con: cái cân, con trăn.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 46: ôn - ơn.</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


<b>*Cho hs qs tranh đưa vần mới (2’)</b>


- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? con chồn
- Trong từ “con chồn” có 2 tiếng, tiếng,


Tiếng “con” đã học, cịn tiếng “chồn”
là tiếng mới, trong tiếng chồn có âm c
đã học âm ch và dấu thanh huyền con
đã học, cịn vần ơn” là vần mới hơm
nay con sẽ học


- HS theo dõi.


<b>* Nhận diện phát âm và tổng hợp </b>
<b>vần, tiếng mới (5’)</b>



- GV ghi vần “ôn” lên bảng. - Cả lớp quan sát.


- GV đọc mẫu “ôn” - 5 hs đọc: ôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Đánh vần - ô – nờ – ôn - ô – nờ – ôn (10 hs đọc)
- Có vần “ơn” muốn có tiếng “chồn”


con làm như thế nào?


- Ghép âm ch trước, vần ôn đứng sau con
được tiếng chồn.


- GV đọc mẫu “con ” - 5 hs đọc: con


- Phân tích tiếng con? - Có âm c đứng trước, vần on đướng sau.
- Con nào đánh vần được? - chờ - ôn – chôn - huyền chồn (10 hs đọc


- Đọc trơn. - chồn (5 hs đọc)


Từ con chồn tiếng nào có vần vừa học Từcon chồn tiếng chồn có vần ôn vừa học
- HS đọc cả cột từ. Ôn - chồn - con chồn (5hs đọc)


<b>Dạy vần ơn theo hướng phát triển:7</b>


- Cô thay âm “ô” bằng âm “ơ”, ân n cô


giữ nguyên cô được vần gì? - vần ơn.


- GV đọc mẫu “ơn” - 5 hs đọc: ơn



+ Nêu cấu tạo vần ơn? - Có 2 âm: âm ơ đứng trước, âm n đứng
sau.


+ Đánh vần ơ – n –ơn.
+ Đọc trơn: ơn


-ơ – n –ơn (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: ơn


- Có vần “ơn” muốn có tiếng “sơn”
con làm như thế nào?


- Ghép âm s trước, vần ơn đứng sau con
được tiếng sơn.


- GV đọc mẫu “sơn” - 5 hs đọc: sơn


- Phân tích tiếng? - Có âm s đứng trước, vần ơn đướng sau.
- Con nào đánh vần được? - sờ - ơn – sơn. (10 hs đọc)


- Đọc trơn. -sơn (5 hs đọc)


- Đưa từ gọi hs đọc - sơn ca.(5 hs đọc)


- Từ sơn ca tiếng nào có vần vừa học? - Từ sơn ca tiếng sơn có vần ơn vừa học
* GV giảng từ: “sơn ca” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.


- HS đọc cả cột từ. - ơn, sơn, ơn ca. (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?



- Vần ơn, ơn có điểm gì giống và khác
nhau?


- ôn, ơn.


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có âm n đứng sau.


+ Khác nhau: ơn có ơ đứng trước.
ơn có ơ đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.


- ôn - chồn - con chồn
- ơn, sơn, sơn ca


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.


Ôn bài cơn mưa
Khôn lớn mơn mởn
- ôn, khơn (có vần ơn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra
chống đọc vẹt.



- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt.


- 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.


<b>* Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>


-Trình chiếu phần mềm tập viết


GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>* Lưu ý hs</b> tư thế ngồi, cách cầm phấn
cách để bảng…


Nhận xét hs viết bảng.


HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: ôn, ơn, con chồn, sơn
ca.


<b>Tiết 2</b>
<b>b. Luyện tập: </b>



<b>* Luyện đọc: (10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk (tiết 1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


*HS luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Đàn cá đang bơi lội dưới ao..
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm


mới học.


- Tiếng “cơn” (ơn) rộn (ôn)


+ HS luyện đọc tiếng, từ có vần mới. - cơn, rộn. cơn mưa, bận rộn (2 hs đọc)
+ HS luyện đọc câu. - Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại


bận rộn.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv


kiểm tra chống vẹt.


<i>* HS có quyền được mơ ước về tương</i>
<i>lai tươi đẹp.</i>


(5 hs đọc)


- Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. (3 hs đọc)



<b>* Luyện viết: (10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- Cho hs viết vào vở.


- nhắc hs ngồi đúng tư thế.


- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


- HS viết vào vở.


+ 1 dịng vần ơn. + 1 dịng từ con chồn
+ 1dòng vần ơn. + 1dòng từ sơn ca
- GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm


của hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề
nói.


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì? - vẽ 1 bạn nhỏ và hình ảnh chú bội đội


biên phịng..


- Chủ đề hơm nay nói về gì? - Mai sau khơn lớn..
- HS luyện nói câu. GV uốn nắn câu nói


cho hs.



* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


- Mai sau khôn lớn con làm bác sĩ.
- Lớn lên con sẽ làm cảnh sát giao
thông.


<b>4. Củng cố-Dặn dị: (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - ôn, ơn..


- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ơn, ơn.


- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


- HS nêu: trộn vữa, ngơn ngữ.. …
- VN tìm 2 tiếng có vần ơn.ơn viết vào


vở ô ly.


- VN đọc bài, viết bài.


ĐẠO ĐỨC


BÀI 6:

<b>NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ</b>

(Tiết 1)
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs biết được trẻ em có quyền có quốc tịch, biết được tên nước,
nhận biết được quốc kỳ, quốc ca của tổ quốc Việt Nam. HS biết được Quốc kỳ
tượng trưng cho đất nước,cần phải nghiêm trang khi chào cờ là để thể hiện lịng tơn


kính Quốc kỳ và u q tổ quốc Việt Nam.


<b>+ Kỹ năng:</b> Rèn cho hs có thói quen cần nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.


<b> + Thái độ:</b> Giáo dục hs có thói quen nghiêm trang khi chào cờ, có thái độ tơn kính
Quốc kỳ và u quí Tổ quốc Việt Nam.


<i>* ND tích hợp Quyền TE: - TE có quyền có quốc tịch.</i>


<i> - Hs biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc.</i>
<i>* ND tích hợp GD và học tập tấm gương ĐĐ HCM: với chủ đề "Yêu nước"</i>


<i> - Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lịng tơn kính quốc kì, lịng u q hương , </i>
<i>đất nước. Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc. Qua bài </i>
<i>học, giáo dục cho Hs lòng yêu tổ quốc</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY, HỌC:</b>


- Lá cờ Tổ quốc, bút màu đỏ, mầu vàng, vở btập đạo đức.
- Tranh ảnh chụp tư thế đứng chào cờ bài đạo đức 6.
- Bài hát “lá cờ Việt Nam”.


III. TI N TRÌNH D Y H C:Ế Ạ Ọ


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
- Giờ trước con học bài gì?


- Đối với em nhỏ con cần làm gì?


- Lễ phép với anh chị và nhường nhịn


em nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đối với anh chị con cần làm gì? - Vâng lời, lễ phép.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: (1’</b>)


<b>Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ.</b>


b. Giảng bài mới:


* Hoạt động 1: (8’) Thảo luận theo cặp
- HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV cho hs quan sát tranh ở BT1thảo
luận theo cặp đôi trả lời câu hỏi sau:


+ Tranh vẽ gì? - Vẽ các bạn nhỏ.


+ Các bạn trong tranh đang làm gì? - Các bạn nhỏ đang tự giới thiệu về
mình để làm quen nhau.


+ Con có nhận xét gì về cách ăn mặc
của các bạn?


- Cách ăn mặc, trang phục quần áo của
các bạn khác nhau.


+ Theo con các bạn đó là người nước


nào?


- Người Việt Nam, Trung Quốc, Nhật
Bản, Lào.


- Vì sao con biết? - Con nhìn vào cách ăn mặc của họ.


<b>Kết Luận:</b> Các bạn nhỏ trong tranh
đang tự giới thiệu và làm quen với nhau.
Mỗi bạn mang 1 quốc tịch riêng, Việt
Nam, Lào, Nhật Bản, Trung Quốc. Trẻ
em có Có quyền có quốc tịch. Quốc tịch
của chúng ta là Việt Nam.


<i>* ND tích hợp Quyền TE: - TE có quyền</i>
<i>có quốc tịch.</i>


<i> - Hs biết tự hào mình là người Việt </i>
<i>Nam và yêu Tổ quốc</i>


- Cả lớp quan sát theo dõi.


<b>* Hoạt động 2: (10)Thảo luận nhóm</b>
<b>+ Bước 1</b>: GV chia lớp làm 4 nhóm,
Mỗi nhóm quan sát 1 tranh.


- Nhóm 1 qs tranh 1.
- Nhóm 2 qs tranh 2.
- Các nhóm thảo luận theo câu hỏi sau: - Nhóm 3 và 4 qs tranh 3



+ Tranh 1 vẽ gì? - Mọi người đang đứng chào cờ.
+ Tư thế của họ đứng chào cờ như thế


nào?


- Mọi người đứng rất nghiêm trang bỏ
mũ, nón, sửa sang lại quần áo, đầu tóc
gọn gàng. Mắt nhìn về lá cờ.


+ Vì sao họ phải đứng nghiêm trang khi
chào cờ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

quốc trên tay, nét mặt rất phẩn khởi.
+ Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau


nâng niu lá cờ tổ quốc?


<i><b>*</b>...ĐĐ Hồ Chí Minh: Nghiêm trang khi </i>
<i>chào cờ để thể hiện lịng tơn kính quốc </i>
<i>kì, tình yêu đối với Tổ quốc Việt </i>


<i>Nam.Bác Hồ là một tấm gương lớn về </i>
<i>lòng yêu nước, yêu tổ quốc.</i>


*ND: TE có quyền - Biết tự hào mình
<i>là người Việt Nam và yêu Tổ quốc</i>


- Thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt
Nam.



<b>+ Bước 2:</b> Hoạt động cả lớp.


- Đại diện từng nhóm lên báo cáo kết
quả, GV nhận xét chốt lại.


- Nhóm khác nhận xét bổ xung.
- GV cho hs quan sát lá quốc kỳ. - Cả lớp quan sát.


- Lá quốc kỳ hình gì? Có đặc điểm như
thế nào?


- Lá quốc kỳ hình chữ nhật, nền màu đỏ
ngơi sao vàng năm cánh.


Khi chào cờ con thường hát bài hát nào? - Bài hát quốc ca.
* GV: Quốc ca là bài hát chính thức của


1 nước dùng khi chào cờ.


<b>* Hoạt động3 (10’</b>)HS làm việc cá nhân
- HS QS tranh để tìm ra những bạn có
hành vi đúng, bạn có hành vi sai khi
chào cờ.


- HS qs trong SGK


- Theo con bạn nào có hành vi đúng,
bạn nào có hành vi sai?


- Có 2 bạn : nam và nữ có hành vi sai.


- Vì sao con cho bạn là sai? - Bạn nam quay xuống nói chuyện với


bạn gái, trong giờ chào cờ.
- Theo con khi chào cờ cần phải đứng


như thế nào?


- Phải đứng nghiêm trang, đầu tóc, quần
áo phải gọn gàng


- Vì sao cần phải làm như vậy ? - Bày tỏ lịng tơn kính Quốc kỳ.


<b>4. Củng cố, dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay con học bài gì?


+ Buổi sáng thứ hai hằng tuần các em
thường làm gì?


- Nghiêm trang khi chào cờ.


Khi chào cờ con phải đứng như thế nào? Đứng nghiêm trang, mắt hướng về lá cờ.
- Lá cờ có đặc điểm gì? - Lá cờ hình chữ nhật nền màu đỏ, ngơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ÂM NHẠC</b>


<b>Tiết 12 ÔN TẬP BÀI HÁT: ĐÀN GÀ CON</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



Kiến thức: HS hát đúng giai điệu và thuộc 2 lời của bài hát: Đàn gà con
Kỹ năng:Tập trình diễn hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản


Thái độ: Giúp các em biết yêu quí, bảo vệ những con vật xung quanh mình.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i> - GV: Đàn điện tử. </i>
- HS : Nhạc cụ gõ.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Ổn định tổ chức: (2’)</b></i>


- GV hướng dẫn HS khởi động giọng.


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: ( 2’ )</b></i>


- Bài: Đàn gà con
- Mời2, 3 HS hát lại bài
( GV nhận xét, đánh giá)


<b> 3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: ( 2’ ) </b></i>


- GV giới thiệu bài học.
- Ghi đầu bài lên bảng.



<i><b>b. Nội dung bài:</b></i>


* Ôn tập bài hát:<b> Đàn gà con ( 8’ ) </b><i> </i>
<i>- GV dạo đàn, HS hát lại bài</i>


- Sửa lỗi cho HS.


- GV đàn HS hát, gõ đệm theo phách
- GV đàn, HS hát, gõ đệm tiết tấu


*Tập trình diễn tiết mục với bài hát <b>( 15’ )</b>


- GV đàn cho HS hát, vận động theo nhịp
- GV HD HS thực hiện động tác phụ hoạ.
- Dạo đàn, HS hát phụ hoạ tại chỗ


- Gọi từng nhóm hát trước lớp.
- Gọi HS lên trình bầy bài trước lớp.
( HS nhận xét, GV nhận xét)


<i><b>4. Củng cố- dặn do ( 3’ )</b></i>


- GV nhắc lại tên bài, tên tác giả sáng tác.
- GV nhận xét giờ học,


- Nhắc HS về học bài.


- Hát tập thể một bài hát.



- Hai học sinh lên bảng hát.


- Chú ý nghe.


- Học sinh thực hiện.
- Sửa sai theo hướng dẫn.
- Hát và gõ đệm theo phách.
- Học sinh thực hiện.


- HS hát kết hợp vận động phụ
hoạ.


- Học sinh thực hiện.
– Nhóm t/h.


– Cá nhân t/h. -
- Ch - Học sinh thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> </i>


<i>Ngày soạn: 13/11/2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2018</i>


HỌC VẦN


<b>BÀI 47: EN - ÊN</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần en, ên và các


tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần en, ên.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.”hs
luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên


<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.


<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
xanh sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu.
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> <b>(7’)</b>


- Đọc ôn, ơn, con chồn, sơn ca, ôn bài,
khôn lớn, cơn mưa...


- 5 hs đọc cá nhân- GV nhận xét
- Viết bảng con: con chồn, sơn ca..


- GV nhận xét cách viết.


- Viết bảng con: con chồn, sơn ca.


<b>3. Bài mới:</b>



<b>a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 46: en - ên.</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’


- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? Lá sen.
- Trong từ “Lá sen.” có 2 tiếng, tiếng,


“lá” đã học,cịn tiếng “sen” là tiếng
mới, trong tiếng sen có âm s đã học con
đã học. Còn vần “en” là vần mới hôm
nay con sẽ học


- HS theo dõi.


<b>* Nhận diện phát âm và tổng hợp </b>
<b>vần, tiếng mới (5’)</b>


- GV ghi vần “en ” lên bảng . - Cả lớp quan sát.


- GV đọc mẫu “en” - 5 hs đọc : en


+ Nêu cấu tạo vần ơn? - Có 2 âm: âm e đứng trước,âm n đứng
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đọc trơn: en - Đọc trơn: en (5 hs đoc)
- Có vần “en”muốn có tiếng “sen”


con làm như thế nào?



- Ghép âm s trước, vần en đứng sau con
được tiếng sen


- GV đọc mẫu “sen ” - 5 hs đọc : sen


- Phân tích tiếng? - Có âm é đứng trước, vần en đướng sau.
- Con nào đánh vần được? - sờ - en – sen (10 hs đọc


- Đọc trơn. - sen (5 hs đọc)


- Từ Lá sen.tiếng nào có vần vừa học? - Từ Lá sen tiếng sen có vần en vừa học
- HS đọc cả cột từ. en - sen - Lá sen.(5hs đọc)


<b>*Dạy vần ên theo hướng phát triển 7’</b>


- Cô thay âm “e” bằng âm ê”, ân n cô


giữ nguyên cô được vần gì? - vần ên.


- GV đọc mẫu ên - 5 hs đọc: ên


+ Nêu cấu tạo vần ên? - Có 2 âm: âm ê đứng trước, âm n đứng
sau.


+ Đánh vần ê – n –ên. -ê – n –ên (10 hs đọc)
- Có vần “ên”muốn có tiếng “nhện”


con làm như thế nào?



- Ghép âm nh trước, vần ên đứng sau con
được tiếng nhện.


- GV đọc mẫu “nhện ” - 5 hs đọc: nhện


- Phân tích tiếng nhện? - Có âm nh đứng trước, vần ên đứng
sau.


- Con nào đánh vần được? - nhờ - ên – nhên - nặng - nhện. (10 hs
đọc)


- Đọc nhên. - nhên (5 hs đọc)


- Đưa từ gọi hs đọc - con nhện. (5 hs đọc)
- Từ con nhện tiếng nào có vần vừa


học?


- Từ con nhện tiếng nhện có vần ên vừa
học


* GV giảng từ: “con nhện” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - ên, nhện, con nhện. (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần en, ên có điểm gì giống và khác
nhau?


- en, ên.



+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có âm n đứng sau.


+ Khác nhau: en có e đứng trước.
ên có ê đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ. (4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.


- en - sen- lá sen
-ên, nhện, con nhện.


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

vần mới học. - tên, nền (có vần ên)
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Mỗi từ 3, 4 hs đọc.
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống


đọc vẹt.


- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt.


- 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc



- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.


<b>* Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>


Trình chiếu phần mềm tập viết.


-GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>* Lưu ý hs</b> tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: en, ên, lá sen, con
nh n.ệ


- Nhận xét hs viết bảng.


<b>Tiết 2</b>
<b>b. Luyện tập: </b>


<b>* Luyện đọc: (10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk (tiết 1) - hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
*HS luyện đọc câu ứng dụng. đọc vẹt.


+ Tranh vẽ gì? - Vẽ dế mèn và ốc sên...



+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


- Tiếng “ mèn” (en) sên, trên (ên)
+ HS luyện đọc tiếng, từ có vần mới. - dế mèn, nhà sên (2 hs đọc)


+ HS luyện đọc câu. - Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn
nhà Sên ở ngay trên tàu lá chuối.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv


kiểm tra chống vẹt.


(5 hs đọc)
- Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. (3 hs đọc)


<b>* Luyện viết: (10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay khơng.
- Cho hs viết vào vở.


- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


1 dòng vần en. + 1 dòng từ lá sen
+ 1dòng vần ên. + 1dòng từ con nhện
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược


điểm của hs.


<b>* Luyện nói: (10’)</b>



- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề
nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

quả bóng.


- Chủ đề hơm nay nói về gì? - Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới..
- HS luyện nói câu. GV uốn nắn câu nói


cho hs.


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


- Lề đường bên phải dành cho người đi
bộ.


- Bạn Điệp ngồi bên trái của em


<b>4. Củng cố: (5’)</b>


- Hôm nay con học vần gì? - en, ên..


- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ơn, ơn.


- GV nhận xét tun dương kịp thời.


- HS nêu: Ven bờ, ghi tên.. …
- VN tìm 2 tiếng có vần ơn.ơn viết vào


vở ơ ly.



- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở và chuẩn bị bài sau.


<b>_________________________________________</b>
TOÁN


TIẾT 43:

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong
phạm vi đã học, phép trừ 1 số với 0, phép cộng 1 số với 0, phép trừ 2 số bằng nhau.
HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.


<b>+ Kỹ năng:</b> Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
<b>- </b>2 hs lên bảng


+ HS đọc lại các bảng trừ đã học.
- GV nhận xét chữa bài.



a.Tính: b. Điền số:
3 + <b> 0 </b>= 3
3 - <b> 0 </b>= 3
5 - <b> 3</b> = 2


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>Tiết 45: Luyện tập chung.</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>:<b> (5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu.


+<b> Bài 1</b>: Tính


- Dựa vào các bảng trừ và bảng cộng đã
học 3,4,5.


<b> 5</b>
<b></b>


<b>-3</b>
<b>2</b>
<b> 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS làm bài tập, nêu kết quả, gv nhận
xét chữa bài.



4 + 0 = <b> 4</b> 5+ 0 =<b> 5</b> 2 – 2 =<b> 0</b>


1 + 4 = <b> 5</b> 4 – 2 =<b> 2</b> 3 – 1 = <b> 2</b>


- BT1 củng cố cho con kiến thức gì? - Củng cố về cách thực hiện phép tính
cộng và trừ các số trong phạm vi đã học.
Phép cộng,trừ 1 số với 0


<b>Bài 2:</b> <b>(5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập +<b> Bài 2</b>: Tính:
- Làm thế nào để tính được kết quả


đúng và nhanh.


- Dựa vào các bảng cộng,bảng trừ đã học.
- Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách


tính ở bài 2?


- Bài 1 chỉ thực hiện 1 phép tính, bài 2
thực hiện 2 phép tính..


2 + 1 + 1 =<b> 4</b> 3 + 2 + 0 =<b> 5</b>


5 – 2 – 2 = <b>1 </b> 4 – 0 – 2 = <b>2</b>


- BT2 cần ghi nhớ kiến thức gì? - Cách thực hiện thứ tự các phép tinh.


<b>- </b>Khi thực hiện các phép tính con chú
ý điều gì?



- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


<b>Bài 3</b>:<b> (5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập +<b> Bài 3</b>: Số?


-Trước khi điền số con phải làm gì? - Dựa vào các số đã cho, thực hiện cộng
trừ nhẩm sau đó điền số.


- HS làm bài, nêu kết quả,gv chữa bài. 2 + = 5 5 = + 1
5 - = = 3 5 = 1+


- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng và
trừ.trong phạm vi đã học.


<b>Bài 4</b>:<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập +<b> Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp.


<b>- </b>Để viết được phép tính con dựa vào
đâu?


<b>- </b>Nhìn vào tranh vẽ.


<b>- </b>HS nêu kết quả gv chữa bài. 2+ 3 = 5. 5 – 2 = 3
- Tại sao con viết được phép tính


5 – 2 = 3


- Vì lúc đầu có 5 bạn, có 2 bạn chạy đi.
Cịn lại 3 quả bóng.



- BT 4 củng cố cho con nội dung gì? <b>- </b>Củng cố về cách lập phép tính và cách
lập bài tốn.


<b>Bài 5: (5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập: +<b> Bài 5</b>: Số?
- Để điền được số vào ơ trống con phải


làm gì?


- Dựa vào các số và dấu, thực hiện phép
tính trừ. điền số.


+ = 5 – 0
hoặc 4 + 1 = 5 – 0


3 + 2 = 5 – 0……..
- BT5 cần ghi nhớ điều gì? - cách thực hiện cộng trừ nhẩm.


<b>4. Củng cố kiÕn thøc: (5’)</b>


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến
thức gì?


- Cách thực hiện các phép tính trừ trong
phạm vi đã học phép cộng 1 số với 0


4


3


4


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi
5, 4, 3, 2.


4 - 1 = 3 3 + 2 = 5
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ sung
- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.


- Chuẩn bị bài sau.


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

<i> </i>

<b>BÀI 12: </b>

<b>NHÀ Ở</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> Hs biết


- Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình.


- Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong gia đìnhcủa mình.
- Nhận biết được một số loại nhà ở khác nhau.


<i>* GD Quyền TE: Quyền có nơi cư trú </i>
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Tranh vẽ phóng to ND bài, vở btập


III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y, H C:Ạ Ọ


<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>



- Hãy kể về gia đình em gồm có những ai? làm
gì? Mọi người thương yêu nhau ntn?


- Em đã làm gì để chia sẻ với những bạn phải
sống khi khơng có cha ở lớp mình ?


- Gv Nxét đánh giá.


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp</b>


2. Kết nối:


<b>Hoạt động 1: (10')</b> Quan sát hình


a) Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà khác nhau
ở các vùng miền khác nhau.


b) Cách tiến hành:


* Trực quan: tranh bài 12


- Y/C Hs Qsát lần lượt từng tranh bài 12 (12)
trả lời câu hỏi.


* Trực quan: tranh Ngôi nhà thứ nhất:


+ Bạn nhìn thấy ngơi nhà này ở đâu? Tại sao?
(lần lượt các tranh còn lại dạy như tranh 1)


* Ngôi nhà thứ hai:


* Ngôi nhà thứ ba:
* Ngôi nhà thứ tư:


* Trực quan :cả 4 loại ngôi nhà
+ Bạn thích ngơi nhà nào? Tại sao?
- Gv Kluận:


- 6 Hs trả lời.
- Hs Nxét


- lớp hát


- Hs Qsát thảo luận cặp đôi: 1
Hs hỏi - 1 Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Ngôi nhà thứ nhất: ở vùng nông thôn
* Ngôi nhà thứ hai: Nhà tập thể ở thành phố
* Ngôi nhà thứ ba: Nhà ở thành phố các dãy
phố


* Ngôi nhà thứ tư: nhà ở vùng miền núi
+ Hằng ngày mọi người trong gia đình em
thường ăn, nghỉ , ngủ và sinh hoạt ở đâu?
+ Ngôi nhà của em giống ngôi nhà nào trong
tranh?


=>KL: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi
người trong gia đình. Vì vậy chúng ta phải u


quy ngơi nhà mình.


<i>Quyền TE: Quyền có nơi cư trú</i>
<b>Hoạt động 2</b>: (12') Quan sát tranh


a) Mục tiêu: Kể được tên các đồ dùng phổ
biến trong nhà.


b) Cách tiến hành:


- Y/C Hs Qsát lần lượt từng tranh bài 12 (13)
trả lời câu hỏi.


- Gv chia nhóm 4 Hs/nhóm, mỗi nhóm Qsát
thảo luận 1 tranh


- Y/C Hs thảo luận kể tên đồ dùng trong từng
phòng.


* Trực quan: 3 tranh đầu của trang (13)
Tranh 1: Em hãy kể tên các đồ dùng trong
phòng?


<i>Tranh 2: Em hãy kể tên các đồ dùng trong </i>
phòng?


Tranh 3: Em hãy kể tên các đồ dùng trong
phòng?


+ Phòng ở tranh 1, tranh 2 là nơi dùng để làm


gì?


+ Vậy 2 phịng ở tranh 1 và 2 gọi là phịng gì?
+ Phịng ở tranh 3 là nơi dùng để làm gì?
- Vậy phịng ở tranh 3 gọi là phòng ngủ.


+Kể các đồ dùng có trong phịng khách, phịng
ngủ của gia đình em?


- Gv ghi tên đồ dùng của từng Hs


<i>(Tranh 4, Tranh 5 dạy tương tự như tranh 1, </i>
<i>2, 3): </i>


=> KL: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng
cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm đồ


- Hs Qsát nêu ý của bản thân
- ....ở nhà


- đại diện 3 Hs trình bày
- Hs Nxét, bổ sung.
- Hs nêu


- 4 Hs/ nhóm, mỗi tổ 3 nhóm,
N1 tranh 1, N2 tranh 2, nhóm 3
tranh


- Đại diện nhóm lên chỉ và nêu
tên các đồ dùng của từng hình



+ bàn để ngồi uống nước, ghế
đệm, tủ tường, trên tủ có để ti
vi, .... trên tường có treo tranh
ảnh.


+ phản ( sập) trên phản có để bộ
chén, bình tích đựng nước, trên
tường có treo bàn thờ


-+ ... có giường đệm, quạt, ti vi,
tử đựng quần áo,....


- ...là nơi dùng để ngồi nghỉ
ngơi, ngồi chơi, tiếp khách,...
+ Phòng khách


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

dùng phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi
gia đình.


+ Muốn đồ dùng trong gia đình sạch, đẹp, bền
lâu cần phải làm gì?


<b>Hoạt động 3: </b>


<b>Làm bài tập trong vở btập TN-XH (3')</b>


- Gv Y/C làm bài tập
- Gv chấm đánh giá, Nxét.



<b> 3. Vận dụng: (5')</b>


+ Nhà em có những ai? ở đâu? Nhà có rộng
khơng. Hãy kể các đồ dùng có trong gia đình
của em?


+ Em hãy kể về ngôi nhà và những đồ dùng
của em sau này?


=>Kl: Mỗi người đều mơ ước có nhà ở tốt nhất
và đủ đầy các đồ dùng sinh hoạt cần thiết.
-Các em cần nhớ địa chỉ nhà của mình.
- Thực hành đúng theo bài đã học.
- Cbị bài 13.


+ 5-> 6 Hs kể


- HS ti vi, xe máy, tủ lạnh,...
Em B: ti xe đạp,


....


- Đại diện Hs chỉ vào hình vẽ
của mình kể chia sẻ với các bạn
về ngôi nhà thân của mình.
- Hs nêu


- Hs làm bài tập
- 3 Hs kể



- Hs kể


- Đại diện 6 Hs tự giới thiệu


<b>______________________ </b>
<b>THỦ CÔNG</b>


<b>TIẾT 12: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>KĨ THUẬT XÉ, DÁN GIẤY</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Kiến thức: Nắm được kĩ thuật xé, dán giấy


Kỹ năng: Chọn được gấy màu phù hợp, xé, dán được các hình và trình bày bức
tranh tương đối hồn chỉnh.


Thái độ: Biết trang trí, u thích mơn thủ cơng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Các hình mẫu ở các bài cho HS xem lại


- Giấy thủ công các màu, bút chì, giấy trắng làm nên, khăn tay, hồ dán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổn định lớp :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>



- Nêu cách xé, dán hình con gà


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Bài mới</b>:


- Giới thiệu bài: ghi bảng tên bài


<b>*HĐ1: Ôn tập kĩ thuật xé, dán giấy</b>


- Cho HS quan sát từng bài mẫu đã học


- GV Hướng dẫn lại kĩ thuật và qui trình xé,
dán giấy phẳng đẹp


- Hướng dẫn ôn lại cách xé, dán hình tam
giác, hình vng, hình trịn, hình chữ nhật,
hình quả cam, hình cây, hình con gà…


<b>* HĐ2: HS thực hành</b>


- yêu cầu HS chọn giấy cho từng sản phẩm
- HS thực hành xé, dán các sản phẩm


- Chọn một số sản phẩm hoàn thiện trưng bày
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương


<b>4. Củng cố :</b>


- Nhận xét chung tiết học và động viên HS.



<b>5. Hướng dẫn học ở nhà:</b>


- Về nhà tập xé, dán các hình
- Chuẩn bị học chương gấp hình


- Lắng nghe


- Quan sát


- HS chọn giấy cho từng sản phẩm
phù hợp


- Thực hành xé, dán
- Trưng bày sản phẩm


<b>______________________</b>


<i> Ngày soạn: 23/11/2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng11 năm 2018</i>


TOÁN


Tiết 44:

<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 6. Biết làm tính cộng các số
trong phạm vi 6. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.


<b>+ Kỹ năng:</b> Rèn kỹ năng tính tốn nhanh, và sử dụng ngơn ngữ tốn cho hs.



<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


+ GV: BĐ DT, mơ hình. 6 hình tam giác, 6 hình trịn, 6que tính…
+ HS: VBT, , SGK.BĐ DT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Dưới lớp đọc bảng cộng 4.
- GV nhận xét chữa bài.


3 + 0 + 2 =<b> 5</b> 3 + <b> 2 </b>= 5
c. < > =


4 + 1 > 1 + 2.3 + 1 = 2 + 2


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: (1’) </b>


<b> Tiết 46: Phép cộng trong phạm vi 6.</b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>* HDHS lập bảng cộng 6: (10’)</b>


- GV đưa trực quan, nêu bài toán - HS theo dõi.


- Trên bảng Cơ có 5 hình trịn, cơ lấy thêm 1


hình trịn nữa, hỏi cơ có tất cả mấy hình trịn? - 2 hs nêu lại bài tốn
- Vậy 5 hình trịn thêm 1 hình trịn là mấy


hình trịn?


5 hình trịn thêm 1 hình trịn là 6
hình trịn


- Vậy 5 thêm 1 là 6 ta viết được phép tính
như thế nào? Hãy ghép phép tín?


- Viết phép tính 5 + 1 = 6, gọi hs đọc.


- HS ghép phép tính và đọc
- 5 + 1 = 6 (5 hs đọc)


*GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài toán khác - HS theo dõi.
- Cơ có 4 tam giác, cơ lấy thêm 2 tam giác


nữa, hỏi cơ có tất cả mấy tam giác? - 2 hs nêu lại bài toán
- Vậy 4 tam giác thêm 2 tam giác là mấy


tam giác?


- 4 tam giác thêm 2 tam giác là 6
tam giác


- Vậy 4 thêm 2 là 6 ta viết được phép tính


như thế nào? Hãy ghép phép tín?


- Viết phép tính 4 + 2 = 6, gọi hs đọc.


- HS ghép phép tính và đọc
- 4 + 2 = 6 (5 hs đọc)


* GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài tốn
khác.


- Cơ có 3 bông hoa, cô lấy thêm 3 bông hoa


nữa, hỏi cơ có tất cả mấy bơng hoa? - 2 hs nêu lại bài tốn
- Vậy 3 bơng hoa thêm 3 bông hoa là mấy


bông hoa?


- 3 bông hoa thêm 3 bông hoa là 6
bông hoa.


- Vậy 3 thêm 3 là 6 ta viết được phép tính
như thế nào? Hãy ghép phép tín?


- Viết phép tính 3 + 3 = 6, gọi hs đọc.


- HS ghép phép tính và đọc
- 3 + 3 = 6 (5 hs đọc)


* Tương lập phép tính:
2 + 4 =6, 1 + 5 = 6



- Con có nhận xét gì về các phép tính vừa lập
được?


- 5 phép tính đều có kết quả là 6
đều có dấu cộng.


- Đây chính là phép cộng trong phạm vi 6
-GV chỉ bảng hs đọc xuôi, ngược, đọc bất
kỳ để kiểm tra chống đọc vẹt.


3 - 4 hs đọc, lớp đọc
5+ 1 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2 + 4 = 6
1 + 5 = 6


<b>*Cho HS học thuộc bảng cộng 6: (5’)</b>


<b>- </b>HS đọc cá nhân, hs đọc xuôi, đọc ngược - Nhiều hs đọc, lớp đọc


<b>- </b>4 cộng mấy bằng 6? - 4 Cộng 2 bằng 6.


<b>b. Luyện tập: (20’)</b>


<b>Bài 1(4’) </b>HS đọc yêu cầu bài tập. +<b> Bài 1: </b> Tính


- Để tính được kết quả con dựa vào đâu? - Dựa vào bảng cộng 6.


- HS làm bài, gv uốn nắn hs yếu. 5 4 3 2 1 0



+ + + + + +


1 2 3 4 5 6


<b>6</b> <b> 6 </b> <b>6 </b> <b> 6</b> <b> 6</b> <b> 6</b>


- HS nêu kết quả, gv nhận xét chữa bài. - 1 hs đọc kết quả bài làm của mình
lớp nắng nghe nhận xét.


- BT1 cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng
theo cột dọc


- Khi thực hiện pt con chú ý điều gì? - Viết các số thẳng cột.


<b>Bài 2(4’) </b>HS đọc yêu cầu bài tập. +<b> Bài 2: </b>Tính:.
- Con làm thế nào để tính được kết quả đúng


và nhanh.


- Dựa vào các phép tính trong phạm
vi 6.


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài. 5 + 1 = 6 3 + 3 = 6 6 + 0 = 6
1 + 5 = 6 2 + 3 = 5 0 + 6 = 6
- Qua BT2 cần ghi nhớ điều gì? - Cách thực hiện phép cộng trong


phạm vi 6. Phép cộng 1 số với 0.
- Con có nhận xét gì về 2 PT ; 5 + 1 = 6



1 + 5 = 6


- Các số giống nhau, vị trí các số
khác nhau, kết quả vẫn bằng nhau.
* GV: Trong phép cộng khi thay đổi vị trí


của các số thì kết quả khơng thay đổi.


<b>Bài 3(4’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập. +<b> Bài 3: </b> Tính
- Cách tính ở bài 3 có gì khác với cách tính ở


bài 2?


Bài 2 thực hiện cộng 2 số với nhau.
Bài 3 thực hiện cộng 3 số với nhau.
- Con nêu cách tính: 1 + 4 + 1 =… 1 + 4 = 5, 5 + 1 = 6 1 + 4 + 1 = 6
- HS làm các phép tính cịn lại. 0 + 5 + 1 = <b> 6</b> 2 + 2 + 2 = <b>6</b>


2 + 4 + 0 = <b> 6</b> 3 + 3 + 0 =<b> 6</b>


- BT3 con nắm được gì? - Cách thực hiện thứ tự các phép
tính từ trái sang phải.


<b>Bài 4(4’) </b>HS đọc yêu cầu bài tập. +<b> Bài 4: </b> viết phép tính thích hợp:
- Muốn viết được phép tính thích hợp con


dựa vào đâu?


- Quan sát tranh vẽ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

mấy con chim?
- Con viết được phép tính như thế nào? 4 + 2 = 6


- BT4 cần nắm được kiến thức gì? - Biết cách lập bài toán, viết được
pt cộng tương ứng với tranh.


<b>Bài 5(4)</b>Vẽ thên số chấm trịn thích hợp: + Bài 5:Vẽ thên số chấm trịn thích
hợp


- Muốn vẽ đựơc chấm trịn thích hợp con dựa
vào đâu?


- Dựa vào chấm trịn và phép tính
đã cho trước.


- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài. 3 + 2 = 5 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3
4 + 2 = 6


4 + 2 = 6 3 + 3 =6


BT5 cần nắm đưựơc gì? Nắm được các phép tính cộng
trong phạm vi 6.


<b>4. Củng cố dặn dị(5’)</b>


- Bài hơm nay cần nắm được những gì? - Các phép tính trong phạm vi 6.


<b>- </b>3 hs đọc lại bảng cộng 6 - GV kiểm tra chống đọc vẹt.
- VN làm bt 1, 2, 3, 4. (sgk)



- Chuẩn bị bài sau.


HỌC VẦN


<b>Tiết 105+ 106 Bài 48: </b>

<b>IN - UN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần in, un và các tiếng
từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần in, un.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Nói lời xin lỗi” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên.


<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.


<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
xanh sạch đẹp.


<i>* QTE: Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận của mình.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV BĐ DTV, Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (7’ )</b>


- Đọc: en, ên, lá sen, con nhện, mũi tên, - 5 hs đọc cá nhân - GV nhận xét



● ●


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

trên cây, ghen tỵ, đến nhà....


- Viết bảng: lá sen, con nhện. GV nhận xét
cách viết.


- Viết bảng con: lá sen, con nhện


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: (1’) Bài 48: in - un.</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


<b>*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’</b>


- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? Lá sen.
- Trong từ “ Đèn pin” có 2 tiếng, tiếng,


“đèn” đã học, còn tiếng “pin” là tiếng mới,
trong tiếng pin có âm p đã học con đã học
cịn vần in” là vần mới hơm nay con sẽ học


- HS theo dõi.


<b>* Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, </b>
<b>tiếng mới (5’)</b>


- GV ghi vần “in” lên bảng. - Cả lớp quan sát.



- GV đọc mẫu “in” - 5 hs đọc: in


+ Nêu cấu tạo vần in? - Có 2 âm: âm i đứng trước, âm n
đứng sau.


+ Đánh vần, i – nờ – in - i – nờ – in (10 hs đọc)
- Có vần “ in” muốn có tiếng “ pin” con


làm như thế nào?


- Ghép âm p trước, vần in đứng sau
con được tiếng pin


- GV đọc mẫu “pin ” - 5 hs đọc: pin


- Phân tích tiếng pin ? Có âm p đứng trước, vần in đứng sau.
- Con nào đánh vần được? - pờ - in – pin (10 hs đọc


- Đọc trơn. - pin (5 hs đọc)


- Từ đèn pin tiếng nào có vần vừa học? Từ đèn pin tiếng pin cóvần in vừa học
- HS đọc cả cột từ. - in – pin – đèn pin.(5hs đọc)


<b>*Dạy vần un theo hướng phát triển:7’</b>


- Cô thay âm “ i ” bằng âm u”, ân n cơ giữ


ngun cơ được vần gì? - vần un.



- GV đọc mẫu un ” - 5 hs đọc: un


+ Nêu cấu tạo vần un? - Có 2 âm: âm u đứng trước, âm n
đứng sau.


+ Đánh vần u – nờ –un .
+ Đọc trơn: un


- u – nờ–un (10 hs đọc)
+ Đọc trơn: un (5 hs đọc)
- Có vần “ un”muốn có tiếng “giun ”


con làm như thế nào?


- Ghép âm gi trước, vần un đứng sau
con được tiếng giun.


- GV đọc mẫu “giun ” - 5 hs đọc: giun


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

sau.


- Con nào đánh vần được? - gi - un – giun (10 hs đọc)


- Đọc giun - giun (5 hs đọc)


- Đưa từ gọi hs đọc - con giun. (5 hs đọc)


- Từ con giun tiếng nào có vần vừa học? - Từ con giun tiếng giun có vần un vừa
học



* GV giảng từ: “con nhện ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - un, giun, con giun. (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần en, ên có điểm gì giống và khác
nhau?


- in, un.


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2
âm, có âm n đứng sau.


+ Khác nhau: in có i đứng trước.
un có u đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.


- in - pin- đèn pin
- un, giun, con giun.


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần
mới học.


Nhà in mưa phùn
Xin lỗi vun xới.


- in, xin (có vần in)


- phùn, vun (có vần un)
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Mỗi từ 3,4 hs đọc.
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra - 5 hs đọc.


- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra - 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.


<b>* Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b>* Lưu ý hs</b> tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…


- HS qs viết tay không.


- HS viết bảng con: in, un đèn pin,
con nhện.


- Nhận xét hs viết bảng.


<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>b. Luyện tập: </b>


<b>* Luyện đọc: (10’)</b>



- HS luyện đọc bài sgk (tiết 1) - hs đọc cá nhân
*HS luyện đọc câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


- Tiếng “ủn” (un) ỉn (in)


+ HS luyện đọc tiếng, từ có vần mới. Ủn à, ủn ỉn Chín chú - Tiếng “ủn”(un) ỉn
(in)(2 hs đọc)


+ HS luyện đọc câu. - Ủn à ủn ỉn.


Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv


kiểm tra chống vẹt.


(5 hs đọc)
- Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. (3 hs đọc)


<b>* Luyện viết: (10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay khơng.
- Cho hs viết vào vở.


- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.



+ 1 dòng vần un + 1 dòng từ đèn pim
+ 1dòng vần in + 1dòng từ con giun
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược


điểm của hs.


<b>* Luyện nói: (10’)</b>


- Yêu cầu HS qs tranh nêu chủ đề nói. - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


- Tranh vẽ gì? - Bạn Nam vào lớp muộn đứng xin lỗi cô
giáo và các bạn.


- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- Con cần nhận lỗi, xin lỗi khi nào?


- Nói lời xin lỗi.


- Khi mình làm điều sai trái.
- HS luyện nói câu. GV uốn nắn câu


nói cho hs.


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<i>* QTE: Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi</i>
<i>chưa thực hiện tốt bổn phận của mình.</i>


- Mình xin lỗi cậu vì làm bẩn áo của cậu.


- Cháu xin lỗi bác vì chót làm vỡ lọ hoa.


<b>4. Củng cố: (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - in, un..


- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc
- Tìm tiếng ngồi bài có vần in, un.


- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


- HS nêu: giấy vụn, nhìn xa.. …
- VN tìm 2 tiếng có vần in. un viết vào


vở ơ ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở và chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> </b>Ngày soạn: 23/ 11/2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2018</i>


TOÁN


<b> TIẾT 47: </b>

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. HS
biết làm tính trừ trong phạm vi 6. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong


tranh vẽ.


<b>+ Kỹ năng:</b> Rèn cho hs có kỹ năng tính tốn nhanh, biết sử dụng 1 số ngơn ngữ
tốn học.


<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tốn, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DT, mơ hình. 6 hình tam giác, 6 hình trịn, 6 hình vng.
- HS: BĐ DT, SGK,VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 hs lên bảng.


- Dưới lớp đọc bảng cộng 6.
- GV nhận xét chữa bài.


a. Tính: b. < > =
2 + 1 + 2 = <b>5</b> 3 + 2<b> = </b>4 + 1


3 + 2 + 0 =<b> 5</b> 4 + 0<b> = </b>2 + 2
2 +1 + 1 =<b> 5</b> 3 – 1 <b> < </b>2 + 1


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: (1’) </b>



<b>Tiết 47: Phép trừ trong phạm vi 6.</b>
<b>a.Giảng bài mới:</b>


<b>*HDHS lập bảng trừ 5: (14’)</b>


GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài tốn
Cơ có mấy 6 hình trịn cơ bớt đi 1 hình


trịn. Hỏi cơ cịn lại mấy hình trịn? - 2 hs nêu lại bài tốn
- 6 hình trịn cơ bớt đi 1 hình trịn cịn


lại mấy hình trịn?


- 6 hình trịn cơ bớt đi 1 hình trịn cịn lại
5 hình trịn.


+Vậy 6 bớt 1 cịn mấy? - Vậy 6 bớt 1 còn 5.
- 6 bớt 1 cịn 5 ta lập được phép tính


như thế nào hãy gài phép tính: - HS gài 6 - 1 = 5.
- Gọi HS đọc GV viết bảng.6 - 1 = 5. - nhiều hs đọc 6 - 1 = 5.
Cơ có mấy 6 tam giác cơ bớt đi 2 tam


giác. Hỏi cơ cịn lại mấy tam giác? - 2 hs nêu lại bài toán
- 6 tam giác bớt đi 2 tam giác còn lại


mấy tam giác?


- 6 tam giác bớt đi 2 tam giác còn lại 4


tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- 6 bớt 2 còn 4 ta lập được phép tính


như thế nào hãy gài phép tính: - HS gài 6 - 2 = 4.
- Gọi HS đọc GV viết bảng. 6 - 2 = 4. - nhiều hs đọc 6 - 2 = 4.
* Tương tự với các phép tính cịn lại. 6 – 2 = 4 ( 10 hs đọc)


6 – 3 = 3 ( 10 hs đọc)
6 – 4 = 2 ( 10 hs đọc)
6 – 5 = 1 ( 10 hs đọc)


-Con có nhận xét gì về các pt vừa lập? - Số thứ nhất đều là 6, đều có dấu trừ.
GV Đây chính là các phép tính trừ


trong phạm vi 6.


<b>HDHS học thuộc bảng trừ:</b>


- HS luyện đọc bảng trừ. - Nhiều hs đọc cá nhân.
- GV xoá dần bảng, hs học thuộc bảng


trừ 6.


- HS đọc xuôi, ngược.
- GV chỉ bất kỳ để kiểm tra chống đọc


vẹt.


6 – 1 = 5 . 6 – 3 = 3.


6 – 4 = 2


6 – 5 = 1 6 – 2 = 4


<b>b. Luyện tập: (15’)</b>


<b>Bài 1:</b> (4’) HS đọc yêu cầu bài tập. + <b>Bài 1</b>: Tính
- Để tính được kết quả đúng và nhanh


con dựa vào đâu?


- Dựa vào bảng trừ 6.


HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài.


6 6 6 6 6 6


- - -


5 4 3 2 1 0


1 2 3 4 5 6


- Khi thực hiện phép tính con chú ý
điều gì?


- Viết số thẳng cột.


- BT1 con cần nắm được kiến thức gì? -Cách thực hiện phép trừ theo cột dọc.



<b>Bài 2: (4’) </b>HS đọc yêu cầu bài tập. +<b> Bài 2: </b> Viết số thích hợp:
- Để viết được số thích hợp vào chỗ


chấm con dựa vào đâu? - Con dựa vào bảng cộng, trừ 6.


<b>- </b>HS làm bài tập, nêu kết quả, gv chữa
bài.


5 + 1 = <b> 6</b> 4 + 2 = <b>6</b>


1 + <b>5 </b> = 6 <b> 2 </b>+ 4 = 6
6 – 5 = <b> 1</b> 6 – 2 =<b> 4</b>


6 - 1 = <b> 5</b> 6 – 4 = <b>2</b>


- Con có nhận xét gì về 2 phép tính
cộng


- Các số giống nhau, kết quả bằng
nhau.vị trí của các số khác nhau.
- Con có nhận xét gì về 2 phép tính


trừ?


- Khi lấy kết quả của phép tính cộng trừ
đi số này ta tìm được số kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- BT2 cần ghi nhớ điều gì? - Cách thực hiện pt trừ và phép tính cộng
trong phạm vi 6.



<b>Bài 3: (4’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập. +<b> Bài 3: </b> Tính:
- Con có nhận xét gì về cách tính ở bài


tập 3?


- BT3 mỗi phần có 2 phép tính.
- Khi thực hiện các phép tính con chú


ý điều gì?


- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa
bài.


6 – 5 – 1 = <b> 0</b> 6 – 2 – 4 = <b> 0</b>
6 – 1 – 5 = <b> 0</b> 6 – 3 – 3 = <b> 0</b>
Bài tập 3 cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện các phép tính trừ theo


thứ tự từ trái sang phải.


<b>Bài 4: (4’)</b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn viết được pt con dựa vào đâu?


+<b> Bài 4</b> Viết phép tính thích hợp:
- Nhìn vào tranh vẽ.


- Nhìn vào tranh con nêu bài tốn. - Có 6 con vịt đang bơi dưới ao, có 2 con
chạy lên bờ. Hỏi cịn lại mấy con vịt ?


- Muốn biết còn lại mấy con vịt con


làm như thế nào?


- Lấy số con vịt lúc đầu có trừ đi số con
vịt chạy đi.


- Con nêu phép tính.


- BT 4 cần nắm được kiến thức gì?


6 – 1 = 4.


- Cách lập bài tốn và phép tính.


<b>Bài 5: (4’)HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- HS nêu kết quả, gv chữa bài.


+<b> Bài 5</b> Điền >, <, =
- Thực hiện phép tính trừ.


6 - 1 = 6 6 – 1 = 4 + 1
6 – 4 > 1 6 - 2 > 6 - 3


- Bài tập 5 con cần ghi nhớ điều gì? - Cách so sánh các phép tính cộng và trừ
trong phạm vi 6


<b>4. Củng cố kiến thức: (5’)</b>



- Giờ học hơn nay con cần nắm được
kiến thức gì?


- Phép trừ trong phạm vi 6.
- 2 HS đọc lại bảng trừ. 6 – 1 = 5 6 – 2 = 4


6 – 3 = 3 6 – 4 = 2 6 – 5 = 1
- VN làm bt 1, 2, 3, 4 trong sgk.


HỌC VẦN


<b>BÀI 49: </b>

<b>IÊN - YÊN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần iên, yên và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iên, yên.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Biển cả” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo
chủ đề trên


<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu.
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC:</b>



<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>


- Đọc: in, un, con giun, dây chun, xin
lỗi, mưa phùn...


- hs đọc cá nhân - GV nhận xét
- Viết bảng con: con giun, đèn pin. GV


nhận xét cách viết. - Viết bảng con: con giun, đèn pin.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài(1’) Bài 49: iên - yên</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


<b>*Cho hs qs tranh đưa vần mới (2’)</b>


- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? Đèn điện
- Trong từ “đèn điện.” có 2 tiếng, tiếng,


“đèn” đã học, còn tiếng “điện” là tiếng
mới, trong tiếng điện có âm đ đã học
con đã học. cịn vần iên là vần mới
hơm nay con sẽ học


- HS theo dõi.


<b>* Nhận diện phát âm và tổng hợp </b>


<b>vần, tiếng mới (5’)</b>


- GV ghi vần “iên”lên bảng . - Cả lớp quan sát.
- GV đọc mẫu “iên” - 5 hs đọc: iên


+ Nêu cấu tạo vần iên? - Có 2 âm: âm đôi iê đứng trước, âm n
+ Đánh vần, iê – nờ – iên


- Đọc trơn: iên


đứng sau.
- iê – nờ


- iên (10 hs đọc)
- Có vần “iên” muốn có tiếng “đèn”


con làm như thế nào?


- Ghép âm đ trước, vần iên đứng sau con
được tiếng điện


- GV đọc mẫu “điện” - 5 hs đọc: điện


- Phân tích tiếng điện ? - Có âm đ đứng trước, vần iên đứng sau.
- Con nào đánh vần được? đờ - iên - điên - nặng - điện (5 hs đọc)


- Đọc trơn, điện - điện (5 hs đọc)


Từ đèn điện tiếng nào có vần vừa học? Từ đèn điện tiếng điện có vần iên vừa học
- HS đọc cả cột từ. in – pin – đèn pin. .( 5hs đọc)



<b>Dạy vần yên theo hướng phát triển7’</b>


- Cô thay âm “ i ” bằng âm y”, ân n cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV đọc mẫu yên. - 5 hs đọc: yên


+ Nêu cấu tạo vần yên? - Có 2 âm: âm yê đứng trước, âm n đứng
sau.


+ Đánh vần yê – nờ –yên . -yê – nờ –yên (10 hs đọc)
- Có vần “yên”muốn có tiếng “yến”


con làm như thế nào?


- Con thêm dấu thanh sắc trên đầu âm ê
con được tiếng yến.


- GV đọc mẫu “yến” - 5 hs đọc: yến


- Phân tích tiếng yến? - vần yên và dấu thanh sắc trên đầu âm ê
con được tiếng yến.


- Con nào đánh vần được? - yê - nờ - yên - sắc yến (10 hs đọc)


- Đọc yến - yến (5 hs đọc)


- Đưa từ gọi hs đọc - con yến.(5 hs đọc)


- Từ con yến tiếng nào có vần vừa học? - Từ con yến tiếng yếncó vần yên vừa học


* GV giảng từ: “con yến” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.


- HS đọc cả cột từ. - yên - yến – con yến. (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần en,ên có điểm gì giống và khác
nhau?


- iên,yên.


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có âm n đứng sau.


+ Khác nhau: iên có iê đứng trước.
yên có yê đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.


- iên - điện- đèn điện
- yên - yến – con yến. .


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.


Cá biển yên ngựa


Viên phấn yên vui
- biển, viên (có vần iên)


- yên (có vần yên)
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


yên ngựa, yên vui. - Mỗi từ 3,4 hs đọc.
- HS đọc cả 2 cột từ. - 5 hs đọc.


- Đọc cá nhân toàn bài - 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.


<b>* Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>


Trình chiếu phần mềm tập viết.


GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>* Lưu ý hs</b> tư thế ngồi, cách cầm phấn
cách để bảng…


HS qs viết tay không.


- HS vi t b ng con: iên, yên, đèn đi n, con y n.ế ả ệ ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: (10’)</b>



- HS luyện đọc bài sgk (tiết 1)
- GV kiểm tra chống đọc vẹt.


- hs đọc cá nhân,
*HS luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Đàn kiến.


HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học. - Tiếng “ kiến, kiên” (iên)


+ HS luyện đọc từ có vần mới. - kiến đen. Kiên nhẫn (2 hs đọc)
+ HS luyện đọc câu. - Sau cơn bão, kiến đen lại xây


nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô
về tổ mới.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. (5 hs đọc)
- Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. (3 hs đọc)


<b>* Luyện viết: (10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- Cho hs viết vào vở.


- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


1 dòng vần iên 1 dòng từ đèn điện
1dòng vần yên + 1dòng từ con yến
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm



của hs.


<b>* Luyện nói: (10’)</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. -HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


- Tranh vẽ gì? - Biển, thuyền ra khơi.


- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- Nước biển mặn hay ngọt?


- Dưới biển có những loại động vật, thực vật
nào?


- Biển cả.


- Nước biển mặn.


- Biển có nhiều tơm, cá, các đảo,
núi đá vơi….


- Cho HS luyện nói câu.
- GV uốn nắn câu nói cho hs.


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


- Nghỉ hè em đi tắm biển.
- Ở biển có nhiều tơm cá.
- Biển rất rộng lớn.



- Cảnh biển rất đẹp….


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - iên,yên


- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nx cách đọc
- Tìm tiếng ngồi bài có vần in, un.


- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


- HS nêu: bình yên, cơn nghiện..


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i> Ngày soạn: 28/11/1018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2018</i>


HỌC VẦN


<b>BÀI 50:</b>

<b> UÔN - ƯƠN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần uôn, ươn và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uôn, ươn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.”hs
luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên


<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.



<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các lồi vật
trong thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu.
- HS: BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>


- Đọc bảng: iên, yên, đèn điện, con
yến, kiến lửa, Điện Biên, yến gạo,..


- 10 hs đọc cá nhân - GV nhận xét
-Viết bảng con: con yến, đèn điện GV


nhận xét cách viết.


-Viết bảng con: con yến, đèn điện


<b>3. Bài mới:</b>


<b>aGiới thiệu bài:(1’)Bài 50: uôn -ươn.</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


<b>*</b>Cho hs quan sát tranh đưa vần mới<b> 2’</b>



- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? - Chuồn chuồn.
- Trong từ Chuồn chuồn cả 2 tiếng đều


có chứa vần mới hơm nay con sẽ học.
trong tiếng chuồn. Có Âm ch và dấu
thanh huyền con đã học. Cịn vần n
là vần mới hơm nay con sẽ học


- HS theo dõi.


<b>* Nhận diện phát âm và tổng hợp </b>
<b>vần, tiếng mới (5’)</b>


- GV ghi vần “uôn”lên bảng. - Cả lớp quan sát.
- GV đọc mẫu “uôn” - 5 hs đọc uôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Đánh vần, uô – nờ – uôn
- Đọc trơn: uôn


- uô – nờ – uôn
- uôn (10 hs đọc)
- Có vần “ n” muốn có tiếng “chuồn


con làm như thế nào?


- Ghép âm ch trước, vần uôn đứng sau
con được tiếng chuồn


- GV đọc mẫu “chuồn ” - 5 hs đọc : chuồn



- Phân tích tiếng chuồn ? Có âm ch đứng trước, vần uôn đứng sau.
- Con nào đánh vần được? chờ uôn - chuôn - huyền chuồn (5 hs đọc
- Đọc trơn, chuồn - chuồn (5 hs đọc)


- Từ - Chuồn chuồn.tiếng nào có vần
vừa học?


- Từ chuồn chuồn cả 2 tiếng đều có vần
n vừa học


- HS đọc cả cột từ. - uôn - chuồn - chuồn chuồn (5hs đọc)


<b>*Dạy vần yên theo hg phát triển7’</b>


- Cô thay âm “uô” bằng âm “ươ”, ân n


cơ giữ ngun cơ được vần gì? - vần ươn .


- GV đọc mẫu ươn. - 5 hs đọc :ươn


+ Nêu cấu tạo vần ươn? - Có 2 âm: âm uô đứng trước, âm n đứng
sau.


+ Đánh vần ươ – nờ –ươn. - ươ – nờ –ươn (10 hs đọc)


- Có vần “ươn” muốn có tiếng “vươn” - Con thêm v trước vần ươn được tiếng
con làm như thế nào?


- GV đọc mẫu “vươn ”



vươn


- 5 hs đọc : vươn


- Phân tích tiếng vươn? - v trước vần ươn đứng sau taọ thành
tiếng vươn.


- Con nào đánh vần được? - v - ươn - vươn (10 hs đọc)


- Đọc vươn - vươn (5 hs đọc)


- Đưa từ vươn vai gọi hs đọc - vươn vai (5 hs đọc)
- Từ vươn vai tiếng nào có vần vừa


học?


- Từ vươn vai tiếng vươn có vần ươn
vừa học


* GV giảng từ: “ vươn vai ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - ươn - vươn – vươn vai (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần en,ên có điểm gì giống và khác
nhau?


- n ,ươn


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,


có âm n đứng sau.


+ Khác nhau: n có đứng trước.
ươn có ươ đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ. (4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.


Cuộn dây con lươn
Ý muốn vườn nhãn
- Cuộn, muốn (uôn )


- Lươn, vườn (ươn)
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


yên ngựa, yên vui.


- Mỗi từ 3,4 hs đọc.
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra


chống đọc vẹt.


- 5 hs đọc.


- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt.


- 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.


<b>* Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>


Trình chiếu phần mềm tập viết.


GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>* Lưu ý hs</b> tư thế ngồi, cách cầm phấn
cách để bảng…


HS qs viết tay không.


- HS viết bảng con: uôn, ươn, chuồn
chuồn, vươn vai.


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế


<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: (10’)</b>



- HS luyện đọc bài sgk (tiết 1)
- GV kiểm tra chống đọc vẹt.


- hs đọc cá nhân,
*HS luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Chuồn chuồn đang bay lượn


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


- Tiếng “chuồn” (uôn)
+ HS luyện đọc từ có vần mới. Chuồn chuồn (2 hs đọc)


+ HS luyện đọc câu. - Mùa thu bầu trời mhư cao hơn.Trên
giàn thiên lý lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ
bay lượn.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv
kiểm tra chống vẹt.


(5 hs đọc)
- Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. (3 hs đọc)


<b>* Luyện viết: (10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- Cho hs viết vào vở.



- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


- HS viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Luyện nói: (10’)</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề
nói.


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì? - Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- 3 con vật này có điểm gì giống nhau?


- Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- Giống nhau: Đều là côn trùng


- Khác nhau: Cào cào, châu chấu là cơn
trùng có hại.


- Cho HS luyện nói câu.
- GV uốn nắn câu nói cho hs.


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


- Vườn nhà em có nhiều cào cào.



- Chuồn chuồn có cái cánh mỏng và rất
đẹp. Châu chấu phá hại mùa màng.


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - n, ươn


- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc
- Tìm tiếng ngồi bài có vần in, un.


- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


HS nêu: về muộn, cá lươn…
- VN tìm 2 tiếng có vần n, ươn viết


vào vở ô ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở và chuẩn bị bài sau.


<b>_______________________________________</b>
TOÁN


TIẾT 48:

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong
phạm vi 6. HS biết làm tính cộng, trừ, biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và


phép tính trừ.HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.


<b>+ Kỹ năng:</b> Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
<b>- </b>3 hs lên bảng


+ HS nhắc lại các phép tính trừ trong
phạm vi 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV nhận xét chữa bài. 6 – 3 – 2 = 1 6 – 4 = 3 – 1
c. Số?


6 – <b>4</b> = 2 6 – <b>5 </b>= 1
<b>5 </b>– 2 = 3 <b>6 </b>– 2 = 4


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>Tiết 47: Luyện tập.</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập.</b>



<b>Bài 1</b>:<b> (5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập. +<b>Bài 1</b> Tính:
- Khi thực hiện phép tính con chú ý


điều gì?


- Viết các số thẳng cột với nhau.
- HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét


chữa bài.


3 6 6 6 5 6


+ - - - +


3 3 1 5 1 6


6 3 5 1 6 0


- Bài tập 1 củng cố kiến thức gì? - Củng cố về cách thực hiện phép tính
cộng, trừ theo cột dọc trong phạm vi 6


<b>Bài 2: (5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập. + <b>Bài 2 </b>Tính:
- Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách


tính ở bài 1?


- Bài 1 tính theo cột dọc, bài 2 tính theo
hàng ngang.



- HS làm bài, nêu kết quả,gv chữa bài. 6 – 3 – 1 = <b>2</b> 1 + 3 + 2 =<b> 6</b>


6 – 3 – 2 = <b>1</b> 6 – 1 – 3 = <b> 2</b>


- BT2 cần ghi nhớ kiến thức gì? - Cách thực hiện thứ tự các phép tinh.
- Khi thực hiện các phép tính con chú


ý điều gì?


- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


<b>Bài 3</b>:<b> (5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập. +<b>Bài 3</b> Dấu > < =
- Để viết được dấu thích hợp vào chỗ


chấm, con phải làm gì?


- Con phải thực hiện phép tính trừ.
- HS làm bài đọc kết quả, gv chữa


bài.


2 + 3 < 6 6 – 0 > 4
2 + 4 = 6 6 – 2 = 4


- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì? - Cách so sánh các phép tính , các số
trong phạm vi 6.


<b>Bài 4</b>:<b> (5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập +<b>Bài 4</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Muốn viết được số vào chỗ chấm



con phải làm gì?


- Con phải điền thử, thực hiện phép tính
cộng.


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài. <b>4 </b>+ 2 = 6 3 + <b> 3 </b>= 6


<b>1 </b>+ 5 = 6 3 + <b> 1 </b>= 4
- BT 4 củng cố kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Bài 5</b>:<b> (5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập +<b>Bài 5</b> Viết phép tính thích hợp.


<b>- </b>Để viết được phép tính con dựa vào
đâu?


<b>- </b>Nhìn vào tranh vẽ.


<b>- </b>HS nêu kết quả gv chữa bài. 6 – 3 = 3.
- Tại sao con viết được phép tính đó? - Vì lúc đầu có 6 con vịt dưới ao, có 3 con


vịt chạy đi. Còn lại 3 con vịt.


- BT 5 củng cố kiến thức gì? <b>- </b>Củng cố về cách lập pt và cách lập bài
toán


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến
thức gì?



- Cách thực hiện các phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 6.


2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi 6 6 - 1 = 5 6 - 2 = 4
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ sung.
VN làm các bài tập trong sgk 1, 2, 3,...


- Chuẩn bị bài sau.


___________________________________________________


SINH HOẠT TUẦN 12



I. <b>MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh nhận rõ ưu- khuyết điểm trong tuần. Đề ra phương hướng hoạt
động và chỉ tiêu phấn đấu trong tuần học tới.


II. Sinh ho t:ạ


1. GV nhận xét chung:7(P)
* Về ưu điểm:


- Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đều đặn.
Ngồi học trong lớp giữ trật tự nghe cô giáo giảng
bài một số bạn học tốt như:………...
……….
-Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ.
* Về nhược điểm:



-Một số em quên sách vở ở nhà như :


……….
.


Xếp hàng ra vào lớp chậm.
<i>4. Phương hướng tuần tới (7’)</i>


- Gv nêu yêu cầu hoạt động trong tuần tiếp. Lưu ý
các đôi bạn giúp đỡ nhau cùng tiến.


- Thi đua học tập tốt


- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.


- Học sinh lắng nghe và rút
kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp
lớp.


- Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định.


______________________________________________
KỸ NĂNG SỐNG


<b>Chủ đề 1: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ (T3)</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua bài học:


HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống.
HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường.


HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng…
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng phụ.


Tranh BTTH kỹ năng sống.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Tiết 3</b>


1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
GV giới thiệu và ghi mục bài
2. Hoạt động 2: Bài t pậ


<b>Bài tập 7.</b> GV nêu nội dung bài tập
Bạn đi dày đi đúng chiều với chân của
mình khơng?


HS làm bài vào vbt
GV nhận xét và kết luận: Bạn nhỏ trong


tranh chưa đi dày đúng với chiều chân
của mình. Khi đi dày các em phải đi
đúng với chiều chân của mình.



<b>Bài tập 8.</b> Hoạt động cá nhân.


Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Đánh
số thứ tự các bước mặc áo?


HS quan sát các bức tranh. Và trả lời.HS
đánh số thứ tự khi mặc áo.


GV nhận xét và kết luận.


<b>Bài tập 9</b>: GV nêu yêu cầu.


Hãy đánh số thứ tự các tranh theo trình
tự các bước cởi áo.


GV nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng.


HS làm bài vào vở bt.
HS trả lời


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×