Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Chuyen de HSG toan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đến với chương trình “ Chuyên đề HSG1”


Nguyễn Bá Phúc ( anh Nguy

ễn Bá Tuấn)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Các chuyên đề</b></i>



+ Hai ph

ép tính bằng nhau.



+ Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần, giảm


dần.



+ Tìm số chưa biết( VD: tìm ơ trống,…).


+ Giải tốn có lời văn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Chuy</b></i>

<i><b>ên đề </b></i>


<i><b>tốn </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu 1: Tìm hai phép tính bằng nhau:</b></i>


19 + 12



- 22 (1)



51 – 15


(2)



15 + 15+



15 – 10 (3)

42 – 6 + 0

<sub> (4)</sub>



47 + 16


- 15 (5)




Từ số 2 đến


số 36 (6) Số lớn nhất có 1 chữ số
(7)


50 – 2


(8)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>C</b></i>

<i><b>âu 2: Sắp xếp các số sau</b></i>

<i><b>theo thứ tự tăng dần:</b></i>


8 – 8 + 0



(1)



17



(2)



24



(3)


23 + 5 – 7



(4)



21 + 4



(5)



14 – 6 – 4




(6)


10 – 5



(7)



13 + 15 –26


(8)



40 – 20



(9)


<i><b>Đáp số</b></i>: (1) <i><b>-> (8) -> (6) -> (7) -> (2) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nh



Nh

à An có 13 con bị, đẻ thêm 5

<sub>à An có 13 con bị, đẻ thêm 5 </sub>



con bị. Hỏi nhà An có tất cả bao



con bị. Hỏi nhà An có tất cả bao



nhiêu con bò ?



nhiêu con bò ?



Câu

3



Câu

3



<i><b>Bài giải</b></i>




Nhà An có tất cả số con bị là:
13 + 5 = 18 (con)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b></i>



<b>….</b>



<b>…</b>

- 2

<sub>19</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>


2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. ;



12 ; 14



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 6: Cho hình vẽ :
A
B
C
E
D
a) Có mấy điểm, kể


tên ?


b) Có mấy đoạn
thẳng, kể tên ?


c) Có mấy tam giác,


kể tên ?


Đáp số: a) Có 5 điểm là: A, B, C, D, E.


b) Có 9 đoạn thẳng là: AE, EC, CB, BD, DE,
BE, AD, DC, AC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 7: Đố vui :</b>


<b>Câu 7: Đố vui :</b>


<b>Một quán có giá bán kẹo như sau:</b>


<b>Một quán có giá bán kẹo như sau:</b>


<b> </b>


<b> 1000đ = 3 cái kẹo1000đ = 3 cái kẹo</b>
<b> </b>


<b> 500đ = 1 cái kẹo500đ = 1 cái kẹo</b>


<b>Có hai người đi mua kẹo. Người A mua 1000đ được 3 </b>


<b>Có hai người đi mua kẹo. Người A mua 1000đ được 3 </b>


<b> cái kẹo, cũng 1000đ người B mua chỉ được 2 cái </b>


<b> cái kẹo, cũng 1000đ người B mua chỉ được 2 cái </b>



<b>kẹo. Giải thích tại sao người B chỉ mua được 2 cái </b>


<b>kẹo. Giải thích tại sao người B chỉ mua được 2 cái </b>


<b>kẹo ?</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×