Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án tuần 6 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.34 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 6</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: Ngày04/10 /2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 09 tháng 10 năm 2017</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>Tiết 16 +17:</b>

<b>MẨU GIẤY VỤN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.


- Đọc trơn toànbài. Đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng,
xì xào, nổi lên


- Biết nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật
<b> 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu</b>


- Hiểu nghĩa các từ trong bà


Hiểu nội dung bài: Giữ gìn trường lớp ln ln sạch đẹp
<b> *) BVMT: Có ý thức bảo vệ vệ sinh chung</b>


*) QTE: Biết bày tỏ ý kiến của mình
<b> *) KNS: - Tự nhận thức về bản thõn</b>
- Xác định giá trị


- Ra quyết định
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> Tranh, bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5p)</b>


2 HS đọc bài cũ


? Mục lục sách có tác dụng gì?
-GV NX – Tuyên dương.


<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài</b>
<b> 2. Luyện đọc (30p)</b>
a. Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài
- GV hướng dẫn đọc


b. Luyện đọc và giải nghĩa từ
- HS đọc nối tiếp câu


- HS luyện đọc từ khó
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn
- Hd HS đọc câu


- HS luyện đọc câu


Mục lục sách


- Giọng cô giáo: nhẹ nhàng, dí dỏm


- Giọng bạn trai: hồn nhiên


- Giọng bạn gái: vui , nhí nhảmh
* Đọc câu


- rộng rãi, sáng sủa,lắng nghe , im lặng ,
xì xào, nổi lên


* Đọc từng đoạn trước lớp


- Lớp ta hôm nay sạch sẽ qua Thật đáng
khen


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS đọc Chú giải
- HS đọc trong nhóm
- Theo dõi NX bạn đọc
- Các nhóm thi đọc đoạn
- HS NX- GV NX


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (15p)</b>


* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.


<b> - HS đọc đoạn 1- Lớp theo dõi </b>


? Mẩu giấy vụn nằm ở đâu , có dễ thấy
khơng?



- HS đọc đoạn 2- Lớp theo dõi
? Cơ giáo u cầu cả lớp làm gì?
- HS đọc đoạn 3- Lớp theo dõi
? Tại sao các bạn lại bàn tán?


*) QTE: Khi thấy mẩu giấy nằm giữa nối
đi như vậy con cần phải bày tỏ ý kiến như
thế nào ?


- HS đọc đoạn 4- Lớp theo dõi
? Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
? Có thật là tiếng nói của mẩu giấy Ko?
? Em hiểu ý cô giáo muốn nhắc các bạn
học sinh điều gì?


<b> GV kết: Cần phải có ý thức bảo vệ vệ </b>
sinh chung


<b> 4. Luyện đọc phân vai (15p)</b>


- HS luyện đọc phân vai trong nhóm
- 4 nhóm thi đọc cả bài


- Lớp NX – GV NX


<b> C. CỦNG CỚ – DẶN DÒ: (5p)</b>
? Em có u quý bạn gái ko ? Vì sao?
? Em đã làm gì để giữ vệ sinh chung
- GV NX giờ học



<i>1.Mẩu giấy vụn</i>


- nằm ngay ở lối ra vào rất dễ thấy


<i>2Yêu cầu của cô giáo</i>


- Cô yêu cầu cả lớp lắng nghe và nghe
xem tờ giấy nói gì


<i>3. Lời bàn tán của các bạn</i>


- vì các bạn khơng nghe thấy gì
HS nối tiếp trả lời


<i>4. Lời nói của mẩu giấy</i>


- Các bạn ơi hãy cho tơi vào sọt rác
- Khơng , vì mẩu giấy khơng biét nói, đó
chỉ là suy nghĩ của bạn gái


- Phải có ý thức bảo vệ trường lớp


- Dẫn truyện
- Bạn gái
- Bạn trai
- Co giáo


____________________________________________
<i><b>Toán</b></i>



<b>Tiết: 26</b>

<b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Giúp hS: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7+5, từ đó thành lập và học thuộc các
công thức 7cộng với một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Củng cố giải toán về nhiều hơn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV: Bộ đồ dùng dạy học toán
- HS: Bộ đồ dùng học toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> A. KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5p)</b>


- 2 HS lên bảng
- Lớp làm nháp
- HS NX – GV NX
<b> B. BÀI MỚI (8p)</b>
<b> 1. GTB</b>


<b> 2. Giới thiệu phép cộng 7+5 </b>
- GV nêu bài toán


- HS nêu phép tính


- HS thao tác trên que tính tìm kết quả
- HS nêu cách tìm kết quả phép tính
- GV hướng dẫn cách đặt tính và tính
<b> 2. HD lập bảng 7 cộng với một số</b>


- HS thảo luận nhóm đơi tìm kết quả
- HS nêu kết quả - HS đọc bảng cộng
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc


- HS đọc thuộc bảng 7 cộng với một số
<b> 3. Thực hành (20p)</b>


<b>Bài 1 . Tính nhẩm (3p)</b>


<b> - Nêu yêu cầu - HS nối tiếp nêu kết quả</b>
- HS NX – GV NX


<b> GV: Lưu ý cách cộng nhẩm 7 với một số</b>
<b>Bài 2: Tính(5p)</b>


- Nêu yêu cầu


- 2 HS lên bảng - Lớp làm vở
- Chữa bài: + NX Đ-S


+ NX trình bày


- Lớp đổi chéo vở NX
<b> GV: Lưu ý cách trình bày</b>
- Nêu yêu cầu


- 2 HS lên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài: + NX Đ-S


+ Giải thích cách làm


<b>Bài 3 : nối theo mẫu(5p)</b>


<b>GV: Vận dụng cách cộng 7với một số</b>
<b>Bài 4: (7p)</b>


- HS đọc đề bài


Đặt tính và tính


28+ 46 38 +46
18 + 56 68 + 19


Có :7 que tính
Thêm : 5 que tính
Có tất cả:. . . que tính ?


7 + 4=
4 + 7=


-HS nối tiếp nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV tóm tắt : ? Bài cho biết gì?
? Bài hỏi gì?


- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài: + NX Đ-S


+ NX cách trình bày


+ Nêu cách đặt lời giải khác


<b> GV: Lựa chọn lời giải phù hợp</b>


Bài 5: Điền dấu + hoặc – vào chỗ chấm (5p)
YC hs làm vào VBT


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:(2p)</b>
? Nêu cách cộng 7với một số?
- Đọc bảng 7cộng với một số
- GV NX giờ học


Em : 7 tuổi
Anh hơn em : 5tuổi
Tuổi chị : . . . tuổi ?
Bài giải


Số tuổi của anh là:
7 + 5 = 12 ( tuổi )
Đáp số : 12 tuổi


<b>____________________________________________</b>
<i><b> Ngày soạn : ngày 04/10/2017 </b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<b>Tiết: 27</b>

<b> </b>

<b>47 + 5</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giúp hS:



- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 47+5


- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 47 + 25


- Củng cố giải toán “ nhiều hơn” và làm quen với toán trắc nghiệm
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Bảng gài,que tính


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> A. KTBC (5p)</b>


- 1 HS lên bảng làm bài


- 2 HS lên bảng đọc bảng 7 cộng với
một số


- HS NX – GV NX
<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. GTB </b>


<b> 2. Giới thiệu phép cộng 47+5 (6p)</b>
- GV nêu bài toán


- HS nêu phép tính


- HS thao tác trên que tính tìm kết quả
- HS nêu cách tìm kết quả phép tính
- GV hướng dẫn cách đặt tính và tính


trên bảng gài


Đặt tính và tính


7 + 6 7 + 8 7+ 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 3. Thực hành (21p)</b>
<b> - Nêu yêu cầu </b>


- 3 HS làm bài trên bảng - Lớp làm vở
- Chữa bài: + Nx Đ-S


+ GV cho biểu điểm HS tự chấm
<b> GV: Cách đặt tính theo cột dọc</b>
- Nêu yêu cầu


- 2 HS làm bảng phụ - Lớp làm vở
- Chữa bài: + NX Đ-S


+ Giải thích cách làm bài
- Lớp đổi chéo vở NX


<b> GV: Tên gọi thành phần kết quả của </b>
phép cộng


- HS đọc đề bài dựa theo tóm tắt
- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài: + NX Đ-S


+ NX cách trình bày



+ Nêu cách đặt lời giải khác
<b>GV: Lựa chọn lời giải phù hợp</b>


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân
- Chữa bài:


+ Đổi chéo vở NX


+ Nêu cách vẽ đoạn thẳng
GV: Cách vẽ đoạn thẳng


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3p)</b>
? Nêu cách cộng 28 +5?


- GV NX giờ học. Nhắc HS chuẩn bị
bài sau.


Bài 1.Tính (3p)


Bài 2.Viết số thích hợp vào ô trống(5p)


số hạng 7 27 19 47 7


số hạng 8 7 7 6 13


tổng



Bài 3: (8p)


a) Bài giải


Đoạn thẳng AB dài số cm là:
17 + 8 = 25 ( cm )
Đáp số : 21 cm
b) Bài giải


Hịa có số bưu ảnh là :
17 + 4 = 21( bưu ảnh)


Đáp số : 21 bưu ảnh


Bài 4. (5p)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là


A.4
B.5


C. 6
D. 9


_______________________________________________
<i><b>Chính tả (tập chép)</b></i>


Tiết 11:

<b>MẨU GIẤY VỤN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Chép lại chính xác một đoạn bài Mẩu giấy vụn



- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu, vần thanh dễ lẫn
- GD học sinh tính cẩn thận


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bảng phụ, bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> A. KTBC: (5p)</b>


- GV đọc – 2 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con – NX
- GV NX đánh giá


<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài</b>


<b> 2. Hướng dẫn tập chép (19p)</b>


<i>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị </i>


- GV đọc bài
- 2 HS đọc lại


? Câu đầu tiên trong bài có mấy dấu
phẩy?


? Tìm thêm các dấu câu khác trong
bài chính tả?


- HS luyện viết bảng con



<i>b. HS viêt bài vào vở</i>


– HS viết bài- GV theo dõi uốn nắn


<i>c. Nhận xét, chữa bài</i>


- GV đọc – HS soát lỗi


- HS tự soát, sửa lỗi bằng bút chì
- GV chấm NX 6 bài


<b> 3. HD làm bài tập chính tả (8p)</b>
- HS nêu yêu cầu


- 2 Hs làm trên bảng- Lớp làm vở
- HS NX – GVNX


- 1HS đọc lại bài


GV: Lưu ý cách viết ai/ ay
- Hs nêu yêu cầu


- 1 HS làm bài trên bảng- Lớp làm
vào vở


- Lớp NX – GV NX


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (5p)</b>
-GV NX chung toàn bộ bài viết


- GV NX giờ học


long lanh
non nước
nướng bánh


- sọt rác , mẩu giấy


Bài 1. Điền ai hay ay
mái nhà máy cày
thính tai giơ tay
chải tóc nước chảy


Bài 2. Điền từ trong ngoặc đơn vào chỗ
trống


( sa, xa): . . . xôi; . . . xuống
( sá, xá) : phố . . . ; đường . . .


<b>_____________________________________________</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 6:</b>

<b>MẨU GIẤY VỤN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


1.Rèn kỹ năng nói


- Dựa vào trí nhớ tranh minh họa kể lại được ttừng đoạn và toàn bộ câu Mẩu giấy vụn
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với nét mặt, điệu bộ, biết thay đổi giọng kể
cho phù hợp với nội dung.



- Biết dựng lại câu chuyện theo vai
2.Rèn kỹ năng nghe


- Tập trung theo dõi bạn kể chuyện


- Biết NX đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b> A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5p)</b>
-2 HS kể nối tiếp câu chuyện
- Lớp NX đánh giá


<b>B. BÀI MỚI: </b>
<b> 1. Giới thiệu bài</b>


<b> 2. Hướng dẫn kể chuyện (25p)</b>
-HS nêu yêu cầu


- HS quan sát tranh


- Hs nói tóm tắt nội dung từng tranh
- HS kể trước lớp từng đoạn


- HS kể cả truyện trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi kể
- Lớp NX- GV NX


- HS nêu yêu cầu


- GV hướng dẫn cách thể hiện giọng


từng nhân vật


- Các nhóm HS dựng lại cau chuyện
theo vai


- Các nhóm thể hiện trứoc lớp
- Lớp NX – GV NX đánh giá
<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (3p)</b>
? Qua câu chuyện em hiểu ý co giáo
muốn nhắc các bạn điều gì?


- GV dăn dị HS giữ gìn lớp học sạch
đẹp


- GV NX giờ học


Chiếc bút mực


Bài 1. Dựa theo tranh kể lại câu chuyện
Tranh 1. Lớp học sáng sủa. Có một mẩu giấy
vụn nằm ngay cửa lớp


Tranh 2. Lớp học xì xào bàn tán
Tranh 3. Lớp học tiếp tục bàn tán
Tranh 4. Bạn gái nói cơ giáo
- Cẩ lớp cười vui vẻ


Bài 2. Phân vai dựng lại câu chuyện
- Giọng cô giáo: dịu dàng,dí dỏm
- Giọng bạn trai: hồn nhiên


- Giọng bạn gái : vui vẻ


<b>_____________________________________________</b>
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 28</b>

<b> </b>

<b>47 + 25</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Giúp HS: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 47+25
- Củng cố phép tính cộng đã học dạng 7+5 và 47+5
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:


Bẳng gài,que tinh.VBT


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A.KTBC (5p)</b>


- 3HS làm bài trên bảng- Lớp làm vào nháp
- HS NX – GV NX


<b>B. BÀI MỚI (6p)</b>


<b>1. Giới thiệu phép cộng 47+25</b>
- GV nêu bài tốn


- HS nêu ra phép tính



- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả
- GV chốt lại cách làm của Hs


- GV HD cách đặt tính và tính trên bảng gài
- HS nhắc lại cách đặt tính và tính


<b>2. Luyện tập (20p)</b>
<b>Bài 1: Tính(3p)</b>
- Nêu yêu cầu bài


- 3HS làm trên bảng – Lớp làm vở
- Chữa bài:+ NXĐúng Sai


+ Đổi chéo vở kiểm tra


+ Nêu cách tính một vài phép tính
<b> GV: Lưu ý cách đặt tính và tính</b>
<b>Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S (5p)</b>
- Nêu yêu cầu bài


- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài:+ NX Đ- S


+ Nêu cách làm


+ HS đối chiếu với bài trên bảng


<b>GV: Lưu ý dạng toán trắc nghiệm ,muốn làm </b>
đúng phải thực hiện tính ra nháp



<b>Bài 3: (7p)</b>
- 2HS đọc đề bài


? Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- GV tóm tắt


- HS nhìn tóm tắt đọc lại đề
- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở


Đặt tính rồi tính


17 + 4 57 + 8
27 + 5 37 + 6
Có : 47 que tính
Thêm : 25 que tính
Có tất cả: ... que tính
47+25


17


+<sub>24</sub>




---HS nêu




Tóm tắt



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chữa bài:+ NX Đ- S
+ Nêu cách đặt lời giải khác
+ GV cho biểu điểm HS tự chấm


<b>GV: Lưu ý cách chọn lời giải, cách trình </b>
bày, cách viết danh số


<b>Bài 4. Điền chữ số thích hợp vào ơ trống (5p)</b>
- Nêu u cầu- HS làm bài theo nhóm đơi
- Chữa bài:+ Cácnhóm báo cáo


+ NX Đ- S


? Giải thích cách làm?
+ Đổi chéo vở kiểm tra


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (3p)</b>
? Học bài gì?


? Lưu ý gì khi dặt tính và tính?
- GV NX giờ học


Nam: 18 người
Cả đội: . . . người?
Bài giải


Đội đó có số người là:
27 + 18 = 45 (người)
Đáp số : 45 người



HS nối tiếp nêu


<i><b>________________________________________________</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>Tiết: 18</b>

<b>NGÔI TRƯỜNG MỚI </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.


- Đọc trơn toànbài. Đọc đúng các từ ngữ: ngơi trường, bỡ ngỡ, xoan đào, lấp ló, sáng
lên trong nắng


- Biết nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ
- Biết nhấn giọng ở những từ gợi tả


2. Rèn kỹ năng đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ trong bài


- Hiểu nội dung bài: Qua việc tả ngôi trường tác giả cho ta thấy tình yêu, niềm tự hào
của học sinh với ngôi trường.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh, bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5p)</b>



- 2 HS đọc bài cũ : bài mẩu giấy vụn
1 hs đọc đoạn 1,2 và trả lời câu hỏi sau:
? Tại sao cả lớp không ghe thấy mẩu giấy
nói gì?


1 hs tiếp đọc đoạn 3,4 và trả lời câu hỏi
sau:


? Tại sao bạn gái nghe được lời của mẩu
giấy?


- vì cả lớp xì xào cho rằng mẩu giấy
khơng biết nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV NX – Tuyên dương.
<b> B. BÀI MỚI:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: </b>


Trong bài tập đọc hôm nay chúng ta sẽ
được đến thăm một ngôi trường mới và
cũng qua bài tập đọc này các em sẽ thấy
tình yêu thương và lòng tự hào của các bạn
hs khi được học trong ngôi trường mới.
<b> 2. Luyện đọc (11p)</b>


a. Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài



- GV hướng dẫn đọc: bài tập đọc này có
giọng đọc tha thiết, tình cảm. Các em chú
ý phải nhấn giọng ở các từ ngữ miêu tả
ngôi trường mới.


b. Luyện đọc và luyện phát âm từ khó dễ
lẫn.


- HS đọc nối tiếp câu
- GV ghi bảng các từ khó:


+ ngôi trường , bỡ ngỡ , xoan đào, lấp ló ,
sáng lên trong nắng


-GV mời 2 hs đọc, cả lớp đọc đồng thanh
* Theo các em bài này chia làm mấy đoạn?


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn( lần 1)
Hướng dẫn ngắt nghỉ:


- GV treo bảng phụ đoạn cần hướng dẫn
ngắt giọng :


GV đọc ngắt nghỉ và hỏi : Theo các em
cô đã ngắt nghỉ ở đâu ?


Trường mới của em /xây trên nền ngơi
trường cũ lợp lá//. Nhìn từ xa /, những
mảng tường vàng/, ngói đỏ như những


cánh hoa lấp ló trong cây//


-y/c hs đó đọc , Gv hướng dẫn nhấn
giọng ở những từ gạch chân.


- Y/c 2 hs khác đọc .


* Đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 kết hợp giải


- Giọng đọc thiết tha tình cảm


* Đọc câu


-3 đoạn :


- Đoạn 1.Trường mới…đến lấp ló trong
cây


- Đoạn 2. Em bước vào lớp …đến mùa
thu


- Đoạn 3. Đoạn cịn lại


* Đọc từng đoạn trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nghĩa từ :


? con hiểu từ lấp ló nghĩa là ntn ?
?con hiểu từ bỡ ngỡ nghĩa là ntn ?



?con giải nghĩa cho cô giáo từ rung động?
- HS đọc trong nhóm


- Theo dõi NX bạn đọc
- Các nhóm thi đọc đoạn
- HS NX- GV NX


<b> 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (7p)</b>
- HS đọc đoạn 1- Lớp theo dõi


?Đoạn văn nào trong bài tả ngôi trường từ
xa?


? Ngôi trường mới xây có gì đẹp?
- HS đọc đoạn 2- Lớp theo dõi
?Đoạn văn nào trong bài tả lớp học?


? Cảnh vật trong lớp được miêu tả như thế
nào?


* Vậy cảm xúc cảu các bạn hs dưới mái
trường mới qua đoạn cuối cùng ntn cơ trị
mình cùng đi tìm hiểu đoạn cịn lại>
- HS đọc đoạn 3- Lớp theo dõi


? Dưới mái trường mới bạn học sinh thấy
có gì mới?


? Bài văn cho thấy tình cảm của bạn nhỏ
với mái trường như thế nào?



*)QTE: Được học tập trong ngôi trường
mới khang trang sạch đẹp, cùng với bạn bè
thầy ,cơ thương u dạy dỗ con có cảm
nghĩ như thế nào ?


<b> 4. Luyện đọc lại (7p)</b>
<b> - GV nêu lại cách đọc bài</b>
- 4 HS thi đọc cả bài
- Lớp NX – GV NX


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 3p)</b>


? Em có u ngơi trường của mình khơng?
- GV NX giờ học


- HS đọc đoạn1
-lúc ẩn lúc hiện
-HS đọc đoạn 2 :


-chưa quen trong buổi đầu
- HS đọc đoạn 3 :


-ý nói tiếng trống rung lên làm cho hs
cảm động


* Thi đọc giữa các nhóm.
1.Tả ngơi trường từ xa
- tường vàng, ngói đỏ. . .
2. Tả lớp học



- tường vôi trắng , bàn ghế gỗ xoan
đào,...


3. Cảm xúc của học sinh


- tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô
giáo trang nghiêm mà ấm áp. . .


- Bạn học sinh rất yêu ngôi trường mới
-HS nêu cảm nghĩ


<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 6</b>

<b>TIÊU HÓA THỨC ĂN</b>


<b>I . MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học HS có thể:


- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miện , ruột non, ruột già
- Hiểu được ăn chậm nhai kỹ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hóa dễ dàng
- Hiểu được chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hóa


- HS có ý thức : ăn chậm nhai kỹ , khơng chạy nhảy nô đùa sau khi ăn no , không
nhịn đi đai tiện


<b> * KNS: - Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gỡ để giúp thức ăn tiêu háo </b>
được dễ dàng.



- Kỹ năng tư duy phê phán: Phê phán những hành vi sai như:Nô đùa,chạy
nhảy sau khi ăn và nhị đi đại tiện.


- Kỹ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm vởi bản thân trong việc thực
hiện ăn uống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> 1. Khám phá (2p)</b>


- Chơi trò chơi Chế biến thức ăn đã học ở tiết trước


<b> 2. Kết nối. (8p) Thực hành và thảo luận để nhận biết sự tiêu hoá thức ăn ở khoang </b>
miệng và dạ dày


* Mục tiêu:HS nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và dạ dày
* Cách tiến hành:


- HS làm việc theo nhóm đơi


- HS ăn bánh mì - mô tả sự biến đổi của thức ăn và khoang miệng
- Trả lời câu hỏi:


? Nêu vai trò của răng , lưỡi , nước bọt khi ta ăn?
? Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi thành gì?
- Các nhóm báo cáo


<b> GV: ở miệng thức ăn được nghiền nhỏ , lưỡi nhào trộng, nước bọt tẩm ướt rồi được </b>


nuốt xuống thực quản và dạ dày . ở dạ dày thức ăn tiếp tục được hào trộn nhờ sự co
báp của dạ dày và một phần thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng


<b> 3. Hoạt động 2. (8p)</b>


* Mục tiêu: HS nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở ruột non và ruột già
* Cách tiến hành:


- HS đọc thông tin trong SGk- hỏi m trả lời theo câu hỏi gợi ý
? Vào đến ruột non thức ăn được biến đôi thành gì?


? Phần chất bổ có trog thức ưn được biến thành gì ? Đưa đi đâu?
? Phần bã có trong thức ăn đưa đi đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> GV: Vào đến ruột non phần lớn thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng , chúng thấm</b>
qua thành ruột non vào máu nuôi cơ thể. Chất bã đưa xuống dạ dày , biến thành phân
và được đưa ra ngoài. Chúng ta cần đi đại tiện hàng ngày để tránh táo bón


<b> 4. Thực hành 3 (9p)</b>


* Mục tiêu:- Hiểu được ăn chậm nhai kỹ sẽ giúp thức ăn tiêu hóa dễ dàng
- Hiểu được chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hóa


* Cách tiến hành
- Thảo luận cả lớp :


? Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai kỹ?


? Tại sao chúng ta không nên chaỵ nhảy nô đùa sau khi ăn no?



<b> GV: ăn chậm nhai kỹ để thức ăn được tiêu hóa tốt hơn , nếu chạy nhảy sẽ làm giảm </b>
sự tiêu hóa, gay đau bụng


<b> *)GDBVMT: Chúng ta k nên nhịn đi đại tiện và đi đại tiện đúng nơi quy định, bỏ </b>
giấy lau vào đúng chỗ để giữ vs môI trường


<b> 5. Vận dụng (3p)</b>


- Dặn HS áp dụng điều đã học vào cuộc sống- GV NX giờ
<b>_____________________________________________</b>


<i><b>Đạo dức</b></i>


<b>Tiết: 6</b>

<b>GỌN GÀNG NGĂN NẮP</b>

<b>( tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Giúp Hs hiểu: - Ích lợi của việc sống gọn gàng ngăn nắp.
- Biết phân biệt gọn gàng ngăn nắp và chưa gọn gàng ngăn nắp.
2. Hs biết giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.


*)TTHCM : GD cho HS đức tính gọn gàng ngăn nắp.


Có ý thức học tập và noi gương tính gọn gàng ngăn nắp của Bác Hồ
<b> *)KNS: - KN giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp.</b>
- KN quản lớ thời gian.


*)QTE : Ngoài việc sắp xếp gọn gàng đồ dùng học tập trên lớp, ở nhà cũng như ở
mọi nơi khác



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> Phiếu</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Khám phá 1 .(14p) Đóng vai theo </b>
tình huống


- HS thảo luận nhóm
- Nội dung thảo luận:


+ Tìm cách ứng xử và thể hiện qua trò
chơi sắm vai


- HS thảo luận
- Các nhóm sắm vai
- Các nhóm NX
GV:


Tình huống a) Em vừa ăn cơm xong chưa kịp
dọn mâm bát thì bạn rủ đi chơi


Tình huống b) Nhà sắp có khách , mẹ muốn
em quét nhà trong khi em muốn xem hoạt
hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*)QTE : Ngoài việc sắp xếp gọn gàng
đồ dùng học tập trên lớp, ở nhà cũng như
ở mọi nơi khác thì em có nên dể gọn
gàng ngăn nắp k ?



* THa) Em cần dọn mâm trước khi đi
chơi


*THb) Em cần quét nhà xong rồi mới đi
chơi


*THc) Em càn nhắc và giúp bạn xếp gọn
chiếu


- Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng
ngăn nắp nơi ở của mình


<b> 2 . Luyện tập. (12p) Tự liên hệ</b>
- Gv yêu cầu HS giơ tay theo ba cấp độ
Mức độ a: Thường xuyên tự xếp gịn chỗ
học chỗ chơi


Mức độ b: Chỉ làm khi được nhắc nhở
Mức độ c: Thường nhờ người khác làm
hộ


- GV đếm số HS ở mỗi cấp độ


- GV ghi lên bảng số liệu vừa thu được
- GV khen các HS ở nhóm a.


- GV đánh giá tình hình giữ gọn gàng
ngăn nắp của HS ở trường và ở nhà
GV kết luận:



*)TTHCM: Sống gọn gàng ngăn nắp
làm cho nhà cửa thêm đẹp, sạch và khi
càn sử dụng thì khơng phải mất cơng tìm
kiếm . Người sống gịn gàng ngăn nắp
luôn được mọi người yêu mến


<b> 3. Vận dụng (3p)</b>


- GV dặn HS về nhà thực hiện những
điều vừa học


- GV NX giờ học


- Mức độ a: . . . / Sĩ số HS
- Mức độ b: . . . / Sĩ số HS
- Mức độ c: . . . / Sĩ số HS


<i><b> ___________________________________________</b></i>
<i><b> Ngày soạn : Ngày 06 /10 / 2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng : Thứ năm, ngày 12 tháng 10 năm 2017</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<b>Tiết: 29</b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng dạng 7 + 5, 47 + 5 , 47 + 25
- Giải tốn có lời văn



- So sánh số


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> - Bảng phụ, bảng con</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KTBC (5p)</b>


- 3HS làm bài trên bảng- Lớp làm nháp
- HS NX – GV NX đánh giá


<b>B. BÀI MỚI</b>
<b> 1. Giới thiệu bài</b>
<b> 2. Luyện tập (27p)</b>
- Nêu yêu cầu


- HS nối tiếp nêu kết quả - GV ghi bảng
- Chữa bài :? Nêu cách cộng nhẩm 7 với
một số?


+ NX Đ-S


<b>GV: Thuộc bảng 7 cộng với một số</b>
- Nêu yêu cầu


- HS làm vở – 2HS làm trên bảng
- Chữa bài:+ NX Đ-S


? Nêu cách thực hiện 27+35?



<b>GV: Lưu ý cách đặt tính và tính </b>
- HS nêu yêu cầu


- 1 HS khá đọc bài tốn dựa vào tóm tắt
? Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì?
- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở


- Chữa bài:+ NX Đ- S


? Nêu cách đặt lời giải khác?


<b>Gv: Lựa chọn lời giải phù hợp </b>
- Nêu yêu cầu


- 1 HS lên bảng – Lớp làm vở


- Chữa bài: + Giải thích cách làm bài
+ NX Đ-S


- Nêu yêu cầu


- GV tổ chức trò chơi
- Chữa bài :


+ Giải thích cách làm
+ NX Đ-S


Đặt tính và tính


37 + 45 57 + 36 47 + 29



Bài 1 Tính nhẩm (5p)
7 + 3 =


Bài 2. Đặt tính rồi tính(5p)


37 + 15 47+18 24 + 17 67 + 9
Bài 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau(7p)
Thúng cam : 28 quả


Thúng quýt : 37 quả


Cả hai loại thúng : ... quả?
Bài giải


Cả hai loại trứng có số quả là:
28 + 37 = 65( quả)
Đáp số : 65 quả
Bài 4. Nối phép tính thích hợp với ô
trống (5p)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>GV: Giới thiệu dạng tốn trắc nghiệm</b>
<b>C. CỦNG CỚ - DẶN DÒ: (3p)</b>
? Luyện tập kiến thức gì?


- Lớp đọc bảng cộng
- GV NX giờ học


__________________________________________



<i><b>Tập viết</b></i>


<b>CHỮ HOA Đ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết viết chữ cái Đ hoa theo cỡ vừa và nhỏ


- Biết viết câu ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu , đều
nét, nối chữ đúng quy định.


<b> *) BVMT</b>: Ý thức giữ trường lớp sạch đẹp


II<b>. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chữ mẫu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> A. KTBC (5p)</b>


- 2 HS lên bảng- Lớp làm vở
- HS NX – GV NX


<b>B. BÀI MỚI</b>
<b> 1. GTB</b>


<b> 2. Hướng dẫn viết chữ hoa (5p)</b>


a. Hướng dẫn quan sát và NX
- HS quan sát chữ mẫu



- GV đặt câu hỏi giúp HS NX về:
+ Độ cao , độ rộngcủa chữ


+ Các nét của chữ


+ So sánh với cách viết chữ D


- GV viết mẫu, vừa viết vừa giảng giải
b. HS viết vào bảng con


- HS viết 3 lượt chữ Đ
- GV theo dõi uốn nắn


<b> 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng (5p)</b>


a. Giới thiệu câu ứng dụng
- 1 HS đọc câu


- HS giải nghĩa câu


*) BVMT: Để trường lớp sạch đẹp em
cần làm gì?


b. Hướng dẫn quan sát NX
- HS quan sát


- GV hỏi – HS nêu NX về:
+ Độ cao các chữ cái



D- Dân


- Chữ Đ viết giống chữ D, thêm dấu gạch
ngang ở giữa


- Đẹp trường đẹp lớp
- Trường lớp sạch đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Vị trí dấu thanh


+ Khoảng cách giữa các chữ
- GV viết mẫu chữ Đẹp
c. Hướng dẫn viết bảng con
- HS viết chữ Đẹp 2 lượt
- GV uốn nắn- sửa sai


<b> 4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở (14p)</b>


- GV nêu yêu cầu


- HS viết bài – GV theo dõi uốn nắn


<b> 5.NX, chữa bài (3p)</b>


- GV thu NX một số bài


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3p)</b>


? Nêu cách viết chữ Đ ?
- GV NX chung bài viết


- GV NX giờ học.


- một chữ cái o


-HS viết bảng con


<b>________________________________________________</b>
<i><b>Chính tả</b></i>


<b>Tiết 12</b>

<b>NGƠI TRƯỜNG MỚI</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe viết chính xác đoạn ci bài Ngơi trường mới
- Phân biệt vần ai/ ay ; âm đầu s/x trong một số trường hợp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A. KTBC (5p)</b>


- GV đọc – 2 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con – NX
- GV NX đánh giá


<b>B. BÀI MỚI</b>
<b> 1. Giới thiệu bài</b>


<b> 2. Hướng dẫn viết (19p)</b>


<i> a.Hướng dẫn HS chuẩn bị </i>



- GV đọc bài
- 2 HS đọc lại


? Dưới mái trường mới bạn HS thấy có
gì mới?


? Có những dấu câu nào được dùng
trong bài chính tả?


-Đầu câu chúng ta phải viết chữ như
thế nào ? đầu đoạn chúng ta phảI trình
bày ntn ?


<i>b. HS viêt bài </i>


- GV đọc – HS viết bài


nhà máy máy cày
thính tai giơ tay
xa xôi sa xuống
phố xá đường sá


Ngôi trường mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV theo dõi uốn nắn


<i> c. Chấm chữa bài</i>


- GV đọc – HS soát lỗi



- HS tự sốt, sửa lỗi bằng bút chì
- GV Thu NX 6 bài


<b> 3. HD làm bài tập chính tả(8p)</b>
1 HS nêu yêu cầu


- GV tổ chức 3 đội thi tếp sức
- HS NX – GV NX


GV: Lưu ý cách viết ai/ ay
- Hs nêu yêu cầu


- 1 HS làm bài trên bảng- Lớp làm vào
vở


- Lớp NX – GV NX


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3p)</b>
-GV NX chung toàn bộ bài viết
- GV NX giờ học


Bài 1. Thi tìm nhanh các tiếng có vần


<i>ai</i> <i>ay</i>


mái máy


Bài 2. Thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu bằng s/x



<i>s</i> <i>x</i>


sông xa


___________________________________________


<b> </b><i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>Tiết 6: CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>



<b>KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH-TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu có mẫu là: Ai ( con gì, c gì)- là gì?
- Biết và sử dụng đúng mẫu câu phủ định


- Mở rộng vốn từ liên quan đến từ ngữ về đồ dùng dạy học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> - Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. KTBC: (5p)</b>


- GV đọc – 2 HS viết bảng lớp
- 1 HS đặt câu theo mẫu Ai- là gì?
- HS NX- GV Nx


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b> 1. GTB</b>


<b> 2. Hướng dẫn làm bài tập (27p)</b>
<b>Bài 1: HSKG (15p)</b>


- HS đọc đề bài
- HS đọc câu a)


? Bộ phận câu nào được in đậm?


? Phải đặt câu hỏi như thế nào để có câu


vịnh Hạ Long, hồ Gươm, sông Bạch
Đằng


-. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in
đậm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trả lời là Em?


- Vài HS nêu câu hỏi


- HS tự làm phần còn lại vào vở
- HS đọc bài làm


- HS NX- GV NX
Bài 2 (Giảm tải)
Bài 3: (12p)
- HS nêu u cầu



- HS làm việc nhóm đơi


- GV tổ chức thi giữa hai nhóm
- HS NX- GV NX


- HS nối tiếp nêu đồ dùng vầ tác dụng
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3p)</b>


- HS nêu lại các cặp từ trong cau phủ
định


- GV NX giờ học


b. Lan là học sinh giỏi nhất lớp


c. Môn học em u thích là Tiếng Việt.


- Tìm các đồ vật ẩn trong tranh. Mỗi đồ
vật ấy dùng để làm gì?


_______________________________________________


<i> <b>Ngày soạn : Ngày 07/ 10 / 2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng : Thứ sáu, ngày 13 tháng 10 năm 2017</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


Tiết 29

<b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS:


- Củng cố khái niệm “<i>ít hơn” </i>và biết giải bài tốn về ít hơn.
- Rèn kĩ năng giải tốn về ít hơn (tốn đơn có một phép tính).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng gài và bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(3p)</b>


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
VBT.


- HSNX, GVNX.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. GTB:</b>


- GV nêu MĐYC của giờ học.
<b> 2. Nội dung:(15p)</b>


<i> a) Giới thiệu về bài tốn ít hơn:</i>


- GV nêu bài tốn.


- GV sử dụng đồ dùng trực quan.
- HS nêu lại bài toán.


<i><b>* Điền dấu <, >, = ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



? 7 quả cam là số quả ở hàng nào?


? Số cam ở hàng dưới so với số cam ở
hàng trên như thế nào?


? Muốn biểu diễn số cam ở hàng dưới,
ta vẽ đoạn thẳng như thế nào?


- 1 HS biểu diễn câu hỏi của bài trên sơ
đồ.


? Muốn tính số cam ở cành dưới ta làm
như thế nào?


- HS nêu phép tính.


- HS nêu lời giải - đáp số.
- 1 HS lên bảng trình bày bài.
<i><b>b) Luyện tập</b>:</i>


<b>* Bài 1: (5p)</b>
- HS đọc đề bài.


- GV tóm tắt lên bảng.


- HS dựa vào tóm tắt làm lại bài tốn.
? Bài tốn cho biết gì?



? Bài tốn hỏi gì?
- HS làm cá nhân.
- 1 HS chữa trên bảng.
- Chữa bài:


+ NX Đ-S.


+ NX cách trình bày.
+ Nêu câu trả lời khác.


<b>GV: Củng cố cách giải bài tốn về ít hơn.</b>
<b>* Bài 2: (5p)</b>


- HS đọc đề bài.
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
- GV tóm tắt lên bảng.


- HS dựa vào tóm tắt làm lại bài tốn.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào


- Hàng trên:
- Hàng dưới:


- 7 quả cam là số cam ở hàng trên.


- Số cam ở hàng dưới ít hơn số cam ở
hàng trên.


- Muốn biểu diễn số cam ở hàng dưới, ta


vẽ đoạn thẳng ngắn hơn đoạn thẳng biểu
diễn số cam ở hàng trên.


7 quả
- Hàng trên:


2 quả
- Hàng dưới:


? quả
<b>Bài giải</b>


Cành dưới có số quả cam là:
7 – 2 = 5 ( quả cam)
Đáp số: 5 quả cam
Tóm tắt


Nhà mai : 17 cây cam
Nhà Hoa ít hơn nhà Mai: 7 cây cam
Nhà Hoa : ....cây cam?


<b>Bài giải</b>


Vườn nhà hoa có số cây cam là:
17 – 7 = 10 (cây cam)
Đáp số: 10 cây cam


<b>Tóm tắt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

VBT



- Chữa bài:
+ NX Đ-S.


+ Nêu câu trả lời khác.


<b>GV: Củng cố cách giải bài tốn về ít hơn.</b>
Lưu ý: thấp hơn là ít hơn.


<b>* Bài 3: (5p)</b>
- HS đọc đề bài.
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
- GV tóm tắt lên bảng.


- HS dựa vào tóm tắt làm lại bài tốn.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
VBT


- Chữa bài:
+ NX Đ-S.


+ Nêu câu trả lời khác.


<b>GV: Củng cố cách giải bài tốn về ít hơn.</b>
<b>* Bài 4: (5p)</b>


- HS nêu yêu cầu.


- GV ghi tóm tắt lên bảng.



- 1 HS khá đọc bài tốn dựa vào tóm tắt.
? Bài tốn cho biết gì ?


? Bài tốn hỏi gì?


- 1 HS làm trên bảng, lớp làm vồ VBT.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S.


? Nêu cách đặt lời giải khác?


<b>GV: Củng cố cách giải bài toán về ít hơn.</b>
<b>C. CỦNG CỚ - DẶN DÒ: (1p)</b>


- Hơm nay chúng ta học dạng tốn gì?
- GV nhận xét giờ học.


<b>Bài giải</b>


Bình cao số xăng- ti- mét là:
95 – 5 = 90 (cm)
Đáp số: 92 cm.


<b>Tóm tắt</b>


Học sinh gái : 15 bạn
Học sinh trai ít hơn học sinh gái: 3 bạn
Học sinh trai : ... bạn?



<b>Bài giải</b>


Lớp 2A có số học sinh trai là:
15 – 3 = 12 (bạn)


Đáp số: 12 bạn
<b>Tóm tắt</b>


Vườn nhà Mai : 25cây
Vườn nhà Hoa ít hơn vườn nhà Mai: 5cây
Vườn nhà Hoa :...cây?


<b>Bài giải</b>


Vườn nhà Hoa có số cây là:
25 – 5 = 20 (cây)


Đáp số: 20 cây.


______________________________________
<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>Tiết 6: KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


1. Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ
định.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ viết các câu mẫu của BT1, 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KTBC:(5p)</b>


- HS1 làm lại BT1, tiết TLV tuần 5.


- HS2 đọc mục lục các bài tập đọc ở tuần 6.
<b>B. Bài mới:</b>


<b> 1. GTB( 2p)</b>


- GV nêu MĐYC của tiết học.
<b> 2. Hướng dẫn làm bài tập(25p)</b>


<i>* Bài 1: </i>


Giảm tải
<b>* </b><i>Bài 2: </i>


<i>*Bài 3: </i>Đọc mục lục sách của một tập
truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên
tác giả và số trang theo thứ tự trong mục
lục.


- HS nêu y/c của bài.


- Mỗi HS đặt trước mặt một tập truyện


thiếu nhi, mở trang mục lục.


- 3, 4 HS đọc mục lục tập truyện của mình.
- Cả lớp và GV nhận xét.


- HS làm bài vào VBT.


- 5 HS tiếp nối nhau đọc bài viết của mình.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: ( 3p)</b>


- GV dặn dò HS tập xem mục lục của các
tập truyện thiếu nhi khác.


- GVNX giờ học.


- Dựa vào 4 tranh minh hoạ truyện


<i>Không vẽ bậy lên tường, trả lời các câu</i>
<i>hỏi.</i>


- Mẩu giấy vụn, Ngơi trường mới, Mua
kính.


- HS đọc tên truỵện, tên tác giả và số
trang.


<b> __________________________________________________</b>
<b> </b>



<i><b>An tồn giao thơng</b></i>


<b>Bài 6 :</b>

<b>NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết những quy định đối với người ngồi trên xe đạp xe máy
- HS mô tả được các động tác khi lên và xuống xe


- - HS thể hiện thành thạo các động tác lên xuống xe
- Thực hiện đúng động tác đội mũ bảo hiểm


- Thực hiện đúng động tác và những quy định khi ngồi trên xe
- Có thói quen đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Mũ bảo hiểm


- phiếu học tập ghi tình huống hoạt động 3
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>1. Hoạt động 1.</b>


? Kể tên một số phương tiện cơ giới mà em biết?
? Hàng ngày em đến trường băng phương tiện gì?
<b>2. Hoạt động 2. </b>


- Gv chia lớp làm 4 nhóm


- Các nhóm quan sát hình vẽ SGK- NX động tác Đ- S của mỗi người trong hình


- Đại diện nhóm trình bày


? Khi trèo lên xuống xe máy em trèo phía phải hay phía trái của xe?
? Khi ngồi xe máy em ngồi phía sau hay phía trước người lái xe? Vì sao?
? để đảm bảo an tồn khi ngồi xe đạp xe máy cần lưu ý gì?


? đội mũ bảo hiểm như thế nào là đúng?


? Khi đi xe gắn máy quần áo giày dép phải như thế nào?
<b>GV kết luận: Khi ngồi trên xe đạp xe gắn máy em cần lưu ý:</b>
- Lên xuống ở phía bên trái , quan sát khi lên xe


- Ngồi phía sau người điều khiển xe
- Bám chặt vào người ngịi phía trước
- Không bỏ hai tay không đung đưa chân
- Khi xe dừng hẳn mới xuống xe


<b>3. Hoạt động 3.</b>


- Gv chia lớp làm 4 nhóm


- Mỗi nhóm thảo luận giải quyết một tình huống


<i>Tình huống 1</i>. Em được bố đèo đến trường bằng xe máy. Em hãy thể hiện lại động tác
ngịi trên xe xuống xe , lên xe


<i>Tình huống 2</i>. Mẹ đèo em đến trường bằng xe đạp. Trên đường đi gặp bạn được bố
đèo bằng xe máy , bạn vẫy gọi em bảo đi nhanh đến trường để chơi . Em thể hiện thái
đọ à động tcác như thế nào?



- Đại diện nhóm trình bày bằng nhiều hình thức khác nhau


<b>GV kết luận: - Các em cần thực hiện đúng động tác để đảm bảo an tồn cho bản thân</b>
? điều gì sẽ xảy ra nếu em không thực hiện đúng những quy định khi ngịi trên xe đạp
xe máy?


<b>C. CỦNG CỚ - DẶN DÒ:</b>


- HS nhắc lại những quy định khi ngồi trên xe đạp xe máy
- Dặn dò HS thực hiện hàng ngày


.________________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn : Ngày 9/ 10 / 2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng : Thứ bảy, ngày 14 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>


- Biết thực hiện phép cộng dạng có nhớ sang hàng chục.
- Củng cố giải tốn về nhiều hơn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thwch hành Toán và Tiếng Việt.</b>
<b>III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> A. KTBC: 5P</b>


- GV gọi hs đọc bảng cộng 8,7.


- GV cho 2 phép tính yc hs lên: đặt tính


<b>rồi tính</b>


<b>19 + 36 48 + 9</b>


- Gọi hs nhận xét và nêu cách đặt tính.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>B.Bài mới</b>


<b>C. Luyện tập:30p</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm .</b>


- Muốn tính nhẩm nhanh con dựa vào
bảng cộng mấy?


- GV yc cả lớp làm bài.
- Gọi hs đọc bài vừa làm.
- GVNX.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>
- Gọi hs yêu cách đặt tính.


- Lớp làm bài, 3 hs lên bảng làm.
- Hs nx, gv nx.


<b>Bài 3: Hs đọc yc BT3.</b>


- Gọi hs dựa vào tóm tắt đọc bài tốn.
- Hs lên giải, lớp làm bài.



- GVNX, cho điểm.
<b>Bài 4: Đố vui:HS tự làm.</b>
<b>D. Củng cố - dặn dò: 2p</b>
- GVNX tiết học.


- 2 HS đọc.


- 2hs lên làm, lớp làm nháp.
19 48
+ +
36 9
---
55 57
<b>Bài 1: Hs đọc yc: </b>


- HSTL: Dựa vào bảng cộng 7
- Lớp làm bài.


- Hs đọc nt: 7 + 6 = 13…..
<b>Bài 2:</b> hs đọc yc bài tập.
- Hs lên làm.


57 77 87
+ + +
4 5 6

61 83 93
<b>Bài 3 : Giải bài tốn theo tóm tắt sau. </b>


Bài giải



Hồ cắt được số bơng hoa là:
17 + 8 = 25 (bông hoa)
Đáp số: 25 bông hoa


<b>---TIẾNG VIỆT</b>


<b>Thực hành Tiếng Việt (tiết1)</b>
<b>I/MỤC TIÊU</b>


- Đọc trơn toàn bài Đi học muộn. Đọc đúng các từ ngữ: hôm nào, chậm lại.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Hiểu được nội dung câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A.KTBC:5P</b>


- Gọi hs đọc lại truyện:Trạng nguyên
<b>Nguyễn Kỳ</b>


- GV nhận xét ,cho điểm.
<b>B. Bài mới: 27p</b>


a. Gv gtb
b. Hd hs ôn


<b>Bài 1: Đọc truyện sau: Đi học muộn</b>
<b>- GV đọc mẫu.</b>



- Gọi hs đọc.


- Hs đọc nối tiếp câu.
- GV kết hợp giải nghĩa từ.
- Hs đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh.


<b>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.</b>
- GV hướng dẫn hs làm.
- HS làm phần a,b,c,d


- GV gọi hs đọc phần kết quả.
- GVNX.


<b>D. Củng cố - dặn dò: 2p</b>
GV nhận xét tiết học.


- 2hs đọc




- 2 HS đọc


- Hs đọc nối tiếp câu.
- Hs đọc nối tiếp đoạn.


<b>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng</b>



a. Vì sao hôn nào em cũng đi học muộn?
b.Ở gần trường.


c. Trường học: Đi chậm lại.


d. Vì biển báo chỉ nhắc người đi xe cẩn
thận, tránh gây tai nạn.


e. Nam, trường, biển báo.
- Hs làm bài.



---HĐNG


<b>Luyện viết: CHỮ HOA Đ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết viết chữ cái Đ hoa theo cỡ vừa và nhỏ


- Biết viết câu ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu , đều
nét, nối chữ đúng quy định.


<b> *) BVMT</b>: Ý thức giữ trường lớp sạch đẹp


II<b>. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chữ mẫu



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> A. KTBC (5p)</b>


- 2 HS lên bảng- Lớp làm vở
- HS NX – GV NX


<b>B. BÀI MỚI</b>
<b> 1. GTB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> 2. Hướng dẫn viết chữ hoa (5p)</b>


a. Hướng dẫn quan sát và NX
- HS quan sát chữ mẫu


- GV đặt câu hỏi giúp HS NX về:
+ Độ cao , độ rộngcủa chữ


+ Các nét của chữ


+ So sánh với cách viết chữ D


- GV viết mẫu, vừa viết vừa giảng giải
b. HS viết vào bảng con


- HS viết 3 lượt chữ Đ
- GV theo dõi uốn nắn


<b> 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng (5p)</b>


a. Giới thiệu câu ứng dụng


- 1 HS đọc câu


- HS giải nghĩa câu


*) BVMT: Để trường lớp sạch đẹp em
cần làm gì?


b. Hướng dẫn quan sát NX
- HS quan sát


- GV hỏi – HS nêu NX về:
+ Độ cao các chữ cái


+ Vị trí dấu thanh


+ Khoảng cách giữa các chữ
- GV viết mẫu chữ Đẹp
c. Hướng dẫn viết bảng con
- HS viết chữ Đẹp 2 lượt
- GV uốn nắn- sửa sai


<b> 4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở (14p)</b>


- GV nêu yêu cầu


- HS viết bài – GV theo dõi uốn nắn


<b> 5.NX, chữa bài (3p)</b>


- GV thu NX một số bài



<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3p)</b>


? Nêu cách viết chữ Đ ?
- GV NX chung bài viết
- GV NX giờ học.


- Chữ Đ viết giống chữ D, thêm dấu gạch
ngang ở giữa


- Đẹp trường đẹp lớp
- Trường lớp sạch đẹp


- cao 1 li: e,ư, ơ, n
- cao 2,5 li: Đ, p,gl
- cao 2 li: đ


- một chữ cái o


-HS viết bảng con


<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×