Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De dap an KT lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.01 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 1 : GIẢI TÍCH ( kiểm tra lần 1) năm học 2011 - 2012</b>
Thời gian : 45p


<b>Câu 1( 5đ) </b>


Cho <i>y=− x</i>


4
2 +<i>x</i>


2
<i>−</i>3


2


1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2. Dựa vào đồ thị ( C), tìm m để phương trình: <i>x</i>42<i>x</i>2<i>m</i>0<sub> có 4 nghiệm phân biệt.</sub>
<b>Câu 2: ( 3đ)</b>


Cho hàm số : <i>y=</i>2<i>x</i>+1


1<i>− x</i> có đồ thị (C)
1. Tìm các tiệm cận của (C ).


2. Viết các phương trình tiếp tuyến của (C )


Biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: 3<i>x −</i>4<i>y</i>+2011=0
<b>Câu 3.( 2đ)</b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:


<i>y=1+</i>

9<i>− x</i>2


<b>Đáp án đề kt giải tích (lần 1)</b>


Câu 1:(5 điểm)
1.(3,5 điểm)
TXĐ:D=R


y’= <i>y '</i>=−2<i>x</i>3+2<i>x=−</i>2<i>x</i>

(

<i>x</i>2<i>−</i>1)
y’=0 ¿<i>x</i>=<i>±</i>1


<i>x</i>=0
¿
<i>⇔</i>¿
xét dấu y’


x - -1 0 1 +


y’ + 0 0 + 0
-Từ kq xét dấu y’ ta có :


y NB trên các khoảng (1;0)<sub>và (</sub>1;)<sub>y ĐB trên các khoảng (-</sub> ; 1)<sub> và (0;1) </sub>
Hs đạt cực đại tại các điểm x= 1 và <i>y</i><sub>CD</sub>=2


Hs đạt cực tiểu taị x=0 và <i>y</i><sub>CT</sub>=3
2


Giới hạn : lim<i><sub>x →± ∞</sub>y</i> =− ∞ Bảng biến thiên :


x   -1 0 1 +



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đồ thị có trục đối xứng oy
Điểm đặc biệt :


Đồ thị :


2.Ta có: <i>x</i>4<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−m=</sub></i><sub>0</sub><i><sub>⇔</sub>− x</i>4
2 +<i>x</i>


2
+3


2=
3<i>− m</i>


2 là pt hồnh đợ gđ của đồthị © với đt
d : <i>y=</i>3<i>−m</i>


2 cùng phương với trục hoành


Dựa vào đt suy ra để pt đã cho có 4 nghiệm pb thì 3<sub>2</sub> < 3<i>− m</i><sub>2</sub> <2 <i>⇔−</i>1<<i>m<</i>0
Câu 2:(4 điểm)


1. (2 điểm)
TXÑ :D=R {1}


lim <i>y</i>


<i>x →± ∞</i>=−2  Đường thẳng y=-2 là tiệm cận ngang của đồ thị
<i>x →1</i>+¿



=− ∞
lim <i>y</i>


<i>x →</i>1<i>−</i>


=+<i>∞;</i>lim<i>y</i>
¿


Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị .
2.(2 điểm)


Phương trình tiếp tuyến có dạng: <i>y=y '</i>

<sub>(</sub>

<i>x</i><sub>0) (</sub><i>x − x</i><sub>0</sub>

<sub>)</sub>

+<i>y</i><sub>0</sub>
y’= <sub>(1</sub><i><sub>− x</sub></i>3


)2


Tiếp tuyến của đồ thị song song với đường thẳng d:y= 3<sub>4</sub><i>x</i>+2011


4 nên có hệ số góc
là:


¿<i>xx</i>==3<i>−</i>1
¿
<i>y '</i>

(

<i>x</i>0)=3


4<i>⇔</i>
3

(

1<i>− x</i>0

)




2=
3
4<i>⇔</i>¿
Với <i>x=−1⇒y=−</i>1


2 Tiếp tuyến tại điểm (-1;
<i>−</i>1


2 ) có pt là :
y= 3<sub>4</sub> <i>x+</i>1


4


Với <i>x</i>=3<i>⇒y</i>=7


4 Tiếp tuyến tại điểm (3;
7


4 ) có pt là:y=
3
4 <i>x −</i>


1
2
Câu 3:(1điểm)


TXĐ :D=

[

<i>−3;3</i>

]



Xét trên D ta có:f’ <i>x</i>=<i>−</i> <i>x</i>



9<i>− x</i>2 ,f’(x)=0 <i>⇔x=0∈D</i>
f(0)= 4 ,f( <i>±3</i>¿=1


Vaäy : max<i>f</i>(<i>x)</i>
<i>D</i>


=4<i>;</i>min<i>f</i>(x)
<i>D</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×