Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

iao an lop ghep 12 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.48 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13</b>


<b>Thứ hai ngày tháng . năm 20.</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Học vần</b>


Tiết:<b> 111 «n tËp </b>


<b>Đạo đức </b>


<i><b>Tiết 13: </b></i>quan tâm, giúp


bạn (T2)


<b>I. Mục Tiêu</b>
Sau bài học, học sinh có thể:


- Đọc và viết chắc chắn các vần vừa học
cã kÕt thóc b»ng ngêi


- Nhận ra các vần có kết thúc bằng – n
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng, đọc
đợc các từ, câu chứa vần đã học.


- Nghe, hiĨu vµ kĨ lại tự nhiên 1 số tình
tiết quan trọng trong c©u chun :


<b> Chia phÇn.</b>



- Quyền đợc có cha mẹ yêu thơng
chăm sóc


- Bổn phận phải thực hiện đúng nội
quy của nhà trờng


-HS biết quan tâm giúp đỡ bạn


- Sự cần thiết của việc quan tâm, giúp đỡ
bạn.


- Quyền không bị phân biệt đối xử của
trẻ


- HS có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn
bè trong cuộc sống hàng ngày.


- Quyền đợc đối xử bình đẳng, không
bị phân biệt đối xử


- Quyền đợc bảo vệ, hỗ trợ, giúp
đỡ khi gặp khó khăn


<i><b>*GDKNS :</b></i>


<i><b>-Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng với bạn</b></i>
<i><b>bè</b></i>


<b>II. §å dùng dạy học</b>
- Sách tiếng việt 1 tập 1



- Bảng ơn <sub>VBT</sub>- Bài hát: Tìm bạn thân. Tranh trong
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV: y/c Viết và đọc Cuộn dây, con ln, </b>


vờn nhÃn.


- Đọc từ câu ứng dụng
<b>HS : Thực hiện </b>


<b>HS: -Chăm chỉ học tập có ích lợi gì ?</b>
<b>GV: Nhận xét </b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: * Gv giới thiệu bài .Nêu yêu cầu </b>


của bài .
HD «n tËp :


y.c HS mở SGK đọc lại các bài đã học
<b>HS : đọc li cỏc bi ó hc</b>


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>GV: Giới thiệu bài</b>


GV cho HS quan sát tranh


Đoán xem điều gì sẽ xảy ra ?
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uốn n¾n</b>


ghi vào góc bảng treo bảng ơn
<b>HS : lên chỉ các chữ vừa học :</b>
+ đọc âm , vần chỉ chữ (1-2 HS )
+ chỉ chữ ,đọc âm , vần (1-2 HS


+ đọc các tiếng do cột kết hợp với hàng
dọc của bảng ôn (CN-N -ĐT)


+đọc các từ trong bảng ơn (CN-N -ĐT)
- HS tìm và đọc tiếng chứa chữ vừa học


<b>HS:</b> quan sát tranh trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> uốn nắn , rút ra nhận xét.


Cho HS đoán các cách ứng xử của b¹n
Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GV: đọc mẫu ,hớng dẫn đọc TƯD ,có </b>
thể giải thích thêm về các từ ngữ


<b>HS : tìm các âm ,vần vừa ơn có trong từ ,</b>
đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT)


<b>HS:</b>nªu suy nghÜ của mình .
<b>GV NX, uốn nắn </b>



Em có ý kiến gì về việc làm của bạn
Nam ? Nếu là Nam em sẽ lm gỡ giỳp
bn ?


<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uốn nắn</b>


Híng dÉn viÕt : cn cn,con vỵn
<b>HS : quan sát và tô theo </b>


<b>HS:</b>tự trả lời


- Khuyên bạn tự làm bài.


<b>GV </b><i><b>Kt lun: </b></i>Quan tõm giỳp bạn
phải đúng lúc đúng chỗ không vi phạm
nội quy của nh trng.


<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: chỉnh sửa , lu ý các dấu thanh và </b>


các chỗ nối .
<b>HS : Q/S chú ý </b>


<b>HS: Đọc lại kết luận </b>
<b>GV: NX, </b>


Y/C HS tù liªn hƯ



- GV Hỏi: Nêu các việc em đã làm thể
hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè ?


<b>H§ 6(5/<sub>)</sub></b>


<b>HS: Thùc hiÖn </b>


<b>GV Kết luận: Cần quan tâm giúp đỡ</b>
bạn bè, đặc biệt là những bạn có hồn
cảnh khó khăn.


*NhËn xÐt tiÕt häc vµ nãi :


- Các em có quyền đợc đối xử bình
đẳng, khơng bị phân biệt đối xử


- Quyền đợc bảo vệ, hỗ trợ, giúp đỡ
khi gặp khó khăn


HD häc ở nhà


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Học vần</b>


Tiết:<b>112 «n tËp </b>


<b> To¸n</b>


TiÕt<b> : 61 </b>14 trừ đi một số: 14-8



<b>I. Mục Tiêu</b>


Giúp học sinh:


- Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính
và gii toỏn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sỏch Ting Vit tập 1 - 1 bó, 1 chục que tính và 4 que tính rời
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>


Không kiểm tra . <b>HS: - 2 HS lên b¶ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV: NX đánh giá. </b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc cõu </b>


ứng dụng và tìm âm, vần vừa ôn .
YC HS thùc hiÖn


<b>HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)</b>



<b>HS: ch/bị</b>


<b>GV: Giới thiệu bài</b>


Giới thiệu thực hiện phép trừ 14- 8 và tổ
chức thực hành.


- Gắn các bó que tính trên bảng.


*Nờu: Cú 1 chc v 4 que tớnh, bớt đi
8 que tính. Em làm thế nào để biết cịn
bao nhiêu que tính ?


<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV nói Các em có q</b>uyền đợc có cha
mẹ yêu thơng chăm sóc


HD viÕt vµo vë tËp viÕt


YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài


<b>HS : thùc hiÖn viÕt vµo vë : </b>
Cuồn cuộn,con vợn


<b>HS: nêu lại bài toán và trả lời câu hỏi</b>
cung kết quả: 14-8=6


<b>GV: Nhận xét, Hớng dẫn HS đặt tính</b>
rồi tính, giới thiệu cách lập bảng trừ và


tổ chức thực hành


Hớng dẫn HS dùng que tính để thc
hin .


<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: HD , quan sát tranh truyÖn</b>


Chia phần.
YCHS đọc tên truyện kể .
HD kể truyện theo tranh


<b>HS : đọc tên truyện kể và tập kể truyện </b>
theo tranh .


<b>HS: thực hiện vào bảng con </b>
đọc bảng trừ 14 -8


<b>GV: gióp HS ghi nhớ bảng trừ </b>
và hớng dẫn thực hành .


Thực hành:


Bài 1: Tính nhẩm (g/tải ý b)
Bài 2: Tính


Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu , biết số bị
trừ và số trừ là : (SGK)


Bài tập 4:


<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: N/xét chỉnh sửa câu chuyện </b>
y/cầu HS Đọc SGK


HD học ở nhà


*Nhận xét tiết học vµ nãi :


Các em có bổn phận phải thực hiện đúng
nội quy của nhà trờng


<b>HS : l¾ng nghe </b>


<b>HS: HS làm bài tập vào vở. </b>
<b>GV: NX, Uốn nắn chèt lêi gi¶i </b>
* NhËn xÐt tiÕt häc


* HD học ở nhà .


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Toán</b> TiÕt<b>:49</b>


Phép cộng trong phạm vi 7 Tập đọc Tiết<b>Bông hoa niềm vui : 37 </b>


<b>I. Mục Tiêu</b>
Học sinh đợc:


- TiÕp tơc cđng cè kh¾c sâu khái niệm


phép cộng.


- Tự lập và ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 7.


- Thc hnh tớnh cng đúng trong phạm


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ
hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy.


- Bớc đầu biết bộc lộ cảm xúc qua
giọng đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vi 7. mỏi mắt mong chờ (lá) đỏ hoe nh mắt mẹ
khóc chờ con (cây) xoè cành ôm cây.


- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện:
Tình cảm yêu thơng sâu nặng của mẹ đối
với con.


- Quyền đợc cha mẹ chăm sóc, nuối
d-ỡng, dạy dỗ.


- Bỉn phËn ph¶i ngoan ngo·n, biÕt
nghe lêi day b¶o cđa cha mĐ.


<i><b>*GDKNS:</b></i>


<i><b>-Thể hiện sự cảm thông </b></i>
<i><b>-Xác định giá trị </b></i>



<i><b>-Tự nhận thức về bản thân </b></i>
<i><b>-Tìm kiếm sự hổ trợ</b></i>


<b>II. §å dïng dạy học</b>
- Chuẩn bị 7 hình tam giác, 7 hình trßn,


7 hình vng bằng bìa. Tranh SGK phóng to.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: y/c HS lên bảng làm: </b>


2 + 4 = 6; 4 + 1 = 5
<b>HS : HS thùc hiÖn.</b>


<b>HS: 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Mẹ</b>
- Ngời mẹ đợc so sánh với hình ảnh nào ?
<b> GV: Nhn xột.</b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: giới thiệu bài (linh hoạt)</b>


<b>HD lập và ghi nhí b¶ng céng trong</b>
<b>phạm vi 7.</b>


<i><b> *- Lập công thức: 6 + 1 = 7; 1 +6 = 7</b></i>
- GV g¾n lên bảng gài:



/


<i><b> *Hớng dẫn lập các công thức:</b></i>
5 + 2 = 7; 2 + 5 = 7; 4 + 3 = 7…….
<b>HS : thùc hiƯn : 6+1=7...b»ng </b>
miƯng.


<b>HS chn bÞ </b>


<b>GV: Giíi thiƯu bµi</b>


Hớng dẫn đọc toàn bài
GV đọc mẫu


YC HS đọc


<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: NhËn xÐt </b>


Hớng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng 7
<b>HS : đọc lại bảng cộng7</b>


HS đọc thuộc bảng cộng 7 bằng cách xoá
dần


HS : Đọc toàn bài theo câu
<b>GV: Nhận xét.</b>


HD đọc bài theo đoạn, bài


<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: Nx, HDThùc hµnh</b>
<b>Bµi 1 TÝnh </b>


- GV đọc phép tính viết lên bảng
<b>HS : Thực hiện miệng </b>


<b>HS: §äc theo đoạn </b>


<b>GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong </b>
chú gi¶i .


HD đọc đoạn trong nhóm
YC HS đọc.


<b>H§ 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: Híng dÉn Bµi 2, Bµi 3(TÝnh)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

miƯng.


<b>GV HD Bài 4: Điền phép tính thích hợp </b>
-Cho HS nêu bài toán và ghi phép tính
thích hợp


<b>HS : nêu phép tÝnh thÝch hỵp </b>
6+1=7 ; 4+3=7


nhãm



HS đọc thi trong nhúm .


<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: nhận xét chốt lời giải</b>


Củng cố ND bài.


HD học thuộc bảng cộng 7 .
Xem trớc bài tiết sau.


HS : Lắng nghe


<b>HS: HS đọc thi trong nhóm .</b>
đọc các đoạn.


đọc toàn bài ĐT


<b>GV: NhËn xÐt tiÕt häc vµ nãi :</b>


-Các em có quyền đợc cha mẹ chăm sóc,
nuối dỡng, dạy dỗ.


- Bỉn phËn ph¶i ngoan ngo·n, biÕt nghe
lêi day b¶o cđa cha mĐ.


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>đạo đức </b>Tiết:13<b> </b>


<b>nghiêm trang khi chào cờ</b>


<b>(T2)</b>


Tp c Tiết<b> :38 </b>


<b>Bông hoa niềm vui</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>


- Học sinh nắm đợc, nghiêm trang khi
chào cờ


- Mỗi học sinh là 1 công dân nhỏ tuổi
của đất nớc, chào cờ là thể hiện lòng yêu
nớc ca mỡnh.


- Biết chào cờ 1 cách nghiêm trang.
Tôn kính lá cờ tổ quốc tự hào chào cờ.


Trẻ em có quyền có quốc tịch
- Học sinh biết tự hào mình là ngời
Việt Nam và yêu tổ quốc


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- lá cờ tổ quốc SGK


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (2/<sub>)</sub></b>
<b>GV y/c 4 HS lên tập cho c trờn bng.</b>



<b>HS : Thực hiện</b>


Không KT
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b> GV: giới thiệu bài </b>


Thi chào cờ giữa các tổ.


- GV phổ biến yêu cầu cuộc thi.


HS : Từng tổ đứng chào c theo hiu
lnh ca t trng.


<b>HS: Đọc toàn bài</b>


<b>GV: Nhận xÐt uèn n¾n.</b>


HD tìm hiểu câu hỏi 1,2.


Mi sỏng tinh m, ch ó vo vn hoa
lm gỡ?


Vì sao chị không tự ý hái bông hoa niềm
vui?


<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: nhận xÐt vµ cho ®iĨm tõng tỉ, tæ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HS : Chào cờ theo từng cá nhân.</b> <b>GV: NX, uốn nắn.</b> HD tìm hiểu câu hỏi 3,4
YC HS đọc đoạn


Khi biÕt Chi cần bông hoa cô giáo nói
nh thế nào?


Theo em, bạn Chi có những đức tính gì
đáng q?


<b>H§ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Nhận xét </b>


Vẽ và tô màu quốc kỳ.


- GV u cầu vẽ và tơ màu quốc kì: Vẽ
và tơ màu đúng đẹp, không qua thời gian
quy định.


<b>HS : vÏ và tô lá cờ theo mẫu .</b>


<b>HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 3,4</b>


<b>GV: NX, uèn n¾n.</b>


Tóm tắt nội dung bài
Hớng dẫn luyện đọc lại.
HD rút ra ý nghĩa bài học.
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>



<b>GV : nhËn xÐt biĨu d¬ng HS .</b>


- Tuyên dơng những học sinh thực hiện
tốt.


- Nhắc nhở những học sinh thực hịên cha
tốt.


<b>* Củng cố nhận xÐt tiÕt häc nãi :</b>


- TrỴ em cã qun cã quốc tịch
- Học sinh biết tự hào mình là ngời
Việt Nam và yêu tổ quốc<b> HS : Lắng </b>
nghe ghi nhí


<b>HS: HS luyện đọc lại </b>
Nêu lại ý nghĩa bài học.
<b>GV: NX, Uốn nắn</b>


Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà
GV nói : Các em có quyền đợc cha mẹ
chăm sóc, nuối dỡng, dạy dỗ.


- Bỉn phËn ph¶i ngoan ngo·n, biÕt nghe
lêi day b¶o cđa cha mĐ.


* NhËn xÐt tiÕt häc


<b>Thø ba ngµy ….. tháng .. năm </b>



<b>NHểM TRèNH 1</b>

<b>NHểM TRèNH 2</b>



Môn

<b><sub>M thut</sub></b>

<b><sub>M thut </sub></b>



Tên



bài

<b>V cá</b>

<b>Vẽ tranh: Đề tài vườn hoa hoặc</b>

<b><sub>công viên</sub></b>



<b>I/ </b>
<b>MỤC </b>
<b>TIÊU:</b>


- Nhận biết hình dáng chung và các
bộ phận và vẻ đẹp một số loại cá.
- Biết cách vẽ cá.


- Vẽ được con cá và tô màu theo ý
thích.


- Hs khá giỏi: Vẽ được một vài con
cá và tơ màu theo ý thích.


- Có ý thức bảo vê lồi cá.


- Hiểu đề tài vườn hoa và cơng viên.
- Biết cách vẽ tranh đề tài vườn hoa
hay công viên.


- Vẽ dược tranh đề tài



<i>- Hs khỏ giỏi: Sắp xếp hỡnh vẽ cõn đối,</i>
<i>rõ nội dung đề tài. Màu sắc phù hợp</i>
GDMT: Yêu mến quê hơng, có ý thức
giữ Môi trờng. Hs biết vẻ đẹp của thiờn
nhiờn.Cú ý thức giữ gỡn và BVMT
thiờn nhiờn.


<b>II/ </b>
<b>ChuÈn </b>


<b>bÞ</b>


Gv: Sưu tầm một số tranh về nhiều
đề tài khác nhau.


Hs: Vở tâp vẽ 1, bút chì, tẩy, màu.


Gv: sưu tầm tranh về vườn hoa hoặc
công viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Tg</b> <b>Hđộg</b> <b><sub>NHĨM TRÌNH ĐỘ 1</sub></b> <b><sub>NHĨM TRÌNH ĐỘ 2</sub></b>


1


4 12 <b>1. Ổn định:<sub>2. </sub><sub>Bài cũ</sub><sub>: </sub></b><sub>Kiểm tra đồ dùng học tập của Học sinh</sub>
5 3 <b><sub>3. Bài mới:</sub></b><sub> GT ghi bảng-Vẽ cỏ</sub>



<b>Quan sát nhận xét</b>


Gv giới thiệu hình ảnh về cá và
gợi ý để Hs biết có nhiều loại cá
với nhiều hình dạng khác nhau.
Gợi ý và hỏi Hs


Con cá có dạng hình gì?
Con cá gồm các bộ phận nào?
Màu sắc con cá như thế nào?
Hs kể một vài loại cá mà em biết


<b>3. Bài mới:</b> GT ghi bảng-VTM:
Vẽ vườn hoa hoặc công viên


<b>Quan sát nhận xét</b>


Gv giới thiệu tranh, ảnh và gợi
ý để Hs nhân biết vẽ vườn hoa
la vẽ tranh phong cảnh


Gv gợi ý cho Hs kể tên một vài
vườn hoa, cơng viên mà em biết
Tìm hiểu thêm các hình ảnh
khác ở cơng viên như chuồng
ni thú, chim, đu quay, cầu
trượt…


5 4 <b><sub>HD cách vẽ </sub></b>



Gv chỉ vào hình hướng dẫn ở vở
tập vẽ 1hay vẽ lên bảng để Hs rõ
Vẽ mình cá trước


Vẽ đuôi cá
Vẽ các chi tiết
Vẽ màu theo ý thích


<b>HD cách vẽ </b>


Gv dặt câu hỏi gợi mở để Hs
nhớ lại một góc vườn hoa ở nơi
cơng cộng


Tranh vườn hoa, cơng viên có
thể vẽ thêm người, chim thú ,…
Tìm các hình ảnh chính, hình
ảnh phụ để vẽ


Vẽ màu tươi sáng và vẽ kín bức
tranh


20 5 <b><sub>Thực hành</sub></b>


Hs vẽ vào vở tập vẽ 1


Vẽ một đàn cá với nhiều loại con
to, con nhỏ, …


Vẽ màu theo ý thích



Gv theo dõi giúp Hs làm bài.


<b>Thực hành</b>


Hs vẽ tranh vào vở hoặc giấy
Vẽ hình ảnh chính trước và tìm
vẽ hình ảnh phụ cho phù hợp
Vẽ màu đều tươi sáng


5 6 <b>4.Nhận xét, đánh giá</b>:


Gv nhận xét bài vẽ của Hs.
Hs chọn bài vẽ đẹp nhất.
Nhận xét tiết học.


Chuẩn bị tiết sau.


<b>4. Nhận xét, đánh giá.</b>
Hs nhận xét bài vẽ của bạn
Gv nhận xét bài vẽ của Hs
Nhận xét tiết học


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Häc vÇn </b>


TiÕt<b>: 113 </b>

ong - ông

<b>Toán<sub> 34 - 8</sub></b> TiÕt: 62


<b>I. Mục Tiêu</b>


HS đọc và viết đợc: ong,ông, cỏi vừng,


dòng sông


- c c t v cõu ng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nói 2-4 câu tự nhiên theo ch :
"ỏ búng"


toán.


- Củng cố cách tìm số hạng cha biết và
biết cách tìm số bị trừ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng Việt tập 1


- Bộ ghép chữ TiÕng ViƯt


- 3 bã 1 chơc que tÝnh vµ 4 que tÝnh
rêi.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3/<sub>)</sub></b>
<b>GV: yêu cầu HS thc hin Vit v c: </b>


Khôn lớn, cơn ma
- §äc tõ c©u øng dơng
<b>HS : Thùc hiƯn </b>



<b>HS: 1 HS lên bảng t.hiện </b>
14-5=?
Líp làm bài vào bảng con .
<b>GV: Nhận xét </b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, giới thiệu bài</b>


HD nhËn diƯn ch÷ ong


- GV đọc mẫu ong


- <b>HS : Nêu đợc vần , nêu vị trí các </b>
âm , so sánh vần , c CN-N : ong


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>GV Giíi thiƯu bµi</b>


Dùng que tính để giới thiệu phép trừ :
38 - 8
- Gắn các bó que tính trên bảng.


*Nêu: Có 3 chục 8 que tính, bớt đi 8
que tính. Em làm thế nào để biết cịn bao
nhiêu que tính ?


<b>H§ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uèn n¾n</b>



Hớng dẫn đọc, đánh vần tiếng : võng


dùng tranh để giới thiệu từ : cái võng
<b>HS : đọc , đánh vần CN –N- T</b>


<b>HS:</b> nêu lại bài toán và trả lời câu hỏi
cùng kÕt qu¶: 34-8=26


<b>GV NX, n n¾n ,</b>


Hớng dẫn HS đặt tính rồi tính.


<b>H§ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, giíi thiƯu: «ng </b>


HD nhận diện chữ ông
- GV đọc mẫu


<b>HS : Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm , so</b>
sánh vần , đọc CN-N : ụng


<b>HS:</b>nêu lại bài toán và nêu phép tính và
kết quả tính


<b>GV NX, uốn nắn ,</b>


Hớng dẫn HS đặt tính rồi tính.
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>



<b>GV: NX, uèn n¾n</b>


Hớng dẫn đọc , đánh vần tiếng : sông
dùng tranh để giới thiệu từ con sông
<b>HS : đọc , đánh vn CN N- T</b>


<b>HS:</b> thực hiện vào bảng con
<b>GV NX, uốn nắn chốt lời giải </b>


Nhận xét và giới thiệu cách thùc
hiƯn phÐp trõ 34- 8 vµ tỉ chøc thùc hµnh
HD Bµi tËp 1 Tính.


<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Hớng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu </b>


từ øng dơng.


<b>HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và t </b>
ỏnh vn ,c TD


<b>HS: Lên bảng thực hiện bài tập 1 </b>
<b>GV: NX, uốn nắn chốt lời giải </b>
HD lµm bài 3,4


<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: HD viết chữ ghi vần, tõ kho¸.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ong,ông, cái võng, dòng sông Bài 4 Tìm x:



<b>GV:</b>Nhận xét chốt lời giải
<b>HĐ 7(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: yờu cầu HS đọc lại bài </b>
<b>HS : HS đọc lại ton bi</b>


<b>HS: Nhắc lại cách thực hiện phép trừ.</b>
<b>GV NX, n n¾n , rót ra nhËn xÐt</b>
GV Cđng cè ND bµi.


HD học ở nhà
<i>- Nhận xét đánh giá giờ học</i>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Häc vÇn </b>


TiÕt<b>: 114 </b>

ong - «ng

<b><sub>KĨ chun</sub></b>


<i><b>TiÕt 13. B«ng hoa niỊm vui</b></i>
<b>I. Mơc Tiªu</b>


- Biết kể đoạn đầu câu chuyện Bơng hoa
Niềm Vui theo hai cách, theo trình tự câu
chuyện và thay đổi một phần trình tự.
- Dựa vào tranh và trí nhớ, biết kể lại nội
dung chính của câu chuyện (đoạn 2,


- Lắng nghe bạn kể. Biết nhận xét


đánh giá đúng li k ca bn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sỏch Ting Việt tập 1 - Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV NX, HD luyện đọc lại </b>


YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
<b>HS : Thực hiện</b>


<b>HS: </b>- KĨ l¹i chun: Sù tÝch c©y vó
s÷a


- 2 HS tiếp nối nhau kể.
<b> GV: nhận xét đánh giá .</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu </b>


øng dơng vµ y/c HS tìm vần mới .
YC HS thùc hiÖn


<b>HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)</b>


<b>HS: chuÈn bÞ </b>



<b>GV: nêu mục đích, yêu cầu giờ học.</b>
<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD viÕt vµo vë tËp viÕt</b>


YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài


<b>HS: thùc hiƯn viÕt vµo vở: </b>


<b> ong,ông, cái võng, dòng sông</b>


<b>HS: lắng nghe nêu lại yêu cầu.</b>
<b>GV: Hớng dẫn kể chuyện:</b>


HÃy kể lại từng đoạn 1 b»ng lêi kĨ cđa em.
- KĨ b»ng lêi cđa mình nghĩa là nh thế
nào ?


<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: HD , gỵi ý lun nãi </b>


YCHS đọc chủ đề luyện nói.
<b>HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . </b>
Luyện nói theo chủ đề : "đá bóng"


<b>HS: kĨ chun theo mẫu</b>
<b>GV: Nhận xét, gợi ý: </b>



- Vì sao Chi lại vào vờn hái hoa ?
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: N/xét chỉnh sửa câu chuyện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HD học ở nhà
*Nhận xét tiÕt häc
<b>HS : l¾ng nghe </b>


Thi kĨ tríc líp


<b> GV: NhËn xÐt, khen nh÷ng HS kĨ hay </b>
GV y/c


- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.


- Kể chuyện ta phải chú ý điều g× ?
* NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


Thđ c«ng <b>TiÕt: 13</b>


C¸c quy íc cơ


bản về Gấp giấy và gấp hình.


Chính tả: (Tập chÐp)
<b>TiÕt 25: B«ng hoa niỊm vui</b>


<b>I. Mơc Tiªu</b>


HS ký hiƯu quy íc vỊ gÊp gÊy.
- BiÕt gÊp h×nh theo ký hiƯu quy íc.


- BiÕt dïng c¸c ký hiƯu theo quy íc vỊ
gÊp giÊy.


- BiÕt gÊp h×nh theo ký hiƯu quy íc.


Chép lại chính xác, trình bày đúng một
đoạn trong bài: Bơng hoa niềm vui.


Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê,
r/d, thanh ngã/ thanh hi


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Mẫu vẽ các ký hiệu quy ớc về gâp hình - Bảng phụ viết bài tập chép.
- Viết sẵn bài tập 3.


<b>III. Cỏc hot ng dy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV: KT sự chuẩn bị của HS </b>


<b>HS : HS chuẩn bị</b> <b>HS: - Đọc cho HS vit: Lng yờn ờm </b>khuya
<b>GV: NX, /giỏ</b>


<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1 (5/<sub>)</sub></b>
GV Giíi thiƯu bµi.


- GV cho HS qan sát từng mẫu ký hiệu về
đ-ờng gấp và nhận xét.


<b>HS : nhận xét</b>


<b>HS: c/bị</b>


<b>GV: : Giới thiệu bài</b>


Hớng dẫn đọc bài chính tả .
YC HS đọc


<b>H§ 2 (7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NhËn xÐt uèn n¾n. </b>


Híng dÉn mÉu.


- Ký hiệu đờng giữa hình.


- Đờng giữa hình là đờng có nét gạch
gang chấm. ( ) (H1)


- HD HS vẽ ký hiệu trên đờng kẻ ngang
và kẻ dọc ở vở thủ công.


<b>HS : thùc hµnh theo HDÉn.</b>



<b>HS: nêu lại yêu cầu, đọc bài .</b>
<b>GV: Nhận xét tình huống chính tả </b>
HD nêu nội dung bài viết .
- Bài chính tả có mấy câu ?
HD Viết từ khó


GV treo b¶ng phơ cho HS viÕt vµo vë
YC HS viÕt.


<b>H§ 3 (8/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Nx, n n¾n theo dâi sưa sai.</b>


Cho HS vẽ đờng dấu gấp vào vở.
<b>HS : thực hành vẽ ký hiệu đờng dấu gấp</b>
vào


+ Ký hiệu đờng gấp ngợc ra phía
sau là mũi tên cong (H4)


<b>HS: Trả lời và viết các từ khó và các tên </b>
riêng vào bảng con , nhìn bảng phụ và
viết bài vào vở , tự soát lỗi


<b>GV: chÊm ®iĨm nhËn xÐt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>GV: Chọn một vài sản phẩm đẹp để </b>
tuyên dơng.


NhËn xÐt dặn dò :
+ Nhận xét tiết học


+ Về thực hành ở nhà
<b>HS : Lắng nghe </b>


<b>HS: HS thực hiƯn </b>


Bài 2: Tìm những từ chứa tiếng có iê
hoặc yê đúng nghĩa a, b, c đã cho.


BT3- Đặt câu để phân biệt các từ trong
mỗi cặp.


Cuén chØ bÞ rèi/bè rÊt ghÐt nãi rèi.
<b>GV: NX, Uèn nắn </b>


Nhận xét tiết học


y/c HS về nhà làm lại bài tập
* Nhận xét tiết học


<b>Thứ t ngày tháng . năm 20</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Toán</b> TiÕt<b>:50</b>


PhÐp trõ trong ph¹m vi 7 Tự chon


<b>I. Mục Tiêu</b>
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng



- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 7


- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
- Biết dựa vào tranh đặt đề toán và ghi
phép tính trong tranh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ đồ dùng toán 1


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
GV : y/c HS đọc thuộc bảng cộng trong


ph¹m vi 7


<b>HS : Thực hiện</b>


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1 (6/<sub>)</sub></b>


GV:

<b>giíi thiƯu phÐp trừ, bảng trừ</b>
<b>trong phạm vi 7.</b>


- GV lần lợt giới thiệu phép trừ.
7 - 1 = 6; 7 - 2 =5; 7 - 3 = 4


<b>- Giíi thiƯu phÐp trõ : 7 - 1 = 6</b>


- GV nêu toàn bài toán: Có 6 quả cam
lấy đi 1 quả hỏi còn lại mấy quả cam?
<b>HS : nêu lại bài toán , thực hiện các phép</b>
tính bằng miệng các phép trừ trong bảng
trừ 7.


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>HĐ 2(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uốn nắn </b>


hình thành mèi quan hÖ giữa hai phép
tính trừ và cộng.


<b>HS : ghi nhớ bảng trừ trên lớp .</b>


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>HĐ 3(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV: nhËn xÐt híng dÉn lun tËp </b>


<b>HS : 2 lµm bài tập 1,2,3(Tính) trên bảng </b>
Díi líp lµm bµi tËp vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>GV : HD bµi tËp 4 (ViÕt phép tính thích </b>
hợp )



<b>HS : Làm bài tập trên bảng lớp </b>
7-2=5 ; 7-3=4


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>H§ 5(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Cđng cè ND bµi.</b>


HD học ở nhà: Xem trớc bài tiết sau.
<b>HS : đọc lại bảng trừ 7.</b>


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Häc vÇn </b>


TiÕt<b>: 115 ăng - âng </b>


<b>Toán</b> TiÕt: 63<b> </b>


<b> 54-18</b>
<b>I. Mơc Tiªu</b>


- Học sinh đọc và viết đợc: ăng, âng,
măng tre, nhà tầng.


- Đọc đợc từ và câu ứng dụng.


- nói 2-4câu tự nhiên theo chủ đề:
<b> Vâng lời cha mẹ</b>


- QTE: Bổn phận vâng lời, giúp đỡ cha
mẹ


- Vận dụng bảng từ đã học để thực
hiện các phép trừ dạng 54 - 18 khi lm tớnh
v gii toỏn.


- Củng cố cách tìm một số hạng khi
biết tổng và số hạng kia.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng Việt tập 1


- Bộ ghép chữ Tiếng Việt


- 6bó, mỗi bó 10 que tính và mét sè
que rêi


- Bảng gài que tính
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3/<sub>)</sub></b>
<b>GV: yêu cầu viết: Con ong </b>


- §äc từ và câu ứ. dụng trong sách giáo
khoa.



<b>HS : Thùc hiÖn </b>


<b>HS: HS đọc bảng trừ 14 trừ đi một số </b>
<b>GV: Nhận xét </b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, giới thiệu bài</b>


HD nhận diện chữ ăng
- GV đọc mẫu ăng


<b>HS : Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm , so</b>
sánh vần , c CN-N : ng


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>GV Giíi thiƯu bµi</b>


Dùng que tính để giới thiệu phép trừ :
54 -18
- Gắn các bó que tính trên bảng.


*Nêu: Có 50 chục 4 que tính, bớt đi 1
chục và 8 que tính. Em làm thế nào để
biết cịn bao nhiêu que tính ?


<b>H§ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uèn n¾n</b>



Hớng dẫn đọc, đánh vần tiếng : măng
dùng tranh để giới thiệu từ : măng tre
<b>HS : đọc , đánh vần CN N- T</b>


<b>HS:</b>nêu lại bài toán và nêu phép tính và
kÕt qu¶ tÝnh


54-18 =36
<b>GV NX, uốn nắn ,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, giíi thiƯu: ©ng</b>


HD nhận diện chữ âng
- GV đọc mẫu


<b>HS : Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm , so</b>
sánh vần , đọc CN-N : õng


<b>HS:</b> thực hiện vào bảng con
<b>GV NX, uốn nắn chốt lời giải </b>


Nhận xét và giới thiệu cách thực
hiện phÐp trõ 54- 18 vµ tỉ chức thực
hành



<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uèn n¾n</b>



Hớng dẫn đọc , đánh vần tiếng tầng
dùng tranh để giới thiệu từ nhà tầng
<b>HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT</b>


<b>HS: thùc hiƯn miƯng c¸ch tính </b>


<b>GV: nhận xét uốn nắn chốt lời giải và </b>
h-ớng dẫn Thực hành


Bài 1: Tính
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Hớng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu </b>
từ ứng dụng.


<b>HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự </b>
đánh vần ,c TD


<b>HS: Lên bảng thực hiện bài tập 1</b>
<b>GV: NX, uốn nắn chốt lời giải </b>
HD làm bài 2


Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và
số trừ lần lợt


HD làm bài 3
Bài 4 Vẽ the mẫu.
<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá.</b>


<b>HS : Viết bảng con : ăng, âng, măng tre, </b>
nhà tầng.


<b>HS: đọc đề và tìm cách giải bài tốn </b>
Thực hiện giải bài tập 2,3,4.


lên bảng giải bài tập.
<b>GV:</b>Nhận xét chốt lời giải
<b>H§ 7(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: yêu cầu HS đọc lại bài </b>
<b>HS : HS c li ton bi</b>


<b>HS: Nhắc lại cách thực hiện phÐp trõ.</b>
<b>GV NX, n n¾n , rót ra nhËn xÐt</b>
GV Cđng cè ND bµi.


HD học ở nhà
<i>- Nhận xét đánh giá giờ học</i>


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Häc vÇn </b>
Tiết<b>: 116 ăng - ©ng</b>


<b> Tập đọc</b> Tiết: 39
<b> Quà của bố</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>


- Đọc trơn toàn bài. biết ngắt nghỉ hơi


đúng cỏc cõu .


-Biết Đọc với giọng nhẹ nhàng ,vui,
hồn nhiªn .


- Nắm đợc nghĩa các từ mới: Thúng
câu, niềng niễng, cà cuống, cá sộp, xập
xành, muỗm, mốc thếch.


- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu
thơng của ngời bố qua những món quà
đơn sơ dành cho các con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bỉn phËn ph¶i ngoan ngoÃn, nghe
lời cha mẹ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng ViÖt tËp 1 - Tranh SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV NX, HD luyện đọc lại </b>


YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
<b>HS : Thực hiện</b>


<b>HS: Đọc bài: Bông hoa niềm vui</b>
- Mới sớm tinh mơ Chi đã vào vờn hoa
để làm gì ?



<b>GV: nhận xét đánh giá .</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu </b>


øng dơng vµ y/c HS tìm vần mới .
YC HS thùc hiÖn


<b>HS : Thực hiện c (CN-N- T)</b>


<b>HS: ch/bị</b>


<b>GV: Giới thiệu bài</b>


Đọc mẫu và hớng dẫn đọc toàn bài
YC HS c


<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>
HD viết vào vở tập viết


YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài


HS: thực hiện viết vào vở: ăng, âng,
măng tre, nhà tầng.


<b>HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong </b>
bài . Đọc toàn bài theo đoạn .



GV: Nhận xét.
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD , gỵi ý lun nãi </b>


YCHS đọc chủ đề luyện nói.
* GV nói: Các em có bổn phận vâng
lời, giúp đỡ cha mẹ


<b>HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . </b>
Luyện nói theo chủ đề : Vâng lời cha
<b>mẹ</b>


<b>HS: thi đọc các đoạn trong nhóm .</b>
<b>GV: Nhận xét.</b>


HD đọc bài theo mục trong nhóm
Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải
HD tìm hiểu câu hỏi 1,2,3


1) Quµ cđa bè đi câu về có những gì ?
2) Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ?
3) Những từ nào câu nào cho thấy các em
rất thích món quà của bố


<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: N/xét chỉnh sửa câu nói của HS .</b>


y/cầu HS Đọc SGK



- *Nhận xét tiết học
<b>HS : l¾ng nghe </b>


<b>HS: Trả lời câu hỏi </b>
HS luyện đọc lại
<b>GV: NX, Uốn nắn</b>


HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà
* Nhận xét tiết học và nói:Các em có
quyền đợc cha mẹ, đuợc cha mẹ thơng
u, tặng q.


- Bỉn phËn ph¶i ngoan ngo·n, nghe lêi
cha mÑ.


* HD học ở nhà .


<b>Thứ năm ngày .. tháng năm 20</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Học vần TiÕt : 117 </b>


<b>ung – ng </b>


<b>LTVC</b> <i><b>TiÕt 13</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mơc Tiªu</b>



Sau bµi häc, häc sinh cã thĨ:


- Đọc, viết đợc: ung, ng, bông sung,
sừng hơu.


- Đọc đợc các từ câu và ứng dụng


- Nói đợc 2-4 câu tự nhiên theo chủ đề:
<b>Rừng, thung lũng, núi đèo.</b>


Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động (cơng
việc gia đình).


Lun tËp về kiểu câu ai làm gì ?


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


Đề Ktra <sub>- Bảng phụ viết câu văn bài tập 2.</sub>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3/<sub>)</sub></b>
<b>GV: y/c Đọc,sgk, viết : Nhà in, xin lỗi, </b>


ma phïn.


<b>HS : Thùc hiÖn </b>


<b>HS : - Làm lại bài tập 1, bài tập 3.</b>
- HS nêu miệng bài tập 1, bài tập 3.


<b>GV: NhËn xÐt </b>


<b>3. Bµi míi </b>


<b> HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, giới thiệu bài</b>


HD nhận diện chữ ung
- GV đọc mẫu ung


<b>HS : Nêu đợc vần, nêu vị trí các âm </b>
trong vần, so sánh vần, đọc CN-N : ung


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>GV: giới thiƯu bµi </b>


- Nêu mục đích u cầu:


Kể tên những việc em đã làm ở nhà
giúp mẹ ?


<b>H§ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uèn n¾n</b>


Hớng dẫn đọc , đánh vần tiếng : súng
dùng tranh để giới thiệu từ : bông súng
<b>HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT</b>


<b>HS:</b> trả lời :



- Quét nhà, trông em, nhặt rau, dọn
dẹp nhµ cưa.


- GV nhËn xÐt


<b>GV: nhËn xÐt chèt lêi giải </b>
Bài 2: (Miệng)


- 1 HS c yờu cu, c cả câu mẫu
- GV gọi 2 em lên bảng


- T×m các bộ phận trả lời cho từng câu
hỏi Ai ? (Làm gì ?)


<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, giới thiệu: ng</b>


HD nhận diện chữ ng
- GV đọc mẫu


<b>HS : Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm </b>
trong vần, so sánh vn, c CN-N : ng


<b>HS:</b>trả lời


a) Cây xoè cành ôm cậu bé
b) Em học thuộc đoạn thơ.
c) Em làm ba bài tập toán.
<b> GV: nhận xét chốt lời giải</b>
Bài 3: (Viết)



- 1 HS c yờu cu
- GV y/c HS :


Chän vµ xÕp c¸c tõ ë 3 nhóm sau
thành câu.


<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uốn n¾n</b>


Hớng dẫn đọc , đánh vần tiếng : sừng
dùng tranh để giới thiệu từ sừng hơu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT</b> <b> GV : Giúp đỡ HS viết bi </b>


<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Hớng dẫn quan sát tranh. Đọc mÉu </b>


tõ øng dơng.


<b>HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự </b>
đánh vần ,đọc TƯD


<b>HS:</b>ViÕt bµi tËp 3


<b> GV : Giúp đỡ HS viết bài </b>
<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD viết chữ ghi âm, vần, từ khoá.</b>
<b>HS : Viết bảng con: ung, ng, bông sung, </b>


sừng hơu.


<b>HS: Đọc một sè bµi võa viÕt </b>
<b>GV: NhËn xÐt chèt lêi giải </b>
<b>HĐ 7(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: yờu cu HS c li bi </b>
<b>HS : HS c li ton bi</b>


<b>HS: nhắc lại các bài tập </b>
<b>GV Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc.


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Häc vÇn TiÕt : upload.123doc.net </b>


<b>ung – ng </b>


<b>To¸n TiÕt : 64 </b>
Lun tËp
<b>I. Mơc Tiªu</b>


- Cđng cè vỊ kü năng tính nhẩm chủ yếu
có dạng 14 trừ đi một sè.


- Kỹ năng tính viết (đặt tính rồi tính) chủ
yếu các phép trừ có nhớ dạng 54 - 18;34
-8.



- Tìm số bị trừ hoặc số hạng cha biết.
- Giải bài toán vẽ hình


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sỏch Tiếng Việt tập 1 - bó 1 chục que tính và các que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV NX, HD luyện đọc lại </b>


YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
<b>HS : Thực hiện</b>


<b>HS : - Yêu cầu HS làm bảng con</b>
54 - 8 = ?


<b>GV : NhËn xÐt </b>
<b>3. Bµi míi </b>


<b>HĐ 1 (8/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Đọc mẫu . HD q/sỏt tranh, c cõu </b>


ứng dụng và y/c HS tìm vÇn míi .
YC HS thùc hiÖn


<b>HS : Thực hiện đọc (CN-N- T)</b>


HS: chuẩn bị



<b>GV: : Giới thiệu bài </b>


HD làm Bài 1: Tính nhẩm
<b>HĐ 2 (8/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD viÕt vµo vë tËp viÕt</b>


YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài


<b>HS: thùc hiÖn viết vào vở: ung, ng, bông </b>
sung, sừng hơu.


HS: quan sát và trả lời miệng
<b>GV: nhận xét chốt lại bài tập </b>
Bài 2: Đặt tính rồi tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: HD , gợi ý luyện nãi </b>


YCHS đọc chủ đề luyện nói.


<b>HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói .</b>
Luyện nói theo chủ đề :


Rừng, thung lũng, nỳi ốo.


HS: HS thực hiện nhắc lại cách tÝnh
<b>GV: NhËn xÐt chèt lêi gi¶i </b>



H/dẫn BT3 : Tìm x
1 HS đọc yêu cầu .


Lµm mÉu ý cđa 2 bµi tËp 3
GV lµm mÉu ý a BT3: x - 24 = 34
X=34+24
X = 58
<b>H§ 4(8/<sub>)</sub></b>


<b>GV: N/xÐt chØnh sưa câu chuyện </b>
y/cầu HS Đọc SGK


HD học ở nhà


*Nhận xét tiÕt häc :
<b>HS : l¾ng nghe </b>


HS: Thùc hiƯn lµm bµi tËp vµo vë
Đọc lại các bài tập vừa lµm.
<b>GV: nhËn xÐt vµ sưa sai </b>


*NhËn xÐt tiÕt häc


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>To¸n</b> TiÕt: 51


<b> LuyÖn tËp</b> <b>TËp viÕt</b>

<b><sub> Ch÷ hoa:L</sub></b>

TiÕt : 13
<b>I. Mơc Tiªu</b>


Sau bài học này học sinh đợc củng cố
khắc sâu về:


- Các phép tín cộng trừ trong phạm vi 7.
- Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong
phạm vi 7.


- Biết viết các chữ hoa L theo cỡ vừa
và nhá.


- Viết đúng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng:
<i>Lá lnh ựm lỏ rỏch.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Ct mt số hình trịn, hình vng Sl là 7 - Mẫu chữ cái viết hoa L đặt trong khung
chữ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: Cho học sinh lên bảng làm bài tập </b>


5 - 1 + 2 = 6 3 - 3 + 6 = 6
<b>HS : Lên bảng làm bài tËp .</b>


HS: ViÕt ch÷ K
<b>GV: : NhËn xÐt .</b>
<b>3. Bài mới </b>



<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
GV: hớng dẫn cách làm BT1


<b>Bài 1Tính </b>


GV hớng dẫn cách làm
HS : nêu y/cầu


<b>HS: Chuẩn bị</b>


<b>GV: : Giới thiệu bài</b>


HD viÕt con ch÷ hoa cỡ vừa : L
<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: hớng dẫn cách làm BT2</b>
Bµi 2: TÝnh Bá cét 3


GV : Bµi 2 yêu cầu gì?


- HD và giao việc: Làm tính và ghi kết
quả


<b>HS: nờu y/cu v làm sau đó lên bảng </b>
chữa


<b>HS: viÕt b¶ng con </b>
<b>GV: NX, uèn n¾n</b>



HD viết từ ứng dụng :
<i>Lá lnh ựm lỏ rỏch.</i>


<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: nhận xét và cho ®iĨm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV: HD HS c¸ch lµm.


Điền số vào chấm để có phép tính
đúng.


- GV giao việc.


<b>HS : làm bài tập 3 trên bảng .</b>
Díi líp lµm bµi tËp vµo vë


HD viết vào vở.


<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>

<b>GV : HD bài tËp 4:</b>



Viết phép tính vào dãy ô trống sau đó
tính kết quả.


<b>HS : Lµm bài tập 4 trên bảng lớp </b>


<b>HS: Viết vào vở</b>


<b>GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết . </b>
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>



<b>GV: Củng cố ND bài.</b>


HD häc ë nhµ: Xem trớc bài tiết
sau.


<b>HS : lắng nghe.</b>


<b>HS: nhận xét bài cđa b¹n. </b>
<b>GV: NhËn xÐt tiÕt häc </b>
- HS chn bị bài ở T14
HD häc ë nhµ


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>TNxH</b>


<b>TiÕt 13 </b>

c«ng viƯc ë nhà

<b>Chính tả: (Nghe - viết)</b>


Tiết 26 Quà của bố


<b>I. Mục Tiêu</b>
- Kể tên một số công việc làm ở nhà của


mi ngi trong gia đình và một số việc
em thờng làm để giúp gia đình.


- Biết đợc mọi ngời trong gia đình đều
phải làm việc, mỗi ngời một việc tuỳ
theo sức của mình.



- Giáo dục học sinh ngoài việc học tập
cần phải làm việc giúp đỡ gia đình


- Quyền đợc u thơng, chăm sóc và dạy
dỗ từ cha mẹ và ngời thân trong gia
đình.


- Bổn phận phải biết giúp đỡ cha, mẹ
trong việc giữ gìn, làm vệ sinh nhà cửa,
giữ gìn đồ đạc ngăn nắp


-Các cơng việc cần làm để nhà ở ln
sạch sẽ gọn gàng trang trí nhà cửa …


1. Nghe viết chính xác trình bày đúng
một đoạn bài Quà của bố.


2. Tiếp tục luyện tập viết đúng chính tả
các chữ có iê/ phân biệt cách viết phụ
âm đầu hoặc thanh dễ lẫn d/gi, thanh hi,
thanh ngó.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ảnh bài 13(SGK). - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: Hàng ngày em đã làm gì để thể hiện</b>


lịng u q của mình đối với mọi ngời
trong gia đình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HS : Tr¶ lêi </b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: nêu yêu cầu: Quan sát các hình ở</b>
trang 28 trong sgk và nói từng ngời trong
mỗi hình ảnh đó đang làm gì?


<b>HS : Quan sát hình trong SGK vµ nêu</b>
nội dung từng tranh .


<b>HS: chuẩn bị</b>


<b>GV: NX, giới thiệu bµi</b>


Yêu cầu 1 HS đọc lại bài chính tả.
Hớng dẫn tìm hiểu ni dung bi vit?


- Quà của bố đi câu về có những gì ?
- Bài chính tả có mấy câu ?


- Những chữ đầu câu viết nh thế nào ?
<b>H§ 2(8 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: KL : ở nhà mỗi ngời đều có cơng</b>


việc khác nhau, những việc sẽ làm cho
nhà cửa sạch sẽ, đồng thời thể hiện sự
quan tâm giúp đỡ của mỗi thanh viên
trong gia đình.


<b>HS : </b>

Nh¾c l¹i kÕt ln.


<b>HS: Trả lời - đọc bài chính tả </b>
Viết bảng con các từ khó .
<b>GV: NX, un nn</b>


Đọc cho HS nghe viết bài
<b>HĐ 3(8 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: Th¶o luËn nhãm.</b>


- cho HS biết kể một số công việc các em
thờng làm giúp đỡ bố mẹ.


+ HS : Kể cho nhau nghe trong nhóm về
các cơng việc ở nhà của mọi ngời trong
gia đình mình thờng làm để giúp đỡ bố
mẹ.


<b>HS : Quan s¸t theo nhãm </b>
y/c HS kĨ tríc líp


<b>HS: viÕt vµo vë </b>


<b>GV: chÊm ®iÓm nhËn xÐt </b>



Hớng dẫn làm bài tập chính tả và
treo bảng phụ


Bài 2: Điền vào chỗ trống yê/iê
Bài 3 : Điền vào chỗ trống d/gi
- Đến ngõ nhà trời


- Lạy cậu lạy mợ
<b>HĐ 4(7 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NhËn xÐt uèn n¾n. </b>
Nãi :


- Bổn phận phải biết giúp đỡ ch, meh
trong việc giữ gìn, làm vệ sinh nhà cửa,
giữ gìn đồ đạc ngăn nắp


-Các công việc cần làm để nhà ở ln
sạch sẽ gọn gàng trang trí nhà cửa …
* NX chung gi hc.


<b>HS : lắng nghe </b>


<b>HS: Làm bài tËp 2,3.</b>


<b>GV: NX, Uốn nắn chốt lại ý đúng </b>
* Nhận xét tiết học


- Ghi nhí quy t¾c viÕt chính tả d/gi.


HD học ở nhà.


<b>Thứ sáu ngày .. tháng .. năm 20</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Tập viết </b>


Tiết:<b> 11 nền nhà, nhà in, cá biển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Học sinh viết đúng và đẹp các chữ:
nền nhà, nhà in, cá biển…


Viết đúng kiểuchữ, cỡ chữ, chia đều
khoảng cách và đều nét.


- Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút và ngồi
viết đúng quy định.


- Biết kể về gia đình mình theo gợi ý.
- Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý.


Dựa vào những điều đã nói, viết đợc
một đoạn ( 3 - 5 câu) kể về gia đình. Viết
rõ ý, dùng từ đặt câu đúng.


- Quyền có gia đình, đợc mọi ngời
trong gia đình thng yờu, chm súc


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Vở tập viÕt - Tranh minh ho¹ BT2


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: yêu cầu HS viết: ngày hi, vui v...</b>


<b>HS : Thực hiện </b> <b>HS- Nhắc lại các việc cần làm khi gọi </b>điện.
<b>GV: n/xét ,đ/giá</b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, </b>


* HD : <i><b>Quan sát mÉu vµ nhËn xÐt</b></i>


- Treo bảng phụ đã viết mẫu:


nền nhà, nhà in, cá biển…
<b>HS : quan sát, đọc những chữ trong bảng</b>
phụ


<b>HS: c/bÞ</b>


<b>GV: Giới thiệu bài </b>
nêu mục đích yêu cầu


<b>* Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>
Bài 1: Kể về gia đình em


- Bài yêu cầu gì ?


- GV h/dẫn trên bảng phụ đã viết sẵn.
Yêu cầu HS kể chuyện .
<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, Híng dÉn và viết mẫu, viết </b>
mẫu kết hợp nêu quy trình viÕt:


<b>HS : ơ chữ trên khơng sau đó tậpviết trên</b>
bảng con.


<b>HS: 3, 4 HS kÓ</b>
Thi kĨ tríc líp
<b>GV: nhËn xÐt </b>


Híng dÉn HS làm bài tập 2
Bài 2: (Viết)


- Viết lại những ®iỊu võa nãi khi lµm
bµi tËp 1 (viÕt tõ 3-5 câu).


<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, chỉnh sửa</b>


*Hớng dẫn HS tập viÕt vµo vë:


- Gọi 1 HS đọc bài viết trong VTV
nhắc lại t thế ngồi vit



<b>HS : tập viết từng dòng </b>


<b>HS: viết vào vở .</b>


<b>GV: Giúp đỡ cho HS viết bài </b>


<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uốn nắn giúp đỡ HS yếu</b>


- Nh¾c nhở những em ngồi viết và
cầm bút sai


<b>HS : lắng nghe </b>


<b>HS : </b>thực hiện bài viết
<b>GV: Nhận xét uốn nắn</b>
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: Trò chơi: Thi viÕt ch÷ võa häc</b>
NX chung giê häc.


* Lun viÕt trong vở ô li


<b>HS : về nhà luyện tiếp vào vở ô li.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Toán</b> TiÕt<b>:36</b>


<b>PhÐp céng trong ph¹m vi 8</b> Thđ c«ng TiÕt 13 <b><sub>GÊp , cắt, dán hình tròn (t1)</sub></b>


<b>I. Mục Tiêu</b>


giúp học sinh.


- Có khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 8.


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.


- Hc sinh bit cắt, gấp cắt dán hình trịn.
- Gấp cắt dán đợc hình trịn.


- Häc sinh cã høng thó víi giê häc thủ
công.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


VBT - Quy trình gấp cắt dán hình tròn.


- Giấy thủ công, giấy màu, kéo, hå
d¸n.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV: yêu cầu đọc thuộc bảng cộng 7</b>


<b>HS : Thùc hiƯn</b> <b>Kh«ng KT </b>



<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Giới thiệu phép cộng, bảng công </b>


trong phạm vi 8.


GV: Híng dÉn HS t×m hiĨu phÐp tÝnh
céng 7+ 1 = 8.


Có 7 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi tất
cả có mấy con gà ?


<b>* Nhn xét, nói: "7 thêm 1 bằng 8". Để </b>
thể hiện điều đó ngời ta có phép tính sau:
Ghi bảng: 7 + 1 = 8.


<b>HS : nhắc lại,nhìn phép tính đọc. </b>


HS chuẩn bị


GV giới thiệu mẫu hình tròn dán trên nền
hình vuông


Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét


<b>HĐ 2(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uèn n¾n </b>


HD phÐp céng : 1 + 7 = 8.
6 + 2 = 8


2 + 6= 8….
GV HD HS thuộc bảng cộng trong phạm
vi 8.


<b>HS : ghi nhớ bảng cộng.</b>


<b>HS : quan sát</b>
<b>GV hỏi :</b>


- Hỡnh trịn đợc cắt bằng gì ?
- Hình trịn đợc cắt bằng giấy
- Màu sắc kích thớc nh thế nào ?


<b>H§ 3(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Nx, NhËn xÐt </b>


HD HS lµm bµi tËp 1 ,2 (TÝnh )
Làm mẫu 1-2 ý .


<b>HS : Trả lời </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HS : 2 làm bài tập 1,2 trên b¶ng .</b>
Díi líp lµm bµi tËp vµo vë


- GV ®a bé quy trình, gấp, cắt, dán
hình tròn cho HS quan sát bớc gấp.


<b>HĐ 4(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV : HD bài tập 3 (Viết phép tính thích </b>
hợp )



<b>HS : Làm bài tập trên bảng lớp</b>


<b>HS : quan sát và thực hiện </b>


<b>GV: nhận xét và hớng dẫn thao tác dán </b>
hình tròn.


quan sỏt và giúp đỡ HS thực hiện đúng
quy trình .


<b>H§ 5(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NhËn xÐt chèt lêi gi¶i . </b>


Cđng cè ND bµi.


HD häc ë nhµ: Xem tríc bµi tiÕt
sau.


<b>HS : đọc lại bảng cộng 8.</b>


HS : thùc hiÖn gÊp
<b>GV: nhËn xét </b>


* Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Chuẩn bÞ cho giê häc sau NhËn
xÐt vỊ ý thøc chn bị bài


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>



<b>Tập viết Tiết: 12 </b>


<b>Con ong,cây thông, vầng trăng, cây …</b>


<b>To¸n </b>

<b> TiÕt: 65 </b>



<b>15, 16, 17, 18 trừ đi một số</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>


- Học sinh viết đúng và đẹp các chữ:
<b>Con ong,cây thông, vầng trăng, cây …</b>
Viết đúng kiểuchữ, cỡ chữ, chia đều
khoảng cách và đều nét.


- Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút và ngồi
viết đúng quy định.


- Biết thực hiện các phép trừ để lập bảng
trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.


- Biết thực hiện các phộp tr t tớnh
theo ct dc.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Vë tËp viÕt - C¸c bã chơc que tÝnh , que tÝnh rêi.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: yêu cầu HS viết: nền nhà, nhà in, </b>


cá biển


<b>HS : Thực hiện </b>


<b>HS: HS bảng con</b>


x – 24 = 34
<b> GV: n/xét ,đ/giá</b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, </b>


* HD : <i><b>Quan sát mẫu và nhËn xÐt</b></i>


- Treo bảng phụ đã viết mẫu:


<b>Con ong,cây thông, vầng trăng, cây …</b>
<b>HS : quan sát, đọc những ch trong bng</b>
ph


<b>HS: c/bị</b>


<b>GV: Giới thiệu bài </b>


* Hớng dẫn HS lập các bảng trừ:



+ 15 trõ ®i mét sè: Cã 15 que tÝnh bít
®i 6 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính
?


- Lm th nào để tìm đợc số que tính
cịn lại


<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, Hớng dẫn và viết mẫu, viết </b>


mẫu kết hợp nêu quy trình viết:


<b>HS : ụ ch trờn khụng sau ú tpvit trờn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

bảng con.


<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, chØnh sưa</b>


*Híng dÉn HS tËp viÕt vµo vë:


- Gọi 1 HS đọc bài viết trong VTV
nhắc lại t thế ngồi viết


<b>HS : tËp viÕt từng dòng </b>


<b>HS thực hiện phép tính vào bảng con .</b>
<b>GV: nhận xét chốt kết quả</b>


HD thực hành


Bài 1: Tính


-GV :Yêu cầu HS tù tÝnh vµ ghi kết
quả vào SGK.


<b>H 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uốn nắn giúp đỡ HS yếu</b>


- Nh¾c nhë những em ngồi viết và
cầm bút sai


<b>HS : lắng nghe </b>


<b>HS thùc hiƯn</b>


<b>GV: nhËn xÐt chèt lêi gi¶i và HD làm </b>
bt2


Bài 2: Mỗi số 7,8,9 là kết quả của phép
tính nào ?


- GV tæ chøc thi nèi nhanh phép trừ
với kết quả thích hợp.


<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: Trò chơi: Thi viÕt ch÷ võa häc</b>


NX chung giê häc.


* Lun viÕt trong vở ô li



<b>HS : về nhà luyện tiếp vào vở ô li.</b>


<b>HS: thi đua theo các tổ .</b>


<b>GV: Chốt lời giải nhận xét và củng cố </b>
tiết học


Củng cố :


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xÐt giê häc.


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>TiÕt 13 . Tù chän</b> Tù nhiªn x héi<b>·</b> Tiết 13


Giữ sạch môi trờng xung
quanh nhà ở


<b>I. Mục Tiêu</b>


HS ụn li cỏc vn ó học. - Kể tên và những công việc cần làm
để giữ sạch sân, vờn, khu vệ sinh …


- Nªu Ých lợi của việc giữ gìn vệ sinh
môi trờng xung quanh ở nhà.


- Thực hiện giữ vệ sinh sân vờn, khu
vệ sinh.



- Nói với các thành viên trong gia
đình cùng thực hiện giữ vệ sinh mơi
tr-ờng xunh quanh nhà ở.


- Có ý thức bảo vệ mơi trờng xung
quanh sạch đẹp.


- Quyền của trẻ em đợc sống trong mơi
trờng trong lành.


- Bỉn phËn tham gia bảo vệ môi trờng,
giữ gìn vệ sinh môi trờng.


<i><b>*GDKNS:</b></i>


<i><b>-K năng ra quyết định: Nên và khơng </b></i>
<i><b>nên làm gì để giữ sạch môi trường </b></i>
<i><b>xung quanh nhà ở.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>những hành vi làm ảnh hưởng đến môi</b></i>
<i><b>trường.</b></i>


<i><b>-Kĩ năng hợp tác: Hợp tác với mọi </b></i>
<i><b>người tham gia làm vệ sinh mơi trường </b></i>
<i><b>xung quanh nhà ở.</b></i>


<i><b>-Có trách nhiệm thực hiện giữ vệ sinh </b></i>
<i><b>môi trường xung quanh nhà .</b></i>



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ - Hình vẽ SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: Không KT</b>


<b>HS : </b>


<b>HS: Em cần làm gì để giữ cho đồ dùng </b>
bền đẹp ?


<b>GV: nhËn xÐt</b>
<b>3. Bµi míi </b>


<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài </b>


<b>HS : đọc các vần đã học CN-N -ĐT</b>


<b>HS: c/bÞ</b>


<b>GV: * Giíi thiệu bài: ghi bảng </b>


Bài hôm nay chúng ta học: Giữ môi
trờng xunh quanh nhà ở.


<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: uốn nắn , söa sai. </b>


<b>HS : đọc các vần đã học CN-N -ĐT</b> <b>HS: nhắc lại tên bài<sub>GV: nhận xét </sub></b>
Làm vic


GV cho Làm việc theo cặp.


- Yờu cu HS quan sát H1, 2, 4, 5.
- Hình 1 các bạn đang làm gì ?
- Các bạn quét dọn để làm gì ?
- Hình 2 mọi ngời đang làm gì ?
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: n n¾n , sưa sai. </b>


<b>HS : đọc các vần đã học CN-N -ĐT</b> <b>HS: làm việc theo cặp và trả lời câu hỏi GVhỏi: nhận xét và hỏi </b>
- Phát quang bụi rậm xung quanh nhà
có tác dng gỡ?


- Vệ sinh môi trờng xunh quanh có lợi
gì ?


<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: uốn nắn , sửa sai. </b>


c cho HS viết các vần đã học.
<b>HS : Viết một s vn ó hc</b>
Ong, ụng,ung, ng


<b>HS: trả lời cá nhân </b>


<b> GV : nhËn xÐt vµ hái:</b>


GV đặt câu hỏi :


ở nhà em đã làm gì để giữ mơi trờng
xung quanh nhà ở sạch sẽ ? ở xóm em tổ
chức vệ sinh hàng tuần khơng ?


<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX uốn nắn </b>


<b>HS : nghe</b> <b>HS: trả lời câu hỏiGV : Củng cố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Nói: Các em có quyền của trẻ em đợc
sống trong moi trờng trong lành.


- Bæn phËn tham gia bảo vệ môi trờng,
giữ gìn vệ sinh môi trờng.


- NhËn xÐt giê häc
Sinh ho¹t líp


Nhận xét tuần 13


- Giúp HS nắm đợc các hoạt động diễn ra trong tuần


- Thấy đợc những u nhợc điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
- Nắm đợc kế hoạch tuần 13


<i><b>1- NhËn xÐt chung:</b></i>



+ ¦u ®iĨm:


- Nhìn chung các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với
thầy cơ giáo , đồn kết thân ái với bạn bè .


- Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân.
- Đi hc u v ỳng gi


+Nhợc điểm :


- Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và cha tích cực học tập, ăn mặc cha gọn
gàng : Ví dụ: Sủ, Tớng, Yêu..


<i><b>2- Kế hoạch tuần 14</b></i>


- 100% đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp


- 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở.
- Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu


- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×