Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.17 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 8 : Ngày soạn: Thứ sáu ngày23/ 10/ 2009</b>
Ngày giảng: Thứ hai ngày 26/ 10/ 2009

<b>TiÕt 1: </b>



<b> Chµo cê</b>



****************************************

<b>TiÕt 2 + 3</b>

:

<b>Học vần</b>

:

<b> </b>



<b>Bài 29: ua - a</b>


I/ Mơc tiªu :


<b>-</b> Đọc, viết đợc ua, a, cua bể, ngựa gỗ.


<b>-</b> Đọc đợc từ ứng dụng, câu ứng dụng.


<b>-</b> Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần ia.


<b>-</b> Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Gia tra


<b>-</b> Giáo dục HS say mê học tập.
II/ <b> Đồ dùng dạy- học : </b>


Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ Hoạt động dạy học.


<b> </b>


<b> TiÕt 1 </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1/ ổ n định : </b>
<b>2/ Bài cũ : </b>


- Đọc bài SGK: 2em
- Nhận xét, đánh giá
<b>3/ Bài mới: </b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b.Dạy vần </b>
<b> * Dạy vần ua</b>
- C« ghi bảng ua


<b>-</b> Cô giới thiệu ua viết thờng.


<b>-</b> Vần ua gồm mấy âm ghép lại ? Đó là
âm nào?


<b>-</b> GV chỉnh sửa phát âm.


- Cã vÇn ua muèn cã tiÕng cua ta thêm âm
gì?


<b>-</b> Cô ghi bảng cua.


<b>-</b> Sửa, phát âm.


<b>-</b> Giới thiệu từ : cua bể
- Vần ua có trong tiếng nào?



<b>-</b> Tiếng cua có trong từ nào?
* Dạy vần a ( Tơng tự vần ua)
- So sánh ua với a


* Đọc từ:


<b>-</b> Ghi bảng từ ngữ:




- HS đọc 4 em.


<b>-</b> HS đọc 4 em.


<b>-</b> 2 ©m : u , a.


<b>-</b> Đánh vần , đọc trơn ( cỏ nhõn, t,
lp).


<b>-</b> Cài vần ua


<b>-</b> Âm c .


- Cµi tiÕng cua .


<b>-</b> Ph©n tÝch tiÕng.


<b>-</b> HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ,
lớp)



<b>-</b> HS đọc cá nhân, lp.


<b>-</b> Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.


<b>-</b> Tìm tiếng, tõ, c©u.


- Giống nhau đều kết thúc bằng âm a
- Khác nhau: a bắt đầu bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cà chua tre nứa
nô đùa xa kia


<b>-</b> Sửa phát âm.


<b>-</b> Ging t, c mu.
* Hng dn vit bng con.


<b>-</b> Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : ua,
a, cua bể , ngựa gỗ


- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai
<b> 4/ Củng cố: </b>


- §äc lại bài.


- Thi ch ỳng ting cụ c.


- HS đọc ( cá nhân- tổ - lớp)



- HS quan s¸t
- HS viÕt b¶ng con.
- NhËn xÐt


<b> </b>


<b> TiÕt 2 : </b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá
<b>2. Luyện đọc: </b>


* Luyện đọc bi tit 1.
- Sa phỏt õm.


* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.


<b>-</b> Hng dn c, đọc mẫu.


<b>-</b> NhËn xÐt, sưa sai.
* §äc SGK.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá


<b>b) LuyÖn nãi: </b>


- Ghi b¶ng.
- Tranh vÏ g×?


- Tại sao em biết đây là buổi tra ?
- Giữa tra là mÊy giê.


- Buæi tra ngêi ta ở đâu, làm gì ?
- Có nên ra nắng vào buổi tra không ?
- Nếu bạn ra nắng em sẽ nói gì ?
<b>c. Luỵên viết vở. </b>


- Bài yêu cầu viết mấy dòng?


<b>-</b> Hớng dẫn viết từng dòng.


<b>-</b> Nhc nhở t thế ngồi, để vở,…


<b>-</b> 2 HS đọc bài
- Nhận xét
- 8 10 em.


<b>-</b> Đọc thầm SGK.


<b>-</b> Đọc cá nhân 4 em.


<b>-</b> Đọc bất kì 4 em.


<b>-</b> Tìm tiếng có vần mới.



<b>-</b> Đọc tiếng vừa tìm.


<b>-</b> Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp c thm.


<b>-</b> Đọc cá nhân, lớp.


<b>-</b> Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>-</b> Đọc chủ đề: Giữa tra
- Cảnh buổi tra hè




<b>-</b> Thảo luận cặp 5.


<b>-</b> Trình bài 2 – 3 cỈp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Quan sát giúp đỡ HS.


<b>-</b> Thu chÊm mét sè bµi.


<b>-</b> Nhận xét tuyên dơng bài viết đẹp.
<b>4/Củng cố: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi tìm tiếng có vần ua, a
<b>5/ Dặn dò: </b>



- GV nhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị bài sau


- Mở vở đọc bài.


<b>-</b> Líp viÕt bµi


*************************************************

<b>Tiết 4</b>

<b> :</b>

<b> Đạo đức(Tiết 8): </b>



<b> Gia đình em (Tiết2)</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>




- Trẻ em có quyền có gia đình có cha mẹ, cha mẹ đợc u thơng chăm sóc.
-


- BBớc đầu biết đớc đầu biết đợcợc trẻ em cú quyền đ trẻ em cú quyền đợc cha mẹ yêu thợc cha mẹ yêu thơng, chăm sóơng, chăm sóc.c.


- Nêu đ- Nêu đợc những việc ợc những việc trẻ em trẻ em cần làm để thể hiện sự cần làm để thể hiện sự kớnh trọng, lễ phộp vkớnh trọng, lễ phộp vâng lờiâng lời ụng bà, ụng bà,


bố mẹ.


bố mẹ.


- Học sinh biết lễ phép với ông bà, bố mẹ.- Học sinh biết lễ phép với ơng bà, bố mẹ.


<b>II. §å dïng: </b>


- Vở BT đạo đức 1


- Đồ dùng để hoá trang khi chơi đóng vai.
<b>III- Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổ n định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Gia đình em có những ai ?


? Em đã đối sử nh thế nào đối với những ngời trong
gia đình ?


- Nhận xét, đánh giá


- HS tr¶ lời.
- Nhận xét
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


a) Khi ng: Trũ chơi đổi nhà.
- GV phổ biến luật chơi và cách chơi.
+ Thảo luận:


- GV hỏi những em không bị mất nhà lần nào ?
- Em cảm thấy NTN khi luôn có một gia đình ?
- Hỏi những em đã có lần bị mất nhà.



- Em sẽ ra sao khi không có gia đình ?


+ Kết luận: Gia đình là nơi em đợc cha mẹ & những
ngời trong gia đình ln che chở, u thơng, chăm
sóc, ni dỡng dạy bảo.


- HS chơi cả lớp (GV làm quản trò).


- HS trả lêi theo ý hiĨu.
- HS nghe & ghi nhí.


<i><b>b) </b></i><b>Hoạt động 1: </b>


TiĨu phÈm " Chun cđa B¹n Long"
+ Các vai: Long, mẹ Long, Các bạn.


+ Ni dung: M Long chuyển bị đi làm dặn Long.
Trời nắng ở nhà học bài & trông nhà cho mẹ. Long
vâng lời và ở nhà học bài. Khi các bạn đế rủ đi đá
bóng. Long đã lỡng lự & đồng ý đi chơi với bạn.
+ Thảo luận:


- Em cã nhận xét gì về việc làm của bạn Long ?
- Điều gì sẽ sẩy ra khi bạn Long không vâng lêi mĐ?


- Cho 1 sè HS thùc hiƯn tiĨu phÈm.


- Cả lớp chú ý & NX.



- Bạn Long cha nghe lêi mÑ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>c</b></i><b>) Hoạt động 2: HS tự liên hệ.</b>


- Sống trong gia đình em đợc bố mẹ quan tâm
NTN ?


- Em đã làm những gì để cha mẹ vui lịng ?


+ GV khen nh÷ng HS biÕt lễ phép, vâng lời cha mẹ.
Nhắc nhở cả lớp học tập các bạn.


* Kết luận chung:


- Tr em cú quyền có gia đình, đợc sống cùng cha
mẹ, đợc cha mẹ u thơng, chăm sóc…


- Cần cảm thơng chia sẻ với những bạn thiệt thịi,
khơng đợc sống cùng gia đình.


- Trẻ em phải có bổn phận u q gia đình. Kính
trọng lễ phép, vâng lời ơng bà…


- HS trao i nhúm 2


- 1 số HS lên trình bÇy tríc líp


- HS nghe & ghi nhí


<i><b>4. </b></i><b>Cđng cè: </b>



- Vì sao phải lễ phép và vâng lời «ng bµ cha mĐ?
5. Cđng cè:


- NX chung giê häc.


- Thực hiện theo nội dung đã học.




HS nghe vµ ghi nhí


********************************************************************
: Ngày soạn: Thứ bẩy ngày24/ 10/ 2009


Ngày giảng: Thứ ba ngµy 27/ 10/ 2009

<b>TiÕt 1: ¢m nh¹c : </b>



<b> Giáo viên chuyên dạy</b>



****************************************

<b>Tiết 2: </b>



<b>Toán(</b>

<b> tiết 29):</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


- Cđng cè vỊ phÐp céng vµ lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 3, ph¹m vi 4.
- TËp biĨu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>



B dựng toán 1, bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.</b> <b>ổ n định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đọc phép cộng trong phạm vi 4
- Bảng con: 2 + 1 = 2 + 2=
- Nhận xét , đánh giá


<b>3. Bµi míi:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bài:</b>
<b>b. Luyện tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1(48): Tính</b>


<b>-</b> Nêu yêu cầu


- Nhận xét , chữa bµi
<b>Bµi 2( 48): Sè ?</b>


<b>-</b> Híng dÉn häc sinh điền vào vở


<b>-</b> Gọi HS lên chữa bài





<b>Bµi 3( 48): TÝnh</b>


- GV treo tranh lên bảng.


- Bài toán này Yêu cầu ta phải làm gì ?


- GVHD: T trỏi qua phi ta lấy 2 số đầu cộng
với nhau đợc bao nhiêu ta cộng với số còn lại.
- GV nhận xét & sa sai.


<b>Bài 4( 48): Viết phép tính thích hợp </b>
- Bài Yêu cầu gì ?


- Da vo õu để viết.


- Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt đề toán
- Cho những HS nêu lại đề toán & trả lời.
- HD & giao việc.


- GV NX & sửa sai.


- HS làm bảng con


3 2 2 1 1
1 1 2 2 3
4 3 4 3 4
- HS nêu yêu cầu


+1 + 2
1---> 2 1--->


+1 + 2
2---> 2 2--->


- HS dùa vµo tranh lµm bài rồi lên
bảng chữa.


2 + 1 + 1 = 4
1 + 2 + 1 = 4


- Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- Dựa vµo tranh


- " 1 bạn chơi bóng, thêm 3 bạn đến
chơi. Hỏi có tất cả mấy bạn ?


- HS ghi phÐp tÝnh.
1 + 3 = 4
<b>3. Cđng cè :</b>


<b> - §äc phÐp céng trong phạm vi 4</b>
5. Dặn dò:


- Nhận xét chung giê häc.
- VỊ lµm BT (vë BT).


- HS đọc


<b> ******************************************</b>


<b>TiÕt 3 + 4</b>

:

<b> Học vần</b>

:

<b> </b>




<b>Bài 31: ÔN tập</b>


<b>A/ Mục tiêu : </b>


<b>-</b> Đọc, viết đợc: ia, ua, a


<b>-</b> Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.


<b>-</b> Nghe hiểu và kể lại đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: khỉ v Rựa


<b>-</b> Giáo dục HS say mê học tập.
B/ <b> Đồ dùng dạy- học: </b>


- Bảng ôn nh SGK;
- Tranh vẽ nh SGK
C/ Hoạt động dạy học<b> . </b>


+ + + + +


2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định : </b>


<b>2. Bµi cị: </b>


<b> - §äc SGK 2 em .</b>


- Viết ua , a, cua bể , ngựa gỗ
<b>3. Bµi míi : </b>



<b>a) Giíi thiƯu bµi </b>


<b>b)H íng dÉn HS «n tËp: </b>


<b>-</b> Quan s¸t khung đầu bài và cho biết
đây là vần gì?


<b>-</b> Treo bảng ôn


- GV chỉnh sửa phát âm.


- GV đọc bất kì cho HS chỉ
- Sửa, phát õm.


- Tìm tiếng có vần ia, ua, ua, a .
- T×m tõ cã tiÕng chứa vần ia, ua, a.


<b>-</b> Chúng ta vừa ôn lại vần gì?


* Luyn c t ng:


<b>-</b> Ghi từ lên bảng.


<b>-</b> Ging t, c mu.


<b>-</b> GV chỉnh sửa phát âm
* Hớng dẫn viết bảng con.



<b>-</b> Cô híng dÉn viÕt vµ viÕt mÉu : mïa
da, ngùa tÝa


- Quan sát giúp đỡ HS.
<b> 4/ Củng cố: </b>


- §äc lại bài.


- Thi ch ỳng ting cụ c.


- ia, ua.


<b>-</b> HS đọc và đánh vần 4 em.


- HS c 4 em.


<b>-</b> Ghép âm thành vần.


<b>-</b> 2 HS c vần vừa ghép.


<b>-</b> 2 HS đọc vần bất kì


<b>-</b> HS tự chỉ tự đọc 2 em.


<b>-</b> 2 cặp đọc bài


- ia, ua, a.


<b>-</b> 4 Em đọc bài



<b>-</b> HS đọc cp, cỏ nhõn, lp


<b>-</b> HS quan sát


<b>-</b> HS viết bảng con.
- NhËn xÐt


- HS đọc 4 em.
<b> </b>


<b> TiÕt 2 : </b>
1.Giíi thiƯu bµi.


2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá
3.Luỵên tập.


a) <b> Luyện đọc : </b>


* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.


<b>-</b> 2 em đọc.


- HS c



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Sửa phát âm.


- Hớngdẫn đọc, đọc mẫu.


<b>-</b> NhËn xÐt, sưa sai.
* §äc SGK.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
b) Kể chuyện<b> : </b>


<b>-</b> GV kÓ lần 1 chi tiết rõ ràng.


<b>-</b> Kể lần 2 theo tranh.


<b>-</b> Híng dÉn kĨ theo tranh.


<b>-</b> Chia líp thµnh 4 nhóm


<b>-</b> Cô nhận xét bổ xung.


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
<b>4. Củng cố: </b>


- Đọc lại bài.
5. Dặn dò:


<b>-</b> GV nhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bÞ bài sau


<b>-</b> Đọc cá nhân 4 em.



<b>-</b> Đọc bất kì 4 em.


<b>-</b> Tìm tiếng có vần ôn.


<b>-</b> Đọc tiếng võa t×m.


<b>-</b> Đọc cá nhân, lớp.
- Lp c thm.


<b>-</b> Đọc cá nhân, lớp.


<b>-</b> Nhn xột, ỏnh giá.


- Cư nhãm trëng


<b>-</b> C¸c nhãm thảo luận kể


<b>-</b> Một số nhóm lên kể


<b>-</b> Lớp theo dõi bổ xung.


- ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại


<b>-</b> HS khá kể lại toàn bé c©u chun




***********************************************************************
Ngày soạn: Thứ hai ngµy26/ 10/ 2009



Ngµy giảng: Thứ t ngày 28/ 10/ 2009

<b>Tiết 1: To¸n</b>

(

<b> TiÕt 30): </b>


phép cộng trong phạm vi 5
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.


- BiÕt lµm tÝnh cộng các số trong phạm vi 5


- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc: </b>


- Tranh vẽ 1 số mẫu vật khác nh bơng hoa…
- Bộ đồ dùng học tốn.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. ổ<b> n định tổ chức :</b>
2. Kiểm tra bài cũ:
- Bảng con:


1 + 2= 2 + 2 =
3 + 1= 2 + 1 =


1 + 2= 3 2 + 2 = 4
3 + 1= 4 2 + 1 = 3


- HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi


3,4.


- GV nhận xét, cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Dạy bài míi:


<i><b>a. </b></i><b>Giíi thiƯu bµi:</b>


<i><b>b. </b></i><b>Néi dung: </b>


<i><b>* </b></i><b>Giíi thiƯu phép cộng, bảng cộng trong</b>
<b>phạm vi 5.</b>


<i>* </i>Giới thiệu phép c«ng: 4 + 1 = 5


- Treo tranh : Yêu cầu HS quan sát tranh
đặt đề toán


- Muèn biÕt có tất cả bao nhiêu con cá ta
làm phép tÝnh g× ?


- Hãy đọc phép tính & Kq.


- Cho HS đọc: "Bốn cộng một bằng năm"


- HS quan sát tranh & t toỏn.


- "Có 4 con cá, thêm 1 con cá, hỏi tất cả có


mấy con cá" ?


- Có bốn con cá thêm 1 con cá tất cả có 5 con
cá.


- Tớnh cng.
4 + 1 = 5
- 1 số em đọc.
* Giới thiệu phép cộng: 1 + 4 = 5


- GV đa ra 1 cái mũ, thêm 1 cái mũ nữa.
- Tất cả có mấy cái mũ ?


- HÃy nêu phép tính và Kq tơng ứng với
bài toán ?


* Giới thiệu các phép cộng: 3+2 và 2+3
(Các bớc tơng tự nh giới thiệu phép tính
4+1; 1+4)


- Tất cả có 5 cái mũ.
- 1 + 4 = 5


* So sánh 4+1 và 1+4
3+2 vµ 2+3


- Em cã nhËn xét gì về kết quả của 2 phép
tính trên.


- Vị trí của các số trong phép cộng 4+1 và


1+4 NTN ?


- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì
kết quả có thay đổi khơng ?


- Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm
vi 5.


- B»ng nhau (b»ng 5)


- Các số 1 và 4 đã đổi chỗ cho nhau.


- Kh«ng


- HS đọc: (CN, nhóm, lớp)
<b>*. Luyện tp:</b>


<b>Bài 1(49): Tính </b>


- Cho HS nêu miệng kết quả
- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2(49):Tính</b>


- Cho HS làm bảng con, kết hợp làm bảng
lớp


4 +1= 5 2 + 3= 5 2 + 2= 4 4 + 1= 5
3 +2= 5 1 + 4= 5 2+ 3= 5 3 +1= 5
- HS làm bảng con



4 2 2 1
1 3 2 4
5 5 3 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nh¾c nhë HS viÕt Kq cho thẳng cột.
- NX và cho điểm.


<b>Bài 3(49): Tính</b>
? Bài Yêu cầu gì ?
- Chấm , chữa bài


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>Bài 4( 49): Viết phép tính thích hợp.</b>
- Cho HS nêu Yêu cầu của bài toán.


- Cho HS quan sát từng tranh, nêu bài toán
và phép tính tơng ứng.


- GV nhận xét


- TÝnh vµ viÕt Kq cđa phÐp tÝnh.
- HS lµm vë


- Viết phép tính thích hợp.
- HS làm bảng cài phÐp tÝnh
a, 4 + 1 = 5


b, 3 + 2 = 5


<b>4. Củng cố :</b>


- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
<b>5. Dặn dò:</b>


- NX chung giờ học
- Về học thuộc b¶ng céng


<b> </b>

******************************************


<b>TiÕt 2 + 3</b>

:

<b> Học vần</b>

:

<b> </b>



<b>Bài 32: oi - ai</b>


I/ Mơc tiªu :


<b>-</b> Đọc, viết đợc oi, ai,nhà ngói, bé gái.


<b>-</b> Đọc đợc từ ứng dụng, câu ứng dụng.


<b>-</b> Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần oi, ai.


<b>-</b> Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.


<b>-</b> Giáo dục HS say mê học tập.
II/ <b> Đồ dïng d¹y- häc : </b>


Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ Hoạt động dạy học.


<b> </b>



<b> TiÕt 1 </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ ổ n định : </b>
<b>2/ Bài cũ : </b>


- Đọc bài SGK: 2em
- Nhận xét, đánh giá
<b>3/ Bài mới: </b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b.Dạy vần </b>
<b> * Dạy vần oi</b>
- Cô ghi bảng oi


<b>-</b> Cô giới thiệu oi viết thờng.


<b>-</b> Vần oi gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm
nào?


<b>-</b> GV chỉnh sửa phát âm.


- HS c


- Nhn xột, ỏnh giá





- HS đọc 4 em.


<b>-</b> HS đọc 4 em.


<b>-</b> 2 ©m :o , i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



- Có vần oi muốn có tiếng ngói ta thêm âm
gì?


<b>-</b> Cô ghi bảng ngói.


<b>-</b> Sửa, phát âm.


<b>-</b> Giới thiệu từ : nhà ngói
- Vần oi cã trong tiÕng nµo?


<b>-</b> TiÕng ngãi cã trong từ nào?
* Dạy vần ai ( Tơng tự vần oi)
- So sánh ai với oi


* Đọc từ:


<b>-</b> Ghi bảng từ ngữ:
ngà voi gà mái
cái còi bài vở


<b>-</b> Sửa phát âm.



<b>-</b> Ging t, c mu.
* Hng dn vit bng con.


<b>-</b> Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : oi, ai,
nhà ngói, bé gái


- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai
<b> 4/ Củng cố: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi ch ỳng ting cụ c.


<b>-</b> Cài vần oi
- Âm ng .


- Cài tiếng ngói .


<b>-</b> Phân tích tiếng.


<b>-</b> HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ,
lớp)


<b>-</b> HS c cỏ nhõn, lp.


<b>-</b> Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.


<b>-</b> Tìm tiếng, từ, câu.



- Ging nhau đều kết thúc bằng âm i
- Khác nhau: oi bắt đầu bằng o, ai bắt
đầu bằng a




- HS đọc ( cá nhân- tổ - lớp)


- HS quan sát
- HS viết bảng con.
- Nhận xÐt


<b> </b>


<b> TIÕt 2 : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá
<b>2. Luyện đọc: </b>


* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.


* §äc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.



<b>-</b> Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.


<b>-</b> 2 HS đọc bài
- Nhận xét
- 8 10 em.


<b>-</b> Đọc thầm SGK.


<b>-</b> Đọc cá nhân 4 em.


<b>-</b> Đọc bất kì 4 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> NhËn xÐt, sưa sai.
* §äc SGK.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá
<b>c) Luyện nói: </b>


- Ghi b¶ng.


- Trong tranh vẽ những con gì?


- Em biÕt con chim nào trong số các con
vật này ?


- Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng
sống ở đâu ?



<b>c. Luỵên viết vở. </b>


<b>-</b> Bài yêu cầu viết mấy dòng?


<b>-</b> Hớng dẫn viết từng dòng.


<b>-</b> Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…


<b>-</b> Quan sát giúp đỡ HS.


<b>-</b> Thu chÊm mét sè bµi.


<b>-</b> Nhận xét tuyên dơng bài viết đẹp.
<b>4/Củng cố: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi tìm tiếng có vần oi, ai
<b>5/ Dặn dß: </b>


- GV nhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị bài sau


<b>-</b> Đọc tiếng vừa t×m.


<b>-</b> Đọc cá nhân, lớp.
- Lp c thm.


<b>-</b> Đọc cá nhân, lớp.



<b>-</b> Nhn xột, ỏnh giá.


- Đọc chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.





<b>-</b> Thảo luận cặp 5.


<b>-</b> Trình bài 2 – 3 cỈp.


<b>-</b> NhËn xÐt, bỉ xung.


- Mở vở đọc bài.


<b>-</b> Líp viÕt bµi


**************************************************
TiÕt 4: Tù nhiªn x· héi:


<b>Tiết 8: ăn uống hàng ngày</b>
I. Mục tiêu:


- Bit đợc cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nớc.


- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân ăn đủ no, uống đủ nớc.
II. Chuẩn bị:



- Phóng to các hình trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. ổ<b> n định tổ chức :</b>
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giờ trớc học bài gì ?


- Nêu cách đánh răng ỳng ?
- GV NX, sa sai.


- 1 vài em nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a. Giíi thiƯu bµi


b. Hoạt động 1: Kể tên những thức ăn, đồ
uống hàng ngày.


- Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống nhà em
thờng dùng hng ngy ?


- GV ghi lên bảng.


- Cho HS quan sát ở hình 18 SGK.
- GV nói: Em bé trong hình rất vui.
- Em thích loại thức ăn nào trong đó ?
- Loại thức ăn nào em cha đợc ăn và khơng
thích ăn ?



GV: Muốn mau lớn khoẻ mạnh các em cần
ăn những loại thức ăn nh cơm, thịt, cá,
trứng…rau, hoa quả để có đủ chất đờng,
đạm béo, chất khoáng, vi ta min co cơ thể.


- HS kể


- HS quan sát, suy nghĩ, trả lêi
- HS tr¶ lêi.


- HS chú ý lắng nghe.
c. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.


- HD HS quan s¸t hình ở trang 19 & trả lời
câu hỏi.


- Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ?
- Hình nào cho biết các bạn học tập tốt ?
- Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt ?
+ GV: Để có thể mau lớn, có sức khoẻ và
học tập tốt chúng ta phải làm gì ?


- HS quan sát tranh & trả lời câu hỏi của
GV.


- ăn uống đủ chất hnàg ngày ?.
d. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.


- GV viết câu hỏi lên bảng để học sinh thảo
luận .



? Chúng ta phải ăn uống NTN cho đầy đủ ?
? Hàng ngày em ăn mấy bữa vào lúc nào ?
? Tại sao khơng nên ăn bánh, kẹo trớc bữa
chính ?


? Theo em ăn uống NTN là Hợp vệ sinh ?
- Gọi HS trả lời từng câu hỏi.


- GV ghi ý chính lên bảng.


+ Chỳng ta cn n khi úi, ung khi khát.
+ Cần ăn những loại thức ăn có đủ chất.
+ Hàng ngày ăn ít nhất vào buổi sáng, buổi
tra.


+ Cần ăn đủ chất & đúng, bữa.


- HS suy nghÜ và thảo luận từng câu.


- 1 vài HS nhắc lại


4. Củng cố :


? muốn cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh chúng
ta cần ăn uống NTN ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5. Dặn dò:


- Nhắc nhở các em vận dụng vào bữa ăn


hàng ngày của gđ.


********************************************************************
Ngày soạn: Thứ t ngày / 10/ 2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày / 10/ 2009

<b>TiÕt 1: </b>



<b> Toán:</b>

<b>Số 0 trong phép cộng</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bớc đầu thấy đợc một số cộng với số 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là
chính nó.


- BiÕt thùc hµnh phÐp tÝnh cộng trong trờng hợp này.


- Nhỡn tranh tp núi c đề tốn và biểu thị bằng một phép tính cộng thích hợp.
<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


- Phóng to tranh 1 trong SGK
- 2 đĩa và 3 quả táo thật.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b> <b>:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


- HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi



5 - Một số em đọc.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.
<b>3. Dạy bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Giới thiệu mét sè phÐp céng víi 0.</b>
*Giíi thiƯu phÐp céng: 3 + 0 = 3
0 + 3 = 3


- Treo tranh 1 lên bảng. - HS quan sát và nêu đề toán.


Lång thø nhÊt cã 3 con chim, lồng thứ hai
không có con chim nào. Hái c¶ hai lång cã
mÊy con chim.


- 3 con chim thêm 0 con chim là mấy


con chim? - Là 3 con chim.


- Bài này ta phải làm tính gì? - Làm tính cộng.
- Ta lấy bao nhiêu cộng với bao nhiêu? - Lấy 3 cộng với 0.
- 3 cộng với 0 bằng mấy? - 3 cộng với 0 bằng 3.
- GV ghi bảng: 3 + 0 = 3 - HS đọc 3 cộng 0 bằng 3.


<i><b>* Giíi thiƯu phÐp céng: 0 + 3 = 3</b></i>


- GV cầm 1 cái đĩa khơng có quả táo nào
và hỏi?



+ Trong đĩa này có mấy quả táo? - Khơng có quả táo nào.
- GV cầm 1 cái đĩa có 3 quả táo và hỏi.


+ Trong đĩa có mấy quả táo? - Có 3 quả táo.
- GV nêu: Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa


thứ 2 có 3 quả táo hỏi cả hai đĩa có mấy
quả táo?


- Muốn biết cả hai đĩa có mấy qu tỏo ta


làm phép tính gì. - Phép cộng.


- Lấy mÊy céng víi mÊy? - LÊy 0 + 3 = 3


- GV ghi b¶ng: 0 + 3 = 3


- Cho HS đọc: 3 + 0 = 3 - HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Cho HS lấy VD khác tơng tự.</b> - HS tự nêu VD.
- Nêu câu hỏi để giúp HS rút ra KL 4 + 0 = 4 và 0 + 4 = 4
- Em có nhận xét gì khi một số cộng với


0? (hay 0 cộng với một số?) - Một số cộng với 0 sẽ bằng chính nó.- 0 cộng với một số cũng bằng chính số đó.
- Cho nhiều HS nhắc lại KL.


<b>c. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Tính</b>



<b>-</b> Gọi HS nêu yêu cầu


<b>-</b> Gọi HS nêu miệng kết quả
<b>Bài 2: Bảng con</b>


- HS nêu miệng kết quả


1+ 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4
0 +1 = 1 0 + 5 = 5 2 + 0 = 2 0 + 4 = 4
- Yêu cầu HS đặt tính, tính kết quả theo


tỉ. - HS làm bảng con.


5 3 0 0 1 2
0 0 2 4 0 0
<b>Bµi 3: Sè?</b> 5 3 2 4 1 2


- Bài yêu cầu gì? - Điền số


HS làm vào sách
- Chấm bài , nhận xÐt


- GV nhËn xÐt vµ sưa sai.


<b>Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp</b>


- u cầu HS nhìn tranh, đặt toỏn v


viết phép tính thích hợp. - HS làm bài theo yêu cầu. a ) 3 + 2 = 5
b ) 3 + 0 = 3



hoăc 0 + 3 = 3
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


<b>4. Cđng cè: </b>


<b>-</b> Cho HS nhắc lại KL: Một số cộng
với 0 và 0 cộng với một số.


<b>5/ Dặn dò: </b>


<b>-</b> Nhận xét chung giờ học.


<b>-</b> Về ôn lại các bảng cộng


*************************************************

<b>TiÕt 2 + 3</b>

:

<b>Học vần</b>

:

<b> </b>



<b>Bài 32: ui - i</b>


I/ Mục tiêu :


<b>-</b> Đọc, viết đợc ui, i, đồi núi, gửi th.


<b>-</b> Đọc đợc từ ứng dụng, câu ứng dụng.


<b>-</b> Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần ui, i.


<b>-</b> Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Đồi nỳi


<b>-</b> Giáo dục HS say mê học tập.


II/ <b> §å dïng d¹y- häc : </b>


Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ Hoạt động dạy học.


<b> </b>


<b> TiÕt 1 </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ ổ n định : </b>
<b>2/ Bi c : </b>


- Đọc bài SGK: 2em


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3/ Bµi míi: </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> b.Dạy vần </b>
<b> * Dạy vần ui</b>
- Cô ghi bảng ui


<b>-</b> Cô giới thiệu ui viết thờng.


<b>-</b> Vần ui gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào?


<b>-</b> GV chỉnh sửa phát âm.


- Cã vÇn ui mn cã tiÕng nói ta thêm âm gì?



<b>-</b> Cô ghi bảng núi.


<b>-</b> Sửa, phát âm.


<b>-</b> Giới thiệu từ : đồi núi
- Vần ui có trong tiếng nào?


<b>-</b> TiÕng núi có trong từ nào?
* Dạy vần i ( Tơng tự vần ui)
- So sánh i với ui


* Đọc từ:


<b>-</b> Ghi bảng từ ngữ:


c¸i tói gưi quà
vui vẻ ngửi mùi


<b>-</b> Sửa phát âm.


<b>-</b> Ging từ, đọc mẫu.
* Hớng dẫn viết bảng con.


<b>-</b> Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : ui, i,
đồi núi, gửi th


- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai
<b> 4/ Cng c: </b>



- Đọc lại bài.


- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.


- Nhận xét, đánh giá




- HS đọc 4 em.


<b>-</b> HS đọc 4 em.


<b>-</b> 2 ©m :u , i.


<b>-</b> Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân,
tổ, lớp).


<b>-</b> Cµi vần ui
- Âm n.


- Cài tiếng núi .


<b>-</b> Phân tích tiếng.


<b>-</b> HS ỏnh vn, đọc trơn. ( Cá
nhân, tổ, lớp)


<b>-</b> HS đọc cá nhõn, lp.



<b>-</b> Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.


<b>-</b> Tìm tiÕng, tõ, c©u.


- Giống nhau đều kết thúc bằng âm i
- Khác nhau: ui bắt đầu bằng u, i bắt
đầu bằng




- HS đọc ( cá nhân- tổ - lớp)


- HS quan sát
- HS viết bảng con.
- NhËn xÐt


<b> </b>


<b> TiÕt 2 : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét, đánh giá
<b>2. Luyện đọc: </b>


* Luyn c bi tit 1.
- Sa phỏt õm.


* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.


- Sửa phát âm.


<b>-</b> Hng dẫn đọc, đọc mẫu.


<b>-</b> NhËn xÐt, sưa sai.
* §äc SGK.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá
<b> * Luyện nói:</b>


- Ghi bảng.


- Trong tranh vẽ gì ?


- Đồi núi thờng ở đâu ? Em biết tên
vùng nào có đồi núi ?


- Trên đồi núi thờng có gì ?
- Q em có đồi núi khơng ?
<b>* Luỵên viết v.</b>


<b>-</b> Bài yêu cầu viết mấy dòng?


<b>-</b> Hớng dẫn viết tõng dßng.


<b>-</b> Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…


<b>-</b> Quan sát giúp đỡ HS.



<b>-</b> Thu chÊm mét sè bµi.


<b>-</b> Nhận xét tuyên dơng bài viết đẹp.
<b>4/Củng cố: </b>


- Đọc lại bài.


- Thi tìm tiếng có vần ui, i
<b>5/ Dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau


<b>-</b> 2 HS đọc bài
- Nhận xét
- 8 – 10 em.


<b>-</b> Đọc thầm SGK.


<b>-</b> Đọc cá nhân 4 em.


<b>-</b> Đọc bất kì 4 em.


<b>-</b> Tìm tiếng có vần mới.


<b>-</b> Đọc tiÕng võa t×m.


<b>-</b> Đọc cá nhân, lớp.
- Lp c thm.



<b>-</b> Đọc cá nhân, lớp.


<b>-</b> Nhn xét, đánh giá.


<b>-</b> Đọc chủ đề: Đồi núi





<b>-</b> Thảo luận cặp 5.


<b>-</b> Trình bài 2 3 cỈp.


<b>-</b> NhËn xÐt, bỉ xung.


- Mở vở đọc bài.


<b>-</b> Líp viÕt bµi


*********************************************


<b>Ti</b>



<b>Ti</b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>ế</b>

<b> </b>

<b>ế</b>

<b> </b>

<b>t 4: </b>

<b>t 4: </b>

<i><b> </b><b> </b></i>

<b>SINH HO</b>

<b>SINH HO</b>

<b> </b>

<b>Ạ</b>

<b> </b>

<b>Ạ</b>

<b>T L</b>

<b>T L</b>

<b> </b>

<b>Ớ</b>

<b> </b>

<b>Ớ</b>

<b>P </b>

<b> </b>

<b>P </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>


<b>I.</b>


<b>I. NhËn xÐt chung NhËn xÐt chung </b>



<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>1. Đạo đức</b><b>1. Đạo đức</b><b>:</b><b>:</b></i>


- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.


- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.


- Không có hiện t


- Không có hiện tợng gây mất đoàn kết.ợng gây mất đoàn kết.


- n mc ng phc đúng qui định bên cạnh đó vẫn cịn ở một số em thiếu mũ ca


- Ăn mặc đồng phục đúng qui định bên cạnh đó vẫn cịn ở một số em thiếu mũ ca


n« : HiỊn, Th


n« : HiÒn, Thuú


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>2. Häc tËp:2. Häc tËp: </b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào đi học muộn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Sách vở đồ dùng còn mang ch


- Sách vở đồ dùng còn mang cha đầy đủ còn quên sách: Quyết, Hiềna đầy đủ còn quên sách: Quyết, Hiền
- Một số em có tinh thần v



- Một số em có tinh thần vơn lên trong học tập: Lan Anh, Quang, Quânơn lên trong học tập: Lan Anh, Quang, Qn
- Bên cạnh đó cịn một số em ch


- Bên cạnh đó cịn một số em cha có ý thức trong học tập cịn nhiều điểm yếu: a có ý thức trong học tập cịn nhiều điểm yếu:
Thuỳ, Hiền, Quyết


Thuú, HiÒn, QuyÕt
<b> </b>


<b> 3.3. Công tác thể dục vệ sinh Công tác thể dục vệ sinh </b>


- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học t


- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học tơng đối sạch sẽ.ơng đối sạch sẽ.


<b>II.</b>


<b>II. Ph ¬ng h Ph ¬ng h íng tn 9:íng tn 9: </b>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>*Đạo đức:*Đạo c:</b>


- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.


- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.


- Nói lời hay lµm viƯc tèt



- Nãi lêi hay lµm viƯc tèt


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>*Häc tËp:*Häc tËp:</b>


- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.


- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.


- Häc bµi lµm bµi ë nhµ tr


- Học bài làm bài ở nhà trớc khi đến lớp.ớc khi đến lớp.


- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.


- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
- Nộp các khoản tiền theo quy định


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×