Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
***********************************
TUẦN 2
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2011
HỌC VẦN
<b>BÀI 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1) Kiến thức:</b>
<b>-</b> Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
<b>-</b> Đọc được: bẻ, bẹ.
<b>-</b> Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.
<b>2) Kĩ năng:</b>
- Đọc, viết đúng: bẻ, bẹ
<b>3) Thái độ: </b>
- Tích cực, sơi nổi trong tiết học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giáo viên: Các vật tựa hình dấu hỏi, dấu nặng. Tranh minh hoạ, mẫu vật
theo nội dung bài.
Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Hoạt động 1: ( 5 phút)</b>Kiểm tra bài cũ
<b>-</b> Viết bé.
<b>-</b> Gv nhận xét từng phần, tuyên dương.
<b>2.Hoạt động 2:(40 phút)</b>Giới thiệu dấu hỏi,
nặng.
<b>-</b> Nhận diện dấu ?.
<b>-</b> Giáo viên viết lên bảng và nói đây là
dấu ? là một nét móc ngược.
<b>-</b> Đưa dấu ?. cho học sinh xem vật mẫu.
- Ghép chữ và phát âm
<b>-</b> Đặt câu hỏi để rút ra tiếng bẻ
<b>-</b> Viết lên bảng bẻ
<b>-</b> Phát âm tiếng bẻ
<b>-</b> Ghép tiếng bẻ hướng dẫn học sinh ghép
trên bảng ghép.
<b>-</b> Phát âm mẫu : bờ-e-be-hỏi-bẻ.
<b>-</b> Làm tương tự với tiếng bẹ để dạy dấu
nặng ( . ).
<b>-</b> Hướng dẫn viết
<b>-</b> Viết mẫu trên bảng lớp
<b>-</b> Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
- Đọc tiếng bé ( 4em )
<b>-</b> Viết tiếng bé ( 2 em )
<b>-</b> Cả lớp viết bảng con
<b>-</b> Học sinh quan sát
<b>-</b> Nhận diện dấu ?.
- Tìm dấu ?. trong bộ đồ dùng TV
đặt lên bàn.
<b>-</b> Có be thêm thanh ? trên e ta
được tiếng bẻ.
<b>-</b> Tiếng bè b trước, e sau + thanh ?
trên e.
- Học sinh ghép tiếng bẻ
<b>-</b> Phát âm theo giáo viên ( cá
nhân - cả lớp ).
<b>-</b> Phân tích tiếng bẻ
<b>Tiết 2</b>
<b>3.Hoạt động 3:(40 phút)</b>Luyện tập
<b>-</b> Luyện đọc: Đọc lại toàn bài trên bảng và
sgk.
<b>-</b> Luyện viết: Hướng dẫn học sinh tô chữ
bẻ bẹ trong vở TV.
<b>-</b> Luyện nói: đưa tranh quan sát
<b>-</b> Nêu câu hỏi theo nội dung tranh
<b>4.Hoạt động 4:</b>(5 phút)Củng cố - dặn dị.
<b>-</b> Đọc lại bài.
<b>-</b> Tìm tiếng có chứa thanh ?. trong sách
báo.
- Xem trước bài 5.
<b>-</b> Viết trên bảng con dấu hỏi, nặng
tiếng bẻ, bẹ.
- Tiếng bẻ có b đứng trước e đứng
- Đọc lại bài trên bảng lớp và sgk.
<b>-</b> Tô bẻ, bẹ trong vở TV
- Quan sát tranh thảo luận nội
dung tranh: 1 chiếc bè đang trôi
trên sông.
- Trả lời.
<b>-</b> 1 số em đọc lại bài trên bảng,
sgk
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1) Kiến thức:</b>
<b>-</b> Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết
thành hình mới.
<b>2) Kĩ năng:</b>
- Nói đúng tên các hình vng, hình trịn, hình tam giác, ghép được các hình
đã biết thành hình mới.
<b>3) Thái độ:</b>
- u thích học tốn, thích thú khi ghép hình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giáo viên: Một số hình vng, hình trịn, hình tam giác bằng bìa, bằng gỗ
có kích thước, màu sắc, khác nhau.
Học sinh: Bộ thực hành học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Đưa một</b>
số hình đã chuẩn bị.
+ Nhận xét.
<b>2) Dạy bài mới:</b>
+ Hoạt động 1:(15 phút) Hướng dẫn
học sinh làm bài 1.
- Trả lời
<b>-</b> Giáo viên nhận xét
<b>+ Hoạt động 2:</b> (15 phút)Thực hành
ghép hình bài 2.
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh 1 hình vng, 1
hình tam giác để ghép thành 1 hình
<b>-</b> Giáo viên ghép mẫu lên bảng.
<b>-</b> Khuyến khích học sinh ghép các
hình khác từ các hình có sẵn.
<b>+ Hoạt động 3: Trò chơi ghép hình</b>
nhanh. (10 phút)
<b>- Giáo viên nhận xét - tuyên dương..</b>
- Nhận xét, dặn dò:
<b>-</b> Quan sát gv ghép
<b>-</b> Học sinh thực hành ghép
<b>-</b> Nhận xét.
<b>-</b> Ghép hình tự chọn.
- 4 nhóm lên bảng thi đua ghép hình
nhanh.
- Tham gia trò chơi.
ĐẠO ĐỨC :
<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP 1(tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Học sinh biết được trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
<b>-</b> Vào lớp có nhiều bạn mới, thầy cơ giáo mới.
<b>-</b> Học sinh có thái độ vui vẻ, phấn khởi, tự hào khi được vào lớp 1.
<b>-</b> Biết u q bạn bè, thầy cơ, trường lớp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Các điều 7, 28 trong công ước quốc tế quyền trẻ em, các bài hát.
+ Học sinh: Vở bài tập đạo đức 1, thuộc một số bài hát về trường, lớp, thầy
cô, bạn bè.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>
<b> Hoạt động 1 : Bài tập</b>
- Học sinh tự giới thiệu họ tên của mình ,
nhớ tên các bạn trong lớp.
- Thấy được niềm tự hào khi giới thiệu tên
mình với các bạn.
<b>2</b>
<b>- Giới thiệu sở thích của mình cho các bạn</b>
biết.
<b>3. Hoạt động 3 : Múa hát, đọc thơ chủ đề</b>
trường em.
<b>+ Kết luận: </b>
- Vào lớp1 em sẽ có nhiều bạn mới, cơ
giáo mới, được viết, làm tốn, các em phải
tự hào khi được đi học, phải cố gắng học
giỏi, chăm ngoan...
<b>4. Củng cố dặn dò: </b>
- Tự giới thiệu tên mình.
- Nghe và nhớ tên các ban.
- Tự giới thiệu về sở thích của mình.
Nghe các bạn tự giới thiệu.
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2011
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 5: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1) Kiến thức:</b>
<b>-</b> Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
<b>-</b> Đọc được: bè, bẽ.
<b>-</b> Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.
<b>2) Kĩ năng:</b>
- Đọc, viết đúng bè, bẽ.
<b>3) Thái độ: Yêu thích môn tiếng việt.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giáo viên: Các vật tựa hình dấu huyền, dấu ngã, tranh minh hoạ, mẫu vật
cho các tiếng: dừa, mèo, gà, vẽ, gỗ, võng...
Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5 phút)</b>
<b>-</b> Đọc bẻ, bẹ
<b>-</b> Viết bẻ, bẹ.
<b>-</b> Gv nhận xét – ghi điểm.
<b>2.Hoạt động 2:(40 phút)</b>Giới thiệu dấu \ ~
<b>-</b> Nhận diện dấu \ ~
<b>-</b> Giáo viên viết lên bảng và nói đây là dấu \
là một nét sổ nghiêng trái.
<b>-</b> Đây là dấu ~là một nét móc có đi hất
lên.
<b>-</b> Đưa dấu \ ~ cho học sinh xem vật mẫu.
- Ghép chữ và phát âm
<b>-</b> Đặt câu hỏi để rút ra tiếng bè
<b>-</b> Viết lên bảng bè
<b>-</b> Phát âm tiếng bè
<b>-</b> Ghép tiếng bè hướng dẫn học sinh ghép
trên bảng ghép.
<b>-</b> Phát âm mẫu : bờ-e-be-huyền-bè.
<b>-</b> Làm tương tự với tiếng bẽ để dạy dấu ngã
( ~ ).
<b>-</b> Hướng dẫn viết
<b>-</b> Viết mẫu trên bảng lớp
<b>-</b> Nhận xét, chỉnh sữa cho học sinh.
<b>Tiết 2</b>
<b>-</b> Đọc tiếng bẻ, bẹ ( 4em )
<b>-</b> Viết bẻ, bẹ ( 2 em )
<b>-</b> Cả lớp viết bảng con
<b>-</b> Học sinh quan sát
<b>-</b> Nhận diện dấu \ ~
<b>-</b> Tìm dấu \ ~ trong bộ đồ dùng
TV đặt lên bàn.
<b>-</b> Có be thêm thanh \ trên e ta
được tiếng bè.
<b>-</b> Tiếng bè b trước, e sau +
thanh \ trên e.
- Học sinh ghép tiếng bè
<b>-</b> Phát âm theo giáo viên ( cá
nhân - cả lớp ).
<b>-</b> Thực hiện theo yêu cầu giáo
viên.
<b>3.Hoạt động 3:</b>:(40 phút)Luyện tập
<b>-</b> Luyện đọc: đọc lại toàn bài trên bảng và
sgk.
<b>-</b> Luyện viết: hướng dẫn học sinh tô chữ bè
- bẽ trong vở TV.
<b>-</b> Luyện nói: Đưa tranh quan sát
<b>-</b> Nêu câu hỏi theo nội dung tranh
<b> 4.Hoạt động 4:(5 phút)</b> Củng cố - dặn dị.
<b>-</b> Đọc lại bài.
<b>-</b> Tìm tiếng có chứa thanh \ ~ trong sách
báo.
- Xem trước bài 6.
Tiếng bẻ có b đứng trước e đứng
sau + thanh ? trên e.
- Cá nhân, lớp
<b>-</b> Tô bè, bẽ trong vở TV
- Quan sát tranh thảo luận nội
dung tranh:
- Trả lời
<b>-</b> Đọc lại bài trên bảng, sgk
<b>TOÁN</b>
<b>CÁC SỐ 1, 2, 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1) Kiến thức:</b>
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật; đọc, viết được
các chữ số số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ ngược lại 3,2,1; biết thứ
tự của các số 1,2,3.
<b>2) Kĩ năng:</b>
- Đọc, viết đúng các chữ số 1,2,3. Đếm đúng từ 1 đến 3, từ 3 đén 1.
<b>3) Thái độ:</b>
- Thích thú khi được học mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giáo viên: Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật : 3 bông hoa, 3 quả cam.
Học sinh: 3 que tính. 3 hạt đậu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Hoạt động 1: (20 phút)</b>Giới thiệu từng số
<b>-</b> Giới thiệu số 1: đưa mẫu vật có số lượng
là 1.
<b>-</b> Kết luận các đồ vật cơ vừa giới thiệu đều
có số lượng là 1
<b>-</b> Hướng dẫn viết chữ số 1.
<b>-</b> Giáo viên viết mẫu lên bảng 1
<b>-</b> Giới thiệu số 2, 3 (tượng tự như số 1)
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh đếm từ 1->3, 3 ->1
đếm số ở mỗi cột rồi yêu cầu học sinh
đếm xuôi - ngược.
<b>-</b> Quan sát trả lời: 1 bức tranh, 1
chấm tròn…
- Viết bảng con chữ số 1
<b>-</b> Đọc số một.
- Đếm xuôi: 1, 2, 3 (cá nhân, lớp)
<b>2.Hoạt động 2: (25 phút) HDHS thực hành:</b>
<b>-</b> Bài 1: Viết số 1, 2, 3
<b>-</b> Bài 2: Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập.
<b>-</b> Gọi 1,2 em lên bảng điền số vào ô
vuông.
<b>-</b> Nhận xét bài trên bảng và nhận xét cả
lớp.
<b>-</b> Bài 3: Nêu yêu cầu của BT3
<b>-</b> 2 em lên bảng làm bài
<b>-</b> Nhận xét - sửa bài 3
<b>-</b> Trị chơi:Nhận biết số lượng gv đưa các
tấm bìa có vẽ số chấm trịn
<b>3.Củng cố, dặn dị: </b>
<b>-</b> Viết vào vở ô li: các số 1, 2, 3.
- Viết vào vở
<b>-</b> Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô
vuông.
<b>-</b> Cả lớp cùng làm bài 2 vào vbt
<b>-</b> Vẽ thêm các chấm tròn, hoặc viết
<b>-</b> Cả lớp làm vào vbt
- Học sinh đưa các chữ số tương ứng
với số chấm tròn gv đưa lên.
Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2011
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 6: be - bè - bẽ - bẻ - bé - bẹ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1) Kiến thức:</b>
<b>-</b> Nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi,
dấu huyền, dấu nặng, dấu ngã.
<b>2) Kĩ năng:</b>
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé,bẻ, bẽ,bẹ.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
<b>3) Thái độ:</b>
- u thích mơn học, rèn tính cẩn thận và tư thế ngồi viết đúng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giáo viên: Tranh minh hoạ, mẫu vật. các tiếng bé, bè, bẻ, bẹ.Tranh minh
hoạ phần luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Hoạt động 1:</b>Kiểm tra bài cũ(5 phút)
<b>-</b> Đọc bè, bẻ.
<b>-</b> Viết bè, bẻ
<b>-</b> Gv nhận xét từng phần,tuyên dương.
<b>2.Hoạt động 2: (40 phút)</b>Dạy bài ôn tập
<b>-</b> Treo bảng ơn có ghi chữ thanh
<b>-</b> Gắn dấu thanh vào tiếng be tạo thành
các tiếng mới.
- Đọc tiếng bè, bẽ ( 4em )
<b>-</b> Viết bè, bẽ ( 2 em )
<b>-</b> Cả lớp viết bảng con
<b>-</b> Quan sát thảo luận
<b>-</b> Đọc các thanh tiếng.
<b>-</b> Đọc trên các tiếng vừa ghép xong
<b>-</b> Gắn các từ được tạo nên từ dấu thanh
be be, bè bè, be bé.
<b>-</b> Hướng dẫn viết trên bảng con.
<b>-</b> Viết mẫu lên bảng lớp.
<b>-</b> Quan sát học sinh viết.
<b>-</b> Chỉnh sửa cho học sinh chậm.
<b>Tiết 2</b>
<b>3.Hoạt động 3: (40phút)</b>Luyện tập
<b>-</b> Luyện đọc:
<b>-</b> Đọc lại bảng ôn.
<b>-</b> Giới thiệu tranh ứng dụng và câu ứng
dụng.
<b>-</b> Luyện viết:
<b>-</b> hướng dẫn học sinh viết trong vở TV.
<b>-</b> Giúp đỡ học sinh viết đúng, đẹp.
<b>-</b> Chấm điểm - nhận xét.
<b>-</b> Luyện nói: Đưa tranh quan sát yêu cầu
học sinh nói theo nội dung tranh.
<b>4.Hoạt động 4: (5 phút) Củng cố - dặn dò.</b>
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc lại bài.
<b>-</b> Tìm tiếng có chứa các dấu thanh vừa ôn
trong sách, ngoài bài.
- Xem trước bài 7.
- Viết vào bảng con lần lượt các chữ
theo yêu cầu của giáo viên.
<b>-</b> Chỉ bảng đọc lại, đọc sgk cá
nhân, cả lớp
<b>-</b> Quan sát tranh - thảo luận nội
dung
- Đọc câu ứng dụng
<b>-</b> Viết vào vở TV
<b>-</b> Quan sát tranh trả lời.
- Đọc lại bài trên bảng, sgk.( cá
- Tìm tiếng có dấu thanh.
<b>TỐN</b>
<b> </b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1) Kiến thức:</b>
- Nhận biết số lượng 1,2,3; biết đọc, viết, đếm các số 1,2,3.
<b>2) Kĩ năng:</b>
<b>-</b> Đọc, viết, đếm đúng các số 1,2,3.
<b>3) Thái độ:</b>
- u thích học tốn.
* Phát triển HS khá, giỏi: Bài tập 3
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập.
Học sinh: Bộ thực hành học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Hoạt động 1:(5ph)KT bài cũ: </b>
<b>- Nhận xét ghi điểm. </b>
<b>2.Hoạt động 2:(35ph)Thực hành. </b>
<b>-</b> Bài 1:Số?
- Giáo viên nhận xét
- Bài 2: Số?
<b>-</b> Hướng dẫn
* Bài 3:
<b>-</b> Nhận xét chữa bài.
<b>3. Củng cố- dặn dò:(5ph)</b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> 3 em đọc, viết số 1, 2, 3.
<b>-</b> 3 em đếm xuôi 1,2,3 đếm ngược
3,2,1.
- 1 em len bảng làm. Cả lớp làm vào
vbt
<b>-</b> Đọc các số vừa viết ( 1 số em)
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào
vbt.
- Lớp nhận xét sữa sai…
* Bài 3 ( HS khá, giỏi)
<b>TNXH</b>
<b>BÀI: Chúng ta đang lớn</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng, sự hiểu
biết.
<b>-</b> So sánh sự lớn lên của mình với các bạn cùng lớp
<b>-</b> Có ý thức với sự lớn lên của mọi người là hoàn toàn giống nhau…đó là
bình thường.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giáo viên: các hình phóng to trong bài 2 sgk
Học sinh: SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Hoạt động 1: làm việc với sgk</b>
<b>-</b> Thực hành bước 1: Treo tranh
<b>-</b> Bước 2: Hoạt động cả lớp
<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn nhận xét, bổ
<b>-</b> Kết luận: trẻ em ra đời và lớn lên hàng
ngày về chiều cao, cân nặng
<b>2.Hoạt động 2: </b>:Thực hành theo nhóm
<b>-</b> Mỗi nhóm 4 em chia 2 cặp đo chiều
cao
<b>-</b> QS cơ thể của nhau, nhận xét béo gầy.
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh rút ra nhận xét
<b>-</b> Hướng dẫn quan sát tranh - thảo
luận
<b>-</b> Thảo luận theo cặp 2 em, 1 em
hỏi, 1 em trả lời
<b>-</b> Đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp
<b>-</b> 2 em quay lưng áp sát vào nhau
so chiều cao, béo, gầy
<b>-</b> Nhận xét bạn nào cao hơn
<b>-</b> Bạn nào béo hơn
<b>-</b> Giáo viên kết luận: Sự lớn lên của các
em chú ý ăn uống điều độ, giữ sức
khoẻ, thể dục.
3. Cũng cố - dặn dò:
<b>- Ăn uống đủ chất, về nhà nhớ học bài.</b>
-Thể dục đều đặn ->có sức khoẻ
Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2011
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 7: ê - v</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1) Kiến thức:
<b>-</b> Đọc được: ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng.
<b>-</b> Viết được: ê, v, bê, ve (Viết được 1/2 số dòng quy định trong vở TV 1,
tập 1).
<b>-</b> Luyệ nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế, bé.
<b>2) Kĩ năng:</b>
- Đọc, viết đúng ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng, luyện nói đúng theo chủ
đề về bé.
<b>3) Thái độ:</b>
- u thích học tiếng việt, tích cực sơi nổi trong tiết học.
* Phát triển học sinh khá, giỏi: Bước đầu nhận nghĩa một số từ ngữ thông
dụng qua tranh minh hoạ ở sgk; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập
viết tập 1.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giáo viên: Tranh minh hoạ, mẫu vật các từ khố bê, ve, tranh phần luyện
nói.
Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Hoạt động 1: (5 phút)</b>Kiểm tra bài cũ
<b>-</b> Đọc: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
<b>-</b> Viết be bé
<b>-</b> Gv nhận xét ghi điểm.
<b>2.Hoạt động 2 : (40 phút)</b>Dạy chữ ghi âm
ê:
a. Nhận diện chữ: đưa chữ ê cho HSQS
b. Phát âm, đánh vần tiếng:
<b>-</b> Hướng dẫn phát âm
<b>-</b> Phát âm mẫu: ê
<b>-</b> Rút ra tiếng bê
<b>-</b> Phân tích tiếng bê
- Đánh vần: bờ-ê-bê
<b>-</b> 4em đọc
<b>-</b> 2 em viết bảng lớp
<b>-</b> Cả lớp viết bảng con
<b>-</b> Quan sát chữ ê - nhận diện
giống chữ e khác có mũ.
- Cá nhân đọc, cả lớp đọc.
- Tiếng bê b có trước, ê đứng sau.
<b>-</b> Đọc trơn: bê
<b>-</b> Ghép tiếng bê
<b>-</b> Rút ra tiếng khoá bê
<b>-</b> Đọc từ trên xuống
<b>-</b> Dạy âm v ( tương tự như ê )
c. Hướng dẫn viết chữ: ê, v
<b>-</b> Giáo viên viết mẫu lên bảng
d. Đọc từ ứng dụng:
<b>-</b> Giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng
<b>-</b> Giải thích từ đọc mẫu
<b> Tiết 2 </b>
<b>3.Hoạt động 3: (40 phút)</b>Luyện tập
<b>-</b> Luyện đọc:
<b>-</b> Đọc câu ứng dụng: gắn lên bảng lớp
<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu
- Luyện viết:
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh viết trong vở TV
các chữ ê, b, bê, ve
- Luyện nói: Đưa tranh, nêu câu hỏi.
<b>4.Hoạt động 4: (5 phút) Củng cố - dặn dò.</b>
<b>-</b> Cho học sinh đọc lại bài.
<b>-</b> Tìm tiếng mới trong sách báo có ê, b
- Xem trước bài 8.
<b>-</b> Cá nhân, cả lớp
- Cả lớp ghép tiếng bê.
- Đọc trên xuống : ê-bờ -ê-bê-bê
<b>-</b> Cá nhân, cả lớp
- Viết bảng con: ê, v, bê ,ve
-
- Đọc từ ứng dụng: cá nhân - cả
lớp
* Biết nghĩa từ ứng dụng thông qua
tranh minh hoạ (HS khá, giỏi)
- HS đọc bài trên bảng và sgk.
<b>-</b> Cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Đọc câu ứng dụng
<b>-</b> Viết vào vở
* Viết đủ dòng quy định trong vở
tập viết.(HS khá, giỏi)
- Quan sát tranh - thảo luận nội
dung tranh (theo cặp)
<b>-</b> Trả lời
- 1 số em, cả lớp đọc lại
- Tìm nêu
<b> TOÁN</b>
<b>CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1) Kiến thức:</b>
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật từ 1-5, biết đọc, viết các số 4, số 5;
đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ
tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4 ,5.
<b>2) Kĩ năng:</b>
- Đọc , viết, đếm đúng cá số 1, 2, 3, 4, 5.
<b>3) Thái độ:</b>
- u thích học mơn tốn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Hoạt động 1:</b>Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
<b>-</b> Đưa các nhóm đồ vật từ 1 đến 3
<b>-</b> Đưa 3 que tính học sinh đếm
<b>2.Hoạt động 2:</b>Dạy bài mới: (15 phút)
- Giới thiệu số 4, 5
<b>-</b> Đưa tranh hoặc đồ vật có số lượng ( 4.
5 đồ vật ) 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật.
<b>-</b> Giáo viên viết số lượng tương ứng ở
dưới
<b>-</b> Gọi học sinh đếm dãy số
<b>3Hoạt động 3:</b>Thực hành: (20 phút)
<b>-</b> Bài 1: Viết số
<b>-</b> Bài 2: Giáo viên đưa tranh lên hướng
dẫn học sinh nhận biết số lượng viết
vào ô
<b>-</b> Bài 3: Viết lên bảng
- Nhận xét -chữa bài 3.
<b>4.Củng cố, dặn dò:(5 phút)</b>
<b>-</b> Trò chơi: Nối nhanh số với nhóm đồ
vật có số lượng tương ứng, ai nhanh,
đúng sẽ thắng.
<b>-</b> Dặn dò chuẩn bị tiết sau:
- Học sinh viết số tương ứng vào
bảng
<b>-</b> 3 - 5 em đếm xuôi - ngược
<b>-</b> Quan sát và nhận xét có mấy đồ
vật 4 ô vuông, 5 ô vuông
- Đếm xuôi, ngược
<b>-</b> HS đọc y/c BT1: Viết số
<b>-</b> viết số 4, 5
- Viết số thích hợp vào ơ
<b>-</b> 2 em làm ở bảng lớp -Cả lớp làm
vbt
- Đại diện 2 nhóm lên chơi
- Cả lớp cổ vũ cho các bạn
Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2011
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN</b>
<b>TẬP TÔ : E, B, BÉ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1) Kiến thức:</b>
- Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập một.
<b>2) Kĩ năng:</b>
- Tô đúng các nét cơ bản, tô và viết đúng các chữ: e, b, bé.
<b>3) Thái độ:</b>
- u thích mơn tập viết, có ý thức rèn chữ, giữ vở.
* Phát triển HS khá, giỏi: Viết được các nét cơ bản.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
a, Học sinh: - Vở tập viết 1 tập 1, Bút chì, Bảng con, Phấn viết.
b,Giáo viên: - Các con chữ mẫu: c, b, e.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Kiểm tra </b>
đồ dùng học tập viết của hs.
<b>2. Bài mới: (40 phút)</b>
a.Giới thiệu bài mới:GV giới thiệu sơ
b. HDHS quy trình và cách viết.
+ GV giới thiệu các nét cơ bản
-Lần lượt viết lên bảng các nét cơ
bản.
-Vừa viết vừa HD trình tự các nét.
-Hướng dẫn hs viết vào bảng con
-GV quan sát, giúp đỡ các em
+ Hướng dẫn hs tô vào vở tập viết
- Hd hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Quan sát, giúp đỡ những em chậm,
viết chưa được.
- Chấm một số vở của hs từ 10 đến 15
em.
- Nhận xét bài viết của các em.
-Tuyên dương các em viết đẹp, viết
đúng.
<b>TIẾT 2</b>
<b>3.Dạy các chữ e, b, bé.(40 phút)</b>
-Lần lượt viết lên bảng lớp các chữ e, b,
bé.
-Vừa viết vừa hướng dẫn trình tự các
nét.
-Hướng dẫn hs viết vào bảng con
-GV quan sát, giúp đỡ các em
- Hướng dẫn hs tô vào vở tập viết
- Hd hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Quan sát, giúp đỡ những em chậm,
viết chưa được.
- Chấm một số vở của hs từ 10 đến 15
em.
- Nhận xét bài viết của các em.
-Tuyên dương các em viết đẹp, viết
đúng.
<b>4. Củng cố, dặn dò: (5 phút)</b>
- Nhận xét tiết học:
- Tuyên dương những em viết đúng,
đẹp,nhanh.
- Đặt đồ dùng lên bàn…
-Quan sát, lắng nghe.
-Dùng ngón trỏ viết bóng lên bàn
các nét cơ bản.
-Viết vào bảng con lần lượt các
nét cơ bản.
-Tô vào vở tập viết
* Viết được các nét cơ bản (hs
khá, giỏi)
-Nhận xét bài bạn
-HS lắng nghe.
-Dùng ngón trỏ viết bóng lên bàn
các chữ e, b, bé.
-Viết vào bảng con lần lượt các
chữ e, b, bé.
-Tô và viết vào vở tập viết
-Nhận xét bài bạn
-Lắng nghe.
SINH HOẠT LỚP
<b>I. Đánh giá tình hình trong tuần qua.</b>
- Thực hiện tốt nề nếp lớp,có cố gắng trong học tập...
- Chưa trật tự trong giờ học, cần khắc phục để tốt hơn.
- Duy trì số lượng nề nếp lớp, thi đua học tốt , giữ gìn sách vở đồ dùng học
tập.
- Thi vở sạch chữ đẹp.
- Vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ.