Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.08 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2018


Tập đọc – kể chuyện



<b>TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> * Tập đọc:</b>


- Bước đấu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu được lời khun từ câu chuyện: Khơng được chơi bóng dưới lịng đường vì dễ
gây tai nạn. Phải tơn trọng luật giao thông, tôn trọng luật lệ, quy tắc chung của cộng
đồng ( trả lời được các câu hỏi SGK ).


- Rèn kỹ năng ra quyết định, biết tự nhận lỗi và tơn trọng luật giao thơng, có trách
nhiệm về những việc làm của mình.


<b> * Kể chuyện: </b>


- Kể lại được một đoạn của câu chuyện.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa bài đọc sách giáo khoa.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> </b>
<b>* Tập đọc:</b>


<i><b> 1. Ổn định lớp: Hát vui.</b></i>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 em đọc thuộc lòng một đoạn trong
bài “Nhớ lại buổi đầu đi học” và trả lời
câu hỏi.


- HS nhận xét.
<i><b> 3. Bài mới: </b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu</b></i>
cầu của tiết học – ghi tên bài.


<i><b> b. Luyện dọc: </b></i>


- GV đọc diễn cảm toàn bài.


- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp, GV
theo dõi chú ý sửa lỗi phát âm cho HS.
- Luyện đọc


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trước lớp.


- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Mời 3HS nối tiếp thi đọc 3 đoạn của bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc ĐT cả bài.


<i><b> c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b></i>


- Gọi 2HS đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và


trả lời câu hỏi:


+ Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu?
<i>+ Vì sao trận bóng phải tạm dừng lại lần</i>
<i>đầu?</i>


- Hát vui.


- 3 HS lên bảng đọc thuộc lịng một đoạn
trong bài mà em thích và trả lời câu hỏi.


- Cả lớp nghe GV giới thiệu bài.


- Lớp theo dõi lắng nghe HS đọc.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.


- Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp kết hợp
tìm hiểu nghĩa của các từ ở mục chú giải.
- Luyện đọc theo nhóm.


- 3HS thi đọc, lớp nhận xét tuyên dương.
- Cả lớp đọc ĐT cả bài.


- 2 em đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm.
+ Các bạn chơi đá bóng dưới lịng đường.
+ Vì Long mãi đá bóng st tơng vào xe
máy. Bác đi xe nổi nóng khiến cả bọn
chạy toán loạn.


- 2 em đọc lại đoạn 2, lớp đọc thầm và trả


lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Mời 2em đọc đoạn 2, lớp đọc thầm, trả
lời câu hỏi:


+ Vì sao mà trận bóng phải dừng hẳn?
<i>(HS trung bình).</i>


<i>+ Thái độ của các bạn nhỏ như thế nào</i>
<i>khi tai nạn xảy ra?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 3, TLCH:
<i>+ Tìm các chi tiết cho biết Quang rất ân</i>
<i>hận khi mình gây ra tai nạn? (HS khá)</i>


+ Câu chuyện này muốn nói lên điều gì?
<i>+ Liên hệ: Qua bài học nhằm khuyên các</i>
<i>em điều gì? (GDHS luật ATGT).</i>


<i><b> d. Luyện đọc lại: </b></i>


- GV đọc mẫu đoạn, hướng dẫn HS đọc
đúng câu khó trong đoạn.


- Mời 2 nhóm thi đọc phân vai.


- HS và lớp theo dõi bình chọn cá nhân,
nhóm đọc hay nhất.


<b>* Kể chuyện:</b>


<i><b>1.HS nêu nhiệm vụ:</b></i>


- Hướng dẫn HS kể chuyện.
+ Câu chuyện vốn kể theo lời ai ?


<i>+ Ta có thể kể lại từng đoạn của câu</i>
<i>chuyện theo lời của những nhân vật nào?</i>
- Hướng dẫn HS thực hiện đúng yêu cầu
của kiểu bài tập nhập vai nhân vật để kể.
- Gọi 1HS kể mẫu theo lời 1 nhân vật..
- Từng cặp HS tập kể.


- Gọi 3HS thi kể.


- HS cùng lớp bình chọn người kể hay
nhất.


4. Củng cố dặn dò:


+ Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài
mới.


vào đầu một cụ già khiến cụ loạng choạng
rồi khuỵu xuống.


+ Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3, trả lời:



+ Quang nấp sau một gốc cây lén nhìn
sang, sợ tái cả người, cậu vừa chạy theo
chiếc xích lơ vừa mếu máo “Ông ơi …cụ
ơi Cháu xin lỗi …!”.


+ Không được chơi bóng dưới lịng
đường.


HS trả theo suy nghĩ của các em.


- Lắng nghe đọc mẫu.
- 2 nhóm lên thi đọc.


- Cả lớp theo dõi nhận xét bình chọn nhóm
đọc tốt nhất.


- Người dẫn chuyện.


- Kể đoạn 1: Lời của Quang, Vũ Long,
Bác lái xe ...


- Tập kể theo sự nhập vai của từng nhân
vật


- Một em lên kể mẫu, lớp theo dõi.
- Tập kể theo cặp.


- Lần lượt từng em kể cho lớp nghe về một
đoạn của câu chuyện.



- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất
- Mỗi chúng ta cần phải chấp hành tốt
<i>luật lệ giao thông và những quy định</i>
<i>chung của xã hội. </i>


- Về nhà tập kể lại nhiều lần.


Toán



<b>BẢNG NHÂN 7</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Các tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm trịn.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi
tính:



30 : 5 34 : 6 20 : 3
- Nhận xét, tuyên dương.


<b> 3. Bài mới: </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu cầu</b></i>
của tiết học – ghi tên bài.


<i><b> b. Hướng dẫn HS lập bảng nhân 7:</b></i>
- Bất cứ số nào nhân với 1 thì bằng chính
số đó.


- HS đưa tấm bìa lên và nêu:


- 7 chấm trịn được lấy 1 lần bằng 7 chấm
tròn


- 7 được lấy một lần bằng 7. Viết thành:
7 x 1= 7 đọc là 7 nhân 1 bằng 7.


- Yêu cầu HS nhắc lại để HS ghi bảng.
- Tiếp tục cho HS quan sát và nêu câu
hỏi: Có 2 tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm trịn,
<i>7 chấm trịn được lấy 2 lần bằng mấy? Ta</i>
<i>viết phép nhân như thế nào? </i>


- Gọi vài HS nhắc lại.


<i>+ Làm thế nào để tìm được 7 x 3 bằng bao</i>
<i>nhiêu ?</i>



- Ghi bảng như hai công thức trên.


- Cho HS tự lập các cơng thức cịn lại của
bảng nhân 7.


- Gọi 1 số em nêu miệng kết quả, lớp nhận
xét.


- Cho cả lớp HTL bảng nhân 7.
<i><b> c. Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: Tính nhẩm:</b>


Nêu bài tập trong sách giáo khoa.
- HS nhẩm miệng.


- Gọi HS nêu miệng kết quả (HS yếu).
- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, bổ
sung.


<b>Bài 2: Giải toán:</b>


Yêu cầu HS đọc bài tốn (HS trung bình).
- HDHS Tìm hiểu dự kiện bài toán.


- Hát vui.


- 3 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.



- Lớp theo dõi HS giới thiệu bài.


- Lớp lần lượt từng HS nhắc lại:


- Bất cứ số nào nhân với 1 thì cũng bằng
chính nó.


- Quan sát tấm bìa để nhận xét.
- Thực hành đọc kết quả chẳng hạn:
<b>7 chấm tròn được lấy một lần thì bằng 7</b>
chấm trịn. (7 x 1 = 7)


- HS lắng nghe để hình thành các công
thức cho bảng nhân 7.


- Lớp quan sát HS hướng dẫn để nêu :
- 7 chấm tròn được lấy 2 lần bằng 14
( 7 x 2 = 14 )


- Có 7 chấm trịn được lấy 3 lần ta được
21 chấm trịn.


- Ta có thể viết 7 x 3 = 7 + 7 + 7 = 21.
Vậy 7 x 3 = 21


- Đọc: Bảy nhân ba bằng hai mươi mốt.
- Tương tự HS hình thành các cơng thức
còn lại của bảng nhân 7.



- HS nêu kết quả.


- Cả lớp HTL bảng nhân 7.


- Dựa vào bảng nhân 7 vừa học để điền
kết quả vào chỗ trống.


- Lần lượt từng HS nêu miệng kết quả.
7 x 1 = 7 ; 7 x 2 = 14 ; 7 x 3 = 21
7 x 4 = 28 ; 7 x 5 = 35


- 2 em đọc bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Mời một HS lên giải.


- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3: Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp</b>
vào ơ trống:


Gọi HS đọc bài 3.


- Yêu cầu quan sát và điền số thích hợp
vào chỗ chấm để có dãy số.


- Gọi HS đọc dãy số vừa điền.
- HS nhận xét đánh giá.


4. Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.


- Một HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận
xét chữa bài.


Bài giải


Bốn tuần lễ có số ngày là:
7 x 4 = 28 (ngày)


Đáp số: 28 ngày.
- Quan sát và tự làm bài.


- 3 HS đọc bài làm, cả lớp theo dõi bổ
sung.


(Sau khi điền ta có dãy số: 7, 14, 21, 28,
<b>35, 42, 49, 56, 63,70).</b>


- Vài HS nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học thuộc bảng nhân 7.


<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>


...
...
...



Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2018


Chính tả: (Nghe – viết)



<b>TRẬN BĨNG DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Chép và trình bày đúng bài chính tả.
- Làm đúng bài tập (Bài tập 2b).


- Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (Bài tập 3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ ghi bài tập chép. Một tờ giấy khổ lớn ghi nội dung bài tập3.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV đọc , 3 HS lên bảng viết, cả lớp
viết ở bảng con các từ: nhà nghèo,
<i>ngoằn ngoèo, cái gương, vườn rau. </i>
- Nhận xét đánh giá từng HS.


<b> 3. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu</b></i>


cầu của tiết học – ghi tên bài.


<i><b> b. Hướng dẫn HS tập chép: </b></i>
* Hướng dẫn chuẩn bị :


- Hát tập thể.


- 3 HS lên bảng viết cả lớp viết vào bảng
con các từ GV yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Đọc đoạn văn chép trên bảng (HS TB)
-Yêu cầu 3 HS nhìn bảng đọc lại đoạn
văn.


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần
<i>viết hoa? (HS yếu)</i>


<i>+Lời nhân vật đặt sau những dấu gì?</i>
<i>(HS TB)</i>


- Yêu cầu lấy bảng con và viết các
tiếng khó.


- Cho HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- u cầu nhìn lên bảng dị bài, tự bắt
lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề.


- Nhận xét, chữa bài.


<i><b> c. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>



<b>Bài 2b: Cho HS đọc yêu cầu của bài</b>
tập 2b.


- Yêu cầu cả lớp làm vàoVBT.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.


- Mời 1 số HS đọc kết quả, giải câu đố.
- HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3: Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu HS làm vào VBT.


- Mời 11 em nối tiếp nhau lên bảng làm
bài.


- GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài.
- Gọi 3 em đọc 11 chữ và tên chữ ghi
trên bảng.


- Cho HS học thuộc 11 tên chữ tại lớp.


<i><b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài
mới.


- 3 HS đọc lại bài.



- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
- Viết hoa các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên
riêng của người.


- Sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu
dòng.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con.


- Cả lớp nhìn bảng chép bài vào vở.
- Nhìn bảng và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để HS nhận xét.


- 2HS đọc yêu cầu BT.


- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.


- 2HS lên bảng làm bài. Cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- 2HS đọc kết quả, giải câu đố.


<i><b>b. Là quả dừa.</b></i>
- 2 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.


- Cả lớp tự làm bài.
- Đọc yêu cầu.


- 11 HS lần lượt lên bảng điền 11 chữ và tên


chữ theo thứ tự vào bảng.


- Cả lớp nhìn lên bảng để nhận xét.


- 3 HS đọc lại 11 chữ và tên chữ trên bảng.
- Cả lớp học thuộc 11 chữ vừa điền.


STT
Chữ
Tên chữ
1
Q
quy
2
R
e – rờ
3
S
ét - sì
4
T



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- hát
6
Tr
tê – e – rờ
7



U
u
8
Ư
ư
9
V

10
X
Ích - xì
11


Y
i dài


- Về nhà học bài và viết lại cho đúng những
từ đã viết sai.


<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>


...
...
...


Toán



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>



- Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng vào trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân thơng qua ví dụ cụ thể.


- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bộ đồ dùng học toán có các chấm trịn.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 tiết trước.
- Gọi hai HS đọc bảng nhân 7.


- Nhận xét đánh giá bài HS.
<i><b> 3. Bài mới: </b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu cầu</b></i>


- Hát tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

của tiết học – ghi tên bài.
<i><b> b. Hướng dẫn HS làm BT:</b></i>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS nêu bài tập 1.


- HS nhẩm miệng.
- Cho cả lớp tự làm bài.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.


<i>+ Em có nhận xét gì về đặc điểm của phép</i>
<i>nhân trong cùng 1 cột?</i>


<b>Bài 2: Yêu cầu HS nêu đề bài (HS khá)</b>
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con.
- Gọi 2 em lên bảng tính giá trị biểu thức.


- Cho HS đổi chéo để KT bài nhau.
- Nhận xét bài làm của HS, chữa bài.
<b>Bài 3: Gọi HS đọc bài 3.</b>


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một HS lên bảng giải.


- HS nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4: Gọi HS đọc đề.</b>


- Yêu cầu cả lớp thực hiện và nhận xét kết
quả


- Yêu cầu HS lên bảng tính và điền kết
quả, cả lớp theo dõi bổ sung.


- Nhận xét bài làm của HS



<i><b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học và xem lại các bài tập đã
làm.


- Lớp theo dõi HS giới thiệu bài.


- Một em nêu đề bài.


- Nêu miệng kết quả nhẩm về bảng
nhân 7.


7 x 2 = 14 7 x 6 = 42
2 x 7 = 14 6 x 7 = 42


+ Vị trí các thừa số thay đổi nhưng kết
<i>quả không thay đổi.</i>


- Một HS nêu yêu cầu bài.


- Cả lớp tự làm bài vào bảng con.
- 2 HS lên bảng thực hiện.


7 x 5 + 15 = 35 + 15


= 50
7 x 9 + 17 = 63 + 17



= 80


- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Cả lớp làm vào vào vở.


- Một HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận
xét chữa bài:


<i>Bài giải:</i>
Số hoa 5 lọ là:
7 x 5 = 30 (bông)


Đ/S: 30 bông hoa
- Một em đọc đề bài.


- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.


- Một em lên tính và điền kết quả, cả
lớp nhận xét bổ sung:


a. Số ơ vng trong hình chữ nhật là:
7 x 4 = 28 (ô vuông)


b. Số ô vuông trong hình chữ nhật là:
4 x 7 = 28 (ô vuông)


- Đọc bảng nhân 7.


- Về nhà học bài và làm bài tập.



<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. MỤC TIÊU :


- Biết tính nhẩm chính xác phép nhân. Biết nèi hai phÐp tÝnh cã cïng kÕt qu¶.


- Biết giải bài tốn bằng một phép tính nhân. Bit viết tiếp số thích hợp vào chỗ
chấm.


<i><b>-</b></i> Rốn kỹ năng tính chính xác.
II. CHUẨN BỊ :


-Các bài tập ôn luyện.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định lớp :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>- Gọi 4 em lên bảng làm bài.</b>


T×m ViÕt phÐp tÝnh


1



5<sub> cđa 45dm</sub>
1


4 <sub> cđa 80kg</sub>
1


5<sub> cđa 25 phót</sub>
1


2<sub> cđa 24 </sub><i><sub>l</sub></i>
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới :</b>


 <i>Giới thiệu bài :</i>


Hôm nay lớp các em thực hành
tiếp về phép chia..


 <i>Hướng dẫn làm bài tập: </i>


<b>Bài 1 :</b>


<b>-</b> Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Yêu cầu hs tham gia trò chơi


tiếp sức. Hs còn lại làm cổ động viên.
- Chia lớp 2 đội, mỗi đội 10 em. Đội làm
đúng và hoàn thành trước thắng cuộc.



<b>-</b> GV nhận xét.


<b>Bài 2 :</b>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu lớp làm bài theo nhóm 7
em.


- Đại diện trình bày.


- GV nhận xét + tuyên dương.


<b>Bài 3 :</b>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài.
- YC hs làm vào phiếu học tập.


- GV nhận xét.


<b>-</b> Hát vui.
<b>-</b> Làm bài :


<i>T×m</i>
<i>ViÕt phÐp tÝnh</i>
1


5<i><sub> cđa 45dm</sub></i>


<i>45 : 5 = 9 (dm)</i>
1



4<i><sub> cđa 80kg</sub></i>


<i>80:4=20</i>
<i>(cm)</i>
1


5<i><sub> cđa </sub></i>
<i>5 phót</i>


<i>25:5=5(phút)</i>
1


2<i><sub> cđa 24 l</sub></i>


<i>24:2=12 (l)</i>


<b>-</b> Lắng nghe.


<b>-</b> Lắng nghe.


<b>-</b> Làm bảng con :


- Đọc yêu cầu.
- Làm bài :


7  6 = 42 7  8 = 56 7  1 =7
7  7 = 49


7  5 = 35 7  0 = 0 7 10 = 70


7  4 = 28


7  9 =63 0  7 =0 7  3 = 21
7  2 = 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 4 :</b>


<b>-</b> Trong tranh bạn gái trồng gì ?


- Gọi 1 em đọc đề bài.
- YC hs làm nhóm 7 em.
+ Đề bài cho biết gì ?


+ Đề bài hỏi gì ?


- Gọi đại diện trình bày.
- GV nhận xét.


<b>Bài 5 :</b>


- Gọi 1 em đọc đề.


- Gọi 1 em làm bài. Cả lớp làm vào
tập.


- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố- dặn dò :</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.



<b>-</b> Về nhà xem bài tiếp theo.


<b>-</b> Đọc đề bài.
<b>-</b> Làm bài :


a) 7  6 + 58 = 42+58=100 b) 7  9


 13 = 50


c) 7  8 + 44 = 90 d) 7 


10  30 = 40


<b>-</b> HS phát biểu.


<b>-</b> Đọc đề bài.
<b>-</b> Ngồi theo nhúm.


-> Nhà Hải trồng 9 hàng rau bắp cải,
mỗi hàng có 7 cây.


-> Nhà Hải trồng bao nhiêu cây rau
bắp cải.


<b>-</b> Trỡnh by :


Gii :


<i>S cây rau bắp cải nhà Hải trồng:</i>


<i>9 x 7 = 63 (cây rau bắp cải)</i>


<i>/S : 63 cây rau bắp cải</i>


<b>-</b> c bài.
<b>-</b> Làm bài.


a) 35; 42; 49; <i>56;63.</i>


b) 35; 28; 21; <i>24; 27. </i>


<b>-</b> Lắng nghe.


Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2018


Tập đọc



<b>BẬN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng vui, sôi nổi.




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hiểu nội dung: Mọi người, mọi vật cả em bé đều bận rộn làm những công việc có
ích, đem niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, thuộc được một số
câu thơ trong bài).


- GDHS phải biết chăm làm góp phần cho cuộc sống thêm vui.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1. Ổn định lớp: Hát vui.</b></i>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên đọc truyện “Trận bóng
dưới lịng đường”, trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


- HS nhận xét, tuyên dương.
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu</b></i>
cầu của tiết học – ghi tên bài.


<i><b> b. Luyện đọc:</b></i>


- Đọc diễn cảm bài thơ.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu
thơ mõi em đọc 2 dòng thơ, GV sửa sai.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ trước lớp.


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ: sông Hồng,
vào mùa, đánh thù (SGK) và hướng dẫn


các em cách nghỉ hơi giữa các dòng thơ,
khổ thơ.


- Yêu cầu đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- + Cho 3 nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT 3
khổ thơ.


+ Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu lớp đọc thầm khổ thơ 1 và 2
trả lời câu hỏi:


+ Mọi vật, mọi người xung quanh bé bận
<i>những việc gì ? Bé bận việc gì?</i>


- Một HS đọc thành tiếng khổ thơ 3.
<i>+ Vì sao mọi người, mọi vật bận mà vui?</i>
+ Em có bận rộn không? Em thường bận
<i>rộn với những công việc gì?</i>


d. HTL bài thơ:


- HS đọc lại bài thơ, 1HS đọc lại.


- Hướng dẫn đọc câu khó và ngắt nghỉ
đúng cũng như đọc diễn cảm bài thơ.


- Hát tập thể.



- 3 em lên bảng đọc bài, trả lời câu hỏi
theo yêu cầu HS.


-Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Lớp theo dõi lắng nghe HS đọc.


- Nối tiếp nhau mỗi em đọc 2 dòng thơ.
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ trước lớp.
- Tìm hiểu nghĩa các từ ở mục chú giải.


- HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.


+ Các nhóm tiếp nối đọc 3 khổ trong bài
thơ.


+ Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Lớp đọc thầm khổ thơ 1 và 2.


+ Trời thu bận xanh, sông Hồng bận
chảy xe bận chạy, mẹ bận hát ru, bà bận
thổi sáo.


- Một HS đọc khổ thơ 3.


+ Vì những việc có ích ln mang lại
niềm vui.


- Trả lời theo ý kiến riêng của mỗi
người.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho cả lớp HTL từng khổ thơ, cả bài
thơ.


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc từng khổ
thơ, cả bài thơ.


- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc
hay.


4. Củng cố - Dặn dò:
- HS nhận xét đánh giá.
- Dặn dò HS về nhà học bài.


- Cả lớp HTL bài thơ.


- HS thi đua đọc thuộc lịng.


- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- Về nhà học bài và xem trước bài mới
“Các em nhỏ và cụ già”.


<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>


...
...
...



Toán



<b>GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần (bằng cách nhân số đó với số lần).
- Bài tập cần làm: bài 1,2, bài 3 dòng 2.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Vẽ sẵn một số sơ đồ như sách giáo khoa.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 em lên bảng làm BT số 3 và 5.
- KT 1 số em về bảng nhân 7.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu</b></i>
cầu tiết học. Ghi tên bài.


<i><b> b. Vào bài:</b></i>



- HS nêu bài toán (SGK) và Hướng dẫn
HS cách tóm tắt bài toán bằng sơ đồ
đoạn thẳng.


A 2cm B


C D
? cm


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết đoạn thẳng CD dài bao
nhiêu cm, ta làm thế nào?


- Hát tập thể.


- Hai HS lên bảng làm bài.


- 3HS nêu kết quả của từng phép tính
trong bảng nhân 7 theo yêu cầu của GV.
- Lớp theo dõi HS giới thiệu bài.


- HS theo dõi HS hướng dẫn.


- Đoạn thẳng AB dài 2cm, CD dài gấp 3
lần AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cho HS trao đổi ý kiến theo nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời.



- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời
giải đúng.


- Muốn gấp 2cm lên 3 lần ta làm như thế
<i>nào ? </i>


<i>- Vậy muốn gấp một số lên nhiều lần ta</i>
<i>làm như thế nào ? </i>


- Gọi 2 – 3 HS nhắc lại.
<i><b> c. Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: Gọi HS nêu bài tập 1.</b>


- Yêu cầu tự vẽ sơ đồ rồi tính vào vở.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng giải, cả lớp theo
dõi nhận xét bổ sung.


- HS nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 2: Yêu cầu nêu bài toán. </b>


- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Mời một HS lên bảng giải.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3: Gọi HS đọc bài.</b>


- HS giải thích mẫu.



- Cả lớp tự làm các phép còn lại.


- Gọi lần lượt từng em lên bảng điền số
thích hợp vào ơ trống, cả lớp nhận xét bổ
sung.


- HS chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố - Dặn dò:


- Muốn gấp 1số lên nhiều lần ta làm thế
<i>nào? </i>


- Dặn về nhà học và làm bài tập.


- Lớp thảo luận theo nhóm.
- Các nhóm trả lời.


Bài giải:


Độ dài doạn thẳng CD là:
2 x 3 = 6 (cm)


<i> Đáp số: 6 cm.</i>


+ Muốn gấp 2 cm lên 3 lần ta lấy 2 cm
nhân với 3 lần.


<i>+ Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta lấy số</i>
<i><b>đó nhân với số lần.</b></i>



- HS nhắc lại KL trên.
- Một em nêu đề bài.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở nháp.


- Một em lên bảng làm bài, cả lớp nhận
xét bổ sung.


Bài giải


Tuổi của chị năm nay là:
6 x 2 = 12 (tuổi)


<i><b> Đáp số: 12 tuổi.</b></i>
- HS nêu bài tốn, phân tích đề.
- Lớp tự giải vào vở.


Bài giải
Mẹ hái được là:
7 x 5 = 35 (Quả cam)
Đáp số: 35 quả cam.
- Một em đọc đề bài 3.


- Cả lớp trao đổi rồi tự làm bài.


- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp
bổ sung.


<i><b>Số đã cho</b></i>



3
6
4
7
5
0


<i><b>Gấp 5</b></i>


<i><b>lần số đã cho</b></i>


45
<b>30</b>
<b>20</b>
<b>35</b>
<b>25</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Về nhà học bài và làm bài tập.


<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>


...
...
...


<b>Thủ công</b>


<b>GẤP, CẮT, DÁN BƠNG HOA ( tiết 1)</b>


I. Mục đích – u cầu:


- HS biết cách gấp, cắt, dán bông hoa. Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa tương đối
đều nhau.


- HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh , các cánh
của bông hoa đều nhau.


- Có thể cắt được nhiều bong hoa, trình bày đẹp.
II. Đồ dùng dạy – học:


- Mẫu bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh được gấp, cắt từ giấy màu.
- Tranh quy trình gấp, cắt bơng hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh.


- Giấy thủ công các màu, giấy trắng làm nền.
- Kéo thủ công, hồ dán, bút màu.


IV. Các hoạt động dạy – học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức lớp:


2. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra và nhận xét
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn HS
quan sát và nhận xét.


- GV giới thiệu mẫu một số bông hoa 5
cánh, 4 cánh, 8 cánh.



- GV nêu câu hỏi gợi ý để HS trả lời về
cách gấp, cắt bông hoa năm cánh trên cơ
sở nhớ lại bài học trước – SGV tr.206
- GV liên hệ thực tế – SGV tr.207.
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu.
a) Gấp, cắt bông hoa 5 cánh:


- GV giúp HS củng cố vận dụng kỹ năng
gấp, cắt ngôi sao 5 cánh để cắt hoa.


- Hướng dẫn HS cắt, gấp bông hoa 5 cánh
theo các bước – SGV tr.207.


- GV mở rộng: Tuỳ từng cách vẽ và cắt
lượn theo đường cong sẽ được 5 cánh hoa


Hát


Để đụng cụ học tập lên bàn.
- HS quan sát và nêu một số nhận
xét.


- 1, 2 HS lên bảng thực hiện gấp,
cắt ngơi sao 5 cánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hình dạng khác nhau.


b) Gấp, cắt bông hoa 4 cánh, 8 cánh –
SGV tr.208



c) Dán các hình bơng hoa –SGV tr.209
- GV tổ chức cho HS tập gấp, cắt bông
hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh.


4.Cũng cố dặn dò:


Nhận xét giờ học Hôm Sau học tiếp


<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>


...
...
...


Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2018


Tập viết



<b>ÔN CHỮ HOA E, Ê</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Viết đúng chữ hoa E (1 dòng), E (1 dòng).


- Viết đúng tên riêng: Ê – đê (1 dòng) và câu ứng dụng “Em thuận anh hịa là nhà có
phúc” (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b> - Mẫu chữ viết hoa E, Ê ; mẫu tên riêng Ê - đê và câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ li.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.


- Yêu cầu HS viết vào bảng con: Kim
<i>Đồng, Dao có mài mới sắt.</i>


- HS nhận xét tuyên dương.
<i> 3. Bài mới:</i>


<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>Nêu mục tiêu, yêu cầu
của tiết học – ghi tên bài.


<i><b> b. Hướng dẫn viết trên bảng con: </b></i>
<i><b> * Luyện viết chữ hoa:</b></i>


- Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ. Yêu cầu tập viết vào bảng con
các chữ vừa nêu.


<b> * Luyện viết từ ứng dụng( tên riêng): </b>
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng Ê – đê.


- Giới thiệu về dân tộc Ê – đê là một dân



- Hát vui.


- Lớp viết vào bảng con các từ GV
yêu cầu.


- Lớp theo dõi giới thiệu.


- HS tìm ra các chữ hoa: E, Ê.


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
bảng con.


- Một HS đọc từ ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tộc thiểu số có trên 270.000 người chủ yếu
ở các tỉnh Đắc Lắc, Khánh Hòa, Phú Yên
của nước ta.


- Cho HS tập viết trên bảng con: Ê - đê.
<i><b> * Luyện viết câu ứng dụng:</b></i>


- Yêu cầu hai HS đọc câu ứng dụng:
“Em thuận anh hịa là nhà có phúc”
- Hướng dẫn hiểu nội dung câu tục ngữ:
Anh em phải thương yêu nhau sống thuận
hòa là hạnh phúc lớn của gia đình.


-.Yêu cầu luyện viết trên bảng con: Em.
<i><b> c. Hướng dẫn viết vào vở:</b></i>



- Nêu yêu cầu viết chữ E và Ê một dòng cỡ
nhỏ.


+.Viết tên riêng Ê – đê hai dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ hai lần.


<i><b> d. Chấm chữa bài: </b></i>
- Thu 5- 7 bài HS.


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<i><b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Tuyên dương những HS viết bài đẹp.
Chữa 1 số vở viết sai.


- Chuẩn bị bài tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.


dân tộc của đất nước ta.


- Cả lớp luyện viết từ ứng dụng vào
bảng con.


- 2HS đọc câu ứng dụng.


- Lớp thực hành viết chữ hoa trong
tiếng Em trong câu ứng dụng.


- Lớp thực hành viết vào vở theo


hướng dẫn của HS.


- Nộp vở lên HS để nhận xét.


- Lắng nghe.


- Về nhà tập viết phần bài ở nhà.


<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>


...
...
...


Toán



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều và vận vào giải toán.</i>
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.


- Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1,2), bài 2 (cột 1,2,3), bài 3, bài 4 (a,b).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b> 1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Gấp các số
sau lên 2 lần: 9, 15, 30.


- KT vở 1số em.


- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


- Hát vui.


- Hai HS lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu</b></i>
cầu của tiết học – ghi tên bài.


<i><b> b. Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: Tính nhẩm:</b>
- Gọi HS nêu bài tập 1.


-Yêu cầu HS giải thích mẫu, rồi tự làm
bài.


- Gọi HS nêu miệng kết quả, lớp nhận
xét bổ sung.


<b>Bài 2: Tính:</b>



- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Mời 3 HS lên bảng chữa bài.


- Yêu cầu HS đổi vở KT chéo nhau.
- Nhận xét bài làm của HS.


<b>Bài 3: Giải toán:</b>


- Yêu cầu HS đọc bài toán.
- Mời 1 HS lên bảng giải.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB:</b>
a. vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm.


b. Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi đoạn
thẳng AB.


- GV tuyên dương hs vẽ nhanh đúng.
<i><b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
<i>như thế nào ? </i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.



- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Gọi HS nêu bài tập 1.


- Cả lớp thực hiện làm vào bảng con.
- 2 HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét chữa
bài.


Gấp 6 lần Gấp 8 lần
4 24 5 40


Gấp 5 lần Gấp 7 lần


7 35 6 42
- Nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính.


- HS tự làm bài rồi chữa bài.
12 14 35 29
x 6 x 7 x 6 x 7
72 98 210 203
- Từng cặp đổi vở KT bài nhau.
- HS nêu đề bài.


- Lớp tự giải vào vở.


- Một HS lên chữa bài, lớp bổ sung.
Bài giải


Số bạn nữ trong buổi tập múa:


6 x 3 = 18 ( bạn )


<i> Đáp số: 18 bạn nữ.</i>
- HS đọc yêu cầu.


- HS thi vẽ nhanh.
- Lớp nhận xét.


- Lấy số đó nhân với số lần.
- Vài HS nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập.


<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>


...
...
...


Luyện từ và câu



<b>ÔN VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. SO SÁNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tìm được các từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái, tìm được các từ chỉ hoạt động trạng
thái trong bài tập đọc Trận bóng dưới lịng đường, bài tập làm văn cuối tuần 6 của em
(Bài tập 2, bài tập 3).


<b>II. ĐỒ DUNHF DẠY HỌC: </b>



- 4 tờ giấy khổ to (mỗi tờ viết 1 câu thơ) ở bài tập 1.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> 1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 1 HS làm bài tập 2 .
- Gọi 1 HS làm bài tập 3.
- Nhận xét ghi điểm.
<b> 3. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, </b></i>
yêu cầu tiết học. Ghi tên bài.
<i><b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
Bài 1: Yêu 2 cầu đọc nối tiếp bài
tập 1 (HS yếu).


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm bài
tập vào nháp.


- Mời 4 em lên bảng lên bảng làm
bài: gạch chân những dòng thơ
<i>chứa hình ảnh so sánh. </i>


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng .
- Cho cả lớp chữa bài theo lời giải
đúng.


Bài 2: Yêu cầu 2 em đọc yêu cầu
bài tập 2.



- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Mời ba HS lên bảng làm bài.
+ Tìm và viết ra các từ chỉ hoạt
<i>động và trạng thái của các bạn nhỏ </i>
<i>(cuối đoạn 2, đoạn 3).</i>


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và
làm bài vào vở.


- Mời 3HS lên bảng viết kết quả.
- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét,
chữa bài.


<b> Bài 3: </b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS đọc lại bài TLV của
mình (bài TLV tuần 6) và tự làm
bài.


- Mời 4HS đọc từng câu trong bài
viết của mình, nêu những TN chỉ
hoạt động, trạng thái có trong câu
văn.


- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại
lời giải đúng.


- Yêu cầu cả lớp viết vào vở những


từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái
trong bài TLV của mình.
4. Củng cố - Dặn dò:


- Yêu cầu HS nhắc lại những nội
dung vừa học.


- Hát vui.


- HS lên bảng làm bài tập.


- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- Hai em đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.


- Thực hành làm bài tập vào nháp.


- Bốn em lên bảng gạch chân các từ so sánh.
- Các từ so sánh là: Trẻ em – búp trên cành;
<i>ngôi nhà – trẻ nhỏ; cây pơ mu – người lính</i>
<i>canh; bà – quả ngọt.</i>


- Hai em đọc yêu cầu bài tập.


- Cả lớp đọc thầm.


- Từng cặp trao đổi và làm bài vào vở.



- 3 HS lên bảng viết kết quả, cả lớp nhận xét,
chữa bài:


+ Các từ chỉ hoạt động: cướp bóng, dẫn
<i>bóng, bấm bóng, chơi bóng, sút bóng, dốc</i>
<i>bóng. </i>


<i>+Trạng thái: hoảng sợ, sợ tái người.</i>


- 1HS đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.


- 4 em đọc từng câu văn, nêu những TN chỉ
hoạt động, trạng thái.


- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Cả lớp làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới.


thái, so sánh.


<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>


...
...
...



<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>



<b>KỂ CHUYỆN VỀ TẤM GƯƠNG BẠN TỐT</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết sưu tầm và kể chuyện tấm gương người bạn tốt.
- Giáo dục HS tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm đến bạn bè.
<b>II. QUY MƠ HOẠT ĐỘNG:</b>


<b> -Tổ chức theo quy mơ lớp.</b>


<b>III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> - Các mẩu chuyện sưu tầm qua sách, báo, mạng Internet..về gương những người bạn </b>
tốt.


- Băng hình minh họa (nếu có điều kiện).
<b>IV. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH:</b>


<b>Bước 1: Chuẩn bị:</b>


-Trước 2 tuần GV phổ biến cho HS nắm được:


+ Qua thực tế ở lớp, ở trường qua GVCN hay các nguồn thông tin sách, báo, mạng
internet các em hãy sưu tầm tấm gương 1 người bạn tốt để thi đọc (kể) trước lớp.
-Tiêu chí chấm thi:


+ Giọng kể rõ ràng, truyền cảm, kết hợp cử chỉ, điệu bộ, .. khi kể : loại A.
+ Giọng kể chưa rõ ràng, chưa kết hợp cử chỉ, điệu bộ, .. khi kể : loại B.


- Các giải thưởng cho cá nhân kể chuyện hay.


- Trước 1ngày GV nắm danh sách HS xung phong kể chuyện để sắp xếp chương trình
- Chọn (cử) người dẫn chương trình.


- Mỗi tổ tập 1-2 tiết mục văn nghệ.
<b>Bước 2: HS kể chuyện:</b>


- Mở đầu người dẫn chương trình bắt nhịp cho cả lớp hát 1 bài và trình bày 1 số tiết
mục văn nghệ khởi động buổi sinh hoạt.


- Người dẫn chương trình tun bố lí do, thơng qua chương trình.
- Tiến hành kể chuyện:


+ HS lần lượt lên kể chuyện theo thứ tự của chương trình.


- Sau mỗi lần kể, người dẫn chương trình(GV) điều khiển cả lớp đánh giá xếp loại cho
người vừa kể, người dẫn chương trình viết kết quả lên bảng.


+ GV đặt câu hỏi cho cả lớp cùng trao đổi về nội dung câu chuyện.
<b> Bước 3: Nhận xét - Đánh giá:</b>


<b> - Người dẫn chương trình đọc kết quả do cả lớp bình chọn mời GV lên phát biểu trao </b>
q (Nếu có).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ƠN TIẾNG VIỆT</b>


<b>Luyện viết</b>



<b>KỂ VỀ MỘT VIỆC ĐÃ TỪNG GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHÁC</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết viết đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về một việc em đã từng giúp đỡ một
người thân trong gia đình hoặc giúp đỡ một người bạn của em theo gợi ý:


- Việc em đã làm diễn ra vào lúc nào ? ở đâu ?
- Em đã làm việc đó như thế nào ?


- Kết quả hoặc ý nghĩa của việc đó là gì ?
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>


- Sách bài tập ôn luyện, bài văn mẫu.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra Vở ôn luyện Tiếng Việt
của HS.


- Nhận xét sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, </b></i>
yêu cầu tiết học. Ghi tên bài.


<i><b> b. Hướng dẫn viết:</b></i>



- GV gọi hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV hỏi:


- Việc em đã làm diễn ra vào lúc
nào ? ở đâu ?


- Em đã làm việc đó như thế nào ?
- Kết quả, ý nghĩa của việc đó là gì?
- u cầu hs vận dụng kiến thức đã
học ở lớp hai và tiết học trước viết
đoạn văn kể với bạn về gia đình
mình.


- Gọi từng em đọc lại đoạn văn vừa
viết.


- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
<b> - Nhận xét tiết học.</b>


- Về nhà chuẩn bị bài mới.


- Hát vui.


- HS chuẩn bị theo yêu cầu.


- Lắng nghe.



- Đọc yêu cầu.


- HS phát biểu ý kiến.


- Viết bài :


<i>Sáng chủ nhật tuần qua, em đến nhà bác </i>
<i>Nhân chơi. Khi đến nhà bác, em thấy bác </i>
<i>một mình đang nhấc một bó củi rất nặng. </i>
<i>Em phụ bác ơm bá củi vào bếp. Bác thở rất </i>
<i>nhanh vì mệt. Em đã pha giúp bác một ly trà</i>
<i>đường mời bác uống. Nét mặt bác tươi tỉnh </i>
<i>lại. Bác Nhân ôm em vào lịng và xoa đầu </i>
<i>nói : cháu ngoan q !</i>


<i>- Lắng nghe và thực hiện.</i>

Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2018



Tập làm văn



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe - kể lại được câu chuyện "Khơng nỡ nhìn" (BT1).


- Bước đầu biết cùng các bạn tập tổ chức cuộc họp trao đổi về một vấn đề liên quan tới
trách nhiệm của HS trong cộng đồng hoặc một vấn đề đơn giản do GVgợi ý.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa.


- Viết 4 gợi ý kể chuyện của bài tập 1 và trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi ba HS đọc bài viết: Kể lại buổi đầu đi
học của em.


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu cầu</b></i>
của tiết học – ghi tên bài.


<i><b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. </b>
- GV kể câu chuyện lần một.


-Yêu cầu cả lớp đọc 4 câu hỏi gợi ý.
- Trả lời câu hỏi:


<i> + Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe</i>
<i>buýt? </i>



<i> + Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều gì?</i>
<i> + Anh trả lời thế nào? </i>


- GV kể chuyện lần 2.
- Gọi HS kể chuyện.


- Yêu cầu từng cặp kể cho nhau nghe.
-Yêu cầu HS dựa vào các gợi ý thi kể lại
câu chuyện trước lớp.


- Cùng với HS bình chọn em kể hay nhất.
<i>+ Em có nhận xét gì về anh thanh niên?</i>


<i>+ Câu chuyện có gì buồn cười?</i>
- HS chốt ý như sách HS.


Liên hệ: Khi tham gia sinh hoạt những nơi
công cộng, các em cần tôn trọng nội quy
chung và biết nhường chổ, nhường đường
cho cụ già, em nhỏ, phụ nữ, người tàn tật,...
<b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Hát vui.


- Gọi 3 HS kể lại buổi đầu đi học.


- HS lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu
của tiết tập làm văn này.


- HS đọc yêu cầu bài.


- Lớp lắng nghe GV kể.
- Hai HS đọc câu hỏi.


+ Anh thanh niên ngồi hai tay ôm mặt.
<i>+ Cháu nhức đầu à? Có cần dầu xoa</i>
<i>không?</i>


<i>+ Cháu không nỡ ngồi nhìn các cụ già và</i>
<i>phụ nữ phải đứng.</i>


- Nghe kể chuyện.


- 2 HS giỏi kể lại chuyện, lớp theo dõi.
- HS ngồi theo từng cặp kể cho nhau
nghe.


- 3 HS thi kể lại câu chuyện.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- Nêu theo ý của bản thân (Anh TN rất
ngốc, khơng hiểu rằng mình phải đứng
lên nhường chỗ cho người khác...).


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau. - Lắng nghe và thực hiện yêu cầu.


<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>



...
...
...


Chính tả: (Nghe – viết)



<b>BẬN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dịng thơ, khổ thơ 4 chữ.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần en/oen (bài tập 2).


- Làm đúng bài tập 3a.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Bảng lớp viết hai lần bài tập 2.


- 4 tờ giấy to kẻ bảng để các nhóm làm bài tập 3b.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>- </i>GV đọc, mời 2HS viết bảng lớp, cả lớp
viết bảng con các từ: giếng nước, viên
phấn, thiên nhiên.



<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu cầu</b></i>
của tiết học – ghi tên bài.


<i><b> b. Hướng dẫn nghe</b><b> - </b><b> viết</b><b> :</b></i>
- Đọc khổ thơ 2 và 3.


- Yêu cầu 2 HS đọc lại cả lớp đọc thầm.


+ Bài thơ viết theo thể thơ nào?
<i>+ Những chữ nào cần viết hoa?</i>


<i>+ Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở?</i>
-Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng
khó: Chảy, chạy, vẫy gió, ...


- Đọc bài để HS viết bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.


<i><b> c. Hướng dẫn làm bài tập: </b></i>


Bài 2:Điền vào chỗ trống en hay oen:
Cho HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2.
- Yêu cầu 2 HS làm bài trên bảng.


- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý


- Hát vui.



- 1 em lên bảng viết cả lớp viết vào
bảng con các từ GV yêu cầu.


- Lớp lắng nghe HS giới thiệu bài.


- Cả lớp theo dõi HS đọc bài.
- 2 HS đọc lại bài.


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài.


+ Viết theo thể thơ 4 chữ.


+ Viết hoa các chữ đầu mỗi dòng thơ.
+ Nên viết cách lề vở 3 ô.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.


- Cả lớp viết bài vào vở.
- Nộp vở để HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

đúng.


- Gọi 5 HS đọc lại két quả. Cả lớp chữa bài
vào VBT.


<b>Bài 3b: Tìm những tiếng có thể ghép với</b>
mỗi tiếng sau:



- Yêu cầu làm bài tập 3a.


- Yêu cầu HS trao đổi trong nhóm và làm
bài vào phiếu. Sau đó đài diện các nhóm
dán bài lên bảng, đọc kết quả.


- Lớp cùng HS nhận xét, bình chọn nhóm
thắng cuộc.


- Gọi 2HS đọc lại kết quả đúng.
<b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- HS nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về học bài và làm bài xem trước bài
mới.


+ Vần cần tìm là: nhanh nhẹn, nhoẽn
<i>miệng cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát.</i>
- 2 HS đọc yêu cầu BT.


- Các nhóm trao đổi, thi làm bài trên
phiếu.


- Địa diện các nhóm dán bài trên bảng
và đọc kết quả. Cả lớp nhận xét.


- Hai HS đọc lại kết quả đúng.
- Các từ cần điền ở bài 3a:



<i>+ trung thành, trung kiên, trung bình,</i>
<i>tập trung, trung hiếu … </i>


<i>+ Chung quanh, chung thủy, chung</i>
<i>chung, chung sức, chung lòng… . </i>
+Trai: con trai, ngọc trai.


<i>+ Chai: chai lọ, chai tay</i>
<i>+ Trống: cái trống, gà trống.</i>
<i>+ Chống: Chống đỡ, chèo chống.</i>
- Đọc lại kết quả.


- Về nhà học và xem lại các BT đã
làm.


<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>


...
...
...


Toán



<b>BẢNG CHIA 7</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Bước đầu thuộc bảng chia 7.



- Vận dụng phép chia 7 trong giải tốn có lời văn ( có một phép chia).
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2 , 3, 4.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> - Các tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm tròn.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: Hát vui.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT2 và 3 tiết
trước.


- KT vở HS dưới lớp.


- Hát vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu</b></i>
cầu của tiết học – ghi tên bài.


<i><b> b. Vào bài: </b></i>


- Hướng dẫn HS lập bảng chia 7.



- Gọi 3HS đọc bảng nhân 7, GV ghi
bảng.


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: Dựa
vào bảng nhân 7 hình thành bảng chia
7.


- Mời đại diện từng nhóm đọc kết quả
bài làm của nhóm mình, các nhóm
khác bổ sung. GV ghi bảng:


7 : 7 = 1 ; 14 : 7 = 2 ; ... 70 : 7 = 10
- Cho HS học thuộc lòng bảng chia 7.
trong bảng chia 7.


c. Luyện tập:
<b>Bài 1: Tính nhẩm:</b>


Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nêu miệng kết quả, lớp bổ
sung.


- HS nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: Tính nhẩm:</b>


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.



- Mời 3 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận
xét.


- Nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3: Giải toán:</b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


- Hướng dẫn HS tóm tắt bài tốn.
<i><b> 7 hàng: 56 HS</b></i>


<i> 1 hàng: ... HS?</i>


- Yêu cầu HS giải vào vở nháp.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
<b> Bài 4: Tương tự bài 3:</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Thu vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- 3HS đọc bảng nhân 7.


- Các nhóm làm việc: Lập bảng chia 7.



- Đại diện các nhóm lần lượt nêu kết quả
làm việc trước lớp.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Cả lớp học thuộc lòng bảng chia 7.


- Một em nêu yêu cầu của bài 1.


- Cả lớp tự làm bài (Dựa vào bảng chia 7
vừa học điền kết quả vào các phép tính).
- Lần lượt từng em nêu miệng kết quả.
28 : 7 = 4 ; 49 : 7 = 7 ; 56 : 7 = 8
14 : 7 = 2 ; 70 : 7 = 10 ; 35 : 7 = 5
...


- 1HS đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
7 x 5 = 35 ; 7 x 6 = 42 ; 7 x 2 = 14
35 : 7 = 5 ; 42 : 7 = 6 ; 14 : 7 = 2
35 : 5 = 7 ; 42 : 6 = 7 ; 14 : 2 = 7
- Một em đọc bài toán.


- Cả lớp làm vào nháp.


- 2HS lên bảng thi giải bài. Lớp bổ sung.
Bài giải



Số HS mỗi hàng là:
56 : 7 = 8 ( HS )
Đáp số: 8 HS.


- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS đọc lại bảng chia 7.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


56 : 7 = 8 (hàng)
<i><b> Đáp số : 8 hàng.</b></i>
- Vài HS đọc bảng chia 7.


- Về nhà học bài và làm bài tập.


<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>


...
...
...


<b>ƠN LUYỆN TỐN </b>
I. MỤC TIÊU :


-Biết tính nhẩm chính xác phép chia. Biết điền số thích hợp vào ơ trống.


-Biết giải bài tốn bằng một phép tính chia và nhân. Biết viết kết quả tương
ứng theo mẫu theo mẫu.


-Rèn kỹ năng tính chính xác.
II. CHUẨN BỊ :


-Các bài tập ôn luyện.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1.Ổn định lớp :
2.Kiểm tra bài cũ :


- YC 2 hs lên bảng tính :


a) 7  6 + 58 = …….. b) 7  9  13 =


…..


c) 7  8 + 44 = ….. d) 7  10  30 =


…..


- GV nhận xét.
3. Bài mới :


 <i>Giới thiệu bài :</i>


Hôm nay lớp các em thực hành
tiếp về phép chia..



 <i>Hướng dẫn làm bài tập: </i>


Bài 1 :


<b>-</b> Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Gọi 4 em lên bảng. Hs còn lại


làm vào tập.


<b>-</b> GV nhận xét.


Bài 2 :


- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài.
- Yc hs làm bảng con.


- GV nhận xét + tuyên dương.
Bài 3 :


- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài.
- YC hs làm vào phiếu học tập.


- GV nhận xét.


Bài 4 :


- Gọi 1 em đọc đề bài.
- YC hs làm nhóm 7 em.
+ Đề bài cho biết gì ?



+ Đề bài hỏi gì ?


- Gọi đại diện trình bày.
- GV nhận xét.


Bài 5 :


- Gọi 1 em đọc đề.
+ Đề bài cho biết gì ?


<b>-</b> Hát vui.


- Làm bài :


a) 7  6 + 58=42+58=100; b) 7  9 


13 = 50


c) 7  8 + 44 = 90 d) 7  10  30
= 40


<b>-</b> Lắng nghe.


<b>-</b> Lắng nghe.


- Đọc yêu cầu.
- Làm bài :


56 : 7 = 8 ; 49 : 7 = 7 ; 0 : 7 =0 ; 35 :
7 = 5



70 : 7 = 10 ; 21 : 7 = 3 ; 63 : 7 = 9 ;
42: 6 =7


14 : 7 =2 ; 7 : 7 = 1 ; 42 : 7 = 6 ; 28 : 7
= 4


<b>-</b> Đọc đề bài.


<b>-</b> Làm bài : các số cần điền :


15 ;
42 ; 54.


<b>-</b> Đọc đề bài.
<b>-</b> Làm bài :


1 0 3 7 5 6 4


8 7 10 14 12 13 11


7 0 21 49 35 42 28


<b>-</b> Đọc đề.


<b>-</b> Ngồi theo nhúm.


Năm nay con 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 5
lần tuổi con



-> Năm nay mẹ bao nhiêu tuổi.


<b>-</b> Trỡnh by :


Gii :


<i>S </i>tuổi năm nay ca mẹ<i>:</i>
<i>7 x 5 = 35 (</i>ti<i>)</i>


<i>Đ/S : 35 </i>ti


<b>-</b> Đọc đề bài.


 Có 35l dầu, rót đều vào 7 can.


 Mỗi can đựng bao nhiêu lít dầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>


...
...
...


<b>ƠN TIẾNG VIỆT </b>

Luyện đọc



<b>TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Đọc đoạn 1 và đoạn 2 của câu chuyện theo lời chỉ dẫn cách đọc phân biệt lời dẫn
chuyện và lời các nhân vật của HS.


- Biết khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho câu hỏi: Các bạn nhỏ chơi đá
<i>bóng ở đâu ?Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>


- Sách bài tập ôn luyện. Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> 1. Ổn định lớp: kiểm tra sự chuẩn bị của</b>
HS.


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 hs đọc đoạn 1 bài “Ngày đầu tiên
<i>đi học”.</i>


- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới:


<i><b> a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu </b></i>
cầu tiết học. Ghi tên bài.


<i><b> b. Hướng dẫn luyện đọc:</b></i>
<b> Bài 1: Luyện đọc:</b>


- GV yêu cầu đọc yêu cầu đề bài.
- GV đọc mẫu đoạn cần luyện đọc:


- Yêu cầu từng em đọc lại.


- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Từng nhóm thi đọc phân vai.


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm đọc
hay nhất.


<b>Bài 2: Khoanh tròn ý đúng:</b>
- GV yêu cầu đọc yêu cầu đề bài.


<i><b>Câu 1: Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu ?</b></i>
a) Vỉa hè b) lòng đường c) sân bóng
<i><b>Câu 2: Câu chuyện muốn nói với em điều</b></i>
gì ?


a) lịng đường có thể đá bóng.
b) Lịng đường khơng phải là nơi đá
bóng.


c) Cả a và b điều đúng.
- GV yêu cầu làm bài cặp đôi.
- GV nhận xét.


4. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét tiết học. Về nhà chuẩn bị bài
mới và luyện đọc nhiều hơn.


- HS chuẩn bị theo yêu cầu.



- Đọc bài.
- Nhận xét.


- Lắng nghe – nêu tên bài.


- Đọc yêu cầu đề bài.
- Đọc thầm theo.
- Đọc bài.


- Ngồi theo nhóm. Đọc phân vai.
- Từng nhóm thi đọc phân vai.


- Đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm bài.


<i><b>Câu 1: b) lòng đường. </b></i>


<i><b>Câu 2: Câu chuyện muốn nói với em </b></i>
điều gì ?


<i> TL : b) Lịng đường khơng phải là nơi </i>
<i>đá bóng.</i>


- HS thảo luận.


- Lắng nghe và thực hiện.


<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>



...
...
...


<b>SINH HỌAT LỚP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS tiến bộ trong học tập.


- HS biết rõ trong một tuần đã làm được những gì và chưa làm được gì để sửa chữa.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sổ theo dõi kết quả trong tuần.
- Kế họach tuần tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>1. Khởi động: GV cho HS chơi 1 trò </i>
chơi tùy ý.


<i>2. Nội dung:</i>


<i><b>A. Họat động 1: Khởi động: </b></i>
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
hay hát vui.


<i><b>B. Hoạt động 2: Nội dung tiết sinh </b></i>
<i><b>họat:</b></i>


- GV cho lớp trưởng báo cáo tình
hình chung.



- GV nhận xét chung.


- GV cho từng tổ trưởng lên trước lớp
báo cáo:


+ Vệ sinh
+ Nề nếp.
+ Giờ giấc.


+ Không thuộc bài, viết bài,..


- GV theo dõi rồi nhận xét, bổ xung,
tuyên dương, nhắc nhở.


<i><b>C. Phương hướng tuần tới:</b></i>


-Vệ sinh: Cần khắc phục tốt hơn.
- Nghỉ học phải xin phép.


- Cần cố gắng học tập, hăng say phát
biểu bài.


- Ở nhà phải học bài vầ làm bài đầy
đủ.


- Khơng nói chuyện riêng trong giờ
học.


- Phát huy thành tích đã đạt.
- Khắc phục hạn chế tuần qua.


<b>IV. Kết luận:</b>


- GV nhận xét, tuyên dương.


- GV nhắc nhở tuần sau có thưởng có
phạt theo mức độ vi phạm.


- Cả lớp tham gia.


- Cả lớp thực hiện.


- Lớp trưởng thực hiện.


- Từng tổ trưởng lên báo cáo.


- Tổ khác nhận xét, ý kiến.


<b>* Nhận xét, bổ sung:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×