Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

DS va GT CHUONG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.13 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC </b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC </b>



<b>VẤN ĐẾ 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC </b>


<b>I.TĨM TẮT LÍ THUYẾT </b>


1. Hàm số sin:
- Tập xác định D = R.
- Tập giá trị:

1 ; 1

.
- Là hàm số lẻ.


- Hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2.


- Đồng biến trên mỗi kho¶ng k2 ; k2


2 2


 


<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




và nghịch biến trên mỗi khoảng


3
k2 ; k2


2 2





<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 , k  Z.


- Có đồ thị là một đ-ờng hình sin.
2. Haứm soỏ côsin:.


- Tập xác định D = R.
- Tập giá trị:

1 ; 1

.
- Là hàm số ch½n.


- Hàm số tuần hồn với chu kỳ 2.


- §ång biÕn trên mỗi khoảng

k2 ; k2

và nghịch biến trên mỗi kho¶ng

k2 ;  k2


,kZ.


- Có đồ thị là một đ-ờng hình sin.
3. Haứm soỏ tang:.


- Tập xác định \
2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <b>Z</b>



<i>D</i> <i>R</i>  <i>k</i> <i>k</i> .


- Tập giá trị R.
- Là hàm số lẻ.


- Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .


- Đồng biến trên mỗi khoảng k ; k


2 2




<sub>  </sub> <sub> </sub>


 


 , k  Z.


- Có đồ thị nhận mỗi đ-ờng thẳng x = k


2


<sub> </sub>


, k  Z lµm một đ-ờng tiệm cận.
4. Haứm soỏ côtang:.


- Tập xác định <i>D</i><i>R</i>\

<i>k</i> <i>k</i><b>Z</b>

.


- Tập giá trị R.
- Là hàm số lẻ.


- Hàm số tuần hồn với chu k .


- Nghịch biến trên mỗi khoảng

k ;   k

, k  Z.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II.CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN </b>


<b>DẠNG 1:TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ </b>


Để tìm TXĐ của các hàm số lượng giác cần lưu ý đến các điều kiện sau:


 Để tan<b>u</b> có nghĩa thì ,
2


<i>u</i>  <i>k</i> <i>k</i> ; Đề cot<b>u</b> có nghĩa thì <i>u</i><i>k</i>,<i>k</i>


 sin<i>u</i>  0 <i>u</i> <i>k</i>,<i>k</i> sin 1 2 ,
2


<i>u</i>   <i>u</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


 sin 1 2 ,


2


<i>u</i>     <i>u</i>  <i>k</i>  <i>k</i> sin 1 ,
2



<i>u</i>    <i>u</i>  <i>k</i> <i>k</i>


 cos 0 ,


2


<i>u</i>   <i>u</i>  <i>k</i> <i>k</i> cos<i>u</i>  1 <i>u</i> <i>k</i>2 , <i>k</i>


 cos<i>u</i>    1 <i>u</i>  <i>k</i>2 , <i>k</i> cos<i>u</i>   1 <i>u</i> <i>k</i>,<i>k</i>
<b>1.</b> <b>Tìm tập xác định của các hàm số sau: </b>


a. <i>y</i>sin 5<i>x</i> e. <i>y</i> sin


<i>x</i>


 k. tan


3


<i>x</i>
<i>y</i>


b. <i>y</i>cos 4<i>x</i> f. cos 2


1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>




 l. <i>y</i> tan <i>x</i> 4




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


c. <i>y</i>tan 3<i>x</i> g. <i>y</i>sin <i>x</i> m. cot 2


4


<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>


 


d. <i>y</i>cot 2<i>x</i> h. <i>y</i>cos 1<i>x</i> n. <i>y</i>tan<i>x</i>cot<i>x</i>
<b>2.</b> <b>Tìm tập xác định của các hàm số sau: </b>


a. 1


sin
2



<i>y</i>


<i>x</i>


 d. 2 sin


1 sin 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 g.


1
1 cos 2


6


<i>y</i>


<i>x</i> 





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


b. cos


sin 3 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 e.


sin
cos .sin 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 h. cot


cos 1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






c. 3


sin 2
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> 





 <sub></sub> 


 


 


f. 3



2 cos
2


<i>y</i>


<i>x</i> 




 <sub></sub> 


 


 


k. 3


cos 3 cos


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>






3. Tìm tập xác định của các hàm số sau:



a. <i>y</i> 2 sin 2 <i>x</i> d. sin 4 sin 2
1 cos


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







b. 2 sin


1 cos


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 e. 2 2


3
sin cos



<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>DẠNG 2:TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ </b>


Để tìm GTLN và GTNN của hàm số sin và cosin ta áp dụng tính chất: 1 sin  <i>u</i>  1; 1 cos<i>u</i>1


<b>1.</b> <b>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: </b>


a. <i>y</i>3cos<i>x</i>1 d. <i>y</i> 1 2cos 32 <i>x</i> f. 1 2 sin 2
3


<i>y</i>  <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


 


b. <i>y</i> 2 5sin<i>x</i> e. 1 3cos 2
7


<i>y</i>  <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>


  g.


3 sin
2


<i>x</i>



<i>y</i> 


<b>2.</b> <b>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: </b>


a. <i>y</i> 3 2 sin<i>x</i> e. 2 2


5 2 cos .sin


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>


b. <i>y</i> 3 4sin2<i>x</i>.cos2<i>x</i> f. <i>y</i>sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>
c. <i>y</i>2sin2<i>x</i>cos 2<i>x</i> g. <i>y</i>sin 24 <i>x</i>cos 24 <i>x</i>


d. <i>y</i>cos2<i>x</i>cos 2<i>x</i> h. <i>y</i>sin6<i>x</i>cos6<i>x</i>
<b>DẠNG 3: XÉT TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ </b>


<b>Phương pháp giải: </b>


 Tìm TXĐ <b>D</b> của hàm số và kiểm tra tính đối xứng (nếu khơng thỏa thì hàm số khơng chẵn,lẻ)


  <i>x</i> <i>D</i>,nếu <i>f</i>

 

 <i>x</i> <i>f x</i>

 

thì <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn


  <i>x</i> <i>D</i>,nếu <i>f</i>

 

  <i>x</i> <i>f x</i>

 

thì <i>f x</i>

 

là hàm số lẻ
1. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:


a. <i>y</i>sin 4<i>x</i> d. <i>y</i> <i>x</i> sin 5<i>x</i> g. 1 cos


1 cos



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







b. <i>y</i><i>x</i>cos 2<i>x</i> e. cos 3
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 h.<i>y</i>sin .cos<i>x</i> 2 <i>x</i>tan<i>x</i>


c. <i>y</i>tan 3<i>x</i> f. <i>y</i>5sin<i>x</i>3sin 3<i>x</i>


2. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a.


3


sin 2
cos 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




 d. <i>y</i>cos<i>x</i>sin<i>x</i> g. tan


2


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 


b. <i>y</i> 1 cos <i>x</i> e. tan
3


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i><sub></sub>


  h.


3
1 cos .sin 2


2


<i>y</i>  <i>x</i> <sub></sub>   <i>x</i><sub></sub>



 


c. <i>y</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i> f. 5 cos 2
3 cos 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 k.


2


cos cot
sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<b>DẠNG 4:VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ </b>



1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên đoạn

2 ; 2 

:
a. <i>y</i>sin 2<i>x</i> ,suy ra đồ thị hàm số: <i>y</i> sin 2 ;<i>x y</i>sin 2 <i>x</i>


b. <i>y</i>cos 2<i>x</i>, suy ra đồ thị hàm số: <i>y</i> cos 2 ;<i>x y</i>cos 2 <i>x</i>


c. cos


2


<i>x</i>


<i>y</i> , suy ra đồ thị hàm số: cos
2


<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>VẤN ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC </b>


<b>I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN </b>



Phương pháp:Dùng các phép biến đổi lượng giác đưa phương trình cần giải về một trong bốn
dạng cơ bản sau:


<b>BÀI TẬP </b>


Giải các phương trình sau:
1. √
2. 4sin<i>x</i> 1 0



3. ( )


4.
5. √
6. cos

2

2


5


<i>x</i> 


7. ( )
8.

1 2 cos <i>x</i>

2sin<i>x</i> 2

0


9. √ ( )
10. ( )
11. ( )
12. sin 2 .cot<i>x</i> <i>x</i>0


13.

0

 

0



tan <i>x</i>30 .cos <i>x</i>150 0


14.

3 tan<i>x</i> 3

2sin<i>x</i> 1

0


15. cot 1 cot 1 0


2 3


<i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub>  <sub> </sub>


  


  


16.
17.
18. ( )
19. ( )
20. ( )


21. sin3 0


cos 3 1


<i>x</i>


<i>x</i> 


22. sin 2<i>x</i>2cos<i>x</i>0


1. 𝑠𝑖𝑛𝑢 𝑠𝑖𝑛𝑣 ⟺ 𝑢 𝑣 𝑘 𝜋


𝑢 𝜋 𝑣 𝑘 𝜋 𝑘 ∈ ℤ


2. 𝑐𝑜𝑠𝑢 𝑐𝑜𝑠𝑣 ⟺ 𝑢 𝑣 𝑘 𝜋


𝑢 𝑣 𝑘 𝜋 𝑘 ∈ ℤ



3. 𝑡𝑎𝑛𝑢 𝑡𝑎𝑛𝑣 ⟺ 𝑢 𝑣 𝑘𝜋 , 𝑘 ∈ ℤ


4. 𝑐𝑜𝑡𝑢 𝑐𝑜𝑡𝑣 ⟺ 𝑢 𝑣 𝑘𝜋 , 𝑘 ∈ ℤ


(𝜋 𝑥) 𝑐𝑜𝑠𝑥
(𝜋 𝑥) 𝑠𝑖𝑛𝑥
(𝜋 𝑥) 𝑐𝑜𝑡𝑥
(𝜋 𝑥) 𝑡𝑎𝑛𝑥


𝒔𝒊𝒏 𝝅 𝒙 𝒔𝒊𝒏𝒙
𝒄𝒐𝒔 𝝅 𝒙 𝒄𝒐𝒔𝒙
𝒕𝒂𝒏 𝝅 𝒙 𝒕𝒂𝒏𝒙
𝒄𝒐𝒕 𝝅 𝒙 𝒄𝒐𝒕𝒙


𝒔𝒊𝒏 𝝅 𝒙 𝒔𝒊𝒏𝒙
𝒄𝒐𝒔 𝝅 𝒙 𝒄𝒐𝒔𝒙
𝒕𝒂𝒏 𝝅 𝒙 𝒕𝒂𝒏𝒙
𝒄𝒐𝒕 𝝅 𝒙 𝒄𝒐𝒕𝒙


𝒔𝒊𝒏 𝒙 𝒔𝒊𝒏𝒙
𝒄𝒐𝒔 𝒙 𝒄𝒐𝒔𝒙
𝒕𝒂𝒏 𝒙 𝒕𝒂𝒏𝒙
𝒄𝒐𝒕 𝒙 𝒄𝒐𝒕𝒙


<b>1. Hai cung phụ nhau: </b>


<b>2. Hai cung bù nhau nhau </b>𝝅


<b>3. Hai cung hơn kém nhau </b>𝝅



<b>4. Hai cung đối nhau </b>


𝑠𝑖𝑛2<sub>𝑥 </sub> 𝑐𝑜𝑠 𝑥


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

23. 2cos2<i>x</i>cos 2<i>x</i>2
24. 2


25. 2<sub> </sub>2<sub> </sub>2<sub> </sub>2<sub> </sub>


<b>II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC </b>


<b>Dạng </b> <b>Cách giải </b> <b>Điều kiện </b>


2


sin sin 0


<i>a</i> <i>u b</i> <i>u c</i>  <b>Đặt </b><i>t</i>sin<i>u</i>   1 <i>t</i> 1


2


cos cos 0


<i>a</i> <i>u b</i> <i>u c</i>  <b>Đặt </b><i>t</i> cos<i>u</i>   1 <i>t</i> 1


2


tan tan 0


<i>a</i> <i>u b</i> <i>u c</i>  <b>Đặt </b><i>t</i> tan<i>u</i> <sub>,</sub>



2


<i>u</i>  <i>k</i> <i>k</i>


2


cot cot 0


<i>a</i> <i>u b</i> <i>u c</i>  <b>Đặt </b><i>t</i>cot<i>u</i> <i>u</i><i>k</i>,<i>k</i>


<b>Giải các phương trình sau: </b>


1. 2 6. 2 (√ ) √
2. 2 7. 2 (√ ) √
3. 2 8. 4sin2<i>x</i>4cos<i>x</i> 1 0


4. 2 ( √ ) √ 9. 2
5. 2sin2<i>x</i>5cos<i>x</i> 1 0 10. tan<i>x</i>2cot<i>x</i> 1 0


<b>III.PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI </b><i><b>SINX </b></i><b>VÀ </b><i><b>COSX </b></i><b> DẠNG: </b>
<b>Cách giải 1:</b>


+ Kiểm tra điều kiện có nghiệm của ph.trình: 2<sub> </sub>2 <sub> </sub>2


+ Chia hai vế phương trình (1) cho a và đặt
<b>Cách giải 2: </b>


+ Kiểm tra điều kiện có nghiệm của ph.trình: 2 2 <sub> </sub>2



+ Chia hai vế phương trình (1) cho √ 2<sub> </sub>2<sub> và đặt </sub>
{√




hoặc{√


+ Biến đổi phương trình về dạng phương trình lượng giác cơ bản:


<sub>√ </sub> <sub> </sub> hoặc




<b>Chú ý: </b>


<b>BÀI TẬP: </b>


Giải các phương trình sau:


1. √ 6. √
2. √ √ 7.
3. √ √ 8.
4. √ √ 9. 2sin2<i>x</i> 3 sin 2<i>x</i>3


5. √ √ 10. sin 8<i>x</i>cos 6<i>x</i> 3( in 6<i>s</i> <i>x</i>cos8 )<i>x</i>
𝑠𝑖𝑛𝑢 𝑐𝑜𝑠𝑢 √ (𝑢 𝜋) √ 𝑢 𝜋


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>IV.PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI DẠNG: asin2x + bsinxcosx + ccos2x = d </b>
<b>Cách giải:</b>



- Thay <i>d</i> <i>d</i>(sin2<i>x</i>cos2<i>x</i>)


- Biến đổi phương trình về dạng:

<i>a d</i>

sin2<i>x b</i> sin .cos<i>x</i> <i>x</i> (<i>c d</i>) cos2 <i>x</i>0


- Chia hai vế pt cho cos2x biến đổi về phương trình bậc hai theo tanx


<b>Chú ý:</b> Kiểm tra cos<i>x</i>0 có thỏa mãn phương trình khơng?


2


cos 0 sin 1 sin 1


2


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 
<b>Giải các phương trình sau: </b>


1. 2 2 <sub> </sub> <sub>5. </sub> 2 2


3sin <i>x</i>4sin cos<i>x</i> <i>x</i>5cos <i>x</i>2


2. 4sin2<i>x</i>3 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i>2cos2<i>x</i>4 6. 5sin2<i>x</i>2 3 sin .cos<i>x</i> <i>x</i>3cos<i>x x</i>2 2
3. sin2 sin 2 2 cos2 1


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 7. 2 2


3sin <i>x</i>4sin 2<i>x</i>4cos <i>x</i>0



4. 2 2


3sin 2<i>x</i>sin 2 .cos 2<i>x</i> <i>x</i>4cos 2<i>x</i>2 8.

2 2


3 1 sin <i>x</i>2 3 sin .cos<i>x</i> <i>x</i>( 3 1) cos <i>x</i>0


<b>V.MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH </b>
<b>Cách giải: </b>


- <b>Nếu gặp dạng tổng thì biến đổi về phương trình tích. </b>
- <b>Nếu gặp dạng tích thì biến đổi về phương trình tổng. </b>
- <b>Nếu gặp dạng lũy thừa thì dùng cơng thức hạ bậc </b>


1.
2.
3.
4.
5. sin2<i>x</i>s n 3<i>i</i> 2 <i>x</i>


6. cos2<i>x</i>cos 22 <i>x</i>cos 32 <i>x</i>1
7.


8.
9.
10. 1 2sin .cos <i>x</i> <i>x</i>sin<i>x</i>2cos<i>x</i>


11. sin4<i>x</i>cos4<i>x</i>sin .cos<i>x</i> <i>x</i>0
12. sin6 cos6 1



4


<i>x</i> <i>x</i>


<b>BÀI TẬP TỔNG HỢP – NÂNG CAO </b>
<b>Giải các phương trình lượng giác sau: </b>


<b>1. </b>

2cos<i>x</i>1 2sin



<i>x</i>cos<i>x</i>

sin 2<i>x</i>sin<i>x</i> <b>2. </b>sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>3sin<i>x</i>cos<i>x</i> 1 0


<b>3. </b> 2 2 2 2


sin 3<i>x</i>cos 4<i>x</i>sin 5<i>x</i>cos 6<i>x</i> <b>4. </b> 6 6

8 8



sin <i>x</i>cos <i>x</i>2 sin <i>x</i>cos <i>x</i>


<b>5. </b>2sinx + cosx = sin2x + 1 <b>6. </b>sin<i>x</i>cos<i>x</i> 1 sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>0
<b>7. </b>2sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>7sin<i>x</i>2cos<i>x</i>4 <b>8. </b>sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>3sin<i>x</i>cos<i>x</i>2
<b>9. </b>9sin<i>x</i>6cos<i>x</i>3sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>8 <b>10. </b> 3


2cos <i>x</i>cos 2<i>x</i>sin<i>x</i>0


1. 𝑠𝑖𝑛𝑥𝑐𝑜𝑠𝑥 1


2 𝑥


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>11. </b> 3 3 1


1 sin 2 cos 2 sin 4
2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   <b> </b> <b>12. </b> 3


4cos <i>x</i>cos 2<i>x</i>4cos<i>x</i> 1 0


<b>13. </b> 3


2 2 cos 3cos sin 0


4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  <b>14.</b>


3 3 2 2


sin <i>x</i> 3 cos <i>x</i>sin .cos<i>x</i> <i>x</i> 3 sin <i>x</i>.cos<i>x</i>
<b>15. </b>

4 4



4 sin <i>x</i>cos <i>x</i>  3 sin 4<i>x</i>2<b> </b> <b>16. </b> 4 4


sin <i>x</i>cos <i>x</i>sin .cos<i>x</i> <i>x</i>0


<b>17. </b> 4 4 1



cos sin


4 4


<i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


  <b> </b> <b>18. </b>cos 2<i>x</i> 5 2 2 cos

 <i>x</i>



sin<i>x</i>cos<i>x</i>



<b>19. </b> 2 2 3


4sin 3 cos 2 1 2 cos


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>  


   <sub></sub>  <sub></sub>


  <b>20. </b>



2 2 3


sin .cos 2<i>x</i> <i>x</i>cos <i>x</i> tan <i>x</i> 1 2sin <i>x</i>0


<b>21. </b>2sin<i>x</i>

1 cos 2 <i>x</i>

sin 2<i>x</i> 1 2cos<i>x</i><b> </b> <b>22. </b> 1 1 4sin 7
3
sin 4

sin
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  
  <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub>   
 
 


<b>23. </b>cos 7<i>x</i> 3 sin 7<i>x</i>  2<b> </b> <b>24. </b>sin 3<i>x</i> 3 cos 3<i>x</i>2sin 2<i>x</i>


<b>25. </b> 4 4 3


cos sin cos( ) sin(3 ) 0


4 4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>   <b>26.</b> 2


(sin cos ) 3 cos 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



  


<b>27. </b>2sin 22 <i>x</i>sin 7<i>x</i> 1 sin<i>x</i> <b>28.</b> sin 2 .cos<i>x</i> <i>x</i>sin .cos<i>x</i> <i>x</i>cos 2<i>x</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>


<b>29.</b> cot tan 4sin 2 2


sin 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   <b>30.</b> 2


5sin<i>x</i> 2 3(1 sin ) tan <i>x</i> <i>x</i>
<b>31.</b> cot sin (1 tan tan ) 4


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <b>32.</b> tan<i>x</i>cot<i>x</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>


<b>33.</b> 2


cos 4<i>x</i>12sin <i>x</i> 1 0 <b>34.</b> cos 2x (1 2cos x)(sin x cos x)   0.


<b>35.</b> (1 sin 2<i>x</i>) cos<i>x</i> (1 cos2<i>x</i>)sin<i>x</i> 1 sin 2<i>x</i> <b>36. </b>sin 2 sin 2


4 4 2



<i>x</i>  <i>x</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


   


<b>37. </b>sin2 .tan2 cos2 0


2 4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


  <b>38.</b>


2 2 7


sin .cos 4 sin 2 4sin


4 2 2



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


39. (2sin2x -1)tan22x + 3(2cos2x – 1 ) = 0 40.sin tan 1 cos


cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> 


   


41. cos<sub>2</sub> sin 2 3


2 cos sin 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






  42.



2


cos 2 1


cot 1 sin sin 2


1 tan 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   



43. sin 2 cos 2 tan cot


cos sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>   <b>44.</b>


<sub></sub>

<sub></sub>



2



cos cos 1


2 1 sin
sin cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 

<b>45. </b>


1 sin cos 2

sin


1
4


cos


1 tan 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>

 
  <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub> </sub>



 <b>46.</b> 2


1 sin 2 cos 2


2.sin .sin 2
1 cot
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


<b>47.</b>
6 6


2(cos sin ) sin cos
0
2 2sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  <sub></sub>


 <b>48.</b>tan


4



x + 1


2
4


(2 sin 2 ) sin 3
cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





<b>49.</b> sin 2<i>x</i>2 cos<i>x</i>sin<i>x</i>10


 <b>50.</b>


2


1 2sin 3 2 sin sin 2
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   <sub></sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×