Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Giao an Hinh CB Tiet 26 30 Toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.49 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập</b>


Tiết theo chơng trình: 25 Số tiết: 01


Ngày soạn: Ngày giảng:


A. mc ớch, yờu cu:


- Về kiến thức: Củng cố lí thuyết qua các bài tập thùc hµnh.


- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng
biến đổi, tính tốn. Bồi dỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.


B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò


<b>ổn định tổ chức lớp: - Kiểm diện học sinh.</b>


- ổn định tổ chức lp.


Kiểm tra bài cũ:


- Về kiến thức: Tích vô hớng và các tính chất.


- Về kĩ năng: Gọi học sinh lên trình bày lời giải bài tập ở nhà. Có hớng dẫn và gợi
ý. Nhận xét dánh giá kết quả và chữa bổ sung theo lời giải sơ lợc sau:


Bài chữa.


<b>Bi 2. Tr li: ng thc (a) ỳng. </b>



<b>Bµi 3. Ta cã: (</b> ⃗<i>a</i> ⃗<i>b</i> )2<sub> = [</sub><sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub>⃗</sub> <sub></sub><sub>.</sub><sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub></sub><sub>cos(</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>,</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>)]</sub>2<sub> = </sub><sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub>2<sub>.</sub><sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub></sub>2<sub>. cos</sub>2<sub>(</sub>


<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>)</sub>


NÕu Ýt nhÊt mét trong hai vector ⃗<i>a</i> vµ ⃗<i><sub>b</sub></i> lµ ⃗<sub>0</sub> thì <i>a</i> , <i><sub>b</sub></i> cùng phơng.


Nếu cả hai vector ⃗<i>a</i> vµ ⃗<i>b</i>  ⃗<sub>0</sub> th×:


( ⃗<i>a</i> ⃗<i>b</i> )2<sub> = </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> 2 <i><sub>b</sub></i><sub>⃗</sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub>2<sub>.</sub><sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub></sub>2<sub>.cos</sub>2<sub>(</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>,</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>) = </sub> <i><sub>a</sub></i><sub>⃗</sub> 2 <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> 2 <sub></sub><sub> cos</sub>2<sub>(</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>,</sub>




<i>b</i> ) = 1


 cos( ⃗<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>) = </sub> 1  ( <i>a</i>⃗ , ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>) = 0</sub>o<sub> hc (</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>,</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>) = 180</sub>o


 ⃗<i>a</i> và <i>b</i> cùng phơng.


<b>Bài 4. Ta có: </b> ⃗<sub>DA</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>BC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>DB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>CA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>DC</sub> ⃗<sub>AB</sub>


= ⃗<sub>DA</sub> <sub>(</sub> ⃗<sub>DC</sub>  ⃗<sub>DB</sub> <sub>) + </sub> ⃗<sub>DB</sub> <sub>(</sub> ⃗<sub>DA</sub>  ⃗<sub>DC</sub> <sub>) + </sub> ⃗<sub>DC</sub> <sub> (</sub> ⃗<sub>DB</sub>  ⃗<sub>DA</sub> <sub>)</sub>


= ⃗<sub>DA</sub> ⃗<sub>DC</sub> <sub></sub> ⃗<sub>DA</sub> ⃗<sub>DB</sub> + ⃗<sub>DB</sub> ⃗<sub>DA</sub> <sub></sub> ⃗<sub>DB</sub> ⃗<sub>DC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>DC</sub> ⃗<sub>DB</sub>  ⃗<sub>DC</sub> ⃗<sub>DA</sub> <sub>=</sub>


0


Trong ABC, nÕu AD  BC vµ BD  AC thì <sub>DA</sub> . <sub>BC</sub> = 0 và <sub>DB</sub> . <sub>CA</sub> = 0.


Từ kết quả trên <sub>DA</sub> . ⃗<sub>BC</sub> + ⃗<sub>DB</sub> . ⃗<sub>CA</sub> + ⃗<sub>DC</sub> ⃗<sub>AB</sub> = 0, suy ra



⃗<sub>DC</sub> ⃗<sub>AB</sub> = 0  ⃗<sub>DC</sub>  ⃗<sub>AB</sub> . VËy ...


<b>Bài 5. Vì AD, BE, CF là các đờng trung tuyến nên</b>


⃗<sub>AD</sub> <sub>= </sub> 1


2 ( ⃗AB + ⃗AC ), ⃗BE =
1


2 ( ⃗BA + ⃗BC ), ⃗CF =
1


2 ( ⃗AB +




CB )


 ⃗<sub>BC</sub> . ⃗<sub>AD</sub> + ⃗<sub>AB</sub> . ⃗<sub>BE</sub> + ⃗<sub>AB</sub> . ⃗<sub>CF</sub> = 0


<b>Bµi 6. Gäi I là trung điểm AB thì: </b> <sub>MA</sub> . <sub>MB</sub> =( ⃗<sub>MI</sub> + ⃗<sub>IA</sub> )( ⃗<sub>MI</sub> + ⃗<sub>IB</sub> )


= ( ⃗<sub>MI</sub> + ⃗<sub>IA</sub> )( ⃗<sub>MI</sub>  ⃗<sub>IA</sub> ) = ⃗<sub>MI</sub> 2<sub></sub> <sub>⃗</sub><sub>IA</sub> 2<sub> = MI</sub>2<sub></sub><sub> IA</sub>2


Vói k dơng khơng đổi cho trớc thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vậy quĩ tích M là đờng trịn tâm I bán kính R =

<sub></sub>

IA2
+<i>k</i>



<b>Bài 7.</b>


a/ Ta thấy BM AI cho nên M là hình


chiếu của B trên AM. Theo công thức


hình chiếu ta cã: ⃗<sub>AB</sub> . ⃗<sub>AI</sub> = ⃗<sub>AM</sub> . ⃗<sub>AI</sub>


Tơng tự, ta đợc: ⃗<sub>BA</sub> . ⃗<sub>BI</sub> = ⃗<sub>BN</sub> . ⃗<sub>BI</sub>


b/ Tõ kÕt qu¶ a/, ta cã:


⃗<sub>AM</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>AI</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>BN</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>BI</sub> <sub>=</sub> ⃗<sub>AB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>AI</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>BA</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>BI</sub>


= ⃗<sub>AB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>AI</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>AB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>IB</sub> <sub>= </sub> ⃗<sub>AB</sub> <sub>.(</sub> ⃗<sub>AI</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>IB</sub> <sub>) = </sub> ⃗<sub>AB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>AB</sub> <sub>=</sub> ⃗<sub>AB</sub> 2<sub> = 4R</sub>2


<b>Bµi 8. Trên Oxy với =(x,y) thì</b>




<i>i</i> = (x <i>i</i> + y ⃗<i>j</i> ) ⃗<i>i</i> = x ⃗<i>i</i> 2<sub> + y</sub> ⃗<i>i</i> ⃗<i>j</i> <sub> = x.1 + y.0</sub>


⃗<i><sub>j</sub></i> <sub>= (x</sub> ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub>+ y</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i> <sub>)</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i> <sub>= x</sub> ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub>.</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i> <sub>+ y</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i> 2<sub> = x.0 + y.1 = y</sub>


<b>Bµi 9. Trªn Oxy víi A = (1; 1), B = (2; 4), C = (10, </b>2) th×


⃗<sub>AB</sub> <sub>= (1; 3), </sub> ⃗<sub>AC</sub> <sub> = (9; </sub><sub></sub><sub>3), </sub> ⃗<sub>BC</sub> <sub>= (8; </sub><sub></sub><sub>6).</sub>


Suy ra ⃗<sub>AB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>AC</sub> <sub> = 1.9 + 3.(</sub><sub></sub><sub>3) = 0 </sub><sub></sub> ⃗<sub>AB</sub> <sub></sub> ⃗<sub>AC</sub> <sub> hay BAC = 90</sub>o<sub>.</sub>



Cßn ⃗<sub>BA</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>BC</sub> <sub>= </sub><sub></sub><sub>8 + 18 = 10,</sub>


trong đó BA =

<sub>√</sub>

12


+32 = √10 và BC =

82+62 = 10. Từ đó


⃗<sub>BA</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>BC</sub> <sub> = 10 </sub><sub></sub><sub> 10</sub> <sub>√</sub><sub>10</sub> <sub>cosB = 10 </sub><sub></sub><sub> cosB = </sub> 1


√10


Tơng tự, ta tính đợc: ⃗<sub>CA</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>CB</sub> <sub> = 90 và </sub><sub></sub><sub> cosC = </sub> 3


√10


„ Híng dÉn häc sinh häc tËp.


- Học bài cũ, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm nốt các bài tập cịn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Rót kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.


. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<b>Các hệ thức lợng trong tam giác</b>



Tiết theo chơng trình: 26, 27 Số tiết: 02


Ngày soạn: Ngày gi¶ng:


A. mục đích, u cầu:


- Về kiến thức: Các định lí sin và cosin trong tam giác. Các cơng thức về diện tích
tam giác. Cơng thức trung tuyến và hai bài tốn quĩ tích cơ bản.


- VỊ t tëng, t×nh c¶m:


- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng
biến đổi, tính tốn. Bồi dỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.


B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò


<b>ổn định tổ chức lớp: - Kiểm diện học sinh.</b>


- ổn định tổ chức lớp.


‚ KiĨm tra bµi cị:


- Nội dung: Tích vơ hớng và bài tập ở nhà.
- Nhận xét và đánh giá kết qu.


Giảng bài mới.


I. Định lí cosin trong tam
gi¸c.



KÝ hiƯu c¸c u tè trong tam
gi¸c ABC.


Các góc ở đỉnh:
Các cạnh:
Các đờng cao:
Các trung tuyến:
Các phân giác:


Bán kính đờng trịn ng.tiếp:
Bán kớnh ng trũn n.tip:
Chu vi tam giỏc:


Diện tích tam giác:


Định lÝ.(SGK):


Chøng minh. Ta cã ⃗<sub>AB</sub> = ⃗<sub>CB</sub>


 ⃗<sub>CA</sub>


 ⃗<sub>AB</sub> 2 <sub>= (</sub> <sub>⃗</sub><sub>CB</sub> <sub></sub> <sub>⃗</sub><sub>CA</sub> <sub>)</sub>2


= ⃗<sub>CB</sub> 2<sub> + </sub> <sub>⃗</sub><sub>CA</sub> 2 <sub></sub><sub> 2</sub> <sub>⃗</sub><sub>CA</sub>




CB



= CB2<sub> + CA</sub>2<sub></sub><sub> 2</sub><sub></sub><sub>CB</sub><sub></sub><sub>CA</sub><sub></sub><sub>cosC</sub>


 c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub></sub><sub> 2abcosC</sub>


Các công thức còn lại chứng tơng
tự.


Nhận xét:


Nếu A < 90o<sub> th× a</sub>2<sub> < b</sub>2<sub> + c</sub>2


NÕu A > 90o<sub> th× a</sub>2<sub> > b</sub>2<sub> + c</sub>2


NÕu A = 90o<sub> th× a</sub>2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2


Ví dụ. (Bài 3/a) Giải. Theo định lí cosin trong


tam gi¸c, ta cã:
b.cosC + c.cosB =


<i>b</i>(<i>a</i>2+<i>b</i>2<i>− c</i>2)


2 ab +


<i>c</i>(<i>a</i>2+<i>c</i>2<i> b</i>2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a


II. Định lí sin trong tam giác: Định lí.(SGK):



Chứng minh: Vẽ BA = 2R thì


BCA ở C cho nên:


BC = BAsinA a = 2RsinA’


Trong đó A’ và A bằng nhau hoặc
bù nhau nên sinA’ = sinA.


Từ đó suy ra a = 2RsinA
Tơng tự: b = 2RsinB (*)
và c = 2RsinC
Từ đó thu đợc ĐFCM.


VÝ dơ. (Bµi 3/b) Giải. Thay (*) vào kết quả 3/a:


sinA = sinBcosC + sinCcosB
III. Các công thức về diện


tích tam giác: Định lí. SABC =


= 1


2 bcsinA =


1


2 acsinB =


1


2


bcsinC


= abc


4<i>R</i> = pr =


<i>p</i>(<i>p a</i>)(<i>p b</i>)(<i>p c</i>)


Ví dụ. (Bài 3/c) Giải. Cïng lµ dtÝch ABC nªn:


1


2 aha = 1


2 bcsinA 


2RsinA.ha =


2RsinB.2RsinC.sinA


 ha = 2RsinBsinC


IV. Công thức độ dài đờng


trung tuyÕn. §Þnh lÝ.(SGK):Chøng minh: Gäi M là trung


điểm BC thì AM = ma. Ta cã:



b2 <sub>+ c</sub>2 <sub>= </sub> <sub>⃗</sub><sub>AC</sub> 2<sub> + </sub> <sub>⃗</sub><sub>AB</sub> 2<sub> =</sub>


= ( ⃗<sub>AM</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>MC</sub> <sub>)</sub>2<sub> + (</sub> <sub>⃗</sub><sub>AM</sub> <sub>+</sub>


⃗<sub>MB</sub> <sub>)</sub>2


= 2 ⃗<sub>AM</sub> 2 <sub>+ </sub> <sub>⃗</sub><sub>MC</sub> 2 <sub>+ </sub> <sub>⃗</sub><sub>MB</sub> 2


+ ⃗<sub>AM</sub> <sub>.(</sub> ⃗<sub>MC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>MB</sub> <sub>) = 2</sub>


<i>ma</i>2 + <i>a</i>
2


2


Từ đó suy ra: <i>ma</i>2 = <i>b</i>


2
+<i>c</i>2


2 


<i>a</i>2


4


Các đẳng thức khác chứng minh
tơng tự.


V. áp dụng VD1.Cho A, B cố định. Với số k



cho tríc, t×m quĩ tích những điểm


M thỏa: MA2<sub> + MB</sub>2<sub> = k</sub>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

MAB. Ta cã:


OM2<sub> = </sub> 1


2 (MA2 + MB2) 


1
4


AB2


= 1


2 k2 
1


4 AB2 =


1
4


(2k2<sub></sub><sub>AB</sub>2<sub>).</sub>


 NÕu 2k2<sub> > AB</sub>2<sub> th× q tÝch M</sub>



là đờng trịn tâm O bán kính


r = 1


2

2<i>k</i>


2


<i>−</i>AB2


 NÕu 2k2<sub> = AB</sub>2<sub> th× M </sub><sub></sub><sub> O</sub>


 NÕu 2k2<sub> < AB</sub>2<sub> th× M </sub><sub></sub>Ø


VD2.Cho A, B cố định và phân
biệt. Với số k cho trớc, tìm quĩ
tích những điểm M thỏa:


MA2 <sub></sub><sub> MB</sub>2<sub> = k.</sub>


Giải. Gọi O là trung ®iÓm AB. Ta


cã: MA2<sub></sub><sub> MB</sub>2<sub> = </sub> <sub>⃗</sub><sub>MA</sub> 2<sub></sub> <sub>⃗</sub><sub>MB</sub> 2


= ( ⃗<sub>MA</sub>  ⃗<sub>MB</sub> )( ⃗<sub>MA</sub> + ⃗<sub>MB</sub>


)


= ⃗<sub>BA</sub> .2 ⃗<sub>MO</sub> =2 ⃗<sub>AB</sub> ⃗<sub>OM</sub>



NÕu M lµ 1 điểm thuộc quĩ tích
và H là hình chiếu của M trên
đ-ờng thẳng AB thì:


k = 2 ⃗<sub>AB</sub> ⃗<sub>OM</sub> <sub>= 2</sub> ⃗<sub>AB</sub>


⃗<sub>OH</sub>


= 2 AB OH OH =


<i>k</i>


2 AB


Vậy quĩ tích những điểm M là


đ-ờng thẳng với AB tại H, trong


đó OH = <i>k</i>


2 AB
„<b> Cđng cè bµi.</b>


Nếu vấn đề


Học sinh xác định
Nội dung trọng tâm:


1/ Định lí cosin trong tam giác.
2/ Định lí sin trong tam giác.


3/ Cơng thức diện tích tam giác.
4/ Cơng thức độ dài trung tuyến.


5/ ¸p dơng.


„ Híng dÉn häc sinh học tập.


- Học bài cũ, nắm vững lí thuyết, xem lại các ví dụ minh họa.
- Làm các bài tËp: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (cã híng dẫn).


Rút kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

. . . .
. . . .


<b>Bài tập</b>


Tiết theo chơng trình: 28 Số tiết: 01


Ngày soạn: Ngày giảng:


A. mc ớch, yờu cu:


- Về kiến thức: Củng cố lí thuyết qua các bài tập thực hành.
- Về t tởng, tình cảm:


- V k nng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng
biến đổi, tính tốn. Bồi dỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.


B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng


hoạt động của thầy và trò


<b>ổn định tổ chức lớp: - Kiểm diện học sinh.</b>


- ổn định tổ chức lớp.


‚ KiĨm tra bµi cị:


- VỊ kiÕn thøc: C¸c hƯ thøc trong tam gi¸c.


- VỊ kĩ năng: Gọi học sinh lên trình bày lời giải bài tập ở nhà. Có hớng dẫn và gợi
ý. Nhận xét dánh giá kết quả và chữa bổ sung theo lời giải sơ lợc sau:


Bài chữa.


<b>Bài 1.</b>


a/ Trớc hÕt tÝnh SABC = 1


2 bcsinA. Trong đó:


sin2<sub>A = 1 </sub><sub></sub><sub> cos</sub>2<sub>A = 1 </sub><sub></sub> 9


25 =
16


25  sinA =


4
5


 SABC =


1


2 .7.5.


4


5 = 14


Mặt khác SABC =


1


2 BC.ha . Trong ú BC = a đợc tính theo định lí cosin: a2 = b2 +


c2 <sub></sub><sub> 2bccosA = </sub>…<sub> = 32 </sub><sub></sub><sub> BC = 4</sub> <sub>√</sub><sub>2</sub>


 ha = 2SABC: BC = 2.14: (4. √2 ) =


7√2
2


Tõ c«ng thøc 2R = asinA  2R = 4. √2 . 4<sub>5</sub>  R = 5√2


2


b/ Víi 2p = a + b + c = 7 + 8 + 6 = 21


 p  a = 7<sub>2</sub> ; p  b = 5<sub>2</sub> ; p  c = 9<sub>2</sub>  SABC = … = 21√15



4
 ha =


2<i>S<sub>Δ</sub></i><sub>ABC</sub>


<i>a</i> = … =


3√15
2


<i>ma</i>
2


= <i>b</i>


2
+<i>c</i>2


2 


<i>a</i>2


4 = …. =
151


4  ma = √151


2



<b>Bài 2. Trong tam giác AMC, theo định lí cosin ta có:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trong đó: CA = 9; CM = 3 và cosC = CA


2


+CB2<i>−</i>AB2


2 CA . CB =
13
20


 AM2<sub> = 81 + 9 </sub><sub></sub><sub> 2.9.3.</sub> 13


20 =
549
10 =


61. 9


10 AM = 3 6,1


<b>Bài 4.</b>


a/ Từ công thức diƯn tÝch tam gi¸c, ta cã: a = 2<i><sub>h</sub>S</i>


<i>a</i>


; b = 2<i><sub>h</sub>S</i>



<i>b</i>


; c = 2<i><sub>h</sub>S</i>


<i>c</i>


Cho nªn 2a = b + c  2 2<i><sub>h</sub>S</i>


<i>a</i>


= 2<i><sub>h</sub>S</i>


<i>b</i>


+ 2<i><sub>h</sub>S</i>


<i>c</i>


 <i><sub>h</sub></i>2


<i>a</i>


= <i><sub>h</sub></i>1


<i>b</i>


+ <i><sub>h</sub></i>1


<i>c</i>



b/ Ta cã: bc = a2 <sub></sub><sub> 2RsinB.2RsinC = (2R.sinA)</sub>2


 sinBsinC = sin2<sub>A</sub>


bc = a2<sub></sub> 2<i>S</i>


<i>h<sub>b</sub></i> .


2<i>S</i>


<i>h<sub>c</sub></i> =

(



2<i>S</i>
<i>ha</i>

)



2


hb.hc = <i>h<sub>a</sub></i>2


<b>Bài 5. Từ công thức trung tuyÕn:</b>
<i>ma</i>


2 <sub>=</sub> <i>b</i>2+<i>c</i>2


2 


<i>a</i>2


4 ; <i>mb</i>



2 <sub>=</sub> <i>c</i>2+<i>a</i>2


2 


<i>b</i>2


4 ; <i>mc</i>


2 <sub>=</sub> <i>a</i>2+<i>b</i>2


2 


<i>c</i>2


4


ta thu đợc: <i>ma</i>2 + <i>mb</i>2 + <i>mc</i>2 = … =


3


4 (a2 + b2 + c2)


<b>Bµi 6. Ta cã: </b> <i>mb</i>2 + <i>mc</i>2 = 5 <i>ma</i>2 


 <i>c</i>2+<i>a</i>2
2 


<i>b</i>2


4 +



<i>a</i>2+<i>b</i>2


2 


<i>c</i>2


4 = 5

(



<i>b</i>2+<i>c</i>2


2 <i>−</i>


<i>a</i>2


4

)



 ...  a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub></sub> <sub></sub><sub>ABC vuông ở A.</sub>


<b>Bài 7. Ta cã </b> ⃗<sub>AB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>AC</sub> <sub> = AB.AC.cosA = bc.cosA. Cho nªn</sub>


⃗<sub>AB</sub> 2<sub>.</sub> <sub>⃗</sub><sub>AC</sub> 2 <sub></sub><sub> (</sub> <sub>⃗</sub><sub>AB</sub> <sub>.</sub> <sub>⃗</sub><sub>AC</sub> <sub>)</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>c</sub>2 <sub></sub><sub> b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>cos</sub>2<sub>A = b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>(1</sub><sub></sub><sub> cos</sub>2<sub>A)</sub>


= b2<sub>c</sub>2<sub>sin</sub>2<sub>A = (2S)</sub>2<sub> , (S lµ diƯn tÝch </sub><sub></sub><sub>ABC).</sub>


Suy ra ⃗<sub>AB</sub> 2<sub>.</sub> <sub>⃗</sub><sub>AC</sub> 2 <sub></sub><sub> (</sub> <sub>⃗</sub><sub>AB</sub> <sub>.</sub> <sub>⃗</sub><sub>AC</sub> <sub>)</sub>2<sub> = (2S)</sub>2<sub> và thu đợc ĐFCM.</sub>


¸p dơng: Víi A(1; 2), B(2; 3), C(0; 4) th×


⃗<sub>AB</sub> = (3; 5) vµ ⃗<sub>AC</sub> = (1; 6)



 ⃗<sub>AB</sub> 2<sub> = 34, </sub> <sub>⃗</sub><sub>AC</sub> 2<sub> = 37 vµ </sub> <sub>⃗</sub><sub>AB</sub> <sub>.</sub> <sub>⃗</sub><sub>AC</sub> <sub> = 3 + 30 = 33</sub>


 S = 1


2

34 .37<i>−</i>33


2


= 13


2


<b>Bµi 8.</b>


Gäi O = AC  BD vµ  = AOB (0o<sub> < </sub><sub></sub> <sub></sub><sub> 90</sub>o<sub>) th×</sub>


SABCD = SAOB + SBOC + SCOD + SDOA = 1


2 [OA.OBsin +


OB.OCsin(180o<sub></sub><sub>) + OC.ODsin</sub><sub></sub><sub> + OD.OAsin(180</sub>o<sub></sub><sub>)]</sub>


= 1


2 (OA + OC)(OB + OD)sin =


1


2 AC.BD.sin.



NÕu AC  BD th× SABCD = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

„ Híng dÉn häc sinh häc tËp.


- Học bài cũ, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm nt cỏc bi tp cũn li.


- Chuẩn bị bài mới: <i><b>Giải tam giác - ứng dụng thực tế</b></i>.


Rút kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.


. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<b>Giải tam giác - ứng dụng thực tế</b>


Tiết theo chơng trình: 29, 30 Số tiết: 02


Ngày soạn: Ngày giảng:


A. mục đích, yêu cầu:


- Về kiến thức: áp dụng hệ thức lợng trong tam giác để giải các bài toán trong tam


giác. ứng dụng thực tế.



- Về t tởng, tình cảm:


- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Toán học hoá các bài toán ứng dụng thực tế. Bồi
d-ỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.


B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò


<b>ổn định tổ chức lớp: - Kiểm diện học sinh.</b>


- ổn định tổ chức lớp.


‚ KiĨm tra bµi cị:


- Nội dung: Hệ thức lợng trong tam giác và bài tập ở nhà.
- Nhận xét và đánh giá kết quả:


ƒ Giảng bài mới.


I. Giải tam giác.
Tr


ờng hợp 1 . Biết a, B, C.


Giải. Ta có ngay A = 180o<sub></sub><sub> (B + C)</sub>


và theo định lí sin: b = <i>a</i>sin<i>B</i>


sin<i>A</i> ; c =



<i>a</i>sin<i>C</i>


sin<i>A</i>
BiÖn luËn: Bài toán có một nghiệm duy nhất.
Tr


ờng hỵp 2 . BiÕt a, b, C.


Giải. Theo định lí cosin, ta có:


c =

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>2


+<i>b</i>2<i>−</i>2 ab cos<i>C</i> vµ cosA = <i>b</i>
2


+<i>c</i>2<i>− a</i>2


2 bc , từ đó suy ra sđ A


cßn B = 180o<sub></sub><sub> (A + C)</sub>


BiƯn luËn. V× 0 < cosC  1  <i>a<sub>b</sub></i> + <i>b<sub>a</sub></i>  2cosC cho nªn


a2<sub> + b</sub>2 <sub></sub><sub> 2abcosC </sub><sub></sub><sub> 0. Vậy bài toán luôn có lời giải duy nhất.</sub>


Tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giải. Theo định lí sin, ta có: sinB = <i>b</i>sin<i>A</i>



<i>a</i> , từ đó suy ra số đo B.


còn C = 180o<sub></sub><sub> (A + B). Cũng theo định lí sin: c = </sub> <i>a</i>sin<i>C</i>


sin<i>A</i>


BiƯn ln. Ta ph¶i cã: bsinA a.


Cụ thể: Nếu a = b thì bài toán vô nghiệm.


Nếu a > b thì có một nghiệm víi 0o<sub> < A < 180</sub>o<sub>.</sub>


NÕu a < b th× có 2 nghiệm với A < 90o<sub> và vô nghiệm víi A </sub><sub></sub><sub> 90</sub>o<sub>.</sub>


Tr


êng hỵp 4 . BiÕt a, b, c.


Giải. Theo định lí cosin, ta có ngay:


cosA = <i>b</i>


2


+<i>c</i>2<i>− a</i>2


2 bc vµ cosB =


<i>a</i>2+<i>c</i>2<i>− b</i>2



2ac , cßn C = 180


o<sub></sub><sub> (A + B)</sub>


b2<sub> + c</sub>2<sub></sub><sub> a</sub>2<sub> > 0</sub> <sub>b + c > a</sub>


BiƯn ln. Ta ph¶i cã: a2<sub> + c</sub>2<sub></sub><sub> b</sub>2<sub> > 0 </sub><sub></sub> <sub>a + c > b</sub>


a2<sub> + b</sub>2<sub></sub><sub> c</sub>2<sub> > 0</sub> <sub>a + b > c</sub>


II. øng dông thùc tÕ.


Bài tốn 1. (BT6) Để tính koảng cách từ A đến B
mà không thể đo trực tiếp đợc. Ta chọn


điểm C mà từ đó có thể nhìn đợc A và B.


Với kết quả đo đợc BC = a, AC = b, C = .


Giải. Theo định lí cosin trong tam giác:


c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2 <sub></sub><sub> 2abcosC</sub>


 AB = c =

<sub></sub>

<i>a</i>2+<i>b</i>2<i></i>2 ab cos<i></i>


Bài toán 2. A =  , B =  , AB = c.


Gi¶i. Ta cã: C = 180o<sub></sub><sub> (</sub><sub></sub><sub> + </sub><sub></sub><sub>) </sub><sub></sub><sub> sinC = sin(</sub><sub></sub><sub> + </sub><sub></sub><sub>).</sub>


Theo định lí sin trong tam giác: AC = AB. sin<i>B</i>



sin<i>C</i>  b =


<i>c</i>sin<i>β</i>


sin(<i>α</i>+<i>β</i>)


Bài toán 3. Để đo chiều cao CH = h
của một ngọn cây. Ta thực hiện
việc đo đạc trong mặt phẳng đứng
chứa CH. Dùng thiết bị đo góc từ


A vµ B, ta cã: A = , B = và AB = d


Giải. Trong ABC, ta cã:


C = 180o <sub></sub><sub> (A + B)</sub>


= 180o<sub></sub><sub> [(180</sub>o<sub></sub><sub></sub><sub>) + </sub><sub></sub><sub>]</sub>


 C =  


Theo định lí sin trong tam giác: AC


sin<i>B</i>=


AB


sin<i>C</i>  AC =



<i>d</i>sin<i>β</i>


sin(<i>α − </i>)


Trong AHC tại H thì CH = AC.sin h = <sub>sin</sub><i>d</i>sin<i></i>sin<i></i>


(<i> </i>)


Củng cố bài.


Quá trình giải các bài toán có nội dung ứng dụng thực tế theo phơng pháp toán học
hóa:


B


ớc 1 : Gạt bỏ các thuộc tính riêng biệt, chuyển nội dung thực tế của bài toán thành


một dạng phát biểu thuần tuý toán học.
B


ớc 2 : Giải quyết bài toán ở dạng phát biểu mới bằng c¸c kiÕn thùc to¸n häc.


B


ớc 3 : Kiểm nghiệm và đối chiếu kết quả ở bớc thứ hai với nội dung thực tế để rút


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

„ Híng dÉn häc sinh häc tËp.


- Häc bµi cị, xem lại các ví dụ minh họa.



- Làm các bài tËp 1, 2, 3, 4, 5, 7. (cã híng dÉn).


Rót kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.


</div>

<!--links-->

×