Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.49 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài tập</b>
Tiết theo chơng trình: 25 Số tiết: 01
Ngày soạn: Ngày giảng:
A. mc ớch, yờu cu:
- Về kiến thức: Củng cố lí thuyết qua các bài tập thùc hµnh.
- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng
biến đổi, tính tốn. Bồi dỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.
B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò
<b>ổn định tổ chức lớp: - Kiểm diện học sinh.</b>
- ổn định tổ chức lp.
Kiểm tra bài cũ:
- Về kiến thức: Tích vô hớng và các tính chất.
- Về kĩ năng: Gọi học sinh lên trình bày lời giải bài tập ở nhà. Có hớng dẫn và gợi
ý. Nhận xét dánh giá kết quả và chữa bổ sung theo lời giải sơ lợc sau:
Bài chữa.
<b>Bi 2. Tr li: ng thc (a) ỳng. </b>
<b>Bµi 3. Ta cã: (</b> ⃗<i>a</i> ⃗<i>b</i> )2<sub> = [</sub><sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub>⃗</sub> <sub></sub><sub>.</sub><sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub></sub><sub>cos(</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>,</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>)]</sub>2<sub> = </sub><sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub>2<sub>.</sub><sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub></sub>2<sub>. cos</sub>2<sub>(</sub>
⃗
<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>)</sub>
NÕu Ýt nhÊt mét trong hai vector ⃗<i>a</i> vµ ⃗<i><sub>b</sub></i> lµ ⃗<sub>0</sub> thì <i>a</i> , <i><sub>b</sub></i> cùng phơng.
Nếu cả hai vector ⃗<i>a</i> vµ ⃗<i>b</i> ⃗<sub>0</sub> th×:
( ⃗<i>a</i> ⃗<i>b</i> )2<sub> = </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> 2 <i><sub>b</sub></i><sub>⃗</sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub>2<sub>.</sub><sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub></sub>2<sub>.cos</sub>2<sub>(</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>,</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>) = </sub> <i><sub>a</sub></i><sub>⃗</sub> 2 <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> 2 <sub></sub><sub> cos</sub>2<sub>(</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>,</sub>
⃗
<i>b</i> ) = 1
cos( ⃗<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>) = </sub> 1 ( <i>a</i>⃗ , ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>) = 0</sub>o<sub> hc (</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>,</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>) = 180</sub>o
⃗<i>a</i> và <i>b</i> cùng phơng.
<b>Bài 4. Ta có: </b> ⃗<sub>DA</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>BC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>DB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>CA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>DC</sub> ⃗<sub>AB</sub>
= ⃗<sub>DA</sub> <sub>(</sub> ⃗<sub>DC</sub> ⃗<sub>DB</sub> <sub>) + </sub> ⃗<sub>DB</sub> <sub>(</sub> ⃗<sub>DA</sub> ⃗<sub>DC</sub> <sub>) + </sub> ⃗<sub>DC</sub> <sub> (</sub> ⃗<sub>DB</sub> ⃗<sub>DA</sub> <sub>)</sub>
= ⃗<sub>DA</sub> ⃗<sub>DC</sub> <sub></sub> ⃗<sub>DA</sub> ⃗<sub>DB</sub> + ⃗<sub>DB</sub> ⃗<sub>DA</sub> <sub></sub> ⃗<sub>DB</sub> ⃗<sub>DC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>DC</sub> ⃗<sub>DB</sub> ⃗<sub>DC</sub> ⃗<sub>DA</sub> <sub>=</sub>
0
Trong ABC, nÕu AD BC vµ BD AC thì <sub>DA</sub> . <sub>BC</sub> = 0 và <sub>DB</sub> . <sub>CA</sub> = 0.
Từ kết quả trên <sub>DA</sub> . ⃗<sub>BC</sub> + ⃗<sub>DB</sub> . ⃗<sub>CA</sub> + ⃗<sub>DC</sub> ⃗<sub>AB</sub> = 0, suy ra
⃗<sub>DC</sub> ⃗<sub>AB</sub> = 0 ⃗<sub>DC</sub> ⃗<sub>AB</sub> . VËy ...
<b>Bài 5. Vì AD, BE, CF là các đờng trung tuyến nên</b>
⃗<sub>AD</sub> <sub>= </sub> 1
2 ( ⃗AB + ⃗AC ), ⃗BE =
1
2 ( ⃗BA + ⃗BC ), ⃗CF =
1
2 ( ⃗AB +
⃗
CB )
⃗<sub>BC</sub> . ⃗<sub>AD</sub> + ⃗<sub>AB</sub> . ⃗<sub>BE</sub> + ⃗<sub>AB</sub> . ⃗<sub>CF</sub> = 0
<b>Bµi 6. Gäi I là trung điểm AB thì: </b> <sub>MA</sub> . <sub>MB</sub> =( ⃗<sub>MI</sub> + ⃗<sub>IA</sub> )( ⃗<sub>MI</sub> + ⃗<sub>IB</sub> )
= ( ⃗<sub>MI</sub> + ⃗<sub>IA</sub> )( ⃗<sub>MI</sub> ⃗<sub>IA</sub> ) = ⃗<sub>MI</sub> 2<sub></sub> <sub>⃗</sub><sub>IA</sub> 2<sub> = MI</sub>2<sub></sub><sub> IA</sub>2
Vói k dơng khơng đổi cho trớc thì:
Vậy quĩ tích M là đờng trịn tâm I bán kính R =
<b>Bài 7.</b>
a/ Ta thấy BM AI cho nên M là hình
chiếu của B trên AM. Theo công thức
hình chiếu ta cã: ⃗<sub>AB</sub> . ⃗<sub>AI</sub> = ⃗<sub>AM</sub> . ⃗<sub>AI</sub>
Tơng tự, ta đợc: ⃗<sub>BA</sub> . ⃗<sub>BI</sub> = ⃗<sub>BN</sub> . ⃗<sub>BI</sub>
b/ Tõ kÕt qu¶ a/, ta cã:
⃗<sub>AM</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>AI</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>BN</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>BI</sub> <sub>=</sub> ⃗<sub>AB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>AI</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>BA</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>BI</sub>
= ⃗<sub>AB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>AI</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>AB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>IB</sub> <sub>= </sub> ⃗<sub>AB</sub> <sub>.(</sub> ⃗<sub>AI</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>IB</sub> <sub>) = </sub> ⃗<sub>AB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>AB</sub> <sub>=</sub> ⃗<sub>AB</sub> 2<sub> = 4R</sub>2
<b>Bµi 8. Trên Oxy với =(x,y) thì</b>
<i>i</i> = (x <i>i</i> + y ⃗<i>j</i> ) ⃗<i>i</i> = x ⃗<i>i</i> 2<sub> + y</sub> ⃗<i>i</i> ⃗<i>j</i> <sub> = x.1 + y.0</sub>
⃗<i><sub>j</sub></i> <sub>= (x</sub> ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub>+ y</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i> <sub>)</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i> <sub>= x</sub> ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub>.</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i> <sub>+ y</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i> 2<sub> = x.0 + y.1 = y</sub>
<b>Bµi 9. Trªn Oxy víi A = (1; 1), B = (2; 4), C = (10, </b>2) th×
⃗<sub>AB</sub> <sub>= (1; 3), </sub> ⃗<sub>AC</sub> <sub> = (9; </sub><sub></sub><sub>3), </sub> ⃗<sub>BC</sub> <sub>= (8; </sub><sub></sub><sub>6).</sub>
Suy ra ⃗<sub>AB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>AC</sub> <sub> = 1.9 + 3.(</sub><sub></sub><sub>3) = 0 </sub><sub></sub> ⃗<sub>AB</sub> <sub></sub> ⃗<sub>AC</sub> <sub> hay BAC = 90</sub>o<sub>.</sub>
Cßn ⃗<sub>BA</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>BC</sub> <sub>= </sub><sub></sub><sub>8 + 18 = 10,</sub>
trong đó BA =
+32 = √10 và BC =
⃗<sub>BA</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>BC</sub> <sub> = 10 </sub><sub></sub><sub> 10</sub> <sub>√</sub><sub>10</sub> <sub>cosB = 10 </sub><sub></sub><sub> cosB = </sub> 1
√10
Tơng tự, ta tính đợc: ⃗<sub>CA</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>CB</sub> <sub> = 90 và </sub><sub></sub><sub> cosC = </sub> 3
√10
Híng dÉn häc sinh häc tËp.
- Học bài cũ, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm nốt các bài tập cịn lại.
Rót kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Các hệ thức lợng trong tam giác</b>
Tiết theo chơng trình: 26, 27 Số tiết: 02
Ngày soạn: Ngày gi¶ng:
A. mục đích, u cầu:
- Về kiến thức: Các định lí sin và cosin trong tam giác. Các cơng thức về diện tích
tam giác. Cơng thức trung tuyến và hai bài tốn quĩ tích cơ bản.
- VỊ t tëng, t×nh c¶m:
- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng
biến đổi, tính tốn. Bồi dỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.
B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò
<b>ổn định tổ chức lớp: - Kiểm diện học sinh.</b>
- ổn định tổ chức lớp.
KiĨm tra bµi cị:
- Nội dung: Tích vơ hớng và bài tập ở nhà.
- Nhận xét và đánh giá kết qu.
Giảng bài mới.
I. Định lí cosin trong tam
gi¸c.
KÝ hiƯu c¸c u tè trong tam
gi¸c ABC.
Các góc ở đỉnh:
Các cạnh:
Các đờng cao:
Các trung tuyến:
Các phân giác:
Bán kính đờng trịn ng.tiếp:
Bán kớnh ng trũn n.tip:
Chu vi tam giỏc:
Diện tích tam giác:
Định lÝ.(SGK):
Chøng minh. Ta cã ⃗<sub>AB</sub> = ⃗<sub>CB</sub>
⃗<sub>CA</sub>
⃗<sub>AB</sub> 2 <sub>= (</sub> <sub>⃗</sub><sub>CB</sub> <sub></sub> <sub>⃗</sub><sub>CA</sub> <sub>)</sub>2
= ⃗<sub>CB</sub> 2<sub> + </sub> <sub>⃗</sub><sub>CA</sub> 2 <sub></sub><sub> 2</sub> <sub>⃗</sub><sub>CA</sub>
⃗
CB
= CB2<sub> + CA</sub>2<sub></sub><sub> 2</sub><sub></sub><sub>CB</sub><sub></sub><sub>CA</sub><sub></sub><sub>cosC</sub>
c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub></sub><sub> 2abcosC</sub>
Các công thức còn lại chứng tơng
tự.
Nhận xét:
Nếu A < 90o<sub> th× a</sub>2<sub> < b</sub>2<sub> + c</sub>2
NÕu A > 90o<sub> th× a</sub>2<sub> > b</sub>2<sub> + c</sub>2
NÕu A = 90o<sub> th× a</sub>2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2
Ví dụ. (Bài 3/a) Giải. Theo định lí cosin trong
tam gi¸c, ta cã:
b.cosC + c.cosB =
<i>b</i>(<i>a</i>2+<i>b</i>2<i>− c</i>2)
2 ab +
<i>c</i>(<i>a</i>2+<i>c</i>2<i> b</i>2)
a
II. Định lí sin trong tam giác: Định lí.(SGK):
Chứng minh: Vẽ BA = 2R thì
BCA ở C cho nên:
BC = BAsinA a = 2RsinA’
Trong đó A’ và A bằng nhau hoặc
bù nhau nên sinA’ = sinA.
Từ đó suy ra a = 2RsinA
Tơng tự: b = 2RsinB (*)
và c = 2RsinC
Từ đó thu đợc ĐFCM.
VÝ dơ. (Bµi 3/b) Giải. Thay (*) vào kết quả 3/a:
sinA = sinBcosC + sinCcosB
III. Các công thức về diện
tích tam giác: Định lí. SABC =
= 1
2 bcsinA =
1
2 acsinB =
1
bcsinC
= abc
4<i>R</i> = pr =
Ví dụ. (Bài 3/c) Giải. Cïng lµ dtÝch ABC nªn:
1
2 aha = 1
2 bcsinA
2RsinA.ha =
2RsinB.2RsinC.sinA
ha = 2RsinBsinC
IV. Công thức độ dài đờng
trung tuyÕn. §Þnh lÝ.(SGK):Chøng minh: Gäi M là trung
điểm BC thì AM = ma. Ta cã:
b2 <sub>+ c</sub>2 <sub>= </sub> <sub>⃗</sub><sub>AC</sub> 2<sub> + </sub> <sub>⃗</sub><sub>AB</sub> 2<sub> =</sub>
= ( ⃗<sub>AM</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>MC</sub> <sub>)</sub>2<sub> + (</sub> <sub>⃗</sub><sub>AM</sub> <sub>+</sub>
⃗<sub>MB</sub> <sub>)</sub>2
= 2 ⃗<sub>AM</sub> 2 <sub>+ </sub> <sub>⃗</sub><sub>MC</sub> 2 <sub>+ </sub> <sub>⃗</sub><sub>MB</sub> 2
+ ⃗<sub>AM</sub> <sub>.(</sub> ⃗<sub>MC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>MB</sub> <sub>) = 2</sub>
<i>ma</i>2 + <i>a</i>
2
2
Từ đó suy ra: <i>ma</i>2 = <i>b</i>
2
+<i>c</i>2
2
<i>a</i>2
4
Các đẳng thức khác chứng minh
tơng tự.
V. áp dụng VD1.Cho A, B cố định. Với số k
cho tríc, t×m quĩ tích những điểm
M thỏa: MA2<sub> + MB</sub>2<sub> = k</sub>2<sub>.</sub>
MAB. Ta cã:
OM2<sub> = </sub> 1
2 (MA2 + MB2)
1
4
AB2
= 1
2 k2
1
4 AB2 =
1
4
(2k2<sub></sub><sub>AB</sub>2<sub>).</sub>
NÕu 2k2<sub> > AB</sub>2<sub> th× q tÝch M</sub>
là đờng trịn tâm O bán kính
r = 1
2
2
<i>−</i>AB2
NÕu 2k2<sub> = AB</sub>2<sub> th× M </sub><sub></sub><sub> O</sub>
NÕu 2k2<sub> < AB</sub>2<sub> th× M </sub><sub></sub>Ø
VD2.Cho A, B cố định và phân
biệt. Với số k cho trớc, tìm quĩ
tích những điểm M thỏa:
MA2 <sub></sub><sub> MB</sub>2<sub> = k.</sub>
Giải. Gọi O là trung ®iÓm AB. Ta
cã: MA2<sub></sub><sub> MB</sub>2<sub> = </sub> <sub>⃗</sub><sub>MA</sub> 2<sub></sub> <sub>⃗</sub><sub>MB</sub> 2
= ( ⃗<sub>MA</sub> ⃗<sub>MB</sub> )( ⃗<sub>MA</sub> + ⃗<sub>MB</sub>
)
= ⃗<sub>BA</sub> .2 ⃗<sub>MO</sub> =2 ⃗<sub>AB</sub> ⃗<sub>OM</sub>
NÕu M lµ 1 điểm thuộc quĩ tích
và H là hình chiếu của M trên
đ-ờng thẳng AB thì:
k = 2 ⃗<sub>AB</sub> ⃗<sub>OM</sub> <sub>= 2</sub> ⃗<sub>AB</sub>
⃗<sub>OH</sub>
= 2 AB OH OH =
<i>k</i>
2 AB
Vậy quĩ tích những điểm M là
đ-ờng thẳng với AB tại H, trong
đó OH = <i>k</i>
2 AB
<b> Cđng cè bµi.</b>
Nếu vấn đề
Học sinh xác định
Nội dung trọng tâm:
1/ Định lí cosin trong tam giác.
2/ Định lí sin trong tam giác.
5/ ¸p dơng.
Híng dÉn häc sinh học tập.
- Học bài cũ, nắm vững lí thuyết, xem lại các ví dụ minh họa.
- Làm các bài tËp: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (cã híng dẫn).
Rút kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.
. . . .
. . . .
<b>Bài tập</b>
Tiết theo chơng trình: 28 Số tiết: 01
Ngày soạn: Ngày giảng:
A. mc ớch, yờu cu:
- Về kiến thức: Củng cố lí thuyết qua các bài tập thực hành.
- Về t tởng, tình cảm:
- V k nng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng
biến đổi, tính tốn. Bồi dỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.
B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
<b>ổn định tổ chức lớp: - Kiểm diện học sinh.</b>
- ổn định tổ chức lớp.
KiĨm tra bµi cị:
- VỊ kiÕn thøc: C¸c hƯ thøc trong tam gi¸c.
- VỊ kĩ năng: Gọi học sinh lên trình bày lời giải bài tập ở nhà. Có hớng dẫn và gợi
ý. Nhận xét dánh giá kết quả và chữa bổ sung theo lời giải sơ lợc sau:
Bài chữa.
<b>Bài 1.</b>
a/ Trớc hÕt tÝnh SABC = 1
2 bcsinA. Trong đó:
sin2<sub>A = 1 </sub><sub></sub><sub> cos</sub>2<sub>A = 1 </sub><sub></sub> 9
25 =
16
25 sinA =
4
5
1
2 .7.5.
4
5 = 14
Mặt khác SABC =
1
2 BC.ha . Trong ú BC = a đợc tính theo định lí cosin: a2 = b2 +
c2 <sub></sub><sub> 2bccosA = </sub>…<sub> = 32 </sub><sub></sub><sub> BC = 4</sub> <sub>√</sub><sub>2</sub>
ha = 2SABC: BC = 2.14: (4. √2 ) =
7√2
2
Tõ c«ng thøc 2R = asinA 2R = 4. √2 . 4<sub>5</sub> R = 5√2
2
b/ Víi 2p = a + b + c = 7 + 8 + 6 = 21
p a = 7<sub>2</sub> ; p b = 5<sub>2</sub> ; p c = 9<sub>2</sub> SABC = … = 21√15
4
ha =
2<i>S<sub>Δ</sub></i><sub>ABC</sub>
<i>a</i> = … =
3√15
2
<i>ma</i>
2
= <i>b</i>
2
+<i>c</i>2
2
<i>a</i>2
4 = …. =
151
4 ma = √151
2
<b>Bài 2. Trong tam giác AMC, theo định lí cosin ta có:</b>
Trong đó: CA = 9; CM = 3 và cosC = CA
2
+CB2<i>−</i>AB2
2 CA . CB =
13
20
AM2<sub> = 81 + 9 </sub><sub></sub><sub> 2.9.3.</sub> 13
20 =
549
10 =
61. 9
10 AM = 3 6,1
<b>Bài 4.</b>
a/ Từ công thức diƯn tÝch tam gi¸c, ta cã: a = 2<i><sub>h</sub>S</i>
<i>a</i>
; b = 2<i><sub>h</sub>S</i>
<i>b</i>
; c = 2<i><sub>h</sub>S</i>
<i>c</i>
Cho nªn 2a = b + c 2 2<i><sub>h</sub>S</i>
<i>a</i>
= 2<i><sub>h</sub>S</i>
<i>b</i>
+ 2<i><sub>h</sub>S</i>
<i>c</i>
<i><sub>h</sub></i>2
<i>a</i>
= <i><sub>h</sub></i>1
<i>b</i>
+ <i><sub>h</sub></i>1
<i>c</i>
b/ Ta cã: bc = a2 <sub></sub><sub> 2RsinB.2RsinC = (2R.sinA)</sub>2
sinBsinC = sin2<sub>A</sub>
bc = a2<sub></sub> 2<i>S</i>
<i>h<sub>b</sub></i> .
2<i>S</i>
<i>h<sub>c</sub></i> =
2<i>S</i>
<i>ha</i>
2
hb.hc = <i>h<sub>a</sub></i>2
<b>Bài 5. Từ công thức trung tuyÕn:</b>
<i>ma</i>
2 <sub>=</sub> <i>b</i>2+<i>c</i>2
2
<i>a</i>2
4 ; <i>mb</i>
2 <sub>=</sub> <i>c</i>2+<i>a</i>2
2
<i>b</i>2
4 ; <i>mc</i>
2 <sub>=</sub> <i>a</i>2+<i>b</i>2
2
<i>c</i>2
4
ta thu đợc: <i>ma</i>2 + <i>mb</i>2 + <i>mc</i>2 = … =
3
4 (a2 + b2 + c2)
<b>Bµi 6. Ta cã: </b> <i>mb</i>2 + <i>mc</i>2 = 5 <i>ma</i>2
<i>c</i>2+<i>a</i>2
2
<i>b</i>2
4 +
<i>a</i>2+<i>b</i>2
2
<i>c</i>2
4 = 5
<i>b</i>2+<i>c</i>2
2 <i>−</i>
<i>a</i>2
4
... a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub></sub> <sub></sub><sub>ABC vuông ở A.</sub>
<b>Bài 7. Ta cã </b> ⃗<sub>AB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>AC</sub> <sub> = AB.AC.cosA = bc.cosA. Cho nªn</sub>
⃗<sub>AB</sub> 2<sub>.</sub> <sub>⃗</sub><sub>AC</sub> 2 <sub></sub><sub> (</sub> <sub>⃗</sub><sub>AB</sub> <sub>.</sub> <sub>⃗</sub><sub>AC</sub> <sub>)</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>c</sub>2 <sub></sub><sub> b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>cos</sub>2<sub>A = b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>(1</sub><sub></sub><sub> cos</sub>2<sub>A)</sub>
= b2<sub>c</sub>2<sub>sin</sub>2<sub>A = (2S)</sub>2<sub> , (S lµ diƯn tÝch </sub><sub></sub><sub>ABC).</sub>
Suy ra ⃗<sub>AB</sub> 2<sub>.</sub> <sub>⃗</sub><sub>AC</sub> 2 <sub></sub><sub> (</sub> <sub>⃗</sub><sub>AB</sub> <sub>.</sub> <sub>⃗</sub><sub>AC</sub> <sub>)</sub>2<sub> = (2S)</sub>2<sub> và thu đợc ĐFCM.</sub>
¸p dơng: Víi A(1; 2), B(2; 3), C(0; 4) th×
⃗<sub>AB</sub> = (3; 5) vµ ⃗<sub>AC</sub> = (1; 6)
⃗<sub>AB</sub> 2<sub> = 34, </sub> <sub>⃗</sub><sub>AC</sub> 2<sub> = 37 vµ </sub> <sub>⃗</sub><sub>AB</sub> <sub>.</sub> <sub>⃗</sub><sub>AC</sub> <sub> = 3 + 30 = 33</sub>
S = 1
2
2
= 13
2
<b>Bµi 8.</b>
Gäi O = AC BD vµ = AOB (0o<sub> < </sub><sub></sub> <sub></sub><sub> 90</sub>o<sub>) th×</sub>
SABCD = SAOB + SBOC + SCOD + SDOA = 1
2 [OA.OBsin +
OB.OCsin(180o<sub></sub><sub>) + OC.ODsin</sub><sub></sub><sub> + OD.OAsin(180</sub>o<sub></sub><sub>)]</sub>
= 1
2 (OA + OC)(OB + OD)sin =
1
2 AC.BD.sin.
NÕu AC BD th× SABCD = 1
Híng dÉn häc sinh häc tËp.
- Học bài cũ, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm nt cỏc bi tp cũn li.
- Chuẩn bị bài mới: <i><b>Giải tam giác - ứng dụng thực tế</b></i>.
Rút kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Giải tam giác - ứng dụng thực tế</b>
Tiết theo chơng trình: 29, 30 Số tiết: 02
Ngày soạn: Ngày giảng:
A. mục đích, yêu cầu:
- Về kiến thức: áp dụng hệ thức lợng trong tam giác để giải các bài toán trong tam
giác. ứng dụng thực tế.
- Về t tởng, tình cảm:
- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Toán học hoá các bài toán ứng dụng thực tế. Bồi
d-ỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.
B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò
<b>ổn định tổ chức lớp: - Kiểm diện học sinh.</b>
- ổn định tổ chức lớp.
KiĨm tra bµi cị:
- Nội dung: Hệ thức lợng trong tam giác và bài tập ở nhà.
- Nhận xét và đánh giá kết quả:
Giảng bài mới.
I. Giải tam giác.
Tr
ờng hợp 1 . Biết a, B, C.
Giải. Ta có ngay A = 180o<sub></sub><sub> (B + C)</sub>
và theo định lí sin: b = <i>a</i>sin<i>B</i>
sin<i>A</i> ; c =
<i>a</i>sin<i>C</i>
sin<i>A</i>
BiÖn luËn: Bài toán có một nghiệm duy nhất.
Tr
ờng hỵp 2 . BiÕt a, b, C.
Giải. Theo định lí cosin, ta có:
c =
+<i>b</i>2<i>−</i>2 ab cos<i>C</i> vµ cosA = <i>b</i>
2
+<i>c</i>2<i>− a</i>2
2 bc , từ đó suy ra sđ A
cßn B = 180o<sub></sub><sub> (A + C)</sub>
BiƯn luËn. V× 0 < cosC 1 <i>a<sub>b</sub></i> + <i>b<sub>a</sub></i> 2cosC cho nªn
a2<sub> + b</sub>2 <sub></sub><sub> 2abcosC </sub><sub></sub><sub> 0. Vậy bài toán luôn có lời giải duy nhất.</sub>
Tr
Giải. Theo định lí sin, ta có: sinB = <i>b</i>sin<i>A</i>
<i>a</i> , từ đó suy ra số đo B.
còn C = 180o<sub></sub><sub> (A + B). Cũng theo định lí sin: c = </sub> <i>a</i>sin<i>C</i>
sin<i>A</i>
BiƯn ln. Ta ph¶i cã: bsinA a.
Cụ thể: Nếu a = b thì bài toán vô nghiệm.
Nếu a > b thì có một nghiệm víi 0o<sub> < A < 180</sub>o<sub>.</sub>
NÕu a < b th× có 2 nghiệm với A < 90o<sub> và vô nghiệm víi A </sub><sub></sub><sub> 90</sub>o<sub>.</sub>
Tr
êng hỵp 4 . BiÕt a, b, c.
Giải. Theo định lí cosin, ta có ngay:
cosA = <i>b</i>
2
+<i>c</i>2<i>− a</i>2
2 bc vµ cosB =
<i>a</i>2+<i>c</i>2<i>− b</i>2
2ac , cßn C = 180
o<sub></sub><sub> (A + B)</sub>
b2<sub> + c</sub>2<sub></sub><sub> a</sub>2<sub> > 0</sub> <sub>b + c > a</sub>
BiƯn ln. Ta ph¶i cã: a2<sub> + c</sub>2<sub></sub><sub> b</sub>2<sub> > 0 </sub><sub></sub> <sub>a + c > b</sub>
a2<sub> + b</sub>2<sub></sub><sub> c</sub>2<sub> > 0</sub> <sub>a + b > c</sub>
II. øng dông thùc tÕ.
Bài tốn 1. (BT6) Để tính koảng cách từ A đến B
mà không thể đo trực tiếp đợc. Ta chọn
điểm C mà từ đó có thể nhìn đợc A và B.
Với kết quả đo đợc BC = a, AC = b, C = .
Giải. Theo định lí cosin trong tam giác:
c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2 <sub></sub><sub> 2abcosC</sub>
AB = c =
Bài toán 2. A = , B = , AB = c.
Gi¶i. Ta cã: C = 180o<sub></sub><sub> (</sub><sub></sub><sub> + </sub><sub></sub><sub>) </sub><sub></sub><sub> sinC = sin(</sub><sub></sub><sub> + </sub><sub></sub><sub>).</sub>
Theo định lí sin trong tam giác: AC = AB. sin<i>B</i>
sin<i>C</i> b =
<i>c</i>sin<i>β</i>
sin(<i>α</i>+<i>β</i>)
Bài toán 3. Để đo chiều cao CH = h
của một ngọn cây. Ta thực hiện
việc đo đạc trong mặt phẳng đứng
chứa CH. Dùng thiết bị đo góc từ
A vµ B, ta cã: A = , B = và AB = d
Giải. Trong ABC, ta cã:
C = 180o <sub></sub><sub> (A + B)</sub>
= 180o<sub></sub><sub> [(180</sub>o<sub></sub><sub></sub><sub>) + </sub><sub></sub><sub>]</sub>
C =
Theo định lí sin trong tam giác: AC
sin<i>B</i>=
AB
sin<i>C</i> AC =
<i>d</i>sin<i>β</i>
sin(<i>α − </i>)
Trong AHC tại H thì CH = AC.sin h = <sub>sin</sub><i>d</i>sin<i></i>sin<i></i>
(<i> </i>)
Củng cố bài.
Quá trình giải các bài toán có nội dung ứng dụng thực tế theo phơng pháp toán học
hóa:
B
ớc 1 : Gạt bỏ các thuộc tính riêng biệt, chuyển nội dung thực tế của bài toán thành
một dạng phát biểu thuần tuý toán học.
B
ớc 2 : Giải quyết bài toán ở dạng phát biểu mới bằng c¸c kiÕn thùc to¸n häc.
B
ớc 3 : Kiểm nghiệm và đối chiếu kết quả ở bớc thứ hai với nội dung thực tế để rút
Híng dÉn häc sinh häc tËp.
- Häc bµi cị, xem lại các ví dụ minh họa.
- Làm các bài tËp 1, 2, 3, 4, 5, 7. (cã híng dÉn).
Rót kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.