Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.84 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b></b>
- Đọc rành mạch, trôi chảy bài văn
-Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung
câu chuyện.
-Hiểu ND: Ca ngợi sức khỏe, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân
bản của bốn anh em Cẩu Khây
-Trả lời được các câu hỏi SGK
<b>KNS :Tự nhận thức ,xác định giá trị cá nhân;hợp tác;đảm nhận trách nhiệm.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa bài đọc SGK .
- Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Chuyện cổ tích về lồi người .
3. Bài mới : Bốn anh tài (tt) .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>a/ Khám phá: HS quan sát nêu nội</b>
dung bức tranh( Trình bày 1 phút)
-GV dẫn dắt giới thiệu bài mới.
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc .</b>
Gv hướng dẫn
Gv cùng lớp nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
Hs nêu
Hs đọc tồn bài
-HS chia đoạn: Có thể chia bài thành 2 đoạn :
+ Đoạn 1 : 6 dòng đầu .
+ Đoạn 2 : Phần còn lại .
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 2 lượt .
-HS nêu từ khó : vắng teo , núc nác , quật túi bụi
, lay
-HS luyện đọc từ khó
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 1 lượt .
- Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài
đọc , giải nghĩa các từ đó .
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .</b>
- Tới nơi yêu tinh ở , anh em Cẩu Khây
gặp ai và đã được giúp đỡ như thế nào ?
- Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt ?
- Thuật lại cuộc chiến đấu của 4 anh em
chống yêu tinh .
- Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng
được yêu tinh ?
- Noäi dung câu chuyện nói lên điều gì ?
( KT trình bày 1 phút)
- Anh em Cẩu Khây chỉ gặp một bà cụ cịn sống
sót . Bà cụ nấu cơm cho họ ăn và cho ngủ nhờ .
- Phun nước như mưa làm nước dâng ngập cả
cánh đồng , làng mạc .
- Một số em thuật .
- Vì họ có sức khỏe và tài năng phi thường . Họ
dũng cảm , đồng tâm , hiệp lực nên đã thắng
- Ca ngợi sức khỏe, tài năng, tinh thần đoàn kết
chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn
anh em Cẩu Khây
<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
- Hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp
với diễn biến truyện .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm
đoạn : <i>Cẩu Khây hé cửa … tối sầm lại </i>.
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
<b>c/ Thực hành(Biểu đạt sáng tạo)</b>
-Qua câu chuyện này giúp em hiểu ra
điều gì ?
-Theo em những người có tài cần phải
làm gì để trở thành người có ích?
<b>d/ Vận dụng </b>
-Kể cho người thân nghe về anh em
Cẩu Khay
- 2 em tiếp nối nhau đọc 2 đoạn .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài : Trống đồng Đơng Sơn
- Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số.
Biết đọc, viết phân số
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Các mơ hình , hình vẽ SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Luyện tập .
3. Bài mới : Phân số .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu phân</b>
Hướng dẫn HS quan sát một
hình trịn , giúp HS nhận biết
+ Hình trịn đã được chia
thành 6 phần bằng nhau .
+ 5 phần trong số 6 phần đó
đã được tơ màu .
-Vậy ta nhận biết được điều gì
?
GV ghi bảng :Năm phần sáu
viết thành 5<sub>6</sub>
- Giới thiệu : Ta gọi 5<sub>6</sub> là
phân số . 5 là tử số , 6 là mẫu
số .
- Hướng dẫn HS nhận ra :
<b>- Tiến hành tương tự với các </b>
<b>phân số : </b> 1<sub>2</sub><i>;</i>3
4<i>;</i>
4
7 roài cho
HS tự nêu nhận xét .
-HS quan sát
-HS nhận biết
-HS nêu
Đã tơ màu năm phần sáu hình trịn .
+ Mẫu số viết dưới gạch ngang . Nó cho biết hình tròn
được chia thành 6 phần bằng nhau . Mẫu số phải là số tự
nhiên khác 0 .
+ Tử số viết trên gạch ngang . Nó cho biết đã tơ màu 5
phần bằng nhau đó . Tử số cũng là số tự nhiên
- HS luyện đọc : Năm phần sáu .
- 1<sub>2</sub><i>;</i>3
4<i>;</i>
4
7 là những phân số . Mỗi phân số có tử số và
<b>Hoạt động 2 : Thực hành .</b>
- Bài 1 : Làm miệng
- Baøi 2 : Laøm SGK
- Nêu yêu cầu BT
Hs làm bài và chữa bài .
Hình 4: bảy phần mười
Hình 5 : ba phần sáu
Hình 6: ba phần bảy
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài : Phân số và phép chia số tự nhiên
3
8
3 8
18
25 18 25
12
55 12 55
Phân số Tử số Mẫu số
11 6 11
8
10 <b>8</b> <b>10</b>
5
- Biết đặc điểm , tác dụng của các vật liệu , dụng cụ thường dùng để gieo trồng , chăm sóc
rau , hoa .
- Biết sử dụng một số dụng cụ lao động trồng rau , hoa đơn giản .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Mẫu : Hạt giống , một số loại phân hóa học , phân vi sinh , cuốc , cào , vồ đập đất , dầm xới
, bình có vịi hoa sen , bình xịt nước .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Lợi ích của việc trồng rau , hoa .
3. Bài mới : Vật liệu và dụng cụ trồng rau , hoa .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu những vật liệu</b>
chủ yếu được sử dụng khi gieo trồng rau , hoa .
- Hãy nêu tên , tác dụng của những vật liệu cần thiết
thường được sử dụng khi trồng rau , hoa .
- Gv nhận xét:
+ Muốn gieo trồng bất cứ một loại cây nào , trước hết
phải có hạt giống ( cây giống ) . Có rất nhiều loại hạt
giống rau , hoa khác nhau . Mỗi loại có kích thước ,
hình dạng khác nhau .
+ Cây cần dinh dưỡng để lớn lên , ra hoa , kết quả .
Phân bón là nguồn cung cấp các chất dinh dưỡng cho
cây . Có nhiều loại phân bón . Sử dụng loại nào và
như thế nào còn tùy thuộc vào loại cây rau , hoa ta
trồng .
+ Nơi nào có đất trồng , nơi đó có thể trồng được cây
rau , hoa . Trong điều kiện khơng có vườn , ruộng ,
chúng ta có thể cho đất vào những dụng cụ như : chậu
, thùng , xô , hộp gỗ … để trồng .
- Đọc nội dung 1 SGK .
- Trả lời các câu hỏi trong SGK .
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu các dụng cụ </b>
gieo trồng , chăm sóc rau , hoa .
- Nhận xét , giới thiệu từng dụng cụ.
- Nhắc HS phải thực hiện nghiêm túc các quy định về
vệ sinh và an toàn lao động khi sử dụng các dụng cụ
như : không đứng hoặc ngồi trước người đang sử dụng
cuốc , không được cầm dụng cụ để đùa nghịch , phải
rửa sạch dụng cụ và để vào nơi quy định sau khi dùng
xong …
- Đọc mục 2 SGK .
- Trả lời các câu hỏi về đặc điểm ,
hình dạng , cấu tạo , cách sử dụng
một số dụng cụ thường dùng để
gieo trồng , chăm sóc rau , hoa .
1/ a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 10 cm,chiều rộng 5 cm
b) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 10 cm,chiều cao là 5 cm
2/ Một mảnh dất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40 dm ,chiều cao là 25 dm. Tính
diện tích mảnh đất đó.
3/ Viết các phân số
a)Hai phần năm
b)Mười một phần mười hai
c)Bốn phần chín
d)Năm mươi hai phần tám mươi tư
4/ Đọc các phân số sau
5 ; 8 ; 3 ; 19 ; 80
9 ; 17 ; 27 ; 33 ; 100
- Nghe viết đúng bài chính tả. Khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
-Trình bày đúng hình thức bài văn xi
-Làm đúng các BT 2 a , 3 a
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa 2 truyện ở BT3 .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Kim tự tháp Ai Cập .
3. Bài mới : Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe – </b>
viết
- Y/c HS đọc đoạn văn cần viết
- HS phân tích các từ khó . Chú ý
những vần hoặc âm dễ nhằm lẫn
- Nhắc HS chú ý cách trình bày , viết
nhanh ra nháp để ghi nhớ cách viết
những tên riêng nước ngoài , những chữ
số , những từ ngữ dễ viết sai .
- Đọc từng câu cho HS viết .
- Đọc lại toàn bài .
- Chấm , chữa bài .
- Nêu nhận xét chung .
- HS đọc .
- Lớp đọc thầm lại đoạn văn , chú ý những chữ
cần viết hoa , những từ ngữ dễ viết sai
-HS nêu từ khó : nẹp sắt , rất xóc , cao su , suýt
<b>ngã , lốp , săm , Đân-lớp </b>
-HS phân tích từ khó
-Đọc từ khó
-Viết bảng con
- Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho nhau .
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài </b>
tập chính tả .
- Bài 2 a: ( lựa chọn )
+ Nêu yêu cầu BT .
+ Dán lên bảng 3 , 4 tờ phiếu lên bảng ,
mời HS thi điền nhanh âm đầu hoặc vần
thích hợp vào chỗ chấm .
- Bài 3a : ( lựa chọn )
+ Nêu yêu cầu BT , hướng dẫn quan sát
tranh minh họa để hiểu thêm nội dung
mỗi mẩu chuyện .
- Đọc thầm khổ thơ , làm bài vào vở .
- Từng em đọc kết quả .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Vài em thi đọc thuộc lòng khổ thơ .
- Làm bài vào vở .
- Từng em đọc kết quả .
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài : Chuyện cổ tích về lồi người
- Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác 0)có thể viết
thành một phân số ; tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Mơ hình hoặc hình vẽ SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Phân số .
3. Bài mới : Phân số và phép chia số tự nhiên .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1 </b>
- gv nêu : Có 8 quả cam chia đều cho 4
em . Hỏi mỗi em được mấy quả cam ?
- Kết quả phép chia này là loại số nào ?
- Kết quả phép chia này là loại số nào ?
<b>- Em kết luận điều gì qua hai phép </b>
<b>chia nêu trên ?</b>
-Y/c HS nêu một vài VD
- hs nêu : 8 : 4 = 2 (quả cam)
- Là một số tự nhiên .
- Neâu : 3 : 4 = 3<sub>4</sub> (caùi baùnh)
- Là một phân số .
<b>- Thương của phép chia số tự nhiên cho một </b>
<b>số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân</b>
<b>số , tử số là số bị chia , mẫu số là số chia .</b>
- HS nêu
<b>Hoạt động 2 : Thực hành .</b>
- Bài 1 : Làm bảng con
-Y/c lớp làm vào bảng con
-1 HS làm bảng lớp
- Bài 2 : Làm vở 2 ý đầu
-Thu vở chấm điểm
- Bài 3 : Làm miệng
-GV y/c HS rút ra nhận xét
- HS đọc y/c bài
7 : 9 = 7<sub>9</sub> , 5 : 8 = 5<sub>8</sub> ,
6 :19 = <sub>19</sub>6 , 1 :13 = <sub>13</sub>1 ,
-HS làm bài vào vở
-HS nêu nhận xét . Mọi số tự nhiên có thể viết
<b>thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó </b>
<b>và mẫu số bằng 1 .</b>
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài : Phân số và phép chia số tự nhiên
- Nêu được một số nguyên nhân gây ô nhiễm khơng khí : Khói, khí độc, các loại bụi, vi
khuẩn,…
<b>GDBVMT </b>: -Giáo dục HS có ý thức giữ gìn bầu khơng khí trong sạch. Biết thực hiện và vận
động mọi người cùng tham gia vào các hoạt động chống ơ nhiễm khơng khí .
<b>KNS : Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin;kĩ năng xác định giá trị;kĩ năng trình bày , tuyên </b>
truyền ; kĩ năng lựa chọn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Hình trang 78 , 79 SGK .
- Sưu tầm các hình vẽ , tranh ảnh về cảnh thể hiện bầu không khí trong sạch , bầu không khí
bị oâ nhieãm .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Gió nhẹ , gió mạnh – Phịng chống bão .
3. Bài mới : Khơng khí bị ô nhiễm .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1/ Khám phá(KT động não)</b>
Theo em ntn là khơng khí bị ơ nhiễm?
<b>2/ Kết nối ( KT quan sát,thảo luận)</b>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu về khơng khí ơ</b>
nhiễm và khơng khí sạch .
MT : Giúp HS phân biệt không khí
sạch và không khí bẩn
- Y/c HS quan sát hình SGK và chỉ ra
hình nào thể hiện bầu không khí trong
sạch , hình nào thể hiện bầu không khí
bị ô nhiễm ?
-Y/c HS nêu lại một số tính chất của
không khí ,
-GV Kết luận :
+ Khơng khí sạch là khơng khí trong
suốt , khơng màu , không mùi , không
vị ; chỉ chứa khói , bụi , khí độc , vi
khuẩn với một tỉ lệ thấp ; không làm
hại đến sức khỏe con người .
+ Khơng khí bẩn hay ơ nhiễm là khơng
khí có chứa một trong các loại khói ,
khí độc , các loại bụi , vi khuẩn quá tỉ
lệ cho phép ; có hại cho sức khỏe con
người và các sinh vật khác .
Hs neâu
Hs thảo luận nhóm
- HS trình bày kết quả làm việc :
+ Hình 2 : Không khí sạch .
+ Hình 1 , 3 , 4 : Không khí bẩn .
- HS nêu lại một số tính chất của khơng khí ,
-HS rút ra nhận xét và phân biệt được khơng khí
sạch và khơng khí bẩn .
-HS nêu lại trong mục bóng đèn tỏa sáng
<b>Hoạt động 2 : Những ngun nhân gây</b>
ơ nhiễm khơng khí(KT chúng em biết
MT : Giúp HS nêu được những nguyên
nhân gây nhiễm bẩn bầu khơng khí .
-HS nêu:
-HS nêu được những ngun nhân nào
làm khơng khí bị ô nhiễm ?
-GV theo dõi và giúp HS chốt lại những
ý đúng
- Kết luận : Nguyên nhân làm không
khí bị ơ nhiễm là do bụi , do khí độc .
<b>GDBVMT : </b>Không khí có vai trò ntn
trên trái đất của chúng ta?
(- Không khí có vai trò rất quan trọng
trên trái đất của chúng ta . vì vậy các
em cần cĩ ý thức giữ gìn bầu khơng khí
trong sạch. Biết thực hiện và vận động
mọi người cùng tham gia vào các hoạt
động chống ơ nhiễm khơng khí .)
<b>3/ Thực hành ( KT hỏi-trả lời)</b>
GV cho hs xem các tranh
-GV chia lớp thành các nhóm có cùng
nơi sinh sống và giao nhiệm vụ:
Hãy tìm hiểu về bầu không khí nơi em
đang sống?
các phương tiện giao thơng thải ra ; khí độc , vi
khuẩn do rác thải sinh ra …
Hs lựa chọn tranh có nội dung khơng khí bị ơ
nhiễm và nêu vì sao
Hs thực hiện
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài : Bảo vệ bầu không khí trong sạch
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Nắm được một số sự kiện về khởi nghĩa Lam Sơn:
+Diễn biến trận chiến Chi Lăng: Quân địch chết rất nhiều, tướng Liễu Thăng bị giết
+Ý nghĩa : Đập tan mưu đồ cứu viện thành Đông quan của quân Minh
- Nắm được việc nhà hậu Lê được thành lập
- Nêu các mẫu chuyện về Lê Lợi ( Kể chuyện Lê Lợi trả gươm cho rùa thần)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Hình SGK phóng to .
- Phiếu học taäp .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Nước ta cuối thời Trần .
3. Bài mới : Chiến thắng Chi Lăng .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>
MT : Giúp HS nắm được bối cảnh dẫn
tới trận Chi Lăng .
- Trình bày bối cảnh dẫn tới trận Chi
Lăng : Cuối năm 1406 , qn Minh xâm
lược nước ta . Nhà Hồ khơng đồn kết
- Lớp lắng nghe kết hợp theo dõi trong SGK
<b>Hoạt động 2 : </b>
MT : Giúp HS thuật lại được diễn biến
trận chiến ải Chi Lăng .
-Y/c các nhóm dựa vào SGK thảo luận
các câu hỏi sau :
+ Khi quân Minh đến trước ải Chi
Lăng , kị binh ta đã hành động như thế
nào ?
+ Kị binh của nhà Minh đã phản ứng
- Các nhóm thảo luận :
-Đại diện nhóm trình bày kết quả
-Các nhóm khác nhận xét
-Kị binh ta ra nghênh chiến rồi quay đầu giả vờ
thua để nhử Liễu Thăng cùng đám kị binh vào ải
-Kị binh ham đuổi nên đã bỏ xa hàng vạn quân
bộ ở phía sau
thế nào trước hành động của quân ta ?
+ Kị binh và bộ binh của nhà Minh đã
bị thua trận ra sao ?
bị quân ta mai phục ở hai bên sườn núi và lòng
khe . Vhu1ng bị quân ta tiêu diệt gần hết
<b>Hoạt động 3 : </b>
MT : Giúp HS nêu được ý nghĩa của
trận Chi Lăng .
- Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận để
nắm được tài thao lược của quân ta và
kết quả , ý nghĩa của trận Chi Lăng :
+ Trong trận Chi Lăng , nghĩa quân
Lam Sơn đã thể hiện sự thơng minh như
thế nào ?
+ Nêu ý nghóa của cuộc chiến thắng Chi
Lăng ?
-Thể hiện sự thơng minh , tinh thần đồn kết và
có ý chí cao để chống lại kẻ thù
-Đập tan âm mưu xâm lược nước ta của quân
nhà Minh . Mở ra thời kì đổi mới lâu dài cho đất
nước cho đất nước
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết hoïc .
- Chuẩn bị bài : Nhà hậu Lê và việc tổ chức quản lí đất nước
<b></b>
<b>---RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
1/ Tìm các câu kể Ai làm gì ? và xác định chủ ngữ trong đoạn văn sau:
Một đàn ngỗng vươn dài cổ,chúi mỏ về phía trước ,định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội
khẩu súng gỗ vào túi quần,chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến khơng có
súng ,cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan ,xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng
kêu quàng quạc,vươn cổ chạy miết.
2/ Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ:
a) Các bác nông dân
b) Ba em
- Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì ?Để nhận biết câu kể đó trong
đoạn văn (BT1).Xác định CN,VN trong câu kể tìm được (BT2)
-Viết được đoạn văn có dùng kiểu câu kể Ai làm gì ? (BT 3)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :bảng phụ</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Mở rộng vốn từ : Tài năng
3. Bài mới : Luyện tập về câu kể <i>Ai làm gì ?</i>
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện tập .</b>
<b>- Bài 1 : </b>
+ Dán bảng 2 , 3 tờ phiếu ; mời 3 em
đánh dấu trước các câu kể 3 , 4 , 5 , 7 .
<b>- Bài 2 : Y/c HS đọc nội dung bài </b>
-Y/c HS xác định CN,VN
-GV nhận xét chốt lời giải đúng
-Tàu chúng tơi// bng neo trong vùng
biển Trường Sa
-Một số chiến só//thả câu
-Một số khác// quây quần trên boong
sau ca hát , thổi sáo
-Cá heo //gọi nhau quây đến quanh tàu
như để chia vui
- 1 em đọc nội dung BT . Cả lớp theo dõi
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn , trao đổi cùng bạn
để tìm câu kể <i>Ai làm gì ?</i>
- Phát biểu .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
-HS đọc bài
- Làm bài cá nhân , đọc thầm từng câu , xác
định CN – VN trong mỗi câu rồi đánh dấu //
phân cách 2 bộ phận ; sau đó gạch 1 gạch dưới
CN , 2 gạch dưới VN .
- HS trình baøy baøi laøm
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập (tt) </b>
<b>- Bài 3 : </b>
+ Treo tranh minh họa cảnh HS làm
trực nhật lớp rồi nhắc :
- Đoạn văn phải có một số câu kể <i>Ai </i>
<i>làm gì ?</i> .
+ Chấm điểm, nhận xét
- Đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp viết đoạn văn .
- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn đã viết , nói rõ
câu nào là câu kể <i>Ai làm gì ?</i> .
- Cả lớp nhận xét .
4. Củng cố – Dặn dị
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài : MRVT : Sức khỏe
-Bước đầu biết so sánh phân số với 1
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Mô hình , hình vẽ SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Phân số và phép chia số tự nhiên .
3. Bài mới : Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Hoạt động 1 : Nêu vấn đề và hướng dẫn
HS tự giải quyết vấn đề .
- Gv neâu ví dụ
-Hướng dẫn HS từng bước đưa ra nhận
xét
- Y/c HS đọc ví dụ 2
- Nêu câu hỏi giúp HS nhận biết :
5<sub>4</sub> quả cam là kết quả của
phép chia đều 5 quả cam cho 4 người .
Ta có phép chia 5 : 4 = 5<sub>4</sub> .
5<sub>4</sub> quả cam gồm mấy quả cam và
mất phần của quả cam ?
-Ta kết luận điều gì ?
Ta vieát : 5<sub>4</sub> > 1
- GV giúp HS nhận biết
Ta viết như sau :
5<sub>4</sub> > 1
4<sub>4</sub> = 1
1<sub>4</sub> < 1
- Ăn 1 quả cam tức là ăn 4 phần hay 4<sub>4</sub> quả
cam
- Ăn thêm 1<sub>4</sub> quả nữa tức là ăn thêm 1 phần ;
Như vậy , Vân đã ăn tất cả 5 phần hay 5<sub>4</sub> quả
cam .
- Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi người
nhận được 5<sub>4</sub> quả cam .
5
4 quaû cam gồm 1 quả cam và
1
4 quả cam
,
5
4 quả cam nhiều hơn 1 quả cam .
- Phân số 5<sub>4</sub> có tử số lớn hơn mẫu số , phân
số đó lớn hơn 1 .
- Phân số 4<sub>4</sub> có tử số bằng mẫu số , phân số
đó bằng 1 .
- Phân số 1<sub>4</sub> có tử số bé hơn mẫu số , phân số
đó bé hơn 1 .
<b>Hoạt động 2 : Thực hành .</b>
<b>- Bài 1 : Làm bảng con </b>
-GV nhận xét
<b>- Bài 3 : Làm vở </b>
-HS laøm baøi
-Thu vở chấm điểm a) Phân số bé hơn 1 : 3 ; 9 ; 6
4 14 10
b) Phân số bằng 1 : 24
24
c) Phân số lớn hơn 1 : 7 ; 19
5 17
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài : Luyện tập
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ không khí trong sạch: thu gom, xử lí phân, rác hợp lí ;
giảm khí thải, bảo vệ rừng và trồng cây,…
<b>KNS : Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin;kĩ năng xác định giá trị;kĩ năng trình bày , tuyên </b>
truyền ; kĩ năng lựa chọn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Hình trang 80 , 81 SGK .
- Sưu tầm các tư liệu , hình vẽ , tranh ảnh về các hoạt động bảo vệ môi trường khơng khí .
-Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Không khí bị ô nhiễm .
3. Bài mới :Bảo vệ bầu khơng khí trong sạch .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1/ Khám phá (KT động não)</b>
Theo em ntn là bầu không khí trong
sạch?
<b>2/ Kết nối </b>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu những biện </b>
pháp bảo vệ bầu khơng khí trong sạch .
( KT quan sát,thảo luận)
MT : Giúp HS nêu được những việc nên
và khơng nên làm để bảo vệ bầu khơng
khí trong sạch
-Y/c HS quan sát hình SGK và trả lời
câu hỏi
-Nêu những việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ bầu khơng khí .
- Kết luận : Chống ô nhiễm không khí
bằng cách :
+ Thu gom và xử lí rác , phân hợp lí .
+ Giảm lượng khí thải độc hại của xe có
động cơ chạy bằng xăng , dầu và của
nhà máy ; giảm khói đun bếp …
+ Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh
để giữ cho bầu không khí trong lành .
Hs nêu
-HS thảo luận nhóm đôi
- Một số em trình bày kết quả làm việc theo
cặp :
+ Những việc nên làm : Hình 1 , 2 , 3 , 5 , 6 , 7 .
+ Những việc khơng nên làm : Hình 4 .
<b>Hoạt động 2 : Vẽ tranh cổ động bảo vệ </b>
bầu không khí trong sạch .
MT : Giúp HS cam kết tham gia bảo vệ
bầu khơng khí trong sạch và tun
truyền , cổ động người khác cùng bảo vệ
bầu không khí trong sạch .
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm :
+ Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh
tuyên truyền cổ động mọi người cùng
bảo vệ bầu khơng khí trong sạch .
<b>3/ Thực hành ( KT hỏi-trả lời)</b>
GV cho hs xem các tranh
Gv cùng lớp nhận xét
<b>4/ Vận dụng(KT điều tra)</b>
-GV chia lớp thành các nhóm có cùng
nơi sinh sống và giao nhiệm vụ:Xây
dựng bản cam kết bảo vệ bầu khơng khí
trong sạch .
Hs lựa chọn tranh có nội dung khơng khí trong
sạch và nêu vì sao
Hs thực hiện
4. Củng cố – Dặn dị
<b>GDBVMT : </b>Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh MT.Giữ gìn bầu khơng khí trong sạch. Vận
động mọi người cùng tham gia thực hiện.
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài : Âm thanh
-Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện ( đoạn truyện)đã nghe, đã đọc về
người có tài.
-Hiểu nội dung chính của chuyện ( đoạn truyện) đã kể
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Một số truyện viết về những người có tài .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
2. Bài cũ : Bác đánh cá và gã hung thần .
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu </b>
u cầu đề bài .
- Gv lưu yù HS :
+ Chọn đúng một truyện em đã nghe ,
đã đọc về một người có tài năng
- 1 em đọc đề bài ; gợi ý 1 , 2 SGK .
- HS tiếp nối nhau giới thiệu tên truyện của
mình . Nói rõ câu chuyện kể về ai , tài năng đặc
<b>Hoạt động 2 : HS thực hành kể </b>
chuyện .
- Gv nhắc HS : Cần kể có đầu , có cuối .
Với những truyện dài , các em có thể kể
1 đoạn .
- 1 em đọc lại dàn ý bài kể chuyện .
- Từng cặp kể chuyện , trao đổi ý nghĩa truyện .
- Thi kể chuyện trước lớp .
- Cả lớp bình chọn bạn có truyện hay nhất ; bạn
kể tự nhiên , hấp dẫn nhất .
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài : Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
<b>RÈN LUYỆN TOÁN</b>
1) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số
23 : 45 ; 134 : 27 ; 667 : 84 ; 76 : 64 ; 649 : 19
2) Trong các phân số sau : 3 ; 45 ; 274 ; 23 ; 48 ; 254 ; 375 ; 846 ; 375
13 45 347 13 7 168 375 234 988
a) Phân số nào bé hơn 1 ?
3) Viết các phân số ( mỗi câu viết 3 số):
a) Bé hơn 1 ?
b) Bằng 1 ?
c) Lớn hơn 1 ?
- Đọc rành mạch, trơi chảy bài văn
-Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi.
-Hiểu ND: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú độc đáo , là niềm tự hào của
người Việt Nam
-Trả lời được các câu hỏi SGK
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Bốn anh tài (tt) .
3. Bài mới : Trống đồng Đông Sơn .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc .</b>
-Y/c HS nêu từ khó đọc
-Gv giải nghĩa thêm một số từ : thuần
hậu
-Y/c HS đặt câu với từ “ chính đáng “
-Hướng dẫn HS chú ý những chỗ nghỉ
hơi giữa các cụm từ trong câu văn khá
dài
- Đọc diễn cảm cả bài .
Hs đọc bài
-HS chia đoạn - Có thể chia bài thành 2 đoạn :
+ Đoạn 1 : Từ đầu … hươu nai có gạc .
+ Đoạn 2 : Phần cịn lại .
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 2 lượt
-HS nêu từ khó : chính đáng , săn bắn , thuần
<b>hậu </b>
-HS luyện đọc từ khó
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 1 lượt .
- Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài
đọc , giải nghĩa các từ đó .
- Luyện đọc theo cặp .
-Thi đọc theo cặp
- Vài em đọc cả bài .
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .</b>
- Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế
nào ?
- Hoa văn trên mặt trống đồng được tả
như thế nào ?
- Những hoạt động nào của con người
được miêu tả trên trống đồng ?
- Vì sao có thể nói hình ảnh con người
chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống
đồng ?
- Đọc đoạn 1 .
- Đa dạng cả về hình dáng , kích cỡ lẫn phong
cách trang trí , sắp xếp hoa văn …
- Giữa mặt trống là hình ngơi sao nhiều cánh ,
hình trịn đồng tâm , hình vũ cong nhảy múa ,
chèo thuyền , hình chim bay , hươu nai có gạc …
- Đọc đoạn cịn lại .
- Lao động , đánh cá , săn bắn , đánh trống , thổi
kèn , cầm vũ khí bảo vệ quê hương , tưng bừng
nhảy múa mừng chiến công , cảm tạ thần linh ,
ghép đôi nam nữ
- Vì những hình ảnh về hoạt động của con người
là những hình ảnh nổi rõ nhất trên hoa văn .
Những hình ảnh khác chỉ góp phần thể hiện con
người – con người lao động làm chủ , hịa mình
với thiên nhiên ; con người nhân hậu ; con người
khao khát cuộc sống hạnh phúc , ấm no .
- Vì sao trống đồng là niềm tự hào
chính đáng của người VN ta ?
- Nêu ý chính của bài .
chứng nói lên rằng dân tộc VN là một dân tộc có
một nền văn hóa lâu đời , bền vững .
Hs nêu
<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
- Hướng dẫn tìm đúng giọng đọc cho bài
văn .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn :
<i>Nổi bật … sâu sắc </i>.
- Đọc mẫu đoạn văn .
- Nhận xét , sửa chữa .
- 2 em tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của bài .
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
- Thi đọc diễn cảm trước lớp .
4. Củng cố –Dặn dị
- Nêu ý chính của bài .
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài : Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa
- Biết đọc viết phân số
-Biết quan hệ giữa phép chia sso61 tự nhiên và phân số.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Bảng phụ</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) .
3. Bài mới : Luyện tập .
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
- Bài 1 : Làm miệng
- GV nhaän xét
- Bài 2 : bảng con
- HS nêu yêu cầu bài
- HS nối tiếp nhau nêu miệng
. Một phần hai ki-lô-gam
. Năm phần tám mét
. Mười chín phần mười hai giờ
. Sáu phần một trăm mét
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bảng lớp và bảng con
1 ; 6 ; 18 ; 72
4 10 85 100
- Bài 3 : Làm vở
-Thu vở chấm điểm -Lớp làm vào vở 8
1 <b> ; </b>
14
1 <b> ; </b>
32
1 <b> ; </b>
0
1
4. Củng cố –Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài : Phân số bằng nhau
- Biết viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần( Mở bài, thân
bài, kết bài). Diễn đạt thành câu rõ ý
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa một số đồ vật trong SGK ; một số ảnh đồ vật , đồ chơi khác
- Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn chọn đề bài .</b>
-Y/c HS đọc đề bài trong SGK
- GV có thể gợi ý thêm một số đề sau :
+ Hãy tả một đồ vật em yêu thích nhất
ở trường . Chú ý mở bài theo cách gián
tiếp
+ Hãy tả một đồ vật gần gũi nhất với
em ở nhà . Chú ý kết bài theo kiểu mở
rộng .
+ Hãy tả một đồ chơi mà em thích nhất .
Chú ý mở bài theo cách gián tiếp .
+ Hãy tả quyển sách giáo khoa TV4 của
em . Chú ý kết bài theo kiểu mở rộng .
-HS đọc
-HS lựa chọn theo ý thích của mình
<b>Hoạt động 2 : HS làm bài viết .</b>
- Nhắc HS nên lập dàn ý trước khi viết ,
- Gv thu bài- nhận xét
- HS làm bài
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài : Luyện tập giới thiệu địa phương
<b>AN TOÀN GIAO THƠNG</b>
BÀI 2: VẠCH KẺ ĐƯỜNG, CỌC TIÊU, RAØO CHẮN
I.MỤC TIÊU
-Học sinh hiểu được ý nghĩa, tác dụng của vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn trong giao
thông.
-HS nhận biết được các cọc tiêu và rào chắn của vạch kẻ đường và xác định đ1ung nơi có
vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn. Biết thực hành đúng quy định.
-Khi đi đường ln biết quan sát đến mọi tín hiệu giao thông để chấp hành đúng luật giao
thông, đảm bảo an tồn giao thơng
II.CHUẨN BỊ
-Một số biển báo giao thông đường bộ.
-PHT
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Tìm hiểu cọc tiêu, rào
chắn
a) Cọc tiêu:
-GV đưa tranh cọc tiêu trên đường giải
thích cho HS hiểu từ cọc tiêu và giới
thiệu các dạng cọc tiêu
-Cọc tiêu có tác dụng gì trong giao
thông ?
b)Rào chắn:
-GV giải thích rào chắn dùng để ngăn
khơng cho người và xe qua lại
Có 2 loại rào chắn
+Rào chắn cố định
+Rào chắn di động
Hoạt động 2: Kiểm tra kiến thức
-GV phát PHT để kiểm tra lại KT của
HS
1) Vạch kẻ đường có tác dụng gì
2) Hàng rào chắn có mấy loại ?
3) Khi tham gia giao thông nếu gặp rào
chắn em phải làm gì ?
-GV nhận xét
-HS quan sát
- Cọc tiêu được cắm ở những đoạn đường nguy
hiểm để người đi đường biết giới hạn của đường,
hướng đi của đường.
-HS quan sát SGK
-HS làm bài vào PHT
IV. CỦNG CỐ
-HS đọc ghi nhớ SGK
-Chuẩn bị bài: Đi xe đạp an toàn
- Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể
thao(BT1,2) . nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe( BT3,4) .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Luyện tập về câu kể <i>Ai làm gì ?</i>
3. Bài mới : Mở rộng vốn từ : Sức khỏe .
a) Giới thiệu bài :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài </b>
tập
<b>- Bài 1 : </b>
+ Phát phiếu cho các nhóm làm bài .
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
a) Chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe:
chạy bộ, đá banh , rèn luyện, nghỉ ngơi…
b)chỉ đặc điểm của một cơ thể khỏe
mạnh: to con, khỏe khoắn, cường tráng,
dẻo dai…
<b>- Bài 2 : </b>
+ Nêu yêu cầu BT .
- 1 em đọc nội dung BT .
- Các nhóm đọc thầm , trao đổi để làm bài .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
-HS nối tiếp nhau làm bài miệng
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài </b>
tập (tt) .
- Bài 3 :
+ Tổ chức thực hiện tương tự BT2 .
a) Khỏe như hùm
b) Nhanh như chớp
- Bài 4 :
-Hướng dẫn HS giải nghĩa
-“Ăn được ngủ được là tiên” nghĩa là
gì ?
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Đọc thuộc các thành ngữ sau khi đã điền hoàn
chỉnh
- Đọc yêu cầu BT .
-Ăn được ngủ được nghĩa là có sức khỏe tốt .
- Có sức khỏe tốt sung sướng chẳng kém gì tiên .
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài :Câu kể Ai thế nào ?
Tập làm văn (tiết 40)
- Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu (BT 1)
- Bước đầu biết quan sát và trình bày được những đổi mới ở nơi HS đang sống( BT2)
<b>KNS : Thu thập ,xử lí thơng tin;thể hiện sự tự tin;lắng nghe tích cực,cảm nhận ,chia sẻ,bình </b>
luận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa một số nét đổi mới của địa phương em .
- Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Miêu tả đồ vật : Kiểm tra viết .
3. Bài mới : Luyện tập giới thiệu địa phương .
a) Giới thiệu bài :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1/ Khám phá (KT động não)
Hãy kể về quê hương của em?
<b>2 / Kết nối( KT thảo luận)</b>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài </b>
tập
- Baøi 1 :
+ Giúp HS nắm dàn ý bài giới thiệu :
Nét mới ở Vĩnh Sơn là mẫu về một bài
giới thiệu . Dựa theo bài mẫu đó , có
thể lập dàn ý vắn tắt của một bài giới
thiệu .
+ Đưa bảng phụ vào và cho HS đọc :
a) Mở bài : Giới thiệu chung về địa
phương em sinh sống .
b) Thân bài : Giới thiệu những đổi mới
ở địa phương .
c) Kết bài : Nêu kết quả đổi mới của
địa phương , cảm nghĩ của em về sự đổi
mới đó .
Hs nêu
- 1 em đọc nội dung BT . Cả lớp theo dõi
- Hs thảo luận nhóm , đọc thầm bài <i>Nét mới ở </i>
<i>Vĩnh Sơn </i>, suy nghĩ , trả lời các câu hỏi
- Đọc thầm bài <i>Cái nón </i>, suy nghĩ , làm việc cá
nhân .
- Phát biểu ý kiến .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
<b>3/ Thực hành ( Chia sẻ thông tin)</b>
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài </b>
tập (tt)
- Bài 2 :
*Nhắc HS chú ý :
- Các em phải nhận ra những đổi mới
của làng xóm , phố phường nơi mình
đang ở để giới thiệu những nét đổi mới
đó .
- Nếu khơng tìm thấy những đổi mới ,
các em có thể giới thiệu hiện trạng của
địa phương và mơ ước đổi mới của mình
-Gv y/c HS bình chọn nhóm giới thiệu
về địa phương của mình hay nhất
-GV nhận xét
<b>4/ Vận dụng </b>
-Kể cho người thân nghe về một đia
phương mà em biết qua lời kể của bạn .
-Viết giới thiệu về một vùng quê.
- Sưu tầm về một địa phương .
- 1 em đọc yêu cầu đề bài .
- Tiếp nối nhau nói nội dung các em chọn giới
thiệu .
- Thực hành giới thiệu trong nhóm .
- Thi giới thiệu trước lớp .
- Cả lớp bình chọn
4. Củng cố –Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số , phân số, phân số bằng nhau
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Baûng phuï
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Luyện tập .
3. Bài mới : Phân số bằng nhau .
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS hoạt động</b>
để nhận biết 3<sub>4</sub>=6
8 và tự nêu được
- Hướng dẫn HS quan sát 2 băng giấy
SGK và nêu câu hỏi giúp HS nhận ra
hai băng giấy này bằng nhau .
- Giới thiệu : Phân số 3<sub>4</sub> bằng phân
số 6<sub>8</sub>
- Làm thế nào để biết phân số 3<sub>4</sub>
bằng phân số 6<sub>8</sub> ?
- Giới thiệu cho HS biết : Đó là tính
chất cơ bản của phân số .
- Hs viết: 3<sub>4</sub>=3<i>×</i>2
4<i>×</i>2=
6
8
6<sub>8</sub>=6 :2
4 :2=
3
4
- Tự nêu kết luận như SGK , nhắc lại nhiều lần .
<b>Hoạt động 2 : Thực hành .</b>
- Bài 1 : Làm SGK
-GV nhaän xét
-HS làm vào sách
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài : Rút gọn phân số
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai, sơng ngịi của đồng bằng Nam
Bộ:
+Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta, do phù sa của hệ thống sông Mê Công
và sông Đồng Nai bồi đắp .
+Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sơng ngịi , kênh rạch chằng chịt . Ngồi đất phù sa màu
mỡ, đồng bằng còn nhiều đất phèn, đất mặn cần cải tạo
-Chỉ được vị trí của đồng bằng Nam Bộ, sông Tiền, sông Hậu trên bản đồ tự nhiên VN
-Quan sát hình , chỉ và kể tên một số sông lớn của đồng bằng Nam Bộ: Sơng Tiền, sơng Hậu
<b>GDBVMT</b> : HS biết : Để thích nghi với MT người dân đồng bằng Nam Bộ đã khai thác tài
nguyên đất phù sa , cải tạo đất phèn, đất mặn để phát triển sản xuất. Có ý thức tôn trọng , bảo vệ
các thành quả lao động của người dân Bộ phận HĐ3
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bản đồ, tranh ảnh về đồng bằng Nam Bộ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
2. Bài cũ : Thành phố Hải Phòng
3. Bài mới : Đồng bằng Nam Bộ
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Đồng bằng lớn nhất nước
ta
-GV y/c HS đọc SGK/116
1) Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào
của nước ta? Do phù sa của các sơng
nào bồi đắp nên?
2)Chỉ vị trí của đồng bằng Nam Bộ trên
bản đồ
-GV nhận xét
Hoạt động 2: Mạng lưới sơng ngịi,
kênh rạch ở đồng bằng Nam Bộ
-Mạng lưới kênh rạch ở đồng bằng Nam
Bộ như thế nào ?
-Kể tên một số sơng ngịi, kênh rạch ở
đồng bằng Nam Bộ?
- Nêu một số đặc điểm tự nhiên của
đồng bằng Nam Bộ
-GV nhận xét
<b>GDBVMT</b> : Để thích nghi với MT người
dân đồng bằng Nam Bộ đã làm gì?
-Y/c HS đọc ghi nhớ
-HS đọc SGK và trả lời các câu hỏi
- Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nam nước ta.
Do phù sa của hệ thống sôn Mê Công và sông
Đồng Nai bồi đắp
-HS lên bảng chỉ vào bản đồ vị trí của đồng
bằng Nam Bộ
- Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt
- Sơng Mê Cơng , sơng Tiền, sơng Hậu,Sơng
Đồng Nai, sơng Sài Gịn…
+Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất
nước ta, do phù sa của hệ thống sông Mê Công
và sông Đồng Nai bồi đắp .
+Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sơng ngịi ,
kênh rạch chằng chịt . Ngồi đất phù sa màu
mỡ, đồng bằng còn nhiều đất phèn, đất mặn cần
cải tạo
Hs neâu
-2 HS nối tiếp nhau đọc ghi nhớ
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua
các hoạt động .
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
-Lên kế hoạch cho tuần 20
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
- Báo cáo tuần 20
- Kế hoạch tuần 21
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :</b>
<b>* TỔNG KẾT TUẦN 20</b>
<b> - Tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ trong tuần về các mặt </b>
- Nêu biện pháp khắc phục mặt tồn tại của lớp
<b>*KẾ HOẠCH TUẦN 21</b>
- Tiếp tục duy trì tốt nề nếp
- Đi học đúng giờ, chuyên cần
- Nghiêm túc trong giờ ăn, giờ nghỉ trưa, ý thức giữ gìn trường, lớp sạch sẽ, dội nước sau khi
đi tiểu tiện, ghi nhớ nội quy nhà vệ sinh
- Vận động HS tích cực tham gia phong trao kế hoạch nhỏ do Đội đề ra
<b> </b>
Kí duyệt tổ khối trưởng
Ngày --- tháng --- năm 2011
Hoàng Thị Nguyên
<b> </b>
RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT
1/ Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng “ tài”
Tài giỏi,tài nguyên,tài nghệ,tài trợ,tài ba,tài đức,tài sản,tài năng,tài hoa.
a) Tài có nghĩa là “ có khả năng hơn người bình thường”