Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.76 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>
******************************
<b>Tiết 1,2: TẬP ĐỌC</b>
<b>MẪU GIẤY VỤN .</b>
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa
các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ý nghĩa: phải giữ gìn trường lớp ln ln sạch đẹp
(trả lời được câu hỏi 1, 2, 3). HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.
* HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh họa truyện
III. Các hoạt động dạy -học:
TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
3’
35’
A.Ổn định lớp:
1. Giới thiệu bài - ghi bảng .
2 . <i>Luyện đọc</i> .
2.1. Đọc mẫu toàn bài .
Lời kề chậm rãi.
2.2. Hướng dẫn HS đọc - kết hợp giải
nghĩa từ.
- HDHS đọc đồng thanh toàn bài
a. Đọc từng câu:
- Hướng dẫn HS đọc đúng : rộng rãi ,
sáng sủa , xì xào , hưởng ứng , sọt rác .
b.Đọc từng đoạn trước lớp:
- Kết hợp hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi ,
nhấn giọng đúng
- Treo bảng phụ - hướng dẫn HS đọc
<i>Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá!// Thật </i>
<i>đáng khen</i> !//(Giọng khen ngợi )
<i>Các em hãy lắng nghe và cho cơ biết / </i>
<i>mẩu giấy đangnói gì nhé</i> !//(giọng nhẹ
nhàng , dí dỏm )
<i>Các bạn ơi !// Hãy bỏ tôi vàosọt rác</i> !//
. Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa một số
Dò bài - đọc thầm theo .
- Đọc ĐT
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Đọc CN - ĐT.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp .
- Đọc CN - đồng thanh .
15’
22’
3’
từ ngữ được chú giải sau bài : sáng sủa ,
đồng thanh , hưởng ứng , thích thú .
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Theo dõi - uốn nắn .
d. Thi đọc giữa các nhóm :
- Nhận xét - tuyên dương .
<b>Tiết 2</b>
3. <i>Hướng dẫn tìm hiểu bài</i> .
- Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy
không ?
Câu 2 .
Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ?
* Chốt lại .
Câu 3 :
- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ?
Có thật đó là tiếng của mẩu giấy khơng ?
Vì sao ?
Câu 4:
- Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS điều
gì ?
Chốt lại : Muốn trường lớp sạch đẹp ,
mỗi HS phải có ý thức giữ vệ sinh chung
. Các em phải thấy khó chịu với những
thứ làm xấu , làm bẩn trường lớp . Cần
tránh thái độ thờ ơ , nhìn mà khơng thấy ,
thấy mà không làm .
4. <i>Luyện đọc lại :</i>
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc theo lối
phân vai .
- Theo dõi uốn nắn giọng đọc.
- Nhận xét - tuyên dương .
5 <i>Củng cố - dặn dò :</i>
- Tại sao cả lớp cười thích thú khi nghe
bạn gái nói?
- Em thích bạn gái trong truyện này
khơng? Vì sao?
- Nhận xét tiết học - dặn dị
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
nhóm
- Thi đọc ĐT từng đoạn giữa các nhóm
- Nhận xét - bình chọn .
- Đọc thầm bài trả lời câu hỏi .
- Mẩu giấy vụn nằm ngay ở lối ra vào ,
rất dễ thấy .
- Cô yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô
biết mẩu giấy nói gì?
- Các bạn ơi ! Hãy bỏ tơi vào sọt rác !
* HS nêu ý kiến : Phải giữ trường lớp
luôn sạch đẹp ./...
- Thảo luận phân vai - thi đọc .
- Lớp nhận xét - bình chọn .
- Nêu ý kiến
<b>Tiết 3: TOÁN </b>
7 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 7+5
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
- Làm đúng các bài tập 1; 2; 4.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cộng có nhớ và giải tốn.
- Rèn tính cẩn thận khi làm tốn.
3. Thái độ:
- HS u thích học tốn.
II.Đồ dùng dạy -học:
III.Các hoạt động dạy -học:
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
5’
7’
23’
1. Giới thiệu bài - ghi bảng .
2. <i>Giới thiệu phép cộng 7 + 5</i>
- Nêu bài tốn : " Có 7 que tính thêm 5
que tính nữa . Hỏi tất cả bao nhiêu que
tính ?
- Yêu cầu học sinh từ thao tác que tính
để tìm ra kết quả 7 +5 - Nhận xét - chốt
lại cách làm hợp lí nhất trên bảng như
SGK
- Hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính .
- Chốt lại trên bảng .
3<i>.Hướng dẫn học sinh tự lập bảng </i>
<i>cộng :7 cộng với 1số</i>
- Hướng dẫn học sinh lập các công thức
và học thuộc : 7 + 4, 7+ 5, 7+ 6 , ... , 7 +
9.
4.<i>Thực hành </i>:
Bài 1. Tính nhẩm:
- Yêu cầu học sinh dựa vào bảng cộng đã
thuộc nói ngay kết quả .
Bài 2. Tính:
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.Lưu ý viết
các chữ số thẳng cột
- Gọi HS lên bảng làm
Bài 4
-Gọi HS đọc đề bài toán .
- Bài toán thuộc dạng bài tốn gì ?
- Viết tóm tắt lên bảng , cho học sinh làm
bài giải vào vở , gọi 1 học sinh lên bảng
làm
- Nhận xét- chấm chữa
- Thao tác trên que tính - nêu kết quả (12
- Một em lên bảng làm - nêu lại cách thực
hiện :
7 - <i>Viết 2 thẳng cột với 7 và 5</i>
+
5 ( <i>cột đơn vị )</i>
12 <i>Chữ số 1 viết ở cột chục</i>.
- Thao tác trên que tính để lập bảng cộng
.
- Học thuộc bảng cộng
- Nối tiếp nhau đọc kết quả
- Lớp nhận xét đúng / sai
- Làm bài
- Nhận xét bài trên bảng
- Đọc đề bài
- Bài toán về nhiều hơn .
- Nêu tóm tắt
- Làm bài
3’ 4. - Nhận xét tiết học<i>Củng cố - dặn dò</i>:
- Dặn dò: về nhà đọc lại bảng cộng .
7 + 5 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 tuổi
- nhận xét bài trên bảng - kiểm tra bài
mình.
<b>Tiết 4: AN TỒN GIAO THÔNG: </b>
<b>BÀI 4</b>
<b>ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TỒN</b>
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Ơn lại kiến thức về đi bộ và qua đường đã học ở lớp 1 .
- Học sinh biết cách đi bộ , biết qua đường trên những đoạn đường có tình huống
khác nhau .
2.Kĩ năng:
- Học sinh biết chọn nơi qua dường an toàn .
3.Thái độ:
- Học sinh thực hiện đúng quy định khi đi bộ và qua đường .
- HS có thói quen qsát trên đường đi , chú ý khi đi đường .
- 5 tranh vẽ như SGK
- Phiếu học tập ghi các tình huống .
III.Các hoạt động dạy -học:
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV.</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b></i>.
3’
15’
17’
1.Hoạt động 1:
- Giới thiệu bài mới
2. Hoạt động 2 : Quan sát tranh .
- Chia nhóm và cho học sinh quan sát
tranh , thảo luận theo các câu hỏi sau :
+ Những hành vi nào là đúng ?
+ Những hành vi nào là sai ?
* Kết luận .
+ Khi đi bộ trên đường các em cần thực
hiện tốt điều gì ?
+ Nếu đi bộ những đường khơng có vỉa
hè , các em cần đi như thế nào ?
* Kết luận : Khi đi bộ trên đường , các
em cần phải đi trên vỉa hè , nơi khơng có
vỉa hè cần đi sát lề đường .
3.Hoạt động 3 :Thực hành theo nhóm
- Chia nhóm - giao cho mỗi nhóm 1 câu
hỏi tình huống .
- Làm việc theo 5 nhóm .
- Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày và giải
thích lí do .
- Lớp nhận xét, bổ sung .
- Đường phó trong tranh có an tồn hay
khơng ?
- Nhận xét , đánh giá ý kiến của các
nhóm .
+ Khơng nên qua đường ở những nơi
nào?
Kết luận : Khi đi bộ trên đường , các em
cần quan sát đường đi ...
- Củng cố - dặn dị : Ln nhớ và chấp
- Các nhóm thảo luận - tìm cách giải
quyết tình huống .
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày cách
giải quyết của nhóm mình
- Các nhóm khác có cùng tình huống
nhận xét , bổ sung .
- Nơi có nhiều xe đỗ trên đường , nhiều
xe qua lại ...
<b>Tiết 1: TOÁN</b>
I. <b> Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Làm đúng các bài tập 1 (cột 1, 2,3); bài 3.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cộng có nhớ và giải tốn.
- Rèn tính cẩn thận khi làm tốn.
3. Thái độ:
- HS u thích học tốn.
II.<b> Đồ dùng dạy -học :</b>
- 5 bó 1chục que tính và 12 que tính rời .
III.Các hoạt động dạy -học<b> : </b>
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
2’
10’
1.Ổn định lớp:
2 Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài -ghi bảng .
2.2 Giới thiệu phép cộng 47 + 5
- Nêu : " Có 47 que tính thêm 5 que tính
nữa . Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?"
? Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính
ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS thao tác que tính .
.
- Ta thực hiện phép cộng 47 + 5.
23’
3’
- Hỏi HS cách thao tác .
- Chốt lại trên bảng .
Vậy 47 + 5 = ?
2.3 Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính .
- Chốt lại : 47 •7 cộng 5 bằng 12 viết
+ 2, nhớ 1.
5 • 4 thêm 1 bằng 5, viết
52 5.
3.Luyện tập - thực hành :
Bài 1. Tính :
- Yêu cầu HS tự tính và ghi kquả SGK.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện một số
bài .
Bài 3.
- Vẽ tóm tắt lên bảng .
- u cầu HS nhìn tóm tắt nêu đề tốn .
- Hướng dẫn HS tìm hiểu , phân tích đề .
- yêu cầu cả lớp làm vào vở , 1 em lên
bảng làm .
- Kiểm tra chấm điểm .
4. Củng cố - dặn dò .
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và
tính .
- Nhận xét và tổng kết tiết học.
- Nêu kquả .
- 47+ 5 = 52
- 1 HS lên bảng đạt tính , nêu cách tính .
- Lớp nhận xét .
- Một số HS nêu lại.
- Làm bài - nêu kquả .
- Lớp nhận xét đ / sai .
- Cả lớp làm vào vở
Bài giải:
Đoạn thẳng AB dài là:
17 + 8 = 25 (cm)
Đáp số: 25 cm
- Nhận xét bài trên bảng .
- Kiểm tra bài mình .
<b>Tiết 2: KỂ CHUYỆN</b>
<b> </b>
<b>MẨU GIẤY VỤN </b>
I.<b> Mục tiêu :</b>
- Dựa theo tranh, kể được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn.
- HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2).
* HS biết tự giác giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II.<b> Đồ dùng dạy -học :</b>
- Tranh minh hoạ SGK
.III.Các hoạt động dạy -học:
TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
3’
22’
A.Ổn định lớp:
B.Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài - ghi bảng .
2. Hướng dẫn kể chuyện :
2.1. Dựa theo tranh - kể chuyện .
- Yêu cầu HS quan sát tranh , nhớ lại nội
10’
3’
- Nêu câu hỏi gợi ý .
- Treo tranh lên bảng , mời 3HS lần lượt
kể từng đoạn câu chuyện .
- Nhận xét, biểu dương
2.2. Phân vai dựng lại câu chuyện .
- Lần 1: GV dẫn chuyện .
- Lần 2: 4 HS kể lại câu chuyện theo 4
vai .
- Thi kể chuyện theo vai .
- Nhận xét - tuyên dương .
- Tuyên dương ghi điểm
3. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét tiết học và kquả thực hành kể
chuyện .
- Về kể lại câu chuyện cho mọi người
cùng nghe.
- Kể chuyện trong nhóm (mỗi HS đều kể
- HS khá, giỏi phân vai dựng lại câu
chuyện
- 3 HS đóng 3 vai .
- Lớp theo dõi - nhận xét .
- 4 HS khá, giỏi kể mẫu trước lớp .
- Các nhóm tự phân vai - thi kể.
- Nhận xét bình chọn .
Tiết 3: CHÍNH TẢ (tập chép)
MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2 (dòng a,b); BT3(a).
II.<b> Đồ dùng dạy -học :</b>
- Chép sẵn bài chính tả .
- Viết sẵn nội dung BT2,3 trên bảng phụ .
III.Các hoạt động dạy -học:
TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
2’
28’
A.<b> Ổn định lớp : </b>
B. Dạy bài mớ<b> i :</b>
1. Giới thiệu bài - ghi bảng .
2. Hướng dẫn HS tập chép :
2.1. Chuẩn bị :
- Đọc bài chép trên bảng 1 lần.
? Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy
dấu phẩy ?
- Bài chính tả có những dấu câu gì nửa ?
- Giúp HS nhận biết trên bảng .
2.2. Tập viết từ khó :
bỗng , mẩu giấy , nhặt lên , sọt rác .
2.3. HS chép bài vào vở .
- Hướng dẫn HS chép bài vào vở .
- Theo dõi - uốn nắn .
- Nghe
- 2,3 em đọc lại .
- 2 dấu phẩy
- Dấu chấm , hai chấm , ngạch ngang ,
ngoặc kép , chấm than.
6’
2’
2.4. Chấm , chữa bài .
- Hướng dẫn HS tự chữa lỗi bằng bút chì
.
- Thu chấm một số bài .
- Nêu nhận xét .
3. Hướng dẫn làm BT :
Bài 1: Điền vào chỗ trống ai/ay ?
- Gọi 2 em lên bảng làm .
- Chốt lại bài làm đúng :
a) mái nhà máy cày .
b) thính tai giơ tay .
Bài 2: Nêu yêu cầu - chọn cho HS làm
BT(a)
- Chốt lại : xa xôi, sa xuống, phố xá,
đường sá
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS viết bài chưa đạt về nhà viết
- Tập chép bài vào vở .
- Dò bài - chữa lỗi .
- Nêu yêu cầu BT .
- Tự làm vào vở .
- Nhận xét sửa chữa .
Đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp làm bảng con , 3 HS lên bảng
làm đọc kquả .
- Lớp nhận xét .
<b>Tiết 4: ÂM NHẠC</b>
MÚA VUI (Tiết 1)
GV bộ môn
************************
<i><b>Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010 .</b></i>
<b>NGÔI TRƯỜNG MỚI </b>
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài , biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bước đầu biết
đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu nội dung ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu
quý thầy cô , bạn bè. (Trả lời được câu hỏi 1,2).
* HS khá, giỏi trả lời được CH3.
II.Đồ dùng dạy -học:
<b>II. ĐDDH</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc và tranh các con vật có trong bài .
- Bảng phụ viết câu đoạn cần hướng dẫn .
III. Các hoạt động dạy học
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>A. Bài cũ: Mẩu giấy vụn.</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>- Giới thiệu bài.</b>
<b>1: Luyện đọc:</b>
GV đọc - HD đọc.
1. Đọc câu:
Phát âm từ:
2 em đọc và TLCH.
1 HS đọc cả bài.
Trên nền, sáng lên, trang nghiêm, thân thương,
2. Đọc đoạn:
HD đọc câu:
- Em... lớp/vừa...ngỡ/...quen//
- Dưới...mới/... dài//
- Cả...kẻ/chiếc...chì/sao...thế//
c. Đọc đoạn trong nhóm:
d. Thi đọc giữa các N
<b>2: HD tìm hiểu bài:</b>
1/.Tìm đoạn văn ứng với từng nội dung sau:
a/. Tả ngôi trường từ xa.
b/. Tả lớp học.
c/. Tả cảm xúc của HS dưới mái trường mới.
2/. Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi
trường.
* 3/ Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy
<b>3: Luyện đọc lại:</b>
- Cho HS thi đọc lại bài văn .
- Uốn nắn HS thể hiện giọng đọc .
- Nhận xét - tuyên dương .
<b>C. Củng cố - dặn dị:</b>
Ngơi trường em đang học cũ hay mới? Em có
u mái trường của em khơng?
Về đọc lại bài.
GV: Dù mái trường mới hay cũ ai cũng yêu
mến, gắn bó với trường của mình.
Cá nhân, đt.
Nối tiếp đọc câu lượt 2.
Nối tiếp đọc đoạn(Lượt 1)
HS đọc.
Nối tiếp đọc đoạn(Lượt 2)
1 HS đọc phần chú giải.
HS đọc, theo nhóm 4
- Thi đọc giữa các nhóm(đoạn 3)
- Đồng thanh.
Đoạn 1
Đoạn 2
Đoạn 3
HS trả lời
Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô
giáo trang nghiêm mà ấm áp,...đáng yêu
hơn.
Thi đọc lại bài.
Trả lời.
<b>Tiết 2: TOÁN </b>
<b> 47 + 25 </b>
I. <b> Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 47 + 25.
- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng 1 phép cộng.
- Làm đúng các bài tập 1 (cột 1, 2, 3); bài 2 (a,b,d,e); bài 3.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cộng có nhớ và giải tốn.
- Rèn tính cẩn thận khi làm tốn.
3. Thái độ:
- HS u thích học toán.
II.Đồ dùng dạy -học:
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
1.Ổn định lớp:
2 <i>Dạy bài mới</i> :
2.1 Giới thiệu bài -ghi bảng .
2.2 Giới thiệu phép cộng 47 + 25 .
- Nêu : " Có 47 que tính thêm 25 que
tính nữa . Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính ?"
? Muốn biết có tất cả bao nhiêu que
tính ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS thao tác que tính
- Chốt lại trên bảng
Vậy 47 + 25 = ?
2.3 Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính .
47 • 7 cộng 5 bằng 12, viết2, nhớ 1.
+
25 • 4 cộng 2 bằng 6, thêm 1 bằng
72 7, viết 7.
3. <i>Luyện tập- thực hành</i> :
Bài 1: . Tính :
- Yêu cầu hs tự tính và ghi kquả.
- Yêu cầu một số em nêu cách thực hiện
Bài 2 Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Treo bảng phụ đã ghi sẵn lên bảng
hướng dẫn HS làm bài
- Gọi 1 em lên bảng làm .
- Yêu cầu HS giải thích lí do .
- Nhận xét cho điểm
Bài 3. Gọi HS đọc bài tốn .
- Hướng dẫn HS tìm hiểu , phân tích đề .
- yêu cầu cả lớp làm vào vở , 1 em lên
bảng làm .
- Kiểm tra chấm điểm .
4. <i>Củng cố - dặn dị</i>:
- u cầu HS nêu lại cách đặt tính và
- Ta thực hiện phép cộng 47+25.
- HS thao tác trên que tính tìm ra kquả là
72 que tính
- Nêu kquả
- 47 + 25 = 72.
- 1 HS lên bảng đặt tính , nêu cách tính
- Lớp nhận xét .
- Một số HS nêu lại.
- Đọc YC
- Làm bài - nêu kquả .
- Lớp nhận xét đ / sai .
- HS nêu YC bài
- Cả lớp làm
- Nhận xét bài trên bảng .
- Kiểm tra bài mình .
- Đọc bài tốn .
- Làm bài
Bài giải:
Đội đó có số người là:
27 + 18 = 45 (người)
Đáp số: 45 người
nhận xét , sửa chữa
- 2, 3 nêu lại .
- Lớp nhận xét
<b>Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>CÂU KIỂU : AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH , PHỦ ĐỊNH. </b>
<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.</b>
I. Mục tiêu :
Theo mẫu (BT2).
- Tìm được 1 số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng
để làm gì (BT3).
II.<b> Đồ dùng dạy -học :</b>
- Tranh minh họa BT3 SGK
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 .
III.Các hoạt động dạy -học
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
2’
10’
10’
13
3’
A.Ổn định lớp:
1. Giơí thiêụ b - ghi bảng .
2. Hướng dẫn làm BT:
Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được
in đậm .
- Nhắc HS chú ý đặt câu hỏi cho bộ phận
được in đậm trong 3 câu văn đã cho (
<b>Em , Lan , Tiếng Việt )</b>
- Nhận xét - chốt lại - chép lên bảng
những câu đúng :
a) Ai là học sinh lớp 2 ?
b) Ai là học sinh giỏi nhất lớp?
c) Mơn học em u thích là gì?
Bài 2 : (miệng)
- Nêu yêu cầu BT:
- Nhận xét , viết nhanh lên bảng đủ 6 câu .
b) Em khơng thích nghỉ học đâu!
Em có thích nghỉ học đâu!
Em đâu có thích nghỉ học!
c) Đây khơng phải là đường đến trường
Đây có phải là đường đến trường đâu!
Đây đâu có phải là đường đến trường!
Bài 3 : (viết )
- Nêu yêu cầu BT : Tìm các đồ dùng ẩn
trong tranh .Cho biết mỗi đồ vật dùng để
làm gì ? .
- Hướng dẫn HS : quan sát kĩ bức tranh ,
phát hiện các đồ dùng học tập ẩn rất khéo
trong tranh , gọi tên và nói rõ mỗi đồ vật
được dùng để làm gì .
- Treo tranh cỡ to lên bảng .
- Mời một số HS nối tiếp nhau lên bảng
chỉ và nói nhanh tên các đồ vật tìm được ,
tác dụng cảu mỗi đồ vật .
- Nhận xét - khen ngợi ..
3. Củng cố - dặn dò :
- Đọc yêu cầu BT, đọc cả mẫu . .
- Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
- Cả lớp nhận xét .
.
- 2,3 em đọc lại yêu cầu , cả lớp đọc
thầm .
- HS nối tiếp nhau nói các câu có nghĩa
giống hai câu b và c .
- Đọc yêu cầu .
- Trao đổi theo nhóm đôi - viết nhanh
ra giấy nháp tên các đồ vật tìm được .
- Nối tiếp nhau lên bảng chỉ và nói .
- Lớp nhận xét , bình chọn .
Nhận xét tiết học . Tuyên dương một số
HS .
- Dặn dò : Về nhà xem lại các BT đã làm .
<b>Tiết 4: THỦ CÔNG</b>
<b>GẤP CÁI QUẠT (tiết 2)</b>
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Gấp được cái quạt giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- HS khá, giỏi gấp được cái quạt giấy. Các nếp gấp thẳng, phẳng.Sản phẩm sử dụng
được.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng gấp hình.
3. Thái độ:
- HS biết u thích sản phẩm mình làm ra.
II Đồ dùng dạy học:
- Giấy màu, hồ dán.
III.
<b>TG</b> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
30’
3’
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
a. Hướng dẫn gấp quạt giấy
b. Thực hành:
Cho HS nhắc lại cách gấp
- Tổ chức cho HS gấp
- Quan sát, uốn nắn cho HS
- Hướng dẫn HS trang trí sản phẩm
- Đánh giá kết quả học tập của HS
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị giấy màu để học gấp thuyền
phẳng đáy không mui.
- Nhắc lại: gồm 2 bước
Bước 1: Gấp các nếp gấp song song và
đều nhau.
Bước 2: Hoàn thành quạt giấy
- Thực hành gấp quạt
- Trang trí sản phẩm
<b> </b><i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: TOÁN</b>
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Thuộc bảng 7 cộng với 1 số.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.
- Làm đúng các bài tập 1; 2 (cột 1,3,4); bài 2; bài 4(dòng 2).
- Rèn kĩ năng làm tính cộng có nhớ và giải tốn.
- Rèn tính cẩn thận khi làm tốn.
3. Thái độ:
- HS u thích học tốn.
II.Đồ dùng dạy -học :
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT 3
III.Các hoạt động dạy -học :
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
7’
10’
10’
8’
3’
1. Giới thiệu bài - ghi bảng .
2. Luyện tập -thực hành :
Bài 1: Tính nhẩm .
- Yêu cầu HS tính nhẩm - nêu kquả .
- Yêu cầu HS làm vào vở .
- Gọi một số HS lên bảng làm .
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện một số
bài .
- Nhận xét , chấm chữa .
Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
- Treo bảng phụ viết sẵn nội dung BT3 .
- Gọi HS đọc đề bài toán dựa vào tóm
tắt .
- Hướng dẫn HS phân tích rồi giải .
.- Yêu cầu HS làm vào vở .
- Gọi 2 em lên bảng làm .
- Chấm chữa một số bài .
Bài 4:
- Nêu yêu cầu .
- Hướng dẫn HS làm bài .
- Chữa bài .
3. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét - tuyên dương .
- Nối tiếp nhau nêu kquả .
- Nhận xét đúng / sai .
- Làm bài - kiểm tra bài lẫn nhau .
- Đọc yêu cầu bài tập .
- Nêu đề tốn theo tóm tắt .
- Làm bài
Bài giải:
Cả hai thúng có tất cả số quả là:
28 + 37 = 65 (quả)
Đáp số: 65 quả
- Nhận xét bài trên bảng - kiểm tra bài
mình .
- Làm miệng
<b>Tiêt 2: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
TIÊU HÓA THỨC ĂN
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- HS khá, giỏi giải thích được tại sao cần ăn chậm nhai kĩ và không nên chạy nhảy
2. Kĩ năng:
- HS có ý thức ăn chậm nhai kĩ.
3. Thái độ:
- HS có ý thức : ăn chậm , nhai kĩ ; không nô đùa chạy nhảy sau khi ăn no,không nhịn
đi đại tiện.
II.Đồ dùng dạy -học :
- Tranh vẽ cơ quan tiêu hóa phóng to .
- Một vài bắp ngơ luột hoặc bánh mì .
.III.Các hoạt động dạy -học :
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
7’
10’
1.Khởi động : Trò chơi " <i>Chế biến thức </i>
<i>ăn "</i>
- Hướng dẫn cách chơi và cho HS chơi .
- Phạt những em làm sai hát một bài .
H:Các em học được điều gì qua trị chơi
này ?
- Liên hệ giới thiệu bài - ghi bảng .
2.Hoạt động 1 : Thực hành , thảo luận
để nhận biết sự tiêu hóa thức ăn ở
khoang miệng và dạ dày .
Bước 1 : Làm việc theo nhóm cặp .
- Phát cho HS một mẩu bánh mì .
- Yêu cầu HS nhai kĩ ở trong miệng .
Sau đó mơ tả sự biến đổi của thức ăn ở
khoang miệng và nói cảm giác của em
về vị của thức ăn và cho biết :
+ Nêu vai trò của răng , lưỡi và nước bọt
khi ta ăn .
+ Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi
thành gì ?
- Theo dõi - gợi ý thêm cho các nhóm.
Bước 2 : Làm việc cả lớp .
- Nhận xét - tuyên dương .
* <i><b>Kết luận</b><b> </b></i>: Ở miệng , thức ăn được
răng nghiền nhỏ , lưỡi nhào trộn , nước
bọt tẩm ướt và được nuốt xuống thực
quản rồi vào dạ dày . Ở dạ dày thức ăn
tiếp tục được nhào trộn nhờ sự co bóp
của dạ dày và một phần thức ăn được
biến thành chất bổ dưỡng .
3.Hoạt động 2 : Làm việc với SGK về
sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non và ruột
già .
- HS tham gia trò chơi .
.
- Thực hành theo nhóm đơi , tham khảo
thơng tin sgk trang 14 , trả lời câu hỏi .
- Răng nhai... lưỡi nhào trộn...
- ...thành chất bổ dưỡng...
- Đại diện một số nhóm phát biểu ý kiến
về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và
dạ dày .
10’
8’
Bước 1: Làm việc theo cặp .
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK , hỏi
và trả lời nhau theo câu hỏi gợi ý :
+ Vào đến ruột non thức ăn được tiếp
tục biến đổi thành gì?
+ Phần chất bổ có trong thức ăn được
+ Ruột già có vai trị gì trong q trình
tiêu hóa ?
+ Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hàng
ngày ?
Bước 2: Làm việc cả lớp .
- Gọi một số HS trả lời câu hỏi
<i>* Kết luận<b> </b></i>: Vào đến ruột non , phần lớn
thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng .
Chúng thấm qua thành ruột non vào máu
đi nuôi cơ thể .Chất bã được đưa xuống
ruột già , biến thành phân rồi được đưa
ra ngoài .Chúng ta cần đi đại tiện hàng
ngày để tránh bị táo bón .
4. Hoạt động 3 :Vận dụng kiến thức đã
học vào đời sống .
- Đặt vấn đề và hỏi :
+ Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai
kĩ ?
+ Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy
nô đùa sau khi ăn no ?
- Nhận xét - tuyên dương .
* Chốt lại .
Tổng kết tiết học .
- Làm việc theo nhóm đơi : Đọc thông tin
SGK và trao đổi với nhau theo các câu hỏi
gợi ý
- thành chất bổ dưỡng...
- đi ni cơ thể
- chứa chất bã...
- tránh táo bón
- Đại diện các nhóm lên trình bày .
- Các nhóm khác nhận xét - bổ sung .
- HS khá, giỏi phát biểu ý kiến .
<b>Tiết 3: TẬP VIẾT</b>
CHỮ HOA : <i><b>Đ</b></i>
I. Mục tiêu :
- Viết chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp
(1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ) . Đẹp trường đẹp lớp (3 lần).
- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng trên trang vở tập viết.
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp.
II.Đồ dùng dạy -học :
- Mẫu chữ hoa <i><b>Đ </b></i>đặt trong khung chữ .
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cần hướng dẫn .
III.Các hoạt động dạy -học :
1’
2’
7’
5’
20’
4’
1’
A.Ổn định lớp:
B.Dạy bài mới :
1.Giới thiệu bài - ghi bảng
2.Hướng dẫn viết chữ cái hoa
2.1.Hướng dẫn học sinh quan sát , nhận
xét chữ cái hoa : <i>Đ</i>
- Giới thiệu khung chữ và cấu tạo nét
trên bìa chỉ mẫu .
- Chữ <i>Đ </i>được cấu tạo như chữ <i>D </i>, thêm
một nét thẳng ngang ngắn .
- Chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu .
-Viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết
.
2.2.Hướng dẫn học sinh viết bảng con .
- Nhận xét -uốn nắm
3.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng .
3.1.Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng .
- Đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp
sạch đẹp . 3.2.Hướng dẫn học sinh quan
sát , nhận xét .
+Độ cao của các chữ ?
+Cách đặt dấu thanh
+Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng
Viết mẫu chữ Đẹp lên bảng , hướng dẫn
.
3.3. Hướng dẫn học sinh viết chữ Đẹp
vào bảng con .
- Nhận xét - uốn nắn .
4.Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở .
-Nêu yêu cầu viết .
-Theo dõi -uốn nắn - giúp đỡ học sinh
yếu .
5. Chấm ,chữa bài .
-Chấm 5,7 bài , nêu nhận xét để cả lớp
rút kinh nghiệm .
6. Củng cố , dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Dặn dò .
* Quan sát -nhận xét
+ Cao 5 li
-Học sinh tập viết chữ Đ 2,3 lượt .
- Học sinh đọc : <i>Đẹp trường đẹp lớp .</i>
- Học sinh quan sát mẫu chữ viết ứng
dụng trên bảng và nêu nhận xét.
- Học sinh tập viết chữ Đẹp 2,3 lượt .
- Học sinh tập viết vào vở theo yêu cầu .
- viết vào bảng con
- Viết vào vở
<b>Tiết 4: MĨ THUẬT</b>
<b>VTT: MÀU SẮC, CÁCH VẼ MÀU</b>
GV bộ môn
***************************
<b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN </b>
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn .
- Làm đúng các bài tập 1; 2.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn.
- Rèn tính cẩn thận khi làm tốn.
3. Thái độ:
- HS u thích học tốn.
II. Đồ dùng dạy - học :
- Hình các quả cam có thể đính lên bảng được .
III.Các hoạt động dạy - học :
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
22’
1. Giới thiệu bài - ghi bảng .
2. Dạy bài mới :
2.1. <i>Giới thiệu bài tốn về ít hơn .</i>
- Gài lần lượt các quả cam lên bảng rồi
diễn tả đề tốn .
- Hàng trên có 7 quả cam , hàng dưới
có ít hơn hàng trên 2 quả cam . Hỏi
hàng dưới có bao nhiêu quả cam ?
- Yêu cầu HS nhắc lại bài toán .
- Chỉ vào hình trên bảng : Vậy muốn
biết hàng dưới có bao nhiêu quả cam ta
làm thế nào ?
- Hướng dẫn HS cách trình bày bài giải
như SGK
Bài giải:
Số quả cam ở hàng dưới là :
7 - 2 = 5 (quả)
Đáp số : 5 quả cam
3.Thực hành :
Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài toán .
- Hướng dẫn HS tìm hiểu - phân tích đề
bài - tóm tắt lên bảng .
- Gọi HS nhìn tóm tắt đọc lại đề bài.
- Yêu cầu HS trình bày bài giải vào vở.
- Gọi 1 em lên bảng làm .
- Nhận xét - chấm điểm .
Bài 2 : .
Theo dõi trên bảng , nắm đề bài .
- 1,2 em nhắc lại đề bài .
- Ta thực hiện phép trừ 7 - 2
- 2,3 em đọc đề bài toán .
- 1 HS nhìn tóm tắt đọc lại .
- Làm bài
Bài giải:
Vườn nhà Hoa có số cây cam là:
17 + 7 = 24 (cây)
3’
- Gọi HS đọc đề bài - giải thích " <i>thấp </i>
<i>hơn</i> " có nghĩa là "<i>ít hơn</i> "
- u cầu HS tự làm bài .
- Theo dõi - chấm chữa .
4. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò HS về xem lại các bài tập đã
làm .
- Đọc đề bài - quan sát tranh .
- Tự làm bài vào vở , 1 em lên bảng làm
Bài giải:
Bình cao là:
95 - 5 = 90 (cm)
Đáp số: 90 cm
- Lớp nhận xét , sửa chữa .
<b>Tiết 2: TẬP LÀM VĂN</b>
- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu : Khẳng định , phủ định (BT1, BT2).
- Đọc mục lục các bài ở tuần 7, ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang.
- Rèn kĩ năng nói tiếng việt và tra mục lục sách.
II.Đồ dùng dạy -học :
- Bảng phụ viết các câu mẫu của bài tập 1,2 .
III.Các hoạt động dạy -học :
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b></i>
2’ A.Ổn định lớp:
B. Dạy -học bài mới :
1. Giới thiệu bài - ghi bảng .
2. Hướng dẫn làm BT.
Bài 1: (miệng )Trả lời câu hỏi bằng 2
cách theo mẫu:
- Giúp HS nắm yêu cầu của bài .
- Mời 1 nhóm 3 em thực hành hỏi - đáp
theo mẫu SGK
- Chia nhóm 3 em - thực hành hỏi - đáp
lần lượt theo các câu hỏi a,b,c .
- Nhận xét - uốn nắn lời nói sau mỗi HS
. Khen ngợi những em biết nói lời
đúng .
- Viết lên bảng 6 câu trả lời cho 3 câu
hỏi a,b, c .
Bài 2: (miệng )
- Giúp HS nắm yêu cầu của bài .
- Mời 3 em tiếp nối nhau đặt 3 câu theo
3 mẫu .
- Đọc yêu cầu BT .
- 3 em thực hành mẫu .
- Từng nhóm thực hành trước lớp .
- Lớp nhận xét , bình chọn .
- Đọc yêu cầu .
- Cả lớp suy nghĩ .
- 3 HS thực hành mẫu trước lớp .
- Nhận xét .
- Nhiều HS nối tiếp nhau mỗi em đặt một
câu .
2’
11’
12’
3’
- Nhận xét , khen ngợi .
Bài 3 :( viết )
- Nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS mở mục lục SGK tiếng
việt 2, tập 1
- Gọi HS đọc mục lục tuần 7.
- Nhận xét - uốn nắn - khen ngợi .
- Yêu cầu HS viết vào vở tên hai bài tập
đọc và số trang.
- Chấm điểm một số bài .
3. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS tra mục lục sách khi đọc
truyện , xem sách .
.- Lớp nhận xét .
-Đọc yêu cầu BT3 .
- Mở mục lục sách .
- 4,5 HS đọc mục lục tuần 7
- Lớp nhận xét .
- Viết vào vở .
- 4,5 HS tiếp nối nhau đọc bài viết của
mình .
- Lớp nhận xét .
<b>Tiết 3: CHÍNH TẢ (nghe - viết)</b>
<b>NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>
I. Mục tiêu :
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, , trình bày đúng các dấu câu trong bài.
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được bài tập2; BT3 (a)
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
II.Đồ dùng dạy -học :
- Bảng phụ viết nội dung BT2,3
III.Các hoạt động dạy -học :
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b></i>
2’
2’
10’
A.Ổn định lớp:
1. Giới thiệu bài - ghi bảng .
2. <i>Hướng dẫn nghe - viết</i> :
- Chuẩn bị :
. Đọc bài chính tả một lượt .
? - Dưới mái trường mới , bạn HS cảm
thấy có gì mới ?
- Có những dấu câu nào được dùng trong
bài chính tả ?
- Yêu cầu HS tập viết bảng con : rung
động , trang nghiêm , thân thương , thước
kẻ .
- Nghe
- 2,3 em đọc lại .
- Tiếng trống rung động kéo dài , tiếng
cô giáo giảng bài ấm áp , ...
19’
5’
2’
2.2. Nghe - viết chính tả :
- Lưu ý HS cách trình bày ( viết lùi vào
1ơ đầu đoạn )
- Đọc chính tả cho HS viết .
2.3. Chấm , chữa bài :
- Thu chấm 5,7 bài - nêu nhận xét.
3. <i>Hướng dẫn HS làm BT</i> :
Bài tập2: Thi tìm nhanh các tiếng có ai /
<b>ay .</b>
- Chia bảng lớp thành 3 phần , mời 3
nhóm lên thi tiếp sức .
- Lập tổ trọng tài (3 em)
- Nhận xét - tuyên dương .
Bài tập 3: (a)
- Thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu bằng s
hoặc x
- Tiến hành như trên .
- Nhận xét - tuyên dương .
- Bổ sung thêm một số tiếng : xuân, sang,
xiếc, sắn,...
4. <i>Củng cố - dặn dò :</i>
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò .
- Nghe - viết chính tả .
- Đổi chéo vở , chữa lỗi bằng bút chì
- Tham gia thi giữa các nhóm .
- Đại diện nhóm đọc lại kết quả trên bảng
- Nêu yêu cầu BT .
- Các nhóm tham gia thi trên bảng.
- Đại diện nhóm đọc kết quả .
<b>Tiết 4: SINH HOẠT LỚP</b>
I. Mục tiêu:
- Đánh giá quá trình hoạt động trong tuần.
- Kế hoạch tuần 7.
II. Hoạt động chung:
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
1. GV nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần:
a. Ưu điểm:
- Đa số các em đi học đều đúng giờ.
- Duy trì được các nề nếp dạy học.
- Chất lượng dạy tương đối đảm bảo.
- Khen ngợi 1 số em học tốt
b. Tồn tại:
- Một số em đi học chưa chuyên cần....
- Một số em học còn yếu, cần cố gắng hơn....
- Lớp học chưa trật tự.
2. HS phê và tự phê:
3. Kế hoạch tuần 7:
- Giữ vững số lượng.
- Nâng cao chất lượng
- Tự giác nhận lỗi, sửa lỗi.
Tăng cường dạy phụ đạo cho HS yếu.
HS tự giác học thêm ở nhà
- Duy trì các nề nếp dạy học
4. Hoạt động đội sao