Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.78 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT THANH THỦY
<b>TRƯỜNG THCS ĐỒNG LUẬN</b>
<b> PHẦN I: SỐ HỌC:</b>
<b>TT</b> <b>Tuần</b> <b><sub>chương </sub>Tên</b> <b>Tên bài<sub>giảng</sub></b>
<b>Thứ</b>
<b>tự tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>
<b>Mục tiêu , yêu cầu</b>
<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>
<b> Chuẩn bị của thầy</b>
<b>(các thiết bị, thí</b>
<b>nghiệm phục vụ bài</b>
<b>giảng)</b>
<b>Chuẩn bị</b>
<b>của trò</b>
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 1 <b>Chương</b>
<b>I: Ôn tập</b>
<b>và bổ túc</b>
<b>về số tự</b>
<b>nhiên</b>
§1. Tập hợp.
Phần tử của
tập hợp
1 - Hs làm quen với k/n tập hợp bằng cách lấy ví dụ về
tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể <sub> hay</sub>
<sub> một tập hợp cho trước </sub>
- Hs biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài
toán biết sử dụng ,
- Rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những
cách khác đẻ viết tập hợp
g/án, thước kẻ , phấn
màu
bài tập,
thước kẻ
2 §2. Tập hợp
các số tự
nhiên
2 - HS biết được tập hợp các số tự nhiên , nắm được các
qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên , biết biểu
diễn 1 số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn
số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên
tia số .
- HS phân biệt được các tập hợp N và N* ,biết sử
dụng các kí hiệu <sub>; </sub><sub> ,biết viết số tự nhiên liền sau </sub>
liền trước 1 số tự nhiên
g/án, SGK.
bài tập, <sub>bảng phụ</sub>
3 §3. Ghi số
tự nhiên
3 - Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ
số trong hệ tp, hiểu rõ trong hệ tp,
gtrị của mỗi chsố trong một số thay đổ theo vị trí
- Hs biết đọc và viết các số La Ma không quá 30
- Hs thấy được ưu điểm của hệ tp trong việc ghi số và
tính tốn
g/án, SGK.
bài tập, <sub>bảng phụ</sub>
4 2 §4. Số phần
tử của một
tập hợp. Tập
hợp
4 - Hs hiểu được 1 t/h có thể có 1 ptử, có nhiều ptử, có
thể có vơ số ptử
Cũng có thể khơng có ptử nào, hiểu được k/n t/h ợp con
và k/n 2 t/h bằng nhau
- Hs biết tìmsố ptử của 1 t/h, biết kt 1 t/h là t/h con
hoặc không là t/h con của t/h cho trước, biết viết 1 vài
t/h con của 1 t/h cho trước
g/án, SGK.
- Biết sử dụng đúng các ký hiệu <sub>và </sub>
- Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng các ký
hiệu ,
5 Luyện tập 5 - Củng cố và khắc sâu các kiến thức về tập hợp
- Có k/n vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào
- Rèn luyện tính chính xác và sử dụng thành thạo các
ký hiệu
g/án, SGK.
bài tập, <sub>bảng phụ</sub>
6 §5. Phép
cộng và
phép nhân
6 - Hs nắm vững các t/c gh, kh của phép cộng, phép nhân
các số tự nhiên t/c p2<sub> của phép nhân đối với phép cộng,</sub>
biết phát biểu và viết dạng tq các t/c
- Hs biết vận dụng các t/c trên vào các bt tính nhẩm,
tính nhanh.
- Hs biết vận dụng hợp lý các t/c của phép cộng và
phép nhân vào giải toán.
g/án, SGK.
bài tập,
bảng phụ
7 3 Luyện tập 1 7 - Khắc sâu t/c của phép cộng và phép nhân. Sử dụng
thành thạo máy tính bỏ túi.
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn và sử dụng t/c vào tính
nhẩm, tính nhanh.
- Vận dụng các t/c phép cộng, phép nhân vào giải toán
một cách hợp lý.
g/án, SGK, máy tính
bài tập, <sub>bảng phụ, </sub>
máy tính
8 Luyện tập 2 8 - Khắc sâu t/c của phép cộng và phép nhân. Sử dụng
thành thạo máy tính bỏ túi.
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn và sử dụng t/c vào tính
nhẩm, tính nhanh.
- Vận dụng các t/c phép cộng, phép nhân vào giải toán
một cách hợp lý.
g/án, SGK, máy tính
bài tập, <sub>bảng phụ, </sub>
máy tính
9 §6. Phép trừ
và phép chia
9 - Hs hiểu được khi nào kết quả của1 phép trừ là 1 số t/n
kết quả của 1 phép chia là 1 số t/n
-Hs nắm được qhệ giữa các số trong phép trừ và phép
chia hết ,chia có dư
-Rèn luyện cho hs vận dụng kt về phép trừ và phép chia
để giải 1 vài bài toán thực tế
g/án, SGK, máy tính
bài tập, <sub>bảng phụ, </sub>
máy tính
10 4 Luyện tập 1 10 - Khắc sâu cho hs khi nào kết quả 1phép trừ là 1 số t/n
kết qủa của 1 phép chia là 1 số t/n
- Rèn luyện được k/n các quan hệ giữa các số trong
phép trừ và phép chia có dư
g/án, SGK, máy tính
bài tập,
- Vận dụng thành thạo phép trừ , chia hết chia có dư
trong bài tập
11 Luyện tập 2 11 - Khắc sâu cho hs khi nào ket quả 1phép trừ là 1 số t/n
kết qủa của 1 phép chia là 1 số t/n
- Rèn luyện được k/n các quan hệ giữa các số trong
phép trừ và phép chia có dư
- Vận dụng thành thạo phép trừ , chia hết chia có dư
trong bài tập
g/án, SGK, máy tính ,
thước kẻ
bài tập,
bảng phụ,
máy tính ,
thước kẻ
12 §7. Lũy
thừa với số
mũ tự nhiên.
Nhân hai
lũy thừa
cùng cơ số
12 - Hs nắm được đ/n lũythừa, phân biệt được cơ số và số
mũ , nắm được công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
- Hs biết viết gọn 1 tích có nhiều thsố bằng nhau bằng
cách dùng lũy thừa, biết tính gtrị các lũy thừa , biết
nhân 2 lũy thừa cúng cơ số
- Hs thấy đựơc ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa
g/án, SGK, máy tính ,
thước kẻ
bài tập,
bảng phụ,
máy tính ,
thước kẻ
13 5 Luyện tập 13 - Hs khắc sâu được đ/n lũy thừa, công thức lũy thừa,
phân biệt được cơ số và số mũ.
- Rèn luyện k/n tính giá trị của lũy thừa và nhân 2 lũy
thừa cùng cơ số.
- Vận dụng viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau vào
bài tập
g/án, SGK, máy tính bài tập,
bảng phụ,
máy tính
14 §8. Chia hai
lũy thừa
cùng cơ số
14 - Hs nắm được công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số
- Rèn kĩ năng vận dụng công thức am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m – n <sub>(m </sub><sub></sub>
n; a 0) để giải nhanh nhiều bài tập.
- Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các qui
tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy tốt
g/án, SGK, thước kẻ bài tập,
bảng phụ ,
thước kẻ
15 §9. Thứ tự
thực hiện
các phép
tính
15 - Hs nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các
phép tính.
- Hs biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị
của bt.
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính
tốn.
g/án, SGK, thước kẻ bài tập,
bảng phụ,
thước kẻ
16 6 Luyện tập 16 - Hs biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị
của bt.
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính
tốn.
17 <b>Kiểm tra </b>
<b>viết</b>
17 - Các kiến thức đã học. Đề kiểm tra Kiến thức,
giấy nháp
18 §10. Tính
chất chia hết
của một
tổng
18 - Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng,
một hiệu.
- Hs biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, hiệu
của hai số có hay khơng chia hết cho một số mà khơng
- Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các tính
chất chia hết nói trên.
g/án, SGK bài tập,
bảng phụ
19 7 Luyện tập 19 - Củng cố các kiến thức cơ bản đã học.
- Rèn kỹ năng phán đốn chính xác để vận dụng các
tính chất trên khi nhận biết 1 tổng hay 1 hiệu có chia
hết cho 1 số hay khơng?
g/án, SGK, bảng phụ bài tập,
bảng phụ,
máy tính
20 §11. Dấu
hiệu chia hết
cho 2, cho 5
20 - Hs nắm vững dh 2; 5 và hiểu được cơ sở lý luận
của các dấu hiệu đó
- Hs biết vdụng các dh <sub></sub> 2; 5 để nhanh chóng nhận ra
1 số, 1 tổng, 1 hiệu hay không chia hết cho 2; 5
- Rèn luyện cho hs tính chính xác khi phát biểu và vận
dụng các dấu hiệu chia hết cho 2; 5.
g/án, SGK bài tập,
bảng phụ
21 Luyện tập 21 - Khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5
- Vận dụng thành thạo dấu hiệu <sub></sub> 2,<sub></sub> 5
- Vận dụng dấu hiệu vào thực tế nhanh-chính xác
Bảng phụ, giáo án
,SGK
Bài tập
22 8 §12. Dấu
hiệu chia hết
cho 3, cho 9
22 - Học sinh nắmvững dấu hiệu <sub></sub> 3, <sub></sub> 9
- Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu <sub></sub> 3, <sub></sub> 9 để
nhanh chóng nhận ra một số có hay khơng chia hết cho
3, cho 9
- Rèn luyện kỹ năng cho học sinh tính chính xác khi
Bảng phụ, giáo án
,SGK
Bài tập
23 Luyện tập 23 - Khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 9 và cho 3
- Vận dụng thành thạo dấu hiệu <sub></sub> 3,<sub></sub> 9
- Vận dụng dấu hiệu vào thực tế nhanh-chính xác
Bảng phụ, giáo án
,SGK
Bài tập
bội hợp các ước và các bội của1 số
- Hs biết ktra 1số có hay khơng là ước hoặc là bội của
1 số cho trước và biết tìm bội và ước của 1 số cho
trước trong các trường hợp đơn giản
- Hs biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế
đơn giản
,SGK
25 9 §14. Số
nguyên tố.
Hợp số.
Bảng số
25 - Hs nắm được đ/n số ngtố , hợp số
- Hs biết nhận ra 1 số là nguyên tố hay hợp số trong
các trường hợp đơn giản , thuộc 10 số nguyên tố đầu
tiên . Hiểu cách lập bảng ngtố
Hs biết vận dụng hợp lý các kt về chia hết đã học để
nhận biết 1 hợp số
Bảng phụ, giáo án
,SGK
Bài tập
26 Luyện tập 26 - HS được củng cố , khắc sâu đ/nghĩa về số nguyên tố,
hợp số.
- Học sinh biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp
số dựa vào các kiến thức về phép chia hết đã học
- HS vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố,
hợp số để giải các bài tốn thực tế
Bảng số ngun tố
khơng vượt q 100,
Bảng số
ngun tố
27 §15. Phân
tích một số
ra thừa số
nguyên
27 - Hs hiểu được thế nào là ptích 1 số ra thsố ngtố
- Hs biết ptích 1 số ra thsố ngtố trong các trường hợp
mà sự ptích khơng phức tạp , biết dùng lũy thừa để
viết gọn dạng ptích
- Hs vận dụng các dh chia hết đã học để ptích 1 số ra
thsố ngtố, biết vận dụng linh hoạt ptích 1 số ra thsố
ngtố
Giáo án, SGK, Bảng
phụ, Thước kẻ
Bài tập,
Thước kẻ
28 10 Luyện tập 28 - Khắc sâu kt về ptích 1 số ra thsố ngtố
- Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố , HS tìm
được tập hợp các ước của số cho trước
- Phát triển khả năng tư duy của hs
- Giáo dục hs ý thức giải tốn , phát hiện các đặc điểm
của việc phân tích ra thừa số nguyên tố để giải quyết
các bài tập liên quan
Giáo án, SGK, Bảng
phụ
Bài tập,
Thước kẻ
29 §16. Ước
chung và
bội chung
29 - Hs nắm được đ/n ước chung , bội chung ;hiểu được
giao của 2 t/h
- Hs biết tìm ưc, bc của 2 hay nhiều số bằng cách liệt
kê các ước liệt kê các rồi
tìm các ptử chung của 2 t/h , biết sử dụng kí hiệu giao
Giáo án, SGK, Bảng
phụ
của 2 t/h
- Hs biết tìm ước chung ,và bc trong 1 số bài toán đơn
giản
30 Luyện tập 30 - Củng cố và khắc sâu cách tìm UC và BC và giao của
2 tập hợp
- Có k/n v/dụng linh hoạt các kt đã học BC, UC trong 1
số bài tập đơn giản và vdụng kí hiệu của 2 tập hợp
- Có ý thức qsát đặc điểm của BC, UC vận dụng chính
xác vào bài tập
Giáo án, SGK, Bảng
phụ
Bài tập,
Thước kẻ
31 11 §17. Ước
chung lớn
nhất
31
- Hs hiểu được thế nào là UCLN của 2 hay nhiều số t/n
là 2 số ngtố cùng nhau
- Hs biết tìm UCLN của 2 hay nhiều số bằng cách ptích
các số đó ra thsố ngtố .
- Hs biết tìm UCLN một cách hợp lý trong từng trường
hợp cụ thể biết vận dụng tìm UCLN trong các bài toán
thực tế đơn giản
Giáo án, SGK, Bảng
phụ, Thước kẻ
Bài tập,
Thước kẻ
32 Luyện tập 1 32 - Thành thạo cách tìm UCLN của 2 hay nhiều số
bằng cách phân tích ra thsố ngtố
- Có kỹ năng vận dụng linh họat các kt đã học vào tìm
ƯC va ƯCLN trong các bài toán đơn giản
Giáo án, SGK, Bảng
phụ, Thước kẻ
Bài tập,
Thước kẻ
33 Luyện tập 2 33 - Thành thạo cách tìm UCLN của 2 hay nhiều số bằng
cách phân tích ra thsố ngtố
- Có kỹ năng vận dụng linh họat các kt đã học vào tìm
ƯC va ƯCLN trong các bài toán đơn giản
Giáo án, SGK, Bảng
phụ, Thước kẻ
Bài tập,
Thước kẻ
34 12 §18. Bội
chung nhỏ
nhất
34 - Hiểu được như thế nào là BCNN của nhiều số
- Hs biết tìm BCNN của 2 hay nhiều số bằng cách
phân tích ra thsố ngtố , từ đó biết tìm BC của 2 hay
nhiều số
- Hs phân biệt được qtắc tìm BCNN với qtắc tìm
UCLN biết tìm BCNN 1 cách hợp lý trong từng trường
hợp cụ thể , biết vận dụng tìmBCNN và BC trong các
bài toán thực tế đơn giản
Giáo án, SGK, Bảng
phụ, Thước kẻ
Bài tập,
Thước kẻ
35 Luyện tập 1 35 - HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm
BCNN
- HS biết cách tìm bội chung thơng qua tìm BCNN
Giáo án, SGK, Bảng
phụ, Thước kẻ
- Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế
đơn giản
36 Luyện tập 2 36 - HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm
BCNN và bội chung thơng qua BCNN
- Rèn kỹ năng tính tốn , biết cách tìm BCNN một cách
hợp lý trong từng trường hợp cụ thể
- Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài tốn thực tế
đơn giản
Giáo án, SGK, Bảng
phụ, Thước kẻ
Bài tập,
Thước kẻ
37
; 38
13 Ôn tập
chương I
37, 38 - Ôn tập cho hs các k/t đã học về các phép tính cộng , trừ
, nhân chia , nâng lên lũy thừa
Hs vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực
hiện các phép tính, tìm số chưa biết
Giáo án, SGK, Bảng
phụ, Thước kẻ
Bài tập,
Thước kẻ
39 <b>Kiểm tra </b>
<b>viết chương</b>
<b>I</b>
39 Các kiến thức đã học. Đề kiểm tra Kiến thức,
giấy nháp
40 <b>Chương</b>
<b>II: Số</b>
<b>nguyên</b>
§1. Làm
quen với số
nguyên âm
40 - Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N
thành tập số nguyên
- Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví
dụ thực tế
- Biết cách biểu diễn biểu diễn các số t/n và các số
nguyên âm trên trục số
- Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và tốn học
cho học sinh.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
Thước kẻ có chia đơn
vị, phấn màu, nhiệt
kế to có chia độ âm,
bảng ghi nhiệt độ các
thành phố, bảng vẽ 5
nhiệt kế, hình vẽ biểu
diễn độ cao
Thước kẻ
có chia
đơn vị
41 14 §2. Tập hợp
các số
41 - Biết được tập hợp các số nguyên , điểm bd các số
nguyên a trên trục số , số đối của số nguyên
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để
nói về các đại lượng có 2 hướng ngược nhau
- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tế
Thước kẻ có chia đơn
vị đo, phấn màu, hình
vẽ trục số nằm ngang,
trục số thẳng đứng
Thước kẻ,
Bài tập
42 §3. Thứ tự
trong tập
hợp các số
42 - Biết so sánh 2 số nguyên
- Tìm được gtrị tuyệt đối của 1 số nguyên
- Rèn luyện tính chính xác của học sinh khi áp dụng
Mơ hình một trục số
nguyên quy tắc
43 Luyện tập 43 - K/n tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên ,tìm số liền
trước , liền sau của 1 số nguyên , biết tính giá trị biểu
thức đơn giản
- Rèn tính chính xác của tốn học thông qua việc áp
dụng qui tắc
Giáo án, SGK, bảng
phụ
Bài tập
44 §4. Cộng
hai số
nguyên
cùng dấu
44 - Biết cộng 2 số nguyên cùng dấu
- Bước đầu là hiểu được rằng có thể dùng số nguyên
biểu thị sự thay đổi theo 2 hướng ngược nhau của 1 đại
lượng
- Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với
thực tế
Thước kẻ, giáo án ,
SGK,bảng phụ
Kiến thức,
thước kẻ
45 15 §5. Cộng
hai số
nguyên khác
dấu
45 - Biết cộng 2 số nguyên
- Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng
giảm của 1 đại lượng
- Có ý thức liên hệ những điều đã học vào thực tế
- Bước đầu biết cách diễn đạt 1 tình huống thực tế bằng
ngơn ngữ tốn học
Thước kẻ, giáo án ,
SGK,bảng phụ
Kiến thức,
thước kẻ
46 Luyện tập 46 - Củng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ,
cộng 2 số nguyên khác dấu
- Rèn luyện k/n áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên ,
qua kquả phép tính rút ra nxét
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của
1 đại lượng thực tế
Thước kẻ, giáo án ,
SGK,bảng phụ
Kiến thức,
thước kẻ
47 §6. Tính
chất của
phép cộng
các số
47 - Biết được 4 t/c cơ bản của phép cộng các số nguyên
t/c g/h , k/h, cộng với 0 , cộng với số đối
- Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các t/c cơ bản
để tính nhanh và tính hợp lý
- Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên
Thước kẻ, giáo án ,
SGK,bảng phụ, phấn
Kiến thức,
thước kẻ
48 Luyện tập 48 - Hs biết vận dụng các t/c của phép cộng các số
nguyên để tính đúng tính nhanh các tổng , rút gọn biểu
thức
- Tiếp tục cũng cố k/n tìm số đối , tìm gttđ của 1 số
nguyên
- Áp dụng qtắc vào bài tập thực tế
- Rèn luyện tính sáng tạo của hs
Thước kẻ, giáo án ,
SGK,bảng phụ
Kiến thức,
thước kẻ
hai số
nguyên
- Biết tính hiệu của hai số nguyên
- Bước đầu hình thành dự đốn trên cơ sở nhìn thấy
quy luật thay đổi của 1 loạt hiện tượng (toán học )liên
tiếp và phép tương tự
SGK,bảng phụ thước kẻ
50 Luyện tập 50 - Củng cố các qui tắc phép trừ , phép cộng các số
nguyên
- Rèn luyện k/n trừ số nguyên : Biến trừ thành cộng ,
thực hiện phép cộng k/n tìm số hạng chưa biết của 1
tổng ; thu gọn biểu thức .
- Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép
trừ
Thước kẻ, giáo án ,
SGK,bảng phụ, máy
tính
Kiến thức,
thước kẻ,
máy tính
51 §8. Quy tắc
dấu ngoặc
51 - Hs hiểu và vận dụng được qtắc dấu ngoặc
- Hs biết dạng tổng đại số , viết gọn và các phép biến
đổi trong tổng đại số
Thước kẻ, giáo án ,
Kiến thức,
thước kẻ
52 Luyện tập 52 - Vận dụng thành thạo qui tắc dấu ngoặc, cho vào dấu
ngoặc các số hạng với dấu “ + “ hoặc dấu “ –“ đằng
trước.
- Có kỹ năng thực hiện nhanh các phép tính
Thước kẻ, giáo án ,
SGK,bảng phụ
Kiến thức,
thước kẻ
53 17 §9. Quy tắc
chuyển vế
53 - Hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a + b = b
+ c và ngược lại : N ếu a = b thì b = a
- Hiểu và vận dụng thành thạo qtắc chuyển vế
- Rèn kỹ năng vận dụng đẳng thức dể tính tốn , kỹ
năng chuyển vế và tìm số nguyên, tính nhanh.
Thước kẻ, giáo án ,
SGK,bảng phụ
Kiến thức,
thước kẻ
54 Luyện tập 54 - Củng cố và khắc sâu qtắc dấu ngoặc
- Vận dụng qtắc vào làm bài tập nhanh và chính xác
- K/n thành thạo viết theo dạng tổng đại số cộng trừ và
chuyển vế.
Thước kẻ, giáo án ,
SGK,bảng phụ
Kiến thức,
thước kẻ
55
56
<b>Ôn tập học </b>
<b>kỳ I</b>
55, 56 - Hs vận dụng các kiến thức trên vào các baì tập về về
thực hiện các phép tính và tìm số chưa biết
- Ơn tập lại kt về t/c chia hết và các dấu hiệu chia hết
- Vận dụng để tìm BC, BCNN, UC, UCLN
Thước kẻ, giáo án ,
SGK,bảng phụ
Kiến thức,
thước kẻ
57 18 <b>Kiểm tra </b>
<b>viết học kỳ </b>
<b>I</b>
57 - Các kiến thức đã học. Đề kiểm tra Kiến thức
58 19 <b>Trả bài </b>
<b>kiểm tra </b>
58 <b>Trả bài kiểm tra học kỳ I</b> Thước kẻ , giáo án,
bài kiểm tra, kết quả
<b>học kỳ I</b>
59 20 §10. Nhân
hai số
nguyên khác
dấu
59 - Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của
1 loạt các hiện tượng liên tiếp
- Hiểu qtắc nhân 2 số nguyên khác dấu
- Tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu
- Vận dụng vào bài toán thực tế.
- Rèn kỹ năng tính tốn
Giáo án , SGK, bảng
phụ
Bài tập
60 Luyện tập 60 - Củng cố qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Rèn kỹ năng vận dụng quy tắc trong tính tốn
- Phát triển khả năng tư duy của học sinh
Giáo án , SGK, bảng
phụ
Bài tập
61 §11. Nhân
hai số
ngun
cùng dấu
61 - Tích của hai số nguyên cùng dấu là số dương , qtắc
dấu khi nhân
- Biết vận dụng qtắc dấu để tính tích các số ngun
- Biết dự đốn kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay
đổi của các hiện tượng, của các số
- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính
Giáo án , SGK, bảng
phụ
Bài tập
62 21 Luyện tập 62 - Củng cố và luyện tập quy tắc nhân , quy tắc dấu
- Thực hiện phép nhân nhanh và chính xác
- Biết áp dụng vào bài toán thực tế
Giáo án , SGK, bảng
phụ
Bài tập
63 §12. Tính
chất của
phép nhân
63 - Tính chất của phép nhân trong Ncũng đúng trong Z:
giáo hoán , Kết hợp , nhân với 1, phân phối
- Biết áp dụng vào việc tính nhanh
- Biết áp dụng vào bài toán thực tế
Giáo án , SGK, bảng
phụ
Bài tập
64 Luyện tập 64 - Củng cố quy tắc nhân ,t/c phép nhân
- Tính nhanh ,chính xác , biết áp dụng để tính nhanh
- Biết áp dụng vào bài toán thực tế
Giáo án , SGK, bảng
phụ
Bài tập
65 22 §13. Bội và
ước của một
số nguyên
65 - Với a.b Z và b 0 ,Nếu a =bq thì a b hay a là
bội của b hoặc b là ước của a
- Các số đặc biệt : 0; 1; -1 và các t/c
Giáo án , SGK, bảng
phụ
66
Ôn tập
chương II
66, 67 - Củng cố : Phân biệt và so sánh các số nguyên
- Tìm được số đối và gttđ của 1 số nguyên
- Các quy tắc + ; - ; x và các t/c , chuyển vế , bỏ
ngoặc trong các bất đẳng thức của số nguyên
- K/n bội và ước của số ngun
- Thực hiện và tính tốn đúng
Biết được sự cần thiết của các số nguyên âm trong thực
tế và trong toán học
Giáo án , SGK, bảng
phụ
Bài tập
68 23 <b>Kiểm tra </b>
<b>viết chương</b>
<b>II</b>
68 - Các kiến thức đã học. Đề kiểm tra Kiến thức
69 <b>Chương </b>
<b>III: Phân</b>
<b>số</b>
§1. Mở rộng
khái niệm
phân số
69 - HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái
niệm phân số đã học ở cấp 1 và khái niệm phân số học
ở lớp 6.
- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên
- Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với
mẫu là 1.
Giáo án , SGK, bảng
phụ
Bài tập
70 §2. Phân số
bằng nhau
70 - HS nhận biết thế nào là hai phân số bằng nhau .
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không
bằng nhau.
- Biết áp dụng bài toán vào thực tế
Giáo án , SGK, bảng
phụ
Bài tập
71 24 §3. Tính
chất cơ bản
của phân số
71 - Nắm vững tính chất cơ bản của phân số .
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải
một số bài tập đơn giản , đêt viết 1 phân số có mẫu âm
thành phân số có bằng nó và có mẫu dương .
- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ.
Giáo án , SGK, bảng
phụ
Bài tập
72 Luyện tập 72 - Củng cố lại các tính chất cơ bản của phân số
- Biết vận dụng các tính chất cơ bản của phân số để giải
các bài tốn.
- Rèn kỹ năng vận dụng thành thạo tính chất trong giải
Giáo án , SGK, bảng
phụ
Bài tập
73 §4. Rút gọn
phân số
73 - Dùng t/c cơ bản để rút gọn phân số , phân số tối giản
- Hs có k/n rút gọn phân số , tối giản phân số
- Biết áp dụng việc rút gọn phân số vào việc giải toán
Giáo án , SGK, bảng
phụ
Bài tập
74 25 Luyện tập 74 - Củng cố các kiến thức đã học từ đầu chương III nhằm
phân số và áp dụng vào giải bài tập .
- Rèn luyện kỹ năng giải tốn tìm x trong các phân số
bằng nhau , về rút gọn phân số.
phụ
75 §5. Quy
đồng mẫu
nhiều phân
số
75 - Nắm vững quy tắc QĐMS
- Có kỹ năng QĐMS nhanh
- Biết áp dụng thực tế
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
76 Luyện tập 76 - Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu số theo ba bước.
- Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu số, hoặc quy đồng
mẫu số và so sanh phân số, tìm quy luật của dãy số
- Giáo dục HS ý thức làm việc có trình tự khoa học mới
đạt hiệu quả
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
77 26 §6. So sánh
phân số
77 - Hs hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân
số cùng mẫu và không cùng mẫu , nhận biết phân số
âm phân số dương
- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các
phân số có cùng mẫu dương, để so sánh phân số
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
78 Luyện tập 78 - Củng cố quy tắc so sánh 2 phân số .
- Nhận biết được phân số âm , phân số dương .
- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng phân
số có cùng mẫu dương để so sánh.
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
79 §7. Phép
cộng phân
số
79 - Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu, khơng cùng mẫu.
- Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng
nhanh và đúng (Có thể rút gọn các phân số trước khi
cộng)
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
80 27 Luyện tập 80 - Hs vận dụng quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu và
khơng cùng mẫu
- Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số cộng
nhanh và đúng có thể rút gọn phân số trước khi cộng ,
rút gọn kết quả)
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
81 §8. Tính
chất cơ bản
của phép
81 - Hs biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân
số: g/h ,k/h , cộng với 0
- Bước đầu có k/n để vận dụng các tính t/c trên để
tính được hợp lý nhất là khi cộng nhiều phân số
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
cộng phân
số
- Có ý thức quan sát đặc biệt các psố để vận dụng các
tính chất cơ bản của phép cộng phân số
82 Luyện tập 82 - Hs có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số
- Có k/n vận dụng các t/c cơ bản của phép cộng phân
số để tính được hợp lý , nhất là khi cộng nhiều phân
số
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng
các t/c cơ bản của phép cộng phân số
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
83 28 §9. Phép trừ
phân số
83 - Hs hiểu được thế nào là 2 số đối nhau
- Hiểu và vận dụng được qtắc trừ phân số
- Có kỹ năng tìm số đối của 1 số và kỹ năng thực
hiện phép trừ phân số
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân
số.
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
84 Luyện tập 84 - Hs có kỹ năng tìm số đố của một số, có k/n thực hiện
phép trừ phân số
- Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
85 §10. Phép
nhân phân
số
85 - Hs biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số
- Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần
thiết
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
86 29 Luyện tập 86 - Củng cố quy tắc nhân phân số
- Rèn kỹ năng nhân phân số , rút gọn phân số một cách
thành thạo
- Phát triển khả năng tư duy của học sinh
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
87 §11. Tính
chất cơ bản
của phép
nhân
87 - Hs biết tính chất cơ bản của phép nhân phân số : g/h ,
k/h, nhân với 1 , t/c phân phối của phép nhân của phép
nhân đối với phép cộng
- Kỹ năng vận dụng các t/c trên để thực hiện phép nhân
hợp lý nhất là
khi nhân nhiều phân số
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng
tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
88 Luyện tập 88 - Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các t/c cơ
bản của phép nhân phân số
- Có k/n vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
phép nhân phân số va các t/c cơ bản của phép nhân
phân số để giải toán
89 30 §12. Phép
chia phân số
89 - Hs hiểu k/n số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch
đảo của một số khác 0
- Hs hiểu và vận dụng qui tắc chia phân số
- Có k/n thực hiện phép chia phân số
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
90 Luyện tập 90 - Hs vận dụng được qtắc chia phân số trong giải tốn
- Có k/n tìm số nghịch đảo của một số khác khơng và
k/n thực hiện phép chia phân số tìm x
- Rèn luyện cẩn thận , chính xác khi giải tốn
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
91 <b>Kiểm tra </b>
<b>viết</b>
91 Các kiến thức đã học. Đề kiểm tra Kiến thức
92 31 §13. Hỗn số.
Số thập
phân. Phần
trăm
92 - Hs hiểu được các khái niệm về hỗn số , số thập
phân ,phần trăm
- Có k/n viết các phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1)
dưới dạng hỗn số và ngược lại , biết sử dụng ký hiệu %
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
93 Luyện tập 93 - Hs biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số , biết
tính nhanh khi cộng (nhân) 2 hỗn số
- Hs được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới
dạng phân số và ngược lại . Viết phân số dưới dạng số
thập phân và dùng ký hiệu % và ngược lại
- Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm tốn . Rèn tính
nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
94 Luyện tập
các phép
tính về phân
số và số
thập phân
( có sử dụng
MTCT )
94 - Thơng qua tiết luyện tập hs được rèn k/n về thực hiện
các phép tính về phân số và số thập phân
- Hs ln tìm được các cách khác nhau để tính tổng
(hiệu ) hai hỗn số
- Hs biết vận dụng linh hoạt ,sáng tạo các tính chất của
phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức
một cách nhanh chóng
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
95 32 Luyện tập
các phép
tính về phân
95 - Thông qua tiết luyện tập hs được rèn k/n về thực hiện
các phép tính về phân số và số thập phân
- Hs ln tìm được các cách khác nhau để tính tổng
(hiệu ) hai hỗn số
- Hs biết vận dụng linh hoạt ,sáng tạo các tính chất của
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
( có sử dụng
MTCT )
phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức
một cách nhanh chóng
96 §14. Tìm
giá trị phân
số của một
số cho trước
96 - Hsinh nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số
của 1 số cho trước
- Có khái niệm vận dụng qtắc đó để tìm giá trị phân số
- Có ý thức áp dụng qtắc này để giải 1 số bài toán thực
tế
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
97 Luyện tập 97 - Hs được cũng cố và khắc sâu qtắc tìm giá trị phân số
của 1 số cho trước
- Có k/n thành thạo tìm giá trị phân số của 1 số cho
trước
- Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c
thực tế
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
98 33 §15. Tìm
một số biết
giá trị phân
số của một
số
98 - Hs nhận biết và hiểu qui tắc : Tìm một số biết giá trị
phân số của nó
- Có k/n vận dụng qui tắc tìm một số biết giá trị phân
số của nó
- Biết vận dụng qui tắc để giải một số bài toán thực tế
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
99 Luyện tập 99 - Hs được củng cố và khắc sâu kiến thức tìm một số
biết giá trị phân số của nó
- Có kỹ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số
của nó
- Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải tốn về
Tìm một số biết giá trị phân số của nó
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
100 §16. Tìm tỉ
số của hai
số
100 - Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số
, tỉ số % , tỉ lệ xích
- Có khái niệm tìm tỷ số , tỷ số % , tỷ lệ xích
- Có ý thức áp dụng kt và k/n nói trên vào việc giải 1 số
bài tốn thực tế
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
101 Luyện tập 101 - Củng cố các kt , qtắc về tỷ số , tỷ số % của hai số , tỷ
lệ xích
- Rèn luyện k/n tìm tỷ số , tỉ số % của hai số , luyện 3
bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỷ số %
- HS biết áp dụng các kiến yhức và k/n về tỷ số , tỷ số
% vào việc 1 số bài toán thực tế
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
102 34 §17. Biểu
102 - Hs biết đọc các biểu đồ % dạng cột , ơ vng , hình
quạt
- Có k/n dựng bđ% dạng cột và hình vng
- Có ý thức tìm hiểu các bđ % trong thực tế và dựng
các bđ % với các số liệu thực tế
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
103 Luyện tập 103 - Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân
số.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, rút gọn, tính giá trị
biểu thức.
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
104
Ơn tập
chương III
( có thực
hành giải
toán trên
MTCT )
104,
105
-Hs được hệ thống các kiến thức trọng tâm của phân số
và ứng dụng so sánh phân số , các phép tính về phân số
và tính chất
-Rèn luyện k/n rút gọn psố , so sánh psố , tính gtrị bthức
, tìm x
- Rèn luyện khả năng so sánh , phân tích , tổng hợp cho
hs
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
106
107
108
35 <b>Ôn tập học </b>
<b>kỳ II</b>
106
đến
109
- Ôn tập 1 số ký hiệu tập hợp , , ,,
- On tập về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
- Số nguyên tố và hợp số . Ước chung , bội chung
của hai hay nhiều số
Rèn luyện việc sử dụng 1 số ký hiệu tập hợp . Vận
dụng các kí hiệu chia hết Ước chung , bội chung của
hai hay nhiều số vào bài tập
Giáo án , SGK, bảng
phụ, phấn màu
Bài tập
110 36 Kiểm tra
viết học kỳ
II
110 - Các kiến thức đã học Đề kiểm tra Kiến thức
111 37 <b>Trả bài </b>
<b>kiểm tra </b>
<b>học kỳ II</b>
111 <b>Trả bài kiểm tra học kỳ II</b> Thước kẻ , giáo án,
bài kiểm tra, kết quả
Thước kẻ,
bài tập
<b>II. PHẦN HÌNH HỌC:</b>
<b>TT</b> <b>Tuần</b> <b><sub>chương </sub>Tên</b> <b>Tên bài giảng</b>
<b>Thứ</b>
<b>tự tiết</b>
<b>theo</b>
<b>PPCT</b>
<b>Mục tiêu , yêu cầu</b>
<b>(kiến thức, kỹ năng, thái độ)</b>
<b> Chuẩn bị của thầy</b>
<b>(các thiết bị, thí</b>
<b>nghiệm phục vụ bài</b>
<b>giảng)</b>
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 1 <b>Chương</b>
<b>I: Đoạn</b>
<b>thẳng</b>
§1. Điểm.
Đường thẳng
1 - Hiểu điểm là gì ? Đường thẳng là gì ?
- Hiểu điểm thuộc đường thẳng ( không thuộc
) đường thẳng là gì ?
- Biết vẽ điểm , đường thẳng .
- Biết đặt tên cho điểm , đường thẳng.
- Biết kí hiệu điểm ,đường thẳng .
- Biết sử dụng kí hiệu , .
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ
Hai mảnh bìa, bảng
phụ
thước kẻ
, hai mảnh
bìa
2 2 §2. Ba điểm
thẳng hàng
2 - Ba điểm thẳng hàng.
- Điểm nằm giữa hai điểm.
- Trong ba điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1
điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
- Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng , 3 điểm không
thẳng hàng .
Sử dụng được các thuật ngữ :nằm cùng phía ,
nằm khác phía , nằm giữa.
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ
thước kẻ
3 3 §3. Đường
thẳng đi qua hai
điểm
3 - Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm
phân biệt.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Biết vị trí tương đối của hai đường thẳng trên
mặt phẳng .
- Vẽ cẩn thận , chính xác đường thẳng đi qua hai
điểm A,B.
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ
thước kẻ
4 4 §4. Thực hành
trồng cây thẳng
hàng
4 - Củng cố kiến thứcđã học về 3 điểm thẳng
hàng.
- Biết vận dụng kiến thức cơ bản vào giải
quyết các vấn đề trong thực tế: trồng cây thẳng
hàng.
- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác , tác
phong làm việc khoa học , ngăn nắp.
Giáo án , SGK, 9 cọc
chia ba
nhóm
5 5 §5. Tia 5 - Biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác
nhau .
- Biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng
nhau.
- Biết vẽ tia , biết viết tên và biết đọc tên một
tia .
- Biết phân loại 2 tia chung gốc .
- Biết phát biểu gãy gọn các mệnh đề toán
học . Thơng qua các ví dụ và phản ví dụ , rèn
luyện tính chính xác trong nhận dạng 1 khái niệm.
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ
6 6 §6. Đoạn thẳng 6 - Biết định nghĩa đoạn thẳng
- Vẽ đoạn thẳng .
- Biết nhân dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng , cắt
- Biết mơ tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác
nhau
- Vẽ hình cẩn thận , chính xác.
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ
thước kẻ
7 7 <b>Kiểm tra viết</b> 7 Các kiến thức đã học Đề kiểm tra Kiến thức
8 8 §7. Độ dài đoạn
thẳng
8 - HS biết được độ dài đoạn thẳng là gì?
- HS biét sử dụng thước thẳng có chia vạch để
đo độ dài đoạn thẳng và biết so sánh hai đoạn
thẳng.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận trong khi
đo.
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ
thước kẻ
1 số loại
thước dây
9 9 §8. Khi nào thì
AM + MB =
AB ?
9 - Kiến thức cơ bản :Nếu M nằm giữa A và B
thì AM+MB =AB.
- HS nhận biết được 1 điểm nằm giữa hay
không nằm giữa 2 điểm khác . Bước đầu HS tập
suy luận dạng “ Nếu có a + b = c, và biết hai trong
3 số a , b , c thì suy ra số thứ ba”.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận khi đo độ
dài các đoạn thẳng và cộng các đoạn thẳng.
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ
thước kẻ
10 10 §9. Vẽ đoạn
thẳng cho biết
10 - HS nắm kiến thức cơ bản “Trên tia 0x ,có
một và chỉ một điểm M sao cho 0M = m (đơn vị
dài)(m>0)”
- HS biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ, com pa
thước kẻ
, com pa
11 11 §10. Trung
điểm của đoạn
thẳng
11 - Hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì?
- Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng
- Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng
thoả mãn hai tính chất . Nếu thiếu một trong hai
tính chất thì khơng cịn là trung điểm của đoạn
thẳng .
- Cẩn thận , chính xác khi đo ,vẽ , gấp giấy.
Giáo án , SGK, Phấn
thước kẻ
, com pa
12 12 <b>Ôn tập học kỳ </b>
<b>I</b>
12 - Nắm vững các khái niệm hình học : Điểm ,
đường thẳng , đoạn thẳng , độ dài đoạn thẳng ,
trung điểm đoạn thẳng .
- Nhận biết , phân biệt và vẽ thành thạo các
hình hình học đã có trong chương . Cụ thể từ “lời “
học sinh vẽ ra được “ hình “và ngược lại .
- Từ những khái niệm đầu tiên về hình học ,
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ, com pa
học sinh làm quen dần với tư duy hình học , gây
được hứng thú học mơn hình học.
13 13 Khơng học hình
14 14 Khơng học hình
15 15 Khơng học hình
16 16 Khơng học hình
17 17 Khơng học hình
18 18 <b>Kiểm tra viết </b>
<b>học kỳ I</b>
13 <b>Kiểm tra viết học kỳ I</b> Đề kiểm tra Kiến thức,
thước kẻ
19 19 <b>Trả bài kiểm </b>
<b>tra học kỳ I</b>
14 <b>Trả bài kiểm tra học kỳ I</b> Thước kẻ, giáo án ,
Đề , đáp án
Kiến thức,
thước kẻ
20 20 <b>Chương </b>
<b>II: Góc</b>
§1. Nửa mặt
15 - Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng
- Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng
- Nhận biết tia nằm giữa 2 tia qua hình vẽ
- Làm quen với việc phủ định 1 khái niệm .
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ
thước kẻ
21 21 §2. Góc 16 - HS biết thế nào là góc?Góc bẹt là gì ?
- Nắm vững kỹ năng vẽ góc , đọc tên gócvà
kí hiệu góc - Nhận biết được các điểm nằm trong
góc , nằm ngồi góc.
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ, com pa
thước kẻ
, com pa
22 22 §3. Số đo góc 17 - Cơng nhận mỗi góc có 1 số đo xác định .
Số đo của góc bẹt là 1800<sub> .</sub>
- Biết định nghĩa góc vng ,góc nhọn., góc
tù.
- Biết đo góc bằng thước đo góc.
- Biết so sánh 2 góc .
- Đo góc cẩn thận , chính xác.
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ, thước đo góc, ê
ke
thước kẻ
, thước đo
góc, ê ke
23 23 §5. Vẽ góc cho
biết số đo
18 - Trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia
Ox , bao giờ cũng vẽ được một & chỉ một tia Oy
sao cho xOy = m0 <sub>( 0</sub>0<sub> < m <180</sub>0 <sub>)</sub>
- Biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước
và thước đo góc.
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
thước kẻ
, com pa,
thước đo
góc
24 24 §4. Khi nào thì
<i>xOy</i> <i>yOz</i>
<i>xOz</i>
19 <b>-</b> HS nhận biết và hiểu được khi nào thì
XOY + YOZ = XOZ
<b>-</b> Nắm vững các khái niệm :2 góc kề nhau ,
phụ nhau , bù nhau và 2 góc kề bù .
Rèn luyện cho HS các kỹ năng dùng thước đo
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ, com pa
góc, kỹ năng tính số đo góc , kỹ năng nhận biết các
quan hệ giữa 2 góc và tính chính xác cẩn thận của
các em.
25 25 §6. Tia phân
giác của góc
20 - Hiểu tia phân giác của góc là gì ?
- Hiểu đường phân giác của góc là gì ?
- Kĩ năng cơ bản: biết vẽ tia phân giác của
góc.
- Tư duy :Biết phân tích tia phân giác của
góc thỏa mãn 2 tính chất , nếu thiếu 1 trong 2 tính
chất thì khơng cịn là tia phân giác của góc.
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ, com pa, thước
đo góc
thước kẻ
, com pa,
thước đo
góc
26
27
26
27
§7. Thực hành
đo góc trên mặt
đất
21, 22 - HS biết cách đo góc trên mặt đất: được thực
hành đo 1 góc bất kì trên mặt đất; rèn kỹ thuật
ngắm đường thẳng
- HS làm quen với cách tổ chức công việc
thực hành ; giáo dục tính kỉ luật , cẩn thận
Giáo án, giác kế ba
bộ cho ba nhóm
Chia nhóm
thực hành
28 28 <b>Kiểm tra viết</b> 23 Các kiến thức đã học Đề kiểm tra Kiến thức,
các đồ dùng
cần thiết
29 29 §8. Đường trịn 24 - Hiểu đường trịn là gì ? hình trịn là gì ?
- Hiểu thế nào là cung , dây cung , đường
kính , bán kính .
- Sử dụng compa thành thạo.
- Biết giữ nguyên độ mở của compa.
- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi sử
dụng compa , vẽ hình
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ, com pa, thước
đo góc
thước kẻ
, com pa,
thước đo
góc
30 30 §9. Tam giác 25 - ĐN được tam giác.
- Hiểu được đỉnh , cạnh , góc của tam giác
là gì ?
- Biết vẽ tam giác .
- Biết gọi tên và kí hiệu tam giác
- Nhận biết điểm nằm trong , điểm nằm
ngoài tam giác.
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ, com pa, thước
đo góc
thước kẻ
, com pa,
thước đo
góc
31 31 Ơn tập chương
II
26 - Hệ thống hóa các kiến thức về góc .
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo , vẽ
góc , đường trịn , tam giác.
- Bước đầu tập suy luận đơn giản.
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ, com pa, thước
đo góc
thước kẻ
, com pa,
thước đo
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo , vẽ
góc , đường trịn , tam giác.
Giáo án , SGK, Phấn
màu, thước kẻ, bảng
phụ, com pa, thước
- Bước đầu tập suy luận đơn giản. đo góc <sub>thước đo </sub>
góc
33 33 Khơng học hình
34 34 Khơng học hình
35 35 Khơng học hình
36 36 <b>Kiểm tra viết </b>
<b>học kỳ II</b>
28 <b>Kiểm tra viết học kỳ II</b> Đề kiểm tra Kiến thức,
các đồ dùng
cần thiết
37 37 <b>Trả bài kiểm </b>
<b>tra học kỳ II</b>
29 <b>Trả bài kiểm tra học kỳ II</b> Thước kẻ, giáo án ,
Đề , đáp án
Kiến thức,
thước kẻ
<b>Người lập kế hoạch</b>
<i>(Ký, ghi rõ họ tên)</i>
<i><b>Cao Thị Thanh Vân</b></i>