Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GA Lop 5 T 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.65 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 2

Ngày soạn: 29 / 8 / 2010.


Ngày dạy: Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010


Tiết 1

<b> Chào cờ</b>


<b>Nhận xét tuần 1</b>


<b>I Nhận xét chung:</b>
1/ ¦u ®iĨm:


<b>a. Nề nếp đi học:</b> -Các lớp đi học đều, đúng giờ khơng có HS nghỉ học tràn lan.
-Tỉ lệ chuyên cần đạt: 97-98 %


<b>b. NÒ nÕp häc tËp: </b>


- nhìn chung HS đã có ý thức học tập trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu
xây dựng bài đã có thói quen học và làm bài tập ở nhà trớc khi đến lớp


<b>c. NÒ nÕp kh¸c:</b>


- Thực hiện các nề nếp xếp hàng vào lớp KT t cách HS về vệ sinh cá nhân, đọc 5 điều
bác dạy, truy bài đầu giờ.


-Duy trì tốt bài thể dục giữa giờ, xếp hàng nhanh nhẹn tập đúng động tác.
-Vệ sinh trờng lớp sạch sẽ giữ gìn của công không nghịch và vẽ bậy lên tờng.
<i><b>2/ Những tồn tại:</b></i>


-Vẫn cịn lác đác HS nghỉ học khơng lí do, cịn một số đơng HS khơng học ở nhà
- cịn vài HS gây mất đoàn kết đanh nhau trong giờ ra chi.


<b>II Ph ơng h ớng tuần 2</b>



-Duy trỡ n nếp đi học đầy đủ, chuyên cần không để HS nghỉ học tràn lan.
-Tích cực học tập ở lớp ở nh.


- Duy trì tốt các nề nếp thể dục vệ sinh...


<b>III Thi tìm hiểu truyền thống nhà trờng và bản sắc văn hoá DT địa </b>
<b>ph-ơng.</b>


(GV trực tuần thực hiện)

Tiết 2. Tập đọc



<b> $3: Nghìn năm văn hiến</b>


<b>A. Mc ớch yờu cu:</b>


- KT: Biết đọc đúng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.


- KN: Hiểu nội dung bài Việt Nam có truyền thống khoa cử thể hiện nền văn hiến
lâu đời. Đó là một bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nớc ta. Trả lời c cỏc cõu
hi trong SGK.


- TĐ: Tự hào và biết bảo vệ nền văn hiến của nớc nhà.
<b>B. Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.


- Bảng phụ viết sẵn 1 đoạn của bảng thống kê để hớng dẫn hs luyện đọc
<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổn định tổ chức : (2 )</b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b> : (5)
GV NX cho điểm


<b>3. Dạy bài mới</b> : (30)


a, Giới thiệu bài : Bài đọc Nghìn năm
văn hiến sẽ đa các em đến với Văn
Miếu - Quốc Tử Giám , một địa danh
nổi tiếng của thủ đô Hà Nội …


b, HD hs luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc :


- H¸t – KiÓm tra sÜ sè


- 2 em đọc bài quang cảnh làng mạc ngày
mùa và TLCH sgk


- 2 hs khá c bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho hs quan sát ảnh Văn Miếu
+ Bài chia làm mấy đoạn ?


- Cho hs nối tiếp nhau đọc đoạn


- Cho hs luyện đọc theo cặp


- GV đọc diễn cảm toàn bài
* Tỡm hiu bi :


+ Đến thăm Văn Miếu khách nớc ngoài
ngạc nhiên điều gì ?


? on 1 cho chúng ta biết điều gì
- Cho hs đọc thầm bảng số liệu thống kê
+ Phân tích bảng số liu ny theo y/c ó
nờu ?


+ Bài văn này giúp em hiểu điều gì về
truyền thống VH VN ?


? Đoạn 3 của bài cho em biết điều gì
? Bài văn nghìn năm văn hiến nói lên
điều gì


*Luyn đọc diễn cảm :
- Gọi hs nối tiếp đọc lại bài


- GV hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn đầu
- Cho hs nhận xét và bình những hs đọc
diễn cảm hay .


4. Cđng cè dỈn dò : (3)


- Cho hs nhắc lại nội dung bài
- NhËn xÐt giê häc



- Dặn VN đọc bài nhều lần , chuẩn bị
bài sau


<b>-</b> Quan sát tranh Văn Miếu
+ 3 đoạn


Đoạn 1 : Từ đầu . Cụ thể nh sau
Đoạn 2 : Tiếp bảng thống kê
Đoạn 3 : Phần còn lại


- HS nối tiếp đọc đoạn 2-> 3 lợt ,kết hợp
luyện phát âm và giải nghĩa từ mục chú
giải : Văn hiến , Văn Miếu , Quốc Tử
Giám , tiến sĩ , chứng tích


- HS luyện đọc theo cặp
- 1-2 hs đọc cả bài


* HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi .+
.Ngạc nhiên khi biết năm 1075 n


… íc ta


đã mở khoa tiến sĩ . Ngót mời thế kỉ tính
từ khoa thi năm 1075 đến khoa thi cuối
cùng năm 1919 , các triều vua VN đã tổ
chức đợc 185 khoa thi , lấy đã gần 3000
tiến sĩ .


- VN có truyền thống khoa cử lâu đời


* HS đọc thầm bảng thống kê


+ Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất :
Triều Lê - 104 khoa thi


Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất : Triều Lê :
1780 tiến sĩ .


+ Ngời VN đã có truyền thống coi trong
đạo học / VN là một đất nớc có một nền
Văn hiến lâu đời /chúng ta rất tợ hào vì
đất nớc ta có một nền văn hiến lâu đời…..
- Chứng tích về một nền văn hiến lâu đời
ND: VN có truyền thống khoa cử lâu đời.
Văn Miếu - Quốc Tử Giám là một bằng
chứng về nền văn hiến lâu đời của nớc ta


- 3 em nối tiếp đọc và nêu cách đọc diễn
cảm


- HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp : 2-3 em


TiÕt 3. To¸n



<b> : Lun tËp$6 </b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp hs cđng cè vÒ :</b>


- KT: Biết đọc viết các phân số thập phân trên 1 đoạn của tia số .


- KN: Biết Chuyển một phân số thành phân số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>II. Các hoạt động dạy học:</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)


Gäi hs lªn bảng chũa bài tập 4 c, d


Nhận xét cho điểm
3. Dạy bài mới : (32)


a, Giới thiệu bài : Luyện tập
b, Hớng dẫn hs giải bài tập


<b>Bài 1</b> : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


<b>-</b> Cho 1 em lên bảng điền


- Cha bi cho học sinh đọc lần lợt các
phân số từ 1


10 đến
9


10 và nêu đó
là các phân số thập phân .



<b>Bài 2</b> : Gọi hs c yờu cu ca bi


- Cho hs nêu cách chuyển phân số thành
phân số thập phân .


<b>-</b> Nhận xét chữa bài


<b>Bài 3:</b> Viết các phân số sau thành phân
số thập phân có mẫu số là 100


<b>Bài 4</b>: §iÒn dÊu > ,< ,=


- Cho häc sinh nhËn xÐt chữa bài.


<b>Bài 5</b>:


- Học sinh nêu tóm tắt , gv ghi bảng
tóm tắt:


HS giỏi toán: 3


10 số hs = ? hs
HS giái T. V: 2


10 sè hs = ? hs


<b>-</b> NhËn xÐt ch÷a bài.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b> (3)
- Củng cố nội dung bài



- NX tiết học, dặn làm bài trong VBT


<b>-</b> Hát


- 2 hs lên bảng
c, 6


30=
6 :3
30:3=


2
10
d, 64


800=
64 :8
800 :8=


48
100


Hs nªu y/c cđa bµi 2


Cho hs lµm vµo vë . 2 hs lên bảng chữa
11 11 5 55 15 15 25 375


;



2 2 5 10 4 4 25 100


 


   


 




31 31 2 62
5 5 2 10




 




<b>-</b> HS đọc yêu cu ca bi


<b>-</b> HS viết vào vở. 2em lên bảng chữa
6 6 4 24 500 500 :10 50


;


25 25 4 100 1000 1000 :10 100



   



18
200=
18:2
200:2=
9
100
Cho häc sinh làm bài rồi chữa bài.


7
10<


9


10 ;
92
100>
87
100
5
10=
50


100 ;
8
10>


29
100
- HS đọc đầu bài SGK(9)



- 1 em lên giải , dới lớp làm vào vở.
Bài giải


S hc sinh giỏi tốn của lớp đó là:
30 <sub>10</sub>3 =9 <sub> (học sinh)</sub>


Sè häc sinh giái tiÕng ViƯt lµ:
      30  2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TiÕt 4: ChÝnh t¶ :



<b> $2: L¬ng Ngäc QuyÕn</b>


<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>


- KN: Nghe viết chính xác bài chính tả, trinhe bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- KT: Ghi lại đúng phần vần của tiếng vào mơ hình (từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2 ;
chép đúng vần các tiếng vào mô hình, theo u cầu BT3.


- T§: RÌn tÝnh cÈn thận trong trình bày văn bản.
<b>B. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo hình
- Giấy khổ to , bút dạ


C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.



1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài bài cũ : (4’)


§äc cho hs viÕt bảng con : Ghê gớm , gồ
ghề , kiên quyết , cái kéo , công cụ , kì lạ
, ngô nghê


3. Dạy bài mới : (32)
a, Giới thiƯu bµi :
b, Híng dÉn nghe viÕt


* Tìm hiểu nội dung bài viết
- GV đọc toàn bài viết chính tả
+ Em biết gì về Lơng Ngọc Quyn ?
*Hng dn hs vit tng kh th


-Yêu cầu học sinh nêu các từ ngữ khó dễ
lẫn khi viÕt chÝnh t¶ ?


c, ViÕt chÝnh t¶


- GV đọc cho hs viết . Nhắc hs viết hoa
tên riờng


d, Chấm chữa bài
- Đọc cho hs soát lỗi


- Thu 6-8 bài chấm và chữa 1 số lỗi cơ
bản



e, Hng dn lm bi chớnh t .
Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


<b>-</b> Cho hs nhận xét chữa bài . GV chốt
lại lời giải đúng .


Bµi 2 : Dùa vµo bµi 1 nêu mô hình cấu
tạo tiếng


+ Tiếng gồm những bộ phận nào ?
Đa ra mô hình cấu tạo vần


+ Vần gồm những bộ phận nào ?


<b>-</b> 1 em lên bảng viết


<b>-</b> C lp c thm


<b>-</b> Ông là nhà yêu nớc . Ông tham gia
chống thực dân Pháp


- HS nêu .


- Cả lớp viết các từ dễ lẫn vào nháp ,1 em
lên bảng viết


<b>-</b> Đổi vở soát lỗi


<b>-</b> 1 em c bi



<b>-</b> 1 em lên bảng làm . Cả lớp làm vào
vở


<b>-</b> Nhận xét chữa bài


<b>-</b> HS nêu yêu cầu của bài


+ Ting gm õm u , vần , dấu thanh
+ Vần gồm âm đệm , õm chớnh , õm cui


<b>-</b> Cả lớp làm vào vở . 1 hs lên bảng
điền vào bảng


Tiếng Vần
Âm


m õm chớnh õm cui


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Dựa vào bảng mô hình cấu tạo vần em
có nhận xét gì ?


+ Bộ phận vần nào bắt buộc phải có để
cấu tạo vần ? . Bộ phận nào có thể thiếu ?
IV , Củng cố dặn dò : (2’)


<b>-</b> Nhận xét tiết học


Dặn VN viết lại những từ viết sai
Làm bài tập phần còn lại .



Nguyên u yª n


Ngun u yª n


<b>-</b> Tất cả các vần đều có âm chính
- Có vần có âm đệm , có vần khơng có .
Có vần có âm cuối có vần khơng có .


Tiết 5

<b> Đạo đức </b>


<b>$1: Em lµ häc sinh líp 5</b> (tiÕt2)
<b>A. Mơc tiêu</b>


- KT: Học sinh lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trờng, cần phảI gơng mẫu cho c¸c
líp díi häc tËp.


- KN: Cã ý thøc häc tËp, rÌn lun
- T§: Häc sinh vui vµ tù hµo lµ HS líp 5.
<b>B. Tµi liƯu và ph ơng tiện :</b>


- Các bài hát về chủ đề trờng em
- Giấy trắng, bút màu


<i><b>C. Các hoạt động dạy học:</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>I. ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>II. KiĨm tra bµi cị(3 )</b>’



<b>III. Dạy học bài mới: (30 )</b>


<b>1. Hot ng 1:</b> Tho luận vẽ kế hoạch
phấn đấu.


* Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kỹ năng
đặt mục tiêu.


- Động viên HS có ý thức phấn đấu vơn
lên về mọi mặt để xứng đáng là học sinh
lớp 5.


* C¸ch tiÕn hành:


- Từng HS trình bày kế hoạch cá nhân
của mình trong nhóm nhỏ.


- Gọi HS trình bày trớc líp.


* KL: Để xứng đáng là HS lớp 5 chúng ta
cần phải quyết tâm phấn đấu, rèn luyện 1
cách có kế hoạch.


<b>2. Hoạt động 2:</b> Kể chuyện về HS lớp 5
gơng mẫu.


* Mơc tiªu : HS biÕt thõa nhËn và học tập
theo các tấm gơng tốt.



* Cách tiến hành :


- Gọi HS kể về các HS lớp 5 gơng mẫu
- GV giới thiệu 1 vài tấm gơng khác.
* Kết luận: Chúng ta cần học tập theo


- Hát


- Gi HS c ghi nh SGK


- Trình bày kế hoạch cá nhân trong nhóm
- Trình bày trớc lớp.


- Trao i nhn xột.


- Kể về các HS lớp 5 gơng mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

các tấm gơng tốt của bạn bè để mau tiến
bộ.


<b>3. Hoạt động 3:</b> Hát, múa, đọc thơ , giới
thiệu tranh vẽ về chủ đề Trờng em.


* Mục tiêu : Giáo dục các em tình yêu và
trách nhim i vi trng lp .


* Cách tiến hành :


- Cho HS giới thiệu tranh vẽ của mình với
cả líp.



- Cho HS hát múa về chủ đề.


* KL: Tự hào là HS lớp 5 phải học tập
rèn luyện tốt để xứng đáng là HS lớp 5...


<b>IV. Cñng cè dặn dò: (3</b>)
- Củng cố ND bài.


- Nhận xét tiết häc.


- Giới thiệu với cả lớp tranh vẽ của mình.
- Hát , múa, đọc thơ về chủ


Ngày soạn: 30 / 8 / 2010.


Ngày dạy: Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010


Tiết 1: ThĨ dơc



$3: <b>Đội hình đội ngũ </b>–<b> Trị chơi “ Chạy tiếp sức”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, hàng ngang, cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết
thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp.


- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phảI, quay tráI,
quay sau.


- Biết cách chơi và tham gia đợc các trũ chi.



<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện</b>


- Trên sân trờng , vệ sinh an toàn nơi tập
- Chuân bị : 1 còi, 2 lá cờ đuôi nheo.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp</b>


Néi dung Thêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Phần mở đầu: (6- 10)


- Tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu tiết học.


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
II. Phần cơ bản :


1. i hình đội ngũ


- Ơn cách chào báo cáo, cách xin
phép ra vào lớp tập hợp hàng dọc,
hàng ngang… quay phải trái , đằng
sau.


2. Trò chơi vận ng


- Chơi trò chơi Chạy tiếp sức


3. Phần kết thúc :



- Cho các tổ đi nối nhau thành vòng
tròn lớn , vừa đi vừa làm ĐT thả
lỏng


- Hệ thèng bµi häc


- Nhận xét đánh giá kết quả học tập
- VN tập lại các ĐT quay phải quay
trái.


6’ –
10’


18’ –
22’


8’- 10’


6-8
phót


* * * * * *
* * * * * *


- Lần 1 , 2 do GV điều khiển.


- Chia tổ tập luyện do tổ trởng điều
khiển 3, 4 lần.



- GV quan sát nhận xét sửa chữa
những sai sót.


- Thi đua tập hợp nhanh giữa các tổ.
- GV nêu tên trị chơi , giải thích
cách chơi, quy định chi.


- Tổ chức cho hs chơi


<b>-</b> Cán sự lớp điều khiĨn 2 lÇn.
* * * * * *


* * * * * *


TiÕt 2.

<b>KĨ chun </b>


<b> $2: Kể chuyện đã nghe, đã đọc </b>.


<b>I. Mụcđích yêu cầu:</b>


- Chọn đợc một truyện viết về những anh hùng, danh nhân của đất nớc ta kể lại rõ
ràng đủ ý.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện , biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn về
câu chuyện.


- Chăm chú nghe bạn kể , NX đúng lời kể của bạn .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b><i>: </i>



- 1 số tranh ảnh vẽ về danh nhân đất nớc


- Giấy khổ to viết gợi ý3 trong sgk ( dàn ý kể chuyện )
- Tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện


III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổn định tổ chức : (2 )</b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cị : (4 )</b>’


- Gäi hs nèi tÕp nhau kĨ trun LÝ Tù


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trọng


<b>3. Dạy bài mới : (32</b>’)
a, Giíi thiƯu bµi :


b, Híng dÉn hs kĨ chuyÖn


* Hớng dẫn hs hiểu yêu cầu của đề bài
- Gọi hs đọc đề bài


- GV gạch chân những từ cần chú ý :
Hãy kể một câu chuyện đã nghe đã đọc


về một anh hùng danh nhân của n ớc ta
GV giải nghĩa từ danh nhân : Ngời có
danh tiếng , có cơng trạng với đất nớc .
- Gọi hs đọc gợi ý sgk


- Gợi ý những truyện ở lớp 1,2,3,4 . Các
em nên tìm truyện ngồi sgk nếu khơng
tìm đợc mới tìm sgk .


c, Thực hành kể chuyện , trao đổi với
nhau ý ngha cõu chuyn


- Nhắc hs những câu chuyện dài kể 1,2
đoạn


- Tổ chức cho hs thi kể tríc líp .


GV dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bài k
chuyn .


Viết lên bảng tên những hs tham gia kĨ
chun


- Gv cïng hs nhËn xÐt tÝnh ®iĨm
+ Nội dung có hay không


+ Cách kể


+ Khả năng hiểu câu chuyện



<b>4. Củng cố dặn dò :</b> (2’)
- NhËn xÐt giê häc


- DỈn VN kĨ cun cho ngêi th©n nghe


<b>-</b> 1 em đọc đề bài sgk


- 4 hs nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2 ,3,4
sgk


- HS nèi tiÕp nhau nªu tên truyện các
em sẽ kể


<b>-</b> HS kĨ chun theo cỈp


- Kể trong nhóm trao đổi ý nghĩa câu
chuyện


- HS thi kĨ chun . Kể xong nói ý nghĩa
của câu chuyện


- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất , KĨ chun tù nhiªn hÊp dÉn
nhÊt .


TiÕt 3. LuyÖn tõ và câu .



<b>$3: Mở rộng vốn từ : Tổ qc</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>



* Tìm đợc một số từ đồng nghĩa với từ tổ quốc trong bài tập đọc hoặc chính tả đã học
(BT1); Tìm thêm đợc một số từ đồng nghĩa với từ tổ quốc(BT2); Tìm đợc một số từ
chứa tiếng quóc (BT3)


* Biết đặt câu với những từ ngữ về Tổ quốc, quê hơng (BT4).


- Hs khá, giỏi có vốn từ phong phú, biết đặt câu với các từ nghữ nêu ở (BT4).
* HS cố gắng học tập để tăng cờng vốn từ ngữ cho bn thõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bỳt dạ - phiếu khổ to để hs làm bài tập 2,3,4
II. Các họat động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổn định tổ chức : (2 )</b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cị : (4 )</b>’


- KiĨm tra hs làm bài tập ở nhà tiết trớc


<b>3. Dạy bài míi : (32 )</b>’


a, Giíi thiƯu bµi : Trong tiết luyện từ và
câu gắn với chủ điểm VN Tỉ qc em


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

.



b, Híng dÉn hs lµm bµi tËp


<i>Bài tập 1 : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập </i>
- GV giao cho mỗi dãy đọc thầm 1 bài :
Th gửi các học sinh và bài Việt nam thân
yêu . Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
trong mỗi bài


<b>-</b> GV nhận xét chốt lại ý đúng :
Nớc nhà , non sụng


Đất nớc , quê hơng


<i>Bài tập 2 : Cho hs nêu yêu cầu bài tập 2 </i>


<b>-</b> GV phát phiếu cho hs làm bài tập


<b>-</b> Cho hs nhËn xÐt bæ xung


* Lời giải đúng : Các từ đồng nghĩa với
từ Tổ quốc : Đất nớc , quốc gia , giang
sơn , quê hơng .


<b>-</b> GV kết luận nhóm thắng cuộc
<i>Bài tập 3 : Cho hs đọc y/c của bài </i>


<b>-</b> Ph¸t phiếu khổ to cho các nhóm thi
làm bài



- GV nhận xét và tuyên dơng nhóm
thắng cuộc


- Cho hs viết vào vở khỏng 5-7 từ
<i>Bài tập 4 : Cho hs đọc y/c của bài tập </i>


<b>-</b> GV giải thích yêu cầu của bài


<b>-</b> Nhận xét bổ xung


<b>4. Củng cố dặn dò : (2</b>)
- Nhận xét giờ học


- Dặn VN làm bài tập trong vë bµi tËp


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài


<b>-</b> HS tìm từ đồng nghĩa viết ra nháp


<b>-</b> HS ph¸t biĨu ý kiÕn


<b>-</b> HS nhËn xÐt chữa bài


*HS trao i trong nhúm v lm trên
phiếu và đính bảng


<b>-</b> 2 hs đọc yêu cầu cầu bài tập


Các nhóm làm vào giấy khổ to và đính
bảng



<b>-</b> C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ xung


<b>-</b> 1 hs đọc y/c của bài


HS lµm bài vào vở . Nối tiếp nhau phát
biểu ý kiÕn


TiÕt 4 . Toán



<b>Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết thực hiện phép cộng và phép trừ 2 phân phân số cùng mẫu số, hai phân số
không cùng mẫu số.


II. Cỏc hot ng dạy học:
Hoạt động cuae thầy
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
So sánh các phân số sau
- Nhận xét cho điểm
3. Bài mới : (32’)


a, Giới thiệu bài : Ôn tập .


b, Ôn tập về phép cộng và phép trừ hai
phân số



Hoạt động của trị


<b>-</b> H¸t- kiĨm tra sĩ số


<b>-</b> 2 hs lên bảng
67


100.. ..
76
100 <i>;</i>


32
10. ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HD hs nhớ lại cách thực hiƯn phÐp
céng phÐp trõ hai ph©n sè cïng mÉu số
và khác mẫu số .


VD1 : 3
7+
5
7
10
15<i>−</i>
3
15
VD2 : 7


9+
3


10
7
8<i></i>
7
9


<b>-</b> Cho hs nhắc lại quy tắc tính
C, Thực hành .


Bài 1 : Hớng dẫn hs tự làm rồi chữa bài


<b>-</b> Nhận xét chữa bài


Bi 2 : Cho hs c yờu cu của bài


<b>-</b> Cho hs nhận xét chữa bài
Bài 3 : Gọi hs đọc bài tốn


<b>-</b> Cho hs gi¶i vào vở


<b>-</b> Nhận xét chữa bài
4. Củng cố dặn dò : (2)


- Nhắc lại cách cộng trừ 2 phân số cùng
mẫu số , khác mẫu số


- Nhận xét giờ học


- Dặn VN làm bài tập ở nhà



<b>-</b> HS nhắc lại quy tắc và thực hiện vào
nháp .
3
7+
5
7=
8
7
10
15<i></i>
3
15=
7
15
- HS nhắc lại cách tính và tính


7
9+
3
10=
70
90+
27
90=
97
90
7
8<i></i>
7
9=


63
72<i></i>
56
72=
7
72


<b>-</b> 2 hs nêu


- HS lên bảng . Cả lớp tính vào vở
a, 6


7+
5
8=
48
56 +
35
56=
83
56
b, 3


5<i></i>
3
8=
24
40<i></i>
15
40=


9
40
- Cả líp lµm vµo vë
3 + 2


5=
15+2


5 =


17


5 hoặc viết đầy đủ
3 + 2


5=¿
3
1+
2
5=
15
5 +
2
5=
17
5
c, 1- ( 2


5+
1



3 ) = 1- (
6
15+


5
15 )
= 1 - 11


15=


15−11


15 =


4
15
-1 hs c yờu cu ca bi


Cả lớp giải vào vở , 1 em lên bảng
Gi¶i


Phân số chỉ số bóng màu đỏ và số bóng
màu xanh là :


1
2+


1
3=



5


6 ( sè bãng trong hộp )
Phân số chỉ số bóng màu vàng là :


6
5<i>−</i>


5
6=


1


6 ( sè bãng trong hép )
Đáp số : 1


6 Sè bãng trong hép
- HS nªu


TiÕt 4: LÞch sư



<b> $2: Nguyễn Trờng Tộ mong muốn canh tõn t nc.</b>


<b>A. Mục tiêu: Học xong bài nµy, häc sinh biÕt:</b>


- Nắm đợc vài đề nghị chính về cảI cách của Nguyễn Trờng Tộ.với mong muốn làm
cho đất nớc giàu mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Thông thơng với thế giới, thuê ngời nớc ngoài đến giúp nhân dân ta khai


thác các nguồn lợi về rừng, biển, đất đai khoáng sản.


+ Mở các trờng dạy đóng tau, khai thác, sử dụng máy móc.


- Hs khá, giỏi nắm đợc vì sao đề nghị của Nguyễn Trờng Tộ khơng đợc chấp nhận.


<b>-</b> Nhân dân đánh giá về lòng yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ ntn
<b>B. Đồ dùng dạy học: Hình trong SGK</b>


C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cị: (4 )</b>’


Gọi học sinh nêu ND của bài “ Bình Tây
đại Ngun sối” Trơng nh


<b>3. Dạy học bài mới: (30 )</b>


a. Gii thiu bi: Nguyễn Trờng Tộ mong
muốn canh tân đất nớc .


b. Gi¶ng bµi:


* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.


- GV giíi thiƯu bèi c¶nh níc ta nưa sau


thÕ kû XIX


- Một số ngời có tinh thần yêu nớc muốn
làm cho đất nớc giàu mạnh để tránh hoạ
xâm lăng trong đó có Nguyễn Trờng Tộ.
- Trong bài này các em cần nắm:


+ Đề nghị canh tân đất nớc của Nguyễn
Trờng Tộ.


+ Những đề nghị đó có đợc triều đình
thực hiện khơng vì sao ?


+ C¶m nghÜ cđa em vỊ Ngun Trêng
Té .


* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- Nêu những đề nghị canh tân đất nớc của
Nguyễn Trờng Tộ?


- Những đề nghị đó có đợc vua nh
Nguyn chp nhn khụng?


- Nêu cảm nghĩ của em vỊ Ngun Trêng
Té?


* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- Cho HS nhận xét bổ sung


* Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp)



? Tại sao Nguyễn Trờng Tộ lại đợc ngời
đời sau kính trọng.


KL: Gọi học sinh c SGK (trang7)


<b>4. Củng cố dặn dò: (3 )</b>
- Củng cố nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Hát


- Nghe GV giới thiệu để nắm đợc bối
cảnh nớc ta sau thế kỷ XIX.


- Làm việc theo nhóm, đọc SGK để trả
lời câu hỏi.


- më réng quan hƯ ngo¹i giao, buôn bán
với nhièu nớc.


- thuê chuyên gia giúp ta pth¸t triĨn kinh
tÕ.


Mở trờng dạy cách đóng tàu, đúc súng,
sử dụng máy móc…


- Triều đình bàn luận không thống nhất,
vua Tự Đức cho rằng không cần nghe
theo NTT.



- Vì vua quan nhà Nguyễn bảo thủ.


- NTT có lịng u nớc, muốn canh tân để
đất nớc phát triển.


- Khâm phục tinh thần yêu nớc của NTT.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- HS trao đổi trong nhóm, phát biểu ý
kiến


-V× Ngun Trờng Tộ mong muốn dân
giàu, nớc mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn: 31 / 8 / 2010.


Ngµy dạy: Thứ t ngày 01 tháng 9 năm 2010


Tit 1.

Tập đọc


<b>$3: Sắc màu em yêu</b>


<b>A. Mc ớch yờu cu</b><i>:</i>


- KN: Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhµng, tha thiÕt.


- KT: Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu,
những con ngời và những con ngời và sự vật đáng yêu của những ban nhỏ (Trả lời


đ-ợc các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng những khổ thơ em thích)


- Hs khá giỏi đọc thuộc lịng cả bài thơ.


- TĐ: Yêu đất nớc Việt Nam với vẻ đẹp nhiều màu sắc.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b><i>:</i>


- Tranh minh hoạ những sự vật và con ngời đợc nói đến trong bài thơ.
- Bảng phụ để ghi những câu cần luyện đọc.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổn định tổ chức: (2 )</b>


<b>2, Kiểm tra bài cũ : (4 )</b>


- Đọc bài Nghìn năm văn Hiến và trả lời
câu hỏi


<b>3. Dạy bài mới : (32 )</b>


a, Giới thiệu bài : bài thơ sắc màu em yêu
của một bạn nhỏ ..


b, Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm
hiểu bài


<i><b>* Luyện đọc</b></i><b> :</b>



- Gọi hs đọc toàn bài


- Giảng từ : óng ánh , bát ngát


- GV đọc diễn cảm tồn bài
<i><b>* Tìm hiểu bài :</b></i>


- Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào ?
- Mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh nào
?


- Vỡ sao các bạn nhỏ yêu tất cả các màu
sắc đó ?


- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của
các bạn nhỏ với quê hơng đất nớc ?
* Đọc diễn cảm và học thuộc lòng những
khổ thơ em thích .


<b>-</b> GV hớng dẫn đọc diễn cảm 2 khổ thơ
đầu .


- KiĨm tra sÜ sè
- §äc bµi 2 em


<b>-</b> 1 hs khá đọc tồn bài


<b>-</b> HS đọc nối tiếp 8 khổ thơ kết hợp
luyện phát âm và giải nghĩa từ sgk



<b>-</b> HS luyện đọc theo cặp


<b>-</b> 2 hs đọc toàn bài


* HS đọc thầm từng khổ thơ và trả lời cõu
hi .


- Yêu tất cả các màu sắc : Đỏ, xanh ,
vàng , trắng , đen , tím , n©u .


<b>-</b> Màu đỏ : Màu máu , màu cờ


<b>-</b> Màu xanh : màu của đồng bằng …


- Vì các mầu sắc đều gắn với những sự
vật, những cảnh , những ngời bạn yêu
quý .


- bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nớc .
Bạn yêu quê hơng đất nớc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> GV đọc mẫu 2 khổ thơ đầu


<b>-</b> Cho hs đọc nhẩm thuộc lòng


<b>-</b> Cho thi đọc thuộc lòng tại lớp


<b>4. Củng cố dặn dò : (2 ) </b>
- Cho hs nhắc lại nội dung bài ?


- Nhận xét giờ häc


- Dặn VN đọc bài và chuẩn bị bài tuần
sau .


<b>-</b> HS tìm những từ ngữ đọc nhấn giọng
và cách ngắt nhịp


<b>-</b> HS luyện đọc diễn cảm


<b>-</b> Thi đọc diễn cảm trớc lớp
- HS đọc thuộc lòng


TiÕt 2. Tập làm văn .




$3: <b>Lun tËp t¶ c¶nh</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài Rừng tra và bài Chiều tối(BT1).


- dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trớc, viết
đ-ợc một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hp lớ. (BT2)


- Yêu thích môn học và thể lọại văn miêu tả.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b>-</b> Bảng số liệu thống kê bài : Nghìn năm Văn Hiến



<b>-</b> Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2
<b>III. Các hoạt động dạy </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cị: (5 )</b>’


- Gọi HS lên trình bày giàn ý đã cho t
tit trc.


<b>3. Dạy học bài mới(30 )</b>


a. Giới thiệu bài: Bài hôm nay tìm hiểu
hai bài văn hay, các em tập chuyển một
phần trong giàn ý thành một đoạn văn
hoàn chỉnh.


2. Hớng dẫn học sinh lun tËp :
Bµi tËp1:


- Hai HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài
tập 1.


- GV giíi thiƯu tranh, ¶nh rừng tràm.
- Gọi HS phát biểu ý kiến


Bài 2:



- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Nh¾c HS më bài hoặc kết bàicũng là
một phần của dàn ý, nên chọn viết 1 đoạn
thân bài.


- 1, 2 HS lm mẫu đọc dàn ý.


- Gọi HS đọc đoạn văn đã vit hon
chnh


- Hát


Bài tập1:


- 2 em mi em c 1 đoạn văn


- Đọc thầm 2 bài văn tìm những hỡnh nh
p m mỡnh thớch.


- Nêu những hình ảnh mình thÝch.
Bµi 2:


- 1, 2 em đọc


- 1, 2 em làm mẫu đọc dàn ý chỉ rõ ý nào
sẽ chọn viết thành đoạn văn.


- Líp viÕt vµo vë bµi tËp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét, chấm điểm 1 số bài.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


-Bình chọn ngêi viÕt hay nhÊt


- Về nhà quan sát một cơn ma ghi lại kết
quả quan sát để chuẩn bị làm bài tập
2trong tiết TLV tuần 3


- LËp vµ trình bày dàn ý bài văn miêu tả
một cơn ma.


- Cïng GV nhËn xÐt bµi.


TiÕt 3

. Toán .


<b> $8:</b>

<b><sub>Ôn tập phép nhân và phép chia 2 phân số</sub></b>


<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp häc sinh :


<b>-</b> BiÕt thùc hiƯn phÐp nh©n, phÐp chia hai ph©n sè.


<b>-</b> Hs chú ý và tích cực ôn tập.
<b>II.Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kim tra bi c: (4)


Gọi hs lên bảng chữa bài tập 2


<b>-</b> Nhận xét cho điểm
3. Dạy bài míi : ( 32’)
a, Giíi thiƯu bµi :
b, Híng dẫn ôn tập


- GV hớng dẫn hs nhớ lại cách thực hiện
phép nhân và phép chia 2 phân số


<b>-</b> Cho hs nhắc lại quy tắc tính


C, Thực hành .
Bài 1 : Tính


Bài 2: Tính


<b>-</b> Hát
4 - 5


7=
4
1<i></i>


5
7=



28<i></i>5


7 =


23
7


<b>-</b> HS nêu cách thực hiện vµ tÝnh
VD :


2 5 2 5 10
7 9 7 9 63



  






4 3 4 8 32
:


5 8  5 3 15


- Nh©n 2 ph©n sè : LÊy tư sè nh©n víi tư
sè , mÉu sè nh©n víi mÉu sè .


- Chia 2 phân số : Lấy phân só thứ nhất


nhân với phân số thứ 2 đảo ngợc .


- HS lµm bµi vµo vở và lên bảng chữa
3 4 3 4 12 3 4 3 12


, 4


10 9 10 9 90 8 8 8


 


     






6 3 6 7 42
:


5 7   5 3 15 ¿
14


5
4


3 4 3 12 3
8 8 8 2





   


3:


1 2


3 6


2  1


1 1 1 1
: 3


2   2 3 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét chữa bài


Bi 3:Gi HS c u bi
- HS gii bi toỏn.


- Nhận xét chữa bài.
4. Củng cố dặn dò: (3)
- Củng cố nội dung bài.
- Nhận xét tiÕt häc.


- VỊ nhµ lµm tiÕp bµi tËp1, bµi 2 phÇn c.


b,



6 21 6 20 6 20
:


25 20 25 21 25 21



  




=


3 2 5 4 8
5 5 3 7 35


  

  


d,


17 51 17 26
:


13 26 13 51 
=


17 13 2 2
13 17 3 3



 

 


Bài 3: 2 em đọc
Bài giải


Diện tích của tấm bìa là:


1 1 1
2 3 6<sub> (m</sub>2<sub>)</sub>


Diện tích của mỗi phần là:
1


6:3=
1


18 (m2)
Đáp số: 1


18 m2


TiÕt 4

<b>Khoa häc</b>


<b>$3: Nam hay nữ </b><i>(Tiếp theo)</i>
<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>



- Học sinh nhận ra một số quan niệm xã hội nam, nữ : Sự cần thiết phải thay đổi 1 số
quan nim ny.


- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới ; không phân biệt bạn nam hay
bạn nữ.


- Giỏo dc tớnh bỡnh ng gii cho học sinh.
<b>B. Đồ dùng dạy học </b>


- Phiếu ghi câu hỏi bài tập trang 9 SGK
C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>I. ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>II. KiĨm tra bµi cị: (3 )</b>’


? Nêu một số đặc điểm khác biệt giữa
nam và nữ về mặt sinh học.


<b>III. Dạy học bài mới : (30</b>’)
1. Hoạt động 1:


a. Môc tiªu: NhËn ra mét sè quan niƯm
XH vỊ nam và nữ có ý thức tôn trọng các
bạn cùng giới và khác giới.


b. Cách tiến hành:



Bớc 1: Làm việc theo nhóm .


- Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu
hỏi . Mỗi nhóm 2 câu .


- Hát
- HS tr¶ lêi


- Thảo luận nhóm mỗi nhóm 2 câu hỏi
- Ghi ra phiếu GV đã phát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bíc 2: Làm việc cả lớp.


- Kt lun: Quan nim XH v nam và nữ
có thể thay đổi. Mỗi HS đều có thể góp
phần tạo nên sự thay đổi này bằng cách
bày tỏ suy nghĩ và thể hiện bằng hành
động ngay từ trong gia đình, trong lớp
học ca mỡnh.


<b>IV. Củng cố dặn dò: (3</b>)
- Củng cố ND bµi .


- NhËn xÐt tiÕt häc.


đồng ý hoặc khơng đồng ý.


a, Công việc nội trợ là của con gái.


b, n ông là ngời kiếm tiền để nuôi gia


đình.


c, Con gái nên học nữ công gia chánh ,
con trai nªn häc kÜ tht.


Câu 2: Trong gia đình , những yêu cầu
hay cử chỉ của cha mẹ với con trai và con
gái có khác nhau khơng và khác nhau nh
th no? Nh vy cú hp lý khụng?


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.


Tiết 5:

Kü thuËt:


<b> $2: Đính khuy hai lỗ.</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Bit cỏch đính khuy 2 lỗ đúng quy trình đúng kỹ thuật


- Đính đợc ít nhất một khuy 2 lỗ, khuy đính tơng đối chắc chắn.
- Rèn luyện tính cẩn thận và tinh thần tự phục vụ cho HS.
<b>B. dựng dy hc:</b>


- Vật liệu và dụng cụ cần thiÕt.


+ Một số khuy 2 lỗ đợc làm bằng các vật liệu khác nhau (vỏ con trai , nhựa) với
nhiều màu sắc, kích cỡ , hình dạng khác nhau.


+ 2 , 3 chiếc khuy 2 lỗ có kích thớc lín.


+ Mét m¶nh v¶i cã kÝch thíc 20cm x 30cm.
+ Chỉ , len hoặc sợi.


+ Kim khâu.


+ Phn vch , thớc, kéo.
C . Các hoạt động dạy học :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổn định tổ chức : (2 )</b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cị : (3 )</b>’
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs


<b>3.Dạy học bài míi: (28 )</b>’


a, Giới thiệu bài: Giới thiệu bài nêu mc
ớch yờu cu bi hc.


b, Giảng bài


<i><b>*Hot ng 1: Quan sát nhận xét mẫu.</b></i>
-Cho học sinh quan sát một số mẫu khuy
4 lỗ và hình 1 a(SGK)


? Nêu đặc điểm của khuy 4 lỗ về hình
dạng.


H¸t



-Quan s¸t vật mẫu và hình 1 a (SGK)
-Chỉ có 4 lỗ có nhiều hình dạng to, vừa,
nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Màu sắc của khuy 4 lỗ.


-Gii thiu ớnh khuy 4 lỗ, quan sát mẫu
và quan sát hình 1b(SGK)


? Cho biết đờng chỉ đính khuy và khoảng
cách giữa các khuy.


-Quan sát khuy đính trên sản phẩm may
mặc.


? Khoảng cách giữa các khuy nh thế nào?
*Kết luận : T2 <sub>Hoạt động 1</sub>


<i><b>* Hoạt động 2 : Hớng dẫn thao tác kĩ </b></i>
thuật


Cho hs đọc nội dung mục II, Sgk
- Nêu tên các quy trình đính khuy ?
- Cách đính khuy 2 lỗ và đính khuy 4 lỗ
có gì giống và khác nhau ?


- Hớng đẫn hs đọc mục Ivà quan sát H2
sgk



- Nêu cách vạch dấu các điểm đính
khuy ?


- Nêu cách chuẩn bị đính khuy ?


- Cho hs đọc mục 2b hình 4 sgk để nêuc
cách đính khuy.


- GV híng dÉn lần khâu thứ nhất : Nh
sgk . Các lần còn lại gọi hs lên bảng thực
hiện .


Cho hs quan sát hình 5,6


- Nờu cỏch qun ch quanh chõn khuy v
kt thỳc ớnh khuy ?


- Nêu cách quấn khuy có tác dụng gì ?
- HS dẫn nhanh lợt thứ 2


- Gọi hs nhắc lại


- T chức cho hs thực hành gấp nẹp ,
khâu lợt nẹp , vạch dấu các điểm đính
khuy .


<b>4. Cđng cố dặn dò : (2</b>)
- Nhận xét giờ học
- Dặn chuẩn bị bài



-ng ch thng t l ny sang lỗ kia,
khoảng cách đều nhau.


-Rất đều từ cái nọ đến cái kia khuy cân
bằng với lỗ khuyết.


<b>-</b> HS đọc nội dung mục II.


+ Vạch các điểm đính khuy và đính khuy
vào các điểm vạch .


- Gần giống đinh khuy 2 lỗ . Khác đính
khuy 2 lỗ ở số đờng khâu nhiều gấp đơi .
+ Đính cách đờng mép 15 mm dấu 2
điểm cách nhau 4 cm


+ HS nêu


<b>-</b> HS quan sát hình 5,6 sgk
+ HS nêu


* HS lên bảng thực hiƯn thao t¸c : 2 em


Ngày soạn: 02 / 9 / 2010.


Ngày dạy: Thứ sáu ngày 03 tháng 9 năm 2010



Tiết 1:

ThĨ dơc


<b> $4: Đội hình đội ngũ </b>–<b> Trị chơi “ Kết bạn”</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, hàng ngang, cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết
thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp.


- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phảI, quay tráI,
quay sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Trên sân trờng dọn vệ sinh nơi sân tập


- Chuẩn bị 1còi, 2 lá cờ đuôi nheo, kẻ sân chơi
<i><b>C. Nội dung và ph</b><b> ơng pháp</b><b> :</b></i>


Néi dung Thêi


gian Phơng pháp tổ chức
I. Phần mở đầu: (6- 10)


- Tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu tiết học.


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
II. Phần cơ bản :


1. i hỡnh i ng


- ễn cỏch chào báo cáo, cách xin phép
ra vào lớp tập hợp hàng dọc, hàng
ngang… quay phải trái , đằng sau.



2. Trò chơi vận động
- Chơi trò chơi “Kết bạn”


3. Phần kết thúc :


- Cho các tổ đi nối nhau thành vòng
tròn lớn , vừa đi vừa làm ĐT thả lỏng
- Hệ thống bài học


- Nhn xột đánh giá kết quả học tập
- VN tập lại các ĐT quay phải quay
trái.


6’ –
10’


18’

22’


8’-
10’


6-8
phót


* * * * * *
* * * * * *



- LÇn 1 , 2 do GV ®iỊu khiĨn.
- Chia tỉ tËp luyện do tổ trởng điều
khiển 3, 4 lần.


- GV quan sát nhận xét sửa chữa
những sai sót.


- Thi đua tập hợp nhanh giữa các
tổ.


- GV nờu tờn trũ chơi , giải thích
cách chơi, quy định chơi.


- Tỉ chức cho hs chơi


<b>-</b> Cán sự lớp điều khiển 2 lÇn.


TiÕt 2:

<b> Luyện từ và câu</b>


<b> $4 </b>

<i><b>:</b></i>

<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


- Tìm đợc các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp đợc các từ vào các nhóm từ
đồng nghĩa (BT2).


- Viết đợc đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bµi tËp 1 viết sẵn vào bảng phụ.
- Giấy khổ to, bút d¹.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổn định tổ chức</b>: (1’)
2<b>. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Yêu cầu 3 HS lên bảng. Mỗi em đặt 1
câu trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa
với từ Tổ quốc.


- Gọi học sinh đứng tại chỗ đọc các từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

có tiếng quốc mà mình tìm đợc. Mỗi
HS đọc 5 t.


- Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Dạy học bài mới:</b> (26)


3.1.<b> Giới thiệu bài</b>: Luyện tập từ đồng
nghĩa, viết đoạn văn có sử dụng từ
đồng nghĩa.


3.2.<b> Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


<i><b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu ND của bài</b></i>


tập


- Cho HS làm bài cá nhân – Chỉ cần
ghi các từ đồng nghĩa vào vở.


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Kết luận lời giải đúng : mẹ, má, u,bu,
bầm, bủ, mạ.


<i><b>Bµi 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập


- Phát giấy khổ to, bút dạ cho cả nhóm.
- Hớng dẫn: Mỗi cột l 1 nhúm cỏc t
ng ngha:


+, Đọc các từ có sẵn
+, Tìm hiểu nghĩa các từ


+, Xp các từ đồng nghĩa với nhau.
- Gọi các nhóm lên dán phiếu
- Nhận xét khen ngợi nhóm đúng.
<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi 2 HS viết bài vào giấy khổ to dán
bài lên bảng và đọc.



- Cho điểm những HS đạt yêu cầu.
- Gọi 3 HS đọc bài của mình


GV nhận xét sửa lỗi dùng từ, đặt câu
cho từng HS. Cho điểm những HS làm
bài tt.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>: (3)
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà viết lại đoạn văn cho hoàn
chỉnh chuẩn bị bài sau.


- 1 em c thnh ting trc lp


- 1 HS lên làm bảng phụ, dới lớp làm vµo
vë.


- Nêu ý kiến bạn làm đúng hay sai và sửa
lại.


- 1 em đọc thành tiếng.


- Lµm viƯc theo nhóm 4 ngời.


- Báo cáo kết quả làm bài các nhóm khác
bổ sung ý kiến.


- Chữa bài vào vë.



- Một em đọc thành tiếng trớc lớp.


- Làm bài vào vở - 2 em làm giấy khổ to.
- 2 HS lần lợt đọc bài trớc lớp, nhận xét.
- 3 HS đọc bài của mình.


TiÕt 3

<b> : To¸n</b>


<b> $9: Hỗn số</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit c, vit hn s; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tấm bìa cắt nh hình vẽ SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổn định tổ chức :</b> (2)


<b>2, Kiểm tra bài cũ: (4</b>)


- Gọi HS lên bảng chữa bài tập 2 c
- Nhận xét, cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Dạy bài mới :</b> (32)



<b>3.1. Giới thiệu bài : </b>Hỗn số


<b>3.2. Giảng bài : </b>


* vẽ 2 hình vẽ SGK lên bảng. Có bao
nhiêu hình tròn ?


Ta viết gọn 2 3


4 hình tròn
Cã 2 vµ 3


4 hay 2 +
3


4 ; ta viÕt gän
lµ 2 3


4
2 3


4 gọi là hỗn số


- GV ch v hn s và đọc : Hai ba phần t


40
7 <i>x</i>


14
4 =



40<i>x</i>14
7<i>x</i>4 =


1600
28


<b>-</b> Có 2 hình tròn, 3


4 hình tròn


ChØ vµo 2 3


4 vµ giíi thiƯu:
2 là phần nguyên , 3


4 l phn thp
phân. Phần thập phân của hỗn số bao giờ
cũng bé hơn đơn vị.


- Khi đọc ta đọc phần nguyên kèm theo
rồi đọc phân số.


- Khi viÕt ta viết phần nguyên rồi viết
phần thập phân.


3.3.<b>Thực hành</b>:
<i><b>Bài tập 1(12) : </b></i>


- Cho HS tự nhìn hình vẽ và nêu các hỗn


số và cách đọc.


- GV nhËn xÐt.


<i><b>Bµi 2(12):</b></i>


- Cho HS làm bài chữa bài.


- Ghi số thích hợp vào chỗ chấm.


- Gi HS c cỏc phõn s, hỗn số trên tia
số.


- GV xoá 1 vài phân số hỗn hợp ở các
vạch trên tia số gọi HS lên bảng viết lại
rồi đọc.


4<b>. Cđng cè, dỈn dò: (3 )</b>
- Củng cố ND bài


- Nhận xét tiết häc.


<b>-</b> HS đọc:
2 3


4 : Hai và ba phần t


- HS nờu cỏc hỗn số và đọc các hỗn số.
a, 2 1



4 : Hai vàmột phần t
b, 24


5 : Hai và bốn phần năm
c, 32


3 : Ba và hai phần ba.
- HS làm bảng con:


0 1
5


2
5


3
5


4
5


5
5 1


1
5 1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TiÕt 4

<b>: Địa lí</b>



<b>$2 : Địa hình và khoáng sản</b>


<b>I. Mục tiªu</b>:


- Nêu đợc đặc diểm chính của địa hình: phần đất liền của Việt Nam, 3


4 diện tích là
đồi núi và 1


4 diện tích là đồng bng


- Nêu tên một số khoáng sản chính của Việt Nam: than, sắt, a - pa - tít, dầu má, khÝ
tù nhiªn...


- Chỉ các dãt núi và đồng bằng lớn trên bản đồ (lợc đồ): dãy Hoàng Liên Sơn, Trờng
Sơn; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng duyên hải miền Trung.


- Chỉ đợc một số mỏ khoáng sản chính trên bản đồ (lợc đồ): than ở Quảng Ninh, sắt
ở Thái Nguyên, a – pa – tít ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng biển phía
nam,...


- HS khá giỏi: Biết khu vực có núi và một số dãy núi có hớng núi tây bắc - ụng
nam, cỏnh cung.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


- Bản đồ tự nhiên VN
- Bản đồ khoáng sản VN


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. ổn định tổ chức</b> : (2’)


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b> : (3’)


- Cho HS lên chỉ vị trí lãnh thổ nớc ta
trên bản đồ.


- Nªu diƯn tÝch l·nh thỉ níc ta ?
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>3. Dạy bài mới :</b> (28)
3.1. <b>Giới thiệu bài</b> :
3.2.<b>Giảng bài</b>:


*Hot ng 1 : Lm vic cỏ nhõn
- Cho HS nêu yêu cầu mục I (SGK).
+ Chỉ vị trí của của vùng đồi núi và đồng
bằng trên bản đồ hình 1


+ Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí dãy núi
chính của nớc ta, dãy núi nào hớng tây
bắc - đông nam, những dãy núi nào cánh
cung.


+ kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các
đồng bằng lớn của nớc ta.



+ Nêu 1 số đặc điểm chính của địa hình
nớc ta ?


*<b>Kết luận</b> : Trên phần đất liền củanớc
<i>ta 3/4 diện tích là đồi núi chủ yếu là đồi</i>
<i>núi thấp, 1/4 diện tích là đồng bằng. </i>
* Hoạt động 2 : làm việc theo nhóm
Cho HS dựa vào hình 2 (SGK) để trả lời
câu hi


- Kể tên 1 số khoáng sản ở nớc ta ?


- H¸t


- 1 em lên chỉ bản đồ.
- 1 em nờu.


<b>1. Địa hình </b>


* HS c yờu cu SGK và quan sát hình
1 (SGK) trả lời câu hỏi.


- HS lên bảng chỉ trên bản đồ t nhiờn
VN


- HS khá, giỏi trình bày.
- 2 HS nªu.


- 3/4 diện tích là đồi núi, chủ yếu là đồi
núi thấp, 1/4 diện tích là đồng bằng.



<b>2. Khoáng sản .</b>


*Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yờu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận


* <b>Kết luận</b> : Nớc ta có nhiều loại
<i>khoáng sản nh : Than, dầu mỏ, khí tự </i>
<i>nhiên, sắt, a-pa-tít,...</i>


*


<b> </b><i><b>Hot ng 3</b></i> : Làm việc cả lớp


- GV treo 2 bản đồ tự nhiên VN và bản
đồ khoáng sản.


- Gäi tõng cặp lên bảng chỉ


+ Ch trờn bn dóy Hoàng Liên Sơn ?
+ Chỉ trên bản đồ đồng bằng Nam Bộ ?
+ Chỉ trên bản đồ nơi có a-pa-ít ?


<b>4. Củng cố ,dặn dò</b> : (3)


- Cho HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.



- Chuẩn bị bài sau.


Tên
khoáng
sản


kí hiệu Nơi
phân bố
chính


Công
dụng
Than


a-pa-tít
Sắt


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Từng cặp HS lên bảng chỉ bản đồ.
- HS nhận xét, bổ sung.


TiÕt 5

<b>: </b>

<b> Âm nhac</b>



<b>$2:Học bài hát: </b>

<b>reo vang bình minh</b>



Nhạc và lời : Lu Hữu Phớc



<b>I)Mục tiêu:</b>



- HS hỏt ỳng giai điệu và lời ca, hát đồng đều, rõ lời. Cảm nhận vẻ đẹp của thiên
nhiên buổi sáng qua nội dung bi hỏt.


- Biết bài hát "Reo vang bình minh" là một trong những sáng tác của nhạc sĩ Lu Hữu
Phớc.


<b> II) Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên: - Hát chuẩn bài hát, băng bài hát, máy nghe.


- Nhạc cụ, một số tranh ảnh minh hoạ nội dung bài hát
2.Học sinh: - SGK, SBT.


III) Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị :</b>3’


- Y/c cả lớp đứng tại chỗ với thái độ nghiêm trang
hát "Quốc ca"


<b>B. Bµi míi :</b>29’
<i>1. Giíi thiƯu bµi :1’</i>


<i>2. Cung cÊp kiÕn thøc míi:28’</i>


<b> a.H. động 1</b>:Dạy b.hát"Reo vang bình minh":15’
- Treo tranh giới thiệu về nội dung bài hát



- Mở băng bài hát hoặc GV hát và đệm đàn cho h/s
nghe hát mẫu


- Dùng thanh phách gõ tiết tấu lời ca từng câu hát
khoảng 1- 2 lần , sau đó gv đọc kết hợp gõ tiết tấu
lời ca mẫu cho h/s quan sát.


- Y/c cả h/s đọc lời ca và gõ tiết tấu : đồng thanh,


- Thùc hiện theo y/c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nhóm, dÃy, cá nhân.


- Dạy theo nối truyền khẩu từng câu hát cho đến
hết. Lu ý: Những câu có dấu chấm dôi ở đoạn đầu và
luyến 2 nốt đen ở đoạn điệp khúc phải hớng dẫn h/s
thật tỉ mỉ. Vd :từ "la"; "líu" luyến hai nốt nhạc .
- Dạo đàn bi bt nhp cho HS hỏt.


- Nghe hát và sửa sai.


- Nhận xét, nhắc nhở HS lấy hơi sau mỗi câu hát.


<b> b.Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn hát kết hợp gõ đệm
<i>theo phách :13’</i>


- Hớng dẫn hát kết hợp gõ đệm theo phách:


<i><b>Reo vang reo, ca vang ca, cất tiếng hát vang đồng xanh</b>...</i>



x x x xx x x xx...
- Y/c các nhóm ,dãy, cá nhân đứng tại chỗ thực hin.


<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>3


- ?+ Giờ học hôm nay chúng ta học bài hát gì?


+ Qua bài hát em thấy vẻ đẹp thiên nhiên buổi
sáng nh thế nào? Chúng ta phải làm gì để thiên
nhiên ln đẹp và trong lành?


- Giáo dục lịng yờu quờ hng t nc.


- Dặn dò<b>:</b> Nhắc HS học thuộc bài hát vừa học.


- Thực hiện


<i>- Tập hát tõng c©u theo híng</i>
dÉn cđa gv.


- Thùc hiƯn
- Nghe,theo dõi
- Thực hiện theo y/c.


- Trả lời.


- Lắng nghe và ghi nhớ.

Ngày soạn: 02 / 9 / 2010.




Ngày dạy: Thứ ngày 0 tháng 9 năm 2010


Tiết 1:

<b> Tập làm văn</b>


$4

<b>:</b> <b>Luyện tập báo cáo thông kê</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Nhận biết đợc bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dới hai
hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng (BT1).


- Thống kê đợc số HS trong lớp theo mẫu (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- B¶ng sè liƯu thống kê bài : Nghìn năm Văn Hiến
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2


III. Cỏc hot ng dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổn định tổ chức</b> : (2’)


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b> : (4’)


- Gọi HS đọc đoạn văn tả cảnh một
bui trong ngy.


- Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Dạy bµi míi</b> : (32’)



<b>3.1.Giới thiệu bài</b> : Bài tập đọc nghìn
năm Văn Hiến cho ta biết điều gì ?
- Dựa vào đâu em biết điều đó ?
- GV giới thiệu bảng thống kê số liệu
có tác dụng gì , cách lập nh thế nào, bài
hơm nay giúp các em điều đó.


<b>3.2. Híng dÉn hs lµm bµi tËp </b>


<i><b>Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu của bài </b></i>
Yêu cầu HS đọc lại bảng thống kê trả
lời từng câu hỏi


- H¸t


- 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn của
mình


- VN có truyền thống khoa cử từ lâu đời.
- Dựa vào bảng thống kê số liệu các khoa
thi cử của từng triều đại


- 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Số khoa thi, số tiến sĩ của nớc ta từ
năm 1075 đến năm 1919 ?


- Số khoa thi, số tiến sĩ và số trạng


nguyên của từng triều đại ?


- Số bia, số tiến sĩ có khắc tên trên bia
còn lại đến ngày nay ?


- Các số liệu thống kê trên đợc trình
bày dới những hình thức nào ?


- C¸c sè liƯu thèng kê nói lên tác dụng
gì ?


* <b>Kt lun</b> : Số liệu đợc trình bày dới 2
<i>hình thức: Nêu số liệu, trình bày bảng </i>
<i>số liệu. </i>


<i><b>Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. </b></i>
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng .
- Nhận xét khen ngợi


+ Nhìn vào bảng thống kê em biết đợc
điều gì ?


+ Tỉ nµo cã nhiỊu HS giái nhất ?
+ Tổ nào có nhiều HS nữ nhất ?
+ Bảng thống kê có tác dụng gì ?
- Nhận xét câu trả lời .


<b>4. Củng cố, dặn dò</b> : (2)
- NhËn xÐt giê häc.



- VN lập bảng thống kê 5 gia đình gần
nơi em ở số ngời, số con là nam , số
con là nữ.


ra nh¸p. C¸c nhãm báo cáo kết quả thảo
luận


- T nm 1075 n năm 1919 số khoa thi
là 185, số tiến sĩ là 2896


- 6 HS nối tiếp nhau đọc lại bảng thống


- Sè bia 82, sè tiÕn sĩ có khắc tên trên bia
1006.


- S liu c trỡnh bày trên bảng số liệu:
nêu số liệu.


- Giúp ngời đọc tìm thơng tin dễ dàng.
- Để so sánh số liệu giữa các triều đại .
- HS đọc 1 em


- HS tự làm bài, một em làm trên bảng
phụ - HS nêu ý kiến đúng, sai.


- Sè tỉ trong líp, sè HS tõng tỉ, sè HS
nam số HS nữ trong từng tổ, số HS khá
giái.



- HS nªu


- Giúp ta biết đợc những số liệu chính
xác tìm số liệu nhanh dễ dàng so sánh
các số liệu.


TiÕt 3

<b> : Toán</b>


<b>$10 : Hỗn số<sub>(tiếp theo)</sub></b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- Các tấm bìa cắt và vẽ nh h×nh vÏ SGK.


<b>III</b>. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy


<b>1. ổn định tổ chức</b>: (1’)


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>: (3’)


- GV viết 1 số hỗn số cho HS đọc:
32


4 ; 1


5


6 ; 9
1
2
- Nhận xét, đánh giá


<b>3. Bµi míi</b>: (28)


3.1. H<i> ớng dẫn cách chuyển 1 hỗn số </i>
<i>thành phân số.</i>


- Dựa vào hình ảnh trực quan(hình vÏ


Hoạt động của trò
- Hát đầu giờ.


- HS đọc và nêu cấu tạo của hỗn số vừa
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

SGK) để nhận ra có 2 5


8 và nêu vấn đề
2 5


8=
.. .


.. . (tức là hỗn số 2
5


8
chun ph©n sè )


- Híng dÉn HS tÝnh


- Ta cã thĨ viÕt gän lµ 2 5
8=


21
8
3.2. <b>Thùc hµnh </b>


<i><b>Bài 1(13) : Chuyển các hỗn số thành </b></i>
phân số


- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Cho HS nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài 2(14) : Chuyển hỗn số thành phân </b></i>
số rồi thực hiện phép tính.


- Hớng dẫn HS tÝnh theo mÉu
- Cho HS nhËn xÐt, bæ sung.


<i><b>Bài 3(14</b><b> : Chuyển các hỗn số sau thành</b></i><b>)</b>


phân số rồi thực hiện phép tính
- Cho HS nhận xét chữa bài.
- GV kết luận.



<b>4</b>. <b>Củng cố, dặn dò</b> : (2)
- Nhận xét giờ học


- Dặn VN làm bài tập trong vở bài tập.


hiện vấn đề.


- HS tÝnh: 2


5 2 8 5 21


8 8 8






- HS làm bài vào bảng con và bảng lớp:
2


1 2 3 1 7


3 3 3


 


 


4



2 4 5 2 22


5 5 5


 


 


3


1 3 4 1 13


4 4 4


 


 


9


5 9 7 5 68


7 7 5






- HS cả lớp làm nháp, 2 em lên bảng làm:
9 2



7=+ 5
3
7=


65
7 +


38
7 =


103
7
10 3


10 <i>−</i>4
7
10=


103
10 <i>−</i>


47
10=


56
10


- Cả lớp tính vào vở.
3



2 1 17 15 255
2


5 7 5 7 35
8 1


6:2
1
2=


49
6 :


5
2=


98
30


TiÕt 3

. Khoa häc:


<b> $4: Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?</b>


<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết cơ thể chúng ta đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của ngời mẹ và tinh
trùng của ngời bố.


<b>B. §å dùng dạy học:</b>



- Các hình ảnh sgk tranh 10 ; 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hoạt động của thầy


1<b>. ổn định tổ chức: (1</b>’)2. Kiểm tra bi
c: (4)


? HÃy nêu những điểm khác biệt giữa
nam và nữ vẽ mặt sinh học.


? HÃy nêu vai trò của ngời phụ nữ.
3. Dạy học bài mới: (30)


a, Giới thiệu bài: Ngời phụ nữ có khả
năng có thai và sinh con khi nào. Các
em sẽ tìm hiểu qua bài hôm nay.
b, Giảng bài:


<i>* Hot ng 1: Sự hình thành của cơ thể </i>
ngời.


? Cơ quan nào trong cơ thể quyết định
giới tính của con ngi


? Cơ quan sinh dục nam có chức năng
gì?


? Cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì?
? Bào thai đợc hình thành từ đâu?



? Em có biết sau bao lâu khi mẹ mang
thai thì em bé sẽ đợc sinh ra.


+, KÕt luËn: ………


<i>* Hoạt động 2: Mô tả khái qt q </i>
trình thụ tinh.


- Cho HS lµm việc theo cặp


- Gọi HS lên bảng gắn giấy ghi chó
thÝch.


- Cho HS nhËn xÐt
- 2 HS mô tả lại


+, Kt lun: Khi trng rng khi tinh
trùng gặp trứng tạo hợp tử đó là sự thụ
tinh.


<i>* Hoạt động 3: Các giai đoạn phát triển </i>
của thai nhi.


- GV giới thiệu hoạt động: Trứng và tinh
trùng kết hợp thành hợp tử , hợp tử phát
triển thành phôi và phát triển thành bào
thai.


- Yêu cầu HS đọc đoạn mục bạn cần biết


(trong sgk) quan sát hình minh hoạ 2 , 3,
4, 5 và biết hình nào bào thai đã đợc 5
tuần , 8 tuần , 3 tháng , khoảng 9 tháng.
- Gọi HS nêu ý kiến


- Gọi HS mô tả đặc điểm của thai nhi
đ-ợc chụp trong hình sgk.


+, Kết luận: Hợp tử phát triển thành phôi
rồi thành bào thai. Tháng thứ 3 thai có
đầy đủ cơ quan của cơ thể….. Khoảng 9
tháng bé đợc sinh ra.


<b>4. Cđng cè dỈn dß:</b> (3’)


Hoạt động của trũ
- Hỏt


- Nam có râu cơ quan sinh dục có tinh
trùng, nữ cơ quan sinh dục có buồng
trứng.


- Sinh con cho con bó.


- C¬ quan sinh dơc cđa cơ thể.
- Tạo ra tinh trùng.


- Tạo ra trứng.


- Bo thai đợc hình thành khi trứng gặp


tinh trùng.


- Em bé đợc sinh ra sau khoảng 9 tháng ở
trong bụng mẹ.


- Trao đổi thảo luận nhóm 2 , dùng bút
chỡ ni sgk .


- 1 HS lên bảng làm bài tập và mô tả.
- Nhận xét


- 2 HS mô tả l¹i.


- Đọc mục bạn cần biết sgk trang 11 làm
việc theo cặp xác định thời điểm của thai
nhi.


- 4 em lần lợt nêu ý kiến của mình vẽ
tõng h×nh.


- Theo dâi bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Cđng cè néi dung bµi häc
- NhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ nhà học thuộc mục bạn cần biết.


B

i 2:

<b>Mĩ Thuật-Vẽ trang trÝ</b>


<b> $2: MÀU SẮC TRONG TRANG TRÍ</b>


<b>I: MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu sơ lược vai trị và ý nghĩa của màu sắc trong trang trí.
- HS biết sử dụng màu trong các bài trang trí.


- HS cảm nhận được vẻ đẹp của màu sắc trong trang trí.


<b>II:THIẾT BỊ DẠY -HỌC:</b>


GV: -Một số đồ vật được trang trí.1số bài vẽ trang trí cơ 
bản(H.vng,H.trịn,...)


       - Một số hoạ tiết vẽ nét phóng to.


HS: Giấy hoặc vở thực hành,bút chì,tẩy,màu...


III:CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Giới thiệu bài


<b>HĐ1:hướng dẫn HS quan sát,nhận </b>
<b>xét:</b>


-GV treo 3 <sub></sub>4 bài trang trí cơ 


bản(h.trịn,h.vng...), để Hs quan sát..
-GV đặt câu hỏi:



+ Có những màu nào ở bài trang trí?
+ Hoạ tiết giống nhau được vẽ màu 
n.t.nào? 


+ Màu nền và màu hoạ tiết vẽ giống hay 
khác nhau?


+Được vẽ bao nhiêu màu?...
-GV củng cố thêm.


<b>HĐ2:Hướng dẫn HS cách vẽ:</b>


- GV đặt câu hỏi:


+ Muốn vẽ màu 1 bài trang trí đẹp,cần vẽ
màu như thế nào?


- GV hướng dẫn thêm.


<b>HĐ3:Hướng dẫn HS thự hành</b>:


- GV y/c HS làm bài.


-HS quan sát
HS trả lời câu hỏi.


+ Màu đỏ,màu vàng,màu xanh...
+ Được vẽ màu giống nhau.
+ Vẽ khác nhau.



+ Được vẽ 4 đến 5 màu...
- HS lắng nghe


-HS trả lời câu hỏi:


+Vẽ màu cần có đậm có nhạt và phù hợp 
với nội dung trang trí.


+ Vẽ màu cần làm rõ trọng tâm.


+ Hoạ tiết giống nhau được vẽ cùng 1 
màu và cùng độ đậm nhạt.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV bao qt lớp,nhắc nhở cả lớp chọn 
màu theo ý thích.


-GV giúp đỡ 1 số HS yếu biết cách vẽ 
màu, động viên HS khá giỏi...


<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá:</b>


- GV chọn 4 đến 5 bài để nhận xét.
- Gọi 2 đến 3 HS nhận xét.


- GV nhận xét bổ sung.


<b>Dặn dị</b>:



-Sưu tầm 1 số bài vẽ trang trí.
- Quan sát về trường, lớp của em.
-Nhớ đưa vở,bút chì ,tẩy ,màu.../.


- Vẽ màu theo ý thích.
- Vẽ 4 đến 5 màu.
- HS dán bài lên bảng.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


-HS lắng nghe dặn dị.


TiÕt 5 .

<b>Sinh ho¹t líp</b>


<b>: Kiểm điểm các hoạt động trong tuần</b>


I.<b>NhËn xÐt chung</b> :


- Đi học chuyên cần : Các em đi học đúng giờ , đi học đều, khơng cịn có hs nghỉ
học tự do .


- Học tập hăng hái phát biểu xây dựng bài , chú ý nghe giảng, ĐÃ có ý thức häc vµ
lµm bµi ë nhµ . song mét sè em còn mất trật tự cha chú ý nghe giảng , còn làm việc
riêng .


- Nề nếp : Thực hiện nghiêm túc các nề nếp ra vào lớp , Nề nếp vệ sinh đầu giờ ,
nề nếp truy bài , thể dục giữa giờ


- o c : Nhìn chung các em đều ngoan , lễ phép với thầy cơ giáo, đồn kết với


bạn bè , khơng nói tục chửi bậy .


- Các hoạt động khác : Thực hiện đầy đủ , nghiêm túc .
II. <b>Tuyên dơng </b>–<b> Phê bình</b>


* Tuyên dơng : Sơn A, Toan, Nhung, Kiªn..


* Phê bình : Nghị, Cầu, Hoàng Sơn.(ý thức học tập kém.)
III. <b>Phơng hớng tuần sau</b>


- Duy trì tốt nề nếp đi học chuyên cần .
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài


- Duy trỡ tt cỏc hot ng nh vệ sinh, thể dục ....


IV<b>. Thi tìm hiểu các phong tục tập quán dân tộc địa phơng</b>.
-GV đa ra các câu hỏi gợi ý HS :




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×