Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

tuan 26 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.57 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 26</b>



<i> Ngày soạn: 16/03/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 03 năm 2018</i>
TẬP ĐỌC


<b>BÀI 112: BÀN TAY MẸ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám
nắng.


- HS hiểu 1 số từ ngữ: Rám nắng, xương xương.


- HS hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đơi tay của mẹ và tấm lịng
u q, biết ơn mẹ của bạn nhỏ.


<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy,
nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn học. Biết tơn trọng và biết ơn bố mẹ …
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DTV, tranh sgk trình chiếu
-HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1</b>’)



<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs đọc bài.


<b>- </b>Bạn giang được bố tặng cho vật gì?
- Giang viết nhãn vở như thế nào?
Nhận xét


<b>- </b>Bạn giang được bố tặng cho quyên vở.
- Giang viết nắn nót cẩn thận


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’)Bài: Bàn tay mẹ.</b>
<b>b.Giảng bài mới</b>.


GV đọc mẫu: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ
nhàng.


- Cả lớp theo dõi.


<b>Luyện đọc từ khó</b>: ( 5’)


- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.
- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.


- HS đọc lần lượt cá từ: Yêu nhất,nấu
cơm, Rám nắng, xương xương.


- GV uốn nắn sửa sai.


- GV kết hợp giảng từ.


+ Con hiểu thế nào là rám nắng?
+ Con hiểu xương xương nghĩa là gì?


- Da bị nắng làm cho đen lại.
- Bàn tay gầy.


- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.


<b>Luyện đọc câu: </b>( 5’)


- GV cho hs xác định trong bài có mấy
câu.


- Trong bài có 5 câu.
- Yêu cầu HS đọc nhẩm từng câu.


- Gọi hs đọc to từng câu.


- HS đọc nhẩm từng câu.


- Luyện đọc từng câu mỗi câu 3 hs đọc)
+ GV cho 5 hs đọc nối tiếp 5 câu đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Luyện đọc đoạn, cả bài:</b>( 5’)


<b>- </b>GV chia đoạn:
- Bài chia làm đoạn.



+ Đoạn 1: Từ đầu đến làm việc.
+ Đoạn 2: Tiếp đến tã lót đầy.
+ Đoạn 3: Còn lại.


- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.
- GV cho hs luyện đọc từng đoan.


- Gọi 2 hs đọc nối tiếp nhau theo 3 đoạn.


- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc
- GV kiểm tra chống đọc vẹt.


- GV nhận xét cách đọc.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>b.Luyện tập: ( 10’) </b>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


+ Tìm tiếng trong bài:
- Có vần an: bàn.…


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.



+ Tìm tiếng ngồi bài:


- Có vần an: hàn, tan, chan…
- Có vần at: tát, khát, dát…


<b>Tiết 2</b>
<b>Hướng dẫn tìm hiểu bài và luyện nói: </b>
<b>a.Hướng dẫn tìm hiểu bài: 10’</b>


- Gọi học sinh đọc cả bài.


- HS đọc nhẩm đoạn 1, 2 suy nghĩ trả
lời.


- 1 học sinh đọc cả bài.
+ 3 hs đọc đoạn 1, 2:
- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị


em Bình?


- Mẹ đi chợ, nấu cơm,tắm cho em bé,
giặt 1 chậu tã lót đầy.


- HS đọc nhẩm đoạn 3, suy nghĩ trả lời. + 3 hs đọc đoạn 3:
- Câu văn nào diễn tả tình cảm của Bình


với đơi bàn tay của mẹ.


- Bình u lắm đơi bàn tay rám nắng,các


ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.


<b>- </b>Bài văn này nói lên điều gì? - Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn
nhỏ.


<b>GV chốt: </b>Mẹ là người sinh ra và ni ta
khơn lớn, chúng ta phải biết u q và
biết ơn mẹ


<b>*QTE</b>: - Quyền được yêu thương chăm
sóc từ mọi việc ăn uống, tăm giặt cung
như khi ốm đau


<b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(12’) </b>
<b>- </b>GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học sinh
cách đọc toàn bài.


- Cả lớp quan sát theo dõi gv đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tra chống vẹt.


- Học sinh luyện đọc cả bài.
- GV nhận xét tuyên dương.


đoạn 2, 3 hs đọc.


- Học sinh luyện đọc cả bài ( 2, 3hs đọc)


<b>Lưu ý: </b>Khi hs luyện đọc theo đoạn gv
kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài,


hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.


<b>Hướng dẫn học sinh luyện nói: ( 8’ )</b> - Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Chủ đề nói hơm nay là gì? - Mẹ nấu cơm bê lên cho bé ăn.
Tranh 1 vẽ gì?


- Gọi HS đọc câu mẫu. - 1 HS đọc câu mẫu.
+ Ai nấu cơm cho bạn ăn?
- Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
- GV cho hs luyện nói câu nhìn theo


tranh.


- HS nói theo cặp, 1 hs hỏi, 1 hs trả lời.
- Các tranh khác hs quan sát tranh nói


tương tự.


+ Ai mua quần áo cho bạn?
- Mẹ mua quần áo cho tớ.
- Từng cặp hs lên bảng luyện nói, gv


nhận xét tun dương.


<b>4. Củng cố dặn dị: (5’)</b>


- Hơm nay học bài gì?


- Qua bài này giúp con hiểu được điều
gì?



<b>- </b>Để tỏ lịng biết ơn mẹ con cần làm gì?


<b>- </b>Về nhà đọc lại bài Bàn tay me. trả lời
câu hỏi.


- Về nhà đọc trước bài Cái bống để giờ
sau học.


- Bàn tay mẹ.


- Bình ln u q và biết ơn mẹ.


- Con cần chăm ngoan học giỏi để cha
mẹ vui lòng.


___________________________________
ĐẠO ĐỨC


<b>TIẾT 26: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (TIẾT 1</b>

<i><b>)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.
- Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.


- Trẻ em có quyền được tơn trọng, được đối xử bình đẳng.



<b>2. Kĩ năng:</b>


Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.


<b>3. Thái độ:</b>


- Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp.


- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.


<b>*QTE:</b> -Trẻ em có quyền được tơn trọng và đối xử bỡnh đẳng.
<b>* KNS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Đồ dùng để hóa trang khi chơi sắm vai.


- Các nhị hoa và cánh hoa để chơi trò chơi: Ghép hoa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập.(10')
- Yêu cầu hs quan sát tranh ở bài tập 1, trả
lời:


+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Vì sao các bạn lại làm như vậy?
- Gv kết luận:


+ Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
+ Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.


2 .Hoạt động 2: Hs thảo luận nhóm bt 2.(10')
- Gv chia nhóm và yêu cầu hs thảo luận bt 2.
- Trình bày nội dung thảo luận.


- Nhận xét và bổ sung.


- KL: +) Tranh 1, 3 cần nói lời cảm ơn.
+) Tranh 2, 4 cần nói lời xin lỗi.
3. Hoạt động 3: Đóng vai.(15')


- Gv giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm.
- Yêu cầu hs lên đóng vai trước lớp.


+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong
tiểu phẩm


+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm
ơn?


+ Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin
lỗi?


*)Cần nói cảm ơn khi đc người khác q tâm,
giúp đỡ.


*) Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền
người khác.


- Hs quan sát tranh.
- Vài hs nêu.



- Mỗi nhóm thảo luận 1 tranh.
- Hs đại diện các nhóm nêu.
- Hs nêu.


- Hs thảo luận và phân vai.
- Hs các nhóm lên đóng vai.
- Vài hs nêu.


- hs nêu.
- Vài hs nêu.


<i>3. Củng cố, dặn dị:(5')</i>


<b>*QTE:</b> -Trẻ em có quyền được tôn trọng và đối xử bỡnh đẳng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần thiết.


__________________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 17/03/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 03 năm 2018</i>
Tập viết


<b>Tiết 25: TÔ CHỮ HOA C, D, Đ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ hoa C, D, Đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Kỹ năng:</b> Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều
đặn.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó
hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: chữ mẫu, bảng phụ.


- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1.</b> Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs lên bảng viết: Sao sáng, mai sau.
- Lớp viết bảng con: Nấu cháo.


- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.


<b>3. bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’)</b>
<b>Tô chữ hoa C</b>


<b>b. Hướng dẫn viết chữ hoa: </b>
<b>Quan sát mấu, nhận xét: (5’)</b>



GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi.
- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
+ Chữ C gồm mấy nét?


+ Chữ C cao mấy ly, rộng mấy ly?
+ Điểm đặt bút bắt đầu ở đâu?


+ Khoảng cách giữa các chữ trên 1 dòng
như thế nào?


- Các chữ d, đ hướng dẫn tương tự


<b>Hướng dẫn cách viết: </b>


<b>- </b>GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.


<b>Hướng dẫn viết vần: ( 5’)</b>


- Con nêu cấu tạo vần an, at.


- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.


- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b> Hướng dẫn viết từ ngữ: ( 5’)</b>


- Từ “Bàn tay” gồm mấy chữ ghi tiếng?


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu huyền, đặt ở đâu?


- Khoảng cách giữa các chữ viết như thế


- 2 hs lên bảng viết: Sao sáng, mai sau.
- Lớp viết bảng con: Nấu cháo.


- HS quan sát trả lời.
- Chữ gồm 1 nét.


- Chữ C cao 5 ly, rộng 4 ly.


- Điểm đặt bút bắt đầu ở dòng kẻ thứ 6
Kết thúc ở đường kẻ thứ 2.


- Cách 1 ô viết 1 chữ.


- HS quan sát viết tay không.


- Vần an, at đều được ghép bởi 2 chữ
ghi âm. đều có chữ ghi âm a đứng trước.
- HS viết bảng con


- Gồm 2 chữ: Chữ “ bàn ” đứng trước,
chữ “ tay ” đứng sau.


- Chữ ghi âm a, n, cao 2 ly, rộng 1 ly
rưỡi Chữ ghi âm b, y cao 5 ly. Âm t cao


4 ly.


- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nào?


- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?
* Các từ còn lại hướng dẫn tương tự.


<b>HD học sinh cách viết: </b>


- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.


- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi
âm b cao 2 ly, rộng 1 ly rưỡi. Nối liền
với chữ ghi vần an, dừng bút ở đường
kẻ thứ 2. Cách 1,5ly viết chữ ghi âm t
cao 4 ly, nối liền với chữ ghi vần “ ay ”
- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.


<b>* Luyện viết vở: ( 15’)</b>


- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm bút
.cách để vở…



- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của HS


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay con viết những chữ gì?


- Gọi 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.


- Về nhà viêt mỗi từ 2 dịng vào vở ơ ly
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.


- Cách nhau 1 ô.


- Học sinh quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con: Bàn tay, hạt thóc
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
HS viết vào vở.


+ 1 dịng chữ C
+ 1dịng: Bàn tay.
+ 1 dịng: Hạt thóc.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


- Tô chữ hoa C



__________________________________________
CHÍNH TẢ


<b>TIẾT 3: BÀN TAY MẸ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn văn bài Bàn tay mẹ từ “
Hằng ngày…..chậu tã lót đầy”. Viết 35 chữ trong 15- 17phút. Điền đúng vần an, at,
chữ g, gh vào chỗ trống. Làm được các bài tập 2, 3trong SGK.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ, rõ ràng.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs yêu thích mơn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi
làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Chép sẵn bài lên bảng.
- HS: Bút, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1.</b> Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- Kiểm tra đồ dùng bút vở của hs.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.



- HS lấy đồ dùng để lên bàn.


- 2hs lên bảng viết từ: lòng yêu, nước


1
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:(1’) Bàn tay mẹ.</b>
<b>a.Giảng bài mới</b>.<b> </b>


- Đọc bài chép trên bảng phụ: ( 3’)
- GV đọc đoạn văn.


- Đoạn văn cần chép gồm mấy câu?
- Con có nhận xét gì về cách trình bày?


- Khi chấm xuống dòng con viết như thế
nào?


<b>- </b>Các nét chữ viết như thế nào?


<b>Hướng dẫn viết từ khó: ( 5’)</b>


- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần
viết đúng.


- GV đọc cho hs viết



<b>Viết bài vào vở: ( 15’)</b>


- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế
ngồi, cách câm bút…


- GV đọc lại đoạn văn.


- GV thu bài nhận xét bài viết.


<b>b. Luyện tập: ( 5’)</b>


<b>Bài 1</b>: HS nêu yêu cầu bài tập
- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


<b>Bài 2</b>: HS nêu yêu cầu.


- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


<b>4. Củng cố dặn dò: (5’)</b>


- Hơm nay con viết bài gì?
- Khi viết bài cần chú ý điều gì?


<b>- </b>Về nhà viết lại bài vào vở, chuẩn bị
bài sau<b>.</b>


non.



- 2 hs đọc đoạn văn.
- Gồm 3 câu văn.


- Tên bài viết cỡ lớn. Chữ cái câu đầu
viết hoa lui vào 1ô, viết hết câu ghi dấu
chấm.


- Cháu, gọi là, mai sau, nước non.
- Chữ đầu câu viết hoa lui vào 1ô


<b>- </b>Các nét chữ viết liền mạch và cách
đều nhau.


- Học sinh viết vào bảng con: làm, nấu
cơm, tã lót.


- Học sinh chép bài vào vở, gv quan sát
uốn nắn hs chậm.


- HS dùng bút chì để sốt lại bài.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


+ Điền g hay gh:


- Con quan sát tranh, đọc các chữ đã
cho, điền thử, đánh vần, sau đó điền.
Nhà ga Cái ghế.
+ Điền an hay at:



- Con quan sát tranh,đọc các chữ đã cho,
điền thử, đánh vần, sau đó điền.
Kéo đàn tát nước.
- Bài: Bàn tay mẹ.


- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.


________________________________________
TỐN


<b>TIẾT 101: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Giúp hs nhận biết về số lượng, biết đọc, đếm, viết các số từ 20 đến 50.
Nhận biết được thứ tự từ 20 đến 50.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Thái độ</b>:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


GV: BĐ DT, mô hình.
HS: VBT, SGK.BĐ DT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>


- 2 hs lên bảng làm bài tập.



- Cả lớp nhận xét,giáo viên chữa bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


Tiết 100: Các số có hai chữ số.


<b>b.Hướng dẫn lập số có 2 chữ số 10’</b>
<b>+ </b>GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi.
- Trên bảng cơ có bó que tính?


- Cơ lấy 2 bó que tính tức là cơ lấy
được bao nhiêu que tính?


- Có 20 que tính, lấy thêm 3 que tính
nữa được tất cả mấy que tính?


- 23 que tính gồm mấy bó và mấy
que tính rời.


- 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


<b>- </b>Số 23 được viết bằng mấy chữ số?


<b>- </b>Nêu cách đọc số 23?


- Số 23 đứng liền sau số nào?
- Số 23 lớn hơn số 22 mấy đơn vị?



<b>HS lập số 36, 42 tương tự như số</b>
<b>23</b>


<b>- </b>Các con vừa lập được những số
nào?


<b>- </b>Các số này có điểm gì giống và
khác nhau?


- Cả lớp quan sát nhận xét.
a, viết số:


Số 30 gồm … chục và … đơn vị.
Số 16 gồm … chục và … đơn vị.
b. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
80, 50, 25, 12, 67.


- HS lấy đồ dùng ,trả lời câu hỏi.
- Cơ có 2 que tính.


- Cơ lấy 2 bó que tính tức là cơ lấy được 20
que tính.


- Có 20 que tính, thêm 3 que tính được 23
que tính.


- 23 que tính gồm 2 bó và 3 que tính rời.
- 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị?



- Số 23 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 2
đứng trước là 2 chục, chữ số 3 đứng sau là
3 đơn vị.


- 23 (đọc là: Hai mươi ba) => 10 hs đọc.
- Số 23 đứng liền sau số 22.


- Số 23 lớn hơn số 22, 1 đơn vị.


- Lập được các số 23, 36, 42….


- Giống nhau: đều là số có 2 chữ số, đều có
chữ số 2 ở cột chục.


- Khác nhau: Các chữ số ở cột đơn vị khác
nhau, khác nhau cách đọc, cách viết.


- Đếm: 23, 36, 42
- Đọc: 42, 36, 23.
+<b> Bài 1</b> Viết số?


- Dựa vào cách đọc số.


Hai mươi: 20 Hai mươi ba: 23


<b>chục</b> <b>Đơn vị</b> <b>viết số</b> <b>đọc số</b>


2 3 23 Hai mươi ba


3 6 36 Ba mươi sáu



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- 2 hs đọc số, đếm số.


<b>b. Luyện tập: ( 20’)</b>


<b>Bài 1: (5’) </b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn viết được số con dựa vào
đâu?


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa
bài.


- Con nêu cách viết số 29 ?


*con hãy nêu đặc điểm chung của
các số có 2 chữ số vừa được viết?


<b>Bài 2</b> :<b> (5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi viết số con phải làm gì?
- HS làm bài ,gv chữa bài


- Con nêu cách viết số 38 ?


- GV cho học sinh đọc các số theo
thứ tự từ bé đến lớn( ngược lại)


*Bài 2 có điểm gì giống và khác bài
tập số 1 ?


<b>Bài 3</b>:<b> (5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.


(Giảm bài tập 3 phần a )


- Trước khi viết số con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài


- GV cho học sinh đọc các số theo
thứ tự từ bé đến lớn( ngược lại)


- BT3 cần nắm được kt gì?


<b>Bài 4</b>:<b> (5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập:
- Trước khi viết số con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài


- 5 hs đọc lại các số viết được theo
thứ tự từ bé đến lớn( ngược lại)


- Bài 4 cần nắm được kiến thức gì?


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Bài hôm nay con đã học những nội
dung kiến thức gì?


- Số có 2 chữ số có điểm gì giống và
khác nhau?


Hai mươi hai: 22 Hai mươi tư: 24
- Số hai mươi chín được viết bằng 2 chữ số:
Chữ số 2 đứng trước là 2 chục, chữ số 9


đứng sau là 9 đơn vị.


<b>- </b>Các số có 2 chữ số từ 20 đến 29 đều có
chữ số hàng chục là 2 khi viết chữ số hàng
chục viết trước chữ số hàng đơn vị viết sau
+<b> Bài 2</b> Viết số?


- Dựa vào cách đọc số.


Ba mươi : 30 Ba mươi ba : 33
Ba mươi hai: 32 Ba mươi tư : 34
……… ……….
Ba mươi tám: 38 Ba mươi chín : 39
- Số ba mươi tám được viết bằng 2 chữ số:
Chữ số 3 đứng trước là 3 chục, chữ số 8
đứng sau là 8 đơn vị.


30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39.
- Điểm giống nhau là đều có 2 chữ số.Từ
30 đến 39có điểm khác làcó chữ số hàng
chục là 3


+ <b>Bài 3</b>Viết số?


- Dựa vào cách đọc số.


40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49.
- Nắm được cách viết số có 2 chữ số.Từ 40
đến 49.



+<b> Bài 4</b> Viết số rồi đọc cá số đó:
Dựa vào các số đã cho.


24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34,
35, 36.


- Cách viết và cách đọc số có 2 chữ số.
- Cách viết và cách đọc số có 2 chữ số.
- đều có 2 chữ số bên trái là các chữ số
hàng chục, bên phải là các chữ số hàng đơn
vị


- khác nhau là số đứng liền sau lớn hơn số
đứng liền trước 1 đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn
bị bài sau.



<i> Ngày soạn: 18/03/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 03 năm 2018</i>


TẬP ĐỌC


<b>TIẾT 113: CÁI BỐNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<b>1. Kiến thức</b>: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường
trơn, mưa ròng.


- HS hiểu 1 số từ ngữ: mưa ròng.


- HS hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của bống đối với mẹ.


<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy,
nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn học. Biết u quí và biết ơn bố mẹ …
*QTE: - Bổn phận yêu quý vâng lời cha mẹ.


- Bổn phận ngoan ngoãn, giúp đỡ cha mẹ
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DTV, tranh sgk trình chiếu
- HS: BĐ DTV, sgk, …


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs đọc bài.


- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị
em Bình?



- Câu văn nào diễn tả tình cảm của Bình
với đơi bàn tay của mẹ.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:</b> <b>(1’)Bài: Cái bống.</b>
<b>b.Luyện đọc:</b>


GV đọc mẫu: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ
nhàng.


<b> Luyện đọc từ khó</b>: ( 5’)


- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.
- GV uốn nắn sửa sai.


- GV kết hợp giảng từ.


+ Con hiểu thế nào là mưa ròng?
- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.


<b> Luyện đọc câu: </b>( 5’)
- Trong bài có mấy câu.


- Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé,
giặt 1 chậu tã lót đầy.


- Bình u lắm đơi bàn tay rám nắng,các
ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
- Cả lớp theo dõi.



- HS đọc lần lượt các từ: khéo sảy, khéo
sàng,đường trơn, mưa ròng.


- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.
- Mưa ròng là mưa rào to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ GV gõ thước lần 1
+ GV gõ thước lần 2


+ GV cho 4 hs đọc nối tiếp 4 câu đến
hết bài.


<b>* Luyện đọc đoạn, cả bài:</b>( 5’)


<b>- </b>GV chia đoạn:
- Bài chia làm đoạn.
+ Đoạn 1: 2 câu thơ đầu
+ Đoạn 2: 2 câu thơ cuối


- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.
- GV cho hs luyện đọc từng đoan.
- GV quan sát giúp đỡ hs.


- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.
- GV nhận xét cách đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>b. Luyện tập: ( 10’) </b>



<b>Bài 1: </b>HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>Bài 2: </b>HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS đọc câu mẫu: Nước chanh mát và
bổ.


- Tiếng nào có vần anh?


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


- HS đọc nhẩm từng câu thơ.


- HS luyện đọc từng câu ( mỗi câu 3 hs
đọc)


.


- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc – GV kiểm tra
chống đọc vẹt.


- 2 hs đọc nối tiếp nhau theo 2 đoạn.


+ Tìm tiếng trong bài:
- Có vần anh: gánh.…


+ Nói câu chứa tiếng:


- Có vần anh: Mẹ en gói bánh chưng.
- Có vần ach: Bố mua gạch xây nhà.
- Tiếng chanh có vần anh.


- HS luyện nói câu. GV nhận xét chữa
bài.


<b>Tiết 2</b>
<b>Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài và</b>
<b>luyện nói: </b>


<b>a. Tìm hiểu bài: ( 10’)</b>


- HS đọc nhẩm đoạn 1, suy nghĩ trả lời.
+ Bống đã làm gì cho mẹ nấu cơm?
- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời.
- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?


<b>- </b>Bống là 1 cơ bé như thế nào?


<b>- </b>Bài thơ này nói lên điều gì?


<b>GV chốt: </b>Mẹ là người sinh ra và ni ta
khơn lớn, chúng ta phải biết u q và
biết ơn mẹ.Hiếu thảo với bố mẹ.


*QTE: - Bổn phận yêu quý vâng lời cha



- 1 học sinh đọc cả bài.
+ 3 hs đọc đoạn 1


- Bống khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu
cơm.


+ 3 hs đọc đoạn 2:


- Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa rịng.
- Bống là cơ bé chăm ngoan, hiểu thảo
với bố mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

mẹ.


- Bổn phận ngoan ngoãn, giúp đỡ cha
mẹ


<b>Luyện đọc:(12’)</b>


<b>- </b>GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học sinh
cách đọc toàn bài.


- Luyện đọc từng đoạn.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm
tra chống vẹt cho điểm.


- Luyện đọc cả bài
- Luyện đọc thuộc lòng



<b>Lưu ý</b>: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv
kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài,
hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.


<b>Hướng dẫn học sinh luyện nói: ( 8’ )</b>


- Chủ đề nói hơm nay là gì?
- Tranh 1 vẽ gì?


- Ở nhà em làm gì để giúp đỡ bố mẹ?.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
* GV cho hs nói nhiều câu khác nhau
thêo chủ đề. Em làm gì để giúp đỡ mẹ.


<b>4. Củng cố kiến thức: (5’)</b>


- Hơm nay học bài gì?


- Qua bài này giúp con hiểu được điều
gì?


<b>- </b>Để tỏ lịng biết ơn mẹ con cần làm gì?


<b>- </b>Về nhà đọc lại bài Cái bống trả lời câu
hỏi.


- Về đọc trước bài vẽ ngựa để giờ sau
học.


- Cả lớp quan sát theo dõi gv đọc.



- Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi
đoạn


2, 3 hs đọc.


- Học sinh luyện đọc cả bài ( 2, 3hs đọc)
GV cho điểm.


- HS luyện đọc thuộc lòng gv nhận xét
cho điểm.


- Trả lời câu hỏi: Ở nhà em làm gì để
giúp đỡ bố mẹ?.


- Bạn nhỏ trơng em, chăn gà, quét nhà,
tưới cây..


- HS tự trả lời, gv nhận xét chung.
- HS thi nói câu theo chủ đề:
+ Ở nhà em quét nhà giúp me.
+ Ở nhà em chăm gà giúp me.
- Cái bống.


- Bống là 1 cô bé chăm ngoan biết hiếu
thảo với cha mẹ.


- Con cần chăm ngoan học giỏi để cha
mẹ vui lịng.



__________________________________
TỐN


<b>TIẾT 102: CÁC SỐ CÓ HAI CHỨ SỐ (tiếp) </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs nhận biết về số lượng, biết đọc, đếm, viết các số từ 50 đến 69.
Nhận biết được thứ tự từ 50 đến 69.


2. kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết, tính tốn nhanh, sử dụng ngơn ngữ tốn
học.


3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS: VBT, SGK, BĐ DT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>


- 2 hs lên bảng làm bài tập.


- Cả lớp nhận xét, giáo viên chữa bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’)</b>



<b>Tiết101: Các số có hai chữ số.(tiếp</b>
<b>b.Lập số có 2 chữ số:(10’)</b>


<b>+ </b>GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi.
- Trên bảng cơ có mấy bó que tính?
- Cơ lấy 5 bó que tính tức là cơ lấy
được bao nhiêu que tính?


- Có 50 que tính, lấy thêm 4 que tính
nữa được tất cả mấy que tính?


- 54 que tính gồm mấy bó và mấy
que tính rời.


- 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


-Số 54 được viết bằng mấy chữ số?


<b>- </b>Nêu cách đọc số 54?


- Số 54 đứng liền sau số nào?
- Số 54 lớn hơn số 53 mấy đơn vị?


<b>Lập số các còn lại tương tự số 54.</b>
<b>- </b>Các con vừa lập được những số
nào?


<b>- </b>Các số này có điểm gì giống và
khác nhau?



- Gọi hs đọc số


<b>b. Luyện tập: ( 20’)</b>


<b>Bài 1: </b>HS đọc yêu cầu bài tập.


- Muốn viết được số con dựa vào
đâu?


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa
bài.


Con nêu cách viết số 59 ?


- Cả lớp quan sát nhận xét.
a, viết số:


Số 35 gồm … chục và … đơn vị.
Số 46 gồm … chục và … đơn vị.
b. Viết các số :


Ba mươi hai: 32 Bốn mươi năm: 45
Năm mươi sáu: 56 Năm mươi bảy: 57
- HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi.


- Cơ có 5 bó que tính.


- Cơ lấy 5 bó que tính tức là cơ lấy được 50
que tính.



- Có 50 que tính, thêm 4 que tính được 54
que tính.


- 54 que tính gồm 5 bó và 4 que tính rời.
- 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị?


Chục Đơn vị viết số đọc số


5 4 54 <b>Năm mươi tư</b>


6 1 61 <b> Sáu mươi mốt</b>


6 8 68 <b>Sáu mươi tám</b>


- Số 54 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 5
đứng trước là 5 chục, chữ số 4 đứng sau là
4 đơn vị.


- 54( đọc là: Năm mươi tư ) ( 10 hs đọc.)
- Số 54 đứng liền sau số 53.


- Số 54 lớn hơn số 53, 1 đơn vị.
- Lập được các số 54, 61, 68….
- Giống nhau: đều là số có 2 chữ số,
- 2 hs đọc số


+<b> Bài 1: </b> Viết số?
- Dựa vào cách đọc số.



Năm mươi: 50 Năm mươi ba: 53
Năm mươi hai: 52 Năm mươi tư: 54
………. ……… ..
Năm mươi hai: 58 Năm mươi chín: 59
- Số năm mươi chín được viết bằng 2 chữ
số: Chữ số 5 đứng trước là 5 chục, chữ số 9
đứng sau là 9 đơn vị.


<b>- </b>Nắm được cách viết số có 2 chữ số.Từ 50


<b>s</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

___________________________________________
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>BÀI 26: CON GÀ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà; phân biệt gà trống,
gà mái, gà con.


- Nêu ích lợi của việc ni gà.


- Thịt gà và trứng gà là những thức ăn bổ dưỡng.


<b>2.Kĩ năng: - </b>Giúp cho HS nắm chắc tên và ích lợi của một con gà.



<b>3.Thái độ: - </b>Giáo dục HS có ý thức chăm sóc gà (nếu nhà ni gà).
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Các hình trong SGK
- Vở bài tập


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1.<b> Kiểm tra bài cũ:( 5')</b>


- Kể tên 1 vài cây gỗ và nêu ích lợi của chúng.
- Hãy chỉ và nêu tên các bộ phận chính cây gỗ
- Gv nhận xét, đánh giá


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp</b>


2.2. HD Hs tìm hiểu bài


<b>Hoạt động 1: ( 15') </b><i><b>quan sát con gà</b></i>
a) Mục tiêu: Giúp hs biết:


- Đặt và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong
sgk.


- Các bộ phận bên ngồi của con gà.
- Phân biệt gà trống, gà mái, gà con.
- Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khỏe.
b) Cách tiến hành:



- Y/C Hs Qsát tranh, đọc và trả lời câu hỏi trong sgk.
- Gọi hs trả lời câu hỏi:


+ Mơ tả con gà ở hình thứ nhất trang 54 sgk. Đó là
gà trống hay gà mái?


+ Mơ tả gà con ở hình trang 55 sgk.


+ Gà trống, gà mái, gà con giống và khác nhau ở
điểm nào?


+ Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì?


+ Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được
khơng?


+ Ni gà để làm gì?


+ Ai thích ăn thịt gà, trứng gà? Ăn thịt gà, trứng gà
có lợi gì?


=> KL: - Con gà nào cũng có: Đầu, cổ, mình, 2 chân
và 2 cánh; tồn thân gà có lơng che phủ; đầu gà nhỏ,


- 2 Hs nêu.


- 2 Hs chỉ và nêu
- Hs Nxét


- Hs quan sát và thảo luận


nhóm 2 Hs.


- Hs đại diện chỉ và nêu tên
các bộ phận con gà.


- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

có mào; mỏ gà nhọn, ngắn và cứng; chân gà có
móng sắc. Gà dùng mỏ để mổ thức ăn và móng sắc
để đào đất...


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Trị chơi: Đóng vai gà(15')</b></i>


- Đóng vai gà trống gáy đánh thức mọi người vào
buổi sáng.


- Đóng vai con gà mái cục tác đẻ trứng.
- Đóng vai đàn gà con kêu chíp chíp.
- Gv Nxét, đánh giá.


- Hát bài: Đàn gà con


<b>3. Củng cố, dặn dò:( 5')</b>


- Hs làm bài tập VBT


Bài 1: Nối ô chữ với từng bộ phận của con gà sao
<i>cho phù hợp.</i>


- Gv HD Hs học yếu



Bài 2: Nối ô chữ với từng hình vẽ sao cho phù hợp.
- Gv Nxét, đánh giá


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà ôn lại bài.


- Hs thảo luận theo nhóm 4.
- Đại diện một số nhóm lên
trình bày


- Các nhóm khác Qsát, Nxét
bổ sung.


- Hs làm bài.


- 1 Hs làm bảng lớp
- Hs làm bài


- Hs đổi bài Nxét
- Hs trả lời


___________________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 19/03/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 03 năm 2018</i>
TẬP ĐỌC


<b>ÔN TẬP</b>




<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs đọc các bài tập đọc đã học.


-Hs đọc đúng, ngắt nghỉ đúng các dấu phẩy, dấu chấm


<b>2.Kĩ năng: </b>- Rèn cho HS đọc lưu loát, to, viết đúng.


<b>3. Thái độ:</b>


- Hăng hái xây dựng bài.
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, 3.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Luyện đọc</b>:


- Cho hs đọc và trả lời câu hỏi trong các bài tập
đọc đã học theo nhóm 4.


- Tổ chức cho hs thi đọc dưới hình thức hái hoa
dân chủ.


- Gv sửa sai cho hs.


- Gv nhận xét, tuyên dương.



<b>2. Luyện viết:</b>


- Gv cho hs viết một bài tập chép.
- Gv thu bài chấm, nhận xét.


- Hs đọc và trả lời theo nhóm.
- Hs đọc thi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3. Củng cố- dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về luyện đọc lại các bài tập đọc đã học.


<i>________________________________________</i>
TỐN


<b>Tiết 103: CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (TIẾP)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs nhận biết về số lượng, biết đọc, đếm, viết các số từ 70 đến 90.
Nhận biết được thứ tự từ 70 đến 90.


<b>2. Kỹ năng:</b> Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết, tính tốn nhanh, sử dụng ngơn ngữ tốn
học.


3<b>. Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>



GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.BĐ DT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 4’) </b>


- 2 hs lên bảng làm bài tập.


- Cả lớp nhận xét, giáo viên chữa bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


<b>Tiết 102:Các số có hai chữ số.( tiếp) </b>
<b>a. Lập số có 2 chữ số: ( 10’)</b>


<b>+ </b>GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi.
- Trên bảng cơ có mấy bó que tính?
- Cơ lấy 7 bó que tính tức là cơ lấy
được bao nhiêu que tính?


- Có 70 que tính, lấy thêm 2 que tính
nữa được tất cả mấy que tính?


- 72 que tính gồm mấy bó và mấy que
tính rời.



- 72 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


<b>- </b>Số 72 được viết bằng mấy chữ số?


- Cả lớp quan sát nhận xét.
a, viết số:


Số 65 gồm … chục và … đơn vị.
Số 68 gồm … chục và … đơn vị.
b. Viết các số:


Sáu mươi hai: 62 Sáu mươi năm: 65
Sáu mươi sáu: 66 Sáu mươi bảy: 67


- HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi.
- Cơ có 7 que tính.


- Cơ lấy 7 bó que tính tức là cơ lấy được
70 que tính.


- Có 70 que tính, thêm 2 que tính được 72
que tính.


- 72 que tính gồm 7 bó và 2 que tính rời.
- 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị?


Chục Đơn vị viết số Đọc số


7 2 72 <b>Bảy mươi hai</b>



8 4 84 <b>Tám mươi tư</b>


9 5 95 <b>Chín mươi lăm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- </b>Nêu cách đọc số 72 ?


- Số 72 đứng liền sau số nào?
- Số 72 lớn hơn số 71 mấy đơn vị?


<b>Lập số các còn lại tương tự số 72.</b>
<b>- </b>Các con vừa lập được những số nào?


<b>- </b>Các số này có điểm gì giống và khác
nhau?


- 2 hs đọc số


<b>b. Luyện tập: ( 20’)</b>


<b>Bài 1( 5’) </b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn viết được số con dựa vào đâu?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


- Con nêu cách viết số 79?


- GV cho học sinh đọc các số theo thứ
tự từ bé đến lớn( ngược lại)


- Bài 1 cần nắm được kiến thức gì?



<b>Bài 2</b>:<b>( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập:
- Trước khi viết số con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài


- 5 hs đọc lại các số viết được theo
thứ tự từ bé đến lớn( ngược lại)


- Bài 2 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 3:( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập:
- HS làm bài, gv chữa bài


- Bài 3 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 4</b>: <b>( 5’)</b>HS đọc yêu cầu bài tập:
- Muốn biết có bao nhiêu cái bát con
phải làm gì?


- HS làm bài, gv chữa bài


- Bài 4 cần nắm được kiến thức gì?


<b>4. Củng cố dặn dò: (5’)</b>


- 72 ( đọc: Bảy mươi hai ) (10 hs đọc.)
- Số 72 đứng liền sau số 71.


- Số 72 lớn hơn số 71, 1 đơn vị.
- Lập được các số 72, 84, 95.….
- Giống nhau: đều là số có 2 chữ số,



+<b> Bài 1:</b> Viết số?
- Dựa vào cách đọc số.


Bảy mươi: 70 Bảy mươi ba: 73
Bảy mươi hai: 72 Bảy mươi tư: 74
Bảy mươi tám: 78 Bảy mươi chín: 79
- Số Bảy mươi chín được viết bằng 2 chữ
số: Chữ số 7 đứng trước là 7 chục, chữ số
9 đứng sau là 9 đơn vị.


70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.


<b>- </b>Nắm được cách viết số có 2 chữ số. Từ
70 đến 80.


+<b> Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào ô trống rồi
đọc các số đó.


- Dựa vào các số đã cho.


80,81,82,83,84,85,86,87,88,89,90.
89,90,91,92,93,94,95,96,97,98,99.


- Cách viết và cách đọc số có 2 chữ số.từ
80 đến 99.


+<b> Bài 3</b>: Viết theo mẫu:
Số76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
Số 95 gồm … chục và …đơn vị.


Số 83 gồm … chục và …đơn vị.
Số 90 gồm … chục và …đơn vị.


- Cách viết số, đọc số, cấu tạo của số có 2
chữ số.


+<b> Bài 4</b>: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu
cái bát?


- Con phải quan sát hình vẽ rồi đếm.
+ Trong hình vẽ bên có 33 cái bát
+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bài hôm nay con cần nắm được kiến
thức gì?


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.


- Cách viết và cách đọc số có 2 chữ số.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.


_________________________________________
THỂ DỤC


<b>BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp học sinh



– Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung.


– Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi
bắt lại.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


– Địa điểm: Sân trường, 01 còi
– Mỗi HS một quả cầu.


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
1. MỞ ĐẦU6 – 8’


–GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức
khỏe học sinh.


–Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.


+ Khởi động:


 Xoay cổ tay, chân, hông, gối


……


 Chạy nhẹ nhàng về trước. (2


x 6 m)



– Lớp trưởng tập trung lớp, báo cáo
sĩ số cho giáo viên.


– Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


– Từ đội hình trên các HS di chuyển
sole nhau và khởi động.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV


<b>2. CƠ BẢN:</b>22 – 24’
a. Ôn bài thể dục


– Mỗi động tác thực hiện 2 x 8
nhịp


– Đội hình tập luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>b.Tâng cầu</b>



– Giáo viên hướng dẫn và tổ chức
HS luyện tập.



GV


– GV wan sát nhắc nhở, sửa sai ở
hs.


– GV nhắc lại lại nội dung ôn tập,
những sai lầm thường mắc và cách sửa
sai cho HS nắm. Sau đó tổ chức cho hs
tập luyện theo đội hình vịng trịn.


– GV quan sát, sửa sai hs, nhắc nhở
hs đảm bảo an toàn.


<b>3. KẾT THÚC:</b>


<b>–</b> Thả lỏng: Thực hiện 1 số đ. tác
thả lõng.


<b>–</b> Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm
tiết học.


<b>–</b> Dặn dò HS: Về nhà tập giậm
chân theo nhịp, và chuẩn bị tiết học
sau.



<b>–</b> Xuống lớp.


– Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
GV


________________________________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 20/03/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 03 năm 2018</i>
TOÁN


TIẾT 104:

<b> SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nhận biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có 2 chữ số, nhận
ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết so sánh, sử dụng ngơn ngữ tốn học.


<b>3. Thái độ</b>:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.BĐ DT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1.</b> Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’)</b>


- 2 hs lên bảng làm bài tập.


- Cả lớp nhận xét, giáo viên chữa bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


Tiết 103: So sánh các số có hai chữ số.


<b> So sánh 2 số có 2 chữ số: (10’)</b>
<b>+ </b>GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi.
- GV lấy 6 bó que tính và 2 que tính rời
gài lên bảng.


- Cơ lấy 6 bó que tính và 2 que tính rời
cơ được tất cả bao nhiêu que tính?


<b>- </b>Số 62 được viết bằng mấy chữ số?


- 62 gồn mấy chục và mấy đơn vị?


- GV lấy 6 bó que tính và 5 que tính rời
gài lên bảng.


- Cơ lấy 6 bó que tính và 5 que tính rời


cơ được tất cả bao nhiêu que tính?


<b>- </b>Số 65 được viết bằng mấy chữ số?


- 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Con có nhận xét gì về 2 số: 62 và 65<b>.</b>


- Con có kết luận gì về 2 số: 62 và 65<b>.</b>
<b>* GV đưa ví dụ: </b>so sánh: 46 và 48.


<b>So sánh 2 số: 63 và 58.</b>


<b>+ </b>GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi.
( tương tự) để rút ra 2 số 63 và 48<b>.</b>


- Con có nhận xét gì về 2 số: 63 và 58<b>.</b>


- Con có kết luận gì về 2 số: 63 và 58<b>.</b>
<b>- </b>Khi so sánh các số có 2 chữ số con lưu
ý điều gì?


- 2 hs nhắc lại cách so sánh.


- Cả lớp quan sát nhận xét.
a, viết số:


Số 76 gồm … chục và … đơn vị.
Số 80 gồm … chục và … đơn vị.
b. Viết các số:



Tám mươi hai: 82 Tám mươi năm: 85
Tám mươi sáu: 86 Tám mươi bảy: 87


- HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi.


- HS lấy 6 bó que tính và 2 que tính rời
để lên bàn..


- Cơ được tất cả 62 que tính.


- Số 62 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số
6 đứng trước là 6 chục, chữ số 2 đứng
sau là 2 đơn vị.


- 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị?


- HS lấy 6 bó que tính và 5 que tính rời
để lên bàn..


- Cơ được tất cả 65 que tính.


- Số 65 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số
6 đứng trước là 6 chục, chữ số 5 đứng
sau là 5 đơn vị.


- 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị?


- 2 số này đều được viết bằng 2 chữ số
đều có 6 chục.



- Khác nhau: 2 đơn vị < 5 đơn vị.
Vậy 62 < 65


46 < 48


- HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi.


- 2 số này đều được viết bằng 2 chữ số
Ta thấy 6 chục lớn hơn 5 chục.


Vậy 63 > 58


- So sánh theo thứ tự từ trái sang phải,
từ hàng cao đến hàng thấp.


- Số nào có chữ số ở cột chục lớn hơn
thì lớn hơn, ( ngược lại)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>b. Luyện tập: ( 20’)</b>


<b>Bài 1::( 5’) </b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


- Tại sao con kết luận 34 < 38 ?


- BT1 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 2</b>: HS đọc yêu cầu bài tập:



- Trước khi khoanh con phải làm gì?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 3:( 5’)</b>: HS đọc yêu cầu bài tập:
- Trước khi khoanh con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài


- Bài 3 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 4:( 5’):</b> HS đọc yêu cầu bài tập:
- Trước khi viết con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài


- Bài 4 cần nắm được kiến thức gì?


<b>4. Củng cố dặn dị: (5’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được kiến
thức gì?


- 2 hs nhắc lại các so sánh.


- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.


nhau thì ta so sánh chữ số ở cột đơn vị.
+<b> Bài 1:</b> Điền dấu > < =


- Con phải so sánh 2 số với nhau.


34 < 38 57> 55
36 > 30 55 = 55
37 = 37 55 > 51
25 < 30 85 < 95


- 2 số này có chữ số ở cột chục bằng
nhau.


Ta thấy: 4 đơ vị < 8 đơn vị.
Do đó 34 < 38


- Cách so sánh các số có 2 chữ số.
+<b> Bài 2:</b> Khoanh vào số lớn nhất:
- Con phải so sánh 3 số với nhau
72, 68, 80 91, 87, 69.
- Cách so sánh các số có 2 chữ số để tìm
ra số lớn nhất.


+<b> Bài 3:</b> Khoanh vào số bé nhất:
- Con phải so sánh 3 số với nhau
38, 48, 18. 76, 78, 75.
- Cách so sánh các số có 2 chữ số để tìm
ra số bé nhất.


đến 80.


+<b> Bài 4:</b> Viết các số theo thứ tự từ bé
đến lớn.


- Con phải so sánh 3 số với nhau


a 38,64,72. b.72,64,38


- Cách so sánh các số có 2 chữ số để
xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
(ngược lại)


- Cách so sánh 2 số có 2 chữ số.


- So sánh theo thứ tự từ trái sang phải,
từ hàng cao đến hàng thấp.


- Số nào có chữ số ở cột chục lớn hơn
thì lớn hơn, ( ngược lại)


- Nếu 2 số có chữ số ở cột chục bằng
nhau thì ta so sánh chữ số ở cột đơn vị.
CHÍNH TẢ


<b>TIẾT 4. CÁI BỐNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Kiến thức</b>: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn văn bài cái bống. HS viết
35 chữ trong 15 - 17phút. Điền đúng vần anh, ách, chữ ng, ngh vào chỗ trống. Làm
được các bài tập 2, 3 trong SGK.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ, rõ ràng.


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi
làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



- GV: Chép sẵn bài lên bảng.
-HS: Bút, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’)</b>


- Giáo viên kiểm tra đồ dùng bút vở của
hs.


- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:</b> <b>( 1’) Cái bống.</b>
<b>b.Giảng bài mới</b>.<b> </b>


<b>Đọc bài cần chép: ( 3’)</b>


<b>- </b>GV chép sẵn đoạn văn lên bảng.
- GV đọc bài thơ.


- Đoạn cần chép gồm mấy câu?


- Con có nhận xét gì về cách trình bày?


- Khi chấm xuống dòng con viết như thế


nào?


<b>- </b>Các nét chữ viết như thế nào?


<b>Hướng dẫn viết từ khó: ( 5’)</b>


- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần
viết đúng.


- GV đọc cho hs viết


<b>Viết bài vào vở: ( 15’)</b>


- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế
ngồi, cách câm bút…


- GV đọc lại bài thơ.


- GV thu bài nhận xét bài viết.


<b>b. Luyện tập: ( 5’)</b>


<b>Bài 1</b>: HS nêu yêu cầu


- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


<b>Bài 2</b>: HS nêu yêu cầu.


- Trước khi điền con phải làm gì?



- HS lấy đồ dùng để lên bàn.


- 2hs lên bảng viết từ: rám nắng, nấu
cơm


- 2 hs đọc.


- Gồm 4 câu thơ.


- Tên bài viết cỡ lớn.Các chữ đầu câu
đều viết hoa. Viết câu 6 chữ lùi vào 2 ô,
câu 8 chữ cách lề 1 ô.


- Chữ đầu câu viết hoa lui vào 1ô


<b>- </b>Các nét chữ viết liền mạch và cách
đều nhau.


- Học sinh viết vào bảng con: Khoé sảy,
khéo sàng, nấu cơm.


- Học sinh chép bài vào vở, gv quan sát
uốn nắn hs yếu.


- HS dùng bút chì để soát lại bài.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.



+ <b>Bài 1</b>: Điền ng hay ngh:


- Con quan sát tranh,đọc các chữ đã cho,
điền thử, đánh vần, sau đó điền.
Ngà voi chú nghé.
+ <b>Bài 2</b>: Điền anh hay ach:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS làm bài, gv chữa bài.


<b>4. Củng cố dặn dị: (5’)</b>


- Hơm nay con viết bài gì?
- Khi viết bài cần chú ý điều gì?


<b>- </b>VN viết lại bài vào vở, chuẩn bị bài
sau<b>.</b>


cho, điền thử, đánh vần, sau đó điền.
Hộp bánh Túi sách tay.
- Bài: Cái bống..


- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.


<b>____________________________________</b>



<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>ƠN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Giúp HS nắm chắc các vần ở cuối chương trình.
- Luyện viết các vần đúng và đẹp.


- Luyện nói, tìm vần đã học.


- Giáo dục HS u thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1<b>. Giới thiệu bài</b>: (3') Ôn tập để củng cố
lại kiến thức đã học.


<b>2. Nội dung bài</b>: (32')


* Hướng dẫn ôn luyện đọc vần


<b>a- Hướng dẫn ôn vần</b>


- GV viết một số vần lên bảng


- Yêu cầu đọc trơn từng vần và phân tích
các vần đó.


<b>b- Hướng dẫn luyện viết vần</b>:
- Đọc chính tả cho HS viết các vần
- GV sửa lỗi cho HS



c-


<b>c- Hướng dẫn ôn tập cấu tạo vần, tiếng có</b>
<b>vần vừa ơn</b>


- u cầu điền chữ còn thiếu vào chỗ
chấm.


- Yêu cầu đọc lại các vần vừa điền hồn


- Ơn lại một số vần ở cuối chương
trình: ue, uơ, uân, uât, uy, uya,
<i>uyên, uyêt, uynh, uych, oan, ươp,</i>
<i>oanh, oay, iêp, oăn, oang, oach,</i>
<i>uât, oăng</i>


- Đọc trơn từng vần và phân tích


- Luyện viết vần vào bảng con


- Mỗi dãy sẽ tập viết lại 7 vần (3
dãy viết 20 vần)


- Điền chữ còn thiếu vào chỗ chấm.
<i>uât uân uya</i>
<i>ươp</i>


<i>uơ uât uyên</i>
<i>oanh</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>__________________________________</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 26</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được. khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.


<b>II. NỘI DUNG </b>


1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.


Tổ 1, tổ 2, tổ 3. Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ
2. GV nhận xét chung


<i>a. Ưu điểm </i>


- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập, thực hiện nghiêm túc nội qui, qui định
của nhà trường đề ra:


+ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp


+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài:...
b. Nhược điểm


- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng như ...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới



- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được .


- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến
bộ trong học tập


- Chấm dứt việc đi học muộn vào buổi chiều, ôn truy bài nghiêm túc.


- Phát huy những ưu điểm đó đạt được khắc phục những tồn tại của tuần trước.
- Thăm một số gia đình học sinh.


____________________________________________
GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG


<b>Chủ đề 5</b>


<b>KĨ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ( 1 tiết)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Qua bài học:


HS có kỹ năng tự ra quyết định và giải quyết vấn đề


HS tự biết những việc nên làm và những việc không nên làm
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


Bảng phụ.


Tranh BTTHkỹ năng sống
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.


GV giới thiệu và ghi mục bài
<i>1. Bài cũ</i>


2.. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>a. HĐ1: Xử lý tình huống </i>
BT1: GV nêu các tình huống


? Em sẽ nói và làm gì khi ở trong mỗi
tình huống sau.


1. Tình huống 1: Em ở nhà một mình.
Một người lạ đứng ngồi cửa nói: ''Bác ở
dưới q lên, cho bác vào nhà gửi cho bố
mẹ cháu ít quà.


Tình huống 2:Em được cho một quả
quýt đã bị mốc bên trong.


Tình huống 3: Em bị 2 HS lớn bắt nạt.
Tình huống 4: Em bị 2 bạn cùng lớp bắt
nạt.


BT2: GV nâu yêu cầu:Em đánh dấu
nhân vào trước việc nên làm trong những
tình huống sau.


GV gọi HS trả lời


GV nhận xét


<i>3.Củng cố, dặn dị: </i>


Ơn lại bài, chuẩn bị bài mới


HS: HS trả lời: Bác ở ngồi đó chờ
bố mẹ cháu về.


HS: Em sẽ khơng ăn và bỏ vào sọt
rác


HS: Em sẽ báo với người lớn can
thiệp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×