Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Giáo án tuần 12 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.75 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>


<i>Ngày soạn: 20/11/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2020</i>
TIẾNG VIỆT


<b>Bài 12A : ƯƠM, IÊM, YÊM ( tiết 1+2)</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng vần ươm, iêm, yêm; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, đoạn đọc. Hiểu nghĩa từ
ngữ qua tranh, hiểu ý chính của đoạn đọc (trả lời được câu hỏi đọc hiểu).


- Viết đúng: ươm. iêm, yêm, bướm.
- Biết nói về cảnh vật trong tranh.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành nhiệm vụ học
tập.


- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu
thương.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh phóng to HĐ1, HĐ4
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.
- Tập Viết 1, tập 1.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KHỞI ĐỘNG:</b>
<b>HĐ1. Nghe – nói (5’)</b>


<b>- Cả lớp: Quan sát tranh HĐ1 GV treo </b>
trên bảng, nghe GV nêu yêu cầu: Các em
hãy quan sát và hỏi – đáp về những gì đã
thấy trong tranh.


- Cặp: Thay nhau hỏi – đáp (VD: Bạn
thấy cây gì ở bên phải tranh? – … thấy
cây dừa xiêm trĩu quả, thấy em bé đeo
yếm,... thấy đàn bướm bay lượn...)
- Cả lớp:


<b>- GV kết luận: Khi các em hỏi – đáp về</b>
bức tranh, cô (thầy) nghe được những từ
ngữ đàn bướm, dừa xiêm, cái yếm.
Trong các từ ngữ này có các tiếng:
bướm, xiêm, yếm chứa vần ươm. iêm,


- Quan sát và hỏi đáp theo cặp.



- Thảo luận cặp đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

yêm các em sẽ học hôm nay.


- GV viết tên bài: ươm, iêm, yêm trên
bảng.


<b> B. KHÁM PHÁ</b>
<b>HĐ2: Đọc.(20’)</b>
a) Đọc tiếng, từ ngữ..


<i>– Cả lớp: Nghe GV giải thích:</i>


+ Tiếng bướm có âm đầu b, vần ươm và
thanh sắc.


+ Tiếng xiêm có âm đầu x, vần iêm và
thanh không dấu.


+ Tiếng yếm là tiếng khơng có âm đầu,
vần m và thanh sắc.


- GV đánh vần, đọc trơn: bờ – ươm –
<i>bươm – sắc – bướm → bướm.</i>


- GV đọc trơn đàn bướm, dừa xiêm, cái
<i>yếm và đọc trơn theo GV.</i>


<i>– Nhóm:</i>



<i>– Cả lớp:</i>


<i>– Cả lớp: GV nêu yêu cầu: Đọc từ ngữ</i>
chứa vần ươm, iêm; tìm tiếng chứa vần
<i>ươm, iêm.</i>


<i>– Nhóm/dãy bàn:</i>


+ Đọc trơn các từ mới (Hồ Gươm, lúa
<i>chiêm, hạt cườm).</i>


+ Cá nhân trong nhóm đọc trơn các từ;
tìm tiếng chứa ươm, iêm.


+ Đại diện một số nhóm đọc trơn 3 từ;
nêu tiếng chứa vần ươm, iêm.


– Cả lớp: HS đọc trơn 3 từ ngữ.


- Nhìn bảng.


- Lắng nghe


- Nghe GV đánh vần, đọc trơn: bờ –
<i>ươm – bươm – sắc – bướm → bướm.</i>
- HS đọc trơn theo GV: ươm, bướm;
<i>iêm, xiêm; yêm, yếm.</i>


- HS nghe GV đọc trơn đàn bướm, dừa


<i>xiêm, cái yếm và đọc trơn theo GV.</i>
- Cá nhân đọc trơn: ươm, bướm, đàn
<i>bướm; iêm, xiêm, dừa xiêm; yêm, yếm,</i>
<i>cái yếm.</i>


- Nhóm đọc trơn: xiêm, dừa xiêm; yếm,
<i>cái yếm.</i>


- HS đọc trơn: ươm, bướm, đàn bướm;
<i>iêm, xiêm, dừa xiêm; </i> <i>yêm, yếm, cái</i>
<i>yếm.</i>


- Một số HS đọc trơn vần, tiếng, từ ngữ
vừa đọc.


- Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.
- HS nhìn bảng phụ, nghe, đọc theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>
c) Đọc hiểu.(7’)


<i>– Cả lớp: </i>


- GV đính hình và chữ phóng to trên
bảng; GV nêu yêu cầu đọc từ ngữ dưới
hình.


- Chỉ cho HS đọc.
<b>HĐ3. Viết( 14’)</b>
- Cả lớp:



GV viết mẫu các chữ: ươm, iêm, yêm,
bướm; nghe GV nhắc cách viết chữ,
cách đặt dấu thanh trên chữ (dấu sắc đặt
trên chữ ơ trong bướm).


<i>- Cá nhân: </i>


<i>- Cả lớp: GV nhận xét, sửa lỗi cho </i>các
bạn viết còn hạn chế (chỉ sửa lỗi viết sai,
không nhận xét viết đẹp, xấu).


<b>D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</b>
<b>HĐ4.</b> <b>Đọc(7’)</b>


<i>Đọc hiểu đoạn Biết trời sẽ mưa.</i>
<i>– Cả lớp:</i>


+ GV treo trên bảng, gợi ý: Trong bức
<i>tranh này, các em thấy trên giàn thiên lí,</i>
<i>chuồn chuồn, bươm bướm đang bay</i>
<i>lượn, phải không? Chúng đang nói</i>
<i>chuyện với nhau. Chi tiết nào cho chúng</i>
<i>ta biết điều ấy?</i>


+ GV nói tiếp: Để biết bướm <i>nâu và</i>
<i>chuồn chuồn ớt nói gì với nhau, chúng</i>
<i>ta sẽ đọc đoạn sau nhé!</i>


- Lắng nghe


<i>- Nhóm:</i>


+ Nêu 3 hình vẽ (mẹ bế bé, túi chườm,
múa kiếm).


+ Đọc các từ ngữ: âu yếm, túi chườm,
<i>múa kiếm.</i>


<i>- Cả lớp: Chọn từ ngữ phù hợp với mỗi</i>
hình.


+ Đại diện nhóm thi đính đúng, đính
nhanh từ ngữ dưới mỗi hình (thi 2 lần, 4
nhóm).


+ HS theo thước chỉ của GV đọc từ ngữ.
- Quan sát


- Viết bảng con (hoặc viết vở).
- Lắng nghe


- HS quan sát tranh HĐ4 được GV treo
trên bảng, nghe GV gợi ý


- Một vài HS trả lời (chi tiết bóng nói
của bướm nâu: “Chuồn chuồn ớt
ơi!...”).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ GV đọc trơn đoạn văn. GV lưu ý HS
ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu; đọc nhấn


mạnh ở các từ ngữ bay <i>đi thế, thế đấy,</i>
<i>giỏi quá.</i>


<i><b>Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT.</b></i>


- Lắng nghe


- HS đọc trơn theo GV; 3 HS đọc đoạn
văn (có thể 1 HS đọc câu dẫn lời, 1 HS
đọc lời bướm nâu, 1 HS đọc lời chuồn
chuồn).


<i>- Nhóm:</i>


+ Cá nhân đọc trơn trong nhóm.
+ 3 bạn đọc nối tiếp bài.


+ Thảo luận tìm ý trả lời đúng.
<i>- Cả lớp:</i>


+ Các nhóm đọc, đại diện nhóm trả lời
câu hỏi (Vì sao cả đàn chuồn chuồn bay
<i>đi? Trả lời: ý 2.).</i>


+ HS đọc trơn cả đoạn.


<b>TOÁN (Tiết 34)</b>


<b>Bài 27: </b> <b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 (Tiếp theo) ( Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:</b>



<b>* Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Tìm được kết quả các phép trừ trong phạm vi 6 và thành lập bảng trừ trong phạm
vi 6.


- Vận dụng được kiến thức, kỹ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.


<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất</b>
- Phát triển năng lực toán học.


- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠYHỌC:</b>


- Các que tính, các chấm trịn, Các thẻ phép tính trừ trong phạm vi 6
- Một số tình huống cơ bản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 6.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Hoạt động khởi động(5’)</b>


- GV cho HS quan sát tình huống
trong SGK (Tr 56), u cầu HS thảo
luận nhóm đơi:


<i>+ Bức tranh vẽ gì?</i>



- HS quan sát tranh và thảo luận theo
nhóm đơi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>+ Còn lại bao nhiêu cái bánh?</i>


- GV cho các nhóm HS chia sẻ về
những gì mình quan sát được?


<b>B. Hoạt động hình thành kiến </b>
<b>thức17’</b>


- Đính các thẻ phép tính lên bảng,
phát thẻ cho các nhóm


- Yêu cầu HS tìm kết quả từng phép
tính trong phạm vi 6 theo cặp đôi:
<i>Bạn A rút thẻ, đọc phép tính, đố bạn</i>
<i>B nêu kết quả phép tính. Lượt sau đổi</i>
<i>nhiệm vụ</i>


- GV hướng dẫn HS xếp thẻ theo thứ
tự SGK, đồng thời HS xếp thứ tự
thành 1 bảng trừ trước mặt.


<b>-GV giới thiệu bảng trừ trong phạm</b>
vi 6 và hướng dẫn HS đọc các phép
tính trừ trong bảng.


- Yêu cầu HS nhận xét về đặt điểm
của các phép trừ trong từng dòng


hoặc từng cột.


-GV hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ.
-Hoạt động nhóm đơi:


- GV tổng kết: Có thể nói:


+ Dòng thứ nhất được coi là bảng trừ:
Một số trừ đi 1.


+ Dòng thứ hai được coi là bảng trừ:
Một số trừ đi 2.


….


+ Dòng thứ sáu được coi là bảng trừ:
Một số trừ đi 6.


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện </b>
<b>tập10’</b>


<b> Bài 1: Số? (tr60)</b>


- GV nêu yêu cầu bài tập


<i>+ Còn lại 3 cái bánh.</i>


- HS chia sẻ về các tình huống có liên
quan đến phép trừ mà mình vừa quan
sát được.



- HS thực hiện và viết kết quả sang bên
cạnh.


- HS nêu kết quả và hoàn thiện bảng
trừ của mình.


- HS đọc bảng trừ (CN – ĐT)


- HS nêu ý kiến.


- HS học thuộc lòng bảng trừ.


- HS đưa ra phép trừ và đố nhau tìm
kết quả.


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV cho HS thực hiện cá nhân: Tìm
kết quả các phép tính trừ nêu trong
bài và điền vào VBT


<i>* GV hướng dẫn HS vận dụng bảng</i>
<i>trừ trong phạm vi 6 để tính nhẩm</i>
- HSlàm việc nhóm đơi, đổi vở, đặt
câu hỏi và nói kết quả


- Tổ chức chia sẻ trước lớp


- GV nhận xét, đánh giá
<b>D. Củng cố, dặn dị (3’)</b>


- Bài hơm nay, em biết thêm được
điều gì?


- Yêu cầu HS về nhà tìm một vài ví
dụ về phép trừ để hơm sau chia sẻ với
bạn.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


- Làm việc nhóm đơi


- HS nêu kết quả (CN, ĐT)


-HS chia sẻ.
-HS lắng nghe.


<b>TNXH</b>


<b>CHỦ ĐỀ 3. CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b>Bài 10. CÙNG KHÁM PHÁ QUANG CẢNH XUNG QUANH (2 tiết)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giới thiệu được một cách đơn giản về cảnh làng quê, thành phố.
- Nói được sự khác nhau cơ bản giữa cảnh làng quê và thành phố.



<b>2. Phát triển năng lực và phẩm chất:</b>


- Nhận biết được cảnh làng quê ở các vùng miền núi khác nhau (làng quê miền núi,
làng quê miền biển)


- Rèn luyện kĩ năng quan sát thực tế, kĩ năng tranh luận


- Yêu quý, tự hào và gắn bó với quê hương, đất nước của mình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: + Video/clip cảnh làng quê ở các vùng miền.
+ Tranh ảnh, video về cảnh thành phố


- HS: + Tranh ảnh sưu tầm về làng quê, thành phố
+ Giấy màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>1.Mở đầu: 5P</b>


- GV sử dụng phần mở đầu trong SGK, đạt câu hỏi:
+Em sống ở làng quê hay thành phố?


+Em thích nhất cảnh nào nơi em sống?


- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS nói về nơi ở của


mình, từ đó dẫn dắt vào bài: Có người sống ở thành
phố, có người sống ở nơng thơn, mỗi nơi có quang
cảng khác nhau.


<b>2.</b> <b>Hoạt động khám phá 10’</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát hình trong SGK, thảo
luận theo câu hỏi gợi ý :


+ Em quan sát được gì về quang cảnh trong bức
tranh?


+Theo em, đây là cảnh ở đâu? Tại sao em biết?
+Người dân ở đây thường làm gì?


+Cảm xúc của Minh khi về thăm quê như thế nào?)
- Thông qua quan sát và thảo luận, HS nhận biết
được cảnh ở làng quê có ruộng đồng, cây cối, làng
xóm, chợ quê, trường học, trạm y tế, …)


- GV khuyến khích HS mô tả thêm về quang cảnh,
hoạt động của con người mà các em đã quan sát
hoặc giới thiệu bằng tranh ảnh đã sưu tầm; qua đó
động viên các em phát biểu cảm xúc của mình về
cảnh làng quê.


Yêu cầu cần đạt: Nhận biết và giới thiệu được một
cách đơn giản về cảnh làng quê và một số hoạt
động của người dân ở đây.



<b>3. Hoạt động thực hành12’</b>


- GV tổ chức cho cặp đôi HS ngồi cùng bàn quan
sát hình trong SGK; thảo luận theo câu hỏi gợi ý :
+ Cảnh làng quê ở hai bức tranh này có gì khác
nhau?


+ Em thích cảnh trong bức tranh nào hơn? Vì sao?
- Sau đó, GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV tóm tắt quang cảnh làng quê và giới thiệu một
số hình ảnh qua video/clip để HS nhận biết sâu hơn
và phân biệt roc hơn quang cảnh làng quê giữa các
vùng miền.


<b>3. Đánh giá 5’</b>


- HS theo dõi trả lời
- HS trả lời


- HS lắng nghe


- HS quan sát, thảo luận
- Đại diện nhóm trình


bày


- HS nhận xét, bổ sung


- HS nêu hiểu biết
- HS làm việc nhóm đơi


- Đại diện nhóm trình


bày


- Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS nêu được những nét chính cảnh làng quê Việt
Nam và cuộc sống của người dân nơi đây, từ đó
biết thể hiện tình cảm yêu mến quê hương, đất nước
<b>4. Hướng dẫn về nhà 3’</b>


- Tìm và học thuộc một số đoạn thơ về quang cảnh
các vùng miền.


<b>* Tổng kết tiết học 2’</b>
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe và thực
hiện


- HS nêu


- HS lắng nghe



<i>Ngày soạn: 21/11/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2020</i>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>BÀI 12B: Ôn tập</b>



<b>Am, ăm, âm; om, ôm, ơm; em,</b>



<b> êm, im; um, uôm; ươm, iêm, yêm ( Tiết 1+2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức, kỹ năng</b>


- Đọc trơn các tiếng chứa vần có âm cuối m, các từ ngữ có tiếng chứa vần có âm
cuối m. Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.


<b>- Nghe kể câu chuyện Ước mơ của Sim và trả lời câu hỏi.</b>
<b>2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành nhiệm vụ học
tập.


- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu
thương.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, yêu thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ thể hiện nội dung HĐ2a.
<b>- Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ2b.</b>


<b>- Tranh phóng to HĐ3.</b>


<b>- 9 thẻ chữ: </b><i>am, ăm, âm, om, ôm, ơm, em,</i> <i>êm, im.</i>


<b>- </b><i>Vở bài tập Tiếng Việt 1</i>, tập một.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>


<i><b>-</b></i> <b>Nghe – nói (5’)</b>


- Thi nói nối tiếp các tiếng chứa vần có
kết thúc bằng m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cả lớp: GV nêu cách chơi: Cơ (thầy)
có 9 thẻ chữ ghi các vần chứa âm cuối
<i>m. Cả lớp cùng tham gia chơi theo phân </i>
công như sau:


<i><b>-</b></i> + 3 nhóm, mỗi nhóm nhận 3 thẻ chữ


(am, ăm, âm; om, ôm, ơm; em, êm, im).
+ HS trong nhóm đọc các thẻ chữ và thi
nói nối tiếp các tiếng có vần chứa âm
cuối m theo thẻ đã nhận.


<i>- Nhóm: GV giao cho các cá nhân chuẩn</i>
bị.



<i>- Cả lớp: nhóm nào nói được nhiều </i>
tiếng thì được khen.


- Nhận xét, khen nhóm thắng cuộc


<i><b>-</b></i> <b>Đọc(30’)</b>


<i><b>-</b></i> Đọc vần, từ ngữ.


- Cả lớp:


- GV quay bảng phụ đã ghi 2 bảng A, B;
GV hỏi khi chỉ vào các dòng ngang:
Mỗi dòng ở 2 bảng A, B thể hiện những
gì?


-Một số HS trả lời:


b) Đọc câu.


- Cả lớp: GV đính tranh và chữ phóng
to HĐ2b trên bảng, nghe GV nêu yêu
cầu đọc 3 câu dưới tranh.


- Nhóm: Xác định thấy gì ở mỗi bức
tranh.


- Cả lớp: Yêu cầu HS đọc câu theo
thước chỉ của GV.



<b>3. Kể chuyện (30’)</b>


Nghe kể câu chuyện Ước mơ của Sim và
trả lời câu hỏi.


<i>Cả lớp:</i>


- GV treo 3 bức tranh trên bảng, giới
thiệu: 3 bức tranh thể hiện câu chuyện
<i>Ước mơ của Sim. Các em có thích nghe </i>
<i>kể về ước mơ của bạn ấy không? Cô </i>
<i>(thầy) sẽ kể cho các em nghe.</i>


- Lắng nghe


- Nhận phiếu


- Thi giữa các nhóm, nhận xét


- Lắng nghe


- Lắng nghe và trả lời:


+ Dòng thứ nhất thể hiện các vần có âm
cuối m.


+ Dịng thứ hai thể hiện các từ ngữ có
tiếng chứa vần có âm cuối m.



- HS đọc trơn các vần, tiếng, từ ngữ
trong bảng.


- Quan sát


- Thảo luận nhóm
- Cả lớp:


- Đọc


+ Dãy bàn HS đọc trơn bảng ôn.
+ Một vài cá nhân đọc trơn bảng ôn.


- Quan sát, lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV kể câu chuyện khi chỉ vào từng
bức tranh:


+ Quê Sim gần nơi có tàu hoả chạy qua.
Sim thấy đoàn tàu chạy lượn theo sườn
núi rất đẹp.


+ Sim được bố tặng đồ chơi đoàn tàu.
Khi chơi đồ chơi, Sim mơ ước sau này
trở thành người lái tàu để được đi khắp
mọi miền của đất nước.


+ Sim kể với bố ước mơ của mình và
được bố động viên là phải cố gắng học
tập và rèn luyện thân thể tốt. Nghỉ hè,


bố Sim thưởng cho bạn ấy một chuyến
đi tàu hoả về Thủ đô. Ngồi trên tàu, cô
bé mong sớm đến ngày được ngồi lái
tàu.


- GV chỉ vào từng bức tranh và nói lại
nội dung tóm tắt của câu chuyện (mỗi
em nói 1 đoạn).


- Nhận xét, bổ sung, cho HS.


- HS trả lời từng câu hỏi dưới tranh.
+ Vì sao Sim thích nhìn đồn tàu?
+ Sim thường chơi đồ chơi nào?


+ Ngồi trên tàu hỏa, Sim nghĩ đến điều
gì?


- GV chốt đáp án.


+ Trong các món đồ chơi của em em
thích đồ chơi nào nhất?


+ Em có mơ ước gì khơng?


+ Để đạt được ước mơ em phải làm gì?
- Nhận xét tiết học.


<i><b>- GV dặn dò làm BT trong VBT.</b></i>



- Quan sát và ghi nhớ nội dung tóm tắt
câu chuyện.


- Lần lượt nêu mỗi em 1 đoạn
- Nhận xét.


-Trả lời câu hỏi dưới tranh.


+ Sim thấy đoàn tàu chạy lượn theo
sườn núi rất đẹp.


+ Đồ chơi đồn tàu


+ Cơ bé mong sớm đến ngày được ngồi
lái tàu.


+ HS trả lời theo ý của mình.
+ Trả lời


+ Chăm ngoan,học giỏi, vâng lời ông bà,
bố mẹ, thầy cô…..


- Lắng nghe.


<i>Ngày soạn: 22/11/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2020</i>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 12C: AP, ĂP, ÂP( Tiết 1-2)</b>



<b>I. Mục Tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc đúng vần ap, ăp, âp; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, đoạn đọc. Hiểu nghì từ ngữ
qua tranh, hiểu nội dung chính đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Biết nói về cảnh vật trong tranh.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, yêu thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh phóng to HDD1, HĐ2c; bảng phụ HĐ2b; Thẻ chữ HĐ2c; Bảng con,..
- HS:Bảng con, phấn, SGK,


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


Tiết 1


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. HĐ KHỞI ĐỘNG:</b>



<b>HĐ1 :Nghe – nói (5p)</b>
- GV đưa tranh


- Các em hãy thảo luận nhóm đơi để
hỏi – đáp với bạn về cảnh vật mà các
em nhìn thấy trong tranh vd “ Bạn thấy
tranh vẽ gì?”


- Gọi 1-2 nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
(GV ghi 3 từ khóa lên trên mơ hình)
Chốt: Qua phần báo cáo kq thảo luận
cơ thấy có nhắc đến các từ như: múa
sạp, cải bắp, tập võ…..


<b>II. HĐ KHÁM PHÁ:</b>
<b>HĐ2: Đọc</b>


<b>2a. Đọc tiếng, từ (20p)</b>
<b>* Vần ap</b>


- Cô giới thiệu từ thứ nhất: múa sạp
+ Trong từ múa sạp tiếng nào các em
đã được học?


+ Tiếng nào em chưa được học?
GV



- GV đưa tiếng sạp dưới mơ hình.
+ Tiếng sạp được cấu tạo như thế nào?
( GV đưa cấu tạo tiếng sạp đã phân tích
vào mơ hình)


+ Vần ap gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: a - pờ - áp
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần: ap


- Quan sát tranh


- Các nhóm báo cáo kq thảo luận
- nhận xét


- Lắng nghe


- HS nhắc lại nối tiếp
- Tiếng: múa


- Tiếng: sạp
- HS nêu


- Âm a và âm p
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV đánh vần tiếng: sạp: sờ -
ap-sáp-nặng-sạp



- Đọc trơn tiếng: sạp


-GV giới thiệu tranh múa sạp: Múa sạp
là điệu múa dân gian của dân tộc
Mường vào các dịp vui xuân, lễ hội.
Đạo cụ dùng để múa là những cây tre
dài, thẳng làm sạp, gõ theo điệu nhạc.
Đó chính là ý nghĩa của từ khóa múa
sạp.


- GV chỉ HS đọc: múa sạp


+ Trong từ múa sạp, tiếng nào chứa vần
mới học?


- GV chỉ đọc cả phần bài: ap, sạp, múa
sạp.


<b>* Vần ăp:</b>


- Chúng ta vừa học vần gì mới?


+ Từ vần ap, cơ giữ lại âm p, thay âm a
bằng âm ă, cơ được vần gì mới?


+ Vần ăp gồm có những âm nào?(GV
đưa mơ hình)


- GV đánh vần
- Đọc trơn vần



+ Muốn có tiếp bắp cơ làm như thế
nào?( GV đưa mơ hình)


- GV đánh vần tiếng bắp
- Đọc trơn tiếng bắp
- Đọc từ: cải bắp


- GV giới thiệu: Cải bắp có nơi gọi là
bắp cải, cây có dạng hình tròn được
cuộn lại bởi nhiều lớp lá, được dùng
làm thức ăn có vị ngọt, mát và nhiều
vitamin. Cơ có từ khóa: cải bắp(viết
bảng từ khóa)


- GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc


+Từ cải bắp, tiếng nào chứa vần mới
học?


- Yêu cầu đọc: ăp, bắp, cải bắp
<b>* Vần âp:</b>


- Chúng mình vừa học thêm vần gì tiếp
theo?


+ Từ vần ap, cơ giữ lại âm p, thay âm a
bằng âm â, cơ được vần gì mới?


- Vần âp gồm có mấy âm là những âm


nào?(GV đưa mơ hình)


- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS thực hiện


- HS theo dõi


- HS đọc CN, ĐT
- HS đọc


- HS đọc CN, N2, ĐT
- Vần ap


- Vần ăp
- HS nêu


- HS đánh vần nối tiếp
- HS CN,ĐT


- HS nêu: thêm âm b trước vần ăp và
dấu sắc trên ă.


- HS đánh vần nối tiếp+ ĐT
- Thực hiện


- Đọc trơn CN+ ĐT


- HS CN, ĐT
- HS nêu



- HS đọc CN, N2, ĐT
- Vần ăp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV đánh vần
- Đọc trơn vần


+ Muốn có tiếp tập cơ làm như thế nào?
( GV đưa mơ hình)


- GV đánh vần tiếng tập
- Đọc trơn tiếng khóa


- Giới thiệu tranh tập võ: Võ là một
môn thể thao được nhiều người yêu
thích và tập võ là tập những động tác để
nâng cao sức khỏe, giúp con người dẻo
dai hơn. Cô có từ khóa: tập võ(viết
bảng từ khóa)


- GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc


+Từ tập võ, tiếng nào chứa vần mới
học?


- Yêu cầu đọc: âp, tập, tập võ


+ Chúng ta vừa học những vần gì mới?
+ So sánh ba vần có điểm gì giống và
khác nhau?



- Đọc lại toàn bài trên bảng.
<b>* Thư giãn:</b>


<b>2b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới (10p)</b>
- GV đưa từng từ: ấm áp, lắp bắp, tấp
nập.


-Cho HS trò chơi “ thi tiếp sức”.
- HD cách chơi, luật chơi.


- Cho HS chơi


- Tổng kết, nhận xét trò chơi


- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.


- Gọi HS đọc lại các từ


+Tìm các tiếng có vần vừa học?


- Ngồi các từ trên, bạn nào có thể tìm
thêm các từ khác ngồi bài có chứa vần
vừa học?


- GV cho HS đọc tồn bài trên bảng
lớp.


- GV cho HS mở SGK dọc bài.



- HS đánh vần nối tiếp + ĐT.
- HS CN,ĐT


- HS nêu: thêm âm t trước vần âp và
dấu nặng dưới â.


- HS đánh vần nt, đt
- Thực hiện


- HS CN,ĐT
- HS nêu


- HS đọc CN, N2, ĐT
- HS nêu


- HS nhận xét


- HS đọc cá nhân, N2, ĐT
- HS đọc nối tiếp, ĐT
- Theo dõi


- HS chơi


- HS đọc bài
- HS nêu.


- HS: ngọn tháp, ngăn nắp, nắp chai,
lập cập, ...


- HS đọc cá nhân, ĐT.


- HS đọc bài trong SGK.
<b>III. HĐ LUYỆN TẬP</b>


<b>2c. Đọc hiểu(10’)</b>


- GV đưa tranh hỏi : Em thấy mỗi bức
tranh vẽ gì?


- Mời cả lớp đọc thầm các từ ngữ dưới
tranh.


- Trò chơi “Ai nhanh- ai đúng”.


- HS nêu: bạn đang gấp quần áo, gặp
bạn, cáp treo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HD cách chơi, luật chơi.
- Cho HS chơi


- Tổng kết và nhận xét trò chơi


- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.


- GV chỉ bảng, HS đọc từ ngữ dưới
tranh


- Yêu cầu mở SGK đọc phần 2c.
<b>Tiết 2</b>



<b>3. Viết(10’)</b>


- GV gắn bảng mẫu: ap, ăp, âp.
+ Trên bảng cơ có những vần gì?


+ Hãy nhận xét về cách viết chữ ghi
vần ap.


+ Ba chữ ghi vần ap, ăp, âp có điểm gì
giống nhau? Có điểm gì khác nhau?
- Gv hướng dẫn viết


- Yêu cầu viết bảng con, nhận xét, xóa
bảng


- Quan sát nhận xét mẫu chữ: Sạp
- Hướng dẫn viết


- HS viết bảng con chữ sạp
- GV nhận xét.


<b>IV. HĐ VẬN DỤNG</b>
<b>4. Đọc (20p)</b>


- Cho HS quan sát tranh:


+ Các em thấy tranh vẽ những con vật
nào? Chúng đang làm gì?


GV: để biết vì sao Thỏ lại thấy xấu hổ


và nấp sau bụi cây thì chúng ta cùng
tìm hiểu qua bài đọc hơm nay có tên “
Rùa chạy thi với Thỏ”


- Yêu cầu HS mở SGK tr121 và chỉ tay
vào bài đọc nghe GV đọc


- Hướng dẫn HS vị trí ngắt/ nghỉ


- Cho HS luyện đọc từ: mải miết, chậm
chạp


- Cho HS đọc nối tiếp câu


- Chia đoạn (2 đoạn), yêu cầu luyện đọc
đoạn nhóm 2.


- HS luyện đọc trơn cả đoạn.


+ Câu chuyện trên nói đến những con
vật nào?


- Cho HS thảo luận nhóm 2 trả lời câu
hỏi: Khi thi với thỏ, rùa đã chạy như


- HS đọc bài.


- HS đọc bài trong SGK.
- HS quan sát



- HS đọc
- HS nêu


- HS nêu cả lớp lắng nghe
- HS đọc


- HS theo dõi
- HS viết bảng
- HS nhận xét


-HS quan sát tranh


- Tranh vẽ thỏ và rùa, rùa đang chạy về
đích còn thỏ xấu hổ nấp sau bụi cây.
- HS lắng nghe


- HS mở sách theo dõi


- HS đọc cá nhân+ ĐT
- HS đọc nối tiếp, đt
- HS đọc nt câu cá nhân
- HS luyện đọc đoạn nhóm 2
- HS thi đọc.


- HS trả lời
- HS thảo luận


- HS báo cáo: Biết mình chạy chậm nên
rùa mải miết chạy và đã đến điểm hẹn
trước thỏ.



- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thế nào?


- Gọi HS báo cáo kết quả TL:


+ Trong hai con vật em học tập cách
làm của con vật nào? Vì sao?


+ Câu chuyện muốn nói với các con
điều gì?


+ Bài đọc trên những tiếng nào có chứa
vần hôm nay chúng ta học?


+Hôm nay chúng ta học những vần gì
mới?


-VN tiếp tục luyện đọc, viết các vần và
chuẩn bị bài sau.


thận chắc chắn rồi cũng sẽ thành c
- HS nêu


- HS nêu:


- Tiếng chạp, nấp
- HS nêu



<b>TOÁN (Tiết 35)</b>


<b>Bài 27: </b> <b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 ( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


Học xong bài học này, HS đạt được các yêu cầu sau:
<b>* Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Tìm được kết quả các phép trừ trong phạm vi 6 và thành lập bảng trừ trong phạm
vi 6.


- Vận dụng được kiến thức, kỹ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.


<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất</b>
- Phát triển năng lực tốn học.


- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠYHỌC:</b>


- Bảng phụ (bài 2)


- Một số tình huống cơ bản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 6.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Hoạt động khởi động:5’</b>


- Tổ chức chơi trị chơi: “Đố bạn” để tìm


kết quả các phép tính trừ trong phạm vi 6
đã học.


- Nhận xét, tuyên dương


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập 30’</b>
<b>Bài 2: Tìm các phép tính có kết quả là 2</b>
- GV nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài tập theo nhóm đơi vào VBT
+ Tìm kết quả các phép trừ nêu trong bài.


-HS tham gia trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Chọn phép trừ có kết quả bằng 2


+ Tơ màu vào các phép tính có kết quả
bằng 2.


- Gọi 1 HS lên bảng khoanh trịn vào phép
tính có kết quả bằng 2 trên bảng phụ


-GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 3: Nêu các phép tính cịn thiếu</b>
<b>(tr.61)</b>


- GV nêu yêu cầu bài tập.


- GV hướng dẫn HS căn cứ vào bảng trừ


trong phạm vi 6, thảo luận nhóm đơi chọn
phép tính thích hợp điền vào ơ trống.
- Nhóm báo cáo kết quả


-GV hỏi: Tại sao em điền phép tính đó?
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 4: Tính nhẩm (Tr 61)</b>
-GV nêu yêu cầu


-GV hướng dẫn HS cách thực hiện phép
trừ hai số bằng nhau và phép trừ cho số 0
-HS hỏi đáp nhóm đơi


-Báo cáo kết quả


-GV khuyến khích HS lấy thêm các ví dụ
về phép trừ có kết quả là 0 và phép trừ cho
số 0.


<b>Bài 5: Số (Tr 61)</b>
- GV nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS quan sát tranh suy nghĩ và
tập kể cho bạn nghe một tình huống xảy ra
trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng.
Ví dụ: Bạn trai tạo được 5 bong bóng,
<i>chú có 1 bong bóng bị vỡ. Cịn lại bao</i>
<i>nhiêu bong bóng? Thực hiện phép trừ 5 –</i>
<i>1 = 4</i>



<i>Vậy cịn lại 4 bong bóng.</i>


- u cầu HS nêu phép tính thích hợp với
mỗi bức tranh.


- GV nhận xét.


- 1 HS lên bảng thực hiện.
-HSnhận xét, góp ý


-HS lắng nghe.


-HS làm việc theo nhóm


-6 nhóm trả lời
-HS chia sẻ ý kiến


-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.
- Hỏi đáp theo cặp


- Các nhóm hỏi đáp báo cáo kết
quả.


- HS lấy thêm ví dụ
3 – 3 = 0


2 – 2 = 0



- HS lắng nghe yêu cầu.


- HS quan sát tranh suy nghĩ và kể
cho bạn nghe một tình huống xảy
ra rồi đọc phép tính tương ứng.


-HS chia sẻ trước lớp.


-Lớp đọc đồng thanh các phép
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C. Hoạt động vận dụng.7’</b>


- GV cho HS nêu một vài ví dụ về phép
trừ.


- GV nhận xét


<b>D. Củng cố, dặn dị.3’</b>


- Bài hơm nay, em biết thêm được điều
gì?


- u cầu HS về nhà tìm một vài ví dụ về
phép trừ để hôm sau chia sẻ với bạn.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


-HS chia sẻ



-HS trả lời: Bài 1 học về các phép
tính trừ trong phạm vi 6


-HS lắng nghe.


Ngày soạn: 23/11/2020


<i> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 26 tháng 11 năm 2020</i>
<b>TOÁN (Tiết 36)</b>


<b>Bài 28: </b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


Học xong bài học này, HS đạt được các yêu cầu sau:
<b>* Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 6.


- Vận dụng được kiến thức, kỹ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.


<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>
- Phát triển năng lực tốn học.


- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Các que tính, các chấm trịn, Các thẻ phép tính trừ trong phạm vi 6.
- Một số tình huống cơ bản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 6.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Hoạt động khởi động:5’</b>


- Tổ chức chơi trò chơi: “Truyền điện” để
tìm kết quả các phép tính trừ trong phạm
vi 6 đã học.


- Nhận xét, tuyên dương


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập20’</b>
<b> Bài 1: Số? (tr62)</b>


- GV nêu yêu cầu bài tập


- GVhướng dẫn cho HSlàm việcnhóm đơi:


-HS tham gia trị chơi.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tìm kết quả các phép tính trừ nêu trong
bài


- Các nhóm báo cáo kết quả
- GV nhận xét, đánh giá
<b>Bài 2: Tính nhẩm ( tr62)</b>


- GV nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài tập cá nhân
- Báo cáo kết quả


-GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3: Số (tr62)</b>


- GVgọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GVhướng dẫn HS cách làm bài:
- Nhóm báo cáo kết quả


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 4: Số (Tr 63)</b>


- GV nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS quan sát tranh suy nghĩ và
tập kể cho bạn nghe một tình huống xảy ra
trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng.
Ví dụ: Trong lồng có 5 con chim, Có 1
<i>con chim đã bay ra khỏi lồng. Còn lại bao</i>
<i>nhiêu con chim? Thực hiện phép trừ 5 – 1</i>
<i>= 4. Vậy còn lại 4 con chim.</i>


Tương tự các trường hợp còn lại


- Yêu cầu HS nêu phép tính thích hợp với
mỗi bức tranh.


- GV nhận xét.


<b>Bài 5: Số (Tr 63)</b>
- GV nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS quan sát tranh suy nghĩ và
tập kể cho bạn nghe một tình huống xảy ra
trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng.
Ví dụ: Có 5 con vịt, 1 con đã lên bờ. Còn
<i>lại mấy con vịt dưới ao? Thực hiện phép</i>
<i>trừ 5 – 1 = 4. Vậy còn lại 4 con vịt dưới</i>


lấy ra một thẻ phép tính đố bạn
khác tìm kết quả và ngược lại
- Nhóm báo cáo kết quả theo hình
thức hỏi đáp


-HS lắng nghe yêu cầu


- HStính nhẩm và điền kết quả vào
VBT


- Nối tiếp cá nhân nêu kết quả:
2 – 1 = 1 5 – 5 = 0 5 – 0 = 5
5 – 4 = 1 6 – 6 = 0 6 – 0 = 6
- 2 HS nêu yêu cầu


-HS lắng nghe và thực hiện.


- HS lắng nghe yêu cầu.


- HS quan sát tranh suy nghĩ và kể


cho bạn nghe một tình huống xảy
ra rồi đọc phép tính tương ứng.


-HS chia sẻ trước lớp.


-Lớp đọc đồng thanh các phép
tính.


- HS đổi vở KT chéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>ao.</i>


Tương tự các trường hợp còn lại


- Yêu cầu HS nêu phép tính thích hợp với
mỗi bức tranh.


- GV nhận xét.
<b>D. Vận dụng.7’</b>


- GV cho HS nêu một vài tình huống
trong thực tế liên quan đến phép trừ trong
phạm vi 6


- GV nhận xét


<b>E. Củng cố, dặn dị.3’</b>


- Bài hơm nay, em biết thêm được điều
gì?



- u cầu HS về nhà tìm một vài ví dụ về
phép trừ để hôm sau chia sẻ với bạn.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


.


-HS chia sẻ trước lớp.


-Lớp đọc đồng thanh các phép
tính.


-HS chia sẻ


-HS trả lời
-HS lắng nghe.


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 12D: OP, ÔP,ƠP( Tiết 1-2)</b>


<b>I. Mục Tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc đúng vần: op, ôp, ơp; đọc trơn các tiếng/từ ngữ, đoạn đọc. Hiểu nghĩa từ ngữ
qua tranh; hiểu nội dung của đoạn đọc.


- Viết đúng: op, ôp, ơp, họp.
- Biết nói về các hoạt động ở lớp.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV: Tranh phóng to HĐ1, HĐ2c.


- HS:Bảng con, phấn, SGK, VBT, Vở tập viết, tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


Tiết 1


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. HĐ KHỞI ĐỘNG:</b>


<b>HĐ1 :Nghe – nói (5p)</b>
- GV đưa tranh


- Các em hãy thảo luận nhóm đơi để
hỏi – đáp với bạn về cảnh vật mà các
em nhìn thấy trong tranh vd “ Bạn thấy
tranh vẽ gì?, Trên bàn GV có gì? Ngồi
trời thế nào?”


- Gọi 1-2 nhóm báo cáo kết quả thảo


luận.


- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
(GV ghi 3 từ khóa lên trên mơ hình)
=> Chốt: Qua phần báo cáo kq thảo
luận cơ thấy có nhắc đến các từ như:
họp nhóm, hộp phấn, tia chớp. 3 từ ngữ
này chứa tiếng có vần các em chưa học:
<i>op, ơp, ơp. Bài học hôm nay, chúng ta</i>
sẽ học các vần này.


- GV Viết tên đầu bài:
<b>II. HĐ KHÁM PHÁ:</b>
<b>HĐ2 :Đọc</b>


<b>2a. Đọc tiếng, từ (20p)</b>
<b>* Vần op:</b>


- Cô giới thiệu từ thứ nhất: họp nhóm
+ Trong từ họp nhóm tiếng nào các em
đã được học?


+ Tiếng nào em chưa được học?
- GV đưa tiếng họp dưới mơ hình.
+ Tiếng họp được cấu tạo như thế nào?
( GV đưa cấu tạo tiếng họp đã phân tích
vào mơ hình)


+ Vần op gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: o - pờ - óp


- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần: op


- GV đánh vần tiếng: họp: hờ -
op-hop-nặng-họp


- Đọc trơn tiếng: họp


- GV chỉ HS đọc: họp nhóm


- Quan sát tranh


- Các nhóm báo cáo kq thảo luận:
Tranh vẽ các bạn đang thảo luận nhóm,
cơ giáo hướng dẫn, trên bàn có hộp
phấn, ngồi cửa sổ có tia chớp


- Nhận xét
- Lắng nghe


- HS nhắc lại nối tiếp


- Tiếng: nhóm
- Tiếng: họp
- HS nêu


- Âm o và âm p
- Lắng nghe


- HS nối tiếp + ĐT


- HS đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Trong từ họp nhóm, tiếng nào chứa
vần mới học?


- GV chỉ đọc cả phần bài: op, họp, họp
nhóm


<b>* Vần ơp:</b>


- GV giới thiệu hộp phấn:


+ Trong từ hộp phấn tiếng nào các em
đã được học?


+ Tiếng nào em chưa được học?
- GV đưa tiếng hộp dưới mơ hình.
+ Tiếng hộp được cấu tạo như thế nào?
( GV đưa cấu tạo tiếng hộp đã phân tích
vào mơ hình)


+ Vần ơp gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: ô - pờ - ốp
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần: ôp


- GV đánh vần tiếng: hộp: hờ -
ôp-hôp-nặng-hộp


- Đọc trơn tiếng: hộp



- GV chỉ HS đọc: hộp phấn


+ Trong từ hộp phấn, tiếng nào chứa
vần mới học?


- GV chỉ đọc cả phần bài: ap, sạp, múa
sạp.


<b>* Vần ơp:</b>


- Chúng ta vừa học vần gì mới?


+ Từ vần op, ôp cô giữ lại âm p, thay
âm o bằng âm ơ, cơ được vần gì mới?
+ Vần ơp gồm có những âm nào?(GV
đưa mơ hình)


- GV đánh vần
- Đọc trơn vần


+ Muốn có tiếng chớp cô làm như thế
nào?( GV đưa mô hình)


- GV đánh vần tiếng chớp
- Đọc trơn tiếng chớp
- Đọc từ: tia chớp


- GV giới thiệu: tia chớp



- GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc


+Từ tia chớp, tiếng nào chứa vần mới
học?


- Yêu cầu đọc: ơp, chớp, tia chớp


- tiếng họp


- Tiếng: phấn
- Tiếng: hộp
- HS nêu


- Âm ô và âm p
- Lắng nghe


- HS nối tiếp + ĐT
- HS đọc cá nhân


- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn, cá nhân, ĐT
- Tiếng hộp


- HS theo dõi đọc.


- Vần ơp
- âm ơ, âm p
- HS đọc CN, ĐT
- HS đọc



- HS nêu: thêm âm ch trước vần ơp và
dấu sắc trên ơ.


- HS đánh vần nối tiếp+ ĐT
- Thực hiện


- Đọc trơn CN+ ĐT
- HS CN, ĐT


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Chúng ta vừa học những vần gì mới?
+ So sánh ba vần có điểm gì giống và
khác nhau?


- Đọc lại tồn bài trên bảng.
<b>* Thư giãn:</b>


<b>2b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới (10p)</b>
- GV đưa từng từ: Chóp núi, lốp xe,
khớp gối lên bảng


<i>Cả lớp: HS nhìn bảng phụ, nghe GV </i>
nêu yêu cầu: Đọc từ ngữ chứa vần mới,
tìm tiếng chứa vần mới.


<i>– Nhóm/dãy bàn: Đọc các tiếng chứa</i>
vần mới, đọc trơn tiếng chứa vần mới
- Gọi HS đọc lại các từ



+Tìm các tiếng có vần vừa học?


- Ngồi các từ trên, bạn nào có thể tìm
thêm các từ khác ngồi bài có chứa vần
vừa học?


- GV cho HS đọc toàn bài trên bảng
lớp.


- GV cho HS mở SGK đọc bài.


- Đều có âm p ở đằng sau. Vần op có
âm o, vần ơp có âm ơ, vần ơp có âm ơ ở
đằng trước.


- HS đọc
- Theo dõi
- HS quan sát.
- đọc từ ngữ


- Nêu tiếng chứa vần mới.


- Đọc CN, Nhóm, ĐT
- HS nêu:


- HS đọc bài


- HS đọc bài trong SGK.
<b>III. HĐ LUYỆN TẬP</b>



<b>2c. Đọc hiểu</b>


- GV đưa tranh hỏi : Em thấy mỗi bức
tranh vẽ gì?


- Mời cả lớp đọc thầm các từ ngữ dưới
tranh.


- Trò chơi “Ai nhanh- ai đúng”.
- HD cách chơi, luật chơi.
- Cho HS chơi


- Tổng kết và nhận xét trò chơi


- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.


- GV chỉ bảng, HS đọc từ ngữ dưới
tranh


- Yêu cầu mở SGK đọc phần 2c.
<b>Tiết 2</b>


<b>3. Viết(10’)</b>


- GV gắn bảng mẫu: op, ơp, ơp, họp.
+ Trên bảng cơ có những vần gì?


+ Hãy nhận xét về cách viết chữ ghi
vần op.



+ Ba chữ ghi vần op, ơp, ơp có điểm gì


- HS nêu: Lớp 1A họp lớp, mưa rơi lộp
độp.


- HS lắng nghe.


- HS chơi


- HS đọc bài.


- HS đọc bài trong SGK.
- HS quan sát


- HS đọc
- HS nêu


- HS nêu, cả lớp lắng nghe
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

giống nhau? Có điểm gì khác nhau?
- Gv hướng dẫn viết


- u cầu viết bảng con, nhận xét, xóa
bảng


- Quan sát nhận xét mẫu chữ: họp
- Hướng dẫn viết



- HS viết bảng con chữ họp
- GV nhận xét.


<b>IV. HĐ VẬN DỤNG</b>
<b>4. Đọc (20p)</b>


- Cho HS quan sát tranh:


- GV hỏi: Các em thấy ai trong bức
<i>tranh? </i>


- GV nhận xét: Những hình ảnh trong
<i>tranh các em vừa nhắc đến giúp chúng</i>
<i>ta hiểu rõ hơn nội dung đoạn đọc.</i>
- GV đọc trơn đoạn; nhắc HS chú ý chỗ
ngắt, nghỉ.


- Nhóm:


- Cá nhân luyện đọc trơn đoạn.


- Nhóm đọc trơn đoạn và thảo luận để
trả lời câu hỏi: Sau khi tập, tốp ca lớp
<i>1A hát thế nào?</i>


<i>– Cả lớp:</i>


Nghe GV nhận xét từng nhóm và hỏi:
Trong đoạn đọc, có tiếng nào chứa vần
vừa học? (lớp, tốp)



+ Hôm nay chúng ta học những vần gì
mới?


-VN tiếp tục luyện đọc, viết các vần và
chuẩn bị bài sau.


- HS viết bảng
- HS nhận xét


- HS quan sát tranh


- Trong tranh, một bạn gái đang bắt
<i>nhịp cho lớp hát.</i>


- HS lắng nghe


- HS đọc nối tiếp câu


- HS luyện đọc đoạn trong nhóm
- HS thi đọc.


- HS thảo luận


- Từng nhóm đọc trơn đại diện nhóm
trả lời câu hỏi: Tốp ca lớp 1A hát rất
<i>đều, rất hay.</i>


- Trả lời: Lớp, tốp



- Đọc lại cả bài: 2HS đọc
- HS nêu


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>Bài 10. CÙNG KHÁM PHÁ QUANG CẢNH XUNG QUANH (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giới thiệu được một cách đơn giản về cảnh làng quê, thành phố.
- Nói được sự khác nhau cơ bản giữa cảnh làng quê và thành phố.


<b>2. Phát triển năng lực và phẩm chất:</b>


- Nhận biết được cảnh làng quê ở các vùng miền núi khác nhau (làng quê miền núi,
làng quê miền biển)


- Rèn luyện kĩ năng quan sát thực tế, kĩ năng tranh luận


- Yêu quý, tự hào và gắn bó với quê hương, đất nước của mình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Video/clip cảnh làng quê ở các vùng miền.
+ Tranh ảnh, video về cảnh thành phố


- HS:Tranh ảnh sưu tầm về làng quê, thành phố
+ Giấy màu


+ Hồ dán, bút màu


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>



_____
<b>1. Mở đầu: Khởi động 5-7’</b>


- GV đặt câu hỏi cho HS:


+Kể tên một số thành phố ở nước ta mà
em nghe kể hoặc đã từng đến., sau đó GV
dẫn dắt vào nội dung bài học.


- Hướng dẫn HS quan sát hình trong
SGK và trả lời câu hỏi:


+Em nhìn thấy gì trong bức tranh?
+Người dân có những hoạt động nào?
+Em có nhận xét gì về đường phố?


+Minh và Hoa có suy nghĩ như thế nào?
+Theo em, vì sao Minh lại phát biểu như
thế?


- Từ việc quan sát hình và thảo luận, HS
nhận biết được thành phố có xe cộ tấp
nập, nhiều cửa hàng lớn, nhiều nhà cao
tầng, hoạt động của người dân nhộn nhịp.
Yêu cầu cần đạt: Hs nói được những nét
chính về quang cảnh và hoạt động của
con người thành phố.


- HS trả lời


- HS lắng nghe


- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS trả lời


- HS nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động thực hành 10’</b>


- GV tổ chức cho HS quan sát hình trong
SGK, thảo luận theo một số câu hỏi gợi ý
+Cảnh phố cổ như thế nào?


+Cảnh phố hiện đại như thế nào?


+Em có thể kể tên một số khu phố cổ nổi
tiếng ở nước ta.


+Em thích khu phố nào trong hình hơn?
Vì sao?để HS nhận ra sự khác biệt về
khung cảnh giữa phố cổ và phố hiện đại.
- GV tổng hợp ý kiến và chiếu một vài
video/clip để HS nhận biết rõ sự khác
biệt.


Yêu cầu cần đạt: HS nói được điểm
giống nhau và khác nhau giữa phố cổ và
phố hiện đại.


<b>Hoạt động thực hành 7’</b>



GV tổ chức HS làm việc theo nhóm ở
hoạt động này. Từng thành viên trong
nhóm kể cho nhau nghe về cơng việc của
bố mẹ, anh chị mình.


u cầu cần đạt: HS nói được công việc
của bố mẹ và một số người thân; có thái
độ trân trọng đối với mọi người và những
cơng việc cụ thể của họ.


<b>Hoạt động vận dụng 5’</b>


- HS vẽ về cơng việc mà mình mơ ước,
sau đó GV có thể gọi một số bạn trình
bày trước lớp và nói được lý do vì sao lại
thích làm cơng việc đó.


-Yêu cầu cần đạt: HS mạnh dạn, tự tin
giới thiệu được cơng việc mà mình u
thích.


<b>3. Đánh giá 2’</b>


- HS biết được công việc của bố mẹ,
người thân và một số người xung quanh.
Hình thành được mơ ước về công việc
trong tương lai.


<b>4. Hướng dẫn về nhà</b>



Kể với bố mẹ, anh chị về công việc mơ
ước của mình sau này


<b>* Tổng kết tiết học</b>


- Nhắc lại nội dung bài học


- HS quan sát hình SGK và thảo
luận


- HS trình bày câu trả lời


- HS nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe


- HS làm việc nhóm


- HS làm việc nhóm


- Đại diện từng nhóm lên trả lời,
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- HS nêu


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe
- HS nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


<b> HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM</b>


Chủ đề 4: Chăm sóc và rèn luyện bản thân – Tiết 1
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Thực hiện được những việc làm để chăm sóc bản thân.


- Tự chăm sóc được bản thân trong những tình huống thay đổi.


- Lựa chọn và mặc được trang phục phù hộ với thời tiết và hoàn cảnh
- Rèn luyện được thói quen nề nếp.


<b>2.Năng lực: Tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo.</b>
<b>3. Phẩm chất: Chăm học, nhân ái.</b>


<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


- Chuẩn bị hình ảnh, đồ dùng phục vụ tiết dạy
- Bộ thẻ ngôi sao màu vàng, màu xanh, màu đỏ.
- Giấy ăn


<b>Học sinh:</b>



- SGK Hoạt động trải nghiệm, Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm.
- Khăn mặt


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
A Khám phá – kết nối kinh nghiệm


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu chủ để</b></i>
-GV giới thiệu trò chơi “ Làm gián
điệp” và phổ biến cách chơi.


-Hướng dẫn học sinh chơi.


- Qua trò chơi giúp chúng ta biết được
điều gì?


- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
chủ đề và trả lời câu hỏi:


+ Các bạn trong tranh đang làm gì?


-Học sinh lắng nghe và chơi. Một bạn trong
vai “ gián điệp” mô tả đặc điểm của một
bạn trong lớp (có thể về hình dáng, cách ăn
mặc,


…) cả lớp tìm.



-Người nào đốn đúng thì sẽ trở thành “
gián điệp” và trò chơi tiếp tục.


-Trò chơi giúp chúng ta nhận diện hình ảnh
của các bạn lớp mình. Rất nhiều bạn đã
biết chăm sóc bản thân ln gọn gàng, sạch
sẽ.


- Học sinh quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Em có thường làm những việc như các
bạn trong tranh khơng? Em cịn làm
được những việc nào nữa?


+ Quan sát và chia sẻ nội dung các bức
tranh, theo em chủ đề hoạt động của
chúng ta hôm nay sẽ là chủ đề gì?
- GV nhắc chủ đề: Tự chăm sóc và rèn
luyện bản thân


<i>Hoạt động 2: Nhận diện hình ảnh gọn </i>
<i>gàng, sạch sẽ</i>


<i>-GV Yêu cầu học sinh quan sát tranh</i>
Của nhiệm vụ 1trong SGK Hoạt động
trải nghiệm 1 trang 34


<i>-Bạn nào trong tranh gọn gàng sạch sẽ?</i>
- Em thích mình giống bạn nào? Vì sao?
- Giáo viên mời cả lớp đứng dậy, nhìn


lại bản thân xem mình giống bạn nào ở
trong tranh và hỏi


Ai thấy mình giống bạn trong tranh số
1? ....


-Các em hãy chỉnh đốn lại trang phục
cho gọn gàng.


- Nhận xét và nhắc nhở học sinh về
chăm sóc hình ảnh bên ngồi của học
sinh.


<i>Hoạt động 3: Tìm hiểu những việc làm </i>
<i>chăm sóc bản thân</i>


- Cho HS quan sát tranh trang 35


Một bạn nữ đang soi gương để chỉnh lại tóc
Một bạn nữ đang tự tết tóc.


+ Học sinh nhiều em trả lời câu hỏi
+ Học sinh trả lời


- Học sinh nhắc lại


- Học sinh quan sát tranh


- Bạn trong tranh số 1, 3 gọn gàng, sạch sẽ
Bạn trong tranh số 2, 4 quần áo lơi thơi,


luộm thuộm tóc rối bù.


-Học sinh trả lời theo ý kiến riêng.
-Học sinh trả lời


- Học sinh thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Bạn nào thường xuyên đánh răng vào
buổi sáng và tối trước khi đi ngủ?


- Bạn nào tự tắm dược? Bạn nào vẫn để
bố mẹ tắm giúp?


- Bạn nào biết rửa mặt, rửa tay, chân sau
khi chơi?


- Bạn nào thường đi ngủ đúng giờ?
- Bạn nào hay ăn quà vặt bán ở cổng
trường?


- Bạn nào thường xuyên súc miệng nước
muối vào buổi sáng và tối trước khi đi
ngủ?


- Bạn nào tập thể dục để rèn luyện sức
khỏe?


- Khi thực hiện những cơng việc trên em
có gặp khó khăn gì khơng?



- Gọi học sinh nêu các bước rửa tay và
lên làm mẫu cho các bạn


- GV chốt lại nội dung


- Học sinh trả lời


- Học sinh chia sẻ trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

__________________________________________________
<i>Ngày soạn: 24/11/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2020</i>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 12E: EP, ÊP, IP (TIẾT 1-2)</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Đọc đúng vần ep, êp, ip; tiếng, từ ngữ chứa vần ep hoặc êp, ip. Đọc trơn
đoạn đọc ngắn có tiếng, từ ngữ chứa vần đã học và mới học. Đọc hiểu các từ ngữ
qua tranh, các câu trong đoạn đọc; trả lời các câu hỏi đọc hiểu đoạn: Nhớ lời mẹ
dặn.


- Viết đúng: ep, êp, ip, dép trên bảng con.
- Biết nói lời xin phép.


<b>2. Kĩ năng: </b>



- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: </b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập.u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh phóng to HĐ1, HĐ2c; Thẻ chữ HĐ2c; Bảng con,
- HS:Bảng con, phấn, SGK,


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


Tiết 1


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. HĐ KHỞI ĐỘNG:</b>


<b>HĐ1: Nghe – nói (5p)</b>
- GV đưa tranh


- Các nhóm hãy chơi đóng vai người
bán, người mua các thứ hàng ở quầy
bán mà bức tranh vẽ.


- Gọi 1-2 nhóm báo cáo kết quả thảo


luận


- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét. Trong lời đối đáp khi
mua bán có nhắc dến các từ ngữ: đơi
dép; bếp điện; líp xe


(GV ghi 3 từ khóa lên trên mơ hình)
Các vần ep, êp, ip có trong các tiếng
dép, bếp, líp mà các con học hôm nay.
- Gv ghi tên bài


<b>II. HĐ KHÁM PHÁ:</b>
<b>HĐ2: Đọc</b>


- Quan sát tranh


- HS chơi TC mua bán theo nhóm 4.
- Các nhóm báo cáo kq thảo luận: Thực
hiện chơi mua bán trước lớp


- nhận xét
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2a. Đọc tiếng, từ (20p)</b>


- Cô giới thiệu từ thứ nhất: đôi dép
+ Trong từ đôi dép tiếng nào các em đã
được học?



+ Tiếng nào em chưa được học?
- GV đưa tiếng dép dưới mơ hình.
+ Tiếng dép được cấu tạo như thế nào?
( GV đưa cấu tạo tiếng dép đã phân tích
vào mơ hình)


+ Vần ep gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: e - pờ - ep
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần: ep


- GV đánh vần tiếng: dép: dờ - ep- dep
sắc - dép


- Đọc trơn tiếng: dép


- GV giới thiệu tranh: đôi dép
- GV chỉ HS đọc: đôi dép


+ Trong từ đôi dép, tiếng nào chứa vần
mới học?


- GV chỉ đọc cả phần bài: ep; dép; đơi
dép.


<b>* Vần êp:</b>


- Chúng ta vừa học vần gì mới?


+ Từ vần ep, cô giữ lại âm p, thay âm ê


bằng âm e, cơ được vần gì mới?


+ Vần êp gồm có những âm nào?(GV
đưa mơ hình)


- GV đánh vần
- Đọc trơn vần


+ Muốn có tiếp bếp cô làm như thế
nào?( GV đưa mơ hình)


- GV đánh vần tiếng bếp
- Đọc trơn tiếng bếp
- Đọc từ: bếp điện


- GV giới thiệu: Bếp điện là loại bếp sử
dụng điện để đun nấu làm chín thức
ăn…


- GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc


+Từ bếp điện, tiếng nào chứa vần mới
học?


- Yêu cầu đọc: êp, bếp, bếp điện
<b>* Vần ip:</b>


- Chúng mình vừa học thêm vần gì tiếp
theo?



- Tiếng: múa
- Tiếng: đơi
- HS nêu


- HS quan sát và đọc
- HS nêu


- Âm e và âm p
- Lắng nghe


- HS nối tiếp + ĐT
- HS đọc cá nhân


- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS thực hiện


- HS theo dõi
- HS đọc CN, ĐT
- HS nêu


- HS đọc CN, N2, ĐT
- Vần ep


- Vần ăp
- HS nêu


- HS đánh vần nối tiếp
- HS CN,ĐT


- HS nêu: thêm âm b trước vần êp và


dấu sắc trên ê


- HS đánh vần nối tiếp+ ĐT
- Thực hiện


- Đọc trơn CN+ ĐT
- HS lắng nghe
- HS CN, ĐT
- HS nêu


- HS đọc CN, N2, ĐT
- Vần ip


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Từ vần ep, cô giữ lại âm p, thay âm ê
bằng âm i, cơ được vần gì mới?


- Vần ip gồm có mấy âm là những âm
nào?(GV đưa mơ hình)


- GV đánh vần
- Đọc trơn vần


+ Muốn có tiếp líp cơ làm như thế nào?
( GV đưa mơ hình)


- GV đánh vần tiếng líp
- Đọc trơn tiếng líp


- Giới thiệu tranh líp xe: là 1 bộ phận
của xe đạp kết hợp với xích xe giúp xe


đạp chuyển động..


- GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc


+Từ líp xe, tiếng nào chứa vần mới
học?


- Yêu cầu đọc: ip, líp, líp xe


+ Chúng ta vừa học những vần gì mới?
+ So sánh ba vần có điểm gì giống và
khác nhau?


- Đọc lại toàn bài trên bảng.
<b>* Thư giãn:</b>


<b>2b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới (10p)</b>
- GV đưa từng từ: chép bài, sắp xếp,
đuổi kịp.


- Cho HS trò chơi “ thi tiếp sức”.
- HD cách chơi, luật chơi.


- Cho HS chơi


- Tổng kết, nhận xét trò chơi


- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.



- Gọi HS đọc lại các từ


+Tìm các tiếng có vần vừa học?


- Ngồi các từ trên, bạn nào có thể tìm
thêm các từ khác ngồi bài có chứa vần
vừa học?


- GV cho HS đọc toàn bài trên bảng
lớp.


- GV cho HS mở SGK dọc bài.


- Vần ip
- HS nêu


- HS đánh vần nối tiếp + ĐT.
- HS CN,ĐT


-HS quan sát lắng nghe.
- HS đánh vần nt, đt
- Thực hiện


- HS lắng nghe
- HS CN, ĐT
- HS nêu


- HS đọc CN, N2, ĐT
- HS nêu



- HS nêu: Giống nhau âm cuối p, khác
nhau âm đầu.


- HS đọc cá nhân, N2, ĐT


- HS đọc nối tiếp, ĐT
- Theo dõi


- HS chơi


- HS đọc bài
- HS nêu.


- HS: ngọn tháp, ngăn nắp, nắp chai,
lập cập, ...


- HS đọc cá nhân, ĐT.
- HS đọc bài trong SGK.
<b>Tiết 2</b>


<b>III. HĐ LUYỆN TẬP</b>
<b>2c. Đọc hiểu(7’)</b>


- GV đưa tranh hỏi : Em thấy mỗi bức
tranh vẽ gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Mời cả lớp đọc thầm các từ ngữ dưới
tranh.


- Trò chơi “Ai nhanh- ai đúng”.


- HD cách chơi, luật chơi.
- Cho HS chơi


- Tổng kết và nhận xét trò chơi


- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.


- GV chỉ bảng, HS đọc từ ngữ dưới
tranh


- Yêu cầu mở SGK đọc phần 2c.
<b>3. Viết(10’)</b>


- GV gắn bảng mẫu: ep; êp; ip.
+ Trên bảng cơ có những vần gì?


+ Hãy nhận xét về cách viết chữ ghi
vần ep.


+ Hai chữ ghi vần ep, êp có điểm gì
giống nhau? Có điểm gì khác nhau?
- Gv hướng dẫn viết


- Yêu cầu viết bảng con, nhận xét, xóa
bảng


+ Hãy nhận xét về cách viết chữ ghi
vần ip.



- Gv hướng dẫn viết


- Yêu cầu viết bảng con, nhận xét, xóa
bảng


- Quan sát nhận xét mẫu chữ: dép


- Hướng dẫn viết lưu ý khoảng cách
giữa các chữ cái.


- HS viết bảng con chữ dép
- GV nhận xét


<b>IV. HĐ VẬN DỤNG</b>
<b>4. Đọc (20p)</b>


- Cho HS quan sát tranh:


+ Các em thấy tranh vẽ những bạn nào?
GV: để biết vì sao mẹ khen Thơ điều gì
chúng ta cùng tìm hiểu qua bài đọc
hơm nay có tên “ Nhớ lời mẹ dặn”
- u cầu HS mở SGK tr125 và chỉ tay
vào bài đọc nghe GV đọc


- Hướng dẫn HS vị trí ngắt/ nghỉ
- Cho HS luyện đọc từ: nghỉ lễ, rủ
- Cho HS đọc nối tiếp câu


- Chia đoạn (2 đoạn), yêu cầu luyện đọc


đoạn nhóm 2.


- HS lắng nghe.
- HS chơi


- HS đọc bài.


- HS đọc bài trong SGK.
- HS quan sát


- HS đọc
- HS nêu


- HS nêu cả lớp lắng nghe
- HS đọc


- HS theo dõi
- HS viết bảng
- HS nhận xét
- HS nêu
- HS theo dõi
- HS viết bảng
- HS theo dõi
- HS lắng nghe.
- HS viết bảng


-HS quan sát tranh


- Tranh vẽ hai bạn Thơ và Hiền.
- HS lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HS luyện đọc trơn cả đoạn.


- Cho HS thảo luận nhóm 2 trả lời câu
hỏi: Mẹ khen Thơ điều gì?


- Gọi HS báo cáo kết quả TL:
+ Mẹ khen Thơ điều gì?


+ Con học được ở bạn Thơ điều gì?
+ Câu chuyện muốn nói với các con
điều gì?


+ Bài đọc trên những tiếng nào có chứa
vần hơm nay chúng ta học?


+Hơm nay chúng ta học những vần gì
mới?


-VN tiếp tục luyện đọc, viết các vần và
chuẩn bị bài sau.


- HS thi đọc.
- HS trả lời
- HS thảo luận


- HS báo cáo: Mẹ khen Thơ biết nhớ lời
mẹ dặn.


- HS trả lời


- HS trả lời.


- HS trả lời: dịp; phép.
- HS nêu


- HS nêu


<b>Tập viết- tuần 12 ( Tiết 1+ 2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần: ươm, iêm, yêm, ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip.
<b>- Biết viết từ ngữ: đôi dép, cái yếm, dừa xiêm, đàn bướm, bếp điện, tập võ, múa </b>
<i>sạp, cải bắp, họp lớp, hộp phấn, líp xe.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việt kiểu chữviết thường.


<b>- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết thường, thẻ từ: ươm, iêm, yêm, ap, ăp, </b>
<i>âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip, đôi dép, cái yếm, dừa xiêm, đàn bướm, bếp điện, tập võ, </i>
<i>múa sạp, cải bắp, họp lớp, hộp phấn, líp xe</i>


- Tranh ảnh: <i>đàn bướm, cái yếm, dừa xiêm, múa sạp, cải bắp, tập võ, họp lớp, hộp </i>
<i>phấn,</i>


<i>đơi dép, bếp điện, líp xe.</i>


<b>- </b><i>Tập viết 1</i>, tập một; bút chì cho HS.
III. Các hoạt động dạy và học



<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b> A. Khởi động:</b>


<b>HĐ1: Chơi trò Ai nhanh hơn?</b>


- Hướng dẫn cách chơi( tương tự như ở
bài trước)


- Sắp xếp các thẻ từ theo trật tự trong
bài học và dán thẻ từ vào dưới hình trên
bảng lớp


<b>B. Khám phá:</b>


<b>HĐ2: Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi </b>
vần


- Đọc từng thẻ chữ ươm, iêm, yêm, ap,


<b>- Thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của</b>
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

ăp, âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip
<b>C. Luyện tập:</b>


<b>HĐ3: Viết chữ ghi vần </b>


- Làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ ghi
vần ươm, iêm, yêm, ap, ăp, âp, op, ôp,


ơp, ep, êp, ip.( mỗi vần viết 1-2 lần, nhớ
điểm đặt bút ở từng chữ)


<b>- Nhận xét, sửa sai</b>
* Thư giãn giữa giờ
<b>D. Vận dụng:</b>


<b>HĐ4: Viết từ, từ ngữ</b>


- Đọc từng từ, từ ngữ và làm mẫu, GV
hướng dẫn viết từng từ, từ ngữ: đôi dép,
<i>cái yếm, dừa xiêm, đàn bướm, bếp điện, </i>
<i>tập võ, múa sạp, cải bắp, họp lớp, hộp </i>
<i>phấn, líp xe</i>


- GV chọn nhận xét 1 số bài viết .
- Dặn dò HS


<b>- Thực hiện viết từng vần</b>


<b>- Thực hiện viết từng từ ngữ</b>


<b>- HS lắng nghe</b>
<b>TIẾT 3 SINH HOẠT LỚP</b>


<b> HĐTN CHỦ ĐỀ 4: TỰ CHĂM SÓC VÀ RÈN LUYỆN BẢN THÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài học học sinh:



+ Tích cực tham gia rèn luyện sức khỏe


+ Nghe- hiểu được về một ngày làm việc và sinh hoạt của chú bội đội
+ Thể hiện được sự hiểu biết về truyền thống của quân đội ta.


- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:


+ Năng lực giao tiếp: cùng các bạn tham gia tập thể dục, múa hát giữa giờ để rèn
luyện sức khỏe.


+ Phẩm chất:


* Yêu nước, tự hào về truyền thống vẻ vang của quân đội ta
<b>II. Chuẩn bị:nội dung sh</b>


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
1. Sơ kết các hoạt động trong tuần
<b> a. Đạo đức: </b>


Nhìn chung các em ngoan ngoan, lễ phép vâng lời thầy cơ giáo, đồn kết tốt với
bạn bè. Trong tuần khơng có hiện tượng nói tục, nói bậy hoặc đánh cãi chửi nhau.
<b>b. Học tập:</b>


- Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ và dần đi vào nề nếp .Trong học tập nhiều
em có tinh thần học tập rất tốt.


- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học , chưa chịu khó học bài, chưa viết
được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Một số em ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, đầu túc cắt gon gàng. Bên cạnh đó cịn một


số em vệ sinh cá nhân chưa được sach sẽ.


- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
<b>d. Phương hướng tuần tới</b>


- Tiếp tục thực hiện và duy trì tốt mọi nề nếp, mọi hoạt động của lớp, của nhà
trường, của liên đội .


- Nâng cao chất lượng học tập
- Xây dựng tốt nề nếp tự quản.


- Học tập và làm theo tấm gương anh bộ đội cụ Hồ


<b>2. Hoạt động trải nghiệm : Chủ đề Tìm hiểu về chú bộ đội</b>


<b> a. Cho học sinh video một ngày làm việc và sinh hoạt của chú bộ đội</b>


- Gv và học sinh cùng trao đổi về việc làm của các chú bộ đội như: gấp chăn
,màn gọn gàng, vệ sinh cá nhân, tập thể dục buổi sáng, huấn luyện, ăn uống, nghỉ
ngơi, tham gia lao động sản xuất,... và ý nghĩa của các việc làm đó.


- Rèn luyện sức khỏe, tham gia lao động sản xuất và huấn luyện nhằm bảo vệ tổ
quốc.


<b>b. Kể cho học sinh nghe truyền thống của quân đội ta</b>


- GV nêu ý nghĩa, ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam, Lịch sử vẻ vang
của quân và dân ta trong các cuộc kháng chiến, những tấm gương các chú bộ đội
đã anh dũng hy sinh vì đất nước.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×