Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

GA 4 T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.14 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 2</b>



<i>Ngày soạn: 17 / 8 / 2012</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012</i>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<i><b>I. Lễ chào cờ</b>.</i>


- Giáo viên cho học sinh tập hợp lớp và làm lễ chào cờ, hát quốc ca, đội ca,hô đáp khẩu
hiệu.


<b>II Nhận xét chung:</b>
<i>1<b>/ Ưu điểm</b>:</i>


a/ Nề nếp đi học: -Các lớp đi học tương đối đều, đúng giờ. Vẫn có vài HS nghỉ học vơ
tổ chức vào những ngày mưa.


-Tỉ lệ chuyên cần đạt: 96-97 %
<i>b/ Nề nếp học tập: </i>


- Các lớp đã có ý thức học tập trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng
bài, thực hiện học và làm bài tập ở nhà trước khi đến lớp


c/ Nề nếp khác:


- Thực hiện các nề nếp xếp hàng vào lớp KT tư cách HS về vệ sinh cá nhân, đọc 5 điều
bác dạy, truy bài đầu giờ.


-Duy trì tốt bài thể dục giữa giờ, xếp hàng nhanh nhẹn tập đúng động tác.



-Vệ sinh trường lớp sạch sẽ giữ gìn của cơng khơng bày bẩn vứt rác ra sân trường.
<b>2 </b><i><b>Những tồn tại</b></i><b>:</b>


-Vẫn còn lác đác HS nghỉ học về buổi chiều, còn một số HS không học ở nhà


<i><b>3. Phương hướng tuần 2</b></i>


-Duy trì nề nếp đi học đầy đủ, chun cần khơng để HS nghỉ học tràn lan.
-Tích cực học tập ở lớp ở nhà.


- Duy trì tốt các nề nếp thể dục vệ sinh...
<b>III. Hoạt động tập thể </b>


<b> - Múa hát và chơi trò chơi theo yêu cầu của lớp trực tuần</b>
( GV trực tuần hướng dẫn thực hiện)
---


<b>---Tiết 2 : Tập đọc</b>


<b>Tiết 3: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU.( Tiếp theo )</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu</b>


- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: sừng sững, lủng củng, chóp bu, nặc nơ, kéo bè kéo
cánh, cuống cuồng


Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất
công, bênh vực chị Nhà Trò yếu ớt, bất hạnh.



Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. Trả lời được câu hỏi SGK
- HS giúp đỡ những người có hồn cảnh khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tranh minh hoạ trang 15 – sgk.


- Bảng phụ viết câu, đoạn hướng dẫn luyện đọc.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>1, Kiểm tra bài cũ:</i>


- Đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ ốm.


- Đọc truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.


<i><b>2, Dạy học bài mới:</b></i>


<i>2.1, Giới thiệu bài:</i>


2.2, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
<i>bài:</i>


<i>a, Luyện đọc:</i>


- Hướng dẫn chia đoạn.


- Tổ chức cho h.s đọc đoạn trước lớp.
- G.s chý ý sửa đọc cho h.s


- Hướng dẫn h.s hiểu một số từ khó.


- G.v đọc tồn bài.


<i>b, Tìm hiểu bài:</i>


- Ngồi những nhân vật đã xuất hiện ở
phần 1, ở phần này xuất hiện thêm nhân
vật nào?


- Dế Mèn gặp bọn nhện để làm gì?
* Đoạn 1:


- Trận địa mai phục của bọn Nhện đáng sợ
như thế nào?


- Với trận địa đáng sợ như vậy bọn Nhện
sẽ làm gì?


- Hiểu từ: sừng sững, lủng củng” như thế
nào?


- Đoạn 1 cho em hình dung ra cảnhgì?
* Đoạn 2:


- Dế Mèn đã làm như thế nào dể bọn nhên
phảu sợ?


- Dế Mèn đã dùng những lời lẽ nào để ra
oai?


- Hs đọc bài.



- Chia làm 3 đoạn.


- Học sinh nối tiếp đọc đoạn trước lớp.
( 2 – 3 lượt )


- H.s đọc theo nhóm 3.


- Một vài nhóm đọc nối tiếp đoạn trước
lớp.


- H.s chú ý nghe G.v đọc bài.


- Xuất hiện thêm bọn Nhện


- Để địi lại cơng bằng, bênh vực Nhà trị
yếu ớt, khơng để kẻ khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.
- Chăng tơ từ bên nọ sang bên kia đường,
sừng sững giữa lối đi, trong khe đá lủng
củng những Nhện là nhện, rất hung dữ.
- Để bắt Nhà trò phải trả nợ.


- Sừng sững: dáng một vật to lớn, đứng
chắn ngang tầm nhìn.


- Lủng củng: lộn xộn, nhiều, khơng có
trật tự, khơng ngăn nắp, dễ đụng chạm.
- Cảnh trận địa mai phục đáng sợ của bọn
Nhện



- H.s đọc đoạn 2.


- Chủ động hỏi: Ai đứng chóp bu bọn
này?..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Thái dộ của bọn nhện khi gặp Dế Mèn?


- Đoạn 2 nói lên điều gì?
* Đoạn 3:


- Dế Mèn đã nói như thế nào với bọn
Nhện để chúng nhận ra lẽ phải?


- Sau lời lẽ đanh thép của Dế, bọn nhện đã
hành động như thế nào?


- Từ ngữ “ cuống cuồng gợi cho em cảnh
gì?


- Đoạn 3 nói lên điều gì?


- Chúng ta có thể tặng cho Dế các danh
hiệu nào?


- G.v giải nghĩa tặng danh hiệu.


- G.v: các danh hiệu đó đều có thể phong
cho dế, nhưng phù hợp nhất là danh hiệu
Hiệp sĩ.



- Nội dung chính của đoạn trích?


<i>c, Luyện đọc diễn cảm:</i>
- Nêu cách đọc, giọng đọc.


- Tổ chức cho h.s luyện đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho h.s thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, đánh giá.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>:


- Học tập được đức tính gì ở Dế Mèn?
- Chuẩn bị bài sau.


- Lúc đầu cũng ngang tàng, đanh đá, nặc
nơ. Sau đó co rúm lại, rồi cứ rập đầu
xuống đất như cái chày giã gạo.
- Dế Mèn ra oai với bọn Nhện.


Dế Mèn thét lên, so sánh bọn nhện giàu
có, béo múp béo míp mà lại cứ địi mãi
món nợ bé tí tẹo.


- Chúng sợ hãi, cùng rạ ran, cả bọn cuống
cuồng chạy dọc chạy ngang, phá hết các
dây tơ chăng lối.


- Gợi cảnh cả bọn nhện vội vàng rối rít vì
q lo lắng.



- Dế Mèn giảng giải để bọn nhện nhận ra
lẽ phải.


- H.s chọn , phong tặng danh hiệu cho
Dế.


- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa
hiệp, ghét áp bức, bất cơng, bênh vực chị
Nhà Trị yếu đuối, bất hạnh.


- H.s nêu cách đọc.
- 1-2 h.s đọc toàn truyện.
- H.s luyện đọc.


<i>NhËn xÐt: </i>……….


<b>------Tiết 3 : Toán </b>


<b>Tiết 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ.</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


- Biết mỗi quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số.
- áp dụng làm được bài tập 1,2,3 và bài 4(a,b) SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, chục nghìn, trăm nghìn ( sgk)
- Các thể ghi số có thể gắn được trên bảng.


- Bảng các hàng của số có 6 chữ số.
<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1, Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Kiểm tra vở bài tập.


<i><b>2, Dạy học bài mới:</b></i>


<i>2.1, Giới thiệu bài: Các số có sáu chữ số.</i>
<i>2.2, Ôn tập về các hàng đơn vị, chục, </i>
trăm, nghìn, chục nghìn


- Yêu cầu quan sát H8 sgk.


- Nêu mối quan hệ của các hàng liền kề?
- Yêu cầu viết số 100 000.


- Nhận xét số các chữ số của số này?
<i>2.3, Giới thiệu số có sáu chữ số:</i>


- Treo bảng các hàng của số có sáu chữ số
a, Giới thiệu số 432516


- Coi mỗi thẻ ghi số 100 000 là một nghìn.
- Phân tích số 432516.


b, Giới thiệu số 432 516.


- Dựa vào cách viết số có năm chữ số, viết
số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn,
5 trăm, 1 chục và 6 đơn vị.



- Khi viết số này ta bắt đầu từ đâu?
- Đó là cách viết số có sáu chữ số.
c, Cách đọc số 432516.


- Yêu cầu h.s đọc.


- So sánh cách đọc hai số: 432 516 và
32516 ?


- Yêu cầu h.s đọc một vài cặp số.
<i>2.4, Luyện tập, thực hành.</i>


Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc và viết số có
đến sáu chữ số.


Bài 1: Viết theo mẫu.
- Chữa bài nhận xét.


- H.s nêu: 10 đơn vị = 1 chục.
10 chục = 1 trăm.
- H.s viết số 100 000.


- Có sáu chữ số, đó là chữ số 1 và 5 chữ
số 0 đứng bên phải số 1.


- H.s quan sát.


- H.s phân tích số, viết vào bảng.



- H.s viết số vào bảng con: 432 516.
- Viết từ trái sang phải, theo thứ tự từ
hàng cao nhất đến hàng thấp.


- H.s đọc số.


- H.s so sánh: cách đọc khác nhau ở phần
nghìn.


- H.s đọc một vài cặp số.


- H.s nêu yêu cầucủa bài.
- H.s viết vào vở bài tập.
- H.s lên bảng đọc và viết số.
- Viết số: 523 453.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2: Viết theo mẫu.


- Củng cố về cấu tạo thập phân.
- Chữa bài, noận xét.


Bài 3: Đọc số sau:


- G.v viết số, gọi h.s đọc số.
- Nhận xét.


Bài 4: Viết số sau;


- Tổ chức cho h.s viết theo tổ.
- Khen thưởng động viên h.s.



<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Hướng dẫn luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.


- Nêu yêu cầu của bài.
- H.s làm bài vào vở.


- Nêu yêu cầu của bài.
- H.s đọc số.


- Nêu yêu cầu của bài.
- H.s thi viết số theo tổ.


<i>NhËn xÐt: </i>……….


<b>------Tiết 4 Chính tả ( Nghe viết )</b>


<b> MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC.</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn văn Mười năm cõng bạn đi học.Viết
đúng đẹp tên riêng: Vinh Quang, Chiêm Hố, Tun Quang, Đồn Trường Sinh, Hạnh.
- Làm đúng các bài tập chính tả bài 2 , bài 3(a) trong SGK


- Rèn cách viết đúng chính tả.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng phụ viết bài tập 2 a.
<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- G.v đọc một số từ để h.s viết.
- Nhận xét.


<i><b>2, Dạy bài mới</b></i>:
<i>2.1, Giới thiệu bài:</i>


<i>2.2, Hướng dẫn nghe viết chính tả:</i>
- G.v đọc đoạn viết.


- Bạn Sinh đã làm gì đẻ giúp đỡ bạn
Hạnh?


- Việc làm của bạn Sinh đáng trân trọng ở
chỗ nào?


- Hướng dẫn h.s viết một số từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả.


- Yêu cầu h.s đọc lại các từ vừa viết.


- H.s đọc đoạn viết.


- Sinh cõng bạn đi học suốt mười năm.
- Tuy cịn nhỏ nhưng Sinh đã khơng quản
khó khăn, ngày ngày cõng bạn Hạnh tới


trường với đoạn đường dài hơn 4 km qua
đèo vượt suối, khúc khuỷu, ghập ghềnh.
- H.s viết bảng con.


- H.s đọc các từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- G.v đọc chậm từng câu, từng cụm từ để
h.s nghe viết bài.


- G.v đọc lại bài viết để h.s soát lỗi.
- Thu một số bài chấm., chữa lỗi
<i>2.3, Luyện tập:</i>


Bài 2: Chọn cách viết đúng từ đã cho
trong ngoặc đơn:


- Yêu cầu h.s chọn từ, hoàn thành bài.
- Chữa bài, nhận xét.


- Yêu cầu h.s đọc toàn bộ câu chuyện.
- Truyện đáng cười ở chi tiết nào?
Bài 3a: Giải đáp các câu đố sau:
- Tổ chức cho h.s hỏi đáp các câu đố.
- nhận xét.


<i><b>3, Củng cố dặn dò.</b></i>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.



- Soát lỗi.
- H.s chữa lỗi.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s làm bài vào vở.


- H.s đọc truyện: Tìm chỗ ngồi.


- Đáng cười ở chi tiết: Ông tưởng người
đàn bà xin lỗi ông, nhưng không phải như
vậy mà là bà ta muốn tìm chỗ ngồi.


NhËn xÐt: ……….
---š ›&


<b>---Tiết 5 : Đạo đức</b>


<b>Tiết 2: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP.( tiếp theo)</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


-Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh


- Nhận thức được: Cần phải trung thực trong học tập, tung thực trong học tập giúp em
học tập tiến bộ được mọi người yêu mến.


- Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu
trung thực trong học tập.


<b>II, Tài liệu, phương tiện:</b>



- Các mẩu chuyện, tấm gơng về trung thực trong học tập.
<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu một số việc làm thể hiện trung thực
trong học tập.


- Nhận xét.


<i><b>2, Dạy bài mới:</b></i>


<i>2.1, Bài tập 3: Thảo luận nhóm </i>


Mục tiêu: H.s hiểu rõ hơn Thế nào là trung
thực trong học tập.


- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét- bổ sung.
- G.v kết luận:


+ Chịu nhận điểm kém rồi quyết tâm học
để bù lại.


+ Bấo cáo cho cô giáo biết để chữa lại điểm
cho đúng.



+ Nói bạn thơng cảm, vì làm nh vậy là
khơng trung thực trong học tập.


<i>2.2, Bài tập 4: Trình bày tài liệu đã sưu tầm</i>
được.


- Tổ chức cho h.s trình bày, giới thiệu tài
liệu của nhóm.


- Em nghĩ gì về những mẩu chuyện, tấm
gương đó?


- G.v kết luận: Xung quang chúng ta có
nhiều tấp gương trung thực trong học tập.
Chúng ta cần học tập các bạn đó.


2.3, Bài tập 5: Trình bày tiểu phẩm.
- u cầu 1-2 nhóm trình bày tiểu phẩm.
- Em có suy nghĩ gì về tiẻu phẩm vừa xem?
- Nếu em ở trong tình huống đó em có hành
động như vậy khơng?


- G.v nhận xét chung.


<i><b>3, Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- H.s trình bày những taì liệu đã sưu


tầm.


- H.s trao đổi ý kiến.


- 1-2 nhóm trình bày tiểu phẩm.
- H.s trao đổi ý kiến.


<i>NhËn xÐt: </i>……….
---š ›&


<i><b>Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010.</b></i>
<b>Tiết 1 :Thể dục:</b>


<b>Tiết 3: QUAY PHẢI, QUAY TRÁI, DÀN HÀNG, DỒN HÀNG.</b>
<b>TRÒ CHƠI: THI XẾP HÀNG NHANH.</b>


<b>I, Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu dàn
hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh.


- Trò chơi: “Thi xếp hàng nhanh”. Yêu cầu h.s biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn,
hào hứng trong khi chơi.


- HS có ý thức trong tập luyện
<b>II, Địa điểm-phương tiện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III, Nội dung, phương pháp tổ chức.</b>


Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức.



<i><b>1, Phần mở đầu: </b></i>


- G.v nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu tiết học.


- Khởi động: Giậm chân tại chỗ đếm
theo nhịp 1-2-1-2 hoặc chơi “ Tìm
người chỉ huy”


<i><b>2, Phần cơ bản:</b></i>


<i>2.1, Đội hình đội ngũ:</i>


- Ôn quay phải, quay trái, dồn hàng,
dàn hàng.


<i>2.2, Trò chơi vận động:</i>


- Trò chơi thi xếp hàng nhanh.
- Giới thiệu cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho h.s chơi thử,chơi thật.


<i><b>3, Phần kết thúc:</b></i>


- Hướng dẫn h.s làm động tác thả
lỏng.


- Hệ thống nội dung tiết học.



- Nhận xét đánh giá kết quả tiết học.


6-10 phút
1-2 phút
2-3 phút


18-22 phút
10-12 phút


6-8 phút


4-6 phút


- H.s tập hợp, điểm số báo cáo.


o o o o o o o o
* o o o o o o o o


- H.s ôn:


Lần 1: G.v điều khiển.
Lần 2: H.s ôn theo tổ.


Lần 3: Thi trình diễn giữa các
tổ.


Lần 4: G.v điều khiển, củng cố
lại các động tác.



- H.s chơi trò chơi.


o o o o o o o
* o o o o o o o


<i>NhËn xÐt: </i>……….


<b>------Tiết 2:Kể chuyện:</b>


<b>Tiết 2: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu</b>


- Hiểu được câu chuyện thơ Nàng tiên ốc,và hiểu ý nghĩa câu chuyện Con người cần yêu
thương giúp dỡ lẫn nhau.


- Kể lại đủ ý bằng lời của mình câu chuyện Nàng tiên ốc.
-HS có ý thức thương yêu đùm bọc lẫn nhau.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ câu chuyện trang 18 sgk.
<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


1<i><b>, Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kể lại câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể. - 2 h.s nối tiếp kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2, Dạy bài mới:</b></i>



<i>2.1, Giới thiệu bài:</i>


- Giáo viên treo tranh, giới thiệu câu
chuyện


<i>2.2, Tìm hiểu câu chuyện:</i>
- G.v đọc diễn cảm bài thơ.
- Yêu cầu h.s đọc lại bài thơ.
Đoạn 1:


- Bà lão nghèo làm gì để sống?
- Con ốc bà bắt được có gì lạ?
- Bà lão đã làm gì khi bắt được ốc?
Đoạn 2:


- Từ khi có ốc bà lão thấy trong nhà có gì
lạ?


Đoạn 3:


- Khi rình xem bà lão thấy điều gì lạ?
- Khi đó bà đã làm gì?


- Câu chuyện kết thúc nh thế nào?
<i>2.3, Hướng dẫn kể:</i>


- Thế nào là kể lại câu chuyện bàng lời của
mình?


- Yêu cầu h.s kể lại từng đoạn.



- Yêu cầu h.s kể lại từng đoạn câu chuyện
theo nhóm.


- Nhận xét lời kể của h.s.


2.4, Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện:
- u cầu kể trong nhóm tồn bộ câu
chuyện.


- Tổ chức để h.s thi kể trước lớp.
- Nhận xét cho điểm.


2.5, Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:


- Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm đơi nêu ý
nghĩa câu chuyện.


- G.v: Câu chuyện nói về tình thương u
nhau giữa bà lão và nàng tiên. Bà thương
không muốn bán, ốc biến thành nàng tiên
giúp đỡ bà.


3, Củng cố, dặn dò:


- Nêu ý nghĩa câu chuyện.


- H.s chú ý nghe.
- H.s đọc bài thơ.
- Bà mò cua bắt ốc.



- ốc rất xinh, vỏ biêng biếc xanh, không
giống những con ốc khác.


- Bà thương không muốn bán, thả vào
chum nước.


- Đi làm về bà thấy nhà cửa đã được dọn
sạch sẽ, đàn lợn đã được cho ăn, cơm
n-ước đã được nấu sẵn, vờn rau được nhặt
sạch cỏ.


- Bà thấy nàng tiên từ trong chum bước
ra.


- Bà đập vỡ vỏ ốc, ôm lấy nàng.


- bà lão và nàng tiên ốc sống hạnh phúc
bên nhau.


- Đóng vai người kể kể lại câu chuyện.
- H.s kể mẫu đoạn 1.


- H.s kể theo nhóm 4: Dựa vào bài thơ,
dựa vào câu hỏi gợi ý gợi ý tìm hiểu nội
dung câu chuyện.


- H.s kể trong nhóm.
- H.s thi kể trước lớp.



- H.s thảo luận nhóm.


- H.s nêu ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Câu chuyện Nàng tiên ốc giúp em hiểu
điều gì?


- Kể lại câu chuyện cho mọi người nghe,
tìm đọc thêm những chuyện về lòng nhân
hậu.


<i>NhËn xÐt: </i>……….


<b>------Tiết 3 :Luyện từ và câu:</b>


<b>Tiết 3: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU - ĐỒN KẾT.</b>
<b>I, Mục đích u cầu:</b>


- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ và từ Hán Việt thông dụng ) về chủ điểm:
Thương người nh thể thương thân.


- Nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo 2 nghĩa khác nhau: người, lòng
thương người. ( bt2, bt3)


- GD cho hs có tấm lịng nhân hậu thương người.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Giấy khổ to kẻ sẵn bảng, bút dạ.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<i><b>1, Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Tìm tiếng chỉ người trong gia đình mà
phần vần có một âm ( VD: Cơ ), có hai âm
(VD: Cậu).


- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>2, Dạy bài mới</b></i>.
<i>2.1, Giới thiệu bài:</i>


- G.v nêu mục tiêu bài học.
<i>2.2, Hướng dẫn làm bài tập:</i>
<i>Bài 1: Tìm các từ ngữ…</i>


- Tổ chức cho h.s thảo luận theo nhóm 6.
- Nhận xét bổ sung.


- 2 h.s lên bảng.


- H.s tìm các tiếng và ghi vào nháp.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s thảo luận nhóm.


- Các nhóm trình bày bài làm


<i>Thể hiện lịng nhân</i>
<i>hậu, tình cảm u </i>


<i>thương đồng loại.</i>


<i>Trái nghĩa với nhân </i>
<i>hậu hoặc yêu </i>


<i>thương.</i>


<i>Thể hiện tinh thần </i>
<i>đùm bọc, giúp đỡ </i>
<i>đồng loại.</i>


<i>Trái nghĩa với </i>
<i>đùm bọc hoặc giúp</i>
<i>đỡ.</i>


<i>M: lòng thương </i>
<i>người, lòng nhân </i>
<i>ái.</i>


<i>M: độc ác</i> <i>M: cu mang</i> <i>M: ức hiếp.</i>


<i>Bài 2: </i>


- Yêu cầu thảo luận theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét bổ sung. - Một vài nhóm trình bày trước lớp.
<i>Tiếng Nhân có nghĩa là người.</i> <i>Tiếng Nhân có nghĩa là lịng thương </i>


<i>ng-ười.</i>
<i>Nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân </i>



<i>tài.</i>


<i>Nhân ái, nhân đức, nhân từ, nhân hậu.</i>
- Hớng dẫn h.s hiểu một số từ ở nhóm 2.


- u cầu tìm thêm các từ có tiếng nhân ở
cả 2 nhóm.


- Nhận xét.


<i>Bài 3: Đặt câu với một từ ở bài tập 2.</i>
- Yêu cầu h.s đặt 2 câu: 1 câu với từ ở
nhóm 1, 1 câu với từ ở nhóm 2.


- Nhận xét.


<i>Bài 4: Các câu tục ngữ dưới đây khuyên </i>
ta điều gì, chê điều gì?


- Tổ chức cho h.s thảo luận theo cặp.
- G.v chốt lại lời giải đúng.


- Yêu cầu h.s tìm thêm một số câu tục
ngữ, thành ngữ khác phù hợp với chủ
điểm.


<i><b> 3, Củng cố, dặn dò</b></i>.


- Hướng dẫn luyện tập ở nhà.


- Chuẩn bị bài sau.


- H.s giải nghĩa một số từ ở nhóm 2.
- H.s tìm từ.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s đặt câu.


- H.s đọc câu của mình đã đặt.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s thảo luận nhóm.
- H.s tìm và nêu.


<i>NhËn xÐt: </i>……….
---š ›&


<b>---Tiết 4:Tốn</b>:


<b>Tiết 7: LUYỆN TẬP.</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


- Củng cố về đọc- viết các số có sáu chữ số.


- Nắm được thứ tự số của các số có sáu chữ số.làm được bài tập1,2 và bài 3(a) bài 4(a)
(HS yếu) hs tb và kha làm hết bài 3 và 4


- Hs có ý thức trong học tập
<b>II, Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1, Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Chữa bài tập luyện thêm.
- Kiểm tra vở bài tập của H.s.


<i><b>2, Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Bài 1: Viết theo mẫu.</i>


- Yêu cầu h.s làm bài trên bảng.


- Yêu cầu h.s làm bài vào SGK, dùng bút
chì.


- Yêu cầu h.s đọc số.


- Nhận xét,đánh giá cho điểm.
<i>Bài 2:</i>


a, Đọc số.


b, Xác định giá trị của chữ số 5 trong các
số trên.


- Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm đơi.
- Nhận xét, đánh giá.


<i>Bài 3: Viết các số sau:</i>


4300; 24316; 24301; 180715; 307421; …


- Chữa bài, noận xét.


Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Yêu cầu h.s đọc từng dãy số.


- Nhận xét – cho điểm.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>.


- Hướng dẫn h.s luyện tập thêm .
- Chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học.


- H.s nêu yêu cầu của bài
- H.s lên bảng làm


- H.s làm bài vào sgk bằng bút chì.
-H.s đọc số.


- H.s nêu yêu cầu của bài.


- H.s thảo luận làm bài theo nhóm đơi.


- H.s nêu u cầu của bài.


- 3 h.s lên bảng viết số Hs yếu làm phần a
- H.s làm bài vào vở.


- H.s nêu yêu cầu của bài.



- H.s điền số vào từng dãy số hs yếu làm
(a)


- H.s đọc các số trong từng dãy số.


<i>NhËn xÐt: </i>……….
---š ›&


<b> TIết 5: Lịch sử:</b>


<b>Tiết 2: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ.</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


- Hs nêu được các bước sử dụng bản đồ : đọc tên bản đồ, xem bản chú giai, tìm đối
tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.


- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản : nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản
đồ ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên,đồng


bằng,vùng biển.


- Yêu quê hương đất nước Việt Nam
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ:</b></i>


2<i><b>, Dạy bài mới:</b></i>



<i>2.1, Giới thiệu bài:</i>
- Làm quen với bản đồ.
<i>2.2, Cách sử dụng bản đồ:</i>
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì?


- Đọc các kí hiệu của một số đối tượng địa
lí ( ở tiết trước-H3)


- Chỉ trên đờng biên giới phần đất liền của
Việt Nam với các nước và giải thích vì
sao lại biết đó là biên giới quốc gia?
- Khi sử dụng bản đồ thực hiện theo mấy
bước? đó là những bước nào?


<i>2.3, Bài tập:</i>


- Yêu cầu h.s thảo luận theo nhóm lần
l-ượt làm các bài tập a,b trong sgk.


- G.v nhận xét hoàn thiện câu trả lời.
+ Các nớc láng giềng của Việt Nam là:
Lào, Cam-pu-chia.


+ Vùng biển nước ta là một phần của Biển
Đơng.


+ Quần đảo của Việt Nam: Hồng Sa,
Trường Sa.



+ Một số đảo của Việt Nam: Phú Quốc,
Côn Đảo, Cát Bà…


+ Một số sơng chính : Sơng Hồng, sơng
Thái Bình, Sơng Tiền, sơng Hậu…
- G.v treo bản đồ hành chính Việt Nam.
- Yêu cầu: Đọc tên bản đồ, Xác định
hướng Bắc, Nam, Đơng, Tây.Nêu vị trí
một số tỉnh giáp với tỉnh mình đang sống.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Nêu lại cách sử dụng bản đồ.
- Chuẩn bị bài sau.


- Cho biết nội dung của bản đồ.
- Một số h.s đọc.


- H.s xác định đường biên giới đất liền.


- Thực hiện theo 3 bớc:
+ Đọc tên bản đồ.


+ Xem bảng chú giải để biết kí hiệu đối
tượng lịch sử hoặc địa lí.


+ Tìm đối tượng lịch sử hoặc địa lí trên bản
đồ.


- H.s thảo luận theo nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- H.s quan sát bản đồ.


- H.s chỉ trên bản đồ vị trí các tỉnh láng
giềng….


<i>NhËn xÐt: </i>……….
---š ›&


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 1 :Tập đọc:


<b>Tiết 4: TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH.</b>
( Theo Lâm Thị Vỹ Dạ )
<b>I, Mục đích u cầu: </b>


- Đọc trơi chảy được toàn bài, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ ( hs yếu )


Đọc diễn cảm toàn bài với giọng nhẹ nhàng, thiết tha, tự hào, trầm lắng.


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: độ trì, độ lượng, đa tình, đa mang, vàng cơn nắng, trắng
cơn ma, nhận mặt….


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi truyện cổ nước ta vừa nhân hậu,thông minh vừa
chứa đựng kinh nghiệm q báu của cha ơng.


- Học thuộc lịng bài thơ.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh hoạ bài đọc.



- Bảng phụ viết sẵn 10 câu thơ đầu.


- Các tập truyện cổ Việt Nam hoặc truyện tranh: Tấm Cám, Thạch Sanh,Cây tre trăm
đốt…


<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Đọc truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
- Em thích hình ảnh nào về Dế Mèn? Vì
sao?


- Theo em, Dế Mèn là người nh thế nào?
- Đánh giá, cho điểm.


<i><b>2, Dạy bài mới</b></i>:
<i>2.1, Giới thiệu bài:</i>


- Treo tranh, giới thiệu nhân vật trong
truyện cổ tích.


- Kể tên một số truyện cổ tích mà em đã
được đọc hoặc nghe.


<i>2.2,Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu </i>
<i>truyện</i>


a, Luyện đọc:



- Chia đoan: 5 đoạn.


- Tổ chức cho h.s đọc nối tiếp đoạn.


- G.v đọc mẫu.
b, Tìm hiểu bài:


- Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà?


- H.s đọc truyện.
- H.s nêu.


- H.s quan sát tranh.


- H.s kể tên một số truyện cổ tích.


- H.s chia đoan.


- H.s đọc nối tiếp đoạn 2 – 3 lượt.
- H.s đọc trong nhóm 3.


- Một vài nhóm đọc trước lớp.
- 1 – 2 h.s đọc toàn bài.


- Truyện cổ rất nhân hậu, có ý nghĩa sâu
xa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Em hiểu “ Vàng cơn nắng, trắng cơn
m-ưa” như thế nào?



- Từ nhận mặt có nghĩa nh thế nào?


- Đoạn thơ cuối bài.


- đoạn thơ gợi cho em nhớ đén truyện cổ
nào? Chi tiết nào cho em biết điều đó?
- Nêu ý nghĩa của 2 truyện đó?


- Ngồi ra em cịn biết câu chuyện nào nói
về lịng nhân hậu của người Việt Nam ta?
Nêu ý nghĩa của truyện đó?


- Em hiểu ý hai dịng thơ cuối bài nh thế
nào?


- Bài thơ Truyện cổ nước mình nói lên điều
gì?


c, Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ:
- Hướng dẫn h.s đọc diễn cảm bài thơ.
- Tổ chức cho h.s thi đọc diễn cảm.


- Yêu cầu h.s đọc thầm cho thuộc bài thơ.
- Tổ chức cho h.s thi đọc thuộc lòng bài
thơ.


- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>.



- Qua câu chuyện cổ, ông cha ta muốn
khuyên con cháu điều gì?


- đọc thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị bài sau.


- Truyện cổ là những lời khun dạy của
ơng cha ta.


- Ơng cha ta trải qua bao nắng ma,qua
thời gian để đúc rút những bài học kinh
nghiệm cho con cháu.


- Giúp cho con cháu nhận ra truyền thống
tốt đẹp, bản sắc của dân tộc, của ông cha
ta từ bao đời nay.


- Ca ngợi truyện cổ đề cao lòng nhân hậu,
ăn ở hiền lành.


- H.s đọc thầm 6 dòng thơ cuối bài.
- Truyện Tấm Cám – thị thơm.


- Truyện Đẽo cày giữa đường - đẽo cày
theo ý người ta.


- H.s nêu tên và ý nghĩa một vài câu
chuyện.


- Hai dịng thơ cuối bài là lời ơng cha ta


căn dặn con cháu: Hãy sống nhân hậu, độ
lượng, công bằng,chăm chỉ, tự tin…


- 2 h.s đọc lại toàn bài.
- Hs yếu đọc trơn 2 câu


- H.s luyện đọc diễn cảm bài thơ.
- H.s luyện đọc thuộc lòng bài thơ.


- H.s nêu.


<i>NhËn xÐt: </i>……….
---š ›&


Tiết 2:Tập làm văn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hiểu hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm được cách kể hành
động của nhân vật


- Biết dựa vào tính cách xác định hành động của từng nhân vật ( Chim Sẻ, Chim Chích ),
bước đầu biết sắp xếp các động theo thứ tự trước - sau để thành câu chuyện.


- Hs có ý thức trong học tập và u thích mơn học
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu thảo luận cho các nhóm:


Hành động của cậu bé. ý nghĩa của hành động.
Giờ làm bài:



Giờ trả bài:
Lúc ra về:


- Bảng phụ ghi câu văn có dấu chấm để luyện tập.
- 6 thẻ từ mỗi loại: Chích , Sẻ.


<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>:
- Thế nào là kể chuyện?


- Những điều gì thể hiện tính cách của
nhân vật trong truyện?


- Đánh giá, cho điểm.


<i><b>2, Dạy – học bài mới.</b></i>


<i>2.1, Giới thiệu bài:</i>


Kể lại hành động của noân vật.
<i>2.2, Nhận xét:</i>


- Đọc truyện: Bài văn bị điểm 0.


- Ghi vắn tắt những hành động của cậu bé
bị điểm 0 trong truyện. Mỗi hành động nói
lên điều gì?


- Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm.


- Thế nào là ghi vắn tắt?


- G.v nhận xét, bổ sung.
- Em hãy kể lại câu chuyện.


- G.v: Tình cha con là tình cảm tự nhiên,
rất thiêng liêng. Hình ảnh cậu bé khóc khi
bạn hỏi sao không tả ba của người khác đã
gây xúc động trong lịng người đọc bởi tình
u cha, lịng trung thực, tâm trạng buồn
tủi vì mất cha của cậu bé.


- Các hành động nói trên được kể theo thứ


- H.s đọc truyện .


- H.s thảo luận nhóm 4. ghi kết quả vào
phiếu.


- Ghi vắn tắt là ghi nội dung chính, quan
trọng.


- Các nhóm báo cáo kết quả.
- H.s kể lại câu chuyện.
- H.s chú ý nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tự như thế nào?


- Em có nhận xét gì về thứ tự kể đó?



- Khi kể hành động của nhân vật cần chú ý
điều gì?


- G.v: Hành động tiêu biểu của nhân vật là
hànhđộng quan trọng nhất trong một chuỗi
hành động của nhân vật.


<i>2.3, Ghi nhớ:</i>


- Lấy ví dụ chứng tỏ khi kể chuyện chỉ kể
các hành động tiêu biểu, hành động nào
xảy ra trước thì kể trước?


<i>2.4, Luyện tập:</i>


- Yêu cầu h.s đọc bài tập.


- Tổ chức cho h.s thảo luận theo nhóm.
- Sắp xếp các hành động thành câu chuyện.
- Nhận xét cách sắp xếp của h.s.


- Kể lại câu chuyện theo dàn ý đã sắp xếp.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Học thuộc phần ghi nhớ.


- Viết lại câu chuyện Chim sẻ và chim chích.
- Chuẩn bị bài sau.



hành động nào xảy ra sau thì kể sau.
- Kể những hành động tiêu biểu của nhân
vật.


- H.s nêu ghi nhớ sgk.
- Lấy ví dụ.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s thảo luận nhóm.


- H.s kể lại câu chuyện.


<i>NhËn xÐt: </i>……….
---š ›&


Tiết 3 :Toán:


<b>Tiết 8: HÀNG VÀ LỚP.</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. Biết giá trị của chữ sốtheo vị trí của
từng chữ số đó trong mỗi số, biết viết số thành tổng theo hàng.


- Áp dụng làm được bài tập 1,2,3 trong sách giáo khoa ( hs yếu làm bài 1(dòng 2,4) bài
2(a) 2số đầu (b) cột 1,2 .


- Hs u thích mơn học
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng kẻ sẵn các lớp, các hàng của số có 6 chữ số nh sgk.


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Chữa bài tập luyện thêm.
- Kiểm tra vở bài tập của h.s.
- Đánh giá, cho điểm.


<i><b>2, Dạy bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>2.2, Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn.</i>
- Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ
bé đến lớn?


- G.v giới thiệu: các hàng này được sắp
xếp thành các lớp. Lớp đơn vị gồm ba
hàng…, lớp nghìn gồm ba hàng….


G.v viết số 321 vào cột ghi tên hàng.
- Tương tự với các số khác.


<i>2.3, Luyện tập</i>


Mục tiêu: Nhận biết được vị trí của chữ số
theo hàng và lớp. Nhận biết được giá trị
của chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng,
từng lớp.


Bài 1: Viết theo mẫu.



- Yêu cầu h.s đọc các số trong bảng.
- Nhận xét, cho điểm.


Bài 2:


a, Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở
mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?


- Nhận xét.


b, Hoàn thành bảng sau:


- H.s nêu tên các hàng đã học từ bé đến
lớn.


- H.s chú ý nghe.


- H.s nêu lại tên hàng trong lớp đơn vị,
lớp nghìn.


- H.s đọc số.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s đọc số trong bảng.
+ hs yếu làm dòng 2 và 4
- Nêu yêu cầu.


- H.s trả lời.


+ hs yếu làm 2 số đầu


-H.s hoàn thành bảng.
+hs yếu cột 1 và 2


Số 38 753 67 021 79 581 302 671 715 519


Giá trị của chữ số
7


Bài 3: Viết số sau thành tổng ( Theo mẫu)
M: 52 314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4
- Nhận xét , đánh giá.


Bài 4: Viết số biết số đó gồm:
- Yêu cầu h.s làm hai phần a,b.
- Chữa bài, nhận xét.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s dựa vào mẫu để làm bài.
- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s làm bài.( hs khá giỏi làm )


<b>Tiết 4: Khoa học</b>:


<b>Tiết 3: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI. ( Tiếp theo)</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu:</b>



- Biết được một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GD học sinh giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường trong sạch đẹp
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình vẽ trang 8 -9(sgk).
- Phiếu bài tập.


- Bộ đồ chơi “ Ghép chữ vào chỗ…trong sơ đồ”
<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Giải thích sơ đồ sự trao đổi chất ở
người?


- Nhận xét, bổ sung, đánh giá.


<i><b>2, Dạy bài mới</b></i>:


<i>2.1, Xác định những cơ quan trực tiếp </i>
<i>tham gia vào quá trình trao đổi chất ở </i>
người.


Mục tiêu: Kể tên những biểu hiện bên
ngồi của q trình trao đổi chất và những
cơ quan thực hiện q trình đó. Nêu được
vai trị của cơ quan tuần hồn trong q
trình trao đổi chất xảy ra ở bên trong cơ


thể đó.


- Yêu cầu h.s quan sát các hình trang
8-sgk, thảo luận theo cặp:


+ Nêu tên và chức năng của từng cơ quan.
+ Cơ quan nào trực tiếp thực hiện quá
trình trao đổi chất giữa cơ thể với mơi
trường bên ngồi?


- G.v tóm tắt ghi bảng:


Tên cơ quan Chức năng
- Bổ sung những diễn biến xảy ra bên
trong cơ thể và vai trị của cơ quan tuần
hồn.


- G.v kết luận:


+ Những biểu hiện bên ngồi của q
trình TĐC và các cơ quan thực hiện q
trình đó là: Trao đổi khí, trao đổi thức ăn,
bài tiết.


+ Nhờ có cơ quan tuần hoàn mà máu đem
các chất dinh dưỡng và ô xi tới tất cả các
cơ quan của cơ thể và đem các chất thải,
chất độc từ các cơ quan của cơ thể ra


- Hs nêu.



- H.s quan sát hình sgk.
- H.s thảo luận nhóm 2.


- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
Dấu hiệu bên ngồi của q trình TĐC.


- H.s nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ngồi.


<i>2.2,Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ </i>
<i>quan trong việc thực hiến sự TĐC ở </i>
người.


Mục tiêu: Trình bày được sự phối hợp
hoạt động của các cơ quan tiêu hố, hơ
hấp, tuần hồn, bài tiết trong việc thực
hiện sự TĐC ở bên trong cơ thể với mơi
trường.


- Tổ chức cho h.s chơi trị chơi ghép chữ:
- G.v phát cho mỗi nhóm một bộ đồ chơi
gồm sơ đồ, phiếu rời.


- Đại diện các nhóm và giáo viên nhận
xét.


- Hàng ngày cơ thể phải lấy từ môi trường
và thải ra môi trường những gì?



- Nếu một cơ quan trong cơ thể ngừng
hoạt động thì điều gì sẽ xảy ra?


<i><b>3, Củng cố dặn dị:</b></i>


- Tóm tắt nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài sau.


- H.s chơi trị chơi theo nhóm.


- Các nhóm thi đua lựa chọn các phiếu
cho trước để gắn vào chỗ … ở sơ đồ cho
phù hợp.


- Các nhóm trình bày sản phẩm.
- H.s trình bày.


<i>NhËn xÐt: </i>……….
---š ›&


<b>---Tiết 5: Âm nhạc:</b>


<b>Tiết 2: HỌC HÁT: EM U HỒ BÌNH.</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


- Hs biết hát theo giai điệu lời ca.


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.



- Qua bài hát giáo dục các em lòng u hồ bình, u q hương đất nước.
<b>II, Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ, tranh, ảnh quê hương đất nước.
- Băng đĩa bài hát, nhạc cụ quen dùng.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1, Phần mở đầu:


1.1, Ôn bài cũ:


- Nhận biết tên và vị trí 7 nốt nhạc trên
khuông nhạc.


- Chữa bài tập cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>1.2, Giới thiệu bài mới:</i>


- - G.v hát bài Hồ bình cho bé.
Giới thiệu nhạc sĩ Nguyễn Đức Toàn.
- G.v mở băng bài hát cho h.s nghe.


- Nêu cảm nghĩ của em sau khi nghe bàihát?


<i><b>2, Phần hoạt động:</b></i>


- G.v chép sẵn lời bài hát, yêu cầu h.s đọc
lời ca.


- Hướng dẫn h.s vỗ tay theo hình tiết tấu.
- Hướng dẫn h.s hát theo từng câu.



- Lu ý h.s: <i><b>Những điểm luyến</b>: tre, đường,</i>
<i>yêu, xóm,rã, lắng, cánh, thơm, hương, có.</i>
<i><b>Những chỗ đảo phách</b></i>: dòng
<i>sông hai bên bờ xanh thắm.</i>


-Hát kết hợp vỗ đệm theo nhịp 2 và theo
tiết tấu lời ca.


<i><b>3, Phần kết thúc</b></i>:


- Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm hát 1
câu hát nối tiếp từ câu 1 đến câu 4, cả lớp
cùng hát câu hát 5 đén hết bài.


- Chuẩn bị bài sau.


- H.s chú ý nghe.


- H.s nêu cảm nghĩ của bản thân.
- H.s đọc lời ca.


- H.s tập vỗ tay theo hình tiết tấu.
- H.s tập hát từng câu


- Hs hát kết hợp gõ đệm.


- H.s cả lớp hát theo yêu cầu.


<i>NhËn xÐt: </i>……….


---š ›&


---Thứ sáu ngày 03 tháng 9 năm 2006.
<b>Tiết 1: Thể dục:</b>


<b>Tiết 4: ĐỘNG TÁC QUAY SAU. </b>


<b> TRÒ CHƠI: NHẢY ĐÚNG - NHẢY NHANH.</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: quay phải, quay trái, đi đều. Yêu cầu động tác đều ,đúng
với khẩu lệnh.


- Học kĩ thuật động tác quay sau. Yêu cầu nhận biết đúng hướng xoay người, làm quen
với động tác quay sau.


- Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh. Yêu cầu h.s chơi đúng luật, nhanh nhẹn, hào hứng,
trật tự trong khi chơi.


<b>II, Địa điểm, phương tiện:</b>


- Sân trường: vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Kẻ sân chơi,chuẩn bị 1 còi.


<b>III, Nội dung, phơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>1, Phần mở đầu:</b></i>


- G.v nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu tập luyện.



- Khởi động.


- Chơi trị chơi: Diệt các con vật có
hại.


<i><b>2, Phần cơ bản:</b></i>


<i>2.1, Đội hình đội ngũ.</i>


+ Ơn quay phải, quay trái, đi đều.
+ Học kĩ thuật quay sau:


<i>2.2, Chơi trò chơi:</i>


- Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh.


<i><b>3, Phần kết thúc:</b></i>


- Cả lớp hát + vỗ tay một bài hát vui.
- Hệ thống nội dung bài.


- Thực hiện một vài động tác thả lỏng.
- Nhận xét tiết học.


6-10 phút


18-22 phút
10-12 phút
3-4 phút


7-8 phút


6-8 phút.


4-6 phút.


o o o o o o o
O


o o o o o o o


- G.vđiều khiển lớp tập luyện1-2
lần


- Chia lớp làm 4 tổ ôn luyện
- G.v làm mẫu động tác.


- H.s quan sát, thực hiện động tác.
- G.v quan sát sửa động tác cho h.s.
- H.s tập động tác theo tổ.


- G.v hướng dẫn h.s cách chơi.
- H.s chơi thử trò chơi.


- H.s chơi trò chơi.


- G.v quan sát, biểu dương tổ
thắng.


o o o o o


O


o o o o o


<i>NhËn xÐt: </i>……….
---š ›&


<b> Tiết 2: Luyện từ và câu:</b>


<b>Tiết 4: DẤU HAI CHẤM.</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu:</b>


- Hiểu được tác dụng của dấu hai chấm trong câu ( ND Ghi nhớ )


- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm ( BT1); bước đầu biết cách dùng dấu hai chấm
khi viết văn( BT2)


- Dùng dấu hai chấm trong hoàn cảnh phù hợp
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung phần ghi nhớ.
<b>III, Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Đọc các từ ngữ bài 1.


- Nêu các câu tục ngữ, thành ngữ nói về
nhân hậu- đồn kết.


- Nhận xét.



<i><b>2, Dạy bài mới.</b></i>


<i>2.1, Giới thiệu bài: Dấu hai chấm </i>
<i>2.2, Phần nhận xét:</i>


- Đọc các câu văn, thơ sgk – 22.


- Dấu hai chấm có tác dụng gì trong các
câu? Nó được dùng phối hợp với dấu câu
nào?


- Dấu hai chấm có tác dụng gì?
- G.v kết luận.


2.3, Phần ghi nhớ:
2.4, Phần luyện tập:


Bài 1: Trong các câu sau, mỗi dấu hai
chấm có tác dụng gì?


- Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm đơi.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2: Viết đoạn văn theo truyện Nàng
tiên ốc, trong đó có ít nhất hai lần dùng
dấu hai chấm..


- Khi dấu hai chấm dùng để dẫn lời nhân
vật thi có thể dùng kết hợp với dấu câu
nào?



- Khi dấu hai chấm dùng để báo hiệu lời
giải thích thì được dùng kết hợp với dấu
câu nào?


- Nhận xét, đánh giá.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Dấu hai chấm có tác dụng gì?
- Chuẩn bị bài sau.


- H.s đọc câu văn, thơ sgk.


- Dấu hai chấm. báo hiệu phần sau là lời
của Bác Hồ. Nó dùng phối hợp với dấu
ngoặc kép.


- Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời
của nhân vật nói ( hay lời giải thích cho
bộ phận đứng trước). Phối hợp với dấu
gạch đầu dòng.


- Dấu hai chấm báo hiệu lời giải thích.


- H.s nêu ghi nhớ sgk.
- H.s nêu u cầu của bài.
- H.s thảo luận nhóm đơi.


- H.s trình bày kết quả thảo luận.


- H.s nêu yêu cầu.


- Dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hoặc
khi xuống dịng phối hợp với dấu gạch
đầu dịng.


- Khơng cần dùng phối hợp với dấu câu
nào.


- H.s viết đoạn văn.


- H.s đọc đoạn văn đã viết.
- H.s chữa bài bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>---Tiết 3: Toán:</b>


<b>Tiết 9: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ.</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết so sánh các số có nhiều chữ số. Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q
sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.


- Áp dụng làm bài 1,2,3 sách giáo khoa hs yếu làm(BT1 cột 1). Hs khá giỏi làm (BT4).
- Hs có ý thức trong học tập.


<b>II, Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


<i><b>1,Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Chữa bài tập ở nhà


- KTvở bài tập
- Nhận xét đánh giá


<i><b>2, Dạy học bài mới</b></i> ;
<i>2.1, Giới thiệu bài .</i>


<i>2.2,Hướng dẫn so sánh các số có nhiều chữ </i>
số.


a, So sánh các số có nhiều chữ số khác nhau
Số: 99 578 và 100 000


- So sáno hai số trên. Giải thích vì sao em
biết?


- Khi so sánh các số có nhiều chữ số khác
nhau ta so sánh như thế nào?


b, So sánh các số có số các chữ sốbằng nhau
Số: 693 251 và 693 500


- So sánh hai số trên.


- Khi so sánh các số có số các chữ số bằng
nhau ta so sánh như thế nào?


<i>2.3, Luyện tập:</i>


Mục tiêu: Rèn kĩ năng so sánh các số có
nhiều chữ số.



Bài 1: <, >, = ?
- Chữa bài, đánh giá.


Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số:
- Chữa bài, nhận xét.


- H.s lên bảng.


- H.s đọc hai số đã cho.
99 578 < 100 000.


Vì: số 99 578 có 5 chữ số; số 100 000 có
6 chữ số.


- Khi so sáno các số có nhiều chữ số khác
nhau ta so sánh số các chữ số….


- H.s đọc hai số đã cho.
693 251 < 693 500.


Vì: Cùng có 6 chữ số, lớp nghìn giống
nhau nhưng lớp đơn vị của số 693 251
nhỏ hơn nên số đó nhỏ hơn.


- Khi so sánh các số có nhiều chữ số bằng
nhau ta so sánh các hàng, các lớp với
nhau.


- H.s nêu yêu cầu của bài.


- H.s làm bài.


+ Hs yếu làm cột 1


9 999 < 10 000. 653 211 = 653 211
99 999 < 100 000 43 256 < 432 510.
726 585 > 557 652 845 713 < 854 713.
- Nêu yêu cầu.


- H.s làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài 3: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 4:


-Hs nêu yêu cầu bài và làm bài
- Chữa bài, nhận xét.


<i><b>3, Củng cố dặn dị</b></i>.


- Cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- Chuẩn bị bài sau.


cho.


- H.s nêu yêu cầu.
- H.s làm bài.


Thứ tự từ bế đến lớn:



2 467; 28 092; 932 018; 943 567.
+ Hs khá giỏi làm


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s làm bài.


a, 999 b, 100 c, 999 999 d, 100 000


<i>NhËn xÐt: </i>……….
---š ›&


<b>---Tiết 4: Địa lí:</b>


<b>Tiết 2: DÃY HỒNG LIÊN SƠN.</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


- Trình bày một số đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn ( vị trí, địa hình, khí hậu ).
+ Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam : có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung
lũng thường hẹp và sâu.


+ Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.


- Chỉ được dãy núi Hoàng Liên Sơn trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam. Sử dụng
bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản : dựa vào bảng số liệu cho sẵn
để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.


- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nớc Việt Nam.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>



- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Tranh, ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan xi păng.
<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra sách, vở, đồ dùng học tập của
học sinh.


<i><b>2,Dạy bài mới:</b></i>


<i>2.1, Giới thiệu bài:</i>


<i>2.2, Hoàng Liên Sơn – Dãy núi cao và đồ </i>
<i>sộ nhất Việt Nam:</i>


- Giới thiệu trên bản đồ vị trí của dãy
Hồng Liên Sơn.


- u cầu dựa vào kí hiệu, tìm vị trí của
dãy Hồng Liên Sơn ở H1 sgk.


- Kể tên các dãy núi chính ở phía Bắc của


- H.s quan sát bản đồ.


- H.s xác định vị trí dãy Hồng Liên Sơn ở
H1



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

nớc ta, trong đó dãy núi nào là dài nhất?
- Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào của
sơng Hồng và sơng Đà?


- Đỉnh núi, sờn và thung lũng ở dãy núi
Hoàng Liên Sơn như thế nào?


- Yêu cầu xác định vị trí của dãy Hồng
Liên Sơn trên bản đồ và mơ tả dãy Hồng
Liên Sơn ( vị trí, chiều dài, chiều rộng, độ
cao, đỉnh, sườn, thung lũng…).


- Xác định vị trí đỉnh Phan xi păng.


- Tại sao Phan xi păng được gọi là nóc nhà
của Tổ quốc?


<i>2.3, Khí hậu lạnh quanh năm:</i>


- Khí hậu ở những nơi cao của Hồng Liên
Sơn như thế nào?


- Xác định vị trí của Sa Pa trên bản đồ.
- G.v: Sa Pa có khí hậu mát mẻ, phong
cảnh đẹp nên đã trở thành nơi du lịch, nghỉ
mát lí tưởng của vùng núi phía bắc.


<i><b>3, Củng cố, dặn dị</b></i>:


- Nêu đặc điểm tiêu biểu về vị trí, địa hình


và khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn.


- Chuẩn bị bài sau.


- Đỉnh cao, sườn dốc, thung lũng dài và
hẹp.


- H.s xác định vị trí của dãy Hồng Liên
Sơn trên bản đồ và mô tả dãy núi.


- H.s xác định vị trí đỉnh Phan xi păng.


- H.s nêu.


- Xác định vị trí của Sa Pa.


- H.s nêu lại.


<i>NhËn xÐt: </i>……….
---š ›&


Tiết 5: Mĩ thuật:


<b>Tiết 2: VẼ THEO MẪU: VẼ HOA – LÁ.</b>
<b>I, Mục tiêu: </b>


- H.s hiểu được hình dáng, đặc điểm và màu sắc của hoa, lá.
- H.s biết cách vẽ và vẽ được bông hoa, chiếc lá theo mẫu.


- H.s yêu thích vẻ đẹp của hoa, lá trong thiên nhiên; có ý thức chăm sóc bảo vệ cây cối.


<b>II, Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh một số loại hoa,lá có hình dáng màu sắc dẹp.
- Một số bơng hoa cành lá đẹp để làm mẫu vẽ.


- Hình gợi ý cách vẽ.


- Một số bài vẽ của h.s lớp trước.
<b>III, Hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>2.1, Giới thiệu bài:</i>


<i>2.2, Hướng dẫn quan sát, nhận xét.</i>
- G.v treo tranh, ảnh hoặc hoa, lá thật.
- Nêu tên của bơng hoa, chiếc lá?


- Hình dáng, đạc điểm của mỗi loại hoa
lá ?


- Màu sắc của mỗi loại hoa lá?


- Sự khác nhau về hình dáng, màu sắc giữa
một số bơng hoa, chiếc lá?


- Kể tên, hình dáng,màu sắc của một số
loại hoa lá khác mà em biết?



<i>2.3, Cách vẽ hoa, lá:</i>


- G.v giới thiệu bài vẽ của h.s lớp trước.
- Yêu cầu quan sát kĩ hoa, lá trước khi vẽ.
- G.v giới thiệu hình gợi ý cách vẽ, yêu cầu
h.s nêu các bước vẽ?


- G.v giới thiệu cách vẽ cụ thể một chiếc lá
hoặc một bông hoa.


<i>2.4, Thực hành:</i>


- G.v đưa ra mẫu chung cho cả lớp vẽ.
2.5, Nhận xét đánh giá:


- Lựa chọn một số bài vẽ nổi bật để nhận xét
về: + Cách sắp xếp hình vẽ.


+ Hình dáng, đặc điểm,màu sắc so
với mẫu.


-Khen ngợi những h.s có bài vẽ đẹp.


<i><b>3, Củng cố, dặn dị:</b></i>


- Chuẩn bị bài sau: quan sát các con vật,
tranh ảnh các con vật.


- H.s quan sát tranh.


- h.s nêu .


- H.s kể tên một số loại hoa khác .


- H.s xem bài vẽ của các bạn lớp trước.
- H.s nêu các bước vẽ.


- H.s chú ý quan sát.


- H.s quan sát mẫu chung để thực hành vẽ.


- H.s tự nhận xét bài vẽ của mình và của
bạn.


<i>NhËn xÐt: </i>……….
---š ›&


<i><b>---Thứ bảy ngày 04 tháng 9 năm 2010.</b></i>


<b>Tiết 1: Tập làm văn:</b>


<b>Tiết 4: TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT </b>
<b> TRONG VĂN KỂ CHUYỆN.</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật ( BT1, mục III ) ; kể
lại được một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng
tiên ( BT2).


- u thích mơn học và thích các câu chuyện cổ tích.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu bài tập 1.


- Bài tập 2 viết trên bảng lớp.
<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Khi kể lại hành động của nhân vật cần
chú ý điều gì?


- Kể lại câu chuyện tiết trước.
- Nhận xét.


<i><b>2, Dạy bài mới:</b></i>


<i>2.1, Giới thiệu bài: </i>


- Tính cách của nhân vật thường biểu hiện
qua những điểm nào?


-Hình dáng bên ngồi nói lên tính cách của
nhân vật. Khi nào cần miêu tả ngoại hình
của nhân vật?


<i>2.2, Nhận xét:</i>
- Đọc đoạn văn sgk.


- Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm 4 hoàn


thành phiếu học tập:


<i> Ghi tóm tắt đặc điểm ngoại hình của </i>
<i>chị Nhà Trị:</i>


<i>+ Sức vóc:</i>
<i>+ Cánh:</i>
<i>- Trang phục: </i>
- Nhận xét, bổ sung.


- Ngoại hình của chị Nhà Trị nói lên điều
gì về tính cách và thân phận của nhân vật
này?


- G.v kết luận: Những ngoại hình tiêu biểu
có thể góp phần nói lên tính cách hoặc
thân phận của nhân vật và làm cho câu
chuyện thêm sinh động, hấp dẫn.


<i>2.3, Ghi nhớ: sgk.</i>


- Tìm đoạn văn tả ngoại hình của nhân vật
có thể nói lên tính cách hoặc thân phận
của nhân vật đó.


<i>2.4, Luyện tập:</i>


- Hs kể.


- Hs chú ý nghe.



- H.s đọc đoạn văn sgk.
- H.s thảo luận nhóm 4.
- H.s trình bày phiếu:


+ Sức vóc: gầy yếu, thân mình bé nhỏ,
người bự những phấn như mới lột.


+ Cánh: Mỏng nh cánh bướm non, ngắn
chùn chùn.


+ Trang phục: Mặc áo thâm dài, đơi chỗ
chấm điểm vàng.


- Nói lên tính cách của chị: yếu đuối.
- Nói lên thân phận: tội nghiệp, đáng
thương, dễ bị bắt nạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài 1:


- Yêu cầu đọc đoạn văn.


- Chi tiết nào miêu tả đặc điểm ngoại hình
của nhân vật chú bé liên lạc? Các chi tiết
ấy nói lên điều gì về chú bé.


- Nhận xét, bổ sung.


Bài 2: Kể lại câu chuyện nàng tiên ốc, kết
hợp tả ngoại hình của các nhân vật.



- Nhận xét, bổ sung.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Nêu ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài sau.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s đọc đoạn văn.


- Chi tiết: người gầy, tóc húi ngắn, hai túi
áo cánh nâu trễ xuống gần đầu gối, đôi
bắp chân nhỏ luôn luôn động đậy, đôi
mắt sáng và xếch.


- Chú bé là con gia đình nơng dân nghèo,
quen chịu đựng vất vả.


- Chú bé rất hiếu động.


- Chú bé rất nhanh nhẹn, thông minh và
thật thà.


- H.s nêu yêu cầu của bài.


- H.s kể câu chuyện theo nhóm 2.
- Một vài nhóm kể trước lớp.


<i>NhËn xÐt: </i>……….


---š ›&


<b>---Tiết 2:Tốn:</b>


<b>Tiết 10: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU.</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


- Biết được lớp triệu gồm các hàng: Triệu, chục triệu, trăm triệu.Biết viết các số đến lớp
triệu.


- Áp dụng làm được bài tập 1,2 và bài 3 ( cột 2 ). Hs khá giỏi làm bài 4
- Hs có ý thức học bài và u thích mơn học.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn ở bảng phụ.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu tên các hàng đã học?


- Các hàng đó đợc xếp vào những lớp nào?
Mỗi lớp có bao nhiêu hàng?


<i><b>2, Dạy bài mới</b></i>:


<i>2.1, Giới thiệu bài: Triệu và lớp triệu.</i>
<i>2.2, Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm </i>
triệu và lớp triệu.



- Yêu cầu viết số:
+ Một trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Một nghìn.
+ Mười nghìn.
+ Một trăm nghìn.
+ Mười trăm nghìn.


- G.v: 10 trăm nghìn cịn gọi là 1 triệu.
- 1 triệu bằng mấy trăm nghìn?


- 1 triệu là số có mấy chữ số?
- Viết số mười triệu.


- Mười triệu có mấy chữ số?


- mười triệu cịn gọi là một chục triệu.
- Viết số 10 chục triệu.


- 10 chục triệu cịn gọi là 100 triệu.
- 1 trăm triệu có mấy chữ số? Là những
chữ số nào?


- G.v: Các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu
tạo thành lớp triệu.


- Lớp triệu gồm mấy hàng, là những hàng
nào?



- Kể tên các hàng các lớp đã học?


<i>2.3, Các số tròn triệu từ một triệu đến mời </i>
triệu.


- Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
- Yêu cầu h.s viết các số tròn triệu.


- Yêu cầu đọc các số vừa viết được.


<i>2.4, Các số tròn chục triệu từ 10 triệu đến </i>
100 triệu.


- Yêu cầu đếm thêm 1 chục triệu từ 10
triệu đến 10 chục triệu.


- Yêu cầu đọc từ 1 chục triệu đến 10 chục
triệu theo cách khác.


- Viết các số vừa đọc.
<i>2.5, Luyện tập:</i>


Mục tiêu: Đọc, viết các số trong lớp triệu.
Bài 3: Đọc và viết các số trong bài.Nêu số
các chữ số 0 trong từng số.


- Chữa bài, nhận xét.
<i>Bài 4: Viết theo mẫu:</i>
- G.v phân tích mẫu.



- Nêu các chữ số ở các hàng của số đó.
- Chữa bài, nhận xét.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>.
- Chuẩn bị bài sau.


+ 1 000.
+ 10 000.
+ 100 000.
+ 1 000 000.


+ 1 000 000 = 10 trăm nghìn.
+ 10 000 000.


+ 100 000 000.


- H.s nêu.


- H.s đếm.


- H.s viết các số.


- H.s đếm thêm.


- H.s đọc theo cách khác.


- H.s viết các số vừa đọc.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s làm bài.



- H.s nêu yêu cầu của bài.
- Quan sát mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>NhËn xÐt: </i>……….
---š ›&


<b>---Tiết 3 : Khoa học: </b>


<b>Tiết 4: CÁC CHẤT DINH DÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN.</b>
<b> VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG.</b>


<b>I, Mục đích u cầu:</b>


- Nêu được vai trị của của chất bột đường đối với cơ thể : cung cấp năng lượng cần thiết
cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.


- Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn : chất bột đường,chất đạm, chất béo,vi - ta
min, chất khoáng.kể những thức ăn chứa nhiều chất bột đường : gạo, bánh mì, khoai,
ngơ, sắn...


-u q lao động và các sản phẩm do lao động làm ra
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình sgk – 10,11. Phiếu học tập.
<b>III, Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu tên các cơ quan thực hiện quá trình


trao đổi chất ở người?


<i><b>2, Dạy bài mới:</b></i>


<i>2.1, Giới thiệu bài:</i>


<i>2.2, Tập phân loại thức ăn:</i>


MT: H.s biết sắp xếp thức ăn hàng ngày
vào nhóm thức ăn có nguồn gốc đv hoặc
tv.Phân loại thức ăn dựa vào những chất
dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn.
- Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm đơi.
+ Nói tên các thức ăn nước uống thường
dùng hàng ngày.


+ Hoàn thành bảng sau:
- Nhận xét, bổ sung.


- Kết luận: Các cách phân loại thức ăn.
<i>2.3, Tìm hiểu vai trị của chất bột đường.</i>
Mục tiêu: Nói tên và vai trị của những
thức ăn chứa nhiều chất bột đường.
- Yêu cầu quan sát H11sgk.


- Nêu tên những loại thức ăn chứa nhiều
chất bột đường có trong hình.


- Nêu vai trị của chất bột đường?
- Kết luận: sgk.



- H.s thảo luận nhóm.


- Nhóm hồn thành bảng, trình bày.
- H.s quan sát hình vẽ sgk.


- Nêu tên các loại thức ăn có chứa nhiều
chất bột đường có trong hình.


- H.s nêu vai trị của chất bột đường.
- H.s làm việc cá nhân trên phiếu học tập.
- Một vài h.s trình bày bài làm trên phiếu.
Tên thức ăn,


đồ uống.


Nguồn gốc


Thực vật Động vật


Rau cải X


Đậu cơ ve X


Bí đao X


Lạc X


Thịt gà X



Sữa X


Cam X


Cá X


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>2.4, Xác định nguồn gốc của các thức ăn </i>
chứa nhiều chất bột đường.


Mục tiêu: Nhận ra các thức ăn chứa nhiều
chất bột đường đều có nguồn gốc từ
thựcvật


-Tổ chức cho h.s làm việc với phiếu học
tập


- G.v phát phiếu cho h.s.
- Nhận xét, hoàn chỉnh phiếu.


STT Tên thức ăn chứa nhiều chất bột
đường.


Từ loại cây nào?


1 Gạo


2 Ngơ


3 Bánh quy



4 Bánh mì


5 Mì sợi


6 Chuối


7 Bún


8 Khoai lang


9 Khoai tây


<i><b>3, Củng cố, dặn dị:</b></i>


- Nêu tóm tát nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


<i>NhËn xÐt: </i>……….
---š ›&


<b>---Tiết 4 : Kĩ thuật:</b>


<b> Tiết 4: VẬT LIỆU DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn
giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ ( gút chỉ ).
- u thích mơn học và an tịan trong lao động



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Một số vật mẫu vải, chỉ khâu, chỉ thêu, kim khâu, kim thêu, kéo cắt vải và kéo cắt
chỉ.


- Khung thêu cằm tay, phấn may, thước kẻ, thước dây, khung cài, khung bấm.
- DK : Hoạt động cá nhân


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Kiểm tra sự chuẩn bị của h.s
- Nhận xét.


<i><b>2, Dạy bài mới:</b></i>


<i>2.1, Giới thiệu bài: </i>


Cắt vỉ theo đờng vạch dấu.


<i>2.2, Hướng dẫn quan sát, nhận xét.</i>
- G.v giới thiệu mẫu.


- Hướng dẫn nhận xét: Hình dáng các
đường vạch dấu, đường cắt vải theo đường
vạch dấu.


- Đường vạch dấu có tác dụng gì?
- Nhận xét.



<i>2.3, Hướng dẫn thao tác kĩ thuật:</i>
a, Vạch dấu trên vải:


- H1a,b – sgk.


- Nêu cách vạch dấu đường thẳng, đường
cong trên vải?


- G.v đính vải trên bảng.


- G.v lu ý h.s cách vạch dấu. (sgk)
b, Cắt vải theo đường vạch dấu:
- H2a,b – sgk.


- Nêu cách cắt vải theo đường vạch dấu.
- G.v lu ý h.s nh sgk.


c, Thực hành vạch dấu và cắt vải theo
đường vạch dấu.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của h.s.
- Kiểm tra dụng cụ của h.s.


- Nêu thời gian và yêu cầu thực hành: vạch
2 đường dấu,mỗi đường dấu cách nhau 3 –
4cm, cát vải theo 2 đường dấu đó.


<i>d, Đánh giá kết quả học tập của h.s.</i>
- Tổ chức trưng bày sản phẩm.
- Nêu tiêu chẩn đánh giá.


- G.v nhận xét, đánh giá.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>:


- Nhận xét tinh thần học tập của học sinh.
- Chuẩn bị bài sau.


- H.s quan sát mẫu.


- Hình dáng đường vạch dấu: đường thẳng,
đường cong.


- Có tác dụng: đường cắt thẳng, mịn,
khơng cong queo, …


- H.s quan sát hình vẽ sgk.
- H.s nêu cách vạch dấu.


- H.s lên bảng thực hiện vạch dấu.


- H.s quan sát hình vẽ.
- H.s nêu cáh vạch dấu.


- H.s chuẩn bị đầy dủ vật liệu, dụng cụ để
thực hành.


- H.s thực hành.


- H.s trưng bày sản phẩm.



- H.s tự đánh giá sản phẩm của mình và
của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>---Tiết 5: Sinh hoạt lớp tuần 2</b>


<i><b>I . Nhận xét:</b></i>


* Ưu điểm:


- Các em đã có nề nếp củ trường và của lớp, đi học tương đối đều
- Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ


- Hoạt động tập thể nhanh nhẹn.
* Nhược điểm


-Đeo khăn quàng chưa đầy đủ và chưa đều.
- Đầu tóc các em nữ cịn chưa được gọn gàng.
* Phương hướng tuần 3


- Đi học đầy đủ và đeo khăn quàng đầy đủ, vệ sinh gọn gàng hơn


<i><b>II. Văn nghệ .</b></i>


- Hs hát lại các bài hát đã học ở lớp 3


<i>NhËn xÐt: </i>……….
---š ›&


<i><b>---Tuần 3</b></i>




Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010


<i><b>Tiết 1: Chào cờ</b></i>
<i><b>I Lễ chào cờ</b>.<b> </b></i>


- Giáo viên cho học sinh tập hợp lớp và làm lễ chào cờ, hát quốc ca, đội ca,hô đáp
khẩu hiệu.


<i><b>II. Nhận xét</b></i>


- lớp trực tuần nêu nhiệm vụ của học sinh và các yêu cầu của trường lớp.
- BGH dặn dò học sinh trong năm học


<i><b>III. Văn nghệ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tiết 3: Cắt vải theo đường vạch dấu.</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


- H.s biết vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu.


- Vạch được đường dấu trên vải và cắt được vải theo đường vạch dấu đúng quy trình,
đúng kĩ thuật.


- Giáo dục ý thức an toàn lao động.
<b>II, Đồng dùng dạy học:</b>


- Mẫu một mảnh vải đã được vạch dấu theo đường thẳng, đường cong bằng phấn may và
đã cắt được một đoạn khoảng 7-8 cm theo đường vạch dấu thẳng.


- Vật liệu và dụng cụ cần thiết: Một mảnh vải có kích thước 20cm x 30cm; kéo cắt vải,


phấn, thước.


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>
1, Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của h.s
- Nhận xét.


2, Dạy bài mới:
2.1, Giới thiệu bài:


Cắt vỉ theo đường vạch dấu.


2.2, Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
- G.v giới thiệu mẫu.


- Hướng dẫn nhận xét: Hình dáng các
đường vạch dấu, đường cắt vải theo đường
vạch dấu.


- Đường vạch dấu có tác dụng gì?
- Nhận xét.


2.3, Hướng dẫn thao tác kĩ thuật:
a, Vạch dấu trên vải:


- H1a,b – sgk.


- H.s quan sát mẫu.



- Hình dáng đường vạch dấu: đường thẳng,
đường cong.


- Có tác dụng: đường cắt thẳng, mịn, không
cong queo, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Nêu cách vạch dấu đường thẳng, đường
cong trên vải?


- G.v đính vải trên bảng.


- G.v lưu ý h.s cách vạch dấu. (sgk)
b, Cắt vải theo đường vạch dấu:
- H2a,b – sgk.


- Nêu cách cắt vải theo đường vạch dấu.
- G.v lưu ý h.s như sgk.


c, Thực hành vạch dấu và cắt vải theo
đường vạch dấu.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của h.s.
- Kiểm tra dụng cụ của h.s.


- Nêu thời gian và yêu cầu thực hành: vạch
2 đường dấu,mỗi đường dấu cách nhau 3 –
4cm, cát vải theo 2 đường dấu đó.


d, Đánh giá kết quả học tập của h.s.
- Tổ chức trưng bày sản phẩm.


- Nêu tiêu chẩn đánh giá.
- G.v nhận xét, đánh giá.
3, Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tinh thần học tập của học sinh.
- Chuẩn bị bài sau.


- H.s nêu cách vạch dấu.


- H.s lên bảng thực hiện vạch dấu.


- H.s quan sát hình vẽ.
- H.s nêu cáh vạch dấu.


- H.s chuẩn bị đầy dủ vật liệu, dụng cụ để
thực hành.


- H.s thực hành.


- H.s trưng bày sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Kĩ thuật:


<b>Tiết 4: Khâu thường. ( Tiết 1 )</b>
<b>I, Mục tiêu: </b>


- H.s biết cầm vải, cầm kim. lên kim, xuống kim và đặc điểm mũi khâu, đường khâu
thường.


- Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường theo đường vạch dấu.


- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh quy trình khâu thường.


- Mẫu khâu thường và một số sản phẩm khâu bằng mũi khâu thường.


- Vật liệu và dụng cụ: Vải, len (chỉ) khác màu vải, kim khâu, thước, kéo, phấn vạch dấu.
<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


1, Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của h.s.
2, Dạy bài mới:


2.1, Giới thiệu bài:


2.2, Hướng dẫn quan sát, nhận xét mẫu:
- G.v giới thiệu mẫu.


- Khâu thường cịn gọi là khâu tới khâu
ln.


- Quan sát mặt trái, mặt phải của mẫu.
Nhận xét gì về đường khâu mũi thường?
- Thế nào là khâu thường?


2.3, Hướng dẫn thao tác kĩ thuật:



- Cách cầm vải, cầm kim: G.v thực hiện
thao tác kĩ thuật.


- Cách lên kim, xuống kim.
- Thao tác kĩ thuật khâu thường:
+ G.v treo tranh quy trình.


+ Nêu cách vạch dấu đường khâu.
+ Cách khâu các mũi khâu thường?
- G.v hướng dẫn 2 lần kĩ thuật khâu .
-Khi khâu đến cuối đường dấu ta phải làm
gì?


- G.v hướng dẫn cách khâu lại mũi, cách
nút chỉ cuối đường khâu.


- G.v lưu ý h.s khi khâu: ( sgk).


- H.s quan sát mẫu.


- H.s quan sát mặt phải, mặt trái của mẫu.
Nhận xét: đường khâu ở mặt phải và mặt
trái giống nhau.


- H.s chú ý quan sát g.v làm mẫu.


- h.s quamn sát tranh quy trình, nhận ra
cách vạch dấu cách khâu các mũi khâu
thường.



- H.s nêu để nhận ra cách khâu lại mũi và
nút chỉ cuối đường khâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Tổ chức cho h.s khâu thường trên giấy kẻ
ô li.


3, Củng cố, dặn dò:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×