Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.99 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>
Ngày soạn : 18/10/2019


Ngày giảng: Thứ 2, ngày 21/10/2019
<b>SÁNG:</b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 31: BẢNG NHÂN 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Bước đầu thuộc bảng nhân 7. Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán.</b>
<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập.
- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2. Bài mới:</b>



<b>a.Lập bảng nhân (10 phút)</b>


- Yêu cầu học sinh lấy trong bộ học
toán 1 tấm bìa có 7 chấm trịn.


- Hướng dẫn học sinh thao tác và rút ra
từng phép nhân 7.


- Ghi bảng


- Hướng dẫn HS học thuộc lòng. Tổ
chức cho HS thi đọc.


<b>b. Thực hành (17 phút)</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả
- Nhận xét


Lưu ý: 0 x 7= 0, 7 x 0 = 0 vì số nào
nhân với 0 cũng bằng 0


<b>Bài 2: Giải toán.</b>
<b>- Gọi HS đọc đề bài </b>
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS làm bài.


- HS thao tác.


- Đọc lại phép nhân


- HS thi đua đọc thuộc lòng


- HS đọc.


- HS làm bài, sửa bài:


7 x 3 = 21 7 x 8 = 56 7 x 2 = 14
7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 7 x 10 = 70
7 x 7 = 49 7 x 4 = 28 7 x 9 = 63


- HS đọc, trả lời:
+ 1 tuần lễ có 7 ngày.


+ Hỏi 4 tuần lễ có mấy ngày?


- 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên nhận xét, sửa bài.


<b>Bài 3: Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp</b>
vào ơ trống.


- Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào


ơ trống


- Gọi HS đọc u cầu và yêu cầu nêu
cách làm


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh thi đua sửa bài.
- Nhận xét


<b>Lưu ý: trong dãy số này, mỗi số đều</b>
bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm
7 hoặc bằng số đứng ngay sau nó trừ đi
7.


<b>3. Củng cố, dặn dò(3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


Số ngày 4 tuần lễ có là:
7 x 4 = 28 (ngày)
Đáp số: 28 ngày.


7 14 21 24 35


42 49 56 63 70



<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT 7: QUAN TÂM CHĂM SÓC ÔNG BÀ-CHA MẸ-ANH CHỊ EM (tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết được những việc trẻ em cần làm để thực hiện quan tâm, chăm </b>
sóc những người thân trong gia đình.


<b>2. Kĩ năng: Biết được vì sao mọi người trong gia đình cần quan tâm, chăm sóc lẫn </b>
nhau. Biết được bổn phận của trẻ em là phải quan tâm chăm sóc những người thân
trong gia đình bằng những việc làm phù hợp với khả năng.


<b>3. Hành vi: Quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hằng </b>
ngày ở gia đình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bộ thẻ Xanh (sai) và Đỏ (đúng). Nội dung trò chơi”Phản ứng nhanh”.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Gọi 2 học sinh làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét, nhận xét chung.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động1: Xử lí tình huống (10 phút)</b></i>



- u cầu các nhóm thảo luận, xử lí 2 tình
huống sau bằng cách sắm vai.


- Thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(Nhóm 1 và 3: tình huống 1
Nhóm 2 và 4: tình huống 2).


Tình huống 1: Bố mẹ đều đi cơng tác, nhà
<b>vắng hoe. Mấy hôm nay trở trời, bà Ngân</b>
<b>bị mệt, Đang nằm nghỉ trên giường. Ngân</b>
<b>định ở nhà chăm sóc bà nhưng các bạn lại</b>
<b>kéo đến rủ Ngân đi sinh nhật. Ngân phải</b>
<b>làm gì?</b>


<i><b>Tình huống 2: Ngày mai, em của Nam sẽ </b></i>
<i><b>kiểm tra Toán. Bố mẹ bảo Nam cùng giúp </b></i>
<i><b>em ơn tập Tốn. Nhưng cùng lúc ấy trên ti </b></i>
<i><b>vi lại chiếu bộ phim mà Nam rất thích. Nam </b></i>
<i><b>cần hành động như thế nào?</b></i>


- Nhận xét câu trả lời của các nhóm.


cách xử lí tình huống.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung, nếu cần.


<b>b. Hoạt động2: Liên hệ bản thân (10 phút)</b>


- Yêu cầu HS tự liên hệ bản thân, kể lại những
việc làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc của
bản thân tới ơng bà, cha mẹ và anh chị em
trong gia đình. Định hướng:


+ Hằng ngày em thường làm gì để quan tâm,
chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em?


+ Kể lại một lần khi ông bà,cha mẹ, anh chị
em ốm đau (hoặc gặp khó khăn, có chuyện
buồn) em đã làm gì để quan tâm giúp đỡ họ.
- Tuyên dương những HS đã biết quan tâm,
chăm sóc những người thân trong gia đình.
Khun nhủ những HS còn chưa biết quan
tâm, chăm sóc những người thân trong gia
đình.


- Mỗi nhóm cử ra 2 - 3 đại diện.


- HS dưới lớp nghe, nhận xét
xem bạn đã quan tâm, chăm sóc
đến những người thân trong gia
đình chưa?


<b>3.Củng cố, dặn dò (7 phút):</b>


- GV phổ biến luật chơi “Phản ứng nhanh”.
- Tổ chức thực hiện trò chơi.


- Dặn dị HS phải ln quan tâm, chăm sóc


những người thân trong gia đình.


- Nghe GV phổû biến luật chơi
và tiến hành chơi



<b>---CHIỀU:</b>


<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN </b>


<b>TIẾT 13:TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu lời khun từ câu chuyện: Khơng được chơi bóng dưới lịng</b>
đường vì dễ gây tai nạn. Phải tơn trọng luật giao thông, tôn trọng luật lệ, qui tắc
chung của cộng đồng; trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>


<b>- Học sinh khá, giỏi kể lại được một đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.</b>
<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Kiểm soát cảm xúc. Ra quyết định. Đảm nhận trách nhiệm.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ : Gọi học sinh đọc bài và trả
lời câu hỏi.


- Nhận xét.
<b>2. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


- Hôm nay, cô cùng các em tìm hiểu nội dung
bài: Trận bóng dưới lịng đường. Mở đầu cho
chủ điểm cộng đồng, nói về quan hệ giữa con
người với xã hội.


- GV ghi đầu bài


<b>b.Luyện đọc (10 phút)</b>
- GV đọc mẫu toàn bài.


Giọng hơi nhanh, chú ý thể hiện diễn biến nội
dung câu chuyện.


- Đoạn 1&2 giọng dồn dập, nhanh.
- Đoạn 3 giọng chậm.


- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng câu đến hết
bài.



- Gọi 4 HS tiếp nối đọc từng đoạn.


- Gọi 4 HS khác đọc từng đoạn kết hợp giải
nghĩa từ khó


- Yêu cầu HS đọc bài theo nhóm 2.
- Cho cả lớp đọc lại bài.


<b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài (15 phút)</b>


- Nghe lời giới thiệu.


- HS lắng nghe.


- HS đọc


- 4 HS đọc tiếp nối.


- HS đọc và giải nghĩa từ khó.
- HS đọc


- Đồng thanh đọc.
- Giáo viên cho học sinh đọc thầm từng đoạn


và trả lời câu hỏi ở SGK:


+ Các bạn nhỏ chơi bóng ở đâu?


+ Vì sao trận bóng tạm dừng lần đầu?



- Học sinh đọc thầm và trả lời câu
hỏi


- Các bạn nhỏ chơi bóng dưới lịng
đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Câu chuyện gì khiến trận bóng phải dừng
hẳn?


+ Tìm những chi tiết cho thấy Quang rất ân
hận trước tai nạn do mình gây ra?


<b>KNS: Khi vơ tình gây ra lỗi hãy can đảm</b>
nhận lỗi và cần quan sát, chơi đúng nơi quy
định.


- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?


<b>d. Hoạt động 3: luyện đọc lại (10 phút)</b>
- Giáo viên chọn đọc mẫu đoạn 1 và lưu ý
học sinh về giọng đọc ở đoạn.


<b>-</b>Giáo viên uốn nắn cách đọc cho học sinh.
Giáo viên tổ chức thi đọc bài tiếp nối.


<b>-</b>Giáo viên và cả lớp nhận xét, bình chọn cá
nhân và nhóm đọc hay nhất.


* Kể chuyện: ( 25’).



- ?Trong chuyện có những nhân vật nào.


- ?Khi đóng vai để kể em phải xưng hơ như
thế nào.


- Quang sút bóng chệch lên vỉa hè,
quả bóng dập vào đầu một cụ già
đang đi đường làm cụ lảo đảo, ôm
lấy đầu và khuỵu xuống. Một bác
đỡ cụ đứng dậy, quát lũ trẻ, chúng
hoảng sợ bỏ chạy.


- Quang nấp sau một gốc cây, lén
nhìn sang. Cậu sợ tái cả người,
nhìn cái lưng cịng của bà cụ sao
mà giống cái lưng của ông nội đến
thế. Cậu vừa chạy theo chiếc xích
lơ vừa mếu máo xin lỗi ơng cụ.
- Khơng được đá bóng dưới lịng
đường vì rất nguy hiểm và dễ gây
tai nạn.


<i><b> Có - Khi chơi cần chơi đúng nơi</b></i>
<i><b>quy định, phải tôn trong luật</b></i>
<i><b>ATGT, tôn trong các quy tắc</b></i>
<i><b>chung</b></i>


<b>-</b>Học sinh các nhóm thi đọc.



<b>-</b>Bạn nhận xét.


+ Đoạn 1: Quang, Vũ, Long và bác
lái xe máy.


+ Đoạn 2: Quang, Vũ, Long, bác
đứng tuổi và cụ già.


+ Đoạn 3&4: Quang, cụ già, bác
đứng tuổi và bác đạp xích lơ.


Xưng: Tơi, mình, em từ đầu đến
cuối câu chuyện.


- 3 h/s kể chuyện nối tiếp.
- Học sinh kể theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi 3 h/s khá kể lại câu chuyện.
- Kể theo nhóm:


GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, yêu cầu kể
chuyện theo nhóm.


- Kể trước lớp:


Tổ chức cho h/s thi kể chuyện
<b>3. Củng cố, dặn dò(3 phút):</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau



<b></b>
<b>---LUYỆN VIẾT</b>


<b>TIẾT 7: ÔN CHỮ HOA E, Ê</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa E (1 dòng), Ê (1 dòng); viết đúng tên riêng </b>
<b>Ê-đê (1 dòng) và câu ứng dụng: Em thuận anh hồ ... có phúc (1 lần) bằng cỡ chữ</b>
nhỏ.


<b>2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa E, Ê. Các chữ Ê-đê và câu tục ngữ viết trên dịng
kẻ ơ li.


2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Bài cũ : Đọc cho học sinh viết bảng con
một số từ.


Nhận xét, đánh giá chung.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa, từ và</b>
<b>câu ứng dụng (15 phút)</b>


Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ.


- Hướng dẫn luyện viết chữ hoa E
+ Cho HS quan sát tên riêng: Ê- đê
+ Yêu cầu HS nêu cấu tạo


+ Hướng dẫn qui trình viết
+ Nhận xét.


+ Viết từ ngữ ứng dụng (tên riêng)
- Luyện viết câu ứng dụng:


Em thuận anh hịa là nhà có phúc.
+ Tiến hành tương tự kết hợp giải nghĩa câu
tục ngữ


- Hát đầu tiết
- Viết bảng con.


- Quan sát
- Nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Nhận xét, uốn nắn



<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành</b>
<b>(12 phút)</b>


Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Hướng dẫn HS viết vào vở
+ Viết chữ E, Ê : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Ê-đê : 2 dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu tục ngữ : 2 lần


- Quan sát, sửa sai.


- Thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7 bài
- Nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Cả lớp viết vào vở.


E Ê E Ê E Ê
Ê-đê Ê-đê Ê-đê Ê-đê


Em thuận anh hồ là nhà có phúc


Ngày soạn : 19/10/2019


Ngày giảng: Thứ 3,ngày 22/10/2019
<b>CHIỀU:</b>



<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Kiến thức : Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng vào trong tính giá trị biểu thức,</b>
trong giải tốn. Nhận xét được về tính chất giao hốn của phép nhân qua ví dụ cụ
thể.


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập.
- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Thực hành (17 phút)</b>
<b>Bài 1: tính nhẩm</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu



- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả
- Giáo viên lưu ý: 1 x 7 = 7, 7 x 1 = 7 vì số
nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
+ Nhận xét phép tính 7 x 2 và 2 x 7?


Kết luận: khi đổi chỗ các thừa số của phép
nhân thì tích khơng thay đổi.


<b>Bài 2: tính </b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu.


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả
a) 7 x 5 + 15 = 35 + 15 = 50


b) 7 x 7 + 21 = 49 + 21 = 70
7 x 9 + 17 = 49 + = 66
7 x 4 + 32 = 28 + 32 = 60
- Nhận xét


Lưu ý: ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang
phải.


<b>Bài 3: GV gọi HS đọc đề bài </b>
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi học sinh lên sửa bài.


- Nhận xét, sửa bài.


<b>b. Hoạt động 2: Thi đua (8 phút).</b>


- HS đọc.
- Làm bài


Trả lời


- HS đọc


- Làm bài
- Đọc kết quả




- HS đọc, trả lời


- Làm bài
- Sửa bài


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 4: Viết phép nhân thích hợp nào vào</b>
chỗ chấm?



- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Cho học sinh tự làm bài và thi đua sửa
bài


a) 7 x 4 = 28 (ô vuông) b) 4 x 7 = 28
(ô vuông)


- Nhận xét: 7 x 4 = 4 x 7
<b>3.Củng cố, dặn dò (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


Đáp số: 35 bông hoa.


- HS đọc


- Học sinh thi đua


- Lớp Nhận xét


<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ( TẬP CHÉP)</b>


<b>TIẾT 13:TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Chép và trình bày đúng bài chúinh tả.</b>


<b>2. Kĩ năng: Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn. Điền</b>


đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3).


<b>3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh nghe</b>
<b>viết (15 ph)</b>


Hướng dẫn học sinh chuẩn bị


- Giáo viên đọc đoạn văn cần viết chính tả 1
lần.


<b>-</b>Gọi học sinh đọc lại đoạn văn.
+ Đoạn này chép từ bài nào?


+ Tên bài viết ở vị trí nào?
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?


+ Chữ đầu câu viết như thế nào?


<b>-</b>Phân tích tiếng: xích lơ, q quắt, bỗng.
Cho học sinh viết một vài tiếng khó, dễ viết
sai: xích lơ, q quắt, bỗng… …


<b>-</b>GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút,


- Học sinh nghe
- 2 – 3 HS đọc
- HS trả lời
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đặt vở.


<b>-</b>Cho HS nhìn SGK viết.


<b>-</b>Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế
ngồi của học sinh. Chú ý tới bài viết của
những học sinh thường mắc lỗi chính tả.


<b>-</b>Cho đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
<b>-</b>GV thu vở, nhận xét một số bài


<b>b. Hoạt động 2: hướng dẫn học sinh làm bài</b>
<b>tập chính tả (12 phút)</b>



<b>Bài tập 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu </b>
<b>-</b>Cho HS làm bài vào vở.


<b>-</b>GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh,
đúng.


<b>-</b>Gọi học sinh đọc bài làm của mình. Nhận
xét.


<b>a)</b> Bút mực b) Quả dừa


<b>Bài tập 3: Cho HS nêu yêu cầu</b>
<b>-</b>Cho HS làm bài vào vở.


<b>-</b>GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh,
đúng, mỗi dãy cử 2 bạn thi tiếp sức.


- Nhận xét


<b>3. Củng cố,dặn dò (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Chép bài chính tả vào vở


<b>-</b>Học sinh sửa bài


- Học sinh đọc
- Học sinh viết vở



- Học sinh thi đua sửa bài


- HS nêu


- Học sinh viết vở


- Học sinh thi đua sửa bài
Số


ố thứ tự Chữ Tên chữ


1 q quy


2 r e – rờ


3 s ét - sì


4 t tê


5 th tê hát


6 tr tê e – rờ


7 u u


8 ư ư


9 v vê



10 x ích - xì


11 y i dài


- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.


<b></b>
---Ngày soạn : 20/10/2019


Ngày giảng: Thứ 4,ngày 23/10/2019


<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Kiến thức : Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần (bằng cách nhân số đó với</b>
số lần).


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3 (dòng 2).</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập.
- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>thực hiện gấp một số lên nhiều lần (8</b>
<b>phút).</b>


- Treo bảng phụ cho HS đọc đề


- Cho HS thảo luận để vẽ và tìm cách
giải.


- Nhận xét


- Ghi tóm tắt và hướng dẫn HS cách giải.
<b>b. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút)</b>
Mục tiêu: Biết giải các bài toán gấp một
số lên nhiều lần


Cách tiến hành:
<b>Bài 1: </b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.



- Nhận xét, sửa bài.
<b>Bài 2:</b>


- GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


Con :
Mẹ :


- Đọc


- HS thảo luận, giải
- Lớp Nhận xét
- Quan sát, thực hiện


- HS đọc, trả lời


- Học sinh làm bài và sửa bài
Bài giải


Số tuổi chị năm nay là:
6 x 2 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 tuổi.
- HS đọc, trả lời


- 1 HS tóm tắt, 1 HS giải bài.
- Cả lớp làm vở.



Bài giải
Số quả cam mẹ hái:


7 x 5 = 35 (quả cam)
7 quả


cam


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét.


<b>Bài 3 (học sinh khá, giỏi thực hiện cả 3</b>
<b>dòng): </b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu


<b>- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở, một</b>
<b>số HS lên bảng làm:</b>


- Cho cả lớp nhận xét bài làm của bạn
- Nhận xét (dòng 3 làm thêm)


<b>3. Củng cố, dặn dò. (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


Đáp số: 35 quả cam.


- HS nêu


- Cả lớp làm bài



Số đã cho 3 6 4 7 5 0
Nhiều


hơn số
đ đã cho
5 đơn vị


8 <b>11</b> <b>9</b> <b>12 10</b> <b>5</b>


Gấp 5 lần


S số đã cho 15 <b>30 20 35 25</b> <b>0</b>
- Lắng nghe


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT 14: BẬN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: Mọi người, mọi vật và cả em bé đều bận rộn làm</b>
những công việc có ích, đem niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời; trả lời được các câu
hỏi 1; 2; 3 trong sách giáo khoa; học thuộc được một số câu thơ trong bài.


<b>2. Kĩ năng : Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng vui, sơi nổi.</b>
<b>3. Thái độ: u thích môn học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: luyện đọc (8 phút)</b>
- GV đọc mẫu bài thơ


- GV hướng dẫn học sinh đọc từng câu kết
hợp giải nghĩa từ.


- Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn


- Hướng dẫn học sinh đọc đúng các từ ngữ
khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo viên cho học sinh đặt câu với các từ
: sông Hồng, vào mùa, đánh thù


- Cho học sinh đọc bài.


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


<b>(12 phút)</b>


- Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài thơ
và thảo luận trả lời câu hỏi theo nhóm.
+ Bài thơ nói lên điều gì? (Dùng kĩ thuật
khăn trải bàn)


- Giáo viên: em bé bận bú, bận ngủ, bận
chơi, tập khóc, cười, nhìn ánh sáng cũng là
em đang bận rộn với cơng việc của mình,
góp niềm vui nhỏ của mình vào niềm vui
chung của mọi người.


<b>c. Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ</b>
<b>(7 phút)</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn
cảm với giọng vui tươi.


<b>- Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng</b>
- Nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Đọc cả bài


- Học sinh đọc thầm.
Thảo luận câu hỏi


- Đại diện trả lời


- Đọc diễn cảm


- Cả lớp theo dõi và nhận xét.


- Học thuộc lòng, cá nhân, đồng
thanh.


- Bạn nhận xét.


<b></b>
<b>---TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 7: ÔN CHỮ HOA E, Ê</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa E (1 dòng), Ê (1 dòng); viết đúng tên riêng </b>
<b>Ê-đê (1 dòng) và câu ứng dụng: Em thuận anh hồ ... có phúc (1 lần) bằng cỡ chữ</b>
nhỏ.


<b>2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa E, Ê. Các chữ Ê-đê và câu tục ngữ viết trên dòng
kẻ ô li.


2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ...


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Bài cũ : Đọc cho học sinh viết bảng con
một số từ.


Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2.Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>a. Hoạt động 1: Luyện viết chữ hoa, từ và</b>
<b>câu ứng dụng (15 phút)</b>


Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ.


- Hướng dẫn luyện viết chữ hoa E
+ Cho HS quan sát tên riêng: Ê- đê
+ Yêu cầu HS nêu cấu tạo


+ Hướng dẫn qui trình viết
+ Nhận xét.


+ Viết từ ngữ ứng dụng (tên riêng)
- Luyện viết câu ứng dụng:


Em thuận anh hòa là nhà có phúc.


+ Tiến hành tương tự kết hợp giải nghĩa câu
tục ngữ


+ Nhận xét, uốn nắn


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành</b>
<b>(12 phút)</b>


Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Hướng dẫn HS viết vào vở
+ Viết chữ E, Ê : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Ê-đê : 2 dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu tục ngữ : 2 lần


- Quan sát, sửa sai.


- Thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7 bài
- Nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Quan sát
- Nêu


- Viết vở
- Viết vở


- Cả lớp viết vào vở.



E Ê E Ê E Ê
Ê-đê Ê-đê Ê-đê Ê-đê


Em thuận anh hồ là nhà có phúc


Ngày soạn : 21/10/2019


Ngày giảng: Thứ 5, ngày 24/10/2019


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 34: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cột 1, 2); Bài 2 (cột 1, 2,</b>
3); Bài 3; Bài 4 (a, b).


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Gọi HS lên làm bài tập.
- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Thực hành (14 phút)</b>
<b>Bài 1 (học sinh khá, giỏi làm cả 3 cột): </b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài:
gấp 6 lần gấp 8 lần
gấp 5 lần gấp 6 lần


- Nhận xét, sửa bài.


<b>Bài 2 (học sinh khá, giỏi làm cả 5 cột):</b>
Tính.


- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài


- GV gọi HS nêu lại cách tính
- GV Nhận xét


<b>b. Hoạt động 2: Thi đua (12 phút)</b>
<b>Bài 3: </b>


- GV gọi HS đọc đề bài
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?
- u cầu HS làm bài.
Tóm tắt: 6 bạn
Nam :


Nữ :


? bạn
- Nhận xét, sửa bài.


- Đọc
- Làm bài
- Lên bảng sửa


- Đọc


- Làm bài trên bảng


12 14 35
6 7 6
72 98 210
- Nêu cách tính.


- Đọc, trả lời


- Làm bài vào vở
Bài giải


Số bạn nữ buổi tập múa là:
6 x 3 = 18 (bạn nữ)


Đáp số: 18 bạn nữ.


<i>4</i> <i>2</i>


<i>4</i> <i>5<sub>\</sub></i>
<i>5</i>
<i>\</i>
<i>\</i>


<i>4</i>
<i>0</i>


<i>7</i> <i>3</i>


<i>5</i> <i>6</i> <i>3<sub>6</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 4 (học sinh khá, giỏi làm cả a, b, c): Vẽ</b>
đoạn thẳng.


- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Tổ chức cho HS thi đua vẽ đoạn thẳng
- Nhận xét, sửa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh thực hiện.



<b></b>
<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 14: HOẠT ĐỘNG THẦN KINH (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết được vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có </b>
suy nghĩ của con người.


<b>2. Kĩ năng: Nêu ví dụ cho thấy não điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ </b>
thể.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: gọi 3 học sinh lên trả
lời 3 câu hỏi.


- Nhận xét, đánh giá.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.


<b>2.Bài mới:</b>


Hát


3 em thực hiện


<b> a. Hoạt động 1 : Làm việc với Sách giáo khoa (12 phút)</b>
Bước 1 :


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn cùng
quan sát hình 1 trang 30 SGK và trả lời
câu hỏi trang 49 SGV


- Làm việc theo nhóm.


Bước 2 :


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình. Mỗi
nhóm chỉ trình bày một câu. Các nhóm
khác bổ sung góp ý.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện
câu trả lời.


<b>b. Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm (15 phút) </b>
Bước 1 :



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

viết chính tả ở hình 2 trang 31 SGK, trên
cơ sở đĩ nghĩ ra một ví dụ khác và tập
phân tích ví dụ mới do mình nghĩ ra để
thấy rõ vai trị của não trong việc điều
khiển, phối hợp các cơ quan khác nhau
cùng hoạt đợng một lúc.


Bước 2 :


- Hai HS quay mặt lại với nhau lần lượt
nói với nhau về kết quả làm việc cá nhân
đồng thời góp ý cho nhau để cùng hồn
thiện những ví dụ mới của nhóm.


- Làm việc theo cặp.


Bước 3 :


- Một số HS xung phong trình bày trước
lớp ví dụ của cá nhân để chứng tỏ vai trò
của não trong việc điều khiển, phơí hợp
mọi hoạt động của cơ thể.


- Làm việc cả lớp.


- GV đặt thêm các câu hỏi :


+ Theo các em, bộ phận nào của cơ
quan thần kinh giúp chúng ta học và ghi


nhớ những điều đã học ?


+ Vai trị của não trong hoạt động thần
kinh là gì?


Kết luận : Não không chỉ điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ thể mà còn
giúp chúng ta học và ghi nhớ.


<b>3. Củng cố, dặn dò (5 phút):</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bạn cần biết
trong SGK.


- 1, 2 HS đọc nội dung bạn cần biết
trong SGK.


- GV nhận xét tiết học và chuẩn bị bài
sau.


<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ(Nghe - Viết )</b>


<b>TIẾT 14: BẬN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dịng thơ, khổ thơ</b>
4 chữ.


<b>2. Kĩ năng: Làm đúng BT điền tiếng có vần en/oen (BT2). Làm đúng BT (3) a/b</b>
(chọn 4 trong 6 tiếng) hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.



<b>3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh</b>
<b>nghe - viết (15 phút)</b>


- Giáo viên đọc đoạn văn


- Gọi học sinh đọc lại đoạn văn.
- Giáo viên hỏi:


+ Đoạn này chép từ bài nào?
+ Tên bài viết ở vị trí nào?
+ Đoạn văn có mấy câu?



- Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?


+ Chữ đầu câu viết như thế nào?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một
vài tiếng khó, dễ viết sai: nhìn, rộn vui,
góp.


- GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở.


- Cho HS chép bài chính tả vào vở.


- Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư
thế ngồi của học sinh.


- Cho HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV thu vở, nhận xét một số bài,


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm</b>
<b>bài tập chính tả (12 phút)</b>


<b>Bài tập 2:</b>


<b>- Gọi 1 HS đọc yêu cầu</b>
- Cho HS làm bài vào vở


- GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh,
đúng.



- Giáo viên cho cả lớp nhận xét.
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình
<b>Bài tập 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Cho HS thảo luận nhóm 4 (dùng kĩ thuật
khăn trải bàn)


- GV tổ chức cho HS thi nêu nhanh từ tìm
được


- Ghi bảng những từ HS nêu.
- Nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút):</b>


- HS nghe GV đọc


- 2 – 3 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh trả lời, lớp nhận xét


- Học sinh đọc
- Học sinh trả lời


- Học sinh viết vào bảng con


- Cá nhân


- HS chép bài chính tả vào vở


<b>- Học sinh sửa bài</b>


- HS đọc
- HS làm bài
- HS thi tiếp sức


Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười,
sắt hoen rỉ, hèn nhát.


- Lớp nhận xét.
- Đọc


- HS đọc
- HS thảo luận


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


<b>- Nhắc lại nội dung bài học.</b>



<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 7:ÔN TẬP TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI - SO SÁNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Biết thêm được một số kiểu so sánh: so sánh sự vật với con người</b>
(BT1).



<b>2. Kĩ năng : Tìm được các từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập đọc Trận</b>
bóng dưới lịng đường trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em (Bài tập 2).


<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>


<b>* Lưu ý: Không yêu cầu làm Bài tập 3 </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi HS lên làm bài tập.
- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Thi đua (10 phút)</b>
<b>Bài tập 1:</b>


- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu
- Giáo viên cho học sinh làm bài



- Giáo viên cho học sinh thi đua sửa bài.
- Gọi học sinh đọc bài làm


<b>b. Hoạt động 2: Thực hành (15 phút)</b>
<b>Bài tập 2:</b>


- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu
+ Hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ
được kể lại ở đoạn truyện nào?(đoạn 1 và
2)


+ Cần tìm các từ ngữ chỉ thái độ của
Quang và các bạn khi vơ tình gây ra tai
nạn cho cụ già ở đoạn nào? (đoạn 2, 3)
- Yêu cầu học sinh đọc lại đoạn 1, 2, 3 và


- Học sinh nêu
- Học sinh làm bài.
- Học sinh thi đua
- HS đọc


a) trẻ - búp trên cành
b) ngôi nhà – trẻ nhỏ


c) cây pơ-mu – người lính canh
d) bà – quả ngọt


- Học sinh nêu, trả lời


- HS lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái. Từ
chỉ hoạt động là từ chỉ hoạt động chạm
vào quả bóng, làm cho nó chuyển động
- Ghi bảng


- Nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò (3 phút):</b>


- Nhắc lại nội dung bài học. Liên hệ thực
tiễn.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- a) cướp bóng, bấm bóng, dẫn
bóng, chuyền bóng, dốc bóng, chơi
bóng, sút bóng


b) hoảng sợ, sợ tím cả mặt
- Hs nhận xét.


- HS nhắc lại.



---Ngày soạn : 22/10/2019


Ngày giảng: Thứ 6, ngày 25/10/2019
<b>SÁNG:</b>



<b>TOÁN</b>


<b> TIẾT 35: BẢNG CHIA 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Bước đầu thuộc bảng chia 7. Vận dụng được phép chia 7 trong giải</b>
tốn có lời văn (có một phép chia).


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi HS lên làm bài tập.
- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: lập bảng chia (10 phút)</b>
- Hướng dẫn học sinh lập bảng chia dựa
vào bảng nhân đã học.



- Gọi HS nêu từng phép tính


- Tiến hành tương tự cho đến hết bảng chia
7


- Hướng dẫn HS thuộc lòng bảng chia 7.
<b>b. Hoạt động 2: Thực hành (15 phút)</b>
<b>Bài 1: tính nhẩm.</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu


- HS đọc bảng nhân 7
- Lập bảng chia 7
- Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả


- Nhận xét


<b>Bài 2: Tính nhẩm</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả
- Giáo viên cho lớp nhận xét


<b>Bài 3: </b>



- GV gọi HS đọc đề bài
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.


.


- Nhận xét.
<b>Bài 4: </b>


- GV gọi HS đọc đề bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- u cầu HS làm bài.
- Gọi học sinh lên sửa bài.
- Nhận xét, sửa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò(3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- HS đọc
- HS làm bài


- HS tiếp nối nhau đọc kết quả:
28 : 7 = 7 70 : 7 = 10
14 : 7 = 2 56 : 7 = 8
49 : 7 = 7 35 : 7 = 5
- Lớp nhận xét.



- HS đọc
- HS làm bài


- Đọc nói tiếp kết quả
- Lắng nghe


- HS đọc đề bài và trả lời câu hỏi.


- 1 em làm trên bảng phụ, lớp làm
vào tập.


Bài giải


Số học sinh ở mỗi hàng là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
- Lớp nhận xét


- HS đọc, trả lời
- HS làm bài
- Sửa bài


Bài giải


Số hàng xếp được là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng.
- Lắng nghe.



<b></b>
<b>---KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>Bài 1:</b> <b>KĨ NĂNG TỰ PHỤC VỤ</b><i><b>. ( TIẾT 1)</b></i>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Qua bài rèn cho HS kĩ năng làm tốt những công việc phù hợp với lứa tuổi của
mìnhđể tự phục vụ cho bản thân trong học tập, lao động, sinh hoạt và giúp đỡ
những người xung quanh.


- Giáo dục các em có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện tốt công việc và làm việc
khoa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tranh trong SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra sách vở của Hs
<b>2.Bài mới</b>


<b>a) Hoạt động 1: </b><i><b>Xử lí tình huống</b></i>


- GV gọi Hs đọc nội dung tình huống trong
sgk.


- Gv cùng Hs đàm thoại về nội dung tình


huống kết hợp quan sát tranh.


- Hs thảo luận nhóm 4 lựa chọn cách giải
quyết:


+ Em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào
trong các cách sau đây?


+ Ngoài các cách ứng xử trên em có
cách ứng xử nào khác?


- Đại diện các nhóm trình bày đồng thời giải
thích lí do vì sao lựa chọn cách giải quyết đó.
- Tổ chức cho Hs nêu cách xử lí tình huống
qua trị chơi đóng vai.


- Cả lớp bình chọn cách ứng xử phù hợp ,
hay nhất.


* Kết luận: Ra chào hỏi, giúp mẹ những
việc mẹ yêu cầu xong rồi ra xem phim. Đó là
việc chúng ta nên làm để thể hiện sự quan
tâm, yêu thương những người xung quanh
mình, đồng thời rèn cho chúng ta có kĩ năng
làm tốt những việc phù hợp với khả năng .
<b>b) Hoạt động 2 : </b><i><b>Lựa chọn địa chỉ</b></i>


- Hs đọc yêu cầu của bài tập 2.


+ Bài yêu cầu chúng ta làm gì?



- Yêu cầu Hs quan sát tranh trong sgk
+ Trong tranh có những đồ vật nào?
+ Những đồ vật đó được để ở đâu?


+ Những đồ vật đó để đúng nơi quy định
chưa?


- 2Hs đọc tình huống: Đi học về, bật
<i>ti vi lên em thấy đang có chương trình</i>
<i>hoạt hình mà em u thích.Nhìn vào </i>
<i>bếp em thấy mẹ đang chuẩn bị bữa </i>
<i>tối.</i>


- Hs Quan sát tranh
- Hs thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- 1-2 nhóm trình bày ý kiến của nhóm
mình qua trị chơi đóng vai


- Hs nhắc lại


- 2Hs đọc yêu cầu bài: Em hãy nối
<i>các hình đồ vật( quần áo, khăn quàng</i>
<i>đỏ, cặp sách, sách vở, …) tronh tranh</i>
<i>dưới đay vào đúng vị trí của nó.</i>
- 1 Hs nêu



- Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Trong tranh có: quần áo, khăn
<i>quàng đỏ, cặp sách, sách vở, giày dép</i>
- Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cho Hs thảo luận cặp đơi: Tìm địa chỉ đúng
của các đồ vật này.


- Gọi một số Hs nêu địa chỉ đúng của các đồ
vật.


- Gọi Hs nhận xét , bổ sung


+ Tại sao phải để đồ đạc gọn gàng, ngăn
nắp?


+ Đồ dùng không được xếp gọn gàng, ngăn
nắp thì diều gì sẽ sảy ra?


<b>* Kết luận: Chúng ta cần tự làm lấy những </b>
việc phù hợp với khả năng để tự phục vụ cho
việc học tập và sinh hoạt hằng ngày của bản
thân trong cuộc sống.


<b>c. Hoạt động 3: </b><i><b>Liên hệ</b></i>


+ Ở nhà em thường giúp bố mẹ những việc
gì?



+ Những việc liên quan đến cá nhân em như
học tập và các việc sinh hoạt hằng ngày do
em tự chuẩn bị hay em phải nhờ người khác
giúp đỡ?


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Hs nhắc lại nội dung bài học
- Dặn chuẩn bị bài sau


- Hs thảo luận
- Hs nêu


- Hs nhận xét, nêu ý kiến bổ sung
- Hs bày tỏ ý kiến


- Hs nhắc lại


- Hs tự liên hệ


<b>* SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.


- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của
HS


<b>II/ LÊN LỚP :</b>
<b> Tổ chức : Hát</b>



<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


* Tun dương những bạn có thành tích học tập và tham gia các hoạt động.
<b>2. Phương hướng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.
<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>


<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>



- Giáo viên nhận xét đánh giá chung, dặn dò HS thi đua học tập lập thành tích cho
lớp.


- Cần chú ý đội mũ xe máy khi đi học bằng xe máy.



<b>---CHIỀU:</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 7: NGHE KỂ: KHƠNG NỠ NHÌN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nắm được nội dung câu chuyện “Khơng nỡ nhìn”.</b>
<b>2. Kĩ năng: Nghe - kể lại được câu chuyện “Khơng nỡ nhìn”.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>


<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. Đảm nhận trách nhiệm.
Tìm kiếm sự hỗ trợ.


- Các phương pháp: Trình bày ý kiến cá nhân. Đóng vai. Thảo luận nhóm.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh họa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(5 phút):</b>
- Gọi HS lên làm bài tập.
Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Kể lại câu chuyện</b>
<b>không nỡ nhìn (15 phút)</b>


- GV kể câu chuyện lần 1.


- Nêu từng câu hỏi về nội dung truyện
cho HS trả lời.


+ Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe
buýt?


+ Bà cụ ngồi bên cạnh anh nói gì?
+ Anh trả lời thế nào?


- GV kể lại câu chuyện lần 2.


- HS cả lớp theo dõi.


- Nghe câu hỏi, nhớ lại nội dung
truyện và trả lời câu hỏi.



+ Anh ngồi, hai tay ôm lấy mặt.


+ Bà cụ thấy vậy liền hỏi anh: “Cháu
nhức đầu à? Có cần dầu xoa khơng?”
+ Anh nói nhỏ: “Không ạ. Cháu
không nỡ ngồi nhìn các cụ già và phụ
nữ phải đứng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gọi 1 HS khá kể lại câu chuyện.


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau kể lại câu
chuyện cho nhau nghe.


- Tổ chức cho HS thi kể lại câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể hay nhất trả lời câu hỏi:
Em có nhận xét gì về anh thanh niên
trong câu chuyện trên?


- GV nghe HS trả lời và tổng kết: Anh
thanh niên trong câu chuyện thật đáng
chê cười. Trên xe buýt đông người, anh
đã không biết nhường chỗ cho cụ già và
phụ nữ lại cịn che mặt và trả lời rằng
khơng nỡ nhìn cụ già và phụ nữ phải
đứng. Khi tham gia sinh hoạt ở những
nơi công cộng, các con cần tôn trọng nội
quy chung và biết nhường chỗ, nhường
đường cho các cụ già, em nhỏ, phụ nữ,
người tàn tật,…



<b>b. Hoạt động 2: Thi đua kể chuyện (10</b>
<b>phút)</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh lập 4 nhóm
- Tổ chức cho các nhóm chuẩn bị :


- Cùng HS lập Ban giám khảo


- Tổ chức cho các nhóm thi đua kể
chuyện.


- u cầu Ban giám khảo nhận xét.
- Bình chọn nhóm kể hay nhất.
- Biểu dương.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 1 HS kể, lớp theo dõi và nhận xét.
- Làm việc theo cặp.


- 3 đến 5 HS thi kể, cả lớp bình chọn
bạn kể hay nhất.


- Anh thanh niên là đàn ông khoẻ
mạnh mà không biết nhường chỗ cho
cụ già và phụ nữ.


- Anh thanh niên ích kỉ khơng muốn


nhường chỗ cho các cụ già và phụ nữ
nhưng lại giả vờ lịch sự là mình
khơng nỡ nhìn các cụ già và phụ nữ
phải đứng.


- Anh thanh niên thật vơ tình vì khơng
biết nhường chỗ cho các cụ già và
phụ nữ,…


- HS lập nhóm


- Các nhóm chuẩn bị
+ Kể trong nhóm
+ Góp ý, hồn chỉnh.
- Lập Ban giám khảo.
- Các nhóm kể thi đua.
- Ban giám khảo nhận xét.


- Lắng nghe.


<b></b>
<b>---VĂN HĨA GIAO THƠNG</b>


<b>TIẾT 2: LÊN XUỐNG XE BUÝT, XE LỬA AN TOÀN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- HS hiểu biết một số quy định lên xuống xe buýt, xe lửa an toàn.
<b>2. Kĩ năng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện việc lên xuống xe buýt,
xe lửa an toàn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1.Giáo viên:</b>


- Tranh ảnh về các hình ảnh lên xuống xe buýt của mọi người để trình chiếu minh
họa.


- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 3
<b>2. Học sinh </b>


- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3.


- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Trải nghiệm:</b>


- H: Em hãy kể tên một số loại phương
tiện giao thông công cộng mà em biết?
-H: Trong lớp mình đã có bạn nào từng
đi xe bt, xe lửa?


- H: Khi lên xuống xe buýt, xe lửa em
thực hiện như thế nào?



<b>2. Hoạt động cơ bản: Thực hiện lên </b>
<b>xuống xe buýt, xe lửa an toàn </b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc truyện ” Đừng
vội vã”.


H: Tuấn và chị Thảo đi thăm ông bà nội
bằng phương tiện gì?


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi các
câu hỏi sau:


+ Khi xe buýt đến, tại sao chị Thảo
ngăn không cho Tuấn lên xe ngay? (Tổ
1+2)


+ Tại sao Tuấn bị ngã? (Tổ 3+4)


- GV mời đại diện các nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung ý kiến.


- GV nhận xét.


H: Khi đi xe buýt, xe lửa chúng ta phải
lên xuống như thế nào cho an toàn?


<b>- HS trả lời: xe buýt, taxi, xe lửa, máy</b>
bay….


- HS: Xe bt



- Thảo luận nhóm đơi


- Đại diện các nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét, chốt ý: Khi đi xe buýt
hay xe lửa, chúng ta nên lên xuống một
cách trật tự và an toàn.


- GV cho HS xem một số tranh, ảnh
minh họa.


<b>3. Hoạt động thực hành</b>


- GV cho HS quan sát hình trong sách
và yêu cầu HS và xác định hành vi
đúng, sai của các bạn khi đi trên các
phương tiện giao thơng cơng cộng bằng
hình thức giơ thẻ Đúng/ Sai.


- GV nhận xét.


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi câu
hỏi:


H: Những người thực hiện lên xuống xe
buýt, xe lửa ở tranh 2,4,5 thể hiện điều
gì? Là người văn minh, lịch sự, có văn
hóa giao thơng.



<b>GV chốt ý: Người có văn hóa giao </b>
thông luôn cư xử lịch sự khi tham gia
giao thông.


<b>4. Hoạt động ứng dụng: Bày tỏ ý kiến</b>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1
H: Tại sao các hành vi ở tranh 1, 3, 6
của phần thực hành khơng nên làm?
H: Em sẽ nói gì với những người có
hành động khơng nên làm ở tranh 1,3,6?
-GV nhận xét.


-GV liên hệ giáo dục: Khi lên xuống xe
buýt, xe lửa các em phải chú ý cẩn thận
và chấp hành đúng các quy định chung.
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2:
- GV cho HS thảo luận nhóm 5 viết tiếp
câu chuyện. HS thảo luận trong vòng 5’
- GV gọi đại diện 3 nhóm trình bày câu
chuyện của nhóm mình.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, tuyên dương những nhóm


- Hs thực hành theo hướng dẫn


- Hs trả lời


- Hs đọc yêu cầu bài tập 1
- Hs trả lời



- Hs đọc yêu cầu bài tập 2
- Thảo luận nhóm 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

có câu chuyện hay.
-GV chốt ý:


Lên xe hay xuống tàu
Em luôn luôn ghi nhớ
Phải dành phần ưu ái
Cho phụ nữ mang thai
Cho người già, em nhỏ.


<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Cho HS chơi trị chơi Rung chng
vàng, bằng cách trả lời các câu hỏi để
củng cố kiến thức cho học sinh.


- GV dặn dò học sinh tham gia giao
thơng an tồn và tun truyền cho mọi
người cùng tham gia. Chuẩn bị bài “ An
<i>toàn khi đi trên các phương tiện giao</i>
<i>thông đường thủy”</i>


<b></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×