Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.1 KB, 154 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2/KN : Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình vng
*KNS : Tư duy sáng tạo, thể hiện sự tự tin, tự giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
3/TĐ : GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài
II. Đồ dùng: - Thước, ê ke, bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>A- Bài cũ: (3’)</b>
5 <sub></sub> 3 + 132 = 15 + 132
= 147
- 3 HS lên bảng làm 3 bài a, b, c.
b) 32 : 4 + 106 = 8 + 106
= 114
c) 20 <sub></sub> 3: 2 = 60 : 2
= 30
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: (3’) Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: (30’)</b>
<i>* Bài 1: </i>
a) Tính độ dài đường gấp khúc.
- HS chữa bài.
- GV nhận xét.
34cm, BC = 12cm, CD = 40cm. Tính độ
dài đường gấp khúc đó.
<i>Bài giải:</i>
- Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40 = 86 (cm)
b) Củng cố cách tính chu vi hình tam giác.
- GV liên hệ câu a với câu b để thấy hình tam
giác (MNP) có thể là đường gấp khúc (ABCD)
khép kín (D = A). Độ dài đường gấp khúc khép
- HS nhắc lại: <i>"Muốn tính độ dài đường</i>
<i>gấp khúc, ta tính tổng độ dài các đoạn</i>
<i>thẳng của đường gấp khúc đó".</i>
<i>Bài giải:</i>
- Chu vi hình tam giác MNP là:
kín đó cũng là chu vi hình tam giác.
<i>* Bài 2:</i> Ôn lại cách đo độ dài đoạn thẳng.
<i>* Bài 3:</i>
<i>Bài giải:</i>
- Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)
<i>Đáp số: </i>10cm
<i>* Bài 4:</i> ( HS khá giỏi làm )
A
vuông nhỏ, 1 hình vng to).
B D C
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
-Dăn xem lại bài ở nhà
-Luyện đọc thêm ở nhà
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>A –Tập đọc</b>
1/KT : Biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời dẫn chuyện.
<b>B – Kể chuyện:</b>
-Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý
<b>II. Đồ dùng: - Tranh minh họa. + Bảng phụ</b>
<b> III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (3’)</b>
<b> Hoạt động 2: (32’)Hướng dẫn bài.</b>
Luyện đọc.
a) GV đọc toàn bài.
b) GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
2 và 3 sau bài.
- Đọc từng câu.
giải nghĩa từ.
- Hai nhóm nối tiếp nhau đọc đồng thanh
đoạn 1 và 2.
- HS tiếp nối nhau đọc.
- HS đọc từ khó đã chú giải trong SGK.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hai nhóm đọc.
- Hai HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3 và 4.
- HS đọc từ: lạnh buốt, lất phất.
- GV hướng dẫn đọc từ khó. GV cho HS
đọc.
+ Đoạn 1: Từ "Năm nay, ... bạn Hòa".
+ Đoạn 2: Từ "Mẹ đàn ... em vờ ngủ".
+ Đoạn 3: Từ "Một lúc ... đi ngủ đi".
+ Đoạn 4: Từ "Nằm cuộn tròn ... vờ
ngủ".
- Đọc từ thì thào.
- Đọc từ cuộn trịn.
- HS đọc từng đoạn và trao đổi.
+ HS đọc đoạn 1, trả lời: áo màu vàng, có dây
kéo ở giữa, có mũ để đội, ấm ơi là ấm...
<b> Hoạt động 3: (13’) Hướng dẫn tìm hiểu</b>
bài.
+ Chiếc áo len của bạn Hịa đẹp và tiện lợi
như thế nào?
+ Vì sao Lan dỗi mẹ?
+ Cả lớp đọc đoạn 3: Mẹ hãy dành hết tiền mua
áo cho em Lan ... con sẽ mặc thêm nhiều áo cũ
bên trong.
+ Anh Tuấn nói với mẹ những gì?
+ Vì sao Lan ân hận?
- HS tiếp nối đọc.
- Nhóm thi đọc.
- Một HS đọc đề bài.
<b> Hoạt động 4: (5’)Luyện đọc lại.</b>
<b>Kể chuyện: (17’)</b>
1- GV nêu nhiệm vụ.
2- HS kể từng đoạn.
* Đoạn 1: Chiếc áo đẹp.
* Đoạn 2: Dỗi mẹ.
+ Mẹ định mua áo ấm cho ... anh em ...
+ Mẹ dành hết tiền ... anh đi ....
+ Lan đã vờ ngủ.
* Đoạn 3: Nhường nhịn.
* Đoạn 4: Ân hận.
-Luyện đọc thêm ở nhà
-Nhận xét tiết học
-Học sinh lắng nghe thực hiện
TOÁN
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT : Củng cố cách giải bài toán về <i>"nhiều hơn, ít hơn".</i>
2/KN : Giới thiệu bổ sung bài tốn về <i>"hơn kém nhau một số đơn vị" </i>(tìm phần "nhiều
hơn" hoặc "ít hơn")
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ</b>
<b> III. Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A- Bài cũ: (3’) </b>
<b>- Ôn tập về hình học (bài 1a)</b> - 2 HS lên bảng làm 2 bài.
<i>Bài giải:</i>
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: (3’)Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: (30’)Hướng dẫn bài:</b>
<i>* Bài 1: </i>
34 + 12 + 40 = 86 (cm)
- Gọi 1 HS đọc đề toán.
- GV hỏi: Bài tốn cho biết gì?
- GV vẽ sơ đồ đoạn thẳng:
Đội
Một
230 cây
Đội Hai 90 cây
- Một HS đọc đề toán.
? cây
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn tìm số cây đội Hai trồng được, em làm
phép tính gì?
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS trả lời: Đội Hai trồng được bao
nhiêu cây?
- HS trả lời: Phép tính cộng.
- Một HS giải bảng lớp, cả lớp làm vở.
<i>* Bài 2:</i> Giải bài toán về <i>"ít hơn"</i>
- Số cây đội Hai trồng được là:
230 + 90 = 320 (cây)
<i>Đáp số: </i>320 cây
- Lớp nhận xét.
- Một HS đọc đề toán.
<i>Bài giải:</i>
Buổi sáng 635 lít
Buổi
chiều
128lít
<i>* Bài 3:</i>
a) Bài mẫu: SGK
xăng:
635 – 128 = 507 (lít)
<i>Đáp số: </i> 507 lít xăng
- HS nhìn tranh vẽ các quả cam.
- Hàng trên có mấy quả cam?
- Hàng dưới có mấy quả cam?
- Hàng trên nhiều hơn hàng dưới mấy quả cam?
b)
Mỹ 19 bạn
Nam ? bạn
- Hàng trên nhiều hơn hàng dưới 2 quả
cam.
- HS vẽ sơ đồ và làm bài.
<i>Bài giải:</i>
- Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là:
19 – 16 = 3 (bạn)
16 bạn
<i><b>* Bài 4:</b></i> Tương tự bài 3b.
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
-Dăn xem lại bài ở nhà
-Luyện đọc thêm ở nhà
-Nhận xét tiết học
-Học sinh lắng nghe thực hiện
...
...
...
**************************
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT : Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi
* KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS viết nhanh, đúng, sạch sẽ
II. Đồ dùng : Bảng phụ
<b> III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
lớp (Cả lớp viết vở nháp, bảng con)
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: (3’) Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: (10’) </b>Hướng dẫn HS nghe –
viết.
a) Hướng dẫn chuẩn bị:
- Nắm nội dung bài: Vì sao Lan ân hận?
khăn tay, khăng khít.
- Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?
b) GV đọc câu, cụm từ
Đọc dò bài
Treo bảng phụ ghi sẵn
Vì em đã làm cho mẹ lo buồn, anh phải
- Đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
c) Chấm, chữa bài.
<b> Hoạt động 3: (15’) Hướng dẫn HS làm bài</b>
tập chính tả.
<i>* Bài tập2: </i>Lựa chọn.
- Phát 3 băng giấy 3 HS
HS nghe viết vào vở
Dị lại bài
Theo dõi – chữa bằng bút chì
5 – 7 em
<i>* Bài 3: </i>GV giúp HS nắm vững yêu cầu của
bài tập.
- Chữa bài:
G <sub></sub> giê k <sub></sub> ca
Gh <sub></sub> giê hát kh <sub></sub> ca hát
Gi <sub></sub> giê i l <sub></sub> e lờ
- 2 HS thi làm ở bảng.
- Lớp làm vở
Câu a: Cuộn tròn, chân thật, chậm trễ.
- Một HS làm mẫu gh <sub></sub> giê hát.
H <sub></sub> hát m <sub></sub> em mờ
I <sub></sub> i
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- Về nhà học thuộc.
- Một vài HS lên chữa.
- Lớp nhận xét.
- Nhiều HS đọc 9 chữ và tên chữa bài trong
vở. HS đọc thuộc.
1/KT : Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày.
2/KN : Giúp HS biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 <sub></sub> 12
<b>II. Đồ dùng: - Đồng hồ bằng bìa, đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A- Bài cũ: (3’) Kiểm tra bảng nhân chia từ</b>
2 <sub></sub> 5.
<b>B- Bài mới: (3’)GV nêu cho HS biết 1 ngày</b>
có 24 giờ bắt đầu từ 12 giờ đêm hôm trước
đến 12 giờ đêm hôm sau. Sau đó sử dụng
mặt đồng hồ bằng bìa.
<b> Hoạt động 1: (10’)GV giới thiệu vạch</b>
chia phút.
<b> Hoạt động 2: (10’)GV giúp HS xem giờ</b>
phút trên tranh.
- G kết luận: <i><b>Kim ngắn chỉ giờ, kim dài</b></i>
<i><b>chỉ phút.</b></i>
<b> Hoạt động 3: (10’) Thực hành.</b>
<i>* Bài 1:</i>
+ Nêu vị trí kim ngắn.
+ Nêu vị trí kim dài.
- HS tự thảo luận trong nhóm.
+ Nêu giờ phút tương ứng.
+ Trả lời câu hỏi của bài tập.
- GV cho HS tự làm các ý còn lại rồi chữa
bài.
<i>* Bài 2:</i>
<i>* Bài 3:</i> Giới thiệu cho HS đây là hình vẽ <i>11 giờ 5 phút</i>
các mặt hiện số của đồng hồ điện tử, dấu hai
chấm ngăn cách số chỉ giờ và số chỉ phút.
<i>* Bài 4:</i>
- GV chữa bài.
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- HS trả lời câu hỏi tương ứng.
- HS tự quan sát hình vẽ mặt hiện số trên
đồng hồ điện tử rồi chọn các mặt đồng hồ
chỉ cùng giờ.
- Về nhà xem lại bài.
...
...
...
<b>2/KN : Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ; nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa</b>
* KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A – Bài cũ: (3’) </b><i>"Chiếc áo len" </i>
- Gọi 2 HS kể.
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: (3’) Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: (18’) Luyện đọc.</b>
- 2 HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện
<i>"Chiếc áo len"</i>
- HS lắng nghe.
a) GV đọc bài thơ với giọng dịu dàng.
b) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- GV giúp HS hiểu nghĩa từ thiu thiu.
- Đọc từng khổ thơ.
- HS tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- 4 nhóm đọc tiếp nối 4 khổ thơ.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
<b> Hoạt động 3: (7’) Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- GV hỏi:
+ Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?
+ Cảnh vật trong nhà, ngoài vườn như thế nào?
- GV ghi bảng: thiu thiu.
- Hướng dẫn HS hiểu.
cả lớp đọc thầm bài thơ.
+ Bạn quạt cho bà ngủ.
+ Mọi vật đều im lặng ... chỉ có một chú
chích chịe đang hót.
+ Bà mơ thấy gì?
+ Vì sao có thể đốn bà mơ như vậy?
+ Qua bài thơ em thấy tình cảm của cháu đối
với bà như thế nào?
- GV chốt lại: Cháu rất hiếu thảo, yêu thương,
chăm sóc bà.
<b> Hoạt động 4: (5’)Học thuộc lịng bài thơ.</b>
tới.
- HS trao đổi nhóm trả lời.
- HS đọc thầm bài thơ trả lời.
- HS phát biểu.
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’) Về nhà xem lại bài </b>
- 4 HS 4 nhóm tiếp nối đọc thi thuộc khổ
thơ <sub></sub> hái hoa.
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.
...
...
...
TẬP VIẾT :
1/KT : Củng cố cách viết chữ hoa B thông qua bài tập ứng dụng
2/KN : Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng ), H, T ( 1 dòng ); viết đúng tên riêng Bố Hạ ( 1
dòng ) và câu ứng dụng: <i>Bầu ơi thương lấy bí cùng</i>
* KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS viết cẩn thận , đẹp, đúng mẫu chữ
II. Đồ dùng: - Mẫu chữ viết hoa B.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>A – Bài cũ: (3’) GV kiểm tra HS viết bài ở</b>
nhà.
- HS nạp vở.
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: (3’) Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: (15’) Hướng dẫn viết trên </b>
bảng con.
học ở bài trước.
a) Luyện viết chữ hoa B.
- GV viết mẫu chữ ở bảng.
- HS viết bảng con.
- HS tìm các chữ hoa có trong bài.
- HS tập viết chữ B và các chữ H, T trên
bảng con.
- HS đọc từ ứng dụng Bố Hạ.
b) Luyện viết từ ứng dụng:
- GV giới thiệu địa danh Bố Hạ.
c) Luyện viết câu ứng dụng:
- HS tập viết trên bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS tập viết trên bảng con các chữ: Bầu,
Tuy.
<b> Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở Tập</b>
viết. GV nêu yêu cầu. (15’)
- HS viết.
- Nhắc những HS chưa viết xong về nhà
viết tiếp.
+ Viết các chữ H và T: 1 dòng.
+ Viết tên riêng Bố Hạ: 2 dòng.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.
...
...
...
. ***************************
<b>Tiếng việt</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
1/KT : Luyên đọc phần học sinh chưa hiểu
2/KN : Luyện viết phần chính tả học sinh cịn yếu
<b>II/Đồ dùng: Bảng phụ </b>
<b>II/Hoạt động dạy học:</b>
<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>
1/Hướng từng nhóm luyện đọc
-Rèn học sinh còn chậm
-Giáo viên nhân xét bài cùng lớp
2/Luyện viết:
-Luyện viết bài chính tả
-Bài viết chính xác trình bày bày đẹp
-Chấm chữa bài
-Đông viên học sinh thưc hiện tốt
<b> III/Củng cố dặn dò:</b>
-Dăn xem lại bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
-Học sinh lắng nghe thực hiện
...
...
...
***********************
<b>I. Mục tiêu:</b>
2/KN : Củng cố nhận dạng hình vng, hình tứ giác, hình tam giác qua bài "Đếm hình"
và "Vẽ hình".
*KNS : Tư duy sáng tạo, thể hiện sự tự tin, tự giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
3/TĐ : GD HS Tích cực học tốn,lamg cẩn thận chính xác
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A- Bài cũ: (3’)</b>
5 <sub></sub> 3 + 132 = 15 + 132
= 147 - 3 HS lên bảng làm 3 bài a, b, c.
b) 32 : 4 + 106 = 8 + 106
= 114
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: (3’) Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: (30’)</b>
<i>* Bài 1: </i>
a) Tính độ dài đường gấp khúc.
= 30
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- HS quan sát hình SGK để biết đường gấp
khúc ABCD gồm 3 đoạn: AB = 34cm, BC
= 12cm, CD = 40cm. Tính độ dài đường
gấp khúc đó.
<i>Bài giải:</i>
b) Củng cố cách tính chu vi hình tam giác.
- GV liên hệ câu a với câu b để thấy hình tam
giác (MNP) có thể là đường gấp khúc (ABCD)
khép kín (D = A). Độ dài đường gấp khúc
<i>Đáp số: </i>86cm
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS nhắc lại: <i>"Muốn tính độ dài đường</i>
<i>gấp khúc, ta tính tổng độ dài các đoạn</i>
<i>thẳng của đường gấp khúc đó".</i>
<i>Bài giải:</i>
khép kín đó cũng là chu vi hình tam giác.
<i>* Bài 2:</i><b> Ơn lại cách đo độ dài đoạn thẳng.</b>
<i>* Bài 3:</i>
34 + 12 + 40 = 86 (cm)
<i>Đáp số: </i>86cm
<i>Bài giải:</i>
- Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)
<i>Đáp số: </i>10cm
<i>* Bài 4:</i>
A
B D C
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
-Dăn xem lại bài ở nhà
-Luyện đọc thêm ở nhà
-Nhận xét tiết học
...
...
...
**************************
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
2/KN : Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn chưa đánh dấu chấm.
* KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS thích học mơn luyện từ và câu.
<b>II. Đồ dùng: - 4 băng giấy, mỗi băng ghi 1 ý của bài tập 1 - Bảng phụ</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>A – Bài cũ: (3’)</b>
- GV kiểm tra 1 HS làm bài tập 1.
- Lời giải:
+ Ai là măng non của đất nước?
+ Chích bơng là gì?
<b>B – Bài mới:</b>
- Một HS làm bài 1, 1 HS làm bài 2.
- HS thứ 3 đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
trong các câu sau:
+ Chúng em là măng non của đất nước.
+ Chích bơng là bạn của trẻ em.
<b> Hoạt động 1: (3’) Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: (9’)Hướng dẫn bài tập.</b>
<i>* Bài 1: </i>
- GV dán 4 băng giấy lên bảng, mời 4 HS lên
bảng thi làm.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
- 4 HS lên bảng thi làm bài đúng.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Cả lớp làm vào vở.
- Lời giải đúng:
a) Mắt hiền sáng tựa vì sao.
đúng.
<i>* Bài 2:</i><b> (9’)</b><i> Giáo viên hướng dẫn </i>
<i>* Bài 3: </i><b>(7’)Ơng tơi ... gia đình tôi.</b>
c) Trời là cái tủ ướp lạnh /
Trời là cái bếp lị nung.
d) Dịng sơng là một đường trắng lung linh
dát vàng.
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà xem lại bài
- Lớp đọc kỹ. HS làm bài
...
...
...
***********************
TOÁN
1/KT : Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công
việc hằng ngày của học sinh.
*KNS : Tư duy sáng tạo, thể hiện sự tự tin, tự giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
3/TĐ : GD HS cẩn thận, chính xác trong khi làm bài
<b>II. Đồ dùng: - Đồng hồ bằng bìa.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A- Bài cũ:(3’)</b>
- Gọi HS lên thực hành bài 2.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: (3’)Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2:(30’) Thực hành.</b>
<i>* Bài 1: </i>GV cho HS quan sát mẫu.
- HS đọc theo hai cách.
- HS trả lời lần lượt rồi chữa bài.
<i>8 giờ 55 phút</i>
<i>* Bài 2:</i> GV cho HS thực hành trên mẫu
đồng hồ bằng bìa.
<i>* Bài 3:</i> GV cho HS chọn các mặt đồng hồ
tương ứng.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
- HS thực hành trên mặt đồng hồ bằng bìa.
- HS kiểm tra chéo lẫn nhau.
<i>* Bài 4:</i> Xem tranh rồi trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
- Đồng hồ D : 4 giờ 15 phút
- Đồng hồ E : 3 giờ 5 phút
- Đồng hồ G : 8 giờ 20 phút
a) Bạn Minh thức dậy lú 6 giờ 15 phút
b) Bạn Minh đánh răng, rửa mặt lúc 6 giờ 30
phút
<b> Củng cố - Dặn dò:(3’)</b>
Về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học
d) Bạn Minh đến trường lúc 6 giờ 30 phút.
CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP :
2/KN : Làm đúng các bài tập về các từ chứa tiếng có vần ăc / oăc và bài tập 3a
* KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS viết đúng, nhanh, sạch sẽ, đẹp
<b>II. Đồ dùng:- Bảng phụ </b>
<b>II.</b> <b>Các hoạt động :</b>
<b>A – Bài cũ: (3’)</b>
- Gọi HS lên bảng viết.
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: (3’)Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: (13’)Hướng dẫn HS nghe –</b>
- 3 HS viết bảng lớp.
viết.
a) Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc bài thơ trên bảng phụ.
- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài:
+ Người chị trong bài thơ làm những việc gì?
GV theo dõi, uốn nắn HS
- 2, 3 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.
<b> Hoạt động 3: (15’) </b>Hướng dẫn HS làm bài
tập chính tả.
<i>* Bài tâp 2: </i>GV nêu yêu cầu.
<i>* Bài tập 3: </i>Lựa chọn.
- 2, 3 HS lên bảng thi làm.
- Cả lớp chữa bài.
- Chữ tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa
như sau:
+ Trái nghĩa với riêng.
+ Cùng nghĩa với leo.
+ Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa
rau...
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
+ Câu a: chung – trèo – chậu.
- GV nhận xét.
- Những em viết chưa đạt về nhà viết lại
...
...
...
. **********************
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/KT : Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen.
2/KN : Biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu.
TĐ : Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng: - Mẫu đơn xin nghỉ học photo đủ phát cho từng HS </b>
<b> III. Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A – Bài cũ: (3’) </b>
- GV kiểm tra 2, 3 HS đọc lại đơn xin vào Đội.
<b>B – Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: (3’) Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: (10’) Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<i>* Bài tập 1: </i>(miệng)
- Một HS đọc yêu cầu của bài.
+ Gia đình em có những ai? Làm cơng việc gì?
Tính tình thế nào?
- Đại diện mỗi nhóm thi kể.
- Bình chọn người kể tốt nhất.
<i>* Bài tập 2:</i> (15’)
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Chú ý mục lý do nghỉ học cần điền đúng sự
thật.
nào cũng vui vẻ.
- Một HS đọc mẫu đơn, sau đó nói về trình
tự của lá đơn (như SGK trang 28).
- 2, 3 HS làm miệng.
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học
TOÁN
1/KT : Ôn tập củng cố phép nhân trong bảng, so sánh giá trị của hai biểu thức đơn giản,
giải toán có lời văn...
*KNS : Tư duy sáng tạo, thể hiện sự tự tin, tự giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
3/TĐ : GD học sinh chăm học thích học tốn
<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A- Bài cũ: (3’)</b>
- GV nhận xét – Ghi điểm.
+ Đồng hồ A chỉ 6 giờ 55 phút hoặc 7 giờ
kém 5 phút.
+ Đồng hồ B chỉ 1 giờ kém 20 phút hoặc
12 giờ 40 phút.
+ Đồng hồ C chỉ 2 giờ 35 phút hoặc 3 giờ
kém 25 phút.
<b>B- Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1: (3’)Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 2: (30’) Hướng dẫn bài.</b>
<i>* Bài 1:</i>
- GV dùng mơ hình đồng hồ, vặn kim theo
giờ để HS tập đọc giờ tại lớp.
- HS xem đồng hồ rồi nêu giờ đúng ở đồng
hồ tương ứng.
<i>* Bài 2:</i>
- GV chữa bài.
- Đồng hồ B : 2 giờ rưỡi
- Đồng hồ C : 9 giờ kém 5 phút
- Đồng hồ D : 8 giờ 15
- HS chủ yếu dựa vào tóm tắt bài tốn để
tìm cách giải.
<i>Bài giải:</i>
<i>* Bài 3:</i>
<i>* Bài 4:</i> Yêu cầu HS tính kết quả rồi mới điền
dấu (> ; = ; <) ( HS khá giỏi làm )
5 <sub></sub> 4 = 20 (người)
<i>Đáp số: </i>20 người
- HS khoanh vào 1<sub>3</sub> số quả cam, 1<sub>4</sub> số
quả cam, 1<sub>2</sub> số bông hoa.
<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- HS về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học
16 : 4 < 16 : 2
4 8
-Sau tiết học học sinh nhận thức được việt làm giờ học sinh hoạt
-Học sinh có ý thức được sau một tuần học , có nhận định thi đua báo cáo của các tổ .
-Học sinh u thích có ý chí phấn đáu trong giờ học .
II/Hoạt động dạy học :
<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> Hoạt động của học sinh
Hoạt động thầy giáo nhận xét trong tuần
+Thầy giáo báo cáo các nhận xét chung
trong tuần .
thứ tư
thứ năm
thưsáu
thứ bảy
-Giáo viên nhận xét bài cùng lớp.
-Các buổi tăng cường , quá trình học tập
vàgiữ gìn sách vở
-Giáo viên bổ sung nêu nhận xét .
B/Hoạt động 2:
-Hoạt động thi đua của 3 tổ .
+Nhằm các tổ đánh giá cho nhau
+Nội dung chẩn bị từ cả tuần
-Giao nhiệm vụ cho 3 tổ làm nhóm .
III/Củng cố dặn dị :
-Dặn thêm một số công việc tuần đến
-Nội dung chẩn bị từ cả tuần