Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GIAO AN LOP 4 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.95 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13 </b>

<i><b>Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2011 </b></i>

<b>Tập đọc:</b>



<b>NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Đọc đúng tên riêng nước ngồi Xi - ơn - cốp - xki. Biết
đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn truyện


- Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà KH vĩ đại xi- ôn- cốp- xki, nhờ khổ công nghiên cứu kiên
trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thể hiện thành cơng mơ ước tìm đường lên các vì sao.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>- Tranh, ảnh về khinh khí cầu, tên lửa - Bảng phụ ghi đoạn văn “ Từ
nhỏ ... hàng trăm lần ”


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<i><b>1)Kiểm tra bài cũ 5’</b></i>


- KTBC: gọi 2 HS đọc 2 đoạn bài “Vẽ
Trứng” và trả lời câu hỏi ở SGK - Nhận
xét, ghi điểm


<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ 1</b>: Luyện đọc 10’


- GV chia 4 đoạn, cho HS luyện
- H/D luyện đọc các từ khó ...


- Cho HS luyện đọc theo cặp
- H/D giải nghĩa từ


- GV đọc diễn cảm tồn bài


<b> HĐ 2</b>: Tìm hiểu bài 10’


+ Xi - ơn - cốp - xki mơ ước điều gì?
+ Ơng kiên trì thực hiện mơ ước của mình
NTN?


+ Nguyên nhân chính giúp ơng thành cơng
là gì?


+ Em hãy đặt tên khác cho truyện?
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì


<b>HĐ 3:</b> đọc diễn cảm 5’
- Cho HS đọc diễn cảm


- treo bảng phụ h/d HS luyện đọc
- GV đọc diễn cảm


- Cho HS thi đọc diễn cảm


- Nhận xét, khen ngợi những em đọc hay


<i><b>3)Củng cố dặn dò 3’</b></i>


- Nhận xét tiết học



- 2 HS lên bảng


- HS đánh dấu và đọc nối tiếp
- Luyện đọc


- Luỵên đọc theo cặp
- 2 HS đọc cả bài
- 1 HS đọc chú giải


- Từ nhỏ ông mơ ước bay lên trời
- Ông sống rất kham khổ, để dành tiền
mua sách ...


- Vì ơng có mơ ước có nghi lực ...
- Người chinh phục các vì sao ...


<i><b>* Ca ngợi nhà KH vĩ đại xi - ôn - cơp - </b></i>
<i><b>xki đã kiên trì, nhẫn nại nghiên cứu để </b></i>
<i><b>thực hiện ước mơ của mình</b></i>


- 4 HS đọc nối tiếp
- Luyện đọc


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán:</b>



<b>NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Biết cách nhân nhấm số có hai chữ số với 11.


- Áp dụng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 để giải các bài tập có liên quan


<i><b>*Bài 2,4 </b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b> HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>


- KTBC: Gọi 2 HS: chữa bài tập 5
+ Tính: 12 x (27 + 46) - 1567


<b>2)Bài mới </b>


<b> HĐ 1</b>: G/T nhân nhẩm


- GV ghi: 27 x 11, yêu cầu HS đặt tính
+ Em có nhận xét gì về hai tích riêng ?
+ Hãy nêu rõ bước thực hiện cộng 2 tích
riêng của phép nhân 27 x 11?


+ Như vậy, khi cộng 2 tích riêng của phép
nhân 27 x 11 với nhau ta chỉ việc cộng 2
chữ số của 27(2 + 7 = 9) rồi viết 9 vào giữa
2 chữ số của 27



+ Em có nhận xét gì về kết quả của phép
nhân 27 x 11 = 297 so với 27?


- Yêu cầu HS nhẩm 41 x 11
- GV ghi: 48 x 11


- Yêu cầu HS áp dụng cách nhân nhẩm
- Yêu cầu đặt tính và thực hiện


- GV h/d như SGK


- Cho nêu lại cách nhân nhẩm 48x 11


<b> HĐ 2</b>: Luyện tập
BT 1: Tính nhẩm


- Yêu cầu HS làm miệng
*BT 2: Tìm x


- Nhận xét, ghi điểm
BT 3: Ghi tóm tắt
- Nhận xét, ghi điểm
*BT 4: H/D cách làm


<b>3)Củng cố, dặn dò </b>


- 2 HS lên bảng


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở nháp


=>....đều bằng 27


=> hạ 7 ; 2 cộng 7 bằng 9 viết 9 , hạ 2


=> Số 279 chính là số 27 sau khi được
viết thêm tổng 2 chữ số của nó ( 2 + 7 =
9 ) vào giữa


- 1 HS làm bảng, lớp làm nháp


- 1 HS làm bảng, lớp làm nháp
- Đọc yêu cầu


- Trả lời
- Đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng
- Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Biết cách nhân với số có ba chữ số


-Tính được giá trị của biểu thức <i><b> * Bài 2</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>- Bảng phụ ghi BT 2


<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<i><b>1)Kiểm tra bài cũ </b></i>(4-5’)
- Gọi 2 HS: Đặt tính rồi tính
257 x 18 ; 8654 x 36


Nhân nhẩm: 3657 x 11; 199872 x 11


<i><b>2)Bài mới </b></i>(27-28’)


<b> HĐ1 (</b>8- 10’)<b> G/T phép nhân</b>


- GV ghi: 164 x 123 yêu cầu HS áp dụng tính
chất 1 số nhân 1 tổng + Vậy 164 x 132 bằng
bao nhiêu?


- Dựa vào cách đặt tính nhân với số có 2 chữ
số yêu cầu HS đặt tính


- Nhắc lại cách đặt phép nhân


- H/D HS thực hiện phép nhân, các bước như
SGK


- GV giới thiệu tích riêng như SGK ....


- Y/c đặt tính và thực hiện lại phép tính: 164 x
123


- Yêu cầu HS nêu lại từng bước nhân


<b> HĐ 2</b>: <b>Luỵên tập</b> (14-15’)



<i>BT 1</i>: Đặt tính rồi tính
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- Ghi các phép tính


- Nhận xét, ghi điểm


<i>*BT 2</i>: GV kẻ bảng số như SGK
- Y/c HS tính nháp và ghi vào bảng
- Nhận xét, ghi điểm


<i>BT 3</i>: Ghi tóm tắt
+ BT cho biết gì?
+ BT hỏi gì?


+ Muốn tính S mảnh vườn ta làm NTN? -
Nhận xét, ghi điểm


<b>3)Củng cố, dặn dò </b>(2-3’)
Về nhà xem lại bài


- 2 HS lên bảng


- 1 HS làm bảng
- Lớp làm nháp
=>...20172
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm nháp


- 1 HS lên bảng


- Lớp làm nháp
- Đọc yêu cầu
=> Đặt tính rồi tính
- 3 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở


- Đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng
- Lớp làm vở
- Đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Lịch sử:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC</b>


<b> LẦN THỨ II</b>



<i><b>I. Mục Tiêu </b></i>


- HS biết những nét chính về trận chiến tại phịng tuyến sông Như Nguyệt.
-Vài nét về công lao Lý Thường Kiệt : Người chỉ huy cuộc KCCQT lần thứ 2
* Nắm được nội dung cuộc chiến đấu của quân Đại Việt trên đất Tống


Biết nguyên nhân dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến: Trí thơng minh, lịng dũng cảm
của nhân dân ta, sự tài giỏi của Lý Thường kiệt


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>- Phiếu học tập. Lựơc đồ cuộc kháng chiến chống Tống lần 2


<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ 5’</b>



- KTBC: Gọi 2 HS: Vì sao dưới thời Lý
nhiều chùa được xây dựng? + Em hãy mô
tả ngôi chùa mà em biết?


- Nhận xét, ghi điểm


<b>2)Bài mới </b>- Yêu cầu HS đọc SGK <b>25’</b>


- g/t sơ qua về nhân vật lịch sử LTK
+ Khi biết quân Tống đang chuẩn bị xâm
lược nước ta lần 2, LTK đã làm gì? + Ơng
đã thực hiện chủ trương đó NTN? + Theo
em, việc LTK chủ động cho quân sang
đánh Tống có tác dụng gì?


GV treo lược đồ k/c trình bày diễn biến
-Nêu câu hỏi cho lớp thảo luận nhóm
+ LTK đã làm gì để chuẩn bị chiến đấu? +
Quân Tống xâm lược nước ta năm nào? +
Lực lượng của quân Tống khi sang xâm
lược nước ta NTN? Do ai chỉ huy? + Trận
quyết chiến giữa ta và giặc diễn ra ở đâu?
Nêu vị trí quân giặc và quân ta trong trận
này? + Kể lại trận quyết chiến trên phịng
tuyến sơng Như Nguyệt?


- Yêu cầu HS đọc SGK phần còn lại
+ Em hãy trình bày kết quả của cuộc k/c
chống quân Tống xâm lược lần 2?



<b>- Nêu kết luận</b> ....


- Giới thiệu bài thơ: Nam quốc sơn hà
- GV nêu ý bài thơ


<b>3)Củng cố, dặn dò 5’</b>


- 2 HS lên bảng


- Đọc SGK
- Nghe


=>....ngồi yên không bằng đem quân đánh
trước


=>...để phá âm mưu xâm lược của nhà
Tống


- Nghe và quan sát
- Làm việc nhóm 4


=>XD phịng tuyến sơng Như Nguyệt
=> Cuối năm 1076


=> 10 vạn bộ binh, 1 vạn ngựa, 20 vạn
dân phu do Quách Quỳ ...


=>...sông Như Nguyệt quân giặc ở phía
Bắc quân ta ở phía Nam



- Trình bày
- Đọc SGK


- Tống chết quá nữa phải rút về nước
- Vài HS đọc ghi nhớ


- 3 HS đọc
- Nghe


<b>Luyện từ và câu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí nghị lực của con người.Bước đầu biết tìm từ(BT1)
đặt câu(BT2) viết đoạn văn ngắn (BT3)có từ ngữ hướng vào chủ điểm đang học.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Một số tờ giấy kẻ sẵn các cột theo yêu cầu BT 1


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4<b>-</b>5’)
+ Đọc lại ghi nhớ về tính từ?


+ Tìm từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau -
Nhận xét, ghi điểm



<b>2)Bài mới ( </b>25-27’)


<b>BT 1</b>: Tìm các từ nói lên ý chí, nghi lực của
con người ...


Giao việc.... GV phát giấy cho nhóm làm
-nhận xét, chốt lời giải


<b>BT 2</b>: Đặt câu ...


- Giao việc: Mỗi em chọn 1 từ ở nhóm a, 1
từ ở nhóm b và đặt câu với các từ đã cho
- Nhận xét, sửa chữa


- GV lưu ý: 1 số từ có thể vừa là danh từ vừa
là tính từ:


Khó khăn khơng làm anh nản chí.
DT


Cơng việc này rất khó khăn.
TT


<b>BT 3</b>: Viết một đoạn văn ngắn ...


- Giao việc: cần viết đúng, hay 1 đoạn văn
ngắn nói về người có ý chí, nghị lực...
+ Em hãy nêu 1 số câu tục ngữ, thành ngữ
nói về ý chí, nghị lực ...



- Cho HS trình bày
- Nhận xét, khen ngợi


<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học


- 2 HS lên bảng


- HS đọc yêu cầu
- Làm việc nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày
- Đọc u cầu


- HS đặt câu
- Nghe


- Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Kể chuyện:</b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1)Rèn kĩ năng nói </b>


- HS dựa vào SGK chọn được 1 câu chuyện(đã chứng kiến hoặc tham gia ) thể hiện tinh
thần kiên trì vượt khó. Biết sắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện.



- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện


<b>2)Rèn kĩ năng nghe </b> - Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời bạn kể


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>- Bảng phụ ghi gợi ý trong SGK


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ 5’</b>


+ Kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc
- Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới </b>


<b> HĐ 1</b>: Tìm hiểu đề bài (5- 7’)


- GV ghi đề bài: Kể một câu chuyện em
được <b>chứng kiến</b> hoặc trực tiếp <b>tham gia</b>


thể hiện tinh thần <b>kiên trì vượt khó</b>


- GV HD phân tích đề và gạch dưới những
từ ngữ quan trọng


- Cho HS đọc gợi ý SGk


- Cho HS trình bày về tên câu chuyện


- Cho HS ghi những nét chính về dàn ý câu
chuỵên


- Nhận xét sự chuẩn bị dàn ý của HS


<b>HĐ 2</b>: HS kể chuyện (14- 15’)


- Cho từng cặp HS kể chuyện cho nhau nghe
và góp ý cho nhau


- Yêu cầu HS thi kể trước lớp
- Thảo luận ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét, ghi điểm


<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2<b>-</b>3’)
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng
- Nghe


- Đọc đề bài


- 3 HS đọc nối tiếp
- Trình bày lần lượt
- Ghi nhanh ra giấy


- Kể theo cặp
- Thi kể chuyện


- HS nêu ý nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( TT )</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- HS biết thực hiện nhân số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0 <b>* bài 3</b>


<b> - </b>Rèn kĩ năng thực hiện phép tính nhân với số có ba chữ số. biết vận dụng kiến thức vào
giải tốn.


- BDHS lịng ham thích học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4- 5’)
- Đặt tính rồi tính


256 x upload.123doc.net ; 8654 x
136


- Nhận xét, ghi điểm


<b>2)Bài mới </b>(27-28’)


<b> HĐ 1:G/T phép nh 258 x 203</b>
- Yêu cầu HS đặt tính và tính



Em có nhận xét gì về tích riêng thứ 2?
- Có thể bỏ bớt khơng cần viết tích riêng
này mà vẫn dễ dàng thực hiện cộng
- Nhắc lại cách đặt phép nhân


- H/D HS thực hiện phép nhân, các bước
như SGK


- GV lưu ý HS cáh viết lùi tích riêng như
SGK ....


-Y/c đặt tính và thực hiện lại phép tính
- Yêu cầu HS nêu lại từng bước nhân


<b> HĐ 2</b>: Luỵên tập 15’
BT 1: Đặt tính rồi tính


+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- Ghi các phép tính


- Nhận xét, ghi điểm


BT 2: Ghi đúng, sai vào ô trống
- Nhận xét, ghi điểm


*BT 3: Ghi tóm tắt


+ BT cho biết gì? + BT hỏi gì?
- Nhận xét, ghi điểm



<b>3)Củng cố, dặn dò 5’</b>


- Nhận xét, tiết học Dặn về làm bài và chuẩn
bị tiết sau


- 2 HS lên bảng


- 1 HS làm bảng, lớp làm nháp
=>....toàn là chữ số 0


- 1 HS lên bảng
- Lớp làm nháp


- 1 HS lên bảng
- Lớp làm nháp
- Đọc yêu cầu
=> Đặt tính rồi tính
- 3 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở


- Đọc yêu cầu
- 3 HS làm bảng
- Lớp làm vở
- Đọc đề bài


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


<b>Tập đọc</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết


đọc diễn cảm đoạn văn .


- Hiểu nội dung: ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sữa chữa chữ viết xấu của Cao Bá Quát.
Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại. Cao Bá Quát đã dốc sức rèn luỵên, trở thành người nổi
danh văn hay chữ tốt. Trả lời được các cau hỏi SGK


<b>II. Đồ dùng dạy học </b> - Tranh minh hoạ phóng to


- Bảng phụ ghi đoạn văn “ Thủa đi học ...cháu xin sẵn lòng ”


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4- 5’)


- gọi 2 HS đọc 2 đoạn bài Người tìm đường
lên các vì sao và trả lời câu hỏi


- Nhận xét- treo tranh giới thiệu bài


<b>2)Bài mới </b>(27-28’)


<b> HĐ 1</b>: <b>Luyện đọc</b> (8-10’)
- GV chia 3 đoạn


- Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn
- H/D luỵên đọc các từ khó ...
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- H/D HS giải nghĩa từ


- Đọc diễn cảm tồn bài


<b> HĐ 2:Tìm hiểu bài</b> (8-10’)
+ Vì sao CBQ thường bị điểm kém?
+ Sự việc gì xảy ra làm CBQ phải ân hận
+ CBQ quyết chí luyện chữ viết ntn?
+ Tìm đoạn mở bài, thân bài, kết bài của
chuyện?


+ Nêu ý nghĩa câu chuỵên?


<b>HĐ 3</b>: <b>Đọc diễn cảm</b> (4-5’)
- Cho HS luyện đọc


- GV treo bảng phụ, HD luyện đọc
- Cho HS thi đọc diễn cảm


- Nhận xét, khen ngợi


<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng


- Nghe


- HS đang dấu
- Đọc nối tiếp


- Luyện đọc
- Cặp luỵên đọc
- 2 HS đọc cả bài
- 1 HS đọc chú giải


- Vì chữ viết rất xấu, dù bài văn viết rất
hay


- Lá đơn của ông viết quá xấu ...
- Sáng sáng ông cầm que vạch lên ...


<b>* Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm </b>
<b>sửa chữa chữ viết xấu của Cao Bá </b>
<b>Quát </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tập làm văn:</b>



<b>TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu nhận xét chung của thầy giáo ( cô giáo) về kết quả viết bài văn kể chuyện của tiết
trước để liên hệ với bài làm của mình.


- Tự sửa lỗi đẫ mắc trong bài viết của mình.
*Biết nhận xét và sửa lỗi để có các câu văn hay


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng ghi GV ghi trước 1 số lỗi điển hình về chính tả.



<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4- 5’)
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới </b>(27-28’)


<b> HĐ 1</b>: <b>Nhận xét chung, sữa bài</b> (16-18’)
- GV nhận xet chung: chú ý nhận xét 2 mặt:
ưu điểm và khuyết điểm


- Treo bảng phụ ghi các lỗi điển hình
- GV chữa lại


- Trả bài cho HS


- Yêu cầu HS đọc thầm bài, đọc kĩ lời phê
của GV, tự chữa lỗi


- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu kém


<b>HĐ 2:Đọc đoạn bài văn hay</b> (4-5’)
- GV đọc bài văn hay


- HS trao đổi về cái hay của bài văn


<b> HĐ 3:</b> Viết lại đoạn văn (4-5’)


-* Y/c HS chọn đoạn văn sẽ viết lại
- Nhận xét, động viên


<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Nghe


- Đọc lại yêu cầu


- Lớp thảo luận tự tìm cách sửa lỗi
- Đọc thầm và tự chữa lỗi


- Kiểm tra chéo
- Nghe


- Trao đổi nhóm 2
- HS viết lại


<b>Khoa học</b>

:

<b> </b>

<b>NƯỚC BỊ Ơ NHIỄM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm: Nước sạch: trong suốt, khơng
màu..., nước ơ nhiểm : Có màu, có chất bẩn, có mùi...


- Rèn kĩ năng thực hành thí nghiệm , quan sát và nêu nhận xét


<b>II. Đồ dùng dạy học ƯDCNTT</b>



- .Phiếu học tập


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4- 5’)


- Hãy nêu vai trò của nước đ/v đời sống
của người, ĐV TV? + Nước có vai trị gì
trong sx N2 <sub> và CN? lấy VD? </sub>


<b>2)Bài mới </b>


<b>HĐ 1</b>: <b>Tìm hiểu về 1 số đ2<sub> của nước </sub></b>


<b>trong tự nhiên. </b>(8<b>-</b>10’)
- Yêu cầu HS quan sát và đọc SGK/52
- Cho HS quan sát 2 chai nước xem chai
nào là nước sông, chai nào là nươc giếng
- Cho lớp thảo luận các câu hỏi sau


+Vì sao nước giếng trong hơn nước sơng?
- Yêu cầu đại diện nhóm dùng 2 phiễu để
lọc nước vào 2 chai đã đem đi


+ Q/s 2 miếng bơng em thấy NTN? vì
sao? + Tại sao nước sơng, ao, hồ hoặc
nước đã dùng rồi thì đục hơn nước mưa,
nước giếng, nước máy?



<b>- GV rút ra kết luận ...</b>


<b>HĐ 2:</b> Xác định tiêu chuẩn đánh giá nước
bị ô nhiễm và nước sạch. (14-15’ )
- GV phát phiếu học tập theo mẫu SGV
yêu cầu thảo luận nhóm


- Nhận xét, chốt ý đúng


<b>3)Củng cố, dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học


- 2 HS lên bảng


- Đọc và quan sát
- Làm việc nhóm đơi


=>....Vì nước giếng chứa ít chất khơng
tan ...


- Cả nhóm cùng quan sát


=> Miếng bơng dùng để lọc nước giếng
sạch hơn miếng bông lọc nước sơng
vì...


=> Nước sơng, ao, hồ thường bị lẫn nhiều
đất cát ...



- Vài HS đọc mục bạn cần biết
- Làm việc theo nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày


<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2011</b></i>

<b>Toán:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Thực hiện được nhân với số có 2, 3 chữ số


- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính


- Biết cơng thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật
* Thực hiện được bài 2,4


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>


- KTBC: gọi 2 HS: Đặt tính rồi tính
145 x 103 ; 2457 x 156
+ Tìm x: x : 145 = 308


x : 213 = 1456
- Nhận xét, ghi điểm


<b>2)Luyện tập </b>



BT 1: ghi phép tính


- Yêu cầu HS đặt tính và tính
- Nhận xét, ghi điểm


*BT 2: ghi biểu thức


+ Muốn nhân nhẩm 1 số với 11 ta làm
NTN?


- Nhận xét, ghi điểm
BT 3: ghi biểu thức


+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- Nhận xét, ghi điểm


*BT 4: Ghi tóm tắt
+ BT cho biết gì?
+ BT hỏi gì?


+ Muốn tính số tiền cần để mua bóng điện
lắp đủ cho 32 phịng trước hết ta phải làm
gì?


BT 5a : HD HS thực hiện


<b>3)Củng cố, dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học



- 2 HS lên bảng


- Đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng
- Lớp làm vở
- Đọc yêu cầu
- 3 HS làm bảng
- Lớp làm vở
- Đọc yêu cầu


=> Tính bằng cách thuận tiện nhất
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Luyện từ và câu</b>

:



<b>CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu tác dụng câu hỏi, và dấu hiệu chính để nhận biết chúng (từ nghi vấn, dấu ?)


- Xác định được câu hỏi trong 1 văn bản, bước đầu để trao đổi yheo nội dung, yêu cầu cho
trước


* Đặt được câu hỏi để tự hỏi mình theo 2, 3 nội dung khác nhau


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ kẻ mẫu bảng trong SGK ( BT 1 ) , bảng nhóm HS


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ </b> (4-5’)


- Tìm những từ nói lên ý chí nghị lực của
con người?


- Nhận xét, ghi điểm


<b>2)Bài mới </b>(27-28’)


<b>HĐ 1:</b> Nhận xét (4- 5’)


<b>BT 1:</b> Yêu cầu đọc bài Người tìm đường
lên các vì sao và ghi lại các câu hỏi - Gọi
HS phát biểu


- Ghi vào bảng phụ ở cột câu hỏi các câu
hỏi HS đã tìm


<b>BT 2, 3</b>: Các câu hỏi ấy của ai hỏi, dấu
hiệu nào giúp em nhận ra câu hỏi
- Nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>- GV nêu KL</b>


<b> HĐ 2:Luyện tập</b> (18-20’)
BT 1: Treo bảng phụ



- Giao việc: đọc bài Thưa chuyện với mẹ,
Hai bàn tay để tìm các câu hỏi ...


- Phát bảng phụ


- Nhận xét, chốt lời giải
BT 2: Đọc bài Văn hay chữ tốt ....


- Cho HS làm mẫu 1 em đặt câu hỏi còn 1
em trả lời - Cho HS trình bày


- Nhận xét, khen ngợi


*BT 3: Mỗi em phải đặt 1 câu hỏi để tự
mình hỏi - Gọi HS trình bày


- Nhận xét, khen ngợi


<b>3)Củng cố dặn dò </b> (2-3’)


- 2 HS lên bảng


- Đọc yêu cầu
- Đọc thầm và ghi
- Phát biểu ý kiến
- Đọc yêu cầu
- Đọc thầm và ghi
- Phát biểu ý kiến
Vài HS đọc ghi nhớ


- Đọc yêu cầu


- Đọc và ghi câu hỏi vào vở


- 3 HS làm mẫu giấy dán lên bảng lớp
- Đọc u cầu


- Làm việc nhóm đơi
- Một số cặp trình bày
- Đọc yêu cầu


- HS làm bài
- 1 số HS trình bày


<b>Địa lý:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Mục Tiêu </b>


- ĐBBB là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước, người dân ĐBBB chủ yếu là
người kinh-Sử dụng tranh ảnh mô tả nhà ở,


trang phục truyền thống của người dân ở ĐBBB


* Nêu được mối quan hệ giữa thiên nhiên với con người qua cách dựng nhà của người
dân ở ĐBBB: Tránh gió, bão, nhà được dựng vững chắc


- Tôn trọng các thành quả LĐ của người dân và truyền thống văn hoá của dân tộc


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>–<b>ƯDCNTT</b>



Hình SGK , Tranh, ảnh sưu tầm ( nếu có )


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4-5’)


- ĐBBB do những sông nào bồi đắp nên?
+ Trình bày đ2<sub> địa hình và sơng ngịi của </sub>


ĐBBB?


<b>2)Bài mới </b> (27-28’)


<b>HĐ 1:Người dân ở ĐBBB </b> (8-10’)
+ ĐBBB là nơi đơng dân hay ít?


+ Ở ĐBBB chủ yếu là dân tộc nào?
+ Làng của người kinh có đặc điểm gì?
* Nêu các đặc điểm về nhà ở của người
kinh? Vì sao có những đặc điểm đó?
+ Ngày nay nhà của và xóm làng của
người kinh có thay đổi NTN?


- Nhận xét, chốt lại ý chính


<b> HĐ 2</b>: <b>Trang phục lễ hội</b> (14-15’)
+ Hãy mô tả trang phục truyền thống của
người kinh ở ĐBBB?



+ Người dân thường tổ chức lễ hội vào
thời gian nào? Nhằm mục đích gì?
+ Trong lễ hội có những hoạt động gì?
Kể tên 1 số hoạt động trong lễ hội mà em
biết? + Kể tên 1 số lễ hội nổi tiếng của
người dân ĐBBB?


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>- Nêu kết luận</b>....


<b>3)Củng cố, dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học


- 2 HS lên bảng


- Yêu cầu đọc SGK
- Đọc SGK


- Trả lời


- Lớp thảo luận và TLCH
- Làm việc nhóm 4


- Đại diện nhóm báo cáo
- Vài HS đọc ghi nhớ


<b>Chính tả:</b>

(

<b>nghe - viết</b>

)




<b>NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Làm đúng các bài tập 3a/bphân biệt các âm chính i/iê
- Rèn kĩ năng nghe đúng, viết đúng.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b>-</b>Bảng nhóm


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4-5’)


+ HS đọc 1 HS viết các từ : vườn tược, thịnh
vượng, vay mượn, mương mước


- Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới </b>(27-28’)


<b> HĐ 1</b>: <b>Viết chính tả </b> (14-15’)
- Đọc đoạn văn cần viết


+ Nêu nội dung chính của đoạn văn?


- H/D HS viết 1 số từ dễ sai : nhảy, rủi ro, non
nớt...



- Nhắc cách trình bày bài


- Đọc từng bộ phận cho HS viết bài
- Đọc lại toàn bài - H/D chữa lỗi
- Thu bài 6 - 8 em để chấm
- Nhận xét chung


<b>HĐ 2</b>: <b>Luyện tập</b> (5-7’)


BT 2b: Điền vào chỗ trống tiếng có âm i/iê
- yêu cầu thảo luận nhóm


- Nhận xét, chốt lời giải đúng: nghiêm - minh
- kiên - nghiệm - nghiệm - nghiên - nghiệm -
điện - nghiệm


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2- 3’)
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng


- Nghe
- Nghe
- Đọc thầm
- Trả lời



- Viết bảng con hoặc giấy nháp
- Viết bài


- Rà soát bài
- Đổi vở chữa lỗi


- Đọc yêu cầu
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo


<i><b>Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2011</b></i>

<b>Toán:</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



I.<b> Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Biết vận dụng tính chất của phép nhân <b>* bài tập 4,5</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi bài tập 1


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4-5’)


+ Tính bằng cách thuận tiện nhất?
2 x 250 x 50 x 8



- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Luyện tập </b>(27-28’)


<b>BT1</b>: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- GV treo bảng phụ giao việc ....
- Nhận xét, ghi điểm


BT 2: Tính


- Yêu cầu hS đặt tính rồi tính
- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT3</b>: Tính bằng cách thuận tiện
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV gợi ý : áp dụng các tính chất đã học
của phép nhân để tính giá trị biểu thức bằng
cách thuận tiện nhất


- Nhận xét, ghi điểm
*<b>BT4</b>: H/D HS tóm tắt đề
+ BT cho biết gì?+ BT hỏi gì?


+ Để biết sau 1 giờ 15 phút cả 2 vịi chảy
được bao nhiêu lít nước ta phải làm gì?
- Yêu cầu mỗi HS làm theo 1 cách
- Nhận xét, ghi điểm



*<b>BT5</b>+ Hãy nêu cách tính diên tích HV?
Y/C HS tính


<b>3)Củng cố dặn dị </b> (2-3’)
- Nhận xét tiết học


- 2 HS lên bảng


- Nghe


- Đọc yêu cầu


- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu


- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu


=>....tính giá trị biểu thức ....
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc đề


=> Hai vòi nước cùng chảy cào bể....
=> Sau 1 gipừ 15 phút cả 2 vịi chảy ..
=> Trước hết ta tính sau 1 phút 2 vòi
cùng chảy vào bể số nước là


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc đề



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tập làm văn</b>

:



<b>ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nắm được một số đặc điểm đẫ học về văn kể chuyện(nội dung, nhân vật, cốt truyện)
Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước: nắm được nhân vật, tính cách nhân vật và ý
nghĩa câu chuyện đó để trao đổi với bạn


Thơng qua luyện tập, HS củng cố những hiểu biết về 1 số đ2<sub> của văn kể chuỵên </sub>


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ ghi 1 số tóm tắt về văn kể chuyện ( SGV )


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4- 5’)
- Giới thiệu bài


<b>2)Ôn tập </b>(27-28’)<b> </b>
<b>BT 1</b>: Ghi các đề bài


- Giao việc: cho 3 đề bài, nhiệm vụ các em
là đề nào trong 3 đề đó thuộc văn kể
chuyện? vì sao?



- Nhận xét, chốt lời giải đúng: Đề số 2 thuộc
văn kể chuyện vì khi làm đề này HS phải kể
1 câu chuyện có nhân vật, cốt truyện, diễn
biến, ý nghĩa ....


<b>BT 2, 3</b>: Kể câu chuyện theo 1 trong các đề
tài sau ....


- Cho HS nêu câu chuyện mình chọn kể
- Thực hành kể chuyện


- Cho HS thi kể sau khi kể, mỗi em trao đổi
với các bạn về nhân vật trong truyện, tính
cách ....


- Nhận xét, tuyên dương


- GV treo bảng phụ ghi sẵn mẫu như SGV


<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Nghe


- Đọc yêu cầu


- Một số HS phát biểu



- Đọc yêu cầu
- Trả lời


- HS viết nhanh dàn ý ra giấy nháp
- Từng cặp kể cho nhau nghe
- HS lần lượt thi kể


- Nhận xét


- 1 số HS nối tiếp đọc


<b>Khoa học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Mục tiêu </b>


- Nêu được một số nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm : xả rác. Phân, nước thải bừa bãi,
sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu....


- Nêu được tác hại của nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người: Lan truyền
nhiều bệnh.


- Có ý thức hạn chế những việc làm gây ô nhiễm nguồn nước.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b> ƯDCNTT</b>


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>(4-5’)


+ Thế nào là nước sạch? + Thế nào là nước
bị ô nhiễm? - Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới </b>


<b> HĐ1</b>: <b>Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm</b>


(14-15’ )


- Yêu cầu HS quan sát hình ở SGK để thảo
luận các câu hỏi sau


+ Hình nào cho thấy nước sông, hồ, kênh
rạch bị ô nhiễm bẩn? Nguyên nhân gây ra ơ
nhiễm?


+ Hình nào cho biết nước máy bị nhiễm
bẩn? nguyên nhân ....?


+ Hình nào cho biết nước mưa bị nhiễm
bẩn? nguyên nhân ....?


+ Hình nào cho biết nước ngầm bị nhiễm
bẩn? nguyên nhân ...?



- Nhận xét, chốt lời giải đúng ...


<b> HĐ 2</b>: <b>Tác hại về sự ô nhiễm nước.</b>(8-10’)
- Yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi
+ Nguồn nước ơ nhiễm có tác hại gì đối với
cuộc sống con người, thực vật, động vật?
- Nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>- Nêu kết luận chung ...</b>
<b>3)Củng cố, dặn dò </b>(2-3’)


- Nhận xét tiết học- Dặn về học bài và chuẩn
bị tiết sau


- 2 HS lên bảng


- Nghe


- Quan sát


- Làm việc nhóm đơi


- Đại diện nhóm báo cáo
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo
- Vài HS đọc mục bạn cần biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I</b>.<b>Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua


- Nêu kế hoạch tuần 14


- Giáo dục HS có tinh thần tập thể


<b> </b>


<b>II. Các bước tiến hành </b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1.Ổn định :</b>


<b> 2.Nhận xét tuần qua </b>


Nhân xét các mặt ưu khuyết trong tuần
qua


<b>3.Kế hoạch tuần 14</b>


Sách vở đồ dùng học tập đầy đủ
Truy bài đầu giờ


Tiếp tục ổn định nề nếp lớp học


Học tốt, thực hiện kế hoạch nhà trường
đề ra


<b>4.Dặn dò</b> :


Thực hiện tốt kế hoạch tuần đến



 SH văn nghệ



Hát


Lớp trưởng báo cáo tình hình cả lớp


Tổ trưởng nhận xét từng thành viên trong
tổ


Bình bầu tổ cá nhân xuât sắc
Lắng nghe


Có ý kiến bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Kĩ thuật:</b>



<b>THÊU MĨC XÍCH</b>


<b>I. Mục Tiêu ( Tiết 1 )</b>


- Thêu được các mũi thêu móc xích.: Các mũi thêu tạo thành những vịng chỉ móc nối
tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất 5 đường móc xích. Đường thêu có thể bị dúm.
* Thêu được mũi thêu móc xích. Thêu được ít nhất 8 vịng móc xích. Đường thêu ít bị
dúm-


-Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo


<b>II. Đồ dùng </b>- Quy trình thêu móc xích- Mẫu đường thêu móc xích - Vải, kim, chỉ, phấn
màu, thước, kéo



<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ 5’</b>


- KT dụng cụ học tập
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới </b>


<b> HĐ 1</b>: HD q/s và nhận xét mẫu 10’
- GV đưa vật mẫu


- GV giới thiệu đường thêu móc xích
- HD q/s mặt phải, mặt trái của mẫu thêu
móc xích, kết hợp q/s H.1a, 1b( SGK )
- GV bổ sung và KL đặc điểm của đường
thêu móc xích ( SGV )


+ Dựa vào H.1 em hãy nêu nhận xét đặc
điểm của đường thêu móc xích?


<b>- Nhận xét, nêu KL</b>


<b> HĐ 2</b>: HD thao tác kĩ thuật khâu. 15’
- Treo quy trình, HD q/s tranh để nêu các
bước khâu



+ Dựa vào H.2, em hãy nêu cách vạch dấu
đường thêu?+ Dựa vào H.2 hãy nêu cách
bắt đầu thêu+ Dựa vào H.3, em hãy nêu
cách thêu mũi thứ ba, thứ tư?+ Dựa vào
H.4 cho biết cách kết thúc đường thêu móc
xích có gì khác so với các đường khâu đã
học?


- HD thao tác kĩ thuật thêu và thêu mẫu-
HD cách kết thúc đường khâu


<b>- GV nêu KL</b>


<b>3)Củng cố, dặn dò 3’</b>


- Nhận xét tiết học,dặn chuẩn bị


- Hát T 2


- Nghe
- HS q/sát
- HS nghe
- HS q/sát
- HS nghe
- Trả lời


- Vài HS đọc mục ghi nhớ
- Q/s và trả lời


- Theo dõi



- Vài HS thêu tiếp mũi thêu của GV
- HS q/s và tập khâu trên giấy kẻ ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ</b>
<b>I. Mục Tiêu ( Tiết 2 )</b>


Giúp học sinh hiểu:


- Con cháu phải hiếu thảo với ông bà cha mẹ để đền đáp công lao ông bà, cha mẹ đã
sinh thành ni dạy mình .


-.Biết thực hiện lịng hiểu thảo với ơng bà, cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong
cuộc sống hằng ngày của gia đình.


*Hiểu được con cháu có bổn phận hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ để đền đáp công lao ông
bà, cha mẹ đã sinh thành ni dạy mình.


-Kính u ơng bà, cha mẹ.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ ghi các tình huống (HĐ 2 - tiết 1). Giấy màu xanh, đỏ, vàng (HĐ 2 - tiết 1)
- Tranh vẽ phóng to BT 2 (HĐ 2 - tiết 2). Giấy + bút


<b>III. </b>Hoạt động dạy học


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ </b>



- KTBC: gọi 2 HS: Thế nào là hiếu thảo với
ơng bà, cha mẹ.Vì sao phải hiếu thảo


+ Bản thân em đã làm những gì để thể hiện
lịng hiếu thảo ơng bà, cha mẹ?


- GV nhận xét<b>, </b>ghi điểm


<b>2)Thực hành </b>


BT 2: GV treo tranh yêu cầu HS quan sát
để đặt tên cho từng tranh và nhận xét
- GV nêu nhận xét và chốt ý ...


+ Tranh 1: Cậu bé chưa ngoan
+ Tranh 2: Một tấm gương tốt
* Em hiểu thế nào là hiếu thảo ...


+ Nếu con cháu không hiếu thảo với ơng bà
... chuyện gì sẽ xảy ra ?


BT 3: Xử lý tính huống


- GV đưa 2 tình huống u cầu lớp thảo
luận nhóm và chuẩn bị sắm vai .


- GV nhận xét ....


BT 4: GV phát giấy, bút yêu cầu các nhóm
kể những tấm gương, câu thơ, ca dao .... nói


về tấm gương hiếu thảo và công lao của
ông bà, cha mẹ.


- GV nhận xét và nêu một số câu thơ, ca
dao, tục ngữ ....


- GV kể cho HS nghe câu truyện: Qụat
nồng - ấp lạnh


<b>3)Củng cố, dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học


- 2 HS lên bảng


- Lớp làm việc nhóm 2
- Đại diện nhóm trả lời


=>....Ln quan tâm chăm sóc...
=>...Rất buồn phiền


- Nghe


- Lớp làm việc nhóm 4 phân vai và cách thể
hiện tình huống


- Lớp làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×