Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giao an lop ghep 12 Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.07 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>
<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Thứ hai, ngày tháng năm 20</b></i>


<b>Tiết 1:</b> <b>Chµo cê</b>
<b>TiÕt 2 </b>


Trình độ 2 Trình 1


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


Tp c (T.1)


<b>Phần thởng</b> o c


<b>Em l hc sinh lớp 1 (Tiết 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> <sub>- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm,</sub>


dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ND: Câu chuyện để cao lòng
tốt và khuyến khích HS làm việc tốt.
( trà lời được các CH1,2,4).


* HS khá, giỏi trả lời được CH3.
* KNS: Xác định giá trị : có khả năng
hiểu rõ những giá trị của bản thân,
biết trân trọng và thừa nhận người
khác có những giá trị khác.



Thể hiện sự cảm thông.


- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi
học.


-Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo,
một số bạn bè trong lớp.


-Bước đầu biết giới thiệu về tên mình,
những điều mình thích trước lớp.
* Biết về quyền và bổn phận của trẻ
em là được đi học và phải học tập tốt .
* Biết tự giới thiệu về bản thân một
cách mạnh dạn.


*KNS: - Kĩ năng tự giới thiệu bản thân
.


- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
trước đơng người.


<b>II. § Dïng </b> <sub>GV: SGK + tranh + thẻ rời</sub>


HS: SGK Giáo viên :Yêu cầu : Vòng tròn gọi tên.Điều 7,28 trong công ước quốc tế
về quyền trẻ em.


Học sinh :Bài hát có nội dung
trường lớp.



<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3 ÔđtcKtbc Haựt vui


Baứi cu ừ Tự thuật .


2 HS đọc bài , trả lời câu hỏi
Nhận xét.


Hát vui
Bài cũ :


-Em có thấy vui khi mình là học sinh
lớp một khơng ? vì sao ?


-Em có thích trường lớp mới của mình
khơng ?


-Vậy em sẽ làm gì để xứng đáng là
học sinh lớp một?


Nhận xét.


5’ 1 <sub> Bài mới </sub>


Giới thiệu: Nêu vấn đề



Trong bài hôm nay, em sẽ làm quen
với 1 bạn gái tên Na . Nahọc chưa
giỏi nhưng tốt bụng. Em thường
xuyên giúp đỡ bạn bè. Lòng tốt của
Na đã được cô giáo và các bạn khen
ngợi. Na là 1 gương tốt cho chúng ta.


Bài
m ớ i:


Giới thiệu bài : Em là học sinh lớp
Một.


Hoạt Động 1 : Làm việc với sách
giáo khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Phát triển các hoạt động </i>
 Hoạt động 1: Luyện đọc


<b></b> <i>Phương pháp: </i>Thảo luận
nhóm-chia sẽ thông tin.


-GV đọc mẫu đoạn 1, 2
-Nêu các từ cần luyện đọc.
- Nêu các từ khó hiểu.


chuyện


Giáo viên treo tranh và kể



Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm
nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ
chuẩn bị cho Mai đi học


Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường.
Trường Mai thật đẹp. Cơ giáo đón em
và các bạn vào lớp.


Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy
bao điều mới lạ


Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới,
cùng chơi với các bạn


Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về
trường lớp mới




Chúng ta thật vui và tự hào trở thành
học sinh lớp một


5’ 2 <sub>+ Luyện đọc câu</sub>


+ Treo bảng phụ
- Chú ý 1 số câu


+ Thu chỉ buồn là/ dù đã rất cố gắng
học/ em vẫn xếp hạng thấp trong


lớp.


+ Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/
các bạn trong lớp/ túm tụm ở một
góc sân bàn bạc điều gì/ có vẻ bí
mật lắm


5’ 3 <sub>+ Luyện đọc đoạn 1, 2</sub>
- HS đọc.


- Tổ chức cho HS đọc nhóm và góp
ý cho nhau về cách đọc.


- Theo dõi hướng dẫn các nhóm làm
việc


5’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</sub>


<b></b><i>Phương pháp: Trình bày ý kiến cá </i>
nhân.


-Treo tranh
-Đặt câu hỏi


+ Câu chuyện này nói về ai?
+ Bạn ấy có đức tính gì?


+ Hãy kể những việc làm tốt của
Na?



* Chốt: giúp HS nhận ra và đưa ra
nhận xét khái quát.


Theo em điều bí mật được các bạn
Na bàn bạc là gì?


Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi
Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu
cầu của giáo viên


Sau khi trao đổi các em trình bày
trước lớp


Để xứng đáng là học sinh lớp một em
phải làm gì


Kết luận :


Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền
đi học


Chúng ta tự hào là học sinh lớp một
vì vậy các em phải cố gắng học thật
giỏi, thật ngoan


Nhận xét tiết học


5’ 5


5’ 6 <sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub>



Em học tập được điều gì ở bạn Na.
Chuẩn bị: tiết 2


Củng cố -Dặn dò :


Thực hiện như những điều vừa học
Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ
2’ DỈn dß NhËn xÐt chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bài và làm bài


Chuẩn bị bài giờ sau.
<b>Tiết 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


Tp c (T.2)


<b>Phần thởng</b> Toỏn


<b>Luyeọn tập (Trang 10)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> <sub>- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm,</sub>


dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ND: Câu chuyện để cao lòng
tốt và khuyến khích HS làm việc tốt.
( trà lời được các CH1,2,4).


* HS khá, giỏi trả lời được CH3.


* KNS: Xác định giá trị : có khả năng
hiểu rõ những giá trị của bản thân,
biết trân trọng và thừa nhận người
khác có những giá trị khác.


Thể hiện sự cảm thông.


- Nhận biết hình vng, hình trịn, hình
tam giác.Ghép các hình đã biết thành
hình mới.


* HS làm bài 1,2.


<b>II. § Dïng </b> <sub>GV: SGK + tranh + thẻ rời</sub>


HS: SGK Giáo viên :Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa.Que diêm, gỗ bìa có
mặt là hình vuông, hình tam giác,
tròn.


Học sinh :Sách, vở, bài tập.Bộ
dựng hc toỏn.


<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1
3


Ôđtc



Ktbc Haựt vui


Bi cu õ : Phần thưởng
-HS đọc bài


+Câu chuyện nói về ai?


+Bạn ấy đã làm những việc tốt nào?
- GV nhận xét – chấm điểm.


Hát vui
Bài cũ :


Kể tên các hình đã học


Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh
vng, hình trịn.


5’ 1 <sub>Bài mới </sub>


Giới thiệu: Bạn Na học không giỏi
nhưng cuối năm lại được phần
thưởng đặt biệt. Đó là phần thưởng
gì? truyện đọc ở đoạn 3, 4 nói lên
điều gì, chúng ta cùng đọc tiếp.
<i>Phát triển các hoạt động</i>


 Hoạt động 1: Luyện đọc
<b></b> Phương pháp: Phân tích


-Nêu những từ cần luyện đọc.
-Nêu các từ khó


+ Luyện đọc câu
*Chú ý ngắt câu.


+ Đây là phần thưởng/ cả lớp đề
nghị tặng bạn Thu


+ Đỏ bừng mặt,/ cơ bé đứng dậy,/
bước lên bục


-HS đọc.


-Uốn nắn cách phát âm và cách nghỉ


<i><b>Hoạt động 1 : Ơn các hình đã học.</b></i>
-Mở vở bài tập.


-Các hình nào các em đã học ?
-Hãy tơ các hình cùng tên 1 màu.
-Giáo viên sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hôi.


*Luyện đọc đoạn 3 và cả bài.
-HS đọc.


-Tổ chức cho HS đọc trong từng
nhóm.



5’ 3 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu</sub></i>
bài


Em có nghĩ rằng Na xứng đáng có
được thưởng khơng?


HS đóng vai các bạn của Na bí mật
bàn bạc với nhau.


HS khẳng định Na xứng đáng được
thưởng vì có tấm lịng tốt rất đáng
q. Trong trường học phần thưởng
có nhiều loại. Thưởng cho HSG,
thưởng cho HS có đạo đức tốt,
thưởng cho HS tích cực tham gia lao
động, văn nghệ.


Khi Na được thưởng những ai vui
mừng? Vui mừng như thế nào?


5’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm</sub>
<b></b> Phương pháp: Thực hành


-Giọng điệu.


+ 2 câu đầu: Giọng thong thả
+ Lời cơ giáo: Hào hứng, trìu mến.
+ 4 câu cuối: Cảm động



-GV đọc mẫu cả đoạn.
*Lưu ý về giọng điệu.
- Uốn nắn cách đọc cho HS


<i><b>Hoạt động 2 : Tạo hình</b></i>


từ các hình vng, hình trịn, hình tam
giác các em sẽ tạo thành các hình đồ
vật có dạng khác nhau


Giáo viên theo dõi và khen thưởng
những học sinh trong 5’ tạo được hình
mới.


5’ 5


5’ 6 <sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub>
-1 HS đọc tồn bài.


+ Em học điều gì ở bạn Na?


+ Em thấy việc làm của cô giáo và
các bạn có tác dụng gì?


- Về nhà Luyện đọc thêm
- Chuẩn bị: Kể chuyện


Cũng cố:


Phương pháp : Trò chơi



Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có
mặt hình vng, hình tam giác, hình
trịn.


Lớp tun dương
Dặn dị:


Xem lại các bài ó hc.
Nhn xột tit hc.


2 Dặn dò Nhận xét chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bài
Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Tiết 4</b>


Trỡnh 2 Trỡnh 1


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


Toán:


<b>Luyện tập</b> (Trang 8) Hoùc van (T.1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mơc tiªu</b> <sub>- Biết quan hệ giữa dm và cm để </sub>
viết số đo có đơn vị là cm thành dm
và ngược lại trong trường hợp đơn
giản.



- Nhận biết được độ dài đề - xi -
mét trên thước thẳng.


- Biết ước lượng độ dài trong trường
hợp đơn giản .


- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1
dm.


* HS làm bài 1,2, bài 3( cột 1,2),
baøi 4.


-Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi,
dấu nặng và thanh nặng .


- Đọc được : bẻ, bẹ.


- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các
bức tranh rong SGK.


*Từ tuần 2 – 3 trở đi ,GV cần lưu ý
rèn tư thế đọc đúng cho HS.


<b>II. § Dïng </b> <sub>-GV: Thước thẳng có chia rõ các </sub>
vạch theo cm, dm.


-HS: Vở bài tập, bảng con.


Giáo viên :Bảng có kẻ ô li,Các vật
giống như hình dấu û , .Tranh minh


họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ,
qụa, cọ, nụ, cụ


Học sinh :Sách ,bảng con.Bộ đồ dùng
học tiếng việt


<b>III. H§ DH</b>


<b>TG</b> <b>H§</b>


1


3’ ¤®tcKtbc Hát vui


Bài cu õ : Đêximet


-Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng:
2dm, 3dm, 40cm


-Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc
của GV


+Hoûi: 40cm bằng bao nhiêu dm?
Nhận xét – chấm điểm.


Hát vui


Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc
Học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào
bảng con



Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ
dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé,
bói cá, cá mè


Giáo viên nhận xét


5’ 1 <sub>Bài mới </sub>


Giới thiệu:


GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi
ghi đầu bài lên bảng


<i>Phát triển các hoạt động </i>
 Hoạt động 1: Thực hành


<b></b> <i>Phương pháp: Trực quan, thực</i>
hành


Baøi 1:


-GV yêu cầu HS tự làm phần a vào
Vở bài tập


-GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và
dùng phấn vạch vào điểm có độ dài
1 dm trên thước


-GVyêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB


dài 1 dm vào bảng con


-GV yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn


Dạy và học bài mới:
 Dấu û :


 Giới thiệu bài :


-Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ,
hổ, mỏ


-Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?


-Các tiếng này có điểm gì giống
nhau?


-Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây
là dấu hỏi


-Cho học sinh phát âm đồng thanh
các tiếng có thanh û


 Daáu . :


-Thực hiện tương tư như thanh û
-Bài học hôm nay là dấu và thanh
hỏi, nặng _ ghi tựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thẳng AB có độ dài 1 dm



- GV nhận xét, chốt lại. Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh Dấu û :
Giáo viên viết dấu û , dấu û là một
nét móc


Viết lần 2


Đưa dấu û trong bộ chữ cái
Dấu û giống vật gì ?


 Dấu . :


Giáo viên viết dấu . , dấu . là một
chấm


Đưa dấu . trong bộ chữ cái
Dấu . giống vật gì ?


5’ 2 <sub>Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm</sub>


Daáu û :


Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được
tiếng bẻ viết là bẻ


Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û
trong tiếng bẻ


Giáo viên phát aâm beû



Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học
sinh


Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự
vật được chỉ bằng tiếng bẻ


 Daáu . :


-Thực hiện tương tự như dấu hỏi


5’ 3 <sub>Baøi 2:</sub>


-Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ
2 dm và dùng phấn đánh dấu


-GV hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu
xăngtimet?(Yêu


cầu HS nhìn lên thước và trả lời)
-Yêu cầu HS viết kết quả


5’ 4 <sub>Bài 3: Số? </sub>


a/1 dm = ……..cm ; 3 dm = ..cm
2 dm = .. cm ; 5 dm = ..cm
b/ 30 dm =.. cm ; 60 dm = ..cm
+Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+Muốn làm đúng phải làm gì?


*Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên


thước kẻ để đổi


cho chính xác


-Gọi HS đọc chữa bài sau đó nhận
xét.


Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu
thanh trên bảng con


Dấu û :


-Giáo viên viết mẫu : dấu û


Cho học sinh viết trên không, trên
bàn


Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao
đó đặt dấu hỏi trên con chữ e


Giáo viên nhận xét sửa sai


5’ 5 <sub>Baøi 4:</sub>


-GV yêu cầu HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thấy bút chì dài 16 cm, không phải
16 dm.



-Yêu cầu 1 HS chữa bài.
5’ 6 <sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub>


-(Nếu còn thời gian GV cho HS thực
hành đo chiều dài của cạnh bàn,
cạnh ghế, quyển vở…)


-Nhận xét tiết học


-Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị
bài sau


 Da áu . :


-Thực hiện tương tự như dấu ỷ
Hỏt mỳa chuyn sang tit 2


2 Dặn dò Nhận xÐt chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bµi.
– Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Tiết 5: </b>


Trỡnh 2 Trỡnh 1


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


o c:


<b>Hc tp sinh hot ỳng gi (t.2)</b> Hóc vần (T.2)



<b>Dấy hỏi – Dấu nặng</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> <sub>- Nêu được một số biểu hiện của học </sub>


tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Nêu được lợi ích của việc học tập,
sinh hoạt đúng giờ.


- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu
hằng ngày của bản thân.


- Thực hiện theo thời gian biểu.
* Lập được thời gian biểu hằng ngày
phù hợp với bản thân.


*KNS: Kĩ năng quản lý thời gian để
học tập học tập sinh hoạt đúng giờ.
Kĩ năng tư duy phê phán,
đáng giá hành vi sinh hoạt, học tập
đúng giờ và chưa đúng giờ.


-Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi,
dấu nặng và thanh nặng .


- Đọc được : bẻ, bẹ.


- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các
bức tranh rong SGK.



*Từ tuần 2 – 3 trở đi ,GV cần lưu ý
rèn tư thế đọc đúng cho HS.


<b>II. § Dïng </b> <sub>GV: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắm</sub>
vai, phiếu thảo luận.


HS: SGK


Giáo viên :Bảng có kẻ ô li,Các vật
giống như hình dấu û , .Tranh minh
họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ,
qụa, cọ, nụ, cụ


Học sinh :Sách ,bảng con.Bộ đồ dùng
học tiếng việt


<b>III. H§ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3 ÔđtcKtbc Haựt vui


Bi cu ừ: Hc tập, sinh hoạt đúng giờ
Trong học tập, sinh hoạt điều làm
đúng giờ có lợi ntn?


Nhận xét.



Hát vui
KTBC :


Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.
5’ 1 Bài mới : Giới thiệu: Nêu vấn đề


Hôm nay chúng ta cùng thảo luận về
thời gian biểu


Giới thiệu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Phát triển các hoạt động</i>


 <i>Hoạt động 1: Thảo luận về thời</i>
gian biểu


<b></b> Phương pháp: Trực quan


HS để thời gian biểu đã chuẩn bị lên
bàn và trao đổi với bạn ngồi bên
cạnh.


Kết luận: Thời gian biểu nên phù
hợp với hồn cảnh gia đình và khả
năng bản thân từng em. Thực hiện
thời gian biểu giúp các em làm việc
chính xác và khoa học.


Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện đọc



Giáo viên cho học sinh nhìn bảng
đọc be , bẻ , bẹ


Giáo viên sửa phát âm cho học sinh.


5’ 2 <sub>Hoạt Động 2 : Luyện viết</sub>


Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách
cầm bút, tư thế ngồi viết


Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tơ
tiếng bẻ , bẹ theo qui trình


+Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2
viết nét khuyết trên , lia bút nối với
nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút
nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết
dấu hỏi trên chữ e


+Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc
bút chấm dấu nặng dưới chữ e
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Giáo viên lưu ý học sinh cách 1
đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2


Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em
chậm


5’ 3 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Hành động cần làm</sub>


<i>Phương pháp: Nhóm thảo luận</i>
-Nhóm bài 2, 3 trang 5 SGK


-Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho
nhóm tự ghi việc cần làm và so sánh
kết quả ghi.


* Kết luận: việc học tập, sinh hoạt
đúng giờ giúp ta học có kết quả,
thoải mái. Nó rất cần.


5’ 4 <sub>Hoạt Động 3 : Luyện nói</sub>


Giáo viên chia tranh cho từng tổ
 Tổ 1 : Tranh 1


 Tổ 2 : Tranh 2
 Tổ 3 : Tranh 3
-Quan sát tranh em thấy gì ?
-Các tranh này có gì giống nhau ?
-Các tranh này có gì khác nhau ?
-Trước khi đến trường em có sửa lại
quần áo hay khơng ?


-Em có thường chia q cho mọi
người không ?




Trước khi đến trường em phải sửa


lại quần áo cho gọn gàng tươm tất
Em đọc tên của bài này.


5’ 5 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động 3: Hoạt cảnh “Đi học</sub></i>
đúng giờ”


<b></b> Phương pháp: Sắm vai
Kịch bản :


Mẹ (gọi) đến giờ dậy rồi, dậy đi
con!


Hùng (ngáy ngủ) con buồn ngủ quá!
Cho con ngủ thêm tí nữa!


Mẹ: Nhanh lên con, kẻo muộn bây
giờ.


Hùng: (vươn vai rồi nhìn đồng hồ
hốt hoảng) ôi! Con muộn mất rồi!
Hùng vội vàng dậy, đeo cặp sách đi
học. Gần đến cửa lớp thì tiếng trống:
tùng! tùng! tùng!


Hùng (giơ tay) lại muộn học rồi!
-Giới thiệu hoạt cảnh.


-HS thảo luận.


+Tại sao Hùng đi họ muộn ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đúng giờ


5’ 6 <sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub>


Xem lại bài và thực hiện theo thời
gian biểu


Chuẩn bị: Biết nhận lỗi và sửa lỗi.


Củng cố :


Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi
đua tìm tiếng có dấu û và dấu . , tồ
nào tìm nhiều sẽ thắng


Nhận xét giờ chơi
Dặn dị :


Tự tìm chữ có dấu thanh û , . ở sách
báo


Xem trước bài : Dấu và thanh huyền,
ngã


2’ Dặn dò Nhận xét chung giờ học HS về nhà học bài và làm bài
Chuẩn bị bài giê sau.


<i><b>Thø ba ngµy th¸ng năm 20</b></i>
<b>Tiết 1:</b>



Trỡnh 2 Trỡnh 1


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b>Chữ hoa Ă, Â</b>Tập Viết: Hoùc van (T.1)


<b>Daỏu huyen – Dấu ngã</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>

<i><sub> - Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â ( 1 dòng</sub></i>



cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- Ă hoặc  ),
chữ và câu ứng dụng: Ăn ( 1dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai
kỹ(3 lần).


- Nhận biết được dấu huyền và thanh
huyền, dấu ngã và thanh ngã.


- Đọc được : bè, bẽ.


- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về
các bức tranh trong SGK.


<b>II. § Dïng </b> <sub>GV: Chữ mẫu Ă, Â, bảng phụ viết</sub>
chữ cỡ nhỏ


HS: Bảng con, vở


-Giáo viên :Bảng có kẻ ô li.Các vật
giống như hình dấu ø , .õTranh minh


họa sách giáo khoa trang 12


-Học sinh :Bảng con.B dựng hc
ting vit


<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3 ÔđtcKtbc Haùt vui


Bài cu õ : Kiểm tra vở viết


-Yêu cầu viết chữ A, Anh (Bảng
con) và nhắc lại câu ứng dụng.
-GV nhận xét .


Hát vui


1. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi
nặng


Cho học sinh viết dấu û , . và tiếng
bẻ, bẹ vào bảng con


Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , .
trong các tiếng củ cải, nghé ọ



5’ 1 <sub>Bài mới </sub>


Giới thiệu: Ă-Â-Ăn chậm nhai kỹ
<i>Phát triển các hoạt động</i>


 Hoạt động 1:


<b></b> Phương pháp: Trực quan
-Hướng dẫn quan sát và nhận xét
-Gắn mẫu chữ Ă – Â


-Có điểm gì khác và giống A


Dạy và học bài mới:
 Giới thiệu bài :
Dấu ø :


Giáo viên treo tranh sách giáo khoa
trang 12


Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?


Dừa, mèo, cị, gà, giống nhau ở chổ
đều có dấu huyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Dấu phụ trông thế nào Giáo viên chỉ : ø, cho học sinh đọc
đồng thanh tiếng có dấu ø


Tên của dấu này là dấu huyền
 Dấu õ :



Thực hiện tương tư như thanh ø
Dạy dấu thanh : Hoạt động 1 : Nhận
diện dấu


 Dấu ø :


-Giáo viên viết daáu ø , daáu ø là một
nét sổ nghiêng trái


-Viết lần 2


-Đưa dấu ø trong bộ chữ cái
-Dấu ø giống vật gì ?


 Dấu õ :
-Thực hiện tương tự
5’ 3 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: </sub>


<b></b><i>Phương pháp: Đàm thoại, thực</i>
hành


-Giáo viên treo bảng phụ: n chậm
nhai kỹ (Giải


nghóa)


-Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao
các chự cái, cách đặt dấu thanh,
khoảng cách.



-GV vieát mẫu: n – HS viết bảng
con.


Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Dấu ø :


Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được
tiếng bè. Giáo viên viết bè


Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu ø
trong tiếng bè


Giáo viên phát âm bè


Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học
sinh


Giáo viên cho học sinh tìm các vật,
sự vật có tiếng bè


 Dấu õ :


Thực hiện tương tự như dấu huyền


5’ 4


10’ 5 <sub> </sub><sub></sub><sub> </sub><i><sub>Hoạt động 3:</sub></i><sub> </sub>


<i>Phương pháp: Luyện taäp</i>



-GV nêu yêu cầu viết, theo dõi giúp
đỡ HS yếu kém


-Chấm chữa bài
-Nhận xét chung


Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu
thanh trên bảng con


Daáu ø :


 Giáo viên viết mẫu : dấu ø


 Cho học sinh viết trên không,
trên bàn


 Giáo viên viết : bè , viết tiếng
be sao đó đặt dấu huyền trên con
chữ e


 Giáo viên nhận xét sửa sai
 Da áu õ :


 Thực hiện tương tự
Hát múa chuyển sang tiết 2
5’ 6 <sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub>


-Nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2’ DỈn dò Nhận xét chung giờ học HS về nhà học bài và làm bài
Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Tiết 2:</b>


Trỡnh 2 Trỡnh 1


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b>Số bị trõ - sè trõ - hiƯu</b>To¸n: Học vần (T.2)


<b>Dấu huyền – Dấu ngã</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> <b><sub>- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.</sub></b>


- Biết thực hiện phép trừ các số có
hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi
100.


- Biết giải bài toán bằng một phép
trừ.


* HS laøm baøi 1,baøi 2 ( a, b, c), baøi 3.


- Nhận biết được dấu huyền và thanh
huyền, dấu ngã và thanh ngã.


- Đọc được : bè, bẽ.


- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về
các bức tranh trong SGK.



<b>II. § Dïng </b> <sub>GV: Bảng phụ: mẫu hình, thẻ chữ</sub>
ghi sẵn, thăm


HS: SGK


-Giáo viên :Bảng có kẻ ô li.Các vật
giống như hình dấu ø , .õTranh minh
họa sách giáo khoa trang 12


-Học sinh :Bảng con.Bộ đồ dùng học
tiếng vit


<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3 ÔđtcKtbc Haựt vui


Baứi cu ừ : Đêximét


Hỏi HS: 10 cm bằng mấy dm?
+1 dm bằng mấy cm?


HS sửa bài 2 cột 3


20 dm + 5 dm = 25 dm
9 dm + 10 dm = 19 dm


9 dm - 5 dm = 4 dm
35 dm - 5 dm = 30 dm
GV nhận xét – chấm điểm.


Hát vui


-KTBC : Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.
Nhận xét.


5’ 1 <sub>Bài mới </sub>


Giới thiệu:Các em đã biết tên gọi
của các thành phần trong phép cộng.
Vậy trong phép trừ các thành phần
có tên gọi khơng, cách gọi có khác
với phép cộng hay khơng. Hơm nay
chúng ta cùng tìm hiểu qua bài: “Số
bị trừ – số trừ – hiệu”


<i>Phát triển các hoạt động </i>


 Hoạt động 1: Giới thiệu số bị trừ –
số trừ – hiệu


<b></b> <i>Phương pháp: Trực quan, phân</i>
tích


-GV ghi bảng phép trừ


Hoạt động 1 : Luyện đọc



Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè ,
bẽ ở trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

59 – 35 = 24


-Yêu cầu HS đọc lại phép trừ.
GVchỉ từng số trong


phép trừ và nêu.


-Trong phép trừ này, 59 gọi là số bị
trừ (thầy vừa nêu


vừa ghi bảng), 35 gọi là số trừ, 24
gọi là hiệu.


-GV yêu cầu HS nêu lại.


-GV yêu cầu HS đặt phép tính trừ
trên theo cột dọc.


-Em hãy dựa vào phép tính vừa học
nêu lại tên các


thành phần theo cột dọc.


-Em có nhận xét gì về tên các thành
phần trong phép



trừ theo cột dọc.


*GV chốt: Khi đặt tính dọc, tên các
thành phần trong


phép trừ khơng thay đổi.
+ Chú ý: Trong phép trừ


59 – 35 = 24, 24 là hiệu, 59 –35
cũng là hiệu.


-GV nêu 1 phép tính khác
79 – 46 = 33


-Hãy chỉ vào các thành phần của
phép trừ rồi gọi tên.


-GV yêu cầu HS tự cho phép trừ và
tự nêu tên gọi.


5’ 2 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Thực hành</sub>
<b></b> Phương pháp: Luyện tập


Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống
(theo mẫu)


Đề bài yêu cầu tìm thành phần nào
trong phép trừ.


Quan sát bài mẫu và làm bài


Nhận xét .


a) 79 b) 38 c) 67

25 12 33


54 26 34


Hoạt Động 2 : Luyện viết


Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách
cầm bút, tư thế ngồi viết


Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tơ
tiếng bè , bẽ theo qui trình


Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết
nét khuyết trên , lia bút nối với nét
thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối
với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu
huyền trên con chữ e


Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc
bút viết dấu ngã trên con chữ e
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Giáo viên lưu ý học sinh cách 1
đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2
5’ 3 <sub>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu (theo</sub>


mẫu), biết :



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b/ Số bị trừ là 38, số trừ là 12
c/ Số bị trừ là 67, số trừ là 33


- Hướng dẫn: Số bị trừ để trên, số trừ
để dưới, sao cho các cột thẳng hàng
với nhau.


Chốt: Trừ từ phải sang trái.


Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em
chậm


5’ 4 <sub>Bài 3: Một sợi dây dài 8 dm, cắt đi</sub>
một đoạn dài 3 dm. Hỏi đoạn dây
còn lại dài mấy đề- xi –mét?


Để biết phần còn lại của sợi dây ta
làm ntn?


Dựa vào đâu để đặt lời giải


Hoạt Động 3 : Luyện nói
Giáo viên treo tranh 13 sách giáo
khoa cho học sinh xem


-Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ?
Giáo viên gợi mở thêm nội dung
tranh



+Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
+Thuyền khác bè như thế nào ?
+Bè thường chở gì ?


Giáo viên phát triển chủ đề luyện nói
+Tại sao phải dùng bè mà khơng
dùng thuyền ?


+Em có trơng thấy bè bao giờ chưa ?
Em đọc lại tên của bài này


5’ 5 <sub></sub><i><sub>Hoạt động3:Trò chơi truyền thanh.</sub></i>
<b></b> Phương pháp: Thực hành


<b>Luật chơi: GV chuẩn bị 3, 4 thăm</b>
trong cái hộp. HS hát và truyền hộp,
sau khi hết 1 câu thầy cho dừng lại,
thăm ở trước mặt HS, HS mở ra và
làm theo yêu cầu của thăm


- HS tham gia chôi.


- Gv nhận xét, phân đội thắng cuộc.
5’ 6 <sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub><i><sub> </sub></i>


-GV cùng HS hệ thống lại bài.
GV nhận xét.


-Chuẩn bị: Luyện tập.
-Nhận xét tiết học



Củng cố :


Phương pháp : Thi đua trò chơi ai
nhanh hơn


Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về,
đến, sẽ, vẽ, mẻ, bé nhè mẹ


Nhận xét
Dặn dò :


Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở
sách báo


Học lại bài . Xem trc bi mi
Lm bi tp


2 Dặn dò Nhận xét chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bµi vµ làm bài
Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Tiết 3:</b>


Trỡnh 2 Trỡnh 1


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b>Bộ Xơng</b>TNXH: Toỏn


<b>Caực soỏ 1, 2, 3</b>


<b>I. Mơc tiªu</b> <sub>- Nêu được tên và chỉ được vị trí các </sub>


vùng xương chính của bộ xương :
xương đầu, xương mặt, xương sườn,
xương sống, xương tay, xương chân.
* Biết tên các khớp xương của cơ thể.
*Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất
đau và đi lại khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. § Dïng </b> <sub>- GV: Tranh. Mơ hình bộ xương người.</sub>
Phiếu học tập


- HS: SGK


Giáo viên : Mẩu vật và tranh ở
SGK/11.Số 1, 2, 3 mẫu


Học sinh :Sách vở bài tập, bộ đồ
dùng học tốn


<b>III. H§ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1
3


Ôđtc


Ktbc Haựt vui



Bi cu ừ : C quan vận động
- Nêu tên các cơ quan vận động?
- Nêu các hoạt động mà tay và chân cử
động nhiều?


Nhận xét


Hát vui


5’ 1 <sub>Bài cu</sub><sub> õ : Cơ quan vận động</sub>
- Nêu tên các cơ quan vận động?
- Nêu các hoạt động mà tay và chân cử
động nhiều?


Nhận xét


Bài mới: Giới thiệu:


Cơ và xương được gọi là cơ quan vận
động. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ
hơn về bộ xương.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


 <i>Hoạt động 1: Giới thiệu xương, khớp</i>


xương của cơ thể


<b></b> Phương pháp: Thực hành, hỏi đáp



Bước 1 : Cá nhân


-Yêu cầu HS tự sờ nắn trên cơ thể mình
và gọi tên,


chỉ vị trí các xương trong cơ thể mà em
biết


Bước 2 : Làm việc theo cặp


-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ xương
SGK chỉ vị


trí, nói tên một số xương.
GV kieåm tra


Bước 3 : Hoạt động cả lớp
-GV đưa ra mơ hình bộ xương.


GV nói tên một số xương: Xương đầu,
xương sống ; Ngược lại GV chỉ một số
xương trên mơ hình.


Buớc 4: Cá nhân


-u cầu HS quan sát, nhận xét vị trí
nào xương có thể gập, duỗi, hoặc quay
được.





Các vị trí như bả vai, cổ tay, khuỷu tay,
háng, đầu gối, cổ chân, … ta có thể gập,
duỗi hoặc quay được, người ta gọi là
khớp xương.


.Bài cũ : Luyện tập
Kể tên các hình đã học


Khăn qng, gạch bơng có hình gì ?
Bài mới :


<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu</b></i>


Giáo viên : â có 1 quả chuối, có 1 cái
ca


Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim,
1 con chó


Giới thiệu số 1 in , 1 viết
Tương tự số 2, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV chỉ vị trí một số khớp xương.


5’ 2 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Đặc điểm và vai trị của</sub>
bộ xương


<b></b> Phương pháp: Thảo luận



Bước 1: Thảo luận nhóm


GV đưa bảng phụ ghi các câu hỏi :
Hình dạng và kích thước các xương có
giống nhau


không?


+ Hộp sọ có hình dạng và kích thước
như thế nào? Nó bảo vê cơ quan nào?
+Xương sườn cùng xương sống và
xương ức tạo thành lồng ngực để bảo vệ
những cơ quan nào?


+ Nếu thiếu xương tay ta gặp những khó
khăn gì?


+ Xương chân giúp ta làm gì?


+Vai trị của khớp bả vai, khớp khuỷu
tay, khớp đầu gối?




GV giảng thêm + giáo dục: Khớp
khuỷu tay chỉ có thể giúp ta co (gập) về
phía trước, khơng gập được về phía sau.
Vì vậy, khi chơi đùa các em cần lưu ý
khơng gập tay mình hay tay bạn về phía


sau vì sẽ bị gãy tay. Tương tự khớp đầu
gối chỉ giúp chân co về phía sau, khơng
co được về phía trước.


Bước 2: Giảng giải


<i>Kết luận: Bộ xương cơ thể người gồm</i>
có rất nhiều xương, khoảng 200 chiếc
với nhiều hình dạng và kích thước khác
nhau, làm thành một khung nâng đỡ và
bảo vệ các cơ quan quan trọng. Nhờ có
xương, cơ phối hợp dưới sự điều khiển
của hệ thần kinh mà chúng ta cử động
được.


<i><b>Hoạt động 2 : Thực hành </b></i>
Bài 1 thực hành viết số


Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ?
Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ?
Giáo viên cho học sinh viết trên
không , bàn, vở.


5’ 3 <sub>Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ</sub>


Giáo viên nêu yêu cầu


- Giao nhiệm vụ cho HS tự suy nghĩ,
làm bài.



- 2 HS lên bảng thi đua.
- cả lớp nhận xét.
- GV chốt lại.


5’ 4 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động 3: Giữ gìn, bảo vệ bộ</sub></i>
xương.


<b></b> Phương pháp: Hỏi đáp


Bước 1: HS làm phiếu học tập cá nhân .
Đánh dấu x vào ô trống ứng với ý em
cho là đúng.


Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát
triển tốt, chúng ta cần:


 Ngồi, đi, đứng đúng tư thế
 Tập thể dục thể thao.
 Làm việc nhiều.
 Leo trèo.


 Làm việc và nghỉ ngơi hợp lý.


Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm trịn
Đề bài u cầu gì ?


- u cầu HS thảo luận nhóm 4 HS.
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày.
Giáo viên theo dõi, nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Aên nhiều, vận động ít.


 Mang, vác, xách các vật nặng.
 Aên uống đủ chất.


-GV cùng HS chữa phiếu bài tập.
Bước 2: Hoạt động cả lớp.


Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát
triển tốt, chúng ta cần làm gì?


Chúng ta cần tránh những việc làm nào
có hại cho bộ xương?


Điều gì sẽ xảy ra nếu hàng ngày chúng
ta ngồi, đi đứng không đúng tư thế và
mang, vác, xách các vật nặng.


GV treo 02 tranh /SGK


GV chốt ý + giáo dục HS: Thường
xuyên tâïp thể dục, làm việc nghỉ ngơi
hợp lý, không mang vác các vật nặng
để bảo vệ xương và giúp xương phát
triển tốt.


5’ 6 <sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub>
Bước 1: Trị chơi


+GV phát cho mỗi nhóm một bộ tranh :


Bộ xương cơ thể đã được cắt rời. Yêu
cầu HS gấp SGK lại.


+ Tổ chức cjoi7 theo nhóm.
- Nhận xét – tun dương
- Chuẩn bị: Hệ cơ


Cũng cố:


Trị chơi : Nhận biết số lượng


Cô giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay
theo số lượng đó


Giáo viên nhận xét
Dặn dò:


Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp
Chuẩn bị : Luyện tập
2’ DỈn dß NhËn xÐt chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bài


Chuẩn bị bài giờ sau.
<i><b> Thứ t, ngày tháng năm 20</b></i>


<b>Tiết 1:</b>


Trỡnh 2 Trỡnh 1


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>



Tp c:


<b>Làm vịêc thật là vui</b> <b><sub>Luyeọn taọp (trang 13)</sub></b>Toán:
<b>I. Mơc tiªu</b> <sub>- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm,</sub>


dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều
làm việc; làm việc mang lại niền vui
.( trả lời được các CH trong SGK).
* KNS: Tự nhận thức về bản thân: ý
thức được mình đang làm gì và cần
phải làm gì.


Thể hiện sự tự tin : có niềm
tin vào bản thân, tin rằng mình có thể
trở thành người có ích, có nghị lực để
hoàn thành nhiệm vụ.


-Nhận biết được số lượng 1,2,3;biết
đọc, viết đếm các số 1,2,3.


*

HS làm bài 1,2

.



<b>II. § Dïng </b> <sub>GV: Tranh + thẻ rời + bng ph</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>



1


3 ÔđtcKtbc Haùt vui


Bài cu õ : Phần thưởng
HS đọc 3 đoạn + TLCH?


Nêu những việc làm tốt của bạn Na
Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được
thưởng khơng? Vì sao?


Khi Na được phần thưởng những ai
vui mừng, vui mừng như thế nào?
Nhận xét.


Haùt vui


Bài cũ: Số 1, 2, 3.
Kể các số đã học
Viết các số 1, 2, 3.
Đếm xuôi từ 1 đến 3.
Đếm ngược lại


Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng
1, 2, 3


- GV nhận xét – chấm điểm.


5’ 1 <sub>Bài mới </sub>



Giới thiệu: Nêu vấn đề


Hằng ngày các em đi học, cha mẹ đi
làm. Ra đường các em thấy chú công
an đứng giữ trật tự, bác thợ đến nhà
máy, chú lái xe chở hàng đến trường
các em thấy Thầy cô ai cũng bận
rộn nhưng vì sao bận rộn, vất vả mà
ai cũng vui, ngày nào cũng đi học, đi
làm? Bài tập đọc hơm nay sẽ giúp
em hiểu được điều đó.


<i>Phát triển các hoạt động </i>
 Hoạt động 1: Luyện đọc


<b></b> Phương pháp: Phân tích giảng giải
Đoạn 1: Từ đầu . . . tưng bừng


-Nêu những từ ngữ cần luyện đọc
-Nêu những từ ngữ khó hiểu
-Đặt câu với từ tưng bừng
Đoạn 2: Đoạn còn lại
-Các từ ngữ cần luyện đọc
-Các từ ngữ khó hiểu


-Đặt câu với từ “nhộn nhịp”
Luyện đặt câu.


-GV lưu ý ngắt câu dài



Quanh ta/ mọi vật, / mọi người/
điều làm việc/. Cành đào nở hoa/
cho sắc xuân thêm rực rỡ/, ngày
xuân thêm tưng bừng.


-GV sửa Cho HS cách đọc.
Luyện đọc đoạn


-GV chỉ định 1 số HS đọc. Thầy tổ
chức cho HS từng


nhóm đọc và trao đổi với nhau về
cách đọc


Bài mới: *
Gi


ới thiệu bài: luyện tập


Bài 1: Học sinh quan sát các hình vẽ
và nêu yêu cầu của bài


Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp
đỡ các em khi cần thiết.


Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của
mình bằng cách: nghe bạn chữa bài,
rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài
của mình.



- Gv nhận xét, chốt lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nhận xét


5’ 3 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìmhiểu</sub></i>
bài


<b></b><i>Phương pháp: Trực quan, đàm</i>
thoại


+Các vật và con vật xung quanh ta
làm những việc gì?


+Hãy kể thêm những con, những vật
có ích mà em biết.


+Em thấy cha mẹ và những người
xung quanh biết làm


việc gì?


+Bé làm những việc gì?


+Câu nào trong bài cho biết bé thấy
làm việc rất vui?


*Hằng ngày em làm những việc gì?
Em có đồng ý với bé là làm việc rất
vui không?



* Chốt ý: Khi hồn thành 1 câu việc
nào đó ta sẽ cảm thấy rất vui, vì
cơng việc đó giúp ích cho bản thân
và cho mọi người.


Baøi 2:


Nêu yêu câu của đề bài


Giáo viên cũng cố cho các em nắm
vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm
- HS tự suy nghĩ rồi trao đổi với bạn
cùng bàn thống nhất lết quả.


- Lần lượt từng HS trình bày.


- GV cùng HS nhận xét ; GV chốt lại.


5’ 4 <sub>Bài 3:Nêu u cầu của đề bài</sub>


- HS thảo luận nhóm lớn..
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- Gv chốt lại.


(Chú ý : 1 nhóm có hai hình vuông
viết số 2 ; 1 nhóm có 1 hình vuông
viết số 1. Cả hai nhóm có 3 hình
vuông viết số 3



Học sinh chỉ hình và nói: ”2 và 1 là
3;1 và 2 là 3; 3 gồm 2 và 1”)


5’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm</sub>
<b></b> Phương pháp: Thực hành


-Đọc mẫu lưu ý giọng điệu chung
vui, hào hứng.


-Uốn nắn sửa chữa.
5’ 6 <sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub>


-Bài tập đọc hơm nay là gì?


-Câu nào trong bài nói ý giống như
tên bài?


*Chốt ý: xung quanh ta mọi vật, mọi
người đều làm việc. Làm việc mới
có ích cho gia đình, xã hội. Làm việc
tuy vất vả, bận rộn nhưng công việc
mang lại cho ta niềm vui rất lớn.
-Đọc bài diễn cảm


-Chuẩn bị: Luyện từ và câu


Củng cố


Trị chơi: ai là người thơng minh nhất


Mục đích: củng cố các khái niệm số
1, số 2, số 3


Cách chơi: lớp chia thành 4 tổ, lần
lượt đưa ra 3 câu hỏi:


Câu 1: ông là người sinh ra bố hoặc
mẹ mình. Em có tất cả mấy ông?
Câu 2: trên đầu em bộ phận nào có 1,
bộ phận nào cĩ 2?


Cơ có 1 chiếc bánh nếu cơ muốn chia
cho hai bạn, thì cơ phải bẻ chiếc bánh
này làm mấy phần? Nếu cô muốn
chia cho 3 bạn, thì cơ phải bẻ chiếc
bánh làm mấy phần để mỗi bạn có 1
phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở
nhà


Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5
2’ Dặn dò Nhận xét chung giờ học HS về nhà học bài và làm bài


Chuẩn bị bài giê sau.
<b>TiÕt 2:</b>


Trình 2 Trỡnh 1


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>


Toán:


<b>Luyện tập </b>(Trang 10) Hoùc vaàn


<b>BE, BÈ , BÉ, BẺ , BẼ ,BẸ.( T.1)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> <sub>- Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai </sub>


chữ số.


- Biết thực hiện phép trừ các số có
hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi
100.


-Biết giải bài tốn bằng một phép
trừ.


* HS làm bài 1, baøi 2 ( 1, 2), baøi 3,
baøi 4.


-Nhận biết được các âm , chữ e,b và
dấu thanh : dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng/
dấu huyền /dấu ngã<b>.</b>


<b>-</b>Đọc được tiếng be. kết hợp với các
dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.


<b>-</b>

Tô được e,b, bé và dấu thanh



<b>II. § Dïng </b> <sub>GV: SGK, thẻ cài</sub>


HS: SGK, bảng, bút dạ quang


Giáo viên :


Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ ,
bẽ , bẹ


Các miếng bìa có ghi e , be be , beø
beø , be bé


Tranh minh họa các tiếng bé , bè ,
bẻ , beï


Học sinh :
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng
<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3 ÔđtcKtbc Haựt vui


Bi cu ừ Số bị trừ – số trừ - hiệu
2 HS nêu tên các thành phần trong
phép trừ



72 – 41 = 31 ; 96 – 55 = 41
HS sửa bài 2


38 67 55


12 33 22


26 34 33


Nhận xét – chấm điểm.


Hát vui


Kiểm tra bài cũ :


Giáo viên cho học sinh viết dấu
huyền , ngã


Giáo viên cho học sinh viết và đọc
tiếng bè, bẽ


Giáo viên gọi học sinh lên chỉ dấu ø,
õ trong các tiếng ngã , hè , bè , chỉ ,
kè , vẽ


Nhận xét


5’ 1 <sub> Bài mới </sub>


Giới thiệu:



Hôm nay chúng ta làm luyện tập
<i>Phát triển các hoạt động </i>


 Hoạt động 1: Thực hành


Dạy và học bài mới:
 Giới thiệu bài :


Đây là bài ôn đầu tiên để hệ thống
lại các kiến thức đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b> Phương pháp: Luyện tập
Bài 1: Tính


- HS đọc u cầu Bt.
- HS tự làm bài.


- Gọi HS lên trình bày bảng lớp.
-GV nhận xét, chốt lại – chấm điểm


Nêu các chữ , âm , dấu thanh các
tiếng , từ đã được học


+Giáo viên viết bảng khi học sinh
nêu


+Giáo viên treo tranh 15 trong sách
giáo khoa



Tranh vẽ ai , vẽ gì ?


Hoạt động 1 : Chữ , âm e , b và
ghép e , b thành tiếng be


Ơn tập :


Giáo viên gắn các âm b , e , be lên
bảng lớp _ cho học sinh đọc


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm


5’ 2 <sub>Bài 2: Tính nhẩm</sub>


60 – 10 – 30 = ; 90 – 10 – 20 =
60 – 40 = ; 90 – 30 =
Lưu ý HS tính từ trái sang phải
- HS tự làm bài vào vờ.


- 4 HS trình bày ở bảng lớp.
- GV nhận xét.


5’ 3 <sub>Bài 3:Đặt tính rồi tíùnh hiệu, biết số</sub>
bị trừ, số trừ


- HS đọc yêu cầu BT.


- HS tự làm BT, rồi trao đổi với bạn
cùng bàn.



- Gv nhận xét.


(Khi sửa bài gv yêu cầu HS chỉ vào
từng số của phép trừ và HS nêu tên
gọi)


Hoạt Động 2 : Dấu thanh và ghép be
với các dấu thanh


Giaùo viên gắn be và các dấu thanh
lên bảng


Cho học sinh thảo luận : ghép tiếng
be với các dấu thanh để tạo tiếng
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm


5’ 4 <sub>Bài 4: </sub>


- GV nhận xét, chốt lại


Để tìm độ dài mảnh vải cịn lại ta
làm sao?


Bài giải:


Mảnh vài còn lại dài là:
9- 5 = 4 (dm)
Đáp số: 4 dm.


Hoạt Động 3 :



Giáo viên cho học sinh mở sách giáo
khoa trang 14


Lần lượt HS nhìn SGK đọc ; Cả lớp
theo dõi.


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
5’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Củng cố</sub>


<b></b> Phương pháp: Thực hành


HS nêu lại các thành phần trong
phép trừ


78 – 46 = 32
97 – 53 = 44
63 – 12 = 51


- HS thực hiện nhóm đơi.
- 3 Nhóm thi đua trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
5’ 6 <sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Chuẩn bị: Luyện tập chung. tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . Giáo
viên vừa viết vừa nhắc lại qui trình
viết


Giáo viên cho học sinh viết bảng con


(1 hoặc 2 tiếng )


Hát múa chuyển sang tiết 2
2’ Dặn dò Nhận xét chung giờ học HS về nhà học bài và làm bài


Chuẩn bị bài giờ sau.
<b>Tiết 3:</b>


Trỡnh 2 Trỡnh 1


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> Chính tả: tập chép<b>Phần thởng</b> Hoùc van


<b>BE, Bẩ , Bẫ, BẺ , BẼ ,BẸ.( T.2)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> <sub> -</sub><sub>Chép lại chính xác, trình bày đúng </sub>


đoạn tóm tắt bài Phần thưởng( SGK).
- Làm được BT3, BT4; BT(2) a/ b,
hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.


-Nhận biết được các âm , chữ e,b và
dấu thanh : dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng/
dấu huyền /dấu ngã<b>.</b>


<b>-</b>Đọc được tiếng be. kết hợp với các
dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.


<b>-</b>

Tô được e,b, bé và dấu thanh
<b>II. § Dïng </b> <sub>GV: SGK – bảng phụ</sub>


HS: SGK – vở + bảng


Giáo viên :


Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ ,
bẽ , bẹ


Các miếng bìa có ghi e , be be , bè
bè , be bé


Tranh minh họa các tiếng bé , bè ,
bẻ , beï


Học sinh :
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng
<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3 ÔđtcKtbc Haựt vui


Baứi cu ừ : 2 HS lên bảng


GV đọc cho HS viết: nàng tiên, làng
xóm, làm lại – nhẫn nại, lo lắng –
ăn no.



Nhận xét cho điểm


Vài HS đọc và viết 19 chữ cái đã
học.


Haùt vui


Bài cũ : Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.


5’ 1 <sub> Bài mới </sub>


Giới thiệu:


Hơm nay chúng ta sẽ chép 1 đoạn
tóm tắt nội dung bài phần thưởng và
làm bài tập


Học thêm 10 chữ cái tiếp theo
<i>Phát triển các hoạt động</i>


Dạy và học bài mới


Hoạt động 1 : Luyện đọc
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Giáo viên đính tranh be bé trong sách
giáo khoa trang 15


Tranh vẽ gì ?





Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
<b></b> Phương pháp: Hỏi đáp
Viết đoạn tóm tắt lên bảng.
Hướng dẫn HS nhận xét


Đoạn này tóm tắt nội dung bài nào?
Đoạn này có mấy câu?


Cuối mỗi câu có dấu gì?
Chữ đầu câu viết ntn?


Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
Hướng dẫn HS viết bảng con
Theo dõi, uốn nắn


Chấm sơ bộ – nhận xét


thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta
đang sống. Vì vậy tranh minh họa có
tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé ,
đồ vật cũng be bé xinh xinh


5’ 3 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm</sub></i>
bài tập


<b></b> Phương pháp: Luyện tập



Bài 2: Điền vào chỗ trống: s / x, aên /
aêng.


Sửa lời phát âm cho HS


Bài 3: Viết tiếp các chữ cái theo thứ
tự đã học


Hoạt Động 2 : Luyện viết


Giáo viên cho học sinh tơ các tiếng
cịn lại trong vở tập viết


Giáo viên lưu ý học sinh cách viết ,
qui trình viết


5’ 4 <sub>Hoạt Động 3 : Luyện nói</sub>


Giáo viên đính phần tranh cịn lại ở
sách giáo khoa trang 15


Giáo viên cho học sinh quan sát
tranh theo chiều dọc


Em đã trơng thấy các con vật, các
loại qủa, đồ vật này chưa


Em thích nhất tranh nào ?



Trong các tranh này tranh nào vẽ
người ? người này đang làm gì ?
5’ 5 <sub>Bài 4: Học thuộc bảng chữ cài vừa</sub>


viết.


-Nêu yêu cầu bài
-Sửa lại cho đúng


+ Học thuộc lịng bảng chữ cái
-GV xóa những chữ ở cột 2
-GV xóa chữ viết ở cột 3
-GV xóa bảng


5’ 6 <sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub>


-HS nhắc lại qui tắc viết chính tả với
g/gh


-Đọc lại tên 10 chữ cái
- Dặn HS về nhà xem lại bài


-Chuẩn bị: Chính tả: Làm việc thật
là vui


Củng cố :


Phương pháp : Thi đua trò chơi
Giáo viên cho học sinh cử đại diện
lên ghi dấu thanh tương ứng vào dưới


các tranh


Nhận xét
Dặn dò :


Về nhà tìm thêm trên sách báo các
chữ , các dấu thanh va hc


Xem trc bi mi


2 Dặn dò Nhận xét chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bµi vµ làm bài
Chuẩn bị bài giờ sau.


<i><b>Thứ năm, ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Tiết 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


Toán:


<b>Luyện tập chung </b>(trang 10) Hoùc van (Tieỏt 1)


<b>ờ, v </b>
<b>I. Mơc tiªu</b> <sub> - Biết đếm, đọc, viết các số trong </sub>


phaïm vi 100.


- Biết viết số liền trước ,số liền sau
của một số cho trước .



- Biết làm tính cộng, trừ các số có
hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi
100.


- Biết giải toán bằng một phép cộng.


* HS laøm baøi 1, baøi 2 ( a,b,c, d),


bài 3( cột 1,2), bài 4.


-Đọc được : ê, v, bê, ve; từ và câu ứng
dụng.


-Viết được: ê, v, bê, ve( viết được ½ số
dòng quy định trong vở tập viết1, tập
một).


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề bế
bé.


*HS khá ,giỏi bước đầu nhận biết
nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua
tranh minh họa ở SGK;viết được đủ số
dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập
một.


<b>II. § Dïng </b> <sub>GV: Các bài tập và mẫu hình</sub>
HS: Vở + sách và bảng con



Giáo viên :Tranh minh họa trong sách
giáo khoa trang 16


<i>Học sinh :Bảng con .Bộ đồ dùng </i>
<b>III. H§ DH</b>


<b>TG</b> <b>H§</b>


1


3’ ¤®tcKtbc Hát vui


Bài cu õ Luyện tập


49 64 57 96


-36 -15 -44 -53
- 4 HS lên bảng thực hiện.


- Cả lớp nhận xét


- Gv nhận xét, chấm điểm.


Hát vui


Kiểm tra bài cũ :


Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhân :
be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ



Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ
Nhận xeùt


5’ 1 <sub>Bài mới </sub>


Giới thiệu:


giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đó
ghi tên bài lên bảng


<i>Phát triển các hoạt động(</i>


 Hoạt động 1: Làm bài tập miệng
<b></b> Phương pháp: Luyện tập


Bài 1 : Viết các số :


- Học sinh đếm số từ 40 đến 50
- Từ 68 đến 74


- Tròn chục và bé hơn 50
Nhận xét.


Dạy và học bài mới:
Giới thiệu :


Giáo viên đính tranh trong sách giáo
khoa trang 16


Tranh vẽ gì ?



Trong tiếng bê và xe chữ nào đã
học ? <sub></sub> Chúng ta sẽ học các chữ âm
còn lại : ê - v


Giáo viên ghi bảng : ê – v ; bê – ve
Chữ ê :


*Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
Giáo viên viết chữ ê


Chữ ê và e giống nhau và khác nhau
cái gì ?


5’ 2 <sub>Bài 2:Viết</sub>


a/ Số liền sau của 59
b/ Số liền sau của 99
c/ Số liền trước của 89
d/ Số liền trước của1


*Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần
Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở
hẹp hơn âm e )


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nêu yêu cầu BT.


- Dựa vào số thứ tự các số để tìm –
HS làm cá nhân, rồi trao đổi cùng
bạn.



Lưu ý HS : Số 0 khơng có số liền
trước


- GV nhận xét


Giáo viên viết bê và đọc


Trong tiếng bê chữ nào đứng trước,
chữ nào đứng sau ?


Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê
Giáo viên sửa sai cho học sinh
5’ 3 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Làm bài tập viết</sub>


<b></b> Phương pháp: Luyện tập
Bài 3:


Đăït tính rồi tính


a/ 32 + 43 ; 87 – 35
b/ 96 – 42 ; 44 + 34
Lưu ý : các số xếp thẳng hàng với
nhau


- HS đọc yêu cầu BT.
- Tự suy nghĩ làm bài.
-4 HS thi đua trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
- Gv nhận xét, chốt lại.



5’ 4 <sub>Bài 4 : Lớp 2A có 18 học sinh đang</sub>
tập hát. lớp 2 b có 21 học sinh đang
tập hát. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu
họ sinh đang tập hát?


-Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế
nào ?


Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ
Giáo viên viết chữ ê theo qui trình
như chữ e nhưng có thêm dấu mũ trên
e


Giáo viên cho học sinh viết tiếng bê,
lưu ý học sinh nối nét chữ b và ê
Chữ v :


Quy trình tương tự như ê


Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét
thắt nhỏ


5’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Trị chơi</sub>
<b></b>Phương pháp: Thực hành


Phép tính u cầu học sinh đặt tính
và nêu tên các thành phần trong
phép tính đã học



- Học sinh thành lập nhóm theo
tổ,thi đua với tổ bạn.


- GV nhận xét.
5’ 6 <sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub>


GV cùng Hs củng cố lại kiến thức.
Chuẩn bị : Luyện tập chung


Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụngê
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép
âm b với ê , v với e sao cho thêm dấu
thanh để tạo tiếng mới


Giáo viên chọn các tiếng cho học
sinh luyện đọc : bê , bề , bế , ve , vè ,


Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài
trên bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Chuẩn bị bài giờ sau.
<b>Tiết 2:</b>


Trỡnh 2 Trỡnh 1


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b>Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về học tập</b>Luyện từ và câu:
<b>dấu chấm hỏi</b>



Hoùc van (Tiết 2)
<b>ê, v </b>
<b>I. Mơc tiªu</b> <sub>-Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có</sub>


tiếng tập (BT1) .


-Đặt câu được với 1 từ tìm


được(BT2); biết sắp xếp lại trật tự các
từ trong câu để tạo câu mới


( BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào
cuối câu hỏi(BT4).


-Đọc được : ê, v, bê, ve; từ và câu ứng
dụng.


-Viết được: ê, v, bê, ve( viết được ½ số
dịng quy định trong vở tập viết1, tập
một).


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề bế
bé.


*HS khá ,giỏi bước đầu nhận biết
nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua
tranh minh họa ở SGK;viết được đủ số
dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập
một.



<b>II. § Dïng </b> <sub>GV: Bảng phụ, bảng cài</sub>
HS: SGK


Giáo viên :Tranh minh họa trong sách
giáo khoa trang 16


<i>Học sinh :Bảng con .Bộ đồ dùng </i>
<b>III. H§ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1
3


Ôđtc


Ktbc Haựt vui


Bi cu ừ Luyn t v câu


Kiểm tra một số học sinh làm lại bài
2,4


Tìm từ chỉ :


Hoạt động của học sinh
Chỉ đồ dùng của học sinh
Chỉ tính nết của học sinh
Nhận xét



Hát vui


Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.


5’ 1 <sub>Bài mới </sub>


Giới thiệu:


Trong tiết hôm nay các em sẽ :
Củng cố những điều đã học về từ và
câu


Học về câu hỏi và trả lời câu hỏøi
<i>Phát triển các hoạt động </i>


 <i>Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài</i>
tập 1,2


<b></b> Phương pháp: Thực hành


Bài 1 : Tìm các từ có tiếng : học,
tập (học hành, tập đọc)


Bài 2 : Thi đặt câu với mỗi tư øtìm
được


Đặt câu với từ tìm được ở bài 1


Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2


Dạy và học bài mới:


Hoạt động 1 : Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu trang trái và
hướng dẫn cách đọc


Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Giáo viên đọc mẫu trang trái và
hướng dẫn cách đọc


Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng, từ ứng dụng


Giới thiệu câu ứng dụng cho xem
tranh


+Tranh vẽ gì ?


Con bò còn nhỏ gọi là con bê – giáo
viên giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Với mỗi từ đăït 1 câu .Học sinh trao
đổi theo nhóm, các nhóm thi đua
theo cách tiếp sức. Thầy chọn nhóm
trọng tài gồm 3 học sinh. Sau mỗi
học sinh đọc xong 1 câu, các trọng
tài cùng đồng thanh nhận xét :
đúng / sai. Thầy đếm số lượng câu.
Nhóm nào đăït được đúng tất cả các
câu, lại đăït nhiều câu hơn, nhanh


hơn là thắng.


Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho
học sinh


5’ 3 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài</sub></i>
tập 3,4.


<b></b> Phương pháp: Luyện tập .


Bài 3 :Nêu u cầu đề bài : Từ 2 câu
cho sẵn các em sắp xếp lại tạo câu
mới .


Thu là bạn thân nhất của em.
- Cả lớp tự suy nghĩ cá nhân ; sau đó
hợp nhóm 4 HS để thống nhất kết
quả.


- Đại diện 2 nhóm trình.
- Gv cùng HS nhận xét.


Hoạt Động 2 : Luyện viết


Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi
viết


Chữ ê:



Giáo viên hướng dẫn tơ chữ ê theo
qui trình như con chữ e sau đó nhấc
bút viết dấu mũ trên con chữ e (lưu ý
học sinh dấu mũ nằm giữa dòng li thứ
3)


Chữ v :


Khi viết chữ v đặt bút dưới đường
kẻ 3 viết nét móc 2 đầu, lia bút nối
với nét thắt, điểm kết thúc dưới
đường kẻ 3 – độ cao của chữ v là 1
đợn vị


Tiếng bê :


Muốn viết tiếng bê ta viết tiếng be
sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên
tiếng be


Tieáng ve :


Điểm đặt bút đầu tiên dưới đường
kẻ 3,viết nét móc 2 đầu, lia bút viết
nét thắt, nối nét thắt với e, điểm kết
thúc trên đường kẻ 1


Giáo viên theo dõi các em chậm
5’ 4 <sub>Bài tập 4: Em đặt dấu câu gì vào cuối</sub>



mỗi câu sau? Ghi các câu lên bảng
-Tên em là gì ?


- Em học lớp mấy ?


- Tên trường của em là gì ?


Hướng dẫn học sinh nắm u cầu
Ví dụ : Tên em là gì ?


Em tên là Văn Ngọc
- Cả lớp nhận xét.


Hoạt Động 3 : Luyện nói
Giáo viên gắn tranh bế bé
+Ai đang bế em bé?


+Em bé vui hay buồn ? tại sao ?
+Mẹ thường làm gì khi bế bé ?
+Em phải làm gì để cha mẹ vui lịng?
Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì
thế em phải học tập tốt, phải vâng lời
cha mẹ để cha mẹ vui lòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Chọn từ sắp xếp lại rồi gắn lên bảng
cài.


- GV gắn các thể (có ghi sẵn từ).
- HS chia 2 nhóm ; cử đại diện nhóm


lên thi đua.


- GV nhận xét , phân đội thắng cuộc
– Tuyện dương.


5’ 6 <sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub>
+Câu hỏi dùng làm gì ?
+Cuối câu hỏi đăït dấu gì ?


+Có thể đảo vị trí các từ trong câu
được khơng?


+ 3 Học sinh đọc ghi nhớ
- Chuẩn bị : Bài tập đọc .


Củng cố :


Phương pháp : Trị chơi thi đua
Giáo viên cho học sinh cử đại diện
lên gạch chân tiếng có âm vừa học :
mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè .
Nhận xét


Dặn dò :


Về nhà tìm thêm trên sách báo các
chữ vừa học


Xem trước bài mới



2’ DỈn dò Nhận xét chung giờ học HS về nhà học bài và làm bài
Chuẩn bị bài giờ sau.




<b>Tiết 3:</b>


Trỡnh 2 Trỡnh 1


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


Kể chuyện:


<b>Phần thởng</b> Tốn


<b>1, 2, 3, 4, 5 (Trang 14)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> <sub>- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý </sub>


(SGK), kể lại được từng đoạn câu
chuyện (BT1,2,3).


* HS khá, giỏi bước đầu kể lại được
toàn bộ câu chuyện( BT4).


-

Nhận biết được số lượng các nhóm đồ
vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4,số
5; đếm được các số từ 1 đến 5 ;và đọc
theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1 ; biết
thứ tự của mỗi số trong dãy số


1,2,3,4,5.


*

HS làm bài 1,2,3.


<b>II. § Dïng </b> <sub>GV: Tranh</sub>


HS: SGK Giáo viên:Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5
trên tờ bìa.Các tranh vẽ ở SGK trang
4, 5


Học sinh;SGK, bảng con, bộ đồ dùng
học toán


<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1
3


Ôđtc


Ktbc Haựt vui


Baứi cu ừ Có công mài sắt có ngày nên
kim


Tiết trước, các em học kể lại chuyện



Hát vui
Bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

gì?


Câu chuyện này khun ta điều gì?
(HS làm việc gì dù khó đến đâu, cứ
kiên trì, nhẫn nại nhất định sẽ thành
cơng)


3 HS lên bảng, lần lượt từng em tiếp
nhau kể lại hồn chỉnh câu chuyện.
Nhận xét


Cho ví dụ các số đã học
- GV nhận xét – chấm điểm.


5’ 1 <sub> Bài mới:</sub>


Giới thiệu: Hôm nay, chúng em sẽ
học kể từng đoạn sau đó là tồn bộ
câu chuyện “Phần thưởng” mà các
em đã học trong 2 tiết tập đọc trước.
<i>Phát triển các hoạt động: </i>


<i>Hoạt động1:Hướngdẫn kể chuyện.</i>
<b></b><i>Phương pháp: Trực quan, đàm</i>
thoại


Hướng dẫn HS quan sát tranh và cho


HS kể theo câu hỏi gợi ý.


+ Kể theo tranh 1
Đặt câu hỏi


-Na là 1 cô bé như thế nào?


-Trong tranh này, Na đang làm gì?
-Kể lại các việc làm tốt của Na đối
với các bạn


-Na còn băn khoăn điều gì?


*Chốt: Na tốt bụng giúp đỡ bạn bè.
Nhận xét


+ Keå theo tranh 2, 3
Đặt câu hỏi


-Cuối nămhọc các bạn bàn tán về
chuyện gì? Na làm


gì?


-Trong tranh 2 các bạn Na đang thì
thầm bàn nhau


chuyện gì?


-Tranh 3 kể chuyện gì?



*Chốt: Các bạn có sáng kiến tặng
Na 1 phần thưởng


+ Keå theo tranh 4


-Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng
diễn ra như thế nào?


-Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy?
-Khi Na được phần thưởng, Na, các
bạn và mẹ vui mừng ntn?


Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5
Giáo viên treo tranh cho học sinh
đếm số đồ vật có số 4, 5


Hoạt động 2: Viết số 4, 5


Giáo viên giới thiệu số viết và viết
mẫu: số 4 gồm những nét nào?
Số 5 gồm những nét nào ?
Giáo viên hướng dẫn viết
Viết xuôi từ 1 đến 5
Viết ngược lài từ 5 đến 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

*Chốt: Na cảm động trước tình cảm
của các bạn.



Nhận xét.


5’ 3 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động 2: Hướng dẫn kể lại</sub></i>
toàn bộ câu chuyện.


<b></b> Phương pháp: Luyện tập


-Tổ chức cho HS kể theo từng nhóm
-Nhận xét


Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Thực hành viết số
- GV tổ chức cho HS tự viết số.
- Gọi Hs lên bảng trình bày.


- GV nhận xét, yêu cầu Hs sửa bài.


5’ 4 <sub>Baøi 2, 3: soá ?</sub>


Giáo viên đọc đề bài


Giáo viên treo tranh gọi 2 học sinh
thi đua trình bày ở bảng lớp.


Cả lớp nhận xét ; GV chốt lại.


5’ 5


5’ 6 <sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub>



Hỏi : Qua các giờ kể chuyện tuần
trước và tuần này, các em đã thấy
kể chuyện khác đọc chuyện. Khi đọc
các em phải đọc chính xác, khơng
thêm bớt từ ngữ. Còn khi kể em
khơng nhìn sách mà kể theo trí nhớ
(tranh minh hoạ giúp em nhớ). Vì
vậy em khơng nhất thiết phải kể y
như sách. Em chỉ nhớ nội dung chính
của câu chuyện. Em có thể thêm bớt
từ ngữ. Để câu chuyện hấp dẫn em
nên kể tự nhiên kèm điệu bộ, cử chỉ.
-Về kể lại câu chuyện cho người
thân.


-Nhận xét tiết học.


Củng cố:


Trị chơi: đưa vật tương ứng với số.
Cô đọc số lượng đồ vật em chọn và
đưa số vật.


5 con vịt
3 con gà
4 quen tính
2 con dê


- HS tham gia chơi.


- Cả lớp nhận xét.
Dặn dị:


Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5
Chuẩn bị luyn tp


Nhaọn xeựt tieỏt hoùc


2 Dặn dò Nhận xét chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bài
Chuẩn bị bài giờ sau.


<i><b> Thứ sáu ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Tiết 1:</b>


Trỡnh 2 Trỡnh 1


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b>Tập chào hỏi- tự giới thiu</b>Tập làm văn: T nhiờn & xó hi.
<b>Chỳng ta đang lớn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> <b><sub> - </sub></b><sub>Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện</sub>


<b> </b> đúng nghi thức chào hỏi và tự giới
thiệu về bản thân( BT1,BT2).
<b> </b>- Viết được một bản tự thuật ngắn
( BT3).


* GV nhắc HS hỏi gia đình để nắm
được một vài thông tin ở BT3 ( ngày
sinh, noi sinh, quê quán).



* KNS: Tự nhận thức về bản thân.
Tìm kiếm và xử lý thông tin.


-Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số
đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
của bản thân.


* Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi
của bản thân về số đo chiều cao, cân
nặng và sự hiểu biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> </b> Kĩ năng giao tiếp : Tự giao tiếp
khi tham gia các hoạt động thảo luận
và thực hành đo.


<b>II. § Dïng </b> <sub>GV: SGK , Tranh , Bảng phụ</sub>


HS : SGK Giáo viên Các hình trong bài 2 / sáchgiáo khoa .Vở bài tập tự nhiên xã hội
<b> Học sinh :Sách giáo khoa .Vở bài tập</b>
tự nhiên xã hội


<b>III. H§ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3 ÔđtcKtbc Haựt vui
Baứi cu ừ



1 s HS lên bảng tự nói về mình.
Sau đó nói về 1 bạn


Nhận xét


Hát vui


KTBC : Cơ thể chúng ta


- Gọi Hs đọc yêu cầu và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét – Tuyên dương


5’ 1 <sub>Bài mới :</sub>


Giới thiệu:


Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ
học cách chào hỏi và luyện tập tiếp
cách tự giới thiệu về mình


<i>Phát triển các hoạt động </i>


 Hoạt động 1: Làm bài tập miệng
<b></b> Phương pháp: Sắm vai, đàm thoại,
trực quan


Bài 1: Nói lại lời em


HS dựa vào 1 nội dung trong bài để


thực hiện cách chào


@Nhoùm 1:


Chào mẹ để đi học


Chào mẹ để đi học: phải lễ phép,
giọng nói vui vẻ


@Nhóm 2:


Chào cơ khi đến trường


Đến trường gặp cơ, giọng nói nhẹ
nhàng, lễ độ


@Nhóm 3:


Chào bạn khi gặp nhau ở trường
Chào bạn khi gặp nhau ở trường,
giọng nói vui vẻ hồ hởiû tranh


Khởi động:


Trị chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp.
Những người thắng lại đấu với nhau …




Các em có cùng độ tuổi nhưng có em


khỏe, có em yếu, có em cao, có em
thấp … hiện tượng đó nói lên điều gì?
Bài học hôm nay giúp các em trả lời.
Hoạt Động 1 : Làm việc với sách
giáo khoa


*Bước 1 : Làm việc theo cặp


-Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình
trang 6 sách giáo khoa nói nêu nhận
xét


-Những hình nào cho biết sự lớn lên
của em bé


Hai bạn đó đang làm gì?
Các bạn đó muốn biết điều gì?
So với lúc mới biết đi em bé đã biết
thêm điều gì?


*Bước 2 : Hoạt động lớp
Mời các nhóm trình bày




Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng
ngày, về cân nặng, chiều cao, về các
hoạt động vận động và sự hiểu biết.
Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng
hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ


phát triển


- Gv chốt lại.


5’ 2


5’ 3 <sub>Bài 2: Viết lại lời các bạn trong</sub>
tranh:


+Tranh vẽ những ai?


Hoạt Động 2 : Thực hành theo nhóm
*Bước 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và
tự giới thiệu ntn?


+Nêu nhận xét về cách chào hỏi của
3 nhân vật trong


- GV nhận xét, tuyên dương.


So sánh chiều cao, vòng tay, vòng
đầu, vòng ngực xem ai to hơn


*Bước 2 :


Khi đo bạn em thấy các bạn có giống
nhau về chiều cao, số đo khơng ?
Điều đó có gì đáng lo khơng?



* Để có một cơ thể khẻo mạnh em cần
làm gì?




Sự lớn lên của các em có thể giống
nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều
độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn
5’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Làm bài tập viết</sub>


<b></b> Phương pháp: Thực hành
Bài 3:


-Viết tự thuật theo mẫu.
-Uốn nắn, hướng dẫn.


* Qua bài học này em đã biết được gì?
( biết tự giời thiệu về mình).


5’ 5


5’ 6 <sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub>


-Thực hành những điều đã học
-Chuẩn bị: sắp xếp câu trong bài .


Củng cố - Dặn dò :


GV cùng HS hệ thống lại bài học


hôm nay.


Làm bài tập trong sách giáo khoa.
Xem trước bài : Nhận biết các vt
xung quanh


2 Dặn dò Nhận xét chung giờ häc – HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi
Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Tiết 2:</b>


Trỡnh 2 Trỡnh 1


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b>Làm việc thật là vui</b>Chính tả: Nghe viÕt Tập viết (Tuần 1)
<b> TƠ CÁC NÉT CƠ BẢN.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> <sub>- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày </sub>


đúng hình thức đoạn văn xi.


-Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2;
bước đầu biết sắp xếp tên người theo
thứ tự bảng chữ cái( BT3)


-Tô được các nét cơ bản theo vở tập
viết 1, tập một<b>.</b>


* HS khá , giỏi có thể viết được các nét
cơ bản.



<b> </b>
<b>II. § Dïng</b> <sub> GV: SGK + bảng cài</sub>


<b> HS: Vở + bảng</b>


GV: bảng viết các nét cơ bản phĩng to.
HS : Vở viết, bảng con…


<b>III. H§ DH</b>


<b>TG</b> <b>H§</b>


1


3’ ¤®tcKtbc Hát vui
Bài cu õ


GV đọc cho HS ghi: cố gắng, gắn
bó, gắng sức


Lớp và GV nhận xét


2 HS viết thứ tự bảng chữ cái


Haùt vui


Kiểm tra bài cũ:


Kiểm tra dụng cụ học sinh.


- Gv nhaän xeùt.


5’ 1 <sub>Bài mới </sub>


Giới thiệu:<i> làm việc thật là vui</i>


<i> Cách trình bày bài thơ</i>


Tập dùng bảng chữ cái để xếp tên
các bạn.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

 <i>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe</i>
viết


<i>Phương pháp: Đàm thoại</i>
-GV đọc bài


+Đoạn này có mấy câu?


+Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?


+ Bé làm những việc gì?


+Bé thấy làm việc như thế nào ?
HS viết lại những từ dễ sai



5’ 2 <sub>GV đọc bài</sub>


-Theo doõi uốn nắn


- GV chấm 1/3 số vớ của HS trong
lớp.


Hướng dẫn cách viết và viết mẫu.
Hướng dẫn cách đưa bút , dùng que chỉ
đưa bút theo nét chữ.


5’ 3


5’ 4 <sub></sub> <i><sub>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm</sub></i>
bài tập


<b></b> Phương pháp: Luyện tập
Bài 2:


-Từng cặp HS lần lượt đối nhau qua
trị chơi thi tìm chữ


-Nhận xét.


Viết mẫu trên bảng lớp.
Hướng dẫn tập viết .


Quan sát uốn nắn những em ngồi viết
chưa ngay, chưa đúng tư thế cầm bút ,
cầm bút sai.



5’ 5 <sub>Baøi 3: </sub>


Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái
- HS tự đọc yêu cầu và làm bài.
- 2-3 HS trình bày.


- Nhận xét.


- HS nộp tập.
Chấm chữa bài.


5’ 6 <sub>Củng cố – Daën do</sub><sub> ø </sub>


Ghi nhớ qui tắc chính tả g – gh
Chuẩn bị: Làm văn.


Củng cố dặn dị:


Hướng dẫn HS cách bình chọn bài viết
đúng, viết đẹp .


Nhận xét, tuyên dương.


Xem lại bài, viết tiếp cho hết bài,
chuẩn bị bài TV tuần 2 : e,b,bộ.
2 Dặn dò Nhận xét chung giờ học HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi


– Chn bị bài giờ sau.
<b>Tiết 3:</b>



Trỡnh 2 Trỡnh 1


<b>Môn</b>


<b>Tên bµi</b> Tốn


<b>Luyện tập chung (trang 11)</b>


Tập viết<b> </b>(Ttuần 2)<b> </b>
<b>Tập tơ e,b,bé.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> <sub>- Biết viết số có hai chữ số thành </sub>


tổng của số chục và số đơn vị.
-Biết số hạng; tổng.


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có
hai chữ số không nhớ trong phạm vi
100.


- Biết giải toán bằng một phép trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* HS làm bài 1 ( viết 3 số đầu),
bài2, bài 3 ( làm 3 phép tính đầu),
bài 4.


<b>II. § Dïng </b> <sub>- GV : Hệ thống bài tập.</sub>
- HS : SGK



Giáo viên :Bảng có kẻ ơ li.Chữ mu
Hc sinh :Bng con.V tp vit
<b>III. HĐ DH</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>


1


3 ÔđtcKtbc Hát vui


Bài cu õ Luyện tập
Viết các soá:


a)Từ 40 đến 50: 41, 42, 43, 44, 45,
46, 47, 48, 49, 50.


b)Từ 68 đến 74: 69, 70, 71, 72, 73,
74.


c)Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20,
30, 40.


- Gv nhận xét – chấm điểm.


Hát vui


Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh
huyền, ngã



-3 học sinh đọc : bè , bẽ


-Học sinh viết bảng con : bè , bẽ
GV nhận xét – chấm điểm.


5’ 1 <sub>Bài mới </sub>


Giới thiệu: Luyện tập chung (tt)
<i>Phát triển các hoạt động:</i>
 Hoạt động 1: Thực hành


<b></b><i>Phương pháp: Thực hành, hỏi đáp</i>
Bài 1: Viết các số 25, 62, 99(theo
mẫu):


25 = 20 + 5
Nêu cách thực hiện


Có thể cho HS sửa bài bằng cách
đọc kết qủa phân tích số


- GV cùng Hs nhận xét.


Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :


Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi
bảng.


*Hoạt động 1 : Viết bảng con


Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b ,


Chữ e cao 1 đơn vị
Chữ b cao 2,5 đơn vị


Giáo viên viết mẫu
5’ 2 <sub>Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:</sub>


- Nêu cách làm ?
- HS tự làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại.


a) Tìm tổng: Ta lấy số hạng cộng
với nhau


b) Tìm hiệu: Ta lấy số bị trừ trừ cho
số trừ


5’ 3 <sub> Bài 3: Tính</sub>


48 65 94

30 11 42


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- 3 HS thi đua ở bảng lớp, cả lớp làm
vào vở.


- GV nhận xét, chốt lại.



5’ 4 <sub>Bài 4: Mẹ và chị hái được 85 quả</sub>
cam, mẹ hái được 44 quả cam.Hỏi
chị hái được bao nhiêu quả cam.
-Nêu bài tốn


-Để tìm số cam chị hái ta làm ntn?
- HS thảo luận nhóm 4 HS.


- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét.


Bài giải:


Số cam chị hái được là:
85 – 44 = 41 (quả cam)


Đáp số: 41 quả cam


*Hoạt Động 2 : Viết vở


Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm
bút, để vở, tư thế ngồi viết


Giáo viên cho học sinh viết từng dòng
vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1
dòng)


5’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Trò chơi</sub>


<b></b> Phương pháp: Thực hành
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
-Nêu tên các thành phần trong các
phép tính.


- 2 HS thi đua trình bày.
- GV cùng Hs nhận xét.
5’ 6 <sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub>


GV nhận xét tiết học
Chuẩn bị: Kiểm tra


Củng cố :


Phương pháp : Kiểm tra
Giáo viên thu vở chấm điểm
Nhận xé


Dặn dò :


- Dặn Hs về nh c v vit li vn,
t ng.


2 Dặn dò NhËn xÐt chung giê häc – HS vỊ nhµ häc bài và làm bài
Chuẩn bị bài giờ sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×