Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ks he toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS LIÊN AM


<b>ĐỀ SỐ 1</b>


ĐỀ THI KHẢO SÁT HÈ NĂM HỌC 2011-2012
<b>MÔN : TOÁN 8 </b>


(<i><b>thời gian : 60 phút)</b></i>


<i><b>Họ tên : ... SBD :... Lớp :...</b></i>


<b>Phần I – Trắc nghiệm (2 đ)</b>


<i><b>Chọn đáp án đúng cho các câu sau :</b></i>
1- Giá trị của x thỏa mãn |<i>x</i>|=2012 là


A. x = 2012 B. x= -2012 C. x = 2012 ; - 2012 D. khơng có x thỏa mãn
2- Kết quả của phép tính : (32<sub>)</sub>3<sub> là :</sub>


A. 36<sub> B. 3</sub>5<sub> C. 18 D. 27</sub>


3. Đồ thị hàm số y = 3x đi qua điểm nào , trong các điểm sau :
A. ( 3; 2 ) B . ( 2 ; 6) C. (-2; 6) D. (3; -9)
4. Trong một tam giác , đường cao là đường thẳng :


A. Vng góc với một cạnh của tam giác đó.


B. Đi qua trung điểm của một cạnh và vuông góc với cạnh đó
C. đi qua một đỉnh và vng góc với cạnh đối diện



D. đi qua một đỉnh và trung điểm của cạnh đối diện


5. Cho tam giác ABC ; có AB = 4; AC = 3 ; BC = 5 . Khi đó tam giác ABC là :
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác tù
6. Trực tâm của tam giác là giao điểm của :


A .3 đường trung trực B. 3 đường cao


C. 3 đường phân giác D. 3 đường trung tuyến
7.Góc ngồi của một tam giác có tính chất:


A. Bằng hiệu hai góc trong khơng kề với nó
B. Bằng tổng hai góc trong khơng kề với nó


C. Bằng tổng ba góc của tam giác đó D.Bằng 900
8. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây lập thành một tam giác :
A. 5cm ; 5cm ; 10cm B. 3cm ; 6cm ; 8cm
C. 4cm ; 6cm ; 10cm D. 2cm ; 3cm ;8cm
<b>Phần II – Tự luận</b> (8đ)


<b>Bài 1</b>(2đ) : Thực hiện các phép tính sau :
a) 2xy .3x b) -3xy .(-2x2<sub>y)</sub>


c) 2xy.( 2xy)2<sub> d) ( 2xy – 3x</sub>2<sub>y + 4) + ( 3xy – 2x</sub>2<sub>y -3)</sub>
<b>Bài 2</b>(2,5đ): Cho hai đa thức :


f(x) = 3x2<sub> – 3x + 2 ; g(x) = 2x</sub>2<sub> - 3x - 2</sub>


a) Xác định bậc và hệ số tự do của f(x) b)Thực hiện phép tính f(x) – g(x)
c)Tìm nghiệm của f(x) – g(x)



<b>Bài 3</b>(3,5đ): Cho tam giác ABC vng tại A, góc C bằng 300<sub>, Đường cao AH , trên</sub>
đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB .


a) CM : AH là trung trực của BD
b) CM : Tam giác ABD đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS LIÊN AM


<b>ĐỀ SỐ 2</b>


ĐỀ THI KHẢO SÁT HÈ NĂM HỌC 2011-2012
<b>MƠN : TỐN 8 </b>


(<i><b>thời gian : 60 phút)</b></i>


<i><b>Họ tên : ... SBD :... Lớp :...</b></i>


<b>Phần I – Trắc nghiệm (2 đ)</b>


<i><b>Chọn đáp án đúng cho các câu sau :</b></i>
1-Giá trị của x thỏa mãn |<i>x</i>|=2013 là


A. x = 2013 B. x= -2013 C. x = 2013 ; - 2013 D. khơng có x thỏa mãn
2- Kết quả của phép tính : (22<sub>)</sub>3<sub> là :</sub>


A. 26<sub> B. 2</sub>5<sub> C. 12 D. 32</sub>


3. Đồ thị hàm số y = 2x đi qua điểm nào , trong các điểm sau :


A. ( 3; 2 ) B . ( 2 ; 6) C. (-2; -4) D. (3; -9)
4. Trong một tam giác , đường cao là đường thẳng :


A. Vng góc với một cạnh của tam giác đó.


B. Đi qua trung điểm của một cạnh và vng góc với cạnh đó
C. đi qua một đỉnh và vng góc với cạnh đối diện


D. đi qua một đỉnh và trung điểm của cạnh đối diện


5. Cho tam giác ABC ; có AB = 6; AC = 8 ; BC = 10 . Khi đó tam giác ABC là :
A. Tam giác vng B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác tù


6. Trực tâm của tam giác là giao điểm của :


A .3 đường cao B. 3 đường trung trực
C. 3 đường phân giác D. 3 đường trung tuyến


7.Góc ngồi của một tam giác có tính chất:
A. Bằng hiệu hai góc trong khơng kề với nó
B. Bằng tổng hai góc trong khơng kề với nó


C. Bằng tổng ba góc của tam giác đó D.Bằng 900
8. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây lập thành một tam giác :
A. 5cm ; 5cm ; 10cm B. 3cm ; 6cm ; 8cm
C. 4cm ; 6cm ; 10cm D. 2cm ; 3cm ;8cm
<b>Phần II – Tự luận</b> (8đ)


<b>Bài 1</b>(2đ) : Thực hiện các phép tính sau :
a) 2xy .3y b) -3xy .(-2x2<sub>y)</sub>



c) 2xy.( 2xy)3<sub> d) ( 2xy – 3x</sub>2<sub>y + 4) + ( 3xy – 2x</sub>2<sub>y -3)</sub>
<b>Bài 2</b>(2,5đ): Cho hai đa thức :


f(x) = 3x2<sub> – 3x + 2 ; g(x) = 2x</sub>2<sub> - 3x + 2</sub>


a) Xác định bậc và hệ số tự do của g(x) b)Thực hiện phép tính f(x) – g(x)
c)Tìm nghiệm của f(x) – g(x)


<b>Bài 3</b>(3,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, góc C bằng 300<sub>, Đường cao AH , trên</sub>
đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB .


a)CM : AH là trung trực của BD
b)CM : Tam giác ABD đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---Đáp án đề số 1</b>


nội dung cần đạt điểm


Phần I(2 đ) 1-c; 2-a; 3-b; 4-c; 5-a; 6-b; 7-b ; 8 –b Mỗi ý đúng 0,25 đ
Phần II(8đ)


Bài 1(2đ) (mỗi câu o,5 đ)
a)= 6x2<sub>y</sub>


b) =6x3<sub>y</sub>2
c) = 2xy .4x2<sub>y</sub>2
= 8x3<sub>y</sub>3


d) = 2xy – 3x2<sub>y +4 + 3xy- 2x</sub>2<sub>y – 3</sub>



= (2xy+ 3xy ) –( 3x2<sub>y + 2x</sub>2<sub>y) + (4 – 3)</sub>
= 5xy – 5x2<sub>y + 1</sub>


--- 0,5
--- 0,5
--- 0,25
--- 0,25
--- 0,25
--- 0,25
Bài 2(2,5đ) a)(1đ) Bậc : 2 ; hệ số tự do 2


b) (1đ) – Đặt phép tính đúng
- Bỏ ngoặc đúng
- Nhóm đúng
- kq : x2<sub> + 4 </sub>


c) cho x2<sub> + 4 = 0 ( vô lý )</sub>
Khẳng định : vô nghiệm


Mỗi ý 0,5 đ
--- 0,25
--- 0,25
--- 0,25
--- 0,25
--- 0,25
--- 0,25
Bài 3(3,5đ) a) (1đ)Chỉ ra : Trong Tam giác ABD có :


- HD = HB ; AH vng góc voi BD


suy ra : Tam giác ABD cân tại A
b) (1đ)– Tính được góc B bằng 600


xét tam giác ABD cân tại A co góc B bằng 600
suy ra tam giác ABD đều


c) cm : được AB = BC/2
cm được :CD = AD


cm được : hai tam giác HAD ; ECD bằng
nhau


suy ra : AH = CE


<b>Lưu ý</b> : HS làm cách khác đúng vẫn cho
điểm tối đa


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×