Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.32 KB, 302 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: eịP®gịT</b>
<i>Ngày dạy: BÀI </i>:
<b>bơBơPgßÚẻ†Vưq†gịZdơdãịTùdơdã</b>
<i>Tuần: …1…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu caàu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: vào năm 1945 khi đất nước
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài và chia
đoạn:
Đoạn 1: từ °Ql†T§ - fửEcụJ
on 2: t <b>AùEGẵ - UEjũUđCủ</b>
- Giỏo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từ
khó:
- <b>U†cdTb ¬dãịe </b>
<b>FZịdùXịW dưbđịZ </b>
<b>RưäUR½àè£ àUbơRơtW bRtVb </b>
<b>- U†cdTb : U§ -†c - d§- T§ - b</b>
<b>- gịàdZ : gị - °àd</b>
- Hát vui
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
<b>- bRtVb : bP-S§- Vb</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu kết
hợp giải nghĩa từ:
- U†cdTb : °QlFûb†TK£E
<b>- bRtVb : Vb°KbèT†eöZ</b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ: U†cdTAịb Có nghĩa là khai giảng
Từ: bRtVb Có nghĩa là <i>kết quả</i>
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và tr li cõu hi
<b>/gòeỷVửqbụBụPgũZdụdóũTựd</b>
<b>ụdóTũWb</b>
<b>Oũ ?</b>
<b>/ gòốTAửTbừAUT </b>
<b>KỷFYxFBõĐ ?</b>
<b>ì/ </b>
<b>†ePùgưäèTHị†ZưPđcBơPB£†Td</b>
<b>ûàP ?</b>
- Giáo viên nhận xét và nhấn mạnh câu trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Cuûng cố:
- Hôm nay học bài gì?
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải cố gắng học tập, siêng năng
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
- 2 hoïc sinh dịch
- Hoïc sinh đọc thầm
- 1 học sinh đọc bài, 1 học sinh trả lời câu
hỏi
<b>Ù/ †TòAƠïE†Wb U†cdTAòb </b>
<b>‡/ †gịZăPđcBơPB£†TdûăP</b>
<b>ì/BơPB£†TdûăP†gịZWû°A†Kư</b>
<b>ưAdịE</b>
<b>RúAKư</b>
- Học sinh nhận xét
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
- Hoïc sinh rút ra đại ý bài
làm việc để trở thành trụ cột của đất nước, công
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều lần, và xem trước bài
<b>gßÚẻ†TịZùRtYOub</b>
<i>Ngày soạn: MƠN: da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI :
<b>bơBơPgßÚẻ†Vưq†gịZdơdãịTùdơdã</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ dơAãị ¬dãịe
<b>FZịdùXịW dxịUợUEjịUợàCĐ dưbđịZ </b>
<b>RưảURỎàè YeògẳOòF àèAPợ</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hieồu vaứ vit ỳng cỏc cõu trong on
<b>AùEGẵdụAờũTĐAĩủZ .. aUd® ẴđZ </b>
<b>±HịWơPăỉAP®</b>
- Điền đúng T Pơ Pơx vào các câu, tìm được nhiều từ có từ
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta học bài gì ?,
thì hơm nay viết bài chính tả
<b>bơBơPgßÚẻ†Vưq†gịZdơdãịTùdơd</b>
<b>ã</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc bài lại 1 lần.
Hỏi: <b>gßÚèT†àTðbõAUT ± </b>
<b>KûF†YxFB⧠?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>dơị ¬dãịe FZịdùXịW </b>
<b>dxịU®UEjịU®àCđ </b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>dưbđịZ RưảURỎàè </b>
- haùt vui
- 3 học sinh lên viết 3 từ khĩ <b>dơAãị </b>
<b>†aỴTdûàP FaơZịdùXịW </b>
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài lại 2hs
Hs trả lời:
<b>†gịZàPđcBơPB£†TdûàP</b>
- Học sinh viết
<b>dơị ¬dãịe FZịdùXịW </b>
<b>dxịU®UEjịU®àCđ </b>
<b> </b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>dưbđịZ RưảURỎàè </b>
<b>YgẳF àèAP </b>
- Học sinh viết vào vở bài viết từ………..
<b>Yeòg£OòF àèAP</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xeùt và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phuùt)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bi
<b>gòeỷTũZựRtYOub</b>
<b> aUdđ AĩủZ </b>
<b>HũWụPốAP</b>
- Hc sinh trau i bi chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh lên điền bài tập 1,2,3
T Yô Pô Pôx
<i>Ngày soạn: MƠN: TơRịT†aỴE </i>
<i>Ngày dạy: BAØI : UưKEHûUgßÚ</i>
<i>Tuần:…1….</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và biết dịch nghóa của câu chuyện sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái, mẫu bài tập.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: giáo viên treo tranh lên và hỏi
học sinh? Đây là ai ? và con người đĩ đang
laøm gì? Muốn biết con ngườiđó đang làm gì ?
thì hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài.
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên kể lại câu chuyện 3 lần
Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ:………
<b>- cơa : </b>
<b>AĩEdửgEgũFđAõũeũT</b>
<b>- AụPụxZd : ZddAụxKbbầửRỷRũ</b>
- XửWFụPx : FụPxWũoZ
<b>FơPxàWúàWóZ</b>
<b>- Wư : </b>
<b>°KbBûFgc§Zc§Z†àT†P</b>
<b>- àUdịdT : WịUEj ũUđ </b>
<b>WũAỏUOxẵ</b>
- Giỏo viờn hng dn hc sinh kể lại lần 4
- Giáo viên gợi ý học sinh giải nghĩa,dịch
nghĩa của các tư,ø câu sang tiếng việt.
(<i>Câu chuyện kể về Hồ Thị Thu 3 lần được gặp </i>
<i>Bác Hồ, lần thứ nhất Bác Hỏi: Cháu có biết chữ </i>
<i>khơng? Lần 2, lần 3, Bác nhắc nhở………….)</i>
<i>- </i>Giáo viên nhận xét
- Giáo viên gợi ý học sinh nhìn vào tranh và kể
- Hát vui
- Kiểm tra 2 học sinh đọc lại bài vừa
học.
- 2 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh lắng nghe
- 2 Học sinh giỏi kể lại câu chuyện đã
nghe.
- Học sinh kể lại cá nhân ( 8-9hs)
- Học sinh giải nghĩa từ, câu (8-9 hs)
- Học sinh dịch sang tiếng việt
(<i>Câu chuyện kể về Hồ Thị Thu 3 lần được</i>
<i>gặp Bác Hồ, lần thứ nhất Bác Hỏi: Cháu </i>
<i>có biết chữ khơng? Lần 2, lần 3, Bác </i>
<i>nhắc nhở………….)</i>
- Học sinh kể lại câu chuyện (5-6 hs)
- Giáo viên phân vai kể theo vai nhân vật
Giáo viên hỏi:
<b>Ù/ ẻSưSûHịKûF†YxF ?</b>
<b>‡/ †bưAK£EẻSưSûHüUgßÚ </b>
<b>gßÚdüaKûF†YxF ?</b>
<b>ì/†bưARưWưẻSưSûHüUgßÚ </b>
<b>gßÚdüaKûF†YxF ? ưẻSưSû </b>
<b>ý/ </b>
<b>†bưARưẻSưSûHüUgßÚ†TịRư </b>
<b>?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 2 học sinh kể lại câu chuyện
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải biết cố gắng học tập, dũng
cảm, đoàn kết, yêu thương nhân dân, yêu đất
nước
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập kể lại câu
chuyện, nhiều lần, và xem trước bài…
<b>UưKEHûUgßÚ (P)</b>
<b>Ù/ ẻSưSûHịịT</b>
- Học sinh trả lời
<b>‡/ UT†F§gịT†R </b>
- Học sinh trả lời
<b>ỡ/gịÚdỹầUHũHTàUZựRtZđũE</b>
<b>Oũ ±</b>
<b>àUHũHTàUZựRtZđũEBõũeũT</b>
- Học sinh tr li
ý/ TũbửRửbũTốMửJ
<b>gòRỷTĩũTQũ</b>
<b>PủcMdóũaaẻTdỷP </b>
- Hc sinh kể
<i>Ngày soạn: MƠN: °PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI : KûF†YxF†QịTơRịT†E
<i>Tuần:…1…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu thế nào là môn kể chuyện
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: Để hiểu rõ mơn kể chuyện, thì
hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài
<b>KûF†YxF†QịTơRịT†E</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên kể lạicâu chuyện 3 lần gặp Hồ
(1 laàn).
- Giáo viên treo cõu hi bi tp 1
Hi: <b>aẻUaũUđKÊÊ</b>
<b>ÊOửaẻEUửKEHỹUgòTụEgũZKừE</b>
<b>A/ KÊOửaẻEYũTPỹgEđOũBõĐ ?</b>
<b>B/ UOũxePựAũaKbAửPfửE </b>
<b>TụEbRtVb TePựAũaTũĐ?</b>
<b>C/ gPyyTKÊOửaẻE?</b>
- Giỏo viờn treo cõu hi bi tập 2
Hỏi:
<b>PịYUTKûF†YxF†QịTơRịT†E ?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
Giáo viên rút ra ghi nhớ
- Giáo viên gọi đọc bài tập 1
- Giáo viên gọi đọc bài tập 2
- Haùt vui
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- 1 học sinh kể lại câu chuyện
- Hs trả lời và nhận xét:
<b>A/ KÊOửaẻEYũTPỹgEđ </b>
<b>eỷSửSỷTụEgòeỷ</b>
<b>B/ eỷSửSỷHũAựYũAõũeũT</b>
<b>ốTEAXũW</b>
<b>C/ PủcFĐdfũJđHTHũPxụ </b>
- Hs tho lun nhúm tr li v nhn xột:
- TụRũTaẻECỳaẻUaũUđ
<b>aẩEYỹZKb</b>
<b>YũTgPyT~Z</b>
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố:
- Giáo viên hỏi:…
<b>PịYUTKûF†YxF†QịTơRịT†E ?</b>
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, viết bài tập làm văn để người khác hiểu
được nội dung của mình viết.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài……….
<b>PügE®AƠïE†aỈE</b>
<b>dơdãTơRịT†E (ý - „ dôdã)</b>
- Học sinh trả lời câu hi
<b>- YũTPỹgEđ : HTWửAũXATụEUT </b>
<b>(dụdó)</b>
- gPyyTKÊOửaẩE :
<b>FĐHỹZYTựdó</b>
Hc sinh tr li
<b>- TụRũTaẻECỳaẻUaũUđ</b>
<b>aẩEYỹZKb</b>
<b>YũTgPyT~Z</b>
<i>Ngy son: </i> <b>MN: ePđgT</b>
<i>Ngaứy daùy:</i> <b>BI </b>:<b> gòeỷTũZựRtYOub</b>
<i>Tuần: …2…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy, đọc thuộc lịng bài học.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: vào những ngày kháng chiến
chống thực dân, đế quốc ngồi chiến trường, ở
chiến trường nơi Bác chiến đấu cũng cĩ rất nhiều
cảnh đẹp, Bác được nhiều nhân dân yêu quý. Để
biết được cảnh đĩ đẹp ra sao, nhân dân yêu quý
Bác Hồ như thế nào ? thì hơm nay ta sẽ tìm hiểu
bài <b>gßÚẻ†TịZùRtYOub</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài và chia
đoạn:
Đoạn 1: từ <b>VzĐaPZảũEaYRY</b>
on 2: t <b>ZUđXỳõEZựRtYOub</b>
on 3: t <b>HũRửdựBbũAgòeỷ</b>
- Giỏo viờn hng dẫn học sinh luyện đọc từ
khó:
<b>ZùRtYOub HWịo½E°àPE </b>
<b>dùBKùY †àFưTaJE® àdàdư </b>
<b>YFnị UùàP</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu kết
hợp giải nghĩa từ, phân tích t:
<b>-ZựRtYOub gũTQũ : ZựP - SĐ - YTđ </b>
<b>- Kựb</b>
<b>- aYRY gòTQò : aY - RùY</b>
- dùBKùY gòTQò : dựB - BĐ - KựY
- YFnũ gũTQũ : YảũFđ - Gị
- Hát vui
- 2 học sinh lênđọc bài cũ lại 1 lần
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh cả lớp đọc theo
- Học sinh luyện đọc (7-8 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- UùàP gũTQũ : UựP
<b>-ZựRtYOub : PUTđUZựR</b>
- VzĐaP : VzĐdEđbửQhbđIửBdđ
- YFnũ : àPư
- dùBKùY : ọdFAxưAZdUđịZ
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ: Vz§aP Có nghĩa là nhà sàn
Từ: YFnị Có nghĩa là cá
Từ: UùàP Có nghĩa là <i>con</i>
Từ: dùBKùY Có nghĩa là ấm cúng
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc theo tng on v tr li cõu hi
<b>/ </b>
<b>VzĐKbgòdĩũAđgũd~ZTũZựRtY</b>
<b>Oub</b>
<b>HũKỷFYxF ?</b>
<b>/ RdXũWTũRửTẳZảũEKỷFYxF ?</b>
<b>ỡ/ DõũAÊOPỏOgũZKừEQũUHũHT</b>
<b>CũaWdfũJđgòeỷ ?</b>
<b>ý/ aẻTFẵYũPđWửcCjBũEKửY?</b>
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt v nhn mạnh câu trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc lại và xóa
bảng từng câu.
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
- 2 hoïc sinh dịch
- Hoïc sinh đọc thầm
- 4 học sinh đọc bài, 4 học sinh tr li cõu
hi
<b>/ </b>
<b>VzĐKbgòdĩũAđgũd~ZTũ</b>
<b>ZựRtYOubHũVzĐaP</b>
<b>/ </b>
<b>RdXũWTũRửTẳZảũEbYũTP</b>
<b>ử YũTRừAHẳeỷa YũTXÊ</b>
<b>ỡ/ DõũAÊOPỏOgũZKừEQũ</b>
<b>UHũHTCũaWdfũJđgòeỷ </b>
<b>Cỳ DõũAÊOPỏO PAỷT</b>
<b>bũAgòeỷ </b>
<b>ý/ aẻTFẵYũPđWửcCjBũEKửY </b>
<b>(dụdó </b>
<b>ý - gũT )</b>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Hôm nay học bài gì?
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giaùo dục: phải biết kính trọng, u q Bác
Hồ, u cảnh đẹp thiên nhiên.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiu ln, v xem trc bi
<b>FÊOEđốQũKăSÊUÊVựPaUdđgò</b>
<b>eỷ</b>
- Hc sinh đọc (7-8 hs)
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
- Học sinh thi đọc
- Hoïc sinh rút ra đại ý bài
- Học sinh trả lời
<i>Ngày soạn: MƠN: da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI : gßÚẻ†TịZùRtYOub
<i>Tuần:…2…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ HWoẵEPE Hẳa
<b>ZựRtYOub FËEhịT WûbXÅ£ </b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong đoạn
<b>Vz§aP </b>………<b>ZùRtYOub</b>
- Gạch đúng những từ…<b> †XâưEFËEhịT àAeY†Gị XÅ£ </b>
<b>Vz§ ZùRtYOub</b>
<b>II/ Chuẩn bò:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ?
<b>bơBơPgßÚẻ†Vưq†gịZdơdãị</b>
<b>Tùdơdã</b> thì hơm nay viết bài chính tả
<b>gßÚẻ†TịZùRtYOub</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên c bi li 1 ln.
Hi:
<b>DõũAÊOPỏOgũZKừEQũUHũHT</b>
<b>CũaWdfũJđgòeỷ ?</b>
- Giỏo viờn nhn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>ZùRtYOub FËEhòT VzĐaP </b>
<b>YũTRừAHẳeỷa</b>
- Giỏo viờn nhc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>WûbXÅ£ YFnị dùBKùY </b>
<b>ZU®†Xúâ </b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập
- haùt vui
- 3 hoùc sinh lờn vit 3 t khú
<b>Mdóeă HịPxơ†ZưE UEjịU®àCđ</b>
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài li 2hs
Hs tr li:
<b>DõũAÊOPỏOgũZKừEQũ</b>
<b>UHũHTCũaWdfũJđgòeỷ Cỳ </b>
<b>DõũAÊOPỏO PAỷT</b>
<b>bũAgòeỷ </b>
- Hoùc sinh viết <b>ZùRtYOub FËEhòT </b>
<b>VzĐaP YũTRừAHẳeỷa</b>
- Hc sinh c lp vit vo bảng con và đọc
<b>WûbXÅ£ YFnò dùBKùY </b>
<b>ZU®†Xúâ </b>
- Học sinh viết vào vở bài viết từ………..
<b>Vz§aP </b>………<b>ZùRtYOub</b>
- Học sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh lên gạch câu của bài tập
- Giaùo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trc bi
<b>FÊOEđốQũKăSÊUÊVựPaUdđgò</b>
<b>eỷ</b>
<i>Ngy son: MƠN: b£eịP®WịTơEDâị</i>
<i>Ngày dạy: BÀI : WàAWịdơị</i>
<i>Tuần:…2…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và tìm được những từ nói được hình ảnh trong tranh
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn luyện từ và câu
Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn luyện từ và câu.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
- Haùt vui
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để hiểu rõ mơn luyện từ và câu,
và tự tìm được một số từ, luyện viết được nhiều
từ. Thì hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài………
<b>WàAWịdơị</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc nội dung bài tập 1
(1 lần).
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 1)
Hỏi: <b>UTăUïdA£WùE†Sồgồ ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 2)
Hỏi: <b>UTădöA£WùE†Sồgồ ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 3)
Hỏi:
<b>UTădTơEUTădưA£WùE†Sồgồ ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 4)
Hỏi:
<b>UTădTơEUTădưA£WùE†Sồgồ ?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
* Bài tập 2:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhìn vào bức
tranh trên và tự đặt câu, viết thành câu có nghĩa.
- Giáo viên kiểm tra, nhắc nhở
- Giáo viên nhận xét
* Bài tập 3:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 3, thi
trò chơi(đặt câu theo mẫu câu hỏi gợi ý)
<b>A/ dũbũaẻTUTCỳdũbũaẻTeọPừEU</b>
<b>B/ </b>
<b>cụJũdũKbUTFỷbFụPaẻTHũECTẳC</b>
<b>ỳ</b>
- 5 hc sinh nhc li ta bi
- 1 học sinh kể lại câu chuyện
- Hs trả lời và nhận xét:
<b>- UTàdA£WùE†b†dỴc†Xị</b>
- Hs trả lời và nhận xét:
<b>- UTàdưA£WùEda†da†Y†T</b>
Hs trả lời và nhận xét:
<b>- </b>
<b>UTUùdTụEUTdửAÊWựEdxũUđWT</b>
<b>ỏbđ</b>
<b>YaẻT</b>
Hs tr li v nhn xột:
<b>- </b>
<b>UTUùdTụEUTdửAÊWựETụZũZCũ</b>
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh đại diện nhóm lên trình bày
- UTFTtđA£WùE†b†dỴc†Xị
<b>- UTdùBBùYA£WùEda†da†Y†T</b>
<b>- UTKịA£WùEda†da†Y†T</b>
<b>- UTR½EWưaA£WùETơZịZCÅị</b>
- Học sinh nhận xét
- Học sinh thi
<b> cụJũdũbA</b>
<b>C/ CúadũUTYũTýTũAđ Cỳ ơWựA </b>
<b>YxũZ UTTơEBq£ù </b>
- Giáo viên nhận xét, nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên hỏi; hơm nay chúng ta vừa học luyện
từ và câu bài gì ? (<b>WàAWịdơị</b>)
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: cố gắng tự đạt nhiều câu và tự tìm
câu trả lời và nhớ mặt chữ để viết cho đúng cho
phù hợp.
5. Daën dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài……….
<b>WàAWịdPä - áAiHịPơ</b>
- Học sinh nhận xét
-1Học sinh trả lời:<b> WàAWịdơị</b>
<i>Ngày soạn: MƠN: °PE†dFAxư</i>
<i>Ngaøy dáy: BÀI : PüagEj®AƠïE†aỈE</i>
<i>Tuần:…2…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu thế nào là nhân vật trong
câu chuyện.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để hiểu rõ nhân vật trong kể
- Hát vui
chuyện, thì hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài…
<b>PüagEj®AƠïE†aỈE</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên kể lạicâu chuyện
<b>A£b½EFPxơ°T</b>
<b>aA£àWị</b> (1 lần).
- Giáo viên đọc câu hỏi bi tp 1
Hi:
<b>A/PỹgEđAùEaEYũTUTĩũTTũAđ ?</b>
<b>B/PỹgEđAùEaEđUửKEHũUđgò</b>
<b>CỳYTựdờAădPụ aựAiHũPụ?</b>
- Giỏo viờn treo cõu hi bi tp 2
Hi: <b>bAiOĐTaẩE AÊbẵEFPxụT</b>
<b>AựYũaAÊWũKỷFYxF ?</b>
<b>- </b>
<b>bAiOĐTaẩEUửKEHũUđgòÊKỷFYx</b>
<b>F ?</b>
- Giỏo viờn nhn mnh, nhn xột
- Giỏo viên rút ra ghi nhớ
- Giáo viên gọi đọc bài tập
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố:
- Giáo viên hi
<b>UTOũgũZCủaKừEPỹgEđ</b>
<b>AùEaE </b>
<b>AÊbẵEFPxụTAựYũaAÊWũYũTbAiO</b>
<b>Đ</b>
<b>ZảũEOũ ?</b>
- Giaựo duùc: c gng vit cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, học được đức tính tốt và làm theo các nhân
vật trong câu chuyện, biết viết bài tập làm văn để
người khác hiểu được nội dung của mình viết.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài……….
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- 5 học sinh kể lại cõu chuyn
- Hs tr li v nhn xột:
<b>A/PỹgEđAùEaEYũTTũAđ </b>
<b>B/PỹgEđAùEaEđUửKEHũUđgò</b>
<b>CỳYTựdờ</b>
- Hs thảo luận nhóm trả lời và nhận xét:
-Mdãịa†Sưäa
<b>-Mdãịa†TdûàP BâịT </b>
<b>àdfịJ®àUHịHT àdfịJ®RõAKư</b>
- Hoïc sinh cả lớp đọc 1 lần
- Học sinh trả li cõu hi
<b>- </b>
<b>UTHỹỹỹỹZKJCũaFJAựÊgũZdử</b>
<b>dủc</b>
- Hc sinh tr li
<b>PỹgEđAùEaE </b>
<b>AÊbẵEFPxụTAựYũaAÊWũYũT</b>
<b>WũYũTbAiOĐZảũE </b>
<b>aẻUaũUđdAYĩXũWTPỹgEđ</b>
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: eịP®gịT</b>
<i>Ngày dạy: BI </i>:
<b>FÊOEđốQũKăSÊUÊVựPaUdđgòeỷ</b>
<i>Tun: …3…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phuùt)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học
sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Bác Hồ trước khi mất đã
- Hát vui
gì ? thỡ hụm nay chỳng ta s hc bi
<b>FÊOEđốQũKăSÊUÊVựPaUdđ</b>
<b>gòeỷ</b>
- Giỏo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài và
chia đoạn:
Đoạn 1: từ <b>aTõAY°Y……</b>
<b>†TdûàP</b>
Đoạn 2: từ <b>†Wb°Kb……</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc
từ khó: <b>EAHá dùXYEjb </b>
<b>gTôFmAYÜ g†TAgTTh </b>
<b>dơRtdÅịb </b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng
câu, đoạn kết hợp giải nghĩa từ, phân tích
<b>- EAHá gịTQị : °gA - A§ - </b>
<b>F</b>
<b>- dùXYEjb gịTQị : dự - XĐ - </b>
<b>YEđ - Cbđ</b>
<b> gTụFmAYĩ gũTQũ : gĐ TụF </b>
<b>-FĐ- Aẵ</b>
<b>- gTAgTTh gũTQũ : gĐ - OA- </b>
<b>gĐ- OTđ</b>
<b>- FÊOE : dFAxửFEđ</b>
<b>- g†TAgTTh : </b>
<b>†àFưT°àA°bECÅịTRưU£VùP</b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp
sửa cách phát âm, đánh vần của học
sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa
của các tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ: ZùRtHT Có nghĩa là <i>chiến sĩ</i>
Từ: dùXYEjb Có nghĩa là <i>hạnh phúc</i>
Từ: ZùcHT Có nghĩa là <i>thanh niên</i>
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh cả lớp đọc theo
- 2 học sinh giỏi đọc lại bài
- Học sinh luyện đọc (7-8 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và trả lời
cõu hi
<b>/ </b>
<b>FÊOEđQũKăSÊUÊVựPaUdđ</b>
<b>gòCỳg?</b>
<b>/ </b>
<b>YTũdWmũPTũaUdđgòeỷFÊ</b>
<b>Wẳ</b>
<b>UHũHTZửEKỷFYxF ?</b>
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt v nhấn mạnh câu
trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn
cảm
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
Đại ý: <i>Bác Hồ rất thương yêu các em </i>
<i>thiếu nhi, yêu đồng bào, yêu tổ quốc, ước </i>
<i>nguyện của Bác mong muốn 2 miền nam </i>
<i>bắc được giải phóng và xum họp.</i>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Hôm nay học bài gì?
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục:các em phải cố gắng học tập,
yêu nhân dân, yêu đất nước và đồn kết
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các
- Học sinh đọc thầm
- 2 học sinh đọc bài, 2 học sinh tr li cõu hi
<b>/ </b>
<b>FÊOEđốQũKăSÊUÊVựPaUdđgò</b>
<b>eỷCỳ</b>
<b>SửọZảũEOũgũZUHũHTốT </b>
<b>EAaũHỏRẵEYỷb</b>
<b>TaOũAăốTaẻTdỷP</b>
<b>/ </b>
<b>YTũdWmũPTũaUdđgòeỷFÊWẳ</b>
<b>UHũHTZửEốTRựATũdFAxử </b>
<b>AựYũaũ</b>
<b>AựYũaử</b>
- Hc sinh nhận xét
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
- Hoïc sinh rút ra đại ý bài
từ khĩ nhiều lần, và xem trước bài…
<b>KõECùOgßÚẻ</b>
<i>Ngày soạn: MƠN: da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy:</i> BAỉI :
<b>FÊOEđốQũKăSÊUÊVựPaUdđgòeỷ</b>
<i>Tun:3..</i> <i> </i>
<b>I/ Muùc đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ Y°Y EAaịHá †daưXịW
<b>UaưUûa HTẵYHịPơ †dâÏAWịA® TaOị </b>
<b>†TdûàP RRübRịT S£U£VùP</b>
<b>F£OE®</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và vit ỳng cỏc cõu trong on
<b>AũaTừAYYHũUđAùEFụPxTaOũAăTaẻTdỷP</b>
- Tỡm c nhiu từ có từ <b>d£ dY</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ?<b> gßÚẻ†TịZùRtYOub</b> , thì
hơm nay vit bi chớnh t
<b>FÊOEđốQũKăSÊUÊVựPaUdđgò</b>
<b>eỷ</b>
- Giaựo vieõn ghi ta baứi lên bảng
- Giáo viên đọc bài lại 1 lần.
Hỏi:
<b>FÊOEđQũKăSÊUÊVựPaUdđgò</b>
<b>Cỳg?</b>
- Giỏo viờn nhn mnh, nhn xột
- Giỏo viờn gi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>Y°Y EAHá †dXịW Ua </b>
<b>HTẵYHịPơ</b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>†dâÏAWịA® Ta †TdûàP </b>
<b>RRübRịT S£U£VùP F£OE®</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- 3 học sinh lên viết 3 từ khó
<b>HWịo½E°àPE ZùRtYOub </b>
<b>FËEhòT </b>
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài lại 2hs
Hs tr li:
<b>FÊOEđốQũKăSÊUÊVựPaUdđgò</b>
<b>eỷCỳ</b>
<b>SửọZảũEOũgũZUHũHTốT </b>
<b>EAaũHỏRẵEYỷb</b>
<b>TaOũAăốTaẻT</b>
<b>dỷP</b>
- Hoùc sinh vit <b>YY EAHá </b>
<b>†dXịW Ua HTẵYHịPơ</b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con v c
<b>dõẽAWũAđ TaOũ aẻTdỷP </b>
<b>RRübRòT S£U£VùP F£OE®</b>
- Học sinh viết vào vở bài vit t
<b>AũaTừAYYHũUđAùEFụPx</b>
<b>TaOũAăTaẻTdỷP</b>
- Hc sinh trau i bi chm, sa li
- Học sinh làm bài tập
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bài
<b>KõECùOgßÚẻ</b>
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: TơRịT†E</b>
<i>Ngày dạy: BÀI : KEHüUgßÚ</i>
<i>Tuần:…3….</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết kể lại câu chuyện, hiểu bài.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của câu chuyện
- Học sinh hiểu và biết dịch nghóa của câu chuyện sang tiếng việt
- Học sinh dựa vào tranh kể được câu chuyện, hiểu ý nghĩa của câu
chuyện.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái, mẫu bài tập.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: giáo viên treo tranh lên và hỏi học
sinh? Đây là ai ? và con người đĩ đang làm gì ? Muốn
- Hát vui
- Kiểm tra 2 học sinh kể lại câu
chuyện vừa học.
biết con người đó đang làm gì ?thì hôm nay chúng ta sẽ
tìm hiểu bài và nhìn theo tranh kể.
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên gợi ý kể lại câu chuyện 3 lần gặp Bác Hồ
- Giáo viên hướng dẫn học sinh kể lại câu chuyện từng
đoạn.
- Giáo viên treo tranh gợi ý học sinh tóm tắt nội dung câu
chuyện.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên phân vai kể theo vai nhân vật
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 học sinh kể lại câu chuyện và u cầu
học sinh rút ra ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải biết cố gắng học tập, dũng cảm, đồn
kết, u thương nhân dân, u đất nước
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập kể lại câu chuyện, nhiều
lần, và xem trước bài
<b>TaCûa†gịZda†dưaHịE†C</b>
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh lắng nghe
- 2 Học sinh giỏi kể lại câu chuyện
đã học.
- Học sinh kể lại cá nhân ( 8-9hs)
- Học sinh tóm tắt câu chuyện
(<i>Câu chuyện kể về Hồ Thị Thu 3 lần </i>
<i>được gặp Bác Hồ, lần thứ nhất Bác </i>
<i>Hỏi: Cháu có biết chữ khơng? Lần 2, </i>
<i>lần 3, Bác nhắc nhở………….)</i>
- Học sinh kể lại câu chuyện theo
nhóm
- Học sinh nhận xét
- Học sinh kể lại tồn bộ câu chuyện
(3-4hs)
- Học sinh tr li
<b>BÊaẻTdỷPdfũJđHTHũPụ </b>
<b>dfũJđRừAKử BõũeũT </b>
<b>dũYjử </b>
<i>Ngày soạn: MƠN: °PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy:</i> BAỉI : aẻUaũUđdAYĩXũWTPỹgEđ
<i>Tun:3..</i> <i> </i>
<b>I/ Muùc ủớch yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và kể lại công việc, việc
làm của nhân vật trong câu chuyện.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để hiểu rõ được cơng việc, việc
làm nhân vật trong câu chuyện, thỡ hm nay
chỳng ta s tỡm hiu bi
<b>aẻUaũUđdAYĩXũWTPỹgEđ</b>
- Hát vui
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên kể lạicâu chuyện <b>BâịDÜ£ï</b> (1
lần).
- Giáo viên gợi ý học sinh kể diễn cảm
- Giáo viên chia nhóm học sinh, học sinh thảo
luận nhóm
- Giáo viên gợi ý học sinh viết ra hành động của
từng nhân vật.
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra ý nghĩa
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên rút ra ghi nhớ
- Giáo viên gọi đọc bài tập
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố:
- Giáo vieõn hi:
<b>WbaẻUaũUđaEUTCUèửSg </b>
<b>?</b>
- Giaựo duùc: c gng vit cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, học được đức tính tốt và làm theo các nhân
vật trong câu chuyện, biết viết bài tập làm văn để
người khác hiểu được nội dung của mình viết.
5. Dặn dò: (1 phút)
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- 5 học sinh kể lại câu chuyện
- Học sinh kể (2-3hs)
- Học sinh thảo luận nhóm
- Hs đại diện nhóm lên ghi câu trả li hnh
ng ca tng nhõn vt.
-
<b>BõũDĩÊùdxũUđUEjũUđYmũdđcũ</b>
<b>WũĐWửBừETụE</b>
<b>dũPọaựZốTcũPúcYmũdđcũZ</b>
<b>- </b>
<b>YmũdđBõũDĩÊùdfũJđBõũDĩÊù</b>
<b>WũĐYụTKừEaẩE</b>
<b>KbAửPfửEKỷFYxFốTZAKÊUEcũ</b>
<b>ZBõũDĩÊù</b>
- Học sinh nhận xét
- Học sinh rút ra ý nghĩa câu chuyện
<b>- </b>
<b>TTõE†SươaagồZ†ZưEăP</b>
<b>TBõEgồZăPđc°P°dơEaABùd</b>
<b>ăPđc</b>
- Học sinh cả lớp đọc 1 lần
- Học sinh trả lời câu hỏi
- PịYdơdã†GâưZ†WJFơPxBâịDÜ£ï
<b>Ymịd®BâịDÜ£ï</b>
- Học sinh trả lời
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài……….
<b>†VxưY†dFPxưAƠïEgPyURTơRịT†aỈE</b>
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: eịP®gịT</b>
<i>Ngày dạy: </i> <b>BÀI </b>: <b>KõECùOgßÚẻ</b>
<i>Tuần: …4…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy, đọc thuộc lịng bài học.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Bác Hồ là người lãnh đạo
Đảng, nhân dân đấu tranh giành lại đất nước,
đêm lại sự bình yên, hạnh phúc cho nhân dân
nên Bác được nhiều nhân dân yêu quý và tơn
trọng. Để biết được nhân dân yêu quý Bác Hồ
như thế nào ? thì hơm nay ta sẽ tìm hiểu bài
- Hát vui
<b>KõECùOgßÚẻ</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từ
khó:
<b>APCOTị dựYaă gũỏSYụ </b>
<b>EAHá BE®Bd® gdmịấ </b>
<b>gịd®†YDị</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu
kết hợp giải nghĩa từ, phân tớch t:
<b>- APCOTũ gũTQũ : gụP- </b>
<b>CTđ-OĐ-Tũ</b>
<b>- dựYaă gịTQị : dù- °Y¶</b>
<b>- gdmịấ gịTQị : gị - a§ -Z§-Q</b>
<b>- dịaCa : dàR</b>
<b>- APCOTị : FửTaũUđYụTgdđ</b>
<b>- UụPũ : ơWựA</b>
- Hng dn hc sinh đọc nối tiếp kết hợp
sửa cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của
các tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ: dịaCa Có nghĩa là biển cả
Từ: cơd~Z Có nghĩa là lĩnh vực
Từ: dịY~Z Có nghĩa là <i>thời đại</i>
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và trả lời cõu
hi
<b>/ </b>
<b>CgũFđaũUđdừAIửAùEWTừ</b>
<b>E</b>
<b>VhũZbửYDgdđR ?</b>
<b>/ </b>
<b>ECựOgòSẻUTTụEgKa ?</b>
<b>ỡ/ </b>
<b>ePựKỷFYxFUHũHTKừECựOgò</b>
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh cả lớp đọc theo
- 2 học sinh giỏi đọc lại bài
- Học sinh luyện đọc (7-8 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
- 3 hoïc sinh dịch sang tiếng việt
- Hoïc sinh đọc thầm
- 4 học sinh đọc bài, 4 học sinh trả lời câu
hỏi
<b>Ù/ </b>
<b>ẻ ?</b>
- Giáo viên nhận xeùt và nhấn mạnh câu trả
lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc lại và xóa
bảng từng câu.
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Hôm nay học bài gì?
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải biết kính trọng, u q Bác
Hồ, cơ gắng học thật giỏi để đạt danh hiệu
cháu ngoan Bác Hồ, trở thành cơng dân tốt
cho xã hội.
5. Dặn dò: (1 phuùt)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cỏc t
kh nhiu ln, v xem trc bi
<b>UEồẳBõE</b>
<b>Wẳ</b>
<b>cũFửTOũdđ</b>
<b>/ CựOgòeỷSẻUốTTụE dũaCa</b>
<b>XÊdựYaă UửKũ</b>
<b>ỡ/ </b>
<b>UHũHTKừECựOgòeỷWẳgò</b>
<b>eỷ</b>
<b>HũTũAđKừATẵUHũHTcũZBĩ</b>
<b>ẵdừAPủcKdđ</b>
<b>RừAKửốTEAaũHỏ </b>
- Học sinh nhận xét
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
- Hoïc sinh rút ra đại ý bi
<b>-UHũHTdfũJđgòeỷKỷFHũUửK</b>
<b>ũKừE</b>
<b>CựOgòeỷ</b>
<i>Ngy son: MƠN: da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy: BÀI : KõECùOgßÚẻ</i>
<i>Tuần:…4…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ APCOTị dâõA†Iư
<b>CùOgßÚẻ †HÈT†bÈT †bư°Vz UưKị </b>
<b>†gịZgd®</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong khổ thơ
<b>dđõA†IưAƠïE°ăW</b>………..<b> TõEU®†gịZgd®</b>
- Tìm được nhiều từ có từ <b>YảKt eõPđ YũPđ</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phuùt)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chỳng ta vit bi
chớnh t gỡ ?
<b>FÊOEđốQũKăSÊUÊVựPaUdđgò</b>
<b>eỷ</b> thỡ hơm nay viết bài chính tả
- hát vui
- 3 học sinh lên viết 3 từ khó <b>EAHá </b>
<b>†dXịW UaöUûa </b>
- 1 học sinh trả lời
<b>KõECùOgßÚẻ</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc bài lại 1 lần.
Hỏi: <b>ECựOgòSẻUTTụEgKa ?</b>
- Giỏo viờn nhn mnh, nhn xột
- Giỏo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>APCOTị dâõA†Iư CùOgßÚẻ </b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó<b> †HÈT†bÈT †bö°Vz Kị </b>
<b>†gịZgd</b>
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đđem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phuùt)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bài UEồẳBõE
- Hoùc sinh c bi li 2hs
Hs tr li: <b>CựOgòeỷSẻUốTTụE </b>
<b>dũaCa</b>
<b>XÊdựYaă UửKũ</b>
- Hoùc sinh vit<b> APCOTũ dâõA†Iư </b>
<b>CùOgßÚẻ </b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>†HÈT†bÈT †bö°Vz Kị </b>
<b>†gịZgd </b>
- Học sinh nhớ, thuộc và viết vào vở bài viết
<b>dđõA†IưAƠïE°ăW</b>…………
<b>TõEU®†gịZgd®</b>
- Học sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh làm bài tập
<i>Ngày soạn: MƠN: b£eịP®WịAáTõEDâị</i>
<i>Ngày dạy:</i> BAØI :WàEõEWịAá dPä - aAiHịPơ
<i>Tuần:…4…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và tìm được những từ nói được hình ảnh trong tranh
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của môn luyện từ và câu
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong môn luyện từ và
câu, điền được từ dưới tranh ảnh.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để hiểu rõ mơn luyện từ và câu,
và tự tìm được một số từ, luyện viết được nhiều
từ, xác định được từ nào chỉ động vật, từ nào chỉ
thiên nhiên…. Thì hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
bài…<b> WàEWị dPä - aAiHịPơ </b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc nội dung bài tập 1 (1 laàn).
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 1)
- Haùt vui
- 2 học sinh tr li cõu hi:
<b>- gỷTIĩẳ</b>
<b>- dũbũaẻTUT</b>
- 5 hc sinh nhc lại tựa bài
Hỏi: <b>ạUXịWRư Ù †T§CúTgồ ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 2)
Hỏi: <b>ảUXịWRư ‡ †T§CúTa ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 3)
Hỏi: <b>ạUXịWRư ì †T§CúTgồ ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 4)
Hỏi: <b>ạUXịWRư ý †T§†KưY†Iưgồ ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 5)
Hỏi: <b>ạUXịWRư „ †T§†KưY†Iưgồ ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 6)
Hỏi: : <b>ạUXịWRư ‰ †T§†KưY†Iưgồ ?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
* Bài tập 2:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhìn vào bức
tranh trên và tự đặt câu, viết thành câu có nghĩa.
<b>PB£ùq†Rị†T</b>
- Giáo viên kiểm tra, nhắc nhở
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên nhận xét, nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên hỏi; hôm nay chúng ta vừa học luyện
từ và câu bài gì ?(<b>WàEWị dPä - </b>
<b>aAiHịPơ</b>)
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: cố gắng tự đặt nhiều câu và tự tìm
câu trả lời và nhớ mặt chữ, từ để viết cho đúng
cho phù hợp.
5. Daën dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài……….
<b>WàEõEWòAá cPyï</b>
<b>AûTBâò</b>
- Hs trả lời và nhận xét:
<b>àCđ°WP</b>
Hs trả lời và nhận xét:
<b>TK£</b>
Hs trả lời và nhận xét:
<b>†KöYbớE</b>
Hs trả lời và nhận xét:
<b>†KöYKûE</b>
Hs trả lời và nhận xét:
<b>†KöYKûEƒdöã</b>
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh đại diện nhóm lên trình bày
<b>d£fịJ® fịT dôdã däịZ </b>
<b>Vị BÅa </b>
<b>†dỴc†Xị</b>
- Học sinh nhận xét
-1Học sinh trả lời: <b>WàEõEWòAá dPä - </b>
<i>Ngày soạn: MƠN:°PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy: </i>
<b>BÀI :†VxưY†dFAxưAƠïEgPyURTơRịT†aỈE</b>
<i>Tuần:…4…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hieåu và trả lời được câu hỏi, hiểu và kể lại công việc, việc
làm của nhân vật trong câu chuyện.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bò:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để xác định được , hiểu được
cách viết mở bài tập làm văn như thế nào ? thì
hơm nay chúng ta sẽ học bài
<b>†VxưY†dFAxưAƠïEgPyURTơRịT†aỈE</b>
- Giáo vieđn ghi tựa bài leđn bạng
- Giáo viên kể lạicâu chuyện <b>dPäHe</b>
(1 lần).
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp
- Giáo viên gợi ý học sinh tìm ra câu mở bài
trong truyện
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên chia nhóm học sinh, học sinh thảo
luận nhóm
- Hát vui
- 2 học sinh lên trả bài phần ghi nhớ bài trước
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- 2 học sinh kể lại câu chuyện
- Học sinh đọc nối tiếp
- Hs cá nhân lên trả lời (3 hs)
-
<b>YTùdã†bịA†àHưd†dgÅATO</b>
<b>áãRäơ</b>
- Giáo viên gợi ý học sinh so sánh cách mở bài
của 2 truyện
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra ý nghĩa
- Giáo viên rút ra ghi nhớ
- Giáo viên gọi đọc bài tập
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố:
- Giáo viên hỏi
<b>dPơ°KbỉTWüAdPơ†bưA†fưE†Sồ</b>
<b>Hị†dxF ?</b>
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, nhận dạng,hiểu cách mở bài, biết
viết bài tập làm văn để người khác hiểu được nội
dung của mình viết.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài……….
<b>UWịmU®†dFAxưgPyURTơRịT†E</b>
- Học sinh thảo luận nhóm
- Hs đại diện nhóm lên trả lời
- aERử CỳZAWửYTựdờbũA
<b>CỳZAaẩEVóEeửZKừATẵFỷbaẩ</b>
<b>E</b>
<b>- CỳaẻUaũUđFÊ</b>
- Hc sinh nhn xột
- Hc sinh rỳt ra ý ngha cõu chuyn
<b>- </b>
<b>TụZũZgÊWửdPụaũHeEờfửESH</b>
<b>ũdsF</b>
<b>PủcFĐdfũJđCũ</b>
- Hoùc sinh cả lớp đọc 1 lần
- Học sinh trả lời cõu hi
<b>- </b>
<b>CỳSHũdsFPủcFĐdfũJđCũ </b>
<b>dfũJđ</b>
<b>WWỹAdPọRẵEgdđ</b>
- Hc sinh tr li
<b>dPụaũHeEờKbTWỹAdPụbửAfử</b>
<b>ES</b>
<b>HũdxF</b>
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: eịP®gịT </b>
<i>Ngày dạy:</i> <b>BÀI </b>: <b>U†Eå¼°BâE </b>
<i>Tuần: …5…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
- Học sinh biết đọc theo phân vai, đối thoại
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Các mơn trị chơi, thể dục thể
thao đem lại sức khoẻ tốt, phát triển thơng
minh, cịn có rất nhiều trị chơi ? muốn biết các
bạn trong bài chơi trò chơi gì ? thì hơm nay
chúng ta sẽ học bài <b>U†¼°BâE</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài và chia
đoạn:
Đoạn 1: từ <b>a†bE°bÇE……</b>
<b>dTzTịacịd£TơE</b>
<b>Pị</b>
Đoạn 2: từ <b>Pị d£ Rũ</b>
<b>bửWtKăgũAũdđ</b>
- Haựt vui
- 2 hoùc sinh c bi
- 5 hc sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh cả lớp đọc theo
- 2 học sinh giỏi đọc lại bài
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từ
khú:
<b>- dTzTũa gũTQũ : dTđ - RĐ - Tũ</b>
<b>- FPựAũO gũTQũ : FĐ- Pự - AũT</b>
<b>- RụdUỷaWă gịTQị : Rơd - </b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu,
đoạn kết hợp giải nghĩa từ, phân tích từ:
- FPù†O : dOtịTTàHïE†dÜư
<b>- dTzTịa : AũTụZũZCũ</b>
<b>- RụdUỷaWă : RụdBũEAửP</b>
- Hng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ: dùBXịW Có nghĩa là <i>sức khoẻ</i>
Từ: FPù†AịO Có nghĩa là <i>hình vng</i>
Từ: dTzTịa Có nghĩa là <i>đàm thoại</i>
Từ: RơdaW Có nghĩa là <i>hướng đơng</i>
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và trả li cõu hi
<b>/ </b>
<b>bEbèEAÊdũTTẵYATỷcUZũHg</b>
<b>BĐ ?</b>
<b>/ PửUTSũUđbEbèEOũBĐ ?</b>
<b>ỡ/ UTdÊTụụEPũaũđbEbèEg ?</b>
- Giaựo vieđn nhn xét vă nhấn mạnh cđu trả lời
- Giâo viín hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn trị chơi thi đọc, đọc
theo phân vai
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
- 4 hoïc sinh dịch sang tiếng việt
- Hoïc sinh đọc thầm
- 3 học sinh đọc bài, 3 học sinh trả lời cõu
hi
<b>/ </b>
<b>bEbầEAÊdũTTẵYATỷcUZũ</b>
<b>H</b>
<b>dựBXũWb </b>
<b>ốHqũdĩũaKửFÊaửT</b>
<b>bỷPbdđ </b>
<b>TụEAũPđUTyZAũaTẩZeũPđ</b>
<b>/ </b>
<b>UTSõũUđbEbầEeẳAđAùE </b>
<b>RũZWPđ U†¼°BâE</b>
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
Đại ý: Đối thoại giữa 2 bạn Som và Đa Ra về
<i>cách làm con diều, qua trò chơi thả diều, làm </i>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng coá:
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
- Các bạn trong bài tập đọc đang chơi trò chơi
gì?
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục:các em phải cố gắng học tập, yêu
thương bạn bè, giúp đỡ bạn bè khi gặp khó
khăn, khuyến khích học sinh tham gia trò chơi,
thể dục thể thao để rèn luyện sức khoẻ.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các t
kh nhiu ln, v xem trc bi
<b>UOEYxũZơWựA</b>
<b>UEồẳBõE</b>
- Hc sinh nhận xét
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
- Hoïc sinh rút ra đại ý bài
- Học sinh đọc bài
- Học sinh trả lời ( nhảy dây và thả
diều)
<i>Ngày soạn: MƠN: da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy: BÀI : U†¼°BâE </i>
<i>Tuần:…5…..</i> <i> </i>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ °bÇEA£dịT dùBXịW
<b>àèHqị dÜịaKư UTyZ †TÈZeịP® dTzTịa </b>
<b>AùYịa bûPbịd® ảUXịW</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong đoạn <b>a†bE°bÇE……</b>
<b>dTzTịacịd£TơEPị</b>
- Tìm được nhiều từ có từ <b>Vãịa°KA Vãịa†HưE </b>
<b>VãịàPịcơJ VãịDâ½E</b>
<b>II/ Chuẩn bò:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phuùt)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ? <b>KõECùOgßÚẻ</b> thì hơm nay viết
bài chính tả <b>U†¼°BâE </b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc bài lại 1 ln.
Hi: <b>bEbèEAÊdũTTẵYATỷcUZũH</b>
<b>gBĐ ?</b>
- Giỏo viờn nhn mnh, nhn xột
- Giỏo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>°bÇEA£dịT dùBXịW àèHqị </b>
<b>dÜịaKư UTyZ</b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>†TÈZP® dTzTịa a </b>
- hát vui
- 3 học sinh lên viết 3 từ khó
<b>†HÈT†bÈT PPCOTị BE®Bd®</b>
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Hc sinh c bi li 2hs
Hs tr li:
<b>bEbầEAÊdũTTẵYATỷcUZũH</b>
<b>dựBXũWb ốHqũdĩũaKửFÊaửT</b>
<b>bỷPbdđ </b>
<b>TụEAũPđUTyZAũaTẩZePđ</b>
- Hoùc sinh vit <b>bầEAÊdũT dùBXịW</b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>bûPbịd® ảUXịW</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
cõu nhiu ln, v xem trc bi
<b>UOEYxũZơWựA</b>
<b>bỷPbũdđ ảUXịW </b>
- Học sinh viết vào vở bài viết từ………..
<b>a†bE°bÇE……</b>
<b>dTzTịacịd£TơEPị</b>
- Học sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Học sinh làm bài tập
Vãịa°KA Vãịa†HưE VãịàPịcơJ
<b>VãịDâ½E</b>
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: TơRịT†E</b>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI : TaCüa†gịZda†dưaHịE†C
<i>Tuần:…5….</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết kể lại câu chuyện, hiểu bài.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của câu chuyện
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái, mẫu bài tập.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: giáo viên treo tranh lên và
hỏi học sinh? Đây là con gì ?(con thỏ) và
con thỏ đĩ đang làm gì? Muốn biết con thỏ
đĩ đang làm gì ?thì hơm nay chúng ta sẽ
tìm hiểu bài.
<b>TaCüa†gịZda†dưaHịE†C</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên kể lại câu chuyện 3 lần
Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ:…
<b>Wư†àWZTịZ RTãịZàU†V§ </b>
<b>Uù³ U°EUEE® aP®àPïZ</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh kể lại lần 4
- Giáo viên gợi ý học sinh giải nghĩa,dịch
nghĩa của các tư,ø câu sang tiếng việt.
<i>- </i>Giáo viên nhận xét
- Giáo viên phân vai kể theo vai nhân vật
Giáo viên hỏi:
<b>Ù/ </b>
<b>bWư†àWZTịZTRTãịZàU†V§</b>
- Hát vui
- Kiểm tra 2 học sinh kể lại câu chuyện
học trong tuần trước.
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh lắng nghe
- 2 Học sinh giỏi kể lại câu chuyện đã
nghe.
- Học sinh kể lại cá nhân ( 8-9hs)
- Học sinh giải nghĩa từ, câu (8-9 hs)
<b>Wư†àWZTịZ RTãịZàU†V§ </b>
<b>Uù³ U°EUEE® aP®àPïZ</b>
(trong một gia đình thỏ xám có 2 chú thỏ
<i>con, nghe theo lời dặn của mẹ, thỏ anh đi</i>
<i>tìm hái nấm trong rừng, thỏ em đi háihoa</i>
<i>2 chú thỏ rất biết vâng lời mẹ, thỏ </i>
<i>anhngồi nghe theo lời mẹ cịn biết giúp </i>
<i>đỡ người khác, yêu thương em………...)</i>
- Học sinh kể lại cõu chuyn (5-6 hs)
<b>adđTũTụEYxũZZảũEKỷFYxF ? </b>
<b>/ QlYỹZTIUđaẻTRTờũZRẵWử</b>
<b>TSg ?</b>
<b>ỡ/ RTờũZUTRũUĐg ? </b>
<b>THỹUTụE</b>
<b>gAOũ ? RTờũZUERũUĐg ? </b>
<b>THỹUTụEgAOũ ? </b>
<b>ý/ gAYxũZốTdadửaTũAOũHũE</b>
<b>? aỹFRỷTĩũTAỷTRẵWửaZảũEOũ</b>
<b>?</b>
- Giỏo viờn nhn mnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 2 học sinh kể lại câuchuyện
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải biết vâng lời ông bà cha
mẹ, yêu thương anh em, giúp đỡ người
khác.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập kể lại câu
chuyn, nhiu ln, v xem trc bi
<b>TaOCỹagZdadaHEC (P)</b>
<b>adđTũTụEYxũZZảũE</b>
<b>dựBdũT </b>
- Hc sinh tr li <b>QlYỹZốTIUđaẻT</b>
<b>RTóũZRẵWửốTRũUĐVhũ </b>
<b>KAVóừP</b>
- Hc sinh tr li <b>RTóũZUTRũUĐ </b>
<b>Vhũ </b>
<b>ốTHỹUTụEAỷTAÊUẳAđ </b>
<b>RTóũZUE</b>
<b>RũKAđVóừPốTHỹUTụEYYũT</b>
<b>đ </b>
- Hc sinh tr li
<b>gAYxũZốTdadửa</b>
<b>AỷTRTóũZUEHũECaỹFRỷTĩũT</b>
<b>AỷTRẵWửa</b>
<b>QũPủcFĐdfũJđCũ </b>
<b>PủcFĐdfũJđ</b>
<b>TũAđKăR</b>
- Hc sinh k
<i>Ngy soạn: MƠN:°PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI :
<b>UWịmU®†dFAxưgPyURTơRịT†E</b>
<i>Tuần:…5…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và kể lại công việc, việc
làm của nhân vật trong câu chuyện.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của môn tập làm văn
- Học sinh hiểu, xác định được phần kết luận của 1 bài tập làm văn
trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để xác định được , hiểu được
cách viết kết luận bài tập làm văn như thế nào ?
thì hơm nay chúng ta sẽ học bài
<b>UWịmU®†dFAxư</b>
<b>gPyURTơRịT†E</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên kể lạicâu chuyện <b>TaCüa†gịZ</b>
<b>da†dưaHịE†C</b> (1 laàn).
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp
- Giáo viên gợi ý học sinh tìm ra phần keát bài
trong truyện
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên gợi ý học sinh nêu lên suy nghĩ của
bản thân về phần kết bài.
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên chia nhóm học sinh, học sinh thảo
luận nhóm
- Giáo viên gợi ý học sinh so sánh cách mở bài
của 2 truyện
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra ý nghĩa
- Haùt vui
- 2 học sinh lên trả bài phần ghi nhớ bài trước
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- 2 học sinh kể lại câu chuyện
- Học sinh đọc nối tiếp
- Hs cá nhân lên trả lời (3 hs)
-
<b>AỷTRTóũZRẵWửaốTTũAđYxũZd</b>
- Hc sinh nhn xột
- Hc sinh neõu cá nhân(4-5hs)
- TR½EWưa……..HịTơFm
<b>- TRTãịZ……..YxịZHịTơFm</b>
- Học sinh thảo luận nhóm
- Hs đại diện nhóm lên trả lời
<b>- </b>
<b>†ERTãịZàU†V§ZA†EWư°àW°T</b>
<b>- †ERưWưaZAK£††E</b>
<b>- </b>
<b>UWmũUđdFAxửốTFĐdfũJđYụPx</b>
<b>XAhụ gA</b>
<b>VE</b>
- Hc sinh nhn xột
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên rút ra ghi nhớ
- Giáo viên gọi đọc bài tập
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố:
- Giáo viên hỏi
<b>UWmịU®†dFAxưèT†gịZ†ZưE</b>
<b>KõEQịKûF†YxF ?</b>
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, nhận dạng,hiểu cách keát bài, biết
viết bài tập làm văn để người khác hiểu được nội
dung của mình viết.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và tr li cõu hi, xem trc bi.
<b>PEgPyURTụRũTaẩE</b>.
- dxũUđWẻAUOxẵYxũZơWựA
<b>FĐdfũJđYụPxXũAđ </b>
<b>àdfịJ®UEUT</b>
- Học sinh cả lớp đọc 1 ln
- Hc sinh tr li cõu hi
-
<b>RẵWửTẳYAdPụaũHõeEờHũdFT</b>
<b>WWỹAdPụUA</b>
- Hc sinh tr li
<b>UWmũUđdFAxửốTFĐ</b>
<b>dfũJđYụPxXAhụ gAVE</b>
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: eịP®gịT</b>
<i>Ngày dạy:</i> <b>BÀI </b>: <b>U£OEYxịZ¬WùA</b>
<i>Tuần: …6…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy, đọc thuộc lịng bài học.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: ơn nghĩa của ơng bà cha mẹ
rất lớn, cĩ câu tục ngữ : “<i>cơng cha như núi thái </i>
<i>sơn, nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra”. </i>
chúng ta muốn biết cơng ơn như thế nào ? thì
hơm nay ta sẽ tìm hiểu bài
<b>U£OEYxịZ¬WùA</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từ
khó:
<b>FơPxUdùRt ¶TÜịT </b>
<b>†d†gưE †QxưTQhịT BmưB </b>
<b>†DâÏEDâịP BE®Bd® </b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu
<b>U¶ùTÅịT gịTQị : U¶T - Y¶ịT</b>
<b>àèQÅị gịTQị : àèA - Qũ</b>
<b>dĩẳdĩ~P gũTQũ : dẳ - dĩũAđ</b>
<b>ốQũ : AũaPẵUÊOE</b>
<b>dĩẳdĩ~P : KbWYWẻECũ</b>
<b>AaăIĩẳ : dFAxửdadửa</b>
<b>AụPxụZd : AaăIĩẳKăaựEaẩE </b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ:UaơdùRt Có nghĩa là biển cả
Từ: àèQÅị Có nghĩa là lĩnh vực
Từ: AơPxơZd Có nghĩa là <i>thời đại</i>
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và trả lời câu hỏi
<b>Ù/ </b>
<b>YxịZ¬WùA†SồaKûF†YxF†Kư</b>
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh cả lớp đọc theo
- 2 học sinh giỏi đọc lại bài
- Học sinh luyện đọc (7-8 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải ngha
- Hoùc sinh c ni tip
<b>ửFụWũmừYAỷT ?</b>
<b>/PửAỷTPủcSửụgRửUCúadũ</b>
<b>TQhửEQhũT?</b>
<b>ỡ/AỷTPủcYũTXũaAụFmgBĐFÊ</b>
<b>WẳYxũZơWựA ?</b>
- Giáo viên nhận xét và nhấn mạnh câu trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc lại và xóa
bảng từng câu.
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Cuûng cố:
- Hôm nay học bài gì?
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải biết kính trọng, u q ông
bà cha mẹ, biết bảo vệ tổ quốc, cố gắng học thật
giỏi để đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ, trở
thành cơng dân tốt cho xã hội.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều lần, và xem trước bài
<b>VâđcaQ†XâưE</b>
- Học sinh đọc thầm
- 3 học sinh c bi, 3 hc sinh tr li cõu
hi
<b>/ </b>
<b>YxũZơWựASAũaYụTBũFT</b>
<b>ZePđ</b>
<b>AũPđdủc FÊAũa KẵUTõ </b>
<b>KửYầửFụWũmừYAỷT</b>
<b>/AỷTPủcBÊaẻTdỷPSửọHũA</b>
<b>ỷTb FĐdfũJđYxũZơWựA </b>
<b>dfũJđHũPxụ </b>
<b>RừAKửRửUCúadũốTQhửEQh</b>
<b>ũT</b>
<b>ỡ/AỷTPủcYũTXũaAụFmQaũAó</b>
<b>ũ FụWũmừY </b>
<b>dfũJđYxũZơWựAFÊWẳYxũZ</b>
<b>ơWựA</b>
- Hc sinh nhn xột
- Hc sinh c (7-8 hs)
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
- Học sinh thi đọc
- Hoïc sinh rút ra đại ý bi
<b>TụZũZgÊWửCựOYxũZơWựABụB</b>
<b>ÊaẻTdỷP</b>
<b>TEdfJđRừAK</b>
- Hc sinh tr li
<i>Ngy son: MƠN: da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy: BÀI : U£OEYxịZ¬WùA</i>
<i>Tuần:…6…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ UùàP àUõE°àUE
<b>dAó UảựTĩT</b>
<b>dẳd~P aKtị UdùRt †TÈZàèO </b>
<b>†QhưEQhịT àèQÅò</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong khổ thơ
<b>°YWựAàdfũJđUựàP………..†àUửàốdđốTPũYàốQÅũ</b>
- Tìm được nhiều t cú t <b>FÊAũa eAAũaOă RõA </b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ? <b>U†¼°BâE </b>thì hơm nay viết bài
chính tả<b> U£OEYxịZ¬WùA</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc bài lại 1 lần.
Hỏi:
<b>YxịZ¬WùA†SồaKûF†YxF†Kưư</b>
<b>FơWịmõYT ?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>UùàP àE°àUE dơị </b>
<b>UảựTĩũT dẳd~P</b>
- Giỏo viờn nhc nh
- Giỏo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>aKtị UdùRt †TÈZàèO </b>
<b>†QhưEQhịT àèQÅò</b>
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
<b>dùBXịW †TÈZeP® </b>
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài li 2hs
Hs tr li:
<b>YxũZơWựASAũaYụTBũFTZe</b>
<b>Pđ</b>
<b>AũPđdủc FÊAũa KẵUTõ </b>
<b>KửYầửFụWũmừYAỷT</b>
- Hoùc sinh vit <b>UựP àE°àUE </b>
<b>dơị UảựTĩũT dẳd~P</b>
- Hc sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>aKtò UaôdùRt †TÈZàèO </b>
<b>†QhưEQhịT àèQÅị</b>
- Học sinh nhớ, thuộc và viết vào vở bài viết
<b>°YWựdfũJđUựàP………..†àUửàốd</b>
<b>đốT</b>
<b>PịèQÅị</b>
- Học sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Học sinh làm bài tập
- Giáo viên đđem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bài
<b>VâđcaQ†XâưE</b>
<i>Ngày soạn: MƠN: b£eịP®WịAáTơEDâị</i>
<i>Ngày dạy: BAØI : WàEõAWịAá cPyï</i>
<i>Tuần:…6…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và tìm được những từ nói được hình ảnh trong tranh
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của môn luyện từ và câu
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong môn luyện từ và
câu, điền được từ dưới tranh ảnh.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
-àCđdüa : TBâị
<b>K£……..†C†Qịgưä ?</b>
<b>- àCđ°WP : ……..†C†eịQịgưä ?</b>
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để hiểu rõ mơn luyện từ và câu,
và tự tìm được một số từ, luyện viết được nhiều
từ về các đồ vật, dụng cụ. Thì hơm nay chúng ta
- Haùt vui
- 2 học sinh trả lời câu hỏi:
sẽ tìm hiểu bài <b>WàAWị cP</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc nội dung bài tập 1 (1 laàn).
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 1)
Hỏi: <b>ảUC£TûaRư Ù †C†Qịgưä ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 2)
Hỏi: <b>ảUC£TûaRư ‡ </b>
<b>†C†QịKûFgưä°Ka?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 3)
Hỏi: : <b>ảUC£TûaRư ì †C†Qịgưä ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 4)
Hỏi: : <b>ảUC£TûaRư ý †C†Qịgưä ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 5)
Hỏi: <b>ảUC£TûaRư „ †C†Qịgưä ?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
* Bài tập 2:
- Giáo viên hướng dẫn, gợi ý học sinh đặt câu,
viết thành cõu cú ngha.
<b>ơRũeaOă : UTHụĐAEđRũdũbũ</b>
- Giỏo viờn kim tra, nhắc nhở
- Giáo viên nhận xét, nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên hỏi; hơm nay chúng ta vừa học luyện
từ và câu bài gì ? (<b>WàAWị cP</b>)
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: cố gắng tự đặt nhiều câu và tự tìm
câu trả lời và nhớ mặt chữ, từ để viết cho đúng
cho phù hợp.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài……….
<b>WàAWị SHịPơ</b>
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Hs trả lời và nhận xét: <b>†eòQòAòRõA</b>
- Hs trả lời và nhận xét:
<b>†eòQòAò†AòaRõA</b>
Hs trả lời và nhận xét: <b>†Qịdja</b>
Hs trả lời và nhận xét: <b>†QịJJóa</b>
Hs trả lời vă nhận xĩt: <b>†eòQò†Aògồ</b>
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh đại diện nhóm lên trình bày
<b>UT†Kửa†Rũ†aẻT</b>
<b>UT†bERũPđốbđ</b>
- Học sinh nhận xột
<i>Ngày soạn: MƠN: °PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI :àPóWơTơPágPyURTơRịT†E
<i>Tuần:…6…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và kể lại công việc, việc
làm của nhân vật trong câu chuyện.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phuùt)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để xác định được , hiểu được
cách viết mở bài tập làm văn như thế nào ? kể lại
được cơng việc của nhân vật trong truyện, thì
hơm nay chúng ta sẽ học bài
<b>àPóWơTơPágPyUR</b>
<b>TơRịT†E</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên gợi ý học sinh kể lạicâu chuyện
- Giáo viên hướng dẫn, gợi ý học sinh kể lại câu
chuyện (<b>TBâịDÜï£)</b> và nói cơng việc, việc
làm, hành động của con gấu.
- Hát vui
- 2 học sinh lên trả bài phần ghi nhớ bài trước
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
Giáo viên chia nhóm học sinh, học sinh thảo luận
nhóm
- Giáo viên gợi ý học sinh viết tập làm văn
(phần mở bài, kết bài ) bài trong truyện
<b>TaCüa†gịZda†dưaHịE†C</b>
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên nhận xét
4. Cuỷng coỏ:
- Giaựo vieõn hi
<b>YaẻTTĐgũZZửadada</b>
<b>PEdFAxửgÊWửg?</b>
- Giaựo duùc: c gng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, nhận dạng,hiểu cách mở bài, kết
bài, biết viết bài tập làm văn để người khác hiểu
được nội dung của mình viết.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài
<b>°PEgPyURTơRịT†E</b>
- 6 Học sinh kể lại và nói lên hành động của
nhân vật
- Học sinh thảo luận nhóm
- Hs đại diện nhóm lên nêu bài viết của nhóm
- <b>Wư†àWETịZTUEUTRTãịZ</b>
<b>àUọVớẨẨZộịEdUđịZ</b>
- AủTRỎWưa (RTãịZ)
<b>èTYxịZdaọdưa </b>
<b>°gTRTãịZUTda†dưaHịE†C</b>
- Học sinh nhận xét
- Học sinh tr li cõu hi
<b>YaẻTTĐgũZZửadadaPEdFAx</b>
<b>ử</b>
<b>gÊWửUaụZũZUZũHTụEUWũmU</b>
<b>đdFAxử</b>
<i>Ngy son: </i> <b>MƠN: eịP®gịT</b>
<i>Ngày dạy:</i> <b>BÀI </b>: <b>VâđcaQ†XâưE</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài:phương tiện giao thơng đĩng
gĩp một phần quan trọng trong vận tải hàng hố,
trong đĩ cĩ phương tiện vận tải xe lửa? muốn
bieát phương tiện vận tải xe lửa có lợi ích gì ? thì
hơm nay chúng ta sẽ học bài <b>VâđcaQ†XâưE</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài và chia
đoạn:
Đoạn 1: từ <b>†TịPịYdEBịE…†GÅadàR</b>
Đoạn 2: từ <b>VâđcaQ†XâưE……b°QY†RỴP</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từ
- Haùt vui
- 2 học sinh đọc bài
khó: <b>VâđcaQ†XâưE àR°KAdÅđb </b>
<b>àdURTzõUCÅị </b>
<b>†G¼ aKtSịTưZ aAiHịPơ </b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu,
đoạn kết hợp giải nghĩa từ, phân tích từ:
<b>- aAiHịPơ gịTQị : áA - F§- HịP</b>
<b>- aKtSịTơ gịTQị : aP - Q§ - Sị - Tư</b>
<b>- aQ†XâưE gịTQị : aQĐXõửE </b>
<b>RửAùESÊRửPẵETaKtốbHũRửTũ</b>
<b>TUYựBaKtaUdđURd</b>
- Hng dn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ: aAiHịPơCó nghĩa là cây cới
Từ: aKtSịTơ Có nghĩa là <i>thủ đơ</i>
Từ: dTxơXịW Có nghĩa là <i>hoà bình</i>
Từ: aQ†XâưECó nghĩa là <i>tàu hồ</i>
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo tng on v tr li cõu hi
<b>/ </b>
<b>AùEYaẻTVủcaQXửEPWửOũRũ</b>
<b>KbđOũ ?</b>
<b> ‡/ VđđcaQ†XđưE†ă†Kưưgồ?</b>
<b>ì/ </b>
<b>dWä°QlàU†Rd†ZưEA£WùEAdịEVâđc</b>
<b>aQ†XâưE</b>
<b>Z¶ịEKûF†YxF?</b>
- Giáo viên nhận xét và nhấn mạnh câu trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Học sinh luyện đọc (7-8 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
- 4 hoïc sinh dịch sang tiếng việt
- Hoïc sinh đọc thầm
- 3 học sinh đọc bài, 3 học sinh tr li cõu
hi
<b>/ </b>
<b>AùEYaẻTVủcaQXửEPWửe</b>
<b>ỷHửYụJRũ</b>
<b>Kbđ aKtSũTửeũOỹZ</b>
<b>/ </b>
<b>VõủcaQXõửEUửKửYầửKừA</b>
<b>TẵgAKÊOử</b>
- Giỏo viên hướng dẫn trị chơi thi đọc, đọc
theo phân vai
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
Đại ý: no<i>́i về phương tiện vận chuyển, hiệu quả </i>
<i>của xe lửa mang lại, cảnh 2 bên đường xe lửa </i>
<i>chạy qua.</i>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
- phương tiện vận chuyển xe lửa đem lại hiệu
quả gì ?
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục:các em phải biết bảo vệ và tham gia
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều lần, và xem trước bài dPäàWịU
<b>d</b>
<b>dWọQlURdZửEAÊWựEAdũ</b>
<b>E</b>
<b>VõủcaQXõửEZảũEFửT </b>
<b>eửZbQYRẻP</b>
- Hc sinh nhn xột
- Hc sinh thi c cá nhân
- Học sinh nhận xét
- Hoïc sinh rút ra đại ý bài
- Học sinh đọc bài
<i>Ngày soạn: MƠN: da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy: BAØI : VâđcaQ†XâưE </i>
<i>Tuần:…7…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ †IưàAịd® ±
<b>A£P®Ab® àR°KA dEBòE †dÜò </b>
<b>†bưVâđc †BỴcBmư aQ†XâưE aAiHịPơ UTz§ </b>
<b>dÅđb </b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu vaứ vit ỳng cỏc cõu trong on
<b>TũPũYdEBũEVõủc..KăcEgTõũZ </b>
- Tỡm được nhiều từ có từ <b>cơRáịdịàdx gdmịấ </b>
<b>dàR</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ? <b>U£OEYxịZ¬WùA</b>, thì hơm nay
viết bài chính tả <b>VâđcaQ†XâưE</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc bài lại 1 lần.
Hỏi:
<b>AƠïE†Y†TVđđcaQ†XđưEPWư†Rị</b>
- hát vui
- 3 học sinh lên viết 3 từ khó <b>àE°àUE </b>
<b>dơị †TÈZàèT</b>
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài lại 2hs
Hs trả lời:
<b>Kb®</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>†Iưàd® ± A£P®Ab® </b>
<b>àR°KA dEBòE †dÜò</b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>†bưVâđc BẻcBmử aQXõửE</b>
<b>aAiHũPụ UTzĐ dÅñb </b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Cuûng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bài dPäàWịU d
<b>J†RịKb® </b>
<b>aKtSịTưZ</b>
- Học sinh viết <b>†Iưàd® ± </b>
<b>A£P®Ab® àR°KA dEBòE</b>
<b>†dÜò</b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>†bưVâđc †BỴcBmư aQ†XâưE </b>
<b>aAiHịPơ UTz§ dÅđb </b>
- Học sinh viết vào vở bài viết t
<b>TũPũYdEBũEVõủc..KăcEgTõ</b>
<b>ũZ</b>
- Hc sinh trau i bi chm, sa li
- Hoùc sinh làm bài tập
cơRáịdịàdx gdmịấ
<b>dàR</b>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI :TCüa†gịZda†dưaHịE†C
<i>Tuần:…7….</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết kể lại câu chuyện, hiểu bài.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của câu chuyện
- Học sinh hiểu và biết dịch nghóa của câu chuyện sang tiếng việt
- Học sinh dựa vào tranh kể được câu chuyện, hiểu ý nghĩa của câu
chuyện.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái, mẫu bài tập.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: giáo viên treo tranh lên và
hỏi học sinh? Đây là con gì ? (con thỏ)và con
thỏ đólàm gì để báo hiếu mẹ? Muốn biết con
thỏđó báo hiếu như thế nào ?thì hôm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu bài và nhìn theo tranh kể
bài: <b>TCüa†gịZda†dưaHịE†C</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên gợi ý kể lại câu chuyện 3 lần gặp
Bác Hồ
- Giáo viên hướng dẫn học sinh kể lại câu
chuyện từng đoạn (nhìn theo tranh)
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Haùt vui
- Kiểm tra 2 học sinh kể lại câu chuyện vừa
hoïc.
- 2 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh lắng nghe
- 2 Học sinh giỏi kể lại câu chuyện đã học.
- Học sinh kể lại cá nhân ( 8-9hs)
+ Tranh 1WửWETũZdfũJđCũ
<b>Oũdđ</b>
-Hoc sinh nhn xột
+ Tranh 2: QlYỹZốTIUđaẻT ……†U§
<b>Vhị†gịZYxịZ </b>
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giáo viên treo tranh gợi ý học sinh tóm tắt nội
dung câu chuyện.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên phân vai kể theo vai nhân vật
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 học sinh kể lại câu chuyện
và u cầu học sinh rút ra ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải biết u thương cha mẹ, đùm
bọc anh em, yêu thương giúp đỡ lẫn nhau khi
gặp hoản nạn, u thương con người.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập kể lại câu
+ Tranh 3: ZdTzù°cE……d°OxA
<b>YAKb®</b>
-Học sinh nhận xét
+ Tranh 4: dxũUđAỷTTụZũZ
<b>dfũJđTũAđ</b>
<b>KăR</b>
-Hoc sinh nhn xột
- Hc sinh túm tt cõu chuyện
<b>(Wư°àWTịZ………</b>
<b>àdfịJ®TÅịA®HơPBịE)</b>
- Học sinh kể lại câu chuyện theo nhóm
- Học sinh nhận xét
- Học sinh kể lại tồn bộ câu chuyeän
(3-4hs)
- Học sinh tr li
<b>TụZũZWửUEUTRTóũZFĐdxũUđUEj</b>
<b>ũUđYxũZ eửZFĐdfũJđUEUT </b>
<b>dfũJđTũAHụP</b>
chuyn, nhiu lần, và xem trước bài
<b>àUcPxơCûầd§àdư</b>
<i>Ngày soạn: MƠN: °PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI :°PEgPyURTơRịT†E
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hieåu và trả lời được câu hỏi, hiểu và kể lại công việc, việc
làm của nhân vật trong câu chuyện.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của môn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
-1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để xác định được , hiểu được
cách viết mở bài tập làm văn như thế nào ? nhận
biết được bài nào hay bài này khơng hay? Tự sửa
lỗi, thì hơm nay chúng ta sẽ học bài
<b>°PEgPyUR</b>
<b>TơRịT†E</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên nêu lên những bài viết hay của học
sinh (2-3 bài).nêu những khuyết điểm học sinh
mắc phải về câu, sử dụng từ ngữ, lỗi chính tả…
- Giáo viên đọc bài tập làm văn hay học sinh
tham khảo
- Giáo viên chia nhóm học sinh, học sinh thảo
luận nhóm
- Gi viên nhấn mạnh
- Hát vui
- 2 học sinh lên trả bài phần ghi nhớ bài trước
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
-Học sinh đọc thầm bài viết của mình, đọc lời
nhận xét của giáo viên
- Học sinh đổi bài nhau rà soát lỗi.
- 6 Học sinh kể lại và nói lên hành động của
- Học sinh thảo luận nhóm tìm ra cái hay,cái
tốt của bài văn.
- Học sinh nêu lên (đại diện nhóm)
- Giaó viên lấy 2 bài của học sinh đọc lên và so
sánh đoạn cũ và đoạn mới của bài văn.
4. Củng cố:
- Giaựo vieõn hi:
<b>QlTĐZửEaẻTYaẻTg ?</b>
- Giaựo duùc: c gng vit cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, nhận dạng,hiểu cách viết bài tập
làm văn để người khác hiểu được nội dung của
mình viết, viết đúng chính tả,lời văn hay.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời cõu hi, xem trc bi <b>KỷFYxF</b>
<b>eũcQũWOăTũ</b>
nhiu vit li cho ỳng chính tả.
- Học sinh trả lời <b>°PEgPyURTơRịT†E</b>
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: eịP®gịT</b>
<i>Ngày dạy: </i> <b>BÀI </b>: <b>dPäàWịU d</b>
<i>Tuần: …8…..</i>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy, đọc thuộc lịng bài học.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: ơn nghĩa của ơng bà cha mẹ rất
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từ
khó:
<b>PịY†ePù gịTQị : PịY - °eP</b>
<b>ƒdề gịTQị : ãd - dư</b>
<b>àP°Qâ gịTQị : P - °Qâ</b>
<b>ăRWẩPxY gịTQị :ăRịU® - MP - </b>
<b>K£</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu kết
hp gii ngha t, phõn tớch t:
<b>ốĐWỹZ : </b>
<b>eửadaUdũUdZựEAũbWỹZFắ</b>
<b>PKP : ổKddịPợgổOxPBdợọfưE</b>
- Hát vui
- 2 học sinh lênđọc bài cũ lại 1 lần
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh cả lớp đọc theo
- 2 học sinh giỏi đọc lại bài
- Học sinh luyện đọc (7-8 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
<b>UùàP : T</b>
<b>øPxY : BE®Bd® àU†dưa </b>
<b>°QâQâò</b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ: dịP® Có nghĩa là <i>siêng năng</i>
Từ: cơHoị Có nghĩa là <i>kiến thức</i>
Từ: UQmïTÅ Có nghĩa là <i>hiện đại</i>
Từ: gTịCP Có nghĩa là <i>tương lai</i>
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và trả lời câu hỏi
<b>Ù/ dPäàWòU d cũeửaRũOũ ?</b>
<b>/ </b>
<b>YxũZơWựASAũaTZePđKửYè</b>
<b>ửg?</b>
<b>ỡ/ cơHHịàRWáZ¶ịE ?</b>
- Giáo viên nhận xét và nhấn mạnh câu trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc lại và xóa
bảng từng câu.
- Giáo viên hướng dẫn trị chơi thi đọc
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
- Giáo viên nhấn mạnh
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
- 4 hoïc sinh dịch
- Hoïc sinh đọc thầm
- 4 học sinh đọc bài, 4 hc sinh tr li cõu
hi
<b>/ dPọWũU d </b>
<b>cũeửaRũaAFÊOử</b>
<b>/ </b>
<b>YxũZơWựASAũaTZePđ</b>
<b>KửYèử</b>
<b>FụJFYAỷT</b>
<b>ỡ/ cụHoũHũRWỏZảũEUdửa </b>
<b>BEđBdđ QõQõũ</b>
- Hc sinh nhn xét
- Học sinh đọc (7-8 hs)
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
- Học sinh thi đọc
- Hoïc sinh rút ra đại ý bài
4. Củng cố:
- Hôm nay học bài gì?
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phỉa biết siêng năng làm việc, học
tập, yêu thương và bảo tồn các lào chim
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều ln, v xem trc bi KfA
<b>KửaaAFÊOử</b>
<b>đKửYầửFụJFYAỷTeửZUOxẵ</b>
<b>AỷT</b>
<b>gZBPBÊaTdỹP</b>
- Hc sinh tr li
- Học sinh đọc bài
<i>Ngày soạn: MƠN: da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy: BÀI : dPäàWịU d</i>
<i>Tuần:…8…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Hóc sinh hieơu biêt cách viêt từ dPơăWịU d ƒdề
<b>ăRWẩPxY ăRWâò aôFaôb PPA†OxÏc </b>
<b>PPA†Oxòa d°TêdTê£ dịP </b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong khổ thơ
- Tìm được nhiều từ có <b>từ ọdịX~O dYđôPx </b>
<b>ọdFAxưdùB ọCFịPợRùA dhdY</b>
<b>II/ Chuaạn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ?<b> VâđcaQ†XâưE</b> thì hơm nay viết
bài chính tả <b>dPäàWịU d</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viờn c bi li 1 ln.
Hi:
<b>YxũZơWựASAũaTZePđKửYèử</b>
<b>g?</b>
- Giỏo viờn nhn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>dPơăWịU d ƒdề </b>
<b>ăRWẩPxY ăRWâò aôFaôb </b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>PPA†OxÏc PPA†Oxòa </b>
<b>d°TãdT㣠dEäòP </b>
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
- hát vui
- 3 học sinh lên viết 3 từ khó <b>aQXõửE </b>
<b>UTzĐ BẻcBmử </b>
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài lại 2hs
Hs trả li:
<b>YxũZơWựASAũaTZePđKửY</b>
<b>èử</b>
<b>FụJFYAỷT</b>
- Húc sinh vit <b>dPụWũU d ƒdề </b>
<b>ăRWẩPxY ăRWâò aôFaôb </b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>PPA†OxÏc PPA†Oxòa </b>
<b>d°TãdT㣠dEäòP </b>
- Học sinh nhớ, thuộc và viết vào vở bài viết
<b>dPäàWịU d †gưZ†è§WüZàP</b>
<b>°KP………B£dịPaA </b>
- Học sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Học sinh làm bài tập
ọdịX~O dYđôPx
giáo viên đọc bài tập.
- Giaùo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đđem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bài KịfịA
<b>dAôhdY</b>
<i>Ngày soạn: MƠN: b£eịP®WịTơEDâị</i>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI : WàAWịSHịPơ
<i>Tuần:…8…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và tìm được những từ nói được hình ảnh trong tranh
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của môn luyện từ và câu
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong môn luyện từ và
câu, điền được từ dưới tranh ảnh.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để hiểu rõ mơn luyện từ và câu,
và tự tìm được một số từ, luyện viết được nhiều
từ về các đồ vật, dụng cụ, thiên nhiên, và tự đặt
câu được. Thì hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài
<b>WàAWịSHịPơ</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc nội dung bài tập 1 (1 lần).
- Giáo viên hỏi câu a?
Hỏi: <b>gồ ± °KbYTùdêUEhưP†fưE ?</b>
- Giáo viên hỏi câu b?
Hỏi: <b>gồ ± </b>
<b>HịcPèPùXûP°KbTYA ?</b>
- Giáo viên hỏi câu c?
Hỏi: <b>gồ ± </b>
<b>àPU®SùT°KbLơP†QaH£ùcơJYdùdã</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
<b>gồ ± °KbYTùdê cPý ăPU®SùT</b>
* Bài tập 2:
- Giáo viên hướng dẫn, gợi ý học sinh tự tìm từ
chỉ veà cPyïèPùXûP
- Giáo viên kiểm tra, nhắc nhở
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên nhận xét, nhấn mạnh
<b>°àWA Vja Báb® Kư †XâÏE</b>
<b>†Axị RõA</b>
* Bài tập 3:
- Giáo viên hướng dẫn, gợi ý học sinh đặt câu,
- Haùt vui
- 2 hc sinh tr li cõu hi:
<b>UTUĐVhũHỷTYxũZ</b>
<b>UTHụĐAEđRũaẻT</b>
- 5 hc sinh nhc lại tựa bài
- Hs trả lời và nhận xét:
<b>gồ ± °KbYTùdê</b>
- Hs trả lời vă nhận xĩt:
<b>gồ ± HòcPý</b>
Hs trả lời vă nhận xĩt:
<b>gồ ± ăPU®SùT</b>
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh đại diện nhóm lên trình bày
<b>°àWA Vja Báb® Kư </b>
<b>†XâÏE †Axò RõA</b>
viết thành câu cĩ nghĩa. Đặt câu với từ ( S£†SE
<b>°cEdTâõY Bdđ )</b>
<b>ứRũeaOă : cũbdcEdTõừY</b>
- Giỏo viên nhận xét
- Giáo viên nhận xét, nhấn mạnh
4. Cuûng cố:
- Giáo viên hỏi; hơm nay chúng ta vừa học luyện
từ và câu bài gì ? (<b>WàAWịSHịPơ</b>)
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: cố gắng tự đặt nhiều câu và tự tìm
câu trả lời và nhớ mặt chữ, từ để viết cho đúng
cho phù hợp, xác định được từ chỉ về thiên
nhiên.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết laïi cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài
<b>WịdTơdT~Z</b>
- Học sinh tự đặt câu (8-9hs)
- Học sinh nhận xét
Hs trả lời <b>WàAWịSHịPơ</b>
<i>Ngày soạn: MƠN: °PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy:</i> BAỉI : KỷFYxFeũcQũWOăTũ
<i>Tun:8..</i>
<i> </i>
<b>I/ Muùc đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và viết được một bài tập
làm văn, hiểu được thế nào là văn miêu tả.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của môn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Haùt vui
- Giới thiệu bài: Để xác định được , hiểu được
cách viết bài tập làm văn như thế nào ? hiểu được
thế nào là văn miêu tả ? thì hụm nay chỳng ta
s hc bi <b>KỷFYxFeũcQũWOăTũ</b>
- Giaựo viên ghi tựa bài lên bảng
- Gi viên đọc bài văn mẫu †BÜị°K
- Giáo viên gợi ý học sinh tìm đồ vật được miêu
tả trong bài văn mẫu.
- Giaóù vieõn hoỷi:
<b>gPyURBũEAũYTĐWOăTũgÊWửgửọ</b>
<b>?</b>
- Giỏo viờn nhn mnh
- Giao viờn hng dn, gợi ý học sinh: tập làm
văn miêu tả, ngồi tả đồ vật, vật dụng cịn rất
nhiều như tả con người, con vật…….
- Giaó viên đọc phần ghi nhớ.
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên nhận xét
4. Cuûng coỏ:
- Giaựo vieõn hi: <b>KỷFYxFeũcQũWOăTũ</b>
<b>?</b>
- Giaoự vieõn nhaọn xeựt vaứ cho điểm
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, nhận dạng,hiểu cách mở bài, kết
bài, biết viết bài tập làm văn để người khác hiểu
được nội dung của mình viết, và hiểu được thế
nào gọi là văn miêu tả.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết laïi cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài
<b>d†EhPcPyï</b>
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- 6 học sinh đọc bài văn mẫu
- Học sinh đọc thm bi vn mu
- 2 Hc sinh tr li
<b>WOăTũgÊWửgửọBĩũK</b>
- Hoùc sinh nhận xét
- Học sinh đọc phần ghi nhớ (5-6hs)
- Hc sinh tr li
<b>WOăTũCỳAũaẻUaũUđ.Yự</b>
<b>BdWũrũ</b>
<b>Rẵgdđ</b>
<i>Ngy son: </i>
<i>Ngày dạy:</i> <b>BÀI </b>: †TdịfưEcơơJ
<i>Tuần: …9…..</i> <i> Tiết 1</i>
<b>I/ Muïc đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Hoïc sinh phát âm rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng nơi đúng chỗ, biết đọc
diễn cảm.
- Hoïc sinh biết viết, viết đúng chính tả
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: trong 8 tuần đã học thì hơm nay
chúng ta sẽ ơn lại và sẽ kiểm tra nội dung các bài
đã học.
- Hát vui
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên ghi bài học vào phiếu.
- Giáo viên hỏi 1 câu hỏi (tùy theo bài học, học
sinh bốc thăm được)
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét và cho điểm
<b>* Luyện tập:</b>
- Giáo viên đọc yêu cầu bài tập 2 và hướng dẫn
- Giáo viên chia nhóm
- Giáo viên phát phiếu bài tập cho học sinh làm
- Giáo viên kiểm tra nhác nhở, gợi ý học sinh viết
- Giáo viên nhận xét và cho điểm nhóm
<b>Bài tập 3:</b>
- Giáo viên đọc yêu cầu bài tập 3
- Giáo viên gợi ý và hỏi
<b>AƠïE†Y†T°Kb†ZưEỉT†T†Z†Y†T</b>
<b></b>
<b>ZHịA£Wá ?</b>
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
4. Củng cố:
- Hôm nay học bài gì ?
- Học sinh lên bốc thăm và đọc bài (9-10hs)
- Học sinh trả lời
- Học sinh cả lớp thực hiện
- Học sinh lên trình bày bài tập ca nhúm
<b>IĩẳgPyUR HÊWỷ</b>
<b>A</b> <b>BõừYdũ gPyUR</b>
<b>- </b>
<b>bựBụPgòe</b>
<b>ỷ</b>
<b>VqửgũZdụ</b>
<b>dóũ</b>
<b>Tựdụdó</b>
<b>- </b>
<b>gòeỷ</b>
-TụZũZ
<b>gÊWửKừ</b>
<b>E</b>
<b>CựOgÊò</b>
<b>Êeỷ</b>
- Hc sinh nhn xột
- Hc sinh tr li
<b>AùEYaẻTKbZửETaẻTeửZ</b>
<b>YaẻT KừECựOgÊòÊ </b>
<b>UÊOEYxũZơWựA</b>
- Hoïc sinh nhận xét
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải cố gắng học tập, siêng năng làm
việc để trở thành trụ cột của đất nước, công dân
tốt của xã hội, thi đạt điểm cao.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ khĩ
nhiều lần, và xem trước bài †aỴTdịfưEcơơJ
<b>†Y¶ịERư ‡</b>
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI : †TdịfưEcơơJ
<i>Tuần:…9….. Tiết 2</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Hoïc sinh phát âm rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng nơi đúng chỗ, biết đọc
diễn cảm.
- Học sinh biết viết, viết đúng chính tả
- Học sinh hiểu biết cách viết từ ẻHơYơJ KùEOịZ
<b>KịO½E aKtSịTư †GÅdàR VâócaQ†XâưE </b>
<b>°àWàWõị àFAXÅ£ †G¼†Rị</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong đoạn
<b>†FJWưRưàEẻHưJ………TơEPịY†GÅdàR</b>
- Tìm được nhiều từ có từ
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Học sinh đọc lại bài cũ
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tiết trước chúng ta đã ơn bài tập
đọc và làm bài tập, thì hồm nay chúng ta ơn tiếp
và viết chính tả bài <b>U£OEYxịZ¬WùA </b>
<b>TơE VâđcaQ†XâưE</b>
- Giáo viên ghi bài học vào phiếu.
- Giáo viên hỏi 1 câu hỏi (tùy theo bài học, học
sinh bốc thăm được)
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét và cho điểm
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viờn c bi li 1 ln.
Hi:
<b>AùEYaẻTVủcaQXửEPWửOũRũ</b>
<b>Kbđ</b>
<b>Oũ ?</b>
- Giỏo viờn nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>ẻHơJ KùEZ KịO½E </b>
<b>aKtSịTư †GÅdYùàR</b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>VâócaQ†XâưE °àWàWõị </b>
<b>àFAXÅ£ †G¼†Rị</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- hát vui
- 2 học sinh đọc bài
- 3 hoïc sinh lên viết 3 từ khó <b>Bmư </b>
<b>B †Aaxư†Iܼ</b>
- Học sinh lên bốc thăm và đọc bài (9-10hs)
- Học sinh trả lời
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài lại 2hs
Hs trả lời:
<b>AùEYaẻTVủcaQXửEPWử</b>
<b>HửYụJRũKbđ aKtSũTửeũOỹZ</b>
- Húc sinh vit <b>HụYụJ KựEOũZ </b>
<b>KịO½E aKtSịTư †GƠdYùăR</b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>VâócaQ†XâưE °àWàWõAãò </b>
<b>àFAXÅ£ †G¼†Rị </b>
- Học sinh viết vào vở bài viết từ
<b>†FJWưRưàEẻHưJ………</b>
<b>TơEPịY†GÅdàR</b>
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tuyên dương.
- Giaùo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trc bi
<b>aẻTdũfửEcụụJYảũERử ỡ</b>
<i>Ngy son: </i>
<i>Ngày dạy: BÀI : †TdịfưEcơơJ</i>
<i>Tuần:…9…..</i> <i> Tiết 3</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ àUõE°àUE dơAãị
<b>†dܼdÜ~àA †TÈZàèT †QhưEQhịT YảWựA </b>
<b>FÊOĐ adgE CơPHịPơ UaưdùRt</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu vaø viết đúng các câu trong khổ thơ
<b>°YảWụAàdfũJđUựàP………..†àUửàốdđốTPũYàốQÅũ</b>
- Tìm được nhiều từ có từ <b>cPý dja dPô Bđị </b>
<b>áAiHịPơ †KưYbớE</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
- hát vui
- 3 học sinh lên viết 3 từ khó
chính tả gì ? U†¼°BâE thì hơm nay viết bài
chính tả <b>U£OEYxịZ¬WùA</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giỏo viờn c bi li 1 ln.
Hi:
<b>YxũZơWựASAũaEũagBĐKửY</b>
<b>èửFụJFYAỷT ?</b>
- Giỏo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>àUõE°àUE dơị </b>
<b>†dܼdÜ~àA †TÈZàèT </b>
<b>†QhưEQhịT</b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>°Y¶WùA F£†O§ †dgưE </b>
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xeùt và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đđem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phuùt)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bi
<b>aẻTdũfửEcụụJYảũERử ý</b>
- 1 hc sinh tr li
- 5 hc sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài lại 2hs
Hs trả lời:
<b>YxịZ¬WùA†SồaaKûFHị : </b>
<b>†Sồ°ăd F£a</b>
<b>P®àdđc</b>
- Học sinh viết
<b>àE°àUE dơị </b>
<b>†dܼdÜ~àA †TÈZàèT </b>
<b>†QhưEQhịT</b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con v c
<b>YảWựA FÊOĐ †dgưE </b>
<b>CơPHịPơ UaödùRt - H</b>ọc sinh nhớ,
thuộc và viết vào vở bài viết
<b>°YảWụAàdfũJđUựàP………..†àUửàố</b>
<b>dđốT</b>
<b>PòYàèQÅò</b>
- Học sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh làm bài tập
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy: BÀI : †TdịfưEcơơJ</i>
<i>Tuần:…9…..</i> <i> Tiết 4</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Hóc sinh hieơu biêt cách viêt từ †ỉ§WüZăP°KP ƒdề
<b>ăRWẩPxY aôFaôb d°TêdTê£ dịPaA</b>
- Hóc sinh hieơu được ý nghóa cụa mođn chính tả
- Học sinh hiểu và viết ỳng cỏc cõu trong kh th <b>dPọWũU d </b>
<b>gửZốĐWỹZPKP</b>
<b>CỹaZửECUđCũBÊdEọũPaA</b>
- Tỡm được nhiều từ có từ <b>dơdãaA TơE </b>
<b>TơRịT†E°KbUTFûbFơPx</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ? <b>U£OEYxịZ¬WùA </b>thì hơm nay
viết bài chính tả <b>dPäàWịU d</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- hát vui
- 3 học sinh lên viết 3 từ khó <b>áAiHịPơ </b>
<b>RRõEVâđc RRõYCÅị </b>
<b>†BỴcBmư</b>
- Giáo viên đọc bài lại 1 lần.
Hỏi: <b>dPäàWịU d †a†Rị ?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>†ỉ§WüZăP°KP ƒdề ăRWẩPxY </b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>Fb d°TãdT㣠dEäòPaA</b>
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo vieân đđem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bài KịfịA
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài lại 2hs
Hs tr li: <b>dPọWũU d </b>
<b>eửaRũaAFÊOửKửYầử</b>
<b>FJFYAỷT</b>
- Húc sinh vit<b>ĐWỹZPKP ƒdề </b>
<b>ăRWẩPxY </b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>aôFaôb d°TãdT㣠dEäòPaA </b>
- Học sinh nhớ, thuộc v vit vo v bi vit
<b>dPọWũU d gửZốĐWỹZPKP</b>
<b>Cỹa</b>
<b>ZửECUđCũBÊdEọũPaA</b>
- Học sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh làm bài tập
dôdãaA TôE
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: eịP®gịT</b>
<i>Ngày dạy:</i> <b>BÀI </b>: <b>KòfòA</b>
<i>Tuần: …10…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phuùt)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Thành phố Đà Lạt là một nơi
tham quan, nghỉ ngơi lí tưởng, thành phố Đà Lạt
được mệnh danh là một thành phố của các loại
hoa, là nơi chế biến ra nhiều thực phẩm, thức ăn
từ các laoij hoa, trái cây, Đà Lạt cịn cĩ rất nhiều
<b>KịfịA</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài và chia
đoạn:
- Hát vui
- 2 học sinh đọc bài
on 1: t
<b>KũfũAHũRửAùE.YụTFĐFUđ</b>
on 2: t <b>TũRửTĐRẻPVE</b>
on 3: t <b>YAKbđWJRẵGẵ</b>
- Giỏo viờn hng dn hc sinh luyn c từ
khó:
<b>dPHơP fõY†cỴE dhõY°dh </b>
<b>dưPùXịW </b>
<b>†EGlb® djddjòZ </b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu,
đoạn kết hợp giải nghĩa từ, phân tích từ:
<b>- †RdXịW gịTQị : †Rd - d§ - XịW</b>
<b>- SHịPơ gịTQị : SY - Y§ - HịPơ</b>
<b>- dưPùXịW gịTQị : </b>
<b>dư-PO-O§-e§-XịW</b>
<b>- gARdFa gũTQũ : TũAđ - </b>
<b>Rd-dĐ-F</b>
- KũfũA :
<b>HũRửAùEaUdđBPfừYKựEFYlũZ</b>
<b>WửRửAùEeỷHửYụJUeb ỡ </b>
<b>AửfủYảP</b>
- dhừYdh : SÊBdđdTừY
<b>S£†SEbỡE†bồZ</b>
- dưPùXịW :
<b>XịPHịA®TơE†Axị</b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
Từ:SYÜHịPơ Có nghĩa là thiên nhiên
Từ:Uù³ Có nghĩa là bơn<i>g hoa</i>
Từ: àU†XR Có nghĩa là <i>loại</i>
Từ:†RdXịW Có nghĩa là <i>phong cảnh</i>
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và trả lời câu hỏi
<b>Ù/ SòPùgòAòd†RòKòfòAKûF†YxF ? </b>
- Học sinh luyện đọc (7-8 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
- 4 hoïc sinh dịch sang tiếng việt
- Hoïc sinh đọc thầm
<b>/ </b>
<b>ePựgKũfũAHũRửIUđdÊaũAAũZK</b>
<b>ăb</b>
<b>UÊVựP? </b>
<b>ỡ/ </b>
<b>ePựgSgũZgARdFaEEGl</b>
<b>bđWb</b>
<b>KbYAKbđKũfũA ?</b>
<b> </b>
- Giaựo vieõn nhận xét và nhấn mạnh câu trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn trị chơi thi đọc, đọc
theo phân vai
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
Đại ý: no<i>́i về phong cảnh thiên nhiên của thành </i>
<i>phố Đà Lạt, Đà Lạt có nhiều cảnh đẹp, là nơi </i>
<i>nơi chế biến bánh mức từ các loại hoa, nhiều </i>
<i>rau quả xuất khẩu có giá trị</i>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
- Thành phố Đà Lạt có phong cảnh như thế nào?
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục:các em phải biết bảo vệ, u q
phong cảnh thiên nhiên.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
kh nhiu ln, v xem trc bi AYJ
<b>/ </b>
<b>SũPựgũAũdRũKũfũAPHũAđ</b>
<b>ZảũE</b>
<b>RTđXõTđ </b>
<b>YồgEóũUảựOwũĐ</b>
<b>/ WẳKũfũAYũT : VzYD</b>
<b>RẻP</b>
<b>VE </b>
<b>ỡ/ WẳKũfũAYũT : </b>
<b>YAIửaửAVhũ</b>
<b>UHECũaửAWJRẵE</b>
<b>Gẵ</b>
- 3 Hc sinh nhận xét
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
- Hoïc sinh rút ra đại ý bài
- Học sinh đọc bài
<i>Ngày soạn: MƠN: da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy: BAØI : KịfịA</i>
<i>Tuần:…10…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ RưàAïE fõY†cỴE àdf§
<b>UaơUûa dơPHơP dhõY°dh dưPùOåXịW </b>
<b>°Yxgị</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong on
<b>KũfũARửAùEYỹZTũKÊUTđPHũAđRẻPVE</b>
- Tỡm c nhiu t cú t <b>cIõũd GâịA® †GpP</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ? <b>dPäàWịU d </b>thì hơm nay viết bài
chính tả <b>KịfịA®</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc bi li 1 ln.
Hi:
<b>ePựgKũfũAHũRửIUđdÊaũAAũZK</b>
<b>ăb</b>
<b>UÊVựP? </b>
- Giỏo viờn nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
- hát vui
- 3 hóc sinh lín viết 3 từ khó <b>ƒdề </b>
<b>ăRWẩPxY aôFaôb</b>
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài lại 2hs
Hs tr li: <b>WẳKũfũAYũT : </b>
<b>VzYDRẻPVE </b>
- Hoùc sinh vit <b>RửAùE fõY†cỴE </b>
<b>àdf§ Ua </b>
<b>RöàAïE fừYcẻE dfĐ </b>
<b>UaôUûa </b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>dơPHơP dhõY°dh </b>
<b>dưPùXịW °Yxgị</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bài AịYƠịJ
<b>dôPHôP dhõY°dh </b>
<b>dưPùXịW YxgEóũ</b>
- Hc sinh vit vo v bi vit t
<b>KũfũARửAùEYỹZ</b>
<b>TũKÊUTđPHũAđ</b>
<b>RẻPVE</b>
- Hc sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh làm bài tập
<b>°cIâịd GâịA® †GpP </b>
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: TơRịT†aÈE</b>
<i>Tuần:…10….</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết kể lại câu chuyện, hiểu bài.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của câu chuyện
- Học sinh hiểu và biết dịch nghóa của câu chuyện sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái, mẫu bài tập.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phuùt)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: giáo viên treo tranh lên và
hỏi học sinh? Đây là cái gì ?(ao ) và cái ao đĩ
được ai đào? Muốn biết cai ao đó được ai đào?
thì hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu câu chụn
<b>àUcPxơCûàd§àdư</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên kể lại câu chuyện 3 lần
Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ
<b>àUcPxơ : †EWư†KưY </b>
<b>†ETWơP</b>
<b>áAiHịPơ : †KưY†Iư àdđc U°Tâ </b>
<b>gEha</b>
<b>UE®°Qâ : Cú†gịZfïZA®</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh kể lại lần 4
- Giáo viên gợi ý học sinh giải nghĩa,dịch
- Haùt vui
- Kiểm tra 2 học sinh kể lại câu chuyện
học trong tuần trước.
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh lắng nghe
- 2 Học sinh giỏi kể lại câu chuyện đã
nghe.
- Học sinh kể lại cá nhân ( 8-9hs)
- Học sinh giải nghĩa từ, câu (8-9 hs)
<b>àUcPxơ : †EWư†KưY </b>
<b>†EYịTWơP</b>
<b>áAiHịPơ : †KưY†Iư àdñc </b>
<b>U°Tâ gEha</b>
nghóa của các tư,ø câu sang tiếng việt.
<i>- </i>Giáo viên nhận xét
- Giáo viên phân vai k theo vai nhõn vt
Giỏo viờn hi:
<b>/ </b>
<b>AũTWửKửYKbđaKỷcốÊEdlúPaựAi</b>
<b>HũPụ</b>
<b>ZảũEOũ ?</b>
<b>/ </b>
<b>TũAũbựĐTẳaẩEgWũeăWụWũeă</b>
<b>UWừPx</b>
<b>ZảũEOũ?</b>
<b>ỡ/ </b>
<b>WdựaụZũRửUgEjEjPXõũYAùYRẵ</b>
<b>EWửaốT</b>
<b>Sg?</b>
<b>ý/ </b>
<b>KbđWũAđAOxũbgũSũPKỷTgTốT</b>
<b>aA</b>
<b>YSỏũốZZảũEOũKửYầửWnũũBũE</b>
<b>Uựad?</b>
<b>/ WừAfửEgAdùADửJg ? </b>
<b>eửZePự</b>
<b>AũaOăZảũEOũ?</b>
- Giỏo viờn nhn mnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 2 học sinh kể lại câu chuyện
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải biết tơn trọng, bảo vệ phong
- Học sinh dịch sang tiếng việt
(<i>ao Bà Om được các cô gái đào, do các </i>
<i>các cô gái dùng mưu kế để dụ cánh đàn </i>
<i>ông mắc mưu, và các cô gái đã chiến </i>
<i>thắng, và từ đó trở về sau dân tợc người </i>
<i>khmer có phong tục là người con trai đi </i>
<i>xin cưới hỏi người con gái….)</i>
- Học sinh kể lại câu chuyện (5-6 hs)
- Học sinh kể lại câu chuyện
- Học sinh trả lời
<b>áAiHịPơ†dâịd†WịT</b>
- Học sinh trả li
<b>aẩEgWũeăWụWũeă</b>
<b>UAACũRũcụJRũYA</b>
- Hc sinh tr li
<b>AùYRẵEWửaốTUUỹb</b>
<b>CũFJRũHửAdĐ</b>
- Hc sinh tr lời <b>BịdưVoa†CịY </b>
<b>Ù Xâú</b>
<b>àAeY</b>
- Học sinh trả lời <b>†DưJàd§Bịdư </b>
<b>± S£RõA†àFưTHịd§Bịd</b>
<b>±</b>
cảnh thiên nhiên, giữ gìn bản sắc dân tộc.
5. Dặn dò: (1 phút)
<i>Ngày soạn: MƠN: °PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy: BAØI : d†EhPcPyï</i>
<i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và viết được một bài tập
làm văn, biết sử dụng từ ngữ để miêu tả một đồ vật và em yêu thích.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của môn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để xác định được , hiểu được
cách viết bài tập làm văn như thế nào ? biết miêu
tả được một đồ vật mà yêu thích và cách miêu tả
như thế nàỏ ? thì hơm nay chúng ta sẽ học bài
<b>d†EhPcP</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
Giáo viên đọc nội dung, u cầu bài tập 1:
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 1)
Hỏi: <b>ạUXịWRư Ù †T§Cúgồ ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 2)
Hỏi: <b>ạUXịWRư ‡ †T§Cúgồ ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 3)
Hỏi <b>ạUXịWRư ì †T§Cúgồ ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 4)
Hỏi: <b>ạUXịWRư ý †T§Cúgồ ?</b>
- Hát vui
- 2 học sinh lên trả bài phần ghi nhớ bài trước
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc thầm, quan sát và trả lời
- Hs trả lời và nhận xét: <b>°AcVhị</b>
- Hs trả lời và nhận xét: <b>Axị†BỴT</b>
Hs trả lời và nhận xét:
- Giaó viên nhấn mạnh
Giáo viên đọc nội dung, u cầu bài tập 2:
- Giáo viên nhấn mạnh
- Gi viên đọc phần ghi nhớ.
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập phần
luyện tập
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố:
- Giáo viên hỏi:
<b>°QlTưE†ZưE†T†Y†Tgồ ?</b>
- Giaó viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, viết có mở bài, thân bài, kết bài,
biết viết bài tập làm văn để người khác hiểu được
nội dung của mình viết, và biết sử dụng một số từ
ngữ tả đồ vật mà em u thích.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài <b>bÊeũPđ</b>
<b>WOăTũcPyù</b>
Hs tr li v nhn xột:
<b>ddÊaũUKũAđdẻc</b>
<b>XũaẻT</b>
- 7 Hc sinh trình bày vắn tắt ý của mình về đồ
vật mà em u thích như: màu sắc, tác dụng...
- Học sinh nhận xét
- Học sinh đọc phần ghi nhớ (5-6hs)
- Học sinh thảo luận nhĩm lập dàn ý
- Đại diên nhóm trình bày dàn ý của nhóm
mình
- Học sinh nhận xét
- Học sinh trả lời <b>†Y†Td†EhPcP</b>
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: eịP®gịT</b>
<i>Tuần: …11…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu caàu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Cách Thành phố Nha Trang 60
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài v chia
on:
on 1: t <b>WửRửAùE .KbđdYựP</b>
on 2: t <b>UOxẵGzẵEPYõBdđ</b>
on 3: t <b>RẳUửZửERẵEYỷb</b>
- Giỏo viờn hng dn hc sinh luyn đọc từ
khó: <b>RơKtXịW SHịPơ </b>
<b>dhõY°dh BõừYFTmTă</b>
- Giỏo viờn hng dn học sinh đọc từng câu,
đoạn kết hợp giải nghĩa từ, phân tích từ:
<b>RơKtXịW gịTQị : RơA - Q§- XịW </b>
<b>†RdXịW gịTQị :†Rd - d§ - XịW</b>
- Hát vui
- 2 hoïc sinh đọc bài
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh cả lớp đọc theo
- 2 học sinh giỏi đọc lại bài
- Học sinh luyện đọc (7-8 hs)
<b>áAiVb gịTQị : áA - B§ - Vb</b>
<b>BâõYFTmT gịTQị : BâõY - FịT</b>
<b>ịJ® : </b>
<b>HịA£WùE†VSÜYHịPơ†Tị°BPxBịJ®</b>
<b>ẻị</b>
<b>àUP : b†GưP</b>
<b> áAiVb : </b>
<b>Vb°KbVjb®†gịZWư†KưY†Iư</b>
<b>RơKtXịW : XịW°Tgồ ± </b>
<b>°Kb†CỉT†DưJ</b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
tư,ø câu sang ting vit.
T: BõừYFTmTă Cú ngha l Trm hng
T:VõcHP Cú ngha là Quốc lợ
Từ: A£WùE°V Có nghĩa là Bến cảng
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và trả li cõu hi
<b>/ AũYễũJđdyừPTũBPxOũ ?</b>
<b>/ </b>
<b>RụKtXũWTũAũYễũJđZảũEKỷFYxF</b>
<b>?</b>
<b>ỡ/AũYễũJđYũTUXWVbụPVbgB</b>
<b>Đ?</b>
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt và nhấn mạnh câu trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc, đọc
theo phaân vai
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
- 3 hoïc sinh dịch sang tiếng việt
- Hoïc sinh đọc thầm
- 3 học sinh c bi, 3 hc sinh tr li cõu
hi
<b>/ </b>
<b>AũYễũJđdyừPTũBPxBũJđeỷ</b>
<b>ũ</b>
<b>/ RụKtXũWTũAũYễũJđZảũEb</b>
<b>UOửP</b>
<b>ỡ/AũYễũJđYũTUXWVbụPVb </b>
<b>BõừYFTmTă IửUE</b>
- 3 Hc sinh nhn xột
Đại ý: no<i>́i về phong cảnh thiên nhiên của bến </i>
<i>cảng Ca Ranh, Cam Ranh có nhiều cảnh đẹp, là </i>
<i>nơi có nhiều tài nguyên quý hiếm có giá trị.</i>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
? Bến Cảng Cam Ranh nơi tỉnh nào ?
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục:các em phải biết bảo vệ, u q
phong cảnh thiên nhiên.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều lần, và xem trước bài
<b>RõAKư†cỴPY</b>
- Học sinh nhận xét
- Hoïc sinh rút ra đại ý bài
- Học sinh đọc bài
- Học sinh trả lời (Tỉnh Khánh Hịa)
<i>Ngày soạn: MƠN:da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy: BAØI : AịYƠịJ®</i>
<i>Tuần:…11…..</i> <i> </i>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ Cưfđ°Y¶àP RơKtXịW
<b>SYÜHịPơ †GÅadYùàR †àRÍE†dưE dhõY°dh </b>
<b>UTâịZ </b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong đoạn
<b>WửRửAùEJảũPũEKbđdYựR</b>
- in c t,õm <b>VzẵEW bửXÊự °Vz†YD </b>
<b>RõA†XâÏE </b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ?<b> KịfịA</b> thì hơm nay viết bài chính
tả <b>AịYƠịJ®</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc bài lại 1 lần.
Hỏi: <b>ịJ®dỹP†Tị†BPx ?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>Cưfđ°Y¶àP RơKtXịW </b>
<b>SHịPơ †GÅadYùàR</b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>†àRÍE†dưE dhõY°dh </b>
<b>UTâòZ</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- hát vui
- 3 học sinh lên viết 3 từ khó <b>dPHơP </b>
<b>KịfịA fõY†cỴE </b>
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bi li 2hs
Hs tr li:
<b>AũYễũJđdyừPTũBPxBũJđeỷũ</b>
- Hoùc sinh vit <b>CửfủYảP </b>
<b>RơKtXịW SHịPơ </b>
<b>†GÅadàR</b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>†àRÍE†dưE dhõY°dh UTâòZ</b>
- Học sinh viết vào vở bài viết từ…
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo vieân đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
cõu nhiu ln, v xem trc bi
<b>RừAKửcẻPOũY</b>
<b>KbđdYựR</b>
- Hc sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh làm bài tập
Vz½E°àW †bưX£ù °Vz†YD
<i>Ngày soạn: MƠN: b£eịP®WịAáTơEDâị</i>
<i>Ngày dạy: BAØI :WịAáRơdT~Z</i>
<i>Tuần:…11…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và tìm được những từ đồng nghĩa
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn luyện từ và
câu, tìm được từ đồng nghĩa .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phuùt)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để hiểu rõ mơn luyện từ và câu,
và tự tìm được một số từ đồng nghĩa, luyện viết
được nhiều từ đồng nghĩa. Thì hơm nay chúng
ta sẽ tìm hiểu bài <b>WịRơdT~Z</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc nội dung bài tập 1 (1 laàn).
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên gợi ý
- Giáo viên nhấn mạnh
<b>* Luyện tập:</b>
<i>+ Bài tập 1:</i>
- Giáo viên hướng dẫn, gợi ý học sinh tự tìm từ
đồng nghĩa với những từ gạch dưới
- Giáo viên nhấn mạnh
<i>+ Bài tập 2</i>:
Giáo viên gợi ý, hướng dẫn học sinh tìm từ đồng
nghĩa với những từ <b>†TàPị RõA°XÅA </b>
<b>CZCT® </b>
<b>†b àU†döa AdịE dơịa</b>
<b>³ </b>
- Giáo viên kiểm tra, nhắc nhở
- Haùt vui
- 1 học sinh trả lời câu hỏi:
<b>gồ </b>
<b>±°KbYTùdãU†EhưP†fưE†T¼SHị</b>
<b>Pơ</b>
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh suy nghĩ trả lời <b>àRWádYđịPơ </b>
<b>ọCịCàRWá àRWádYđơP </b>
<b>dYđơPàRWá STSịT ọXCàRWá </b>
<b>dYđơPàRWáSTSịT</b>
- Học sinh rút ra ghi nhớ
- Học sinh đọc ghi nhớ (6-7hs)
- Học sinh tự tìm và trả lời (8-9hs)
- Học sinh nhận xét
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh đại diện nhóm lên trình bày
- Giáo viên nhận xét
<i>+ Bài tập 3: </i>
- Giáo viên hướng dẫn, gợi ý học sinh đặt câu,
viết thành câu cĩ nghĩa. Đặt câu với từ vừa tìm
được.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên nhận xét, nhấn mạnh
4. Cuûng cố:
- Giáo viên hỏi; hơm nay chúng ta vừa học luyện
từ và câu bài gì ? (<b>WịRơdT~Z</b>)
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: cố gắng tự đặt nhiều câu và tự tìm
câu trả lời và nhớ mặt chữ, từ để viết cho đúng
cho phù hợp, xác định được từ đồng nghĩa
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài <b>b£P® </b>
<b>WịRơdT~Z</b>
<b>dơịa ³ </b>
- Học sinh nhận xét
- Học sinh tự đặt câu (8-9hs)
<b>T°YCüa†gịZàU†dưad®</b>
- Học sinh nhận xét
- Học sinh trả lời
<i>Ngày soạn: MƠN: °PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy:</i> <b>BÀI : bÊeũPđWOăTũcPyù</b>
<i>Tun:11..</i>
<i> </i>
<b>I/ Muùc ủớch yeõu cau:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và viết được một bài tập
làm văn, sử dụng từ ngữ để miêu tả một đồ vật và em u thích.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong môn tập làm văn
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để xác định được , hiểu được
cách viết bài tập làm văn như thế nào ? biết miêu
tả được một đồ vật mà yêu thích và cách viết bài
văn miêu tả như thế nào? thỡ hm nay chỳng ta
s hc bi <b>bÊeũPđWOăTũcPyù</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc nội dung, yêu cầu bài tập 1:
- Giáo viên nhấn mạnh
* Bài tập 2:
- Giáo viên gợi ý trả lời và cách làm tập làm văn
phần mở bài dán tiếp và trực tiếp
<b>- ơbJ………..</b>
<b>- AƠïEăCóadịUT………..</b>
- Giáo viên gợi ý viết phần thân bài
- Giáo viên gợi ý viết phần kết luận
- Học sinh làm bài tại lớp
- Giáo viên kiểm tra nhắc nhở
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên chọn một bài viết hay, 1 bài chưa đạt
yêu cầu đọc lên
- Giáo viên nhận xét
- Giaó viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo vieđn hi <b>QlTĐaẻTYaẻTg ?</b>
- Giaoự vieõn nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
- Haùt vui
- 2 học sinh lên trả bài phần ghi nhớ bài trước
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
-Học sinh đọc đồ vật mà mình miêu tả, bài văn
miêu tả (6-7hs)
- Học sinh trả lời (3-4hs) phần mởi bài
- H c sinh làm bài o
- Hs nhận xét: <b>Tda†da</b>
thận, xác định, viết có mở bài, thân bài, kết bài,
biết viết bài tập làm văn để người khác hiểu được
nội dung của mình viết, vaø biết sử dụng một số từ
ngữ tả đồ vật mà em u thích.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn v tr li cõu hi, xem trc bi.
<b>PEgPyURWOăTũcPyù</b>
<b>TũcPyù</b>
<i>Ngy son: </i> <b>MN: ePđgT </b>
<i>Ngaứy daùy: </i> <b>BI </b>: <b>RừAKửcẻPOũY</b>
<i>Tuần: …12…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy, đọc thuộc lịng bài học.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Đất nước Việt Nam cĩ rất
nhiều phong cảnh đẹp, nhiều tài nguyên quý
hiếm, cũng là nước sản xuất gạo, chúng ta
muốn biết Đất nước Việt Nam ta đẹp như thế
nào ? thì hơm nay ta sẽ tìm hiểu bài
<b>RõAKư†cỴPY</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từ
khó: <b>°ăWUWơPị bỡE†bồZ </b>
<b>dTtõE deădụTt </b>
- Giỏo viờn hng dn hc sinh đọc từng câu
kết hợp giải nghĩa từ, phân tích t:
<b>WUWọPũ gũTQũ : W - ốảU - UĐ</b>
<b>- Pũ</b>
<b> deădụTt gịTQị : °dÅ - dÅơP</b>
<b>ZùcHT gịTQị : Zù - c§ - HT</b>
<b> °àWUWäPị : °àWXÅ£ï</b>
<b>cơFơàP : b°A</b>
<b>PùXû : àU†RdA£†P </b>
<b>àdïAA£†OöP </b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
Từ: WUWọP Cú ngha l <i>rng</i>
T: deădTt Cú nghĩa là thương yêu
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và trả lời câu hỏi
- Haùt vui
- 3 hoïc sinh lênđọc bài cũ lại 1 lần
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh cả lớp đọc theo
- 2 học sinh giỏi đọc lại bài
- Học sinh luyện đọc (7-8 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Học sinh đọc nối tiếp
<b>Ù/ RõAKư†cỴPY†ZưEbKûF†YxF ?</b>
<b>/ ZựcHTZửEYũTCựOdYầPụZảũE</b>
<b>KỷFYxF ?</b>
<b>ỡ/ UHũHTZửESAũaKỷFYxF ?</b>
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Hôm nay học bài gì?
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải biết Biết bảo vệ, yêu tổ quốc,
yêu đất nước, thương yêu nhân dân, đóng góp
sức lực để bảo vệ đất nước.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều ln, v xem trc bi
<b>WOăBẻcdùAé</b>
- Hoùc sinh c thm
- 3 học sinh đọc bài, 3 học sinh trả lời cõu
hi
<b>/ </b>
<b>RừAKửcẻPOũYZửEbYũTdủc</b>
<b>WJd </b>
<b>/ </b>
<b>ZựcHTZửEYũTCựOdYầPụZảũE</b>
<b>SÊCỳAdũEHũPụ </b>
<b>dfũJđRừAKửcẻP</b>
<b>OũY</b>
<b>ỡ/ </b>
<b>UHũHTZửESAũaZảũEứdũ </b>
<b>FĐdũYCửj AdũEHũPụ</b>
- Hc sinh nhn xét
- Học sinh đọc (7-8 hs)
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
- Học sinh thi đọc
- Hoùc sinh rỳt ra i ý bi
<b>YaẻTTụZũZgÊWửRừAKửcẻPO</b>
<b>ũYZảũb SÊ ădđc†WJ°ăd </b>
<b>ăUHịHTødị†Sồa</b>
<b>†F§dịYCưj AdịEHịPơ</b>
- Học sinh trả lời
<i>Ngày soạn: MƠN: da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy: BAØI : RõAKư†cỴPOịY</i>
<i>Tuần:…12…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Hóc sinh hieơu biêt cách viêt từ bỡE†bồZ dTtõEdđòU
<b>†ăPÏUăPò †ăRÍE†dưE °ăWUWơPị </b>
<b>côFôàP YũPựXỷYụ </b>
<b>deădừP</b>
- Hc sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong khổ th
<b>cẻPOũYRừAKửZửE..deădừPdĩửHửcụP</b>
- Tỡm c nhiu t cú t <b>UcPxụdũdx HũPụdũdTă </b>
<b>WỷHdũdTă cụRỏũdũdx</b>
<b>II/ Chuaồn bũ:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
- haùt vui
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ? <b>AYJđ</b> thỡ hm nay vit bi
chớnh t <b>RừAKửcẻPOũY</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc bài lại 1 lần.
Hỏi: <b>†Y†TTơZịZg£Wưgồ ?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>bỡE†bồZ dTtõEdđòU </b>
<b>†ăPÏUăPị †ăRÍE†dưE</b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>°àWUWäPị côFôàP </b>
<b>YũPựXỷYụ </b>
<b>deădừP</b>
- Giỏo viờn kim tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đđem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh c bi li 2hs
Hs tr li:
<b>YaẻTTụZũZgÊWửRừAKửcẻPOũYZ</b>
<b>ảũb SÊ àdđc†WJ°àd </b>
<b>ăUHịHTødị†Sồa</b>
<b>†F§dịYCưj AdịEHịPơ</b>
- Hóc sinh viết <b>bỡE†bồZ </b>
<b>dTtõEdđòU †ăPÏUăPị </b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>°àWUWäPò côFôàP </b>
<b>PùXû </b>
<b>deădừP</b>
- Hc sinh nh, thuc v vit vo v bi vit
<b>cẻPOũYRừAKửZửE..deăd</b>
<b>ừPdĩửHửcụP</b>
- Hc sinh trau i bi chm, sửa lỗi
- Hoïc sinh làm bài tập
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, v xem trc bi
<b>WOăBẻcdùAé</b>
<i>Ngy son: </i> <b>MƠN: TơRịT†E</b>
<i>Ngày dạy: BÀI :àUcPxCûàd§àdư</i>
<i>Tuần:…12….</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết kể lại câu chuyện, hiểu bài.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của câu chuyện
- Hoïc sinh hiểu và biết dịch nghóa của câu chuyện sang tiếng việt
- Học sinh dựa vào tranh kể được câu chuyện, hiểu ý nghĩa của câu
chuyện.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái, mẫu bài tập.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phuùt)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: Tiết trước chúng ta đã nghe kể về sự
tích Ao Bà Om (ao vuơng) thì hơm nay chúng ta sẽ kể
lại lần nữa và nhìn theo tranh kể.
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên gợi ý kể lại câu chuyện 3 lần gặp Bác
Hồ
- Giáo viên hướng dẫn học sinh kể lại câu chuyện
- Hát vui
- Kiểm tra 2 hoïc sinh kể lại câu chuyện
vừa học.
- 2 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh lắng nghe
từng đoạn (nhìn theo tranh)
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giáo viên treo tranh gợi ý học sinh tóm tắt nội dung
câu chuyện.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên phân vai kể theo vai nhân vật
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh kể lại cá nhân ( 8-9hs)
+ Tranh 1:bWư†KưY …………
<b>CÜịTRõA</b>
<b>†àdịFF£a</b>
-Học sinh nhận xét
+ Tranh 2:
<b>†TịAƠïEb§†Rd§A£WùE</b>
<b>†P†aỈE …………FûbdxưKOxõE</b>
-Học sinh nhận xĩt
+ Tranh 3: dửBÊHụAdĐ
<b>cbũ</b>
-Hoc sinh nhn xột
+ Tranh 4: cbũWũAđbOxũb
<b>…………IU®d£A</b>
Học sinh nhận xét
+ Tranh 5: àWõA†fưE……
<b>TRõA†àFưT</b>
Học sinh nhận xét
- Học sinh tóm tắt câu chuyện
<b>(bWư†KưY………gAg£A)</b>
- Học sinh kể lại câu chuyện theo nhóm
- Học sinh nhận xét
- Học sinh kể lại tồn bộ câu chuyện
(3-4hs)
- Học sinh trả lời
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 học sinh kể lại câu chuyện và u
cầu học sinh rút ra ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải biết giữ gìn bảo vệ bản sắc dân tộc,
phong cảnh thiên nhiên.
5. Dặn dò: (1 phút)
<i>Ngày soạn: MN:PEdFAx</i>
<i>Ngaứy daùy:</i> BAỉI :PEgPyURWOăTũcPyù
<i>Tun:12..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và viết được một bài tập
làm văn, sử dụng từ ngữ để miêu tả một đồ vật và em yêu thích.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của môn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
<b>dơdêgịTbb£P®aUd®BđóTỉT†Sồ</b>
- Giáo vieđn nhn xét và nhaĩc nhở hóc sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để viết được một bài văn hay,
chúng ta phải xác định được đồ vật cần miêu tả,
lựa chọn, sắp xếp từ hợp lí, viết đúng chính tả, thì
hơm nay chúng ta sẽ học bài và sửa bài tập lm
vn ca mỡnh <b>PEgPyURWOăTũcPyù</b>
- Giaựo vieõn ghi ta bài lên bảng
- Giáo viên nhận xét ưu, khuyết điểm của từng
bài của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh tự viết lại bài tập làm
văn của mình ở đoạn, câu sai nhiều lỗi chính tả
và sử dụng từ ngữ chưa phù hợp, hợp lí.
- Giáo kiểm tra nhắc nhở
- Haùt vui
- 2 học sinh lên trả lời câu hỏi bài trước
<b>dơdãgịTbb£P®</b>
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc thầm bài văn của mình
- Học sinh trao đổi bài nhau nhận xét, sửa lỗi
- Giáo viên so sánh bài văn, câu, đoạn văn cũ và
mới
- Giáo viên nhận xét
- Giaó viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên hi:
<b>QlTĐZửEaẻTYaẻTg ?</b>
- Giaoự vieõn nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, viết có mở bài, thân bài, kết bài,
biết viết bài tập làm văn để người khác hiểu được
nội dung của mình viết, và biết sử dụng một số từ
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trc bi.
<b>dEhPaựAiHũPụ</b>
- Hc sinh tr li <b>PEgPyURWOăTũcPyù</b>
<i>Ngaứy daùy:</i> <b>BI </b>: <b>WOăBẻcdùAé </b>
<i>Tuần: …13…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Phong cảnh đẹp, cây cối cối
xanh tươi, cây trĩu quả, làm cho kinh tế phát
triển, khơng khí trong lành như thế nào? thì hơm
nay chúng ta sẽ hc bi:<b> WOăBcdùAé</b>
- Giỏo viờn ghi bi hc lờn bng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn hc sinh c bi v chia
on:
on 1: t <b>éKửaA.WOăBẻc</b>
on 2: từ <b>g£†WịTơdđc……°QY†RỴP</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từ
khó: <b>dÜịaPư †TàPị </b>
<b>dÅơRtdÅịb</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu,
<b>dÜịaPư gịTQị :dÜị - a§- Pư</b>
<b> †TàPị gịTQị : †TA - àPị</b>
<b> †TàPị : °XÅA</b>
- Hát vui
- 2 hoïc sinh đọc bài
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh cả lớp đọc theo
- 2 học sinh giỏi đọc lại bài
- Học sinh luyện đọc (7-8 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ: dÜịaP Có nghĩa là tinh thần
Từ: †TàPị Có nghĩa là mắt
Từ: KüEFơPx Có nghĩa là tấm lòng
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh c theo tng on v tr li cõu hi
<b>/ </b>
<b>KửaAOxũWOăBẻcdùAZửEUTYũTg</b>
<b>ũ</b>
<b>aYĩOăKỷFYxF ?</b>
<b>/ </b>
<b>dYdđWOăBẻcTẳYũTaựAiHũPụgọ</b>
<b>ửBõĐ ?</b>
<b>ỡ/ </b>
<b>WOăBẻcddđdùAZửEAửPfửEK</b>
<b>ũZ</b>
<b>dũg ?</b>
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt v nhấn mạnh câu trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc, đọc
theo phaân vai
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
Đại ý: no<i>́i về phong cảnh thiên nhiên, của màu </i>
<i>xanh cây cối, cây trái trĩu quả, kinh tế nhân dân </i>
<i>phát triển.</i>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
- 3 hoïc sinh dịch sang tiếng việt
- Hoïc sinh đọc thầm
- 3 học sinh đọc bài, 3 hc sinh tr li cõu
hi
<b>/ </b>
<b>KửaAOxũWOăBẻcdùAZửEUT</b>
<b>YũTgũaYĩOăKụPHũUđAùEKỹ</b>
<b>EFụPx</b>
<b>/ </b>
<b>dYdđWOăBẻcTẳYũTaựAiHũ</b>
<b>Pụ KỷE FA</b>
<b>ỡ/ </b>
<b>WOăBẻcddđdùAZửEAửPf</b>
<b>ửE</b>
<b>KũZdũYRựZửEQaAóũ</b>
- 3 Hc sinh nhn xột
- Hc sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
<b>QlTĐZửEaẻTYaẻTg ?</b>
- Giaựo vien nhaụn xeựt vaứ cho ủiem
- Giáo dục:các em phải biết bảo vệ, u q
phong cảnh thiên nhiên, cây trồng.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều lần, và xem trước bài UEUT
- Học sinh c bi
- Hc sinh tr li QlTĐZEaT
<b>YaTWOăBcdùAé</b>
<i>Ngy son: MƠN: da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy: BAỉI : WOăBcdùAé</i>
<b>I/ Muùc đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ WOăBc UWmUđ
<b>àCU®àCịT® dÅơRtdÅịb AOxịb FơPxÐ </b>
<b>KüEFơPx CZCT®</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và vit ỳng cỏc cõu trong on
<b>éKửaAOxũbWOăBẻc..KửYUầửRRỹbZA</b>
- Tỡm được nhiều từ có từ <b>aịaRùA dùBRùA </b>
<b>†dòAdxòZ RùA†dòA °BcơdịB dịAdüa</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ? <b>RõAKư†cỴPOịY</b> thỡ hm nay
vit bi chớnh t <b>WOăBcdùAé</b>
- Giaựo vieõn ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc bài li 1 ln.
Hi:
<b>KửaAOxũWOăBẻcdùAZửEUTYũTg</b>
<b>ũ</b>
<b>aYĩOăKỷFYxF ?</b>
- Giỏo viờn nhn mnh, nhn xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại mt s t
<b>WOăBẻc UWmũUđ </b>
<b>àCU®àCịT® dÅơRtdÅịb</b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
- haùt vui
- 3 học sinh lên viết 3 từ khó <b>cẻPOũY </b>
<b>deădụRt K°Eå </b>
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bi li 2hs
Hs tr li:
<b>KửaAOxũWOăBẻcdùAZửEUT</b>
<b>YũTgũaYĩOăKụPHũUđAùEKỹEFụ</b>
<b>Px</b>
- Hoùc sinh vit <b>WOăBẻc UWmịU® </b>
<b>àCU®àCịT® dÅơRtdÅịb</b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
khó <b>AOxịb FôPxÐ KüEFôPx </b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tuyên dương.
- Giaùo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bài UEUT
<b>CZCT</b>
- Học sinh viết vào vở bài vit t..
<b>éKửaAOxũbWOăBẻc..KửY</b>
<b>UầửRRỹbZA</b>
- Hc sinh trau i bi chm, sa li
- Học sinh làm bài tập
aịaRùA dùBRùA
<b>†dòAdxòZ RùA†dòA </b>
<b>°BcơdịB dịAdüa</b>
<i>Ngày soạn: MƠN:b£eịP®WịTơEDâị</i>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI : b£P®WịRơdT~Z
<i>Tuần:…13…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của môn luyện từ và câu
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong môn luyện từ và
câu, tìm được từ đồng nghĩa .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để hiểu rõ mơn luyện từ và câu,
và tự tìm được một số từ đồng nghĩa, luyện viết
được nhiều từ đồng nghĩa. Thì hơm nay chúng
ta sẽ tìm hiểu bài <b>b£P®WịRơdT~Z</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc nội dung bài tập 1 (1 laàn).
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên gợi ý
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên đọc nội dung bài tập 2 (1 laàn).
- Giáo viên nhấn mạnh
<b>* Luyện tập:</b>
<i>+ Bài tập 1:</i>
- Giáo viên hướng dẫn, gợi ý học sinh tự tìm từ
đồng nghĩa
- Hát vui
- 2 học sinh trả lời câu hỏi:
<b>aAWịRơdT~Z àU†dưa </b>
<b>AdịE</b>
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh suy nghĩ trả lời (thảo luận nhóm)
<b>àPư ZU® àWbU®</b>
- Học sinh suy nghĩ trả lời (tho lun nhúm)
<b>WbZUđUTaẻTYaẻT</b>
- Hc sinh rỳt ra ghi nh
- Hc sinh đọc ghi nhớ (6-7hs)
- Học sinh tự tìm và trả lời (theo cặp)
<b>AûT - UùàP</b>
- Giáo viên nhấn mạnh
<i>+ Bài tập 2</i>:
Giáo viên gợi ý, hướng dẫn học sinh tìm từ đồng
nghĩa với những từ <b>áAiHịPơ </b>
<b>àWõAAãò dYùàP</b>
- Giáo viên kiểm tra, nhắc nhở
- Giáo viên nhận xét
<i>+ Bài tập 3: </i>
- Giáo viên hướng dẫn, gợi ý học sinh suy nghĩ
và trả lời các từ gach dưới.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên nhận xét, nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên hỏi; hơm nay chúng ta vừa học luyện
từ và câu bài gì ? (<b>b£P®WịRơdT~Z</b>)
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: cố gắng tự đặt nhiều câu và tự tìm
câu trả lời và nhớ mặt chữ, từ để viết cho đúng
cho phù hợp, xác định được từ đồng nghĩa
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài
<b>b£P®WịRơdT~Z (P)</b>
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh đại diện nhóm lên trình bày
<b>áAiHịPơ °àW †dÜò </b>
<b>Vhị</b>
- Học sinh nhận xét
- Học sinh trả lời(8-9hs)
<b>àWừA àW†eẻY RRỹbRũT </b>
<b>eUđốZ</b>
- Học sinh nhận xét
- Học sinh trả lời
<i>Ngày soạn: MƠN: °PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy: BÀI : d†EhPáAiHịPơ</i>
<i>Tuần:…13…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và viết được một bài tập
làm văn, biết sử dụng từ ngữ để miêu tả một đồ vật và em yêu thích.
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để xác định được , hiểu được
cách viết bài tập làm văn như thế nào ? biết miêu
tả được cây cối mà yêu thích và cách miêu tả như
thế nào ? thì hơm nay chúng ta sẽ học bài
<b>d†EhPáAiHịPơ</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
Giáo viên đọc nội dung, u cầu bài tập 1:
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 1)
Hỏi: <b>ạUXịWRư Ù ạUXịWCúgồ ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 2)
Hỏi: <b>ạUXịWRư ‡ Cúgồ ?</b>
- Giáo viên treo tranh lên và hỏi (tranh 3)
Hỏi: <b>ạUXịWRư ì Cúgồ ?</b>
- Giaó viên nhấn mạnh
- Gi viên đọc phần ghi nhớ.
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập phần
luyện tập
- Giáo viên nhận xột
4. Cuỷng coỏ:
- Giaựo vieõn hi: <b>gũTAÊOPđFÊOẵ ?</b>
- Haựt vui
- 2 học sinh lên trả bài phần ghi nhớ bài trước
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc thầm, quan sát và trả lời
- Hs trả lời và nhận xét: <b>†KöY†FA</b>
- Hs trả lời vă nhận xĩt: <b>†KöYbớE</b>
Hs trả lời vă nhận xĩt: <b>†KöYKûE</b>
- Học sinh đọc phần ghi nhớ (5-6hs)
- Học sinh thảo luận nhĩm lập dàn ý
- Đại diên nhóm trình bày dàn ý của nhóm
mình
- Học sinh nhận xét
- Giaó viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, viết có mở bài, thân bài, kết bài,
biết viết bài tập làm văn để người khác hiểu được
nội dung của mình viết, và biết sử dụng một số từ
ngữ tả cây cối mà em yêu thích.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hi, xem trc bi.
<b>bÊeũPđWOăTũaựAiHũPụ</b>
<b>dụdógũTAÊOPđFÊOẵ </b>
<i>Ngy son: </i> <b>MN: ePđgT</b>
<i>Ngaứy daïy:</i> <b>BÀI </b>: UEUT
<i>Tuần: …14…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Tình đồn kết, thương yêu,
đùm bộc của anh rất là quý cĩ câu ca dao “ Anh
em như thể tay chân” và muốn biết tình anh em
giữa <b>dùXịWTơEWơdơKt</b> như thế nào? thì
hơm nay chúng ta sẽ học bài: <b>UEUT</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài theo
đoạn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từ
khó:
<b>WơdơKt Fđịdợbịdợ </b>
<b>XịaFm àUọZòHTÙ</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu,
đoạn kết hợp giải nghĩa từ, phân tích từ:
<b>XịaFm gịTQị : Xịa - a§ - AụFm</b>
<b>UZũHTă gũTQũ : U - ZảũHTă</b>
<b>YTựdó gũTQũ : YĐ - Tựd</b>
<b>bbA : CaCũTđgũZbYKbđAũa</b>
<b>UZũHTă : </b>
<b>VbKbdÊaFgÊWửAũaUAU </b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ: XịaAơF Có nghĩa là nhiệm vu
T: UZHTă Cú ngha l li ich
T:Cda Cú nghĩa là gia đình
Từ: †ZịUb® Có nghĩa là ý kiến
- Hát vui
- 2 học sinh đọc bài
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh cả lớp đọc theo
- 2 học sinh giỏi đọc lại bài
- Học sinh luyện đọc (7-8 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng on v tr li cõu hi
<b>/ </b>
<b>PửWụdụKtAũAWửWbừYSgụ</b>
<b>ử ?</b>
<b>/ </b>
<b>dựXũWFEđgũZUTcũHỹZAụFmAũa</b>
<b>VzĐR ?</b>
<b>ỡ/ WụdụKtZbđKừEgBĐ ? gÊWử </b>
<b>XũaAụFmBúTTũ</b>
<b>AùECúadũa ?</b>
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt v nhấn mạnh câu trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc, đọc
theo phaân vai
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
Đại ý: no<i>́i về tình yêu thương, biết giúp đỡ lẫn </i>
<i>nhau, trong học tập cũng như trong công việc.</i>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 học sinh c li bi
<b>dựXũWTụEWụdụKtFĐdfũJđCũR </b>
<b>?</b>
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt vaứ cho điểm
- Giáo dục:các em phải biết u q, đùm bộc
thương u anh em.
5. Dặn dò: (1 phút)
- 3 hoïc sinh dịch sang tiếng việt
- Hoïc sinh đọc thầm
- 3 học sinh đọc bài, 3 học sinh tr li cõu
hi
<b>/ </b>
<b>PửWụdụKtAũAWửWbừYK</b>
<b>ửYầửYửb</b>
<b>YaẻT</b>
<b>/ </b>
<b>dựXũWYụTFEđgũZUTcũHỹZA</b>
<b>ụF</b>
<b>AũaVzĐR</b>
<b>ỡ/ </b>
<b>WụdụKtZbđKừETOăũAăFĐaẻT</b>
<b>dỷP </b>
<b>ZửEPủcFĐbbAAũaEũaAÊự</b>
<b>PU</b>
<b>ZũHTăBõúTEE</b>
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
- Hoïc sinh rút ra đại ý bài
- Học sinh đọc bài
- Học sinh trả lời
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều lần, và xem trc bi HỹZYPx
<b>ũ</b>
<b>OũdđFĐdũYCỳ</b>
<i>Ngy son: MƠN: da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy: BAØI : UEUT</i>
<i>Tuần:…14…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu caàu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ dùXịW WơdơKt
<b>Cda UZHTă àWbõY †Y†aỴT </b>
<b>Fđòdợbòdợ </b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong on
<b>dựXũWWụdụKtWừATĐ..bừAYaẻTcụJRũ </b>
<b>- </b>Tỡm c nhiu t cú t <b>UKụcPxTă cụcBvTă gTùcPx </b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chớnh t gỡ ?<b> WOăBcdùAé </b>thỡ hm nay
vit bài chính tả <b>UEUT</b>
- Giáo viên ghi tựa bài leõn baỷng
- Giỏo viờn c bi li 1 ln.
Hi:
<b>dựXũWTụEWụdụKtFĐdfũJđCũR </b>
<b>?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>dùXòW WôdôKt Cúdũa </b>
<b>UZũHTă</b>
- Giỏo viờn nhc nh
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>àWbõY †Y†T </b>
<b>Fđòdợbòdợ </b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
- hát vui
- 3 học sinh lên viết 3 t khú <b>WOăBẻc </b>
<b>dụRtdũT dÜịaPư</b>
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh c bi li 2hs
Hs tr li:
<b>dựXũWTụEWụdụKtFĐdfũJđCũ</b>
<b>OũdđFĐdũYCỳ</b>
- Hoùc sinh viết <b>dùXịW WơdơKt </b>
<b>àCódịa UZũHTă</b>
- Hc sinh c lp vit vào bảng con và đọc
<b>àWbõY ọYọaịT </b>
<b>Fđòdợbòdợ </b>
- Học sinh viết vào vở bi vit t..
<b>dựXũWWụdụKtWừATĐ..</b>
<b>bừA</b>
<b>YaẻTcụJRũ </b>
- Hc sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh làm bài tập
4. Củng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bài HüZYơPx
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: TơRịT†E</b>
<i>Ngày dạy: BÀI :†KưYWùàRịRơWä</i>
<i>Tuần:…14….</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết kể lại câu chuyện, hiểu bài.
- Học sinh hiểu và biết dịch nghóa của câu chuyện sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái, mẫu bài tập.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Hát vui
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: giáo viên treo tranh lên và hỏi
học sinh? Đây là cây gì ?(cây táo ) và các bạn
học sinh đang làm gì? Muốn biết cây táo, các
bạn đĩ đang làm gì?thì hơm nay chúng ta sẽ
tìm hiểu câu chụn <b>†KưYWùàRịRơWä</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên kể lại câu chuyện 2 lan theo tranh
<i>Tranh 1 </i>
<i><b>AũTWửKửY...FACũJũÊự</b></i>
<i>Tranh 2 </i>
<i><b>QlYỹZYũTAựYũaYũAđ...KũZ</b></i>
<i><b>Axử</b></i>
<i><b>dũAdxũZ</b></i>
<i>Tranh </i>
<i>3<b>KửYWựRũốT...ốRFũKừEAÊeự</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>eửZ</b></i>
<i>Tranh 4 <b>AựYũaTũĐAũAfửE</b></i>
<b>FA</b>
<b>bAgÊWửgAaũbđCũ </b>
Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ:………
<b>WùàRịRơWä : </b>
<b>Cú†KưYWùàRịTdơRt†RcPị</b>
<b>dùT : Cú†KAZb®dU®</b>
<b>A£éd : </b>
<b>CúKõEa†SồaUd®BđóTBùd</b>
- Giáo vieđn hướng dăn hóc sinh keơ lái laăn 4
- Giáo vieđn gợi ý hóc sinh giại nghóa,dịch
nghóa cụa các tư,ø cađu sang tiêng vieôt.
học trong tuần trước.
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh lắng nghe
- 2 Học sinh giỏi kể lại câu chuyện đã
nghe.
- Học sinh kể lại cá nhân ( 8-9hs)
- Học sinh giải nghĩa từ, câu (8-9 hs)
<b>WùàRịRơWä : </b>
<b>Cú†KưYWùàRịTdơRt†RcPị</b>
<b>dùT : Cú†KAZb®dU®</b>
<b>A£éd : </b>
<b>CúKõEa†SồaUd®BđóTBùd</b>
- Học sinh dịch sang tiếng việt
(<i>Các bạn đang đang đùa vui dưới cây táo,</i>
<i>bỡng nhiên có 1 bạn xuất hiện và đuổi các</i>
<i>bạn đang vui đùa dưới cây táo và nói đây </i>
<i>là cây táo của tao………mời các bạn</i>
<i>chung vui lại và xin lỗi các bạn.….)</i>
- Học sinh kể lại câu chuyện (5-6 hs) cá
nhân
<i>- </i>Giáo viên nhận xét
- Giáo viên phân vai kể theo vai nhân vật
Giáo viên hỏi:
<b>Ù/ b®°QlWüAaa </b>
<b>°PE°P†bE†Tị</b>
<b>Rư ?</b>
<b>/ </b>
<b>QlYỹZYũTAựYũaYũAđVóEYAKbđ</b>
<b>eửZ</b>
<b>SZảũEOũ ? </b>
<b>ỡ/ </b>
<b>KửYWựRũRụWọốTTụZũZZảũEOũ </b>
<b>? </b>
<b>ý/ </b>
<b>XqAđWKÊOAựTừADJaẩEdựU</b>
<b>OAựYa</b>
<b>SKỷFYxF ? </b>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 2 học sinh kể lại câu chuyện
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải biết u thương, đồn kết bạn
bè.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập kể lại câu
chuyện, nhiều lần, và xem trước bài………
<b>†KưYWùàRịRơWä (P)</b>
- Học sinh kể
- Học sinh trả lời
<b>†àY†KưYWùàRịRơWä</b>
- Học sinh trả lời
†KJWüAa
<b>†FJT†gịZ†bE†àY†KưYWùà</b>
<b>RịRơWơä</b>
- Học sinh trả lời <b>èTTơZịZQị : </b>
<b>†KưY</b>
<b>WùàRịRơWäèT†FJYRơtƒRơä</b>
- Học sinh trả lời
<b>XqịA®WưK£†OAằT†Rị†</b>
<b>cPxYA</b>
<b>†bEHịZCÅị</b>
<i>Ngày soạn: MƠN:°PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy:</i> BAỉI : bÊeũPđWOăTũaựAiHũPụ
<i>Tun:14..</i>
<i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và viết được một bài tập
làm văn, sử dụng từ ngữ để miêu tả cây cối mà em yêu thích.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phuùt)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để xác định được , hiểu được
cách viết bài tập làm văn như thế nào ? biết miêu
tả được cây cối mà yêu thích và cách viết bài văn
miêu tả như thế nào ? thì hơm nay chúng ta s
hc bi<b> bÊeũPđWOăTũaựAiHũPụ</b>
- Giaựo vieõn ghi ta baứi lên bảng
- Giáo viên đọc nội dung, u cầu bài tập 1:
- Giáo viên nhấn mạnh
<b>* Luyện tập</b>:
- Giáo viên đọc câu hỏi 1:
- Giáo viên gợi ý trả lời và tìm từ, chi tiết miêu tả
- Giáo viên đọc câu hỏi 2:
- Giáo viên gợi ý trả lời và tìm từ, chi tiết miêu tả
- Giáo viên đọc câu hỏi 3:
- Giáo viên gợi ý học sinh làm bài
- Giáo viên kiểm tra học sinh làm bài
- Giáo viên nhận xét
- Giaó viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo vieõn hi
<b>QlTĐZửEaẻTYaẻTWOăTũgÊWửgọ</b>
<b>ử ?</b>
- Giaoự vieõn nhaọn xeựt vaứ cho điểm
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
- Haùt vui
- 2 học sinh lên trả bài phần ghi nhớ bài trước
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
-Học sinh đọc đoạn văn mẫu(6-7hs)
- Học sinh trả lời và tìm chi tiết tác giả miêu tả
cây cối như từ <b>†KöY°àH </b>(3-4hs)
- Học sinh trả lời vă tìm chi tiết tâc giả miíu tả
cđy cối như từ <b>KûFHị†KưYKûE </b>
<b>†KưYbớE †KưYWùăRịRơWơ</b>
(3-4hs)
- Học sinh lăm băi <b>dơdê†Sồ†Y†T°PE</b>
<b>†dFAxư</b>
- Học sinh giỏi, khá đọc bài làm của mình vừa
làm xong (1-2 hs)
- Học sinh nhận xét
thận, xác định, viết có mở bài, thân bài, kết bài,
biết viết bài tập làm văn để người khác hiểu được
nội dung của mình viết, vaø biết sử dụng một số từ
ngữ tả cây cối mà em u thích.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và tr li cõu hi, xem trc bi
<b>bÊeũPđWOăTũaựAiHũPụ (P)</b>
<i>Ngy son: </i> <b>MƠN: eịP®gịT</b>
<i>Ngày dạy:</i> <b>BÀI </b>: <b>HüZPx</b>
<i>Tuần: …15…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Tình đồn kết, thương yêu,
đùm bộc của bạn bè rất là quý, giúp đỡ lẫn nhau
khi gặp khĩ khăn và muốn biết tình bạn bè giữa
<b>dùXịWTơEdùVịP </b>như thế nào? thì hơm
nay chúng ta sẽ học bài: <b>HüZZYôPx</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài theo
đoạn và chia đoạn:
Đoạn 1: t <b>UảTũTQl fửEcụJ</b>
on 2: t <b>UTRẵEWử </b>
<b>AbỏũOYụPx</b>
- Giỏo viờn hng dẫn học sinh luyện đọc từ
khó: <b>U¶TÅịT FYâE àUZ~P </b>
<b>AbáịOPx</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu,
đoạn kết hợp giải nghĩa từ, phân tích từ:
<b>U¶TÅịT gịTQị : U¶ùT - Y¶ịT</b>
<b> àUZ~P gịTQị : àU - Z¶ịP</b>
<b> AbáịOPx gịTQị : AbáịT - O§ - </b>
<b>Px</b>
<b>dùXịW : Xịc§b</b>
<b> àUZ~P : </b>
<b>ầE†KịZT†SädàU°ed</b>
<b> AbáịOPx: Pxb </b>
<b>PxàPõPđc°KbCj</b>
<b>Cüa†dWCU® </b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ:Hl Có nghĩa là căn bệnh
- 2 học sinh đọc bài
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh cả lớp đọc theo
- 2 học sinh giỏi đọc lại bài
- Học sinh luyện đọc (7-8 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
Từ: FYâE Có nghĩa là chép lại
Từ: AbáịOYơP Có nghĩa là bạn tốt
Từ: YSá~P Có nghĩa là kí năng
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn v tr li cõu hi
<b>/ </b>
<b>UảựTũTQldựXũWIUđdÊaũAaẻTW</b>
<b>ửWẳg ?</b>
<b>/ dựVũPTZAaẻcXũYaẻTYAVzĐ</b>
<b>dựXũWKửèửSg ?</b>
<b>ỡ/ PửdựVũPdadaKỷFYxF ?</b>
<b>ý/ </b>
<b>†Pư†ZưECüaZAPàU®PịYdùVịPƒ†</b>
<b>R?</b>
- Giáo viên nhận xét và nhấn mạnh câu trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
Đại ý: no<i>́i về tình yêu thương bạn bè, biết giúp </i>
<i>đỡ lẫn nhau, trong học tập cũng như trong cơng </i>
<i>việc.</i>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng coỏ:
- Giỏo viờn gi 1 hc sinh c li bi
<b>dựXũWTụEdựVũPYũTFĐdfũJđCũ</b>
<b>R?</b>
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục:các em phải biết thương yêu, yêu
quý, đùm bộc, giúp đỡ lẫn nhau .
5. Dặn dò: (1 phút)
- Học sinh đọc thầm
- 4 học sinh đọc bài, 4 học sinh trả li cõu
hi
<b>/ </b>
<b>UảựTũTQldựXũWIUđdÊaũA</b>
<b>aẻT</b>
<b>WửWẳYũTHYlỳ</b>
<b>/ dựVũPốTZAaẻcXũYaẻT</b>
<b>YAVzĐdựXũWKửầửHỹZFYõEY</b>
<b>aẻT</b>
<b>gũZdựXũW</b>
<b>ỡ/ </b>
<b>PửdựVũPdadaKũZVmụPVm</b>
<b>ụEđ</b>
<b>UZ~PUZEZảũEYSỏ~P</b>
<b>ý/ </b>
<b>ZửECỹaZAPYũUđPũYdựVũP</b>
- 4 Hc sinh nhn xét
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
- Hoïc sinh rút ra đại ý bài
- Học sinh c bi
- Hc sinh tr li
<b>dựXũWTụEdựVũPYũTFĐdfũJ</b>
<b>đCũ</b>
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều lần, và xem trước
bàiàPđcHüZSùa§CÅị
<i>Ngày soạn: MƠN: da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy: BAØI :HüZYơPx</i>
<i>Tuần:…15…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ U¶ùTÜịT HYlỳ
<b>dĐdầZ dùVịP </b>
<b>dùXòW gE®jùZ U®KûE PùTơEgưä </b>
<b>†Y†T</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong on
<b>UảựTĩũTQlATõERũTĐ..gũZdựXũWdada </b>
- Tỡm c nhiu từ có từ <b>SHịPơ XịPaXịW </b>
<b>áAiHịPơ STWịPơ dùHịPơ WäHịPơ </b>
<b>dùBXịW PxXịW HơcXịW CùOXịW</b>
<b>II/ Chuẩn bò:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phuùt)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ?<b>UEUT</b> thì hơm nay viết bài chính tả
<b>HüZP</b>
- Giáo viên ghi tựa bài leõn baỷng
- Giỏo viờn c bi li 1 ln.
Hi: <b>dựVũPTZAaẻcXũYaẻTYAVzĐ</b>
<b>dựXũWKửèửSg ?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>U¶ùTÜịT HYlú dĐdầửZ </b>
<b>dựVũP </b>
<b>dùXòW</b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>gE®jùZ YâU®KûE </b>
<b>PùTơEgưä †Y†T</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giaùo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- hát vui
- 3 học sinh lên viết 3 từ khó <b>WơdơKt </b>
<b>dùXòW </b>
<b>ðbõA†Y†aỴT</b>
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh c bi li 2hs
Hs tr li: <b>dựVũPốTZAaẻcXũYaẻT</b>
<b>YAVzĐdựXũWKửầửHỹZFYõEYaẻT</b>
<b>gũZ</b>
<b>dựXũW</b>
- Hoùc sinh viết <b>U¶ùTÜịT HYlú </b>
<b>dĐdầửZ dùVòP dùXòW</b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>gE®jùZ YâU®KûE </b>
<b>PùTơEgưä YaẻT</b>
- Hc sinh vit vo v bi vit t..
<b>UảựTĩũTQlATõERũTĐ..g</b>
<b>ũZdựXũWdada </b>
- Học sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh làm bài tập
SHịPơ XịPaXịW
<b>áAiHịPơ STWịPơ </b>
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tuyên dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước
bàiàPđcHüZSùa§CÅị
<i>Ngày soạn: MƠN: b£eịP®WịTơEDâị</i>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI :b£P®WịRơdT~Z (P)
<i>Tuần:…15…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và tìm được những từ đồng nghĩa
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn luyện từ và câu
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn luyện từ và
câu, tìm được từ đồng nghĩa .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
<b>dơdãaAWịRơdT~Z†àH£TüdCÅ</b>
<b>ịèT</b>
<b>CúWịàW§FTm dứ </b>
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
- Haùt vui
- 2 học sinh trả lời câu hỏi:
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để hiểu rõ mơn luyện từ và câu,
và tự tìm được một số từ đồng nghĩa, luyện viết
được nhiều từ đồng nghĩa. Thì hơm nay chúng
ta sẽ tìm hiểu bài <b>b£P®WịRơdT~Z</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc nội dung bài tập 1 (1 laàn).
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên gợi ý
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên đọc nội dung bài tập 2 (1 laàn).
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên gợi ý
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên rút ra ghi nhớ
- Giáo viên nhấn mạnh
<b>* Luyện tập:</b>
<i>+ Bài tập 1:</i>
- Giáo viên hướng dẫn, gợi ý học sinh tự tìm từ
đồng nghĩa
- Giáo viên nhấn mạnh
<i>+ Bài tập 2</i>:
Giáo viên gợi ý, hướng dẫn học sinh tìm từ đồng
nghĩa với những từ <b>RõAKư aKt</b>
- Giáo viên kiểm tra, nhắc nhở
- Giáo viên nhận xét
<i>+ Bài tập 3 và 4: </i>
- Giáo viên hướng dẫn, gợi ý học sinh suy nghĩ
và phân chia từ theo nhóm, và đặt câu với một số
từ bài tập 3.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên nhận xét, nhấn mạnh
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh suy nghĩ trả lời (thảo luận nhóm)
<b>àU†Rd RõAKư PùXû</b>
<b>aKt</b>
- Học sinh suy nghĩ trả lời cá nhân
<b>RõAKư†cỴPYS£bỡE†bồZ</b>
- Học sinh rút ra ghi nhớ
- Học sinh đọc ghi nhớ (6-7hs)
- Học sinh đọc ghi nhớ sgk (4-6 hs)
- Học sinh tự tìm và trả lời (theo cặp)
<b>àU†Rd RõAKö aKt</b>
- Học sinh nhận xét
- Học sinh làm bài vào vở và đọc
- Học sinh đại diện nhóm lên trình by
<b>RừAKửcẻPOũYSÊbụừEbZ</b>
<b>YũPựXỷYụcẻPOũYbOũdđ</b>
- Hc sinh nhn xt
- Hoùc sinh lam bi tp vào vở
<b>°VTKư WdùSị àUõQWư </b>
<b>ẻU dứ J£ùị</b>
<b>RõAKö a½ CEjị</b>
4. Củng cố:
- Giáo viên hỏi; hôm nay chúng ta vừa học luyện
từ và câu bài gì ? (<b>b£P®WịRơdT~Z</b>)
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: cố gắng tự đặt nhiều câu và tự tìm
câu trả lời và nhớ mặt chữ, từ để viết cho đúng
cho phù hợp, xác định được từ đồng nghĩa
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài
<b>WòAáVzùZ</b>
- Học sinh trả lời
<b>b£P®WịRơdT~Z</b>
<i>Ngày soạn: MƠN: °PE†dFAxư</i>
<i>Ngày daùy:</i> BAỉI : bÊeũPđWOăTũaựAiHũPụ (P)
<i>Tun:15..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và viết được một bài tập
làm văn, sử dụng từ ngữ để miêu tả cây cối mà em yêu thích.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của môn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để xác định được , hiểu được
cách viết bài tập làm văn như thế nào ? biết miêu
tả được cây cối mà yêu thích và cách viết bài văn
- Haùt vui
miêu tả như thế nào ? thì hơm nay chúng ta sẽ
học bi <b>bÊeũPđWOăTũaựAiHũPụ (P)</b>
- Giaựo vieõn ghi ta baứi leõn baûng
- Giáo viên đọc nội dung, yêu cầu, gợi ý cách viết
bài văn
- Giáo viên nhấn mạnh
<b>* Học sinh làm bài văn</b>
- Giáo viên nhắc lại cách viết bài văn có mở bài,
thân bài, kết luận, viết đúng chính tả, có câu rỏ
ràng, tư thế ngồi viết.
- Giáo viên kiểm tra, giúp đỡ học yếu kém
4. Củng cố:
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét
- Giaùo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, viết có mở bài, thân bài, kết bài,
biết viết bài tập làm văn để người khác hiểu được
nội dung của mình viết, và biết sử dụng một số từ
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trc bi.
<b>PEgPyURWOăTũaựAiHũPụ</b>
- 5 hc sinh nhc li ta bi
-Hoc sinh đọc đoạn văn mẫu(6-7hs)
<i>Ngày soạn: </i> <b>MN: ePđgT</b>
<i>Ngaứy daùy:</i> <b>BI </b>: <b>PủcHỹZSựaĐCũ</b>
<i>Tuần: …16…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Tình đồn kết, thương yêu,
đùm bộc của bạn bè rất là quý, giúp đỡ lẫn nhau
khi gặp khĩ khăn và muốn biết tình bạn bè, hàng
xĩm như thế nào? thì hơm nay chúng ta sẽ học
bài <b>àPđcHüZSùa§CÅị </b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Hát vui
- 2 hoïc sinh đọc bài
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài theo
đoạn
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài và chia
đoạn:
Đoạn 1: từ <b>bWư†àWETịZ…….†FJèT</b>
Đoạn 2: từ <b>CịU®HüT………KûFU£OE</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từ
khó:
<b>†dịYTdã a†b </b>
<b>Wư†àWETịZ </b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu,
đoạn kết hợp giải nghĩa từ, phân tích từ:
<b>ọdịYTdã gịTQị: ọdị - Yớ - ọ</b>
<b> ọdịYTdã : ọdFAxưdUđịZFơPx </b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ: a†YỴb Có nghĩa là lăn
Từ: Wư†àWETịZ Có nghĩa là ngày xưa
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và trả lời cõu hi
<b>/ </b>
<b>UựadđYũAđSKÊOửaHỹUUR</b>
<b>ĐTụEg ?</b>
<b>/ PửYũAđ gũFUYẻbKựÊQĩ </b>
<b>TẳốTR?</b>
<b>ỡ/ePựKỷFYxFốTHũKÊựQĩTẳAăa</b>
<b>YẻbFJ</b>
<b>WửVõủc ?</b>
- Giaựo viên nhận xét và nhấn mạnh câu trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Học sinh cả lớp đọc theo
- 2 học sinh giỏi đọc lại bài
- Học sinh luyện đọc (7-8 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
- 2 hoïc sinh dịch sang tiếng việt
- Hoïc sinh đọc thầm
- 3 học sinh đọc bài, 3 học sinh trả li cõu
hi
<b>/ </b>
<b>UựadđYũAđSKÊOửaHỹU</b>
<b>URĐTụEKÊựQĩ</b>
<b>YỹZKbTũAOxũbVõủc</b>
<b>/ YũAđ </b>
<b>YụTgũFUYẻbKựÊQĩ </b>
<b>TẳốTR</b>
<b>ỡ/WũĐgAKÊOửaHỹZCũFũ</b>
<b>TKÊựQĩTẳ</b>
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
Đại ý: no<i>́i về tình yêu thươn, đoàn kết, biết giúp </i>
<i>đỡ lẫn nhau trong công việc, tình đồn kết hàng </i>
<i>xóm với nhau.</i>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bi
<b>T~ZaUdđYaẻTFEđTụZũZgÊWửgử</b>
<b>ọ ?</b>
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm
- Giaựo duïc:các em phải biết thương yêu, yêu
quý, đùm bộc, giúp đỡ lẫn nhau, đoàn kết giúp
đỡ mọi người xung quanh .
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều lần, và xem trước bài………
<b>†Y†Tdị†fưEcơJ</b>
- 3 Học sinh nhận xét
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
- Hoïc sinh rút ra đại ý bài
- Học sinh c bi
- Hc sinh tr li
<b>T~ZaUdđYaẻTFEđ</b>
<i>Ngy soạn: MƠN:da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy: BAØI :YơPxẵYdeAịa</i>
<i>Tuần:…16…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ dịbị†aỴT UEUT
<b>†bịAàCđ Yảơ dAó AYÜXịW deAịa </b>
<b>HơPdÅơRt</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong đoạn
<b>†Tịdịbị†T………..ẵYdeaCÅịHơPdÅơRt</b>
- Tìm được nhiều từ có từ KU® CịP® gd® bP® db®
<b>T® </b>
<b>èJ® T® àèA® FẵốFđ RịP®dư </b>
<b>†dddb®</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
- hát vui
chính tả gì ? <b>HüZPx </b>thì hơm nay viết bài
chính tả <b>PxẵYdea</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc bài lại 1 lần.
Hỏi:
<b>†Tịdịbị†TT†bịAăCđgƠAăCđHị</b>
<b>gồ ?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>dịbị†T UEUT †bịCđ </b>
<b>Yảơ </b>
- Giỏo viờn nhc nh
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>dơị AXịW deAòa </b>
<b>HôPdÅôRt</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xeùt và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phuùt)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bài………
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài lại 2hs
Hs trả li:
<b>YũTbũACủgACủHũYảơ </b>
- Hoùc sinh vit <b>dịbị†T UEUT </b>
<b>bũACủ Yảơ </b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>dơị AXịW deAòa </b>
<b>HơPdÅơRt</b>
- Học sinh viết vào vở bài viết từ………..
<b>†Tịdịbị†T………..ẵYdea</b>
<b>CÅịHơPdÅơRt</b>
- Học sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh làm bài tập
Ù/ CịP® gd® bP® db®
<b>T</b>
<b>†Y†Tdị†fưEcơJ</b>
<i>Ngày soạn: MƠN: TơRịT†E</i>
<i>Ngày dạy: BÀI :†KưYWùàRịRơWä</i>
<i>Tuần:…Ù16….</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết kể lại câu chuyện, hiểu bài.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của câu chuyện
- Học sinh hiểu và biết dịch nghóa của câu chuyện sang tiếng việt
- Học sinh dựa vào tranh kể được câu chuyện, hiểu ý nghĩa của câu
chuyện.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái, mẫu bài tập.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: Tiết trước chúng ta đã nghe kể về cây
táo thần thì hơm nay chúng ta sẽ kể lại lần nữa và nhìn
theo tranh kể.
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên gợi ý kể lại câu chuyện 3 lần gặp Bác Hồ
- Hát vui
- Kiểm tra 2 học sinh kể lại câu chuyện
vừa học.
- 2 học sinh trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh kể lại câu chuyện
từng đoạn (nhìn theo tranh)
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giáo viên treo tranh gợi ý học sinh tóm tắt nội dung
câu chuyện.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên phân vai kể theo vai nhân vật
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 học sinh kể lại câu chuyện và yêu
- 2 Học sinh giỏi kể lại câu chuyện đã
học.
- Học sinh kể lại cá nhân ( 8-9hs)
<i><b>Tranh 1</b></i>
<i><b>TWư†KưY...°FACÅịJị£ù</b></i>
-Học sinh nhận xét
<i><b>+ Tranh 2 </b></i>
<i><b>°QlZTaịA®...</b></i>
<i><b>†KịZAxư</b></i>
<i><b>†dịAdxịZ</b></i>
-Học sinh nhận xột
<i><b>Tranh 3</b></i>
<i><b>KửYWựRũốT...ốRFũKừE</b></i>
<i><b>AÊeựdeửZ</b></i>
-Hoc sinh nhn xột
<i><b>Tranh 4</b></i>
<i><b>AựYũaTũĐAũAfửE</b></i>
<b>bAgÊWửgAaũbđCũ </b>
Hoc sinh nhn xột
- Học sinh tóm tắt câu chuyện
<b>(bWư†KưYZûabE®…………...</b>
<b>gÅAb®CÅị) </b>
- Học sinh kể lại câu chuyện theo nhóm
- Học sinh nhận xét
- Học sinh kể lại tồn bộ câu chuyện
(3-4hs)
- Học sinh trả lời
cầu học sinh rút ra ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải biết giữ gìn bảo vệ phong cảnh thiên
nhiên, yêu thương, đoàn kết, chia sẽ , giúp đỡ lần nhau.
5. Dặn dò: (1 phuùt)
- Các em về nhà học bài, tập kể lại câu chuyện,
nhiều lần, và xem trước bài… àdđc†XịHodịbư
<i>Ngày soạn: MN:PEdFAx</i>
<i>Ngaứy daùy:</i> BAỉI :PEgPyURWOăTũaựAiHũPụ
<i>Tun:16..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và viết được một bài tập
làm văn, sử dụng từ ngữ để miêu tả cây cối mà em yêu thích.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của môn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: tiết trước chúng ta viết bài tập
làm văn tả cây cối thì hơm nay chữa bài văn,
tham khảo bài văn hay, thì hơm nay chúng ta sẽ
hc bi <b>PEgPyURWOăTũaựAiHũPụ</b>
- Giaựo vieõn ghi ta baứi leõn baûng
- Giáo viên phát bài văn của học sinh
- Giáo viên đọc lỗi học sinh mắc phải
- Giáo viên nhấn mạnh
Giáo viên kiểm tra nhắc nhở học sinh
<b>* Hướng dẫn học sinh học tập làm bài văn hay</b>
- Giáo viên đọc bài văn hay
- Haùt vui
- 2 học sinh lên trả bài phần ghi nhớ bài trước
- Học sinh thảo luận tự chữa lỗi
- Hoïc sinh trau đổi bài tự chữa lỗi
- Giáo viên kiểm tra, giúp đỡ học yếu kém
Giáo viên nhận xét và nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Tun dương học sinh tìm ra cái hay và viết bài
văn hay.
- Giáo viên nhắc nhở khuyến khích động viên
những học sinh viết bài văn chưa đạt u cầu.
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, viết có mở bài, thân bài, kết bài,
biết viết bài tập làm văn để người khác hiểu được
nội dung của mình viết, vàbiết sử dụng một số từ
ngữ tả cây cối mà em u thích.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài……….
<b>†Y†Tdị†fưEcơJ</b>
- Học sinh thảo luận cặp tìm ra cái hay của văn
mẫu
- Học sinh trình bày những chỗ mình tìm được
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI : <b>†Y†Tdị†fưEcơJ</b>
<i>Tuần: …17…..</i> <i> Tiết 1</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Hoïc sinh phát âm rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng nơi đúng chỗ, biết đọc
diễn cảm.
- Hoïc sinh biết viết, viết đúng chính tả
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: trong 8 tuần đã học thì hơm
nay chúng ta sẽ ơn lại và sẽ kiểm tra nội dung
các bài đã học.
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên ghi bài học vào phiếu.
- Giáo viên hỏi 1 câu hỏi (tùy theo bài học,
học sinh bốc thăm được)
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét và cho điểm
<b>* Luyện tập:</b>
- Giáo viên đọc yêu cầu bài tập 2 và hướng
dẫn học sinh tìm và điền vào bài (bài tập yêu
cầu chúng ta viết tên chủ điểm, nội dung của
chủ điểm nói về ý nghĩa gì ?)
- Hát vui
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Học sinh lên bốc thăm và đọc bài (9-10hs)
- Giáo viên chia nhóm
- Giáo viên phát phiếu bài tập cho học sinh
làm
- Giáo viên kiểm tra nhác nhở, gợi ý học sinh
viết
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
4. Củng cố:
- Hôm nay học bài gì ?
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải cố gắng học tập, siêng năng
làm việc để trở thành trụ cột của đất nước,
công dân tốt của xã hội, thi đạt điểm cao.
5. Dặn dò: (1 phuùt)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều lần, và xem trước bài
<b>YaẻTdũfửEcụJYảũERử</b>
- Hc sinh c lp thc hin
- H c sinh lên trình bày bài t p c a nhómo â u
<b>IĩẳgPyU</b>
<b>R</b> <b>HÊWỷA</b> <b>BõừYdũa gPyUR</b>
<b>- KũfũA</b>
..
<b>-UEUT</b>
<b></b>
<b>-RừAK</b>
<b>ử</b>
..
<b>- aỹY</b>
<b>AYõẵ</b>
<b>E</b>
<b>- dfũJđ</b>
<b>RừAKửdfũJ</b>
<b>đ</b>
<b>aựAiHũPụ</b>
..
-dfũJđUE
<b>UTYụPxVũA</b>
<b>đHỹZ</b>
<b>SựaĐCũ</b>
- Hc sinh nhn xét
- Học sinh đọc bài
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI : †Y†Tdị†fưEcơJ
<i>Tuần:…17….. Tiết 2</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Hoïc sinh phát âm rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng nơi đúng chỗ, biết đọc
diễn cảm.
- Học sinh biết viết, viết đúng chính tả
- Học sinh hiểu biết cách viết từ †àWETịZ °àWXÅ£
<b>A°TâEYüZ UơRVâđcHơP àFịTQÜ B£àUõE </b>
<b>AYõẵE UảựTx</b>
- Hc sinh hiu c ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong đoạn
<b>bWư†àWETịZ…………..a†b†FJèT</b>
- Tìm được nhiều từ có từ
<b>gÅAK£†aHüZCÅịàFịTK£ùQ܆F§dịYCưCÅị</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Học sinh đọc lại bài cũ
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tiết trước chúng ta đã ơn bài tập
đọc và làm bài tập, thì hồm nay chúng ta ơn tiếp
- hát vui
- 2 học sinh đọc bài
- 3 hóc sinh lín viết 3 từ khó <b>°QlATđE </b>
<b>†ăW¼THYlú PùTơE†gồ</b>
- Giáo viên hỏi 1 câu hỏi (tùy theo bài học, học
sinh bốc thăm được)
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét và cho điểm
- Giáo viên ghi tựa bài leõn baỷng
- Giỏo viờn c bi li 1 ln.
Hi:
<b>ePựKỷFYxFốTHũKÊựQĩTẳAăaYẻ</b>
<b>b</b>
<b>FJWửVõủc ?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>†àWETòZ °àWXÅ£ A°TâEZ </b>
<b>RVâđcHơP</b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>àFòTQÜ B£àUõE AYõẵE </b>
<b>UảựTx</b>
- Giỏo viờn c cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
- Học sinh trả lời
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài li 2hs
Hs tr li:
<b>WũĐgAKÊOửaHỹZCũFũTKÊ</b>
<b>ựQĩTẳ</b>
<b>KÊựQĩTẳAăaYẻbFJWửVõủc ốT</b>
- Hoùc sinh vit <b>WETũZ °àWXÅ£ </b>
<b>A°TâEYüZ RVâđcHơP</b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>àFòTQÜ B£àUõE AYõẵE </b>
<b>UảựTx</b>
- Hc sinh viết vào vở bài viết từ………..
<b>bWư†àWETịZ…………..a†b†FJ</b>
<b>èT</b>
- Học sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh làm bài tập
câu nhiều lần, và xem trước bài………
<b>†Y†aỴTdị†fưEcơJ†Y¶ịERưì</b>
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI : †Y†Tdị†fưEcơJ
<i>Tuần:…17…..</i> <i> Tiết 3</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Hoïc sinh phát âm rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng nơi đúng chỗ, biết đọc
diễn cảm.
- Hoïc sinh biết viết, viết đúng chính tả
- Hoĩc sinh hieạu biết cách viết tưụ ọBPxgịEZộịE
<b>AdơAổBưa dâõAọPẫịA dâõAAOxU </b>
<b>ẤPđòJPAọTzb ọTdòR dẳOEợ</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong đoạn
<b>TũBPgũEZảũEUEUT..dÊOEđTũTũốTZảũEHũ</b>
- Tỡm c nhiu t cú t <b>WừAóũ XÅ£ dYùàR </b>
<b>RRübRòT àPư</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Học sinh đọc lại bài cũ
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tiết trước chúng ta đã ơn bài tập
đọc và làm bài tập, thì hồm nay chúng ta ơn tiếp
và viết chính tả bài <b>†KưY†PÅịP</b>
- haùt vui
- 2 học sinh đọc bài
- Giáo viên ghi bài học vào phiếu.
- Giáo viên hỏi 1 câu hỏi (tùy theo bài học, học
sinh bốc thăm được)
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét và cho điểm
- Giáo viên ghi tựa bài lên baỷng
- Giỏo viờn c bi li 1 ln.
Hi:
<b>TũBPxgũEZảũEUEUTAdụAaBĩaZ</b>
<b>A</b>
<b>KửYPũPSgửụBĐ ?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>†BPxgịEZ¶ịE AdơA°BÜa </b>
<b>dâõA†PÅịA dâõAAOxU </b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>ẤPđịJPAọTzb ọTdịR </b>
<b>d£OE®</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
- Học sinh lên bốc thăm và đọc bài (9-10hs)
- Học sinh trả lời
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài li 2hs
Hs tr li: <b>dừAUAđVzĐ </b>
<b>SBờa †SồRûA</b>
- Hoïc sinh viết <b>†BPxgịEZ¶ịE </b>
<b>AdơA°BÜa dâõA†PÅòA </b>
<b>dâõAAOxU </b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>ẤPđòJPAọTzb ọTdòR dOE</b>
- Hc sinh vit vo v bi vit t..
<b>TũBPgũEZảũEUEUT..dÊO</b>
<b>EđTũTũốTZảũEHũUđb</b>
- Học sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh làm bài tập
câu nhiều lần, và xem trước bài………
<b>†Y†aỴTdị†fưEcơJ†Y¶ịERư ý</b>
<i>Ngày soạn: MƠN: °PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy </i>
<b>BAỉI :WOăTũaựAiHũPụYỹZKửYKbUTFỷbFụPx</b>
<i>Tun:17..</i> <i> Tiờt 4</i>
<b>I/ Muùc ủớch yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và viết được một bài tập
làm văn, sử dụng từ ngữ để miêu tả cây cối mà em yêu thích.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bò:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để xác định được , hiểu được
cách viết bài tập làm văn như thế nào ? biết miêu
tả được cây cối mà yêu thích và cách viết bài văn
miêu tả như thế nào ? thỡ hm nay chỳng ta s
hc bi
<b>WOăTũaựAiHũPụYỹZKửYKbUTFỷb</b>
<b>FụPx</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc nội dung, yêu cầu, gợi ý cách viết
bài văn
- Giáo viên nhấn mạnh
<b>* Học sinh làm bài văn</b>
- Giáo viên nhắc lại cách viết bài văn có mở bài,
thân bài, kết luận, viết đúng chính tả, có câu rỏ
ràng, tư thế ngồi viết.
- Haùt vui
- 2 học sinh lên trả bài phần ghi nhớ bài trước
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
-Học sinh đọc 1 bài văn mẫu(6-7hs)
- Giáo viên kiểm tra, giúp đỡ học yếu kém
4. Củng cố:
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, viết có mở bài, thân bài, kết bài,
biết viết bài tập làm văn để người khác hiểu được
nội dung của mình viết, và biết sử dụng một số từ
ngữ tả cây cối mà em u thích.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài……….
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: eịP®gịT</b>
<i>Ngày dạy: </i> <b>BÀI </b>: <b>†RdXịWcịb°àd</b>
<i>Tuần: …18…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: cánh đồng lúa rất đẹp, nhiều
bà con nơng dân đang làm ruộng, phong cảnh
rất đẹp, tạo khơng khí thoại mái, và đồng lúa
đẹp như thế nào? thì hơm nay chúng ta sẽ học
bài:<b> †RdXịWcịb°àd</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài theo
câu
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài và chia
đoạn:
Đoạn 1: từ <b>CơaKûc……….aAF£</b>
Đoạn 2: từ <b>KưAƠïE°ăd………</b>
<b>àUbRơTÅVb</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từ
khó:
- Hát vui
- 2 học sinh đọc bài
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh cả lớp đọc theo
- 2 học sinh giỏi đọc lại bài
<b>CơaKûc gịTQị : CơT - - </b>
<b>aKûc</b>
<b>àAfịFàPEx® gịTQị : àA - f - F - </b>
<b>PEđ</b>
<b>RụTVb gũTQũ : RụT - TĐ - Vb</b>
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh đọc từng câu,
đoạn kết hợp giải nghĩa từ, phân tích từ:
<b>CơaKûc : aKûc† aKûcàè£</b>
<b>àAfịFàPEx® : àAfịTàHïE†dÜư</b>
<b>cị†Zị : Báb®</b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của
các tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ: CơaKûc Có nghĩa là mùa nắng
Từ: àAfịFàPEx® Có nghĩa là ơ vuơng
<i>bàn cờ</i>
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và trả lời câu
hỏi
<b>Ù/UT†DưJgồBđ§†Tịcịb°ădTịCơY</b>
<b>ơaKûc ?</b>
<b>‡/†ePùgồỉTăUHịHTAdơAadịZ</b>
<b>FơPx?</b>
- Giáo viên nhận xét và nhấn mạnh câu trả
lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
- 2 hoïc sinh dịch sang tiếng việt
- Hoïc sinh đọc thầm
- 2 học sinh đọc bài, 2 học sinh trả lời câu
hi
<b>/UTDửJVzYDdfĐ dWOă</b>
<b>BẻcddđAựAAdũaTũbeửa</b>
<b>WựE </b>
<b>dựdũTũcũbdTũCụYồaKỷc</b>
<b>/WũĐRdXũWKăPAũb</b>
<b>UYỷb</b>
VbốTUHũHTAdụAadUũZFụPx
- 2 Hc sinh nhn xột
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
Đại ý: no<i>́i về tình yêu thươngthiên nhiên, quý </i>
<i>trọng phong cảnh, và biết bào vệ thiên nhiê, </i>
<i>đất nước</i>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
<b>UT†DưJgồBđ§†Tịcịb°ădTịCơYơa</b>
<b>Kûc ?</b>
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục:các em phải biết thương u thiên
nhiên và u đất nước
5. Dặn dò: (1 phuùt)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều lần, và xem trước bài
<b>†IưẻU°Vâ</b>
- Học sinh đọc bài
- Học sinh trả lời UTDJVzYDdfĐ
<b>dWOăBcddđAựAAdaTb</b>
<b>eaWựE </b>
<b>dựdũTũcũbdTũCụYồaKỷc</b>
<i>Ngaứy daùy : BÀI : †RdXịWcịb°àd</i>
<i>Tuần:…18…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ CơYåaKûc àW§dùaơZị
<b>°Vz†YD °BäEBäịP® àAfịFàPEx® </b>
<b>Báb®UA® AùA d£°aA</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong đoạn
<b>CơaKûc†RưUFûbYAKb®………..U†WịmJd£°a</b>
<b>CbüF</b>
- Tìm được nhiều từ có từ <b>F†ăỸE †bồZ d†YđE </b>
<b>bTđE®b†TđịF</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ? <b>àPûcHüZSùa§CÅị</b> thì hơm nay
viết bài chính tả <b>†RdXịWcịb°àd</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc bài lại 1 lần.
Hỏi:
<b>UT†DưJgồBđ§†Tịcịb°ădTịCơYơaKû</b>
<b>c ?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- hát vui
- 3 học sinh lên viết 3 từ khó <b>°àWXÅ£ </b>
<b>Vz½ES£ a†b†FJèT</b>
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bi li 2hs
Hs tr li: <b>UTDửJVzYDdfĐ </b>
<b>dWOăBẻcddđAựAAdũaTũb</b>
<b>eửaWựE </b>
<b>dựdũTũcũbdTũCụYồaKỷc</b>
- Hoïc sinh viết
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>CôYåaKûc àW§dùZị </b>
<b>°Vz†YD °BäEBäòP</b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>àAfịFàPEx® Báb®UA® </b>
<b>AùA d£°aA</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tuyên dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bài †IưẻU°Vâ
<b>°Vz†YD °BäEBäòP</b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>àAfịFàPEx® Báb®UA® </b>
<b>AùA d£°aA</b>
- Học sinh viết vào vở bài viết từ………..
<b>CơaKûc†RưUFûbYAKb®…………</b>
<b>…..U†WịmJd£°aCbüF</b>
- Học sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh làm bài tập
F†ăỸE †bồZ d†YđE
<b>bTđE®b†TđịF</b>
<i>Tuần:…18…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và tìm được những từ trái nghĩa
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của môn luyện từ và câu
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn luyện từ và
câu, tìm được từ trái nghĩa .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
<b>aAWịRơdT~Z : °VbKư ẻU </b>
<b>dEäòP</b>
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để hiểu rõ mơn luyện từ và câu,
và tự tìm được một số từ trái nghĩa, luyện viết
được nhiều từ trái nghĩa. Thì hơm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu bài <b>WịVzZ</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc nội dung bài tập 1 (1 laàn).
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên gợi ý
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên đọc nội dung bài tập 2 (1 lần).
- Hát vui
- 3 học sinh trả lời câu hỏi:
<b>°VbKö : RõAKö </b>
<b>ẻU : dứ J½ GTđ</b>
<b>dEọP: ứdóeă</b>
- 5 hc sinh nhc li ta bi
- Học sinh suy nghĩ trả lời (thảo luận nhóm)
<b>†QịA - °Qâ</b>
- Học sinh suy nghĩ trả lời cá nhân
<b>†EöU - ¬T</b>
<b>S£ - PûF</b>
- Học sinh rút ra ghi nhớ
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên gợi ý
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên rút ra ghi nhớ
- Giáo viên nhấn mạnh
<b>* Luyện tập:</b>
<i>+ Bài tập 1:</i>
- Giáo viên hướng dẫn, gợi ý học sinh tự tìm từ
trái nghĩa
- Giáo viên nhấn mạnh
<i>+ Bài tập 2</i>:
Giáo viên gợi ý, hướng dẫn học sinh tìm từ trái
nghĩa với những từ <b>Xâú RûbòZ </b>
<b>dòPèP </b>
<b>dUđòZ</b>
- Giáo viên kiểm tra, nhắc nhở
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên hỏi; hơm nay chúng ta vừa học luyện
từ và câu bài gì ? (<b>WòAáVzZ</b>)
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: cố gắng tự đặt nhiều câu và tự tìm
câu trả lời và nhớ mặt chữ, từ để viết cho đúng
cho phù hợp, xác định được từ trái nghĩa
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài……….
<b>b£P®WịVzZ</b>
- Học sinh đọc ghi nhớ sgk (4-6 hs)
- Học sinh tự tìm và trả lời (theo cặp)
……….
- Học sinh nhận xét
- Học sinh làm bài vào vở và đọc
- Học sinh đại diện nhóm lên trình bày
<b>Xâú : P</b>
<b>RủbịZ : FọEịP</b>
<b>dịPèP: gịàAAợ</b>
<b>dUđịZ: àWóZ</b>
- Học sinh nhận xét
- Học sinh trả lời <b>WòAáVzZ</b>
<i>Ngày soạn: MƠN: °PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy:</i> BAỉI : bÊeũPđWOăTũaựAiHũPụ (P)
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và viết được một bài tập
làm văn, sử dụng từ ngữ để miêu tả cây cối mà em yêu thích.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để xác định được , hiểu được
cách viết bài tập làm văn như thế nào ? biết miêu
tả được cây cối mà yêu thích và cách viết bài văn
miêu tả như thế nào ? cách viết mở bài văn (gián
tiếp hay trực tiếp) thì hơm nay chúng ta sẽ học
bi <b>bÊePđWOăTỏAiHP (P)</b>
- Giỏo viờn ghi ta bi lờn bảng
- Giáo viên đọc nội dung, yêu cầu, gợi ý cách viết
bài văn
- Giáo viên nhấn mạnh
<b>* Học sinh làm bài văn</b>
- Giáo viên nhắc lại cách viết bài văn có mở bài,
thân bài, kết luận, viết đúng chính tả, có câu rỏ
ràng, tư thế ngồi viết.
- Giáo viên kiểm tra, giúp đỡ học yếu kém
4. Củng cố:
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét
- Giaùo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, viết có mở bài, thân bài, kết bài,
biết viết bài tập làm văn để người khác hiểu được
- Haùt vui
- 2 học sinh lên trả bài phần ghi nhớ bài trước
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
-Học sinh đọc 1 bài văn mẫu(6-7hs)
nội dung của mình viết, và biết sử dụng một số từ
ngữ tả cây cối mà em u thích.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trc bi.
<b>PEgPyURWOăTũaựAiHũPụ</b>
<i>Ngy son: </i> <b>MN: ePđgT</b>
<i>Ngaứy daùy: </i> <b>BI :†IưẻU°Vâ </b>
<i>Tuần: …19…..</i>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài:tuần trước chúng ta đã học bài
nĩi về cánh đồng lúa rất đẹp,thì hơm nay chúng
ta tìm hiểu tiếp bài nĩi về vườn cây ăn trái,
phong cảnh rất đẹp, tạo khơng khí thoại mái, và
rất nhiều loại trái cây khác nhau gồm những trái
cây nào? thì hơm nay chúng ta sẽ học bài:
<b>†IưẻU°Vâ</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài theo câu
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài và chia
Đoạn 1: từ
<b>F£a†IưẻU°Vâ……….bÜïP†T</b>
Đoạn 2: từ <b>VhũVõKăứPxY</b>
- Giỏo viờn hng dn hc sinh luyn c từ
khó:
<b>VbịTùVb gịTQị: Vb - bị - Tù - Vb</b>
<b>RụbVb gũTQũ: RụT - TĐ- Vb</b>
<b>ơdQ gũTQũ : gũ - dA®</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu,
đoạn kết hợp giải nghĩa từ, phân tích từ:
<b>VịP® : bũUKũZVóÊWOă</b>
- Haựt vui
- 4 hoùc sinh c bi
- 5 hc sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh cả lớp đọc theo
- 2 học sinh giỏi đọc lại bài
- Học sinh luyện đọc (9-10 hs)
<b>VbịTùVb : °Vâ†IưPûFS£</b>
<b>¬Hịad : adHịPơGlịJ®</b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ: cịbR£TịU Có nghĩa là đồng bằng
Từ: Vz½EC£Tûa Có nghĩa là bức tranh
Từ: Uaơ†XịC Có nghĩa là dùng, ăn
Từ: †dzư°P Có nghĩa là hầu như
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và trả li cõu hi
<b>/FÊAũaIửeỷUVõYũTRụKtXũWKỷF</b>
<b>YxF ?</b>
<b>/AùEgPyURYũTVIửOũBĐ?</b>
<b>ỡ/ VõIửRẵETẳYũTWOăKỷFYxF ?</b>
<b>ý/ </b>
<b>FỷbUEồũJVbUZũHTăaUdđVõIử?</b>
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
Đại ý: no<i>́i về tình yêu thươngthiên nhiên, quý </i>
<i>trọng phong cảnh, và biết bào vệ thiên nhiên, và </i>
<i>bảo vệ vườn cây ăn trái.</i>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
- 4 hoïc sinh dịch sang tiếng việt
- Hoïc sinh đọc thầm
- 4 học sinh đọc bài, 4 hc sinh tr li cõu
hi
<b>/FÊAũaIửeỷUVõYũTRụKtXũ</b>
<b>WKắbỷP</b>
<b>bdđWOăbẩERÊự</b>
<b>/AùEgPyURYũTVIử dụũZ </b>
<b>AủF †FA YƠịd® ăP°UA </b>
<b>BƠïa bÜïP †ỸT </b>
<b>dịcY¶ịc Rù†aT</b>
<b>ì/ VõIửRẵETẳYũTWOăbẩE</b>
<b>ý/ </b>
<b>VbUZũHTăaUdđVõIửHũơd</b>
<b>Q</b>
<b>KbUAUKũZCựOXũWKăứPxY</b>
- 4 Hc sinh nhn xột
- Hc sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
<b>AƠïEgPyURT°Vđ†IưBđ§?</b>
- Giáo vieđn nhn xét và cho đieơm
- Giáo dục:các em phải biết thương yêu thiên
nhiên và yêu đất nước
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều lần, và xem trước bài F£Aịa°d
- Học sinh đọc bài
- Học sinh trả lời
<b>AƠïEgPyURT°Vđ†Iư dơịZ </b>
<b>ăF †FA YƠịd® ăP°UA </b>
<b>BƠïa bÜïP †ỸT </b>
<b>dịcY¶ịc Rù†aT</b>
<i>Ngày soạn: MƠN:da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy : BAØI : †IưẻU°Vâ</i>
<i>Tuần:…19…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu caàu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ †BPx bûPbịd®
<b>ăPdù£ăPdịZ VzẵECÊTỷa WOăbE WOăBẻc </b>
<b>Yũdđ BƠïa </b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu vaø viết đúng các câu trong đoạn
- Tìm được nhiều từ có từ cơT~Z dõbSYô QôA£è£E
<b>cơb~Z</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ? <b>†RdXịWcịb°àd</b> thì hơm nay
viết bài chính tả <b>†IưẻU°Vâ</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc bài lại 1 lần.
Hỏi: <b>AƠïEgPyURT°Vđ†IưBđ§?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>†BPx bûPbịd® àPdù£àPdịZ </b>
<b>Vz½EC£Tûa</b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lp vit mt s t
khú <b>WOăbẩE WOăBẻc </b>
<b>Yũdđ BƠïa </b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- haùt vui
- 3 học sinh lên viết 3 từ khó <b>°Vz†YD </b>
<b>dùZị °BäEBäịP® </b>
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài lại 2hs
Hs trả lời: <b>AƠïEgPyURT°Vđ†Iư </b>
<b>dơịZ ăF †FA YƠịd® </b>
<b>ăP°UA BƠïa bÜïP †ỸT </b>
<b>dịcY¶ịc Rù†aT</b>
- Học sinh viết <b>†BPx bûPbịd® </b>
<b>àPdù£àPdòZ Vz½EC£Tûa</b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và c
<b>WOăbE WOăBẻc YƠịd® </b>
<b>BƠïa </b>
- Học sinh viết vào vở bài viết từ………..
<b>F£a†IưẹU°Vđ………….. BƠïa </b>
<b>bÜïP †ỸT</b>
- Học sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh làm bài tập
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tun dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phuùt)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bài F£Aịa°d
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: TơRịT†E</b>
<i>Ngày dạy: BÀI :àdđc†XịHodịbư</i>
<i>Tuần:…19….</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết kể lại câu chuyện, hiểu bài.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của câu chuyện
- Học sinh hiểu và biết dịch nghóa của câu chuyện sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái, mẫu bài tập.
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: giáo viên treo tranh lên và hỏi
học sinh? Đây là hạt gì ?(hạt lúa ) và hạt lúa
như thế nào? Muốn biết hạt lúa như thế nào?thì
hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu câu chụn.………
<b>àdđc†XịHodịbư</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên kể laùi caõu chuyeọn 2 lan theo tranh
<i><b>Tranh 1</b></i>
<i><b>WửWETũZgAđdùA...KừAH</b></i>
<i><b>WoũỷTTẩZ</b></i>
<i><b>eũPđ</b></i>
<i><b>Tranh 2:</b></i>
<i><b>QlYỹZTẳdủcXũHodũbử...ốd</b></i>
<i><b>ốTWửaUử</b></i>
<i><b>BọũP.</b></i>
<i><b>Tranh 3 </b></i>
<i><b>KũZDửJUaụdyũTABọAđ...dủcd</b></i>
<i><b>WọQlTĐ</b></i>
<i><b>Tranh 4</b></i>
<i><b>FũUđWửWbTẳ... </b></i>
<i><b>dủcXũHodũbử</b></i>
Giỏo viờn kt hp gii ngha t:
<b>dxúFdxửE : YTựdóadđTũZảũEPụF</b>
<b>UaụdyũT : VzĐdÊUE</b>
- Giỏo viờn hng dn hc sinh k lại lần 4
- Giáo viên gợi ý học sinh giải nghĩa,dịch nghĩa
của các tư,ø câu sang tiếng việt.
- Haùt vui
- Kiểm tra 2 học sinh kể lại câu chuyện
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh lắng nghe
- 2 Học sinh giỏi kể lại câu chuyện đã
nghe.
- Học sinh kể lại cá nhân ( 8-9hs)
- Học sinh giải nghĩa từ, câu (8-9 hs)
<b>dxĩF†dxưE : </b>
<i>- </i>Giáo viên nhận xét
- Giáo viên phân vai kể theo vai nhân vật
Giáo viên hỏi:
<b>Ù/ </b>
<b>bWư†àWETịZWüHàdđc†XịHodị</b>
<b>bư ?</b>
<b>‡/ </b>
<b>WbUxFJRaAdốTVhUWTtZ</b>
<b>ảE</b>
<b>Oũ ?</b>
<b>DửJUaụdyũTABọAđdủcAăeửaRũ</b>
<b>RửVóE</b>
<b>dxửTẳSaKỷFYxF ?</b>
<b>ý/ </b>
<b>FũUđWửWbTẳYAdủcXũHodũb</b>
<b>ửZảũE</b>
<b>Oũ ?</b>
- Giỏo viờn nhn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 2 học sinh kể lại câu chuyện
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải biết lao động, dọn dẹp nhà cửa
sạch sẽ, tơn trọng, u q hạt lúa.
5. Dặn dò: (1 phuùt)
- Học sinh dịch sang tiếng việt
<i>(Ngày xưa hạt lúa rất lớn , người dân </i>
<i>không cần đi xạ,chăm sóc gì hết mà tới </i>
<i>chín hạt lúa tự bay vào nhà……….hạt lúa </i>
- Học sinh kể lại câu chuyện theo nhóm
- Học sinh kể
- Học sinh trả lời
<b>Ù/ WüHàdđc†XịHodịbưS£ ± </b>
- Học sinh tr li
<b>/ </b>
<b>WbUxFJRaAdốTVhU</b>
<b>WTt</b>
<b>QaUFấVzdPPKY</b>
<b>RRbdc</b>
- Hc sinh tr li
<b>ỡ/ </b>
<b>DửJUaụdyũTABọAđdủcAăeử</b>
<b>aRũ</b>
<b>RửVóEdửTẳAăZAgÊốdcũZ</b>
- Hc sinh tr li
ý/
<b>FũUđWửWbTẳYAdủcXũHo</b>
<b>dũbử</b>
<b>PỷF </b>
<b>eửZUHũHTFJAYõẵEZảũE</b>
<b>TẩZePđ</b>
- Các em về nhà học bài, tập kể lại câu
chuyện, nhiều lần, và xem trước bài
<b>àdđc†XịHodịbư (P)</b>
<i>Ngày soạn: MƠN: °PE†dFAxư</i>
<i>Ngaøy daùy:</i> BAỉI : PEgPyURWOăTũaựAiHũPụ
<i>Tun:19..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu vàhiểu bố cục tập làm văn,viết được một bài tập làm
vaên, sử dụng từ ngữ để miêu tả cây cối mà em yêu thích, biết sửa lỗi
chính tả và rút kinh nghiệm.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phuùt)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để xác định được , hiểu được
cách viết bài tập làm văn như thế nào ? biết miêu
tả được cây cối mà yêu thích và cách viết bài văn
miêu tả như thế nào ? cách sửa lỗi bài văn thỡ
hm nay chỳng ta s hc bi
<b>PEgPyURWOăTũaựAiHũPụ</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc nội dung, yêu cầu, gợi ý cách sửa
lỗi bài văn, hướng dẫn mẫu sửa lỗi
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên đọc bài văn sai nhiều lỗi chính tả
<b>* Học sinh chữa bài văn</b>
- Giáo viên kiểm tra, nhắc nhở học sinh
- Giáo viên treo bảng phụ có lỗi định hướng chữa
chung trước lớp
- Giáo viên kết hợp ghi lên bảng phụ
<b>* Học sinh tham khảo các bài văn hay</b>
Giáo viên đọc bài văn hay
4. Củng cố:
- Giáo viên nhận xét
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, viết có mở bài, thân bài, kết bài,
biết viết bài tập làm văn để người khác hiểu được
nội dung của mình viết, và biết sử dụng một số từ
ngữ tả cây cối mà em u thích, viết đúng chính
tả khơng bị mắc lỗi.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Hát vui
- 2 học sinh lên trả bài phần ghi nhớ bài trước
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
-Học sinh tự sửa bài văn mình
- Học sinh đọc lời nhận xét của giáo viên
trong bài văn viết
- Học sinh trau đổi bài sửa lỗi
Học sinh đọc lỗi hay bị sai
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài
<b>d†EhPdPä</b>
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: eịP®gịT</b>
<i>Ngày dạy: </i> <b>BÀI </b>: <b>F£Aòa°d</b>
<i>Tuần: …20…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy, đọc thuộc lịng bài học.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: rau cũng là lương thực để
nuơi sống con người, chúng ta muốn biết vườn
rau tốt và thu hoạch như thế nào ? thì hơm nay
ta sẽ tìm hiểu bài <b>F£Aịa°d</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từ
khó:
<b>àèaWt gịTQị: àè- aU®</b>
<b>àUP gịTQị: àU - P</b>
<b>WTâõA gịTQị: WT® - bõA</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu
kết hợp giải nghĩa từ, phân tích từ:
<b>àèaWt : VhóF†VxưY</b>
<b>dTtõA : †àFưT°àA - </b>
<b>°Kb†àFưTdàUO</b>
<b>àUP : †GưPGịZ</b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ: ð†XưU Có nghĩa là xúc<i>đợng</i>
Tỏụ: ẨVmỏPVmEệ Có nghóa laụ chăm chú
Tỏụ: đồW Có nghóa laụ theo dõi
Từ: d†TềYSđịA® Có nghóa là sương rơi
Từ: ăỉaW Có nghóa là bắt đầu
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và trả lời câu hỏi
<b>Ù/ </b>
- Hát vui
- 1 học sinh lênđọc bài cũ lại 1 lần
- 8 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh cả lớp đọc theo
- 2 học sinh giỏi đọc lại bài
- Học sinh luyện đọc (7-8 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Hoïc sinh đọc nối tip
<b>bửUÊOAKửbụPVựbTĐUTTừES</b>
<b>g ?</b>
<b>/WbUOxùWỷHCũUđdUTốTQR</b>
<b>ẵEKỷF</b>
<b>YxF ?</b>
<b>ỡ/WbdKắfửEUTUÊUAKẵKỷFY</b>
<b>xF ?</b>
- Giaựo vieõn nhaọn xeùt và nhấn mạnh câu trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc lại và xóa
bảng từng câu.
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Hôm nay học bài gì?
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải biết Biết bảo vệ, chăm sóc
vườn rau, rau cũng là lương thực, yêu quý vườn
rau phát triển kinh tế gia đình.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều lần, và xem trước bài
<b>cPxYRU®</b>
- Học sinh đọc thầm
- 6 học sinh đọc bài, 3 học sinh trả li cõu
hi
<b>/ </b>
<b>bửUÊOAKửbụPVựbTĐUTTừE </b>
<b>ốaWUOxùĐWỷHCũUđd </b>
<b>/WbUOxùWỷHCũUđdUTốT</b>
<b>QRẵE</b>
<b>Cỳ CUđFÊUửE dũFRừA </b>
<b>ốFdĩũ gũZHử</b>
<b>ỡ/WbdKắfửEUTUÊUAKẵ </b>
<b>dzERRừEUOxúũZHũHỹaPEđV</b>
<b>mụPVmEđ QRẵEWửKÊUỷb</b>
- Hc sinh nhn xột
- Hc sinh c (7-8 hs)
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
- Học sinh thi đọc
- Hoïc sinh rút ra đại ý bài
<b>TơZịZg£Wư: ødêị†Sồa </b>
<b>°QR½EF£a</b>
<b>°d</b>
<i>Ngày soạn: MƠN:da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy BAØI :F£Aịa°d</i>
<i>Tuần:…20…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Hóc sinh hieơu biêt cách viêt từ bơPVùb UOxï§WûH
<b>dTtõA WTđõA d†TềYSđịA® </b>
<b>SûàRđE UaơUûO ð†XưUFơPx</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong khổ thơ
<b>†bưU£°OAKưbơPVùb</b>
<b>………..</b>
<b>ÐTõA†àPAg†XưUFơPx</b>
- Tìm được nhiều từ có từ <b>Xû Vâđc Vùb Xâú </b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ?<b> †IưẻU°Vâ </b>thì hơm nay viết bài
chính tả <b>F£Aịa°d</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giỏo viờn c bi li 1 ln.
Hi:
<b>WbUOxùWỷHCũUđdUTốTQRẵE</b>
<b>KỷF</b>
<b>YxF ?</b>
- Giỏo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>bôPVùb UOxï§WûH dTtõA </b>
<b>WTâõA</b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giâo viín đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>d†TềYSđịA® SûăRđE </b>
<b>UO ð†XưUFơPx</b>
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- hát vui
- 3 học sinh lờn vit 3 t khú <b>WOăBẻc </b>
<b>WOăbẩE IửeỷUVõ </b>
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài li 2hs
Hs tr li:
<b>WbUOxùWỷHCũUđdUTốT</b>
<b>QRẵECỳ CUđFÊUửE </b>
<b>†àdòFRõA †èF†dÜò †gịZHư</b>
- Học sinh viết <b>bơPVùb </b>
<b>UOxï§WûH dTtõA WTâõA</b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>d†TềYSđịA® SûăRñE </b>
<b>UO ð†XưUFơPx - H</b>ọc sinh nhớ,
thuộc vă viết văo vở băi viết
<b>†bưU£°OAKưbơPVùb</b>
<b>………..</b>
<b>ÐTõA†àPAg†XưUFơPx</b>
- Học sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh làm bài tập
- Giáo viên đđem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tuyên dương.
- Giáo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bài
<b>cPxYRU®</b>
<i>Ngày soạn: MƠN:b£eịP®WịAáTơEDâị</i>
<i>Ngày dạy: BÀI : b£eịP®WịVzZ</i>
<i>Tuần:…20…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và tìm được những từ trái nghĩa
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn luyện từ và câu
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn luyện từ và
câu, tìm được từ trái nghĩa .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để hiểu rõ mơn luyện từ và câu,
- Haùt vui
- 2 học sinh trả lời câu hỏi:
và tự tìm được một số từ trái nghĩa, luyện viết
được nhiều từ trái nghĩa (tt). Thì hơm nay chúng
ta sẽ tìm hiểu bài <b>b£P®WịVzZ</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc nội dung bài tập 1 (1 laàn).
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên gợi ý
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên đọc nội dung bài tập 2 (1 lần).
- Giáo viên nhấn mạnh
<i>+ Bài tập 3:</i>
- Giáo viên hướng dẫn, gợi ý học sinh tự tìm từ
trái nghĩa <b>WOăBĩ - WOăda </b>
<b> àdd® - àd†Wịb †WbàWõA - </b>
<b>†WbblịF</b>
<b>Rơcị - àPư </b>
- Giáo viên nhấn mạnh
<i>+ Bài tập 4</i>:
Giáo viên gợi ý, hướng dẫn học sinh đặt câu với
từ trái nghĩa vừa tìm c
<b>gũcUTYũTWOăda </b>
<b>WbblũFUTaẻTYaẻT</b>
- Giỏo viờn kim tra, nhc nh
4. Củng cố:
- Giáo viên hỏi; hơm nay chúng ta vừa học luyện
từ và câu bài gì ? (<b>b£P®WịVzZ</b>)
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: cố gắng tự đặt nhiều câu và tự tìm
câu trả lời và nhớ mặt chữ, từ để viết cho đúng
cho phù hợp, xác định được từ trái nghĩa
5. Daën dò: (1 phút)
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh suy nghĩ trả lời (thảo luận nhóm)
<b>dâịU® - ad® Fịd® - QÜư </b>
<b>Qâị - bA® </b>
<b>b - gịàAA® †Axò - àPHòA </b>
<b>°cE - Bâö</b>
- Học sinh suy nghĩ trả lời cá nhân
<b>PûF - S£ còF - àPE®</b>
- Học sinh tự tìm và trả lời (theo cp)
<b>WOăBĩũ - WOăda </b>
<b> àdd® - àd†Wịb †WbàWõA - </b>
<b>†WbblịF</b>
<b>Rơcị - àPư </b>
- Học sinh nhận xét
- Học sinh làm bài vào vở và đọc
- Học sinh đại diện nhóm lên trình bày
- Học sinh nhận xét
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài
<b>b£P®WịVzZ (P)</b>
<i>Ngày soạn: MƠN: °PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy BÀI :d†EhPg£WưdPä</i>
<i>Tuần:…20…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và viết được một bài tập
laøm vaên, sử dụng từ ngữ để miêu tả con vật mà em yêu thích.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
<b>dơdãgịTgPyURaUd®BâóT</b>
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để viết được một bài văn hay,
chúng ta phải xác định được con vật cần miêu tả,
lựa chọn, sắp xếp từ hợp lí, viết đúng chính tả, thì
hơm nay chúng ta sẽ học bài và sửa bài tập làm
văn của mình<b> d†EhPg£WưdPä</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Hát vui
- 2 học sinh lên trả lời câu hỏi bài trước
- Giáo viên hỏi trong tranh gồm những những con
vật gì ?
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên hỏi học sinh bài làm văn gồm có mấy
phần ?
- Giáo nhấn mạnh
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách lập dàn ý
bài tập làm văn tả về con vật mà em yêu thích.
- Giáo viên nhận xét
- Giaó viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giaựo vieõn hi
<b>PỹadFAxửCỳZửEPETụEWOă</b>
<b>TũgBĐ ?</b>
- Giaoự vieõn nhaọn xeựt vaứ cho điểm
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, viết có mở bài, thân bài, kết bài,
biết viết bài tập làm văn để người khác hiểu được
nội dung của mình viết, và biết sử dụng một số từ
ngữ tả bài văn mình hay hơn nữa.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời cõu hi, xem trc bi
<b>WOăTũdAYĩXũWaUdđdPọ</b>
- 5 hc sinh nhc li tựa bài
Học sinh quan sát tranh và trả lời
<b>GÜò T® °Gh àAUö</b>
- Học sinh trả lời <b>ì cịA® Cú </b>
<b>†VxưY†dFAxư Püa†dFAxö </b>
<b>UWmịU®†dFAxư</b>
-Học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk (7-8hs)
- Học sinh thực hiện theo
-Học sinh viết
- Học sinh trả
lời<b>Püa†dFAxưCú†ZưE°PETơE</b>
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: eịP®gịT</b>
<i>Ngày dạy: </i> <b>BÀI </b>: <b>cPxYRU®</b>
<i>Tuần: …21 …..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phuùt)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Hơm nay thầy sẽ đưa các em
đến thăm một ngơi chùa tại tỉnh Sĩc Trăng, ở
chùa này cĩ rất nhiều con dơi, thì hơm nay
chúng ta muốn biết chùa này gọi là chùa gì?
Chúng ta sẽ học bài: <b>cPxYeịRU®</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài theo câu
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài và chia
đoạn:
Đoạn 1: từ
- Haùt vui
- 3 học sinh đọc bài
<b>WưVãịadùP½E……….Y†Tịa</b>
Đoạn 2: từ U¶ù°Tx†E………
<b>U£VâơFVâịJ†R</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từ
khó:
<b>†RdFa gịTQị: †Rd - d§ - F</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu,
đoạn kết hợp giải nghĩa từ, phân tích từ:
<b>àPIúP°I : U®HơPIõEd°Tt</b>
<b>gÅA®†RdFa : </b>
<b>gƠA®†SồK£†ab£°eA£dịTx</b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
tư,ø câu sang tiếng việt.
Tưụ: àPIúPổI Có nghóa laụ xum x
Tưụ: XủXịC Có nghóa laụ địa phương
Tưụ:AđĐaAđịFợ Có nghóa laụ hoa văn
Tưụ: cPxàHõE Có nghóa laụ chùa dơi
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và trả lời câu hỏi
<b>Ù/cPxYRU®†Tị†BPx ?</b>
<b>‡/RơKtXịWcPxYRU®KûF†YxF ?</b>
<b>ì/ </b>
<b>†ePùKûF†YxF†C†cQịcPxYRU®</b>
<b>Hị</b>
<b>cPxàHõE?</b>
- Giáo viên nhận xét và nhấn mạnh câu trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
- Học sinh luyện đọc (9-10 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
- 4 hoïc sinh dịch sang tiếng việt
- Hoïc sinh đọc thầm
- 3 học sinh đọc bài, 3 hc sinh tr li cõu
<b>/cPxYeũRUđTũBPxdựAPẵ</b>
<b>E</b>
<b>/RụKtXũWcPxYeũRU </b>
<b>đKbđAùEcPxHũRử</b>
<b>YTũaYõ</b>
<b>ỡ/ </b>
<b>WẳWửcPxTĐYũTdPọHừEa</b>
<b>dđ</b>
Đại ý: no<i>́i về tình yêu thương động vật, quý </i>
<i>trọng phong cảnh, và biết bào vệ động vật..</i>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
<b>cPxYeịRU®†Tị†BPxOị ?</b>
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục:các em phải biết thương u thiên
nhiên và yêu động vật. bảo vệ di sản dân tộc
mình.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều lần, và xem trước bài àFđPàdđc
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
- Hoïc sinh rút ra đại ý bài
- Học sinh đọc bài
- Học sinh tr li
<b>cPxYeũRUđTũBPxdựAPẵE </b>
<i>Ngaứy daùy : BAØI : cPxYRU®</i>
<i>Tuần:…21…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Hoĩc sinh hieạu biết cách viết tưụ dùPỎE cPxYRUợ
<b>àWớcơa Kơ AđĐaAđịFợ áAiHịPơ </b>
<b>CCưa ọIưRịb ọKưYRõAọKịớ</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết ỳng cỏc cõu trong on
<b>WửVóũadựAPẵE.KửYRừAKũĐ</b>
- Tỡm c nhiu t cú từ <b>àU†Kị àPđc àdd® àèHq</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ?<b> F£Aịa°d</b> thì hơm nay viết bài
chính tả <b>cPxYRU®</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc bài lại 1 lần.
Hỏi: <b>cPxYRU®†Tị†BPx ?</b>
- Giáo viên nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại mt s t
<b>dựAPẵE cPxYeũRUđ </b>
<b>àWớcơa Kơ AđĐaAđòFợ </b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó<b> áAiHịPơ CCưa †IưRịb </b>
- hát vui
- 3 hóc sinh lín viết 3 từ khó <b>F£a°d </b>
<b>†BỴcBmư d†TềYSđịA® </b>
- 1 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài lại 2hs
Hs tr li:
<b>cPxYeũRUđTũBPxdựAPẵE</b>
<b>dựAPẵE cPxYeũRUđ </b>
<b>WĐcụeũa AùKô </b>
<b>†KưYRõA†Kị§</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
đẹp lên tuyên dương.
- Giaùo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>áAiHịPơ CCưa †IưRịb </b>
<b>†KưYRõA†Kị§</b>
- Học sinh viết vào vở bài vit t..
<b>WửVóũadựAPẵE.KửYRừA</b>
<b>KũĐ</b>
- Hc sinh trau i bi chm, sa li
- Học sinh làm bài tập
àU†Kị àPđc àdd® àèHq
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: TơRịT†E</b>
<i>Ngày dạy: BÀI : àdđcXịHodịbư</i>
<i>Tuần:…21….</i>
- Học sinh biết kể lại câu chuyện, hiểu bài.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của câu chuyện
- Học sinh hiểu và biết dịch nghóa của câu chuyện sang tiếng việt
- Học sinh dựa vào tranh kể được câu chuyện, hiểu ý nghĩa của câu
chuyện.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái, mẫu bài tập.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: Tiết trước chúng ta đã nghe
kể về hạt lúa giống thì hơm nay chúng ta sẽ
kể lại lần nữa và nhìn theo tranh kể.
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên gợi ý kể lại câu chuyện hạt lúa
giống (tiết 1)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh kể lại câu
chuyện từng đoạn (nhìn theo tranh)
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Haùt vui
- Kiểm tra 2 học sinh kể lại câu chuyện vừa
hoïc.
- 2 học sinh trả lời
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh lắng nghe
- 2 Học sinh giỏi kể lại câu chuyện đã học.
- Hoïc sinh kể lại cá nhân ( 8-9hs)
<i><b>Tranh 1</b></i>
<i><b>Wư†àWETịZgÅA®àdïA...KõAH</b></i>
<i><b>WûT†TÈZ</b></i>
<i><b>P®</b></i>
-Học sinh nhận xét
<i><b>Tranh 2:</b></i>
<i><b>°QlZ†T¼àdđc†XịHodịbư...†è</b></i>
<i><b>dèT</b></i>
<i><b>Wưa†BäịP.</b></i>
-Học sinh nhận xét
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giaó viên nhận xét và nhấn mạnh
- Giáo viên treo tranh gợi ý học sinh tóm tắt
nội dung câu chuyện.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên phân vai kể theo vai nhân vật
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 học sinh kể lại câu chuyện
và yêu cầu học sinh rút ra ý nghĩa câu
chuyện.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: phải bieát siêng năng làm việc,
5. Dặn dò: (1 phuùt)
- Các em về nhà học bài, tập kể lại cõu
chuyn, nhiu ln, v xem trc bi
<b>YOWdõPPxEđ</b>
<i><b>KũZDửJUaụdyũTABọAđ...dủcd</b></i>
<i><b>WọQlTĐ</b></i>
-Hoc sinh nhn xột
<i><b>Tranh 4</b></i>
<i><b>FũUđWửWbTẳ... </b></i>
<i><b>dủcXũHodũbử</b></i>
-Hoc sinh nhn xột
- Hc sinh túm tt cõu chuyn
WửWETũZ ... ZảũETẩZePđ
- Hc sinh k li câu chuyện theo nhóm
- Học sinh nhận xét
- Học sinh kể lại tồn bộ câu chuyện (3-4hs)
- Học sinh trả li PủcứdờũaSAũa
<b>ứdóũaaẻTdỷP </b>
<b>àdfịJ®àCịU®àdđc</b>
<i>Ngày soạn: MƠN:°PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI :WOăTũdAYĩXũWaUđdPọ
<i>Tun:21..</i> <i> </i>
<b>I/ Muùc ủớch yeõu cau:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và viết được một bài tập
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của môn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieåm tra baứi cuừ: (3 phuựt)
<b>dadaPEdFAxửaỹYRẵEgdđYũTU</b>
<b>YũT</b>
<b>UYũOcũAđ ?</b>
- Giỏo viờn nhn xột và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để viết được một bài văn hay,
chúng ta phải xác định được con vật cần miêu tả,
lựa chọn, sắp xếp từ hợp lí, viết đúng chính tả, thì
hơm nay chúng ta sẽ luyện tập xác nh hot
ng ca con vt
<b>WOăTũdAYĩXũWaUđdPọ</b>
- Giaựo vieõn ghi tựa bài lên bảng
Giáo viên đọc đoạn văn trên 2 lần
Giáo viên hỏi về hoạt động của từng con vật được
miêu tả trong 2 đoạn văn trên
<b>Ù/AûTGÜòA£WùE†Sồgồ ? </b>
<b>‡/AûT†CòA£WùE†Sồgồ ? †Cị†ăFưT</b>
<b>ƒ ZPơF ?</b>
<b>ì/†KưYdđị†Sồgồ TõETGÜị ? </b>
Giáo viên nhấn mạnh
Giáo viên đọc câu hỏi 2 và kẻ bảng
- Haùt vui
- 1 học sinh lên trả lời câu hỏi bài trước
<b>dơdã†GâưZ : T ì cịA®</b>
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc đoạn văn (7-9hs)
- Học sinh trả li hot ng ca tng con vt
<b>/AỷTGĩũAÊWựEgũUZAKửYdõũ </b>
<b>GĩũZA</b>
<b>AFABọũFKửYdõũ</b>
<b>/AỷTCũAÊWựERÊWũadĩũZảũE</b>
<b>GlũJđ CũFửT</b>
<b>ỡ/KửYdũQũWỷSAAũdgdđB</b>
<b>úTéeửZ</b>
<b>RựAAFAYựPTẳFũUđAOxùb </b>
- Học sinh đọc thầm bài văn của mình
- Học sinh thảo luận nhóm
i di n nhóm trình bày câu tr l i
Đạ ệ ả ờ
<b>†Iܼd</b>
- Giáo viên nhận xét
<i><b>Hướng dẫn học sinh</b><b>làm bài tập</b></i>
<i><b>*Bài tập:</b></i>
- Giáo viên đọc bài tập
- Gợi ý học sinh làm bài tập
- Giáo kiểm tra nhắc nhở
- Giáo viên nhấn mnh
4. Cuỷng coỏ:
- Giaựo vieõn hi
<b>QlTừEZửEaẻTYaẻTg ? </b>
<b>PEdFAxửaỹYYũTUYũOcũAđ ?</b>
- Giaó viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, viết đoạn văn để người khác hiểu
được nội dung của mình viết, và biết sử dụng một
số từ ngữ tả bài văn mình hay hơn nữa.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài
<b>-GÜò</b>
<b>- gũ</b>
<b>CũA</b>
<b>đ</b>
<b>(Cũ)</b>
-<b>gũUZAKửYdõũ </b>
<b>.dÊaỷP</b>
<b>FắKửcụJ </b>
<b>-CũIaTừE.CUWJ</b>
<b>AeYcũb</b>
- Hc sinh nhn xột
-Hoc sinh vit
<b>AỷTGĩũBọũFKửYdõũ </b>
<b>AỷTGĩũfửEKửYdõũ </b>
<b>AỷTGĩũBõũUđPFẻA</b>
<b>CũRÊWũadĩũ †CịIa†fưE </b>
<b>TJõA</b>
<b>K†OxưYdứTơE°Y¶</b>
- Học sinh đọc đoạn văn mình viết
- Học sinh nhận xột
- Hc sinh tr li <b>QlTừEZửEaẻTYaẻT</b>
<b>WOăTũdAYĩXũWaUđdPọ </b>
<b>bÊeũPđWOăTũagÊWửdPọ</b>
<i>Ngy son: </i> <b>MN: ePđgT</b>
<i>Ngaứy daùy: </i> <b>BI </b>: àFđPàdđc
<i>Tuần: …22…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Mùùa gặt lúa là mùa rất
đẹp,bà con nơng dân rất đơng tập trung thu
hoạch lúa và phong cảnh đĩ rất đẹp và rất
vui.để tìm hiểu hoạt động thu hoạch lúa của
bà con nơng dân như thế nào? Chúng ta sẽ
học bài: <b>àFñPàdñc</b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài theo
câu
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài và chia
đoạn:
Đoạn 1: từ <b>adÜdùZị ……</b>
<b>†àFÏEPịYcịb°àd</b>
Đoạn 2: từ <b>YũaYửAdụAa </b>
<b>RũZảũEHũUđFụPx</b>
- Giỏo viờn hng dn hc sinh luyn c từ
khó:
<b>dơdơaaKûc gịTQị: dơ - dơa - </b>
<b>aKûc</b>
<b>†RdXịW gịTQị: †Rd - d§ - XịW</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu,
đoạn kết hợp giải nghĩa từ, phân tích từ:
<b>dùZị: àW§gịRơPá</b>
<b>dơdơaaKûc : aKûca </b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp
sửa cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của
các tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ: dùaưZị Có nghĩa là mặt trời
Từ: dơdơaaKûc Có nghĩa là mùa đơng
- Hát vui
- 3 học sinh đọc bài
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh cả lớp đọc theo
- 2 học sinh giỏi đọc lại bài
- Học sinh luyện đọc (9-10 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
Từ: ae~d ghĩa là nhanh
Từ:†Rị là hai
Từ:dềUPơAịa hợp tác
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và trả lời câu
hỏi
<b>Ù/ </b>
<b>adưÜdùZịỉT†Sồgồ†gịZỉP®</b>
<b>F£Zgồ</b>
<b>†bưcịb°àdTị†WbàWõA ?</b>
<b>/ CỹadủcZảũEKỷFYxF ? </b>
<b>YxFWbYũTHÊTũBỏbđ ? </b>
<b>ỡ/YũYửEAdụAaAÊWựEFủPdủcZả</b>
<b>ũEKỷF</b>
<b>YxF ?</b>
- Giaựo vieõn nhận xét và nhấn mạnh câu trả
lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
Đại ý: no<i>́i về tình yêu thương quê hương, </i>
<i>cánh đồng lúa, yêu quý và tôn trọng hạt gạo, </i>
<i>siêng năng lao đợng.</i>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 hc sinh c li bi
<b>AùEcũbdYũTdYEFẻEaUdđgụ</b>
<b>ử ?</b>
- Giaựo vieõn nhaọn xét và cho điểm
- Giáo dục:các em phải biết thương yêu thiên
nhiên và yêu quý hạt gạo. yêu quê hương,
- 5 hoïc sinh dịch sang tiếng việt
- Hoïc sinh đọc thầm
- 3 học sinh đọc bài, 3 hc sinh tr li cõu hi
<b>/ </b>
<b>adửĩdựaửZũốTFũTbũZUOxửa</b>
<b>TũFÊeũZPHũAđTũdụdụaKỷc</b>
<b>/ CỹadủcZảũEQõũd </b>
<b>FÊAũEUEhúPCũ</b>
<b>aỹFZũbFắfửERừAdYựPR</b>
<b>ỡ/YũYửEAdụAaAÊWựEFủPdủcW</b>
<b>ử</b>
<b>CựYYỹZRũCựYYỹZ</b>
<b>CũHũHỹaRRừE</b>
- 3 Học sinh nhận xét
- Học sinh thi đọc cá nhân
- Học sinh nhận xét
siêng năg lao động
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều lần, và xem trước bài
<b>dơXịdơP</b>
- Học sinh đọc bài
- Học sinh tr li
<b>AùEcũbdYũTdYEFẻEaUdđdP</b>
<b>ụbbA aUdđAdụAa</b>
<i>Ngy soạn: MƠN:da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy : BAØI :àFđPàdđc</i>
<i>Tuần:…22…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ adÜdùaưZị
<b>còb°àd </b>
<b>†bÈE†Gị dơdơaKûc †Qâòd UEP </b>
<b>dPàR d†E</b>
<b>H£†TịBáb®</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong đoạn
<b>adưÜdùZịTị†WbàWõA</b>…………..
<b>d†E†FỴE†bưcịb°àd</b>
- Tìm được nhiều từ có từ ae~d gSáịàd~Z
<b>gPx†TịPx</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ? <b>cPxYeịRU®</b> thì hơm nay viết bài
chính tả <b>àFđPàdđc</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc bài lại 1 ln.
Hi:<b> CỹadủcZảũEKỷFYxF ? </b>
<b>cũYũTFbTũKỷF</b>
<b>YxFWbYũTHÊTũBỏbđ ? </b>
- Giỏo viờn nhấn mạnh, nhận xét
- Giáo viên gọi 4-5 hs lên bảng viết lại một số từ
<b>adÜdùZị còb°àd </b>
<b>†bÈE†Gò dơdơaKûc †Qâịd</b>
- Giáo viên nhắc nhở
- Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết một số từ
khó <b>UEP dYùPàR d†E </b>
<b>H£†TịBáb®</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên kiểm tra học sinh viết yếu
- Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi ngay ngắn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
giáo viên đọc bài tập.
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên thu bài chấm
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh lưu ý
- hát vui
- 3 học sinh lên viết 3 từ khó <b>àW§cơa </b>
<b>Kơ</b>
<b>AđĐaAđịFợ</b>
- 1 hoĩc sinh traủ lơụi
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc bài lại 2hs
Hs trả li:
<b>CỹadủcZảũEQõũd </b>
<b>FÊAũEUEhúPCũ</b>
<b>aỹFZũbFắfửERừAdYựPR</b>
- Hoùc sinh vit <b>adĩdựaửZũ</b>
<b>cũbd </b> <b>còb°àd </b>
<b>†bÈE†Gò dôdôaKûc </b>
<b>†Qâòd</b>
- Học sinh cả lớp viết vào bảng con và đọc
<b>UEP dYùPàR d†YâE </b>
<b>H£†TịBáb®</b>
- Học sinh viết vào vở bài viết từ………..
<b>adưÜdùZịTị†WbàWõA</b>………
<b>d†E†FỴE</b>
<b>†bưcịb°àd</b>
- Học sinh trau đổi bài chấm, sửa lỗi
- Hoïc sinh làm bài tập
viết đúng, đẹp.
4. Củng cố:
- Giáo viên đem 1-2 bài học sinh viết đúng và
- Giaùo dục: cố gắng vết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ ,
câu nhiều lần, và xem trước bài
<b>AòagX~Z†Ròd</b>
<i>Ngày soạn: MƠN:b£eịP®WịTơEDâị</i>
<i>Ngày dạy:</i> BÀI :b£P®WịVzZ (P)
<i>Tuần:…22…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và tìm được những từ trái nghĩa
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của môn luyện từ và câu
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn luyện từ và
câu, tìm được từ trái nghĩa .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
<b>aAWịVzZ : °Y¶ HU WOăd </b>
- Giỏo viờn nhn xột và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Haùt vui
- 2 học sinh trả lời câu hỏi:
- Giới thiệu bài: Để hiểu rõ mơn luyện từ và câu,
và tự tìm được một số từ trái nghĩa, luyện viết
được nhiều từ trái nghĩa (tt). Thì hơm nay chúng
ta sẽ tìm hiểu bài <b>b£P®WịVzZ (P)</b>
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên đọc nội dung bài tập 1 (1 lần).
- Giáo viên nhấn mạnh
- Giáo viên đọc nội dung bài tập 2 (1 laàn).
- Giáo viên nhấn mạnh
<i>+ Bài tập 3:</i>
- Giáo viên hướng dẫn, gợi ý học sinh tự tìm từ
trái nghĩa
- Giáo viên nhấn mạnh
<i>+ Bài tập 4</i>:
- Giáo viên gợi ý, hướng dẫn học sinh đặt câu với
từ trái nghĩa vừa tìm được <b>†VmưaVmE® </b>
<b>àWóZ</b>
<b>P BịEdx½</b>
- Giáo viên kiểm tra, nhắc nhở
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố:
- Giáo viên hỏi; hơm nay chúng ta vừa học luyện
từ và câu bài gì ? (<b>b£P®WịVzZ (P)</b>)
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục: cố gắng tự đặt nhiều câu và tự tìm
câu trả lời và nhớ mặt chữ, từ để viết cho đúng
cho phù hợp, xác định được từ trái nghĩa
5. Dặn dò: (1 phuùt)
- 5 học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh suy nghĩ trả lời (thảo luận nhóm)
<b>PơF-†àFưT EA - †Rò PûF - </b>
<b>S£ </b>
<b> còa†Rò - còaYA</b>
- Học sinh suy ngh tr li cỏ nhõn
<b>WOăd - WOăBĩũ RRõE - </b>
<b>U†OxòZ</b>
<b>YùB - †àAòZ R£ù - Bmö </b>
<b>†Rò - YA </b>
- Học sinh tự tìm và trả lời (theo cặp)
<b>BBịo- ọVmưaVmEợ </b>
<b>dUđịZ - àWóZ</b>
<b>Xâú - P BịE†GäE - BịEdx½</b>
- Học sinh nhận xét
- Học sinh làm bài vào vở và đọc
- Hc sinh i din nhúm lờn trỡnh by
<b>UTdựXũWdadaYaẻTZảũEVmụPV</b>
<b>mEđ</b>
<b>VzĐéTũBũEdxẵK</b>
- Hc sinh nhận xét
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả lời câu hỏi, xem trước bài……….
<b>WàAWị°bÇE†bEA£dịTx</b>
<i>Ngày soạn: MƠN: °PE†dFAxư</i>
<i>Ngày dạy:</i> BAỉI :bÊeũPđWOăTũgÊWửdPọ
<i>Tun:22..</i> <i> </i>
<b>I/ Muùc ủớch yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi, hiểu và viết được một bài tập
làm văn, sử dụng từ ngữ để miêu tả một đồ vật và em yêu thích.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của mơn tập làm văn
- Học sinh hiểu và tự mình viết được các câu trong mơn tập làm văn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kieơm tra bài cũ: (3 phút)
<b>GÜị†gịUZA†KưYgồ ? </b>
<b>†CịA£WùEdứgồ ?</b>
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Để viết được một bài văn hay,
- Haùt vui
- 1 học sinh lên trả lời câu hỏi bài trước
chúng ta phải xác định được con vật cần miêu tả,
lựa chọn, sắp xếp từ hợp lí, viết đúng chính tả, thì
hơm nay chúng ta sẽ luyện tập xỏc nh hot
ng ca con vt
<b>bÊeũPđWOăTũgÊWửdPọ</b>
- Giaựo vieõn ghi tựa bài lên bảng
- Giáo viên nhắc lại cách làm bài văn, lập dàn ý
gồm 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
- Giáo viên treo tranh con vật học sinh quan sát
và lập dàn ý, làm bài.
- Giáo viên gợi ý viết
Giáo viên kiểm tra nhắc nhở tư thế ngồi, viết,
cách cầm bút, nhắc học sinh lựa chọn những cho
phù, đúng câu văn rõ ràng.
4. Củng cố:
- Giaó viên thu một số bài chấm điểm
- Giáo dục: cố gắng viết cho đẹp, đúng, tính cẩn
thận, xác định, viết đoạn văn để người khác hiểu
được nội dung của mình viết, và biết sử dụng một
số từ ngữ tả bài văn mình hay hơn nữa.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại cácđoạn
văn và trả li cõu hi, xem trc bi.
<b>PEgPyURWOăTũgÊWửdPọ</b>
- 5 hc sinh nhc lại tựa bài
- Học sinh nhắc lại (7-9hs)
<b>T ì cịA® Cú †VxöY†dFAxö </b>
<b>Püa†dFAxư </b>
<b>UWịmịU®†dFAxư</b>
<i>Ngày soạn: </i> <b>MƠN: eịP®gịT</b>
<i>Ngày dạy:</i> <b>BÀI </b>:<b>dùXịdơP</b>
<i>Tuần: …23…..</i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đọc, đọc trơi chảy
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của bài học
- Học sinh hiểu và biết dịch nghĩa của từ, câu sang tiếng việt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh,
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Oån định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (35 phút)
- Giới thiệu bài: Những câu tục ngữ, câu ca dao
điều nĩi lên những lời khuyên cho chúng ta rất
hay và lời khuyên đĩ khuyên chúng ta điều gì?
Chúng ta sẽ học bài<b> dùXịdơP </b>
- Giáo viên ghi bài học lên bảng
- Giáo viên đọc bài 3 lần.
- Hát vui
- 3 học sinh đọc bài
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài theo câu
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài và chia
đoạn:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từ
<b>d£ÌT WûH UùàP </b>
<b>gTâA®</b>
<b>U†EhưP†Aẳh </b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từng câu,
đoạn kết hợp giải nghĩa từ, phân tích từ:
<b>d£ÌT : RûAZàU†XRP†KịAxịa </b>
<b>„ dTâõA</b>
<b>AđịbTơEAổTãE - E </b>
- Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp kết hợp sửa
cách phát âm, đánh vần của học sinh.
- Giáo viên gợi ý học sinh dịch nghĩa của các
tư,ø câu sang tiếng việt.
Từ: YịOW Có nghĩa là chàng trai
Từ: †FPTị Có nghĩa là cố ý
Từ: gSáịàd~Z Có nghĩa là thứ lỡi
- Giáo viên đọc lại bài lần 4
- Học sinh đọc thầm lại bài
- Học sinh đọc theo từng đoạn và trả lời câu hỏi
<b>Ù/dùXịdơPDâịRûTÜịTYTùdãàP</b>
<b>đc†F§</b>
<b>WáịZịYWbA ?</b>
<b>/YTựdóbPủcFĐZbđBõúT EE </b>
<b>TụEZbđgA</b>
<b>KR PửdựXũdụPOũWũbT~ZTẳ </b>
<b>?</b>
<b>ỡ/dựXũdụPDõũOũRỷTĩũTPủcFĐd</b>
<b>fũJđ</b>
<b>aAóũgAKR ?</b>
- Học sinh luyện đọc (9-10 hs)
- Học sinh đọc bài cá nhân (8-9 hs)
- Học sinh đọc từng câu và giải nghĩa
- Hoïc sinh đọc nối tiếp
- 3 hoïc sinh dịch sang tiếng việt
- Hoïc sinh đọc thầm
- 3 học sinh đọc bài, 3 học sinh trả lời câu
<b>Ù/dùXịdơPDâị </b>
<b>FE®GlịJ®†gịZaAgTâA® </b>
<b>FE®àdA†gịZ†TÈZWư†ẴE</b>
<b>‡/dùXịdơP : </b>
<b>†RịdBâóTEE†bW£ùZb® </b>
<b>RũCdũAdbđYửbZbđUừTR</b>
<b>ẵXÊ </b>
<b>ỡ/dựXũdụPDõũ</b>
<b>gAYũTaAóũBóPđ</b>
<b>KỷFdÊWũWừEdÊốảT</b>
- 3 Hc sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét và nhấn mạnh câu trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi thi đọc
- Giáo viên nhắc nhở cáchđọc
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra đại ý bài
Đại ý: no<i>́i về tình yêu thương vợ chồng,siêng </i>
<i>năng làm việc,siêng năng học tập.</i>
- Giáo viên nhấn mạnh
4. Củng cố:
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài
<b>†Y†aỴTRûTÜịT†ZưEg£Wưgưä ?</b>
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Giáo dục:các em phải biết thương u bạn bè,
siêng năg lao động, siêng năng học tập.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Các em về nhà học bài, tập viết lại các từ
khĩ nhiều lần, và xem trước bài U£OEÐ
- Học sinh nhận xét
- Hoïc sinh rút ra đại ý bài
- Học sinh đọc bài
- Học sinh trả lời
<b>†Y†TRûTÜịT†ZưEg£Wư</b>
<i>Ngày soạn: MƠN: da†daPịYgịT</i>
<i>Ngày dạy : BAØI : AịagX~Z†Rịd</i>
<i>Tuần:…23…..</i> <i> </i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu biết cách viết từ YTùdãYÅịA® g†FPTị
<b>CUÇư †RịcơJ †RịYA A£éd àU†dưa</b>
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của môn chính tả
- Học sinh hiểu và viết đúng các câu trong đoạn
<b>YTùdãịA® YTùdãịA®°PET A£ẻd </b>
………..
<b> RRübA£édHịầU†dưa </b>
- Tìm được nhiều từ có từ <b>cơb~Z côT~Z H£a </b>
<b>R£W~a dY~Z gòb~Z cơfịb~Z </b>
<b>Tơdã~Z </b>
<b>II/ Chuẩn bò:</b>
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách hướng dẫn, tranh ảnh, các
bảng chữ cái.
- Học sinh: tập, sách giáo khoa, viết, thước, bảng con
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.n định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phuùt)
- Giáo viên nhận xét và nhắc nhở học sinh
3. Bài mới: (30 phút)
- Giới thiệu bài: tuần trước chúng ta viết bài
chính tả gì ?<b>àFđPàdđc</b> thì hơm nay viết bài
- hát vui
- 3 học sinh lên viết 3 từ khó