Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

GA L2 TUAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.27 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thø hai ngµy 10 tháng 11 năm 2008</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b>Toán</b>



Tìm Số bị trừ
I.Mơc tiªu :


Giúp hoc sinh biết cách tìm số trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ.
áp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan.


Củng cố kĩ năng về vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trớc.
Biểu tợng về hai đoạn thẳng cắt nhau.


<b>II. dựng dy học:</b>
Tờ bìa - kéo.
III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>2.Bµi míi: a,Giíi thiƯu </b></i>
Gv nêu yêu cầu bài 1 - hỏi hs
Gv cùng hs lập phép tính.
Gv hớng dẫn giải bài toán.
Gv cho hs nêu thành phép tính.
GV đa ra ví dụ 2


Gv yêu cầu nêu thành phần phép tính
- nêu kết luận.



Gv cho hs c thuc kt lun.


Bài 1:Gv gọi 2 em lên lµm - líp lµm


NhËn xÐt bỉ sung.


Bµi 2:Gäi hs lµm - gv nhận xét.
Bài 3:Gọi hs nêu yêu cầu
Gọi 3 em điền - ghi điểm.
<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.


3


30


2


Có 10 ô vuông.Bớt 1 ô vuông. Hỏi
còn bao nhiêu ô vu«ng?


10 - 4 = 6
SBT ST Hiệu
Hs nêu thành phÇn cđa phÐp tÝnh
x- 4 = 6


x = 6 + 4


x = 10


Kết luận: Muốn tìm số bị chia ta lấy
hiệu cộng với số trừ .


2 em lên bảng lµm - líp lµm vë.
x - 4 = 8 x - 8 = 24
x = 8 + 4 x = 24 + 8
x = 12 x = 32
Hs lên bảng điền - nhận xét
Số 3 hs điền


7 - 2 = 5 10 - 4 = 6
5 - 5 = 0


<b>Tâp đọc</b>



Sù tÝch cây vú sữa




<b>I.Mục tiêu :</b>
- Đọc trơn cả bài


- c ỳng cỏc t ng: <i>Sự tích, lần, la cà,nơi, bao lâu,trẻ, lớn hơn,kì lạ,run rẩy,</i>
<i>nở trắng,tán lá,reo trồng khắp nơi…. </i>


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ .


- Hiểu nghĩa các từ:<i>Vùng vằng,la cà,mỏi mắt chờ mong,lá đỏ hoe nh mắt mẹ chờ</i>


<i>con,cây xoan cành ụm cu</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ nÕu cã.


Bảng tóm tắt nội dung cần luyện đọc.
III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.KiÓm tra bài cũ:</b></i>


Gọi 2 HS lên l lên bảng thực hiện yêu
cầu sau:


<i><b>2.Bài mới</b></i>:
a,Giới thiệu


Hỏi:Trong lớp ta có bạn nào từng ăn
quả vú sữa?Con cảm thấy vị ngọt của
quả nh thế nµo?


GV đọc mẫu lần 1,chú ý giọng đọc
nhẹ nhàng,tha thiết.


GV cho hs đọc các từ cần luyện phát
âm đã ghi trên bảng phụ.


Yêu cầu hs đọc từng câu.Nghe và
chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.



Giới thiệu các câu cần luyện
giọng,cho hs tìm cách đọc sau đó
luyện đọc.


Đọc từng đoạn.
Thi đọc.


Đọc đồng thanh.
1hs đọc cả bài .


3’


30’




Hai hs đọc thuộc lịng bài thơ <i></i>
<i>Th-ơng ơng</i>.


Tr¶ lêi.


Hs ăn thử và nêu.


1 hs khỏ c mu ln 2.C lp nghe
v theo dừi trong SGK.


Đọc các từ dà giới thiệu ở phần mục
tiêu,hoặc một số từ khác phù hợp
với tình hình hs.



Mi hs c tng cõu trong bài.Mỗi
hs đọc 1 câu.


Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:


<i>Một hơm,/vừa đói/vừa rét,/lại bị trẻ </i>
<i>lớn hơn đánh,/cậu mới nhớ đến </i>
<i>mẹ,/liền tìm đờng về nhà.//</i>


Hs đọc nối tiếp đoạn.
Thi đọc


.


<b>Tõp c</b>



Sự tích cây vú sữa




<b>I.Mục tiªu :</b>


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ .


- Hiểu nghĩa các từ:<i>Vùng vằng,la cà,mỏi mắt chờ mong,lá đỏ hoe nh mắt mẹ chờ</i>
<i>con,cây xoan cành ơm cậu</i>.


- HiĨu néi dung, ý nghĩa của câu chuyện:Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thơng


sâu nặng của mẹ với con.


<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>
Tranh minh ho¹ nÕu cã.


Bảng tóm tắt nội dung cần luyện đọc.
III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>
Tìm hiểu bài. Tiết 2


Yêu cầu hs đọc đoạn 1.


Hỏi:Vì sao cậu bé nhỏ bỏ nhà ra đi?
Yêu cầu hs đọc tiếp đoạn 2.


Hái:V× sao cËu bÐ quay trë vÒ?
Khi trë vÒ nhà,không thấy mẹ


15


Cậu bé bỏ nhà ra đi vì cậu bị mẹ
mắng.


Đọc thầm.


Vỡ cu va đói,vừa rét,lại bị trẻ lớn
đánh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cËu,cËu bÐ làm gì?


Chuyn l gỡ xy ra khi ú ?


Những nét nào gợi lên hình ảnh của
mẹ?


Theo em sao mọi ngời lại đặt tên
cây lạ là cây vú sữa?


Câu chuyện cho ta thấy đựơc tình
cảm yêu thơng của mẹ dành cho
con.Để ngòi mẹ đợc động viên an
ủi,em hãy giúp cậu bé nói lời xin lỗi
với m.


<i><b>3.Củng cố-dặn dò:</b></i>


Cho hs c li c bi.


cây xanh ë vên mµ khãc.


Cây xanh run rẩy,từ những cành
lá,những đài hoa bé tí trổ ra,nở trắng
nh mây.Hoa rụng,quả xất hiện,lớn
nhanh,ra căng mịn.Cậu vừa chạm môi
vào,một dòng sữa trắng trào ra ngọt
nh sữa mẹ.


Lá cây hoe đỏ nh mắt mẹ khóc con


chờ con.Cây xoa cnh ụm cu,nh tay
m õu ym v v.


Vì trái cây chín,có dòng nớc trắng và
thơm nh dòng sữa mÑ.


Một số hs phát biểu.VD:Mẹ ơi,con đã
biết lỗi rồi,mẹ hãy tha lỗi cho con.Từ
nay con sẽ chăm ngoan m vui
lũng


Con xin lỗi mẹ,từ nay con sẽ không bỏ
đi chơi xa nữa.Con sẽ ở nhà chăm học,
chăm làm.Mẹ hÃy tha lỗi cho con.
<i><b> Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2008</b></i>


<b>Toán</b>



13 trừ đi một số : 13 5



<b>I.Mục tiêu :</b>


Giúp hs biết cách thực hiện phép trừ 13-5.


Lập và thuộc lòng bảng công thức 13 trừ ®i mét sè.


áp dụng bảng trừ đã học giải bài tốn có liên quan.
Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của pháp trừ.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



Bảng gài - bảng con - phấn mầu.
III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gäi 2 em lên bảng làm - nhận xét.
<i><b>2.Bài mới: a,Giới thiƯu:</b></i>


Gv giới thiệu phép tính - hs thao tác
que tính - lập bảng 13 trừ 1 số 13 - 5,
hs đọc thuộc lịng.


Bài 1: Gọi hs đọc u cầu


Yªu cầu hs làm vµo vë - gäi lµm
miƯng


NhËn xÐt bỉ sung.


Bµi 2:Gäi hs nêu yêu cầu.


Gi 4 em lm - lp lm bng con.
Bài 3: Hs đặt tính rồi tính.


Bài 4: Gọi hs đọc đầu bài
Gọi hs tóm tắt - giải
Gv nhn xột ghi im



3


30


2


2 hs lên bảng làm


x - 14 = 62 x - 13 =30
13 - 5 =


13 13 - 4 = 9 13 - 7 = 6
5 13 - 5 = 8 13 - 8 = 5
6 13 - 6 = 7 13 - 9 = 4
TÝnh nhÈm:gäi hs lµm


9 + 4 = 13 8 + 5 = 13 7 + 6 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6 + 7 = 13
13 - 9 = 4 13 - 8 = 5 13 - 7 = 6
13 - 4 = 9 13 - 8 = 5 13 -6 = 7
Hs nêu yêu cầu


4 em lm - lp làm bảng con
3 em đặt tính - tính


Hs đọc yêu cầu - tóm tắt giải


Bài giải:Cửa hàng cịn lại số xe đạp là:
13 - 6 = 7(xe đạp)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Nhận xét giờ học - ghi bài


o c


<i><b>Quan tõm, giỳp bn</b></i>



<b>I-Mục tiêu:</b>
*


<b> Kin thc:</b>
Giỳp Hs hiểu đợc:


- Biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn
sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn.


- Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
- Quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em.


*


<b> Thái độ, tình cảm:</b>


- Hs biết yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.
*


<b> Hµnh vi:</b>


- Giáo dục Hs có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.


<b>II-Chuẩn bị:</b>


GiÊy khæ to, bót viÕt.


<b>III-Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b> 1-Kiểm tra bài cũ:</b>


Hs nêu phần ghi nhớ bài trớc?
<b>2-Bài mới:</b>


Giới thiệu ghi bảng.


* Hot ng 1: Xử lý tình huống.


- Gv nêu tình huống: Hà bị ốm, không đi
học đợc. Là bạn của Hà em sẽ làm gì?
- Gv hớng dẫn Hs thảo luận.


- Gv tỉng hỵp ý kiÕn cđa Hs.
- Gv kÕt ln.


* Hoạt động 2: Nhận biết các biểu
hiện của quam tâm, giúp đỡ bạn.


- Gv ®a tình huống yêu cầu Hs thảo
luận- trả lời.



+ Hnh học kém mơn tốn, tổng kết
cuối năm Hạnh đứng cuối lớp, các bạn
trong tổ phê bình Hạnh. Theo em các
bạn làm đúng hay sai? Em sẽ làm gì để
giúp Hạnh?


- Gv tỉng kÕt ý kiÕn hs.
- Gv kết luận.


<b>3- Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học-ghi bài
- Chuẩn bị bài sau


- Hs trả lời.


- Hs nghe t×nh hng.


- Hs thảo luận theo nhóm đơi.
+Đến thăm bạn.


+Mang vở cho bạn muợn để chép bài…
- Đại diện các nhóm trả lời.


- Hs nhËn xÐt bỉ sung.


- Hs nghe tình huống.


- Hs thảo luận- trả lời câu hỏi.



- Các bạn làm sai. Vì nếu phê bình q
mạnh, có thể làm bạn buồn, chản nản.
- Các bạn cùng cô giáo giúp đỡ, kèm
cặp bạn. để bạn học tt hn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tự nhiên và xà hội


dùng trong gia đình
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Học sinh kể đợc tên, nhận dạng và nêu đợc công dụng của các đồ dùng thông
thờng trong nhà.


- Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.


- Biết cách sử dụng và bảo quản đồ dùng, có ý thức cẩn thn, ngn np, gn
gng.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Phiu bi tập, phấn màu-bảng phụ, tranh ảnh trong SGK trang 26, 27.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bài tríc?


<i><b>2- Bµi míi:</b></i>


Giíi thiƯu-ghi bµi<i>.</i>


- Gv u cầu hs kể tên 5 đồ vật có
trong gia đình.


* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- u cầu hs quan sát hình vẽ 1, 2, 3
SGK và kể tên các đồ dùng trong hình
và nêu li ớch ca chỳng?


- Gv yêu cầu hs trình bày.


- Gv hi: Ngoi dựng trờn nh
em cịn đồ dùng nào nữa?


- Gv ghi b¶ng.
- Gv kÕt luËn.


* Hoạt động 2: Phân loại các
dựng.


- Gv phát phiếu thảo luận cho hs.
- Gv yêu cầu các nhóm trình bày.
- Gv nhËn xÐt.


- Gv kÕt luËn .


*Hoạt động 3: Trò chơi đốn tên đồ


vật.


- Gv phỉ biÕn lt ch¬i.


- Gv điều khiển cho hs chơi đúng luật.
<i><b>* Hoạt động 4: Bảo quản, giữ gìn đồ</b></i>
dùng trong gia đình.


- Gv híng dÉn hs quan s¸t tranh và
thảo luận.


<i>3</i>
<i>30</i>




- Hs trả lời.


- 3 hs k tờn 5 đồ vật có trong gia
đình mình.


- Hs quan s¸t tranh SGK.


- Hs chia thành 4 nhóm, thảo luận
làm vào phiÕu häc tËp.


- Hs trả lời ngoài đồ dùng trên ở
nhà em còn đồ dùng ….


- Hs tr¶ lêi-nhËn xÐt bỉ sung.


- Hs chia thành 4 nhóm.


- Hs thảo luận, điền vào phiếu.
- Đại diƯn hs tr¶ lêi.


- Hs nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS nghe phổ biến luật chơi. Chia
lớp thành 2 i.


- HS chơi tích cực.


- Hs dới lớp quan sát và nhận xét
các bạn chơi.


- Hs tho lun theo nhúm đơi.


- 4 hs tr×nh bµy theo thø tự bức
tranh.


<b>Chính tả: nghe viết</b>



Sự tích cây vú sữa


I.Mục tiêu :


- Nghe v vit lại chính xác đoạn:<i>Từ các cành lá…nh sữa mẹ</i> trong bài tập đọc Sự
tích cây vú sữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ii.Đồ dùng dạy học</b>



- Bng ph vit sẵn đoạn văn cần chép.
- Bảng phụ ghi nội dung các bài tập chính tả.
III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gäi 3 HS lên bảng viết-nhận xét.


<i><b>2.</b><b>Bi mi</b></i>: a,Gii thiu
GV c bi chộp-hi.


Đoạn văn ở phần nào của câu
chuyện?


Câu chuyện kÕt thóc ra sao?


T×m lêi nãi cña hai anh em trong
đoạn?


Đoạn văn có mấy câu?


Lời nói của hai anh em viết với dấu
câu nào?


Hớng dẫn viết từ khó.
GV nhận xét.



GV cho hs chép bài soát lỗi.
Chấm bài sửa sai.


Luyn tp:Bi 2:Gi hs yờu cu
Dỏn bảng gài-hs ghép chữ.
Bài 3:Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
Bài 4:Gọi hs đọc yêu cầu.
Gọi hs lên bảng làm-nhận xét.
GV nhn xột sa sai.


<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b></i>


Nhận xét giê häc-ghi bµi


3’
30’


2’


3 hs lên bảng viết <i>Long lanh,nức</i>
<i>nở,lảnh lót.</i>


Phần cuối.


B múm mộm,hin t sng li cũn nh
ca ,lõu i.


Chúng cháu chỉ cần bà sống lại
5 câu.



Đặt trong ngoặc kép sau giấu hai
chấm


HS viết bảng: <i>Sống lại,mầu nhiệm,</i>
<i>ruộng vờn,</i>


Chép bài.


Hs nêu yêu cầu-điền vào ô trống.
Hs chép bài.


Hs nêu yêu cầu Hs làm vào vở.
Hs lên điền.


a)<i>Nớc sôi,ăn xôi,cây xoan,siêng năng.</i>


b)<i>Vơn vai,vơng vÃi,bay lợn,sốlợng.</i>


Về nhà ghi nhớ quy tắc chính tả <i>g/gh.</i>
<i>Thứ t ngày 12 tháng 11 năm 2008</i>


Thể dục


Trò chơi: Bỏ khăn<b> - </b>ôn bµi thĨ dơc<b>”</b>


<b>I- Mục tiêu- Ơn động tác đi đều .Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính </b>
xác,đều đẹp. Trò chơi bỏ khăn.


- Rèn ý thức, thái độ học tập vui vẻ, thoải mái.
- Giáo dục hc sinh yờu thớch mụn hc.



<b>II- Đồ dùng dạy học</b>
- Địa điểm: sân bÃi


- Phng tin: cũi, khn cho trũ chi.
<b>III,Hot ng dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>A.Phần mở </i>


đầu-- TËp trung häc sinh, ®iĨm sè.
- GV phỉ biÕn néi dung bµi häc:


- Ơn đi đều .Điểm số1-2,1-2...và điểm
sốtừ 1 đến hết theo đơi hình hàng
dọc(hàng ngang).


- GV cho hs khi ng xoay khp c
tay.


<i>B.Phần cơ b¶n</i>


- Điểm số 1-2,1-2...và điểm số từ 1đến
hết theo đơi hình hàng dọc (hàng
ngang)


- GV hớng dẫn , sửa sai.
- Ôn đi đều: gv điều khiển
khẩu lệnh: Đứng lại ...đứng
- GV hớng dẫn quan sát, sa sai.
- GVchm im..



-- GV hớng dẫn chơi trò chơi:Bỏ khăn.


<i>C.Phần kết thúc</i>


- GV tuyên dơng một số hs thực hiện
tốt .


- GV tâp trung hs_nhận xétgiờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.


7


21


7


<i><b>Hs tập hợp thành 4 hàng dọc.Hs</b></i>
<i><b>điểm số báo cáo</b></i>


<i><b>Hs chạy nhĐ nhµng theo hµng</b></i>
<i><b>däc..</b></i>


Hs khởi động


Hs lun tËp theo hµng dọc (hàng
ngang)


Lớp trởng cho hs ôn tập .



Hs nghe vµ tËp theo líp.Hs «n
theo tỉ.


H- -Hs kiĨm tra theo nhãm.


Hs thi đua theo lớp nhóm.
Hs xếp 4hàng dọc đi đều.
Hs chơi trò chơi theo vòng trịn
Hs đi đều theo 4 hàng dọc
Cúi ngời thả lỏng


<b>To¸n</b>


33 - 5


<b>I.Mơc tiªu :</b>


Gióp häc sinh biÕt thùc hiƯn trõ cã nhí d¹ng 35 - 5


áp dụng phép tính trừ có nhớ dạng 35 -5 để giải các bài toán liên quan
Củng cố biểu tợng về 2 đoạn thẳng cắt nhau về điểm.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Que tính – bảng gài.
III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2.Bài mới: a,Giới thiệu </b></i>


Gv đa ra phép tính 33 - 5
Gv cho hs thao tác que tính.
Gv cho hs đặt tính rồi tính.
Gv nhận xét bổ sung.


Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu.


Gäi 3 em lªn bảng - lớp làm b¶ng
con.


Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu
Gọi 3 hs lm


3


30


Hs phân tích đầu bài - thao tác phÐp tÝnh
trªn que tÝnh.


13
5
8


Viết 33 rồi viết 5 xuống dới đờng thẳng
cột, 3 không trừ đợc 5 lấy 13-5 bằng 8
viết 8 nhớ 1; 3-1=2 viết 2


3 em làm - lớp làm bảng con.
Nhận xét.



3 em làm - nhËn xÐt


43 93 33


5 9 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Lớp làm vở ô li - gv nhận xét.
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu.
Cho hs làm vào vở.


Gọi 2 em lµm -*nhËn xÐt
Bµi 5:Gäi hs nhËn xÐt
<i><b> 3. Cđng cố dặn dò</b></i>


Nhận xét giờ học - ghi bài


2


2 làm – nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tập đọc </b>





<b>I.Mơc tiªu :</b>


<b>-</b> Đọc trơn đợc cả bài<i>.</i>


<b>-</b> Đọc đúng các từ :<i>Lặng rồi,nắng oi,mẹ ru, lời ru,ngôi sao,chẳng bằng,đêm</i>


<i>nay,suốt đời…</i>


<b>-</b> Ngắt ỳng nhp th lc bỏt.


<b>-</b> Hiểu nghĩ các từ ngữ:<i>Nắng oi,giÊc trßn.</i>


<b>-</b> Hiểu hình ảnh so sánh:<i>Chẳng bằng…,mẹ là ngọn gió của con suốt đời.</i>


<b>-</b> HiĨu néi dung,ý nghÜ cđa bài:Bài thơ nói lên nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi
nuôi con và tình yêu vô bờ mẹ dành cho con.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Bng ph chép sẵn các câu thơ cần luyện ngắt giọng:bài thơ để học thuộc
lòng.


III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gọi 3 HS đọc theo vai bi <i>in thoi</i>


và trả lời các câu hỏi vỊ néi dung
bµi.


<i><b>2.Bµi míi:</b></i> a,Giíi thiƯu
§äc mÉu.



GV cho hs đọc những từ cần luyện
phát âm đã ghi trên bảng phụ.Theo
dõi và chỉnh sửa lỗi cho các em.
Yêu cầu hs đọc từng câu thơ.
Nêu cách ngắt nhịp thơ.
Cho hs luyện ngắt câu 7,8.


Yªu cầu gạch chân các từ ngữ cân
nhấn giọng(các từ gợi tả).


Đọc cả bài.


Yờu cu c c bi trc lớp.Theo dõi
và chỉnh sửa lỗi cho hs.


Chia nhóm và luyện đọc trong nhóm
Thi đọc.


Đọc đồng thanh.
Tìm hiểu bài.


Hỏi:Hình ảnh nào cho em biết đêm
hè rất oi bức?


Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc?
Ngời mẹ so sánh với những hình ảnh
nào?


Em hiểu 2 câu thơ:<i>Những ngơi sao</i>
<i>thức ngoài kia.Chẳng bằng mẹ đã</i>


<i>thức vì chúng con</i> nh thế nào?


3’


30’


3 hs lên bảng nói lại những việc Tờng
làm khi nghe điện tho¹i.


Đọc các từ cần luyện phát âm(đã giới
thiệu ở phần mục tiêu).


Đọc nối tiếp.Mỗi hs chỉ đọc 1 câu.
Đọc.


<i><b> Những ngơi sao/thức ngồi kia</b></i>
<i><b>Chẳng bằng mẹ/đã thức vì chúng con.</b></i>
Gạch chân:<i>Lặng, mệt, nắng oi, à ời, </i>
<i>kẽo cà,ngồi,ru,đa,thức,ngọt,gió,</i>
<i>suốt đời.</i>


3 đến 5 hs đọc bài.


Thực hành đọc trong nhúm.


Lặng rồi cả tiếng con ve.Con ve cũng
mệt vì hè nắng oi (Nh÷ng con ve
cịng im lặng vì quá mệt mỏi dới trời
nắng oi)



Mẹ ngồi đa võng,mẹ quạt m¸t cho
con.


Ngời mẹ đợc so sánh với những ngơi
sao “<i>thức</i>’’ trên bầu trời,với <i>ngọn gió</i>
<i>mát lành.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Em hiểu câu thơ:<i>Mẹ là ngọn gió của</i>
<i>con suốt đời</i> nh thế nào?


Häc thuéc lßng


GV cho vả lớp đọc lại bài.Xố dần
bảng cho hs học thuộc lịng.


Tổ chức thi c thuc lũng.
Nhn xột cho im.


<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b>dặn dò</b></i>


Hi:Qua bài thơ em hiểu đợc điều gì
về mẹ?


Tỉng kÕt giê học.


Dặn dò hs học thuộc lòng bài thơ.


2


nhng ngụi sao thức hàng đêm.



Mẹ mãi mãi yêu thơng con,chăm lo
cho con,mang đến cho con những
điều tốt lành nh gió mát.


Học thuộc lịng bài thơ.
Thi đọc thuộc.


Mẹ ln vất vả để ni con và dành
cho con tất cả tình thơng bao la.


<b>ChÝnh tả</b>



Mẹ


<b>I.</b>


<b> mục tiêu:</b>


<b>-</b> Chộp li chớnh xỏc on từ “<i>Lời ru..</i>.<i>suốt đời</i> “Trong bài <i>Mẹ</i>.
<b>-</b> Trình bày đúng hình thức thơ lục bát.


<b>-</b> Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt <i>iê/yê/ya,</i>phân biệt <i>r/gi,thanh</i>
<i>hỏi/thanh ngã. </i>


<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động hc</b>


<i><b>1 .Kiểm tra bài cũ:</b></i>:



Gọi 2 hs lên bảng,yêu cầu hs nghe
và viết lại chính xác từ mắc lỗi,cần
phân biệt ở tiết trớc.


Nhận xét và cho điểm hs.


<i><b>2.Bài mới:</b></i> a,Giới thiệu


Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài
lên b¶ng.


GV đọc tồn bài 1 lợt.


Hỏi:Ngời mẹ đợc so sánh với hình
ảnh nào?


Yêu cầu hs đếm số chữ trong cỏc
cõu th.


Hớng dẫn:Câu 6 viết lùi vào 1 ô li
so với lề,câu 8 viết sát lề.


Hớng dẫn viÕt tõ khã


Cho hs đọc rồi viết bảng các từ khó.
Theo dõi,nhận xét và chỉnh sửa lỗi
sai cho hs.


ViÕt chÝnh tả.


Soát lỗi.
Chấm bài.


Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 1


Gi 1 hs đọc đề bài.
Yêu cầu cả lớp làm bài.
Chữa bài,nhận xét,cho điểm.
Bài 2 Gọi hs đọc yêu cầu .
Gọi hs làm


Líp lµm vë
Gv nhËn xÐt


<i><b>3.Cđng cè </b></i><i><b> Dặn dò:</b></i>


Tổng kết chung giờ học.


Dặn HS về nhà viét các lỗi sai,làm
lại các bài tập chính tả còn mắc lỗi.


3


30


2


Viết các từ ngữ:<i>Sự tích cây vú</i>
<i>sữa,cánh lá,sữa mẹ,ngời cha,chọn</i>


<i>nghé,ngon miƯng,con trai,c¸i trai,b·i</i>
<i>c¸t,c¸c con.</i>


2 hs đọc thành tiếng,cả lớp theo dõi và
đọc thầm theo.


Mẹ đợc so sánh với những ngơi
sao,với ngọn gió.


Có câu có 6 chữ(đọc các câu thơ 6
chữ)có câu có 8 chữ(đọc các câu 8
chữ).Viết xen kẽ một câu 6 chữ ,một
câu 8 chữ.


Đọc và viết các từ:<i>Lời ru ,gió, quạt</i>
<i>,thức,giấc trịn,ngọn gió,suốt đời…</i>


Hs viÕt bµi


Hs đọc đề –hs lên làm.


Lời giải:Đêm đã khuya.Bốn bề n
tĩnh.Ve đã lặng vì mệt …tiếng mẹ ru
con.


Hs nªu yêu cầu-hs làm vào vở.
a,Gió,giấc,rồi,ru.


b,Cả,chẳng,ngủ,của,cũng,vẫn,kẻo,
võng, những,tả.





<i>Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2008</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I.Mục tiêu :</b>


Giúp học sinh củng cố về các phép trừ có nhớ dạng 13 - 5, 33 - 5, 53 - 15
Giải bài tốn có lời văn (tốn đơn giải bằng một phép trừ)


Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


Đồ dùng phục vụ đồ chơi.
III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>2.Bµi míi: a,Giíi thiệu</b></i>
GV gọi hs nêu yêu cầu bài 1.


Yờu cu hs tự nhẩm và ghi kết quả.
Bài 2: Gv cho cho đọc yêu cầu.
Gọi 4 em là làm - nhận xét
Gv nhận xét ghi điểm.
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu
Gọi 3 hs lên bảng làm
Nhận xét ghi điểm.
Bài 4:Gọi hs đọc yêu cầu


Tóm tắt - giải bài toán
Gv nhận xét.


Bài 5:Gọi hs đọc yêu cầu
Gv yêu cầu hs làm vào vở.
Gv nhận xét bổ sung.
<i><b> 3. Củng cố dặn dò:</b></i>
Nhận xét giờ học - ghi bi


3


30


2


Hs nêu yêu cầu


HS lm bi sau ú ni tiếp nhau đọc
kết quả từng phép tính


4 hs làm lớp làm bảng con.


63 93 83 43 73


35 46 27 14 29


28 47 56 29 44


3 hs làm –lớp làm vào bảng con
32 - 9 -4 = 20 63 - 7 - 6 = 50


33 - 13 = 20 63 - 13 = 50
Hs đọc đầu bài – tóm tắt – giải
Cơ giáo cịn số quyển vở là:


63 - 48 = 15(quyển vở)
Đáp số:15 quyển vở
Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng:


63
35


A.17 B.37 C.17 D.69


<b>Tập làm văn </b>



Gọi điện


<b>I.Mục tiêu : Đọc và hiểu bài Gọi điện.</b>
Biết và ghi nhớ một số thao tác khi gọi điện.


Trả lời câu hỏi về các việc cần làm trong giao tiếp qua điện thoại.


Vit c 4 đến 5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp cụ thể. II.Đồ
<b>dùng dạy học:</b>


Tranh minh ho¹ sgk.


Mỗi hs một tờ giấy nhỏ để viết.
III.Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gọi hs đọc bức th hỏi thăm ông bà.
Nhận xét ,cho điểm từng HS.


<i><b>2.Bµi míi:</b></i> a,Giíi thiƯu.
<b>Bµi 1:</b>


Gọi hs c bi <i>Gi in.</i>


Yêu cầu hs làm miện ý a.(1 hs làm
cả lớp nhận xét).


Yêu cầu hs khác làm tiếp ý b.
Đọc cầu hỏi ý c và yêu cầu trả lời.
<b>Bài 2:</b>


Gi hs c yờu cu.


Gi hs khỏc c tình huống a.


Hỏi :Khi bạn em gọi điện đến bạn
có thẻ nói gì?


Hỏi tiếp :Nếu em đồng ý, em sẽ nói
gì và hẹn ngày giờ thế nào với bạn.
u cầu viết vào Vở bài tập


ChÊm mét sè bµi cđa hs.



<i>3.<b>Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b></i>


Tổng kết giờ học.


Nhắc các em ghi nhớ các điều cần
chú ý khi gọi điện tho¹i.


30’


2’


3-5 hs đọc bài làm.


2 hs đọc thành tiếng.Cả lớp theo dõi.
Thứ tự các việc phải làm khi gọi điện
thoại l:


<i>1)Tìm số máy của bạn trong sổ.</i>
<i>2)Nhấc ống nghe lên.</i>


<i>3)Nhấn số.</i>


ý nghĩa của các tín hiệu:


+ Tút ngắn liên tục là máy bận.


+ Tút dài, ngắt quÃng là cha có ngời
nhấc,không có ai ở nhà.



Em cần giơí thiệu tên quan hệ với bạn(là
bạn) và xin phÐp b¸c sao cho lễ
phép,lịch sự.


Đọc yêu cầu của bài.
Đọc tình hng a.
NhiỊu hs tr¶ lêi.VÝ dơ:


+A lơ!Ngọc đấy à. Mình là tâm đây. Bạn
lan lớp mình vừa bị ốm.Mình muốn rủ
cậu đi thăm bạn đấy.


Đến 6 giờ chiều nay,mình qua nhà đón
cậu rồi hai đứa mình đi nhé!…


Thùc hµnh viÕt bài.


Mĩ thuật



<b>vẽ theo mẫu : vẽ lá cờ </b>


<b> I. Mơc tiªu :</b>


- HS quan sát và vẽ đợc lá cờ tổ quốc hoặc lá cờ hội .
- Rèn kĩ năng quan sát +vẽ và tô mu.


- Giáo dục niềm say mê bộ môn.


<b>I.Đồ dùng dạy học : GV :tranh lá cê . </b>
HS :Bót chì ,màu.
<b> II.Tiến trình dạy học :</b>



<b>Hoạt động 1. Quan sát +nhận xét (5’)</b>
- GV trng bày bức tranh lá cờ .


- HS quan s¸t nhËn xÐt.


<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn vẽ + vẽ (25’)</b>
- HS nêu ý tởng vẽ lá cờ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS thùc hµnh vÏ.
- GV híng dÉn hs yÕu .
- GV híng dẫn hs tô màu .
- HS thực hành vẽ và tô màu .
- GV thu sản phẩm chấm .
- GV trng bày sản phẩm .
- HS nhËn xÐt s¶n phÈm.


<b>Hoạt động 3 . Củng cố dặn dò (5’)</b>
- HS củng cố nội dung .


- GV củng cố dặn dò hs chuẩn bị bài sau.


<b>Kể chuyện</b>



Sự tích cây vú sữa


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Biết kể lại đoạn 1 câu chuyện bằng lời của mình.
- Dựa vào ý tóm tắt kể lại đoạn 2 của câu chuyện.


- Biết kể lại đoạn cuối câu chuyện theo tëng tỵng.


- Kể lại đợc cả nội dung câu chuyện,biết phối hợp giọng điệu,cử chỉ,nét mặt ccho
hấp dẫn.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Bng ghi túm tt ni dung bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gọi 4 hs lên bảng yêu cầu kể nối tiếp
câu chuyện <i>Bà và cháu</i>,sau đó cho biết
nội dung,ý nghĩa của câu chuyện.


<i><b>2.Bµi míi</b></i>: a,Giíi thiƯu


Yêu cầu hs nhắc lại tên bài tập đọc,sau
đó giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
b)Hớng dẫn kể từng đoạn chuyện
Kể lại đoạn 1 bằng lời của em
Gọi 1 hs đọc u cầu.


Hái:KĨ b»ng lêi cđa m×nh nghÜa lµ thÕ
nµo?


u cầu 1 hs kể mẫu (Có thể đặt câu


hỏi gợi ý:


CËu bÐ lµ ngêi nh thÕ nào? Cậu ở với
ai?


Tại sao cậu bỏ nhà ra đi?


khi cậu bé ra đi,ngời mẹ làm gì?


Gọi thêm nhiều hs khách kể lại.Sau mỗi
3


30


4 hs lên kể nối tiếp câu chuyện.
1hs nêu nội dung câu chuyện.
Hs nhắc lại tên bài.


Đọc yêu cầu bài 1.


Nghĩa là không kể nguyên văn nh
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lần hs kể lại yêu cầu các em khác bổ
xung,góp ý,nhận xét.


Gọi hs nêu yêu cầu của bài và nêu yêu
cầu nội dung của chuyện.


Yờu cầu hs thực hành kể theo cặp và


theo dõi hs hoạt động.


Gọi một số em trình bày trớc lớp.Sau
mỗi lần hs kể GV và hs cả lớp dừng li
nhn xột.


Kể đoạn 3theo tởng tợng


Hỏi:Em mong muốn câu chuyện kết
thúc nh thế nào?


GV gi ý cho mỗi mong muốn kết thúc
của các em đợc kể thành một đoạn.
GV có thể cho hs nối tiếp nhau kể từng
đoạn truyện cho đến hết hoặc cho hs kể
lại từ đầu đến cuối câu chuyện.


<i><b>3.Cđng cè </b></i>–<i><b> DỈn dò </b></i>


Tổng kết giờ học.


Dặn dò hs về nhà kể lại câu chuyện cho
ngời thân nghe.


2


Thực hành kể đoạn 1 bằng lời của.
Đọc bài


Hs kể theo cặp và theo dõi. Hs


trình bày đoạn 2.


Hs nối tiếp nhau kĨ.


VD MĐ cËu bé vẫn biến thành
cây.Mẹ cËu bÐ hiƯn ra tõ cay vµ hai
mĐ con vui sèng víi nhau…


Hs kể lại tồn bộ câu chuyện.
Thi kể gia cỏc i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ôn Toán</b>


33 - 5


<b>I.Mơc tiªu :</b>


Gióp häc sinh biÕt thùc hiƯn trõ cã nhí d¹ng 33 - 5


áp dụng phép tính trừ có nhớ dạng 33 -5 để giải các bài toán liên quan
Củng cố biểu tợng về 2 đoạn thẳng cắt nhau về điểm.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Que tính – bảng gài.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ giới thiệu bài(5’)</b>
<b>-</b> HS đọc bảng cộng 13 trừ đi một số .


<b>-</b> GV nhËn xÐt vµ giíi thiƯu bµi .



<b>Hoạt động 2.Thực hành </b>
. Bài 1.


- HS nêu yêu cầu của bài .


- HS thùc hiƯn ë b¶ng con + b¶ng phơ .
- Líp vµ gv nhËn xÐt .


Bµi 2 .


-HS nêu yêu cầu của bài .
- HS làm ở vở ô ly + bảng phụ .
- GV chấm chữa bài .


Bài 3.


<b>-</b> HS nêu yêu cầu của bài .


<b>-</b> HS làm ở giấy nháp +bảng phụ .
<b>-</b> Lớp và gv nhận xÐt .


<b>Hoạt động 3.Củng cố dặn dò (3’)</b>
<b>-</b> HS củng cố nội dung .


-GV củng cố nội dung và dặn dò hs chuẩn bị bài sau .


<b>Ôn Tiếng Việt</b>



Mẹ



<b>I.</b>


<b> mục tiêu:</b>


<b>-</b> Chộp lại chính xác đoạn từ “<i>Lời ru ... suốt đời</i> “Trong bài <i>Mẹ</i>.
<b>-</b> Trình bày đúng hình thức thơ lục bỏt.


<b>I.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hot ng dy</b> <b>T</b> <b>Hot ng hc</b>


<i><b>1 .Kiểm tra bài cũ:</b></i>:


Gọi 2 hs lên bảng,yêu cầu hs nghe
và viết lại chính xác từ mắc lỗi,cần
phân biệt ở tiết trớc.


Nhận xét và cho điểm hs.


<i><b>2.Bài mới:</b></i> a,Giới thiệu


Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài
lên bảng.


GV c ton bi 1 lt.


Hi:Ngi m c so sánh với hình
ảnh nào?



Yêu cầu hs đếm số chữ trong các
câu thơ.


Híng dÉn:C©u 6 viÕt lùi vào 1 ô li
so với lề,câu 8 viết sát lỊ.


Híng dÉn viÕt tõ khã


Cho hs đọc rồi viết bảng các từ khó.
Theo dõi,nhận xét và chỉnh sửa lỗi
sai cho hs.


Viết chính tả.
Soát lỗi.
Chấm bài.


<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò:</b></i>


Tổng kết chung giờ học.


Dặn HS về nhà viét các lỗi sai,làm
lại các bài tập chính tả còn mắc lỗi.


3


30


Viết các từ ngữ:<i>Sự tích cây vú</i>
<i>sữa,cánh lá,sữa mĐ,ngêi cha,chän</i>
<i>nghÐ,ngon miƯng,con trai,c¸i trai,b·i</i>


<i>c¸t,c¸c con.</i>


2 hs đọc thành tiếng,cả lớp theo dõi và
đọc thầm theo.


Mẹ đợc so sánh với những ngơi
sao,với ngọn gió.


Có câu có 6 chữ(đọc các câu thơ 6
chữ)có câu có 8 chữ(đọc các câu 8
chữ).Viết xen kẽ một câu 6 chữ ,một
câu 8 chữ.


Đọc và viết các từ:<i>Lời ru ,gió, qut</i>
<i>,thc,gic trũn,ngn giú,sut i</i>


Hs viết bài và soát lỗi
Hs chữa bài


Ôn Thể dục


Trò chơi: Bỏ khăn<b> - </b>ôn bài thể dục<b></b>


<b>I- Mc tiờu- ễn ng tác đi đều .Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính </b>
xác,đều đẹp. Trị chơi bỏ khăn.


- Rèn ý thức, thái độ học tập vui vẻ, thoải mái.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II- §å dïng dạy học</b>


- Địa điểm: sân bÃi


- Phng tin: cũi, khn cho trị chơi.
<b>III,Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>A.PhÇn mở </i>


đầu-- Tập trung học sinh, điểm số.
- GV phổ biÕn néi dung bµi häc:


- Ơn đi đều .Điểm số1-2,1-2...và điểm
sốtừ 1 đến hết theo đơi hình hàng
dọc(hàng ngang).


- GV cho hs khởi động xoay khp c
tay.


<i>B.Phần cơ bản</i>


- im số 1-2,1-2...và điểm số từ 1đến
hết theo đơi hình hàng dọc (hàng ngang)
- GV hớng dẫn , sửa sai.


- Ôn đi đều: gv điều khiển
khẩu lệnh: Đứng lại ...đứng
- GV hớng dẫn quan sát, sa sai.
- GVchấm điểm..


-- GV hớng dẫn chơi trò chơi:Bỏ khăn.



<i>C.Phần kết thúc</i>


- GV tuyên dơng một số hs thực hiện tốt
.


- GV tâp trung hs_nhận xétgiờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.


7


21


7


<i><b>Hs tập hợp thành 4 hàng dọc.Hs</b></i>
<i><b>điểm số báo cáo</b></i>


<i><b>Hs chạy nhẹ nhàng theo hµng</b></i>
<i><b>däc..</b></i>


Hs khởi động


Hs lun tËp theo hµng däc (hµng
ngang)


Líp trëng cho hs «n tËp .


Hs nghe vµ tËp theo líp.Hs «n
theo tỉ.



H- -Hs kiĨm tra theo nhãm.


Hs thi đua theo lớp nhóm.
Hs xếp 4hàng dọc đi đều.
Hs chơi trò chơi theo vòng tròn
Hs đi đều theo 4 hàng dọc
Cúi ngời thả lỏng


<i> Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2008</i>


<b>ôn Toán</b>


Luyện tập
<b>I.Mục tiêu :</b>


Giỳp hc sinh cng c v các phép trừ có nhớ dạng 13 - 5, 33 - 5, 53 - 15
Giải bài tốn có lời vn (toỏn n gii bng mt phộp tr)


Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Đồ dùng phôc vô.


<b>III. H oạt động dạy học</b>
<b>H</b>


<b> oạt động 1. Kiểm tra bài cũ giới thiệu bài (5’)</b>
<b>-</b> HS thực hiện một số phép tính.


<b>-</b> GV nhËn xÐt giíi thiƯu bµi.



Hoạt động 2. Thực hành (28’)
Bài 1 .


<b>-</b> HS nªu yêu cầu của bài .


<b>-</b> HS thực hiện ở bảng con +bảng phụ .
<b>-</b> Lớp và gv nhận xét .


Bài 2 .


<b>-</b> HS nêu yêu cầu của bài .
<b>-</b> HS làm ở vở ôly + bảng phụ .
<b>-</b> Gv chấm chữa bài .


Bài3 .


<b>-</b> HS nêu yêu cầu của bµi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-</b> Líp vµ gv nhËn xÐt .


<b>Hoạt động 3. Củng cố dặn dò (2’)</b>
<b>-</b> hs củng c ni dung .


<b>-</b> GV nhận xét dặn dò .


ôn tiếng việt


<b>Gọi điện</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>



Đọc và hiểu bài Gọi điện.


Biết và ghi nhớ một số thao tác khi gọi điện.


Trả lời câu hỏi về các việc cần làm trong giao tiếp qua điện thoại.


Viết đợc 4 đến 5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp cụ thể. II.Đồ
<b>dùng dạy học:</b>


Tranh minh ho¹ sgk.


Mỗi hs một tờ giấy nhỏ để viết.
III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gọi hs đọc bức th hỏi thăm ơng bà.
Nhận xét ,cho điểm từng HS.


<i><b>2.Bµi míi:</b></i> a,Giới thiệu.
<b>Bài 1:</b>


Gi hs c bi <i>Gi in.</i>


Yêu cầu hs làm miện ý a.(1 hs làm
cả lớp nhận xét).



Yêu cầu hs khác làm tiếp ý b.
Đọc cầu hỏi ý c và yêu cầu trả lời.
<b>Bài 2:</b>


Gi hs c yờu cu.


Gi hs khác đọc tình huống a.


Hỏi :Khi bạn em gọi điện đến bạn
có thẻ nói gì?


Hỏi tiếp :Nếu em đồng ý, em sẽ nói
gì và hẹn ngày giờ thế nào với bạn.
Yêu cầu viết vào Vở bài tập


ChÊm mét sè bµi cđa hs.


3’


30’


3-5 hs đọc bài làm.


2 hs đọc thành tiếng.Cả lớp theo dõi.
Thứ tự các việc phải lm khi gi in
thoi l:


<i>1)Tìm số máy của bạn trong sổ.</i>
<i>2)Nhấc ống nghe lên.</i>



<i>3)Nhấn số.</i>


ý nghĩa của các tín hiệu:


+ Tút ngắn liên tục là máy bận.
+ Tút dài, ngắt quÃng là cha có ngời
nhấc,không có ai ở nhà.


Em cần giơí thiệu tên quan hệ với
bạn(là bạn) và xin phép bác sao cho lễ
phép,lịch sự.


Đọc yêu cầu của bài.
Đọc tình huống a.
Nhiều hs trả lời.Ví dụ:


+A lô!Ngọc đấy à. Mình là tâm đây.
Bạn lan lớp mình vừa bị ốm.Mình
muốn rủ cậu đi thăm bạn đấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>3.<b>Cđng cè </b></i>–<i><b> DỈn dò</b></i>


Tổng kết giờ học.


Nhắc các em ghi nhớ các điều cần
chú ý khi gọi điện thoại.


2 cu ri hai a mình đi nhé!<sub>Thực hành viết bài.</sub> …


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nắm đợc u khuyết điểm của bản thân, tổ, lớp.


- HS đề ra phơng hớng tuần tới, tháng tới +sinh hoạt văn ngh.
<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy học : GV: ChuÈn bÞ néi dung sinh hoạt. </b>
HS : Phơng hớng tuần tới.


<b>III.Tiến trình dạy học :</b>


<b>Hot ng 1.Kim im cỏc hot ng tuần 12.</b>
<b> - HS các tổ kiểm điểm u khuyết điểm của từng thành viên trong tổ.</b>
- Lớp trởng kiểm điểm u khuyết điểm của từng tổ.


- C¶ líp bỉ sung.
- GV nhËn xÐt bỉ sung.


<b>Hoạt động 2. Phơng hớng tuần tới +sinh hoạt văn nghệ</b>
- Các tổ đề ra phơng hớng tuần tới.


- Lớp trởng đề ra phơng hớng tuần tới.
- Cả lớp bổ sung.


- GV đề ra phơng hớng tuần tới +tháng tới.
- Lớp sinh hoạt văn nghệ.


MÜ tht




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> I. Mơc tiªu :</b>


- HS quan sát và vẽ đợc hoạ tiết vào đờng diềm và vẽ màu .
- Rèn kĩ năng quan sát +vẽ và tơ màu.


- Gi¸o dơc niỊm say mê bộ môn.


<b>I.Đồ dùng dạy học : GV :tranh mÜ thuËt </b>
HS :Bút chì ,màu.
<b> II.Tiến trình dạy học :</b>


<b>Hot ng 1. Quan sát +nhận xét (5’)</b>
- GV trng bày bức tranh đờng diềm .


- HS quan s¸t nhËn xÐt.


<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn vẽ + vẽ (25’)</b>
- HS nêu ý tởng vẽ thêm hoạ tiết vào đờng diềm .


- GV gợi ý cách vẽ thêm hoạ tiết vào đờng diềm .
- GV hớng dẫn hs yếu .


- GV hớng dẫn hs tô màu .
- HS thực hành vẽ và tô màu .
- GV thu sản phẩm chấm .
- GV trng bày s¶n phÈm .
- HS nhËn xÐt s¶n phÈm.


<b>Hoạt động 3 . Củng cố dặn dò (5’)</b>


- HS củng cố nội dung .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×