Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 44 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thø hai ngày 7 tháng 11 năm 2011
<b>Chào cờ</b>
_____________________________________________
<b>Tp c</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>
- Đọc lu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với lòng
khâm phục nhà kinh doanh Bạch Thái Bởi.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bởi từ một cậu bé
mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh
doanh tên tuổi lẫy lừng.
<b>B. ChuÈn bị:</b>
- Bảng phụ.
<b>C. Cỏc hot ng dy v hc:</b>
<b>TG</b> <b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3
5
25
<b>I. </b>
<b> n định tổ chức:ổ</b>
<b>II. KiÓm tra bµi cị:</b>
- 2 - 3 em đọc thuộc lịng 7 cõu tc
ng.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài:</b></i>
<i>a. Luyện đọc:</i>
- Hát, báo cáo sĩ số.
- HS c bi.
- GV nghe, kết hợp sửa sai và giải
nghĩa tõ. Nh¾c nhë các em nghỉ
- Yờu cu HS luyn c theo cp
- Gi HS đọc toàn bài. - HS luyện đọc theo cặp.- 1 – 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cm ton bi. - Lng nghe.
<i>b. Tìm hiểu bài:</i>
- Yờu cầu HS đọc đoạn thầm - HS: Đọc thầm đoạn 1 và trả lời.
+ Bạch Thái Bởi xuất thân nh thế
nào? - Mồ côi cha từ nhỏ, theo mẹquẩy gánh hàng rong. Sau đợc
nhà họ Bạch nhận làm con nuôi,
đổi họ Bạch và đợc ăn học.
+ Trớc khi mở công ty vận tải
đ-ờng thuỷ, Bạch Thái Bởi đã làm
những cơng việc gì?
- Đầu tiên anh làm th ký cho 1
hãng bn. Sau đó buôn gỗ,
buôn ngô, mở hiệu cầm đồ, lập
nhà in, khai thỏc m
+ Những chi tiết nào chứng tỏ anh
là 1 ngời có chí? - Có lúc mất trắng tay không còngì nhng Bởi không nản chí.
- HS: Đọc đoạn còn lại và trả lời.
+ Bạch Thái Bởi mở c«ng ty vËn
tải đờng thủy vào thời điểm nào? - Vào lúc những con tàu của ngờiHoa đã độc chiếm các đờng sông
miền Bắc.
+ Bạch Thái Bởi đã thắng trong
cuộc cạnh tranh không ngang sức
với các chủ tàu ngời nớc ngoài nh
thế nào?
+ Em hiĨu thÕ nµo lµ 1 bËc anh
hïng kinh tÕ? - Lµ ngời lập nên những thµnhtÝch phi thêng trong kinh doanh/
Lµ ngời giành thắng lợi to lín
trong kinh doanh.
<i>c. H ớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>
- Gọi HS đọc nối tiếp 4 đoạn của
bài. - 4 em nối nhau đọc 4 đoạn củabài.
- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc và
thi đọc diễn cảm 1, 2 đoạn tiêu
biểu.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV đọc mẫu.
- HS: Luyện đọc theo cặp.
- L¾ng nghe.
2
- GV nhận xét bạn nào đọc đúng
nhất và cho điểm.
<b>IV. Cñng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- V nh hc bi, tp c bi.
____________________________________
<b>Toán</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS biết thực hiện phép nhân 1 số víi 1 tỉng, nh©n 1 tỉng víi 1
sè.
- Vận dụng tớnh nhanh, tớnh nhm.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ
<b>C. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
5
27
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II</b>
<b> </b><i><b>. </b></i><b> Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài 3 trang 65
SGK.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
- 2 em lên chữa bài tập
<i><b>2. Nội dung:</b></i>
<i>a. Tính và so sánh giá trị của 2 biĨu</i>
<i>thøc:</i>
- GV ghi b¶ng 2 biĨu thøc:
<i>4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5</i> - HS: 2 em lên bảng tính giátrị 2 biểu thức sau đó so sánh
2 kết quả:
4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
VËy: 4 x (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x
5
- Hai biểu thức đó nh thế nào? - Hai biểu thức đó bằng nhau.
<i>b. Nhân 1 số với 1 tổng:</i>
- GV chỉ cho HS biết biểu thức bên
trái dấu bằng là gì? - Là nhân 1 số với 1 tổng.
- Biểu thức bên phải dấu bằng là gì? - Là tổng giữa các tích của số
ú vi tng s hng của tổng.
- Khi nhân 1 số với 1 tổng ta làm thế
a x (b + c) = a x b + a x c
<i>c. Thùc hµnh:</i>
* Bµi 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
- GV treo bảng phụ, nói cấu tạo bảng,
hớng dẫn HS tính nhẩm giá trị của các
biểu thức với mỗi bộ giá trị của a, b, c
để viết vào ô trống trong bng.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhn xột, cht li kt qu ỳng.
- HS: Đọc yêu cầu.
- HS quan sát.
- 3 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vë.
* Bµi 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gäi HS lªn bảng làm bài theo 2
cách.
- HS: Đọc yêu cầu và tự làm
vào vở.
- 2 HS lên bảng làm theo 2
cách.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:
- Gi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
2 em lên bảng tính.
- GV gäi HS nhận xét về cách nhân 1
tổng với 1 số.
(3 + 5) x 4 vµ 3 x 4 + 5 x 4
* Bµi 4: TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiện
nhất. - HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- GV híng dÉn mÉu 1 phÐp tÝnh:
36 x 11 = 36 x (10 + 1)
= 36 x 10 + 36 x 1
= 360 + 36
= 396.
- HS: Tù lµm các phần còn lại.
- 2 em lên bảng làm.
- Cả líp lµm vµo vë.
2 - GV chÊm bµi cho HS. Nhận xét.<b>IV. Củng cố - dặn dò</b><i><b>:</b></i><b> </b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.
_______________________________________
<b>MÜ tht</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>
- HS biết đợc cơng việc bình thờng diễn ra hằng ngày của các em (đi
học, làm việc nhà giúp gia đình…)
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh thể hiện nội dung đề tài sinh hoạt.
- HS có ý thức tham gia vào cơng việc giúp đỡ gia đình.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- Tranh, ảnh về đề tài sinh hoạt.
- Bài của năm trớc.
<b>C. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
3
29
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- Nhận xét.
<b>III. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>
- GV: Treo tranh ảnh yêu cầu HS
thảo luận theo nội dung:
+ Các bức tranh trên vẽ về nội dung
g×?
+ Các hình ảnh trên tranh thể hiện
hoạt động gì?
+ Hoạt động đó đang diễn ra ở đâu?
+ Theo em những bức tranh trên vẽ
về đề tài gì? Vì sao em biết?
+ Em hãy kể một số hoạt động của
em ở trờng và ở nhà?
- GV: Yêu cu i diờn 2,3 nhúm
trỡnh by.
- GV:Yêu cầu các nhãm b¹n nhËn
xÐt.
- GV kết luận: Tranh vẽ về đề tài sinh
hoạt là tranh vẽ về hoạt động diễn ra
hàng ngày của các em.
<i>b)</i>
<i> Hoạt động 2: Cách vẽ.</i>
- GV: Yêu cầu HS trao đổi nhanh
theo cặp để nhớ lại cách vẽ.
- GV: u cầu đại 2,3 nhóm trình
by.
- GV yêu cầu các nhóm bạn nhận
xét.
- GV nhân xét và vẽ nhanh các bớc.
+ Tìm chọn nội dung định vẽ, phác
các mảng chính phụ.
+ T×m h×nh ảnh chính phụ vẽ vào các
mảng chính phụ sao cho phù hợp.
+ Chỉnh sửa chi tiết.
+ Tô màu theo ý thích.Màu vẽ có
đậm, có nhạt
<i>c) Hot ng 3: Thc hnh.</i>
- GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS
năm trớc.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hớng dẫn HS
còn lúng túng.
- GV: Yờu cầu HS hoàn thành bài.
<i>d) Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</i>
- GV: Cùng HS chọn một số bài yêu
cầu HS nhận xét theo tiêu chí:
+ Néi dung
+ Bè cục.
+ Cách sắp xếp hình vẽ.
+ Cách vẽ màu.
+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích l HS cha hon
thnh bi.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- HS thảo luận nhóm.
+ Đá bóng, nhảy dây, đi häc,
dän vÖ sinh…
+ Hoạt động vui chơi, lao
động…
+ Sân vận động, sân trờng, ở
nhà.
+ Đề tài sinh hoạt vì đây là
những hoạt động diễn ra hang
ngy.
+ Đá bÃng, nhảy dây,quét
nhà
- Đại diên trình bµy.
- HS nhËn xÐt.
- HS trao đổi cặp.
- HS trình bày.
- HS nhận xét.
- HS chó ý quan s¸t.
- HS tham khảo bài.
- HS thực hành.
2 - GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ
tranh đề tài sinh hot.
- GV: Nhận xét tiết học.
- GV: Dặn dò HS:
+ Về nhà su tầm đồ vật có trang trí
đ-ờng diềm.
+ Giờ sau mang đầy đủ đồ dùng học
tp.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe dặn dò.
__________________________________
<b> Khoa häc</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- HS biết hệ thống hố kiến thức về vịng tuần hồn của nớc trong tự
nhiên dới dạng sơ đồ.
- Vẽ và trình bày sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.
<b>B. Chn bÞ: </b>
- SGK, SGV.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3
3
27
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Mây đợc hình thành nh thế nào?
- Nhn xột, cho im.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bµi:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>
a. Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến
* Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc cả lớp.
- GV híng dÉn HS quan s¸t tõ trên
xuống dới, từ trái sang phải.
- GV treo sơ đồ vịng tuần hồn của
n-ớc đợc phóng to lờn bng.
- Hát, báo cáo sĩ số.
- HS trả lời.
- HS: Quan sát sơ đồ vòng
tuần hoàn của nớc trong tự
nhiên và liệt kê các cảnh đợc
vẽ trong sơ đồ.
+ Các đám mây: mây trắng và
đen.
+ Giọt ma từ đám mây đen
rơi xuống.
+ D·y nói; tõ 1 quả núi có
dòng suèi nhá ch¶y ra, dới
chân núi phía xa là xóm làng
+ Bên bờ sơng là đồng ruộng
và ngơi nh.
+ Các mũi tên.
Bớc 2:
=> Kt lun: GV ch vào sơ đồ và kết - HS: Chỉ vào sơ đồ và nói về
Hơi n ớc
N íc
N íc
M©y M©y
luận nh SGK. sự bay hơi và ngng tụ cđa níc
trong tù nhiªn.
b. Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ vịng tuần
hồn của nớc trong tự nhiên.
* C¸ch tiÕn hành:
Bớc 1: Làm việc cả lớp. - HS: Thùc hiƯn yªu cÇu ë
mơc vÏ trang 49 s¸ch gi¸o
khoa.
Bíc 2: Làm việc cá nhân. - HS: Hoàn thành bài tập theo
yêu cầu trong SGK trang 49.
Bớc 3: Trình bày theo cặp. - HS: Trình bày với nhau về
kết quả làm việc cá nhân.
Bớc 4: Làm việc cả lớp. - HS: Gäi 1 sè HS lên trình
bày sản phẩm của mình trớc
lớp.
2 - GV nhận xét, cho điểm.<b>IV. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
___________________________________
<b>Toán (BS)</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>
<i>* Giúp HS Củng cố thêm về:</i>
- Đề xi mét vuông
- Mét vuông
- Nh©n 1 sè víi mét tỉng.
- Nh©n mét sè với một hiệu
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Vở bài tập.
<b>C. Hot ng dạy học chủ yếu: </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
28
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gäi HS nêu cách nhân một số với
một tổng và nhân một tổng với một số.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tập:</b></i>
<i><b>Bài 1: Điền dấu thích hợp vào dấu </b></i>
chấm
6 dm2<sub> ...590cm</sub>2
17 dm2<sub> ...1700cm</sub>2
4 m2<sub> ...500dm</sub>2
8 m2<sub> ...79999cm</sub>2
800cm2<sub> ...7dm</sub>2
70000cm2<sub> ...703dm</sub>2
90000cm2<sub> ...9m</sub>2
40000 dm2<sub> ...401m</sub>2
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài
- HS nêu.
- Lên bảng làm bài.
- Díi líp lµm vµo vë.
2
<i><b>Bµi 2: TÝnh theo 2 c¸ch </b></i>
a. 9 x ( 25 +33 )
b. 8 x (63 +25 )
c. 9 x (25 -22)
d 7 x (65 -57 )
- Gọi HS lên bảng chữa bài. HS dới
lớp làm bài vào nháp.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét. GV chữa bài
<i><b>Bi 3: Một cửa hàng có 35 bao gạo, </b></i>
mỗi bao nặng 50 kg. Cửa hàng đã
bán đi 7 bao . Hỏi của hàng còn bao
nhiêu kg gạo?
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV chấm, chữa bài, nhận xét, ghi
điểm.
<b>IV .Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Nhắc nhở HS về nhà ôn bài.
- 4 học sinh lên bảng làm bài.
- Dới lớp làm vào nháp.
- Nhận xét bài của bạn trên
bảng.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải:
Số bao gạo còn lại là:
35 7 = 28 (bao
gạo)
Cửa hàng còn lại số Kg gạo là:
28 x 50 = 1400 (kg)
<i>Đáp số: 1400 kg gạo.</i>
<b>Tiếng việt (BS)</b>
<b>A. Mục tiªu : </b>
- Học sinh nắm đuợc một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
- Bắt đầu biết sử dụng các từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
- Học sinh hiểu thế nào là tính từ.
- Biết tìm đuợc tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu có dùng tính từ.
<b>B. Chn bị:</b>
- Bảng phụ.
<b>C. Hot ng dy hc ch yu:</b>
<b>TG</b> <b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
3
29
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
- NhËn xÐt.
<b>III. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
<i><b>Bài 1: Điền từ vào chỗ trống để thể </b></i>
hiện mức độ của đặc điểm trắng:
1. Bằng cách tạo từ ghép hoặc từ láy:
- Tờ giấy này trắng ... (tinh)
- Tờ giấy này trắng ...(bạch)
- Tờ giấy này trng ... (trng
trng)
- Nhận xét, chữa bài
2. Bng cỏch thêm từ chỉ mức độ
hoặc tạo ra cách so sỏnh:
2
- Tờ giấy này trắng: ...
- GV gắn bảng phụ.
- Yờu cu HS i chộo v
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét chữa bµi.
<i><b>Bài 2: Khoanh trịn vào chữ cái đặt </b></i>
đầu câu có từ bổ nghĩa sai cho động
từ sau nú trong cõu:
a. Nó sắp sôi rồi, sao em kh«ng rãt
nã ra phÝch.
b. Trời đã sáng rồi, em dậy tập thể
dục đi .
c. Anh ơi con mụỗi sẽ đốt em, đau
quá.
- HS viết đề bài lên bảng.
- u cầu HS thảo luận theo nhóm
đơi, làm bài ra phiếu học tập.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét – chữa bài.
<i><b>Bài 3: Hãy thay từ bổ nghĩa sai ở </b></i>
- c©u...Thay tõ ... b»ng
tõ ...
- GV viết đề bài lên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chm v.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài, chấm vở HS.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài.
- Đọc yêu cầu và làm bài vào
vở.
- Lm xong đổi vở kiểm tra
chéo bài của nhau.
- Mét HS lªn bảng chữa bài.
- HS c yờu cu bi.
- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- HS đọc lại đề bài.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng làm bài.
Câu: "Nó sắp sơi rồi, sao em
khơng rót nó ra phích" thay từ
"sắp" bằng từ "đã".
Câu: "Anh ơi con mụỗi sẽ đốt
em, đau quá" thay từ "sẽ" bằng
từ "ang".
____________________________________________________________
Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011
<b>Địa lý</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- HS biết chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ địa lý tự nhiên
Việt Nam.
- Trình bày 1 số đặc điểm của đồng bằng Bắc Bộ, vai trị của hệ thống
đê ven sơng.
- Dựa vào bản đồ tranh ảnh để tìm kiến thức.
- Có ý thức tơn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của con ngời.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3
3
27
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
- NhËn xét.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>
<i>2.1. §ång b»ng lín ở miền</i>
<i>Bắc:</i>
- Hát, báo cáo sĩ số.
* Hoạt động 1: Làm việc cá
nhân.
- Chỉ vị trí của đồng bằng Bắc
Bộ trên bản đồ. - Dựa vào ký hiệu tìm vị trí đồngbằng Bắc Bộ ở lợc đồ trong SGK.
- 1 – 2 em lên chỉ vị trí của đồng
bằng Bắc Bộ trên bản đồ.
- Chỉ bản đồ và nói: đồng bằng
Bắc Bộ có dạng hình tam giác
với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy
là đờng bờ biển.
* Hoạt động 2:<i> Làm việc cỏ</i>
nhân (cặp). - Dựa vào kênh chữ SGK và trả lờicâu hỏi:
- §ång b»ng B¾c Bé do phï sa
những sơng nào bồi p nờn?
- Sông Hồng và sông Thái Bình.
- Đồng bằng cã diƯn tÝch lín
thứ mấy trong các đồng bằng
ở nớc ta?
- Lớn thứ hai.
- Địa hình (bề mặt) của đồng
bằng có đặc điểm gì? - Địa hình thấp, bằng phẳng, sôngchảy ở đồng bằng thờng uốn lợn
quanh co. Những nơi có màu sẫm
hơn là làng mạc của ngời dân.
<i>2.2. Sơng ngịi và hệ thống đê</i>
<i>ngăn lũ:</i>
* Hoạt động 3: Làm việc cả
lớp. - HS: Quan sát H1, sau đó lên chỉ bản
đồ một số sông của đồng bằng Bắc
Bộ.
- Tại sao sông có tên gọi là
sụng Hng? - Vì có nhiều phù sa (cát, bùn trongnớc) nên nớc sông quanh năm có
màu đỏ. Do đó sơng có tên là sơng
Hồng.
- Khi ma nhiều, nớc ao, hồ,
sơng ngịi thờng nh thế nào?
- Mùa ma của đồng bằng Bắc
Bộ trùng với mùa nào trong
năm?
- Thêng đầy.
- Trùng với mùa hạ.
- Và mùa ma, nớc sông ở đây
nh th no? - Dõng lờn rt nhanh, gõy lũ lụt.
* Hoạt động 4: Thảo luận
nhãm.
- Ngời dân đồng bằng Bắc Bộ
đắp đê ven sơng để làm gì?
- Để ngăn lũ lụt.
- Hệ thống đê ở đồng bằng
- NhËn xÐt giê häc,
- VỊ nhµ học bài.
_____________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Nm c 1 s t, 1 số câu tục ngữ nói về ý chí nghị lực của con
ng-ời.
- BiÕt c¸ch sư dơng c¸c tõ ngữ nói trên.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>- </b>Phiếu khổ to.
<b>C. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Tính từ là gì? Cho ví dụ.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
- HS trả lời câu hỏi.
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bµi tËp:</b></i>
Bµi 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS: Đọc yêu cầu của bài, suy
nghĩ làm bài cá nhân hoặc trao
đổi theo cặp.
- GV ph¸t phiÕu cho 1 sè em. - 1 sè em lµm bµi vµo phiÕu khæ
to
- GV chốt lại lời giải đúng - Đại diện nhóm trình bày kt
qu.
+ Chí phải, chí lý, chí thân, chí
tình, chí c«ng.
+ ý chÝ, chÝ khÝ, chÝ híng,
qut chÝ.
Bµi 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Yêu
cầu HS làm bi cỏ nhõn.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhn xột, cht li kt qu ỳng.
- HS: Đọc yêu cầu của bài, suy
nghĩ làm bài cá nhân.
- 2 HS lên bảng làm.
Bài 3:
- Gi HS c yờu cu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng,
cho điểm.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS tự làm bi.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Các từ cần điền là: nghị lực,
nản chí, quyết tâm, kiên nhẫn,
quyết chÝ, ngun väng.
Bµi 4:
- Gọi HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS đọc thầm lại 3 câu tục
ngữ v nờu cỏch hiu ca mỡnh.
- Đọc nội dung bài tËp.
- Cả lớp đọc thầm lại 3 câu tục
ngữ và nêu cách hiểu của mình
trong mỗi câu.
míi biết nghị lực, biết tài năng.
b) Nớc là mà và nªn hå
Tay khơng mà nổi cơ đồ mới ngoan - Từ nớc lã mà làm thành hồ(bột lỗng hoặc vữa xây nhà), từ
tay khơng khơng có gì mà dựng
nổi cơ đồ mới thật tài gii,
ngoan cng.
c) Có vất vả mới thanh nhàn
Khụng dng ai dễ cầm tàn che cho - Phải vất vả lao động mới gặthái đợc thành công. Không thể
tự dng mà thành đạt đợc kính
trọng, có ngời hầu hạ, cầm tàn,
cầm lọng che cho.
- GV nhËn xÐt chèt l¹i.
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài.
________________________
<b> Toán</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp nh©n 1 sè víi 1 hiƯu, nh©n 1 hiƯu víi 1
sè.
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- B¶ng phơ.
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
5 <b>I. II. Kiểm tra bài cũ:ổ n nh t chc:</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài 4 trang 67
SGK.
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
27 <b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Tính và so sánh giá trị của 2 biểu</b></i>
<i><b>thức:</b></i>
- GV ghi bảng:
3 x (7 5) và 3 x 7 – 3 x 5 - 2 em lªn tÝnh giá trị rồi so sánh kết quả:
* 3 x (7 – 5)
= 3 x 2
= 6
* 3 x 7 – 3 x 5
= 21 – 15
= 6
VËy: 3 x (7 – 5) = 3 x 7 –
3 x 5.
<i><b>3. Nh©n 1 sè víi 1 hiƯu:</b></i>
- GV chỉ cho HS biểu thức bên trái dấu
bằng là nhân 1 số với 1 hiệu, biểu thức
bên phải dấu bằng là hiệu giữa các
tích. Từ đó rút ra kết luận:
- KL: Khi nhân 1số với 1 hiệu, ta có
thể lần lợt nhân số đó với số bị trừ và
số trừ, rồi sau đó trừ 2 kết quả cho
- 2 - 3 em đọc lại.
nhau.
<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>
* Bµi 1:
- GV treo bảng phụ, nói cấu tạo bảng,
hớng dẫn HS tính và viết vào bảng.
- Nhận xét, cho ®iĨm.
- Đọc, tính nhẩm để viết vào
* Bµi 2:
- u cầu HS đọc bài và tự làm bài. - Đọc yêu cầu và tự làm.
- GV hớng dẫn:
26 x 9 = 26 x (10 – 1) - Hai HS lên bảng làm theo 2cách nh GV đã hớng dẫn:
Cách 1: 26 x 9 = 26 x (10 –
1)
= 26 x 10 –
26 x 1
= 260 – 26
= 234.
C¸ch 2: 26 x 9 = 234.
* Bµi 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài và làm bài
vào vở.
- GV chÊm bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Đọc yêu cầu và tự làm bài
vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Cửa hàng còn số trứng là:
175 x (40 - 10) = 3500 (quả)
Đáp số: 3500 quả
* Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV ghi bảng:
(7 – 5) x 3 vµ 7 x 3 – 5 x 3
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS so sánh kết quả và nhận
xét.
- HS c yờu cầu đề bài.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở.
- So s¸nh và nhận xét kết
quả.
? Khi nhân 1 hiệu với 1 số ta làm thế
no - Ta có thể nhân số bị trừ, sốtrừ với số đó, rồi trừ 2 kết
quả cho nhau.
2 - GV chÊm bµi cho HS.<b>IV. Cđng cè - dặn dò</b><i><b>:</b></i><b> </b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
__________________________________
<b>Kể chuyện</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS kể một số câu chuyện về tấm gơng nghị lực, vợt khó vơn
lên.
- Cng c k nng kể chuyện, kĩ năng diễn đạt và kể chuyện sáng to.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Sách báo về tấm gơng ý chí, nghÞ lùc.
<b>C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
29
2
- Nªu ý nghÜa cđa c©u chuyện "Bàn
chân kì diệu"
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn HS «n tËp vỊ kĨ</b></i>
<i><b>chun:</b></i>
- GV nªu mét sè kĩ năng kể chuyện
sáng tạo: Cử chØ, ®iƯu bé, giọng
nói, ...
- Hớng dẫn HS kĩ năng phối hợp với
bạn trong khi kể chuyện phân vai.
<i><b>3. Luyện tập:</b></i>
- GV yêu cầu HS kể chuyện "Bàn
chân kì diệu"
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS kể chun ph©n vai
- Tỉ chøc thi kĨ chun ph©n vai giữa
các tổ trong lớp.
- Nhn xột, tuyờn dng t kể hay.
- Qua câu chuyện em đã rút ra đợc
điều gì từ tấm gơng ca Nguyn Ngc
Ký?
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS nêu.
- HS l¾ng nghe.
- Một vài HS đứng trớc lớp kể
lại câu chuyn
- HS hot ng theo t.
- HS phát biểu.
- Lắng nghe.
_______________________________________
<b>Tiếng việt (BS)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<i>* Giúp HS rèn kỹ năng:</i>
- Nghe- vit ỳng chớnh t, trình bày đúng đoạn 3, 4 bài ơng Trạng
thả diều.
- Tìm và viết đúng chính tả các tiếng có chứa âm s/x hay dấu ?/ dấu
~.
<b>B. ChuÈn bÞ: </b>
- B¶ng con.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3
3
27
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiĨm tra vë chÝnh t¶ cđa HS.
- NhËn xÐt.
<b>III. Bµi míi: </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS nghe viết.</b></i>
<i>a. Tìm hiểu nội dung đoạn viết</i>
- GV đọc đoạn viết.
- GV đặt câu hỏi:
+ Ngun HiỊn ham học và chịu
khó nh thế nào?
- Hát, báo cáo sĩ số.
2
- Nhận xét, cho điểm.
<i>b. Híng dÉn HS viÕt tõ khã: </i>
- Cho HS viÕt từ khó vào bảng con:
nhà nghèo quá, nghe giảng, gạch,
cánh diều, Trạng nguyên
<i>c. Viết chính tả: </i>
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc cho HS sốt lỗi.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt.
<i><b>3. Hớng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
- GV treo bảng phụ:
Chn đúng từ ngữ trong ngoặc đơn
để điền vào chỗ chấm:
Nhà ta coi….( chữ/ chử) hơn vàng
Coi tài hơn…(cả/ cã) giàu sang trên
đời
Phï…( sa/ xa) …( sa/ xa) trêng
(xa/ sa) v¾ng ( xa/ sa) tÝt
… …
( sa/ xa) sót ( xa/ sa) th¼m.
… …
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xột, cht li kt qu
ỳng.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- HƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc
- VỊ nhµ ôn lại bài, rèn chữ viết.
- HS viết bảng con tõ khã.
- HS nghe đọc, viết bài vào
vở.
- HS nghe đọc, soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lµm bµi trên bảng làm
bài.
________________________________________
<b>Toán (BS)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<i>* Cđng cè cho HS:</i>
- Phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
- Vận dụng tớnh nhanh, tớnh nhm
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Vở bài tập to¸n 4
<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
5
27
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS nêu quy tắc nhân một số
với một hiệu và nhân một hiệu với
một số.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bµi míi</b><i><b>:</b></i><b> </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
* Bµi 1:
- GV viết đề bài lên bảng.
- Gọi 2 HS lên bảng làm tính.
- 2 HS nêu quy tắc nhân một số
với một hiệu và nh©n mét hiƯu víi
1 sè.
- HS đọc u cầu đề bi.
- 2 em lên bảng tính. Cả lớp làm
vở nh¸p:
645 x (30 - 6 )
2
* Bài 2:
- c - túm tt
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng.
* Bài 3:
- Vit - túm tt .
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>IV.</b>
<b> Củng cố, dặn dò : </b>
- Nêu cách nhân một số với một
hiệu?
- Nêu cách nhân một hiệu với một
số?
- Về nhà ôn lại bài.
= 15480
- HS c yờu cu bi.
- HS tr li.
- Cả lớp làm vào vở.
- HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Khối Bốn hơn khối Ba sè häc sinh
:
340 – 280 = 60 (häc sinh)
Khèi Bèn mua nhiỊu h¬n khèi Ba
sè vë:
60 x 9 = 540 (quyển vở)
<i> Đáp số: 540 quyển vở.</i>
- 1 HS đọc yêu cầu bi.
- HS tr li cõu hi.
- Cả lớp làm vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Một toa xe lửa chở hơn một ô tô
số bao:
480 50 = 430 (bao)
Một toa xe lửa chở nhiều hơn một
ô tô số tạ:
430 x 50 = 21500 (kg)
§ỉi 21500 kg = 215 tạ
Đáp số: 215 tạ
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
_________________________________
<b>Thể dục</b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
- Trị chơi : “Mèo đuổi chuột” u cầu HS nắm đợc luật chơi, chơi tự
giác, tích cực và chủ động.
- Học động tác thăng bằng. HS nắm đợc kĩ thuật động tác và thực
t-ơng đối đúng
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- ChuÈn bÞ 1- 2 cßi.
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
6 <b>I. Phần mở đầu: </b>
- Tp hp lp, ổn định: Điểm danh,
báo cáo.
- GV phổ biến nội dung: Nêu mục
- Đội hình tập trung
22
- Khởi động:
+ Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ
chân, cổ tay, đầu gối, hông, vai.
+ Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên quanh sân tập.
+ Trò chơi: Trò chơi hiệu lệnh.
<b>II. Phần cơ bản:</b>
<i><b> 1) Bi th dc phỏt trin chung:</b></i>
<i><b> </b></i><b>* </b>Ôn 5 động tác của bài thể dục
phát triển chung
+ Lần 1: GV điều khiển vừa hô nhịp
cho HS tập vừa quan sát để sửa sai
cho HS, dừng lại để sửa nếu nhịp nào
có nhiều HS tập sai.
+ Lần 2: Mời cán sự lên hô nhịp
cho cả lớp tập, GV quan sát để sửa sai
cho HS ( Chú ý : Xen kẽ giữa các lần
tập GV nên nhận xét)
<i> * Học động tác thăng bằng </i>
+ Lần 1:
- GV nêu tên động tác.
- GV làm mẫu cho HS hình dung
đợc động tác.
- GV vừa làm mẫu vừa phân tích
giảng giải từng nhịp để HS bắt chớc.
<i><b> Nhịp 1: Đa chân trái ra sau (mũi</b></i>
chân không chạm đất) đồng thời đa
hai tay ra trớc lên cao chếch chữ V,
lòng bàn tay hớng vào nhau, ngửa
đầu.
<i><b>Nhịp 2: Gập thân về trớc chân trái đa</b></i>
lên cao vÒ phÝa sau, hai tay dang
ngang bàn tay sấp, đầu ngửa thành t
thế thăng bằng sấp trên chân phải.
<i><b>Nhịp 3:Nh nhịp 1.</b></i>
<i><b>Nhịp 4: Về TTCB.</b></i>
<i><b>Nhp 5 , 6, 7, 8: Nh nhịp 1, 2, 3, 4 </b></i>
* GV treo tranh: HS phân tích, tìm
hiểu các cử động của động tác theo
tranh.
+ Lần 2: GV đứng trớc tập cùng
chiều với HS, HS tập riêng các cử
động của động tác thăng bằng 2 - 3
lần, khi HS thực hiện tơng đối thuần
thục thì mới cho HS tập phối hợp
chân với tay.
+ Lần 3: GV hơ nhịp cho HS tập
tồn bộ động tác và quan sát HS tập.
+ Lần 4: Cho cán sự lớp lên vừa tập
vừa hô nhịp cho cả lớp tập theo, GV
theo dõi sửa sai cho các em.
+ Lần 5: HS tập tơng đối thuộc bài
GV
- Đội hình trò chơi
- Đội hình tập luyện
GV
7
GV không làm mẫu chỉ hô nhÞp cho
HS tËp.
- GV điều khiển kết hợp cho HS
tập ôn cả 5 động tác cùng một lợt
(Xen kẽ mỗi động tác tập GV có nhận
xét).
- Cán sự lớp điều khiển hô nhịp để
HS cả lớp tập.
- GV chia tỉ tËp lun do tổ trởng
điều khiển, GV quan sát sửa chữa sai
sót cho HS c¸c tỉ.
- Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho
các tổ thi đua trình diễn. GV cùng HS
quan sát, nhận xét, đánh giá. GV sửa
chữa sai sót, biểu dơng các tổ thi đua
tập tốt.
* GV điều khiển tập lại cho cả lp
cng c .
<i><b>2) Trò chơi : Con cóc là cậu ông</b></i>
<i><b>trời</b></i>
- GV tp hp HS theo đội hình chơi.
- Nêu tên trị chơi.
- GV gi¶i thích cách chơi và phổ
biến luật chơi.
- Cho HS chơi thử và nhắc nhở HS
thực hiện đúng quy định của trò chơi.
- Tổ chức cho HS chơi chính thức và
có hình phạt vui vớ những HS phạm
luật.
- GV quan sát, nhận xét, biểu dơng
những HS chơi tự giác, tích cực và
chủ động.
<b>III. PhÇn kÕt thóc:</b>
- Yêu cầu HS đứng vỗ tay và hát.
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
- GV cùng học sinh hệ thống bài
học.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
- GV hô giải tán.
- §éi h×nh tËp lun theo tỉ.
GV
- Đội hình thi đua các tổ.
GV
GV
- Đội hình trò chơi.
- Đội hình kết thúc
GV
-HS hoõ khoỷe.
Thứ t ngày 9 tháng 11 năm 2011
<b>Tp c</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
1. Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Đọc chính xác, khơng ngắc ngứ các
tên riêng nớc ngồi: Lê - ô - nác - đô đa Vin – xi, Vê - rô - ki - ô.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể từ tốn, nhẹ nhàng. Lời thầy
giáo đọc với giọng khuyên bảo ân cần. Đoạn cuối đọc với cảm hứng ngợi
ca.
2. Hiểu ý nghĩa của truyện: Nhờ khổ luyện, Lê - ô - nác - đô đa Vin
– xi đã trở thnh 1 ha s thiờn ti.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ.
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3
5
25
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS đọc bài "Vua tàu thy
Bch Thỏi Bi"
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài:</b></i>
- H¸t, b¸o c¸o sÜ sè
- 2 HS nối nhau đọc bài trớc và
trả lời câu hỏi.
a. Luyện đọc:
- GV chia đoạn.
- Gọi HS đọc nối tiếp theo đoạn. HS: Nối nhau đọc từng đoạn 2
-3 lợt.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài. - HS: Luyện đọc theo cặp.- 1 - 2 đọc cả bài.
- GV đọc din cm ton bi. - Lng nghe.
b. Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc thầm, đọc lớt để
trả lời câu hỏi. - HS: Đọc lớt, đọc thầm từngđoạn và trả lời câu hỏi.
+ Vì sao trong những ngày đầu học
vẽ, cậu bé Lê - ô - nác - đơ đa Vin
– xi cảm thấy chán ngán?
- V× st mời mấy ngày cậu phải
vẽ rất nhiều trứng.
+ Thầy Vê - rô - ki - ô cho trò học
v để làm gì? - Để biết cách quan sát sự vật 1cách tỉ mỉ, miêu tả nó trên giấy
vẽ chính xác.
+ Lê - ô - nác - đô đa Vin – xi
thành đạt nh thế nào? - Trở thành danh họa kiệt xuất,tác phẩm đợc bày trân trọng ở
những bảo tàng lớn, là niềm tự
hào của toàn nhân loại. Ơng
đồng thời cịn là nhà điêu khắc,
kiến trúc s, kỹ s, nhà bác học lớn
của thời đại phục hng.
+ Theo em những nguyên nhân nào
khiến cho Lê - ô - nác - đô đa Vin
– xi trở thành họa sỹ nổi tiếng?
- Đó là ngời bẩm sinh có tài.
- Gặp đợc thầy giỏi.
- Khỉ lun nhiều năm.
+ Trong những nguyên nhân trên,
nguyên nhân nào là quan trọng
nhất?
- Gọi HS nêu ý nghĩa bài. GV chốt
lại và gắn vào bảng phụ.
- Cả 3 nguyên nhân đều quan
trọng, nhng quan trọng nhất là sự
khổ công tập luyện của ông.
- HS nêu, đọc lại ý nghĩa ở bảng
phụ.
c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:
- HS: 4 em nối nhau đọc 4 đoạn.
- GV đọc diễn cảm 1 đoạn tiêu
biểu. - HS: Đọc diễn cảm theo cặp.- Thi đọc diễn cảm.
<i>- GV nhận xột, cho im.</i>
2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
? C©u chun gióp em hiểu điều
gì?
- Nhận xét tiết học.
<i>- Về nhà học bài.</i>
- Phải khỉ c«ng rÌn lun mới
Chuẩn bị bài sau.
__________________________________
<b>Toán</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>
- Giúp HS củng cố kiến thức đã học về tính chất giao hốn, kết hợp
của phép nhân và cách nhân 1 số với 1 tổng (hiệu).
- Thùc hµnh tÝnh toán, tính nhanh.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- SGK, SGV
<b>C. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
5
27
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài 3 trang 68
SGK.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Củng cố kiến thức đã học:</b></i>
- GV gäi HS nh¾c l¹i tÝnh chÊt của
phép nhân: HS: - Tính giao hoán.- Tính kết hợp.
- Nhân 1 tổng với 1 số.
- Nhân 1 hiệu với 1 số.
- Cho HS viết biểu thức chữ và phát
biểu thành lời. a + b = b + a ; a x b = b x a(a x b) x c = a x (b x c)
<i><b>3. Thùc hµnh:</b></i>
* Bµi 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bi.
- Hớng dẫn HS cách làm rồi cho HS
- HS: Đọc yêu cầu và làm
bài.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở.
a) 135 x (20 + 3)
= 135 x 23
= 3105
427 x (10 + 8)
= 427 x 18
= 7686.
b) Tơng tự.
* Bài 2:
- Gi HS c yờu cầu đề bài.
- Gäi HS nãi kÕt qu¶, nhËn xÐt cách
làm, chọn cách làm thuận tiện nhất.
- HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở.
a) 5 x 36 x
2
= (5 x 2) x
36
= 10 x 36
= 360
134 x 4 x
5
= 134 x 20
= 2680
b) Lµm theo mÉu:
137 x 3 + 137 x
97
= 137 x (3 + 97)
= 137 x 100
= 13700.
* Bµi 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
217 x 11 = 217 x (10 + 1)
= 217 x 10 + 217 x 1
= 2170 + 217
= 2387.
* Bµi 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS: Đọc yêu cầu,
Bài toán cho bit gỡ?
Bài toán hỏi gì?
- Gọi 1 HS lên bảng, díi líp lµm bµi
vµo vë.
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt, cho điểm.
- HS trả lời.
- 1 em lên bảng, cả lớp làm
vào vở.
<i>Giải:</i>
Chiều rộng của hình chữ
nhật là:
180 : 2 = 90 (m)
Chu vi sân vận động đó là:
lµ:
180 x 90 = 16 200 (m2<sub>)</sub>
<i>Đáp số: a) 540 m.</i>
- Nhận xét giờ häc.
- VỊ nhµ häc bµi, lµm ë vë bµi tËp. - Lắng nghe.
________________________________
<b>Tập làm văn</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Biết đợc 2 cách kết bài: Kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng
trong văn k chuyn.
- Bớc đầu biết viết kết bài cho bài văn kể chuyện theo 2 cách: mở
rộng và không mở rộng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ.
<b>C. Cỏc hot ng dy v học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
5
27
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gäi HS lªn bảng trả lời câu hỏi:
Có mấy cách mở bài trong bài văn
kể chuyện? Đó là cách nào?
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>
- 1, 2 em trả lời.
* Bài 1, 2:
- Gi HS c yêu cầu đề bài. - HS: Đọc yêu cầu của bài, cả
lớp đọc thầm câu chuyện “Ông
Trạng thả diều”.
- Em hãy tìm phần kết của truyện? - Thế rồi vua mở khoa thi, chú
bé thả diều đỗ Trạng nguyên.
Ông Trạng khi ấy mới có 13
* Bµi 3:
- Gọi HS đọc nội dung.
- GV nhận xét những lời đánh giá
hay.
- 1 em đọc nội dung, HS cả lớp
suy nghĩ phát biểu thêm li
ỏnh giỏ vo cui.
Ví dụ:
- Câu chuyện này làm em càng
thấm thía lời của cha ông. Ngời
có chí thì nên, nhà có nền thì
vững.
- Trạng nguyên Nguyễn Hiền đã
nêu 1 tấm gơng sáng về nghị
lực cho chúng em.
* Bµi 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu - HS: Đọc yêu cầu.
- GV dán tờ phiếu viết 2 cách kết
1) KÕt bµi cđa truyện Ông Trạng
thả diều:
(Kết bµi nµy chØ cho biÕt kÕt cơc
cđa câu chuyện, không bình luận
thêm. Đây là cách kết bài kh«ng më
réng).
* ThÕ råi ………… nớc Nam
ta.
2) Cách kết bài khác:
(Đây là cách kết bài mở rộng).
- GV kết luận.
* Cõu chuyn này giúp em thấm
thía hơn lời khun của ngời xa
“Có chí thì nên”, ai nõ lực vơn
lên ngời ấy sẽ đạt đợc nhiều
điều mình mong ớc.
<i><b>3. PhÇn ghi nhí:</b></i>
- GV gắn bảng phụ viết ghi nhớ.
- Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ SGK
<i><b>4. Phần luyện tập:</b></i>
- HS: 3 - 4 HS đọc nội dung cần
* Bµi 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm
bài vào phiếu học tập.
- HS: 5 em đọc nối nhau bài tập
1.
- Từng cặp trao đổi trả lời câu
hỏi, làm bài vào phiếu học tập.
- GV gọi các nhóm trình bày trớc
líp.
- Nhn xột, cht li kt qu ỳng.
- HS trình bày tríc líp.
* Bµi 2:
- Gọi HS đọc u cầu bài tp.
- GV gọi HS trả lời, chốt lại lời giải. - HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩphát biểu.
* Bµi 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ
viết kết bài vào vở.
2
- Gọi 1 số em đọc trớc lớp.
- GV nhận xét những em viết hay.
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết
- Yêu cÇu HS thuéc néi dung ghi
nhí.
- 1 số em đọc trc lp.
<i><b>__________________________________</b></i>
<b>Lịch sử</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
Học xong bài này HS biÕt:
- Đến thời Lý, chùa đợc xây dựng ở nhiều nơi.
- Chùa là cơng trình kiến trúc đẹp.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- SGK, SGV
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
1
5 <b>I. II. Kiểm tra bài cũ:ổ n định tổ chức:</b>
- Gọi HS trả lời câu hỏi: Nhà Lý rời đô
ra Thăng Long vào năm nào? Tính đến
nay đợc bao nhiêu năm?
- NhËn xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn.</b></i>
- HS trả lời câu hái.
- GV ph¸t phiÕu häc tËp.
+ Chùa là nơi tu hành của các nhà s
+ Chùa là nơi tổ chức tế lễ của o
Pht.
+ Chùa là trung tâm văn hoá của lµng
+ Chùa là nơi tổ chức văn nghệ.
<i><b>3 Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</b></i>
- HS: Đọc SGK để đánh dấu
vào ô
- GV mô tả chùa Một Cột, chùa Keo,
tợng Phật A – di - Đà (có ảnh phóng
to và khẳng định chùa là một cơng
trình kiến trúc p).
- HS: 1 vài em mô tả bằng lời
hoặc bằng tranh ngôi chùa mà
các em biết.
- GV nhn xột, khen những em trả lời
đúng.
2
=> Gọi HS đọc bài học SGK.
- GV ghi bng.
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS: 2 - 3 em đọc lại.
_________________________________
<b>To¸n (BS)</b>
<b>A. Mơc tiêu:</b>
- Rèn cho HS kỹ năng thực hiện nhân một sè víi 1 tỉng (hiƯu) ; víi sè
cã 2 chữ số và giải toán .
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phơ, b¶ng con.
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b> <b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b>
1
5
27
<b>I. </b>
<b> n định tổ chức:ổ</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS nêu quy tắc nhân một số
với một tổng và nhân một số với
một hiệu.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bµi:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
* Bµi 1 (Trang 68):
-HS đọc đề , xem bài giải mẫu ,
nêu cách thực hiện , HS thực hiện
vào vở song 1 em lên bảng .
896 x 23 = 896 x ( 20 + 3 )
= 896 x ( 30 – 7 )
* Bµi 2 (Trang 68):
- Gọi HS đọc đề, nêu cách
giải
Tóm tắt : 10 lô ghÕ
1 l« : 5 hµng
1 hµng : 20 ghÕ
- Yờu cu HS đổi chéo vở, kiểm tra
bài bạn.
*
B i 3:à
Một đội có 5 xe tải, mỗi xe tải có 5
thùng hàng, mỗi thùng có 2 máy
bơm .Hỏi đơi xe đó có bao nhiêu
máy bơm?
(Giải bằng hai cách )
- GV gn bảng phụ viết đề bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- GV chm v HS.
- Gọi 2 HS lên bảng.
- GV nhËn xÐt kÕt luËn.
* Bµi 4 : ViÕt sè thÝch hỵp .
6 m2<sub> = dm</sub>2<sub> </sub>
990 m2<sub> = dm</sub>2
500 dm2<sub> = m</sub>2<sub> </sub>
11 m2<sub> = cm</sub>2<sub> </sub>
15 dm2<sub> 2 cm</sub>2<sub> = cm</sub>2
- Gọi HS nêu li quan h cỏc n
v din tớch.
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng
- Thực hiện vào bảng con .
- HS c bi.
- HS lên bảng làm bài.
- HS i v kim tra bi cho
nhau.
Bài giải
Một lô ghế có số ghế là:
20 x 5= 100 (ghÕ)
Nhà hát đó có số ghế là:
100x10 =1000 (ghÕ)
<i>Đáp số: 1000 ghế</i>
- 1HS c bi
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng.
Bài giải
Cách 1:
Mỗi xe chở số máy bơm là.
2 x 12 =24 (máy)
Cả đội chở số máy bơm là.
24 x5 =120 (m¸y)
C¸ch 2:
Cả hai đơi chở số thùng hàng là.
12 x5 =60 (thùng)
Cả đội chở số máy bơm là.
2 x 60 = 120 (m¸y)
<i> Đáp số: 120 máy</i>
- Nhận xét , lắng nghe .
- HS nêu lại.
2
con.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<b>IV.</b>
<b> Củng cố-dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học .
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.
- Lắng nghe
- Lắng nghe nhận xét ở bảng .
_____________________________________
<b>Âm nhạc</b>
<b>A. Mục tiêu</b>: <b> </b>
- Biết đây là bài dân ca của đồng bằng Bắc Bộ
- Biết hát theo giai điệu và lời ca
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo nhịp, theo phách
<b> B. Chuẩn bị</b>: <b> </b>
- Đĩa bài hát.
<b>C. Hot động dạy học chủ yếu</b>:<b> </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
5
25
<b>I.</b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài c:</b>
- Gọi HS lên bảng hát bài: Khăn
quàng thắm m·i vai em”
- Nhận xét, đánh giá.
<b>III. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>
*
Hoạt động 1 : Dy hỏt
- GV giới thiệu qua bài hát và xuÊt
xø
- GV hát mẫu bài hát
- Hớng dẫn HS đọc lời ca
- Dạy cho HS hát từng câu
- Hớng dẫn HS ụn luyn
- Gọi 1 vài em khá lên bảng thĨ
hiƯn
- GV nhËn xÐt
*
Hoạt động 2 : <i><b> </b><b>Kết hợp gõ đệm</b></i>
- GV thực hiện mẫu
- GV hớng dẫn cách gõ đệm theo
nhịp, theo phách
- Híng dÉn HS lun tËp
- Gäi 1 vµi nhóm thể hiện
- GV nhận xét
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- HS lên bảng thể hiện
- HS chỳ ý lng nghe hiu bit
thờm
- Nghe làm quen với giai điệu bài
- §äc lêi ca theo híng dÉn cđa
GV
- HS nghe và tập hát theo hớng
dẫn của GV
- HS luyện hát theo dÃy, tổ, nhóm
- HS lên bảng thể hiƯn
- L¾ng nghe
- HS chó ý nhËn biÕt
4 - Bài hát vừa học tên gì?
- Dân ca vùng miền nào?
- Cho HS hát lại bài hát
- Nhận xÐt tiÕt häc
- VỊ nhµ häc thc bµi
- Bµi : Cò lả
- Dõn ca ng bng Bc B
- HS Hát tập thể
- L¾ng nghe
- HS vỊ nhµ thùc hiện
______________________________________
<b>Tiếng việt (BS)</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
- Học sinh nắm đợc một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
- Bắt đầu biết sử dụng các từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
- Học sinh hiểu thế nào là tính từ.
- Biết tìm đợc tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu có dùng tính từ.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- PhiÕu häc tËp.
<b>C. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
3
28
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa HS. Nhận
xét.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp:</b></i>
* Bµi 1:
Tìm các động từ và từ bổ sung ý nghĩa
cho các động từ đó trong các câu văn
sau:
a) Tết cha đến mà hoa o ó n trong
vn.
b) Trời sắp sang xuân mà tiết trời còn
lạnh giá .
c) Nhng hụm tri ma to nhng b em
vn n cụng xng
Câu Động từ Từ bổ nghÜa
a.
b.
c.
- GV gắn bảng phụ viết đề bài.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đơi,
làm bài vào phiếu hc tp.
- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét. GV chữa bài
* Bài 2:
Xp cỏc t b ngha cho động từ tìm
đ-ợc ở câu 1 vào nhóm dới đây:
a. Cho biÕt sù viƯc diƠn ra trong thêi
gian rÊt gÇn:...
b. Cho biÕt sù viƯc ®ang diƠn
ra: ...
...
- HS đọc lại yêu cầu đề bài.
- HS thảo luận theo nhóm đơi.
Làm bài vào phiếu học tập.
- Đại diện HS trình bày.
3
c. Cho biết sự việc đã hoàn thành
rồi : ...
...
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm vở HS.
- Gọi HS lên bảng.
- Nhận xét, chốt lại kết quả.
* Bài 3:
HÃy xếp các tính từ sau vào từng nhóm
trong bảng: Trắng, to, nhỏ, vàng hoe,
thông minh, lùn tịt, nhanh nhẹn, mảnh
mai.
- Gi HS c yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, cho im.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS lên bảng chữa bài.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
a. TÝnh tõ chØ
tÝnh chÊt th«ng minh, nhanh nhĐn
b. TÝnh tõ chØ
màu sắc trắng, vàng hoe
c. Tính từ chỉ
hình dáng mảnh mai, lùn tịt
d. Tính từ chỉ
kích thớc to, nhỏ
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
<b>Thể dục</b>
<b>A. Mục tiêu</b> :<b> </b>
- Trò chơi: Mèo đuổi chuột .Yêu cầu HS tham gia ch¬i.
- Học động tác thăng bằng . HS nắm đợc kĩ thuật động tác và thực
hiện tơng đối đúng.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- ChuÈn bÞ 1 - 2 cßi.
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
7 <b>I. Phần mở đầu: </b>
- Tập hợp lớp, ổn định: Điểm
danh báo cáo.
- GV phæ biÕn néi dung: Nêu
mục tiêu - yêu cầu giờ học.
- Khi ng:
+ Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ
chân, cổ tay, đầu gối, hông, vai.
+ Giậm chân tại chỗ, vỗ tay và
hát.
+ Trò chơi: Trò chơi hiệu lệnh.
-Lp trng tp hợp lớp báo
cáo.
<sub></sub>
22 <b>II. Phần cơ bản:</b>
<i><b>1) Trũ chơi : Mèo đuổi chuột</b></i>“ ”
-GV tập hợp HS theo đội hình
chơi.
- Nêu tên trò chơi.
- GV giải thích lại cách chơi và
phổ biến luật chơi.
- Cho HS chơi thử và nhắc nhở
HS thực hiện đúng quy định của
trò chơi.
- Tỉ chøc cho HS ch¬i chÝnh thức
và có hình phạt vui với những HS
phạm luật.
- GV quan sát, nhận xét, biểu
d-ơng những HS chơi tự giác, tích
<i><b>2) Bài thể dục phát triển chung:</b></i>
<i><b> </b></i><b>* </b><i>Ôn 6 động tác của bài thể dục</i>
<i>phát triển chung đã học </i>
+ Lần 1: GV điều khiển vừa hô
nhịp cho HS tập vừa quan sát để
sửa sai cho HS, dừng lại để sửa
nếu nhịp nào có nhiều HS tập sai.
+ Lần 2: Mời cán sự lên hô nhịp
cho cả lớp tập, GV quan sát để sửa
sai cho HS (Chú ý: Xen kẽ giữa
các lần tập GV nên nhận xét).
+ GV chia tổ tập luyện do tổ
tr-ởng điều khiển, GV quan sát sửa
chữa sai sót cho HS các tổ.
+ Tập hợp cả lớp đứng theo tổ,
cho các tổ thi đua trình diễn. GV
cùng HS quan sát, nhận xét, đánh
giá. GV sửa chữa sai sót, biểu
d-ơng các tổ thi đua tập tốt.
<i> </i>
<i><b>* Học động tác nhảy:</b></i>
+ Lần 1: GV nêu tên động tác.
- GV làm mẫu cho HS hình dung
- GV vừa làm mẫu vừa phân tích
giảng giải từng nhịp để HS bắt
ch-ớc.
<i><b>Nhịp 1:Bật nhảy đồng thời tách</b></i>
chân, khi rơi xuống đứng hai chân
rộng bằng vai, hai tay đa ra trớc
chếch thấp v v tay.
<i><b> Nhịp 2:Bật nhảy về t thÕ chuÈn bÞ.</b></i>
<i> NhÞp 3:Nh nhÞp 1, nhng hai tay vỗ</i>
trên cao, ngửa đầu.
<i><b>Nhịp 4: Nh nhịp 2. </b></i>
<i><b>Nhịp 5 , 6, 7, 8 : Nh nhÞp 1, 2, 3,</b></i>
4.
GV
- Đội hình trò chơi.
- Đội hình tập trung.
GV
- Đội hình tập luyện theo tæ.
GV
GV
6
* GV treo tranh: HS phân tích,
tìm hiểu các cử động của động tác
theo tranh.
+ Lần 2: GV đứng trớc tập cùng
chiều với HS, HS tập riêng các cử
động của động tác nhảy 2 - 3 lần,
+ Lần 3: GV hơ nhịp chậm cho
HS tập tồn bộ động tác và quan
sát HS tập. Cứ nh thế GV hô tăng
dần tốc độ để HS thực hiện cho
đến khi hơ nhịp có tốc độ vừa phải.
+ Lần 4: Cho cán sự lớp lên vừa
tập vừa hô nhịp cho cả lớp tập
theo, GV theo dõi sửa sai cho các
em.
+ Lần 5: HS tập tơng đối thuộc
bài GV không cho làm mẫu chỉ hô
nhịp cho HS tập rồi chọn một vài
HS lên thực hiện 1 lần cho cả lớp
xem, GV cùng cả lớp nhận xét,
tuyên dơng kịp thời.
-GV điều khiển cho HS tập hoàn
chỉnh động tác vừa học.
<i> - GV điều khiển kết hợp cho HS</i>
tập ôn 7 động tác cùng một lợt
(Xen kẽ mỗi động tác tập GV có
nhận xét).
<b>III. PhÇn kÕt thóc</b>: <b> </b>
- HS chạy nhẹ nhàng 1 vòng
quanh sân tập.
- Thực hiện tập các động tác thả
lỏng.
- GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi
häc.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả
giờ học và giao bài tập về nhà.
- GV hô gii tỏn.
- Đội hình kết thúc
-HS hoõ khoỷe
____________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Nm đợc 1 số cách thể hiện mức độ của tính chất.
- Biết dùng các từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ.
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
5
27
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bi c:</b>
- Tính từ là gì? Cho ví dụ.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>
- HS trả lời.
* Bài 1:
- GV nhn xét, chốt lại lời giải
đúng.
Trắng Mức độ trung
bình.
Trăng trắng Mức độ thấp.
Trắng tinh Mc cao.
- HS: Đọc yêu cầu của bài, cả lớp
suy nghĩ phát biểu.
* Bài 2: HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ làm việc
cá nhân phát biểu ý kiến.
- GV chốt lại lời giải.
+ Thêm từ rất. VD: rất trắng.
+ Ghép với các từ hơn, nhất
<i><b>3. Phần ghi nhớ:</b></i> trắng hơn, trắng nhất.
- GV gắn bảng phụ viết phần ghi
nhớ.
<i><b>4. Phần luyện tập:</b></i>
- HS: 3 – 4 HS đọc nội dung cần
ghi nhớ.
* Bµi 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, một
số HS làm bài vào phiếu học tập.
- GV chốt lại lời giải đúng:
- HS: 1 em đọc nội dung bài 1.
- Cả lớp đọc thầm và làm vào vở.
- Một số HS làm bài vào phiếu và
trình bày kết quả.
- Hoa cà phêm thơm đậm đà và ngọt
nên mùi hơng thờng kéo theo gió đi
rÊt xa.
Hoa cà phêm thơm lắm em ơi….
Trong ngà trắng ngọc xinh và sáng
Nh miệng em cời đâu đây thôi.
- Mỗi mùa xuân Đắc Lắc lại khốc
lên mình 1 màu trắng ngà ngọc và
toả ra mùi hơng ngan ngát khiến đất
trời trong những ngày xuân đẹp
hơn, lộng lẫy hơn và tinh khiết hơn.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS: Đọc yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS hot ng theo
nhúm ụi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS hoạt động theo nhóm đơi.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét, bổ sung.
* Bµi 3:
- Yêu cầu HS tự đặt câu. - HS: Tự đặt câu, mỗi em 1 câu.
2
- Gọi HS đặt câu trớc lp.
- GV nhn xột.
<b>IV. Củng cố - dặn dò: </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ häc bµi.
- HS đặt câu trớc lớp.
- VD: Quả ớt đỏ chót / mt tri
chúi.
_______________________________________
<b> Toán</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS biết cách nhân với số có 2 chữ số.
- Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai trong phép nhân
với số có 2 chữ số.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- PhiÕu häc tËp.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
28
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bi c:</b>
- Nêu quy tắc nhân một số với
một tổng và nhân một số với một
hiệu.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Tìm cách tính 36 x 23 = ?</b></i>
- HS nªu.
- Yêu cầu HS đặt tính vào v
nháp. - HS: Đặt tính vào giấy nháp:36 x 3 và 36 x 20
- Gợi ý cho 1 HS viết lên bảng:
36 x 23 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828.
<i><b>3. Giới thiệu cách đặt tính và</b></i>
<i><b>tính:</b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn
HS đặt tính và tính:
x 23
108 36 x 3
72 36 x 2
gi¶ng.
828
- GV giíi thiƯu:
108 là tích riêng thứ nhất.
72 gọi là tích riêng thứ hai.
- Tích riêng thứ hai đợc viết lùi
<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>
* Bµi 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, dới
lớp HS làm bài vào bảng con.
- Nhận xét, cho điểm.
- HS đọc yêu cầu bi.
- HS: 2 em lên bảng làm, HS dới lớp
làm bài vào bảng con.
* Bài 2:
- Gi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm đơi vào phiếu học tập.
- Gọi HS trình bày.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- HS: Đọc u cầu đề bài.
- HS thảo luận theo nhóm đơi, làm
bài vào phiếu học tập.
* Bµi 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS: Đọc yêu cầu đề bài.
Bài toỏn cho bit gỡ?
Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS lµm bµi vµo vë.
- GV chÊm vë HS.
- Gäi HS lên bảng chữa bài.
- HS trả lời.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
<i>Giải:</i>
Số trang của 25 quyển vở là:
48 x 25 = 1200 (trang)
<i>Đáp số: 1200 trang.</i>
2 - GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.<b>IV. Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.
____________________________________
<b>Chính tả ( Nghe - viết)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Nghe - vit ỳng chớnh t, trình bày đúng đoạn văn “Ngời chiến sỹ
giàu nghị lực”.
Luyện viết đúng những tiếng có những âm đầu và vn d ln tr/ch,
<i>-n/ng. </i>
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>- </b>Bút dạ, giÊy khỉ to, b¶ng con.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
3 <b>I. II. Kiểm tra bài cũ: n định tổ chức:ổ</b>
29
- NhËn xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hng dẫn HS nghe - viết:</b></i>
- GV đọc bài chính tả.
- GV đọc các từ khó cho HS viết.
- HS chỉnh sửa cho HS.
- HS: Theo dâi SGK.
- §äc thầm lại bài, chó ý
nh÷ng tõ dƠ viÕt sai, c¸c tên
riêng cần viết hoa, cách viết
các chữ số.
- HS viết các từ khó vào bảng
con.
- GV c tng câu cho HS viết. - HS: Gấp SGK, nghe GV đọc
để viết.
- Đọc lại tồn bài để sốt lỗi. - HS soát lỗi.
- Thu 7 - 10 em chấm, nhận xét.
<i><b>3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
- GV nêu u cầu của bài. - HS: Đọc lại yêu cầu, đọc
thầm đoạn văn, suy nghĩ làm
bài vào vở.
- GV phát giấy khổ to lên bảng.
- GV chia i chi. - HS chơi trò tiếp sức.
2
- GV chấm điểm cho nhúm lm bi
ỳng, nhanh.
<b>IV. Củng cố - dặn dò </b><i><b>:</b></i><b> </b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.
* Lời gii ỳng:
a) Trung Quốc, chín mơi tuổi,
hai trái núi, chắn ngang, chê
c-ời chết, cháu, cháu - chắt,
truyền nhau, chẳng thể, trời,
trái nói.
b) Vơn lên, chán chờng, thơng
trờng, khai trơng, đờng thủy,
thịnh vợng.
<i><b>___________________________________</b></i>
<b>Kü thuËt</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>
<i>* Sau bµi HS biÕt:</i>
- Cách gấp mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột
tha hoặc đột mau
- Gấp đợc mép vải và khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi khâu
đột đúng quy trình, đúng kỹ thuật
- u thích, q trọng sản phẩm mình làm c
<b>B. Chuẩn bị : </b>
- Một mảnh vải kÝch thíc: 20 cm x 30 cm
- Thớc kẻ, bút chì, kéo cắt vải
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
28
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
- Nhận xét.
<b>III. Dạy bài mới</b>:
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>
- Hát, báo cáo sÜ sè.
2
a) Hoạt động 1: Thực hành khâu
viền đờng gấp mép vải.
- GV gäi mét häc sinh nh¾c lại
phần ghi nhớ và thực hiện các thao
tác gấp mép vải
- GV nhận xét và củng cố cách
khâu
- GV kiểm tra vật liệu dụng cụ thực
hành
- Nêu yêu cầu và thời gian hoàn
thành sản phÈm
- Cho häc sinh thùc hµnh
- GV quan sát uốn nắn cho những
học sinh còn lúng túng.
b) Hoạt động 2: Trng bày sản
phẩm:
- Gäi mét sè HS trng bày sản phẩm
- Nhận xét và tuyên dơng những
em làm tốt
- Nêu lại ghi nhớ
<b>IV. Củng cố - dặn dò : </b>
- Nhn xột sự chuẩn bị và thái độ
tinh thần học tập
- TiÕp tơc chn bÞ vËt liƯu dơng cơ
giê sau thùc hành tiết 3.
- Vài em nhắc lại thao tác gấp mép
vải
- Các bớc thực hiện
Bớc 1: GÊp mÐp v¶i
Bớc 2: Khâu viền đờng gấp mép
vải bằng mũi khâu đột
- HS thực hành khâu viền đờng gấp
mép vải bằng mũi khâu đột
- HS trng bày.
- HS nhắc lại
_________________________________________
<b>Toán (BS)</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
- Rốn kĩ năng nhân nhẩm với số có hai chữ số. Vận dụng nhân với số
có hai chữ số làm các bài tốn đơn giản.
- Lµm mét sè bµi tËp có liên quan.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Phiếu học tập.
<b>C. Cỏc hot động dạy học </b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
28
<b>I. ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bi c:</b>
- Gọi HS nêu cách nhân với số có 2
chữ số.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS ôn luyện.</b></i>
*Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) 12 x 11 + 21 x 11 + 11 x 33
b) 132 x 11 – 11 x 32 – 54 x 11
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV híng dẫn HS cách làm: Đa các
phép tính về dạng nhân một số với
một tổng (a) và nhân một số với một
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chÊm vë HS.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả
đúng.
* Bµi 2:
- GV vit bi lờn bng.
a) Số nào trong các sè 666, 1000,
9999 thuéc d·y 3, 6, 12, 24, ..?
Giải thích tại sao?
- Yờu cu HS tho lun theo nhóm
đơi, làm bài vào phiếu học tập.
- Gọi HS trỡnh by.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả, cho
điểm những nhóm làm tốt.
* Bài 3:
a) Viết tiếp hai sè h¹ng cđa d·y sè
sau: 1, 1, 3, 5 ,17,…
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gäi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
- HS c yêu cầu đề bài.
- HS lµm bµi vµo vë.
- HS lên bảng làm bài.
Giải
a) 12 x 11+ 21 x 11 + 11 x 33
= ( 12 + 21 + 33) x 11
= 66 x 11
= 726
b) 132 x 11- 11 x 32 – 54 x 11
= ( 132 – 32 – 54) x 11
= 46 x 11
= 506.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- Đại diện HS trình bày.
a) Cả ba số 666, 1000, 9999 đều
không thuộc dãy 3, 6, 12, 24, …
vì:
- Mỗi số hạng của dãy ( kể từ số
hạng thứ hai) bằng số hạng liền
trớc nhân với 2. Cho nên các số
hạng ( kể từ số hạng thứ ba) có
số hạng đứng liền trớc là số chẵn
mà 666 : 2 = 333 là số lẻ.
- Các số hạng của dãy đều chia
hết cho 3 mà 1000 không chia
hết cho 3.
- Các số hạng của dãy ( kể từ số
hạng thứ hai) đều chẵn mà 9999
là số lẻ.
2 <b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập.
hng liền trớc cộng với 2. Viết
tiếp hai số hạng ta đợc dãy số
sau:
1, 1, 3, 5, 17, 87, 1481.
<b>TiÕng ViƯt (BS)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Luyện cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính cách.
- Biết dùng tính từ để biểu thị mức độ đó.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>C. Cỏc hot ng dạy- học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
4
28
<b>I. Ôn định tổ ch c: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gäi HS nªu ghi nhí vỊ tính từ
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn ôn luyện về tính từ:</b></i>
*Bài 1: Gạch chân các tính từ có
trong đoạn văn sau:
Biển về đêm đẹp quá. Bỗng trời
cao vời vợi, xanh biếc, một màu
xanh trong suốt. Những ngơi sao
vốn đã lóng lánh nhìn trên biển lại
càng thêm lóng lánh. Bỗng một
vầng sáng màu lịng đỏ trứng gà to
nh chiếc nong đang nhô lên ở phía
chân trời.
- GV gắn bảng phụ viết đề bài lên
bảng.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
đơi, làm bài vào phiếu học tập.
- Gọi HS trỡnh by.
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
Hóy sp xếp các từ chỉ mức độ sau
theo trình tự từ thấp đến cao:
a) trắng tinh- trăng trắng- trắng.
d) chín nũn- chín- chín rục.
- GV treo bảng phụ viết đề bài.
- HS nªu.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình bày trên
bảng.
Biển về đêm đẹp quá. Bỗng trời
cao vời vợi, xanh biếc, một màu
xanh trong suốt. Những ngôi sao
vốn đã lóng lánh nhìn trên biển lại
càng thêm lóng lánh. Bỗng một
vầng sáng màu lòng đỏ trứng gà to
nh chiếc nong đang nhơ lên ở phía
chân trời.
2
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm vở.
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, cho điểm.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài.
- HS lên bảng làm bài.
a) trng trng- trng- trng tinh.
b) thõm- en- đen thủi- đen kịt.
c) đo đỏ- đỏ- đỏ hoe- đỏ chút-
l.
d) chín- chín rục- chín nũn.
____________________________________________________________
Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011
<b>o c</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Hiểu cơng lao sinh thành, dạy dỗ của ông bà, cha mẹ và bổn phận
của con cháu đối với ông bà, cha mẹ.
- BiÕt thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu
thảo với ông bà, cha mẹ trong cuộc sống.
- Kính yêu ông bà, cha mẹ.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- SGK, SGV.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3
4
26
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Vì sao phải tiết kiệm thời giờ?
- Nhận xét.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>
<i>a) Hoạt động 1: Thảo luận về</i>
“Phần thởng”.
- Hát, báo cáo sĩ số.
- 1 em lên bảng trả lời.
- GV kể chuyện Phần thởng. - HS: Cả lớp nghe.
- Đóng lại tiểu phẩm.
+ Em có nhận xét gì vỊ viƯc lµm
của Hng? - Em thấy việc làm của Hng rấtđáng khen.
- Em thấy việc làm của bạn chứng
tỏ bạn rất yêu bà.
- Em thÊy viÖc làm của bạn chứng
tỏ bạn là ngời cháu hiếu thảo.
+ Vì sao em lại mời bà ăn những
chic bánh mà em vừa đợc
th-ởng? (hỏi bạn đóng vai Hng)
- Vì em rất yêu bà, bà là ngời dạy
dỗ, nuôi nấng em hàng ngày.
- GV giảng trên tranh:
+ Theo em bà cảm thấy nh thế
nào trớc việc làm của cháu? - Bà cảm thấy rất vui, phấn khởi.
+ Qua câu chuyện trên, bạn nào
cho cụ bit i vi ông bà, cha
mẹ chúng ta phải nh thế nào?
- Chóng ta phải hiếu thảo.
+ Vì sao phải hiếu thảo với ông
bà, cha mẹ? - Vì ông bà, cha mẹ là những ngờisinh ra ta, nuôi dỡng chúng ta
=> Rút ra bài học (ghi bảng).
nhóm.
- HS: Lm theo nhúm ụi.
* Bài1: Đúng ghi Đ, sai ghi S. - 1 nhãm lµm vµo phiÕu to dán
bảng và trình bày.
- GV cht li li gii ỳng.
+ b, d, đ là Đ
+ a, c lµ S.
<i>c) Hoạt động 3: Thảo luận</i>
nhóm.
* Bµi 2:
- GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ. - HS: Th¶o ln nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
2 - GV kết luận và khen các nhóm.<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>: <b> </b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà su tầm những mẩu
chuyện, tấm gơng về nội dung
bài học
_____________________________________
<b>Tập làm văn</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- HS thực hành viết 1 bài văn kể chuyện sau giai đoạn học về văn kể
chuyện. Bài viết đáp ứng với yêu cầu của đề bài, có nhân vật sự việc, cốt
truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc). Diễn đạt thành câu, lời kể t nhiờn,
chõn tht.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ, giấy kiểm tra.
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
2
30
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ;</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
- NhËn xÐt.
<b>III. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài kiểm tra:</b></i>
- GV gắn bảng phụ viết đề bài lên
bảng.
Đề 1: Kể một câu chuyện mà em đã
đợc nghe hoặc đợc đọc về mt ngi
cú tm lũng nhõn hu.
Đề 2: Kể lại câu chuyện Nỗi dằn vặt
<i><b>của An - đrây - ca bằng lời của cậu</b></i>
bé An - đrây - ca.
Đề 3: Kể lại câu chuyện "Vua tàu
<i><b>thủy" Bạch Th¸i Bëi b»ng lêi cđa</b></i>
mét chđ tµu ngời Pháp hoặc ngời
Hoa
- GV nhắc nhở HS lựa chọn đề nào
phù hợp thì làm.
- Chú ý có đủ 3 phần mở đầu, diễn
biến, kết thúc và theo đúng yêu cầu
2
của .
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV quan sỏt, nhc nhở, đơn đốc HS
làm bài.
- GV thu bµi kiĨm tra.
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài.
_________________________________________
<b>Toán</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS rèn kỹ năng nhân với số có 2 chữ số.
- Giải bài toán có phép nhân với số có 2 chữ số.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng con, băng giấy, phiếu học tập.
<b>C. Cỏc hot ng dy - học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
5 <b>I. II. Kiểm tra bài cũ:ổ n định tổ chức: </b>
- Gäi HS lên bảng làm bài 3 trang
69.
- Nhận xét, cho điểm.
- 1 em lên chữa bài tập.
27 <b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn lun tËp:</b></i>
* Bµi 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gäi 3 HS lªn bảng, dới lớp làm
bài vào bảng con.
- Nhận xét, cho ®iÓm.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- 3 HS lên bảng lµm, díi líp
lµm bµi vµo bảng con.
* Bài 2:
- Gi HS c yờu cu bài.
- GV gắn băng giấy đã kẻ bảng
nh trong SGK.
- HS: Đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhËn xÐt, cho điểm.
- 2 em lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vë.
* Bµi 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài tốn cho biết gì?
- u cầu HS thảo luận theo nhóm
đơi. Làm bài vào phiếu học tập.
- Gi HS trỡnh by.
- Nhận xét, cho điểm.
- Đọc yêu cầu của bài.
- HS trả lời.
- HS tho lun theo nhóm đơi.
Làm bài vào phiếu học tập.
- Đại diện HS trỡnh by.
<i>Bài giải:</i>
Trong 1 gi tim ngi ú p s
ln là:
75 x 60 = 4500 (lần)
Trong 24 giờ tim ngời ú p s
ln l:
4500 x 24 = 108 000 (lần)
<i>Đáp số: 108 000 lần.</i>
* Bài 4:
2
- Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- GV gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bµi 5:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm bài HS.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b><i><b>:</b></i><b> </b>
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bài.
- HS trả lời.
- HS lm bi cỏ nhõn.
- Mt HS lên bảng giải.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bi.
<i>Bài giải:</i>
30 x 12 = 360 (HS)
Sè häc sinh cđa 6 líp lµ:
35 x 6 = 210 (HS)
Tỉng sè häc sinh cđa trêng lµ:
360 + 210 = 570 (HS)
<i>Đáp số: 570 HS.</i>
_______________________________________
<b>Khoa học</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- HS có khả năng nêu 1 số ví dụ chứng tỏ nớc cần cho sự sống của
con ngời, động vật và thực vật.
- Nêu đợc dẫn chứng về vai trò của nớc trong sản xuất nơng nghiệp,
cơng nghiệp và vui chơi giải trí.
<b>B. Chn bÞ: </b>
- SGK, SGV.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
5
27
<b>I. </b>
<b> n định tổ chức:ổ</b>
<b>II. KiÓm tra bµi cị:</b>
- HS: Lên bảng vẽ sơ đồ vịng
tuần hồn của nớc trong t nhiờn.
- Nhn xột, cho im.
<b>III. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>
<i>a) Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò</i>
của nớc đối với sự sống của con
ngời, động vật v thc vt.
* Cách tiến hành:
- HS lờn bng v sơ đồ
Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn.
- Chia lớp làm 3 nhóm. - HS: Các nhóm nộp t liệu đã su
tầm, mỗi nhóm làm một nhiệm vụ
(SGV).
Bíc 2:
- Yêu cầu các nhóm làm việc. - Các nhóm làm việc theo nhiệm
vụ đã giao.
Bíc 3:
- Gäi c¸c nhãm trình bày kết quả. - Trình bày kết quả.
<i>b) Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị</i>
của nớc trong sản xuất nơng
nghiệp, cơng nghiệp và vui chơi
giải trí:
trong SGK.
* Cách tiến hành:
- GV nờu cõu hi: - HS: Suy nghĩ trả lời, mỗi em
một ý, GV ghi lại các ý ú lờn
bng.
- Cho HS thảo luận, phân loại c¸c
nhãm ý kiÕn. + Sư dơng níc trong vƯ sinh nhàcửa
+ Sử dụng nớc trong vui chơi giải
trí.
+ Sư dơng níc trong sản xuất
nông nghiệp.
+ Sử dơng níc trong sản xuất
công nghiệp.
2
- Tho lun v tng vấn đề cụ thể.
GV hỏi, yêu cầu HS đa ra ví dụ
minh họa.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>IV. Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
- Sử dụng thông tin mục Bạn cần
biết.
_______________________________
<b>Toán (BS)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
Gióp HS cđng cè vỊ:
- TÝnh chÊt giao ho¸n, tÝnh chÊt kết hợp của phép nhân, nhân một số
với một tổng, mét hiÖu.
- Thùc hµnh tÝnh nhanh.
- Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ.
<b>C. </b>
<b> Hot động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3
3
27
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- KiÓm tra vë bµi tËp cđa HS.
- NhËn xÐt.
<b>III. Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</b></i>
* Bài 1:
Nối 2 biểu thức có giá trị bằng nhau:
a. 4 x 201562 1. ( 49 x 27 ) x8
b. 4256 x3 x5 2. 7 x (8500 + 49 )
c. (8500 + 49 ) x7 3. 201562 x ( 3+ 1 )
d. ( 49 x 8 ) x27 4. 4256 x (3 x 5 )
- GV gắn bảng phụ lên bảng.
- Gi HS c yờu cu bi.
2
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2: TÝnh nhanh :
a. 25 x5 + 25 x 412 x 25 + 88 x 25
b. 15 x35 + 35 x 85
- GV viết đề bài lên bảng.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:
Mt hỡnh ch nht cú chiều rộng
20 m chiều dài gấp đơi chiều rộng .
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?
- GV gắn bảng phụ viết yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS làm vào vở.
- GV chÊm vë.
- Gäi HS lên bảng làm bài.
<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- 4 HS nối tiếp lên bng
Đáp án: a nối với 3; b nối với
4; c nèi víi 2; d nèi víi 1
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- Đại diện HS trình bày.
- HS đọc yêu câu và làm bài
vào vở.
- 1 HS lên bảng
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là
20 x 2 = 40 (m)
Chu vi hình chữ nhật là.
(20 + 40) x 2 = 120 (m)
DiÖn tÝch hình chữ nhật là
20 x 40 = 800 (m2<sub>)</sub>
<i> đáp số: 120 m</i>
800 m2
<b>TiÕng Viªt (BS)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Tiếp tục củng cố cho HS về danh từ, động từ, tính từ.
- HS ụn v vn k chuyn
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phô.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1
5
27
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu ghi nhớ về động từ, danh từ,
tính từ.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dÉn HS lun tËp:</b></i>
* Bµi tËp 1:
Xác đinh danh từ , động từ , tính từ
trong đoạn văn sau:
Tôi đi dọc lối vào vờn con chó
chạy trớc tơi. Chợt nó dừng chân
và bắt đầu bị. Tuồng nh đánh hơi
thấy vật gì. Tơi nhìn dọc lối đi và
2
nh×n thÊy mét con chim sẻ non
mép nó vàng óng, trên đầu có một
nhúm lông tơ. Nó rơi từ trên tæ
xuèng
- GV gắn bảng phụ viết đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lờn bng cha bi.
* Bài tập 2:
Gạch dới tính từ trong các câu văn
sau:
a. Nhng bn tay vn khoỏc vai
nhau cứng nh sắt và thân hình họ
b. Tây Nguyên đẹp lắm . Những
ngày mùa thu và mùa xuân ở đây
trời mát dịu hơng rừng thoảng đâu
đây .
c. Sầu riêng thơm mùi thơm của
mít chín , béo cái béo của trứng gà,
ngọt vị ngọt của mật ong già hạn.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
đơi.
- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS.
- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiêt học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS c yờu cu đề bài.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm bài.
* Đáp án:
Danh từ : lối, vờn, con chó,
chân vật gì, lối, một, con, chim
sẻ, mép, đầu, một, lông tơ, tổ.
Động từ: vào, đi, chạy, dừng, bị
, đánh hơi, thấy, nhìn, nhìn, thấy,
rơi, xuống.
TÝnh tõ : non, vµng ãng.
- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- HS làm vào phiếu học tập.
- Đại diện HS trình bày.
_____________________________________
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- HS thy u nhc im của mình của tập thể lớp, của trờng trong tuần
vừa qua. Từ đó có ý thức vơn lên trong tuần sau.
- Giúp HS có định hớng trong tuần học tiếp theo.
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4
15
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức: </b>
- Cho HS hát bài hát đã học trong tuần
<b>II. Néi dung sinh ho¹t:</b>
<i><b>1. Sơ kết các hoạt động trong tuần 12: </b></i>
- Lớp trởng nhận xét, sơ kết các hoạt
động trong tuần ca lp.
- Yêu cầu HS cả lớp thảo luận, bình
chän tỉ xt s¾c.
- GV khen 1 sè em trong tuần có ý thức
- HS hát
5
9
2
học tập tèt:
- Đồ dùng học tập tơng đối đầy đủ.
- 1 số bạn có ý thức học tập tốt.
- Nhắc nhở 1 số em cha ngoan để tuần
sau tiến bộ.
<i><b>2. Ph</b><b> ơng h</b><b> ớng tuần 13: </b></i>
- Giỳp các bạn học kém hơn
- Thi đua lập thành tớch cho mng
ngy 20 thỏng 11.
<i><b>3. Vui văn nghệ:</b></i>
- Tổ chức cho HS hát tập thể những bài
hát đã đợc học trong tuần. Bài “Khăn
quàng thắm mãi vai em”.
- Gäi 1, 2 HS h¸t tríc líp.
<b>III. Cđng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ sinh hoạt.
- Chuẩn bị tốt tuần sau.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS hát.