Tải bản đầy đủ (.docx) (112 trang)

GA Khoa Hoc 4HKIHieuNT2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.78 KB, 112 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 1:</b></i> <i><b>KHOA HỌC</b></i>


Tiết 1 : CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS có khả năng :


 Nêu được con người cần thức ăn , nuớc, uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ


để sống.


 Mối quan hệ giữa con người với mơi trường: con người cần đến khơng khí,


thức ăn, nước uống từ môi trường.( liên hệ/ bộ phận).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Các hình trong SGK trang 4, 5, Phiếu học tập.


 Bộ phiếu dùng cho trị chơi “ cuộc hành trình đến hành tinh khác”.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- </b>GV kiểm tra sự chuẩn bị cũa HS.
<b>3. Bài mới </b>


- Hát vui.


- HS thực hiện.


 <b>Giới thiệu bài:</b> Hơm nay học Khoa


học bài <i><b>Con người cần gì để sống</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : ĐỘNG NÃO</b>


 <i>Mục tiêu : </i>HS liệt kê tất cả những gì


các em cần có cho cuộc sống của mình.


 <i>Cách tiến haønh :</i>


<b>Bước 1 :</b>


- GV đặt vấn đề và nêu yêu cầu: kể ra
những thứ các em cần dùng hằng ngày để
duy trì sự sống cuả mình.


- Một số HS kể ra những thứ các em cần
dùng hằng ngày để duy trì sự sống cuả
mình.


- GV lần lượt chỉ định từng HS, mỗi HS
nói một ý ngắn gọn và GV ghi vắn tắt
các ý đó lên bảng.


<b>Bước 2 :</b>


GV tóm tắt lại tất cả nhữn ý kiến của HS đã


được ghi trên bảng và rút ra nhận xét chung
dựa trên những ý kiến các em đã nêu ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 2 : THẢO LUẬN NHĨM</b>


 <i>Mục tiêu: </i>


HS phân biệt được những yếu tố mà con
người cũng như những sinh vật khác cần
duy trì sự sống của mình với những yếu tố
mà chỉ có con người mới cần.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>Làm việc với phiếu học tập
theo nhóm.


- GV phát phiếu học tập và hướng dẫn HS
làm việc với phiếu học tập.


- HS làm việc với phiếu học tập.
<b>Bước 2 : </b>Chữa bài tập cả lớp


- GV yêu cầu các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc với phiếu học tập. HS khác bổ
sung hoặc chữa bài nếu bạn làm sai


<b>Bước 3 : </b>Thảo luận cả lớp


GV yêu cầu HS mở SGK và thảo luận


lần lượt hai câu hỏi :


Các nhóm thảo luận.
- Như mọi sinh vật khác, con người cần


gì để duy trì sự sống của mình?


- Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc
sống của con người còn cần những gì?


 <i>Kết luận: </i>Như SGV trang 24.


<b>Hoạt động 3 : TRỊ CHƠI CUỘC HÀNH</b>
<i><b>TRÌNH ĐẾN HÀNH TINH KHÁC</b></i>


 <i>Mục tieâu : </i>


Củng cố những kiến thức đã học về
những điều kiện cần để duy trì sự sống
của con người.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b> Tổ chức


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, phát
cho mỗi nhóm một đồ chơi.


- Các nhóm nhận đồ chơi.
<b>Bước 2 : </b>



- GV hướng dẫn cách chơi. - Nghe GV hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bước 3 : </b>


- GV yêu cầu các nhóm kể trước lớp. - Đại diện các nhóm kể trước lớp.
- GV hoặc HS nhận xét phần trình bày


của các nhóm.
<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi : Con người cần gì để duy trì sự
sống của mình ?


- Kể ra những thứ các em cần dùng hằng
ngày để duy trì sự sống cuả mình.


- Nếu khơng có khơng khí, thức ăn, nước
uống từ mơi trường thì con người sẽ ra
sao?


- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
<b>5. Nhận xét _ Dặn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tuần 1:</b></i>



<b>KHOA HỌC</b>


Tiết 2 : TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI


<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi


trường như: lấy vào khí ơxy, thức ăn, nước uống ; thải ra khí cacboníc, phân và
nước tiểu.


 Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường.


<b>Ví dụ</b>:


 Lấy vào: Khí oxi, thức ăn, nước uống.
 Thải ra: Khí cac-bo-nic, phân, nước tiểu.


 Mối quan hệ giữa con người với mơi trường: con người cần đến khơng khí,


thức ăn, nước uống từ môi trường.( liên hệ/ bộ phận).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Các hình trong SGK trang 6, 7.
 VBT ; bút vẽ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>



<b>2. Kieåm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 3


Vở bài tập Khoa học.


 GV nhaän xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


- Hát vui<b>.</b>
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài</b>: Hôm nay học Khoa học


bài <i><b>Trao đổi chất ở người</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU VỀ SỰ TRAO</b>


<i><b>ĐỔI CHÂT Ở NGƯỜI</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


- GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát và
thảo luận theo cặp các câu hỏi trong
SGV trang 25.



<b>Bước 2 :</b>


- Yeâu caàu HS quan sát và thảo luận


nhóm đôi. - Thảo luậïn theo cặp.


- GV kiểm tra và giúp đỡ những nhóm
gặp khó khăn.


<b>Bước 3 :</b>


- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết


quả trước lớp. - Đại diện các nhóm trình bày kết quảtrước lớp, mỗi nhóm chỉ cầân nói một
hoặc hai ý.


<b>Bước 4 : </b>GV yêu cầu HS đọc đoạn đầu
trong Mục Bạn cần biết và trả lời câu
hỏi:


- Trao đổi chất là gì?


- Nêu vai trị cảu sự trao đổi chất với con
người thực vật và động vật.


- HS đọc.


_ HS trả lời.


 <i><b>Kết luận</b><b> : </b><b> </b></i>



- Hằêng ngày, cơ thể người phải lấy từ
môi trường thức ăn, nước uống, khí ơ-xi
và thải ra phân, nước tiểu, khí các bơ
ních để tồn tại.


- Trao đổi chất là q trình cơ thể lấy
thức ăn, nước, khơng khí từ môi trường
và thải ra môi trường những chất thừa,
cặn bã.


- Con người, thực vật và động vật có trao
đổi chất với mơi trường thì mơi trường
mới sống được.


<b>Hoạt động 2 : THỰC HAØNH VIẾT</b>
<i><b>HOẶC VẼ SƠ ĐỒ SỰ TRAO ĐỔI</b></i>
<i><b>CHẤT GIỮA CƠ THỂ NGƯỜI VỚI</b></i>
<i><b>MÔI TRƯỜNG</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS biết trình bày một cách sáng tạo những
kiến thức đã học về sự trao đổi chất giữa
cơ thể với mơi trường.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV yêu cầu HS viết hoặc vẽ sơ đồ sự
trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường


theo trí tưởng tượng của mình.


- HS vẽ sơ đồ sự trao đổi chất theo nhóm.
<b>Bước 2 : </b>


- GV yêu cầu các nhóm trình bày sản


phẩm của mình. - Đại diện các nhóm trình bày sản phẩmcủa mình và ý tưởng của nhóm đã được
thể hiện qua hình vẽ như thế nào.


- GV nhận xét xem sản phẩm của nhóm
nào làm tốt sẽ được lưu lại treo ở lớp
học trong suốt thời gian học về Con
người và sức khỏe.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV u cầu HS đọc phần Bạn cần biết
trong SGK.


- Hằêng ngày, cơ thể người phải lấy từ
mơi trường những gì ?


- 1 HS đọc.
- HS trả lời.
<b>5. Nhận xét _ Dặn dị</b>:


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tuần 2</b></i> <i><b>KHOA HOÏC</b></i>



Bài 3 : TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tiếp theo)


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS biết :


 Kể tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người :


tiêu hóa, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết.


 Biết được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình trang 8, 9 SGK.
 Phiếu học tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 4 VBT


Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.



<b>3. Bài mới </b>


- Hát vui<b>.</b>
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học bài


<i><b>Trao đổi chất ở người (tiếp theo)</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : LÀM VIỆC VỚI PHIẾU HỌC</b>


<i><b>TẬP</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


- Kể tên những biểu hiện bên ngồi của quá
trình trao dổi chất và những cơ quan thực hiện
quá trình đó.


- Nêu được vai trị của cơ quan tuần hịan
trong q trình trao đổi chất xảy ra bên trong
cơ thể.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tập nhö SGV trang 31.


<b>Bước 2 : </b>Chữa bài tập cả lớp



- Gọi HS trình bày kết quả làm việc với phiếu
học tập trước lớp.


- Một vài HS trình bày kết quả làm
việc với phiếu học tập trước lớp.
- GV chữa bài.


<b>Bước 3 : </b>Thảo luận cả lớp


o GV hỏi: o Một số HS lần lượt trả lời câu


hỏi.
- Dựa vào kết quả làm việc với phiếu học tập,


hãy nêu lên những biểu hiện bên ngồi của
q trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi
trường?


- Kể tên các cơ quan thực hiện q trình đó?
- Nêu vai trị của cơ quan tuần hồn trong việc
thực hiện q trình trao đổi chất diễn ra ở bên
trong cơ thể?


_ 2 HS trả lời.


_ 2 HS khác nhận xét.


 <i>Kết luận</i>: Như SGV trang 32


<b>Hoạt động 2 : TÌM HIỂU MỐI QUAN HỆ</b>


<i><b>GIỮA CÁC CƠ QUAN TRONG VIỆC THỰC</b></i>
<i><b>HIỆN SỰ TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Trình bày được sự phối hợp hoạt động của cơ
quan tiêu hóa, hơ hấp tuần hòan, bài tiết trong
việc thực hiện sự trao đổi chất ở bên trong cơ
thể và giũa cơ thể với môi trường.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV phát cho mỗi nhóm một bộ đồ chơi gồm :
một sơ đồ như hình 9 trong SGK và các tấm
phiếu rời co ghi những từ còn thiếu (chất dinh
dưỡng ; ô-xi ; khí các-bô-níc ; ô-xi và các chất
dinh dưỡng ; khí các-bơ-níc và các chất thải ;
các chất thải).


- HS nhận bộ đồ chơi.


- GV hướng dẫn cách chơi.
<b>Bước 2 : </b>Trình bày sản phẩm


- GV yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV u cầu các nhóm làm giám khảo để
chấm về nội dung và hình thức của sơ đồ.


<b>Bước 3 : </b>GV yêu cầu các nhóm trình bày về
mối quan hệ giữa các cơ quan trong cơ thể
trong qua trình trao đổi chất giữa cơ thể với
mơi trường.


- Đại diện các nhóm trình bày


<b>Bước 4 :</b>Làm việc cả lớp


GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời các câu hỏi
trong SGV trang 34


_ HS trả lời.


 <i>Kết luận: - </i>Nhờ có cơ quan tuần hịan mà


q trình trao đổi chất diễn ra ở bên trong cơ
thể được thực hiện.


- Nếu một trong các cơ quan hơ hấp, bài tiết
tuần hịan, tiêu hóa ngừng hoạt động, sự trao
đổi chất sẽ ngừng và cơ thể sẽ chết.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV u cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong
SGK.


- 1 HS đọc.
<b>5. Nhận xét _ Dặn dị:</b>



- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tuần 2</b></i>


<b>KHOA HỌC</b>


Bài 4 : CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CĨ TRONG THỨC ĂN.


<b>VAI TRỊ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn : chất bột đường, chất đạm, chất


béo, vitamin, chất khoáng.


 Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường : gạo, bánh mì, khoai, ngơ,


sắn,…


 Nêu được vai trị của chất bột đường đối với cơ thể : cung cấp năng lượng cần


thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.


 Mối quan hệ giữa con người với mơi trường: con người cần đến khơng khí,


thức ăn, nước uống từ môi trường.( liên hệ/ bộ phận).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình trang 10, 11 SGK.


 Phiếu học tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 5 (VBT)
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


- Haùt vui<b>.</b>


- 2 HS thực hiện.
<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học bài


<i><b>Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.vai </b></i>


<i><b>trị của chất bột đường.</b></i> - HS nhắc lại.


<b>Hoạt động 1 : TẬP PHÂN LOẠI THỨC ĂN</b>


 <i>Mục tiêu :</i>


- HS biết sắp xếp các thức ăn hằng ngày vào
nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc


nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật.


- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh
dưỡng có trong thức ăn đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bước 1 :</b>


- GV yêu cầu nhóm 2 HS mở SGK và cùng


nhau trả lời 3 câu hỏi trong SGK trang 10. - 2 HS ngồi cạnh nhau nói với nhauvề tên các thức ăn đồ uống mà bản
thân các em thường dùng hằng ngày.
- Tiếp theo, HS sẽ quan sát các hình trong


trang 10 và cùng với bạn hoàn thành bảng như
SGV trang 35.


- HS quan sát các hình trong trang 10
và cùng với bạn hoàn thành bảng.
<b>Bước 2 : </b>Lảm việc cả lớp


- Gọi HS trình bày kết quả làm việc của nhóm
mình trước lớp.


- Đại diện một số cặp trình bày kết
quả làm việc trước lớp.


 <i>Kết luận</i>: Người ta có thể phân loại thức ăn


theo các cách sau:



- Phân loại theo nguồn gốc, đó là thức ăn thức
ăn động vật hay thực vật.


- Phân loại theo lượng các chất dinh dưỡng
được chứa nhiều hay ít trong thức ăn đó. Theo
cách này có thể chia thức ăn thành 4 nhóm.
<b>Hoạt động 2 : TÌM HIỂU VAI TRỊ CỦA</b>
<i><b>CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Nói tên và vai trị của thức ăn chứa chất bột
đường.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>Làm việc với SGK theo cặp


- GV yêu cầu HS quan sát hình ở trang11 và nói
với nhau tên các thức ăn chứa nhiều chất bột
đường và vai trò của chất bột đường.


- Tiến hành thảo luận theo cặp đôi.
<b>Bước 2 : </b>Làm việc cả lớp


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong
SGK trang 37


- HS trả lời câu hỏi.



 <i>Kết luận: </i>Chất bột đường là nguồn cung


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 3 : XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC</b>
<i><b>CỦA CÁC THỨC ĂN CHỨA NHIỀU BỘT</b></i>
<i><b>ĐƯỜNG</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Nhận ra nguồn gốc của những thức ăn chứa
chất bột đường.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV phát phiếu học tập, nội dung phiếu học
tập như SGV trang 38.


- HS làm việc với phiếu học tập.
<b>Bước 2 : </b>Chữa bài tập cả lớp


- Gọi HS trình bày kết quả làm việc với phiếu


học tập trước lớp. - Một số HS trình bày, HS khác bổsung nếu bạn làm sai.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong
SGK.


- Nêu vai trò của thức ăn chứa chất bột đường


đối với cơ thể người..


- 1 HS đọc.
- HS nêu.
<b>5. Nhận xét _ Dặn dị</b>:


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tuần 3</b></i> <i><b>KHOA HỌC</b></i>


Bài 5 : VAI TRỊ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS bieát :


 Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm ( thịt, cá, trứng, tôm cua, …)và một


số thức ăn chứa nhiều chất béo ( mỡ, dầu, bơ, .. ).


 Nêu vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể:


+ Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.


+ Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vitamin A ,D, E, K,.


 Mối quan hệ giữa con người với môi trường: con người cần đến khơng khí,


thức ăn, nước uống từ mơi trường.( liên hệ/ bộ phận).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



 Hình trang 12, 13 SGK.
 Phiếu học tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 6


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học


bài <i><b>Vai trò của chất đạm và chất béo.</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU VAI TRỊ</b>


<i><b>CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>



- Nói tên và vai trị của các thức ăn chứa
nhiều chất đạm.


- Nói tên và vai trị của các thức ăn chứa
nhiều chất béo.


 <i>Cách tiến hành :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV yêu cầu HS nói với nhau tên các
thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo
có trong hình ở trang 12, 13 SGK và
cùng nhau tìm hiểu về vai trò của chất
đạm, chất béo ở mục Bạn cần biết trang
12, 13 SGK.


- HS làm việc với phiếu học tập.


<b>Bước 2 : </b>Làm việc cả lớp


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trang 39


SGV. - Một vài HS trả lời trước lớp.


- GV nhận xét à bổ sung nếu câu trả lời
của HS chưa hồn chỉnh


 <i>Kết luận</i>: Nhö SGV trang 40


<b>Hoạt động 2 : XÁC ĐỊNH NGUỒN</b>
<i><b>GỐC CÁC THỨC ĂN CHỨA NHIỀU</b></i>


<i><b>CHẤT ĐẠM VAØ CHẤT BÉO</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Phân loại các thức ăn chứa nhiều chất
đạm và chất béo có nguồn gốc từ động
vật và thực vật.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV phát phiếu học tập, nội dung phiếu


học như SGV trang 42. - HS làm việc với phiếu học tập.
<b>Bước 2 : </b>Chữa bài tập cả lớp


- GV yêu cầu HS trình bày kết quả làm
việc với phiếu học tập trước lớp.


- Một số HS trình bày kết quả làm việc
với phiếu học tập trước lớp. HS khác bổ
sung hoặc chữa bài nếu bạn làm sai.


 <i>Kết luận: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. Củng cố:</b>


- GV u cầu HS đọc phần Bạn cần biết
trong SGK.



- Nêu vai trò của thức ăn chứa chất béo
đối với cơ thể người..


- 1 HS đọc.
- HS nêu.
<b>5. Nhận xét _ Dặn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Tuần 3</b></i>


<b>KHOA HỌC</b>


Bài 6 : VAI TRÒ CỦA VI TA MIN,


<b> CHẤT KHỐNG VÀ CHẤT XƠ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Kể tên những thức ăn chứa nhiều vitamin ( cà rốt, lòng đỏ trứng


gà, các loại rau,…), chất khoáng ( thịt, cá, trứng, các loại rau có lá màu xanh
thẩm,….), và chất xơ ( các loại rau ).


 Nêu được vai trò của vitamin, chất khống và chất xơ đối với cơ


thể:


 Vitamin rất cần cho cơ thể, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.


 Chất khống tham gia xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển



hoạt động sống, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.


 Chất xơ khơng có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần để đảm bảo hoạt


động bình thường của bộ máy tiêu hóa.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình trang 14, 15 SGK.


 Giấy khổ to hoặc bảng phụ ; bút viết và phấn đủ dùng cho các nhóm.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 10


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


Hát vui<b>.</b>


- HS thực hiện.



<b>Giới thiệu bài:</b> Hơm nay học Khoa học
bài <i><b>Vai trị của vi ta min, chất khống</b></i>


<i><b>và chất xơ</b></i> - HS nhắc lại.


<b>Hoạt động 1 : TRỊ CHƠI THI KỂ TÊN</b>
<i><b>CÁC THỨC ĂN CHỨA NHIỀU </b></i>
<i><b>VI-TA-MIN, CHẤT KHỐNG VÀ CHẤT XƠ</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

vi-ta-min, chất khống và chất xơ.


- Nhận ra nguồn gốc của nhóm thức ăn
chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng và
chất xơ.


 Cách tiến hành :


<b>Bước 1 :</b> Tổ chức và hướng dẫn


- Phát 4 tờ giấy khổ to cho 4 nhóm và
yêu cầu HS trong cùng một thới gian 8
phút. Nhóm nào ghi được nhiều tên thức
ăn và đánh dấu vào các cột tương ứng là
nhóm thắng cuộc.


- Nhận đồ dùng học tập.



- GV hướng dẫn HS hòan thiện bảng
dưới đây vào giấy


Tên thức ăn Nguồn gốc
động vật


Nguồn gốc
thực vật


Chứa
vi-ta-min


Chứa chất
khống


Chứa chất


Rau cải x x x x


<b>Bước 2 : </b>


- Các nhóm thực hiện nhiệm vụ trên. - HS tự làm bài trong nhóm.
<b>Bước 3 :</b>


- Yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩâm
của nhóm mình.


- Nhóm trưởng mang dán bài và tự đánh
giá trên cơ sở so sánh với sản phẩm của


nhóm bạn.


- Kết luận nhóm thắng cuộc.


<b>Hoạt động 2 : THẢO LUẬN VỀ VAI</b>
<i><b>TRÒ CỦA VI-TA-MIN, CHẤT</b></i>
<i><b>KHỐNG, CHẤT XƠ VÀ NƯỚC</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Nêu được vai trò của vi-ta-min, chất
khoáng chất xơ và nước.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>Thảo luận về vai trị của
vi-ta-min


- GV hỏi :


+ Kể tên một số vi-ta-min mà em biết.
Nêu vai trị của vi-ta-min đó?


+ Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa
vi-ta-min đối với cơ thể ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV kết luận.


<b>Bước 2 : </b>Thảo luận về vai trị của chất
khống



- GV hỏi :


+ Kể tên một số chất khống mà em biết.
Nêu vai trị của chất khống đó?


+ Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa
chất khống đối với cơ thể ?


- GV kết luận.


- HS thảo luận theo nhóm.


<b>Bước 3 : </b>Thảo luận về vai trò của chất
xơ và nước


- GV hoûi :


+ Tại sao hằng ngày chúng ta phải ăn các
thức ăn có chứa chất xơ?


+ Hằng ngày chúng ta cần uống khoảng
bao nhiêu lít nước ? Tại sao cần uống đủ
nước ?


- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện trả lời.


- GV kết luận.



 <i>Kết luận:</i> Như SGV trang 45


<b>4. Củng cố:</b>


- GV u cầu HS đọc phần Bạn cần biết
trong SGK.


- 1 HS đọc.
<b>5. Nhận xét _ Dặn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Tuần 4</b></i> <i><b>KHOA HỌC</b></i>


Bài 7 : TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI THỨC


<b>ĂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Biết phân loại thức ăn theo nhóm chất dinh dưỡng.


 Biết được để có sức khỏe tốt phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường


xuyên thay đổi món


 Chỉ vào bảng tháp dinh dưỡng cân đối và nói: cần ăn đủ nhóm thức ăn chứa


nhiều chất bột đường, nhóm chứa nhiều vitamin và chất khống ; ăn vừa phải
nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ; ăn có mức độ nhóm chứa nhiều chất béo ;
ăn ít đường và ăn hạn chế muối.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình trang 16, 17 SGK.


 Các tấm phiếu ghi tên hay tranh ảnh các loại thức ăn.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt độngcủa HS:</b></i>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 11


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


Hát vui.


- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học
bài <i><b>Tại sao cần ăn phối hợp nhiều </b></i>


<i><b>loại thức ăn</b></i> - HS nhắc lại.



<b>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU VAI TRỊ</b>
<i><b>CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


Giải thích được lí do cần ăn phối hợp
nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay
đổi món ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bước 1 : </b>Thảo luận theo nhóm


- GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi: Tại
sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại
thức ăn và thường xun thay đổi món
ăn?


- Thảo luận theo nhoùm.


<b>Bước 2 : </b>Làm việc cả lớp


- GV gọi HS trả lời câu hỏi. - Một vài HS trả lời trước lớp.
- GV nhận xét vàø bổ sung nếu câu trả lời


của HS chưa hồn chỉnh


 <i>Kết luận</i>: Như SGV trang 47


<b>Hoạt động 2 : LAØM VIỆC VỚI SGK</b>
<i><b>TÌM HIỂU THÁP DINH DƯỠNG CÂN</b></i>


<i><b>ĐỐI</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ, ăn vừa
phải, ăn có mức độ, ăn ít và hạn chế.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>Làm việc cá nhân


- GV yêu cầu HS nghiên cứu “Tháp dinh
dưỡng cân đối trung bình cho một người
trong một tháng” trang 17 SGK.


- HS làm việc cá nhân.
<b>Bước 2 : </b>Làm việc theo cặp


- GV yêu cầu 2 HS thay nhau đặt và trả
lời câu hỏi: Hãy nói tên nhóm thức
ăn:cần ăn đủ ; ăn vùa phải ; ăn có mức
độ ; ăn ít ; ăn hạn chế.


- Một số HS trình bày kết quả làm việc
với phiếu học tập trước lớp. HS khác bổ
sung hoặc chữa bài nếu bạn làm sai.
<b>Bước 3 : </b>Làm việc cả lớp


GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả làm
việc theo cặp dưới dạng đố nhau.



- 2 HS đố nhau. HS 1 yêu cầu HS2 kể
tên các thức ăn cần ăn đủ.


 <i>Kết luận: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 3: TRỊ CHƠI ĐI CHỢ</b>


 <i>Mục tiêu: </i>


Biết lựa chọn các thứuc ăn cho từng bữa
một cáh phù hợp có lợi cho sức khỏe.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>GV hướngdẫn cách chơi. - Nghe GV hướngdẫn cách chơi.


<b>Bước 2: </b> - HS chơi như đã hướng dẫn.


<b>Bước 3:</b>


Từng HS tham gia chơi sẽ giới thiệu
trước lớp những thức ăn đồ uống mà
mình đã lựa chọn cho từng bữa.


<b>4. Củng cố :</b>


- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết


trong SGK. - 1 HS đọc.



<b>5. Nhận xét _ Dặn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tuần 4</b></i>


<b>KHOA HỌC</b>


Bài 8 : TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP ĐẠM ĐỘNG VẬT VAØ


<b>ĐẠM THỰC VẬT</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Biết được cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thựcvật để cung cấp đầy đủ


chất cho cơ thể.


 Nêu ích lợi của việc ăn cá: đạm của cá dễ tiêu hơn đạm của gia súc, gia cầm.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình trang 18, 19 SGK.
 Phiếu học tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 12


(VBT)


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


<b>- Hát vui.</b>


- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học
bài <i><b>Tại sao cần ăn phối hợp đạm </b></i>


<i><b>động vật và đạm thực vật</b></i> - HS nhắc lại.


<b>Hoạt động 1 : TRÒ CHƠI THI KỂ TÊN</b>
<i><b>CÁC MĨN ĂN CHỨA NHIỀU CHẤT</b></i>
<i><b>ĐẠM</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


Lập được danh sách tên các món ăn chứa
nhiều chất đạm.


 <i>Cách tiến hành :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử ra
một đội trưởng đứng ra rút thăm xem đội
nào nói trước.


- Mỗi đội cử ra một đội trưởng đứng ra
rút thăm xem đội nào nói trước.


<b>Bước 2 : </b>Cách chơi và luật chơi
- GV nêu cách chơi và luật chơi


<b>Bước 3 : </b>Thực hiện - Hai đội bắt đầu chơi theo hướng dẫn
của GV.


- GV bấm đồng hồ và theo dõi diễn biến
của cuộc chơi.


<b>Hoạt động 2 : TÌM HỂU LÍ DO CẦN</b>
<i><b>ĂN PHỐI HỢP ĐẠM ĐỘNG VẬT VÀ</b></i>
<i><b>ĐẠM THỰC VẬT</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


- Kể tên một số món ăn vừa cung cấp
đạm động vật và đạm thựcvật.


- Giải thích lí do cần ăn phối hợp đạm
động vật và đạm thựcvật


 <i>Cách tiến hành :</i>



<b>Bước 1 : </b>Thảo luận cả lớp


- GV yêu cầu cả lớp đọc lại danh sách các
món ăn chứa nhiều chất đạm do các em đã
lập nên qua trị chơi và chỉ ra món ăn nào
vừa chứa đạm động vật và đạm thực vật.
- GV hỏi: Tại sao chúng ta nên ăn phối
hợp đạm động vật và đạm thực vật ?


- HS đọc lại danh sách các món ăn chứa
nhiều chất đạm do các em đã lập nên qua
trị chơi à chỉ ra món ăn nào vừa chứa đạm
động vật và đạm thực vật.


- HS trả lời.
<b>Bước 2 : </b>Làm việc với phiếu học tập


theo nhóm


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và phát
phiếu học tập cho các nhóm, nội dung
phiếu học tập như SGV trang 50


- HS làm việc với phiếu học tập theo
nhóm.


<b>Bước 3 : </b>Thảo luận cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 <i>Kết luận:</i>



- Mỗi loại đạm có chứa những chất bổ
dưỡng tỉ lệ khác nhau. Aên kết hợp cả
đạm động vật và đạm thực vật sẽ giúp cơ
thể có thêm những chất dinh dưỡng bổ
sung cho nhau và giúp cho cơ quan tiêu
hóa hoạt động tốt hơn. Trong tổng số
đạm cần ăn, nên ăn tư 1/3 đến 1/2 đạm
động vật.


- Ngay trong nhóm đạm động vật, cũng
nên ăn thịt ở mức vừa phải. Nên ăn cá
nhiều hơn ăn thịt, vì đạm cá dễ tiêu thụ
hơn đạm thịt ; tối thiểu nên ăn một tuần
ba bữa cá.


<b>4. Củng cố :</b>


- GV u cầu HS đọc phần Bạn cần biết


trong SGK. - 1 HS đọc.


<b>5. Nhận xét _ Dặn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Tuần 5</b></i> <i><b>KHOA HỌC</b></i>


Bài 9 : SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN


<b>I. MỤC TIÊU</b>



Sau bài học, HS có thể :


 Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có


nguồn gốc thực vật.


 Nêu về lợi ích của muối I- ốt ( giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ).
 Nêu tác hại của thói quen ăn mặn( dễ gây huyết áp cao.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình trang 20, 21 SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ</b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 14


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


Haùt vui.



- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hơm nay học Khoa học
bài <i><b>Sử dụng hợp lí các chất béo và</b></i>
<i><b>muối ăn.</b></i>


- HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : TRỊ CHƠI THI KỂ TÊN</b>


<i><b>CÁC MÓN ĂN CUNG CẬP NHIỀU</b></i>
<i><b>CHẤT BÉO</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


Lập được danh sách tên các món ăn chứa
nhiều chất béo


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>Tổ chức


- GV chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử ra
một đội trưởng đứng ra rút thăm xem đội
nào nói trước.


- Mỗi đội cử ra một đội trưởng đứng ra
rút thăm xem đội nào nói trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nêu cách chơi và luật chơi



<b>Bước 3 : </b>Thực hiện - Hai đội bắt đầu chơi theo hướng dẫn
của GV.


- GV bấm đồng hồ và theo dõi diễn biến
của cuộc chơi.


<b>Hoạt động 2 : THẢO LUẬN VỀ ĂN</b>
<i><b>PHỐI HỢP CHẤT BÉO CĨ NGUỒN</b></i>
<i><b>GỐC THỰC VẬT</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


- Biết tên một số món ăn vừa cung cấp
chất béo động vật vừa cung cấp chất béo
thựcvật.


- Nêu ích lợi của việc ăn phối hợp chất
béo có nguồn gốc đạm động vật và chất
béo có nguồn gốc đạm thựcvật.


 <i>Cách tiến hành :</i>


- GV u cầu cả lớp đọc lại danh sách các
món ăn chứa nhiều chất béo do các em đã
lập nên qua trò chơi và chỉ ra món ăn nào
vừa chứa chất béo động vật, vừa chứa
chất béo thựcvật.


- GV hỏi: Tại sao chúng ta nên ăn phối
hợp chất béo động vật và chất béo thực


vật ?


- HS đọc lại danh sách các món ăn chứa
nhiều chất đạm do các em đã lập nên qua
trò chơi và chỉ ra món ăn nào vừa chứa
đạm động vật và đạm thực vật.


- HS trả lời.


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và phát
phiếu học tập cho các nhóm, nội dung
phiếu học tập như SGV trang 50


- HS làm việc với phiếu học tập theo
nhóm.


<b>Hoạt động 3 : THẢO LUẬN VỀ ÍCH</b>
<i><b>LỢI CỦA MUỐI I-ỐT VAØ TÁC HẠI</b></i>
<i><b>CỦA ĂN MẶN</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


- Nói về lợi ích của muối I- ốt.
- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.


 <i>Cách tiến hành :</i>


- GV yêu cầu HS giới thiệu những tư liệu,
tranh ảnh đã sưu tâm về vai trò của muối
I-ốt đối với sức khỏe con người, đặc biệt là



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

trẻ em.


- GV giảng thêm về ích lợi của I-ốt.
- Tiếp theo GV cho HS thảo luận :


+ Làm thế nào để bổ sung ốt cho cơ thể? + Để phòng tránh các rối loạn do thiếu
I-ốt gây lên.


+ Tại sao không nên ăn mặn? + Ăn mặn có liên quan đến bệnh huyết
áp cao.


<b>4. Củng cố :</b>


- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết


trong SGK. - 1 HS đọc.


<b>5. Nhận xét _ Dặn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Tuần 5</b></i>


<b>KHOA HỌC</b>


Bài 10 : ĂN NHIỀU RAU VÀ QUẢ CHÍN.


<b>SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN TOÀN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS có thể :



 Biết được hằng ngày cần ăn mhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch


vaø an.


 Nêu được:


+ Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn ( giữ được chất dinh
dưỡng ; được nuôi, trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh ; khơng bị nhiểm
khuẩn, hóa chất ; khơng gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài cho sức khỏe con
người).


 Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an tồn thực phẩm ( chọn thức ăn tươi,


sạch, có giá trị dinh dưỡng, khơng có màu sắc, mùi vị lạ ; dùng nước sạch để
rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn nấu chín thức ăn, nấu xong nên ăn
ngay ; bảo quản đúng cách những thức ăn chưa dùng hết).


 Mối quan hệ giữa con người với mơi trường: con người cần đến khơng khí,


thức ăn, nước uống từ môi trường.( liên hệ/ bộ phận).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình trang 22, 23 SGK.


 Sơ đồ tháp dinh dưỡng trang 17 SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i>

<i><b>Hoạt động của HS:</b></i>




<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 15


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học
bài <i><b>Ăn nhiều rau và quả chín. Sử </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động 1 : TÌM HIẺU LÍ DO CẦN</b>
<i><b>ĂN NHIỀU RAU CHÍN</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


Giải thích vì sao phải ăn nhiều rau quả
chín hằng ngày.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>



- GV yêu cầu HS xem lại sơ đồ tháp dinh
dưỡng cân đối và nhận xét xem các loại
rau quả chín được khuyên dùng với liều
lượng như thế nào trong một tháng, đối
với người lớn.


- Cả rau quả chín cần ăn đủ với số lượng
nhiều hơn nhóm thức ăn chứa chất đạm,
chất béo.


<b>Bước 2 : </b>


- Kể tên một số loại rau, quả các em vẫn
ăn hàng ngày ?


- HS trả lời.
- Nêu ích lới của việc ăn rau, quả ?


 <i>Kết luận :</i> Nên ăn phối hợp nhiều loại


rau quả để có đủ vi-ta-min, chất khống
cần thiết cho cơ thể. Các chất xơ trong
rau, quả còn giúp chống táo bón.


<b>Hoạt động 2 : XÁC ĐỊNH TIÊU</b>
<i><b>CHUẨN THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN</b></i>
<i><b>TOÀN</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>



Giải thích thế nào là thực phẩm sạch và
an tồn.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV yêu cầu 2 nhóm mở SGK và cùng


nhau TLCH 1 trang 23 SGK. - HS tra lời câu hỏi 1.
<b>Bước 2 : </b>


- GV yêu cầu ột số HS trình bày kết quả
làm việc theo cặp.


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu
trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động 3 : XÁC ĐỊNH TIÊU</b>
<i><b>CHUẨN THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN</b></i>
<i><b>TOÀN</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


- Kể ra các biện pháp thực hiện vệ sinh
an tồn.


 <i>Cách tiến haønh :</i>



<b>Bước 1 : </b>


- GV chia lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm
thực hiện mơt nhiệm vụ : Nhóm 1 thảo
luận về: cách chọn thức ăn tươi sạch, cách
nhận ra thức ăn ơi héo. Nhóm 2 thảo luận
về :cách chọn đồ hộp. Nhóm 3 thảo luận
về :cách sử dụng nước sạch để rửa thực
phẩm, dụng cụ nấu ăn ; sự cầân thiết phải
nấu chín thức ăn.


- Thảo luận theo nhóm.


<b>Bước 2 : </b>


- Gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày, các em có
thể mang theo những vật thật để giới
thiệu và minh họa cho ý kiến của mình.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu


trả lời.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết
trong SGK.


- Nêu ích lới của việc ăn rau, quả đối với
cơ thểå người ?


- 1 HS đọc.


- HS trả lời.
<b>5. Nhận xét _ Dặn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tuần 6</b> <i><b>KHOA HỌC</b></i>


Bài 11 : MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS có thể :


 Kể tên cách bảo quản thức ăn :Làm khơ, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp,...
 Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình trang 24, 25 SGK.
 Phiếu học tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 17



VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi ñieåm.


<b>3. Bài mới </b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học


bài

Một số cách bảo quản thức ăn.

- HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU CÁC CÁCH</b>


<i><b>BẢO QUẢN THỨC ĂN</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


Kể tên cách bảo quản thức ăn.


 <i>Cách tiến haønh :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV hướng dẫn HS quan sát các hình
trang 24, 25 SGK và trả lời các câu hỏi:
Chỉ và nói những cách bảo quản có trong
từng hình?


- Tiến hành thảo luận theo nhóm.


<b>Bước 2 : </b>



- Gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày.
- GV sửa chữa và giúp HS hồn thiện câu


trả lời.


<b>Hoạt động 2 : TÌM HỂU CƠ SỞ KHOA</b>
<i><b>HỌC CỦA CÁC CÁCH BẢO QUẢN</b></i>
<i><b>THỨC ĂN</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Giải thích được cơ sở khoa học của các
cách bảo quản thức ăn.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV giảng: Các loại thức ăn có nhiều
trong dinh dưỡng, đó là mơi trường thích
hợp cho vi sinh vật phát triển. Vì vậy
chúng dễ bị hư hỏng, ôi thiu. Vậy muốn
bảo quản thức ăn được lâu chúng ta phải
làm như thế nào ?


<b>Bước 2 : </b>


- GV cho cả lớp thảo luận câu hỏi:
Nguyên tắc chung của việc bảo quản thức


ăn là gì?


- Làm cho thức ăn khơ để các vi sinh vật
không phát triển được.


<b>Bước 3 :</b>


- GV cho HS làm bài tập: Trong các cách
bảo quản dưới đây, cách nào ngăn không
cho các vi sinh vật xâm nhập vào thực
phẩm?


- Làm cho các vi sinh vật khơng có điều
kiện hoạt động : a ; b ; c ; e


Ngăn cho các vi sinh vật xâm mhập vào
thực phẩm : d


a) Phơi khô
b) Ướp muối, ngâm nước mắm ;


c)Ướp lạnh


d) Đóng hộp;


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động 3 : TÌM HIỂU MỘT SỐ</b>
<i><b>CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN Ở NHÀ</b></i>


 <i>Mục tieâu: </i>



HS liên hệ thực tế về cách bảo quản một
số thức ăn mà gia đìønh áp dụng.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


- GV phát phiếu học tập, nội dung phieáu


học tập như SGV trang 60. - HS làm việc với phiếu học tập.
<b>Bước 2 :</b>


- Goïi HS trình bày. - Một số HS trình bày, các em khác bổ
sung và học tập lẫn nhau.


<b>4. Củng cố :</b>


- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết


trong SGK. - 1 HS đọc.


<b>5. Nhận xét _ Dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Tuần 6</b></i>


<b>KHOA HỌC</b>


Bài 12

<b>: </b>

<b>PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO </b>


<b> THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG.</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS có thể :


 Nêu cách phịng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng:
 Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé.


 Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng.
 Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình trang 26, 27 SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i>

<i><b>Hoạt độngcủa HS:</b></i>



<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 18


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>



- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hơm nay học Khoa học
bài <i><b>Phịng một số bệnh do thiếu chất </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động 1 : NHẬN DẠNG MỘT SỐ</b>
<i><b>BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH</b></i>
<i><b>DƯỠNG</b></i>


 <i>Muïc tiêu :</i>


- Mơ tả đặc điểm bên ngồi của trẻ em
bị còi xương, suy dinh dưỡng và bệnh
bướu cổ.


- Nêu được ngn nhân gây ra các bệânh
kể trên.


 <i>Cách tiến haønh :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV yêu cầu quan sát các hình 1, 2 trang
26 SGK, nhận xét, mơ tả các dấu hiệu
của bệnh còi xương, suy dinh dưỡng và
bệnh bướu cổ.


Thảo luận về nguyên nhân gây đến các
bệnh trên.



- Làm việc theo nhóm.


<b>Bước 2 : </b>


- GV yêu cầu một số HS trình bày kết quả
làm việc.


- Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm
khác bổ sung.


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu
trả lời.


 <i>Kết luận :</i> - Trẻ em nếu không được


ăn đủ luợng và đủ chất, đặc biệt thiếu
chất đạm sẽ bị suy dinh dưỡng. Nếu
thiếu vi-ta-min sẽ bị còi xương.


- Nếu thiếu I-ốt, cơ thể phát triển chậm,
kém thông minh, dễ bị bướu cổ.


<b>Hoạt động 2 : THẢO LỤÂN VỀ CÁCH</b>
<i><b>PHÒNG BỆNH DO THIẾU CHẤT</b></i>
<i><b>DINH DƯỠNG</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Nêu tên và cách phòng bệnh do thiếu


chất dinh dưỡng.


 <i>Cách tiến hành :</i>


GV u cầu HS trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

dưỡng, bướu cổ các em còn biết bệnh nào
do thiếu dinh dưỡng?


- Nêu cách phát hiện và đề phòng các
bệnh do thiếu dinh dưỡng?


- Một số HS lần lượt trả lời câu hỏi.


 <i>Kết luận: </i>Như SGV trang 62


<b>Hoạt động 3 : TRÒ CHƠI BÁC SĨ</b>


 <i>Mục tiêu: </i>


- Củng cố những kiến thức đã học trong
bài.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV hướùng dẫn cách chơi - HS nghe GV hướùng dẫn cách chơi.


<b>Bước 2 : </b> - HS chơi theo nhóm.



<b>Bước 3 :</b>


- u cầu các nhóm cử đơi chơi tốt nhất


lên trình bày trước lớp. - Các nhóm cử đơi chơi tốt nhất lên trìnhbày trước lớp.
- GV và HS chấm điểm: Qua trị chơi


nhóm nào đã thể hiện được sự hiểu và
nắm vững bài.


<b>4. Củng cố :</b>


- GV u cầu HS đọc phần Bạn cần biết


trong SGK. - 1 HS đọc.


<b> 5. Nhaän xét _ Dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tuần 7</b> <b>KHOA HỌC</b>


Bài 13 :

<b>PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Nêu cách phòng bệnh béo phì:


 n uống hợp lí, điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.


 Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập TDTT.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình trang 28, 29 SGK.
 Phiếu học tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 19


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học


bài <i><b>Phịng bệnh béo phì.</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU VỀ BỆNH</b>


<i><b>BÉO PHÌ</b></i>



 <i>Mục tiêu :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV chia nhóm và phát phiếu học tập,
nội dung phiếu học tập như SGV trang
66 SGV.


- HS làm việc với phiếu học tập theo
nhóm.


<b>Bước 2 : </b>


- Gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm
khác bổ sung.


 <i>Kết luận: </i>Như SGV trang 67


<b>Hoạt động 2 : THẢO LUẬN VỀ</b>
<i><b>NGUYÊN NHÂN VÀ CÁCH PHỊNG</b></i>
<i><b>BỆNH BÉO PHÌ</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Nêu được nguyện nhân và cách phịng
bệnh béo phì.



 <i>Cách tiến hành :</i>


- GV yêu cầu HS quan sát các hình trang
29 SGK và thảo luận các câu hỏi:


+ Ngun nhân gây nên bệnh béo phì?
+ Làm thế nào để tránh bệnh béo phì?
+ Cần phải làm gì khi em bé hoặc bản
thân bạn bị béo phì hay có nguy cơ béo
phì?


- HS quan sát các hình trang 29 SGK và
thảo luận câu hỏi.


- Gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm
khác bổ sung.


GV giảng thêm về nguyên nhân và cách
phòng bệnh béo phì.


<b>Hoạt động 3 : ĐĨNG VAI</b>


 <i>Mục tiêu: </i>


Nêu ngun nhân và cách phịng bệnh
do ăn thừa chất dinh dưỡng.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>



- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các


nhóm. - HS nghe GV nêu nhiệm vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

vai theo tình huống nhóm đã đề ra.


- Các vai hội ý lời thoại và diễn xuất.
Các bạn khác góp ý kiến.


<b>Bước 3 :</b>


- u cầu các nhóm lên trình diễn. - HS lên đóng vai, các HS khác theo dõi
và đặt mình vào địa vị nhân vật trong
tình huống nhóm bạn đưa ra và cùng
thảo luận để đi đến cách lựa chọn cách
ứng xử đúng.


<b>4. Củng cố </b>


- GV u cầu HS đọc phần Bạn cần biết


trong SGK. - 1 HS đọc.


<b>5. Nhận xét _ Dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Tuần 7</b></i>


<b>KHOA HỌC</b>



Bài 14 :

<b>PHÒNG MỘT SỐ BỆNH LÂY </b>



<b>QUA ĐƯỜNG TIÊU HĨA</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS có thể :


 Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hóa: tiêu chảy, tả, lị,..


 Nêu nguyên nhân gây ra một số bệnh lây qua đường tiêu hóa: uống nước lã,


ăn uống khơng vệ sinh, dùng thức ăn ơi thiu.


 Nêu cách phịng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hóa:
 Giữ vệ sinh ăn uống.


 Giữ vệ sinh cá nhân.
 Giữ vệ sinh môi trường.


 Thực hiện giữ vệ sinh ăn uống để phòng bệnh.


 Mối quan hệ giữa con người với môi trường: con người cần đến khơng khí,


thức ăn, nước uống từ môi trường.( liên hệ/ bộ phận).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình trang 30, 31 SGK.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 21


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

bài <i><b>Phòng một số bệnh lây qua đường</b></i>


<i><b>tiêu hóa.</b></i> - HS nhắc lại.


<b>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU VỀ MỘT SỐ</b>
<i><b>BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HĨA</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu
hóa và nhận thức được mối nguy hiểm
của các bệnh này.



 <i>Cách tiến hành :</i>


- GV đặt vấn đề:


+ Trong lớp có bạn nào đã từng bị đau
bụng hoặc tiêu chảy? Khi đó sẽ cảm
thấy thế nào?


+ Lo lắng, khó chịu, mệt, đau, …
+ Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu


hóa mà em biết? + Tả, lị,…


- GV giảng thêm về triệu chứng của một
số bệnh Tiêu chảy, tả, lị


- GV đặt câu hỏi: Các bệnh lây qua đường
tiêu hóa nguy hiểm như thế nào ?
- HS trả lời


<i>Kết luận :</i> Các bệnh như tiêu chảy, tả , lị,
… đều có thể gây ra chết người nếu
không được chữa kịp thời và đúng cách.
Chúng đều bị lây qua đường ăn uống.
Mầm bệnh chứa nhiều trong phân, chất
nôn và đồ dùng cá nhân của bệnh nhân
nên rất dễ phất tán lây lan gây ra dịch
bệnh làm thiệt hại người và của. Vì vậy,
cần phải báo kịp thời cho cơ quan ý tế để


tiến hành các biện pháp phòng dịch
bệnh.


<b>Hoạt động 2 : THẢO LỤÂN VỀ</b>
<i><b>NGUYÊN NHÂN VAØ CÁCH PHỊNG</b></i>
<i><b>BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HĨA</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

hóa.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


- GV yêu cầu HS quán sát các hình trang
30, 31 SGK và trả lời các câu hỏi :


+ Chỉ và nói về nội dung của từng hình.
+ Việc làm nào của các bạn trong hình có
thể dẫn đến bị lây qua đuờng tiêu hóa?
Tại sao?


+ Việc làm nào của các bạn trong hình có
thể đề phòng được các bệnh lây qua
đường tiêu hóa? Tại sao?


+ Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh
lây qua đuờng tiêu hóa?



- HS qn sát các hình trang 30, 31 SGK
và trả lời các câu hỏi.


<b>Bước 2 :</b>


- Gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm
khác bổ sung.


<b>Hoạt động 3 : VẼ TRANH CỔ ĐỘNG</b>


 <i>Mục tiêu: </i>


Có ý thức giữ gìn vệ sinh phòng bệnh và
vận động mọi người cùng thực hiện.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các


nhóm. - HS nghe GV giao nhiệm vụ.


<b>Bước 2 : </b>Thực hành


- HS tự làm bài theo nhóm, GV đi tới các
nhóm kiểm tra và giúp đỡ nhóm gặp khó
khăn.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm


việc như đã hướng dẫn.


<b>Bước 3 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>4. Củng cố :</b>


- GV u cầu HS đọc phần Bạn cần biết
trong SGK.


- Các bệnh lây qua đường tiêu hóa nguy
hiểm như thế nào đối với con người ?


- 1 HS đọc.
- HS trả lời.
<b>5. Nhận xét _ Dặn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tuần 8:</b> <b>KHOA HỌC</b>


Bài 15 : BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS có thể :


 Nêu được một số biêåu hiện khi cơ thể bị bệnh: hắt hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt


mõi, đau bụng, nôn, sốt...


 Biết nói với cha mẹ hoặc người lớn khi trong người cảm thấy khó chịu khơng



bình thường.


 Phân biệt được lúc cơ thể khỏe mạnh và lúc cơ thể bị bệnh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình trang 32, 33 SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 22


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


- Hát vui


- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hơm nay học Khoa học
bài <i><b>Bạn cảm thấy thế nào khi bị </b></i>


<i><b>bệnh.</b></i>


- HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : QUAN SÁT HÌNH</b>


<i><b>TRONG SGK VÀ KỂ CHUYỆN</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


Nêu được những biêåu hiện của cơ thể khi
bị bệnh.


 <i>Cách tiến haønh :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV yêu cầu HS thực hiện theo yêu cầu
ở mục Quan sát và Thực hành trang 32
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV yêu cầu lần lượt từng HS sắp xếp
các hình có liên quan ở trang 32 SGK
thành 3 câu chuyện như SGK và yêu cầu
kể lại với các bạn trong nhóm.


- HS làm việc theo nhóm nhỏ.


<b>Bước 3 : </b>


- Gọi các nhóm lên kể chuyện trước lớp. - Đại diện các nhóm lên kể chuyện trước


lớp, mỗi nhóm chỉ trình bày một câu
chuyện, các nhóm khác bổ sung.


 <i>Kết luận: </i>Như đoạn đầu của mục Bạn


cần biết trang 33 SGK.


<b>Hoạt động 2 : TRỊ CHƠI ĐĨNG VAI</b>
<i><b>MẸ ƠI, CON…SỐT !</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


HS biết nói ngay với cha mẹ hoặc người
lớn khi trong người cảm thấy khó chịu
khơng bình thường.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV nêu nhiệm vụ : Các nhóm sẽ đưa ra
tình huống để tập ứng xử khi bản thân bị
bệnh.


- HS nghe GV nêu nhiệm vụ.


<b>Bước 2 : </b>Làm việc theo nhóm - Các nhóm thảo luận đưa ra tình huống.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân
vai theo tình huống nhóm đã đề ra.



- Các vai hội ý lời thoại và diễn xuất.
Các bạn khác góp ý kiến.


<b>Bước 3 :</b>


- Yêu cầu các nhóm lên trình diễn.


- HS lên đóng vai, các HS khác theo dõi
và đặt mình vào nhân vật trong tình
huống nhóm bạn đưa ra và cùng thảo
luận để đi đến cách lựa chọn cách ứng
xử đúng.


 <i>Kết luận:</i> Như đoạn sau của mục Bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>4. Củng cố :</b>


- GV u cầu HS đọc phần Bạn cần biết


trong SGK. - 1 HS đọc.


<b>5. Nhận xét _ Dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Tuần 8</b></i>


<i><b>KHOA HỌC</b></i>


Bài 16 : ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH


<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Nhận biết người bệnh cần được ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn


kiêng theo chỉ dẫn của bác só.


 Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh.


 Biết cách phịng chống mất nước khi bị tiêu chảy : pha được dung dịch


ô-rê-dôn hoặc chuẩn bị nước cháo muối khi bản thân hoặc người thân bị tiêu chảy.


 Mối quan hệ giữa con người với môi trường: con người cần đến khơng khí,


thức ăn, nước uống từ mơi trường.( liên hệ/ bộ phận).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình trang 34, 35 SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 23


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.



<b>3. Bài mới </b>


- Hát vui<b>.</b>
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học


bài <i><b>Ăn uống khi bị bệnh.</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : THẢO LUẬN VỀ CHẾ</b>


<i><b>ĐỘ ĂN UỐNG ĐỐI VỚI NGƯỜI MẮC</b></i>
<i><b>BỆNH THÔNG THƯỜNG</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


Nói về chế độ ăn uống khi bị một số
bệnh thơng thường.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


GV phát phiếu ghi các câu hỏi cho các
nhóm thảo luận:


Nghe GV hướng dẫn.
- Kể tên các thức ăn cần cho người mắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Đối với người bị bệnh nặng nên cho món


ăn đặc hay lỗng ? Tại sao?


- Đối với người bệnh khơng muốn ăn hoặc
ăn quá ít nên cho ăn thế nào?


<b>Bước 2:</b>Làm việc theo nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo
luận những câu hỏi do GV yêu cầu.


<b>Bước 3:</b>


- GV ghi các câu hỏi trên ra phiếu rời, đại
diện các nhóm lên bốc thăm trúng câu nào
sẽ trả lời câu đó.


- Đại diện các nhóm lên bốc thăm trúng
câu nào sẽ trả lời câu đó. Các HS khác bổ
sung.


 <i>Kết luận :</i> Như mục Bạn cần bieát


trang 35 SGK.


<b>Hoạt động 2 : THỰC HAØNH PHA</b>
<i><b>DUNG DỊCH Ơ-RÊ-DƠN VÀ CHUẨN</b></i>
<i><b>BỊ ĐỂ NẤU CHÁO MUỐI</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


- Nêu được chế độ ăn uống của người bị
bệnh tiêu chảy.



- HS biết cách pha đung dịch ô-rê-dôn và
chuẩn bị nước cháo muối.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


- GV yêu cầu HS quán sát và đọc lời thoại
trong hình 4, 5 trang 35 SGK


- HS quán sát và đọc lời thoại trong hình 4,
5 trang 35 SGK


- GV gọi 2 HS: một HS đọc câu hỏi của bà
mẹ đưa con đến khám bệnh và một HS
đọc câu trả lời của bác sĩ.


- 2 HS đọc: một HS đọc câu hỏi của bà mẹ
đưa con đến khám bệnh và một HS đọc
câu trả lời của bác sĩ.


- GV hỏi: Bác sĩ đã khuyên người bị bệnh
tiêu chảy cần phải ăn uống như thế nào?


- Một vài HS nhắc lại lời khuyên của bác
sĩ.


<b>Bước 2 :</b>



- GV yêu cầu các nhóm báo cáo về đồ
dùng đã chuẩn bị để pha dung dich
ô-rê-dôn hoặc nước cháo muối.


- Các nhóm baó cáo về đồ dùng đã chuẩn
bị để pha dung dich ô-rê-dôn hoặc nước
cháo muối.


- GV hướng dẫn cách thực hiện.


<b>Bước 3 : </b>Các nhóm thực hiện. GV đi tới
các nhóm theo dõi và giúp đỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV yêu cầu mỗi nhóm pha dung dịch


ơ-rê-dơn cử một bạn lên làm trước lớp. - Đại diện từng nhóm pha dung dịch ơ-rê-dơn cử một bạn lên làm trước lớp. Các bạn
khác theo dõi và nhận xét.


- GV yêu cầu mỗi nhóm chuẩn bị nấu


cháo muối cử một bạn lên làm trước lớp. - Đại diện chuẩn bị nấu cháo muối cửmột bạn lên làm trước lớp. Các bạn khác
theo dõi và nhận xét.


- GV nhận xét chung về hoạt động thực
hành của HS.


<b>Hoạt động 3 : ĐĨNG VAI</b>


 <i>Mục tiêu: </i>



Vận dụng những điều đã học vào cuộc
sống.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV yêu cầu : Các nhóm sẽ đưa ra tình
huống để vận dụng những điều đã học vào
cuộc sống.


- HS nghe GV nêu yêu cầu.


<b>Bước 2 : </b>Làm việc theo nhóm - Các nhóm thảo luận đưa ra tình huống.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân
vai theo tình huống nhóm đã đề ra.


- Các vai hội ý lời thoại và diễn xuất.
Các bạn khác góp ý kiến.


<b>Bước 3 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>4. Củng cố :</b>


- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết
trong SGK.


- Người bị bệnh tiêu chảy cần phải ăn
uống như thế nào?



- 1 HS đọc.
- HS trả lời.
<b>5. Nhận xét _ Dặn dị</b>:


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Tu</b>
<b> ần: 9</b>


<i><b>KHOA HỌC</b></i>


Bài 17 : PHỊNG TRÀNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS có thể :


 Nêu được một số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đuối


nước.


 Không chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối ; giếng, chum, vại, bể nước phải có nắp


đậy.


 Chấp hành các qui định về an toàn khi tham gia giao thơng đường thủy.
 Tập bơi khi có người lớn và phương tiện cứu hộ.


 Thực hiện được các qui tắc an tồn phịng tránh đuối nước.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



 Hình trang 36, 37 SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 2 / 24 VBT


Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học bài


<i><b>Phòng trành tai nạn đuối nước.</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : THẢO LUẬN VỀ CÁC BIỆN</b>


<i><b>PHÁP PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI</b></i>
<i><b>NƯỚC</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>



Kể tên một số việc nên và khơng nên làm để
phịng tránh tai nạn đuối nước.


 <i>Cách tiến hành :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi : Nên và
khơng nên làm gì để phịng tránh tai nạn đuối
nước.


- HS làm việc theo nhóm
<b>Bước 2 : </b>


- Gọi các nhóm lên trình bày. - Đại diện các nhóm lên trình bày,
các nhóm khác bổ sung.


 <i>Kết luận:-</i> Khơng chơi đùa gần ao, sông,


suối. Giếng nước phải được xây thành cao có
nắp đậy. Chum vại bể nước phải có nắp đậy.
- Chấp hành tốt các quy định về an tồn khi
tham gia các phương tiện giao thơng đường
thủy. Tuyệt đối khơng lội qua suu khi trơì
mưa, lũ, dơng bão.


<b>Hoạt động 2 : THẢO LUẬN VỀ MỘT SỐ</b>
<i><b>NGUYÊN TẮC KHI TẬP BƠI HOẶC ĐI</b></i>
<i><b>BƠI</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>



Nêu một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi
bơi.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


- u cầu HS thảo luận: Nên tập bơi hoặc đi


bơi ở đâu? - HS thảo luận theo nhóm.


<b>Bước 2:</b>


- Gọi các nhóm lên trình bày. - Đại diện các nhóm lên trình bày,
các nhóm khác bổ sung.


 <i>Kết luận:</i> Chỉ tập bơi hoặc bơi ở nơi có


người lớn hoặc phương tiện cứu hộ, tuân thủ
các quy định của bể bơi, khu vực bơi.


<b>Hoạt động 3 : ĐĨNG VAI</b>


 <i>Mục tiêu: </i>


Có ý thức phòng tránh tai nạn đuối nước và
vận động các bạn cùng thực hiện.


 <i>Cách tiến hành :</i>



<b>Bước 1 : </b>


- GV chia lớp thành 4 nhóm. Giao cho mỗi
nhóm một tình huống để các em thảo luận và


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

tập cách ứng xử phòng tránh tai nạn sông nước.


<b>Bước 2 : </b>Làm việc theo nhóm - Các nhóm thảo luận đưa ra tình
huống. Nêu ra mặt lợi và hại của các
phương án lựa chọn đẻ tìm ra các giải
pháp an tồn phịng tránh tai nạn
sơng nước. Có tình huống có thể
đóng vai, có tình huống có thể phân
tích.


<b>Bước 3 :</b>


- u cầu các nhóm lên trình diễn. - Có nhóm HS lên đóng vai, các HS
khác theo dõi và đặt mình vào nhân
vật trong tình huống nhóm bạn đưa
ra và cùng thảo luận để đi đến
cách lựa chọn cách ứng xử đúng.
- Có nhóm chỉ cầøn đưa ra các
phương án, phân tích kĩ mặt lợi và
hại của từng phương án để tìm ra
giải pháp an tồn nhất.


<b>4.Củng cố:</b>



- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong


SGK. - 1 HS đọc.


<b>5. Nhận xét _ Dặn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Tuần 9</b></i>


<i><b>KHOA HỌC</b></i>


Bài 18-19 : ƠN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS củng cố và hệ thống kiến thức về:


 Sự trao đổi chất của cơ thể với mơi trường.


 Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.


 Cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu hoặc ăn thừa chất dinh dưỡng và


các bệnh lây qua đường tiêu hóa.


 Dinh dưỡng hợp lý.
 Phòng tránh đuối nước.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Các phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe.



 Phiếu ghi lại tên thức ăn, đồ uống của bản thân HS trong tuần qua.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập Khoa học


làm ở nhà Tiết trước.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hơm nay học Khoa học


bài <i><b>Ơn tập: con người và sức khỏe</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : TRỊ CHƠI AI ĐÚNG AI</b>


<i><b>NHANH</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i> Giúp HS củng cố các kiến



thức về :


- Sự trao đổi chất của cơ thể với môi
trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu
hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh
lây qua đường tiêu hóa.


 <i>Cách tiến hành :</i>


- GV sử dụng các phiếu câu hỏi, để trong
hộp cho từng HS lên bốc thăm trả lời.


- HS lên bốc thăm trả lời, HS khác theo
dõi và nhận xét và bổ sung câu trả lời
của bạn.


<b>Hoạt động 2 : TỰ ĐÁNH GIÁ</b>


 <i>Mục tiêu: </i>


HS có khả năng: Aùp dụng những kiến
thức đã học vào việc tự theo dõi, nhận
xét về chế độ ăn uống của mình.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>



GV u cầu HS dựa vào kiến thức và chế
độ ăn uống của mình trong tuần để tự
đánh giá :


Nghe GV hướng dẫn.
- Đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và


thường xuyên thay đổi món ăn chưa?
- Đã ăn phối hợp các chất đạm, chất béo
động vật vàø thực vật chưa?


- Đã ăn các thức ăn có đủ các loại
vi-ta-min và chất khống chưa?


<b>Bước 2 :</b>


- Từng HS dựa vào bảng ghi tên các thức
ăn đồ uống của mình trong tuần và tự đánh
giá theo tiêu chí trên, sau đó trao đổi với
bạn bên cạnh.


- HS tự đánh giá.


<b>Bước 3 : </b>


- GV yêu cầu một số HS trình bày kết quả


làm việc cá nhân. - Một số HS trình bày kết quả làm việc cánhân.
<b>Hoạt động 3 : TRÒ CHƠI AI CHỌN</b>



<i><b>THỨC ĂN HỢP LÍ</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
Các em sẽ sử dụng những thực phẩm
mang đến, những tranh ảnh, mơ hình về
thức ăn đã sưu tầm để trình bày một bữa
ăn ngon và bổ.


- HS nghe GV hướng dẫn.


<b>Bước 2 : </b>


- Các nhóm HS làm việc theo gợi ý trên.
Nếu có nhiều thực phẩm, HS có thể làm
thêm các bữa ăn khác.


- Làm việc theo nhóm
<b>Bước 3 :</b>


- u cầu các nhóm trình bày bữa ăn của
mình.


- Các nhóm trình bày bữa ăn của mình.
HS khác nhận xét.



- GV cho cả lớp thảo luận xem làm thế
nào để có bữa ăn đủ chất dinh dưỡng.
<b>Hoạt động 4 : THỰC HÀNH: GHI LẠI</b>
<i><b>VÀ TRÌNH BAØY 10 LỜI KHUN</b></i>
<i><b>DINH DƯỠNG HỢP LÍ</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Hệ thống hóa những kiến thức đã học về
dinh dưỡng qua 10 lời khuyên dinh
dưỡng của Bộ Y tế.


 <i>Caùch tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- u cầu HS làm việc cá nhân như đã
hướng dẫn ở mục Thực hành trang 40
SGK.


- HS làm việc cá nhân.
<b>Bước 2 :</b>


- Goïi một số HS trình bày sản phẩm của


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>4. Củng cố:</b>


- GV u cầu HS đọc phần Bạn cần biết



trong SGK. - 2 HS đọc.


<b>5. Nhận xét _ Dặn dò</b>:


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà
nói với bố mẹ những điều đã học qua bài
hơm nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>TUẦN 10.</b>


<b>KHOA HỌC</b>


Bài 18-19 : ƠN TẬP: CON NGƯỜI VAØ SỨC KHỎE


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS củng cố và hệ thống kiến thức về:


 Sự trao đổi chất của cơ thể với môi trường.


 Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.


 Cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu hoặc ăn thừa chất dinh dưỡng và


các bệnh lây qua đường tiêu hóa.


 Dinh dưỡng hợp lý.
 Phòng tránh đuối nước.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



 Các phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe.


 Phiếu ghi lại tên thức ăn, đồ uống của bản thân HS trong tuần qua.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Khởi động: Hát vui.</b>


<b>2. Bài mới </b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập đã làm ở


nhà của tiết trước.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học


bài <i><b>Ôn tập: con người và sức khỏe</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : TRÒ CHƠI AI ĐÚNG AI</b>



<i><b>NHANH</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i> Giúp HS củng cố các kiến


thức về :


- Sự trao đổi chất của cơ thể với mơi
trường.


- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn
và vai trò của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

lây qua đường tiêu hóa.


 <i>Cách tiến hành :</i>


- GV sử dụng các phiếu câu hỏi, để trong
hộp cho từng HS lên bốc thăm trả lời.


- HS lên bốc thăm trả lời, HS khác theo
dõi và nhận xét và bổ sung câu trả lời
của bạn.


<b>Hoạt động 2 : TỰ ĐÁNH GIÁ</b>


 <i>Mục tiêu: </i>


HS có khả năng: Aùp dụng những kiến
thức đã học vào việc tự theo dõi, nhận
xét về chế độ ăn uống của mình.



 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


GV u cầu HS dựa vào kiến thức và chế
độ ăn uống của mình trong tuần để tự
đánh giá :


Nghe GV hướng dẫn.
- Đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và


thường xuyên thay đổi món ăn chưa?
- Đã ăn phối hợp các chất đạm, chất béo
động vật vàø thực vật chưa?


- Đã ăn các thức ăn có đủ các loại
vi-ta-min và chất khoáng chưa?


<b>Bước 2 :</b>


- Từng HS dựa vào bảng ghi tên các thức
ăn đồ uống của mình trong tuần và tự đánh
giá theo tiêu chí trên, sau đó trao đổi với
bạn bên cạnh.


- HS tự đánh giá.


<b>Bước 3 : </b>



- GV yêu cầu một số HS trình bày kết quả
làm việc cá nhân.


- Một số HS trình bày kết quả làm việc cá
nhân.


<b>Hoạt động 3 : TRỊ CHƠI AI CHỌN</b>
<i><b>THỨC ĂN HỢP LÍ</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


HS có khả năng: Aùp dụng những kiến
thức đã học vào việc lựa chọn thức ăn
hằng ngày.


 <i>Cách tiến hành :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
Các em sẽ sử dụng những thực phẩm
mang đến, những tranh ảnh, mơ hình về
thức ăn đã sưu tầm để trình bày một bữa
ăn ngon và bổ.


- HS nghe GV hướng dẫn.


<b>Bước 2 : </b>


- Các nhóm HS làm việc theo gợi ý trên.
Nếu có nhiều thực phẩm, HS có thể làm
thêm các bữa ăn khác.



- Làm việc theo nhóm
<b>Bước 3 :</b>


- Yêu cầu các nhóm trình bày bữa ăn của
mình.


- Các nhóm trình bày bữa ăn của mình.
HS khác nhận xét.


- GV cho cả lớp thảo luận xem làm thế
nào để có bữa ăn đủ chất dinh dưỡng.
<b>Hoạt động 4 : THỰC HAØNH: GHI LẠI</b>
<i><b>VÀ TRÌNH BÀY 10 LỜI KHUN</b></i>
<i><b>DINH DƯỠNG HỢP LÍ</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Hệ thống hóa những kiến thức đã học về
dinh dưỡng qua 10 lời khuyên dinh
dưỡng của Bộ Y tế.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân như đã
hướng dẫn ở mục Thực hành trang 40
SGK.



- HS làm việc cá nhân.
<b>Bước 2 :</b>


- Gọi một số HS trình bày sản phẩm của


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>4. Củng cố:</b>


- GV u cầu HS đọc phần Bạn cần biết


trong SGK. - 2 HS đọc.


<b>5. Nhận xét _ Dặn dò</b>:


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà
nói với bố mẹ những điều đã học qua bài
hơm nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Tuần 10</b>


<b>KHOA HỌC</b>


Bài 20 : NƯỚC CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ


<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Nêu được một số tính chất của nước : nước là chất lỏng, trong suốt, không


màu, không, mùi, không vị, khơng có hình dạng nhất định ; nước chẩy từ cao
xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hòa tan một số
chất.



 Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của nước.


 Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nước trong đời sống : làm


mái nhà dóc cho nước mưa chảy xuống, làm áo mưa để mặc không bị ước.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình vẽ trang 42, 43 SGK.
 HS chuẩn bị như SGV trang 85.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 2 / 26 VBT


Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học bài


<i><b>Nước có những tính chất gì</b></i> - HS nhắc lại.


<b>Hoạt động 1 : PHÁT HIỆN MAØU, MÙI,</b>


<i><b>VỊ CỦA NƯỚC</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


- Sử dụng các giác quan để nhận biết tính
chất khơng màu, khơng mùi, khơng vị của
nước.


- Phân biệt nước và các chất lỏng khác.


 <i>Cách tiến hành :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- GV yêu cầu các nhóm đem cốc đựng
nước và cốc đựng sữa đã chuẩn bị ra quan
sát và làm theo yêu cầu như dã ghi ở trang
42 SGK. Yêu cầu HS trao đổi trong nhóm
ý 1, và 2 theo yêu cầu quan sát trang 42
SGK.


- Nghe GV hướng dẫn.


<b>Bước 2 :</b>


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát
và lần lượt trả lời câu hỏi:


+ Cốc nào đựng nước, cốc nào đựng sữa?
+ Làm thế nào để bạn nhận biết điều đó?



- HS thảo luận theo nhóm.


<b>Bước 2 : </b>


- Gọi các nhóm lên trình bày. - Đại diện các nhóm lên trình bày, các
nhóm khác bổ sung.


- GV gọi một số HS nói về những tính chất
của nước được phát hiện trong hoạt động
này.


- Một số HS nói về những tính chất của
nước được phát hiện trong hoạt động
này.


 <i>Kết luận: </i>Qua quan sát ta có thể nhận


thấy nước trong suốt, khơng màu, khơng
mùi, khơng vị.


<b>Hoạt động 2 : PHÁT HIỆN HÌNH DẠNG</b>
<i><b>CỦA NƯỚC</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


- HS hiểu khái niệm “ hình dạng nhất
định”


- Biết dự đốn, nêu cách tiến hành và tiến


hành làm thí nghiệm tìm hiểu hình dạng của
nước.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


- GV yêu cầu các nhóm đem : chai, lọ, cốc
có hình dạng khác nhau bằng thủy tinh
hoặc nhựa đặt trên bàn.


- GV yêu cầu mỗi nhóm tập trung quan sát
một cái chai hoặc một cái cốc. Tiếp theo,
GV đề nghị HS đặt chai hoặc cốc đó ở vị
trí khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- GV nêu câu hỏi: Khi ta thay đổi vị trí của
chai hoặc cốc, hình dạng của chúng có
thay đổi khơng?


<b>Bước 2:</b>


GV nêu vấn đề: Vậy nươc có hình dạng nhất
định không? Muốn trả lời được câu hỏi này
các nhóm hãy:


- Thảo luận để đưa ra dự đốn về hình dạng
của nước.


- Tiến hành thí nghiệm để kiểm tra dự đốn


của nhóm mình.


- Quan sát và rút ra kết luận về hình dạng
của nước.


<b>Bước 3:</b>


- u cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn
lần lượt thực hiện các bước trên. GV đi tới
các nhóm theo dõi cách làm của HS.


- Làm việc theo nhóm.
<b>Bước 4:</b>


- GV gọi đại diện trình bày. -Đại diện trình bày về cách tiến hành
thí nghiệm của nhóm mình và nêu kết
luận về hình dạng của nước.


 <i>Kết luận:</i> Nước khơng có hình dạng


nhất định.


<b>Hoạt động 3 : TÌM HIỂU XEM NƯỚC</b>
<i><b>CHẢY NHƯ THẾ NÀO</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


- Biết làm thí nghiệm để rút ra tính chất
chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp mọi
phía.



- Nêu được ứng dụng thực tế của tính chất
này.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV kiểm tra các vật liệu để làm thí
nghiệm.


<b>Bước 2 : </b> Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Bước 3 :</b>


- GV gọi đại diện một vài nhóm nói về
cách tiến hành thí


nghiệm của nhóm mình và nêu nhận xét.


- Đại diện một vài nhóm nói về cách
tiến hành thí nghiệm của nhóm mình
và nêu nhận xét.


- GV ghi nhanh lên bảng báo cáo của các
nhóm.


 <i>Kết luận: </i> Nước chảy từ cao xuống thấp,


lan ra mọi phía



- GV cho HS nêu lên những ứng dụng thực


tế liên quan đến tính chất trên của nước. - Lợp mái nhà, lát sân, đặt mángnước,..tất cả đều làm dốc để nước chảy
nhanh.


<b>Hoạt động 4 : PHÁT HIỆN TÍNH THẤM</b>
<i><b>HOẶC KHƠNG THẤM CỦA NƯỚC ĐỐI</b></i>
<i><b>VỚI MỘT SỐ VẬT</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


- Làm thí nghiệm phát hiện nươc thấm qua
và không thấm qua một số vật.


- Nêu được ứng dụng thực tế của tính chất
này.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV nêu nhiệm vụ: Để biết được vâït nào
cho nước thấm qua vật nào không cho nước
thấm qua các em hãy làm thí nghiệm theo
nhóm.


- GV kiểm tra các vật liệu để làm thí
nghiệm.



- Nghe GV nêu nhiệm vụ


<b>Bước 2 : </b> HS tự bàn nhau cách làm thí nghiệm và


làm thí nghiệm theo nhóm.
<b>Bước 3 :</b>


- GV gọi đại diện một vài nhóm nói về
cách tiến hành thí nghiệm của nhóm mình
và rút ra kết luận.


- Đại diện một vài nhóm nói về cách
tiến hành thí nghiệm của nhóm mình
và rút ra kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Hoạt động 5: PHÁT HIỆN NƯỚC CÓ</b>
<i><b>THỂ HOẶC KHƠNG THỂ HỊA TAN</b></i>
<i><b>MỘT SỐ CHẤT</b></i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV nêu nhiệm vụ: Để biết được một số
chất có tan hay khơng tan trong nước các em
hãy làm thí nghiệm theo nhóm.


- GV kiểm tra các vật liệu để làm thí
nghiệm.


- Nghe GV nêu nhiệm vụ.



<b>Bước 2 : </b> HS làm thí nghiệm theo nhóm.


<b>Bước 3 :</b>


- GV gọi đại diện một vài nhóm nói về
cách tiến hành thí nghiệm của nhóm mình
và rút ra kết luận.


- Đại diện một vài nhóm nói về cách
tiến hành thí nghiệm của nhóm mình
và rút ra kết luận.


 <i>Kết luận: </i> Nước có thể hịa tan một số


chất


<i><b>4.</b></i> <b>Củng cố:</b>


_ Khi ta thay đổi vị trí của chai hoặc cốc,
hình dạng của chúng có thay đổi khơng?
_ Vậy nươc có hình dạng nhất định khơng?


_ HS trả lời.
<b>5. Nhận xét _ Dặn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Tuần 11:</b>


<i><b>KHOA HỌC</b></i>



Bài 21 : BA THỂ CỦA NƯỚC


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nêu được nước tồn tại ở ba thể:lỏng, rắn, khí


- Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình vẽ trang 44, 45 SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 3, 4 / 28


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học



bài <i><b>Ba thể của nước</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU HIỆN</b>


<i><b>TƯỢNG NƯỚC TỪ THỂ LỎNG</b></i>
<i><b>CHUYỂN THAØNH THỂ KHÍ VÀ</b></i>
<i><b>NGƯỢC LẠI</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


- Nêu ví dụ về nước ở thể lỏng thành và
thể khí.


- Thực hành chuyển nước ở thể lỏng
thành thể khí và ngược lại.


 <i>Cách tiến haønh :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong
SGK: Nêu một số ví dụ vềâ nước ở thể
lỏng?


- Nước mưa, nước sông, nước biển, nước
giếng.


- GV đặt vấn đề: Nước còn tồn tại ở
những thể nào? Chúng ta sẽ lần lượt tìm
hiểu điều đó.


- GV dùng khăn ướt lau bảng rồi yêu cầu


1 HS lên sờ tay vào mặt bảng mới lau và
nhận xét.


- 1 HS lên sờ tay vào mặt bảng mới lau
và nhận xét.


- Liệu mặt bảng có ướt mãi như vậy
không? Nếu mặt bảng khô đi, thì nước
trên mặt bảng đó đã biến đi đâu?


- Để trả lời câu hỏi trên, GV yêu cầu HS
làm thí nghiệm như hình 3 trang 44 SGK.
<b>Bước 2 :</b>


- GV yêu cầu các nhóm đem đồ dùng đã
chuẩn bị ra làm thí nghiệm.


- GV nhắc HS những điều cần lưu ý khi
làm thí nghiệm.


- Nghe GV hướng dẫn.


<b>Bước 3:</b> - HS làm việc theo nhóm và thảo luận


những gì các em đã quan sát được qua thí
nghiệm.


<b>Bước 4:</b>


- GV gọi đại diện trình bày. -Đại diện trình bày về cách tiến hành thí


nghiệm của nhóm mình và nêu kết luận
về sự chuyển thể của nước.


- GV yêu cầu HS sử dụng những hiểu
biết vừa thu được qua thí nghiệm để
quay lại giải thích hiện tượng ở phần mở
bài: Dùng khăn ướt lau mặt bảng, sau
mặt bảng khô. Vậy nước trên mặt bảng
biến đi đâu?


- Nước ở mặt bảng đã biến thành hơi
nước bay vào không khí mắt thường
khơng thể thấy nhìn thấy hơi nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Hoạt động 2 : TÌM HIỂU HIỆN</b>
<i><b>TƯỢNG NƯỚC TỪ THỂ LỎNG</b></i>
<i><b>CHUYỂN THAØNH THỂ RẮN VAØ</b></i>
<i><b>NGƯỢC LẠI</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


- Nêu cách chuyển nước từ thể lỏng
thành và thể rắn và ngược lại.


- Nêu ví dụ về nước ở thể rắn.


 <i>Cách tiến haønh :</i>


<b>Bước 1 :</b>



GV giao nhiệm vụ cho HS: Lấy khay đá
trong tủ lạnh ra quan sát va trả lời câu
hỏi:


- Nước trong khay đá đã biến đi đâu?
- Nhận xét nước ở thể này?


- Hiện tượng chuyển thể của nước trong
khay được gọi là gì?


<b>Bước 2:</b>


- HS các nhóm quán sát khay nước đá
thật và thảo luận các câu hỏi trong SGV
trang 95.


<b>Bước 3:</b>


- GV gọi đại diện trình bày. -Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận trong nhóm.


 <i>Kết luận:</i> Như SGV trang 95


<b>Hoạt động 3 : VẼ SƠ ĐỒ VỀ SỰ</b>
<i><b>CHUYỂN THỂ CỦA NƯỚC</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


- Nói về ba thể của nước.



- Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể của
nước.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV đặt câu hỏi: Nước tồn tại ở những
thể nào?


- Nêu tính chất chung của nước ở các thể
đó và tính chất riêng của từng thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Sau khi HS trả lời, GV tóm tắt lại những
ý chính.


<b>Bước 2 : </b>


- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể
của nước vào vở và trình bày sơ đồ với
bạn bên cạnh.


- Làm việc theo cặp.
- GV gọi một số HS nói về sơ đồ sự


chuyển thể của nước và điều kiện nhiệt
độ của sự chuyển thể đó.


- Một vài HS trình bày.
<b>4. Củng cố </b>



- Hiện tượng chuyển thể của nước trong
khay được gọi là gì?


Nước tồn tại ở những thể nào?


_ Hs trả lời.
<b>5. Dặn dị</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Tuần 11</b></i>


<i><b>KHOA HỌC</b></i>


Bài 22 : MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO ?


<b>MƯA TỪ ĐÂU RA ?</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết mây, mưa là sự chuyển thể của nước trong tự nhiên.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình vẽ trang 46, 47 SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 30


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học
bài <i><b>Mây được hình thành như thế nào</b></i>


<i><b>? Mưa từ đâu ra ?</b></i> - HS nhắc lại.


<b>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU SỰ CHUYỂN</b>
<i><b>THỂ CỦA NƯỚC TRONG TỰ NHIÊN</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


- Trình bày mây được hình thành như thế
nào.


- Giải thích được mưa từ đâu ra.


 <i>Cách tiến hành :</i>



<b>Bước 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

cứu câu chuện <i>Cuộc phưu lưu của giọt</i>
<i>nước</i> ở trang 46, 47 SGK. Sau đó nhìn
vào hình vẽ kể lại với bạn bên cạnh.
<b>Bước 2 :</b>


- GV yêu cầu SH quan sát hình vẽ, đọc


lời chú thích và tự trả lời 2 câu hỏi: - HS làm việc cá nhân.
+ Mây được hình thành như thế nào?


+ Nước mưa từ đâu ra?
<b>Bước 3:</b>


- Hai HS trình bày với nhau kết quả làm


việc theo cặp. - Làm việc theo cặp.


<b>Bước 4:</b>


- GV gọi một số HS trả lời câu hỏi: - Một số HS trả lời câu hỏi:
+ Mây được hình thành như thế nào?


+ Nước mưa từ đâu ra?


- GV yêu cầu HS : Phát biểu định nghóa


vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên. - 1 HS phát biểu.
<b>Hoạt động 2 : TRỊ CHƠI ĐĨNG VAI</b>



<i><b>TƠI LÀ GIỌT NƯỚC</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Củng cố những kiến thức đã học về sự
hình thành mây và mưa.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


- GV chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu HS
hội ý và phân vai


- Nghe GV hướng dẫn.
<b>Bước 2:</b>


- Các nhóm phân vai như đã hướng dẫn
và trao đổi với nhau về lời thoại theo
sáng kiến của các thành viên.


- Làm việc theo nhóm.
<b>Bước 3:</b>


- GV gọi các nhóm trình diễn. - Lần lượt các nhóm lên trình bày, các
nhóm khác nhận xét góp ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>4. củng cố</b>:



+ Mây được hình thành như thế nào?
+ Nước mưa từ đâu ra?


_ HS trả lời.
<b>5. Nhận xét _ Dặn dò</b>:


_ GV nhận xét tiết học.


_ Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
cho tiết học tuần tới.


<i><b>Tuần 12</b></i>


<i><b>KHOA HỌC</b></i>


Bài 23 : SƠ ĐỒØ TUẦN HOAØN CỦA NƯỚC TRONG TỰ NH

<b>IÊN</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Hồn thành sơ đồ vịng tuần hồn cùa nước trong tự nhiên




Mô tả vịng tuần hồn cùa nước trong tự nhiên: chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi,
ngưng tự cùa nước trong tự nhiên


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình vẽ trang 44, 45 SGK.



 Sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên phóng to.


 Mỗi HS chuẩn bị một tờ giấy trắng khổ A4, bút chì đen va bút màu.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ</b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 31


- Hát vui<b>.</b>
- HS thực hiện.


Mây Mây


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học
bài <i><b>Sơ đồø tuần hoàn của nước trong</b></i>
<i><b>tự nhiên</b></i>


- HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : HỆ THỐNG HĨA KIẾN</b>



<i><b>THỨC VỀ VỊNG TUẦN HOÀN CỦA</b></i>
<i><b>NƯỚC TRONG TỰ NHIÊN</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


Biết chỉvào sơ đồ và nói về sự bay hơi
ngưng tụ của nước trong tự nhiên.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV Yêu cầu HS quan sát sơ đồ vòng
tuần hoàn của nước trong tự nhiên tang
48 SGK và liệt kê các cảnh được vẽ
trong sơ đồ.


- Yêu cầu HS quan sát sơ đồ vịng tuần
hồn của nước trong tự nhiên tang 48
SGK và liệt kê các cảnh được vẽ trong
sơ đồ.


- GV treo sơ đồ vịng tuần hồn của nước
trong tự nhiên được phóng to lên bảng và
giảng:


- HS quan sát sơ đồ vịng tuần hồn của
nước trong tự nhiên được phóng to lên
bảng và nghe giảng.



+ Mũi tên chỉ nước bay hơi là vẽ tượng trưng, khơng có nghĩa là chỉ có nước ở biển
bay hơi. Trên thực tế, hơi nước thường xuyên được bay lên từ bất cứ vật nào chứa
nước, nhưng biển và đại dương cung cấp nhiều hơi nước nhất vì chúng chiếm một
diện tích lớn trên bề mặt Trái Đất.


+ Sơ đồ ở trang 48 có thể hiểu đơn giản
như sau ( GV vừa nói vừa vẽ lên bảng)


<b>Bước 2 :</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Chỉ


vào sơ đồ và nói về sự bay hơi và ngưng - HS trả lời.
Mây


Nước


Mây


Nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

tụ của nước trong tự nhiên.


 <i>Kết luận: </i>Như SGV trang 101.


<b>Hoạt động 2 : VẼ SƠ ĐỒ VỊNG TUẦN</b>
<i><b>HOÀN CỦA NƯỚC TRONG TỰ</b></i>
<i><b>NHIÊN</b></i>



 <i>Mục tiêu: </i>


- HS biết vẽ và trình bày sơ đồ vịng tuần
hồn của nước trong tự nhiên.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV giao nhiệm vụ cho HS như yêu cầu
của mục vẽ trang 49 SGK.


- Nghe GV giao nhiệm vụ.
<b>Bước 2 : </b>


- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập


theo yêu cầu trong SGK trang 49. - Làm việc cá nhân.
<b>Bước 3 :</b>


- Hai HS trình bày với nhau về kết quả
làm việc cá nhân.


- Trình bày theo cặp.
<b>Bước 4 :</b>


- GV gọi một số HS trình bày sản phẩm
của mình trước lớp.


- Một vài HS trình bày.


<b>4. Củng cố </b>


+ Chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi và
ngưng tụ của nước trong tự nhiên.


- HS thực hiện trên bảng lớp.
<b>5. Dặn dị</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Tuần 12</b></i>


KHOA HỌC


Bài 24 : NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Nêu được vai trò của nước trong đời sống, sản xuất và sinh hoạt:


+Nước giúp cơ thể hấp thu d9uo5c những chất dinh duo3ng hòa tan lất từ thức ăn
và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nước giúp thải các chất thừa,
chất độc hại


+Nước sử dụng trong đời sống hằng ngày trong sản xuất nông nghiệp, công
nghiệp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình vẽ trang 50, 51 SGK.



 Giấy A0, băng keo, bút dạ đủ dùng cho các nhóm.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1 / 32


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học


bài <i><b>Nước cần cho sự sống</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU VAI TRÒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>CON NGƯỜI, ĐỘNG VẬT VÀ THỰC</b></i>
<i><b>VẬT</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>



Nêu một số ví dụ chứng tỏ nước cần cho
sự sống của con người, động vật và thực
vật.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV yêu cầu HS nộâp các tư liệu , tranh
ảnh đã sưu tầm được.


- HS nộâp các tư liệu , tranh ảnh đã sưu
tầm được.


- GV chia lớp thành 3 nhóm và giao cho
mỗi nhóm 1 nhiệm vụ


+ Nhóm 1: Tìm hiểu và trình bày về vai
trị của nước đối với cơ thể người.


+ Nhóm 2: Tìm hiểu và trình bày về vai
trị của nước đối với động vật.


+ Nhóm 1: Tìm hiểu và trình bày về vai
trị của nước đối với thực vật.


- Nghe GV nêu nhiệm vụ.


- GV giao tư liệu , tranh ảnh có liên quan
cho các nhóm làm việc cùng với giấy A0


, băng keo, bút dạ.


- Nhận tranh ảnh và đồ dùng học tập.
<b>Bước 2 :</b>


- Cả nhóm cùng nghiên cứu mục Bạn
cần biết trang 50 SGK và các tư liệu
được phát rồi cùng nhau bàn cách trình
bày.


- Các nhóm trình bày vấn đề được giao
trên giấy A0.


<b>Bước 3:</b>


- GV gọi đại diện các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm lên trình bày. Các
nhóm khác nhận xét và bổ sung cho
nhau.


- GV cho cả lớp cùng thảo luận về vai trò
của nước đối với sự sống của sinh vật nói
chung.


 <i>Kết luận: </i>Như mục Bạn cần biết trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Hoạt động 2 : TÌM HIỂU VAI TRÒ</b>
<i><b>CỦA NƯỚC TRONG SẢN XUẤT</b></i>
<i><b>NÔNG NGHIỆP, CƠNG NGHIỆP VÀ</b></i>
<i><b>VUI CHƠI GIẢI TRÍ</b></i>



 <i>Mục tiêu: </i>


Nêu được dẫn chứng về vai trò của nước
trong sản xuất nơng nghiệp, cơng nghiệp
và vui chơi giải trí.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


- GV nêu câu hỏi và lần lượt yêu cầu
mỗi HS đưa ra một ý kiến về : Con người
còn sử dụng nước vào những việc gì
khác.


- Một số HS trả lời.


- GV ghi tất cả các ý kiến của HS lên
bảng.


<b>Bước 2:</b>


- Dựa trên danh mục các ý kiến HS đã
nêu ở bước 1, GV và HS phân loại chúng
vào các nhóm khác nhau.


- Dựa trên danh mục các ý kiến HS đã
nêu ở bước 1, HS cùng GV phân loại
chúng vào các nhóm khác nhau.



<b>Bước 3:</b>


- GV lần lượt hỏi về từng vấn đề và yêu
cầu HS đưa ra ví dụ minh họa về vai trò
của nước trong sản xuất nông nghiệp,
cơng nghiệp và vui chơi giải trí.


- HS trả lời và đưa ra ví dụ minh họa về
vai trò của nước trong sản xuất nơng
nghiệp, cơng nghiệp và vui chơi giải trí.
- GV khuyến khích HS tìm những dẫn


chứng có liên quan đến nhu cầu về nước
trong các hoạt động ở địa phương.


<b>4. cuûng cố</b>:


+ Con người cịn sử dụng nước vào
những việc gì khác?


_ HS trả lời.
<b>5. Dặn dị</b>:


_ Gv nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Tuần 13</b>:


<b>KHOA HỌC</b>


Bài 25 : NƯỚC BỊ Ô NHIỄM



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Nêu đặc điểm của nước sạch và nước bị ô nhiễm .


- Nước sạch: trong suốt không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật
hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khỏe con người.


- Nước bị ơ nhiểm: Có màu, có chất bẩn, có mùi hơi, chứa vi sinh vật nhiều quá mức
cho phép, chứa các chất hịa tan có hại cho sức khỏe.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình vẽ trang 52, 53 SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 33


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


- Hát vui.


- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học bài


<i><b>Nước bị ô nhiễm</b></i> - HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>ĐẶC ĐIỂM CỦA NƯỚC TRONG TỰ</b></i>
<i><b>NHIÊN</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


- Phân biệt được nước trong và nước đục
bằng cách quan sát và thí nghiệm.


- Giải thích tại sao nước sông, nước hồ
thường đục và khơng sạch.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV chia nhóm và đề nghị các nhóm
trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ
dùng để quan sát và làm thí nghiệm.


- Các nhóm trưởng báo cáo về việc
chuẩn bị các đồ dùng để quan sát và
làm thí nghiệm.


- GV yêu cầu các em đọc các mục Quan sát


và Thực hành trang 52 SGK để biếât cách
làm.


- HS đọc các mục Quan sát và Thực
hành trang 52 SGK để biếât cách làm.
<b>Bước 2 :</b>


- GV yêu cầu HS quan sát và làm thí


nghiệm chứng minh: Chai nào là nước sông
chai nào là nước giếng (Cách tiến hành làm
thí nghiệm xem SGV trang 106)


- HS làm việc theo nhóm.


<b>Bước 3 :</b>


- GV tới kiểm tra kết quả và nhận xét.


- Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời câu hỏi:
Tại sao nước sơng, hồ, ao hoặc nước đã
dùng rồi thì đục hơn nước mưa, nước giếng,
nước máy?


- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.


 <i>Kết luận: </i>Như SGV trang 107.


<b>Hoạt động 2 : XÁC ĐỊNH TIÊU CHUẨN</b>
<i><b>ĐÁNH GIÁ NƯỚC BỊ Ô NHIỄM VÀ</b></i>


<i><b>NƯỚC SẠCH</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước
bị ơ nhiễm.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV u cầu các nhóm thảo luận và đưa ra
các tiêu chuẩn về nước sạch và nước bị ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

nhiễm theo chủ quan của các em.
<b>Bước 2 : </b>


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận


theo hướng dẫn của GV. - Làm việc theo nhóm. Thư kí ghi lạitheo mẫu trong SGV trang 107.
<b>Bước 3 :</b>


- GV yêu cầu các nhóm treo kết quả thảo
luận của nhóm mình lên bảng.


- Đại diện treo kết quả thảo luận của
nhóm mình lên bảng.


- GV yêu cầu HS mở SGK trang 53 ra đối



chiếu. - HS mở SGK trang 53 ra đối chiếu.Các nhóm tự đánh gía xem nhóm
mình làm sai/ đúng ra sao.


- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố </b>


Tại sao nước sông, hồ, ao hoặc nước đã
dùng rồi thì đục hơn nước mưa, nước giếng,
nước máy?


_ HS trả lời.
<b>5. Dặn dị</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>Tuần 13</b></i>


<b>KHOA HỌC</b>


Bài 26 : NGUN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nêu một số nguyên nhân làm nước ô nhiễm nguồn nước:
+ Xả rác, phân, nước thảy bừa bãi,…


+ Sừ dụng phân bón hóa học, thuốc trừ sâu.
+ Khói bụi và khí thảy từ nhà máy, xe cộ,…
+ Vỡ đường ống dẫn dầu,…


- Nêu được việc tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối sức khoẻ của con


người: lan truyền nhiều bệnh, 80% các bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ơ nhiễm


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình vẽ trang 54, 55 SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ</b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1,2 / 34 VBT


Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>NƯỚC ĐỐI VỚI SỰ SỐNG CỦA CON</b></i>
<i><b>NGƯỜI, ĐỘNG VẬT VAØ THỰC VẬT</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>



- Phân tích các nguyên nhân làm nước sở
sông, hồ, kênh, rạch, biển,… bị ô nhiễm


- Sưu tầm thông tin vềà nguyên nhân gây ra
tình trạng ơ nhiễm ở địa phương.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV u cầu HS quan sát các hình, từ hình 1
đến hình 8 trang 54, 55 SGK ; tập đặt câu hỏi
và trả lời cho từng hình.


- Nghe GV hướng dẫn.
<b>Bước 2 :</b>


- Yêu cầu HS quay lại chỉ vào từng hình trang
54, 55 SGK để hỏi và trả lời nhau như đã gợi
ý. GV theo dõi và giúp đỡ những HS gặp khó
khăn.


- HS làm việc theo cặp.


<b>Bước 3:</b>


- GV gọi đại diện một số nhóm trình bày. - Đại diện một số nhóm lên trình
bày. Mỗi nhóm chỉ nói về một nội
dung.



 <i>Kết luận: </i>Như mục Bạn cần biết trang 55


SGK.


<b>Hoạt động 2 : THẢO LUẬN VỀ TÁC HẠI</b>
<i><b>CỦA SỰ Ô NHIỄM</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Nêu tác hại của việ sử dụng nguồn nước bị ô
nhiễm đối với sức khỏe con người.


 <i>Cách tiến hành :</i>


- GV yêu cầu HS thảo luận : Điều gì sẽ xảy ra


khi nguồn nước bị ô nhiễm? - HS thảo luận theo nhóm.
- GV ghi tất cả các ý kiến của HS lên bảng.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả làm


việc theo nhóm. - Đại diện trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

 <i>Kết luận: </i>Như mục Bạn cần biết trang 55


SGK.


<i><b> 4. củng cố:</b></i>



Nêu tác hại của việ sử dụng nguồn nước bị ô
nhiễm đối với sức khỏe con người.


_ HS nêu.


<i>5.</i> <i><b>Dặn dò</b>:</i>


<i>_ Nhận xét tiết học.</i>


_ Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
cho tiết học tới.


<i><b>TUẦN 14:</b></i>


<i><b>KHOA HỌC</b></i>


Bài 27 : MỘT SỐ CÁCH LÀM NƯỚC SẠCH


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


 Nêu được một số cách làm sạch nước: lọc, khử trùng, đun sôi,...
 Biết đun sôi nước khi uống.


 Biết phải diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn tại trong nước.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình vẽ trang 56, 57 SGK.
 Phiếu học tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 35


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học bài


<i><b>Một số cách làm nước sạch</b></i> - HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

 <i>Mục tiêu :</i>


Kể được một số cách làm sạch nước và tác
dụng của từng cách.


 <i>Cách tiến hành :</i>


- GV hỏi: Kể ra một số cách làm sạch nước
mà gia đình hoặc địa phương bạn từng sử
dụng.



- HS trả lời.
- GV giảng: Thơng thường có 3 cách làm


sạch nước : - Nghe GV giảng.


a) Lọc nước


+ Bằng giấy lọc, bơng, … lót ở phễu.
+ Bằng sỏi, cát, than củi, …đối với bể lọc.
Tác dụng: Tách các chất không bị hòa tan
ra khỏi nước.


b) Khử trùng nước


Để diệt vi khuẩn người ta có thể pha nước
những chất khử trùng như nước gia-ven. Tuy
nhiên, chất này thường làm nước có mùi
hắc.


c) Đun sơi nước


Đun nước cho tới khi sôi, để thêm chừng 10
phút, phần lớn vi khuẩn chết hết. Nước bốc
hơi mạnh, mùi thuốc khử trùg cũng hết.
- GV nêu câu hỏi: Kể tên các cách làm sạch
nước và tác dụng của từng cách.


- HS trả lời.
<b>Hoạt động 2 : THỰC HÀNH LỌC NƯỚC</b>



 <i>Mục tiêu: </i>


Biết được nguyên tắc của việc lọc nươc đối
với cách làm sạch nước đơn giản.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV chia nhóm và hướng dẫn các nhóm thảo


luận theo các bước trong SGK trang 56. - Nghe GV giao nhiệm vụ.
<b>Bước 2 : </b>


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- GV yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm


nước đã lọc và kết quả thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày sảnphẩm nước đã lọc và kết quả thảo
luận.


 <i>Kết luận: </i>Như SGV trang 112.


<b>Hoạt động 3 : TÌM HIỂU QUY TRÌNH</b>
<i><b>SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Kể ra tác dụng của từng giai đoạn trong sản


xuất nước sạch.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV u cầu các nhóm đọc các thơng tin
trong SGK trang 57 và trả lời vào phiếu học
tập, nôi dung phiếu học tập như SGV trang
113.


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và phát


phiếu học tập cho các nhóm. - HS nhận phiếu học tập. Nhómtrưởng điều khiển các bạn làm việc
theo yêu cầu của phiếu học tập.


<b>Bước 2 :</b>


- GV gọi một số HS lên trình bày.


- GV chữa bài. - Một số HS lên trình bày.


- GV yêu cầu HS đánh số thứ tự vào cột các
giai đoạn của dây chuyền sản xuất nươc
sạch và nhắc lại dây chuyền này theo đúng
thứ tự.


- HS đánh số thứ tự vào cột các giai
đoạn của dây chuyền sản xuất nươc
sạch và nhắc lại dây chuyền này theo


đúng thứ tự.


 <i>Kết luận: </i>Như SGV trang 114.


<b>Hoạt động 4 : THẢO LUẬN VỀ SỰ CẦÂN</b>
<i><b>THIẾT PHẢI ĐUN SÔI NƯỚC SẠCH</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>Hiểu được sự cần thiết phải


đun sơi nước trước khi uống.


 <i>Cách tiến hành :</i>


- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận: - HS thảo luận nhóm.
+ Nước đã được làm sạch bằng các cách


trên đã uống ngay được chưa? Tại sao?
+ Muốn có nước uống được chúng ta phải
làm gì? Tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- GV hoàn thiện câu trả lời của các nhóm.


 <i>Kết luận: </i>Như SGV trang 114.


<b>4. Củng cố </b>


GV hỏi: Kể ra một số cách làm sạch nước
mà gia đình hoặc địa phương bạn từng sử
dụng.



- HS trả lời.
<b>5. Dặn dị</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại nội
dung bạn cần biết và chuẩn bị bài mới.


<i><b>Tuần 14</b></i>


<b>KHOA HỌC</b>


Bài 28 : BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC


<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Nêu được một số biện pháp bảo vệ nguồn nước:


+ Phải vệ sinh xung quanh nguồn nước.
+ Làm nhà tiêu tự hoại xa nguồn nước.


+ Xử lý nước thải bảo vệ hệ thống thoát nước thải,...


 Thực hiện bảo vệ nguồn nước.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình vẽ trang 58, 59 SGK.


 Giấy A0 đủ cho cả nhóm, bút màu đủ cho mỗi HS.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 36


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU NHỮNG</b>
<i><b>BIỆN PHÁP BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


Nêu những việc nên làm và khơng nên
làm để bảo vệ nguồn nước.


 <i>Cách tiến hành :</i>



<b>Bước 1 : </b>


- GV yêu cầu HS quan sát các hình trang
58 SGK .


- HS quan sát các hình trang 58 SGK .
- Yêu cầu 2 HS quay lại với nhau chỉ vào


từng hình vẽ, nêu những việc nên và
không nên để bảo vệ nguồn nước.


- 2 HS quay lại với nhau chỉ vao từng
hình vẽ, nêu những việc nên và khơng
nên để bảo vệ nguồn nước.


<b>Bước 2 :</b>


- GV gọi đại diện một số nhóm trình bày. - Một số HS trình bày kết quả làm việc
theo cặp.


- GV yêu cầu HS liên hệ bản thân, gia
đình và địa phương đã làm để bảo vệ
nguồn nước.


- HS tự liên hệ.


 <i>Keát luận: </i>Như SGV trang 116.


<b>Hoạt động 2 : VẼ TRANH CỔ ĐỘNG</b>
<i><b>BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC</b></i>



 <i>Mục tiêu: </i>


Bản thân HS cam kết tham gia bảo vệ
nguồn nước và tuyên truyền cổ động
người khác cùng bảo vệ nguồn nước.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
các nhóm:


+Xây dựng bản cam kết bảo vệ nguồn
nước.


+ Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh
tuyên truyền cổ động mọi người cùng
bảo vệ nguồn nước.


+ Phân cơng từng thành viên của nhóm
vẽ hoăïc viết từng phần của bức tranh.


- Nghe GV giao nhiệm vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Yêu cầu các nhóm thực hành. GV đi tới
các nhóm kiểm tra và giúp đỡ những
nhóm gặp khó khăn.



- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
việc như GV đã hướng dẫn.


<b>Bước 3 :</b>


- u cầu các nhóm trình bày sản phẩm. - Đại diện treo sản phẩm của nhóm mình
và phát biểu cam kết của nhóm về việc
thực hiện và bảo vệ nguồn nước và nêu
ý tưởng của bức tranh cổ động do nhóm
vẽ.


- GV đánh giá nhận xét.
<b>4. Củng cố </b>


Nêu những việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ nguồn nước.


_ HS nêu.
<b>5. Dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>Tuần 15:</b></i>


<b>KHOA HỌC</b>


Bài 29 : TIẾT KIỆM NƯỚC



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
Thực hiện tiết kiệm nước


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình vẽ trang 60, 61 SGK.


 Giấy A0 đủ cho cả nhóm, bút màu đủ cho mỗi HS.


<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 37


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học


bài<i><b>Tiết kiệm nước</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU TẠI SAO</b>


<i><b>PHẢI TIẾT KIỆM NƯỚC VAØ LÀM</b></i>


<i><b>THẾ NÀO ĐỂ TIẾ KIỆM NƯỚC</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


- Nêu những việc nên và không nên làm
để tiết kiệm nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

nước.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV yêu cầu HS quan sát các hình trang


60, 61 SGK . - HS quan sát các hình trang 60, 61SGK .
- Yêu cầu 2 HS quay lại với nhau chỉ vào


từng hình vẽ, nêu những việc nên và
không nên để tiết kiệm nước.


- 2 HS quay lại với nhau chỉ vao từng
hình vẽ, nêu những việc nên và khơng
nên để tiết kiệm nước.


<b>Bước 2 :</b>


- GV gọi đại diện một số nhóm trình bày. - Một số HS trình bày kết quả làm việc
theo cặp.



- GV yêu cầu HS liên hệ thực tế về việc
sử dụng nước của cá nhân, gia đình và
người dân địa phương nơi HS sinh sống
với các câu hỏi gợi ý :


+ Gia đình,trường họcvà địa phương em
có đủ nước dùng khơng?


+ Gia đìnhvà nhân dân địa phương đã có
ý thức tiết kiệm nước chưa?


- HS tự liên hệ.


 <i>Kết luận:</i> Nhö SGV trang


upload.123doc.net.


<b>Hoạt động 2 : VẼ TRANH CỔ ĐỘNG</b>
<i><b>TUYÊN TRUYỀN TIẾT KIỆM NƯỚC</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Bản thân HS cam kết tiết kiệm nước và
tuyên truyền, cổ động người khác cùng
tiết kiệm nước.


 <i>Caùch tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>



- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
các nhóm:


+Xây dựng bản cam kết tiết kiệâm nước.
+ Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh
tuyên truyền cổ động mọi người cùng
tiết kiệâm nước.


+ Phân công từng thành viên của nhóm
vẽ hoăïc viết từng phần của bức tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Bước 2 :</b>


- Yêu cầu các nhóm thực hành. GV đi tới
các nhóm kiểm tra và giúp đỡ những
nhóm gặp khó khăn.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
việc như GV đã hướng dẫn.


<b>Bước 3 :</b>


- u cầu các nhóm trình bày sản phẩm. - Đại diện các nhóm treo sản phẩm của
nhóm mình và phát biểu cam kết của
nhóm về việc thực hiện tiết kiệâm nước
và nêu ý tưởng của bức tranh cổ động do
nhóm vẽ.


- GV đánh giá nhận xét.
<b>4. Củng cố </b>



- Nêu những việc nên và không nên làm
để tiết kiệm nước.


_ HS nêu.
<b>5. Dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>Tuần 15</b></i>


<b>KHOA HỌC</b>


Bài 30 : LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT CĨ KHƠNG KHÍ


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Làm thí nghiệm để nhận biết xung quanh mọi vật và chổ rỗng bên trong vật đều có
khơng khí


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình vẽ trang 62, 63 SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



 GV gọi 2 HS làm bài tập 2 / 39


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học


bài <i><b>Làm thế nào để biết có khơng khí</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : THÍ NGIỆM CHỨNG</b>


<i><b>MINH KHƠNG KHÍ CĨ Ở QUANH</b></i>
<i><b>MỌI VẬT</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

khơng khí ở quanh mọi vật.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV chia nhóm và đề nghị các nhóm
trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ
dùng để quan sát và làm thí nghiệm.



- Các nhóm trưởng báo cáo về việc
chuẩn bị các đồ dùng để quan sát và
làm thí nghiệm.


- Yêu cầu các em đọc các mục Thực
hành trang 62 SGK để biết cách làm.


- HS đọc các mục Thực hành trang 62
SGK để biết cách làm.


<b>Bước 2 :</b>


- Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm, GV
theo dõi và giúp đỡ những nhóm gặp khó
khăn.


- HS làm thí nghiệm theo nhóm.
<b>Bước 3 :</b>


- GV gọi đại diện các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm báo cáo kết và giải
thích về cách nhận biết khơng khí có ở
xung quanh ta.


<b>Hoạt động 2 : THÍ NGHIỆM CHỨNG</b>
<i><b>MINH KHƠNG KHÍ CĨ TRONG</b></i>
<i><b>NHỮNG CHỖ RỖNG CỦA MỌI VẬT</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>



HS phát hiện khơng khí có ở khắp nơi kể
cả trong những chỗ rỗng của các vật.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV chia nhóm và đề nghị các nhóm
trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ
dùng để làm thí nghiệm này.


- Các nhóm trưởng báo cáo về việc
chuẩn bị các đồ dùng để làm thí nghiệm
này.


- Yêu cầu các em đọc các mục Thực


hành trang 63 SGK để biết cách làm. - HS đọc các mục Thực hành trang 63SGK để biết cách làm.
<b>Bước 2 :</b>


- u cầu các nhóm làm thí nghiệm, GV
theo dõi và giúp đỡ những nhóm gặp khó
khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- GV gọi đại diện các nhóm báo cáo kết


quả. - Đại diện các nhóm báo cáo kết và giảithích tại sao các bọt khí lại nổi lên trong
cả hai thí nghiệm kể trên.


 <i>Kết luận </i>(chung cho hoạt động 1 và



2)<i>:</i> Xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng
bên trong vật đều có khơng khí.


<b>Hoạt động 3 : HỆ THỐNG HÓA KIẾN</b>
<i><b>THỨC VỀ SỰ TỒN TẠI CỦA KHƠNG</b></i>
<i><b>KHÍ</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


- Phát biểu định nghĩa về khí quyển.
- Kể ra những ví đụ chứng tỏ xung quanh
mọi vật và mọi chỗ rỗng bên trong vật đều
có khơng khí.


 <i>Cách tiến hành :</i>


- GV lần lượt nêu các câu hỏi cho HS
thảo luận:


- HS thảo luận nhóm.
+ Lớp khơng khí bao quanh Trái Đất


được gọi là gì?


+ Tìm ví dụ chứng tỏ khơng khí ở xung
quanh ta và khơng khí có trong những
chỗ rỗng của mọi vật.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết



quả làm việc của nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày kết quảlàm việc của nhóm.
- GV giúp HS hồn thiện câu trả lời của


các nhóm.
<b>4. Củng cố </b>


+ Lớp khơng khí bao quanh Trái Đất
được gọi là gì?


_ HS trả lời.
<b>5. Dặn dị</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>Tuần 16:</b></i>


<i><b>KHOA HỌC</b></i>


Bài 31 : KHƠNG KHÍ CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?


<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của khơng khí: trong suốt,
khơng màu, khơng mùi, khơng có hình dạng nhất định; khống khí có thể bị nén lại và
giản ra


-Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của khơng kh1i trong đời sống: bơm xe,
….


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



 Hình vẽ trang 64, 65 SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ</b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 41


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi ñieåm.


<b>3. Bài mới</b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

bài <i><b>Khơng khí có những tính chất </b></i>
<i><b>gì ?</b></i>


- HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : PHÁT HIỆN MÀU MÙI</b>


<i><b>VỊ CỦA KHÔNG KHÍ</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>



Sử dụng các giác quan để nhận biết tính
chất khơng màu, khơng mùi, khơng vị
của khơng khí.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV hỏi: Em có nhìn thấy không khí
không? Tại sao?


- Mắt ta kơng nhìn thấy khơng khí vì
khơng khí trong suốt và không màu.
- Dùng mũi ngửi, dùng lưỡi nếm, em


nhận thấy khơng khí có mùi gì? Có vị gì? - Khơng khí khơng mùi, khơng vị.
- Đôi khi ta ngửi thấy một mùi thơm hay


một mùi khó chịu, đó có phải là một mùi
của khơng khí khơng Cho ví dụ.


- Khi ta ngửi thấy một mùi thơm hay một
mùi khó chịu, đó khơng phải là mùi của
khơng khí mà là mùi của những chất
khác có trong khơng khí. Ví dụ mùi nước
hoa hay mùi của rác thải.


 <i>Kết luận: </i>Không khí trong suốt,



không màu, không mùi, không vị.


<b>Hoạt động 2 : CHƠI THỔI BĨNG</b>
<i><b>PHÁT HIỆN HÌNH DẠNG CỦA</b></i>
<i><b>KHƠNG KHÍ</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Phát hiện không khí có hình dạng nhất
định.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>Chơi thổi bong bóng


- GV chia nhóm và đề nghị các nhóm
trưởng báo cáo về việc chuẩn bị số bóng
của mỗi nhóm.


- Các nhóm trưởng báo cáo về việc
chuẩn bị chuẩn bị số bóng của mỗi
nhóm.


- GV phổ biến luật chơi và cho HS chơi. - HS đem ra thổi bong bóng. Nhóm nào
thổi được bóng đảm bảo các tiêu chuẩn
đã nêu trên là thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Yêu cầu đại diện các nhóm mơ tả hình
dạng của các quả bóng vừa được thổi.
- GV lần lượt đưa ra câu hỏi:



+ Cái gì chứa trong quả bóng và làm
chúng có hình dạng như vậy ?


+ Qua đó rút ra, khơng khí có hình dạng
nhất định khơng?


+ Nêu một số ví dụ khác chứng tỏ
khơngkhí khơng có hình dạng nhất định.


- Không khí.
- Không.
- HS nêu.


 <i>Kết luận : </i>Không khí không có hình


dạng nhất định mà có hình dạng của tồn
bộ khoảng trống bên trong vật chứa nó.
<b>Hoạt động 3 : TÌM HIỂU TÍNH CHẤT</b>
<i><b>BỊ NÉN VÀ GIÃN RA CỦA KHƠNG</b></i>
<i><b>KHÍ</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


- Biết không khí có thể bị nén lại và giãn
ra.


- Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một
số tính chất của khơng khí trong đời sống.



 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm
đọc mục Quan sát trang 65 SGK.


- Các nhóm đọc mục Quan sát trang 65
SGK.


<b>Bước 2 :</b>


- u cầu HS quan sát hình vẽ và mơ tả
hiện tượng xảy ra ở hình 2b, 2c và sử
dụng các từ nén lại và giãn ra để nói về
tính chất của khơng khí qua thí nghiệm
này.


- HS quan sát hình vẽ và mơ tả hiện
tượng xảy ra ở hình 2b, 2c và sử dụng
các từ nén lại và giãn ra để nói về tính
chất của khơng khí qua thí nghiệm này.


+ Hình 2b: Dùng tay ấn thân bơm vào
sâu trong vỏ bơm tiêm.


+ Hình 2c: Thả tay ra, thân bơm sẽ trở
về vị trí ban đầu.


+ Khơng khí có thể bị nén lại (hình 2b)


hoặc giãn ra (hình 2c).


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết


quả làm việc của nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày kết quảlàm việc của nhóm.
- Tiếp theo yêu cầu HS trả lời tiếp 2 câu


hoûi trong SGK trang 65.


- Một số HS trả lời.
<b>4. Củng cố </b>


_Em có nhìn thấy không khí không? Tại
sao?


- Dùng mũi ngửi, dùng lưỡi nếm, em
nhận thấy khơng khí có mùi gì? Có vị gì?


- HS trả lời.


<b>5. Dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại
nội dung bạn cần biết và chuẩn bị bài
mới.


<i><b>Tuần 16</b></i>



<i><b>KHOA HỌC</b></i>


Bài 32 : KHƠNG KHÍ GỒM NHỮNG THAØNH PHÂN NAØO ?


<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của khơng khí: khí


ni-tơ, khí o-xi,khí các-bơ-níc.


 Nêu được thành phần chính của khơng khí gồm khí ni- tơ và khí o- xi, hơi nước,


bụi, vi khuẩn…..
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình vẽ trang 66, 67 SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 3, 4 / 42


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>3. Bài mới</b>



<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học
bài <i><b>Khơng khí gồm những thành </b></i>
<i><b>phân nào ?</b></i>


- HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : XÁC ĐỊNH THÀNH</b>


<i><b>PHẦN CHÍNH CỦA KHÔNG KHÍ</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


Làm thí nghiệm xác định hai thành phần
chính của khơng khí là khí ơ-xi duy trì sự
cháy và khí ni-tơ khơng duy trì sự cháy.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV chia nhóm và đề nghị các nhóm
trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ
dùng để làm thí nghiệm này.


- Các nhóm trưởng báo cáo về việc
chuẩn bị các đồ dùng để làm thí nghiệm.
- Yêu cầu các em đọc các mục Thực


hành trang 66 SGK để biết cách làm.



- HS đọc các mục Thực hành trang 66
SGK để biết cách làm.


<b>Bước 2 :</b>


- u cầu các nhóm làm thí nghiệm, GV
theo dõi và giúp đỡ những nhóm gặp khó
khăn.


- HS làm thí nghiệm theo nhóm như gợi
ý trong SGK.


<b>Bước 3 :</b>


- GV gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV giảng: Qua nhiều thí nghiệm, đã
phát hiện :


+ Thành phần duy trì sự cháy có trong
khơng khí là khí ơ-xi.


+ Thành phần khơng duy trì sự cháy có
trong khơng khí là khí ni-tơ.


Người ta đã chứng minh được rằng thể
tích khí ni-tơ gấp 4 lần thể tích khí ơ-xi
trong khơng khí.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết và cách
lí giải các hiêïn tượng xảy ra qua thí


nghiệm.


<b>Hoạt động 2 : TÌM HIỂU MỘT SỐ</b>
<i><b>THAØNH PHẦN KHÁC CỦA KHƠNG</b></i>
<i><b>KHÍ</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

khơng khí cịn có những thành phần
khác.


 <i>Cách tiến haønh :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV cho HS quan sát ngay từ trước khi
vào tiết học (khoảng 30 phút) và sẽ cho
HS quan sát lại hoặc bơm khơng khí vào
lọ nước vơi. Xem nước vơi cịn trong nữa
khơng?


- Nghe GV hướng dẫn.


<b>Bước 2 :</b>


- HS thực hiện theo chỉ dẫn của GV,
quan sát hiện tượng, thảo luận và giải
thích hiện tượng. HS có thể tham khảo
mục Bạn cần biết trang 67 SGK để giải
thích.



- HS quan sát hiện tượng, thảo luận và
giải thích hiện tượng theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- GV gọi đại diện các nhóm báo cáo kết
quả.


<b>Bước 4 :</b>


- GV đặt vấn đề: Trong những bài học về
nước, chúng ta đã biết trong khơng khí
có chứa hơi nươc, u cầu HS nêu các ví
dụ chứng tỏ trong khơng khí có hơi nước.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết và cách
lí giải hiện tượng xảy ra qua thí nghiệm.


- Tiếp theo, GV yêu cầu HS quan sát
hình 4, 5 trang 67 SGK và kể thêm
những thành phần khác có trong khơng
khí?


- Bụi, khí độc, vi khuẩn.


- GV cho HS nhìn thấy bụi trong khơng
khí băng cách che tối phòng học và để
một lỗ nhỏ cho tia nắng lọt vào phịng.
Nhìn vào tia nắng đó, các em sẽ thấy rõ
những hạt bụi lơ lửng trong khơng khí
- GV gọi một số HS trả lời câu hỏi:


Khơng khí gồm có những thành phần
nào?


- Moät số HS trả lơi.


 <i>Kết luận: </i>Không khí gồm có hai thành


phần chính là ơ-xi và ni-tơ. Ngồi ra cịn
chứa khí các-bơ-níc, hơi nước, bụi, vi
khuẩn,...


<b>4. Củng cố </b>


+ Thành phần duy trì sự cháy có trong
khơng khí là gì?


+ Thành phần khơng duy trì sự cháy có
trong khơng khí là gì?


_ HS trả lời.


<b>5. Dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>Tuần 17:</b></i>


<b>KHOA HỌC</b>


Bài 33-34 : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I



<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Ơn tập các kiến thức về:


-Tháp dinh dưỡng cân đối.


-Một số tính chất của nước và khơng khí; thành phần chính của khơng khí
-Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên


-Vai trò của nước và khơng khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui
chơi giải trí.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình vẽ “Tháp dinh dưỡng cân đối” chưa hoàn thiện đủ dùng cho cả nhóm.
 Giấy khổ to, bút màu đủ dùng cho cả nhóm.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập đã làm ở


nhà tiết trước.


 GV nhận xét, ghi ñieåm.



<b>3. Bài mới</b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hơm nay học Khoa học


bài <i><b>Ơn tậpvà kiểm tra học kì I</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : TRỊ CHƠI AI ĐÚNG AI</b>


<i><b>NHANH</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i> Giúp HS củng cố các kiến


thức về :


- Tháp dinh dưỡng cân đối.


- Một số tính chất của nước và khơng khí
; thành phần chính của khơng khí.


- Vịng tuần hoàn của nước trong tự
nhiên.


 <i>Cách tiến haønh :</i>


<b>Bước 1 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

dinh dưỡng cân đối” chưa hoàn thiện dinh dưỡng cân đối” .
<b>Bước 2 :</b>



- Gọi các nhóm trình bày sản phẩm. - Các nhóm trình bày sản phẩm trước
lớp.


- GV yêu cầu mỗi nhóm cử một đại diện
làm giám khảo. GV và ban giám khảo đi
chấm, nhóm nào xong trước, trình bày
đẹp và đúng là thắng cuộc.


<b>Bước 3 :</b>


- GV chuẩn bị sẵn một số phiếu ghi các
câu hỏi ở trang 69 SGK và yêu cầu đại
diện các nhóm lên bốc thăm ngẫu nhiên
và trả lời câu hỏi đó.


- Đại diện các nhóm lên bốc thăm và trả
lời câu hỏi .


- GV nhận xét, cho điểm cá nhân, nếu
nhóm nào có nhiều bạn được điểm cao là
thắng cuộc.


<b>Hoạt động 2 : TRIỂN LÃM</b>


 <i>Mục tiêu: </i>


Giúp HS củng cố các kiến thức về : Vai
trò của nước và không khí trong sinh
hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải


trí.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


- GV yêu cầu các nhóm đưa những tranh
ảnh và tư liệu đã sưu tầm được ra lựa chọn
để trình bày theo từng chủ đề.


- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn đưa những
tranh ảnh và tư liệu đã sưu tầm được ra lựa
chọn để trình bày theo từng chủ đề.


- Yêu cầu các thành viên trong nhóm tập
thuyết trình, giải thích về sản phẩm của
nhóm.


- Các thành viên trong nhóm tập thuyết
trình, giải thích về sản phẩm của nhóm.
- GV thống nhất với ban giám khảo về các


tiêu chí đánh giá sản phẩm của các nhóm.
<b>Bước 2 :</b>


- GV cho cả lớp tham quan khu triển lãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Hoạt động 3 : VẼ TRANH CỔ ĐỘNG</b>


 <i>Mục tiêu: </i>



HS có khả năng: Vẽ tranh cổ động bảo
vệ mơi trường nước và khơng khí.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- Yêu cầu các nhóm hội ý về đề tài và
đăng kí với lớp, cố gắng đảm bảo về cả
hai chủ đề: bảo vệ môi trường nước và
bảo vệ mơi trường khơng khí.


- Nghe GV hướng dẫn.


<b>Bước 2 :</b>


- Yêu cầu HS thực hành. GV đi tới các
nhóm kiểm tra va giúp đỡ, đản bảo rằng
mọi HS đều tham gia.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
việc như GV đã hướng dẫn.


<b>Bước 3 :</b>


- Yêu cầu các trình bày sản phẩm. - Các nhóm trình bày sản phẩm của
nhóm. Đại diệân các nhóm nêu ý tưởng
của bức tranh cổ động do nhóm vẽ.
- GV đánh giá nhận xét và cho điểm.



<b>4. Cuûng coá </b>


- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết


trong SGK. - 1 HS đọc.


<b>5. Dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Tuần 17</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b>Tuần 18:</b></i>


<i><b>KHOA HỌC</b></i>


Bài 35 : KHƠNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Làm thí nghiệm để chứng tỏ:


+Càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều o-xi để duy trì sự cháy được lâu hơn
+Muốn sự cháy diễn ra liên tục thì khơng khí phải được lưu thơng


- Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của khơng khí đối với sự cháy: thởi bếp lửa
cho lửa cháy to hơn, dập tắt lửa khi có hỏa hoạn,…


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



 Hình vẽ trang 70, 71 SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 2 / 44


VBT Khoa học.


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hôm nay học Khoa học


bài <i><b>Khơng khí cần cho sự cháy</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU VAI TRỊ</b>


<i><b>CỦA Ơ-XI ĐỐI VỚI SỰ CHÁY</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


Làm thí nghiệm để chứng minh :càng có


nhiều khơng khí thì càng có nhiều ơ-xi
để duy trì sự cháy được lâu hơn.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : </b>


- GV chia nhóm và đề nghị các nhóm
trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ
dùng để làm những thí nghiệm này.


- Các nhóm trưởng báo cáo về việc
chuẩn bị các đồ dùng để làm những thí
nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

hành trang 70 SGK để biết cách làm. SGK để biết cách làm.


<b>Bước 2 :</b> <b>Giải thích</b>


- Yêu cầu các nhóm làm
thí nghiệm, GV theo dõi
và giúp đỡ những nhóm
gặp khó khăn.


- HS làm thí nghiệm theo
nhóm như chí dẫn trong
SGK và quan sát sự cháy
của nến. Những nhận xét
và ý kiến giải thích về kết
quả của thí nghiệm được


thư kí của nhóm ghi lại
theo mẫu sau:


<b>Kích thước lọ thủy tinh</b> <b>Thời gian cháy</b>
1. Lọ thủy tinh to


2. Lọ thủy tinh nhỏ
<b>Bước 3 :</b>


- GV gọi đại diện các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.


- GV giúp HS rút ra kết luận chung sau
thí nghiệm và GV giảng về vai trị của
khí ni-tơ: giúp cho sự cháy trong khơng
khí xảy ra khơng q nhanh và q
mạnh.


 <i>Kết luận:</i> Càng có nhiều không khí thì


càng có nhiều ơ-xi để duy trì sự ch
được lâu hơn. Hay nói cách khác: khơng
khí có ơ-xi nên cần khơng khí để duy trì
sự cháy.


<b>Hoạt động 2 : TÌM HIỂU CÁCH DUY</b>
<i><b>TRÌ SỰ CHÁY VAØ ỨNG DỤNG</b></i>
<i><b>TRONG CUỘC SỐNG</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>



- Làm thí nghiệm để chứng minh :Muốn
sự cháy diễn liên tục, khơng khí phải
được lưu thông.


- Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai
trị của khơng khí đối với sự cháy.


 <i>Cách tiến hành :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- GV chia nhóm và đề nghị các nhóm
trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ
dùng để làm những thí nghiệm này.


- Các nhóm trưởng báo cáo về việc
chuẩn bị các đồ dùng để làm những thí
nghiệm.


- Yêu cầu các em đọc các mục Thực
hành, thí nghiệm trang 71 SGK để biết
cách làm.


- HS đọc các mục Thực hành, thí nghiệm
trang 71 SGK để biết cách làm.


<b>Bước 2 :</b>


- Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm, GV
theo dõi và giúp đỡ những nhóm gặp khó
khăn.



- HS làm thí nghiệm theo nhóm như mục
1 trang 70 SGK và thảo luận trong nhóm,
giải thích ngun nhân làm cho ngọn lửa
cháy liên tục sau khi lọ thủy tinh khơng
có đáy được kê lên đế khơng kín.


- GV cho HS liên hệ đến việc làm thế


nào để dập tắt ngọn lửa. - Một vài HS trả lời.
<b>Bước 3 :</b>


- GV gọi đại diện các nhóm báo cáo kết
quả.


- Đại diện các nhóm báo cáo làm việc
của nhóm mình.


 <i>Kết luận: </i>Để duy trì sự cháy, cần liên


tục cung cấp khơng khí. Nói cách khác,
khơng khí cần được lưu thơng.


<b>4. Củng cố </b>


-u cầu HS mở SGK đọc phần Bạn cần


biết. - 1 HS đọc.


<b>5. Dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>Tuần 18</b></i>


<b>KHOA HỌC:</b>


<b>Bài 36 : KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỐNG</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


Nêu được con người, động vật, thực vật phải có khơng khí để thở thì mới sống
được


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Hình veõ trang 72, 73 SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động của GV:</b></i> <i><b>Hoạt động của HS:</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 46


(VBT)


 GV nhận xét, ghi điểm.



<b>3.Bài mới</b>


- Hát vui.
- HS thực hiện.


<b>Giới thiệu bài:</b> Hơm nay học Khoa học


bài <i><b>Khơng khí cần cho sống</b></i> - HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU VAI TRỊ</b>


<i><b>CỦA KHƠNG KHÍ ĐỐI VỚI CON</b></i>
<i><b>NGƯỜI</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


- Nêu dẫn chứng để chứng minh người
cần khơng khí để thở.


- Xác định vai trị của khí ô-xi đối với sự
thở và việc ứng dụng kiến thức này trong
đời sống.


 <i>Cách tiến hành :</i>


- u cầu HS cả lớp làm theo như mục
Thực hành trang 72 SGK và phát biểu
nhận xét. Tiếp theo, GV yêu cầu HS nín
thở, mơ tả lại cảm giác của mình khi nín
thở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Yêu cầu HS dựa vào tranh ảnh, dụng
cụ để nêu lên vai trò của khơng khí đối
với đời sống con người và những kiến
thức này trong y học và đời sống.


- HS dựa vào tranh ảnh, dụng cụ để nêu
lên vai trò của khơng khí đối với đời
sống con người và những kiến thức này
trong y học và đời sống.


<b>Hoạt động 2 : TÌM HIỂU VAI TRỊ</b>
<i><b>CỦA KHƠNG KHÍ ĐỐI VỚI THỰC</b></i>
<i><b>VẬT ĐỘNG VẬT</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


- Nêu dẫn chứng để chứng minh động
vật và thực vật đều cần khơng khí để
thở.


 <i>Cách tiến hành :</i>


- GV u cầu HS quan sát hình 3 và 4
trả lời câu hỏi trang 72 SGK :Tại sao
sâu bọ và cây trong hình bị chết?


- HS trả lời.
- Về vai trị của khơng khí đối với động



vật : GV kể cho HS nghe thí nghiệm từ
thới xa xưa của nhà bác học đã làm để
phát hiện vai trị của khơng khí đối với
đời sống động vật bằng cách nhốt một
con chuột bạch vào trong một chiếc bình
thủy tinh kín thì nó bị chết mặc dù thức
ăn và nước uống vẫn còn.


- Nghe GV giảng.


- Về vai trị của khơng khí đối với thực
vật :


GV hỏi: Tại sao không nên để nhiều hoa
tươi và cây cảnh trong phịng ngủ đóng
kín cửa?


- Vì cây hơ hấp thải ra khí các-bơ-níc,
hút ơ-xi, làm ảnh hưởng đến sự hô hấp
của con người.


<b>Hoạt động 3 : TÌM HIỂU MỘT SỐ</b>
<i><b>TRƯỜNG HỢP PHẢI DÙNG BÌNH </b></i>
<i><b>Ơ-XI</b></i>


 <i>Mục tiêu: </i>


Xác định vai trị của khí ơ-xi đối với sự
thở và việc ứng dụng kiến thức này trong
đời sống



 <i>Cách tiến hành :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- GV yêu cầu HS quan sát hình 5, 6 trang
73 SGK. Hai HS quay lại chỉ và nói:
+ Tên dụng cụ giúp người thợ lặn có thể
lặn lâu dưới nước ?


+ Tên dụng cụ giúp nước trong bể cá có
nhiều khơng khí hịa tan?


- Làm việc theo cặp.


+ Bình ơ-xi người thợ lăn đeo ở lưng.
+ Máy bơm khơng khí vào nước.
<b>Bước 2 :</b>


- GV gọi HS trình bày. - Một vài HS trình bày kết quả quan sát
hình 5, 6 trang 73 SGK.


- Tiếp theo, GV yêu cầu HS trả lời các
câu hỏi :


+ Nêu ví dụ chứng tỏ khơng khí cần cho
sự sống của người và động vật và thực
vật?


+ Thành phần nào trong khơng khí quan
trọng nhất đối với sự thở?



+ Trong trường hợp nào người ta phải thở
bằng ô-xi?


- Một số HS trả lời câu hỏi.


 <i>Kết luận:</i> Người, động vật, thực vật


muốn sống được cần có khí ơ-xi để thở.
<b>4. Củng cố </b>


-Yêu cầu HS mở SGK đọc phần <i>Bạn cần</i>


<i>biết.</i> - 1 HS đọc.


<b>5. Dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết hoïc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×