Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.1 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9 Ngày soạn:27/10/2017</b>



<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b> Tập đọc</b>


<b> Tiết 25:</b> <b><sub> ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T1)</sub></b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>:


1. Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.


- Chủ yếu là kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông thạo các bài tập đọc
đã học trong 8 tuần đầu phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45, 50 chữ/ phút. Biết
ngừng nghỉ sau các dấu câu.


- Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài
học.


2. Ôn lại chữ cái.


3. Ôn tập về các từ chỉ sự vật.
<i>b)Kỹ năng</i>:


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Phiếu viết tên từng bài học (gồm cả các văn bản).
- Kẻ sắn bảng bài tập 3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>A. KIỂM</b>


<b>TRA BÀI CŨ:</b>
<b>(5P)</b>


Đọc bài:
-"Đôi giày"


- 2 HS đọc.
- Qua bài


cho em biết
điều gì ?


- HS – GV
nhận xét


- 2 HS trả lời


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới</b>
<b>thiệu bài:</b>


<b>2. Kiểm tra</b>



<b>tập</b> <b>đọc:</b>


<b>(30p)</b>


<b>a Ôn luyện</b>
<b>tập đọc và</b>
<b>học thuộc</b>
<b>lòng</b>


- 7, 8 em đọc.


- Cho HS
lên bảng bốc
thăm bài đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS
đọc và trả lời
một câu hỏi về
nội dung bài
vừa đọc.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét.


- Nhận xét
từng HS.


<b>b.</b> <b>Đọc</b>



<b>thuộc lòng</b>
<b>bảng chữ cái.</b>


- Mời 1 HS
đọc thuộc
bảng chữ cái.


- 1 HS đọc bảng chữ cái.
- Yêu cầu


HS tiếp nối
nhau đọc bảng
chữ cái.


- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ cái.


- 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái.
<b>c. Xếp từ</b>


<b>trong ngoặc</b>


<b>đơn</b> <b>vào</b>


<b>bảng.</b>


- 1 HS yêu cầu.


- GV dán
giấy khổ to
yêu cầu HS


lên bảng.


- Chỉ người: Bạn bè, Hùng.
- Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp.
- Con vật: Thỏ, mèo.
- Cây cối: Chuối, xoài.
<b>3. Tìm</b>


<b>thêm các từ</b>
<b>khác xếp vào</b>
<b>bảng trên.</b>


- 1 HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu
HS tự viết
thêm các từ
chỉ người, chỉ
đồ vật con vật,
cây cối vào
bảng trên.


- HS làm bài.


- 3, 4 HS lên bảng làm.


- Nhiều HS đọc bài của mình.


- Nhận xét
chữa bài.



<b>C. CỦNG CỐ,</b>
<b>DẶN DÒ: (2P)</b>


- Nhận xét
tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chữ cái.


<b> </b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 26:</b>

<b><sub> ÔN</sub></b>



<b>TẬP GIỮA</b>


<b>HỌC KỲ I </b>


<b>(T2)</b>



<b>I. MỤCTIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức</i>:


1. Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.
2. Ôn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì ?


3. Ơn cách sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái.
<i>b)Kỹ năng</i>:


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu, kĩ năng đặt câu.
<i>c)Thái độ</i>:



- Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. GIỚI THIỆU BÀI: (5P)</b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh ơn tập</b>
<b>2.1 Ơn luyện tập đọc và học thuộc</b>
<b>lòng(10p)</b>


- Cho HS lên bốc thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm rồi
về chỗ chuẩn bị.


- Gọi Hs đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài học.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bài bạn vừa đọc. - HS nhận xét.


- Nhận xét từng học sinh.
<b>2.2. Đặt 2 câu theo mẫu. (8p)</b>


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Đưa bảng phụ đã viết sắn mẫu câu.


- Đưa bảng phụ viết sẵn mẫu câu.
- Yêu cầu 1, 2 HS khá giỏi nhìn


bảng, đặt câu tương tự câu mẫu.


Ai (cái gì, con gì ? là gì?)
M: - Bạn ban là học sinh giỏi.
- Chú Nam là công nhân
- Bố em là bác sĩ


- Em trai em là HS mẫu giáo
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói vừa


đặt câu.


- Nhiều HS nói câu vừa đặt.
<b>2.3. Đặt 2 câu theo mẫu. (7p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ai (Cái gì, con gì ?)</b> <b>là gì ?</b>


M: Bạn Lan là học sinh giỏi


Chú Nam là công nhân


Bố em là thầy giáo


Em trai em là học sinh mẫu giáo.


<b>2.4. Ghi lại tên riêng của các nhân</b>
<b>vật trong bài tập đọc đã học. (5p)</b>


- 1 HS nêu yêu cầu.



- Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần
7, tuần 8.


- Yêu cầu HS đọc tên các bài tập
đọc (kèm số trang)


- 1 HS tên các bài tập đọc (tuần 7)
- Người thầy giáo (trang 56)
- Thời khố biểu (trang 58)
- Cơ giáo lớp em (trang 60)
- Tên riêng trong các bài tập đọc đó. - Dũng, Khánh, người thầy cũ.
- Đọc tên các bài tập trang 8. - Người mẹ hiền (trang 63)


- Bàn tay dịu dàng (trang 66)
- Đôi giày (trang 68)


- Tên các bài tập đọc đã học trong
tuần 7, 8.


- Minh, Nam (Người mẹ hiền)
- Sắp xếp các loại 5 tên riêng theo


thứ tự bảng chữ cái.


- 3 HS lên bảng.


An, Dũng, Khánh, Minh, Nam


<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2P)</b>



- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái.


Đọc các bài tập đọc.


_________________________________________


<i><b> </b></i>


<i><b>Tốn</b></i>


<b>Tiết 41:</b>

<b><sub>LÍT</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức</i>:


- Biết sử dụng chai 1l hoặc ca 1l để đong, đo nước, dầu.


- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc viết tên gọi và ký
hiệu của lít (l)


- Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít.
- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.


b)<i>Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng đọc viết các số có kèm đơn vị là lít
c)<i>Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước.


- Hình BT đưa lên mà chiếu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5P)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

37 + 63 18 + 82 63 82 55


100 100 100


- Nhận xét chữa bài.


<b>B. BÀI MỚI: (8P)</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Đưa ra một cốc nước hỏi các em
có biết trong cốc có bao nhiêu nước
khơng ?


- HS quan sát.
- Để biết trong cốc có bao nhiêu


nước hay trong một cái can có bao
nhiêu dầu (mắm…) ta dung đơn vị đo
là lít.


- HS nghe



<b>2. Làm quen với biểu tượng dung</b>
<b>tích (sức chứa).</b>


- Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1
bình nước.


- HS quan sát
- Cốc nào chứa được nhiều nước


hơn?


- Cốc bé.
- Có thể chọn các vật có sức chứa


khác nhau để so sánh.


*VD: Bình chứa được nhiều nước
hơn cốc, chai chứa được ít dầu hơn
can.


<b>3. Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít.</b>
- Đây là cái ca 1lít ( hoặc chai 1 lít)
rót nước đầy ca ta được 1 lít.


- HS quan sát
- Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái


ca, cái thùng…dùng đơn vị đo là lít.
- Lít viết tắt là l.



- Ghi bảng: l - Vài HS đọc: Một lít – 1l


Hai lít – 2 l
<b>4. Thực hành</b>


<b>Bài 1: (5p)</b>


- Đọc, viết theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát trên màn chiếu
Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu Ba lít Mười lít Hai lít


3l 10l 2l
<b>Bài 2: (5p)</b>


- Bài tốn u cầu gì ? - Tính theo mẫu
- Yêu cầu nhận xét về các số trong


bài ?


- 3 HS lên bảng.


M: 9l + 5l = 14l - Cả lớp làm vào VBT.


16l + 6l = 22l 2l + 2l + 21 = 6l
17l – 10l = 7l


6l – 2l - 2l = 2l
- Ghi tên đơn vị l vào kết quả tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đổ nước trong can vào đầy một
chiếc xơ 10lít. Hỏi trong can cịn bao
nhiêu lít nước ?


- Cịn 10 lít nước.
- Vì 20l – 10l = 10l
b. Yêu cầu HS quan sát và nêu bài


tốn.


- Trong can có 15 lít dầu rót sang
can hết 3l dầu. Hỏi trong can cịn bao
nhiêu lít dầu ?


- Trong can còn lại bao nhiêu l ? Vì
sao?


- Cịn 12l: vì 15l –3l = 12l
c. Tiến hành tương tự như trên - Rút ra phép tính


18l – 12l = 6l


<b>Bài 4: (5p)</b> - 1 HS nêu yêu cầu


- Muốn biết cả hai lần bán được bao
nhiêu lít nước mắm ta làm thế nào?


- Thực hiện phép cộng


- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải Tóm tắt:



- Lần đầu : 16l
- Lần sau bán: 25l
- Cả hai lần : …...l?


Bài giải:


Cả hai lần cửa hàng bán được số lít là:
16 + 25 = 41 (l)


- Nhận xét chữa bài. Đáp số: 41 l nước mắm


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (2p)</b>


- Nhận xét tiết học. Nhắc HS chuẩn
bị bài sau.


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: 27/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2017</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<b>Tiết 42:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


.a)Kiến thức: Luyện làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.


- Thực hành củng cố biểu tượng và dung tích.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng giải tốn với các số có kèm theo đơn vị là lít


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng, vbt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (5P)</b> - 2 HS lên bảng
9l + 8l = 17l


- Nhận xét. 17l – 6l = 11l


<b>2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: (7p) Tính</b> - HS làm SGK


Hướng dẫn HS làm - 3 HS lên bảng chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

34l – 4l = 30l
4l + 2l –3l = 3l
- Nhận xét chữa bài. 15l – 10l + 5l = 10l


<b>Bài 2(7p) Số</b> - HS đọc yêu cầu đề.


- HS làm SGK - 3 HS lên bảng.


a. 6l
b. 7l



- Nhận xét chữa bài. c. 25l


<b>Bài 3 (7p) Nêu kế hoạch giải</b> - HS đọc yêu cầu đề.


- 1 em tóm tắt Tóm tắt:


- 1 em giải Thùng 1:


Thùng 2:


Bài giải:


Số dầu thùng 2 có là:
15 +3 = 18 (1)


Đáp số: 18 lít dầu.
<b>Bài 4: (7p</b>


Gọi hs lên bảng giải. Bài giải:


Thùng thứ hai có số lít dầu là:
18-3=15(l)


Đáp số: 15l


<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (2p)</b>


- Nhận xét tiết học.



<b>____________________________________</b>
<i><b>Chính tả</b></i>

<b>:</b>



<b>Tiết 17:</b>

<b><sub>ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 4)</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i>a)Kiến thức</i>:


- Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.
- Ôn luyện chính tả.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kn đọc thành tiếng và đọc - hiểu, kĩ năng viết đúng chính tả.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


- Vở viết chính tả.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
<b>B. BÀI MỚI: (27P)</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Nêu mục đích, yêu cầu.



<b>2. Kiểm tra tập đọc (7-8em)</b> - Bốc thăm xem bài (2 phút).
- Đọc đoạn, cả bài, trả lời câu hỏi.
<b>3. Viết chính tả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giải nghĩa các từ - Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế
Vinh.


- Nội dung mẩu chuyện ? - Ca ngợi trí thơng minh của Lương
Thế Vinh.


- HS viết các từ khó và các tên
riêng


- Trung Hoa, Lương Thế Vinh, sai
lính.


- GV đọc từng cụm từ hay câu ngắn. - HS viết bài.


- Đọc cho HS quan sát chữa bài
(đối chiếu SGK).


- Kiểm tra đổi bài, soát lỗi.
- GV nhận xét một số bài.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:(3p)</b>


- Nhắc HS về ơn bài HTL


- Học thuộc các bài TL giờ sau kiểm
tra.



- Chuẩn bị tiết 5.


<b>____________________________________________________________________</b>


<i><b> Ngày soạn: 27 /10/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2017</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<b>Tiết 43:</b> <b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức</i>: Luyện làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Thực hành củng cố biểu tượng và dung tích.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng giải tốn với các số có kèm theo đơn vị là lít


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:Bảng, vbt


<b>III</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng 16l + 17l


16l - 4l + 15l



<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2.Hướng dẫn hs làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: (4p)Tính</b>


- HS làm nhẩm cột 1 và 3 6 + 7= 13 30 + 4 = 34
- Cột 2, 4 làm bảng con 8 + 7 = 15 60 + 6 = 66
9 + 8 = 17 8 + 50 = 58
17 + 6 =23 5 + 16 = 21
28 + 7 = 35 4 + 27 = 31
39 + 8 = 47 5 + 38 = 43
<b>Bài 2: (4p)Số</b>


- HS làm SGK - Nêu miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3: (5p)</b>


Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 25 36 62 28 31
Số hạng 16 37 19 25 29
Tổng: 41 73 81 53 60
<b>Bài 4:(5p) Giải bài toán theo tóm</b>


tắt


- HS nhìn tóm tắt để đặt đề tốn - 3 HS đọc đề toán.
- Lớp giải vở.


- 1 HS lên bảng giải.


Bài giải:


Cả 2 lần bán được số kg đường là:
35 + 40 = 75 (kg)


Đáp số: 75 kg gạo
<b>Bài 5: (5p) HS quan sát hình vẽ.</b>


- Nêu miệng


- Quả bí cân nặng 4kg vì vậy phải
khoanh vào chữ D.


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>


- Củng cố lại bảng cộng


- Nhận xét giờ học. Nhắc HS chuẩn
bị bài sau.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>Tiết 27 </b>

<b><sub>ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T5)</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức</i>:


1. Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.



2. Ôn luyện trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài.


<i>b)Kỹ năng</i>:


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu, kĩ năng viết đúng chính tả.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


* QTE: Trẻ em có quyền được bố mẹ quan tâm, chăm sóc đưa đón di học hàng
ngày


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b> <sub>Lồng ghép trong bài</sub>
<b>B. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Kiểm tra tập đọc: (10p)</b>


- Hướng dẫn HS kiểm tra như T1 - HS bốc thăm bài (2')


- Đọc đoạn, cả bài (trả lời câu hỏi)
<b>3. Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi</b>



(miệng).(20p)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Để làm tốt bài tập này, em phải
chú ý điều gì ?


- Quan sát kỹ từng tranh SGK, đọc
câu hỏi dưới tranh, suy nghĩ trả lời
từng câu hỏi.


- HS lần lượt trả lời các câu hỏi. *VD: Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn tới
trường. Mẹ là người hàng ngày đưa
Tuấn đến trường.


- Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn đến
trường được vì mẹ bị ốm…


- Tuấn rót nước cho mẹ uống…
* Hàng ngày các con đến trường


cùng ai ?


<b>QTE: Trẻ em có quyền được bố mẹ</b>
quan tâm, chăm sóc đưa đón di học
hàng ngày


- Tuấn tự đi đến trường…


- HS nối tiếp trả lời


- Nếu còn thời gian cho HS kể thành


câu chuyện.


- Nhận xét.


- Tuấn tự đi đến trường….
+ Câu 1: HS làm mẫu


+ Câu 2: HS kể trong nhóm – các
nhóm thi kể.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ (2p)</b>


- Nhận xét tiết học.
- Ơn lại các bài HTL


<b>_______________________</b>

<i><b>Kể chuyện</b></i>



<b>Tiết 9</b>

<b><sub>ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T3)</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>a)Kiến thức</i>:


1. Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.
2. Ôn tập về các từ chỉ hoạt động.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Bảng phụ bài tập 2.


<b>III. CÁC </b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ</b>:


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục</b>
đích, yêu cầu giờ học.


<b>2. Kiểm tra tập đọc: (7p)</b>


- Gọi HS bốc thăm - Xem lại khoảng 2 phút
- Đặt câu hỏi HS trả lời. - HS đọc (đoạn, cả bài).
- Nhận xét, với những em không đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 1.(10p) Tìm những từ ngữ chỉ</b>
hoạt động mỗi vật, mỗi người trong
bài: Làm việc thật là vui (Miệng)


- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm bài.
- Làm nháp.


- Tìm từ ngữ.



- 1 HS làm bảng phụ.
*Chữa bài:


<b>Từ ngữ chỉ vật, chỉ người</b> <b>Từ ngữ chỉ hoạt động </b>


- Đồng hồ - Báo phút, báo giờ.


- Gà trống - Gáy vang ị…ó…o…o báo giờ sáng.


- Tu hú - Kêu tu hú, báo sắp đếngười mùa vải


chín.


- Chim - Bắt sâu bảo vệ mùa màng


- Cành đào - Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.


- Bé - Đi học quét nhà, nhặt rau, chơi với


em đỡ mẹ.
<b>Bài 2.(10p) Đặt câu về hoạt động</b>


của con vật, đồ vật, cây cối (Viết).


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài. - Nêu hoạt động của con vật, đồ vật,
cây cối và ích lợi hoạt động ấy.


- HS làm bài vào vở. - HS nối tiếp nhau nói.



*Ví dụ: Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ
dùng, thóc lúa trong nhà.


- Chiếc quạt trần quay suốt ngày xua
cái nóng ra khỏi nhà.


- Cây bưởi cho trái ngọt để bày cỗ
Trung thu.


- GV nhận xét.


- Bông hoa mười giờ xoè cánh báo
hiệu buổi trưa đến


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3p)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS ôn lại bài HTL


<i><b>Đạo đức</b></i>


<b>Tiết 9: CHĂM CHỈ HỌC TẬP (T1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu được như thế nào là chăm chỉ học tập.


- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì?


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Học sinh thực hiện được giờ giấc học bài, làm bài đảm bảo thời gian tự học.
<b> 3. Thái độ.</b>


- HS có thái độ tự giác học tập.
*QTE: Trẻ em có quyền học tập


<b> * KNS: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Tiết 1:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ</b>: (5P)


- Chúng ta nên làm những công
việc như thế nào để phù hợp với bản
thân?


- 2 HS trả lời


<b>B. KHÁM PHÁ</b>:


<b>1. Giới thiệu bài:</b>



<b>2.thực hành</b>


<b>Hoạt động 1: (8p) Sử lý tình huống </b>


- GV nêu tình huống . - HS thảo luận
- Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn


đến rủ đi chơi? Bạn Hà phải làm gì?


- Hà phải làm xong bài tập mới đi
chơi.


- Yêu cầu từng cặp HS thực hiện
thảo luận theo phân vai.


- Từng cặp HS thảo luận theo vai
*Kết luận: Khi đang học, đang làm


BT em cần cố gắng hồn thành những
cơng việc, khơng nên bỏ dở. Như thế
nào mới là chăm chỉ học tập.


<b>Hoạt động 2: (7p) Thảo luận nhóm</b>
- GV yêu cầu nhóm TL. Nội dung
trong các phiếu ghi.


- HS thảo luận theo phiếu
- HS trình bày kết quả.


- Các ý biểu hiện chăm chỉ học tập


là: a; b; c; d; đ.


b. Chăm chỉ HT có ích lợi là: - Giúp cho việc HT đạt kết quả tốt
hơn.


- Được thầy cô bạn bè yêu mến.
- Thực hiện tốt quyền HT.
*)QTE: Trẻ em có quyền học tập - Bố mẹ hài lòng.


<b>Hoạt động 3: (8p) </b>Liên hệ thưc tế.


- HS tự liên hệ và việc học tập của
mình


- Em đã chăm chỉ học tập chưa? - HS tự nêu.
- Kể các việc làm cụ thể.


- Kết quả đạt được ra sao? - HS trao đổi theo cặp


- Một số HS tự liên hệ trước lớp.


<b>C. VẬN DỤNG: (3P)</b>


- Nhận xét đánh giá giờ học
- Thực hiện những việc đã làm.


<b>________________________________________________________________</b>
<i><b> Ngày soạn: 27 /10/2017</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Toán</b></i>



<i><b>Tiết 44:</b></i>

<b><sub>Ơn tập giữa học kì 1 (Tự kiểm tra)</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: </i>


- Giúp HS củng cố kiến thức tính cộng (nhẩm và viết) kể cả cộng các số đo với
đơn vị là kg hoặc l.


- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng giải tốn với các số có kèm theo đơn vị là lít


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


A<b>. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con


- Nêu cách đặt tính 36 + 18


24 + 19


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1.</b> <b>Giới thiệu bàiTrực tiếp</b>



<b>2.</b> <b>Thực hành :</b>
<b>Bài 1: (5p) Tính </b>


Thuộc các cơng thức cộng qua 10
trong phạm vi 20.


- HS làm VBT
- Nêu miệng


- HS làm SGK (bảng con)
- 5 HS lên bản nêu miệng.
<b>Bài 2: (5p) Đặt tính rồi tính</b>


-Nêu lại cách đặt tính
-Gọi hs làm bảng,
-y/cHs nhận xét
-Gv nhận xét


-Nêu yêu cầu
2hs nêu


-hs làm vở, 4hs làm bảng
36 49 37 8


<b>+</b> <b>+</b> + +


25 24 36 28
61 73 73 36
<b>Bài 3: (6p)HS đọc bài toán</b> - Cả lớp làm vào vở.



- Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ?.
-Đây là dạng tốn gì ?


-2hs nêu


Bài giải:
- y/c hs làm bài 1 em lên giải.


-Nhận xét


Lần sau cửa hàng bán được số kg đường là:


28 + 13 = 41 (kg)
Đáp số: 41 kg
<b>Bài 4: (6p)Dùng thước để nối các</b>


điểm để có:…


Hình tứ giác có mấy cạnh?


-Hình chữ nhật có mấy cạnh bằng
nhau?


-Y/c hs nối, nhận xét


- 4 cạnh


- 2cạnh bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 5: (5p)Điền số thích hợp vào</b>


ơ trống:


- hs nêu y/c
-Y/c hs dựa vào bảng cộng làm


bài.-Nhận xét


-3hs làm bảng


<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3p)</b>


- Nhận xét tiết học.


_______________________________________


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>Tiết 9:</b>

<b><sub>ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T6)</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức</i>:


1. Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.


2. Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.


3. Ơn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kn đọc thành tiếng và đọc - hiểu, kĩ năng nói lời cảm ơn, xin lỗi.



<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


*)<b>QTE</b> Trẻ em có quyền được tham gia nói lời cảm ơn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Phiếu ghi 4 bài tập đọc có u cầu học thuộc lịng.
+ Đọc thuộc 1 khổ thơ: Ngày hôm qua đâu rồi.


+ Đọc thuộc cả bài: Gọi bạn, Cái trống trường em, Cô giáo lớp em.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b> <sub>Lồng ghép trong bài</sub>
<b>B. BÀI MỚI:</b>


1. Giới thiệu bài:


- Nêu mục đích u cầu:


<b>2. Kiểm tra học thuộc lịng: (10p)</b>


(Khoảng 10 – 12em) - HS lên bốc thăm (Xem bài 2 phút)
- HS đọc


- HS nào khơng thuộc giờ sau kiểm
tra lại.


<b>Bài 1.(10p) Nói lời cảm ơn, xin lỗi</b>


(Miệng)


- HS mở SGK - Đọc yêu cầu bài tập.


- HS suy nghĩ ghi nhanh ra giấy
nháp.


Câu a + Cảm ơn bạn đã giúp mình.
Câu b + Xin lỗi bạn nhé.


Câu c + Tớ xin lỗi bạn vì khơng đúng hẹn.
Câu d


*)<b>QTE</b>: ở các tình huống như có một
ai đó giúp đơ con thì lúc đó con sẽ nói
gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



*)<b>QTE</b> Trẻ em có quyền được tham
gia nói lời cảm ơn


<b>Bài 2. (7p) Dùng dấu chấm, dấu</b>
phẩy.


- HS yêu cầu.


- HS làm bài vào SGK.
- Nêu kết quả.



(Lớp đọc lại khi đã điền đúng dấu
chấm, dấu phẩy).


- 1 HS lên bảng làm.
Lời giải:


- … con dậy rồi
- …lúc mơ


- Nhận xét. - …đó khơng


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3p)</b>


- Nhận xét tiết học.


- HS về nhà tiếp tục ôn các bài học
thuộc lịng.


<i><b>Chính Tả</b></i>


<b>Tiết 9:</b>

<b><sub>ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T7)</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i>a)Kiến thức</i>:


<b> -</b> Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, KN giữa học kì 1.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập.



<b>* QTE:quyền được tham gia đọc sách tra mục lục sách.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn hs ơn tập</b>


<b>Bài 1: Ơn luyện tập đọc và học thuộc</b>
lòng(15p


<b>- Kiểm tra học TL (10 – 12em) </b>


- HS bốc thăm (2') đọc bài trả lời
câu hỏi.


- HS đọc yêu cầu bài 2.
- Mở mục lục sách T8 (đọc)
- HS làm, báo cáo kết quả.
<b>Bài 2: Dựa theo mục lục sách ở cuối,</b>



háy nói tên các bài em đã học ở tuần 8


<b>Tuần 8:</b> - Chủ điểm thầy cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*) Muốn tìm một bài tập đọc trong
sách tiếng việt một cách nhanh nhất
chúng ta làm như thế nào ?


<b>QTE:quyền được tham gia đọc sách</b>
tra mục lục sách


LYVC: Từ chỉ hành động…(67)


- Tra mục lục sách


<b>Bài 3 (15p). Ghi lại lời mời, đề</b>
nghị.


- Giáo viên hướng dẫn HS làm - HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm.
- GV ghi bảng những lời nói hay. - HS làm vở.


a. Mẹ ơi, mẹ mua giúp con 1 tấm
thiếp chúc mừng cô giáo nhân ngày
nhà giáo Việt Nam 20-11 nhé !


b. Để bắt đầu buổi liên hoan văn
nghệ, xin mời các bạn cùng hát chung
bài: Bốn phương trời nhé !


- Xin mời bạn Thu Nguyệt hát tặng


thầy cô, bài hát Mẹ và Cô.


*) Khi gặp chuyện khó khăn các con
có quyền được nhờ hoặc đề nghị một
ai đó giúp đơ mình


c. Thưa cô xin cô nhắc lại dùm em
câu hỏi của cô…


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>


- HS chuẩn bị bài ở T9
- Nhận xét chung tiết học.


________________________________________


<i> Ngày soạn: 27/10/2017</i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 3 tháng 11 năm 2017</b></i>


<i><b>Tốn</b></i>


<b>Tiết 45:</b>

<b>TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: </i>


- Biết cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia.



- Bước đầu làm quen với kí hiệu chữ (ở đây, chữ biểu thị cho một số chưa biết).
- Biết giải bài toán có một phép trừ.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng giải tốn với các số có kèm theo đơn vị là lít


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú <b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bài giảng powerpoint.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ </b> <sub>36 + 18 57 + 38</sub>
<b>B. BÀI MỚI: (8P)</b>


<b>1.Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>


<b>2.Giới thiệu ký hiệu chữ và cách</b>
<b>tìm 1 số hạng trong một tổng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

giấy nháp). 6 = 10 - 4
4 = 10 - 6
- HS nhận xét về số hạng và tổng


trong phép cộng 6 + 4 = 10 (Mỗi số
hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia).


- Có tất cả 10 ơ vuông 1 số ô vuông
bị che lấp và 4 ô vng khơng bị che
lấp. Hỏi có mấy ơ vng bị che lấp.
- Số ô vuông bị che lấp là số chưa



biết. Ta gọi số đó là x.


- Lấy x cộng 4 (tức là lất số ô vuông
chưa biết (x) cộng với số ơ vng đã
biết (4) tất cả có 10 ô vuông.


- Trong phép cộng này x gọi là gì ? - Số hạng chưa biết.


- Trong phép cộng x + 4 = 10


(X là số hạng, 4 là số hạng, 10 là
tổng).


- Muốn tìm số hạng x ta phải làm
thế nào ?


- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ
đi số hạng kia.


*Lưu ý: Khi tìm x ( các dấu bằng
phải thẳng cột ).


x + 4 = 10
x = 10 - 4
x = 6
*Cột 3 tương tự:


- Cho HS học thuộc - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ
đi số hạng kia.



<b>3. Thực hành:</b>


<b>Bài 1: (6p) Tìm x</b> - Cho HS làm vở.


- Nhận xét. - Gọi 5 HS lên giải.


- e, g, d (HS làm bảng con)


a. x + 8 = 10
x = 10-8
x = 2
b. x + 5 = 17
x = 17-5
x = 12
*Còn lại tương tự
<b>Bài 2: (8P) Viết số thích hợp vào ơ</b>


trống


Số hạng 14 8 20 27 42 16


Số hạng 2 2 15 0 42 43


Tổng 16 10 35 27 84 59


<b>Bài 3: (8p)</b> - 1 HS đọc đề toán.


- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em tóm tắt.


- 1 em giải.


Tóm tắt:


Gà và thỏ : 36 con
Gà : 20 con
Thỏ : … con ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 4:</b> Viết phép tính theo câu lời giải.
Đoạn AB =20dm


AC = 28dm
BC =?


Yc hs lên bảng làm bài tập


Đáp số: 16 con


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (3p)</b>


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
như thế nào?


- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng từ
đi số hạng kia.


- Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng
cột).


- Nhận xét giờ.



___________________
<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>


<b>Tiết 9:</b>

<b><sub>ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN</sub></b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a. Kiến thức:</i>


<i>- HS biết được giun đũa thường sống ở ruột người và 1 số nơi trong cơ thể.</i>
Giun gây ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ.


- Người ta thường bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống.
<i>b.Kĩ năng:</i>


- Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh: Ăn sạch, uống sạch, ở
sạch.


<i>c. Thái độ:</i>


- Có ý thức thực hiện ăn, uống và ở sạch sẽ trong cuộc sống hàng ngày.


<b>* GDMT: Có ý thức giữ gìn VS ăn uống: rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại</b>
tiện, tiểu tiện;ăn chín uống sơi,…


<b>* KNS:</b>


- Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gỡ để phũng bệnh giun.



- Kĩ năng tư duy phê phán: Phê phán những hành vi ăn uống không sạch sẽ,
không đảm bảo vệ sinh – gây ra bệnh giun.


- Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm vởi bản thân đề phũng bệnh giun.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b> (5P)


- Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ. - HS trả lời.


<b>B. KHÁM PHÁ</b>


<b>* Khởi động: Hát bài: Bàn tay sạch</b>
<b>Hoạt động 1: (7p) Thảo luận cả lớp về</b>
bệnh giun.


- Các em đã bao giờ bị đau bụng hay
ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nơn và chóng
mặt chưa ?


- HS tự trả lời.
- Nếu bạn nào trong lớp đã bị những


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Học sinh thảo luận câu hỏi.


- Giun thường sống ở đâu trong cơ
thể?



- Giun và ấu trùng của giun có thể
sống ở nhiều nơi trong cơ thể như;
Ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu
nhưng chủ yếu là ở ruột.


- Giun ăn gì mà sống được trong cơ
thể?


- Giun hút các chất bổ trong cơ thể
để sống.


- Nêu tác hại giun gây ra ? - Người bị chết…chết người.
<b>Hoạt động 2:(7p) Nguyên nhân lây nhiễm</b>


giun.


Bước 1: N2 - HS quan sát hình 1 (SGK)


- Trứng giun và giun từ trong ruột
người bị bệnh giun ra ngồi bằng cách
nào ?


- ….có nhiều phân………..
- Khơng rửa tay.


- Nguồn nước bị ô nhiễm.
- Từ trong phân người bị bệnh giun? - Đất trồng rau. Ruồi đậu…


- Trứng giun có thể vào cơ thể
người lành khác bằng những con


đường nào?


*GDMT: ở nhà mỗi khi đại tiện các
con có đI đúng nơI quy định k ?
<b>Hoạt động 3: (8p) Làm thế nào để đề</b>
phòng bệnh giun ?


- Nêu những cách để ngăn chặn
trứng giun xâm nhập vào cơ thể ?


- Để không ngăn cho trứng….nơi
ẩm thấp.


<b>*GDMT: để ngăn chặn bệnh giun các</b>
cn cần có ý thúc đề phịng bệnh giun
ntn ?


- Để ngăn không cho….hợp vệ
sinh.


<b>C. VẬN DỤNG: (3P)</b>


- Củng cố: Yêu cầu HS nhắc ý chính. - HS thực hành qua bài.
- 6 tháng tẩy giun một lần.


- Nhận xét giờ học.


___________________________________________
<i><b>Tập làm văn</b></i>



<b>Tiết 9:</b>

<b><sub>ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T8)</sub></b>



<b>I. MỤCTIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: </i>Ktra viết theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, KN giữa HK1
+ Nghe - viết bài chính tả (tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút), khơng mắc q 5
lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xi).


+ Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ
điểm nhà trường.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng viết bài chính tả, viết đoạn văn ngắn.


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. GIỚI THIỆU BÀI: (5P)</b>


<b>2.Hướng dẫn học sinh ơn tập</b>
<b>2.1 Ơn luyện tập đọc và học thuộc</b>
<b>lòng(10p)</b>


- Cho HS lên bốc thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm rồi
về chỗ chuẩn bị.


- Gọi Hs đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài học.



- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bài bạn vừa đọc. - HS nhận xét.


- Nhận xét từng học sinh.


<b>2.2. Đọc thầm mẩu chuyện Đôi bạn</b>
<b>ghi dấu x vào trước ý trả lời đúng</b>
<b>(8p)</b>


- 1 HS đọc yêu cầu.


-Cả lớp đọc thầm trên màn chiếu
- Búp bê làm những việc gì? Quét nhà rửa bát, nấu cơm


- Dế mèn hát để làm gì? Thấy bạn vất vả,hát để tặng bạn
- Khi nghe dế mèn nói,Búp bê đã làm


gì?ấu tạo theo mẫu câu ai là gì?
- Vì sao búp bê cảm ơn dế mèn?


- Câu nào được cấu tạo theo mẫu câu
ai là gì?


- Nhiều hs trả lời


- Nhận xét


<b>2.3. Viết 1 đoạn văn nói về em và</b>
<b>trường em (7p)</b>



- 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp viết bài.
- Nhận xét


<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2P)</b>


- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×