Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.57 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>


<i><b>Ngày soạn: 15/11/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2019</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 51: BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH (tiếp theo)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1. Mục tiêu chung</b>


<i>* Kiến thức</i>


- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn giải bằng hai phép tính.
<i>* Kĩ năng: Hs rèn tính cẩn thận trong khi làm bài.</i>


* Thái độ: -u thích mơn học.
<b>2.Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Viết và đọc được số từ 1- 13 dưới sự hướng dẫn của cơ giáo.
<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HOC:</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt đợng của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 1 H lên bảng tóm tắt và giải
bài tốn: Lan có 24 điểm 10 và


<i>nhiều hơn Mai 5 điểm 10. Hỏi hai</i>
<i>bạn có bao nhiêu điểm 10?</i>


- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới: 30’ </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
Nêu yêu cầu của tiết học.


<i><b>b. Giới thiệu bài tốn giải bằng</b></i>
<i><b>hai phép tính: (10’)</b></i>


<i><b>*Bài tốn : Một cửa hàng ngày thứ</b></i>
bảy bán được 6 xe đạp, ngày chủ
nhật bán được số xe đạp gấp đôi số
xe đạp trên. Hỏi cả hai ngày cửa
hàng đó đã bán được bao nhiêu xe
đạp?


Tóm tắt:
Thứ bảy :
Chủ nhật :


- u cầu HS nhìn tóm tắt đọc lại
đề bài


Bài giải


Số điểm 10 của Mai là:
24 - 5 = 19 (điểm)


Cả hai bạn có số điểm 10 là:


24 + 19 = 43 (điểm)
Đáp số: 43 điểm


- HS trả lời


- HS khác nhận xét, bổ sung


+ Lắng
nghe các
bạn trả lời


+Lắng
nghe


+Lắng
nghe


6 xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS giải miệng bài tốn.


+ Đây là dạng tốn gì ?


+ Bài tốn này có gì giống và khác
bài tốn chúng ta học hôm trước ?





Lưu ý HS vẽ sơ đồ chính xác


<i><b>c.Thực hành: 20p</b></i>
<i>Bài 1: Bài tốn</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nêu tóm tắt


<i> ? Muốn tìm quãng đường từ nhà</i>
đến tỉnh dài bao nhiêu ki-lơ-mét,
trước hết phải biết điều gì ?


- Yêu cầu HS làm bài


- Nhận xét bài của HS


- Củng cố : tốn giải bằng 2 phép
tính.


<i>Bài 2: Bài toán: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nêu tóm tắt


<i> ? Muốn tìm trong thùng cịn lại</i>
bao nhiêu lít mật ong, trước hết
phải biết điều gì ?


- Yêu cầu HS làm bài



<i>Bài giải</i>


<i>Ngày chủ nhật cửa hàng bán</i>
<i>được số xe đạp là:</i>
<i>6 x 2 = 12 (xe đạp)</i>


<i>Cả hai ngày cửa hàng bán được</i>
<i>số xe đạp là:</i>


<i>6 + 12 = 18 (xe đạp)</i>
Đáp số: 18 xe


đạp.


<i>+ Bài tốn giải bằng hai phép</i>
<i>tính </i>


<i>+ Cùng là bài tốn giải bằng hai</i>
<i>phép tính nhưng ở bài trước các </i>
<i>số hơn kém nhau một số đơn vị </i>
<i>cịn bài hơm nay, các số gấp </i>
<i>nhau một số lần phép tính đầu </i>
<i>tiên là phép nhân.</i>


Bài 1


- 1 HS đọc yêu cầu


- HS khác nhận xét - HS làm bài
+ Quãng đường từ chợ huyện


đến bưu điện tỉnh.


Bài giải


Quãng đường từ chợ huyện đến
bưu điện tỉnh dài là:


5 x 3 = 15 (km)


Quãng đường từ nhà đến bưu
điện tỉnh dài là:


5 + 15 = 20 (km)
Đáp số: 20km
<i>Bài 2</i>


- 1 HS đọc đề bài
- số mật ong đã lấy
- HS làm bài vào vở


Bài giải


+ Theo dõi
hoạt động
của cô và
các bạn


+ viết các
số từ 1-13



+ Theo dõi
các bạn
làm bài.
+ Theo dõi
các bạn
làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét bài của HS


- Củng cố : tốn giải bằng 2 phép
tính


<i>Bài 3: Số</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò:(3') </b>
- Nhận xét giờ học.


Số mật ong đã lấy ra là:
24 : 3 = 8 (l)


Trong thùng còn lại số mật ong
là:


24 - 8 = 16 (l)


Đáp số: 16 lít mật
ong


<i>Bài 3</i>



- HS làm bài cá nhân.
- Đọc kết quả trước lớp.
- HS nhận xét.


giáo dặn
dò.


<b>Buổi chiều:</b>


TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
<b>Tiết 31- 11: ĐẤT QUÝ, ĐẤT YÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Mục tiêu chung</b>


<i>* Kiến thức</i>


- Rèn đọc đúng các từ hs phát âm sai : đất nước, chăn nuôi, sản vật, hạt cát...
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật


- Hiểu ý nghĩa: Đất đai Tổ Quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất.
<i>* Kĩ năng</i>


- Đọc trôi chảy, diễn cảm được bài tập đọc
- Kể lại được 1 đoạn truyện


<i>* Thái độ</i>


- u thích mơn học



<b>* GDMT: Giáo dục hs có tình cảm yêu quý, trân trọng đối với từng tấc đất của quê </b>
hương đất nước.


<i><b>* QTE: Chúng ta đều có quyền có quê hương. Có bổn phận phải yêu quý và trân </b></i>
trọng mảnh đất quê hương.


<b>*KNS: Xác định giá trị; Giao tiếp; Lắng nghe tích cực.</b>
<b>2.Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


-Nhắc lại lời của bạn.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: </b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt đợng của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’):</b>


- Gọi 2 hs đọc bài “Thư gửi bà “ và
TLCH:


+ Trong thư Đức kể với bà những
gì?


- 2 hs lên đọc bài và TLCH.
- Cả lớp theo dõi bạn đọc,


nhận xét. + Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Qua thư, em thấy tình cảm của
Đức đối bà ở quê như thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương


<b> 2. Bài mới: (30’): </b>
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
<i><b> b. Luyện đọc: </b></i>


* Đọc diễn cảm toàn bài. Cho hs
quan sát tranh.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


- Yêu cầu hs đọc từng câu trước lớp.
- Theo dõi sửa sai cho hs.


- Luyện đọc tiếng từ khó.
- Đọc từng đoạn trước lớp.


- Hướng dẫn đọc đúng câu, đoạn.
- Kết hợp giải thích các từ mới trong
SGK: cung điện, khâm phục,


+ Khách du lịch: Người đi chơi, xem
phong cảnh ở phương xa.


+ Sản vật: vật được làm ra hoặc khai


thác, thu nhặt từ thiên nhiên.


- Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Gọi 1 hs đọc lời viên quan (ở đoạn
2).


- Yêu cầu các nhóm tiếp nối đọc 4
đoạn trong bài.


<i><b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b></i>
- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và
TLCH:


+ Hai người khách được vua Ê - ti -
<i>ô - pi - a tiếp đãi thế nào?</i>


- Yêu cầu hs đọc thầm phần đầu
đoạn 2 (Từ lúc hai người... làm như
vậy), TLCH:


+ Khi khách sắp xuống tàu điều gì
<i>bất ngờ đã xảy ra?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm phần cuối
đoạn 2 của bài.


+ Vì sao người Ê - ti - ô - pi - a
<i>không để cho khách mang đi một hạt</i>



- Lớp lắng nghe gv đọc bài.
- Lớp nối tiếp nhau đọc từng
câu trước lớp. Luyện đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài.


- Tìm hiểu nghĩa của các từ:
Cung điện, khâm phục, khách
du lịch, sản vật.


- Đọc ngắt nghỉ hơi đúng,
nhấn giọng các từ: khắp đất
nước, mở tiệc chiêu đãi,...
- Các nhóm luyện đọc.
- 1 hs đọc lời viên quan.
- Các nhóm đọc 4 đoạn của
bài.


- Lớp đọc thầm đoạn 1
+ Mời họ vào cung, mở tiệc
chiêu đãi, tặng những sản vật
quý, sai người đưa xuống tận
tàu.


- Hs đọc thầm phần đầu đoạn
2.


+ Viên quan bảo khách dừng
lại, cởi giày ra để họ cạo sạch


đất ở đế giày rồi mới để khách
xuống tàu trở về nước.


- Hs đọc thầm phần cuối đoạn
2.


lời


+ Đọc đánh
vần được 1
câu trong bài
dưới sự
hướng dẫn
của giáo
viên.


+ Lắng nghe
các bạn trả
lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>cát nhỏ?</i>


<b>* GDBVMT: Hạt cát tuy nhỏ nhưng </b>
là một sự vật “thiêng liêng, cao quý”
gắn bó máu thịt với người dân
Ê-ti-ô-pi-a nên họ không thể rời xa được...
- Mời 3 hs nối tiếp đọc 3 đoạn của
bài.


+ Theo em, phong tục trên nói lên


<i>tình cảm của người Ê - ti - ô - pi - a </i>
<i>đối với quê hương</i>


- Gv chốt ý chính
<i><b>d. Luyện đọc lại: </b></i>


- Đọc diễn cảm đoạn 2 trong bài.
- Hướng dẫn hs cách đọc.


- Mời 2 nhóm, mỗi nhóm 3 hs phân
vai thi đọc đoạn 2.


- Mời 1 em đọc hs đọc hay nhất.
<b>KỂ CHUYỆN</b>


1. Gv nêu nhiệm vụ: SGK.


2. Hướng dẫn hs kể lại câu chuyện
theo tranh


<i>Bài 1: Sắp xếp tranh theo đúng nội </i>
<i>dung câu chuyện:</i>


- Yêu cầu hs quan sát tranh, sắp xếp
lại theo đúng trình tự câu chuyện.
- Gọi hs nêu kết quả.


- Yêu cầu cả lớp lắng nghe và nhận
xét.



<i>Bài 2: Dựa vào tranh tập kể chuyện:</i>
<i><b> - Yêu cầu từng cặp hs dựa tranh đã </b></i>
được sắp xếp thứ tự để tập kể.


- Gọi 4 hs tiếp nối nhau thi kể trước
lớp theo 4 bức tranh.


- Mời 1 hs kể lại toàn bộ câu chuyện
theo tranh.


- Nhận xét bình chọn hs kể hay nhất.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’): </b>


- Hãy đặt tên khác cho câu chuyện.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện.


+ Vì người Ê - ti - ơ - pi - a rất
yêu quý và coi mảnh đất quê
hương họ là thứ thiêng liêng
cao quý nhất.


- 3 hs nối tiếp đọc 3 đoạn của
bài.


+ Người dân Ê - ti - ô - pi - a
rất yêu quý, trân trọng mảnh
đất của hương. Coi đất đai của
tổ quốc là tài sản quí giá


thiêng liêng nhất...


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc
mẫu.


- Các nhóm thi đọc phân theo
vai


(người dẫn chuyện, viên quan,
hai người khách).


- 1 hs đọc cả bài.


- Lớp lắng nghe bình chọn bạn
đọc hay nhất.


- Lắng nghe nhiệm vụ tiết học.
- Cả lớp quan sát tranh minh
họa, sắp xếp lại đúng trình tư
của câu chuyện.


- 2 hs nêu kết quả, cả lớp nhận
xét bổ sung.


(Thứ tự của tranh: 3 - 1 - 4 -2)
- Từng cặp tập kể chuyện,
- 4 hs nối tiếp kể theo 4 tranh.
- 1 hs kể tồn bộ câu chuyện.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn
kể hay nhất.



- Mảnh đất thiêng liêng/ Một
phong tục lạ lùng/ Tấm lòng
yêu quý đất đai/...


+ Lắng nghe


+ Lắng nghe
các bạn, theo
dõi.


+ Lắng nghe
các bạn trả
lời câu hỏi.
+ Lắng nghe
các bạn, theo
dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Ngày soạn: 16 /11/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2019</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 52: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Biết giải bài tốn có hai phép tính.


<i>* Kĩ năng</i>


- Vận dụng vào làm tốt các bài tập thực hành
<i>* Thái độ: Hs u thích học tốn.</i>


<b>2.Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Nêu lại được tên bài học,viết được các số từ 1-13
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: </b>


- VBT.


- Bảng phụ ghi sẵn sơ đồ tóm tắt bài tập 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt đợng của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>1. Bài cũ: (5’):</b>


- Gọi 2 hs lên bảng làm BT3 trang
51.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới: (30’): </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


- Nêu mục tiêu, yêu cầu bài học
<i><b>b. Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1: Giải bài toán:</i>



- Yêu cầu 2 hs nêu bài tập 1.
- Gv ghi tóm tắt bài tốn.
Có : 45 ô tô


Rời bến: 18 ô tô và 17 ơ tơ.
Cịn lại : ... ơ tơ?


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết ở bến cịn lại bao nhiêu
ơ tơ ta cần biết gì? Làm thế nào để
tìm được?


- Yêu cầu hs làm vào vở.
- Mời 1 hs lên bảng giải.
- Gv nhận xét chữa bài.


- 2 hs lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
<i>Bài 1</i>


- 2 hs nêu bài tốn.


+ Có 45 ơ tơ, lần đầu rời bến
18 ô tô, lần sau rời bến thêm
17 ơ tơ.


+ Trên bến cịn lại bao nhiêu


ô tô.


- Cả lớp làm vào vở rồi chữa
bài.


<b>Giải</b>


Lúc đầu số ơ tơ cịn lại là:
45 – 18 = 27 (ơ tơ)
Lúc sau số ơ tơ cịn lại là:


+ Lắng nghe
các bạn trả lời


+ Lắng nghe
cô giáo giảng
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bài 2: Giải bài toán:</i>


- u cầu hs đọc bài tốn, phân tích
bài tốn rồi tự làm vào vở.


- Mời 1 hs lên bảng giải bài.
- Nhận xét bài làm của hs


<i>Bài 3: Giải bài toán:</i>


- Gọi 1 hs nêu yêu cầu BT3.
- Treo BT3 đã ghi sẵn lên bảng.


14 bạn


HSG:


HSK: 8 bạn ?
bạn


- Yêu cầu hs làm vào vở.
- Mời 1 hs lên bảng giải.
- Nhận xét, chữa bài.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm
tra.


<i>Bài 4: Tính (theo mẫu)</i>


<i>Mẫu</i> <i> Gấp 15 lên 3 lần, rồi</i>
<i>cộng với 47 :</i>


<i>15 x 3 = 45 ; 45 + 4</i>


= 92a) Gấp 12 lên 6 lần, rồi bớt đi


25:


<i> 12 x 6 = 72 ; 72 - 25 = 47</i>
b) Giảm 56 đi 7 lần, rồi bớt đi 5.
<i> 56 : 7 = 8 ; 8 - 5 = 3</i>
c) Giảm 42 đi 6 lần, rồithêm 37.
<i> 42 : 6 = 7 ; 7+37 = 44</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’):</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


27 – 17 = 10 (ô tô )
<i><b> Đáp số: 10 ô tô</b></i>
<i>Bài 2</i>


- 2 hs đọc bài toán.


- Lớp thực hiện làm bài vào
vở.


- 1 hs giải bài trên bảng, cả
lớp nhận xét chữa bài.


<b>Giải</b>


Số thỏ đã bán là:
48 : 6 = 8 (con)
Số thỏ còn lại là:
48 – 8 = 40 (con )
Đáp số: 40 con
thỏ


<i>Bài 3</i>


- Hs đọc yêu cầu bài tập 3.
- Lớp thực hiện đặt đề bài


tốn dựa vào tóm tắt rồi làm
bài vào vở.


- 1 hs giải bài trên bảng, lớp
nhận xét chữa bài.


<b>Giải</b>


Số học sinh khá là:
14 + 8 = 22 (bạn)
Số học sinh giỏi và khá là:


14 + 22 = 36 (bạn)
<i><b> Đáp số: 36 bạn</b></i>
- Hs đổi vở để kiểm tra bài
nhau


HS đọc đề bài
- HS làm bài tập
- HS chữa miệng
- HS khác nx, bổ sung


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


.


+ Theo dõi
các bạn làm


bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dị.
ĐẠO ĐỨC


<b>THỰC HÀNH GIỮA KÌ 1</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.KT: HS biết cảm thông, chia sẻ vui buồn cùng bạn trong những tình huống cụ</b>
thể, biết đánh và tự đánh giá bản thân trong việc quan tâm giúp đỡ bạn.


2.KN: Quý trọng các bạn biết quan tâm, chia sẻ vui buồn với bạn bè
3.TĐ: Yêu quý mọi người


<b>* Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>
- Nhắc được tiêu đề bài.


<b>II. Đồ dùng:</b>
- Phiếu học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
-Nội dung bài dạy.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>




<b> Hoạt động 1: </b>



- Phân biệt hành vi đúng, hành
vi sai.


- GV phát phiếu học tập và yêu
cầu HS làm bài tập.


 a) Hỏi thăm an ủi khi bạn có
chuyện buồn.


 b) Độngviên, giúp đỡ khi bạn
bị điểm kém.


 c) Chúc mừng khi bạn được
điểm 10.


 d) Vui vẻ nhận khi được phân
công giúp đỡ bạn học kém.
 đ) Tham gia cùng các bạn
quyên góp sách vở, quần áo cũ
để giúp các bạn nghèo trong lớp
 g) Kết bạn với các bạn bị
khuyết tật, các bạn nhà nghèo.


<i><b>Hoạt động của học sinh- Nội</b></i>
dung bài: Em hãy viết vào ô <sub></sub>
chữ Đ trước các việc làm đúng
và chữ S trước các việc làm sai
đối với bạn.


- Thảo luận cả lớp.



- Các việc a, b, c, d, đ, g là việc
làm đúng.


- HS liên hệ, tự liên hệ.


- Một số HS liên hệ trước lớp.


<i><b>HS Minh</b></i>
- HS lắng nghe.


HS tham gia cùng
các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV kết luận.


<b> Hoạt động 2: </b>


- Liên hệ và tự liên hệ.


- GV chia nhóm và giao nhiệm
vụ cho HS liên hệ, tự liên hệ.


<b> Hoạt đợng 3: </b>


- Trị chơi phóng viên.



<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn các em về nhà xem lại
bài.




<b>-Buổi chiều:</b>


CHÍNH TẢ


<b>Tiết 21: TIẾNG HỊ TRÊN SƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức chung</b>


<i>* Kiến thức</i>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần: ong/ oong (BT2)


- Làm đúng BT3 a/b


<i>* Kĩ năng: - Có ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp</i>
<i>* Thái độ: Yêu thích mơn học</i>


<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>
-Viết được chữ tên đầu bài.



<b>* GDBVMT: Giáo dục hs yêu cảnh đẹp đất nước ta, từ đó thêm yêu quý mơi trường </b>
xung quanh, có ý thức BVMT.


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HOC:</b>


- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ bài tập 2, giấy khổ lớn để hs thi tìm nhanh BT3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’):</b>


- Yêu cầu hs viết một số tiếng dễ
viết sai ở bài trước.


- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới: (30’): </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
<i><b>b. Hướng dẫn nghe - viết: </b></i>
<i><b>* Hướng dẫn chuẩn bị:</b></i>
- Gv đọc bài một lượt.


- Yêu cầu 3 hs đọc lại bài văn.
+ Bài chính tả có mấy câu?


- 2 hs lên bảng viết các từ:
<i>Trái sai, da dẻ, ngày xưa, quả </i>
<i>ngọt, ruột thịt.</i>



- Lớp lắng nghe giới thiệu bài


- 3 hs đọc lại bài.


+ Bài chính tả này có 4 câu.


+ Viết được
từ da dẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Những chữ nào trong đoạn văn
<i>cần viết hoa?</i>


- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính
tả và lấy bảng con và viết các
tiếng khó.


- Gv nhận xét, đánh giá.
* Đọc cho hs viết vào vở.
- Đọc lại để hs dị bài, sốt lỗi.
* Chấm, chữa bài.


<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập: </b></i>
<i>Bài 1: Chọn từ thích hợp điền </i>
<i>vào chỗ trống:</i>


- Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài
tập.


- Mời 2 hs lên bảng thi làm đúng,


nhanh.


- Nhận xét, tuyên dương.


- Gọi hs đọc lại lời giải đúng và
ghi nhớ chính tả.


<i>Bài 2: Điền từ vào chỗ trống:</i>
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài tập
3b.


- Chia nhóm, các nhóm thi làm
bài trên giấy, xong đại diện nhóm
dán bài trên bảng lớp, đọc kết
quả.


- Gv cùng hs nhận xét, tuyên
dương.


- Gọi 1 hs đọc lại kết quả.
- Cho hs làm bài vào VBT.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>


- Gv nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài xem
trước bài mới


+ Viết hoa chữ cái đầu đoạn văn
và tên riêng (Gái, Thu Bồn).
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và


thực hiện viết vào bảng con:
<i>sơng, gió chiều, tiếng hị, chèo </i>
<i>thuyền, chảy lại … </i>


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.


- 2 hs nêu yêu cầu của bài, lớp đọc
thầm.


- Hs làm vào vở


- 2 hs lên bảng thi làm bài, cả lớp
theo dõi bình chọn bạn làm đúng
và nhanh.


- 2 hs đọc lại lời giải đúng:
<i>Chng xe đạp kêu kính coong; </i>
<i>vẽ đường cong; làm xong việc, </i>
<i>cái xoong. </i>


- 1 hs đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc
thầm.


- Các nhóm thi làm bài trên giấy.
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng,
đọc kết quả. Lớp bình chọn nhóm
làm đúng nhất.


- 1 hs đọc lại kết quả.



- Cả lớp làm bài vào VBT theo lời
giải đúng:


+ Vân ươn: mượn, thuê mướn,
bay lượn,...


+ Vần ương: bướng bỉnh, gương
soi, lương thực, đo lường, trưởng
thành,...


+ Chép lại
được các câu
vào vở.


+ Làm được
bài tập dưới
sự giúp đỡ
của cô giáo.


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


+ Lắng nghe


TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ QUAN HỆ HỌ HÀNG </b>
<b>(tiết 1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>* Kiến thức</i>


- Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng với những người trong họ hàng.
<i>* Kĩ năng</i>


- Phân tích mối quan hệ họ hàng của một số trường hợp cụ thể, ví dụ: 2 bạn Quang và
Hương (anh em họ), Quang và mẹ Hương (cháu và cô ruột)..


<i>* Thái độ</i>


- Biết cách xưng hô đối xử với họ hàng.
<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng với những người trong họ hàng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:</b>


- Giấy (khổ to), bút viết cho các nhóm.
- Bảng phụ, phấn màu.


- 4 tờ giấy ghi rõ nội dung trị chơi “ Xếp hình gia đình “.


III. CAC HOAT Đ NG DAY HOC: Ơ


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>1. Bài cũ: 5’</b>


- Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi.
+ Con của dì thì thuộc họ nào?
+ Con của cơ thì thuộc họ nào?


+ Phải biết đối xử với họ hàng ntn?
- Nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới: 30’</b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- Gv giới thiệu trực tiếp
- Ghi đầu bài.


<i>b. Hướng dẫn phân tích mối quan hệ </i>
<i>họ hàng:</i>


<b>Họat đợng 1: Phân tích và vẽ sơ đồ họ</b>
hàng


<i>Bước 1: Chia nhóm thảo luận:</i>
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ ở câu
hỏi sau:


+ Trong hình vẽ 1 có bao nhiêu người,
đó là những ai? Gia đình có mấy thế
hệ?


+ Ơng bà của Quang có bao nhiêu
người con, đó là những ai?


+ Ai là con dâu, con rể của ông bà?
+ Ai là cháu nội và cháu ngọai của ông
bà?



- Gv tổng kết ý kiến của các nhóm
KL: Đây là một bức tranh vẽ gia


-3 học sinh lên bảng.
+Họ ngoại


+Họ nội


+Yêu thương quan tâm, giúp
đỡ lẫn nhau


-HS nhắc lại


- Hs các nhóm thảo luận và
ghi kết quả ra giấy. Đại diện
nhóm trình bày.


- Có 10 người. Đó là ông bà,
Bố mẹ Hương, Hương,
Hồng, bố mẹ Quang, Quang.
Thủy. Gia đình có 3 thế hệ.
- Có 2 con. Đó là bố, mẹ
Hương và bố, mẹ Quang.
- Mẹ Quang là con dâu, bố
Hương là con rể.


- Quang và Thủy là cháu nội.
Hương và Hồng là cháu
ngọai.



+ Lắng nghe
các bạn trả
lời


+ Lắng nghe
cô giáo
giảng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>đình . Gia đình đó có 3 thế hệ, đó là </i>
<i>ơng bà, bố mẹ và các con. Ơng bà có 1</i>
<i>con trai, 1 con gái, 1 con dâu và 1 con</i>
<i>rể. Ơng bà có 2 cháu ngọai là Hương </i>
<i>và Hồng; 2 cháu nội là Quang và </i>
<i>Thủy. </i>


<i>Bước 2: Hoạt động cả lớp: </i>


+ Tìm hiểu mối quan hệ trong đại gia
đình:


+ Gia đình có mấy thế hệ? Thế hệ thứ
nhất gồm có ai?


+ Ơng bà sinh được mấy người con?
Đó là những ai?


+ Ơng bà có mấy người con dâu? Mấy
người con rể? Đó là những ai?


+ Bố mẹ Quang sinh được mấy người


con? Đó là những ai?


+ Bố mẹ Hương sinh được mấy người
con? Đó là những ai


<b>Sơ đồ:</b>


Ông, Bà


Mẹ của Quang Mẹ của Hương
Bố của Quang Bố của Hương
Quang Thủy Hương Hồng
- u cầu hs nhìn vào sơ đồ nói lại
mối quan hệ của mọi người trong gia
đình.


- Gv nhận xét, chỉnh sửa.


<b>Họat động2: Xưng hô, đối xử với họ </b>
hàng


<i>Bước 1: Thảo luận từng cặp:</i>


<i>+ Mẹ của Hương thuộc họ nội hay họ </i>
ngọai của Quang?


+ Bố của Quang thuộc họ nội hay họ
ngọai của Hương?


+ Ông bà nội Quang, bố Quang,



Quang và Thủy thuộc họ ngọai hay họ
nội của Hương? Hương gọi những
người đó như thế nào cho đúng?
+ Ơng bà ngọai Hương, mẹ Hương,
Hương và Hồng thuộc họ ngọai hay họ


- Hs theo dõi hình vẽ, có
nhận xét, bổ sung.


- Có 3 thế hệ. Thế hệ thứ
nhất gồm có ơng và bà.
- 2 người con, đó là bố của
Quang và mẹ của Hương.
- Có 1 con dâu đó là mẹ của
Quang và 1 con rể đó là bố
của Hương.


- 2 người con đó là Quang và
Thủy.


- 2 người con đó là Hương và
Hồng.


- 2 hs trả lời, lớp nhận xét bổ
sung


- Hs thảo luận cặp đôi
- Họ nội của Quang.
- Họ ngoại của Hương.


- Họ ngọai của Hương.
Hương gọi là ông bà, bác và
các anh chị.


- Họ nội của Quang. Quang
gọi ông bà, cô và các em.


+ Lắng nghe


+ theo dõi


+ Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nội của Quang? Quang gọi những
người đó như thế nào cho đúng?
- Gv nhận xét, sửa sai.


<i>Bước 2: Họat động cả lớp:</i>


- Yêu cầu mỗi hs đưa ra 1 ý kiến về
nghĩa vụ của anh em Quang và chị em
Hương đối với những người họ hàng
ruột thịt của mình.


- GDMT: Với những người họ hàng
<i>của mình, các em cần tôn trọng, lễ </i>
<i>phép với ông bà, các bác, các cô, các </i>
<i>chú và yêu thương đùm bọc các chị em</i>
<i>họ của mình như những người ruột </i>
<i>thịt. Có như thế tình anh em mới thắm </i>


<i>thiết và bền chặt được.</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>


- Nhắc lại mối quan hệ trong gia đình.
- GD: Yêu thương và đố xử tốt với mọi
người trong họ hàng


- Học bài và tìm hiểu về mối quan hệ
họ hàng.


- Chuẩn bị bài sau:Thực hành: phân
<i>tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng </i>
<i>(tt)</i>


- Gv nhận xét chung giờ học


- Hs trả lời


- Hs lắng nghe và ghi nhớ.


- Hs nhắc lại


+ Lắng nghe


+ theo dõi


+ Lắng nghe
cô giáo dặn
dị.



HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP
VĂN HĨA GIAO THƠNG


<b>AN TỒN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG ĐƯỜNG</b>
<b>THỦY</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- HS biết được một số quy định khi đi trên các phương tiện giao thông đường thủy.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS thực hiện các quy định khi đi trên các phương tiện giao thông đường thủy để
đảm bảo an tồn.


<b>3. Thái đợ:</b>


- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy định khi đi
trên các phương tiện giao thông đường thủy.


* Mục tiêu riêng ( HS Minh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1.Giáo viên:</b>


- Tranh ảnh minh họa đúng/sai về người đi trên các phương tiện giao thông đường
thủy để trình chiếu.


- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 3


<b>2. Học sinh </b>


- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3.
<i>\- Áo phao cứu sinh (mỗi tổ một cái).</i>


- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân cơng của GV
<b>III. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỢNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỢNG</b>


<b>CỦA TRỊ</b>


<b>Học sinh ( Minh)</b>
<b>1. Trải nghiệm:</b>


- H: Ở lớp, có bạn nào đã từng đi trên các
phương tiện giao thông đường thủy?


- H: Khi đi trên các phương tiện giao thông
đường thủy, em thấy có những quy định gì?
<b>2. Hoạt đợng cơ bản: Tìm hiểu truyện “An</b>
<b>tồn là trên hết” </b>


- GV u cầu 1 HS đọc truyện ” An toàn là
trên hết”.


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi các câu hỏi
sau:


<b>Câu 1: Vì sao cơ nhân viên khơng đưa áo </b>


phao cho Hiếu? (Tổ 1)


<b>Câu 2: Khi Hiếu không được phát áo phao,</b>
ba của Hiếu đã làm gì?(Tổ 2)


<b>Câu 3: Em có suy nghĩ gì về việc ba của</b>
Hiếu yêu cầu cô nhân viên phải chấp hành
đúng quy định? (Tổ 3)


<b>Câu 4: Tại sao hành khách đi trên phương</b>
tiện giao thông đường thủy phải mặc áo
phao? (Tổ 4)


<b>- Hs trả lời</b>


<b>-</b> Hs đọc truyện
- Thảo luận nhóm
đơi và đại diện các
nhóm trình bày
TL: Cơ nhân viên
khơng đưa áo phao
cho Hiếu vì đã hết
áo phao, chỉ cịn hai
chiếc áo phao cơ đã
phát cho ba mẹ
Hiếu


TL: Ba của Hiếu rất
lo lắng về sự an
toàn của Hiếu, ba


Hiếu đã hết lần này
đến lần khác nhắc
cô nhân viên phải


Lắng nghe


- Tham gia cùng
các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV mời đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung ý kiến.


- GV nhận xét, chốt ý:


<i><b>“Đi trên sông nước miền nào</b></i>


<i><b>Cũng đừng quên mặc áo phao vào người”</b></i>
<b>-</b> GV cho HS xem một số tranh, ảnh


minh họa.


<b>3. Hoạt động thực hành</b>


- GV cho HS quan sát hình trong sách và yêu
cầu HS thảo luận nhóm 4: Em hãy đánh dấu
x vào ô trống ở hình ảnh thể hiện điều không
nên làm.


<b>- GV gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày, các</b>
nhóm khác nhận xét, chất vấn.



- GV nhận xét.


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi


H: Em sẽ nói gì với các bạn trong các hình
ảnh thể hiện điều không nên làm ở các tranh
3,4,5?


GV nhận xét, tuyên dương những câu nói
hay.


<b>4. Hoạt đợng ứng dụng: </b>


- GV nêu tình huống theo nội dung bài tập 2.
Nếu em là hành khách đi trên chuyến đị dưới
đây, em sẽ nói gì với cơ lái đị?


Một chiếc đị chuẩn bị rời bến. Cơ lái đị nói
với hành khách: “Ai cần mặc áo phao thì bảo
với tơi nhé! Mà từ đây qua bên đó có mấy
phút thơi, mặc làm gì cho mất cơng.”


+ GV cho HS thảo luận nhóm 5.


+ GV cho HS đóng vai xử lí tình huống.
+ GV mời 2 nhóm trình bày. Các nhóm
khác nhận xét.


+ GV nhận xét, tun dương.



thực hiện đúng quy
định giao thông
đường thủy: mặc áo
phao để đảm bảo an
toàn.


TL: Hành khách đi
trên phương tiện
giao thông đường
thủy phải mặc áo
phao để đảm bảo an
toàn, tránh đuối
nước...


<b>-Hs thực hiện </b>


<b>-Đại diện các</b>
nhóm trình
bày


<b>-Thảo thuận</b>
nhóm đôi và
trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV chốt ý: Khi đi trên phương tiện giao
<i>thông đường thủy, nếu chủ phương tiện</i>
<i>không có áo phao thì nhất định chúng ta</i>
<i>khơng đi.</i>



<i><b>5. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- H: Khi đi trên các phương tiện giao thông
đường thủy, em sẽ làm gì để đảm bảo an
tồn?


- GV nhận xét tiết học và dặn dò HS chuẩn bị
bài sau: “ Văn minh lịch sự …


<b>-Thảo luận nhóm</b>
5


<b>-Hs đóng vai xử</b>
lí tình huống


Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 16/11/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 11 năm 2019</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 53: BẢNG NHÂN 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1.Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 8.
<i>* Kĩ năng</i>



- Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải toán.
<i>* Thái độ</i>


- Hs giải toán nhanh đúng, gây hứng thú trong học tập.
<b>2.Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Nêu lại được tên bài học
- Biết đọc bảng nhân 8
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:</b>
- Bảng phụ


III. CAC HOAT Đ NG DAY HOC: Ơ


<b>Hoạt đợng của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>1. Bài cũ: (4’)</b>


- Đọc bảng nhân 6 , 7.
- HS + GV nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
Nêu yêu cầu của tiết học.


<i><b>b. Hoạt động 1: Lập bảng nhân 8</b></i>
(10’)


- GV gắn 1 tấm bìa lên bảng có 8



- 2 hs đọc.
- Hs nhận xét


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

chấm tròn.


+ 8 chấm tròn được lấy một lần
bằng mấy chấm tròn ?


+ GV nêu : 8 được lấy 1 lần thì
viết


8 x 1 = 8


- GV gắn 2 tấm bìa , mỗi tấm có
8 chấm trịn lên bảng


+ 8 được lấy 2 lần viết như thế
nào ?


+ 8 nhân 2 bằng bao nhiêu ?
+ Em hãy nêu cách tính ?
- GV gọi HS đọc


- Các phép tính còn lại GV tiến
hành tương tự .


- GV giúp HS lập bảng nhân
- GV tổ chức cho HS học thuộc


bảng nhân 8 theo hình thức xố
dần


<b>b. Hoạt đợng 2: Bài tập</b>
<i>Bài 1: Củng cố bảng nhân 8 .</i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS tính nhẩm ->
nêu kết quả bằng cách truyền
điện


-> GV nhận xét


<i>Bài 2: Củng cố bảng nhân 8 và</i>
giải toán có lời văn .


- GV gọi HS nêu yêu cầu


- GV HD HS phân tích bài tốn
- GV gọi HS nhận xét


-> GV nhận xét sửa sai cho HS


<i>Bài 3: Củng cố ý nghĩa của phép</i>
nhân qua việc đếm thêm 8 .


HS nêu yêu cầu


- GV yêu cầu HS nêu miệng


- 8 chấm tròn được lấy 1 lần


bằng 8 chấm tròn


- Vài HS đọc
- HS quan sát
- HS viết 8 x 2
- bằng 16
- 8 x 2 = 8 + 8


= 16 vậy 8 x 2 = 16
- Vài HS đọc


- HS tự lập các phép tính cịn
lại


- HS học thuộc bảng nhân 8
- HS thi học thuộc bảng nhân 8
-> HS nhận xét


Bài 1


- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làn nhẩm -> nêu kết quả
- HS nhận xét


8 x 3 = 24 8 x 2 = 16
8 x 5 = 40 8 x 6 = 46
8 x 8 = 64 8 x 10 =
80 …..


Bài 2



- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích , làm vào vở
- 1 HS lên bảng làm


- > HS nhận xét
Bài giải


Số lít dầu trong 6 can là:
8 x 6 = 48 ( lít )
Đáp số : 48l dầu
Bài 3


- 2 HS nêu yêu cầu


- HS làm miệng, nêu kết quả


+ Lắng nghe cô
giáo giảng bài.


+ Làm được bài
1 dưới sự giúp
đỡ của cô giáo.


+ Theo dõi các
bạn làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-> GV nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò:(3') </b>


- Đọc lại bảng nhân 8 ?


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học.


-> HS nhận xét


8, 16, 27, 32, 40, 48, 56, 64, 72,
80


- 3 HS


+ Lắng nghe cô
giáo dặn dò.


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 22: VẼ QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Rèn đọc đúng các từ: lượn quanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ chót,...
- Bước đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương tha
thiết của người bạn nhỏ


<i>* Kĩ năng</i>



- Hs đọc thuộc 2 khổ thơ trong bài
- Hs năng khiếu thuộc cả bài thơ
<i>* Thái độ: u thích mơn học</i>


* GDMT: Giáo dục hs trực tiếp cảm nhận được vẻ đẹp nên thơ của quê hương thôn
dã, thêm yêu quý đất nước ta.


<b>* QTE: Chúng ta đều có quyền có quê hương. Có bổn phận phải yêu quý và trân </b>
trọng mảnh đất quê hương.


<b>2.Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>
- Nhắc được tiêu đề bài tập đọc.


- Đọc được nội dung trong bài tập đọc
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: </b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết bài thơ để hướng dẫn học sinh HTL.


III. CAC HOAT Đ NG DAY HOC: Ơ


<b>Hoạt đợng của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:5’</b></i>


- Gọi 3 hs nối tiếp kể lại câu chuyện
“ Đất quý, đất yêu”.


- Nhận xét, tuyên dương.


<i><b> 2.Bài mới: 30’</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
<i><b>b. Luyện đọc:12’</b></i>


* Đọc bài thơ.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải


- 3 hs tiếp nối kể lại các đoạn
của câu chuyện và trả lời câu
hỏi


- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi gv giới thiệu.
- Lắng nghe gv đọc mẫu.


+ Lắng
nghe các
bạn trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nghĩa từ:


- Yêu cầu hs đọc từng câu thơ. Gv
sửa sai.


- Gọi hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Nhắc nhở ngắt nghỉ hơi đúng ở các


dòng thơ, khổ thơ.


- Giúp hs hiểu nghĩa từng từ ngữ mới
trong bài (sông máng, cây gạo )
- Yêu cầu hs đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


- Các nhóm thi đọc.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả
bài


<i><b> c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:10’</b></i>
- Mời 1 hs đọc bài, yêu cầu cả lớp
đọc thầm bài thơ trả lời câu hỏi:
+ Kể tên những cảnh vật được tả
<i>trong bài thơ?</i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm lại toàn bài
thơ và trả lời câu hỏi:


+ Cảnh vật quê hương được tả bằng
<i>nhiều màu sắc. Hãy kể những màu </i>
<i>sắc đó?</i>


<b>* BVMT: Từ đó các em trực tiếp </b>
cảm nhận được vẻ đẹp nên thơ của
quê hương thôn dã, thêm yêu quý đất
nước ta.



- Yêu cầu thảo luận theo nhóm trả lời
câu hỏi:


<i>+ Vì sao bức tranh quê hương rất </i>
<i>đẹp? Hãy chọn câu trả lời mà em </i>
<i>cho là đúng nhất?</i>


- Liên hệ ở quê hương em
- Gv kết luận.


<i><b>d. Học thuộc lòng bài thơ:8’</b></i>


- Hướng dẫn đọc diễn cảm từng đoạn
và cả bài.


- Yêu cầu đọc thuộc lòng từng khổ
rồi cả bài thơ


- Yêu cầu hs thi đọc thuộc lòng từng
khổ và cả bài thơ.


- Nối tiếp nhau đọc mỗi hs 2
dòng thơ.


- Nối tiếp đọc từng khổ thơ
trước lớp.


- Tìm hiểu nghĩa của từ theo
hướng dẫn của gv.



- Luyện đọc theo nhóm.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- 1 hs đọc bài, cả lớp đọc thầm
cả bài thơ.


+ Là: tre, lúa, sông máng, trời
mây, ngói mới, trường học, mặt
trời…


- Cả lớp đọc thầm lại cả bài thơ.
+ Cảnh vật được miêu tả bằng
những màu sắc tre xanh, lúa
xanh, sông máng xanh mát, trời
mây xanh ngắt, ngói mới đỏ
tươi, mái trường đỏ thắm, mặt
trời đỏ chót.


- Hs thảo luận theo nhóm, sau
đó đại diện từng nhóm nêu ý
kiến chọn câu trả lời đúng nhất
(Vì bạn nhỏ yêu quê hương)
- Hs trả lời theo ý của các em
- Lớp nhận xét bổ sung.


- Đọc từng đoạn rồi cả bài theo
hướng dẫn của gv


- 4 hs đaị diện đọc tiếp nối 4
khổ thơ.



- Thi đọc thuộc lịng cả bài thơ.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn
đọc đúng, hay


- Hs tự liên hệ.


nghe cô
giáo giảng
bài.


+ Đọc đánh
vần được
1số câu
trong bài
dưới sự
hướng dẫn
của giáo
viên.


+ Luyện
đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Theo dõi bình chọn hs đọc tốt nhất.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Quê hương em có gì đẹp?
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học bài và xem trước


bài mới.


+ Lắng
nghe cơ
giáo dặn
dị.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 11: TỪ NGỮ VỀ Q HƯƠNG.</b>
<b>ƠN TẬP CÂU: AI LÀM GÌ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Mục tiêu chung</b>


<i>* Kiến thức</i>


- Hiểu và xếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hương (BT1)


- Biết dùng từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ quê hương trong đoạn văn (BT2)
- Nhận biết được các câu theo mẫu Ai làm gì? và tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi
Ai? hoặc Làm gì?(BT3)


<i>* Kĩ năng</i>


- Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? với 2-3 từ ngữ cho trước (BT4)
<i>* Thái độ</i>


- Giáo dục hs yêu thích học tiếng việt.



<b>* GDBVMT: Giáo dục tình cảm yêu quý quê hương</b>


<i><b>* QTE: Chúng ta đều có quyền có quê hương. Có bổn phận phải yêu quý và trân </b></i>
trọng mảnh đất quê hương.


<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Tìm được một số từ ngữ về quê hương
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: </b>


- 3 tờ giấy tô ki trình bày bài tập 1.
- Bảng lớp kẻ sẵn bài tập 3 (2 lần )


III. CAC HOAT Đ NG DAY HOC: Ơ


<b>Hoạt đợng của Giáo viên</b> <b>Hoạt đợng của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 hs làm miệng BT2 - tuần
10, mỗi hs làm một ý của bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b> 2. Bài mới: 30’</b>


a. Giới thiệu bài:


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
b. Hướng dẫn hs làm bài tập:
<i>Bài 1: Viết từ:</i>


- Yêu cầu hs đọc nội dung bài


tập 1.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài


- Lần lượt 3 hs lên bảng làm
miệng bài tập số 2.


- Lớp theo dõi nhận xét.


- Cả lớp theo dõi gv giới thiệu bài.
<i>Bài 1</i>


- 1 hs đọc yêu cầu bài tập1. Cả lớp
đọc thầm.


- Thực hành làm bài tập vào vở.
- 3 hs lên bảng làm bài. Cả lớp bổ


+ Lắng nghe
các bạn trả lời
+ Lắng nghe
cô giáo giảng
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tập.


- Mời 3 hs lên làm vào 3 tờ giấy
to dán sẵn trên bảng.


- Gv nhận xét chốt lại lời giải


đúng.


<i>Bài 2: Gạch chân các từ có thể </i>
<i>thay thế:</i>


-Yêu cầu 1 hs đọc yêu cầu bài
tập 2. Cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu hs làm bài vào VBT.
- Gọi hs nêu kết quả.


- Mời 3 hs đọc lại đoạn văn với
sự thay thế của 3 từ được chọn.
- Cùng với hs nhận xét, tuyên
dương.


<i>Bài 3: Gạch dưới những câu </i>
<i>được viết theo mẫu câu: Ai làm </i>
<i>gì?</i>


- Yêu cầu hs đọc nội dung bài
tập 3


- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Mời 2 hs làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và chốt lại lời giải
đúng.





<i>Bài 4: Đặt câu theo mẫu: Ai làm</i>
<i>gì?</i>


- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Mời 2 hs làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và chốt lại lời giải
đúng.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>
- Yêu cầu hs nêu lại 1số từ về
quê hương.


- Giáo viên nhận xét đánh giá


sung:


+ Từ chỉ sự vật ở q hương: cây
đa, dịng sơng, con đị, mái đình,
ngọn núi.


+ Từ chỉ tình cảm đối với quê
hương: gắn bó, nhớ thương, yêu
quý, bùi ngùi, tự hào.


<i>Bài 2</i>


- 1 hs đọc bài tập 2. Lớp theo dõi
và đọc thầm theo.


- Cả lớp làm bài.



- 3 hs nêu kết quả, cả lớp nhận xét
bổ sung:


+ Các từ có thể thay thể cho từ
quê hương trong bài là: Quê quán,
<i>quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt </i>
<i>rốn.</i>


- 3 hs lần lượt đọc lại đoạn văn đã
thay thế từ được chọn.


<i>Bài 3</i>


- 2 hs đọc nội dung bài tập 3.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 hs lên bảng làm bài.


- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng, chữa
bài:


A
Cha
Là gì
?


làm cho tôi …quét sâ
Mẹ Đựng hạt giống ….mùa


sau



Chị đan nón lá …xuất khẩu.
- Nêu lại một số từ ngữ nói về quê
hương.


<i>Bài 4</i>


- 2 hs đọc nội dung bài tập 4.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 hs lên bảng làm bài.


- Cả lớp nhận xét bài làm trên
bảng, chữa bài


- Hs chú ý lắng nghe


giúp đỡ của
cô giáo.


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tiết học


- Dặn về nhà học bài xem trước
bài mới.


cô giáo dặn
dò.


<i><b>Ngày soạn: 18 /11/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2019</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 54: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1.Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức trong giải tốn.
<i>* Kĩ năng</i>


- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân với ví dụ cụ thể
<i>* Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn Tốn.</i>


<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Thực hiện được một số phép tính trong bảng nhân 8.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:</b>



- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt đợng của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : 3’</b>


- Gọi 1HS lên bảng làm BT2
tiết trước.


- KT về bảng nhân 8.


- Giáo viên nhận xét, tuyên
dương.


<b>2.Bài mới: 30’</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


Bài 1a: - Gọi học sinh nêu bài
tập 1.


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào
vở.


- Gọi HS nêu kết quả tính
nhẩm.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự


chữa bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
1b:- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh nhận xét
từng cột tính để nhận thấy việc
đổi chỗ các thừa số thì tích
khơng thay đổi.


Bài 2 :- u cầu học sinh nêu


- 1HS lên bảng làm bài.
- 3HS đọc bảng nhân 8.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
Bài 1


- 1 em nêu đề bài 1.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Nêu miệng kết quả nhẩm, cả lớp
nhận xét.


- Từng cặp đổi vở cheo để KT bài
nhau.


<b>1b: Thực hiện và rút ra nhận xét : </b>
2 x 8 = 16 và 8 x 2 = 16 ;


3 x 8 = 24 và 8 x 3 = 24 …



- Vị trí các thừa số thay đổi nhưng
kết quả không thay đổi.


- Đổi chéo vở để KT bài kết hợp tự
sửa bài.


<i>Bài 2</i>


- Một học sinh nêu yêu cầu bài 2.


+ Lắng nghe
các bạn trả lời
+ Lắng nghe
cô giáo giảng
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đề


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào
vở.


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


Bài 3:


- Gọi học sinh đọc bài 3.


- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu


cầu bài toán.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào
vơ.û


- Gọi một học sinh lên bảng giải
.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét
chữa bài.


Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu
của bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu 1 em lên bảng tính và
điền kết quả.


- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:3’</b>


- Gọi 1 số em đọc bảng nhân 8.
- Dặn về nhà học và làm bài tập


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2HS lên bảng thực hiện, lớp nhận
xét bổ sung.



8 x 3 + 8 = 24 + 8 8 x 4 + 8 = 32
+ 8


= 32 = 40
8 x 8 + 8 = 64 + 8 8x9 + 8 = 72 +
8


= 72 = 80
<i>Bài 3</i>


- Một em đọc bài tốn.


- Cả lớp đọc thầm, phân tích bài
tốn, tự làm bài vào vở.


- Một học sinh lên bảng giải bài,
cả lớp nhận xét chữa bài:


<i>Giải :</i>


Số mét dây điện cắt đi là :
8 x 4 = 32 ( m )


Số mét dây điện còn lại là:
50 – 32 = 18 ( m)
Đ/S: 18m
<i>Bài 4</i>


- Một em nêu bài tốn bài tập 4.
- Cả lớp xem hình vẽ, tự làm bài


vào vở.


- Một em lên bảng làm bài, cả lớp
nhận xét bổ sung:


a/ Số ơ vng hình chữ nhật là:
8 x 3 = 24 (ô)


b/ Số ô vuông hình chữ nhật là:
3 x 8 = 24 (ơ)


Nhận xét: 8 x 3 = 3 x 8
- HS đọc lại bảng nhân 8.


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


+ Theo dõi
các bạn làm
bài.


+ Lắng nghe
cơ giáo dặn
dị.



CHÍNH TẢ( Nhớ viết)
<b>Tiết 22: VẼ QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức chung</b>


<i>* Kiến thức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>* Thái độ:- Giáo dục hs rèn chữ viết đẹp, biết giữ vở sạch </i>
<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Chép lại tên bài thơ vào vở chính tả.
<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HOC:</b>


- 3 băng giấy viết khổ thơ của bài tập 2b.


III. CAC HOAT Đ NG DAY HOC: Ơ


<b>Hoạt đợng của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’):</b>


- Gọi 2 hs lên bảng thi tìm nhanh,
viết đúng các từ có tiếng chữa vần
ươn/ ương.


- Nhận xét, đánh giá
<i><b> 2. Bài mới: (28’):</b></i>
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu, yêu cầu bài học


<i><b>b. Hướng dẫn nghe viết:</b></i>


<i>* Hướng dẫn chuẩn bị:</i>


- Đọc đoạn thơ trong bài: từ đầu
đến Em tô đỏ thắm.


- Yêu cầu 2 hs đọc thuộc lòng lại.
- Lớp theo dõi đọc thầm theo, trả
lời câu hỏi:


+ Vì sao bạn nhỏ lại thấy bức
tranh quê hương rất đẹp?


+ Những từ nào trong bài chính tả
cần viết hoa?


- Yêu cầu lấy bảng con nhớ lại và
viết các tiếng khó.


* Yêu cầu hs nhớ - viết đoạn thơ
vào vở.


- Theo dõi uốn nắn cho hs.
<i><b>* Chấm, chữa bài.</b></i>


<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập: </b></i>
<i>Bài 1 a,b: Điền vào chỗ trống:</i>
- Nêu yêu cầu của bài tập.



- Yêu cầu hs tự làm bàivào VBT.
- Dán 3 băng giấy lên bảng, mời 3
hs lên thi làm bài, đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


- Gọi 3 - 4 hs đọc lại bài làm trên
bảng.


- 2 hs lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Cả lớp theo dõi gv đọc bài.
- 1 hs đọc lại bài.


+ Vì bạn nhỏ rất yêu quê hương.
+ Chữ cái đầu câu, đầu dòng thơ,
tên riêng


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và
thực hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp viết bài vào vở.


- 2 hs đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp thực hiện vào VBT.
- 3 hs làm bài trên bảng.
Một nhà sàn đơn sơ vách nứa
Bốn bên suối chảy, cá bơi vui
Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa


Ánh đèn khuya còn sáng trên đồi.
b, Mồ hôi mà đổ xuống vườn
Dâu xanh lá tốt vấn vương tơ
tằm.


Cá không ăn muối cá ươn


+ Viết được
từ có vần ươn


+ Lắng nghe
cô giáo
giảng bài.


+ Chép lại
được đầu bài
bài thơ vào
vở.


+ Làm được
1 dưới sự
giúp đỡ của
cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’):</b>
- Gv nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài
xem trước bài mới.


Con cãi cha mẹ trăm đường con


hư.- Hs đọc lại bài trên bảng.


bài.


+ Lắng nghe
BỒI DƯỠNG TOÁN


<b>Luyện tập</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố bảng nhân 7 và gấp một số lên nhiều lần.
<i>2. Kĩ năng :Vận dụng kiến thức và làm bài tập </i>
<i>3. Thái độ:Giáo dục hs vui thích học toán</i>
4.Mục tiêu riêng ( HS Minh)


<b>-Đọc viết được các số từ 1-13</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:</b>
- Bảng phụ


III. CAC HOAT Đ NG DAY HOC: Ơ


<b>Hoạt đợng của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết


học


<i><b>b. Hướng dẫn hs làm bài tập:</b></i>
<i>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ </i>
<i>chấm :</i>


7 x 10 = ... 7 x9 = ... 7 x 8
= ...


70 : 10 = ... 63 : 7 = ... 56 : 7
= ...


70 : 7 = ... 63 : 9 = ... 56 : 8
= ...


- Yêu cầu hs làm bài tập vào vở
- Gọi hs đọc kết quả


- Gv nhận xét, chữa bài


<i>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ </i>
<i>trống:</i>


- Gv u cầu hs làm bài tập
10 gấp 4 lần ... giảm 5 lần ...
6 gấp 7 lần .... giảm 6 lần ...
35 giảm 7 lần ... gấp 6 lần ....
- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng
<i>Bài 3: Giải bài toán :</i>



- Yêu cầu hs đọc đề bài
? Bài toán cho biết gì?


- Hs lắng nghe


- Hs làm bài


- Hs lần lượt đọc kết quả
- Hs làm bài


- Hs đọc kết quả
Tóm tắt


7 quyển vở : 1 em
56 quyển vở :... em?
Bài giải


56 quyển vở chia cho số em là:
56 : 7 = 8 (em)


Đáp số: 8 em
- Hs đọc đề bài


- Áp dụng làm bài
- 2 hs lên bảng chữa


+ Lắng
nghe các
bạn trả lời



+Lắng
nghe


+Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Bài tốn hỏi gì?


- Gọi hs lên bảng làm bài
- Gv nhận xét, chữa bài
<i>Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S</i>
- Gv yêu cầu hs đọc đề bài
- Yêu cầu hs làm bài tập
- Gọi 2 hs lên chữa bài
- Gv chốt đáp án đúng
<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs ơn tập


- Hs chú ý lắng nghe


hoạt động
của cô và
các bạn


<i><b>Ngày soạn: 19/11/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 11 năm 2019</b></i>
TỐN



<b>Tiết 55: NHÂN SỐ CĨ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỢT CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1.Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Hs biết đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số
<i>* Kĩ năng: -Vận dụng trong giải tốn có phép nhân.</i>


<i>* Thái độ: Giáo dục hs u thích học tốn. </i>
<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Biết thực hiện được 1 đến 2 phép tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
đơn giản.


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HOC: </b>


- Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung bài tập 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>1. Bài cũ: (5’):</b>


- Gọi 1 hs lên bảng làm BT3 tiết
trước.


- Kiểm tra 1 số hs về bảng nhân 8.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới: (30’):</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
<i><b>b. Khai thác: </b></i>


- Hướng dẫn thực hiện phép nhân .
- Ghi bảng: 123 x 2 = ?


- Yêu cầu tìm kết quả của phép


- Hs lên bảng làm


- Thực hiện phép tính bằng cách
đặt tính và tính như đối với bài
nhân số có hai chữ số với số có
một chữ số.


+ Lắng
nghe các
bạn trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

nhân bằng kiến thức đã học
- Hướng dẫn đặt tính và tính như
sách giáo viên


* Gv nêu phép nhân 326 x 3 = ?
- Yêu cầu hs nhận xét đặc điểm
phép tính.


- Yêu cầu dựa vào ví dụ 1 để đặt


tính và tính ra kết quả.


<i><b>c. Luyện tập:</b></i>
<i>Bài 1: Tính: </i>


- Gọi hs nêu bài tập 1.


- Gọi 1 hs làm mẫu một bài trên
bảng.


- Yêu cầu hs tự tính kết quả.
- Gọi 4 hs lên tính mỗi hs một
phép tính.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự
chữa bài.


- Gv nhận xét đánh giá.
<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</i>
- Yêu cầu hs nêu đề bài.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Yêu cầu đổi vở để chữa bài.
- Nhận xét bài làm của hs.


<i>Bài 3: Giải bài toán:</i>
- Treo bảng phụ.
- Gọi hs đọc bài.


- Yêu cầu hs nêu yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 1 hs lên bảng giải.


- Nhận xét chữa bài.


<i>Bài 4: Tìm x:</i>


- Yêu cầu hs nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.


- Học sinh đặt tính và tính:
123


x 2
246


- Là phép tính số có 3 chữ số với
số có 1 chữ số.


- Hs đặt tính rồi tính ra kết quả.
- 2 hs nêu lại cách thực hiện phép
nhân.


<i>Bài 1</i>


- 1 hs nêu yêu cầu bài 1.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 3 hs lên bảng thực hiện mỗi em
một cột



341 213 212 203
x 2 x 3 x 4 x 3
682 639 848 609
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp
tự sửa bài cho bạn.


<i>Bài 2</i>


- 1 hs nêu yêu cầu bài


- Cả lớp thực hiện làm vào vở
- 2 hs lên bảng đặt tính rồi tính.
437 205 319 171
x 2 x 4 x 3 x 5
874 820 957 855
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau.


Bài 3


- 1 hs đọc đề bài sách giáo khoa.
- Cả lớp làm vào vào vở.


- 1 hs lên bảng giải bài:
<i><b>Giải</b></i>


Số người trên 3 chuyến bay là:
116 x 3 = 348 (người)
<i><b> Đáp số: 348 người</b></i>



Bài 4


- 1 hs đọc đề bài (- Cả lớp làm vào


+ Làm
được bài 1
dưới sự
giúp đỡ của
cô giáo.


+ Theo dõi
các bạn
làm bài
+ Theo dõi
các bạn
làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gọi 1 hs lên bảng giải.
- Nhận xét chữa bài.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’):</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập


vào vở.


- 1 hs lên bảng giải bài:


x : 7 = 101 x : 6 = 107


x = 101 x 7 x = 107 x 6
x = 707 x = 642
- Hs chú ý lắng nghe


TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 11: NGHE – KỂ: TƠI CĨ ĐỌC ĐÂU!</b>
<b>NĨI VỀ Q HƯƠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Nghe kể lại được câu chuyện Tơi có đọc đâu ( BT1).


- Bước đầu biết nói về q hương hoặc nơi mình đang ở (BT2).
<i>* Kĩ năng</i>


- Biết nói về q hương (hoặc nơi mình đang ở) theo gợi ý trong SGK. Bài nói đủ ý
(Quê em ở đâu? Nêu cảnh vật ở quê em u nhất, cảnh vật đó có gì đáng nhớ? Tình
cảm của em đối với quê hương như thế nào ?); dùng từ đặt câu đúng. Bước đầu biết
dùng một số từ ngữ gợi tả hoặc hình ảnh so sánh để bộc lộ tình cảm với quê hương.
<i>* Thái độ: GD HS u thích mơn học.</i>


<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Nghe kể lại được câu chuyện Tơi có đọc đâu


* GDBVMT:Giáo dục tình cảm yêu quý quê hương.



* QTE: Ý thức bảo vệ cảnh quan của quê hương và quyền có q hương...
* GDMTBĐ: Giáo dục tình cảm yêu quê hương


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng viết sẵn gợi ý nói về quê hương
- Tranh ảnh vẽ cảnh đẹp quê hương
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 2’ </b>


- Đọc lá thư mà em viết cho người
thân


- GV đánh giá
<b>2. Bài mới: 1’</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


- Hôm nay, cô sẽ HD các con cùng
nhau nói về q hương mình.


- HS khá đọc lại bài của mình
- HS khác nhận xét


- HS ghi vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập: 28’</b>
- Gv hd HS: Hãy nói về quê hương
em hoặc nơi em đang ở theo gợi ý


sau :


a) Quê em ở đâu ?


b) Em yêu nhất cảnh vật gì ở quê
hương ?


c) Cảnh vật đó có gì đáng nhớ ?
d) Tình cảm của em với quê hương
như thế nào ?


- Quê hương là nơi em sinh ra, lớn
lên, nơi ông bà, cha mẹ, họ hàng của
em sinh sống.


<b>VD: Quê em ở tận Thái Bình, rất xa.</b>
Ơng bà em và họ hàng đều ở đấy.
Em rất ít về quê nên em muốn kể về
nơi gia đình em đang sống ở Hổ
Lao-Tân Việt. Cảnh vật em thích nhất ở
làng của em là những cánh đồng màu
mỡ, những vườn cây ăn quả sum suê
và con sông Cầm như một dải lụa
bao quanh làng…


- TH: Bảo vệ môi trường và quyền
có q hương của các em…


<b>- Em cần làm gì để bảo vệ biển đảo </b>
quê hương?



<b>3. Củng cố - dặn dò: 3’</b>


+ Kể lại câu chuyện cho gia đình
nghe


+ Tìm hiểu thêm về quê hương mình
để kể cho các bạn nghe.


- HS đọc đề bài và các câu
gợi ý.


- HS khác nhận xét
- 1 HS kể mẫu


- HS kể theo nhóm đơi
- HS thi kể


- HS khác nhận xét, bình
chọn người kể hay.


+ Lắng nghe
cô giáo
giảng bài.


+ Làm được
bài 1 dưới sự
giúp đỡ của
cô giáo.



+ Theo dõi


+ Lắng nghe
cơ giáo dặn
dị.


TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 22: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỜ QUAN HỆ HỌ HÀNG </b>
<b>(tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>* Kĩ năng</i>


- Phân tích mối quan hệ họ hàng của một số trường hợp vụ thể, ví dụ: 2 bạn Quang và
Hương (anh em họ), Quang và mẹ Hương (cháu và cô ruột) …


<i>* Thái độ</i>


- Biết cách xưng hô đối xử với họ hàng.
<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Biết mối quan hệ, biết xưng hơ đúng với những người trong họ hàng.
<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HOC:</b>


- Giấy (khổ to), bút viết cho các nhóm.
- Bảng phụ, phấn màu.



- 4 tờ giấy ghi rõ nội dung trị chơi “Xếp hình gia đình”.


III. CAC HOAT Đ NG DAY HOC: Ơ


<b>Hoạt đợng của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Học sinh Linh</b>
<b>1. Bài cũ:5’</b>


Thực hành: Phân tích và vẽ
sơ đồ mối quan hệ họ hàng
- Gọi hs chỉ vào hình lên
bảng TLCH:


+ Ai là con ruột của ông,
bà?


+ Ai là con dâu, con rể?
+ Ai là cháu nội, cháu
ngoại?


- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới: 30’</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay các em sẽ vẽ sơ
đồ họ hàng của mình và
giới thiệu cho cả lớp biết
- Ghi đầu bài



<i><b>b. Phát triển bài:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Vẽ sơ đồ </b>
<i>mối quan hệ họ hàng.</i>
<i>Bước 1: Hướng dẫn vẽ</i>
- Gv vẽ mẫu và giới thiệu
sơ đồ gia đình


- Gọi hs nhìn sơ đồ nói lại
các mối quan hệ họ hàng
vừa vẽ


<b>* Hoạt động 2: Trò chơi </b>


- 3 hs lên bảng.


+ Bố (Quang và Thủy), mẹ (Hương
và Hồng) là con ruột của ông, bà
+ Mẹ (Quang và Thủy) là con dâu,
bố (Hương và Hồng) là con rể
+ Quang và Thủy là cháu nội,
Hương và Hồng là cháu ngoại


- Hs nhắc lại


- Hs làm việc cá nhân


- Tham gia cùng
các



bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>-“Xếp hình gia đình” và liên</i>
<i>hệ bản thân. </i>


- Gv phổ biến luật chơi.
- Gv phát cho các nhóm các
miếng ghép tên các thành
viên trong một gia đình.
Nhiệm vụ các nhóm là phải
vẽ sơ đồ và giải thích được
mối quan hệ ấy.


-Trị chơi mẫu:


Ơng, Bà Bố Nam Nam
Linh bố Linh mẹ Linh
mẹ Nam


- Gv phát giấy ghi sẵn ND
chơi cho các nhóm.


- Gv có thể hỏi thêm một số
câu dựa trên các hình vẽ sơ
đồ của các nhóm.


- Nhận xét tổng kết


- Yêu cầu hs tự liên hệ bản
thân gia đình mình đang


sống, vẽ sơ đồ và giới thiệu
với các bạn trong lớp.
- Yêu cầu mỗi hs kể về 1
việc làm hay cách đối xử
của mình với một trong
những người họ hàng của
mình.


- Gv nhận xét - sửa chữa,
khuyến khích.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:3’</b>
- Qua bài học em biết được


- 3 hs nêu


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
- Hs vẽ sơ đồ :


Ông, bà


Mẹ Nam x Bố Nam Mẹ LinhxBố
Linh




Nam Linh
- Giải thích: ơng bà có 2 người con
là mẹ Nam (hoặc bố Nam) và mẹ
Linh (hoặc bố Linh).



- Mẹ Nam có một con là Nam.
- Mẹ Linh có một con là Linh.


- Đại diện nhóm nhận nội dung chơi
từ gv:


- Nhóm1: Hương; Tuấn; Bố; Mẹ
Linh; Linh(em gái Tuấn); Bố mẹ
Hương


- Nhóm 2: Ơng ; con trai; Con rể;
con gái ; con dâu; bà


- Nhóm 3: Ơng; Bà ; Giang; Sơn;
Bác Thư ; Bố mẹ ; Giang ; Sơn
- Nhóm 4: Cơ Lan; Chú Tư; Bố mẹ
Tùng ; Tùng ; Ông Bà


- Các nhóm khác tiến hành thảo
luận, ghi kết quả ra giấy.


- Đại diện nhóm trình bày theo các
nội dung: nhìn vào sơ đồ, giải thích
được mối quan hệ giữa các thành
viên và nói được gia đình có mấy
thế hệ.


- Các nhóm khác theo dõi nhận xét.
- Hs lên bảng vẽ sơ đồ và trình bày


trước lớp.


- Hs cả lớp theo dõi nhận xét lời kể
của bạn.


- Hs tự trả lời theo ý hiểu


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

điều gì?


<i><b>- GDMT: Hiếu thảo với </b></i>
<i>ơng bà, cha mẹ. Tình cảm </i>
<i>của con cái đối với cha mẹ </i>
<i>là tình cảm thiêng liêng </i>
<i>khơng có gì thay thế được. </i>
- Tập vẽ sơ đồ của gia đình
mình


- Chuẩn bị: Phòng cháy
<i><b>khi ở nhà</b></i>


- Gv nhận xét chung giờ
học


- HS lắng nghe.


<b>SINH HOẠT TUẦN 11</b>
<b>I. SINH HOẠT LỚP </b>



<b>1.Mục tiêu:</b>


- Học sinh thấy được những việc làm được và chưa được trong tuần và có hướng
phấn đấu trong tuần 12


- Học sinh nắm được nội quy của trường, lớp.
<b>2.Các hoạt đợng chính:</b>


<b>1.1 Nhận xét các hoạt động trong tuần.</b>


- Ban các sự lớp lên nhận xét tình hình chung diễn ra trong tuần
<b>1.2. Gv nhận xét chung</b>


+ Đạo đức : Ngoan ngỗn, lễ phép, khơng nói tục, giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn
kết thương yêu nhau.


+ Nề nếp : Thực hiện tốt nội qui, quy định của trường đề ra:
- 15 phút đầu giờ có chất lượng.


- Thể dục giữa giờ nhanh, tập đều.
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh.
+ Học tập :


- Chuẩn bị bài ở lớp, ở nhà đầy đủ.


- Ý thức xây dựng bài sôi nổi : tuyên dương tổ ...
- Trật tự chú ý nghe giảng


- Tuyên dương cá nhân: ………...
<b>3/ Nhận xét tuần qua: (5’)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Từng em kể việc làm tốt và chưa tốt trong tuần: Học tập (điểm tốt, chưa tốt), vệ
sinh môi trường, trật tự chưa, giúp đỡ ông bà, cha mẹ, lễ phép với thầy cơ, người lớn
tuổi,…


- Tồn sao hoan hô những bạn làm được nhiều việc tốt.
- Phụ trách sao: khen, tặng thưởng.


Nhắc nhở, rút kinh nghiệm các việc làm chưa tốt.
<b>4. Phương hướng tuần tới:</b>


- Thực hiện tốt hoạt động 15 phút đầu giờ.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


- Chủ động, tích cực trong các hoạt động trên lớp.
- Bổ sung các đồ dùng học tập còn thiếu


<b>Buổi chiều</b>


TẬP VIẾT


<b>Tiết 11: ÔN CHỮ HOA G (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1.Mục tiêu chung</b>
<i>* Kiến thức</i>


- Viết đúng chữ hoa G, tên riêng Hàm Nghi và câu ứng dụng Hải Vân...
<i>* Kĩ năng</i>



- Rèn hs viết đúng mẩu chữ,
<i>* Thái độ</i>


- Giáo dục hs biết giữ vở sạch.


<b>* GDBVMT: Giáo dục tình cảm quê hương qua câu ca dao trong bài.</b>
<b>2. Mục tiêu riêng ( HS Minh)</b>


- Viết được 1 dòng chữ hoa G, tên riêng Hàm
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:</b>


- Mẫu viết hoa các chữ G, R, Đ.


- Mẫu chữ tên riêng và câu ca dao viết trên dòng kẻ ơ li.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt đợng của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của
hs


- Gọi 2 hs lên bảng viết, cả
lớp viết vào bảng con: Gi,
Ơng Gióng.


- Gv nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới: 30’</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>



- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài
học


<i><b>b. Hướng dẫn viết trên bảng</b></i>
<i><b>con: </b></i>


- 2 hs lên bảng viết bài. Lớp viết vào
bảng con.


- Lớp theo dõi gv giới thiệu.


- Các chữ hoa có trong bài: G (Gh),
R, A, Đ, L, T, V.


+ Lắng nghe
các bạn trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>* Luyện viết chữ hoa:</b></i>


- u cầu tìm các chữ hoa có
trong bài.


- Viết mẫu và kết hợp nhắc
lại cách viết từng chữ.
- Yêu cầu hs luyện viết vào
bảng con chữ Gh, R, Đ.
<i><b>* Hs viết từ ứng dụng:</b></i>
- Yêu cầu hs đọc từ ứng
dụng.



- Giới thiệu về Ghềnh Ráng
(còn gọi là Mộng Cầm) là
một thắng cảnh ở Bình Định,
là một bãi tắm đẹp của nước
ta.


- Viết mẫu tên riêng theo cỡ
nhỏ:


- Yêu cầu hs tập viết trên
bảng con.


<i><b>* Luyện viết câu ứng dụng:</b></i>
- Yêu cầu 2 hs đọc câu ứng
dụng.


- Giúp hs hiểu ội dung câu ca
dao: Bộc lộ niềm tự hào về di
tích lịch sử Loa Thành từ
thời An Dương Vương, cách
đây hàng nghìn năm.


- Yêu cầu luyện viết những
tiếng có chữ hoa (Ai, Ghé) là
chữ đầu dịng và (Đông Anh,
Loa Thành, Thục Vương) tên
riêng.


<i><b>c. Hướng dẫn viết vào vở:</b></i>


- Nêu yêu cầu:


+ Viết chữ Gh một dòng cỡ
nhỏ.


+ R, Đ: 1 dòng.


+ Viết tên riêng Ghềnh Ráng
1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết câu ca dao hai lần (4


- Lớp theo dõi.


- Cả lớp thực hiện viết vào bảng con.
- hs đọc từ ứng dụng: Ghềnh Ráng.
- Lắng nghe để hiểu thêm về một bãi
biển là danh lam thắng cảnh của đất
nước ta.


- Luyện viết từ ứng dụng vào
bảng con.


- 2 hs đọc câu ứng dụng:


- Cả lớp luyện viết trên bảng con các
từ: Ai, Ghé, Đông Anh, Loa Thành,
<i>Thục Vương. </i>


- Lớp thực hành viết vào vở theo


hướng dẫn của gv


- Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa
và tên riêng.


+ Viết bài


+ Viết bài


+ Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

dòng).


- Nhắc nhở hs về tư thế ngồi
viết, cách viết các con chữ và
câu ứng dụng đúng mẫu.
<i><b>d. Chấm chữa bài </b></i>
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>
- Yêu cầu hs lần lượt nhắc lại
cách viết chữ hoa và câu ứng
dụng


- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà luyện viết thêm.


+ Nghe cơ
giáo dặn dị.
<b>THỦ CƠNG</b>


<b>Tiết: 11 CẮT, DÁN CHỮ I – T (Tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Biết cách kẻ, cắt, dán chữ I, T.</b>


<b>2.Kĩ năng: Kẻ, cắt, dán được chữ I, T. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau.</b>
Chữ dán tương đối phẳng.


3.Thái đợ: u thích gấp hình.
*HS Minh: vào nhóm cùng bạn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Mẫu chữ I, T cắt đã dán và mẫu chữ I, T cắt từ giấy màu hoặc giấy
trắng có kích thước lớn, để rời chưa dán. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T. Giấy
thủ công, kéo, hồ, bút màu …


2. Học sinh: Giấy thủ công các màu, giấy trắng làm nên, kéo, hồ dán.


III. CAC HOAT ĐỘNG DAY - HOC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS</b>
<b>Minh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1’).</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’).</b>


- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: trực tiếp.</b>



<b>3.2. Hoạt động 1. Quan sát và nhận xét</b>
(10 ph)


+ Giáo viên hướng dẫn học sinh quan
sát và nhận xét.


+ Giáo viên giới thiệu mẫu các chữ I, T
và hướng dẫn (hình 1).


+ Giáo viên dùng chữ mẫu để rời gấp
đôi theo chiều dọc.


- Hát.


- HS để đồ dùng lên bàn
- Lắng nghe.


+ Học sinh quan sát để rút ra được
nhận xét.


+ Lắng nghe


+ Nét chữ rộng 1 ơ.


+ Chữ I, T có nửa bên trái và nửa


Quan
sát lắng
nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Vì vậy muốn cắt được chữ I, T chĩ cần
kẻ chữ I, T rồi gấp giấy theo chiều dọc
và cắt theo đường kẻ.


Tuy nhiên do chữ I kẻ đơn giản nên
khơng cần gấp để cắt mà có thể cắt ln
chữ I theo đường kẻ ơ với kích thước
quy định (H1)


<b>3.3. Hoạt động 2. Giáo viên hướng dẫn</b>
mẫu (15 phút).


- Bước 1. Kẻ chữ I, T.


Thực hiện các bước như hình 2a.
- Bước 2. Cắt chữ T.


Thực hiện các bước như hình 2b; 3a; 3b.
- Bước 3. Dán chữ I, T


+ Kẻ 1 đường chuẩn, sắp xếp chữ cho
cân đối trên đường chuẩn.


+ Bôi hồ đều vào mặt kẻ ơ và dán chữ
vào vị trí trên đường chuẩn.


+ Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán
để miết cho phẳng (h.4).


+ Giáo viên tổ chức cho học sinh tập kẻ.


+ Giáo viên theo dõi hướng dẫn học
sinh chưa cắt được.


<b>4. Củng cố, dặn dò (5 phút):</b>
+ Nhận xét tiết học.


+ Dặn dò chuẩn bị dụng cụ kéo, hồ dán,
thủ công … tiết sau “Cắt dán chữ I,T”


bên phải giống nhau ( nếu gấp đơi
chữ I, T theo chiều dọc thì nửa bên
trái vá nửa bên phải của chữ I, T
trùng khít nhau).




- HS quan sát


+ Học sinh tập kẻ nháp và cắt trên
giấy trắng.


- Lắng nghe.


Vào
nhóm
cùng
bạn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×