Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

TUẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.78 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>


<b> Ngày soạn: Ngày 11/9/2020</b>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 2, Ngày 14/9/2020</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ ( Có nhớ một lần )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần</b>
sang hàng chục hoặc hàng trăm). Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có
một phép trừ).


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (cột</b>
1, 2, 3); Bài 3.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Tổ chức: ( 1 phút)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)</b>


- Đặt tính rồi tính


487 + 30 5 173 + 34 2
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: ( 28 phút)</b>


- Hát, báo cáo sĩ số


- 2HS lên bảng làm , cả Lớp làm bảng con.
- Lắng nghe.


<b>3.1.Giới thiệu phép tính 432 – 215 =</b>


- GV nêu phép tính, viết lên bảng - HS đặt tính theo cột dọc
- GV gọi 1 HS thực hiện phép tính


<sub>- 2 không trừ được 5 ta lấy 12 trừ 5 bằng7,</sub>
viết 7 nhớ 1.


432 - 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.
215 - 4 trừ 2 bằng 2, viết 2


217 - 2-3 HS nhắc lại cách tính
+ Trừ các số có mấy chữ số ? - 3 chữ số


+ Trừ có nhớ mấy lần ? ở hàng nào ? - Có nhớ 1 lần ở hàng chục
- GV giảng thêm về cách trừ. - HS theo dõi.


<b>3.2. Giới thiệu phép trừ 627 – 143 =</b>


- GV nêu phép tính, yêu cầu HS thực
hiện


_ 627 HS đặt tính cột dọc


143 - 1 HS thực hiện phép tính ( như SGK)
484 - Vài HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi 1HS nêu yêu cầu


- Mời 3 HS lên bảng làm bài.


- Lớp đọc thầm .
- HS làm vào SGK .


- GV và HS nhận xét . _541 _422 _564 _783 _694


-Yêu cầu HS đổi chéo sách để kiểm tra 127 114 215 356 237


<b> 414</b> <b>308</b> <b>349</b> <b>427</b> <b>457</b>


<b>Bài 2: Tính</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu - lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS làm bảng con.


- Nhận xét sau mỗi lần HS giơ bảng. _ 627 _746 _564 _935 _555
443 251 215 551 160


<b> 184</b> <b>495</b> <b>349</b> <b>384</b> <b>395</b>



<b>Bài 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc bài toán .


- HD HS phân tích và tóm tắt bài
tốn.


- Lớp đọc thầm .
- 1HS lên tóm tắt
Tóm tắt


Bình và hoa : 335 con tem.
Bình : 128 con tem.
Hoa : ... con tem ?


Bài giải
- 1HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm


vào vở


Bạn Hoa sưu tầm được số tem là:
335 – 128 = 207 ( con tem)
- Treo bảng phụ, nhận xét Đáp số: 207 con tem
- GV nhận xét


<b>Bài 4: Giải bài tốn theo tóm tắt sau :</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - lớp đọc thầm.
- GV viết tóm tắt lên bảng.



Tóm tắt


- HS dựa vào tóm tắt nêu đề toán.
Đoạn dây dài: 243 cm


Cắt đi : 27 cm


- 1 HS làm trên bảng. Lớp làm vào nháp.


Còn lại : ...? cm Bài giải


Đoạn dây còn lại là:
243 – 27 = 216 (cm)
* Củng cố: Giải tốn có lời văn có


một phép trừ.


Đáp số: 216 cm
<b> 4. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)</b>


- Hệ thống kiến thức toàn bài.Cách
thực hiện phép trừ các số có ba chữ
số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc
hàng trăm).


Nhận xét tiết học


- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bài sau.


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>


<b>AI CÓ LỖI?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn,</b>
dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn; trả lời được các câu hỏi
trong sách giáo khoa.


<b>2. Kĩ năng : Biết ngắc hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ;</b>
bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. Kể lại
được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.


<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học.</b>
<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Giao tiếp ứng xử VH. Thể hiện sự cảm thong. Kiểm soát cảm
xúc.


- Phương pháp: Trình bày ý kiến cá nhân. Trải nghiệm. Đóng vai.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Tập đọc</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: Dùng lời.</b> - HS theo dõi
3. 2. Luyện đọc :


a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe, đọc thầm
- GV hướng dẫn cách đọc toàn bài.


b. GV hướng dẫn HS luyện đọc.


- HS quan sát tranh minh hoạ SGK.
- Lắng nghe.


* Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
+ GV viết bảng Cô - rét ti, En – ri cơ - 2 – 3 HS nhìn bảng đọc, lớp đọc ĐT
- GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS


đọc đúng các từ ngữ.


- Luyện đọc lại các từ đọc sai.
* Đọc từng đoạn trước lớp:


- Hướng dẫn luyện đọc ngắt, nghỉ hơi
đúng.


-5 HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn
- HS luyện đọc ngắt, nghỉ trên bảng
phụ.



- 5 nối nhau đọc lại 4 đoạn kết hợp tìm
hiểu nghĩa các từ chú giải ở cuối bài .
* Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS luyện đọc theo nhóm 5.


- Thi đọc giữa các nhóm - 2 nhóm HS thi đọc đoạn trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét nhóm, CN đọc
tốt nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đoạn 1, 2, 3.


- Hai HS nối tiếp nhau đọc đoạn 4, 5
<b>3. 3.Tìm hiểu bài: </b> * HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời:
+ Hai bạn nhỏ trong truyện tên gì? - En-ri-cơ và Cơ-rét-ti.


+ Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau? - Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷu tay vào
En-ri-cô....


* Lớp đọc thầm đoạn 3 và trả lời:
+ Vì sao En-ri-cô hối hận và muốn


xin lỗi Cô-rét-ti?


- Sau cơn giận En-ri-cô bình tĩnh lại,
nghĩ là bạn ấy không cố ý....


* 1 HS đọc lại đoạn 4 lớp đọc thầm.
+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra


sao?



- Tan học thấy Cơ-rét-ti theo mình
En-ri-cơ nghĩ là bạn định đánh...
+ Em đốn Cơ-ret-ti nghĩ gì khi chủ


động làm lành với bạn? Hãy nói một,
hai câu có ý nghĩ của Cơ-rét-ti?


- Tại mình vơ ý. Mình phải làm lành với
En- ri – cô


- En – ri – cô là bạn mình. Khơng thể
để mất tình bạn...


* HS đọc thầm đoạn 5 – trả lời câu hỏi.
- Bố đã trách mắng En-ri-cô như thế


nào


- Bố mắng En-ri-cô là người có lỗi, đã
khơng chủ động xin lỗi bạn lại giơ
thước doạ đánh bạn.


- Lời trách mắng của bố có đúng
khơng? Vì sao?


- Lời trách của bố rất đúng vì người có
lỗi phải xin lỗi trước. En – ri – cô đã
không đủ can đảm để xin lỗi bạn.


- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng


khen?


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện


- HS trả lời.


+ En – ri – cô đáng khen vì cậu biết ân
hận, biết thương bạn, khi bạn làm lành,
cậu cảm động ôm chầm lấy bạn.


+ Cô- rét – ti đáng khen vì cậu biết quý
trọng tình bạn và độ lượng nên chủ
động làm lành với bạn.


* ý chính : Phải biết nhường nhịn bạn,
nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi
trót cư xử không tốt với bạn .


<b>3.4. Luyện đọc lại: </b>


- GV chọn đọc mẫu 1,2 đoạn lưu ý
HS về giọng đọc ở các đoạn


- HS chú ý nghe


- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em )tự phân
các vai thi đọc lại truyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Kể chuyện( 18 phút)</b>



b. GV nêu nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện hôm nay, các em sẽ thi kể lại lần
lượt 5 đoạn câu chuyện “ai có lỗi” bằng lời của em dựa vào trí nhớ và tranh
minh hoạ.


a. Hướng dẫn kể


- Cho HS đọc thầm mẫu, quan sát
tranh


- Lớp đọc thầm mẫu trong SGK và
quan sát 5 tranh minh hoạ.


- Từng HS tập kể cho nhau nghe
- GV mời lần lượt 5 HS nối tiếp nhau


kể


- 5 học sinh thi kể 5 đoạn của câu
chuyện dựa vào 5 tranh minh hoạ.
+ Nếu có HS không đạt yêu cầu, GV


mời HS khác kể lại đoạn đó. - Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
- GV nhận xét.


4. Củng cố, dặn dò(2’)


- Em học được gì qua câu chuyện
này ?


- Liên hệ thực tế:



- Bạn bè phải biết nhường nhịn nhau,
yêu thương, nghĩ tốt về nhau....


- GV nhận xét giờ học - HS nghe


-Yêu cầu HS đọc thêm ở nhà cho lưu
loát hơn, kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.


- Dặn dị giờ học sau.


- Ghi nhớ, thực hiện.


<b>CHIỀU</b>
<b>THỦ CƠNG</b>


<b>GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI( TẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Học sinh biết cách gấp tàu thủy hai ống khói.</b>


<b>2.Kĩ năng: Gấp được tàu thủy hai ống khói. Các nếp gấp tương đối phẳng, tàu</b>
thủy tương đối cân đối.


<b>* Với HS khéo tay: Gấp được tàu thủy hai ống khói. Các nếp gấp thẳng,</b>
phẳng. Tàu thủy cân đối.


<b>3.Thái độ: u thích gấp hình.</b>



* NL: Tàu thuỷ chạy trên sơng, biển, cần xăng, dầu. Khi chạy khói của nhiên
liệu chạy trên tàu được thải ra hai ống khói. Cần sử dụng tàu thuỷ tiết kiệm
xăng, dầu (liên hệ).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Mẫu tàu thủy hai ống khói. Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống
khói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng
của học sinh.


- Nhận xét chung.


- Giới thiệu bài: trực tiếp.
<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Hoạt động 3. Thực hành (15 phút)</b>
+ Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại
các thao tác gấp tàu thủy hai ống khói
theo các bước đã hướng dẫn.


+ Giáo viên nhận xét và nhắc lại quy
trình gấp tàu thủy hai ống khói.


+ Giáo viên nhắc học sinh.



+ Giáo viên tổ chức cho học sinh thực
hành.


+ Giáo viên đến từng bàn quan sát, uốn
nắn cho những học sinh chưa đúng,
giúp đỡ những học sinh còn lúng túng
để học sinh hoàn thành sản phẩm.
<b>b. Hoạt động 4. Trưng bày sản phẩm</b>
(10 phút)


+ Giáo viên nhận xét các sản phẩm
được trình bày trên bảng.


+ Giáo viên đánh giá kết quả thực hành
của nhóm (học sinh).


<b>3. Củng cố dặn dò (5 phút):</b>


+ Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị bài,
tinh thần, thái độ học tập, kết quả thực
hành của học sinh.


* NL: Tàu thuỷ chạy trên sơng, biển,
cần xăng, dầu. Khi chạy khói của nhiên
liệu chạy trên tàu được thải ra hai ống
khói. Cần sử dụng tàu thuỷ tiết kiệm
xăng, dầu.


+ Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.



+ Học sinh thực hành gấp tàu thủy hai
ống khói.


- Bước 1: gấp, cắt tờ giấy hình vuông.
- Bước 2: gấp lấy điểm giữa và hai
đường dấu


gấp giữa hình vng.


- Bước 3: gấp thành tàu thủy hai ống
khói.


+ Sau khi gấp được tàu thủy, các em có
thể dán vào vở hoặc trình bày vào1 tờ
giấy cứng (nhóm của mình).


+ Sau đó dùng bút màu trang trí tàu và
xung


quanh cho đẹp.


+ Học sinh thực hành.


+ Học sinh trưng bày sản phẩm theo
u cầu của giáo viên.


+ Lớp bình chọn nhóm đạt loại A+<sub>, loại</sub>
A


- Lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> </b></i>


<i><b>________________________________________________________________</b></i>
<i><b> Ngày soạn: Ngày 11/9/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 3, Ngày 15/9/2020</b></i>
<b>TOÁN </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ hoặc</b>
có nhớ 1 lần). Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có một phép cộng hoặc
một phép trừ).


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2 (a); Bài 3 (cột 1,</b>
2, 3); Bài 4.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1.Tổ chức: (1 phút)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)</b>


- Hát . Báo cáo sĩ số


- 2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS làm 2
phép tính).


-541 -783 _ 555 - 694
127 356 160 237
- GV - HS nhận xét.


<b> 414 427 395 457</b>
<b>- Lắng nghe- HS nhận xét.</b>


<b>3.Bài mới: (28 phút)</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài</b>


<b>3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- Lắng nghe.


- 1HS nêu yêu cầu bài tập


- Mời 2 HS làm trên bảng lớp - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở.
_ 567 _868 _387 _100



325 528 58 75


<b> 242</b> <b>340</b> <b>329</b> <b>25</b>


- Yêu cầu lớp nhận xét.


- GV nhận xét, sửa sai cho HS


- Lớp nhận xét bài trên bảng.
- Lắng nghe.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính.


- Mời 2 HS làm trên bảng lớp.


- 1HS nêu .


- 2 HS làm bảng lớp, dưới lớp làm vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

318 251 272 184


- GV nhận xét. <b> 224</b> <b>409</b> <b>455</b> <b>220</b>


<b>Bài 3: Số?</b>



- GV yêu cầu HS: - 1 HS nêu yêu cầu BT


+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? - Lấy hiệu cộng với số trừ.
+ Mn tìm số trừ ta làm thế nào ? - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu
+ Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?


- Mời HS lên bảng làm bài


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- Cả lớp làm vào SGK .


Số bị trừ 752 <b>371</b> 621 950
Số trừ 462 246 <b>390</b> 215
Hiệu <b>322</b> 125 231 <b>735</b>
- GV sửa sai cho HS, chốt ý đúng.


<b>Bài 4 :Giải bài tốn theo tóm tắt sau:</b>
- Viết tóm tắt lên bảng:


Ngày thứ nhất bán: 415 kg gạo
Ngày thứ hai bán : 325 kg gạo
Cả hai ngày bán : ...Kg gạo ?


- Lắng nghe.


- HS thảo luận theo cặp để đặt đề theo
tóm tắt


- HS phân tích đề tốn .



- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
Bài giải


Cả hai ngày bán được là :
415 + 325 = 740 ( kg)
- GV cùng HS nhận xét, chốt ý đúng.


Đáp số: 740kg gạo
- HS nhận xét, lắng nghe.


<b>Bài 5:</b>


- GV yêu cầu HS - 1HS đọc đề toán , lớp đọc thầm.
- HDHS phân tích và tóm tắt bài


tốn.


- HS phân tích bài toán
- GV theo dõi HS làm bài tập Tóm tắt


Khối 3 có : 165 HS
Nữ : 84 HS .
Nam : ... HS ?


- Yêu cầu 1HS làm bảng phụ. - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở .
Giải


Số HS nam là :


165 – 84 = 81 ( học sinh)


Đáp số : 81 học sinh
- GV nhận xét - HS dưới lớp đọc bài, nhận xét bài
<b>4. Củng cố - dặn dò (4 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - Ghi nhớ, thực hiện
<b></b>


<b>---CHÍNH TẢ</b>


<b>NGHE VIẾT: AI CÓ LỖI ?</b>


<b>PHÂN BIỆT UÊCH/UYU; S/X; ĂN/ĂNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : HS nắm được cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa,</b>
chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.


<b>2. Kĩ năng: Nghe – viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn</b>
xi; khơng mắc q 5 lỗi trong bài. Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần
uêch/ uyu (BT2). Làm đúng BT(3) b.


3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ viết 2 hoặc 3 lần nội dung BT3.
2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1. Tổ chức: (1 phút)


2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)


- Hát
- GV đọc: ngọt ngào, ngao ngán, hiền


lành, chìm nổi, cái liềm


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- GV nhận xét.


3 . Dạy bài mới : (28 phút)


<b>3.1. Giới thiệu bài : </b> - HS lắng nghe.
<b>3. 2. Hướng dẫn nghe viết </b>


<b>a. HD HS chuẩn bị :</b>


- GV đọc bài 1 lần - 2- 3 HS đọc lại bài


+ Đoạn văn nói điều gì ? - En – ri – cơ ân hận khi bình tĩnh lại.
Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin
lỗi bạn nhưng không đủ can đảm


+ Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Cơ - rét – ti ; En – ri – cô
+ Nhận xét về cách viết tên riêng nói


trên



- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu
gạch nối giữa các chữ


- GV : Đây là tên riêng của người nước
ngồi, có cách viết đặc biệt


- GV: đọc tiếng khó : Cô -rét - ti ,
khuỷu tay....


- HS viết bảng con


- Khuỷu: kh + uyu + dấu hỏi
<b>b. Đọc cho HS viết bài : </b> - HS viết chính tả vào vở


- HS đổi vở, soát lỗi bằng bút chì ra lề
vở


<b>c. Chấm, chữa bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét bài viết của HS - HS theo dõi.
<b>3.3. HD HS làm bài tập chính tả </b>


<b>Bài tập 2: Tìm các từ chứa tiếng:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập và mẫu - Lớp đọc thầm.
- GV chia bảng lớp làm 2 cột, nêu tên


và cách chơi trị chơi .



- Các nhóm chơi trị chơi tiếp sức, mỗi
nhóm tiếp nối viết bảng các từ chứa
tiếng có vần uêch / uyu


- Đại diện mỗi nhóm HS đọc to kết
quả của nhóm mình


- GV nhận xét .


- Lớp nhận xét, viết bài vào VBT .
VD :


+ nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc
tuệch...


+ khuỷu tay, ngã khuỵu, khúc khuỷu...
<b>Bài tập 3: Chọn chữ trong ngoặc đơn</b>


để điền vào chỗ trống.


- Gọi 1HS nêu yêu cầu bài tập - Lớp đọc thầm.


- GV treo bảng phụ, HD HS làm bài. - 3 HS lên bảng,lớp làm vào vở BT.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. * Lời giải ;


a) cây sấu, chữ xấu, san sẻ, xẻ gỗ...
b) kiêu căng, căn dặn, nhọc nhằn....
<b> 4. Củng cố - dặn dị (4 phút)</b>


- Hệ thống kiến thức tồn bài.


- Nhận xét tiết học


- HS theo dõi.


- Yêu cầu HS luyện viết thêm ở nhà - Ghi nhớ, thực hiện.
<b></b>


<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>KÍNH YÊU BÁC HỒ ( TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc. Biết</b>
được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với
Bác Hồ.


<b>2. Kĩ năng: Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.</b>
<b>3. Hành vi: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện năm điều Bác Hồ dạy.</b>
<b>* HCM:</b>


<b>- Chủ đề: Cần, kiệm, liêm, chính.</b>


<b>- Nội dung: Bác Hồ là vị lãnh tụ kính u. Để thể hiện lịng kính u Bác Hồ,</b>
HS cần phải học tập va làm theo lời Bác dạy (toàn phần).


<b>* Lưu ý: Giáo viên gợi ý và tạo điều kiện cho học sinh tập hợp và giới thiệu</b>
những tư liệu sưu tầm được về Bác Hồ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Tổ chức : (1 phút)</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (3 phút) </b>
<b> - GV cùng cả lớp nhận xét.</b>


<b>3 . Bài mới ( 28 phút)</b>


- Hát


<b>- 3, 4 HS đọc thuộc lòng năm điều</b>
Bác Hồ dạy.


Khởi động :


- GV bắt nhịp cho lớp hát bài “ tiếng chim
trong vườn Bác ”


+ Bài vừa hát là gì ? nêu lại nội dung bài hát
?


- Cả lớp hát.


- HS nêu tên, nội dung bài hát
<b>3.1.Các hoạt động </b>



a)Hoạt động 1 : HS tự liên hệ


- Yêu cầu HS suy nghĩ và trao đổi với bạn
+ Em đã thực hiện được những điều nào
trong năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi
đồng?


- HS thảo luận theo cặp trả lời


+ Thực hiện như thế nào ? còn điều nào em
chưa thực hiện tốt ? vì sao ?


- HS nêu


+ Em dự định sẽ làm gì trong thời gian tới ? - Vài HS liên hệ
- GV khen những HS đã thực hiện tốt năm


điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng , nhắc
nhở cả lớp học tập bạn


- HS lắng nghe, ghi nhớ, thực hiện
b. Hoạt động 2 : HS trình bày những tư liệu


đã sưu tầm được về Bác Hồ , về Bác Hồ với
thiếu nhi và các tấm gương cháu ngoan Bác
Hồ .


- GV nêu yêu cầu - Từng nhóm HS lên trình bày kết



quả đã sưu tầm được


- Cả lớp thảo luận , nhận xét về kết
quả sưu tầm của nhóm bạn .


- GV khen những HS , nhóm HS đã sưu tầm
được nhiều tư liệu và giới thiệu hay


- GV giới thiệu một vài tư liệu khác về Bác
Hồ


- HS chú ý nghe
c. Hoạt động 3 : Trị chơi phóng viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hồ với thiếu nhi .
- Xin bạn vui lòng cho biết Bác Hồ cịn có


những tên gọi nào khác ? Quê Bác ở đâu ?


- Nguyễn Tất Thành, Hồ Chí Minh...
- Bác sinh vào ngày, tháng nào ? - 19/ 5/ 1890


- Vì sao thiếu nhi lại yêu q Bác hồ ? - Vì Bác ln chăm lo, yêu quý thiếu
nhi..


- Bạn hãy đọc năm điều Bác Hồ dạy ? - HS đọc
- Bạn hãy kể việc làm của bạn trong tuần


qua để thể hiện lòng kính yêu Bác Hồ ?



- HS kể
- Bạn hãy kể một tấm gương cháu ngoan


Bác Hồ mà em biết ? ...


- HS kể


<b>* Kết luận chung : Bác Hồ là vị lãnh tụ đại của dân tộc Việt Nam, Bác đã lãnh</b>
đạo nhân dân, đã đấu tranh giành độc lập, thống nhất cho Tổ quốc, Bác Hồ rất yêu
quý và quan tâm đến các cháu thiếu nhi, các cháu thiếu niên cũng rất kính yêu Bác
Hồ .


Kính yêu và biết ơn Bác Hồ, thiếu nhi chúng ta phải thực hiện tốt năm điều Bác
Hồ dạy.


- Cho cả lớp đọc 2 câu thơ cuối bài.
<b> 4. Củng cố - dặn dò (4 phút)</b>


- Hệ thống lại kiến thức toàn bài. Liên hệ:
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS sưu tầm thêm về những tấm
gương cháu ngoan Bác Hồ.


- Chuẩn bị cho bài học sau.


- HS theo dõi
- HS nghe


- HS ghi nhớ, thực hiện.




Ngày soạn: Ngày 11/9/2020
<i><b>Ngày giảng: Thứ 4, Ngày 16/9/2020</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5. Biết nhân nhẩm với số trịn trăm</b>
và tính giá trị biểu thức. Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và
giải tốn có lời văn (có một phép tính nhân).


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2 (a, c); Bài 3; Bài</b>
<b>4.</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>


<b>* Lưu ý: không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời kết quả của Bài tập 4.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> 1. Tổ chức:(1 phút) </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)</b>


Chữa bài tập 2


- GV nhận xét.


- 2 HS lên bảng, mỗi em làm ý .
<b>3. Bài mới:( 28 phút)</b>


<b> 3.1. Giới thiệu bài</b>


<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập .</b>
<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>


- Gọi 1HS nêu yêu cầu bài tập
a) Cho HS tự nhẩm.


- Lớp đọc thầm


- HS tự ghi nhanh kết quả vào SGK


- GV yêu cầu HS - HS nêu kết quả


3 x 4 = 12 2 x 6 = 12 5 x 6 =
30


3 x 7 = 21 2 x 8 = 16 5 x 4 =
20


3 x 5 = 15 4 x 3 = 12 4 x 9 =
36



... ... ...
..


b) Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn
trăm


- GV hướng dẫn mẫu 200 x 3 = 600


- Cho HS tính nhẩm ( theo mẫu) 200 x 2 = 400 300 x 2 = 600
- Gọi HS nêu miệng kết quả. 200 x 4 = 800 400 x 2 = 800
100 x 5 = 500 500 x 1 = 500
- GV nhận xét chung - Lớp nhận xét


<b>Bài 2 :Tính ( theo mẫu )</b>


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn mẫu.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe.


- Mời 2 HS lên bảng. - 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
a) 5 x 5 + 18 = 25 + 18


= 43
c) 2 x 2 x 9 = 4 x 9
= 36
- GV nhận xét, sửa sai - Lắng nghe.
<b>Bài 3 :</b>



- Gọi 1 HS đọc bài toán .


- u cầu HS nêu tóm tắt bài tốn.


- 1 HS đọc bài tốn, lớp đọc thầm theo.
- HS phân tích bài tốn, nêu cách giải .
Tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu 1 HS làm bài trên bảng phụ - 1HS làm bài trên bảng phụ cả lớp làm
vào vở


- Treo bảng, chữa bài Giải


Số ghế trong phòng ăn là :
- GV nhận xét, sửa sai cho HS 4 x 8 = 32 ( Ghế )
- Củng cố cách giải tốn có lời văn


Đáp số : 32 cái ghế
- Lắng nghe.


<b>Bài 4</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Lớp đọc thầm.
+ Tính chu vi hình tam giác ta làm thế


nào?


- Tính tổng độ dài các cạnh của tam
giác đó.



- HS giải vào vở, 1HS lên bảng làm
Giải


Chu vi hình tam giác ABC là :
100 + 100 + 100 = 300 ( cm
)


Đáp số : 300 cm
Hoặc: 100 x 3 = 300 ( cm)
<b>4. Củng cố - dặn dò (4 phút)</b>


- Hệ thống kiến thức toàn bài.
- Nhận xét tiết học


- HS lắng nghe.
- Yêu cầu HS ôn bài ở nhà.


- Chuẩn bị bài sau


- Ghi nhớ, thực hiện.
<b></b>


<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>CÔ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn</b>
nhỏ, bộc lộ tình cảm u q cơ giáo và mơ ước trờ thành cô giáo; trả lời được
các câu hỏi trong sách giáo khoa.



<b>2. Kĩ năng : Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm</b>
từ.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ôn định tổ chức: ( 1 phút)</b> - Hát, báo cáo sĩ số
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét.


nội dung bài đọc.
- Lắng nghe.


<b>3. Bài mới : ( 27 phút)</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài :</b> - HS quan sát tranh trong SGK.
<b>3.2. Luyện đọc : </b>


<b>a. GV đọc toàn bài </b> - HS chú ý nghe


- Hướng dẫn giọng đọc toàn bài
<b>b. HD HS luyện đọc</b>



* Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài


Theo dõi sửa lỗi phát âm. - Luyện đọc lại các từ đọc sai
* Đọc từng đoạn trước lớp


+ GV chia bài thành 3 đoạn - HS dùng bút chì đánh dấu các đoạn
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
- HD đọc ngắt nghỉ - Luyện đọc ngắt nghỉ.


- 3 HS nối nhau đọc lại 3 đoạn kết hợp
đọc chú giải.


* Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc nhóm 3 và trao đổi về cách
đọc


- Thi đọc giữa các nhóm. - 2 nhóm HS thi đọc đoạn .


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
nhopms, CN đọc tốt nhất.


* Đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh cả bài.
<b>3.3. Tìm hiểu bài : </b> * HS đọc thầm đoạn 1


+ Truyện có những nhân vật nào ? - Bé và 3 đứa em là : Hiển, Anh, Thanh
+ Các bạn nhỏ trong bài chơi trị chơi





- Chơi trị chơi lớp học ....
* HS đọc thầm bài văn
+ Những cử chỉ nào của “cơ giáo” Bé


làm em thích thú ?


- Ra vẻ người lớn: kẹp lại tóc, thả ống
quần , lấy nón của má đội lên đầu.
- Bắt chước cơ giáo vào lớp: đi khoan
thai vào lớp ,treo nón, mặt tỉnh khơ,....
+ Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh,


đáng yêu của đám học trò ?


- Làm y thật các học trị thật: đứng dậy,
khúc khíh cười chào cơ,...


- GV : Mỗi người một vẻ, trông rất ngộ
nghĩnh , đáng yêu ...


- Nêu nội dung của bài
<b>4. Luyện đọc bài : </b>


*Ý chính:Bài văn tả trị chơi lớp học
rất ngộ nghĩnh , đáng yêu của mấy chị
em


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

toàn bài


- GV treo bảng phụ HD đọc lại đoạn 1 - 3- 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn


trên


- 2 HS thi đọc cả bài


- Lớp nhận xét bình chọn người đọc
hay nhất


- GV nhận xét chung - Lắng nghe.


<b>4. Củng cố - dặn dò (4 phút)</b>


+ Các em có thích chơi trị chơi lớp
học khơng ? Có thích trở thành cơ giáo
khơng?


- HS trả lời
- Liên hệ. Nhận xét tiết học - HS theo dõi
- Về nhà đọc thêm bài cho lưu loát.


- Chuẩn bị cho bài học sau. - Ghi nhớ, thực hiện.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MRVT: THIẾU NHI - KIỂU CÂU AI LÀ GÌ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Tìm được các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm hoặc sự </b>
chăm sóc của người lớn với trẻ em .Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai
( cái gì, con gì ) là gì ? Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm.


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng để làm tốt bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: u thích ngơn ngữ Tiếng việt.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP :</b>


GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 .
HS: Giấy nháp, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 phút) </b> - Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)</b>


- Nhận xét.


- 1HS làm bài tập 1(tiết 1.)
- 1HS làm bài tập 2


<b>3. Bài mới: ( 28 phút)</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài</b>


<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài 1: Tìm các từ </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT, mẫu . - Lớp đọc thầm.
- GV kẻ bảng lớp , chia lớp làm 2


nhóm và mời 2 nhóm lên bảng thi tiếp
sức



- Đại diện 2 nhóm thi tiếp sức.


- HS đếm số lượng từ tìm được của nhóm
mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chỉ trẻ em : Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng,
trẻ nhỏ, trẻ em, trẻ con ....


- Chỉ tính nết của trẻ em : Ngoan ngoãn, lễ
phép, ngây thơ, hiền nh, lành ,thật thà...


- Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của


người lớn đối với trẻ em : Thương yêu, yêu
quí, quí mến, quan tâm nâng đỡ ...


- Cả lớp viết bài vào VBT
<b>Bài 2: Tìm các bộ phận của câu</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Lớp đọc thầm.


- 1 HS giải câu a để làm mẫu
- GV mở bảng phụ - 2 HS lên bảng làm bài


- Lớp làm vào vở BT .


- Lớp nhận xét bài của bạn trên bảng .
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


<b>Ai ( cái gì, con gì )</b> <b>là gì ?</b>



a. Thiếu nhi là măng non của đât nước


b. Chúng em là học sinh tiểu học


c. Chích bơng là bạn của trẻ em


<b>Bài 3: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu</b>
in đậm.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Lớp đọc thầm.


- Hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài vào VBT .


- HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt .
cho bộ phận in đậm trong câu a, b, c.
- GV nhận xét, kết luận


a) Cây tre là hình ảnh... Việt Nam.
b) Thiếu nhi...Tổ quốc.


c) Đội TNTP...Việt Nam.
<b>4. Củng cố - dặn dò (4 phút)</b>


- Hệ thống kiến thức toàn bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS ghi nhớ những từ vừa học
- Dặn dò giờ học sau.



- Lớp nhận xét


+ Cái gì là hình ảnh ... Việt Nam?
+ Ai là những chủ nhân ... tổ quốc?
+ Đội TNTP ... là gì?


- HS theo dõi


- Ghi nhớ, thực hiện.
<b></b>


<b>---CHIỀU</b>


<b>PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>


BÀI 1: GIỚI THIỆU VỀ PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM ( T2)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Thái độ: Sáng tạo, hứng thú học tập</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Giáo viên: Các hình, thiết bị đồ dùng, vi deo</b>
<b>2. Học sinh: Vở ghi</b>


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu bài học
<b>2. Bài mới: (35')</b>



<i><b>a) Giới thiệu bài- kết nối</b></i>


<i><b>b) HĐ1: Giới thiệu các thiết bị trong </b></i>
<i><b>phòng học </b></i>


- GV giới thiệu ( có thể cho hs xem
video giới thiệu về phịng học)


- Giáo viên chia 2 nhóm


- Phát cho 2 nhóm bộ hình khối để HS
quan sát


- Nêu đặc điểm của một số thiết bị
- Gọi HS nhận xét


- GV nhận xét, GV chốt


? Em hãy nêu tác dụng của một số thiết
bị đồ dùng


? Chúng ta quan sát những thiết bị có
ngộ nghĩnh ko?


? Mỗi thiết bị có 1 chức năng khác nhau
GV chốt chức năng của 1 loại khối trên
<i><b>c) HĐ2:Giới thiệu bộ thiết bị lắp ráp </b></i>
<i><b>Robot Mini</b></i>



- Gv trình chiếu video giới thiệu bộ
robot mini


- Hát


- Lắng nghe.


- Học sinh quan sát
- Học sinh nghe
- Học sinh nghe


- Học sinh quan sát và nêu đặc điểm của
từng thiết bị


- HS nêu


- Học sinh nghe


- HS trả lời


- Hs quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV chia nhóm và phát cho các nhóm
bộ lắp ráp robot mini để hs làm quen
3. Củng cố, dặn dò (3p)


- Nhắc nhở HS về nhà học và làm bài,
xem trước bài mới


<b>_________________________________________________</b>


<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>


<b>NHÀ TRƯỜNG TỔ CHỨC TẾT TRUNG THU </b>


____________________________________________________________
Ngày soạn: Ngày 11/9/2020


<i><b>Ngày giảng: Thứ 5, Ngày 17/9/2020</b></i>
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ gìn vệ</b>
sinh cơ quan hơ hấp.


<b>2. Kĩ năng: Nêu ích lợi tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi, miệng.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</b>
<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng tư duy phê phán: Tư duy phân tích, phê phán những
việc làm gây hại cho cơ quan hô hấp. Kĩ năng làm chủ bản thân: Khuyến khích
sự tự tin, lịng tự trọng của bản thân khi thực hiện những việc làm có lợi cho cơ
quan hô hấp. Kĩ năng giao tiếp: Tự tin, giao tiếp hiệu quả để thuyết phục người
thân không hút thuốc lá, thuốc lào ở nơi công cộng, nhất là nơi có trẻ em.


- Các phương pháp: Thảo luận nhóm theo cặp. Đóng vai.


<b>* MT: Biết một số hoạt động của con người đã gây ơ nhiễm bầu khơng khí, có</b>
hại đối với cơ quan hơ hấp, tuần hồn, thần kinh. Học sinh biết một số việc làm


có lợi có hại cho sức khoẻ (bộ phận).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1 phút):</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút)</b>


- Khi được hít thở khơng khí trong
lành sẽ có lợi gì?


- Nhận xét, bổ sung .


- Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Bài mới: ( 29 phút)</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2. Các hoạt động :</b>


<b>a)Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>


Bước1: Làm việc theo nhóm - HS quan sát các hình1, 2, 3 trong SGK
thảo luận và trả lời câu hỏi.



- Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì? - Buổi sáng sớm khơng khí trong lành, ít
khói bụi....


- Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để
giữ sạch mũi, họng?


- Cần lau sạch mũi và súc miệng bằng
nước muối để tránh nhiễm trùng các bộ
phận của cơ quan hô hấp.


<b> Bước2: Làm việc lớp.</b> - Đại diện nhóm trả lời.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
<b>* Kết luận: Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi cho sức khoẻ vì: </b>


Buổi sáng sớm có khơng khí trong lành, ít khói, bụi...


Sau một đêm nằm ngủ, khơng hoạt động, cơ thể cần được vận động để mạch
máu lưu thơng, hít thở khơng khí trong lành và hơ hấp sâu để tống được nhiều
khí các – bơ - níc ra ngồi và hít được nhiều khí ơ - xi vào phổi.


Hằng ngày, cần lau sạch mũi và súc miệng bằng nước muối để tránh bị nhiễm
trùng các bộ phận của cơ quan hô hấp trên.


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận theo</b>
<b>cặp.</b>


* Bước 1: Làm việc theo cặp - Các cặp HS quan sát hình ở trong
SGK và trả lời câu hỏi.



+ Chỉ và nói tên các việc nên và
không nên để bảo vệ giữ vệ sinh cơ
quan hơ hấp.


- Nên: hình 5,7, 8
- Khơng nên: hình 4,6


+ Hình vẽ gì? - HS quan sát và nêu


+ Việc làm của các bạn trong hình đó
là có lợi hay có hại đối với cơ quan hô
hấp? tại sao?


- HS trả lời


* Bước 2: Làm việc cả lớp. - HS lên trình bày (mỗi HS phân tích
một bức tranh).


- Lớp nhận xét – bổ sung.
- Liên hệ thực tế:


+ Kể những việc nên làm và có thể
làm được để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ
quan hô hấp ?


- HS nêu


VD: Không chơi đùa ở nơi có nhiều
khói bụi, vệ sinh răng miệng, cơ quan
hô hấp ...



+ Nêu những việc các em có thể làm
ở nhà xung quanh khu vực nơi các em


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

sống để giữ cho bầu khơng khí ln
trong lành?


xun vệ sinh nhà cửa ....


<b>c. Kết luận: - Khơng nên ở trong phịng người hút thuốc lá, thuốc lào (vì trong</b>
khói thuốc lá, thuốc lào có nhiều chất độc) và chơi đùa ở nơi có nhiều khói, bụi,
khi quét dọn, làm vệ sinh lớp học, nhà ở cần phải đeo khẩu trang.


- Luôn quét dọn và lau sạch đồ đạc cũng như sàn nhà để đảm bảo khơng khí
trong nhà ln trong sạch, khơng có nhiều bụi...


- Tham gia tổng vệ sinh đường đi, ngõ xóm, khơng vứt rác khạc nhổ bừa bãi.
<b> 4. Củng cố - dặn dò (4 phút)</b>


- Hệ thống kiến thức toàn bài. Liên
hệ. – Nhận xét tiết học


- HS lắng nghe.
- Yêu cầu HS ôn bài, thực hiện như


bài học. Chuẩn bị bài sau.


- Ghi nhớ, thực hiện.




<b>---TỐN</b>


<b>ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5). Biết tính nhẩm thương</b>
của các số trịn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết).


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổnđịnh tổ chức: (1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)</b>
- Kiểm tra các bảng nhân đã học .
- Nhận xét.


- Hát – Báo cáo sĩ số
<b>- 3, 4 HS đọc.</b>



<b>3. Bài mới: ( 28 phút)</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài</b>


3.2.Hướng dẫn HS làm bài tập.
<b>Bài 1 : Tính nhẩm</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài. - 1HS nêu yêu cầu BT
- GV tổ chức cho HS nêu kết quả - HS làm vào vở


12 : 4 = 3 12 : 2 = 6 15 : 3 = 5
12 : 3 = 4 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 ...
- GV nhận xét sửa sai cho HS - Lắng nghe.


* Củng cố bảng nhân, bảng chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV hướng dẫn mẫu
200 : 2 = ?
Nhẩm: 2 trăm : 2 = 1 trăm
Vậy : 200 : 2 = 100


- HS theo dõi.


- HS nhẩm và nêu kết quả.


- Nhận xét.


400 : 2 = 200 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
- Lắng nghe.



Củng cố cách tính nhẩm thương của
các số tròn trăm


<b>Bài 3</b>


- Gọi 1HS nêu yêu cầu BT


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.


- Lớp đọc thầm.


- HS phân tích và tóm tắt bài tốn .
Tóm tắt


4 hộp : 24 cái cốc.
Mỗi hộp : ... cái cốc ?
- Mời 1 HS làm bài vào bảng phụ . - HS làm vào vở,


- Treo bảng phụ, chữa bài Giải


- GV nhận xét. Mỗi hộp có số cốc là :
* Củng cố giải tốn có lời văn 24 : 4 = 6 ( cốc )


Đáp số : 24 cái cốc
<b>Bài 4 : Mỗi số trong hình trịn là kết</b>


quả của phép tính nào?


- Yêu cầu 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS nêu yêu cầu BT . Lớp đọc thầm.


- GV tổ chức cho HS - HS thi nối nhanh


24 : 3 4 x 7 32 : 4 4 x 10


- GV cùng cả lớp nhận xét 21 8 40 28
- Chốt ý đúng.


* Củng cố bảng nhân, bảng chia. 16 : 2 24 + 4 3 x 7
<b>4. Củng cố - dặn dò (4 phút)</b>


- Hệ thống kiến thức toàn bài.
- Nhận xét tiết học


- HS theo dõi, ghi nhớ.
- Yêu cầu HS ôn bài.


- Về nhà chuẩn bị bài sau


- Ghi nhớ, thực hiện
<b></b>


<b>---CHÍNH TẢ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : HS nắm được cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa,</b>
chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.


<b>2. Kĩ năng Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b>
Khơng mắc q 5 lỗi trong bài. Làm đúng BT(2) b.



3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2b.
2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 phút)</b> - Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)</b>


GV đọc: nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu
hổ, cá sấu .


- GV nhận xét, sửa sai.


- 2 HS viết bảng lớp ,Lớp viết bảng
con.


- Lắng nghe.
<b>3.Bài mới:( 28 phút)</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. - HS lắng nghe.
<b>3.2. Hướng dẫn nghe viết </b>



a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị


- GV đọc đoạn văn - Lớp chú ý nghe


- 2HS đọc lại bài
+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Chữ đầu các câu viết như thế nào?


- 5 câu


- Viết hoa các chữ cái đầu.
+ Chữ đầu đoạn viết như thế nào? - Viết lùi vào một chữ.


+ Tìm tên riêng trong đoạn văn - Bé- tên bạn đóng vai cơ giáo.
- GV đọc một số tiếng khác mà HS dễ


viết sai


- Lớp viết bảng con + 2 HS lên bảng
viết


b. Đọc cho HS viết


- GV đọc thong thả - HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi,uốn nắn thêm cho HS


c. Chấm chữa bài:


<b>- GV đọc lại bài.</b> - HS dùng bút chì sốt lỗi, sửa ở lề vở.


- HS thu vở cho GV chấm bài


- GV nhận xét 5 bài viết .
<b>3. 3.Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>Bài 2 (a) Tìm những tiếng có thể ghép</b>
với mỗi tiếng sau.


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

bài


- GV phát phiếu cho các nhóm làm bài


- Đại diện các nhóm dán bài làm lên
bảng, đọc kết quả


- Cả lớp cùng GV nhận xét.
* Lời giải đúng: - Xào: Xào rau, xào xáo....


Sào: Sào phơi áo, 1 sào đất...
- Xinh, xinh đẹp, xinh tươi...
Sinh, học sinh, sinh ra...


- Cả lớp chữa bài vào vở theo lời giải
đúng.


<b>4. Củng cố - dặn dị (4 phút)</b>
- Hệ thống kiến thức tồn bài.
- Nhận xét tiết học



- HS lắng nghe.
- Yêu cầu HS luyện viết thêm ở nhà.


- Chuẩn bị bài sau


- Ghi nhớ, thực hiện
<b></b>
<b> </b>


<i><b> Ngày soạn: Ngày 11/9/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 6, Ngày 18/9/2020</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. Vận dụng</b>
được vào giải tốn có lời văn (có một phép tính nhân).


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 phút) </b> - Hát + sĩ số


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)</b> - Làm lại BT 3 (1HS)
- Làm lại BT4 (1HS)


- GV nhận xét. - Lắng nghe.


<b>3. Bài mới:( 28 phút)</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu HS tính được giá trị của biểu
thức và trình bày theo hai bước.


- 1HS nêu yêu cầu bài tập.


- 3 HS lên bảng + lớp làm vào vở
a. 5 x3 + 132 = 15 + 132


= 147
- GV đến từng bàn quan sát, hướng dẫn


thêm cho HS.


b. 32 : 4 + 106 = 8 +106
= 114
c. 20 x 3 : 2 = 60 : 2
= 30



- GV nhận xét , sửa sai, chốt ý đúng - Lớp nhận xét bài của bạn.
<b>Bài 2: Đã khoanh vào1/4 số con vịt</b>


trong hình nào?


- Yêu cầu HS nhận biết được số phần
bằng nhau của đơn vị.


- Gọi 1HS nêu yêu cầu của BT - Lớp đọc thầm.


- HS quan sát hình vẽ,làm miệng và
nêu kết quả giải thích vì sao?


+ Đã khoanh vào 1phần mấy số vịt ở
hình a?


- Khoanh vào 1/4 số vịt ở hình a vì có
tất


cả 12 con vịt, đã khoanh vào 3 con.


+ Đã khoanh vào 1 phần mâý số vịt
hình b?


- Khoanh vào 1 số vịt ở hình b...
3


- GV nhận xét - Lớp nhận xét



<b>Bài 3:</b>


- u cầu giải được tốn có lời văn.
- Gọi 1 HS đọc bài toán.


- Lớp đọc thầm.
- GV hướng dẫn HS phân tích bài tốn


và giải.


- HS phân tích bài tốn.
Tóm tắt
Mỗi bàn : 2 HS.
4 bàn: ... HS ?
- Yêu cầu 1HS giải bài vào phiếu.cả


lớp làm bài vào vở


- lớp làm vào vở.
- Chấm chữa bài, nhận xét Giải


Số học sinh ở 4 bàn là
2 x 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
- GV nhận xét, sửa sai cho HS - Lớp nhận xét.


* Củng cố giải tốn có lời văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Yêu cầu HS xếp ghép hình theo đúng
mẫu.



- Gọi 1HS nêu yêu cầu BT - Lớp đọc thầm.
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán.


- Gọi 1,2 Hs lên ghép trên bảng, nêu
cách ghép


- HS dùng 4 hình tam giác đã chuẩn bị
xếp ghép được hình cái mũ .


- Lớp nhận xét


- GV nhận xét . - Lắng nghe


<b>4. Củng cố, dặn dị(2’)</b>


- Hệ thống kiến thức tồn bài.
- Nhận xét tiết học


- HS theo dõi, ghi nhớ.
<b> </b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>VIẾT ĐƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Có kiến thức ban đầu về viết đơn xin vào Đội.</b>


<b>2. Kĩ năng: Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo</b>
mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội (SGK tr9). Giáo viên yêu cầu tất cả học sinh


đọc kĩ bài Đơn xin vào Đội trước khi học bài Tập làm văn..


3. Thái độ: u thích mơn học.
<b>* HCM:</b>


- Chủ đề: Bác Hồ là tấm gương cao cả, suốt đời hy sinh vì tự do, độc lập của dân
tộc, vì hạnh phúc của nhân dân.


- Nội dung: Noi gương tinh thần yêu nước, ý thức công dân của Bác (liên hệ).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: </b>
<b> </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 phút) </b> - Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)</b>


- GV nhận xét.


- 4 – 5 HS đọc đơn xin cấp thẻ đọc
sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nêu mục đích yêu cầu của bài - HS lắng nghe.
<b>3.2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập - lớp đọc thầm.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của


bài


- Yêu cầu HS đọc lại bài tập đọc Đơn
xin vào Đội


- 2,3 HS đọc lại bài tập đọc Đơn xin
vào Đội. Lớp đọc thầm.


- Các em cần viết đơn vào đội theo
mẫu đơn đã học trong tiết tập
đọc,nhưng có những nội dung khơng
thể viết hồn tồn như mẫu.( Giới thiệu
mẫu đơn )


- HS chú ý nghe.


- Phần nào trong đơn phải viết theo
mẫu, phần nào khơng nhất thiết phải
viết hồn tồn theo mẫu? vì sao?


- Lá đơn phải trình bày theo mẫu:
+ Mở đầu đơn phải viết tên Đội
(đội TNTP – HCM)


+ Địa điểm, ngày tháng năm viết đơn...
+ Tên của đơn: Đơn xin...



+ Tên người hoặc tổ chức nhận đơn....
+ Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của
người viết đơn


+ Học sinh lớp nào?....
+ Trình bày lý do viết đơn


- Trong các nội dung trên, phần lý do
viết đơn, bày tỏ nguyện vọng, hứa là
những nội dung không cần viết theo
mẫu. Mỗi người có một nguyện vọng
và lời hứa riêng .


- GV quan sát, hướng dẫn thêm cho HS - HS viết đơn vào VBT.
- 4,5 HS đọc đơn .


- GV nhận xét. - Lớp nhận xét , bổ sung.


<b>4. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Nhận xét tiết học nhấn mạnh điều
mới biết: Ta có thể trình bày nguyện
vọng của mình bằng đơn.


- HS lắng nghe.
- Yêu cầu HS ghi nhớ một mẫu đơn.


Nhắc nhở những HS chưa viết xong về
viết tiếp.



- Chuẩn bị cho bài học sau.


- Ghi nhớ, thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>---CHIỀU</b></i>
<b>TẬP VIẾT</b>


<b> ÔN CHỮ HOA Ă , Â</b>
<b>I .MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố cách viết các chữ hoa Ă, Â .</b>


- Viết tên riêng ( Âu Lạc ) và từ câu ứng dụng ( Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn
khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng ) bằng chữ cỡ nhỏ .


<b>2. Kỹ năng: Viết đúng mẫu, đều nét và nối nét đúng qui định . </b>
<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , tỉ mỉ, có ý thức rèn viết chữ đẹp</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


GV: Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L
HS: Vở tập viết, bảng con...


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Tổ chức:( 1 phút) </b> - Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4 phút)</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- GV nhận xét , sửa sai.


<b>3. Bài mới : (28 phút)</b>


- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng bài
trước.Cả lớp viết bảng con : Anh


<b>3.1 Giới thiệu bài :</b> - HS theo dõi.


<b>3.2. HD HS viết trên bảng con . </b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa </b>


- GV đưa ra chữ mẫu


- Quan sát.


- HS tìm các chữ hoa trong bài . Ă, Â ,
L


- GV viết mẫu nhắc lại cách viết từng
chữ


- HS chú ý quan sát


- HS tập viết chữ Ă, Â, L trên bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn cho HS. - HS viết trên vở.


<b>b. HS tập viết từ ứng dụng (tên riêng)</b>



- GV đưa ra từ ứng dụng - 1 HS đọc từ ứng dụng : Âu Lạc
- GV giới thiệu: Âu Lạc là tên nước ta


thời cổ, có vua An Dương Vương, đóng
đơ ở Cổ Loa


- HS chú ý nghe


<b>c. HS tập viết câu ứng dụng : </b> - 1HS đọc câu ứng dụng
- Đưa ra câu ứng dụng Ăn quả nhớ kẻ trồng cây


Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng
- GV giúp HS giải nghĩa câu ứng dụng :


- Phải biết nhớ ơn những người giúp đỡ
mình, những người làm ra những thứ
cho mình được thừa hưởng.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>3.3. HD HS viết vào vở tập viết : </b>


- GV nêu yêu cầu viết theo cỡ nhỏ - HS viết bài vào vở TV
- HD HS viết đúng nét, đúng độ cao,


khoảng cách


- Lắng nghe.
<b>3.4. Chữa bài : </b>



- GV nhận xét một vài bài - HS thu vở cho GV nx bài.
<b>4. Củng cố - dặn dò (4 phút)</b>


- Hệ thống kiến thức toàn bài.
- GV nhận xét tiết học


- HS theo dõi.
- Nhắc những HS chưa viết xong bài về


nhà viết hoàn thành bài .


-Yêu cầu HS luyện viết thêm ở nhà.
- Chuẩn bị cho bài học sau.


- Ghi nhớ , thực hiện.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Kể tên một số bệnh hô hấp thường gặp ở cơ quan hô hấp như</b>
viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi.


- Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp .
<b>2. Kỹ năng: Nêu được cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi miệng.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp .</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
GV: Các hình trong SGK 10, 11


HS: tranh trong SGK.


<b>III-CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI </b>


<b>- Kĩ năng tìm kiếm và sử lý thơng tin (tổng hợp thơng tin phân tích các tình</b>
huống có nguy cơ dẫn đén bệnh đường hô hấp.


- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc
phòng chống đường hô hấp.


- Kĩ năng giao tiếp: Ứng sử phù hợp khi đống vai là bệnh nhân hoặc bác sĩ.
<b>IV . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 phút)</b> - Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)</b>


- Kể các bộ phận của cơ quan hô hấp ?
- Kể những việc nên làm và không nên
làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp ?
- GV nhận xét, bổ sung.


- 2, 3 HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a ). Hoạt động 1 : Động não


- Nhắc lại tên các bộ phận của cơ quan
hô hấp ?



- Mũi, khí quản, phổi, phế quản....
- Kể tên 1 bệnh đường hô hấp mà em


biết?


- Sổ mũi, ho , đau họng, viêm phổi, viêm
họng, viêm phế quản ...


<b>GV : tất cả các bộ phận của cơ quan hô</b>
hấp đều có thể bị mắc bệnh . Những
bệnh đường hô hấp là : viêm mũi, viêm
họng, viêm phế quản, viêm phổi


- HS chú ý nghe


b. Hoạt động 2 :Làm việc với SGK


Bước 1. Làm việc theo cặp - Học sinh quan sát và trao đổi với nhau
về nội dung của các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6
(10,11)


+ GV có thể gợi ý cho HS về cách hỏi ở
mỗi hình


- HS theo dõi
VD: H1,2. Nam đã nói gì với bạn của


Nam? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc
của Nam và bạn của Nam...



H3. Bác sĩ đã khuyên Nam điều gì?
H4. Tại sao thầy giáo lại khuyên bạn HS
lại phải mặc thêm áo ấm ...


Bước 2: Làm việc cả lớp - Đại diện một số cặp trình bày
( Mỗi nhóm nói về một hình)
- Lớp nhận xét, bổ xung
- GV:Người bị viêm phổi hoặc viêm phế


quản thường bị ho, sốt. Đặc biệt trẻ em
nếu không chữa trị kịp thời, để quá nặng
có thể bị chết....


- HS chú ý nghe
- Cho HS cả lớp thảo luận câu hỏi. - HS thảo luận
+ Chúng ta cần phải làm gì để phịng


bệnh viêm đường hô hấp?


- Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi họng,
giữ nơi ở đủ ấm, thống khí, khơng để
lạnh cổ, ngực, hai bàn chân, ăn đủ chất,
không uống đồ uống quá lạnh....


+ Em đã có ý thức phịng bệnh viêm


đường hơ hấp chưa? - HS trả lời


* Kết luận: Các bệnh viêm đường hô hấp thường gặp là: Viêm họng, viêm phế
quản, viêm phổi...



- Nguyên nhân chính: Do bị nhiễm lạnh...


- Cách đề phòng: Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng...
c. Hoạt động 3.Chơi trò chơi bác sĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

đường hơ hấp. HS đóng vai bác sĩ nêu
tên bệnh.


Bước 2. Tổ chức cho HS chơi - HS chơi thử trong nhóm
- Mời 1 cặp lên bảng đóng vai bệnh nhân


và bác sĩ


- Lớp xem và góp ý bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý đúng, tuyên dương


HS đóng vai tốt.


- HS theo dõi, tuyên dương bạn
<b> 4. Củng cố, dặn dị(2’)</b>


- Hệ thống kiến thức tồn bài. Liên hệ.
- Nhận xét tiết học


- HS theo dõi, ghi nhớ.
- Yêu cầu HS ôn bài, thực hiện như bài


học.



- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Ghi nhớ, thực hiện.


<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 2</b>


<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>BÀI 4: Nguy hiểm khi vui chơi ở những nơi không an toàn</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp các em HS:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nhận biết được những nơi an toàn cho các em vui chơi
<b>2. Kĩ năng</b>


- Nhận biết được những nguy hiểm có thể xảy ra khi chơi đùa ở những nơi
không an toàn, như đường phố, hè phố, cổng trường hay đường sắt, v.v...
- HS tham gia vui chơi ở những nơi an tồn, khơng vui chơi ở những nơi nguy
hiểm.


<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ chấp hành tốt luật giao thơng khi tham gia các trị chơi.
<b>II. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh về ATGT.
- Máy tính, máy chiếu.



III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Gọi 2 HS kể những nơi đường giao nhau mà</b>
em đã học và làm thế nào để các em qua
đường an toàn ở những nơi đường giao nhau
này.


- GV khen HS.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>
*B1: - GV hỏi:


-HS kể: Ngã ba, ngã tư, ngã 6
nơi có đèn giao thơng.


- Quan sát kĩ khi qua đường và
tuân thủ tín hiệu đèn gia


thông.


- Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Các em thường chơi đùa ở đâu?


+ Chuyện gì có thể xảy ra khi các em chơi trên


đường phố, hè phố, gần đường sắt ?


<i><b>*B2: - GV bổ sung và nhấn mạnh: Khi chơi</b></i>
<i>với bạn bè, đôi khi do mải vui nên các em</i>
<i>khơng để ý là mình đang chơi ở những nơi</i>
<i>nguy hiểm như </i> <i>đường phố, hè phố, cổng</i>
<i>trường hay đường sắt v.v...Chơi ở những nơi</i>
<i>đó có thể xảy ra tai nạn giao thông.</i>


<b>2.2. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>* Hoạt động 1: Xem tranh minh họa và tìm ra</b>
những nơi an toàn để chơi đùa.


<b>B1: Xem tranh.</b>


- Cho HS xem tranh tình huống, GV giới thiệu
tranh.


<b>B2: Thảo luận nhóm.</b>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 câu hỏi:
+ Trong tranh các bạn đang chơi trị chơi gì ?
+ Các bạn đang chơi đùa ở những đâu ?


+ Những bạn nào đang gặp nguy hiểm? Vì sao
?


+ Để tránh nguy hiểm, các bạn nên chơi ở
đâu ?



=> Đại diện các nhóm lên chỉ tranh trình bày ý
kiến.


<b>* B3: GV bổ sung và nhấn mạnh:</b>


<i> - Các bạn nữ đang chơi nhảy dây trong sân</i>
<i>chơi, đây là nơi an toàn cho các em chơi đùa.</i>
<i> - Các bạn nam đang đá bóng ở trên đường.</i>
<i>Các bạn nam đang gặp nguy hiểm, có thể bị</i>
<i>xe chạy đâm phải.</i>


<i> - Để tránh nguy hiểm, các bạn nên chơi ở</i>
<i>những nơi dành riêng cho các em nhỏ chơi</i>
<i>như công viên, sân chơi, v.v...</i>




Liên hê thực tế: Ở nơi các con sống nếu
khơng có khu vui chơi, sân chơi dành cho trẻ
em thì các con có thể chơi ở những khu vực an
tồn như: Sân bóng, sân nhà có rào chắn để
đảm bảo an tồn.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự nguy hiểm</b>


- HS lắng nghe.


-1HS đọc câu hỏi thảo luận.
- Quan sát tranh, lắng nghe.


- Đá bóng, nhảy dây.


- Dưới lịng đường và sân chơi
trẻ em.


- Những bạn đá bóng dưới
lịng đường. Vì có thể bị xảy
ra tai nạn.


- Trong khu vui chơi, sân chơi
dành cho trẻ em.


- Đại diện nhóm lên trình bày
ý kiến.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

khi vui chơi ở những nơi không an tồn.
<b>B1: GV giải thích cho HS hiểu:</b>


- Vui chơi trên đường phố:


+ Các em mải chơi nên không quan sát được
<i>xe chạy trên đường.</i>


<i>+ Người lái xe khó đoán được hướng di</i>
<i>chuyển của các em, do vậy khó tránh kịp và</i>
<i>có thể va chạm với các em, gây ra tai nạn</i>
<i>giao thông.</i>



<i>=> Các em có thể gây ra nguy hiểm cho bản</i>
<i>thân và những người khác cùng lưu thông</i>
<i>trên đường.</i>


- Vui chơi ở cổng trường nơi gần đường phố:
Khi bắt đầu giờ học hoặc khi tan học, cổng
<i>trường là nơi tập trung nhiều người. (phụ</i>
<i>huynh HS, HS và những người tham gia giao</i>
<i>thơng khác). Vì vậy, đây là nơi dễ xảy ra tai</i>
<i>nạn giao thông.</i>


- Vui chơi trên hè phố:


Hè phố là nơi dành riêng cho người đi bộ
<i>nên các em sẽ gây ra cản trở cho người đi bộ</i>
<i>khi chơi trên hè phố.</i>


Ngoài ra, khi mải chơi, các em có thể khơng
<i>để ý, chạy xuống lòng đường và có thể va</i>
<i>chạm với những chiếc xe đang đi trên đường.</i>
- Vui chơi xung quanh ô tô đang dừng đèn đỏ:
Những chiếc ơ tơ đó có thể chuyển động bất
<i>ngờ khiến các em khơng kịp tránh. Hơn nữa,</i>
<i>chúng cịn che khuất tầm nhìn, khiến các em</i>
<i>khó quan sát an tồn.</i>


- Vui chơi gần đường sắt:


Khi mải chơi, các em có thể khơng kịp nhận
<i>biết đồn tàu đang đến và tránh kịp thời.</i>


<b>B2: GV mở rộng: Gv sưu tầm tranh, ảnh các</b>
bạn nhỏ đang chơi đùa ở những nơi an tồn và
khơng an tồn. Cho các em xem tranh, nhận
biết những nơi an toàn cho các em chơi đùa và
giải thích được sự nguy hiểm khi chơi đùa ở
những nơi khơng an tồn.


<b>* Hoạt động 3: Góc vui học</b>
B1: Cho HS xem tranh để tìm hiểu.


4 bức tranh mô tả những nơi an tồn và
khơng an tồn để chơi đùa.


+ Các bạn nhỏ đang vui chơi ở những nơi
nào trong 4 bức tranh?


-HS quan sát tranh để


XĐ các bạn chơi ở những nơi
nguy hiểm và tìm những nơi
an tồn để chơi.


- Tranh1: Lịng đường; tranh
2: công viên; tranh 3: đường
sắt; tranh 4: Bãi đỗ xe.


- Tranh 2: Cơng viên


- Tranh 1,3,4. Vì đó là những
nơi nguy hiểm dễ va chạm với


các phương tiện giao thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Các em xem tranh và cho biết bức tranh
nào là khu vực an toàn cho các em chơi đùa.
+ Tranh nào khơng an tồn? Vì sao?


B2: GV kiểm tra, nhận xét, giải thích cho các
câu trả lời của HS.


B3: GV nhấn mạnh và giải thích:


- Nơi có thể vui chơi: Cơng viên (tranh 2).
<i> - Những nơi khơng nên vui chơi: Trên lịng</i>
<i>đường (tranh 1), khu vực gần đường sắt</i>
<i>(tranh 3) và bãi đỗ xe ơ tơ (tranh 4) vì rất</i>
<i>nguy hiểm cho các em và những người lưu</i>
<i>thông trên đường.</i>


<b>2.3. Ghi nhớ và dặn dò</b>


- GV gọi HS đọc nội dung ghi nhớ.


- GV nêu ghi nhớ: Qua đường đúng nơi quy
đinh. Trước khi qua đường phải dừng lại, quan
sát an toàn và chấp hành báo hiệu đường bộ
( nếu có ). - Các em hãy vui chơi ở những nơi
an tồn, như sân chơi, cơng viên...


- Khơng vui chơi ở những nơi nguy hiểm, như
lòng đường, hè phố hay gần đường sắt...



<b>2.4. Bài tập về nhà</b>


- GV yêu cầu HS liệt kê những nơi an toàn để
vui chơi tại nơi mình ở để chia sẻ với cả lớp ở
tiết học sau.


- Lắng nghe.


<b>SINH HOẠT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.


- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của
HS


<b>II/ LÊN LỚP :</b>
<b> Tổ chức : Hát</b>


<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập: Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi
đến lớp.



- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học,
sân trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hồ nhã, đồn kết với bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

...có nhiều thành
tích trong học tập và tham gia các hoạt động.


<b>2. Phương hướng :</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .


<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:</b>


………
………...
<b>4. Vui văn nghệ.</b>


<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá chung, dặn dị HS thi đua học tập lập thành tích
cho lớp.


- Cần chú ý đội mũ xe máy khi đi học bằng xe máy.
- Đeo khẩu trang từ nhà đến trường, từ trường về nhà.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×