Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Dạy thêm toán 11 CÂU hỏi CHỨA đáp án 1h2 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 28 trang )

DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1.

(DHSP HÀ NỘI HKI 2017-2018) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt
phẳng ( ) đều song song với mặt phẳng (  ) .

B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt
phẳng đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (  ) .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt mặt
phẳng ( ) và (  ) thì ( ) và (  ) song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó.
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết.
Câu 2.

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

 .
A. Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng   Khi đó tồn tại duy nhất một đường thẳng a chứa
M và song song với    .


B. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Khi đó tồn tại duy nhất mặt phẳng   chứa a và
song song với b.
 .

C. Cho điểm M nằm ngồi mặt phẳng   Khi đó tồn tại duy nhất một mặt phẳng   chứa
 .


điểm M và song song với  


D. Cho đường thẳng a và mặt phẳng   song song với nhau. Khi đó tồn tại duy nhất một mặt
phẳng



 .
chứa a và song song với  
Lời giải

Chọn A

 .
Cho điểm M nằm ngồi mặt phẳng   Khi đó có vơ số đường thẳng chứa M và song song
 .
 .
với   Các đường thẳng này cùng nằm trong mặt phẳng đi qua M và song song với   Do
đó đáp án A là sai.
Câu 3.

 P



 Q

d � P 




d�
� Q

Cho hai mặt phẳng
A. Đường thẳng

B. Mọi đường thẳng đi qua điểm

song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
thì d//d�
.

A � P 

và song song với

 P  thì  cũng cắt  Q .
a � Q
a//  P 
D. Nếu đường thẳng
thì
.
C. Nếu đường thẳng  cắt

1

 Q


đều nằm trong

 P .


Lời giải
Chọn A

 P  và  Q song song với nhau và đường thẳng d � P  , d�� Q thì d,d�có thể chéo
Nếu
nhau. Nên khẳng định A là sai.
Câu 4.

Cho hai mặt phẳng phân biệt
định sai trong các mệnh đề sau.

 P



 Q  ; đường thẳng

a � P  ; b � Q 

. Tìm khẳng

 P  / /  Q  thì a / /b .
 P  / /  Q  thì b / /  P  .
B. Nếu
 P  / /  Q  thì a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.

C. Nếu
 P  / /  Q  thì a / /  Q 
D. Nếu
A. Nếu

Lời giải
Chọn A
Đáp án A sai vì khi cho hai mặt phẳng phân biệt

a � P  ; b � Q 
Câu 5.

thì a và

 P



 Q  ; đường thẳng

b có thể chéo nhau

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng khác thì chúng song song với nhau.
B. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng
quy.
P
C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng   thì a song song với một đường thẳng
nào đó nằm trong


 P .

P
D. Cho hai đường thẳng a , b nằm trong mặt phẳng   và hai đường thẳng a�
, b�nằm trong

mặt phẳng

 Q  . Khi đó, nếu a // a�; b // b�thì  P  //  Q  .
Lời giải

Chọn C

Đáp án A sai vì hai mặt phẳng đó có thể trùng nhau.
2


Đáp án B sai vì ba mặt phẳng phân biệt đơi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến
đó hoặc đồng quy hoặc đơi một song song hoặc trùng nhau (lý thuyết).
Đáp án C đúng. Ta chọn mặt phẳng
d � P 



P
chứa a và cắt mặt phẳng   theo giao tuyến d thì

và a // d (Hình 1).

Đáp án D sai vì ta có thể lấy hai mặt phẳng


 P



 Q

P
thỏa a , b nằm trong mặt phẳng   ;

Q
// b�mà hai mặt phẳng  P  và  Q  cắt nhau
a�
, b�nằm trong mặt phẳng   với a // b // a�
(Hình 2).

Câu 6.

Trong không gian, cho đường thẳng a và hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q). Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Nếu (P) và (Q) cùng cắt a thì (P) song song với (Q).
B. Nếu (P) và (Q) cùng song song với a thì (P) song song với (Q).
C. Nếu (P) song song với (Q ) và a nằm trong mp (P) thì a song song với (Q).
D. Nếu (P) song song với (Q ) và a cắt (P) thì a song song với (Q).
Lời giải
Chọn C.

Câu 7.

(HKI-Nguyễn Gia Thiều 2018-2019) Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường

thẳng chéo nhau?
B. 3 .

A. Vô số.

C. 2 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn A

Gọi hai đường thẳng chéo nhau là a và b , c là đường thẳng song song với a và cắt b .
Gọi mặt phẳng

   � b, c  . Do

Giải sử mặt phẳng
Mặt khác

   //   

a //    � a //   



a //c � a //   

b �   � b //   


. Có vơ số mặt phẳng

   //   

nên có vơ số mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 8.

(THPT Yên Dũng 3 - Bắc Giang lần 1- 18-19) Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
3


mp  AA ' B ' B 

mp  CC ' D ' D 

A.
song song với
B. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau.
C. AA ' song song với CC ' .
D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau.

.

Lời giải
Chọn B

Câu 9.

(THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN - 2018) Trong các mệnh đề sau,

mệnh đề nào đúng?
- Nếu

a �mp  P 

- Nếu

a �mp  P  b �mp  Q 
mp  P  // mp  Q 
II
,

thì a // b .  

- Nếu

a // mp  P  a // mp  Q 
mp  P  �mp  Q   c
III
,

thì c // a .  

I
A. Chỉ   .
I
II
C.   và   .




mp  P  // mp  Q 

B.

 I

D. Cả


 I

thì

a // mp  Q 

.

 I

 III  .
,

 II 

III
và   .
Lời giải

Câu hỏi lý thuyết.

Câu 10.

(THPT LÝ THÁI TỔ - BẮC NINH - 2018) Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là
A. Hai mặt phẳng song song thì khơng có điểm chung.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song
song với mặt phẳng kia.
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến
song song với nhau.
Lời giải
Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau có thể trùng nhau.

Câu 11.

(SỞ GD&ĐT YÊN BÁI - 2018) Trong không gian cho 2 mặt phẳng (P) và (Q) song song với
nhau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. d �( P) và d ' �(Q ) thì d // d’.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A �( P ) và song song với (Q) đều nằm trong (Q).
4


C. Nếu đường thẳng a nằm trong (Q) thì a // (P).
D. Nếu đường thẳng  cắt (P) thì  cắt (Q).
Lời giải
Đáp án A sai vì d và d’ có thể chéo nhau.
Câu 12.

(Cụm Liên Trường - Nghệ An - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho đường thẳng
đường thẳng
A.


b �  

a �  



. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  / /   � a / /  



b/ / .

C. a và b chéo nhau.

B.

a / /b �    / /    .

D.

   / /    � a / /b.

Lời giải
Chọn A
 // 
a �  
a / /  

- Do     và
nên
.
- Tương tự, do

 / /  



b �  

nên

b/ / .

DẠNG 2. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
B C D . Mệnh đề nào sau đây
Câu 13. (Sở GD và ĐT Cần Thơ - 2017-2018) Cho hình hộp ABCD. A����
sai?

A.

C B
 ACD�
 //  A��
.

B.

A�

C
 ABB�
 //  CDD��
.

C.

B�
C
 BDA�
 //  D�
.

D.

D  //  ADC 
 BA��
.

Lời giải
Chọn D

Ta có

D  � BCA��
D
ADC  � ABCD 
 BA��
và 
.


5




D  � ABCD   BC
BA��
D  //  ADC 
 BCA��
, suy ra 

sai.

D
B C D . Mặt phẳng  AB��
Câu 14. Cho hình hộp ABCD. A����
song song với mặt phẳng nào trong các
mặt phẳng sau đây?

A.

 BCA�
.

B.

D
 BC �
.


C.
Lời giải

C C
 A��
.

D.

 BDA�
.

Chọn B

B�là hình bình hành nên AB�
//DC �
D là hình bình hành nên AD�
//BC �
Do ADC �
, và ABC ��
ABD�
D
 //  BC �
nên 
.

D
B C D . Mặt phẳng  AB��
Câu 15. (THPT YÊN LẠC - LẦN 4 - 2018) Cho hình hộp ABCD. A����

song
song với mặt phẳng nào sau đây?

A.

C
 BA��
.

B.

BD 
 C�
.

C.

 BDA�
.

D.

 ACD�
.

Lời giải

D  //  C �
BD 
D //BD ; AD�

//C �
B �  AB��
Ta có B��
.

, BB�
, CC �
, DD�
B C D có các cạnh bên AA�
Câu 16. Cho hình hộp ABCD. A����
. Khẳng định nào sai?
D
ADC �
 BA��
 cắt nhau.
và 
AA��
B B  //  DD��
C C
D. 
.

DC là một tứ giác đều.
A. BB�

B.

B CD là hình bình hành.
C. A��


Lời giải
Chọn A
6


Câu A, C đúng do tính chất của hình hộp.
D  � BA��
D C  ;  ADC �
B�
 BA��
 � ADC �

D  � ADC �
 BA��
  ON . Câu B đúng.

Do

Câu 17.

B�
� BDC 

DC không phải là tứ giác.
nên BB�

(ĐỀ THI THỬ ĐỒNG ĐẬU-VĨNH PHÚC LẦN 01 - 2018 – 2019) Cho hình lăng trụ
ABC. A���
B C . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC �
C . Mặt phẳng

, AB��

nào sau đây song song với
A.

A
 BC �
.

 IJK  ?

B.

B
 AA�
.

C. 
Lời giải

BB�
C

.

D.

A
 CC �
.


Chọn C

AI
AJ 2


Do I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC �nên AM AN 3 nên IJ //MN .
� IJ //  BCC �
B�


Tương tự

IK //  BCC �
B�


7


�  IJK  //  BCC �
B�


Hay
Câu 18.

C
 IJK  //  BB�

.

(THPT Yên Định - Thanh Hóa - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp S . ABCD có
đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SD
và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

 NMP  //  SBD  .

B.

 NOM 

C.

 MON  //  SBC  .

D.

 PON  � MNP   NP .

cắt

 OPM  .

Lời giải
Chọn C

Xét hai mặt phẳng


 MON  và  SBC  .

Ta có: OM // SC và ON // SB .
Mà BS �SC  C và OM �ON  O .
Do đó
Câu 19.

 MON  //  SBC  .

(THPT HAI BÀ TRƯNG - HUẾ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình
OMN 
bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA, SD . Mặt phẳng 
song song với
mặt phẳng nào sau đây?

A.

 SBC  .

B.

 SCD  .

C.

 ABCD  .

Lời giải

8


D.

 SAB  .


Vì ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm AC , BD .
Do đó:


MO / / SC � MO / /  SBC 

NO / / SB � NO / /  SBC 

Suy ra:

 OMN  / /  SBC  .

 song song
B C . Gọi H là trung điểm của A��
B . Mặt phẳng  AHC �
Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC. A���
với đường thẳng nào sau đây?
A. BA�
.

B. BB�
.

C. BC .


D. CB�
.

Lời giải
Chọn D

MB�
P AH � MB�
P  AHC �
 .  1
Gọi M là trung điểm của AB suy ra
A�suy ra MH song song và bằng BB�
Vì MH là đường trung bình của hình bình hành ABB�
� MHC �
C là hình hình hành
nên MH song song và bằng CC �
� MC P HC �
� MC P  AHC �
 .  2

Từ

 1



MC  P  AHC �
C P  AHC �
 2  , suy ra  B�

 � B�
.

9


Câu 21. (TỐN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 5) Cho hình bình hành ABCD . Qua A , B , C , D lần lượt vẽ
ABCD 
các nửa đường thẳng Ax , By , Cz , Dt ở cùng phía so với mặt phẳng 
, song song với
ABCD 
P
nhau và không nằm trong 
. Một mặt phẳng   cắt Ax , By , Cz , Dt tương ứng tại
 3 , BB�
 5 , CC �
 4 . Tính DD�
A�
, B�
, C�
, D�sao cho AA�
.

A. 4 .

Do

 P

C. 2 .

Lời giải

B. 6 .

cắt mặt phẳng

 Ax, By 

D. 12 .

B ; cắt mặt phẳng  Cz, Dt  theo giao tuyến
theo giao tuyến A��

C ��
D , mà hai mặt phẳng  Ax, By  và  Cz , Dt  song song nên A��
B //C ��
D .
D //B ��
C nên A����
B C D là hình bình hành.
Tương tự có A��
B C D . Dễ dàng có OO�là đường trung bình của hai
Gọi O , O�lần lượt là tâm ABCD và A����
C C và BB��
D D nên
hình thang AA��

OO�



AA�
 CC � BB�
 DD�

2
2
.

 2.
Từ đó ta có DD�
Câu 22.

(THPT HỒNG HOA THÁM - HƯNG N - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình thang đáy AD và BC . Gọi M là trọng tâm tam giác SAD , N là điểm thuộc
đoạn AC sao cho
nào sau đây đúng?

NA 

NC
PC
PD 
.
2 , P là điểm thuộc đoạn CD sao cho
2 Khi đó, mệnh đề

SBC 
MNP 
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng 
và 

là một đường thẳng song song với BC .
SBC 
B. MN cắt 
.
MNP  //  SAD 
C. 
.
MN //  SBC 
MNP  //  SBC 
D.
và 
Lời giải

10


NC

NA 


2 � NP // AD // BC

�PD  PC
 1 .
2
Ta có �

M � SAD  � MNP 


. Do đó giao tuyến của hai mặt phẳng
d qua M song song với BC và MN .

 SAD 



 MNP 

là đường thẳng

Gọi R là giao điểm của d với SD .

DR DP 1

 � PR // SC 2
 .
Dễ thấy: DS DC 3
Từ
Câu 23.

 1



 2

suy ra:

 MNP  //  SBC 




MN //  SBC 

.

(CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2018)Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có tâm
lần lượt là O và O�
, khơng cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi M là trung điểm AB , xét các
khẳng định

 I  : ADF  //  BCE  ;  II  : MOO�
 //  ADF  ;  III  :  MOO�
 //  BCE  ;  IV  :  ACE  //  BDF  .
Những khẳng định nào đúng?
( I) .
( I ) ,( II ) .
A.
B.

C.

( I ) , ( II ) ,( III ) .

( I ) , ( II ) , ( III ) ,( IV ) .
Lời giải

11


D.


�AD //BC
 ADF  và  BCE  có : �
�AF //BE nên  I  : ADF  //  BCE  là đúng.
Xét hai mặt phẳng
�AD //MO
 ADF  và  MOO�
 có : �
 //  ADF  là đúng.
�AF //MO�nên  II  :  MOO�
Xét hai mặt phẳng
I : ADF  //  BCE 
II : MOO�
 //  ADF  đúng nên theo tính chất bắc cầu ta có
Vì   
đúng và   
 III  : MOO�
 //  BCE  đúng.
 ABCD  có AC �BD  O nên hai mặt phẳng  ACE  và  BDF  có điểm O
Xét mặt phẳng
chung vì vậy khơng song song nên

 IV  : ACE  //  BDF 

sai.

Câu 24. Cho hình vng ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là



SBC 
điểm di động trên đoạn AB . Qua M vẽ mặt phẳng   song song với 
. Gọi N , P , Q

lần lượt là giao của mặt phẳng   với các đường thẳng CD , SD , SA . Tập hợp các giao điểm
I của hai đường thẳng MQ và NP là
A. Đoạn thẳng song song với AB .

B. Tập hợp rỗng.

C. Đường thẳng song song với AB .

D. Nửa đường thẳng.
Lời giải

Chọn A

12


Lần lượt lấy các điểm N , P , Q thuộc các cạnh CD , SD , SA thỏa MN P BC , NP P SC ,

PQ P AD . Suy ra    � MNPQ  và    P  SBC  .

�I , S � SCD 
I  MQ �NP � �

I , S � SAB 


I nằm trên đường thẳng là giao tuyến của hai mặt

B
�M �

SAB 
SCD 
A
phẳng 
và 
. Khi �M �
bình hành.

I
I

S
T với T là điểm thỏa mãn tứ giác ABST là hình

Vậy quỹ tích cần tìm là đoạn thẳng song song với AB .

Câu 25.

Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB  2CD . Gọi O là giao điểm
SE SF 2


của AC và BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho SA SC 3 (tham khảo
hình vẽ dưới đây).


Gọi

 

BEF 

là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng 
. Gọi P là giao điểm của SD với  

SP
. Tính tỉ số SD .
SP 3

SD 7 .

SP 7

B. SD 3 .

SP 7

C. SD 6 .

A.
Lời giải
Chọn D

13

SP 6


D. SD 7 .


SE SF 2


EF � BEF  AC � BEF 
Vì SA SC 3 nên đường thẳng EF // AC . Mà
,
nên AC

song song với mặt phẳng

 BEF  .

BEF 
AC �  
Vì AC qua O và song song với mặt phẳng 
nên
.

Trong

 SAC  , gọi

I  SO �EF , trong  SBD  , gọi N  BI �SD . Suy ra N là giao điểm của

BEF 
đường thẳng SD với mặt phẳng 

.
BEF 

SCD 
Hai mặt phẳng song song 
và   bị cắt bởi mặt phẳng thứ ba là 
theo hai giao
tuyến lần lượt là FN và Ct nên hai giao tuyến đó song song nhau, tức là Ct // FN .

Trong

 SCD  , Ct


cắt SD tại P . Khi đó P là giao điểm của SD với   .

BO AB
BO 2

2�

BD 3 .
Trong hình thang ABCD , do AB // CD và AB  2CD nên OD CD
SE SI 2
IS

 �
2
IO
Trong tam giác SAC , có EF // AC nên SA SO 3

.
NS BD IO
NS BO IS 2
4
.
.
1�

.
 .2 
ND BD IO 3
3.
Xét tam giác SOD với cát tuyến NIB , ta có: ND BO IS
SN 4

Suy ra: SD 7 (1).
SN SF 2


Lại có: SP SC 3 (Do CP // FN ) (2).
SP 6

Từ (1) và (2) suy ra SD 7 .

14


DẠNG 3. XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN
Câu 26.


B C D . Mặt phẳng
Cho hình lập phương ABCD. A����
AB��
D
phẳng 
cắt hình lập phương theo thiết diện là.

A. Một tam giác đều.
C. Một hình chữ nhật.

 P

chứa BD và song song với mặt

B. Một tam giác thường.
D. Một hình bình hành.
Lời giải

Chọn A

Do BC �
song song với AD�
, DC �
song song với AB ' nên thiết diện cần tìm là tam giác đều
BDC �
Câu 27.

B C D cạnh a . Mặt phẳng    qua AC và song song với
Cho hình lập phương ABCD. A����
B C D khi cắt bởi mặt phẳng    .

BB�
. Tính chu vi thiết diện của hình lập phương ABCD. A����

A.





2 1 2 a

.

3
B. a .

C. a
Lời giải

2

2.

D.

 1 2  a

Chọn A

A�

A�là hình chữ nhật có chiều dài
Ta dễ dàng dựng được thiết diện là tứ ACC �
. Tứ giác ACC �
a.
là AC  a 2 và chiều rộng AA�

15


B C D khi cắt bởi mặt phẳng    là
Khi đó chu vi thiết diện của hình lập phương ABCD. A����





P  2.  AC  AA�
  2 1 2 a
Câu 28.

.

(SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC - LẦN 1 - 2018) Cho tứ diện đều SABC . Gọi I là trung điểm


của đoạn AB , M là điểm di động trên đoạn AI . Qua M vẽ mặt phẳng   song song với

 SIC  . Thiết diện tạo bởi   
A. hình bình hành.


với tứ diện SABC là.

B. tam giác cân tại M . C. tam giác đều.
Lời giải

D. hình thoi.

Qua M vẽ MP //IC , P �AC , MN //SI , N �SA .
MN MP

IC và SI  IC nên suy ra MN  MP thiết diện là tam giác cân tại M .
Ta có SI

Câu 29. Cho hình vng ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là


SBC 
điểm di động trên đoạn AB. Qua M vẽ mặt phẳng   song song với 
. Thiết diện tạo
bởi

 

và hình chóp S . ABCD là hình gì?

A. Hình tam giác.

B. Hình bình hành.

C. Hình thang.


Lời giải
Chọn C

16

D. Hình vng.


Lần lượt lấy các điểm N , P , Q thuộc các cạnh CD , SD , SA thỏa MN P BC , NP P SC ,

PQ P AD . Suy ra    � MNPQ  và    P  SBC  .
Theo cách dựng trên thì thiết diện là hình thang.
Câu 30. Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động


SIC 
trên đoạn AI . Qua M vẽ mặt phẳng   song song với 
. Tính chu vi của thiết diện tạo
bởi
A.

 



với tứ diện SABC , biết AM  x .

2x 1 3


.

B.



3x 1  3

.

C. Khơng tính được.



x 1 3

D.

Lời giải
Chọn A

AM 2 x

a
Để ý hai tam giác MNP và SIC đồng dạng với tỉ số AI




CMNP 2 x

2x
2 x �a 3 a 3

� CMNP 


a
 SI  IC  SC   �

� 2 x
CSIC
a
a
a �
2
2


17





3 1

.

.



B C có 2 đáy là 2 tam giác vng tại A và A�và có
Câu 31. Cho hình chóp cụt tam giác ABC. A���

S ABC
AB 1

A��
B 2 . Khi đó tỉ số diện tích S A���
B C bằng
1
B. 2 .

A. 4 .

1
C. 4 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn C

B C có hai mặt đáy là hai mặt phẳng song song nên tam giác ABC
Hình chóp cụt ABC. A���

1
. AB. AC
S ABC
AB AC 1

2


.

1
��
��
S A���
A
B
A
C
4
BC
����
.A B .A C
B C suy ra
2
đồng dạng tam giác A���
.


Câu 32. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB  AC  4, BAC  30�. Mặt
phẳng
của

 P

 P


A. 1 .

song song với

 ABC 

cắt đoạn SA tại M sao cho SM  2 MA . Diện tích thiết diện

và hình chóp S . ABC bằng bao nhiêu?
14
B. 9 .

25
C. 9 .

Lời giải
Chọn D

18

16
D. 9 .


1
�  1 .4.4.sin 30� 4
S ABC  . AB. AC.sin BAC
2
2

Diện tích tam giác ABC là
.
P
Gọi N , P lần lượt là giao điểm của mặt phẳng   và các cạnh SB, SC .

SM SN SP 2



P
ABC 
Vì   // 
nên theoo định lí Talet, ta có SA SB SC 3 .

Khi đó

 P

cắt hình chóp S . ABC theo thiết diện là tam giác MNP đồng dạng với tam giác
2

16
�2 �
2
S MNP  k 2 .S ABC  � �.4 
k
9 .
�3 �
ABC theo tỉ số
3 . Vậy


Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của

AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi    đi qua MN và song song với mặt
phẳng

 SAD  .Thiết diện là hình gì?

A. Hình thang

B. Hình bình hành
C. Tứ giác
Lời giải

Chọn A


�M � SAB  �  

 SAB  � SAD   SA �  SAB  �    MK PSA, K �SB .
Ta có �
19

D. Tam giác


�N � SCD  �  

   P SAD 



 SCD  � SAD   SD �  SCD  �    NH PSD, H �SC .
Tương tự �

Dễ thấy

HK     � SBC 

. Thiết diện là tứ giác MNHK

ABCD  ,  SBC 

Ba mặt phẳng 
và   đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là MN , HK , BC ,
mà MN PBC � MN PHK . Vậy thiết diện là một hình thang.

Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O có AC  a, BD  b . Tam


SBD 
giác SBD là tam giác đều. Một mặt phẳng   di động song song với mặt phẳng 
và đi
AI  x
qua điểm I trên đoạn AC và
hình gì?

A. Hình bình hành

B. Tam giác


 0  x  a  . Thiết diện của hình chóp cắt bởi   
C. Tứ giác
Lời giải

Chọn B

Trường hợp 1. Xét I thuộc đoạn OA
�I �   � ABD 

   P SBD 


 ABD  � SBD   BD
Ta có �
�    � ABD   MN P BD, I �MN

.

�N �   � SAD 

   P SBD 


 SAD  � SBD   SD �  SAD  �    NP PSD, P �SN .
Tương tự �

Thiết diện là tam giác MNP .

20


D. Hình thang





   P SBD 

 SAB  � SBD   SB � MP PSB


 SAB  �    MP
Do �
. Hai tam giác MNP và BDS có các cặp cạnh tương
ứng song song nên chúng đồng dạng, mà BDS đều nên tam giác MNP đều.

Trường hợp 2. Điểm I thuộc đoạn OC , tương tự trường hợp 1 ta được thiết diện là tam giác
hv
đều HKL như   .
C
B C D . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng  MA��
Câu 35. Cho hình hộp ABCD. A����
cắt hình
B C D theo thiết diện là hình gì?
hộp ABCD. A����

A. Hình thang.

B. Hình ngũ giác.


C. Hình lục giác.

D.

Hình

tam

giác.
Lời giải
Chọn A

Trong mặt phẳng
Do

A�
 ABB�
,

MB //A��
B ; MB 

AM cắt BB�tại I

1
A��
B
2
I và M là trung điểm của IA�
nên B là trung điểm B�

.

I.
Gọi N là giao điểm của BC và C �

C và B là trung điểm B�
I.
I nên N là trung điểm của C �
Do BN //B�
C có MN là đường trung bình.
Suy ra: tam giác IA��

Ta có mặt phẳng
MN //A��
C

C
 MA��
cắt hình hộp

ABCD. A����
B C D theo thiết diện là tứ giác A�
MNC �có

MNC �
Vậy thiết diện là hình thang A�
.

21



Cách khác:

BCD 
 ABCD  //  A����

C M  � A����
B C D   A��
C
 A��

� ��
 A C M  � ABCD   Mx
� Mx //A��
C , M là trung điểm của AB nên Mx cắt
Ta có: �
BC tại trung điểm N .Thiết diện là tứ giác A��
C NM .

Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC  2 , hai đáy
AB  6 , CD  4 . Mặt phẳng

 P

 ABCD 

song song với

và cắt cạnh SA tại M sao cho


SA  3 SM . Diện tích thiết diện của  P  và hình chóp S . ABCD bằng bao nhiêu?
5 3
A. 9 .

2 3
B. 3 .

7 3
D. 9 .

C. 2 .
Lời giải

Chọn A

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của D, C trên AB
�AH  BK ; CD  HK
��
� BK  1
�AH  HK  BK  AB
ABCD là hình thang cân
.
2
2
2
2
Tam giác BCK vng tại K , có CK  BC  BK  2  1  3 .

Suy ra diện tích hình thang ABCD là


S ABCD  CK .

AB  CD
46
 3.
5 3
2
2
.

P
Gọi N , P, Q lần lượt là giao điểm của   và các cạnh SB, SC , SD .
P
Vì  

//  ABCD 

P
Khi đó  

MN NP PQ QM 1




nên theo định lí Talet, ta có AB BC CD AD 3 .

cắt hình chóp theo thiết diện MNPQ có diện tích
22


S MNPQ  k 2 .S ABCD 

5 3
9 .


Câu 37.

Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Xét tứ diện AB ' CD ' . Cắt tứ diện đó bằng
mặt phẳng đi qua tâm của hình lập phương và song song với mặt phẳng
của thiết diện thu được.

a2
A. 3 .

2a 2
B. 3 .

a2
C. 2 .

 ABC  . Tính diện tích

3a 2
D. 4 .

Lời giải
Chọn C

Cách xác định mặt phẳng thiết diện tạo bởi mặt phẳng đi qua tâm của hình lập phương và

song song với mặt phẳng

 ABC  với tứ diện

AB ' CD ' :

Trong

 ACC ' A '

kẻ đường thẳng qua O và song song với AC , cắt AA ' tại trung điểm I

Trong

 ABB ' A '

kẻ đường thẳng quan I song song với AB , cắt AB ' tại trung điểm J .

Trong

 B ' AC 

kẻ đường thẳng qua J song song với AC , cắt B ' C tại trung điểm K .

Trong

 B ' CD ' 

kẻ đường thẳng qua K song song với B ' D ' , cắt D ' C tại trung điểm L .


Trong

 D ' AC 

kẻ đường thẳng qua L song song với AC , cắt AD ' tại trung điểm M .
23


Mặt phẳng vừa tạo thành song song với
bình hành MJKL .

 ABC 

và tạo với tứ diện AB ' CD ' thiết diện là hình

Ta có
�JM / / B ' D '


�ML / / A ' C '
Tứ giác MJKL là hình chữ nhật.
2
1
1
1
a2
S MJKL  JM .ML  B ' D '. A ' C '  . a 2 
2
2
4

2 .



Câu 38.



(THPT YÊN LẠC - LẦN 3 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành, mặt bên SAB là tam giác vng tại A , SA  a 3 , SB  2a . Điểm M nằm trên đoạn

AD sao cho AM  2MD . Gọi  P  là mặt phẳng qua M và song song với  SAB  . Tính diện
tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng

5a 2 3
A. 18 .

5a 2 3
6 .
B.

 P .
4a 2 3
9 .
C.

4a 2 3
3 .
D.


Lời giải
S

Q
M

P

A

B

N

D

C

Ta có:


 P  //  SAB 
 P  � ABCD   MN


��

M �AD, M � P 
 P  � SCD   PQ và MN // PQ // AB (1)


�


 P  //  SAB 
 P  � SAD   MQ �MQ // SA


��

M �AD, M � P 
 P  � SBC   NP và �

�NP // SB
�
Mà tam giác SAB vuông tại A nên SA  AB � MN  MQ (2)
Từ (1) và (2) suy ra

 P

cắt hình chóp theo thiết diện là hình thang vuông tại M và Q .
24


Mặt khác
 MQ // SA
 PQ // CD

Khi đó
Câu 39.




MQ DM DQ
1
DQ 1


� MQ  SA

SA
DA DS
3
và DS 3 .



PQ SQ
2

� PQ  AB
2
2
CD SD
3
, với AB  SB  SA  a

S MNPQ 

2
1 SA �2 AB


1
.�
 AB �� S MNPQ  5a 3
MQ.  PQ  MN  � S MNPQ 
2 3 �3

2
18 .

(Chuyên Lào Cai Lần 3 2017-2018) Cho hình hộp chữ nhật ABCDA' B 'C ' D ' có

AB  a, BC  b,CC '  c . Gọi O,O ' lần lượt là tâm của ABCD và A' B 'C ' D ' . Gọi    là mặt
phẳng đi qua O ' và song song với hai đường thẳng A'D và D 'O . Dựng thiết diện của hình
hộp chữ nhật ABCDA' B 'C ' D ' khi cắt bởi mặt phẳng

   . Tìm điều kiện của

a, b,c sao cho

0
thiết diện là hình thoi có một góc bằng 60 .

A. a  b  c .

1
ac b
3 .
C.


1
a b c
3 .
B.

Lời giải
Chọn D

D , F là trung điểm OC .
Gọi E là tâm hình chữ nhật DCC ��
Trên

 ABCD  , gọi G  BF �CD .

Trên

C
 CDD��
D.
, gọi H  GE �C ��
25

1
bc a
3 .
D.


×