Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giao an lop ghep 12 Tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.36 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 33</b>


Ngày soạn:


<i> Thø hai, ngµy tháng năm 20</i>
Tiết 1:


Chµo cê:
TiÕt 2:


Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 1
<b>Mơn:</b>


<b>Tªn bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng:</b>


<b>C. Các HĐ</b>


Tp c


<b>BOP NAT QUA CAM (Tiết 1)</b>
I. Mục tiêu:


-Đọc rành mạch toàn bài ; biết đọc rõ lời
nhân vật trong câu chuyện.


-Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu
niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ,
chí lớn, giàu lịng u nước, căm thùy


giặc. ( trả lời được các CH 1,2,4,5).
*HS khá giỏi trả lời được CH 4.
* KNS: Tự nhận thức.


Xác định giá trị bản thân.


II. Chuẩn bị:


-GV: Tranh minh hoạ trong bài tập đọc.
Bảng phụ ghi từ, câu, đoạn cần luyện
đọc. Truyện Lá cờ thêu sáu chữ vàng
của Nguyễn Huy Tưởng.


-HS: SGK.


Đạo đức


<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT</b>
I. Mục tiêu


- Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm
biệt.


- Biết chào hỏi, tạm biệt trong các
tình huống cụ thể, quen thuộc hằng
ngày.


- Có thái độ tôn trọng, lễ độ với
người lớn tuổi : thân ái với bạn bè


và em nhỏ.


- Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện
chào hỏi, tạm biệt một cách phù hợp
* KN: Kỹ năng giao tiếp / ứng
xử với mọi người, biết chào hỏi khi
gặp gỡ và tạm biệt


khi chia tay.
II. Chuẩn bị


-GV : Một số tình huống có nội dung
bài học.


-HS: bảng phuù.


TG HĐ Hát vui Hát vui


3 KTB <sub>Baứi cu</sub><sub> ừ : Tiếng chổi tre</sub>


-Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng
chổi tre và trả lời các câu hỏi về nội
dung bài.


-Nhận xét.


Bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị của
nhóm


- Nhận xét



8’ 1 <sub>Bài mới :</sub>


Giới thiệu:


-Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ ai?
Người đó đang làm gì?


-Đó chính là Trần Quốc Toản. Bài tập
đọc Bóp nát quả cam sẽ cho các con hiểu
thêm về người anh hùng nhỏ tuổi này.


Bài mới :


Giới thiệu bài:


Hoạt động 1 : Nêu tình huống


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4
HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1, 2


a) Đọc mẫu


GV đọc mẫu lần 1.


+ Giọng người dẫn chuyện: nhanh, hồi


hộp:


+ Giọng Trần Quốc Toản khi nói với lính
gác cản đường: giận dữ, khi nói với nhà
vua: dõng dạc:


+ Lời nhà vua: khoan thai, ôn tồn.
b) Luyện phát âm


-Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ
ngữ sau: giả vờ mượn, ngang ngược, xâm
chiếm, đủ điều, quát lớn; : tạm nghỉ, cưỡi
cổ, nghiến răng, trở ra,…


-Yêu cầu HS đọc từng câu.


+ Khi em đến nhà bạn chơi, trước lúc
ra về, em sẽ nói gì với những người
thân trong gia đình của bạn?


+ Khi nói lời chào hỏi, tạm biệt với
mọi người là tỏ thái độ thế nào?
- Đại diện nhóm trình bày.


- GV cùng HS nhận xét ; GV chốt lại.


Hoạt động 2: Đánh giá, kết luận
GV nhận xét, kết luận :


Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm


biệt khi chia tay ; Cần chào hỏi, tạm
biệt bằng lời nói sao cho phù hợp,
nhẹ nhàng không gây ồn ào nhất là ở
nơi công cộng như trường học, bệnh
viện.


Củng cố :


- Dặn Hs về nhà xem bài : “Tìm hiểu
về truyền thống địa phương”


- Nhận xét tiết học.


6’ 2 <sub>c) Luyện đọc theo đoạn</sub>


-Nêu yêu cầu luyện đọc đoạn, sau đó
hướng dẫnHS chia bài thành 4 đoạn như
SGK.


-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn. Chú ý
hướng dẫn đọc các câu dài, khó ngắt
giọng.


-Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn
trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận
xét.


-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.



5’ 3 <sub>d) Thi đọc:</sub>


-Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng
thanh, đọc cá nhân.


-Nhận xét.


7’ 4 <sub>e) Cả lớp đọc đồng thanh</sub>


-Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn
3, 4.


6’ 5 <sub>Củng cố :</sub>


-Gọi 2 HS đcọ lại bài
- GV cùng HS nhận xét.


2’ <b>Dặn </b>


<b>dò:</b> Làm lại các bài tậpVề học bài.


Chuẩn bị bµi sau.
Tiết 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Môn:</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng:</b>



<b>C. Các HĐ</b>


Tp c


<b>BOP NAT QUA CAM (Tieỏt 2)</b>
I. Muùc tiêu:


-Đọc rành mạch tồn bài ; biết đọc rõ
lời nhân vật trong câu chuyện.


-Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu
niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ,
chí lớn, giàu lịng yêu nước, căm thùy
giặc. ( trả lời được các CH 1,2,4,5).
*HS khá giỏi trả lời được CH 4.
* KNS: Tự nhận thức.


Xác định giá trị bản thân.
II. Chuẩn bị:


-GV: Tranh minh hoạ trong bài tập đọc.
Bảng phụ ghi từ, câu, đoạn cần luyện
đọc. Truyện Lá cờ thêu sáu chữ vàng
của Nguyễn Huy Tưởng.


-HS: SGK.


Tốn


<b>ƠN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


(TR. 171)


I / Mơc tiªu:


- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm
thành phần chưa biết của phép cộng,
phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết
nối các điểm để có hình vng, hỡnh
tam giỏc.


* Bài tập cần làm: Bi 1, 2, 3, 4.


II/Chua ồn b:
- GV : Các bài tập
- HS : v, SGK


TG HĐ Hát vui Hát vui


3 KTB <sub>Baøi cu</sub><sub> õ :</sub>


- Gọi 3 – 4 HS đọc lại bài “Bóp nát quả
cam”


KiĨm tra bµi cị:


- Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ
lớn - bé, từ bé đến lớn


GV nhận xét.



6’ 1 <sub>Bài mới :</sub> <sub>Bài m</sub><sub> ớ</sub><sub> i: </sub>


Gi


ớ i thi ệ u bài : ôn tập :các số đến 10
Bài 1 <i><b>:</b></i>Tính.


- GV gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Giao nhiệm vụ cho HS thảo luận
nhóm 4 HS.


- Đại diện nhóm trình bày.
- GV cùng HS cả lớp nhận xét.
Bµi 2:


- u cầu nhận xét các phép tính trong
phân a để nắm vững hơn về tính chất
giao hoán của phép cộng.


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ làm bài rồi
trao đổi với bạn thống nhất kết quả.
- Lần lượt từng nhóm trình bày.
- Gv cùng HS cả lớp nhận xét.
a/


6 +2 = ; 1 + 9 = ; 3 + 5 = ; 2 + 8 = ;
4 + 0 =


2 +6 = ;9+1 = ; 5+ 3 = ; 8 +2 =
0 + 4 =



b/ 7 + 2 + 1= 8 + 1 + 1=
5 + 3 + 1= 4 + 4 + 0=


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giới thiệu:


Bóp nát quả cam (tiết 2)
Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài


-GV đọc mẫu tồn bài lần 2, gọi 1 HS
đọc lại phần chú giải.


+ GV chia HS thành các nhóm nhỏ 2-4
HS thảo luận câu hỏi ; trình bày.


-Giặc Ngun có âm mưu gì đối với
nước ta?


-Thái độ của Trần Quốc Toản như thế
nào ?


-Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm
gì?


-Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc
Toản rất nóng lịng muốn gặp Vua.
-Câu nói của Trần Quốc Toản thể hiện
điều gì?



-Trần Quốc Toản đã làm điều gì trái
với phép nước?


-Vì sao sau khi tâu Vua “xin đánh”
Quốc Toản lại tự đặt gươm lên gáy?
-Vì sao Vua khơng những thua tội mà
cịn ban cho Trần Quốc Toản cam q?
-Quốc Toản vơ tình bóp nát quả cam vì
điều gì?


* Em biết gì về Trần Quốc Toản?


3 + 2 + 2= 6 + 1 + 3 =
Nhận xét.


4’ 3 <sub>Bài 3 : Số?</sub>


3+ . . = 7 ; 6 - . . = 1
. . + 5 = 10 ; 9 - . . = 3
8 + . . = 9 ; 5 + . . = 9
- Gv tổ chức cho HS thi đua giữa 2
đội.


-NhËn xét ,sửa sai.


Bài 4: : Bày bài yêu cầu gì ?
H: Hình vuông có mấy cạnh ?
H: Hình có mấy cạnh ?



-Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS
lên bảng


- Nhaọn xeựt.


6 4


4 5 <sub>Cuỷng coỏ:</sub>


Troứ chụi: Ai nhanh hôn


6 . . 4 ; 3 . . 8 ; 5 . . . 1
4. . . 3 ; 8. . 10 ; 1. .. . 0
-Nhận xét.


6’ 6 <sub>Củng cố :</sub>


-Gọi 3 HS đọc truyện theo hình thức
phân vai (người dẫn chuyện, vua, Trần
Quốc Ton).


- Gv cuứng HS nhaọn xeựt.


2 <b>Dặn </b>


<b>dò</b> <sub>Về học bài chuẩn bị bài sau.</sub>Hệ thoỏng nội dung bài học.


TiÕt 4:


Nhóm trình độ 2 Nhúm trỡnh 1


<b>Mụn.</b>


<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Toỏn


<b>ON TAP VE CÁC SỐ TRONG </b>


<b>PHẠM VI 1000 </b>(tr. 168)


I. Mục tiêu:


Tập đọc
<b>CÂY BÀNG (Tiết 1)</b>
I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. §å dùng:</b>


<b>C. Các HĐ</b>


-Bit c, vit các số có ba chữ số.
-Biết đếm thêm một số đơn vị trong
trường hợp đơn giản.


-Biết so sánh các số có ba chữ số.
-Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba
chữ số.


* Hs làm bài 1 ( dòng 1,2,3), bài 2 ( a, b),


bài 4, bài 5.


II. Chuẩn bị:


-GV: Viết trước lên bảng nội dung BT 2.
-HS: Vở.


ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá,
chi chít.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ
có dấu câu.


-Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân
thiết với các trường học.Cây bàng
mỗi mùa có đặc điểm riêng.
-Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK).
II.Chuẩn bị:


* Giáo vieõn:Tranh veừ SGK
* Hoùc sinh:SGK.


TG HĐ Hát vui Hát vui


2 KTB <sub>Bài cũ : Gọi 3 HS lên bảng thực hiện ; cả</sub>


lớp làm vào vở
* Đặt tính rồi tính.


357 + 621 ; 421+ 375 ; 731 – 411.
GV nhận xét.



Bài cũ:


-Học sinh đọc bài SGK.


-Sau trận mưa rào, mn vật ln
thay đổi thế nào?


Viết: râm bụt, quây quanh.
Nhận xét.


4’ 1 <sub>Bài mới :</sub>


Giới thiệu:


-Các em đã được học đến số nào?


Trong giờ học các em sẽ được ôn luyện
về các số trong phạm vi 1000.


Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Hướng dẫn ơn tập.


Bài 1:Viết các số.


Chín trăm mười lăm.
Hai trăm năm mươi.


Sáu trăm chín mươi lăm.
Ba trăm bảy mươi mốt.


Bảy trăm mươi bốn.
Chín trăm.


-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự
làm bài.


- GV nhận xét bài làm cuûa HS.


Bài mới:


Giới thiệu: Học bài: Cây bàng.
a)Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện
đọc.


-Giáo viên đọc bài lần 1.
-Tìm tiếng khó đọc.


 Giáo viên ghi bảng: sừng sững,


khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
-Học sinh luyện đọc từ.
-Luyện đọc câu nối tiếp nhau.
-Luyện đọc đoạn.


-Đọc trơn cả bài.


5’ 2 <sub>Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống</sub>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
a/



380 381 383 386 390


b/


500 502 507 509


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Vì sao?


-Yêu cầu HS điền tiếp vào các ơ trống cịn
lại của phần a, sau đó cho HS đọc tiếp các
dãy số này và giới thiệu: Đây là dãy số tự
nhiên liên tiếp từ 380 đến 390.


-Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại và
chữa bài.


8’ 3 <sub>Baøi 4:</sub>


372 . .299 631…640
465. . 700 909. . 902+ 7
? 534. . 500 +34 708. . 807
-Hãy nêu yêu cầu của bài tập.


-u cầu HS tự làm baiø, sau đó giải thích
cách so sánh:


534 . . . 500 + 34
909 . . . 902 + 7
-Chữa bài.



6’ 4 <sub>Baøi 5:</sub>


-Đọc từng yêu cầu của bài và yêu cầu HS
viết số vào bảng con.


-Nhận xét bài làm của HS.


b)Hoạt động 2: Ơn vần oang – oac.
-Tìm tiếng trong bài có vần oang.
-Tìm tiếng ngồi bài có vần oang –
oac – ây – uây.


-Học sinh đọc, phân tích.


-Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
tìm tiếng có mang 1 vần.


Giáo viên ghi bảng – HS đồng


thanh


-Nói câu chứa tiếng có vần oang –
oac:


+ Cho học sinh xem tranh vẽ SGK.
+ Tranh vẽ gì?


+ Thi nói câu chứa tiếng có vần
oang – oac.



Nhận xét.


* <i>Hát múa chuyển sang tieát 2.</i>


8’ 5 <sub>Củng cố : GV yêu cầu cả lớp thực hiện vào</sub>


baûng con


-Viết tất cả các số có 3 chữ số giống nhau.
Những số đứng liền nhau trong dãy số này
cách nhau bao nhiêu đơn vị?


+ HS trỡnh baứy
+ GV nhaọn xeựt


3 <b>Dặn </b>


<b>dò</b> Hệ thống lại nội dung bài học.Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài sau.
TiÕt 5:


Nhóm trình độ 2 Nhúm trỡnh 1
<b>Mụn.</b>


<b>Tên bài:</b>


o c


DAỉNH CHO A PHƯƠNG


<b>LỊCH SỰ KHI NHẬN VAØ </b>


Tập đọc
<b>CÂY BAØNG (Tiết 2)</b>
<


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng:</b>


<b>C. Các HĐ</b>


<b>GI IN THOẠI</b>
I. Mục tiêu:


- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi
nhận và gọi điện thoại.


VD: Biết chào hỏi và tự giới thiệu ; nói
năng rõ ràng. Lễ phép, ngắn gọn ; nhấc
và đặt điện thoại nhẹ nhàng.


- Biết xử lý một số tình huống đơn giản,
thường gặp khi nhận và gọi điện thoại.
- Biết : Lịch sự khi nhận và gọi điện
thoại là biểu hiện của nếp sống văn
minh.


*KN: Kỹ năng giao tiếp lịch sự khi nhận
và gọi điện thoại.



II. Chuẩn bị:


-GV: Một số tình huống có nội dung bài
học.


-HS: bảng phụ.


I. Mục tiêu:


-Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:
sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi
chít.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có
dấu câu.


-Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân
thiết với các trường học.Cây bàng mỗi
mùa có đặc điểm riêng.


-Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK).


II.Chuẩn bị:


* Giáo viên:Tranh veừ SGK
* Hoùc sinh:SGK.


TG HĐ Hát vui Hát vui


2 KTB <sub>Bài cu</sub><sub> õ Kiểm tra việc chuẩn bị của các</sub>



nhóm.


-GV nhận xét.


Kiểm tra bước chuẩn bị của HS.


4’ 1 <sub>Bài mới </sub>


Giới thiệu:


Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại
Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Nêu tình huống


+Đang ngồi học bài ở nhà,bỗng có
chng điện thoại reo lên. Em nhắc máy
lên, lời nói đầu tiên của em là gì ? Vì
sao?


+ Khi em gọi điện thoại cho bạn nhưng
người nghe bên đầu day không phải là
bạn em. Vây em sẽ nói gì để tỏ thái độ
lịch sự ?


Bài mới:


Giới thiệu: Học sang tiết 2.
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc.
-Gọi học sinh đọc từng đoạn và trả


lời câu hỏi sau:


+ Vào mùa đông, cây bàng thay đổi
thế nào?


+ Vào mùa xuân, cây bàng thay đổi
thế nào?


+ Vào mùa hè, cây bàng thay đổi
thế nào?


+ Vào mùa thu, cây bàng thay đổi
thế nào?


+ Em thích nhất cây bàng vào mùa
nào? Vì sao?


5’ 2


8’ 3 <sub>Hoạt động 2: Luyện nói.</sub>


-Nêu chủ đề luyện nói.


-Chia nhóm yêu cầu thảo luận:
+ Cây trồng là cây gì?


6’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Đánh giá, kết luận:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại
chúng ta cần có thái độ lịch sự, nói năng


từ tốn, rõ ràng


+ Cây có đặt điểm gì?
+ Ích lợi của nó.


Tuyên dương nhóm nói hay, tốt.


8’ 5 <sub>Củng cố:</sub>


-Đọc lại cả bài.


-Em biết cây bàng cịn cho ta ích li
gỡ?


Nhaọn xeựt.


3 <b>Dặn </b>


<b>dò</b> Hệ thống lại nội dung bài học.Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ ba, ngµy tháng năm 20 </b></i>


TiÕt 1:


Nhóm trình độ 2 Nhúm trỡnh 1
<b>Mụn:</b>


<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>B. §å dïng:</b>


<b>C. C¸c H§</b>


Tập viết


<b>CHỮ HOA V (kiểu 2).</b>
I. Mục tiêu:


-Viết đúng chữ hoa V- kiểu 2 ( 1 dòng
cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng : Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ
nhỏ), Việt Nam thân u (3 lần).
II. Chuẩn bị:


-GV: Chữ mẫu V kiểu 2. Bảng phụ viết
chữ cỡ nhỏ.


-HS: Bảng, vở.


Tốn


<b>ƠN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10</b>
<b> (tr 172) </b>


I/ Mục tiêu :


- Biết cấu tạo các số trong phạm vi
10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10;
biết vẽ đoạn thẳng, gii bi toỏn cú li


vn.


- Bài tập cần lµm: Bài 1, 2, 3, 4
II/ Chuẩn bị :


- GV : Các bài tập
- HS : SGK ; V BT


TG HĐ Hát vui Hát vui


3 KTB <sub>Baøi cu</sub><sub> õ : </sub>


-Kiểm tra vở viết.


-Yêu cầu viết: Chữ Q hoa kiểu 2
-Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
-Viết : Quân dân một lũng.
-GV nhn xột


Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS lµm BT.


7 + 2 + 1 = 4 + 4 + 0 =
5 + 0 + 3 = 4 + 1 + 5=
-Đọc bảng cộng trong phạm vi 10
- Nhận xét


6’ 1 <sub> Bài mới :</sub>


Giới thiệu:



-GV nêu mục đích và yêu cầu.


-Nắm được cách nối nét từ các chữ cái
viết hoa sang chữ cái viết thường đứng
liền sau chúng.


Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: HDviết chữ cái hoa


1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.


Bài mới:


Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 10
Bài 1:


2 = 1 + … ; 8 = 7 + … ; 9 = 5 +…
3 = 2 +…. ; 8 = .+ 2 ;9 = ..+ 2
5 = 4 +… ; 8 = ..+2 ; 10 = ..+ 4
7 = ..+2 ; 6 =4+.. ; 10= 8+ ..
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Gắn mẫu chữ V kiểu 2
-Chữ V kiểu 2 cao mấy li?
-Viết bởi mấy nét?


-GV chỉ vào chữ V kiểu 2 và miêu tả:
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3


nét cơ bản –1 nét móc hai đầu (trái –
phải), 1 nét cong phải (hơi duỗi, khơng
thật cong như bình thường) và 1 nét cong
dưới nhỏ.


-GV viết bảng lớp.


-GV hướng dẫn cách viết:


+Nét 1: viết như nét 1 của các chữ U, Ư,
Y (nét móc hai đầu, ĐB trên ĐK5, DB ở
ĐK2).


+Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết
tiếp nét cong phải, dừng bút ở ĐK6.
+Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi
chiều bút , viết 1 đường cong dưới nhỏ
cắt nét 2, tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ,
dừng bút ở đường kẽ 6.


GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2.HS viết bảng con.


-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: HD viết câu ứng dụng.


* Treo baûng phuï



1.Giới thiệu câu: Việt Nam thân yêu.
2.Quan sát và nhận xét:


-Nêu độ cao các chữ cái.
-Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


-Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


-GV viết mẫu chữ: Việt lưu ý nối nét
V và iệt.


3.HS vieát bảng con
* Viết: : Việt
- GV nhận xét và uốn nắn.


đó trao đổi với bạn thống nhất kết
quả.


- Gọi lần lượt từng HS lên trình bày.
- GV cùng HS nhận xét.


7’ 2 <sub>Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.</sub>


- Gọi HS đocï yêu cầu BT.
- HS tự làm bài ; trình bày.
NhËn xÐt


Bài 3:



Lan gấp được 10 cái thuyền,Lan
cho em 4 cái thuyền.Hỏi Lan còn
mấy cái thuyền?


- Cả lớp đọc yêu cầu BT.


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm
đơi.


- Đại diện 2 nhóm thi đua trình bày.
- Gv cùng HS nhận xét.


4’ 3


8’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Viết vở</sub>


* Vở tập viết:


-GV neâu yeâu cầu viết.


-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.


-GV nhận xét chung.


Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài
10 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

6’ 5 <sub>Cuûng coá :</sub>



-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
-GV nhận xét – tun dương.


Củng cố :


Trò chơi : Tìm nhà cho thỏ.


- Gv tổ chức cho HS chia thành 2 đội
tham gia trị chơi.


- Nhận xeựt.


3 <b>Dặn </b>


<b>dò:</b>


Hệ thống nội dung bài học.
Về học bài


Xem tríc bµi sau.
TiÕt 2:


Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 1
<b>Mụn: </b>


<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng:</b>



<b>C. Các HĐ</b>


Toỏn


<b>ON TAP VỀ CÁC SỐ TRONG</b>
<b>PHẠM 1000</b> (TT) ( tr. 169)
I. Mục tiêu


-Biết đọc, viết các số có ba chữ số.
-Biết phân tích các số có ba chữ số
thành các trăm, các chục các đơn vị và
ngược lại.


-Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số
theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
* HS làm bài 1,2,3.


II. Chuẩn bị:


-GV: Viết trước lên bảng nội dung bài
tập 2.


-HS: Vở.


Tập viết


<b>TƠ CHỮ HOA U – Ư - V</b>
I..Mục tiêu:


-Tô đưỡc các chữ hoa : U-Ư- V .


-Viết đúng các vần : oang, oac, ăn,
ăng; ; các từ ngữ: khoảng trời, áo
khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ
viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1-
tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1
lần).


* Hs khá, giỏi viết đều nét dãn đúng
khoảng cách và viết đủ số dòng, số
chữ quy định trong vở tập viết 1, tập
hai.


II.


Chuaån bò :


Giáo viên: Chữ mẫu U – Ư.


Hc sinh : V vit.Bng con.


TG HĐ Hát vui H¸t vui


3’ KTB. <sub>Bài cu</sub><sub> õ : Ôn tập về các số trong phạm vi</sub>


1000.


100; . . ;


300; . .; . . ;. . .;600; . . .; . . ; . .. ;1000
+ Gọi 2 HS lên thi đua ở bảng lớp ; cả


lớp thực hiện vào vở


-GV nhận xét.


Bài cũ:


-Chấm bài viết ở nhà của học sinh.
Nhận xét.


5’ 1 <sub> Bài mới :</sub> <sub>Bài mới:</sub>


Giới thiệu: Tô chữ U – Ư hoa.
a)Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ
hoa U – Ư.


-Treo chữ mẫu.


-Chữ U gồm những nét nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giới thiệu:


Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên
bảng.


Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Hướng dẫn ơn tập.


Bài 1:



-Nêu u cầu của bài tập, sau đó cho
HS tự làm bài.


-Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:


-Viết số 842 lên bảng và hỏi: Số 842
gồm mấy trăm, mấy chục và mấy, đơn
vị.


-Hãy viết số này thành tổng trăm, chục,
đơn vị.


-Nhận xét và rút ra kết luận: 842 = 800
+ 40 + 2


-u cầu HS tự làm tiếp các phần còn
lại của bài, sau đó chữa bài.


Bài 3:


-u cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS
đọc bài làm của mình trước lớp, chữa
bài.


Nhận xét.


-So sánh U và Ư.


-Chữ V gồm những nét nào?


-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn
viết.


b)Hoạt động 2: Viết vần và từ ứng
dụng.


Cho hoïc sinh xem vần, tiếng viết
trên bảng phụ.


6’ 3


c)Hoạt động 3: Viết vở.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết.
-Cho học sinh viết vở.


-Giáo viên theo dõi nhắc nhở các
em.


7’ 4


8’ 5 <sub>Cuûng cố : Chia 3 nhóm thi đua.</sub>


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 462; 464; 466; . ..


b/ 353; 355; 357; . .
c/ 815; 825; 835; .


- GV nhận xét – tuyên dương.



Củng cố:


-Thi đua tìm tiếng có vần oang – oac.
+ Chia HS thành 2 tổ tham gia trò
chơi


Nhaọn xeựt.


2 D dò Nhân xét tiết học


Về nhà học vµ lµm bµi
TiÕt 3


Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 1
<b>Mụn :</b>


<b>Tên bài :</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>B. Đồ dùng</b>


T nhiờn và xã hội


<b>MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO.</b>


I. Mục tiêu:


-Khái quát hình dạng, đặc điểm của
Mặt Trăng và các vì sao ban đêm.



Chính tả (Nghe – viết)
<b>CÂY BÀNG</b>
I. Mục tiêu :


-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng
đoạn “ Xuân sang.. đến hết”: 36 chữ
trong khoảng 15- 17 phút.


-Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh
vào chỗ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C. C¸c H§</b>


II. Chuẩn bị:


<b> +GV: -Các tranh aûnh trong SGK</b>
trang 68, 69.


-Một số bức tranh về trăng sao.
- Giấy, bút vẽ.


+HS: SGK.


II.Chuaồn bũ:


Giaựo vieõn:Baỷng phuù.


Hc sinh:V vit.Bng con.




KTB


Hát vui


Bi cu õ : Mặt Trời và phương hướng.


-Mặt trời mọc ở đâu và lặn ở đâu?
-Em hãy xác định 4 phương chính
theo Mặt Trời.


+ Gọi HS trả lời ; GV nhận xét.


H¸t vui
KTBC :


-Học sinh viết vào bảng con : trưa,
tiếng chim, bóng râm.


-Nhận xét.


5’ 1 <sub>Bài mới :</sub>


Giới thiệu: Vào buổi tối, ban đêm,
trên bầu trời khơng mây, ta nhìn thấy
những gì?


Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả



lời các câu hỏi.


Treo tranh 2 lên bảng, yêu cầu HS
quan sát và trả lời các câu hỏi sau:
1.Bức ảnh chụp về cảnh gì?


2.Em thấy Mặt Trăng hình gì?
3.Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì?
4.nh sáng của Mặt Trăng ntn có
giống Mặt Trời khơng?


-Treo tranh số 1, giới thiệu về Mặt
Trăng (về hình dạng, ánh sáng,
khoảng cách với Trái Đất).


 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về


hình ảnh của Mặt Trăng.


-Yêu cầu các nhóm thảo luận các
nội dung sau:


1.Quan sát trên bầu trời, em thấy
Mặt Trăng có hình dạng gì?


2.Em thấy Mặt Trăng trịn nhất vào
những ngày nào?


3.Có phải đêm nào cũng có trăng
hay không?



-u cầu 1 nhóm HS trình bày.
Kết luận: Quan sát trên bầu trời, ta
thấy Mặt Trăng có những hình dạng
khác nhau: Lúc hình trịn, lúc khuyết


Bài mới:


Giới thiệu: Viết bài: Cây bàng.
a)Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
-Treo bảng phụ.


-Tìm tiếng khó viết.


-Giáo viên từng cụm từ cho học sinh
viết vở.


-Giáo viên đọc lại bài.
Thu chấm – nhận xét.


b)Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 2 : Điền oang – oac.


5’ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hình lưỡi liềm … Mặt Trăng tròn nhất
vào ngày giữa thấy âm lịch, 1 tháng
1 lần. Có đêm có trăng, có đêm
khơng có trăng (những đêm cuối và
đầu tháng âm lịch). Khi xuất hiện,


Mặt trăng khuyết, sau đó trịn dần,
đến khi tròn nhất lại khuyết dần.
-Cung cấp cho HS bài thơ:


Mùng một lưỡi trai
Mùng hai lá lúa
Mùng ba câu liêm
Mùng bốn lưỡi liềm
Mùng năm liềm giật
Mùng sáu thật trăng


-GV giải thích một số từ khó hiểu
đối với HS: lưỡi trai, lá lúa, câu
liêm, lưỡi liềm (chỉ hình dạng của
trăng theo thời gian).


 Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.


-u cầu HS thảo luận đơi với các
nội dung sau:


1.Trên bầu trời về ban đêm, ngoài
Mặt Trăng chúng ta cịn nhìn thấy
những gì?


2.Hình dạng của chúng thế nào?
3.nh sáng của chúng thế nào?
-Yêu cầu HS trình bày.


Tiểu kết: Các vì sao có hình dạng


như đóm lửa. Chúng là những quả
bóng lửa tự phát sáng giống Mặt
Trăng nhưng ở rất xa Trái Đất.
Chúng là Mặt Trăng của các hành
tinh khác.


-Quan sát tranh SGK.
-Tranh vẽ gì?


+Học sinh làm bài vào vở.


+ GV gọi HS trình bày ; Cả lớp nhận
xét.


+ GV chốt lại :
-Cửa sổ mở toang
-Bố mặc áo khoác
Bài 3.


- GV tổ chức các hoạt động như bài 2


6’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 4: Ai vẽ đẹp.</sub>


-Phát giấy cho HS, yêu cầu các em
vẽ bầu trời ban đêm theo em tưởng
tượng được. (Có Mặt Trăng và các vì
sao).


-Sau 5 phút, GV cho HS trình bày tác
phẩm của mình và giải thích cho các


bạn cùng GV nghe về bức tranh của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Đưa ra câu tục ngữ: “Dày sao thì
nắng, vắng sao thì mưa” và u cầu
HS giải thích.


- GV nhận xét, uốn nắn


-Khen những em viết đẹp, có tiến bộ.
- u cầu HS sa t vit sai.


3 Dặn


dò Hệ thống nội dung bài.Nhận xét tiết học.
Về học bài, chuẩn bị bài sau
<i><b>Thø t, ngµy tháng năm 20</b></i>


Tiết 1:


Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 1


<b>Môn: </b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. §å dïng:</b>


<b>C. Caùc H§</b>



Tập đọc
<b>LƯỢM</b>
I. Mục tiêu


-Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết
nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


-Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên
lạc đáng yêu và dũng cảm ( trả lời được
các CH trong SGK;thuộc ít nhất 2 khổ
thơ đầu)


II. Chuẩn bị:


-GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong
SGK. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện
đọc.


-HS: SGK.


Tốn


<b> ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (TR. 173)</b>
I/ Mucï tiêu:


-Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ
nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ ; biết giải bài
tốn có lời văn.



* HS làm bài 1,2,3,4.
II / Chuẩn bị:


- GV : các bài tp.
- HS : v BT.


TG HĐ: Hát vui Hát vui


5’ KTB <sub>Bài cu</sub><sub> õ :Bóp nát quả cam.</sub>


-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội
dung bài tập đọc


-Nhận xét


Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 4 HS thực hiện ở bảng lớp ; cả
lớp thực hiện vào vổ


2+ 6= ; 7+1= ; 4+4= ; 2+7=
Nhận xét.


8’ 1 <sub>Bài mới: </sub>


Giới thiệu:


-Treo tranh minh hoạ và giới thiệu:
Đây là Lượm, một chú bé liên lạc rất
dũng cảm của quân ta. Mặc dù tuổi


nhỏ nhưng Lượm đã đóng góp rất tích
cực cho cơng tác chống giặc ngoại
xâm ở nước ta. Nhắc đến thiếu nhi nhỏ
tuổi mà anh dũng, chúng ta không thể
quên Lượm. Trong giờ tập đọc này,
các con sẽ được làm quen với Lượm
qua bài thơ cùng tên của nhà thơ Tố
Hữu.


Bài mới:


*Giới thiệu bài: Ơn tập các số đến 10.
Bài 1: Tính.


- HS đọc yêu cầu BT.


- Gọi lần lượt từng HS trình bày
- GV cùng HS nhận xét.


Bài 2: Tính


5 + 4 = ; 1 + 6 = ; 4 + 2= ;
2 +7 = ; 2+7=


9 – 5 = ; 7 – 1 = ; 6 – 4 = ;
10 – 9 = ; 9- 2=


9 - 4= ; 7 – 6 = ; 6 – 2 = ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Phát triển các hoạt động :



 Hoạt động 1: Luyện đọc


a) Đọc mẫu


-GV đọc mẫu toàn bài thơ.


-Giọng vui tươi, nhí nhảnh nhấn giọng
ở các từ ngữ gợi tả ngoại hình, dáng đi
của chú bé: loắt choắt, thoăn thoắt,
nghênh nghênh, đội lệch, huých sáo,
nhảy, vụt qua, sợ chi, nhấp nhơ.


b) Luyện phát âm


-Trong bài thơ con thấy có những từ
nào khó đọc?


-GV ghi các từ lên bảng, đọc mẫu và
yêu cầu HS đọc lại các từ này.


-Yêu cầu HS đọc từng câu.
c) Luyện đọc đoạn


-Yêu cầu HS luyện đọc từng khổ thơ.
Nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả như
trên đã nêu.


-Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo khổ thơ
trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để


nhận xét.


-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc
theo nhóm.


d) Thi đọc


e) Cả lớp đọc đồng thanh


10 – 1 = ; 9 – 7 =


- GV gọi HS đọc yêu cầu BT.


- HS tự suy nghĩ làm bài ; trao đổi với
bạn thống nhất kết quả.


- Lần lượt từng HS trình bày.
Nhận xét.


Bài 3: Tính:


9 – 3 – 2 = ; 7 – 3 – 2= ; 10 – 5 - 4 =
10 – 4 – 4 = ; 5 – 1 – 1 = ; 4 + 2 – 2 =
- HS đọc yêu cầu BT ; thảo luận nhóm
đơi ; đại diện nhóm trình bày


- Nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét.


Bài 4:


Tóm tắt:


Có tất cả : 10 con
Số gà: 3 con.
Số vịt : . . . . con?
- HS tự làm bài vào vở.
- GV chấm 5 quyển.


- Gọi 2 HS thi đua giải ở bảng lớp.
-Nhận xét.


5’ 3 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</sub>


-GV đọc mẫu tồn bài lần 2, gọi 1 HS
đọc phần chú giải.


-Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng yêu
của Lượm trong 2 khổ thơ đầu?


-Lượm làm nhiệm vụ gì?
-Lượm dũng cảm như thế nào?


-Cơng việc chuyển thư rất nguy hiểm,
vậy mà Lượm vẫn không sợ.


-Gọi HS lên bảng, quan sát tranh minh
hoạ và tả hình ảnh Lượm.


-Em thích những câu thơ nào? Vì sao?



6’ 4 <sub></sub><sub> Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ</sub>


-Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
thơ.


-Gọi HS đọc.


-u cầu HS học thuộc lịng từng khổ


6’ 5 <sub>Củng cố: </sub>


Trị chơi: Lập các phép tính đúng
( 3,6,9,+,-,=)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

thơ.


-GV xố bảng chỉ để các chữ đầu câu.
-Gọi HS học thuộc lòng bài thơ.
-Nhận xét.


Nhận xét.


4’ 6 <sub>Củng cố :</sub>


- Gọi 2, 3 HS đọc lại bài tập đọc.
- GV nhận xét – tuyờn dng


2 Dặn


dò Hệ thống lại nội dung bài, nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài sau.


TiÕt 2:


Nhóm trình độ 2 Nhóm trình 1


<b>Môn:</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng:</b>


<b>C. Các HĐ</b>


Toỏn


<b>ễN TP VỀ PHÉP CỘNG VÀ TRỪ</b>


<i>( tr. 170)</i>


I. Mục tiêu:


-Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn
chục,trịn trăm.


-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong
phạm vi 100.


-Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ
các số có đến ba chữ số.


-Biết giải bài toán bằng một phép


cộng.


*HS làm bài 1 (cột 1,3), bài 2 (cột
1,2,4). bài 3.


II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ. Phấn màu.
HS: Vở.


Tập đọc
<b>ĐI HỌC (Tiết 1)</b>
I.Mục tiêu:


-Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:
lên nương , tới lớp, hương rừng, nước
suối.Bước đầu biết nghỉ ở cuối mỗi
dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: bạn nhỏ đã tự đến
trường.Đường từ nhà đến trường rất
đẹp.Ngôi trường rất đáng u và có cơ
giáo hát rất hay.


-Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK).
II.Chuẩn bị:


Giáo vieõn:Tranh veừ SGK.
Hoùc sinh:SGK.



TG HĐ Hát vui Hát vui


3 KTB <sub>Bài cu</sub><sub> õ : Ôn tập về các số trong phạm</sub>


vi 1000.


800 + 90 + 5 = ; 700 + 60 + 8=
- Gọi 2 HS thực hiện ở bảng lớp ; cả
lớp làm vào vở.


-GV nhận xét.


Bài cũ:


-Gọi học sinh đọc bài SGK.


-Vào mùa xuân, cây bàng có gì đẹp?
-Vào mùa đơng?


-Vào mùa hè?
-Vào mùa thu?


6’ 1 <sub>Bài mới </sub>


Giới thiệu:


-Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
lên bảng.


Phát triển các hoạt động :



 Hoạt động 1: Hướng dẫn ơn tập.


Bài 1: Tính nhẩm .


30 + 50 = 300 + 200=


Bài mới:


Giới thiệu: Học bài: Đi học.
aHoạt động 1: Luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu lần 1.
-Tìm tiếng khó đọc.


-Học sinh tìm và nêu: lên nương, tới
lớp.


-Học sinh phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

20 + 40 = 600 - 400=
90 – 30 = 500 + 300=
80 – 70 = 700 – 400 =
-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho
HS tự làm bài.


- HS lần lượt trình bày.


- GV nhận xét bài làm của HS.


-Luyện đọc từ.


-Luyện đọc đoạn.
-Luyện đọc cả bài.


4’ 3 <sub>Baøi 2: Tính (HS làm bài cột 1,2,4)</sub>


-Nêu yêu cầu của bài


-u cầu HS thực hiện bài cá nhân ;
sau đó trao đổi với bạn cung bàn thống
nhất kết quả.


- 3 HS trình bày.


- GV cùng hS nhận xét.


5’ 4


6’ 5 <sub>b)Hoạt động 2: Ơn vần ăn – ăng.</sub>


-Tìm tiếng trong bài có vần ăng.
-Tìm tiếng ngồi bài có vần ăng – ăn.


Giáo viên ghi bảng.


Hát múa chuyển sang tiết 2.


5’ 6 <sub>Bài 3:</sub>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV hỏi ; HS trả lời


+Có bao nhiêu HS gái?
+Có bao nhiêu HS trai?


+Làm thế nào để biết tất cả trường có
bao nhiêu HS?


Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 2 HS.
- Đại diện 2 nhóm trình bày.


- HS nhoựm khaực nhaọn xeựt.
- GV nhaọn xeựt.


4 7


2 Dặn


dò Hệ thoỏng bài dạy.<sub>Nhận xét tiết học.</sub>
Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:


Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 1


<b>Môn:</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B.Đồ dùng</b>


<b>C. Các HĐ</b>



Chớnh taỷ


<b>BOP NAT QUA CAM</b>
I. Mục tiêu:


-Chép lại chính xác bài CT, trình bày
đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả
cam .


-Làm được BT(2) a /b , hoặc BTCT
phương ngữ do GV soạn.


II. Chuẩn bị:


-GV: Giấy khổ to có ghi nội dung baøi


Tập đọc
<b>ĐI HỌC (Tiết 2)</b>
I.Mục tiêu:


-Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:
lên nương , tới lớp, hương rừng, nước
suối.Bước đầu biết nghỉ ở cuối mỗi
dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: bạn nhỏ đã tự đến
trường.Đường từ nhà đến trường rất
đẹp.Ngôi trường rất đáng yêu và có cơ
giáo hát rất hay.



-Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK).
II.Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tập 2 và bút dạ.


-HS: V, bng con. Hc sinh:SGK.


TG HĐ Hát vui Hát vui


3 KTB <sub>Bài cu</sub><sub> õ Tiếng chổi tre.</sub>


-Gọi HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết bảng con các từ cần chú ý phân
biệt của tiết Chính tả trước theo lời
đọc của GV.


-GV nhận xét.


Kiểm tra bước chuẩn bị của HS.


6’ 1 <sub>Bài mới :</sub>


Giới thiệu: Bóp nát quả cam.
Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết CT


a) Ghi nhớ nội dung


-GV đọc đoạn cần viết 1 lần.


-Gọi HS đọc lại.


-Đoạn văn nói về ai?


-Đoạn văn kể về chuyện gì?


-Trần Quốc Toản là người như thế nào ?
b) Hướng dẫn cách trình bày


-Đoạn văn có mấy câu?


-Tìm những chữ được viết hoa trong
bài?


-Vì sao phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó


-GV u cầu HS tìm các từ khó.
-u cầu HS viết từ khó.


-Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả


- GV đọc chậm, HS nhìn sách chép
theo.


e) Sốt lỗi
g) Chấm bài


 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập



chính tả
Bài 2


-Gọi HS đọc u cầu.


-GV gắn giấy ghi sẵn nội dung bài tập
lên bảng.


-Chia lớp thành 2 nhóm và yêu cầu 2
nhóm thi điền âm, vần nối tiếp. Mỗi
HS chỉ điền vào một chỗ trống. -Nhóm
nào xong trước và đúng là thắng cuộc.


Bài mới:


Giới thiệu: Học sang tiết 2.


a)Hoạt động 1: Tìm hiểu bài, luyện
đọc.


-Giáo viên đọc mẫu lần 2.
-Gọi học sinh đọc từng đoạn.
Hỏi :


-Hôm qua em tới trường cùng ai?
-Hôm nay em tới trường cùng ai?
-Trường của bạn nhỏ ở đâu?
-Trên đường đến trường có gì đẹp?



6’ 2


5’ 3


7’ 4


6’ 5 <sub>Hoạt động 2: Luyện nói.</sub>


-Thi tìm câu thơ phù hợp với nội dung
tranh.


+ Treo tranh lên bảng.


+ Tìm câu thơ minh họa cho tranh, bạn
nào đưa tay trước sẽ được gọi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Gọi HS đọc lại bài làm.


-Chốt lại lời giải đúng. Tuyên dương
nhóm thắng cuộc.


5’ 6 <sub>Củng cố :</sub>


- Gv nhắc lại các từ mà HS viết chưa
chính xác ; HS sửa vào vở.


2’ D D HƯ thèng néi dung bµi.


Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.



<i><b>Thứ năm, ngày th¸ng năm 20</b></i>
Tiết 1


Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 1


<b>Môn :</b>
<b>Tên bài :</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>B. Đồ dùng</b>


<b>C. Các HĐ</b>


Toỏn


<b>ễN TP V PHÉP CỘNG VÀ TRỪ</b>
(TT) ( tr. 171)


I. Mục tiêu:


-Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.
-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong
phạm vi 100.


-Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các
số có đến ba chữ số.


-Biết giải bài tốn về ít hơn.



-Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một
tổng.


*HS làm bài 1 (cột 1,3), bài 2 (cột 1 ,3),
bài 3 ,bài 5.


II. Chuẩn bị:


-GV: Bảng phụ, phấn màu.
-HS: Vở, bảng con.


Tập đọc


<b>NÓI DỐI HẠI THÂN (Tiết 1)</b>
I.Mục tiêu:


- Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:
bỗng, giã vờ,kêu toáng, tức tốc, hốt
hoảng: Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có
dấu câu.


- Hiểu được lời khuyên của câu
chuyện: Không nên nói dối làm mất
lịng tin của người khác, sẽ có lúc hại
tới bản thân.


Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK).
*KNS: Xác định giá trị .
Tư duy phê phán.
II.



Chuẩn bị :


Giáo viên:Tranh vẽ SGK.
Học sinh:SGK.




KTB Hát vui


Bài cu õ : Gọi 3 HS lean bảng thực hiện


; cả lớp làm vào vở


Tính nhẩm: 70 – 50 = ; 40 + 40= ;
90 – 30=


GV nhận xét.


H¸t vui


Bài cũ: Đi học.


-Học sinh đọc bài SGK.
-Trường của bạn nhỏ ở đâu?
-Cảnh đến trường có gì đẹp?
Viết: hương rừng, đồi vắng.


Nhận xét.



10’ 1 <sub>Bài mới :</sub> <sub>Bài mới:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giới thiệu:


-Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
lên bảng.


Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Hướng dẫn ơn tập.


Bài 1: Tính nhẩm.


-Nêu u cầu của bài tập, sau đó cho
HS tự làm.


500 + 300= 700+ 100=
800 – 500= 800 – 700=
800 – 300= 800 – 100=
Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:


-Nêu cầu của bài và cho HS tự làm
bài.


a/ 65 + 29 100 – 72
b/ 345 + 422 517 + 360
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính của một số con tính.
+ HS thực hiện cá nhân rồi trao đổi


với bạn cùng bàn thống nhất kết quả
- Gọi HS trình bày.


- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3:


-Gọi HS đọc đề bài.


Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh
33cm.Hỏi em cao bao nhiêu xăng – ti
- met?


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- Gọi 2 HS lên thi đua.
- Gv cùng cả lớp nhận xét.


Bài giải.
Em cao là:


165 – 33 = 132 (cm)


Đáp số: 132 cm.
Bài 5: Tìm x.


a/ x – 32 = 45 ; x +45 = 79
-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài rồi trao đổi
với bạn cùng bàn thống nhất kết quả.


- Gọi 2 HS trình bày.


Giới thiệu: Học bài: Nói dối hại thân.
Hoạt động 1: Luyện đọc.


-Giáo viên đọc mẫu lần 1.
-Tìm tiếng khó đọc.
-Học sinh tìm nêu.
-Phân tích.


-Luyện đọc từ.
-Luyện đọc câu.
-Luyện đọc đoạn.
-Luyện đọc bài.


10’ 3


6’ 4 <sub>b)Hoạt động 2: Ơn vần it – uyt.</sub>


-Tìm tiếng trong bài có vần it.
-Tìm tiếng ngồi bài có vần it – uyt.
+ HS tìm và nêu : Chia 2 đội thi đua
tìm.


+ Đội A: Vần it.
+ Đội B: Vần uyt.


 Ghi bảng.


Nhận xét.



-Điền vần it hay uyt.
+ Làm bài miệng.
Nhận xét.


* <i>Hát múa chuyển sang tiết 2.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv nhận xét.


3’ Dặn




Hệ thống nội dung bài.
Nhận xét tiết học.
Về học bài, chuẩn bị bài sau
Tiết 2:


Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 1


<b>Môn:</b>
<b>Tên bài</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng</b>


<b>C. Các HĐ</b>


Luyn t v cõu



<b>T NG CHỈ NGHỀ NGHIỆP.</b>
I. Mục tiêu:


-Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề
nghiệp( BT1, BT2) ; nhận biết được
những từ ngữ nói lên phẩm chất của
nhân dân Việt Nam ( BT3 ).


-Đặt được một câu ngắn với một từ
tìm được trong BT3 ( BT4)


II. Chuẩn bị


GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. Giấy
khổ to 4 tờ và bút dạ.


HS: Vở.


Tập đọc


<b>NOÙI DỐI HẠI THÂN (Tiết 2)</b>
I.Mục tiêu:


- Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:
bỗng, giã vờ,kêu toáng, tức tốc, hốt
hoảng: Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có
dấu câu.


- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện:
Khơng nên nói dối làm mất lịng tin của


người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
-Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK).


*KNS: Xác định giá trị .
Tư duy phê phán.
II.


Chuẩn bị :


Giáo viên:Tranh vẽ SGK.
Học sinh:SGK.


TG HĐ Hát vui Hát vui


4 1 <sub>Bi cu</sub><sub> ừ : Từ tráinghĩa:</sub>


-Gọi 3 HS đặt câu với mỗi từ ở BT 1.
-GV nhận xét,.


KTBC :


Kiểm tra bước chuẩn bị của HS.


6’ 2 <sub>Bài mới :</sub>


Giới thiệu:


-Trong giờ học hôm nay các con sẽ
được biết thêm rất nhiều nghề và
những phẩm chất của nhân dân lao


động. Sau đó, chúng ta sẽ cùng luyện
cách đặt câu với các từ tìm được.
Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài


taäp


Bài 1 :Tìm những từ chỉ nghề ngiệp
của những người được vẽ trong các
tranh dưới đây.


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


-Treo bức tranh và yêu cầu HS suy


Bài mới:


-Giới thiệu: Học sang tiết 2.


a)Hoạt động 1: Tìm hiểu bài, luyện
đọc.


-Giáo viên đọc mẫu lần 2.
- Học sinh luyện đọc từng đoạn.
-Cậu bé kêu cứu thế nào?
-Khi đó ai đã chạy tới giúp?


-Khi sói đến thật, chú bé kêu cứu, có
ai đến giúp chú khơng? Vì sao?


-Đọc tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nghó.


-Người được vẽ trong bức tranh 1
làm nghề gì?


-Vì sao em biết?
-Gọi HS nhận xét.


Hỏi tương tự với các bức tranh cịn
lại.


-GV nhận xét, chốt lại :


Đáp án: 2) công an; 3) nông dân;
4) bác sĩ; 5) lái xe; 6) người bán
hàng.


8’ 3 <sub>Bài 2 : Tìm thêm những từ ngữ chỉ</sub>


nghề nghiệp khác mà em biết.
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


-Chia HS thành 4 nhóm, phát giấy và
bút cho từng nhóm. Yêu cầu HS thảo
luận để tìm từ trong 5 phút. Sau đó
mang giấy ghi các từ tìm được dán
lên bảng. Nhóm nào tìm được nhiều
từ ngữ chỉ nghề nghiệp nhất là nhóm


thắng cuộc.


* GV nhận xét, chốt lại :


VD: thợ may, bộ đội, giáo viên, phi
công, nhà doanh nghiệp, diễn viên,
ca sĩ, nhà tạo mẫu, kĩ sư, thợ xây,…


4’ 4 <sub>Baøi 3</sub>


-Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự tìm từ.


-Gọi HS đọc các từ tìm được, GV ghi
bảng – nhận xét, chốt lại :


<i> Anh hùng, thông minh, gan dạ,</i>
<i>cần cù, đồn kết, anh dũng.</i>


-Từ cao lớn nói lên điều gì?


-Các từ cao lớn, rực rỡ, vui mừng
không phải là từ chỉ phẩm chất.
+ Gv nhận xét.


b)Hoạt động 2: Luyện nói.
-Nêu chủ đề luyện nói.


+ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Giáo viên nhận xét.



5’ 5


4’ 6 <sub>Bài 4 : Đặt một câu với từ tìm được</sub>


trong bài 3.


-Gọi HS đọc u cầu.


-Gọi HS lên bảng viết câu của mình.
- Nhận xét.


Củng cố:


-Đọc lại tồn bài.


-Vì sao không nên nói dối?


+ HS thực hiện ; GV nhận xột.


4 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

dò -HS chuẩn bị bài sau
TiÕt 3:




Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 1


<b>Môn:</b>


<b>Tên bài.</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng</b>


<b>C. Các HĐ</b>


Keồ chuyeọn
<b>BOP NAT QUA CAM</b>
I. Mục tiêu:


-Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại
được từng đoạn của câu chuyện ( BT1,
BT2).


-HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu
chuyện .


* KNS: Tự nhận thức.


Xác định giá trị bản thân.
II. Chuaån bò:


GV: Tranh minh hoạ câu chuyện trong
SGK. Bảng ghi các câu hỏi gợi ý.


HS: SGK.


Tốn



<b>ƠN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
(TR. 174)


I/ Mục tiêu:


- Biết đọc,viết, đếm các số đến 100;
biết cấu tạo số có hai chữ số; biết
cộng, trừ ( không nhớ) các số trong
phạm vi 100.


* HS laøm baøi 1,2,3(cột 1, 2, 3), baøi
4 (cột 1, 2, 3,4)


II / Chuẩn bị:


- GV : Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
- HS : SGK ; v BT.


TG HĐ Hát vui Hát vui


5 1 <sub>Bài cu</sub><sub> õ : Chuyện quả bầu</sub>


-Gọi HS kể lại câu chuyện Chuyện quả
bầu.


-Nhận xét.


KTBC :
Tính :



9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 =
10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 =


-Hs đọc thuộc bảng cộng ,trừ trong
phạm vi 10.


+ Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
+ Gọi HS nêu kết quả.


-Nhận xét.


5’ 2 <sub> Bài mới :</sub>


Giới thiệu: -Giờ Kể chuyện hôm nay
các con sẽ tập kể câu chuyện về anh
hùng nhỏ tuổi Trần Quốc Toản qua câu
chuyện Bóp nát quả cam.


Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện


a) Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ
tự truyện


-Gọi HS đọc yêu cầu bài 1, SGK.
-Dán 4 bức tranh lên bảng như SGK.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm để sắp
xếp lại các bức tranh trên theo thứ tự
nội dung truyện.



Bài mới:


*Giới thiệu bài: Ôn tập : các số đến
100 ( tr. 174).


Bài 1: Viết các số
a/ Từ 11 đến 20: . . .
b/ Từ 21 đến 30: . . .
c/ Từ 48 đến 54: . . . ..
d/ Từ 69 đến 78: . . . .
đ/ Từ 89 đến 96: . . . .
e/ Từ 91 đến 100 : . . .


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ làm bài ;
trao đổi với bạn cùng bàn thống nhất
kết quả.


- HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Gọi HS lên bảng sắp xếp lại tranh theo
đúng thứ tự.


-Goïi HS nhận xét.


-GV chốt lại lời giải đúng.


- GV cùng HS cả lớp nhận xét.


Bài 2: Viết số vào dưới mỗi vạch của


tia số.


- HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm tirnh2 bày.
Nhận xét.


Bài 3: Viết ( theo maãu)


35 = 30 + 5 ; 27= . … . + . . ;19= . . + .
45= . .. + . ; 47= . . .+ . . ; 79= . .. +…
95= . . + . .; 87= . . + . . ; 99= . . + . .
- Gv tổ chức cho HS thực hiện vào vở.
- GV chấm 5 quyển.


- Gọi HS trình bày.
Nhận xét.


Bài 4: Tính.


a/ 24 53 45 36
+ + + +
31 40 33 52

b/ 68 74 96 87

32 11 35 50
- GV tổ chức cho HS thi đua nhóm
lớn.


-Nhận xét



4’ 4 <sub>b) Kể lại từng đoạn câu chuyện</sub>


Bước 1: Kể trong nhóm


-GV chia nhóm, yêu cầu HS kể lại từng
đoạn theo tranh.


Bước 2: Kể trước lớp


-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình
bày trước lớp.


-Gọi HS nhận xét bạn kể theo các tiêu
chí đã nêu.


-Chú ý trong khi HS kể nếu cịn lúng
túng. GV có thể gợi ý.


Đoạn 1


-Bức tranh vẽ những ai?


-Thái độ của Trần Quốc Toản ra sao?
-Vì sao Trần Quốc Toản lại có thái độ
như vậy?


Đoạn 2


-Vì sao Trần Quốc Toản lại giằng co


với lính canh?


-Quốc Toản gặp Vua để làm gì?


-Khi bị qn lính vây kín Quốc Toản đã
làm gì, nói gì?


Đoạn 3


-Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
-Trần Quốc Toản nói gì với Vua?
-Vua nói gì, làm gì với Trần Quốc
Toản?


Đoạn 4


-Vì sao mọi người trong tranh lại trịn
xoe mắt ngạc nhiên?


-Lí do gì mà Quốc Toản đã bóp nát quả
cam?


4’ 5


5’ 6


6’ 7 <sub>c) Kể lại toàn bộ câu chuyện</sub>


-Yêu cầu HS kể theo vai.
-Gọi HS nhận xét bạn.


-Gọi 2HS kể toàn truyện.
-Gọi HS nhận xét.


Củng cố:
Điền số ?


88= . . + . . 98= . . + . .
24 = . . + . . 28= . . . + . .


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện ; cả lớp
thực hiện vo bng con.


Nhaọn xeựt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3 Dặn


Nhn xột đánh giá tiết học.
HS về học bài
chuốn bị bài sau


<i><b>Thứ sáu, ngày th¸ng năm 20</b></i>
Tiết 1:


Nhúm trỡnh 2 Nhúm trỡnh 1


<b>Môn:</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>B. §å dïng</b>


<b>C. C¸c H§</b>


Tập làm văn


<b>ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN</b>
<b>ĐƯỢC CHỨNG KIẾN</b>
I. Mục tiêu:


-Biết đáp lại lời an ủi trong tình
huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).
- Viết được một đoạn văn ngắn kể về
một việc tốt của em hoặc của bạn em
BT3).


* KNS:Giao tiếp : ứng xử văn hóa.
Lắng nghe tích cực.


II. Chuẩn bị


-GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. Các
tình huống viết vào giấy khổ nhỏ.
-HS: Vở.


Tự nhiên và xã hội
<b>TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT</b>



I.Mục tiêu:


-Nhận biết và mơ tả ở mức độ đơn
giản của hiện tượng thời tiết, nóng,
rét.


-Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe
trong những ngày nóng rét.


* Kể về mức độ nóng,rét của địa
phương nơi em sống.


*KNS: Kĩ năng tự vệ: Bảo vệ sức khỏe
của bản thân ( ăn mặc phù hợp với trời
nóng và rét).


Phát triển kỹ năng giao tiếp
thông qua các hoạt động học tập.
II.Chuẩn bị:


Giáo viên: Tranh vẽ SGK.
Học sinh: SGK


TG HĐ Hát vui Hát vui


6 1 <sub>Bi cu</sub><sub> ừ : Đáp lời từ chối</sub>


-Gọi HS lên bảng thực hành hỏi đáp
lời từ chối theo các tình huống trong
bài tập 2, SGK trang 132.



-Gọi một số HS nói lại noäi dung 1
trang trong sổ liên lạc của em.


-Nhận xét.


KTBC :


- Mơ tả cảnh vật xung quanh khi trời
có gió.


-Nêu một số tác dụng của gió đối với
đời sống con người.


+ Nhận xét – tuyên dương


7’ 2 <sub>Bài mới: </sub>


<i>Giới thiệu: </i> Trong cuộc sống không
phải lúc nào chúng ta cũng gặp chuyện
vui. Nếu người khác gặp chuyện buồn,
điều không hay, chúng ta phải biết nói
lời an ủi và khi chúng ta buồn có người
an ủi, động viên ta phải biết đáp lại.
Đó là một việc rất tốt. Bài học hơm


Bài mới:


*Giới thiệu: Trời nóng, trời rét.
a)Hoạt động 1: Quan sát tranh.


Phương pháp: quan sát, đàm thoại,
thảo luận.


*Mục đích: Học sinh nhận biết được
các dấu hiệu khi trời nóng, trời rét qua
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nay sẽ giúp các em biết cách đáp lại
lời an ủi, động viên của người khác.
Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài


Baøi 1


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


-Treo tranh minh họa và hỏi: Tranh vẽ
những ai? Họ đang làm gì?


-Khi thấy bạn mình bị ốm, bạn áo
hồng đã nói gì?


-Lời nói của bạn áo hồng là một lời an
ủi. Khi nhận được lời an ủi này, bạn
HS bị ốm đã nói thế nào?


-Khuyến khích các em nói lời đáp
khác thay cho lời của bạn HS bị ốm.
-Khen những HS nói tốt.



Cách tiến hành :


-Cho học sinh quan sát tranh.


-Hình nào làm cho bạn biết trời đang
có rét, trời đang nóng?


-Rét, nóng trong các hình có nhiều
không? Có nguy hiểm khoâng?


-Khi trời rét em phải ăn mặc như thế
nào?


- Khi trời nóng em phải ăn mặc như
thế nào?


*KL: Ăn mặc phù hợp với thời tiết thì
mới bảo vệ sức khỏe của bản thân.
Nhận xét.


-Treo 1 số tranh ảnh rét đậm cho học
sinh xem.


Kết luận: Trời khơng rét, cây cối xanh
tốt, trời nóngï cây cối khơ héo.


10’ 4 <sub>Bài 2</sub>


-Bài yêu cầu chúng ta làmgì?



-u cầu 1 HS đọc các tình huống
trong bài.


-Yêu cầu HS nhắc lại tình huống a.
-Hãy tưởng tượng con là bạn HS trong
tình huống này. Vậy khi được cô giáo
động viên như thế, con sẽ đáp lại lời
cơ thế nào?


-Gọi HS lên bảng đóng vai thể hiện lại
tình huống này. Sau đó, u cầu HS
thảo luận theo cặp để tìm lời đáp lại
cho từng tình huống.


-Gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp.
-Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn
trình bày trước lớp.


-Nhận xét các em nói tốt.


b)Hoạt động 2: Tạo gió.


Phương pháp: thực hành, đàm thoại.
Mục đích: Mơ tả được cảm giác khi
trời rét, trời nóng.


Cách tiến hành:
Tắt hết quạt.



Em cảm thấy thế nào?


8’ 5 <sub>Bài 3</sub>


-Gọi HS đọc u cầu.


-Hằng ngày các em đã làm rất nhiều
việc tốt như: bế em, quét nhà, cho bạn
mượn bút … Bây giờ các con hãy kể lại
cho các bạn cùng nghe nhé.


-Yêu cầu HS tự làm bài theo hướng
dẫn:


+ Việc tốt của em (hoặc bạn em) là


c)Hoạt động 3: Quan sát ngồi trời.
Phương pháp: quan sát.


Mục đích : Học sinh nhận biết được


trời có
nóng hay rét.


 Cách tiến hành :


-Cho học sinh ra sân trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

việc gì?



+ Việc đó diễn ra lúc nào?


+ Em (bạn em) đã làm việc ấy ntn?
(Kể rõ hành động, việc làm cụ thể để
làm rõ việc tốt).


+ Kết quả của việc làm đó?


+ Em (bạn em) cảm thấy thế nào sau
khi làm việc đó.


-Gọi HS trình bày .
Nhận xét.


-Từ đó rút ra kết luận gì?


Kết luận: Quan sát xung quanh biết
thời tiết có nóng hay rét.


3 DỈn


dị Dặn HS về chuẩn bị bài sau.Nhận xét đắnh giá tiết học.
Tiết 2:


Nhóm trình độ 2 Nhóm trình 3


<b>Môn.</b>
<b>Tên bài.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>B. Đồ dùng</b>


<b>C. Các HĐ:</b>


Chớnh t
<b>LƯỢM</b>
I. Mục tiêu:


-Nghe- viết chính xác bài CT , trình
bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ.
-Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT (3)
a / b, hoặc BTCT phương ngũ do GV
soạn.


II. Chuaån bị:


GV: Giấy A3 to và bút dạ. Bài tập 2
viết sẵn lên bảng.


-HS: Vở, bảng con.


Kể chuyện


<i>CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH </i>
<i>BẠN</i>


NS: / / .
ND: / / .
<b> I . Mục tiêu:</b>



-Kể lại được từng đoạn câu
chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý
dưới tranh.


-Biết được lời khuyên của
truyện : Ai không biết q tình bạn ,
người ấy sẽ sống cơ độc.


*HS khá, giỏi kể được toàn bộ
câu chuyện theo tranh.


* KNS: Xác định giá trị bản
thân .


Ra quyết định, giải
quyết vấn đề.


II . Chuẩn bị :


- GV: tranh minh hoïa SGK
- HS : SGK.


TG HĐ Hát vui Hát vui


6 1 <sub>Baứi cu</sub><sub> õ : Bóp nát quả cam:</sub>


-Gọi HS lên bảng viết các từ theo lời
GV đọc:


+ cô tiên, tiếng chim, chúm chím,


cầu khiến.


-Nhận xét HS viết.


Bài cũ : Gọi 2, 3 HS kể lại câu chuyện
“Con Rồng cháu Tiên”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

5’ 2 <sub>Bài mới :</sub>


<i>Giới thiệu: Giờ Chính tả hơm nay các</i>
<i>con sẽ nghe đọc và viết lại hai khổ thơ</i>
<i>đầu trong bài thơ Lượm và làm các bài</i>
<i>tập chính tả phân biệt s/x; in/iên.</i>


Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1:


a)Hướng dẫn viết CT
-GV đọc đoạn thơ.


-Gọi 2 HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ
đầu.


-Đoạn thơ nói về ai?


-Chú bé liên lạc ấy có gì đáng u,
ngộ nghĩnh?


b) Hướng dẫn cách trình bày


-Đoạn thơ có mấy khổ thơ?


-Giữa các khổ thơ viết như thế nào?
-Mỗi dịng thơ có mấy chữ?


-Nên bắt đầu viết từ ơ thứ mấy cho
đẹp?


c) Hướng dẫn viết từ khó


-GV đọc cho HS viết các từ: loắt choắt,
thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch,
huýt sáo.


-Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả


e) Soát lỗi
g) Chấm bài


Bài mới:


*Giới thiệu : Cộ chủ khơng biết q
tình bạn


-Giáo viên kể chuyện (Kể chuyên 3
lần)


7’ 3



4’ 4 <sub>* Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn </sub>


câu chuyện theo tranh


Tranh 1: vẽ cảnh gì ? ( Cơ bé ơm gà
mái vuốt ve bộ lơng nó. Gà trống
ngoài hàng rào, mào rũ xuống , vẽ ĩu
xìu


Tranh 2: Cơ bé đổi Gà Mái lấy con vật
nào?


Tranh 3: Vì sao cơ bé lại đổi vịt lấy
chó con


Tranh 4: Câu chuyện kết thúc như thế
nào?


- HS lắng nghe và kể theo.


* Hiểu ý nghóa câu chuyện :
- Hỏi:


Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
* Phải biết quý tình bạn, ai không biết
quý tình bạn sẽ không có bạn.


- Nhiều HS nhắc lại.


3’ 5 <sub></sub><sub> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT</sub>



Baøi 2


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


+ Mỗi phần 3 HS lên bảng làm, HS
dưới lớp làm vào Vở Bài tập Tiếng
Việt 2, tập hai.


-Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
của bạn.


-GV kết luận về lời giải đúng.
a) hoa sen; xen kẽ


ngày xưa; say sưa
cư xử; lịch sử
b) con kiến, kín mít


cơm chín, chiến đấu
kim tiêm, trái tim


3’ 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Baøi 3


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy, bút
cho từng nhóm để HS thảo luận nhóm
và làm.



-Gọi các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận. Nhóm nào tìm được nhiều từ
và đúng sẽ thắng.


* Lời giải đúng :


a. cây si/ xi đánh giầy
so sánh/ xo vai


caây sung/ xung phong
dòng sông/ xông lên …
b. gỗ lim/ liêm khiết


nhịn ăn/ tím nhiệm
xin việc/ chả xiên …


Củng cố :


Gọi HS kể lại câu chuyện theo từng
đoạn.


- GV và HS cả lớp nhận xét – tuyên
dương.


- Dặn HS về nhà kể cho người thân
nghe.


5’ 8 <sub>Củng cố :</sub>



- GV u cầu HS sửa chữ viết chưa
đúng.


2’ DỈn


dò Dặn về chuẩn bị bài sauNhận xét tiết häc.


TiÕt 3:


Nhóm trình độ 2 Nhúm trỡnh 1


<b>Môn.</b>
<b>Tên bài:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>C. Các HĐ</b>


Toỏn


<b>ON TAP VE PHEP NHAN VAỉ</b>
<b>PHEP CHIA. (tr. 172)</b>
I. Mục tiêu:


-Thuộc bảng nhân và bảng chia
2,3,4,5, để tính nhẩm.


-Biết tính giá trị của biểu thức có hai
dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân
hoặc chia ; nhân chia trong phạm vi


bảng tính đã học.)


-Biết tìm số bị chia, tích.


-Biết giải bài tốn có một phép nhân.
*HS làm bài 1( a), bài 2 ( dịng 1), bài
3 ,bài 5.


II. Chuẩn bị:


-GV: Bảng phụ, phấn màu.
-HS: Vở.


Chính tả
<b>ĐI HỌC</b>
I.Mục tiêu:


- Nghe- viết chính xác hai khổ thơ
đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15 -20
phút.


-Điền đúng vần ăn, ăng; chữ ng hay
ngh vào chỗ trống.


-Bài tập 2 ,3 ( SGK).
II.


Chuẩn bị :


Giáo viên:Bảng phụ.



Học sinh:Vở vit.Bng con.


TG HĐ Hát vui Hát vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

lp làm vào vở


400+ 200 = ; 600 – 400= ;
600 – 200=


GV nhaän xét.


-Học sinh viết bảng con: xuân sang,
chim quả.


Nhận xét.


5’ 2 <sub>Bài mới :</sub>


<i>Giới thiệu: </i>Nêu mục tiêu tiết học và
ghi tên bài lên bảng.


Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Hướng dẫn ơn tập.


Bài 1: Tính nhẩm ( HS làm bài a)


-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho
HS tự làm bài.



Nhận xét bài làm của HS.


Bài mới:


Giới thiệu: Viết bài: Đi học.
a)Hoạt động 1: Hướng dẫn tập viết
chính tả.


-Treo bảng phụ.
-Tìm tiếng khó viết.


+ HS tham gia tìm và nêu từ khó.
- Học sinh viết vào bảng con..


-GV đọc bài chậm rãi ; HS viết vào vở.
- GV đọc lại bài ; HS dị lại bài.


5’ 3 <sub>Bài 2: Tính. </sub>


4 x 6 +16= 20 : 4 x 6=
-Yêu cầu của bài và cho HS tự làm
bài.


-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của
từng biểu thức trong bài.


-Nhận xét .


5’ 4 <sub>Bài 3:</sub>



-Gọi HS đọc đề bài.


-HS lớp 2A xếp thành mấy hàng?
-Mỗi hàng có bao nhiêu HS?


-Vậy để biết tất cả lớp có bao nhiêu
HS ta làm ntn?


-Tại sao lại thực hiện phép nhân 3 x 8?
Chữa bài.


8’ 5 <sub>Bài 5: Tìm x.</sub>


a/ x : 3 = 5 b/ 5 x x = 35
-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách
làm của mình.


Nhận xét.


b/ Hoạt động 2: Làm bài tập.
-Bài 1 : Điền ăn hay ăng.
-Học sinh làm bài miệng.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
-HS sửa bài vào vở.


-Bài 3 : Điền ng hay ngh.


* GV tổ chức cho HS thực hiện tương


tự bài 1.


Củng cố:


-Khen các em viết đẹp, ít lỗi, có tiến
bộ.


7’ 6 <sub>Củng cố :</sub>


20 x 4 = ; 30 x 3 = ; 30 x 2=
- Gọi 3 HS lên thực hiện.


- Cả lớp nhận xét.


3’ DỈn


dị Nhận xét đánh giá tiết học.Dặn về chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×