Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giáo án tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b>


<i><b> Ngày soạn: 26/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 3/5/2021</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Kiểm tra</b></i>
<b>Đề bài:</b>


<i><b>Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.</b></i>
1, Số liền sau của 68457 là:


A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458
2, Trong các số 8572 ; 7852 ; 7285 ; 8752 số lớn nhất là:


A. 8572 B. 7852 C. 7258 D. 8752
3, Kết quả phép cộng 36528 + 49347 là


A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
4, Kết quả phép trừ 85371 – 9046 là


A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325
<i><b>Phần 2: </b></i>


1.Đặt tính rồi tính


21628 x 3 15250 : 5 31928 x 3 68970: 6


2.Bài toán: Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải , ngày thứ hai bán được 340 m
vải, ngày thứ ba bán được bằng 1/3 số mét vải bán được trong hai ngày đầu. Hỏi ngày


thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?


<b>Biểu điểm: </b>


Phần 1: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
Phần 2: (6 điểm) Bài 1: 3 điểm ; Bài 2: 3 điểm


<i><b>–––––––––––––––––––––––––––––––––</b></i>
<b>Tập đọc-Kể chuyện</b>


<b>CÓC KIỆN TRỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu</b></i>
tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc
trời phải làm mưa cho hạ giới.


<i><b>2. Kĩ năng : Biết đọc phân biệt lời người dân chuyện với lời các nhân vật. Trả lời</b></i>
được các câu hỏi trong sách giáo khoa. Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một
nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh họa trong sách giáo khoa.


<i><b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học.</b></i>


<b>* MT: Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh về nạn hạn hán hay lũ lụt do thiên nhiên</b>
<i>(“Trời”) gây ra nhưng nếu con người khơng có ý thức bảo vệ mơi trường thì cũng</i>
<i>phải gánh chịu những hậu quả đó (gián tiếp).</i>


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.</i>



<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc bài và
trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.


- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc (22 phút).</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu đọc
đúng các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi
đúng ở câu dài, hiểu nghĩa từ mới.


* Cách tiến hành:


- Hát đầu tiết.


- 3 em thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.


- Nêu lại tên bài học.


- Đọc mẫu bài văn.


- Cho HS xem tranh minh họa trong SGK


- Cho HS luyện đọc từng câu.


- Cho HS phát hiện từ khó và hướng dẫn HS
đọc đúng từ khó


- Cho HS chia đoạn


- Hướng dẫn HS đọc câu dài và cho đọc
từng đoạn trước lớp.


- Giúp HS giải thích các từ mới: thiên đình,
<i>náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ, túng thế,</i>
<i>trần gian.</i>


- Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gọi HS thi đọc.


<i><b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>(18 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được cốt
truyện, hiểu nội dung bài.


* Cách tiến hành:


<i>+ Vì sao cóc phải lên kiện trời?</i>


<i>+ Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước</i>
<i>khi đánh trống?</i>



<i>+ Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên?</i>
<i>+ Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay đổi</i>
<i>như thế nào?</i>


<i>+ Theo em, Cóc có những điểm gì đáng</i>
<i>khen? </i>


<i><b>c. Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố (10</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh đọc trôi chảy,
diễn cảm theo yêu cầu thể hiện của bài đọc.
* Cách tiến hành:


- Cho HS hình thành các nhóm. Mỗi nhóm3
HS tự phân thành các vai.


- Lắng nghe.


- Xem tranh minh họa.


- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Đọc theo hướng dẫn của GV
- HS chia đoạn


- Đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.
- HS giải thích từ.


- Đọc nhóm đơi.
- 2 HS thi đọc.



- HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu các nhóm đọc truyện theo vai.
- Yêu cầu các nhóm thi đọc truyện theo vai
- Nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay
<i><b>d. Hoạt động 4: Kể chuyện (15 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Nhìn tranh kể lại nội dung câu
chuyện.


* Cách tiến hành:


- Cho HS quan sát tranh và tóm tắt nội dung
bức tranh.


- Cho HS tập kể theo nhóm đơi
- Cho HS thi kể chuyện trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.


- Các nhóm luyện đọc


- 2 nhóm thi đọc truyện theo vai.
- Cả lớp nhận xét.


- Quan sát tranh và nêu tóm tắt nội
dung từng tranh



- Từng cặp HS kể chuyện.
- 3 HS thi kể trước lớp.
- Nhận xét.


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhắc lại nội dung bài học.


<b>*MT: Giáo viên liên hệ: Nạn hạn hán hay lũ lụt do thiên nhiên (“Trời”) gây ra</b>
<i>nhưng nếu con người khơng có ý thức bảo vệ mơi trường thì cũng phải gánh chịu</i>
<i>những hậu quả đó.</i>


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


_______________________________________


<i><b> Ngày soạn: 27/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 4/5/2021</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CAC SỐ ĐẾN 100 000 (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: Đọc, viết được các số trong phạm vi 100 000. </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Biết</b></i>
tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn
kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3 (a, cột 1 câu b); Bài 4.



<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài
tập của tiết trước.


-GV nhận xét đánh giá.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>a. Hoạt động 1: Ôn tập tia số (7 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh biểu diễn các số
trên tia số.


* Cách tiến hành:


<b>Bài 1. Viết số thích hợp vào mỗi vạch:</b>


- Mời 1HS đọc yêu cầu đề bài.


- Hướng dẫn HS giải toán theo hai bước theo.
- Yêu cầu HS nhận xét hai tia số.


- Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- 1 HS làm trên bảng


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Nhận xét, chốt lại.


<i><b>b. Hoạt động 2: Ôn tập đọc, viết số (17 phút)</b></i>
* Mục tiêu: Giúp học sinh biết đọc, viết các
số trong phạm vi 100 000, viết số thành tổng
các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
* Cách tiến hành:


<b>Bài 2: Đọc số</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi HS đọc số


- Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 3 (a; cột 1 câu b): Viết theo mẫu</b>
- Mời 1 HS yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng


lớp


- Nhận xét


<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- Mời 1 HS yêu cầu đề bài.


- Cho HS nhận xét về 2 số liền kề nhau hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị


- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét
- Cho vài HS làm miệng.
- Mời 3 HS lên bảng làm bài.


- Nhận xét chốt lại, cho HS đọc dãy số.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Làm bài vào vở.


- 1 HS lên bảng sửa bài.


1.a) 10 000, 20 000, 30 000, 40
000…...


1.b) 75000, 80 000, 85000, 90 000....


- 1 HS đọc yêu cầu
- Nhiều HS đọc
- Nhận xét



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm bài vào vở
4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
9000 + 9 = 9009


- Nhận xét bài của bạn.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Phát biểu


- Cả lớp nhận xét.
- HS làm miệng.


- 3 HS lên bảng làm bài.
a/ 2005, 2010, 2015, 2020.
b/ 14300, 14 400, 14500,14
600,14700


c/68000,68 010,68 020,68030,68 040
<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


__________________________________
<b>Chính tả</b>


<b>Nghe - Viết. CĨC KIỆN TRỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<i><b>1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng : Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng của Việt Nam ở Đông Nam Á</b></i>
trong Bài tập 2. Làm đúng Bài tập (3) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo
viên soạn.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa</b></i>
dạng của tiếng Việt.


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng
con một số từ của tiết trước.


- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các họat động chính :</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe </b></i>
<i><b>-viết bài chính tả (20 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng


bài chính tả vào vở.


* Cách tiến hành:


- Hát đầu tiết.


- Học sinh viết bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.


 Chuẩn bị:


- Đọc tồn bài viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc lại bài viết.
- Hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
+ Bài viết có mấy câu?


+ Những từ nào trong bài phải viết hoa? Vì
sao?


- Cho HS tìm và viết bảng con những chữ dễ
viết sai.


 Viết chính tả:


- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Theo dõi uốn nắn.


- Cho HS đổi vở soát lỗi.


- Yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.



- Lắng nghe.


- 1 HS đọc lại bài viết.
- Phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV nhận xét đánh giá 5- 7 bài bài viết của
HS.


- Nhắc nhở HS lưu ý 1 số từ dễ viết sai


<i><b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm</b></i>
<i><b>bài tập (10 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt
các bài tập theo yêu cầu.


* Cách tiến hành:


<b>Bài tập 2: Đọc và viết đúng tên một số</b>
<b>nước láng giềng ở Đông Nam Á</b>


- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- Nhắc cho HS cách viết tên riêng nước
ngoài.


- Đọc cho 1 học sinh viết trên bảng lớp, cả
lớp làm vào vở.



- Nhận xét, chốt lại


- Nhắc HS chú ý khi viết tên riêng nước
ngoài, cho học sinh đọc lại tên các nước.
<b>Bài tập 3: </b> <b>Chọn phần b: Điền vào chỗ</b>
<i><b>trống o hay ô?</b></i>


- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.


- Cho 2 đội lên bảng thi làm bài tiếp sức.
- Nhận xét, chốt lại


- Cho HS đọc lại các từ.


- Đọc yêu cầu đề bài
- Lắng nghe


- 1 HS viết trên bảng lớp, cả lớp làm
vào vở.


<i>Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, </i>
<i>Xin-ga-po, Ma-la-xi-a, In-dơ-nê-xi-a, </i>
<i>Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Bru-nây, Đơng Ti-mo</i>
- Nhận xét.


- Vài em đọc lại.


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.


- 2 đội lên bảng thi làm bài: chín


<i>mọng, mơ mộng, hoạt động, ứ đọng.</i>
- Cả lớp nhận xét


- Học sinh đọc lại các từ.
<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>


<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<i><b>LĐ: BÃI ĐÁ CỔ SA PA - ÔN TẬP CÂU: AI THẾ NÀO? </b></i>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hiểu ND bài - Củng cố về câu Ai thế nào?.


2. Kiến thức: Rèn kĩ năng đọc đúng các từ khó, câu dài. Đọc trơi chảy tồn bộ truyện.
3. Thái độ: GD tính ham học.


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>1.KTBC(3‘): Đọc đoạn văn viết về nếp sống vệ sinh,</b>
bảo vệ mơi trường của gia đình em.


- Nx, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. HD H LÀM BT(28‘)</b>



<b>*Bài 1: Đọc bài Bãi đá cổ Sa Pa.</b>
- Gv đọc mẫu, HD H cách đọc toàn bài.
- Đọc câu nối tiếp.


- Đọc nối tiếp từng đoạn cá nhân, nhóm. Kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc cả bài.


<b>*Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.</b>


<i>Đ/án: a) ý 2 ; b) ý 3 ; c) ý 1 ; d) ý 1 ; e) ý 2 ; g) ý 3 ;</i>
<b>h) ý 2. </b>


- Y/c Hs đọc thầm theo đoạn sau đó nêu kết quả.
- Nx, chốt KT.


<b>3. Củng cố - dặn dò(3‘) : - Nx tiết học, HDVN.</b>


- H theo dõi.


- H đọc câu cá nhân (2 lượt).
- H thực hiện.


- 1 H đọc.


- H làm bài cá nhân nêu kết
quả.


- Lớp nx, bổ sung.


<b>_____________________________________</b>


<i><b>Ngày soạn: 28/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 5/5/2021</b></i>
<b>Tốn </b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định. Thực hiện tốt các bài tập</b></i>
theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 5.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài
tập của tiết trước.



- GV nhận xét đánh giá.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.
- Nhắc lại tên bài học.
<i><b>a. Hoạt động 1: So sánh (12 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh biết cách so sánh
các số trong phạm vi 100 000.


* Cách tiến hành:
<b>Bài 1: > < =?</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số với


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhau.


- Yêu cầu HS tự làm.


- Mời 3 HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên


bảng.


- Nhận xét, chốt lại


27469 < 27470; 70000 + 30000 > 99000
85100 > 85099; 80 000 + 10 000 < 99 000
30000=29 000 +1000; 90 000 + 9000 =
99000


<b>Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số đã cho</b>
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Mời 2 HS lên bảng thi làm nhanh


- Yêu cầu HS nêu cách chọn ra số lớn nhất
- Nhận xét, chốt lại.


a) 41590; 41800; 42360; 41785.
b) 27898; 27989; 27899; 27998.


<i><b>b. Hoạt động 2: Xếp theo thứ tự (12 phút)</b></i>
* Mục tiêu: Giúp học sinh biết cách sắp xếp
1 dãy số theo thứ tự.


* Cách tiến hành:


<b>Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn</b>
- Mời 1 HS yêu cầu đề bài.


- Mời 1 HS lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài


vào vở


- Nhận xét, chốt lại


<b>Bài 4: </b><i><b>Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé</b></i>
<i><b>(dành cho học sinh khá, giỏi làm thêm)</b></i>


- Mời 1 HS yêu cầu đề bài.
- Cách làm tương tự bài 3


<b>Bài 5: </b><i><b>Khoanh vào chữ đặt trước kết quả</b></i>
<i><b>đúng</b></i>


- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- Chia HS thành 2 đội cho các em chơi trò
chơi “Ai nhanh”


- Yêu cầu: 2 đội sẽ lên thi làm nhanh
<b> A. 2935; 3914; 2945.</b>


B. 6840; 8640; 4860.
C. 8763; 8843; 8853.
D. 3689; 3699; 3690.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.


- Cả lớp làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng sửa bài.
- Nhận xét.



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Hai HS lên bảng


- Nhận xét bài của bạn.
- Phát biểu


a) Số lớn nhất là: 42360
b) Số lớn nhất là: 27998


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng
sửa bài.


59 825; 67 925; 69 725; 70 100
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


96 400; 94 600; 64 900; 46 900
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- 2 đội thi làm bài nhanh


Ba số ở dòng nào được viết theo thứ
tự từ bé đến lớn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


____________________________________


<b>Tập đọc</b>


<b>MẶT TRỜI XANH CỦA TƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức : Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “</b>Mặt trời</i>
<i>xanh” và những dòng thơ tả vẽ đẹp đa dạng của rừng cọ. </i>


<i><b>2. Kĩ năng : Biết ngắt nhịp hợp lí ở các câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi câu thơ. Trả lời</b></i>
được các câu hỏi trong sách giáo khoa.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b></i>


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc bài và trả
lời câu hỏi trong sách giáo khoa.


- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>



<i><b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc (8 phút).</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu đọc đúng
các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở
câu dài, hiểu nghĩa từ mới


* Cách tiến hành:


- Hát đầu tiết.


- 3 em thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.


- Nêu lại tên bài học.


- Đọc diễn cảm toàn bài.


- Cho HS xem tranh trong SGK
- Cho luyện đọc từng dòng thơ.
- Cho HS chia khổ thơ


- Cho luyện đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Cho HS giải thích các từ mới


- Cho đọc nhóm đơi


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


<i><b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài (10</b></i>


<i><b>phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được cốt
truyện, hiểu nội dung bài bài đọc.


* Cách tiến hành:


- Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ để trả lời các
câu hỏi:


- Lắng nghe.
- Xem tranh.


- Đọc tiếp nối từng dòng thơ
- HS chia


- Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Giải thích.


- Đọc theo nhóm đôi.
- Cả lớp đọc ĐT bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>+ Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với</i>
<i>âm thanh nào?</i>


<i>+ Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị?</i>


- Yêu cầu HS đọc 2 đoạn còn lại để trả lời
các câu hỏi:



<i>+ Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt</i>
trời?


- Chốt lại: Lá cọ có hình quạt, có gân lá xịe
<i>ra như các tia nắng nêun tác giả thấy giống</i>
<i>như mặt trời.</i>


<i>+ Em có thích gọi lá cọ là “mặt trời xanh”</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>


<i>+ Bài thơ nói lên điều ǵ?</i>


 Kết luận: Qua hình ảnh “mặt trời xanh”


<i>và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của</i>
<i>rừng cọ, thấy được tình yêu quê hương của</i>
<i>tác giả.</i>


<i><b>c. Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ (8</b></i>
<i><b>phút).</b></i>


* Mục tiêu: Giúp các em nhớ và đọc thuộc
bài thơ.


* Cách tiến hành:


- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài thơ.


- Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ, bài
thơ theo cách xoá dần bảng.



- Cho HS thi đua học thuộc lịng từng khổ thơ
của bài thơ theo hình thức hái hoa dân chủ.
- Nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.


- Thảo luận nhóm đơi, đại diện các
nhóm lên trình bày.


- Học nhóm 4


- Đọc 2 đoạn cịn lại
- Phát biểu tự do


- Phát biểu


- 2 HS đọc


- Đọc thuộc lòng theo hướng dẫn của
GV


- 4 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét.


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


<b>_______________________________________</b>


<b>Chính tả</b>


<b>Nghe - Viết. QUÀ ĐỒNG NỘI</b>


<i><b>Phân biệt s/x; o/ô</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập (3) a/b hoặc Bài tập chính tả</b></i>
phương ngữ do giáo viên soạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết
bảng con một số từ của tiết trước.


- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các họat động chính :</b>



<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b></i>
<i><b>nghe - viết bài chính tả (20 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng
bài chính tả vào vở.


* Cách tiến hành:


- Hát đầu tiết.


- Học sinh viết bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.


 Chuẩn bị :


- Đọc 1 lần đoạn viết.
- Mời 2 HS đọc lại bài.


- Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách
trình bày bài thơ.


+ Đoạn viết có mấy câu?


+ Những từ nào trong đoạn phải viết hoa.
- Cho HS tìm và viết bảng con những từ dễ
viết sai: lúa non, giọt sữa, phảng phất,
hương vị.


 Viết chính tả:



- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Cho HS đổi vở soát lỗi.


- Yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
-GV nhận xét đánh giá 5- 7 bài bài viết của
HS.


- Nhận xét bài viết của HS.


<i><b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm</b></i>
<i><b>bài tập (10 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt
các bài tập theo yêu cầu.


* Cách tiến hành:


<b>Bài tập 2: Chọn phần b: Điền vào chỗ</b>
<b>trống o hay ô</b>


- Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Dán 2 băng giấy mời 2 đội thi tiếp sức
- Nhận xét, chốt lời giải đúng


- Lắng nghe.
- Hai HS đọc lại.
- Phát biểu


- Viết bảng con



- Nghe - viết bài vào vở.
- Soát lại bài.


- Tự chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi HS đọc câu đố đã hoàn chỉnh và giải
đố


- Yều cầu HS đọc lại câu


<b>Bài tập 3: </b> <b>Chọn phần b: </b> <b>Tìm các từ</b>
<b>chứa tiếng có âm o hoặc ơ, có nghĩa như</b>
<b>sau (</b><i><b>dành cho học sinh khá, giỏi làm</b></i>
<i><b>thêm</b></i><b>):</b>


- Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Cho học nhóm đơi


- Gọi 1 số nhóm trình bày
- Nhận xét, chốt lời giải đúng


- Đọc lại các câu đã hoàn chỉnh.


- 1 HS đọc u cầu bài
- Học nhóm đơi


- 3 nhóm trình bày


- Nhóm khác nhận xét bổ sung
<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>



<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


_________________________________


<b>Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống (1t’)</b>
BÀI 9: CÁC DÂN TỘC PHẢI ĐỒN KẾT
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Hiểu được tình cảm yêu thương của Bác với đồng bào các dân tộc Tây Nguyên .
- Hiểu thế nào là đoàn kết và ý nghĩa của đoàn kết trong cuộc sống. Phê phán những
việc làm ảnh hưởng khơng tốt đến tình đồn kết


- Thực hiện lối sống: đoàn kết, thân ái giúp đỡ mọi người
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3 - Phiếu học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>1.KT bài cũ: Giản dị, hịa mình với nhân dân </b>


+ Vì sao khơng nên sống tách mình khỏi tập thể? HS trả lời, nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài: Các dân tộc phải đoàn kết
b.Các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



Hoạt động 1: Đọc hiểu


- GV kể lại câu chuyện “Các dân tộc phải đoàn kết ” (Tài
liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3–
Trang 32)


+ Trả lời câu hỏi sau bằng cách khoanh vào chữ cái trước
câu trả lời đúng:


1. Bác hoan nghênh các dân tộc


a) Đến dự đông đủ- b) Khởi nghĩa cùng một lúc
c) Các dân tộc tự lực, tự cường d) Các dân tộc đoàn kết


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Lời Bác nói với đồng bào các dân tộc về đất nước VN:
a) Việt Nam có Quốc hội, Chính phủ chung


b) VN là nước chung của người Kinh, người Thượng.
c) Các dân tộc tự lực, tự cường


d) Các dân tộc đoàn kết


3. Bác kêu gọi đồng bào dân tộc làm gì để chống kẻ thù xâm
lược:


a) Gia nhập Việt Minh để cứu quốc



b) Đoàn kết với người Kinh để tiếp tục làm công việc của
Việt Minh.


4. Các em hãy thi xem ai tìm nhanh được một từ thể hiện ý
nghĩa câu chuyện.


Hoạt động 2: Thực hành- ứng dụng


1. Em hay nêu các biểu hiện về tình đồn kết trong nhóm
của các bạn trong lớp em


2.Em đã có việc làm nào thể hiện tinh thần đồn kết của
mình với bạn bè trong hoạt động tập thể? Việc làm đó mang
lại cho em lợi ích gì ?


3. Nối ý mà em cho là đúng nhất:


Đồn kết Thành cơng trong cơng việc


Là sự gắn kết góp sức của nhiều người
Chia rẻ nhau khơng cần hợp tác


Cơng việc khó thành cơng


Phát huy được sức mạnh của tập thể
Giúp giải quyết công việc được dễ dàng
hơn


- Cả lớp hát bài” Lớp chúng ta đoàn kết



3. Củng cố, dặn dị: Em đã có việc làm nào thể hiện tinh
thần đồn kết của mình với bạn bè trong hoạt động tập thể?
Việc làm đó mang lại cho em lợi ích gì ?Nhận xét tiết học


- Lớp nhận xét
- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét
- HS trả lời cá nhân


- Lớp nhận xét


- HS trả lời
__________________________________


<b>Phòng học trải nghiệm</b>


<b>Bài 13: ĐỘNG VẬT SĂN MỒI VÀ CON MỒI ( T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: HS nắm được cấu tạo máy bay trực thăng</b>
- Hiểu được các mối nguy hiểm đến từ thiên nhiên


- Một số cách giúp con người thoát khỏi mối nguy hiểm đến từ thiên nhiên
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng lắp ghép mơ hình máy bay trực thăng</b>


<b>3. Thái độ , tình cảm: u thích mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG: Giáo án, Bộ lắp ghép Wedo</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Giờ trước học bài gì? </b>


<b>B. Bài mới: 30p</b>


<b>1. GTB: ghi đầu bài</b>


<b>2. Kết nối: gv cho hs tìm hiểu qua các câu hỏi,</b>
cho hs quan sát một số hình ảnh


<b>- Động vật săn mồi là gì?</b>


- Động vật săn mồi là những lồi thú vật hay
cơn trùng trong thế giới tự nhiên săn mồi và ăn
thịt theo bản năng sinh tồn của chúng. Tùy
thuộc vào giống lồi, mơi trường sống, v.v., mà
mỗi lồi có cách săn mồi khác nhau. Ví dụ, sư
tử, hổ, mèo, nhện, cá mập, v.v.


- Con mồi là gì?


- Con mồi là một thuật ngữ sinh học dùng để chỉ
về các loài động vật bị săn bắt và ăn thịt bởi
động vật săn mồi, ăn thịt để cung cấp nguồn
thức ăn và duy trì sự sống cho các lồi ăn thịt.
Ví dụ, hươu, nai, thỏ, v.v


- Mối quan hệ giữa động vật săn mồi và con
mồi?


- Kể tên một vài ví dụ về mối quan hệ giữa động
vật săn mồi và con mồi mà các em biết?



<b>- HS trả lời</b>


<b>- HS suy nghĩ ttrả lời</b>


<b>- HS suy nghĩ ttrả lời</b>


<b>C. Củng cố dặn dò: 3p</b>


- Nhận xét giờ học - dặn dò giờ sau.


<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>CÁC ĐỚI KHÍ HẬU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Nêu được tên 3 đối khí hậu trên Trái Đất: nhiệt độ, ôn đới, hàn đới.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</b></i>


<b>* MT: Giúp học sinh bước đầu biết có các loại khí hậu khác nhau và ảnh hưởng của</b>
<i>chúng đối với sự phân bố của các sinh vật (liên hệ).</i>


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>



- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học lên sinh trả lời 2
câu hỏi của tiết trước.


- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận (12</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


- Hát đầu tiết.


- 2 em lên kiểm tra bài cũ.
- Nhắc lại tên bài học.


<i>* Mục tiêu : Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất.</i>
<i>* Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát hình 1 trong SGK
trang 124 và trả lời theo các gợi ý sau :


- HS quan sát và trả lời.
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu


và Nam bán cầu.



+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?


+ Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến Bắc
cực và từ xích đạo đến Nam cực.


<b>Bước 2 :</b>


- GV gọi một số HS trả lời trước lớp. - HS trả lời trước lớp.
- GV hoặc HS bổ sung, hoàn thiện câu trả lời.


<i><b>Kết luận : </b></i> Mỗi bán cầu đều có ba đới khí hậu. Từ xích đạo đến Bắùc cực hay đến
Nam cực có các đới sau : nhiệt đới, ơn đới và hàn đới.


<i><b>b. Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm (12 phút)</b></i>


<i>* Mục tiêu : Biết chỉ trên quả địa cầu các đới khí hậu. Biết đặc điểm chính của các</i>
đới khí hậu.


<i>* Cách tiến hành :</i>
<b>Bước 1 : </b>


- GV hướng dẫn HS cách chỉ vị trí các đới khí
hậu : nhiệt đới, ơn đới và hàn đới trên quả địa
cầu.


- HS nghe hướng dẫn.
+ Trước hết, GV u cầu HS tìm đường xích


đạo trên quả địa cầu.



+ HS tìm đường xích đạo trên quả
địa cầu.


+ GV xác định trên quả địa cầu 4 đường ranh
giới giữa các đới khí hậu. Để xác định 4 đường
đó, GV tìm 4 đường không liền nét ( - - - -) song
song với xích đạo. Những đường đó là : chí
tuyến Bắc, chí tuyến Nam, vịng cực Bắc, vịng
cực Nam.Sau đó GV có thể dùng phấn hoặc bút
màu tơ đậm 4 đường đó. (GV khơng cần giới
thiệu tên 4 đường này với HS)


+ HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

quả địa cầu.Ví dụ : Ở Bắc bán cầu, nhiệt đới
nằm giữa đường xích đạo và chí tuyến Bắc.


khí hậu trên quả địa cầu.
+ GV giới thiệu hoặc khai thác vốn hiểu biết của


HS giúp cho HS biết đặc điểm chính của các đới
khí hậu.


<b>Bước 2 :</b>


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm theo gợi
ý :


- HS làm việc theo nhóm theo gợi ý.
+ Đối với HS khá giỏi : Chỉ trên quả địa cầu vị trí



của Việt Nam và cho biết nước ta nằm trong đới
khí hậu nào ?


+ HS trong nhóm lần lượt chỉ các
đới khí hậu trên quả địa cầu.


+ Trưng bày các hình ảnh thiên nhiên và con
người ở các đới khí hậu khác nhau (mỗi nhóm
lựa chọn cách trưng bày riêng).


+ HS tập trưng bày trong nhóm (kết
hợp chỉ trênquả địa cầu và chỉ trên
tranh ảnh đã được sắp xếp sẵn.


<b>Bước 3 :</b>


- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình.


- Các nhóm trình bày kết quả.
- GV hoặc HS nhận xét phần trình bày của mỗi


nhóm.


<b>* MT: Giúp học sinh bước đầu biết có các loại khí hậu khác nhau và ảnh hưởng của</b>
<i>chúng đối với sự phân bố của các sinh vật.</i>


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>



- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


__________________________________
<b>Thực hành Toán</b>


<i><b>LUYỆN TẬP VỀ TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC </b></i>
<b>I.MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức : Củng cố về cách tính giá trị của biểu thức, tìm x và giải tốn về diện
tích của hình vng.


2. Kĩ năng: Kĩ năng thực hiện các phép tính
3. Thái độ: GD lịng say mê học Tốn.
<b>II.CÁC HĐ DẠY HỌC </b>


<b>1.KTBC(5’)</b>


- Y/c 2H lên bảng thực hiện phép tính:
21 566 x 3 12589 x 7
- Nx, ghi điểm.


<b>2.HD H làm BT(28’)</b>


<b>*Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm.</b>
Đ/án:


- Nếu ngày mồng 1 tháng 5 là ngày thứ năm thì các ngày
chủ nhật trong tháng đó là các ngày 4, 11, 18, 25( giải thích



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cách tính: ngày 1 tháng 5 là ngày thứ năm thì ngày thứ sáu,
thứ bảy, chủ nhật tuần đó là ngày 2, 3, 4. Ngày chủ nhật tiếp
sau đó là ngày 11( lấy 4 + 7 = 11).


- Năm 2010 có 365 ngày thì năm 2010 có 52 tuần lễ và 1
ngày.


- T/c cho H làm bài cá nhân sau đó chữa bài.


- Nx và y/c H, nêu lại cách tính ngày sau một tuần – tuyên
dương.


<b>*Bài 2: Tính giá trị của biểu thức</b>
<b>a) 1342 x 4 + 3257 = 5368 + 3257 </b>
<b> = 8625</b>


<b>b) 21758 + 12708 : 4 = 21658 + 3177</b>
<b> = 24835</b>


- Gọi H nêu y/c sau đó t/c cho H làm bài cá nhân, chữa bài.
- Gọi h nêu lại cách thực hiện biểu thức


<b>*Bài 3: Tìm x.</b>


<b>a) x + 315 = 10419 b) x x 9 = 3456 </b>


<b> x = 10419 – 315 x = 3456 : 9 </b>
<b> x = 10104 x = 384</b>



- Gọi Hs nêu lại cách tìm thành phần chưa biết cả phép tính
- Gọi 2 H lên chữa bài.


- Nx, củng cố, ghi điểm.
<b>*Bài 4: Giải toán.</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Độ dài cạnh của viên gạch là:</b></i>
<i><b>40 : 4 = 10 (cm)</b></i>


<i><b>Diện tích của một viên gạch là:</b></i>
<i><b>10 x 10 = 100 (cm</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>Diện tích hcn được ghép lại bởi 8 viên gạch là:</b></i>
<i><b>100 x 8 = 800 (cm</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b> Đáp số: 800 cm</b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>


- Gọi H nêu y/c, nêu cách tính diện tích hình vng, cách
tính cạnh của hình vng khi biết chu vi của hình vng đó,
t/c cho H làm bài cá nhân, chữa bài.


- Nx, ghi điểm.


<b>3.Củng cố, dặn dò(3’) : - Nx tiết học, HDVN.</b>


- H làm bài cá nhân,
chữa bài.



- H nêu y/c sau đó
làm bài , chữa bài.


- H làm bài theo cặp
đơi, sau đó đại diện 2
cặp lên bảng chữa
bài..


- H đọc bài toán sau
đó nêu tóm tắt.


- h làm bài cá nhân.


<i><b> Ngày soạn: 29/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 6/5/2021</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP BỐN PHEP TINH TRONG PHẠM VI 100 000 </b>
(tiết 1)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>2. Kĩ năng: Biết giải toán bằng hai cách. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến</b></i>
thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>



<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài
tập của tiết trước.


- GV nhận xét đánh giá.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.
- Nhắc lại tên bài học.
<i><b>a. Hoạt động 1: Ôn tập 4 phép tính (15</b></i>


<i><b>phút)</b></i>


* Mục tiêu: Củng cố cho học sinh cách về
cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi
100 000.


* Cách tiến hành:
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>



- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS nhẩm rồi trả lời miệng


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Nhận xét, chốt lại
a) 5000 + 2000 = 7000
8000 - 4000 = 40000
b) 25000 + 3000 = 28000
42000 - 2000 = 40000
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cả lớp làm bài vào vở rồi đổi vở kiểm tra
chéo


- Mời 4 HS lên bảng sửa bài và nêu cách tính
- Nhận xét, chốt lại.


39178

25706


<b>64884</b><sub> </sub>
412


5


<b>2060</b><sub> </sub>
26883

7826


<b>19057</b>
6247

2


<b>12494</b><sub> </sub>
58427

40753


<b>99180</b>
26883

7826


<b>19057</b>


<i><b>b. Hoạt động 2: Ơn tập giải tốn (15 phút)</b></i>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Trả lời miệng


- Nhận xét.


c) 20000 x 3 = 60000
60000: 2 = 30000
d) 12000 x 2 = 24000
36000: 6 = 6000


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Làm bài vào vở


- 4 HS lên bảng sửa bài.
- Nhận xét bài của bạn.


25968 6
19
16
48
0
<b>4328</b>


36296 8
42
29
56
0



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Mục tiêu: Củng cố cho học sinh cách giải
bài toán bằng các cách khác nhau.


* Cách tiến hành:
<b>Bài 3: Toán giải</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Mời 1 HS lên bảng tóm tắt đề bài. Hai HS
lên bảng giải, mỗi HS giải một cách.


Bài giải
<i><b>Cách 1: </b></i>


<i>Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là:</i>
<i>38 00 + 26 00 = 64 00 (bóng đèn)</i>


<i>Số bóng đèn cịn lại trong kho là:</i>
<i>80 000 – 64 000 = 16 000 (bóng đèn)</i>


<i>Đáp số: 16 000 bóng đèn.</i>
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào


- Nhận xét, chốt lại.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Một HS tóm tắt bài tốn. Hai HS lên
bảng làm bài.



<i><b>Cách 2:</b></i>


<i>Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển</i>
<i>lần đầu là:</i>


<i>80 000 – 38 000 = 42 000 (bóng đèn)</i>
<i>Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển</i>
<i>lần hai là:</i>


<i>42 000 – 26 000 = 16 000 (bóng đèn)</i>
<i>Đáp số: 16 000 bóng đèn.</i>
- Cả lớp làm bài vào


- Nhận xét.
<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


__________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>NHÂN HOÁ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức : Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, cách nhân hóa được tác giả sử</b></i>
dụng trong đoạn thơ, đoạn văn ở Bài tập 1.



<i><b>2. Kĩ năng: Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hóa ở Bài tập 2.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học; tích cực, sáng tạo, hợp tác.</b></i>


<b>* MT: Học sinh viết đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hố để tả bầu trời buổi</b>
<i>sớm hoặc tả một vườn cây. Qua đó, giáo dục tình cảm gắn bó với thiên nhiên, có ý</i>
<i>thức bảo vệ môi trường (trực tiếp).</i>


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Bài cũ: Gọi học sinh lên làm bài tập tiết
trước.


- GV nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Nhận biết hiện tượng nhân</b></i>
<i><b>hoá, cách nhân hoá (10 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp HS nhận biết hiện tượng


nhân hố cảm nhận về những hình ảnh nhân
hoá đẹp.


* Cách tiến hành:


<b>Bài tập 1: Đọc và trả lời câu hỏi:</b>


- Đọc yêu cầu của bài và đoạn văn trong bài
tập:


- Những sự vật nào được nhân hóa ?


- Tác giả đã nhân hóa các sự vật ấy bằng
những cách nào ?


- Em thích hình ảnh nào ? Vì sao ?


- u cầu HS học theo nhóm 4 làm vào bảng
học nhóm


- Yêu cầu các nhóm trình bày ý kiến của
mình


- Nhận xét, chốt lại


<i><b>b. Hoạt động 2: Viết đoạn văn sử dụng</b></i>
<i><b>phép nhân hoá (15 phút)</b></i>


<i>* Mục tiêu: HS biết dùng viết một đoạn văn</i>
ngắn có sử dụng hình ảnh nhân hóa.



<i>* Cách tiến hành</i>


<b>Bài tập 2: Hãy viết 1 câu có sử dụng nhân</b>
<i><b>hoá để miêu tả bầu trời buổi sớm hoặc tả</b></i>
<i><b>một vườn cây</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài.


- Nhắc nhở HS: Sử dụng phép nhân hóa khi
viết câu tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một
vườn cây.


- Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở


- Gọi vài HS đứng lên đọc câu của mình.
- Nhận xét, chốt lại


<i>Ví dụ: Mỗi sáng, những cây hoa vẫy những</i>
<i>chiếc lá, những cánh hoa chào đón tơi.</i>


<i>Ví dụ 2: Mỗi sớm mai thức dậy, em cùng chị</i>
<i>chạy lên đê để hít thở khơng khí trong lành</i>
<i>của buổi sáng. Trên đê cao, em có thể nhìn</i>
<i>thấy rõ cảnh vật xung quanh. Ơng mặt trời</i>
<i>từ từ ló cái đầu đỏ rực ra khỏi chăn mây.</i>
<i>Những anh nắng đầu tiên tinh nghịch chui</i>
<i>qua từng khe lá. Chị em nhà gió đuổi nhau</i>


- 1 HS đọc u cầu của đề bài.



- Các nhóm trình bày ý kiến
- Cả lớp nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Lắng nghe


- Cả lớp làm vào vở
- 3 HS đọc câu của mình
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>vòng qua lũy tre rồi lại sà xuống vườn khắp</i>
<i>mặt sông.</i>


<b>*MT: HS viết đoạn văn ngắn có sử dụng</b>
<i>phép nhân hố để tả bầu trời buổi sớm hoặc</i>
<i>tả một vườn cây. Qua đó giáo dục tình cảm</i>
<i>gắn bó với thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi</i>
<i>trường.</i>


<i>cũng khoe sắc bằng vạt áo vàng tươi.</i>


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


___________________________________
<b>Tự nhiên xã hội</b>



<b>BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Nói tên và chỉ được vị trí của 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</b></i>


<b>*MT: Giúp học sinh biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: núi, sông, biển,…</b>
<i>là thành phần tạo nên môi trường sống của con người và các sinh vật. Có ý thức giữ</i>
<i>gìn môi trường sống của con người (bộ phận).</i>


<b>*BĐ: Giúp học sinh có thêm kiến thức về Đại dương, biển; liên hệ giáo dục chủ</b>
<i>quyền Biển Đông và các quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa (liên hệ).</i>


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học lên sinh trả lời 2
câu hỏi của tiết trước.



- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận (12</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


- Hát đầu tiết.


- 2 em lên kiểm tra bài cũ.
- Nhắc lại tên bài học.


<i>* Mục tiêu : Nhận biết được thế nào là lục địa, đại dương. </i>
<i>* Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


- GV yêu cầu HS chỉ đâu là nước, đâu là đất
trong hình 1 SGK trang 126.


- HS chỉ theo yêu cầu.
<b>Bước 2 :</b>


- GV chỉ cho HS biết phần đất và phần nước
trên quả địa cầu (màu xanh lơ hoặc xanh lam


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thể hiện phần nước).


- GV hỏi : Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề


mặt Trái Đất ?


- HS trả lời.
<b>Bước 3 :</b>


- GV giải thích một cách đơn giản kết hợp với
minh hoạ bằng tranh ảnh để HS biết thế nào là
lục địa, thế nào là đại dương.


- HS nghe giải thích.
- Lục địa : Là những khối đất liền lớn trên bề


mặt Trái Đất.


- Đại dương : Là những khoảng nước rộng
mênh mông bao bọc phần lục địa.


<b>* MT: Giúp học sinh biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: núi, sông, biển,…</b>
<i>là thành phần tạo nên môi trường sống của con người và các sinh vật. Có ý thức giữ</i>
<i>gìn mơi trường sống của con người.</i>


<i><b>b. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm (12 phút)</b></i>


<i>* Mục tiêu : Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới. Chỉ được 6 châu lục</i>
và 4 đại dương trên lược đồ.


<i>* Cách tiến hành :</i>
<b>Bước 1 : </b>


- GV yêu cầu HS làm việc với nhau theo gợi ý : - HS làm việc trong nhóm theo gợi


ý.


+ Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các châu
lục trên lược đồ hiình 3.


+ Có mấy đại dương ? Chỉ và nói tên các đại
dương trên lược đồ hình 3.


+ Chỉ vị trí của Việt Nam trên lược đồ . Việt Nam
ở châu lục nào ?


<b>Bước 2 :</b>


- GV gọi một số nhóm lên trình bày kết quả làm
viêc của nhóm mình.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- GV hoặc HS sửa chữa và hồn chỉnh phần trình


bày.


<b>* BĐ: Giúp học sinh có thêm kiến thức về Đại dương, biển; liên hệ giáo dục chủ</b>
<i>quyền Biển Đông và các quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa.</i>


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



_______________________________
<b>Thủ công</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết cách làm quạt giấy tròn. </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>Làm được quạt giấy trịn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ơ và
chưa đều nhau. Quạt có thể chưa trịn.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</b></i>


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: Các hình minh hoạ các bước tiến hành mẫu.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: kiểm tra đồ dùng học tập
môn Thủ công của học sinh.


- Nhận xét chung.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>



- Hát đầu tiết.


- Học sinh để đề dùng ra bàn.


- Nhắc lại tên bài học.
<i><b>a. Hoạt động 1: Thực hành (15 phút)</b></i>


* Mục tiêu: HS thực hành làm đồng hồ để
bàn và trang trí.


* Cách tiến hành:


- Gọi học sinh nhắc lại các bước làm quạt
giấy tròn


- 1,2 học sinh nhắc lại các bước làm
quạt giấy tròn


+ Bước 1: Cắt giấy


+ Bước 2: Gấp , dán quạt.


+ Bước 3: Làm cán quạt và hoàn
chỉnh quạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên quan sát, giáp đỡ những học sinh
còn lúng túng để các em hoàn thành sản
phẩm



<i><b>b. Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm (12</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


* Mục tiêu: Biết cách trang trí và trưng bày
sản phẩm.


* Cách tiến hành:


- GV gợi ý cho học sinh cách trang trí.


- Trong khi HS thực hành, giáo viên đến các
bàn quan sát, giúp đỡ những em còn lúng
túng để các em hồn thành sản phẩm.


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm


- GV khen ngợi, tuyên dương những sản
phẩm làm đẹp.


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.


- Học sinh trang trí theo gợi ý.


- HS trưng bày sản phẩm và tự đánh
giá.


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.


- Xem lại bài làm, chuẩn bị tiết sau.


__________________________________


<i><b> Ngày soạn: 29/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 7/5/2021</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 </b>
(tiết 2)


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết). </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị. Biết tìm số hạng chưa biết</b></i>
trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn
kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4.


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài
tập của tiết trước.


-GV nhận xét đánh giá.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.
- Nhắc lại tên bài học.
<i><b>a. Hoạt động 1: Ơn tập phép tính (12 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia
các số trong phạm vi 100 000.


* Cách tiến hành:
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- YC HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu
thức các dạng trong bài


- Yêu cầu HS tự làm vào vở.


- Mời 2 HS lên bảng làm bài và nêu cách
tính nhẩm.



- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Nhận xét, chốt lại
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS làm bài rồi đổi vở kiểm tra chéo
- Mời 4 HS lên bảng sửa bài và nêu cách
tính.


- Nhận xét, chốt lại


<i><b>b. Hoạt động 2: Tìm thành phần chưa</b></i>
<i><b>biết; giải toán văn (12 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về tìm số
hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa
số chưa biết trong phép nhân. Luyện giải
bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


* Cách tiến hành:
<b>Bài 3: Tìm x</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Hỏi HS: Cách tính số hạng chưa biết, cách
tìm thừa số chưa biết?



- Mời 2 HS lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm
bài vào vở


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS nhắc lại


- Làm bài vào vở


- 2 HS lên bảng làm sửa bài.


- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 4 HS lên bảng sửa bài.
- Nhận xét bài của bạn.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS trả lời.


- 2 HS lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm
bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhận xét, chốt lại.
<b>Bài 4: Toán giải</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Mời 1 HS lên bảng tóm tắt đề bài. 1HS lên


bảng giải.


Tóm tắt:


5 quyển sách : 28500 đồng
8 quyển sách : … đồng?
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét, chốt lại


<i><b>x</b></i> = 2005 – 1999 <i><b>x</b></i> = 3998: 2
<i><b>x</b></i> = 6 <i><b>x</b></i> = 1999


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Một HS tóm tắt bài toán, 1 HS lên
bảng làm bài.


<i>Bài giải</i>


<i>Số tiền 1 quyển sách là:</i>
<i>28 500: 5 = 5700 (đồng)</i>
<i>Số tiền mua 8 quyển sách là:</i>


<i>5700 x 8 = 45 600 (đồng)</i>
<i>Đáp số: 45 600 đồng.</i>
- Cả lớp làm bài vào vở


- Cả lớp nhận xét.
<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>



- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


<i>__________________________________</i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>GHI CHÉP SỔ TAY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức : Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lơ, Đơ – rê –mon</b></i>
Thần thông đây!.


<i><b>2. Kĩ năng : Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đ-rê-mon.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học; có thức “Rèn chữ - Giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp</b></i>
tác.


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Bài cũ : Gọi học sinh lên làm bài tập tiết
trước.



- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Hát đầu tiết.
- 2 em thực hiện.
- Nhắc lại tên bài học.
<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài</b></i>


<i><b>(10 phút)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Cách tiến hành:
<b>Bài 1: Đọc bài báo:</b>


- Mời HS đọc yêu cầu của bài.


- Mời HS đọc bài “Alô, Đô-rê-mon”.
- Cho HS đọc theo cách phân vai.
- Nhận xét.


- Cho HS xem 1 số tranh ảnh về các loại
động, thực vật quý hiếm.


<i><b>b. Hoạt động 2: HS thực hành (20 phút)</b></i>
* Mục tiêu: Giúp HS biết ghi vào sổ tay
những ý chính trong các câu trả lời của
Đô-rê-mon.


* Cách tiến hành:



- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.


- Mời 2 HS đọc thành tiếng hỏi đáp ở mục
a.


- Cho HS học nhóm đôi


- Mời 2 HS đọc thành tiếng hỏi đáp ở mục
b.


- Cho HS học nhóm đơi


<b>Bài 2: Ghi vào sổ tay của em những ý</b>
<b>chính trong câu trả lời của Đô- rê- mon:</b>
- Mời một số HS đọc trước lớp kết quả ghi
chép những ý chính trong câu trả lời của
Mon.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc bài.


- Đọc bài theo cách phân vai.
- QS tranh


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS đọc


- Từng cặp trao đổi, phát biểu ý kiến.
- HS đọc



- Trao đổi theo cặp, tập tóm tắt ý chính
trong câu trả của lời Đô-rê-mon.


- 3 HS đọc bài viết của mình.


Những lồi động vật có nguy cơ tuyệt
chủng ở Việt Nam: sói đỏ, cáo. Gấu
chó, gấu ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác,
… Các loài thực vật quý hiếm ở Việt
nam: trầm hương, trắc, kơ- nia, sâm
ngọc linh, tam thất,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nhận xét chốt lại


- Kiểm tra 1 số bài viết của HS nhận xét về
nội dung và hình thức.


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


__________________________________
<b>Tập viết</b>


<b>ÔN CHỮ HOA Y</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i><b>1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng) P, K (1 dòng) viết</b></i>
đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ... để tuổi cho (1 lần) bằng
chữ cỡ nhỏ.


<i><b>2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp</b></i>
tác.


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)</b>
<i>1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa Y (P, K), các chữ Phú Yên và câu tục ngữ</i>
viết trên dịng kẻ ơ li.


<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Nhận xét, đánh giá chung.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2. Các họat động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết</b></i>
<i><b>bảng con (10 phút)</b></i>



* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con
chữ, hiểu từ và câu ứng dụng.


<i>* Cách tiến hành:</i>


- Hát đầu tiết.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: P, K,
Y.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết hoa chữ Y
- Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chữ: Y


- Yêu cầu HS viết chữ Y, P, K bảng con.


<i> Cho HS luyện viết từ ứng dụng.</i>


- Gọi HS đọc từ ứng dụng: Phú Yên


- Giới thiệu: Phú Yên là tên một tỉnh ở ven
biển miền Trung.


- Yêu cầu HS viết vào bảng con.


<i> Luyện viết câu ứng dụng.</i>


- Mời HS đọc câu ứng dụng.


Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà.
<i> Kính già, già để tuổi cho.</i>
- Cho HS giải thích ý nghĩa câu tục ngữ
- Giải thích câu ứng dụng: Câu tục ngữ
<i>khun người u trẻ, kính trọng người già</i>
<i>và nói rộng ra là sống tốt với mọi người.</i>
<i>Yêu trẻ thì sẽ được trẻ yêu. Trọng người già</i>
<i>thì sẽ đựơc sống lâu như người già. Sống tốt</i>
<i>với mọi người thì sẽ được đền đáp</i>


- Cho HS viết bảng con


<i><b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết</b></i>
<i><b>vào vở tập viết (17 phút)</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con
chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:


- Nêu yêu cầu:


+ Viết chữ Y: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ P, K: 1 dòng


+ Viết chữ Phú Yên: 2 dòng cở nhỏ.


- Quan sát và nêu.
- Phát biểu


- Theo dõi



- Viết vào bảng con.


- 2 HS đọc tên riêng: Phú Yên.


- Viết trên bảng con.
- 2 HS đọc câu ứng dụng


- 2 HS phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Yêu cầu HS viết vào vở
- Theo dõi uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


- Thu 7 bài để nhận xét tuyên dương một số
vở viết đúng, viết đẹp.


- Nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng,
viết đẹp.


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)</b>
<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


______________________________


<b>SINH HOẠT TUẦN 33 - KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>BÀI 12: KĨ NĂNG QUẢN LÍ THỜI GIAN (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


A. SINH HOẠT


- Ôn định tổ chức lớp: sĩ số, nề nếp ra vào lớp, học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập.


B. KĨ NĂNG SỐNG


1. Kiến thức: Qua bài HS biết làm việc đúng giờ, biết tiết kiệm thời gian.
- BT cần làm: bài 2, 3.


2. Kĩ năng: Có ý thức làm việc, học tập đúng giờ, khoa học.
3. Thái độ: Hs u thích mơn học.


<b>PHẦN I: SINH HOẠT</b>


<b>SINH HOẠT</b>


<b>TUẦN 33 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 34</b>
<b>A. Ôn định tổ chức(1p)</b>


<b>B. Các bước tiến hành(18p)</b>
- Cả lớp hát tập thể một bài.


- Lớp trưởng báo cáo việc chuyên cần và tình hình chung lớp của các bạn.
- Lớp phó học tập báo cáo việc học tập của các bạn.



- Lớp phó lao động báo cáo việc vệ sinh trong, ngồi lớp học.
<b>1. Nhận xét tuần 33:</b>


* Ưu điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

……….
.………
………
……….
.………
……….
- Tuyên dương:………
……….
- Nhắc nhở:………...
……….
<b>2. Phương hướng tuần 34: Tiếp tục phát huy nề nếp đã đạt được ở tuần 33</b>


- Tích cực học thuộc lịng các bảng cộng, bảng trừ, bảng nhân đã học.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, khơng đi học muộn và nghỉ học vơ lí do.
- Thực hiện nghiêm túc có hiệu quả 15 phút truy bài đầu giờ.


- Thực hiện ATGT: Đội mũ BH đầy đủ khi ngối trên xe máy, xe đạp điện.
- Duy trì tốt tiếng trống sạch trường.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Không mang quà vặt và tiền đến trường.


- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các phòng
học.



- Thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.
- Thực hiện giờ giấc ăn, ngủ bán trú


- Tiếp tục phịng, chống covid và thơng điệp 5K
<b>C, Củng cố, dặn dò(2p)</b>


- GV nhắc nhở HS cần ghi nhớ các nội quy.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập và bài tập cho tuần học mới.
<b>PHẦN II: KĨ NĂNG SỒNG</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Em nhận lời cho bạn mượn cuốn
truyện hay, nhưng khi đi học em lại
quên. Lúc đó, em sẽ làm gì?


- GV gọi HS nhận xét.
- Nhận xét, chốt.
<b>B. Bài mới: (15’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Gv giới thiệu và nêu mục tiêu bài học.
<b>2. Hướng dẫn Hs hoạt động:</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>
(BT2)



- HS đọc yêu cầu của BT2.


- HS làm bài sau đó trình bày bài làm
của mình.


- Gv cùng Hs nhận xét chốt cách chọn
đúng.


- 2 Hs nêu ý kiến.
- Hs nhận xét.


- Lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của BT2.


- HS làm bài cá nhân rồi trình bày bài
làm của mình trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Gv hỏi thêm Hs:


+ Tại sao em lại cho rằng việc đó gây
tiêu tốn thời gian?


<b>KL: Thời gian là vàng ngọc. Vì vậy,</b>
chúng ta cần sử dụng quỹ thời gian một
cách hợp lí, tránh những việc làm gây
tiêu tốn thời gian.


<b>2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu truyện:</b>
<b>Thỏ và rùa chạy thi (BT3)</b>



- Yêu cầu HS đọc truyện ở BT3.


- Gv phân tích giúp Hs hiểu nội dung
truyện.


+ Thỏ và rùa cãi nhau về việc gì?


+ Chúng giải quyết tranh luận bằng cách
nào?


+ Trên đường chạy, thỏ đã làm gì?
+ Rùa chạy như thế nào?


+ Kết quả cuộc đua ra sao?


+ Em có nhận xét gì về cách sử dụng
thời gian của rùa và thỏ?


- GV chốt:


+ Rùa biết sử dụng thời gian một cách
hợp lí, hiệu quả.


+ Thỏ chưa biết tiết kiệm thời gian, sử
dụng thời gian một cách phung phí.
<b>* Hs liên hệ thực tế:</b>


+ Em đã bao giờ phung phí thời gian
chưa?



+ Em làm gì để tiết kiệm thời gian?
<b>*Kết luận: Thời gian là thứ tài sản mà</b>
ai cũng được chia đều dù bạn là một học
sinh giỏi hay học sinh kém. Sự khác biệt
là do những người thành công trong
cuộc sống biết cách sử dụng và quản lí
thời gian.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (2’)</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.


- Hs nêu ý kiến.
- Nhắc lại kết luận.


- 3 HS đọc truyện ở BT3. Cả lớp đọc
thầm.


+ Cãi nhau xem ai chạy nhanh hơn.
+ Chúng giải quyết tranh luận bằng cách
thi chạy.


+ Thỏ vừa chạy vừa bắt bướm, hái hoa.
+ Rùa nỗ lực chạy.


+ Rùa giành chiến thắng.
- Hs bày tỏ ý kiến.


- Hs liên hệ bản thân.


- 3 Hs nhắc lại ghi nhớ.


- Lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×