Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.52 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1.Kiến thức: -Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
2.Kỉ năng: -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đe:chợ phố thị xã.
3.Th độ: -u thích ngơn ngữ tiếng việt. Rèn chữ để rèn nết người
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
1.Giáo viên:-Bài soạn.Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46
2.Học sinh: -Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
Tieát 1
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/Bài cũ</b>: Ôn tập
Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa
Cho học sinh viết bảng con: xe chỉ, củ
sả
Nhận xét ,ghi điểm.
<b>3/Bài mới:</b>
*Giới thiệu bài:
Giaùo viên treo tranh trong sách giáo
khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo
khoa
Giáo viên ghi bảng :
Hôm nay chúng ta học âm: p, ph, nh
giáo viên ghi bảng
<b>*Hoạt động 1</b>:
<i><b>Mục tiêu: đọc được âm p, ph, phố xá,</b></i>
Giáo viên ghi “p“ đây là âm p
m p gồm có mấy nét ?
Lấy bộ đồ dùng tìm cho cơ âm p
*Phát âm
p : khi phát âm ngậm môi, uốn đầu
lưỡi về phía vịm.
-Trong tiếng phố có âm và dấu thanh
nào đã học?
Haùt
Học sinh đọc theo yêu cầu
Học sinh viết
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc
2 đầu
Học sinh thực hiện
Cá nhân, tổ, lớp phát âm.
Aâm ô, dấu sắc
- Giáo viên chỉ vào âm ph và nói đây là
chữ ph
_ GV phát âm mẫu: <b>ph (</b>môi trên và
răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi
thốt ra xát nhẹ, khơng có tiếng thanh)
- Lấy bộ đồ dùng tìm cho cơ âm ph
-m ph gần giống như âm nào đã học?
Hướng dẫn hs cài tiếng phố
Nhận xét bảng cài
_GV hướng dẫn đánh vần: <b>phờ </b>
<b>–ô-phô- sắc - phố</b>
GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng
HS.
<b>*Hoạt động 2</b>:
<i><b>Mục tiêu:Đọc được chữ nh, nhà ,nhà</b></i>
<i><b>lá.biết cách phát âm và đánh vần</b></i>
Quy trình tương tự như âm ph
<b>*Hoạt động 3</b>: Đọc từ ứng dụng
- Yêu cầu hs ghép âm ph, nh với các
âm và dấu thanh trước đó để tạo thành
tiếng, từ có nghĩa.
-Gv viết các từ ứng dụng lên bảng:
phở bò, nho khô, phá cổ, nhổ cỏ
Giáo viên sữa lỗi phát âm cho học sinh
Nhận xét .
<b>*Hoạt động 4</b>:
<b>Mục tiêu</b>: Viết đúng các âm, tiếng
p,ph,phố xá, nh, nhà lá
-GV ướng dẫn viết theo quy trình
Tiết 2
*Hoạt động 1:
<i><b>Luyện đọc:Câu ứng dụng</b></i>.
Giáo viên treo tranh trang 47 trong sách
giáo khoa. Tranh vẽ gì ?
-Dì na đang làm gì?
<i><b>GDBVMT( liên hệ) ,Dì Na đang chăm </b></i>
<i><b>sóc cây cảnh trước nhà để cho ngôi </b></i>
Cá nhân, tổ, lớp phát âm.
-Hs thực hiện
Aâm p
-Hs cài bảng
Cá nhân ,tở nhóm, lớp...
Nh-nhà-nhà lá
Cá nhân ,tở nhóm, lớp...
-Hs ghép
-Hs đánh vần , đọc trơn
-Hs viết trên khơng trung trước khi
viết vào bảng con
<i><b>nhà thêm đẹp. Ở nhà Các con nên </b></i>
<i><b>trồng và chăm sóc cây cảnh để ngơi </b></i>
<i><b>nhà mình thêm đẹp. </b></i>
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng: Nhà
dì na ở phố, nhà dì na có chó xù.
*Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Viết đúng quy trình viết chữ
p, ph, nh, phố xá, nhà lá đều nét đúng
khoảng cách
Cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Quy trình theo dõi
*Hoạt động 3: Luyện nói
<i><b>Mục tiêu: luyện lời nói 2-3 câu theo </b></i>
<i><b>chủ đề: chợ phố, thị xã</b></i>
Tranh vẽ cảnh ở đâu ?
Cảnh vật mỗi nơi như thế nào?
Người ta đến chợ để làm gì?
Hãy kể những điều em biết về phố
hay thị xã?
Nhận xét
<b>4/Củng cố:</b>
-Gv hướng dẫn làm vào vở bài tập
Tiếng Việt
<b>5/Dặn dò</b>:Về nhà đọc lại tồn
bài.Chuẩn bị bài âm : g-gh
dụng
-Học sinh viết vở tập viết
Học sinh nêu
Cá nhân trả lời
-Hs làm trong vở bài tập Tiếng Việt
……….
<b>Mơn : Đạo đức:</b>
<b>Tiết 6</b>
<b>BÀI : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
1.Kiến thức:-Biết tác dụng của giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập.
-Nêu được lợi ích của giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập.
2.Kỉ năng:-Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản
thân(BVMT)
-Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở,đồ dùng học
tập.(HSK/G)
3.Thaí độ: -Nắm được nội dung bài học và thực hành.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/KTBC</b> : Hỏi bài trước : Giữ gìn sách
vở đồ dùng học tập.
GV nêu câu hỏi : Em thường làm gì để
giữ gìn sách vở đồ dùng học tập?
Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại
cho việc học tập của em?
GV nhận xét.
<b>3/Bài mơÙi :</b>
*Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất?
GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm
thi.
GV u cầu có 2 vịng thi: Thi ở tổ, thi
ở lớp.
Tiêu chuẩn chấm Thi: phải có đầy đủ
sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều
sạch sẻ gọn gàng.
BGK khảo chấm và công bố kết quả.
*Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài:
Sách bút thân yêu ơi!
*Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh
đọc câu thơ cuối bài.
+Kết luận chung:
Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp
cho các em thực hiện tốt quyền được
học của chính bản thân mình.
BVMT(liên hệ) <i><b>giữ gìn sách vở,đồ dùng </b></i>
<i><b>học tập cẩn thận sạch đẹp là một việác </b></i>
4/<b>Củng cố:</b> Nêu lại nội dung bài học,
đọc câu thơ cuối bài.
5/<b>Dặn dò </b>:
Học bài, xem bài mới.gia đình em
Trật tự
HS trả lời
HS trả lời
BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học
tập.
Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học tập
sạch đẹp nhất để thi vòng 2.
Học sinh hát và vỗ tay.
Học sinh đọc.
Nhắc lại.
4 -> 6 em.
………
Môn : Thể dục
bài :
……….
1.Kiến thức:-Biết 9 thêm được 10,viết số 10; đọc đếm được từ 0 đến 10
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10,
2. Kỉ năng:-Vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.
3.Thaí độ: u thích mơn học biết tính tốn.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
Giáo viên:các mẫu vật cùng loại 10 ,vng ,trịn ,10 que tính…
-11 tấm bìa có viết sẵn,viết số từ 0-10
Học sinh:bảng con,que tính,…
<b>III/</b>
<b> HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ: > ,< =</b>
<b>7…0</b> <b>8…8</b>
<b>0…3 4….4</b>
<b>0…2 0…0</b>
<b>-Đọc số từ 0 đến 9</b>
<b>Gv nhận xét và ghi điểm</b>
<b>2 BAØI MỚI</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu số 10
Biết 9 thêm 1được 10,viết số 10;
đọc đếm được từ 0 đến 10
<i><b>_</b></i>Hướng dẫn HS có 9 hình vng,
thêm 1 hình vng nữa. GV hỏi:
+Tất cả có bao nhiêu hình vng?
_GV nêu và cho HS nhắc lại:
+Chín hình vuông thêm một hình
vuông là 10 hình vuông
_ GV hướng dẫn HS quan sát tranh
vẽ: Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi
“ Rồng rắn lên mây” GV lần lượt
hỏi:
+Có bao nhiêu bạn làm rắn?
Học sinh làm và bảng con
Học sinh đoc 5 cá nhân
+mười
+HS nhắc lại: “Có chín hình
vuông thêm 1 hình vuông là 10
hình vuông
+Có tất cả bao nhiêu bạn?
_GV nói: <i>“Chín bạn thêm một bạn</i>
<i>là mười bạn”</i>
_Cho HS quan sát các hình vẽ còn
lại trong SGK và giải thích:
+Chín chấm tròn thêm một chấm
trịn là mười chấm trịn; Chín con
tính thêm một con tính là mười con
tính”
_GV yêu cầu HS nhìn vào tranh vẽ,
nhắc lại: <i>“Có mười bạn, mười chấm</i>
<i>trịn, mười con tính”</i>
_GV nêu: <i>“Các nhóm này đều có số</i>
<i>lượng là <b>mười</b>”</i>ta dùng số 10 để chỉ
Hoạt động 2: <i><b>Đọc và viết được số 10</b></i>
_GV giơ tấm bìa có số bìa có số 10
và giới thiệu: <i>“Số mười được viết</i>
<i>bằng chữ số 1 và chữ số 0”</i>
<i>_</i>GV viết số 10 lên bảng, vừa viết
vừa nói: <i>“Muốn viết số mười ta viết</i>
<i>chữ số 1 trước rồi viết thêm 0 vào</i>
<i>bên phải của 1”</i>
_ GV chỉ vào số 10 và cho HS đọc
Hoạt động 3: <i><b>Nhận biết vị trí của số</b></i>
<i><b>10 trong dãy số từ 1 đến 10</b></i>
_GV hướng dẫn HS đếm từ 0 đến 10
rồi đọc ngược lại từ 10 đến 0
_Giúp HS nhận ra số 10 đứng liền
sau số 9
<b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b> Viết số 10
_GV giúp HS viết đúng qui định
<b>Bài 4: </b>Viết sơ thích hợp vào ơtrống
<b>Bài 5: </b>Khoanh vào số lớn nhất
- Gv thu vở chấm
+Mười
_HS nhắc lại: <i>“Chín bạn thêm</i>
<i>một bạn là mười bạn”</i>
+ Cho HS nhắc lại
_HS nhắc lại: “Có mười bạn,
mười chấm trịn, mười con tính”
_HS đọc: <i><b>Mười</b></i>
-Hs nêu u cầu bài tập
-Hs viết vào vở
-Hs nêu yêu cầu
-2 hs làm trên bảng, hs còn lại
làm vào vở bài tập
- Nhận xét và ghi điểm<b> .</b>
<b>4.Nhận xét – dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
: +Luyện viết một trang số 10
+Chuẩn bị bài 22: “Luyện tập”
Hs nhắc lại yêu cầu
Học sinh làm theo nhóm
<b>……….</b>
<b>Môn :Mỹ thuật</b>
<b>Tiết 6</b>
<b>Bài : </b>
<b>……….</b>
1.Kiến thức:-Đọc được:g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
2.Kỉ năng -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:gà ri gà gơ.
3.Th độ:-u thích ngơn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
<b>II/CHUẨN BỊ:</b>
1/Giáo viên:Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 48
2/Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b>
Tiết 1
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1/Ổn đinh:</b>
<b>2/Bài cũ:</b>
Gọi học sinh đọc bài SGK
Cho H/S viết bảng con ph – phố, nh –
nhà
Nhận xét
<b>3/Dạy và học bài mới:</b>
Giới thiệu:
Cho học sinh xem tranh 48 trong sách
giáo khoa
Tranh vẽ gì?
Giáo viên ghi : gà, ghế
Trong tiếng gà, ghế có âm nào đã học
Hát
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh viết bảng con
roài?
Gv ghi học bài: g – gh
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g
<i><b>Mục tiêu: Học sinh đọc được chữ g, </b></i>
<i><b>gà ri từ ứng dụng biết cách phát âm </b></i>
<i><b>và đánh vần tiếng có âm g</b></i>
Giáo viên tơ lại chữ g và nói đây là
chữ g
Chữ g gồm mấy nét?
Tìm chữ g trong bộ đồ dùng
Gv phát âm mẫu g
Có âm g thêm âm a và dấu huyền
được tiếng gì?
Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà
Tranh minh họa rút từ khóa
*Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh
Quy trình tương tự như âm g
So sánh g và gh
Phát âm: gờ
Đánh vần: gờ-ê-ghê- sắc- ghế
Từ khóa:ghế gỗ
* Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng
cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ
ghề, gà gô, ghi nhớ
Giáo viên sửa sai cho học sinh
*Hoạt động 4:
Hướng dẫn viết quy trình
g cao mấy đơn vị ?
Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
nét cong hở phải, lia bút nối với nét
khuyết dưới
Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết
dấu huyền trên a
Tương tự hs viết gh, ghế
Luyện đọc:
*Hoạt động 1:
G/v đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc
Hoïc sinh quan saùt
Nét cong hở phải và nét khuyết dưới
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân g
Tiếng gà
Cá nhân,nhóm,tổ,lớp.
Gà ri
Giống g; khác gh có thêm âm h phía
sau
Học sinh đọc cá nhân
nhận xét
Học sinh theo dõi và đọc từng phần
theo hướng dẫn
Cá nhân, lớp
-Hs quan sát
-Hs viết trên không trung trước khi
vào bảng con
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Tranh vẽ gì?
Đọc từ dưới tranh
-Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà
có tủ gỗ , ghế go.ã Tìm tiếng có vần
mới
Giáo viên sửa sai cho học sinh
*Hoạt động 2:
Luyện viết quy trình nêu tư thế ngồi
viết
Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g,
gh
gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút
đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o
viết ri
ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê,
nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con
chữ o viết gỗ
*Hoạt động 3:
<i><b>Luyện nói:Học sinh nói được2-3 câu </b></i>
<i><b>theo chủ đề</b></i>
Giáo viên treo tranh
Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ?
Em hãy kể tên các loại gà mà em
biết?
Gà thường ăn gì?
4/<b>Củng cố</b>:
Trò chơi: ai nhanh hơn ai
Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2
để tạo từ có nghĩa
ghi mõ
gỗ gụ
gõ nhớ
-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
5/<b>Dặn dò:</b>Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Cá nhân tìm,nhận xét
Học sinh quan sát
-Viết vào vở tập viết
Học sinh quan sát lớp, nhóm
Vẽ con gà
Học sinh nêu
Học sinh thi ñua
Đội nào ghép nhanh sẽ thắng
-Hs viết vào vở bài tập Tiếng Việt
………
1.Kiến thức:-Nhận biết được số luợng trong phạm vi 10;biết đọc, viết,
-So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
2.Kæ năng :-Nhận biết số lương trong phạm vi 10.
-Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo cùa số 10
3.Thaí độ: Yêu thích mơn học rèn tính cẩn thận.
<b>II/CHUẨN BỊ :</b>
-Giáo viên:các mẫu vật,hình vng,…que tính
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1) Kiểm tra bài cũ
Đọc 0 đến 10 và ngược lại
Gv đọc cho hs viết bảng con 6,7,8,9,10
Nhận xét và ghi điểm
2) Bài mới :
1.Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm
các bài tập trong sách:
<b>Bài 1:</b> Nối hình với số chỉ số lượng của hình
đó
_Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu u
cầu của bài
-GV nhận xét .
<b>Bài 3</b>: Điền số hình tam giác vào ô trống
-Gọi 2 hs lên bảng làm
Gv và hs nhận xét
<b>Bài 4:</b> So sánh các số
_Phần a: Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ơ
trống
0…1 7…6 10…9 9…8
8…7 2…3 3…4
1..2 6…6 4…5
Phaàn b, c:
+GV nêu nhiệm vụ từng phần
+ Gv thu vở chấm
<b>Bài 5: </b>Điền số
Dành cho hs khá giỏi
<b>3) Cũng cố ,dặn dò </b>
2 học sinh đọc
Viết bảng con
_Quan sát mẫu và nêu yêu cầu
đề bài
_Laøm baøi
_Chữa bài: HS đọc kết quả,
chẳng hạn: “Có tám con mèo
nối với số 8”
_HS làm bài rồi chữa bài
Nhận xét tiết hoc
Học sinh học bài ,làm bài<b> .</b>
………..
1.Kiến thức:-Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng
-Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
2.Kỉ năng:- Luyện nói từ 2 đếân 3 câu theo chủ đề : q q.
3.Th độ:- u q mơn học tiếng viết,nhớ những gì ở quê .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
-Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ : Câu luyện nói.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/KTBC :</b> Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
<b>3/Bài mới :</b>
Hơm nay lớp mình cùng học âm mới
là âm q- qu; gi
*Hoạt động 1:
-<i><b>Đọcvà đánh vần được: q, qu , quê, </b></i>
<i><b>chợ quê. gi, cụ già</b></i>
*Gv viết bảng chữ q và nói: Đây là
chữ q
-Chữ q gần giống chữ nào đã học?
-So sánh chữ q và chữ c
-Tìm trong HVTV chữ q
-Hs đọc q theo yêu cầu của gv
*Gv viết lại qu và đọc mẫu qu
-Chữ qu gần giống với chữ nào?
So sánh chữ qu với q?
-Có qu rồi để tạo thành tiếng q ta
phải thêm âm gì?
-Hãy phân tích cho cô tiếng quê?
Trật tự-hát
Viết bảng con <b>gà gô, gồ ghề,..</b>
Đọc câu ứng dụng: <b>nhà bà có tủ gỗ,</b>
<b>ghế gỗ</b>
Hs quan sát
Chữ c
Hs nói điểm giống và khác nhau giữa
chữ q và c.
CN, nhóm
CN hs đọc
Gần giống chữ qu
Hs nêu điểm giống và khác
-Thêm âm ê
Gv hướng dẫn đánh vần.: quờ – ê –
quê.
+GV treo tranh cho hs quan sát rút ra
từ khóa.
-Cho hs đọc trơn
*Âm gi dạy tương tự âm qu
*Hoạt động 2:
-<i><b>Viết đúng q- qu, chợ quê, gi, cụ già.</b></i>
HD viết b/con : q , qu , chợ quê, gi, cụ
già.
G/t từ : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã
giò.
*Hoạt động 3: <b>Đọc được các tiếng từ </b>
<b>ứng dụng</b>
-Em hãy âm qu, gi với các dấu thanh để
tạo thành tiếng, từ có nghĩa
Quả thị , qua đị, giỏ cá, giã giị
-Hs tìm âm mới học trong các từ trên
-Gọi hs đọc theo yêu cầu
-Phân tích một số từ
Tiết 2
Hoạt động 4: Đọc âm, tiếng, từ lộn
xộn do giáo viên chỉ
Luyện câu G/thiệu tranh rút câu ghi
bảng.
-Tổ chức cho hs đọc câu dưới nhiều
hình thức. Nhắc hs nghỉ hơi sau dấu
phẩy.
-Sửa lỗi phát âm cho hs
<b>* Hoạt động 5</b>: Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
- Thu vở 5 em chấm điểm.
Nhận xét cách viết
*<i><b>Hoạt động 5: </b>Luyện nói: Chủ đề “quà </i>
<i>quê?</i>
<i><b>- Luyện nói từ 2 đên 3 câu theo chủ đề </b></i>
<i><b>q q</b></i>
Tranh vẽ gì?
CN, nhóm, tổ
CN 3 em ĐT
Hs viết cữ trên khơng trung trước khi
viết vào bảng con
Hs ghép và đọc các tiếng câu mà
2 hs lên bảng gạch chân âm mới học
HS đánh vần tiếng có âm mới học và
đọc trơn từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm
CN, nhóm.
CN đọc nối tiếp, tổ nhóm…
HS tìm tiếng mới học trong câu.
Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng.
-Hs viết vào vở tập viết
HS nhắc lại chủ đề.
Luyện nói theo hướng dẫn của GV.
Me đi chợ vễàï mua q gì về cho hai chị
em?
Vì sao nhã mía lại gọi là quà quê?
Em còn biết những tứ quà nào nhà quê?
Hãy kể một thứ quà nhà quê mà em
thích nhất?
Giáo dục.
Nhận xét- tuyên dương
4/<b>Củng cố</b>: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới
mang âm mới học
-Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập
Tiếng Việt
5<b>/Nhận xét, dặn dò</b>: chuẩn bị bài,
ng,ngh xem bài học bài ở nhà.
- CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua
đọc.
- Hs làm vào vở bài tập
Môn : Hát
Tiết :6
Bài :
………
1.Kiến thức:-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết,
- so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự trong dãy số từ 0 đến
10.
2.Kỉ năng: -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Đọc viết so sánh các số
trong phạm vi 10 thứ tự mỗi số trong dãy từ 0 đến10.
3.Thái độ: Yêu thích mơn học tính cẩn thận khi tính tốn.
<b>II)ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-GV: bộ dạy học toán SGK
-HS: bảng con bộ học tóan SGK
III)CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>1) Ổn định:</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>8…7 8…5 6….7 10 ….10 9….10</b>
-Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn .
5, 2,7,9.
Từ lớn đến bé 1,6,10,5.
-Nhận xét
<b>3) Dạy bài mới:</b>
Giơiù thiệu bài
Ghi tựa bài
-GV đính so ánhóm vật (10 que tính; 6
quả cam)
- Mời hs đếm và đính với số tương
ứng
*Hoạt động 2 : Thực hành
Bài tập 1:
+Hs nêu yêu cầu của bài.
+Gv hướng dẫn hs làm bài.
+Mời 2hs đọc kết quả.
-Nhận xét
Bài tập 3 :Mời hs nêu yêu cầu của bài
-Gv hướng dẫn:
a) Dựa vào việc đếm số từ 10 đến 1
rồi viết số thích hợp vào các toa
tàu.
b) Dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10
rồi viết số thích hợp vào mũi tên
theo chiều từ gốc đến ngọn
Bài tập 4:Viết các số cho trước theo
thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớp
*Hoạt động 3:Trị chơi xếp hình
bài 5:trong vịng2’
4/
<b> Củøng cố: </b>
Thu bài chấm nhận xét tuyên dương
5/
<b> Dặn dò :</b>Chuẩn bị bài sau luyện tập.
bảng con
-Hs quan sát
-2 hs sinh đếm và đính số tương ứng
-Nhận xét bài của bạn.
_ Nối hình vẽ với số chỉ số lượng có
trong hình.
_Làm bài
-Hs nêu
-Hs làm bài vào tập
-Hs nêu cách làm
-Hs làm vào vở tập trắng.
_Chữa bài: HS nêu số phải viết vào
vào ô trống rồi đọc cả dãy số
Thi đua xếp hình đại diện mỗi tổ 4em
tổ nào đúng và nhanh tun dương
<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CAÀU:</b>
1.Kiến thức:-Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng
-Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
2.Kỉ năng:-Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
3.Thái độ: u thích mơn học ,tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
*Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: cá ngừ, củ nghệ
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
-Tranh minh họa phần luyện nói: bê, nghé, bé
*Sách Tiếng Việt 1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>2. kiểm tra bài cũ: </b>
-GV gọi 2-4 hs đọc từ ngữ và câu ứng
dụng . Nhận xét tuyên dương
<b>3.Bài mới:</b>
-Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm
mới còn lại: ng, ngh
-GV viết lên bảng ng, ngh
<b>*Hoạt động 1</b>:
+ <i><b>Đọc được :ng, cá ngừ; ngh, nghệ</b></i>, <b>củ </b>
<b>nghệ</b>
-GV viết (tô) lại chữ ng đã viết sẵn
trên bảng và nói: Chữ ng là chữ ghép
từ hai con chữ n và g
-So sánh ng với n
-Tìm trong bộ HVTV chữ ng
-Gv phát âm ngờ
-Gv yêu cầu hs ghép tiếng ngừ
-Hs phân tích tiếng ngừ
Dạy đánh vần: ngờ – ư- ngư- huyền-
ngừ.
-GV giới thiệu tranh cho hs quan sát,
rút ra từ khóa.
Trật tự
2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng qu, chợ
quê, gi, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá,
giã giò
Hs quan saùt
- Hs nêu điểm giống và khau giữa n và
ng
- Hs tìm và giơ lên
-Cn, nhóm, tổ
-Hs ghép theo yêu cầu của cô
- ng đứng trước ư đứng sau dấu huyền
trên đầu chữ ư
-Yêu cầu hs đọc lại sơ đồ 1
*Âm ngh dạy tương tự như âm ng
-GV viết (tô) lại chữ ngh đã viết sẵn
trên bảng và nói: Chữ ngh là chữ ghép
<i><b>*Hoạt động 2:</b></i>
<i>Viết đúng chữ</i> ng, cá ngừ; ngh, củ nghệ
-GV hướng dẫn viết theo quy trình: ng,
cá ngừ, ngh, củ nghệ
-GV lưu ý nét nối giữa n và g
Chú ý: nét nối giữa n, g và h; giữa ngh
và ê, dấu nặng dưới ê
-GV nhận xét các chữ cụ thể của HS
trên bảng con.
<b>*Hoạt động 3</b>:
Đọc được các tiếng,từ ứng dụng.
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng.
+Đánh vần tiếng . Đọc trơn từ
GV giải thích :Ngã tư: ,Ngõ, Nghệ sĩ
GV đọc mẫu<b> </b>
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn do giáo viên
chỉ
Luyện câu G/thiệu tranh rút câu ghi
bảng
-Tổ chức cho hs đọc câu dưới nhiều
hình thức. Nhắc hs nghỉ hơi sau dấu
phẩy.
-Sửa lỗi phát âm cho hs
<b>* Hoạt động 5</b>: Luyện viết
-Hs viết đúng các chữ, từ và viết đủ số
dòng quy định.
GV hướng dẫn
Nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
<i><b>*Hoạt đônng 6: Chủ đề bê, nghé, bé </b></i>
Cn, đọc trơn từ khóa
CN, tổ, nhóm
2 hs đọc lại sơ đồ
-Hs viết chữ trên không trung trước khi
viết vào bảng con
Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
-CN, tổ, nhóm
-Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa
của câu đọc ứng dụng
Cá nhân, nhóm,tổ,lớp.
-Hs viết vào vở tập viết: ng, ngh, cá
ngừ, củ nghệ
<i><b>- Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ </b></i>
<i><b>đề </b></i>
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+Em phân biệt con nghé và con bêbằng
cách nào ?
+Nghé là con của con gì?
+Bê là con của con gì?
+Thức ăn chủ yếu của bê và nghé là
gì?
Nhận xét- tuyên dương
<b>4/Củng cố :</b><i> * Chơi trị: Ong tìm chữ</i>
-Hs nối tiếp nhau tìm các tiếng, từ có
âm ng, ngh.
-Nhận xét
- Hd hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
5<b>/Dặn dò: </b> Học lại bài ,chuẩn bị bài
26
+Bò bê, trâu, nghé
Trả lời cá nhân,nhận xét bổ sung
Hs 2 đội thi nhau tìm trong 5 phút
-Hs làm vào vở bài tập
………
<b>MÔN: Thủ công</b>
<b>Tiết 6</b>
<i><b>XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM </b></i>
<i><b>XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM </b></i><b>(Tiết 1 )(Tiết 1 )</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
1. kiến thức: -Biết cách xé, dán hình quả cam .
-Xé dán hình quả cam đường xé cóthể bị răng cưa.Hình dán tương đối
phẳng.
2. Kỉ năng:Có thể dùng bút chì màu để vẽ cuống và lá(khéo tay xé, dán/h quả
cam....
(Ít răngcưa,hình dán phẳng...hình dạng màu sắc khác nhau...trang trí hình
vuông.)
3.Th độ:tính cẩn thận kh tay khi làm cơng việc.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
1.Giáo viên:-Bài mẫu về xé, dán hình quả cam-1 tờ giấy thủ cơng (hoặc màu
đỏ)
-Hồ dán, giấy trắng làm nền-Khăn lau tay
2.Học sinh:-1 tờ giấy thủ cơng -1 tờ giấy nháp có kẻ ô
-Hồ dán, bút chì-Vở thủ công, khăn lau tay
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/Bài cũ :</b>
<b>3/Bài mới:</b>
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận
_ Cho xem tranh mẫu, hỏi:
+ Đặc điểm hình dáng, màu sắc của
quả cam như thế nào?
+ Những quả nào giống hình quả
cam?
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
*Hoạt động 1:
a) Xé hình quả cam:
_Lấy 1 tờ giấy thủ cơng màu, lật mặt
sau đánh dấu và vẽ 1 hình vng có
cạnh 8 ơ.
_ Xé rời hình vng ra.
_ Xé 4 góc của hình vng theo
đường kẻ.
Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn.
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả
cam
_ Lật mặt có màu để HS quan sát.
*Hoạt động 2:
b) Xéù hình lá:
_ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1
hình chữ nhật dài 4 ơ, rộng 2 ơ.
_ Xé hình chữ nhật rời khởi giấy
màu.
_ Xé 4 góc của hình chữ nhật theo
đường vẽ.
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc
lá. Lật mặt màu để HS quan sát.
*Hoạt động 3:
c) Xé hình cuống lá:
_ Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và
xé một hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1
ô.
_ Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để
làm cuống.
Trật tự
3 bạn thi đua xé hình tròn
+ Quan sát tranh
+Tìm trong thực tế
_ Quan saùt
_ Quan sát
Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ.
*Hoạt động 4:
d) Dán hình:
Sau khi xé được hình quả, lá, cuống
của quả cam, GV làm các thao tác
bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên
giấy nền.
<b>3. Học sinh thực hành</b>:<b> </b>
_ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình
vng và xé hình trịn từ hình
vng .Nhắc HS ve, xéõ cẩn thận.
_ Trình bày sản phẩm.
<b>4.Nhận xét:</b>Nhận xét tiết học:
Đánh giá sản phẩm: giấy trắng của
các em
<b>5.Dặn dò:</b> “Xé, dán hình quả cam
Thực hành bằng giấy màu
-Đặt tờ nháp lên bàn
Đánh dấu và vẽ hình vng, rồi xé rời
hình.
Xé 4 góc và sửa cho giống quả cam.
Xé lá, xé cuống.
Xếp hình cân đối
-HS lắng nghe
...
1. Kiến thức: So sánh các số trong phạm vi10.
2.Kỉ năng:Cấu tạo của số10.sắp xếp được các số theo thứù tự đã x/định
t/phạm vi 10.
3. Th độ:u thích mơn học và tính cấn thận khi tính tốn
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
G/V: sgk ,các vật mẫu hình vuông, tam giác…
H/S: -bảng con +SGK…
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1/<b>OÅn ñònh:</b>
<b>2/KTBC</b> :
5, 2,7,9.
Từ lớn đến bé 1,6,10,5.
-Khoanh vào số nhỏ nhất: 3,5,2, 9,0
-Nhận xét
<b>3/Bài mới:</b>
1. <i>Giới thiệu bài</i>
Hôm nay côâcùng các em củng cố kiếân
thức qua bài luyện tập chung
<b>1.Giáo viên hướng dẫn học sinh lần</b>
<b>lượt làm các bài tập trong sách:</b>
Bài 1: Viết các số thích hợp vào ơ trống
GV nhaän xeùt
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm
Gv và cả lớp nhận xét và ghi điểm .
Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống
Gv thu vở chấm .
Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự.
Kết quả là:
a) 2, 5, 6, 8, 9
b) 9, 8, 6, 5, 2
Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam
giác
_GV vẽ hình như SGK lên bảng
_Cho HS tìm xem trên hình đó có mấy
hình tam giác
(1) (2)
<b>4/Củng cố </b>: Giáo dục tư tương
Nhắc bài vừa học.thi đua viết số
Nhận xét tun dương.
- Hs khoanh vào số nhỏ nhaát
_HS tự nêu cách làm
_Làm bài
_Chữa bài: HS nêu số phải viết vào vào ơ
trống rồi đọc cả dãy số
Học sinh nêu yêu cầu
Hs làm việc theo nhóm
Khi chữa bài HS đọc kết quả: 4 < 5 đọc là
“Bốn bé hơn năm”
_Tự làm bài vào vở trắng .
_Laøm bàicá nhân trên bảng .
<b>5/Dặn dò:</b>
chuẩn bị bài sau kiểm tra.
<b> I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
1.Kiến thức:-HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng
- viết được :y, tr, y tá, tre ngà.
2.Kỉ năng:-luyện nói từ 2-3 chủ đề: nhà trẻ.
3. Th độ:u thích mơn học tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
+Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: y tá, tre ngà
+Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
+ Tranh minh họa phần luyện nói: nhà trẻ
+ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS), vở tập viết 1, tập 1
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1<b>/ Ổn định:</b>
2/ <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
_ GV gọi 2-4 hs đọc bài
_ Cho hs viết :chợ quê ,cụ già
<b>3/ Bài mới:</b>
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh rút ra âm mới:
_ Đọc mẫu: y, tr
*Hoạt động1:
<i><b>Đọc được y, y tá; tr, tre, tre ngà.</b></i>
- GV viết (tô) lại chữ y đã viết sẵn
trên bảng và nói: Chữ y gồm nét
xiên phải, nét móc ngược và nét
khuyết dưới
- So sánh y với u
Trật tự +hát
2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng ng, ngh, cá
ngừ, củ nghệ, ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ,
nghé ọ, viết tiếng từ
-Hs quan saùt
-HS thảo luận và trả lời
-GV phát âm mẫu: y (như phát âm i)
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua
-Cho hs quan sát tranh rút ra từ khóa
-GV hỏi: Vị trí của y trong tiếng
khóa?
<i> Đọc trơn từ khóa:</i> y tá
-Hs đọc lại sơ đồ 1
Dạy âm tr tương tự như y
-Hs đọc lại sơ đồ 1,2
*Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
_GV viết mẫu: y,y tế, tr,tre ngà
Hướng dẫn quy trình.
Lưu ý: nét nối giữa t và r
nét nối giữa t và r; giữa tr và e
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
* Hoạt động 3 Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng, từ
+ HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ GV giải thích từ: cá trê, y tế, trí
nhớ....
_GV đọc mẫu
<b>*Hoạt động 1:</b> Luyện tập:
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn do giáo
viên chỉ
Luyện câu G/thiệu tranh rút câu ghi
bảng.
-Tổ chức cho hs đọc câu dưới nhiều
hình thức. Nhắc hs nghỉ hơi sau dấu
phẩy.
-Sửa lỗi phát âm cho hs
*Hoạt động 2:
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
-GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học:
tự như nhau
+Khác: y có nét khuyết dưới
HS nhìn bảng phát âm từng em
Hs trả lời
4 hs đọc
Cn, tổ, nhóm
- Lớp, nhóm, bàn, cá nhân
-Quan sát
-Hs viết chữ trên khơng trung trước khi
viết vào bảng con
+Hs tìm
+ Cá nhân
+HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
CN, nhóm.
-HS tìm tiếng mới học trong câu.
-Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng
-CN đọc nối tiếp, tổ nhóm…
lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
*Hoạt động 3:Luyện nói.
- Giáo viên cho học sinh đọc tên bài
luyện nói.
- Giáo viên gợi ý theo tranh:
Trong tranh vẽ gì?
Các em bé đang làm gì?
Các em có đi nhà trẻ
không?
Người lớn trong tranh được
gọi là cơ gì?
Nhà trẻ khác lớp 1 chỗ
nào?
Em còn nhớ bài hát nào
khơng?
Nhận xét- tuyên dương
<b>4/Củng cố :</b>
-Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập
Tiếng Việt
<b>5/Daën dò: </b>Học bài chuẩn bị bài :ôn
tập
Luyện nói theo hướng dẫn của GV.
Cá nhân trả lời, nhận xét bổ sung
- Hs làm vào vở bài tập
………
1<b>.</b>Kiến thức:-Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng
<b> </b>-Biết cách chăm sóc răng đúng cách
2.Kỉ năng: -Giúp HS nhận biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu
răng
để có hàm răng chắc khoẻ.
3.Th độ: -Biết chăm sóc răng đúng cách, tự giác s/miệng sau khi ăn và
đ/răng hằng ngày.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Mơ hình răng, tranh phóng to như SGK.
-Bàn chải răng, kem đánh răng.
III. KỸ NĂNG SỐNG:
- Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm sóc răng.
- Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ răng.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1.Ổn định</b> :
<b>2.KTBC</b> : Hỏi tên bài cũ :
Để giữ da sạch sẽ ta phải làm gì?
Để giữ chân sạch sẽ ta phải làm gì?
Để giữ tay sạch sẽ ta phải làm gì?
Nhận xét bài cũ.
<b>3.Bài mới:</b>
Dùng mơ hình răng để giới thiệu và
ghi tựa
*Hoạt động 1 :Quan sát nhận xét :
Mục tiêu: Biết thế nào là răng khỏe,
đẹp; thế nào là răng bị sún, bị sâu
hoặc răng thiếu vệ sinh
HS làm việc từng cặp :quan sát răng
của bạn và nhận xét?
Gọi HS nêu kết quả thực hiện quan
sát răng bạn.
GV tóm ý : Ở tuổi như các em có
hai loại răng đó là : răng sữa và
răng vĩnh viễn .
Khi nhỏ răng mới mọc lần đầu tiên
là răng sữa. Khi răng sữa hỏng và
rụng đi thì thay vào đó là răng vĩnh
viễn .Nếu khơng giữ vệ sinh răng
tốt thì răng bị sâu và hỏng ; răng
vĩnh viễn không thể mọc lại được.
Vì vậy việc giữ gìn răng và bảo vệ
răng là rất cần thiết.
*Hoạt động 2 :Làm việc với SGK:
_Mục tiêu: HS biết nên làm gì và
khơng làm gì để bảo vệ răng
_GV hướng dẫn nhóm quan sát hình
vẽ và u cầu:
+ Chỉ và nói về việc làm của các bạn
trong mỗi hình. Việc làm nào đúng,
việc làm nào sai? Tại sao?
-Mời các nhóm trình bày kết quả
●GV có thể đặt tiếp các câu hỏi xen
Trật tự
Bài “Vệ sinh thân thể”
Tăùm, gội, thay áo, giặt áo quần hàng
ngày
Rữa chân bằng nước sạch, mang giày.
Cắt móng tay, rữa tay trước khi ăn, sau
khi đi tiểu tiện.
HS nêu lại tựa bài học.
Hai học sinh tự quan sát răng của nhau
và nhận xét.
Răng sún, trắng, sâu, đen …
HS quan sát mô hình răng và lắng nghe
cô tóm ý.
HS quan sát ranh ở SGK
Nhoùm 1,3 : trang 14 , nhoùm 2,4: trang
15
kẽ kẽ với các câu trảû lời của HS cho
phù hợp
Ví dụ:
+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc
nào thì tốt nhất?
+ Tại sao khơng nên ăn nhiều bánh
kẹo, đồ ngọt?
+ Phải làm gì khi răng đau hoặc răng
bị lung lay?
GV tóm ý: Các em tự giác súc miệng
và đánh răng sau khi ăn hằng ngày,
không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi
đau răng phải đến phịng khám răng.
Đó là cách chăm sóc và bảo vệ răng
để có hàm răng khoẻ đẹp.
4.<b>Củng cố</b> : Hỏi tên bài :
GV nêu câu hỏi: Để bảo vệ răng ta
phải làm gì?
GV gọi vài HS trả lời câu hỏi, GV
nhận xét, bổ sung ý trả lời của HS.
5.<b>Dăn dò:</b> Giữ vệ sinh răng, thực
hành đánh răng.
Học bài, xem trước bài mới.
mía bằng răng vì dể tê răng và hư
răng.
Bạn sún răng, sâu răng vì ăn đồ ngọt
nhiều như kẹo, bánh.
Quan sát ở bảng lớp và chú ý nghe cơ
HS nêu : Chăm sóc và bảo vệ răng.
Súc miệng sau khi ăn, đánh răng hằng
ngày, không ăn kẹo nhiều, nên đi
khám răng khi đau răng.
Thực hiện ở nhà.
<b>………</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 6</b>
<b> 1. Nhận xét trong tuần:</b>
Giáo viên nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua.Tuyên dương những
học sinh đi học đều và đúng giờ,có ý thức học tập tốt,hăng hái xây dựng
bài,mạnh dạn tham gia các hoạt động học tập của lớp. (nêu tên tuyên dương
trước lớp)
Nhắc nhở những em còn nhút nhát,chưa mạnh dạn tham gia vào các hoạt
động chung của lớp,của trường.
Nhắc nhở những học sinh còn thiếu sách vở cần bổ sung cho đầy đủ.
Nhắc học sinh:
- Giờ giấc học tập ở lớp và ở nhà,thói quen đi học đúng giờ,khơng đi q
trể hoặc quá sớm.Muốn nghỉ học phải xin phép.
-Ln hồn thành đầy đu ûnhiệm vụ học tập ở lớp và ở nhà.
<b> 2. Kế hoạch tuần tới:</b>
-Tiếp tục ôn định lớp
- Kiêm tra sách vở đồ dùng học tập cho hs
-Giáo dục đạo đức cho hs
-Phụ đạo hs yếu kém
-Phụ đạo hs yếu trong giờ học.
- Đi học đúng giờ học và làm bài đầy đủ
-Vệ sinh trường lớp sạch đẹp
………
………
………
………
………
<b>Tổ khối duyệt</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>
<b>……….</b>
<b>……….</b>
<b>………..</b>
<b>BGH duyệt</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>
<b>……….</b>
<b>……….</b>
<b>……….</b>
<b>………..</b>