Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.24 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 1: TẬP ĐỌC</b><i><b> </b></i>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài; nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết
đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu. (trả
lời được câu hỏi 1,2,3,5).
- Rèn kĩ năng đọc.
* HS biết thương yêu, kính trọng ơng bà.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b> :
- Tranh SGK , bảng phụ .
<b>III /Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
5’
33’
15’
A. <b>Ổn định lớp</b>:
B. <b>Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng.</b>
- Cho HS quan sát tranh, giới thiệu
bài
<b>2. Luyện đọc :</b>
a) GV đọc mẫu
- HDHS đọc cả bài
b) HS đọc nối tiếp câu:
Hướng dẫn HS phát âm từ khó :
+ ni nhau , sung sướng.
c) Luyện đọc đoạn :
Hướng dẫn đọc câu dài- khó ngắt
giọng
- GV dùng bảng phụ giới thiệu câu
cần luyện đọc , cách ngắt giọng ,
nhấn giọng cho HS.
+Ba bà cháu / rau cháo nuôi nhau ,/
tuy vất vả /nhưng cảnh nhà / lúc nào
d)Đọc từng đoạn trong nhóm
đ) Thi đọc :
- GV tổ chức thi đọc giữa các nhóm .
- GV nhận xét cho điểm .
<b>3. Tìm hiểu bài</b>
- GV yêu cầu HS đọc thầm , trả lời
câu hỏi.
- HS quan sát tranh, nghe giới thiệu
bài.
- HS nghe.
- Lớp đọc ĐT
Nối tiếp nhau đọc từng câu .
-HS luyện đọc :
- HS luyện đọc từ, đọc đồng thanh ,..
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- HS luyện đọc . CN - ĐT
- HS luyện đọc theo nhóm
- HS đọc thầm và nêu câu trả lời,
nhận xét , bổ sung.
20’
5’
H:Gia đình em bé có những ai ?
Câu hỏi 1: Trước khi gặp cô tiên ba
bà cháu sống với nhau như thế nào?
Câu hỏi 2: Cơ tiên cho hạt đào và
nói gì?
*Cho HS đọc đoạn 2
Câu hỏi 3: Sau khi bà mất hai anh
em sống ra sao?
Câu hỏi 4: Thái độ của hai anh em
thế nào sau khi trở nên giàu có?
Câu hỏi 5: Câu chuyện kết thúc như
thế nào?
-Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn
vàng bạc, châu báu
<b>4.Luyện đọc lại</b>:
* Yêu cầu HS luyện đọc theo vai ( 3
HS) . GV nhận xét tuyên dương HS
đọc tốt .
<b>C.Củng cố dặn dò:</b>
Nhận xét giờ học
- Qua câu chuyện này em rút ra điều
gì?
*GV giáo dục thái độ tình cảm cho
HS qua bài học
- Sống rất nghèo khổ.,/ rau cháo nuôi
nhau…
- Rất đầm ấm và hạnh phúc.
- Khi bà mất gieo hạt đào này bên
mộ, 2 anh em sẽ giàu sang...
- Trở nên giàu có
- HS khá, giỏi: Cảm thấy buồn bã...
- Cơ tiên hiện lên...Bà hiện ra
móm mém hiền từ,dang tay ơm hai
đứa cháu hiếu thảo vào lịng .
- HS đọc đoạn ---> đọc thi giữa các
nhóm.
TIẾT 3<b>: TOÁN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
- Thực hiện phép trừ dạng 51 - 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng,
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 -5.
- Làm đúng các BT1; bài 2 (cột 1,2); bài 3 (a,b); bài 4.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm tính trừ và giải tốn.
- Rèn tính cẩn thận khi làm tốn.
3. Thái độ:
- HS u thích học tốn.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III.Các hoạt động dạy-- học:</b>
2’
5’
30’
3’
A.<b>Ổn định lớp</b>:
B. <b>Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Luyện tập.</b>
<b> Bài 1:</b>Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả.
- Nhận xét.
<b> Bài 2: </b>cột 1,2
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài, lớp
làm bài vào vở nháp.
- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và
thực hiện phép tính.
- Nhận xét.
<b> Bài 3:</b> (a,b)
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm số
hạng trong một tổng.
- Cho HS làm bài.
- Chữa bài
- Nhận xét.
<b>Bài 4:</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Tóm tắt bài tốn.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS trình bày bài giải vào
vở.
- Chữa bài.
- Nhận xét, ghi điểm
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>
- Nhận xét giờ học.
- HS tính nhẩm sau đó nối tíêp nhau
báo cáo kết quả của từng phép tính.
- Đặt tính rồi tính.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở nháp.
- 3 HS lên bảng lần lượt trả lời.
- HS nhắc lại quy tắc.
- Làm bài tập vào vở
a) X + 18 = 61
X = 61 - 18
X = 43
b) 23 + X = 71
...
- Nhận xét
- Đọc đề bài.
- Làm bài vào vở.
- 1 HS làm bài trên bảng.
Bài giải:
Cửa hàng đó cịn lại số táo là:
51 - 26 = 25 (kg)
Đáp số: 25 kg táo
Nhận xét
TIẾT4<b>: ĐẠO ĐỨC</b>
I<b>.MỤC TIÊU: </b>
1.Giúp cho hs có kĩ năng thực hành qua các bài đã học giữa kì 1.
-Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân .
-Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sữa lỗi khi mắc lỗi.
-Kể một số việc làm gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
-Kể một số việc nhà phù hợp với khả năng.
-Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của hs .
II. <b>Đồ dùng dạy - học</b> :
III. <b>Các hoạt động dạy - học</b> :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS .
2’
10’
13’
10’
Khởi động : cho HS hát
<b>*Hoạt động1: Lập thời gian biểu </b>
1/HDHS: làm vào phiếu học tập
<b>*Hoạt động 2</b> :<b> Xử lý tình huống</b>
-Mãi chơi với bạn ,quên chưa quét
nhà thì mẹ về .
-Sơ ý làm giây mực ra áo bạn .
-Làm gãy thước kẽ của bạn .
<b>*Hoạt động 3</b> :
-Kể về cách giữ gọn gàng, ngăn nắp
góc học tập và nơi sinh hoạt hằng
ngày của mình .
- Kể một số việc nhà phù hợp với khả
năng.
Khen những em đã chăm chỉ làm
việc nhà .
Chia nhóm phát phiếu giao việc
<b>*Hoạt động</b> 4:Kể về việc học tập ở
trường cũng như ở nhà .
*Kết luận : Chăm chỉ học tậplà một
Cả lớp hát Tìm bạn thân
- Từng nhóm nhận phiếu
- HS trình bày, bổ sung ý kiến.
-HS thảo luận đưa ra tình huống xử lí
-HS nhận xét bổ sung cho bạn.
-Thảo luận nhóm ghi vào phiếu
-Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét
Các nhóm thảo luận .
HS lên trình bày ,cả lớp nhận xét xem
bạn đã thực hiên chăm chỉ học tập
chưa ,và góp ý cho bạn.
<i><b>Thứ ba ngày 2 tháng 11năm 2010</b></i>
TIẾT1<b>: KỂ CHUYỆN</b>
<b>I-Mục tiêu </b>:
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện “ Bà cháu ”.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).
- Rèn kỹ năng nghe, nói Tiếng việt.
- HS biết kính yêu ông bà.
<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ .
<b>III-Hoạt động dạy - học:</b>
<b>TG</b> <b> </b><i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
3’
20’
<b>A.Ổn định lớp:</b>
B.<b> Dạy bài mới</b> :
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn kể chuyện:
*Kể từng đoạn theo tranh
15’
- GV hướng dẫn HS kể đoạn 1 :
+Trong tranh có những nhân vật
nào ?
+Ba bà cháu sống với nhau như thế
nào?
+Cơ tiên nói gì ?
- Cho HS kể mẫu đoạn 1.
Tranh 2:
Hai anh em đang làm gì ?
- Bên cạnh mộ có gì lạ?
- Cây đào có đặc điểm gì kì lạ
* Tranh 3 :
Cuộc sống của 2 anh em ra sao? vì
sao lại như vậy ?
* Tranh 4 : Hai anh em xin cơ tiên
điều gì?
- Điều kì lạ gì đã đến?
* Kể từng đoạn câu chuyện
-Kể trong nhóm
-Kể trước lớp
- Yêu cầu HS kể nối tiếp
1- 2 Kể lại toàn bộ câu chuyện
+ GV và cả lớp bình chọn
<b>C- Củng cố dặn dị</b>
- Về nhà tập kể lại cho người thân
nghe.
- Nhận xét tiết học.
HS quan sát tranh 1 và kể nội dung
tranh 1
4 h/s kể lại đoạn 1
Ba bà cháu và cô tiên.
- Sống với nhau rất vất vả, rau cháo
nuôi nhau nhưng rất đầm ấm.
- Khi bà mất, gieo hạt đào này lên
mộ bà các cháu sẽ được giàu sang.
- Khóc trước mộ bà.
Mọc lên một cây đào.
Nảy mầm, ra lá, đơm hoa kết toàn
trái vàng trái bạc.
- Tuy sống giàu sang phú quý
nhưng hai anh em càng ngày càng
buồn bã.
- Vì thương nhớ bà.
- Đổi lại ruộng vườn, nhà cửa giàu
sang để bà sống lại.
- Bà sống lại như xưa và mọi thứ
của cải đều biến mất.
HS kể tiếp nối 4 đoạn
Đại diện các nhóm thi kể
4 HS kể tiếp nối 4 đoạn
- HS khá, giỏi kể toàn bộ câu
chuyện
nhận xét , bình chọn người kể hay.
TIẾT 2: <b>TOÁN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 - 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 12 - 8.
- Làm đúng các bài tập 1 (a); bài 2; bài 4.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm tính trừ và giải tốn.
- HS yêu thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 1 bó một chục que tính và 12 que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
13’
20’
<b>A.Ổn định lớp:</b>
<b>B. Bài mới:</b>
1. Hướng dẫn thực hiện phép tính trừ
12 -8 và lập bảng trừ
- GV nêu bài tốn:Có 12 que tính ,bớt
đi 8 que tính .Hỏi cịn lại bao nhiêu
que tính?
Muốn biết còn lại bao nhiêu que tinh
ta làm phép tính gì ?
Viết bảng 12- 8
+ u cầu HS sử dụng que tính để
tìm ra kết quả.
- Yêu cầu HS nêu cách bớt.
- Vậy 12 - 8 bằng bao nhiêu ?
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính.
- Cho vài HS nhắc lại .
- Lập bảng trừ
+ Cho HS sử dụng que tính tìm kết
quả các phép tính phần bài học .
12 - 3 = 9 12 - 7 = 5
12 - 4 = 8 12 - 8 = 4
12 - 5 = 7 12 - 9 = 3
12 - 6 = 6
Xoá dần bảng công thức 12 trừ đi một
số cho hs đọc thuộc .
<b>2. Thực hành: </b>
<b>Bài 1:</b> Tính nhẩm
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
phần a
- Gọi HS đọc chữa bài
- Giải thích vì sao kết qủa : 3 + 9 và 9
+ 3 bằng nhau ?
- Vì sao 9 + 3 = 12 có thể ghi ngay kết
quả của 12 - 3 và 12 - 9 ?
-Nghe nhắc lại .
Thực hiên phép tính trừ:12-8
- HS thao tác trên que tính
12 que tính bớt 8 que tính cịn 4 que
tính .
- Đầu bớt 2 que tính, sau đó bớt tiếp
6 que, cịn lại 4 que tính.
- 12 trừ 8 bằng 4
viết 12 rồi viết 8 dưới thẳng cột với
2, viết dấu trừ rồi kẻ vạch ngang.
-Thực hiện phép tính: 12 trừ 8 bằng
4 viết 4 thẳng cột đơn vị.
- HS thao tác trên que tính và nêu
kết quả
- HS đọc thuộc bảng công thức 12
trừ đi một số.
HS đọc yêu cầu, cả lớp tự làm vào
vở
- HS đọc , cả lớp tự kiểm tra bài.
- Vì khi đổi chỗ các số hạng trong
một tổng thì tổng của chúng khơng
thay đổi
5’
Bài 2: Tính
-Yêu cầu HS làm vào bảng con .
- Chữa bài
Bài 4 :
- Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì ?
- Ghi tóm tắt
Tóm tắt:
Có12 quyển vở bìa xanhvà đỏ
Trong đó có: 6 quyển vở bìa đỏ
Quyển vở:...bìa xanh ?
-Yêu cầu HS giải cả lớp làm vào vở.
Nhận xét
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Gọi HS đọc lại bảng công thức 12
trừ đi một số.
- Về nhà học lại bảng trừ đã học
- Đọc yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm.
- Nêu kết quả, nhận xét
- Đọc đề bài
- Có 12 quyển vở, trong đó có 6
quyển bìa đỏ - Tìm số vở bìa xanh .
Bài giải:
Số vở bìa xanh có là:
12 - 6 = 6 (quyển)
Đáp số: 6 quyển vở
- HS nêu , HS nhận xét bổ sung.
TIẾT3: <b>CHÍNH TẢ </b>(Tập chép)
<b>I.Mục tiêu</b>:<b> </b>
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài “ Bà cháu”
- Mắc không quá 5 lỗi.
- Làm được bài tập 2; BT3; BT4 (a).
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả và viết đẹp.
- HS yêu thích giờ học chính tả.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
- Bảng phụ viết nội dung bài chép
-Viêt sẵn BT2
<b>III.Hoạt động dạy - học :</b>
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
5’
8’
<b>A.Ổn định lớp:</b>
<b>B. Bài mới:</b>
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn tập chép
- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc
+ Đọc bài chính tả
+ Tìm lời nói của 2 anh em trong bài
chính tả?
- Lời nói ấy được nói được viết với
- HS nghe GV giới thiệu MĐ, y/
cầu của tiết học
- HS đọc bài
2-3 h/s đọc
15’
10’
dấu nào?
+ Cho HS tập viết những tiếng khó dễ
lẫn và viết bảng con những từ này:
<i>màu nhiệm , ruộng vườn , móm mém , </i>
<i>dang tay </i>
- <b>Cho HS chép bài vào vở</b>
- Chấm, chữa bài
- Giáo viên chấm bài 5 -7 em
<b>4. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
<b>Bài 2</b>: Tìm những tiếng có nghĩa để
điền vào các ơ trống trong bảng dưới
đây:
i ê e ư ơ a u ơ o
g gị
gh ghé
Ghép các tiếng có nghĩa
G : ư, ơ, o, ô, a, u.
Gh : i, e, ê .
GV chốt lại quy tắc
<b>Bài 3</b>: Rút ra nhận xét từ bài tập trên
Điền<b> s</b> hay <b>x</b> ?
Nước ...ôi, ăn ...ôi , cây ...oan , ...iêng
năng
*GV chốt lại lời giải đúng
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học, khen ngợi những
em viết bài sạch sẽ.
- Về nhà học lại bài. Chuẩn bị bài sau.
dấu hai chấm
2-3 h/s viết bảng lớp
cả lớp viết bảng con
- HS chép bài vào vở
Học sinh chữa lỗi bằng bút chì.
- HS nêu Y/C của bài
h/s làm vào phiếu
2-3 h/s làm trên bảng lớp
3-4 h/s đọc lại bài
+ HS nêu Y/C của bài
h/s làm vào vở
2-3 h/s làm trên bảng lớp
3-4 h/s đọc lại bài
- HS nghe dặn dò.
Tiết 4: <b>THỦ CÔNG</b>
I.<b>Mục tiêu</b> :
1. Kiến thức:
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp được ít nhất 1 hình để làm đồ chơi.
- HS khéo tay gấp được ít nhất 2 hình để làm đồ chơi. Hình gấp cân đói.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng gấp hình.
3. Thái độ:
- HS u thích sản phẩm mình làm ra.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
- Các hình mẫu
- Giấy màu
III.<b>Các hoạt động dạy - học :</b>
2’
5’
25’
3’
1. <b>Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
a. <b>Giới thiệu bài</b> - ghi bảng .
b. <b>Hướng dẫn hs ôn tập gấp hình</b>
<b>- </b>Cho HS quan sát lại các mẫu hình
đã học.
- Nêu u cầu của tiết ơn tập
Giao nhiệm vụ cho HS
Hãy chọn 1 hình để gấp (tên lửa,
máy bay phản lực).
HS khéo tay thì gấp cả 2 hình.
- Cho HS nhắc lại các bước gấp
- HS thực hành gấp
- Quan sát, giúp đỡ cho những HS
còn lúng túng.
- Chọn ra một số sản phẩm đẹp để
tuyên dương và cho cả lớp quan sát
- Đánh giá kết quả học tập của hs.
3. <b>Củng cố - dặn dò : </b>
- Nhận xét kết quả học tập và tinh
thần , thái độ của hs trong giờ học -
Dặn hs chuẩn bị cho giờ học sau
- Quan sát và nhớ lại các bước .
- 1 hs nhắc lai các bước .
- Quan sát - nhận xét lẫn nhau.
.
TIẾT1<b>: TẬP ĐỌC </b>
<b>I Mục tiêu :</b>
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các cụm
từ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu nội dung bài: Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thương nhớ ơng của
2 mẹ con bạn nhỏ. (trả lời được CH 1,2,3).
- Rèn kĩ năng đọc và hiểu bài.
* HS biết kính trọng và thương nhớ ông bà.
<b>II Đồ dùng dạy học</b> :
- Tranh SGK , bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc.
<b>III Hoạt động dạy-học :</b>
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
3’
15’
<b>A.Ổn định lớp:</b>
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng:</b>
<b>2. Luyện đọc :</b>
a) GV đọc mẫu ,chú ý giọng đọc.
Hướng dẫn HS đọc ĐT
- HS quan sát tranh nghe giới thiệu
bài
10’
7’
3’
b) Đọc từng câu
Hướng dẫn phát âm từ khó , từ dễ lẫn.
c) Đọc từng đoạn trước lớp:
Hướng dẫn ngắt giọng :
- GV treo bảng phụ , hướng dẫn HS
luyện đọc câu văn dài.
+Mùa xoài nào,/ mẹ em cũng chọn
những quả chín vàng/ và to nhất / bày
lên bàn thờ ông.//
- GV theo dõi uốn sửa cho HS, luyện
cho HS đọc đúng.
* Kết hợp giảng từ mới trong bài.
d) Đọc từng đoạn trong nhóm
- GV yêu cầu HS đọc cả bài.
- GV cho HS đọc nhóm .
- Thi đọc giữa các nhóm.
<b>3. </b><i><b>Tìm hiểu bài:</b></i>
- Cây xoài của ông trồng thuộc loại
xoài gì?
Câu hỏi 1: Tìm những hình ảnh đẹp
của cây xồi cát?
Câu hỏi 2: Quả xồi cát chín có mùi,
vị, màu sắc như thế nào?
Câu hỏi 3: Tại sao mẹ lại chọn những
- GV cho HS trả lời , HS khác nhận xét
,bổ sung.
- GV nêu nôi dung bài học
- GV cho HS liên hệ thực tế.
<i><b>Luyện đọc lại:</b></i>
Y/c hs thi đọc đoạn , cả bài
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- Bài văn nói lên điều gì?
- Qua bài văn này con học được điều
gì?
- Nhận xét giờ học , dặn dị.
- HS luyện đọc nối tiếp câu
- HS luyện đọc : lẫm chẫm, đu
đưa , xoài tượng .
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- HS nghe
- Luyện đọc ĐT, CN
- HS khác nhận xét , bổ sung.
- Đọc từ chú giải
- HS luyện đọc nhóm .
- HS thi đọc
- Lớp nhận xét
+ HS đọc và trả lời câu hỏi .
- Xoài cát.
- Hoa nở trắng cành . từng chùm
quả đu đưa..
- Mùi thơm dịu dàng,..vị ngọt đậm
đà..
- Để tưởng nhớ ông..biết ơn người
đã trồng cây .
- Liên hệ thực tế
CN thi đọc
Nhận xét
-HS nêu.
-HS khác nhận xét , bổ sung.
- HS nghe dặn dò.
Tiết 2<b>:</b> <b> TOÁN</b>
I<b>. Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8.
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 32 - 8.
- Làm đúng các bài tập 1 (dòng 1); Bài 2 (a,b); bài 3; bài 4.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm tính trừ có nhớ và giải tốn.
- Rèn tính cẩn thận khi làm tốn.
3. Thái độ:
- HS u thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 3 bó 1 chục que tính và 12 que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy-- học :</b>
<b>TG</b> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2<b>’</b>
13’
20’
<b>A.Ổn định lớp:</b>
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
1. GV tổ chức cho HS hoạt động với 3
bó 1 chục que tính và 2 que tính rời tự
tìm ra kết quả của phép trừ 32 – 8 =…
2. GV hướng dẫn HS viết phép trừ 32 –
8 theo cột rồi hướng dẫn HS trừ từ phải
sang trái( vừa nói, vừa viết)
32 • 2 khơng trừ được 8, lấy 12 trừ 8
- bằng 4, viết 4, nhớ 1.
8 • 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
24
<b>3. Thực hành:</b>
a.<b>Bài 1:Tính </b>(dịng 1)
GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.
b<b>. Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính hiệu, biết số
bị trừ và số trừ lần lượt là
- GV hướng dẫn HS cách đặt tính, làm
- Gọi HS lên bảng làm bài., yêu cầu lớp
làm bài vào bảng con.
- Nhận xét, chữa bài
c. <b> Bài 3</b>:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Ghi tóm tắt lên bảng
- Gv hướng dẫn HS cách làm.
1 HS lên bảng giải, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
d. <b>Bài 4 </b>: Tìm x
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số
hạng chưa biết.
- HSthao tác trên que tính để tìm ra
kết quả
- Vậy 32 – 8 = 24.
- HS tự làm bài.
- Nghe GV hướng dẫn cách làm.
- HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào bảng con.
- nhận xét, chữa bài.
- HS đọc đề bài.
- Nghe GV hướng dẫn cách làm.
- Lớp làm bài tập vào vở.
Bài giải:
Hòa còn lại số nhãn vở là:
22 - 9 = 13 (nhãn vở)
Đáp số: 22 nhãn vở
Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- 2- 3 HS nhắc lại.
5’
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>:<b> </b>
- Nhận xét giờ học.
TIẾT 3<b>: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh
(BT1); tìm được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ
(BT3.
- HS bước đầu hiểu các từ ngữ chỉ hoạt động .
- Giáo dục HS u thích học mơn luyện từ và câu.
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh SGK , bảng phụ , phấn màu.
<b>III Các hoạt động dạy --học:</b>
<b>TG </b><i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
3’
30’
<b>A. Ổn định lớp:</b>
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài- ghi bảng:</b>
- GV treo tranh , chia lớp thành 4
nhóm.
Nhận xét
<b>Bài 2:</b> - Cho HS đọc đề .
- Gọi 2 HS đọc bài thơ : thỏ thẻ .
- tìm những từ ngữ chỉ những việc nhà
mà bạn nhỏ muốn giúp ông ?
- Bạn nhỏ muốn giúp ơng làm những
việc gì?
- Những việc mà bạn nhỏ muốn giúp
ông nhiều hay việc mà bạn nhỏ nhờ
ơng giúp nhiều hơn?
- Tìm nét ngộ nghĩnh, đáng yêu của
bạn nhỏ?
* GV chốt lại
- Ở nhà em thường làm những việc gì
gíup gia đình ?
- Em thường nhờ người lớn làm giúp
- Đọc u cầu
- Hoạt đơng nhóm 4
Thảo luận, ghi vào phiếu
- VD: Bát hoa to- đựng thức ăn.
+1 thìa - để ăn cơm,... thức ăn,..
Đại diện nhóm lên trình bày
Nhận xét
- HS khác nhận xét , bổ sung.
- HS đọc bài, HS nêu và trả lời câu
hỏi.
+ đun nước, rút ra.,..
- Xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa,
thổi khói,..
- Việc mà bạn nhờ ơng giúp nhiều
hơn việc mà bạn muốn giúp ông.
- Muốn đun nước hộ ông , lại nhờ
ông rút rạ, thổi khói, dập lửa,..
- Vài HS nêu.
5’
những việc gì ?
* GV cho HS liên hệ thực tế qua bài
học .
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- Tìm những từ ngữ chỉ đồ vật trong
gia đình em ?
- GV nhận xét giờ học , Dặn dò HS
xem bài ở nhà.
- HS nêu ,nhận xét ,bổ sung..
- HS liên hệ thực tế.
- HS nêu .
- HS nghe dặn dò.
<b>Tiết 3: TẬP VIẾT</b>
<b>CHỮ HOA I</b>
<b>I Mục tiêu :</b>
<b>- </b>Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Ích (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Ích nước lợi nhà (3 lần).
- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng trên trang vở tập viết.
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp.
- GV giáo dục HS yêu thích viết chữ đẹp .
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
- Chữ mẫu, vở tập viết.
III Các ho t ạ động d y-- h c :ạ ọ
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
3’
10’
<b>A.Ổn định lớp:</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài ghi bảng.</b>
<b>2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa .</b>
- GV đính mẫu chữ lên bảng.
- GV giới thiệu mẫu chữ.
- Chữ I gồm mấy nét?
- Chữ I có nét giống chữ nào?
- GV viết trên không , tô vào chữ
mẫu .
- Cho HS viết trên không ---> viết
3.<b>Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</b> :
- Cho HS nêu cụm từ ứng dụng ?
- Nêu ý nghĩa của cụm từ ứng dụng ?
<b>- </b>Lời khuyên làm những việc tốt cho
đất nước , gia đình.
- Cụm từ gồm mấy tiếng ?
- Khoảng cách giữa các chữ như thế
nào?
- GV theo dõi HS viết bảng , uốn sửa
- HS nghe.
- HS quan sát nhận xét số nét quy
trình viết chữ : I
- Gồm 2 nét , 1 nét cong trái, và nét
lượn ngang , 2 là nét móc ngược
trái phần cuối lượn vào trong.
- Có nét giống chữ : H
- HS viết trên không, viết bảng
con.
- HS nêu cụm từ ứng dụng:
+ Jch nước lợi nhà.
- 4 tiếng.
- Đủ để viết 1 con chữ o.
- HS viết bảng con.
15’
5’
cho HS.
4. <b>Hướng dẫn HS viết vào vở</b>
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS .
- GV thu vở chấm bài cho HS.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV n hận xét giờ học . Tuyên dương
HS viết tiến bộ .
- Dặn dò HS về nhà luyện viết.
- HS nghe dặn dò.
TIẾT 1<b>: TOÁN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1. </b>Kiến thức<b>:</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 - 28.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 - 28.
- Làm đúng các bài tập 1 (dòng 1); Bài 2 (a,b); Bài 3.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm tính trừ có nhớ và giải tốn.
3. Thái độ:
- HS u thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- 5 bó 1 chục que tính và 12 que tính rời.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
3’
12’
20’
<b>A.Ổn định lớp</b>
<b>B. Dạy học bài mới.</b>
<b>1. Hướng dẫn HS thực hiện phép </b>
<b>trừ dạng 52 - 8.</b>
- Nêu bài tốn: Có 52 que tính, bớt đi
28 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que
tính?
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
làm thế nào?
- Viết lên bảng:52 - 28 = ?
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính để
tìm kết quả; Cịn lại bao nhiêu que
tính?
- Em làm thế nào để tìm ra 24 que
tính?
- Hướng dẫn HS đặt tính, nêu cách
thực hiện phép tính như SGK.
- Gọi HS khác nhắc lại.
<b>2. Luyện tập, thực hành. </b>
a. <b>Bài 1</b>: Tính
- Nghe và nhắc lại bài toán.
- Thực hiện phép trừ 52 - 28.
- HS thao tác trên que tính để tìm
kết quả,
- Cịn 24 que tính.
- HS trả lời, nêu cách tìm.
- Theo dõi
3’
Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS lên
bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các
phép tính.
- Nhận xét, cho điểm HS.
b. <b>Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính
Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Muốn tính hệu ta làm thế nào?
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, thực
hiện.
c. <b>Bài 3</b>: Gọi HS đọc đề bài.
- GV ghi tóm tắt
- Hướng dẫn HS giải.
- Cho HS trình bày bài vào vở, 1 HS
lên bảng chữa.
- Nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- nhận xét giờ học.
- Yêu cầu HS hồn thành bài trong giờ
tự học.
- Đặt tính rồi tính.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- 3 HS lên bảng làm,
- Đọc đề bài.
- Nghe hướng dẫn , trả lời.
Bài giải:
Đội một trồng được số cây là:
92 - 38 = 54 (cây)
Đáp số: 54 cây
- Nhận xét
- HS nghe dặn dò.
<b>Tiết 2: CHÍNH TẢ (</b>Nghe viết)
<b> CÂY XỒI CỦA ƠNG EM </b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Mắc khơng q 5 lỗi trong bài.
- Làm được các BT2; BT3 (a).
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả và viết đẹp.
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
<b>III Các hoat động dạy học :</b>
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
3’
<b>A.Ổn định lớp</b>
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:- ghi bảng.</b>
2 . Hướng dẫn viết chính tả:
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn cần chép
- Cho HS đọc
- Tìm những hình ảnh nói lên cây
xồi?
- Mẹ làm gì khi mùa xồi chín?
- HS nghe.
- HS đọc lại
- Hoa nở trắng cành, chùm quả to,
đu đưa theo gió, đầu hè.
15’
10’
b) Hướng dẫn cách trình bày:
- Đoạn trích có mấy câu ?
- GV u cầu HS tìm từ khó dễ lẫn ?
- Cho HS viết bảng con ,uốn sửa cho
HS
c) Viết chính tả.
- GV đọc cho HS viết bài.
d) Soát lỗi.
e) Thu và chấm bài.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả .</b>
<b>Bài 2</b>: GV cho HS đọc yêu cầu.
- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS tự
làm bài.
- Cho HS chữa bài <sub></sub> nhận xét .
- GV chốt lại .
<b>Bài 3:</b> (a)- Cho HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS nêu cách làm.--> cho
HS tự làm bài.
- Cử đại diện nhóm HS lên điền từ
trên bảng lớp .
- Cho HS chữa bài ---> nhận xét .
- GV nhận xét , cho điểm.
- Tuyên dương HS có tiến bộ , viết
chữ đẹp .
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS ghi nhớ qui tắc viết chính
tả .
ơng.
- Có 4 câu.
- HS nêu , HS khác nhận xét , bổ
sung.
- HS luyện viết: trồng , lẫm chẫm,
nở trắng cành.
- HS viết bài.
- HS nêu yêu cầu .
+ Điền v ào chỗ trống g/ gh:
- ghềnh; gà; gạo ; ghi
+ 2 HS chữa bảng.
- HS nêu yêu cầu .
- HS làm bảng---> nhận xét .
+ Đáp án: sạch , xanh
-HS nghe nhận xét
- HS ghi nhớ ,nghe dặn dò.
TIẾT 3<b>: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh
(BT1); tìm được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ
(BT3.
- HS bước đầu hiểu các từ ngữ chỉ hoạt động .
- Giáo dục HS u thích học mơn luyện từ và câu.
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh SGK , bảng phụ , phấn màu.
<b>III Các hoạt động dạy --học:</b>
<b>TG </b><i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
3’
<b>A. Ổn định lớp:</b>
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
30’
5’
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b> Tìm các đồ vật được vẽ ẩn
trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật
dùng để làm gì.
- GV treo tranh , chia lớp thành 4
nhóm.
Nhận xét
<b>Bài 2:</b> - Cho HS đọc đề .
- Gọi 2 HS đọc bài thơ : thỏ thẻ .
- tìm những từ ngữ chỉ những việc nhà
mà bạn nhỏ muốn giúp ông ?
- Bạn nhỏ muốn giúp ông làm những
việc gì?
- Những việc mà bạn nhỏ muốn giúp
ông nhiều hay việc mà bạn nhỏ nhờ
ơng giúp nhiều hơn?
- Tìm nét ngộ nghĩnh, đáng u của
bạn nhỏ?
* GV chốt lại
- Ở nhà em thường làm những việc gì
gíup gia đình ?
- Em thường nhờ người lớn làm giúp
những việc gì ?
* GV cho HS liên hệ thực tế qua bài
học .
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- Tìm những từ ngữ chỉ đồ vật trong
gia đình em ?
- GV nhận xét giờ học , Dặn dò HS
xem bài ở nhà.
- Đọc u cầu
- Hoạt đơng nhóm 4
Thảo luận, ghi vào phiếu
- VD: Bát hoa to- đựng thức ăn.
+1 thìa - để ăn cơm,... thức ăn,..
- HS khác nhận xét , bổ sung.
- HS đọc bài, HS nêu và trả lời câu
hỏi.
+ đun nước, rút ra.,..
- Xách siêu nước, ơm rạ, dập lửa,
thổi khói,..
- Việc mà bạn nhờ ông giúp nhiều
hơn việc mà bạn muốn giúp ông.
- Muốn đun nước hộ ông , lại nhờ
ơng rút rạ, thổi khói, dập lửa,..
- Vài HS nêu.
VD: Thổi cơm. quét nhà, trông
em,..
- HS nêu ,nhận xét ,bổ sung..
- HS liên hệ thực tế.
- HS nêu .
- HS nghe dặn dò.
<b>Tiết 4: TẬP VIẾT</b>
<b>- </b>Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Ích (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Ích nước lợi nhà (3 lần).
- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng trên trang vở tập viết.
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp.
- GV giáo dục HS yêu thích viết chữ đẹp .
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
- Chữ mẫu, vở tập viết.
III Các ho t ạ động d y-- h c :ạ ọ
2’
3’
10’
15’
5’
<b>A.Ổn định lớp:</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài ghi bảng.</b>
<b>2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa .</b>
- GV đính mẫu chữ lên bảng.
- GV giới thiệu mẫu chữ.
- Chữ I gồm mấy nét?
- Chữ I có nét giống chữ nào?
- GV viết trên không , tô vào chữ
mẫu .
- Cho HS viết trên không ---> viết
bảng con - GV viết mẫu ---> hướng
dẫn HS viết – GV nhận xét sửa cho
HS .
3.<b>Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</b> :
- Cho HS nêu cụm từ ứng dụng ?
- Nêu ý nghĩa của cụm từ ứng dụng ?
<b>- </b>Lời khuyên làm những việc tốt cho
đất nước , gia đình.
- Cụm từ gồm mấy tiếng ?
- Khoảng cách giữa các chữ như thế
nào?
- GV theo dõi HS viết bảng , uốn sửa
cho HS.
4. <b>Hướng dẫn HS viết vào vở</b>
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS .
- GV thu vở chấm bài cho HS.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV n hận xét giờ học . Tuyên dương
HS viết tiến bộ .
- Dặn dò HS về nhà luyện viết.
- HS nghe.
- HS quan sát nhận xét số nét quy
trình viết chữ : I
- Gồm 2 nét , 1 nét cong trái, và nét
lượn ngang , 2 là nét móc ngược
trái phần cuối lượn vào trong.
- Có nét giống chữ : H
- HS viết trên không, viết bảng
con.
- HS nêu cụm từ ứng dụng:
+ Jch nước lợi nhà.
- 4 tiếng.
- Đủ để viết 1 con chữ o.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở theo yêu cầu
- HS nghe nhận xét
- HS nghe dặn dò.
TIẾT 1<b>: TOÁN </b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức:
- Thuộc bảng 12 trừ đi 1 số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 52 - 28.
- Biết tìm số hạng của 1 tổng.
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 52 - 28.
- Rèn kĩ năng làm tính trừ và giải tốn.
- Rèn tính cẩn thận khi làm tốn.
3. Thái độ:
- HS u thích học tốn.
<b>II. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
3’
30’
5’
<b>A. Ổn định lớp:</b>
<b>B. Hướng dẫn HS luyện tập:</b>
- GV nêu yêu cầu giờ học (cho HS tự
làm bài) . GV giúp đỡ HS yếu.
* Tổ chức chữa bài.
<b>Bài 1</b>:<b> Tính nhẩm</b>
- Yêu cầu HS tự nhẩm rồi ghi kết quả.
- Yêu cầu HS thông báo kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2</b>: (cột 1,2)
Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét, GV nhận xét.
<b>Bài 3</b>:(a,b)
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
- 3 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
<b>Bài 4</b>:<b> </b>
-Gọi HS đọc đề bài
tóm tắt.HDHS cách làm
- Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở.
- Chấm bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS hoàn thành bài trong
giờ tự học.
- Đọc yêu cầu
- Nhẩm rồi nêu kết quả
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở
- 3 em lên làm
Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Làm bài theo nhóm
- 3 em lên bảng làm
Nhận xét
- Đọc đề bài
- Làm vào vở
- 1 em lên bảng giải
Bài giải:
Số con gà là:
42 - 18 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
Nhận xét
<b> </b>
TIẾT 3<b>:</b> <b> TẬP LÀM VĂN</b>
- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ơng, bà trong những tình huống cụ
thể (BT1, BT2).
- Viết được 1 bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị
bão (BT3).
- Rèn kĩ năng nói, viết Tiếng việt.
- Giáo dục HS u thích học văn học .
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh SGK
<b>III Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
2’
3’
15’
15’
<b>A. Ổn định lớp:</b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng:</b>
<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập :</b></i>
<b>Bài 1:</b> Ông em (hoặc bà em) bị mệt.
Em hãy nói với ơng (hoặc bà) 2,3 câu
tỏ rõ sự quan tâm của mình.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS khá nói câu nói của mình .
- GV uốn sửa cho HS, tiếp tục cho HS
nêu câu nói của mình, GV nhận xét bổ
sung giúp đỡ HS hoàn thành câu .
<b>Bài 2:</b> Hãy nói lời an ủi của em với
ơng (bà):
- GV treo tranh và hỏi :
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?
+ Nếu em là em bé đó em sẽ nói lời an
ủi bà như thế nào ?
- GV cho HS nói lời an ủi , cho HS
nhận xét , bổ sung.
* Tương tự những bức tranh còn lại .
- GV nhận xét , tuyên dương HS nói
tốt.
<b>Bài 3:</b><i><b>Được tin quê em bị bão, bố mẹ </b></i>
<i><b>em về thăm ông bà. Em hãy viết 1 </b></i>
<i><b>bức thư ngắn (giống như viết bưu </b></i>
<i><b>thiếp) thăm hỏi ông bà.</b></i>
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV đọc 1 bưu thiếp mẫu .
- Cho HS tự làm bằng giấy nháp.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét bài làm của HS , cho
HS làm bài vào vở.
- HS nghe.
- HS nêu u cầu.
+ Ơng ơi , ơng làm sao đấy , cháu đi
gọi bố mẹ của cháu nhé!.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- H S quan sát tranh , trả lời câu hỏi
.
+ Hai bà cháu đứng cạnh một cây
+ Bà đừng buồn. Mai bà cháu mình
cùng nh au trồng cây khác bà nhé.
- HS khác, nhận xét bổ sung
- Nhiều HS nêu.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài tập
5’ <b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS về nhà viết bưu thiếp
thăm hỏi ông bà,hay người thân.
- HS nghe dặn dò.
- Về nhà thực hành qua bài học.
<b>Tiết 4: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b> Bài 11: </b>
I<b>.Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức:
- Kể được một số cơng việc thường ngày của từng người trong gia đình.
- Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ công việc nhà.
- HS khá, giỏi nêu được tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.
2. Kĩ năng:
- Rèn thói quen chăm làm việc nhà.
3. Thái độ:
- Có ý thức giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà tùy theo sức của mình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong SGK/ 24,25
III. Hoạt động dạy học:
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
5’
15’
13’
1. <b>Khởi động</b>:
2. <b>Hoạt động 1</b>: Quan sát tranh, thảo
luận
- Bước 1: Làm việc theo nhóm 2
HDHS quan sát H1 - H5/ 24,25
Thảo luận theo các câu hỏi
+ Gia đình Mai có những ai?
+ Hình nào mơ tả cảnh nghỉ ngơi trong
gia đình Mai?
- Bước 2: Hoạt động lớp
Nhận xét, bổ sung
<i>* Kết luận: Gia đình Mai gồm có ông </i>
<i>bà, bố, mẹ, em trai của Mai. Các bức </i>
<i>tranh cho thấy trong gia đình Mai ai </i>
<i>cũng tham gia làm việc tùy theo </i>
<i>sức ...mọi người ...thương yêu nhau ...</i>
3. <b>Hoạt động 2:</b>
Nói về cơng việc thường ngày của
những người trong gia đình mình.
- Bước 1: Trao đổi trong nhóm
Yêu cầu HS nhớ lại những việc làm
- Quan sát tranh trả lời các câu hỏi
- Đại diện nhóm lên trình bày
Nhận xét
- Hoạt động nhóm
2’
thường ngày của mình.
- Bước 2: Trao đổi trong nhóm
- Bước 3: Trao đổi cả lớp
Ghi các ý kiến của HS vừa kể H: Điều
gì sẽ xảy ra nếu bố, mẹ hoặc những
người khác trong gia đình khơng làm
trịn trách nhiệm của mình?
Phân tích cho HS hiểu về trách nhiệm
bổn phận của từng người trong gia
đình.
u cầu HS nói về những lúc nghỉ
ngơi trong gia đình .
H: Vào những lúc nhàn rỗi ... thường
làm gì?
<i>* Kết luận: Mỗi người đều có gia đình,</i>
<i>mọi người trong gia đình phải thương </i>
<i>u nhau. Sau những ngày làm việc </i>
<i>..nên có...</i>
4 <b>Củng cố, dặn dị</b>:
Nhận xét tiết học
ở nhà mình, ai làm những cơng
việc đó.
- Phát biểu ý kiến