Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.76 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2011
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 17: u - ư</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1) Kiến thức:
<b>-</b> Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
<b>-</b> Viết được: u, ư, nụ, thư.
<b>-</b> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.
2) Kĩ năng:
<b>-</b> Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
3) Thái độ:
<b>-</b> Có ý thức chăm học, giữ gìn đồ dùng học tập mơn tiếng việt.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
+ Học sinh: Bộ thực hành TV
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.</b>
<b> Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
- Đọc: da thỏ,thợ nề.
- Câu ứng dụng: SGK
- Viết: da thỏ
- Nhận xét ghi điểm.
<b>2. Bài mới</b>:<b> (40 phút)</b>Dạy chữ ghi âm u-ư
a. Nhận diện chữ: u
b. Phát âm, đánh vần tiếng
<b>-</b> Viết chữ u lên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn phát âm
<b>-</b> Rút ra tiếng: nụ
<b>-</b> Phân tích tiếng: nụ
<b>-</b> Đánh vần mẫu: nờ- u- nu-nặng- nụ
- Đọc trơn:
<b>-</b> Ghép tiếng: nụ
<b>-</b> Đọc từ trên xuống
<b>+ Dạy âm ư ( tương tự như u)</b>
c. Hướng dẫn viết chữ:
<b>-</b> Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao
d . Đọc từ ứng dụng.
<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng
<b>-</b> Giải thích từ đọc mẫu
- 4, 5 em đọc
<b>-</b> 2, 3 em đọc
<b>-</b> 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con.
- Quan sát - nhận diện
- Phát âm u (cá nhân, lớp)
- Có n + thêm u + thanh nặng được
nụ.
- Có n đứng trước, u đứng sau, dấu
nặng dưới chữ u.
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
<b>-</b> Cả lớp ghép tiếng nụ
<b>-</b> Cá nhân, bàn, tổ đọc.
Tiết 2
<b>3.</b>
<b> Luyện tập:(40p)</b>
a.Luyện đọc: chỉ bài trên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn hs viết bài 17 trong vở TV
<b>-</b> Quan sát chấm điểm học sinh
c.Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội
dung tranh.
<b>4.</b>
<b> Củng cố - dặn dò:(5p)</b>
- Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
- Hướng dẫn hs học bài và xem trước bài 18.
<b>-</b> Đọc trên bảng (1 số em)
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi
<b>-</b> Cá nhân, lớp.
<b>TOÁN</b>
1) Kiến thức:
- Biết 6 thêm 1 được 7; viết được số 7.
2) Kĩ năng:
- Đọc đếm được từ 1 đến 7; so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số
từ 1 đến 7.)
3) Thái độ:
<b>-</b> Có thái độ nghiêm túc khi học tốn.
* Phát triển HS khá giỏi: Bài tập 4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
+ Học sinh: Chữ số 7. que tính
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
<b>2. Bài mới : (18’)</b>Giới thiệu số 7
a) Lập số 7:
<b>-</b> Giáo viên đưa lần lượt các mẫu vật
<b>-</b> 6 thêm 1 được 7.
<b>-</b> Làm tương tự với 7 hình trịn…
<b>-</b> Kết luận tất cả các mẫu vật cô giới thiệu
đều có số lượng là mấy?
b) Giới thiệu số 7 in và 7 thường
<b>-</b> Gắn lên bảng chữ số 7 in
- 2 em làm BT bảng lớp
<b>-</b> Quan sát giới thiệu các mẫu vật
<b>-</b> Trả lời
- Nhiều em đọc: 5 thêm 1 được 6
- Trả lời: …là bảy
<b>-</b> Đọc số 7.
<b>-</b> Giới thiệu chữ số viết thường
<b>-</b> Giáo viên viết bảng, hướng dẫn nét độ
cao
c) Nhận biết thứ tự của số 7
<b>-</b> Giáo viên viết lên bảng dãy số 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7
<b>-</b> Hỏi cho biết vị trí số 7 đứng ở đâu trong
dãy số từ 1-7.
<b>-</b> Số liền trước số 7 là số nào?
<b>-</b> Đếm từ 1 đến 7.
<b>* Số 7 lớn hơn những số nào? </b>
<b>* Những số nào bé hơn số 7?</b>
<b>2.</b>
<b> Thực hành:(22p) </b>
<b>Bài 1: Yêu cầu hs viết chữ số vào vở</b>
<b>Bài 2: Treo bảng phụ bài tập 2 hướng dẫn</b>
học sinh đọc yêu cầu và làm bt2
- Chữa bài tập gọi đọc lại bài tập trên bảng:
7 gồm 6 và 1 7 gồm 1 và 6
<b> 7 gồm 5 và 2 7 gồm 2 và 5</b>
7 gồm 4 và 3 7 gồm 3 và 4
<b>Bài 3: Treo bảng phụ bài tập 3</b>
<b>-</b> Hướng dẫn h sinh đọc và làm bt3
<b>-</b> Nhận xét chữa bài
<b>3.</b>
<b> Củng cố - dặn dò:(5p)</b>
- Nhận xét chung tiết học – dặn dò hs về nhà
luyện tập thêm.
- Cá nhân, cả lớp đọc số 7
- Viết vào bảng con chữ số 7
<b>-</b> Số 7 là số đứng liền kề sau số 6
- Số 7
<b>-</b> Đếm que tính
* Trả lời (HS khá giỏi)
<b>-</b> Cả lớp viết số 7 vào vở
- 1 em lên bảng viết
- Quan sát đọc u cầu viết số thích hợp
vào ơ
<b>-</b> 3 hs lên bảng, cả lớp làm bảng con .
- Cả lớp cùng đọc để khắc sâu cấu tạo số
7
- Đọc u cầu viết số thích hợp vào ơ
<b>-</b> 2 em lên bảng điền
<b>-</b> Làm bài tập 3 vào vở
<b>-</b> lớp nhận xét.
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>BÀI : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành, giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- Giúp các em thực hiện tốt giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
- Biết yêu quý đồ dùng sách vở của mình .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Tranh bài tập 1, 3 phóng to
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Hoạt động 1:</b>Học sinh làm bài 1
- Hướng dẫn học sinh tô màu vào tranh
<b>2. Hoạt động 2 : Học sinh làm bài 2</b>
- Giới thiệu bộ đồ dùng học tập của mình
- Giáo viên nhận xét
- Kết luận đi học là có quyền lợi…
<b>3.Hoạt động 3: </b>Học sinh làm bài 3.
- Hướng dẫn học sinh đánh dấu + vào ô
những tranh vẽ có hoạt động đúng
- Kết luận tranh 1, 2, 6 đúng còn tranh 3, 4,
5 sai
- Giáo viên giảng giải thêm cần giữ đồ dùng
học tập tốt
- Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập tốt giúp
các em thực hiện tốt quyền học tập của mình
<b>4.Củng cố - dặn dị: </b>
- Nhận xét chung giờ học – dặn dò thực hiện
tốt như bài đã học.
- Tô màu vào các đồ dùng học tập trong
tranh của bài tập 1
- Từng đôi tự giới thiệu với nhau những
đồ dùng học tập của mình
- Các bạn khác nhận xét
<b>-</b> Làm bài tập 3 vào vbt
- Nghe
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 18: x - ch</b>
1) Kiến thức:
<b>-</b> Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
<b>-</b> Viết được: x, ch, xe, chó.
<b>-</b> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ô tô.
2) Kĩ năng:
<b>-</b> Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
3) Thái độ:
<b>-</b> Có ý thức học tập môn tiếng việt.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
+ Học sinh: Bộ thực hành TV
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.</b>
<b> Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
<b>-</b> Đọc: u, ư, nụ, thư.
<b>-</b> Câu ứng dụng: Thứ tư bé Hà thi vẽ.
<b>-</b> Viết: nụ, thư
- Nhận xét ghi điểm.
<b>2.Bài mới:(40p)</b>Dạy chữ ghi âm x-ch
a. Nhận diện chữ: x
b. Phát âm, đánh vần tiếng
<b>-</b> Viết chữ x lên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn phát âm
<b>-</b> Rút ra tiếng: xe
- Phân tích tiếng: xe
- Đánh vần mẫu: xờ - e - xe
<b>-</b> Đọc trơn: xe
<b>-</b> Ghép tiếng: xe
<b>-</b> Đọc từ trên xuống
<b>+ Dạy âm ch( tương tự như x)</b>
c) Hướng dẫn viết chữ:
<b>-</b> Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao
d ) Đọc từ ứng dụng.
<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng
<b>-</b> Giải thích từ đọc mẫu
<b>Tiết </b>
<b> Luyện tập:(40p)</b>
a. Luyện đọc: chỉ bài trên bảng
<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
b. Luyện viết:
<b>-</b> Hướng dẫn hs viết bài 18 trong vở TV
<b>-</b> Quan sát chấm điểm học sinh
c. Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác
nội dung tranh.
<b>4.</b>
<b> Củng cố - dặn dò:(5p)</b>
- Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
- Xem trước bài 19.
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con.
- Quan sát - nhận diện
- Phát âm x (cá nhân, lớp)
- Có x + thêm e được xe.
<b>-</b> Có x đứng trước, e đứng sau
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
- Viết bảng con: x, ch, xe, chó
- Đọc từ ứng dụng cá nhân - cả lớp.
<b>-</b> Đọc trên bảng (1 số em)
<b>-</b> Quan sát thảo luận nội dung tranh,
đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi
- Cá nhân, lớp.
<b>TOÁN</b>
<b>BÀI : SỐ 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1) Kiến thức:
- Biết 7 thêm 1 được 8; viết được số 8.
2) Kĩ năng:
- Đọc đếm được từ 1 đến 8; so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số
từ 1 đến 8.)
3) Thái độ:
* Phát triển HS khá giỏi: Bài tập 4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại
+ Học sinh: Chữ số 8. que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>+ Hoạt động 1: (18’)</b>Giới thiệu số 8
a) Lập số 8:
- Giáo viên đưa lần lượt các mẫu vật g/thiệu
với học sinh và nói có 7 hình tam giác thêm
1 hình tam giác là mấy tam giác?
<b>-</b> 7 thêm 1 được 8.
<b>-</b> Làm tương tự với 7 hình trịn…
<b>-</b> Kết luận tất cả các mẫu vật cô giới thiệu
đều có số lượng là mấy?
b) Giới thiệu số 8 in và 8 thường
<b>-</b> Giới thiệu chữ số viết thường
<b>-</b> GV viết bảng, hướng dẫn nét độ cao
c) Nhận biết thứ tự của số 8
- GV viết lên bảng dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- Hỏi cho biết vị trí số 7 đứng ở đâu trong
dãy số từ 1-8.
<b>-</b> Số liền kề trước số 8 là số nào?
<b>-</b> Đếm từ 1 đến 8.
<b>-</b> Số 8 lớn hơn những số nào?
<b>-</b> Những số nào bé hơn số 8?
<b>3.Thực hành: (18p)</b>
<b>Bài 1: Yêu cầu học sinh viết chữ số vào vở</b>
<b>Bài 2: Treo bảng phụ bài tập 2 hướng dẫn</b>
học sinh đọc yêu cầu và làm bt2
- Chữa bài tập gọi đọc lại bài tập trên bảng:
8 gồm 7 và 1 8 gồm 1 và 7
<b> 8 gồm 6 và 2 8 gồm 2 và 6</b>
8 gồm 5 và 3 8 gồm 3 và 5
8 gồm 4 và 4
<b>Bài 3: Treo bảng phụ bài tập 3</b>
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh đọc và làm bt3
<b>-</b> Nhận xét chữa bài
- 2 em làm BT bảng lớp
<b>-</b> Quan sát giới thiệu các mẫu vật
<b>-</b> Trả lời
- Nhiều em đọc: 7 thêm 1 được 8
- Trả lời: …là tám
<b>-</b> Đọc 8 tam giác, 8 hình tròn…
- Cá nhân, cả lớp đọc số 8
- Viết vào bảng con chữ số 8
<b>-</b> Số 8 là số đứng liền kề sau số 7
<b>-</b> Đếm que tính
- Số 7,6…..
* Trả lời (HS khá giỏi)
<b>-</b> Cả lớp viết số 8 vào vở
- 1 em lên bảng viết
- Quan sát đọc u cầu viết số thích
<b>-</b> 3 học sinh lên bảng, cả lớp làm
bảng con sgk
<b>-</b> Cả lớp cùng đọc để khắc sâu cấu
tạo số 8
- Đọc yêu cầu viết số thích hợp vào ô
<b>-</b> 2 em lên bảng điền
<b>4.</b>
<b> Củng cố - dặn dò: (4p)</b>
- Nhận xét chung tiết học – dặn dò về nhà.
Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2011
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 19: s - r</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1) Kiến thức:
<b>-</b> Đọc được: r, s, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
<b>-</b> Viết được: ể, s, sẻ, rễ.
<b>-</b> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
2) Kĩ năng:
<b>-</b> Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
3) Thái độ:
<b>-</b> Có ý thức học tập mơn tiếng việt để vận dụng vào đời sống.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
+ Học sinh: Bộ thực hành TV
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
<b>-</b> Đọc: x, ch, xe, chó.
<b>-</b> Câu ứng dụng: Xe ơ tơ chở cá về thị xã.
<b>-</b> Viết: chì đỏ
<b>-</b> Nhận xét ghi điểm.
<b>2. Bài mới:(40p)</b>Dạy chữ ghi âm s-r
a. Nhận diện chữ: s
b. Phát âm, đánh vần tiếng
<b>-</b> Viết chữ s lên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn phát âm
- Đánh vần mẫu: sờ - e – se- hỏi- sẻ
- Đọc trơn: sẻ
- Ghép tiếng: sẻ
- Đọc từ trên xuống
<b>+ Dạy âm r ( tương tự như s)</b>
c) Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao
d . Đọc từ ứng dụng.
- Viết các từ ứng dụng lên bảng
- Giải thích từ đọc mẫu
- 4, 5 em đọc
<b>-</b> 2, 3 em đọc
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con.
- Quan sát - nhận diện
- Phát âm s (cá nhân, lớp)
- Có s + thêm e+ thanh hỏi được sẻ.
<b>-</b> Có s đứng trước, e đứng sau, dấu
hỏi trên chữ e.
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
<b>-</b> Cả lớp ghép tiếng sẻ
<b>-</b> Cá nhân, bàn, tổ đọc.
- Viết bảng con: s, r, sẻ, rễ
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:(40p)</b>
a. Luyện đọc: chỉ bài trên bảng
<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
b. Luyện viết:
<b>-</b> Hướng dẫn hs viết bài 19 trong vở TV
<b>-</b> Quan sát chấm điểm học sinh
c. Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác
nội dung tranh.
<b>4. Củng cố - dặn dò:(5p)</b>
- Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
- Xem trước bài 20.
<b>-</b> Đọc trên bảng (1 số em)
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi
- Cá nhân, lớp.
<b>TOÁN</b>
<b>BÀI : SỐ 9</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1) Kiến thức:
- Biết 8 thêm 1 được 9; viết được số 9.
2) Kĩ năng:
- Đọc đếm được từ 1 đến 9; so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 8 trong dãy số
từ 1 đến 9.)
3) Thái độ:
<b>-</b> Có thái độ u thích khi học tốn.
* Phát triển HS khá giỏi: Bài tập 5.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại
+ Học sinh: Chữ số 9. que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
<b>2.Bài mới: (18’)</b>Giới thiệu số 9
a) Lập số 9:
<b>-</b> Giáo viên đưa lần lượt các mẫu vật
g/thiệu với học sinh và nói có 8 hình tam
giác thêm 1 hình tam giác là mấy tam
giác?
<b>-</b> 8 thêm 1 được 9.
<b>-</b> Làm tương tự với 9 hình trịn…
<b>-</b> Kết luận tất cả các mẫu vật cơ giới thiệu
đều có số lượng là mấy?
b) Giới thiệu số 9 in và 9 thường
- 2 em làm BT bảng lớp
- Quan sát giới thiệu các mẫu vật
<b>-</b> Trả lời
- Nhiều em đọc: 8 thêm 1 được 9
- Trả lời: …là chín
<b>-</b> Gắn lên bảng chữ số 9 in
<b>-</b> Đọc số 9.
<b>-</b> Giới thiệu chữ số viết thường
<b>-</b> Giáo viên viết bảng, hướng dẫn nét độ
cao
c) Nhận biết thứ tự của số 9
<b>-</b> Giáo viên viết lên bảng dãy số 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8,9
<b>-</b> Hỏi cho biết vị trí số 9 đứng ở đâu trong
dãy số từ 1-9.
<b>-</b> Số liền kề trước số 9 là số nào?
<b>-</b> Đếm từ 1 đến 9.
<b>-</b> Số 9 lớn hơn những số nào?
<b>-</b> Những số nào bé hơn số 9?
<b>3. Thực hành:(20p) </b>
<b>Bài 1: Viết số 9: Yêu cầu học sinh viết chữ</b>
số vào vở
<b>Bài 2: Số? Treo bảng phụ bài tập 2 hướng</b>
dẫn học sinh đọc yêu cầu và làm bt2
- Chữa bài tập gọi đọc lại bài tập trên bảng:
9 gồm 8 và 1 9 gồm 1 và 8
<b> 9 gồm 7 và 2 9gồm 2 và 7</b>
9 gồm 6 và 3 9 gồm 3 và 6
9 gồm 5 và 4 9 gồm 4 và 5
<b>Bài 3: > < = ?</b>
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh đọc và làm bt3
<b>-</b> Nhận xét chữa bài
<b>Bài 4: Số?</b>
- Nhận xét, chữa bài.
<b>4.</b>
<b> Củng cố - dặn dò:(2p)</b>
- Nhận xét chung tiết học – dặn dò hs về nhà
luyện tập thêm.
- Cá nhân, cả lớp đọc số 9
- Viết vào bảng con chữ số 9
<b>-</b> Số 9 là số đứng liền kề sau số 8
- Số 8
<b>-</b> Đếm que tính
* Trả lời (HS khá giỏi)
- Cả lớp viết số 9 vào vở
- 1 em lên bảng viết
- Quan sát đọc u cầu viết số thích hợp
vào ơ
- 4 hs lên bảng, cả lớp làm bảng con sgk
- Cả lớp cùng đọc để khắc sâu cấu tạo số
- Đọc yêu cầu bài tập
<b>-</b> 3 em lên bảng điền – cả lớp làm vào
vở.
- lớp nhận xét.
- 3em lên bảng làm, lớp làm bảng con.
<b> TN - XH</b>
<b>BÀI: VỆ SINH THÂN THỂ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Có ý thức tự làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: các hình trong sgk phóng to
+ Học sinh: xà phịng, khăn mặt, bấm móng tay
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Hoạt động 1:</b>Làm việc với cả lớp
<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi hàng ngày các em
phải làm gì để giử vệ sinh thân thể?
<b>2. Hoạt động 2 : </b>Làm việc với sgk
<b>-</b> Treo tranh trên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh quan sát trả lời tranh
nào có hành động đúng, thanh nào có
hành động sai
<b>-</b> Vì sao lại như vậy
<b>3. Hoạt động 3: </b>thảo luận cả lớp
<b>-</b> Giáo viêu lần lượt nêu câu hỏi yêu cầu
học sinh trả lời
<b>-</b> Kết luận hàng ngày các em phải có ý
thức giữ gìn vệ sinh thân thể, có như vậy
thân thể mới khoẻ mạnh
<b> 4 . Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét chung tiết học – dặn dị hs về
nhà ln vs sạch sẽ.
<b>-</b> Học sinh thảo luận trả lời
<b>-</b> Học sinh đứng dậy nói những việc
đã làm hàng ngày để giữ gìn vệ sinh
thân thể
<b>-</b> Quan sát tranh thảo luận nội dung
<b>-</b> Trình bày ý kiến của mình trước lớp
<b>-</b> Bạn khác nhận xét bổ sung
<b>-</b> Học sinh trả lời câu hỏi giáo viên
<b>-</b> Kể những việc mà nhiều người còn
mắc phải.
Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2011
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 20: K - KH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1) Kiến thức:
<b>-</b> Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
<b>-</b> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo,vù vù, ro ro, tu tu.
2) Kĩ năng:
<b>-</b> Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
3) Thái độ:
<b>-</b> Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
+ Học sinh: Bộ thực hành TV
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.</b>
<b> Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
<b>-</b> Đọc: s, r, sẻ, rễ.
<b>-</b> Câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
<b>-</b> Viết: cá rô
<b>-</b> Nhận xét ghi điểm.
<b>2. Bài mới: (40 phút)</b>Dạy chữ ghi âm k- kh
a. Nhận diện chữ: k
b. Phát âm, đánh vần tiếng
<b>-</b> Viết chữ k lên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn phát âm
<b>-</b> Rút ra tiếng: kẻ
- Phân tích tiếng: kẻ
<b>-</b> Đánh vần mẫu: k - e – ke- hỏi- kẻ
- Đọc trơn: kẻ
<b>-</b> Ghép tiếng: kẻ
<b>-</b> Đọc từ trên xuống
<b>+ Dạy âm kh ( tương tự như k)</b>
c. Hướng dẫn viết chữ:
<b>-</b> Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao
d . Đọc từ ứng dụng.
<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng
<b>-</b> Giải thích từ đọc mẫu
<b>Tiết 2</b>
<b>3.</b>
<b> Luyện tập:(40p)</b>
a. Luyện đọc: chỉ bài trên bảng
<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
b. Luyện viết:
<b>-</b> Hướng dẫn hs viết bài 20 trong vở TV
<b>-</b> Quan sát chấm điểm học sinh
c. Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác
nội dung tranh.
<b>4.</b>
<b> Củng cố - dặn dò:(5p)</b>
- Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
- Xem trước bài 21.
- 4, 5 em đọc
<b>-</b> 2, 3 em đọc
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con.
- Quan sát - nhận diện
<b>-</b> Phát âm k (cá nhân, lớp)
- Có k + thêm e+ thanh hỏi được kẻ.
<b>-</b> Có k đứng trước, e đứng sau, dấu
hỏi trên chữ e.
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
- Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế
- Đọc từ ứng dụng, cá nhân - cả lớp.
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
<b>-</b> Đọc trên bảng (1 số em)
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi
<b>-</b> Cá nhân, lớp.
<b> TOÁN</b>
<b>BÀI : SỐ 0</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1) Kiến thức:
2) Kĩ năng:
- Luyện kĩ năng đọc viết số 0, so sánh được số 0 với các số trong phạm vi 9.
3) Thái độ:
<b>-</b> u thích học tốn.
* Phát triển HS khá giỏi: Làm tiếp các dòng, cột còn lại trong các bài tập 1,2,3,
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: 3 quả cam, 1 giỏ lưới
+ Học sinh: Bộ thực hành học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
<b>2. Bài mới: (18’)</b>Giới thiệu số 0
a) Lập số 0:
<b>-</b> Đưa giỏ có đựng 3 quả cam lần lượt lấy
bớt đi cho đến khi khơng cịn quả nào.
<b>-</b> Kết luận trong giỏ còn bao nhiêu quả
cam?
b) Giới thiệu số 0 in và 0 thường
<b>-</b> Gắn lên bảng chữ số 0 in
<b>-</b> Đọc số 0.
<b>-</b> Giới thiệu chữ số viết thường
<b>-</b> Viết bảng, hướng dẫn nét độ cao
c) Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 - 9.
- Viết lên bảng dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8,9
<b>-</b> Hỏi cho biết vị trí số 0 đứng ở đâu trong
dãy số từ 0-9.
<b>-</b> Số liền kề sau số 0 là số nào?
<b>-</b> Đếm từ 0 đến 9.
<b>* Số 0 bé hơn những số nào? </b>
<b>* Những số nào lớn hơn số 0?</b>
<b>3.Thực hành:(20p) </b>
<b>Bài 1: Viết số 0: Yêu cầu học sinh viết chữ</b>
số vào vở
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống: (dịng</b>
2) Treo bảng phụ bài tập 2 hướng dẫn học
sinh đọc yêu cầu và làm bt2
<b>-</b> Chữa bài tập gọi đọc lại bài tập trên bảng:
<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo</b>
mẫu): dịng
- Nhận xét chữa bài
<b>Bài 4: > < = ? (cột 1,2)</b>
- 2 em làm BT bảng lớp
<b>-</b> Quan sát trả lời
<b>-</b> Trả lời
<b>-</b> Lấy 4 que tính và lần lượt bớt cho
đến khi khơng cịn que nào.
- Cá nhân, cả lớp đọc số 0
- Viết vào bảng con chữ số 0
<b>-</b> Số 0 là số đứng liền trước số 1
- Số 1
<b>-</b> Đếm que tính
* Trả lời (HS khá giỏi)
<b>-</b> Cả lớp viết số 0 vào vở (SGK)
- 1 em lên bảng viết
<b>-</b> Quan sát đọc u cầu viết số thích
hợp vào ơ
2 học sinh lên bảng, cả lớp làm sgk
<b>-</b> 1 số em đọc
- 2 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk
- Nhận xét, chữa bài.
<b>4.</b>
<b> Củng cố - dặn dò:(3p)</b>
<b>- Nhận xét chung tiết học – dặn dò hs về nhà</b>
luyện tập thêm.
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2011
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 21: Ôn tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1) Kiến thức:
<b>-</b> Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
<b>-</b> Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
<b>-</b> Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử.
2) Kĩ năng:
- Luyện kĩ năng nghe, kể, đọc, viết.
3) Thái độ:
- Có ý thức chăm học. Tham gia tích cực các hoạt động trong tiết học.
* Phát triển HS khá, giỏi: Kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể, bảng ôn.
+ Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
<b>-</b> Đọc: k, kh, kẻ, khế.
<b>-</b> Câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số
<b>-</b> Viết: cá kho
- Nhận xét ghi điểm
<b>2 Bài mới: (40’)</b>Giới thiệu bài ôn
a) Các âm chữ vừa học
<b>-</b> Giới thiệu đọc mẫu
b) Ghép chữ thành tiếng
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh ghép
- Ghép mẫu
<b>-</b> Hướng dẫn đọc các tiếng ghép được
<b>-</b> Hướng dẫn ghép bảng 2
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
<b>-</b> Giới thiệu từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả…
d) Viết từ ngữ ứng dụng
<b>-</b> Viết mẫu: xe chỉ củ sả
<b>-</b> Nhận xét, uốn nắn
<b>-</b> 4, 5em đọc
<b>-</b> 2 em đọc
<b>-</b> 2 em, cả lớp viết bảng con
<b>-</b> Quan sát - Nhận xét đọc cá nhân, cả
lớp
<b>-</b> Từng em ghép âm ở cột dọc với âm
ở hàng ngang
<b>-</b> Đọc các âm vừa ghép (cá nhân)
<b>-</b> Ghép, đọc (cá nhân, lớp)
<b>-</b> Đọc từ ứng dụng (cá nhân, nhóm,
lớp )
<b>Tiết 2</b>
<b>3.</b>
<b> Luyện tập:(40p)</b>
a. Luyện đọc:
<b>-</b> Đọc lại bài ôn trên bảng
<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng " Xe ô
tô chở Khỉ và Sư Tử về sở thú”
b. Luyện viết:
<b>-</b> Hướng dẫn hs viết trong vở TV bài 21.
c. Kể chuyện
<b>-</b> Giới thiệu tranh và đề bài kể chuyện
- Kể Chuyện: Thỏ và Sư Tử.
<b>-</b> Đặt câu hỏi cho học sinh trả lời để kể lại
theo tranh .
<b>4. Củng cố - dặn dò:(5p)</b>
<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
<b>-</b> HD hs học bài và xem trước bài 22.
- Đọc bài trên bảng (1 số em)
- Quan sát, thảo luận nội dung
<b>-</b> Đọc câu ứng dụng (HS khá, giỏi
<b>đọc trơn).</b>
<b>-</b> Viết vào vỏ TV
- Nghe
<b>-</b> Kể lại theo gọi ý của gv và theo
tranh.
<b>-</b> Kể từng đoạn theo tranh
<b>* Kể được 2- 3 đoạn truyện theo</b>
<b>tranh (HS khá, giỏi).</b>
-Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Đánh giá tình hình học tập trong tuần qua.</b>
+ Ưu: - Học sinh đi học đầy đủ, dúng giờ.
- Thực hiện tốt các nề nếp lớp.
- Có cố gắng trong học tập...
+ Tồn tại: - Một số em đi học muộn.
- Chưa tự giác trong học tập...
<b>II. Kế hoạch tuần tới:</b>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
-Chuẩn bị dụng cụ học tập trước khi đi học.
-Vệ sinh cá nhân,lớp học thường xuyên sạch sẽ.
- Thi đua giữ gìn sách vở sạch sẽ…