Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giao an l4 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.7 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ , ngày tháng năm </i>
TUẦN 1 TIẾT 1


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Mơn : TỐN</b>


<b>Bài dạy : ĐỌC,VIẾT,SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
<b>A. MỤC TIÊU.MCYST NBWSDTV SZV FAS RESAT EWT WAETE AW</b>


Giuùp học sinh:


 Giúp học sinh :ơn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC . </b>


 Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập .
<b>3.Bài mới : </b>


a.Hoạt động1:Giới thiệu bài:


Mục tiêu: HS nắm được tên bài học.
Cách tiến hành:


+ Trong giờ học này, các em sẽ được ôn tập


về đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số
b.Hoạt động2: Ơn tập về đọc viết số:


Mục tiêu: HS đọc, viết số có 3 chữ số một
cách thành thạo hơn.


Cách tiến hành:


+ 1học sinh nêu yêu cầu của bài tập 1.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.


+ Cho 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.


+ Nhận xét, chữa bài


c. Hoạt động 3: Ôn tập về thứ tự số


Mục tiêu: Ơn tập về thứ tự các số có ba chữ
số.


Cách tiến hành:


+ 1 học sinh nêu u cầu của bài tập 2.
+ Yêu cầu học sinh cả lớp suy nghĩ và tự làm
bài.


+ Nhận xét, chữa bài.


+ Taïi sao lại điền 312 vào sau 311.



+Tại sao lại điền 398 vaøo sau 399?


- Hs mang đầy đủ đồ dùng học tập


+ Nghe giới thiệu.


+ Viết (theo mẫu)


+ Học sinh cả lớp làm vào vở.
+ Hs kiểm tra bài cho nhau


+ Học sinh làm vào vở, 2 học sinh lên bảng
làm.


+ Vì số đầu tiên là số 310, số thứ hai là 311,
311 là số liền sau của 310, 312 là số liền sau
của 311.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. Hoạt động 4: Ôn luyện về so sánh số và
thứ tự số


Mục tiêu: Như mục tiêu bài học.
Cách tiến haønh:


<i>* Baøi 3:</i>


+ Yêu cầu học sinh đọc đề bài .
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.



+ Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


+ Tại sao điền được 303 < 330.


+ Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh các số
có 3 chữ số cách so sánh các phép tính với
nhau.


<i>* Bài 4:</i>


+ u cầu học sinh đọc đề bài, sau đó đọc
dãy số của bài


+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.


+ Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào?
+ Vì sao nói 735 là số lớn nhất trong các số
trên?


+ Số nào là số bé nhất trong các số trên? Vì
sao?


+ u cầu học sinh đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau.


4. Hoạt động 5: Củng cố và dặn dò


+ Gọi học sinh nhắc lại những nội dung


chính của bài.


+ Về nhà làm 1,2, 3 vào vở nháp
+ Nhận xét, tiết học.


+ 1 hoïc sinh nêu.
+ 1 học sinh nêu .


+ 3 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở.


+ Gọi học sinh trả lời.


+ Vì hai số cùng có số trăm là 3 nhưng 303
có 0 chục, còn 330 có 3 chục, 0 chục bé hơn
3 chục nên 303 bé hơn 330 .


+ Học sinh cả lớp làm vào vở.
+ Là 735.


+ Vì 735 có số trăm lớn nhất.


+ Số 142 vì số 142 có số trăm bé nhất.


+ 3-4 hs neâu


+ Hs về nhà làm lại bài vào vở nháp .


<b>* ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> Thứ , ngày tháng năm </i>


Tuần : 1 Tiết : 2


<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>
<b>MƠN : TỐN</b>


Bài dạy : CỘNG TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (Khơng nhớ)
<b>A. MỤC TIÊU.</b>


Giúp học sinh:


 Ơn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
 Củng cố giải bài tốn (có lời văn) về nhiều hơn ít hơn.
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>


+ Học sinh lên bảng làm bài1,2,3
+ Nhận xét, cho điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


a) Hoạt động 1:Ơn tập về phép cộng và phép
trừ (khơng nhớ) các số có ba chữ số:


Mục tiêu: Củng cố cách tính cộng, trừ các số
có ba chữ số.



Cách tiến hành:
<i>* Bài 1:</i>


+ Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài tập.


+ Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau nhẩm trước
lớp các phép tính trong bài.


+ Yêu cầu học sinh đổi chép vở để kiểm tra
bài của nhau.


<i>* Baøi 2:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của đề bài.
+ Yêu cầu học sinh làm bài.


+ Gọi học sinh nhận xét bài làm trên bảng
của bạn. Yêu cầu 4 học sinh vừa lên bảng lần
lượt nêu rõ cách tính của mình.


b) Hoạt động 2: Ơn tập giải bài tốn về nhiều
hơn, ít hơn:


Mục tiêu: Củng cố về giải tốn (có lời văn)
về nhiều hơn, ít hơn.


Cách tiến hành:


+ 3 học sinh lên bảng. Hs dưới lớp làm vào


vở nháp .


+ Tính nhẩm.


+ Học sinh làm vào vở.


+ 6 học sinh nối tiếp nhau nhẩm từng phép
tính. ( khơng làm phần b) )


+ Đặt tính rồi tính.


+ 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>* Baøi 3:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài.


+ Khối lớp 1 có bao nhiêu học sinh?


+ Số học sinh của Khối lớp 2 như thế nào so
với số học sinh của Khối lớp 1?


+ Vậy muốn tính số học sinh của Khối lớp 2
ta phải làm như thế nào?


+ Yêu cầu học sinh làm baøi.


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 4:</i>



+ Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
4. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:


+ Gọi học sinh nhắc lại cách làm bài tốn về
nhiều hơn ít hơn.


+ Về nhà làm bài tập về cộng trừ các số có
ba chữ số . 325 + 142 ; 623 + 275 ;
764 – 342 ; 859 – 736 .


+ Có 245 học sinh.


+ Số học sinh Khối lớp 2 ít hơn số học sinh
của Khối lớp 1 là 32 em.


+ 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào vở.


Giải:
Số hs khối 2 là:
245 – 32 = 213 (học sinh)
Đáp số: 213 học sinh.


+ 1 hs đọc


+ 1 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.


Giải:


Giá tiền 1 tem thư là:
200 + 600 = 800 (đồng)


Đáp số: 800 đồng


+ 3-4 hs neâu


+ Hs về nhà làm bài tập vào vở .


<b>* ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> Thứ Tư, ngày 19 tháng 08 năm 2009.</i>
Tuần : 1 Tiết : 3


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>MƠN : TỐN</b>
<b>Bài dạy : LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU.</b>


Giúp học sinh:


 Củng cố kĩ năng, tính cộng, trừ (khơng nhớ)các số có ba chữ số.
 Tim số bị trừ, số hạng chưa biết .


 Củng cố, ơn tập bài tốn về tìm x, giải tốn có lời văn .
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>1.Ổn định tổ chức :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Học sinh lên bảng làm baản tập tiết
trước


+ Nhận xét, cho điểm.
<b>3.Bài mới:</b>


a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:


Mục tiêu: HS nhớ được tên bài học mà
các em sẽ học.


Cách tiến hành:


+ Giáo viên nêu mục tiêu bài học và ghi
tên bài lên bảng.


b. Hoạt động2: Hướng dẫn luyện tập:
Mục tiêu: Như mục tiêu chính của bài.
Cách tiến hành:


<i>* Bài1:</i>


+ u cầu học sinh tự làm bài.


+ Chữa bài, hỏi thêm về cách đặt tính và
thực hiện tính:



+ Đặt tính như thế nào?


+ Thực hiện tính như thế nào?
<i>* Bài 2:</i>


+ 1 học sinh nêu yêu cầu.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.


+ Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài, hs dưới lớp
làm bài trên bảng con .


+ Nghe giới thiệu.


+ 3 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp
làm vào vở.


+ Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị,
hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng
hàng trăm.


+ Thực hiện tính từ phải sang trái.


+ 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làmvào vở
x – 125 = 344


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Gọi học sinh trả lời cách tìm số bị trừ,
số hạng chưa biết.


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.


<i>* Bài 3:</i>


+ Gọi học sinh đọc đề bài.


+ Đội đồng diễn thể dục có tất cả bao
nhiêu người?


+ Trong đó có bao nhiêu nam?


+ Vậy muốn tìm số nữ ta phải làm gì?
+ Tại sao?


+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Nhận xét , tuyên dương.


<b>4. Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò:</b>
+ Gọi học sinh nêu cách tìm số bị trừ, số
hạng chưa biết .


+ Về nhà làm các bài tập 235+ 142 ; 623
+ 257 ; 764 - 342 ; 859 – 736


+2 Hs neâu


+ 285 người
+ 140 nam


+ Ta phải thực hiện phép trừ.



+ Vì tổng số nam và nữ là 285 người, đã biết số
nam là 140 người, muốn tìm số nữ ta phải lấy
tổng số người trừ đi số nam đã biết.


+ 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp
làm vào vở.


Giaûi:


Số nữ trong đội đồng diễn là:
285 – 140 = 145 (người)
Đáp số: 145 người


+ 2 hoïc sinh.


- Hs về nhà làm bài tập vào vở .
<b>* ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> Thứ , ngày tháng năm </i>
Tuần : 1 Tiết : 4


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>MƠN : TỐN</b>


Bài dạy : CỘNG CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (Có nhớ một lần )
<b>A. MỤC TIÊU.</b>


Giúp học sinh:


 Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số


(có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm).


 Củng cố, ơn lại cách tính độ dài đường gấp khúc.
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


+ Gọi học sinh lên bảng làm bài tập tiết
trước


+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
<b>2.Bài mới:</b>


a. Hoạt động1: Giới thiệu bài:


Mục tiêu: HS nhớ được tên bài học mà các
em sẽ học.


Caùch tiến hành:


+ Giáo viên nêu mục đích và giờ học và ghi
tên bài lên bảng.


b. Hoạt động2: Hướng dẫn thực hiện phép
cộng các số có ba chữ số .


Mc tiêu: Như mục tiêu 1 của bài.
Cách tiến hành:



Phép cộng 435+127


+ Giáo viên viết lên bảng 435 + 127. Yêu
cầu học sinh đặt tính


+ u cầu học sinh cả lớp suy nghĩ và tự thực
hiện phép tính trên, sau đó cho học sinh nêu
cách tính.




Phép cộng 256+162


+ Giáo viên viết lên bảng và các bước tiến
hành tương tự như với phép cộng 435 + 127.
* Phép cộng 435 + 127 là phép cộng có nhớ
1 lần từ hàng đơn vị sang hàng chục.


Phép cộng 256 + 162 là có nhớ 1 lần từ
hàng chục sang hàng trăm.


c. Hoat động3: Luyện tập - thực hành:


+ 2 học sinh lên bảng làm bài hs cả lớp làm
trên bảng con


+ Nghe giới thiệu


+ 1 học sinh lên bảng đặt tính, lớp làm vào


bảng con.


+435


127
562


- 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1


- 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6,viết 6
- 4 cộng 1 bằng 5, viết 5


+ Học sinh đặt tính và làm bảng con sau đó
nêu cách tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mục tiêu: Như mục tiêu 2 của bài.
Cách tiến hành:


<i>* Bài 1:</i>


+ Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu học
sinh làm bài


+ Yêu cầu từng học sinh vừa lên bảng nêu rõ
cách thực hiện phép tính của mình. Học sinh
cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.


<i>* Baøi 2:</i>



Hướng dẫn học sinh làm bài tương tự
như với bài tập 1 .


+ Chữa bài và cho điểm học sinh .
<i>* Bài 3:</i>


+ Một học sinh đọc đề bài.
+ Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Cần chú ý khi đặt phép tính.


+ Thực hiện tính như thế nào?
+ Yêu cầu học sinh làm bài.


+ Gọi học sinh nhận xét bài của bạn.
+ Chữa bài và cho điểm.


<i>* Baøi 4:</i>


+ Một học sinh đọc yêu cầu của bài.


+ Muốn tính độ dài của đường gấp khúc ta
làm như thế nào?


+ Đường gấp khúc ABC gồm những đoạn
thẳng nào tạo thành.


+ Hãy nêu độ dài của mỗi đoạn thẳng.


+ Yêu cầu học sinh tính độ dài đường gấp
khúc ABC.



+ Nhận xét chữa bài cho điểm học sinh .
<b>3. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò:</b>


+ Gọi học sinh nhắc lại cách cộng các số có 3
chữ số.


+ 3 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
256 417 555
+ 125 +168 + 209


381 585 764


+ 3 học sinh lên bảng làm bài hs cả lớp làm
bài vào bảng con .


+ Đặt tính


+ Cần chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng
hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục, trăm
thẳng hàng trăm.


+ Từ phải sang trái.


+ 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào vở. ( không làm phần b/ )


+ 1 học sinh đọc


+ Tính tổng độ dài các đoạn thẳng của


đường gấp khúc đó.


+ Gồm 2 đoạn thẳng AB và đoạn thẳng BC.
+ AB dài 126cm, BC dài 137cm


+ 1 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở




Bài giải


Độ dài đường gấp khúc ABC
126 + 137 = 263 ( cm )
Đáp số : 236 ( cm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Về nhà làm bài tâp vào vở 132 + 259 ;
423 + 258 ; 218 + 517 ; 457 + 463 .


+ Nhận xét tiết hoïc.


+ Học về nhà làm bài tập vào vở .


* ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG :





---



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần : 1 Tiết : 5


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>MƠN : Tốn </b>
<b>Bài dạy : LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU.</b>


Giúp học sinh:


 Củng cố phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang
hàng trăm).


<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Học sinh lên bảng làm bài 1,2,3 trang 6.
+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
<b>2. Bài mới:</b>


a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:


Mục tiêu: HS nhớ được ten bài học mà các
em sẽ học.


Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên
bảng.



b. Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập:
Mục tiêu: Như mục tiêu bài học.
Cách tiến hành:


<i>* Baøi 1:</i>


+ Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của bài.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.


+ Yêu cầu học sinh vừa lên bảng nêu rõ cách
thực hiện phép tính của mình. Học sinh cả
lớp nhận xét bài của bạn.


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 2:</i>


+ Bài yêu cầu chúng ta làm gì?


+ u cầu học sinh nêu các đặt tính, cách
thực hiện phép tính rồi làm bài.


+ Gọi học sinh nhận xét bài của bạn, nhâïn
xét cả về cách đặt tính và kết quả tính.


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 3:</i>


+ Yêu cầu đọc tiếp bài tốn.


+ Thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?


+ Thùng thứ 2 có bao nhiêu lít dầu?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ u cầu học sinh dựa vào tóm tắt để đọc


+ 3 học sinh lên bảng.


+ Nghe giới thiệu.


+ 1 hoïc sinh


+ 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào vở.


+ Đặt tính.


+ Đặt tính sao cho đơn vị thẳng hàng đơn vị,
chục thẳng hàng chục, trăn thẳng hàng trăm.
+ Thực hiện tính từ phải sang trái.


+ 4 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở.


+ 1 học sinh đọc đề.
+ 125 lít dầu.


+ 135 lít dầu.


+ Cả 2 thùng có bao nhiêu lít dầu.



+ Thùng thứ nhất có 125 lít dầu, thùng thứ 2
có 135 lít dầu. Hỏi cả 2 thùng có bao nhiêu lít
dầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thành đề tốn.


+ Chữa bài và cho điểm HS.
<i>* Bài 4:</i>


+ Cho học sinh xác định yêu cầu của bài.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.


+ Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng
phép tính trong bài..


+ Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau


<b>c. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b>
+ Thầy vừa dạy bài gì?


+ Về nhà luyện tập thêm về các cộng các số
có 3 chữ số.


+ Về làm bài 1,2,3 trang 7.
+ Nhận xét tiết học.


Cả 2 thùng có số lít dầu là:
125 + 135 = 260 (lít)
Đáp số: 260 (lít)



+ Học sinh làm bài vào vở.


+ 9 học sinh nối tiếp nhau đọc từng phép tính
trước lớp.


+ HS trả lời .


+ Về làm lại các bài tập đã sai .


TỔ TRƯỞNG


………
………
………
………
……….
………


BAN GIÁM HIỆU


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>MƠN : TỐN </b>



<b>Bài dạy : TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần)</b>
<b>A. MỤC TIÊU.</b>


Giúp học sinh:


 Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
 Vận dụng vào giải tốn có lời văn về phép trừ


<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1.Kiểm tra bài cuõ:


- Học sinh lên bảng làm bài 1,2,3 trang 7.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
2. Bài mới:


<i>a.<b> Hoạt động 1</b><b> : Hướng dẫn học sinh thực</b></i>
<i><b>hiện phép tính có3 chữ số:</b></i>


<i>Mục tiêu: Như muc tiêu 1 của bài.</i>
<i>Cách tiến hành:</i>


* Phép trừ số 432 – 215:


+ Giáo viên viết lên bảng phép tính 432 –
215.



+ Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc.
+ Hướng dẫn HS thực hiện phép tính trên.


+ Gọi học sinh nhắc lại phép tính.
* Phép trừ số 627 – 143:


+ Tiến hành tương tự với phép trừ .


+ Tiến hành các bước tương tự như với phép
trừ 432 – 215.


Lưu ý: Phép trừ 432 – 215 = 217 là phép trừ
có nhớ 1 lần ở hàng chục.


+ Phép trừ 627 – 143 là phép trừ có nhớ 1 lần
ở hàng trăm.


<i>b. Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành:</i>
Mục tiêu: như mục tiêu 2 của bài.


Cách tiến hành:
<i>* Bài 1:</i>


+ 1 học sinh nêu yêu cầu của bài.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.


+ Yêu cầu từng học sinh vừa lên bảng nêu rõ


+ 3 hoïc sinh.



+ 1 học sinh lên bảng đặt tính.
<i>−</i>432


215
217


+ 2 không trừ được với 5 lấy 12 trừ 5 bằng 7,
viết 7 nhớ 1


+ 1 thêm 1 bằng 2; 3trừ 2 bằng1, viết 1
+ 4 trừ 2 bằng 2, viết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cách thực hiện phép tính của mình.


+ HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.


+ Chữa bài và cho điểm học sinh (nếu khơng
có điều kiện, được phép giảm bớt cột 4, 5)
<i>* Bài 2:</i>


+ 1 học sinh nêu yêu cầu của bài.


+ Hướng dẫn học sinh làm bài tương tự như
với bài 1 ( nếu khơng có điều kiện, được
phép giảm bớt cột 3, 4)


Lưu ý: học sinh phép trừ có nhớ ở hàng trăm.
<i>−</i>746



251 <i>−</i>
555
160
495 395
<i>* Baøi 3:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài.


+ Tổng số tem của 2 bạn là bao nhiêu?
+ Trong đó bạn Bình có bao nhiêu con tem?
+ Bài tốn u cầu tìm gì?


+ Yêu cầu học sinh làm bài.
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò :


+ Gọi 1 học sinh nêu lại cách trừ các số có 3
chữ số.


+ Về nhà laøm baøi 1,2,3 trang 8.


+ 335 con tem.
+ 128 con tem.


+ Tìm số tem của bạn Hoa?


+ 4 học sinh lên bảng lên bảng làm bài, học
sinh cả lớp làm bài vào vở.


Giaûi:



Số tem của bạn Hoa là:
335 -128 = 207 (con tem)
Đáp số: 207 (con tem)


+ HS nêu lại .


+ Về chuẩn bị về sau .
Rút kinh nghiệm tiết dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>MƠN : TỐN </b>
<b>Bài dạy : LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU.</b>


Giúp học sinh:


 Rèn luyện kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số(có nhớ một lần hoặc khơng có nhớ).
 Vận dụng vào giải tốn có lời văn về phép trừ, phép cộng.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Kiểm tra bài cuõ:</b>


+ Học sinh lên bảng làm bài 1,2,3 trang 8.
+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.


<b>2. Bài mới:</b>


Hoạt động 1: Luyện tập thực hành:
<i>Mục tiêu: như mục tiêu bài học.</i>
<i>Cách tiến hành:</i>


<i>* Baøi 1:</i>


+ 1 học sinh nêu yêu cầu của bài.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.


+ Yêu cầu học từng sinh vừa lên bảng nêu rõ
cách thực hiện phép tính của mình.


+ Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét bài
của bạn.


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 2:</i>


+ 1 học sinh nêu yêu cầu của bài.


+ u cầu học sinh tự làm bài ( nếu khơng có
điều kiện, được phép giảm bớt phần b. )


+ Học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.


+ Giáo viên gọi học sinh nêu lại cách đặt
tính và cách thực hiện phép tính.



<i>* Bài 3:</i>


+ Bài tốn u cầu gì.


+ Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài
(nếu khơng có điều kiện, được phép chỉ làm
cột cuối)..


+ Chữa bài:


+ Tại sao trong ô thứ nhất lại điền 326


+ 3 học sinh lên bảng làm bài.


+ 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào vở.


+ Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính
<i>−</i>542


318 <i>−</i>
660
251
224 409


+ Điền số thích hợp vào ơ trống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Số cần điền vào ơ trống thứ 2 là gì trong
phép trừ? Tìm số này bằng cách nào?



+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 4:</i>


+ u cầu học sinh đọc phần tóm tắt của bài
tốn.


+ Bài tốn cho ta biết những gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ u cầu học sinh dựa vào tóm tắt để đọc
thành đề bài hồn chỉnh.


+ Yêu cầu học sinh làm bài.


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<b>3. Hoạt động 2: Củng cố, dặn dị :</b>
+ Cơ vừa dạy bài gì?


+ Về nhà làm bài 1,2,4 trang 9.
+ Nhận xét tiết học.


số bị trừ 752 trừ đi số trừ 426 thì được hiệu là
326.


+ Là số bị trừ trong phép trừ. Muốn tìm số bị
trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.


+ Học sinh đọc thầm



+ Ngày thứ nhất bán đợc 415 kg gạo, ngày
thứ 2 bán được 325 kg?


+ Cả hai ngày bán được bao nhiêu kg gạo?
+ Một cửa hàng thứ nhất án được 415 kg gạo;
ngày thứ hai bán được 325 kg gạo. Hỏi cả 2
ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg
gạo?


Giaûi:


Số kg cả 2 ngày bán được là:
415 + 325 = 740 (kg)
Đáp số: 740 kg gạo


+ Về chuẩn bị bài sau .


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>MƠN : TỐN </b>


<b>Bài dạy : ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b>A. MỤC TIÊU.</b>


Giúp học sinh:


 Củng cố các bảng nhân đã học.
 Biết nhân nhẩm với số tròn trăm.



 Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải tóan.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Gọi học sinh lên bảng làm bài 1,2,3/9.
+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
<b>3.Bài mới:</b>


<i>A Hoạt động 1:- Ôn tập các bảng nhân :</i>
<i>Mục tiêu: như mục tiêu 1 của bài.</i>


<i>Cách tiến hành: </i>


+ Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng các bảng
nhân2,3,4,5.


+ Yêu cầu học sinh tự làm phần a bài tập 1
vào vở sau đó yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
<i>b- Hoạt động 2 : Thực ê hiện nhân nhẩm với số</i>
<i>trịn tră m:</i>


<i>Mục tiêu: Như mục tiêu 2 của bài.</i>
<i>Cách tiến hành:</i>



+ Hướng dẫn học sinh nhẩm, sau đó u cầu
các em tự làm bài 1 phần b.


(tính 2 trăm nhân 3 bằng cách nhẩm 2 nhân 3
= 6, vậy 2 trăm nhân 3 = 6 trăm, viết laø
200 X 3 = 600)


+ Yêu cầu học sinh nhận xét bài của bạn.
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.


<i>c- Hoạt động 3: Tính giá trị của biểu thức :</i>
<i>Mục tiêu: Như mục tiêu 3 của bài.</i>


<i>Cách tiến hành:</i>


+ Giáo viên viết lên bảng biểu thức
4 x 3 + 10 = ?


+ Yêu cầu học sinh cả lớp suy nghĩ để tính
giá trị của biểu thức này.


+ Yêu cầu học sinh cả lớp làm bài.
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.


+ 3 học sinh lên bảng.


+ 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở


+ Học sinh thực hiện phép tính



+ 3 học sinh lên bảng, học sinh cả lớp làm
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>* Baøi 3:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài.


+ Trong phịng ăn có mấy cái bàn?
+ Mỗi cái bàn xếp mấy cái ghế?
+ Vậy 4 cái ghế được lấy mấy lần ?


+ Muôn tính sô ghê trong phòng n ta làm
như theẫ nào?


+ u cầu học sinh làm bài.
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 4:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài.


+ Hãy nêu cách tính chu vi của 1 hình tam
giác.


+ Hãy nêu độ dài các cạnh của ta, giác ABC
+ Hình tam giác ABC có điểm gì đặc biệt?
(có độ dài 3 cạnh bằng nhau)


+ Hãy suy nghĩ để tính chu vi của hình tam
giác này bằng 2 cách (có thể yêu cầu HS


trả lời miệng).


<b>3. Hoạt động 4: Củng cố và dặn dị:</b>
+ Cơ vừa dạy bài gì?


+ Về nhà làm bài 1,2,3/10.


+ Về ơn các bảng nhân chia đã học .
+ Nhận xét tiết học.


+ Trong phòng ăn có 8 cái trịn, cứ mỗi cái
bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phịng ăn có bao
nhiêu cái ghế?


+ 8 cái bàn
+ 4 cái ghế
+ 8 lần


+ 1học sinh lên bảng, hs cả lớp làm vào vở
Giải:


Số ghế trong ăn có là:
4 x 8 = 32 (cái ghế)
Đáp số: 32 cái ghế


+ Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam
giác đó


+ Độ dài AB là 100cm, BC là 100 cm, CA là
100 cm



Caùch 1:


Chu vi hình tam giác ABC là:
100 + 100 + 100 = 300 (cm)
Đáp số: 300 cm
Cách 2:


Chu vi tam giác ABC là:
100 x 3 = 300 (cm)
Đáp số: 300 cm


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>MƠN : TỐN </b>


<b>Bài dạy : ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
<b>A. MỤC TIÊU.</b>


Giúp học sinh:
 Ôn tập các bảng chia.


 Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4(phép chia hết).
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>




<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


+ Gọi học sinh lên bảng làm bài 1,2,3/10
+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
<b>2. Bài mới:</b>


<i>a- Hoạt động 1: Giới thiệu bài</i>


Mục tiêu: HS nắm được mục tiêu và tên bài
học mà các em sẽ học.


Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên
bảng


b- Hoạt động 2: Ôn tập các bảng chia
Mục tiêu: Như mục tiêu 1 của bài.
Cách tiến hành:


+ Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng các
bảng chia 2,3,4,5.


+ Yêu cầu học sinh tự làm bài tập 1 a vào vở,
sau đó yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


c- Hoạt động 3: Thực hiện chia nhẩm các
phép chia có số bị chia là số trịn trăm



Mục tiêu: Như mục tiêu 2 của bài.
Cách tiến hành:


+ Hướng dẫn học sinh nhẩm, sau đó yêu cầu
các em tự làm bài 1, phần b


+ Yêu cầu học sinh nhận xét bài của bạn
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.


<i>* Baøi 3:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài .
+ Có tất cả bao nhiêu cái cốc?


+ Xếp đều vào 4 hộp nghĩa là như thế nào?
+ Bài toán yêu cầu tính gì?


+ Yêu cầu học sinh làm bài.


+ 3 học sinh lên bảng.


+ Nghe giới thiệu


+ 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào vở


+ Có 24 cái cốc, được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi
mỗi có bao nhiêu cái cốc?


+ 24 cái cốc



+ Nghóa là 24 cái cốc thành 4 phần bằng
nhau.


+ Tìm số cốc trong mỗi chiếc hộp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<b>3. Hoạt động 5: Củng cố, dặn dị:</b>
+ Cơ vừa dạy bài gì?


+ Về nhà ơn lại các bảng nhân chia đã học.
+ Về nhà làm bài 1,2,3/11


+ Nhận xét tiết học.


lớp làm vào vở.
Giải:


Số cốc trong mỗi chiếc hộp la:ø
24 : 4 = 6 (cái cốc)


Đáp số: 6 cái cốc


+Về chuẩn bị tiết sau.


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>MƠN : TỐN</b>
<b>Bài dạy : LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU.</b>


Giúp học sinh:


 Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số phần bằng
nhau của đơn vị, giải tốn có lời văn.


 Rèn kĩ năng xếp hình đơn giản
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


 Hình vẽ trong bài tập 2.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


1.Kiểm tra bài cũ:


+ Gọi học sinh lên bảng làm bài 1,2,3/11
+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
<b>2.Bài mới:</b>


Hoạt động 1: Thực hành


Mục tiêu: Như mục tiêu bài học.
Cách tiến hành:


<i>* Bài 1:</i>



+ Giáo viên ghi lên baûng : 4 x 2 + 7


+ Yêu cầu học sinh nhận xét về 2 cách tính
giá trị của biểu thức trên


Caùch 1: 4 x 2 + 7 = 8 + 7 = 15
Caùch 2: 4 x 2 + 7 = 4 x 9 = 36


+ Trong 2 cách tính trên cách nào đúng, cách
nào sai.


+ Yêu cầu học sinh suy nghĩ và làm bài.
+ Gọi 1 học sinh nhắc lại cách tính giá trị của
biểu thức .


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài 2:


+ 1 học sinh nêu yêu cầu của bài.


+ u cầu học sinh quan sát hình vẽ và hỏi:
Hình nào đã khoanh vào 1 phần 4 số con vịt ?
vì sao?


+ Hình b đã khoanh vào 1 phần mấy số con
vịt? Vì sao?


<i>* Bài 3:</i>



+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài


+ 3 hoïc sinh.


+ Cách 1 đúng, cách 2 sai


+ 3 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào vở


+ Hình a đã khoanh vào 1 phần tư số con vịt.
Vì có tất cả 12 con vịt, chia thành 4 phần
bằng nhau thì mối phần có 3 con vịt, hình a
đã khoanh vào 3 con vịt


+ Hình b đã khoanh vào 1 phần 3 số con vịt,
vì có tất cả 12 con, chia thành 3 phần bằng
nhau thì mỗi phần được 4 con vịt, hình b đã
khoanh vào 4 con vịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
3. Hoạt động 2: Củng cố, dặn dị:
+ Cơ vừa dạy bài gì?


+ Gọi 1 học sinh nhắc lại cách tính giá trị của
biểu thức


+ Về nhà làm bài 1,2,5/12
+ Nhận xét tiết học



có bao nhiêu học sinh?


+ 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm vào vở


Giaûi:


Bốn bàn có số học sinh là:
2 x 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.


+ Veà chuẩn bị bài sau .
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×