Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

giao an lop 5 tuan 28 nam 2012 Tam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.87 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 28



<b>NGÀY</b>

<b>MÔN</b>

<b>ĐẦU </b>

<b>BÀI</b>



<b>Thứ 2</b>


<b>22/3/2010</b>



<b>Tập đọc</b>


<b>Tốn</b>



<b>Chính tả</b>


<b>Ôn tập (T1)</b>



Luy

ện Tập Chung



<b>Ôn tập (T2)</b>


<b>Thứ 3</b>


<b>23/3/2010</b>



<b>L.từ và câu </b>


<b>Tốn </b>


<b>Khoa học </b>


Kể chuyện



<b>Ôn tập (T3)</b>



Luy

ện Tập Chung



S

ự Sinh Sản Của Động Vật



<b>Ôn tập (T4)</b>



<b>Thứ 4</b>


<b>24/3/2010</b>



<b>Tập đọc</b>


<b>Tốn</b>


<b>Đạo đức </b>


<b>TLàm văn</b>



<b>Ôn tập (T5)</b>



Luy

ện Tập Chung



Em Tìm Hi

ểu Về Liên Hợp Quốc



<b>Ôn tập (T6)</b>



<b>Thứ 5</b>


<b>25/3/2010</b>



<b>L.từ và câu </b>


<b>Lịch sử </b>


<b>LS ĐP </b>


<b>Toán</b>


<b>Khoa học</b>



<b>Kieåm tra Đọc (GHKII )</b>


<b>Tiến Vào Dinh Độc Lập</b>




<b>Giải Phóng Thị Xã Sóc Trăng</b>


<b>Ơn Tập Về Số Tự Nhiên</b>



<b>S</b>

<b>ự Sinh Sản Của Cơn Trùng</b>



<b>Thứ 6</b>


<b>26/3/2010</b>



<b>Địa lí</b>


<b>Tốn</b>


<b>TLàm văn</b>


<b>KỸ THUẬT</b>



Châu M

ĩ (tt)



Ôn

T

ập Về Phân Số



<b>Kiểm Tra Viết (GHKII)</b>



Lắp Máy Bay Trực Thăng (Tiết 2)




1



-THỨ HAI / 22/3 / 2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Mục tiêu: </b>



-

Đọc trơi chảy, lưu lót bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng / phút ; biết




đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn ; thuộc 4-5 bài thơ(đoạn thơ) , đoạn văn dễ nhớ ; hiểu
nội dung chính , ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn .


- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2)


* HS khá , giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ,
hình ảnh mang tính nghệ thuật.


<b>II. Chuẩn Bị :</b>


- Phiếu viết tên các bài T Đ-HTL trong 9 tuần đầu SGK, cho HS bốc thâm.


<b>III . Các Hoạt Động :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>



<b>HOÏC SINH</b>


<b>1.</b>

<b>Ổn định </b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>2. Bài cũ:</b>



<b>-</b> Cho HS đọc bài Đất nước kết hợp trả lời câu hỏi .
<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm

.



<b>3. </b>

<b>Bài mới :</b>



a/ GT :Tiết học hơm nay sẽ giúp các em ôn tập củng cố lại kiến thức để chuẩn


bị kiểm tra GHKII.


- GV ghi tựa bài .



<b> b/ nội dung </b>


H Đ 1 :Kiểm tra tập đọc và HTL :


- Gọi từng HS lên bóc thăm( Phiếu thăm đã ghio sẵn ) . và trả lời câu hỏi .
- Cho HS đọc và trả lời câu hỏi .


- GV nhận xét tuyên dương cho điểm .
H Đ2 :Cho HS đọc yêu cầu BT2:


- GV dán lên bảng lớp tờ giấy đã viết bảng tổng kết, HS nhìn lên bảng nghe
GV hướng dẫn . Yêu cầu các em phải tìm VD minh họa cho từng kiểu câu tương
úng cụ thể .


- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày kết quả .


- GV nhận xét tuyen dương chốt lại.


<b>Các kiểu cấu tạo câu </b> <b>Ví dụ</b>


.Câu đơn . Từ ngày cịn ít tuổi, tơi đã rất thích ngấm tranh làng Hồ.
.Câu ghép không dùng . Lịng sơng rộng, nước trong xanh.


Từ nối


. Câu ghép dùng QHT . Súng kiếp của ta mới bắn một phát thì súng của họ đã
Bắn được năm, sáu mươi phát.



. Câu ghép dùng cặp . Nắng vừa nhạt, sương đã buôn xuống mặt biển.
Từ hô ứng


4/ Củng cố - Dặn dò


- Cho HS nhắc lại tựa bài .
- Cho HS đọc lại các câu ởBT 2 .


- GV nhận xét tiết học .


- Về nhà tiếp tục HTL , đọc diễn cảm tốt các bài thơ đã ôn, tập đọc trước bài chính tả
nghe viết ở tiết 2 .


<b>-</b> Haùt vui
- 3 HS


-HS lắng nghe
- HS nhắc lại


1/3 lớp đọc


Từng HS bóc thăm
HS đọc và trả lời câu
hỏi .


-HS làm việc cá nhân
-4-5 HS trình bày
-Lớp nhận xét


- 1 HS nhắc lại


2 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> TOÁN</b>



<i> Tiết 136: </i>

Luy

ện Tập Chung



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Biết tính vân tốc, thời gian, quãng đường.</b>
- Biết đổi đơn vị đo thời gian.


- Cả lớp giải được BT 1,2.
* HS khá , giỏi giải BT3,4 .

II. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

<b>HOẠT ĐỘNG </b>



<b>CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Cho HS nêu lại quy tắc và cơng thức .
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


a/ GT:Tiết học hôm nay sẽ giúp các em củng cố lại một số bài toán liên quan đến
vận tốc, quãng đường, thời gian.


- Gv ghi tựa bài .



b/ luyện tập
Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu BT1 :


<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .
<b>-</b> GV kết luận :


Đổi :4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Mỗi giờ ô tô đi được là :
135 : 3 = 45 (km)


Mỗi giờ xe máy đi được là :
135 : 4,5 = 30 (km)


Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy là :
45 - 30 = 15 (km)


Đáp số : 15 km
Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu BT2 :


<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .
<b>-</b> GV chốt lại :


Vận tốc xe máy là :


1250 : 2 = 625m/phút ; 1 giờ = 60 phút


Mỗi giờ xe máy đi được là :


625 x 60 = 37500m = 37,5km
Đáp số : 37,5 km


Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu BT3 : ( HS khá , giỏi giải )
<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .
<b>-</b> GV chốt lại :


Đổi: 15,75 km = 15750 m
1 giờ 45 phút = 105 phút


<b>-</b> Haùt vui
3 HS


-HS lắng nghe
<b>-</b> HS nhắc lại


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm cá nhân
- 1 HS trình bày
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm cá nhân
- 1 HS trình bày
- Lớp nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vận tốc của xe ngựa là :


15750 : 105 = 105 (m/phút)
Đáp số : 105 m/phút


Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu BT3 : ( HS khá , giỏi giải )
<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .
<b>-</b> GV chốt lại :


4 Củng cố - Dặn dò


- Cho HS nhắc lại tựa bài .


- Cho HS nêu lại quy tắt và giải BT sau .a = 3,5 m ; h = 3 m
- Gv nhận xét tiết học .


- Về nhà xem lại bài hoàn thành lại vào vở .
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra .


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm theo cặp
- 2 HS trình bày
- Lớp nhận xét


- 1 HS
- 3 HS


- HS lắng nghe .



<b> CHÍNH TẢ</b>


<b>Tiết 28 : </b>

<b>ÔN TẬP (t2)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



-

Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 .


-

Tạo lập câu ghép theo u cầu của BT2.

<b>II. Chuẩn bị: </b>



-

Phiếu viết tên từng bài T Đ và HTL

.



-

Hai, ba tờ phiếu viết 3 câu văn chưa hồn chỉnh BT2.

III. Các hoạt động



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

<b>HOẠT ĐỘNG </b>



<b>CỦA HỌC SINH</b>


1/ . Khởi động:


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


a/ GT:Tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về tiết ơn tập tiếp theo.
<b>-</b> GV ghi tựa bài


b/ nội dung


H Đ1:Kiểm tra đọc T Đ-HTL .



- Kiểm tra 1/3 lớp và một số HS chưa đạt tiết trước .


- Cho HS đọc lại các bài tập đọc trong chủ đề Vì hạnh phúc con người .
H Đ 2 :Cho HS đọc yêu ầu BT2.


- GV phát giấy và bút dạ cho HS đã viết BT cho HS số còn lại làm vào vở BT.
- Cho HS làm bài .


- Cho HS trình bày kết quả .


- GV nhận xét tuyên dương chốt lại :


a/ Tuy máy móc của chiếc đồng hố nằm bên trong nhưng chúng rất quan trọng./ …
b/ Nếu mỗi bộ phận trong chiếc đồng hồ đếu muốn làm theo ý thích của riêng mình
thì chiếc đồng hồ sẽ hỏng./…


c/ Câu chuyện trên nêu lên một nguyên tắc sống trong xã hội là : “ Mỗi người vì mọi
người và mọi người vì mỗi người”


-Hát vui


-HS lắng nghe
--HS nhắc lại


- HS lần lượt bóc
thâm đọc bài và kết
hợp trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc .



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4/ Củng cố - Dặn dò .


<b>-</b> Cho HS nhắc lại tựa bài .
<b>-</b> Cho HS đọc lại BT2.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học .


<b>-</b> Về nhà xem lại bài chép thêm vào vở những từ ngữ viết sai
<b>-</b> Chuẩn bị bài tiết sau .


- 1 HS .
- 3 HS đọc lại
- HS lắng nghe .


<b>TH</b>

<b>Ứ BA /23/3/2010</b>



<b> </b>

<b> LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>



<i> TIẾT 55 : <b>ÔN TẬP (T3)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>



-

Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 .



<b>-</b> Tìm được các câu ghép, các từ ngữ được lặp lại , được thay thế trong đoạn văn (BT).
* HS khá , giỏi hiểu tác dụng của những từ ngữ được lặp lại, từ ngữ được thay thế.

<b>II. Chuẩn bị:</b>



-

Phiếu viết tên từng bài T Đ- HTL.


- Bút dạ và một tờ phiếu 5 câu ghép của bài tình quê hương để phân tích.



- Một tờ phiếu phơ tơ phóng to bài tình quê hương để HS làm BT.


<b>III. Các hoạt động:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

<b>HOẠT ĐỘNG </b>



<b>CỦA HỌC SINH</b>


1/ . Khởi động:


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


a/ GT:Tiết học hôm nay các em tiếp tục ôn tập về bài T Đ và HTL và về một số kiến
thức vế câu ghép.


- GV ghi tựa bài .
b/ nội dung .


H Đ1 :Kiểm tra đọc .


- Kiểm tra tiếp những HS cịn chưa có điểm .


H Đ 2 :Cho HS đọc yêu cầu BT2.( HS khá , giỏi hiểu tác dụng của những từ ngữ
được lặp lại, từ ngữ được thay thế.)


- Cho HS đọc bài tình quê hương và trả lời các câu hỏi trang 101 SGK.
- Cho HS làm bài .


- Cho HS trình bày kết .



- GV nhận xét tuyên dương chốt lại .


a/ Đăm đắm nhìn theo, sức quyến rủ, nhớ thương mảnh liệt, day dứt.
b/ Những kĩ niệm tuổi thơ gắn bó tác giả với quê hương.


c/ Bài văn có 5 câu. Tấc cả năm câu trong bài đều là câu ghép.
d/ Các từ lặp lại để liên kết câu là: các từ(tôi, mảnh đất).


 Các từ ngữ được dùng để thay thế có tác dụng liên kết câu là :
 Đoạn 1: mảnh đất cọc cằn(câu 2) thay cho làng quê tối (câu 1).


- kiểm tra sỉ số
-HS lắng nghe
--HS nhắc lại


-HS đọc bài và trả lời
câu hỏi


- 1 HS đọc yêu cầu .
- HS làm việc 3
nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Đoạn 2: mảnh đất quê hương (câu 3)thay cho mảnh đất cọc cằn (câu 2).
 Mảnh đất ấy (câu 4,5) thay cho mảnh đấtque6 hương (câu 3).


4/ Củng cố - Dặn dò


- Cho HS nhắc lại tựa bài .
- Cho HS đọc lại BT 2 .


- Gv nhận xét tiết học


- Về nhà đọc diễn cảm lại các bài văn miêu tả đã ôn tập và hồn thiện bảng nội
dung chính .


- 1 HS nhắc lại
- 3 HS đọc
- HS lắng nghe .


TOÁN


TIẾT 137 : Luyện Tập Chung


<b> I. Mục tiêu:</b>


<b> Biết </b>


- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.


- Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian.
- Cả lớp giải được BT 1 , 2 .


* HS khá , giỏi giải BT3,4 .
<b>II Các hoạt động:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

<b>HOẠT ĐỘNG </b>



<b>CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> HS thực hành BT sau:


V = 42,5km/giờ ; t = 2 giờ ; S = ? km
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3.Bài mới: </b>


a/ GT:Tiết học hôm nay chúng ta cùng ơn tập tiếp về dạng tốn vận tốc, quãng
đường, thời gian.


<b>-</b> Gv ghi tựa bài .


b/ luyện tập
Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu BT1 :


<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .
<b>-</b> GV kết luận :


b/ Mỗi giờ 2 ô tô đi được quãng đường là :
42 + 50 = 92 (km)


Thời gian 2 xe gặp nhau là :
276 : 92 = 3 giờ


Đáp số : 3 giờ


Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu BT2 :


- Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .
<b>-</b> GV chốt lại :


Thời gian đi của ca nô là :


11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
Quãng đường đi được của ca nố là :


12 x 3,75 = 45 (km)


<b>-</b> Haùt vui
<b>-</b> - 3 HS


<b>-</b> Lớp nhận xét.
-HS lắng nghe
- HS nhắc lại
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm cá nhân
- 1 HS trình bày
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đáp số : 45 km


Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu BT3 : (HS khá, giỏi giải).
- Cho HS làm bài .



<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .
<b>-</b> GV chốt lại :


15 km = 15000m


Vận tốc chạy của ngựa là :
15000 : 20 = 750 (m/phút)
Đáp số : 750m/phút


Bài 4 : Cho HS đọc yêu cầu BT4 : ( HS khá , giỏi giải )
- Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .
<b>-</b> GV chốt lại :


2 giờ 30 phút = 2,5 giớ


Quãng đường xe máy đi trong 2,5 giờ là :
42 x 2,5 = 105 (km)


Quãng đường xe máy còn cách B là :
135 – 105 = 30 (km)


Đáp số : 30 km
4 Củng cố - Dặn dò


- Cho HS nhắc lại tựa bài .


- Cho HS nêu lại các công thức chuyển động đều.
- Gv nhận xét tiết học .



- Về nhà xem lại bài hoàn thành lại vào vở .
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra .


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm theo cặp
- Đại diện trình bày
- Lớp nhận xét


-1 HS đọc yêu cầu
- HS làm theo cặp
- Đại diện trình bày
- Lớp nhận xét


- 1 HS
- 3 HS


- HS lắng nghe .


KHOA HOÏC


<b>TI</b>

<b>ẾT 55 :</b>

<b> </b>

S

ự Sinh Sản Của Động Vật



<b>I.Mục tiêu:</b>



-Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con.

<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>-</b> Hình trang 112, 113 SGK .



<b>-</b> Sưu tầm tranh ảnh những động vật đẻ con, đẻ trứng.

III. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

<b>HOẠT ĐỘNG </b>



<b>CỦA HỌC SINH</b>


1/ . Khởi động:


<b>2. Bài cũ: </b>


- Cho HS nêu lại cách thực hành trồng một số cây mọc lên từ bộ phận của cây
mẹ.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>


a/ GT:Tiết học hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về sự sinh sản của Động vật.
<b>-</b> GV ghi tựa bài


b/ nội dung


H Đ1:Làm việc cả lớp .
- GV giao việc:


--Haùt vui
-3 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho HS đọc mục bạn cần biết .


+ Động vật được chia thành mấy giống? Đó là những giống nào?



+ Tinh trùng hoặc trứng của động vật được sinh ra từ cơ quan nào? Cơ quan đó
thuộc giống nào?


+ Nêu kết quả của sự thụ tinh. Hợp tử phát triển thành gì ?
-ChoHS làm bài .


- Cho HS trình bày kết quả


- GV nhận xét tuyen dương chốt lại :


 Đa số động vật được chia làm hai giống : đực và cái con đực có cơ quan sinh


giục đực tạo ra tinh trùng , con cái có cơ uan sinh giục cái tạo ra trứng.


 Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là sự thụ tinh .


 Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển thành cơ thể mới , mang những đặc


tính của bố và mẹ.
H Đ 2 :Làm việc theo cặp.


- GV giao việc: Quan sát tranh và chỉ ra con được nở ra từ trứngcon nào được đả
ra từ con.


- ChoHS làm bài .


- Cho HS trình bày kết quả .


- GV nhận xét tuyên dương chốt lại :



 Những loài động vật khác nhau thì có sự sinh sản khác nhau ; có lồi đẻ


trứng có lồi đẻ con.


H Đ 3 : Trị chơi “ thi nói tên những con vật đẻ trứng và những con vật đẻ con”.
- GV hướng dẫn : Gv chia nhóm thành 2 đội mỗi đội 10 HS lần lượt lên bảng
ghi vào 2 cột một đội ghi tên những con vật đẻ trứng, một đội ghi tên những con vật
đẽ con hết thời gian đội nào ghi được nhiều con là thắng cuộc.


- Cho HS thực hành chơi.
- GV nhận xét tuyên dương .
4/ Củng cố - Dặn dò


- Cho HS nhắc lại tựa bài .


- Cho HS kể tên các con vật đẻ con và các con vật đẻ trứng trong gia đình.
- GV nhận xét tiết học .


- Về nhà xem lại bài .
- Chuẩn bị bài học tiết sau .


-HS làm bài cá nhân
- Vài HS trình bày
- Lớp nhận xét


- HS làm việc theo
cặp


-Đại diện trình bày


- lớp nhận xét


<b>-</b> Hai đội thực
hiện trị chơi


<b>-</b> Lớp cổ vủ và
bình chọn nhóm thắng
cuộc


- 1 HS nhắc lại .
- 3 HS nêu .
- HS lắng nghe .


KỂ CHUYỆN


TIẾT 28 : ƠN TẬP ( T4 )



<b>I.Mục tiêu:</b>



-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 ..


- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu của HKII(BT2).

<b>II. Chu</b>

<b>ẩn Bị</b>



<b>-</b> Bút dạ +3 tờ giấy khổ to để HS làm BT2.


<b>-</b> Ba tờ phiếu khổ to mỗi tờ một dàn ý của một trong 3 bài văn miêu tả. “ phong cảnh đền Hùng, Hội thổi
cơm thi ở đồng vân, tranh làng Hồ”.


<b>III.Các hoạt động:</b>




HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

<b>HOẠT ĐỘNG </b>



<b>CỦA HỌC SINH</b>


1/ . Khởi động:


<b>2. Bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Bài mới: </b>


a/ GT:Trong tiết ôn tập hôm nay thầy trị ta tiếp tục ơn tập tiết 4.
<b>-</b> GV ghi tựa bài


b/ nội dung


H Đ1:Kiểm tra T Đ-HTL.
- Kiểm tra 1/5 lớp .


- GV ghi thăm cho HS bóc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi .
H Đ 2 :HS làm theo cặp.


<b>-</b> GV giao việc:
<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .


<b>-</b> GV nhận xét tuyen dương chốt lại :


Phong cảnh dền Hùng, Hội thổi cơm thi của làng đồng Vân, tranh làng Hồ.
H Đ3: Làm theo nhóm.



- GV giao việc :
- Cho HS làm bài .


- Cho HS trình bày kết quả .


- GV nhận xét tuyên dương chốt lại :
VD : Tranh làng Hồ:


a/ Dàn ý: (bài tập đọc là đoạn trích chỉ có3 phần thân bài) .


 Đoạn1: Cảm nghĩ chung của tác giả về tranh làng Hồ và về nghệ sĩ dân gian.
 Đoạn 2: sự độc đáo của tranh làng Hồ.


 Đoạn 3: Sự độc đáocua3ki4 thuật tranh làn Hồ.


b/ Chi tiết hoặc câu văn em thích.


Em thích những câu văn viết về màu trắng điệp-màu trắng với những hạt cát điệp
trắng nhấp nhánh muôn ngàn hạt phấn. Đó là sự sáng tạo trong kĩ thuật pha màu của
tranh làng Hồ. Nhờ bài văn này , em biết thêm một màu trong hội họa /…


4/ Củng cố - Dặn dò


- Cho HS nhắc lại tựa bài .


- Cho HS đọc lại dàn ý của 3 bài văn.
- GV nhận xét tiết học .


- Về nhà xem lại bài .
- Chuẩn bị bài học tiết sau .



-HS lắng nghe
-HS nhắc lại
-1/5 lớp


-HS làm theo cặp
-Đại diện trình bày
- lớp nhận xét


- HS làm 3 nhóm
- Đại diện trình bày
- lớp nhận xét


- 1 HS nhắc lại
- 3 HS đọc
- HS lắng nghe .


<b>THỨ TƯ/24/3/2010</b>



<b> </b>

<b>TẬP ĐỌC </b>



<i><b>Tieát 20 : </b></i>

<i><b> </b></i> ÔN TẬP ( T5 )

<b>I.Mục tiêu:</b>



<b> - Nghe-viết đúng CT bài </b>

<i>Bà cụ bán hàng nước chè</i> , tốc độ viết khoảng 100 chữ /15 phút


<b> - </b>Viết đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình cụ già; biết chọn những nét ngoại hình tiêu biểu để miêu tả.

<b>II. Chuẩn bị:</b>



-

Một số tranh ảnh về các cụ già

.



III. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>



<b>HOÏC SINH</b>


<b>1.</b>

<b>Ổn định </b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>2. Bài cũ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. </b>

<b>Bài mới :</b>



a/ GT : Tiết học hôm nay tiếp tục tập viết đúng một đoạn văn bà cụ bán hàng


nước chè và viết một đoạn văn tả ngoại hình một cụ già .


- GV ghi tựa bài .


<b> b/ nội dung </b>


H Đ 1 :Cá nhân(viết chính tả).
- GV đọc đoạn viết chính tả.
- Cho HS nêu nội dung bài viết .


- GV chốt lại : Tả gốc bàng cổ thụ và tả bà cụ bán hàng nước chè dưới gốc
bàng.


- Cho HS viết từ khó và phân tích.
- GV nhận xét sửa chửa .


- Gv đọc cho HS viết chính tả .
- Gv đọc cho HS soát lại bài
- Gv chấm 5-7 bài.



- GV nhận xét bài viết của HS .
H Đ 2 :HS làm cá nhân.


- GV giao việc:
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bài kết quả .


- GV nhận xét tuyên dương chốt lại theo bài làm của từng HS.
4/ Củng cố - Dặn dò


- Cho HS nhắc lại tựa bài .


- Cho HS đọc lại đoạn văn mình viết.
- GV nhận xét tiết học .


- Về nhà xem lại bài .
- Chuận bị bài tiết sau .


-HS lắng nghe
- HS nhắc lại


-HS theo dõi
- 3HS nêu


-3HS lên bảng viết
-Cả lớp viết bài
-Cả lớp soát lỗi
- Lớp đổi vở soát lỗi


-HS nhận việc
- HS làm cá nhân
- Vài HS trình bày.
- lớp nhận xét.
1 HS nhắc lại
- 3 HS


- HS lắng nghe nhận việc .


<b> TOÁN </b>


<i><b>Tiết 138 :</b></i>

<i> </i>

Luy

ện Tập Chung


<b>I.Mục tiêu:</b>


Bieát :


<b>-</b> Biết giải bài tốn chuyển động đều cùng chiều.
<b>-</b> Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
<b>-</b> Cả lớp giải được các BT1,2 .


* HS khá, giỏi giải được BT3 .

II. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>



<b>HOÏC SINH</b>


<b>1.</b>

<b>Ổn định </b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>2. Bài cũ:</b>



-

Cho HS giải BT sau: S=170km ; V= 42,5km/giờ ; t= ?

- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. </b>

<b>Bài mới :</b>



a/ GT : Tiết học hôm nay ta tiếp tục vận dụng kiến thức đã học áp dụng vào


thực hành.


- GV ghi tựa bài .



<b>-</b> Haùt vui
3 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b/ luyện tập


Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu BT1.
<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .


<b>-</b> GV nhận xét tuyên dương chốt lại .
Qng đường xe đạp đi trước xe máy là:
12 x 3 = 36 (km)


Mỗi giờ xe máy đi gần xe đạp là:
36 – 12 = 24(km)


Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp là :
36 : 24 = 1,5 giờ = 1 giờ 30 phút
Đáp số : 1 giờ 30 phút
Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu BT2.



<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .


<b>-</b> GV nhận xét tuyên dương chốt lại .


Quãng đường của báo Gấm chạy trong <sub>25</sub>1 giờ là :
120 x 1 : 25 = 4,8 (km)


Đáp số : 4,8 km


Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu BT3. ( HS khá , giỏi giải )
<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .


<b>-</b> GV nhận xét tuyên dương chốt lại .
Thời gian xe máy đi trước ô tô là :


11 giờ 7 phút – 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Đến 11 giờ 7 phút xe máy đã đi được quãng đường AB là :
36 x 2,5 = 90 (km)


Sau mỗi giờ ô tô đi gần xe máy là :
54 – 36 = 18 (km)


Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là :
90 : 18 = 5 (giờ )



Ô tô đuổi kịp xe máy lúc:


11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút
Đáp số: 16 giờ 7 phút


4/ Củng cố – Dặn dò


<b>-</b> Cho HS nhắc lại tựa bài .


<b>-</b> Cho HS nhắc lại các cơng thức tính .
<b>-</b> GV nhận xét tiết học .


<b>-</b> Về nhà xem lạibài, hồn thành lại các BT vào vở .
<b>-</b> Chuẩn bị bài tiết sau .


- HS nhắc lại
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm cá nhân
- 4 HS trình bày
Lớp nhận xét


- HS làm việc 3 nhóm
- Đại diện trình bày
- lớp nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm theo cặp
- Đại diện trình bày
- Lớp nhận xét



- 1 HS nhắc lại
- 3 HS


- HS lắng nghe nhận việc .


<b> ĐẠO ĐỨC</b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Tieát 28:</b>

<b> Em Tìm Hi</b>

ểu Về Liên Hợp Quốc


A/ yêu cầu


- Có hiểu biết ban đầu, đơn giản về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc
tế này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Kể được một số việc làm của cơ quan Liên Hợp Quốc ở Việt Nam hoặc ở địa phương.
B /Chuẩn bị


- Tranh ảnh và thông tin.
C/ lên lớp


Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs
1/ ổn định


2/ kiểm tra


<b>-</b> Cho HS đọc tóm tắt bài tiết trước .
<b>-</b> GV nhận xét.


3/ bài mới


a/ GT : Tiết học hôm nay chúng ta tìm hiểu về Liên Hợp Quốc.


- GV ghi tựa bài


b/ nội dung


H Đ 1: Tìm hiểu thơng tin ( trang 40-41 SGK)


- GV giao việc: Cho HS đọc thông tin và trả lời các câu hỏi
trong SGK.


- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày kết quả .


- GV nhận xét tuyên dương chốt lại .


 Liên Hợp Quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất thế giới .


 Từ khi thành lập Liên Hợp quốc đã có nhiều hoạt động vì hịa


bình, cơng bằng và tiến bộ xã hội.


 Việt Nam là một thành viên của Liên Hợp Quốc.


H Đ 2 : Bài tỏ thái độ (BT1SGK).


- GV giao việc: các nhóm thảo luận ý kiến BT1.
- Cho HS làm việc .


- Cho HS trình bày kết quả .



- GV nhân xét tuyên dương chốt lại.
Các ý kiến (c,d) là đúng.


Các ý kiến (a,b,đ) làsai.


- Cho HS đọc ghi nhớ .
4/ Củng cố - Dặn dò


- Cho HS nhắc lại tựa bài .


- Cho HS nêu lại một số tổ chức Liên hợp Quốc mà các em biết.
- GV nhận xét tiết học .


- Về nhà xem lại bài .
- Chuẩn bị bài tiết sau .


Hát vui
3 HS


Hs lắng nghe
Hs nhắc lại
HS nhận việc


HS làm việc theo cặp
Đại diện trình bày
Lớp nhận xét
.


HS làm việc 3 nhóm
Đại diện trình bày


Lớp nhận xét
3 HS


1 HS
3-4 HS nêu
HS lắng nghe


<b> TAÄP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 55 </b>

<b>ÔN TẬP (T6)</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>



-

Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 ..


-Củng cố kiến thức về các biện pháp Liên kết câu. Biết dùng các từ ngữ thích hợp đễ liên kết câu theo yêu
cầuBT2.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> Ba tờ giấy khổ to Viết đoạn văn BT2.


<b>-</b> Giấy khổ to viết 3 kiểu liên kết câu.


<b>III. Các hoạt động:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>



<b>HỌC SINH</b>


1/ . Khởi động:


<b>2. Bài cũ: </b>



<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


a/ GT:Trong tiết học hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về liên kết câu trong tiết
ôn tập 6.


<b>-</b> GV ghi tựa bài .
b/ nội dung .


H Đ1 :Kiểm tra T Đ – HTL .


- Cho HS bóc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi .
- GV nhận xét ghi điểm .


H Ñ 2 :Cho HS đọc yêu cầu BT2:
- GV giao việc cho HS làm bài .
- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét tuyên dương chốt lại .


a/ Từ nhưng ( nhưng là từ nồi câu 3 với câu 2).
b/ Từ chúng ( chúng ở câu 2 thay thế cho từ lủ trẻ ).
c/ nắng, chị, nắng,chị, chị.


( nắng ở câu3, câu 6 lại từ nắng câu 2
Chị câu 5 thay thế cho từ Sứ câu 4.
Chị câu 7 thay thế cho từ Sứ câu 6.
4/ Củng cố – Dặn doø


<b>-</b> Cho HS nhắc lại tựa bài .


<b>-</b> Cho HS đọc lại 3 đoạn văn BT2.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học .


<b>-</b> Về nhà xem hoàn thành lại các BT vào vở.
- Chuẩn bị bài 2 tiết sau ( KTGHKII )


<b>-</b> Haùt vui
-HS lắng nghe
- HS nhắc lại


- 1/5 HS đ
- 1 HS đọc
-HS


- HS làm việc 3 nhóm
- Đại diện trình bày
- Lớp nhận xét


- 1 HS nhắc lại
-3HS đọc lại


- HS lắng nghe nhận việc


<b>TH</b>

<b>Ứ </b>

<b>NAÊM</b>

<b> /25/3/2010</b>



<b> </b>

<b> LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>



<i> TI</i>

<i>ẾT </i>

56

<i> :</i>

KIỂM TRA ( ĐỌC )



<b>LỊCH SỬ</b>




<i> </i>

<i><b>Tieát 28 :</b></i>

<i> </i>

Ti

ến Vào Dinh Độc Lập


Bài 6:

LS

ĐP: Giải Phóng Thị Xã Sóc Trăng



A/ yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Ngày 26-4-1975 Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu, các cánh quân của ta đồng loạt tiến đánh các vị trí quan
trọng của quân đội và chính quyền Sài Gịn trong thành phố .


+ Những nét chính vế sự kiện quân giải phóng tiến vào dinh độc lập, nội các Dương Văn Minh đầu hàng
không điều kiện..


B/ chuẩn bị


- Ảnh tư liệu về đại thắng mùa xuân 1975.
C/ lên lớp


Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs


1/ ổn định
2/ kiểm tra


- Cho HS đọc ghi nhớ bài Lễ kí định pa-ri và trả lời câu hỏi.
- Gv nhận xét ghi điểm


3/ bài mới


a/ GT : Tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về cuộc chiến dịch
cuối cùng của cuộc kháng chiến chống Mĩ và ý nghĩa của ngày
30-4-1975.



-Gv ghi tựa bài
b/ nội dung :


H Đ1 : Làm việc cả lớp.


- GV nêu các ý để dẫn HS vào bày học.
- GV nêu nhiệm vụ học tập cho HS.


+ Thuật lại lịch sử tiêu biểu của của chiến dịch giải phóng Sài Gịn.
+ Kết nêu thời gian giải phóng thị xã Sóc trăng.


+ Nêu ý nghĩa lịch sử của ngày 30-4-1975.
H Đ 2 : Làm việc cả lớp


- GV nêu câu hỏi.


+ Sự kiện quân ta đánh chiếm Dinh Độc Lập diễn ra như thế nào?
+ Sự kiện quân ta tiến vào dinh độc lập thể hiện điều gì?


+ Dựa vào SGK tường thuật cảnh xe tăng quân ta tiến vào dinh độc
lập?


+ Đọc SGK và tả lại cảnh cuối cùngkhi nội các Dương Văn Minh
đầu hàng?


+ Cuộc họp tỉnh Ủy mở rộng ngày 6-4-1975 tại căn cứ rừng tràm Mỹ
Phước đã hạ quyết tâm như thế nào?


+ Hãy cho biết thị xã Sóc Trăng được giải phóng hồn tồn vào lúc


mấy giờ, ngày tháng năm nào?


H Đ 3 : Làm việc theo nhóm .


- HS tìm hiểu về ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày 30-4-1975.
. – Cho HS làm việc .


- Cho HS trình bày kết quả .


- GV nhận xét tuyên dương chốt lại.


Là một trong những chiến thắng hiển hách nhất trong lịch sử dân tộc.
Đánh tan quân xâm lược Mĩ và qn đội Sài Gịn, giải phóng hồn
tồn miền Nam, chấm dứt 21 năm chiến tranh.


- Cho HS đọc mục ghi nhớ .
4/ Củng cố -dặn dò


- Cho hs nhắc lại tựa bài


- Cho HS nêu lại ý nghĩa lịch sử.
-Gv nhận xét tiết học


- Về nhà đọc thuộc tóm tắt .
-Chuẫn bị bài học tiết sau .


Hát vui
3YS


Hs lắng nghe


Hs nhắc lại


HS ghi nhận nhiệm vụ


Vài HS trả lời câu hỏi
Lớp nhận xét


HS dựa vào SGK tường
thuật


Vài HS tả lởi
Lớp nhận xét


HS làm việc 3 nhóm
Đại diện trình bày
lớp nhận xét


5-6 HS đọc
1hs


3hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TỐN


<i> <b>Tiết 139 : Ôn T</b></i>

ập Về Số Tự Nhiên


<b> </b>

<b>I.Mục tiêu:</b>


Biết :


<b>-</b> Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.


<b>-</b> Cả lớp giải được các BT1,2, 3 cột1, 5 .


* HS khá, giỏi giải được BT3cột2, 4 .

II. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>



<b>HOÏC SINH</b>


<b>1.</b>

<b>Ổn định </b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>2. Bài cũ:</b>



-

Cho HS giải BT sau: S=25km ; t= 2,5 giờ ; V = ? km/giờ
- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. </b>

<b>Bài mới :</b>



a/ GT : Tiết học hôm nay ta tiếp tục ôn tập lại số tự nhiên.


- GV ghi tựa bài .



b/ luyện tập


Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu BT1.
<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .


<b>-</b> GV nhận xét tuyên dương chốt lại .
a/ đọc số:



 Bảy chục ngàn tám trăm mười lăm.


 Chín trăm bảy lăm nghìn tám trăm linh sáu.
 Năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm.


 Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm


năm mươi ba .
b/ Thứ tự từng bày là :


5 đơn vị, 5 nghìn, 5 triệu, 5 chục.
Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu BT2.


<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .


<b>-</b> GV nhận xét tuyên dương chốt lại .
a/ thứ tự điền: 1000 ; 7999 ; 66666
b/ Thứ tự điền: 100 ; 998 ; 1000; 2998
c/ Thứ tự điền: 801; 301; 1999


Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu BT3. ( HS khá , giỏi giải cột 2).
<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .


<b>-</b> GV nhận xét tuyên dương chốt lại .
Thời gian xe máy đi trước ô tô là :



1000 > 997 ; * 53796 < 53800


<b>-</b> Haùt vui
3 HS


-HS lắng nghe
- HS nhắc lại
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm cá nhân
- 4 HS trình bày
Lớp nhận xét


- HS làm việc 3 nhóm
- Đại diện trình bày
- lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

6987 < 10087 ; 217690 > 217689
7500 : 10 = 750 ; 68400 = 684 x 100
Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu BT4. ( HS khá , giỏi giải ).


<b>-</b> Cho HS laøm baøi .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .


<b>-</b> GV nhận xét tuyên dương chốt lại .
a/ 3999 < 4856 < 5468 < 5486.


b/ 3762 > 3726 > 2763 > 2736
Bài 5: Cho HS đọc yêu cầu BT5.



<b>-</b> Cho HS laøm baøi .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .


<b>-</b> GV nhận xét tuyên dương chốt lại .
a/ <b>2</b>43 chia hết cho 3.


b/ 2<b>07: chia hết cho 9.</b>


c/ 81<b>0</b>: Chia hết cho cả 2 và 5 .
d/ 46<b>5: </b>Chia hết cho cả 3 và 5
4/ Củng cố – Dặn dò


<b>-</b> Cho HS nhắc lại tựa bài .


<b>-</b> Cho HS thi đọc số sau: 3264589m.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học .


<b>-</b> Về nhà xem lạibài, hoàn thành lại các BT vào vở .
<b>-</b> Chuẩn bị bài tiết sau .


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm theo cặp
- Đại diện trình bày
- Lớp nhận xét


- HS làm việc 3 nhóm
- Đại diện trình bày
- lớp nhận xét



- 1 HS nhắc lại
- 3 HS


- HS lắng nghe nhận việc .


KHOA HOÏC


<b> TI</b>

<b>ẾT 56 :</b>

<b> S</b>

<b>ự Sinh Sản Của Côn Trùng </b>

<b> </b>



<b>I.Mục tiêu:</b>



<b>-</b> Viết sơ đồ chu trình sinh sản của cơn trùng.

<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Hình trang 114, 115 SGK .

III. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

<b>HOẠT ĐỘNG </b>



<b>CỦA HỌC SINH</b>


1/ . Khởi động:


<b>2. Baøi cuõ: </b>


- Cho HS nệu lại mục bạn cần biết của bài Sự sinh sản của động vật.
- GV nhận xét ghi điểm .


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


a/ GT:Tiết học hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về sự sinh sản của cơn trùng.


- GV ghi tựa bài


b/ nội dung


H Đ1:Làm việc SGK.


- GV giao việc: Quan sát hình 1-5 trang 114 SGK mơ tả q trình của bướm cải.
- Cho HS thực hành .


--Haùt vui
- 3 HS trả lời
-HS lắng nghe
-HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho HS trình bày kết quả .


- GV nhận xét tuyên dương chốt lại .


Bướm cải thường đẻ trứng vào mặt dưới của lá rau cải. Trứng nở thành sâu. Sâu
ăn rau để lớn. Hình2 a,b,c cho thấy sâu càng lớn càng ăn nhiều lá rau và gây thiệt
hại nhất.


Để giảm thiệt hại cho hoa mùa docon6 trùng gây ra, trong tring62 trọt người ta
thướng áp dụng biện pháp: bắt sâu, phun thuốc trừ sâu, diệt bướm.


H Ñ 2 :Quan sát và thảo luận .


- GV giao việc : Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm việc theo chỉ dẩn
trong SGK.



<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .


<b>-</b> GV nhận xét tuyên dương chốt lại .
.


Ruồi Gián


So sánh chu
trình trình sinh
sản


-Giống nhau
- Khác nhau


- Đẻ trứng


- Trứng nở ra dòi, dòi thành
nhộng, nhộng nở thành ruồi.


- Đẻ trứng


- Trứng nở thành gián con
Nơi đẻ trứng - nơi có phân, rác thải, xác


chết động vật…


- xó bếp, ngăn kéo, tủ quần áo,



Cách tiêu diệt - Vệ sinh môi trường nhà ở,
nhà vệ sinh, chuồng chăn
nuôi,…


- Phun thuốc diệt ruồi.


- Vệ sinh môi trường, xó bếp,
nhà ở, nhà vệ sinh, nơi để rác,
tủ bếp,…


- Phun thuốc diệt dán.
4/ Củng cố - Dặn dò


- Cho HS nhắc lại tựa bài .


- Cho HS thi vẽ sơ đồ vòng đời của ruồi.
- GV nhận xét tiết học .


- Về nhà xem lại bài .
- Chuẩn bị bài học tiết sau .


- lớp nhận xét


-HS làm bài nhóm 4 .
- Đại diện trình bày
- Lớp nhận xét


- 1 HS nhắc lại .
- 3HS vẽ.



- HS lắng nghe .


<b>TH</b>

<b>Ứ </b>

<b>SÁU</b>

<b>/26/3/2010</b>



ĐỊA LÍ
<b>TIẾT 28 : Châu Mĩ (tt)</b>


A/ yêu cầu


- Nêu được một số đặc điểm về dân cư và kinh tế châu Mĩ.
+ Dân cư chủ yếu là người có nguồn gốc nhập cư.


+ Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển cao hơn Trung và Nam Mĩ. Bắc Mĩ có nền cơng nghiệp, nông
ngiệp hiện đại. Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất nơng sản và khai thác hống sản để xuất khẩu.


- Nêu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kì có nền kinh tế phát triển với nhiều ngành cong
nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nông sản xuất khẩu lớn nhất thế giới.


- Chỉ và đọc trên bản đồ tên thủ đơ của Hoa Kì.


- Sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của dân cư và hoạt động sản
xuất của người dân châu Mĩ.


@ MT : Biết bảo vệ nguồn nước và khơng khí trong lành .
B / chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs
1/ ổn định



2/ kiểm tra


-Cho HS đọc ghi nhớ bài Châu Mĩ và trả lời câu hỏi .
-Gv nhận xét ghi điểm


3/ bài mới


a/ GT: Tiết học hôm nay các em tiếp tục được tìm hiểu về dân cư và
hoạt động kinh tế của châu Mĩ.


- Gv ghi tựa bài
b/ nội dung


H Đ 1 :Làm việc cá nhân. ( Dân cư châu Mĩ)


- GV giao việc:các em đọc thông tin và làm việc với các yêu
cầu ở mục dân cư châu Mĩ.


- Cho HS làm bài .


- Cho HS trình bày kết quả .


- GV nhận xét tuyên dương chốt lại .


Châu MĨ đứng thứ 3 về dân số trong các châu lục và phần lớn dân cư
châu Mĩ là dân nhập cư.


H Đ 2 :Theo nhóm.(Hoạt động kinh tế)


- GV giao việc:Cho HS đọc mục hoạt động kinh tế và trả lời


các câu hỏi.


- Cho HS làm bài .


- Cho HS trình bày kết quả .


- GV nhận xét tuyên dương chốt lại :


 Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển cơng, nơng nghiệp hiện


đại cịn Trung Mĩ và Nam Mĩ có nền kinh tế đang phát
triển, sản xuất nơng phẩm nhiệt đới và cơng nghiệp khai
khống..


H Đ3: Làm việc theo cặp


- GV giao việc: Tìm thủ đo Oa-sin-tơn trên bản đồ thế giới và trao
đổi đặc điểm nổi bậc của Hoa Kì.


- Cho HS làm bài và trình bày kết quả .
- GV nhận xét tuyên dương chốt lại :


Hoa Kì nằm ở Bắc Mĩ là một trong những nước phát triển nhất thế giới.
Hoa Kì nổi tiếng về sản xuất điện, máy móc, thiết bị cơng nghệ cao và
nơng phẩm như lúa mì, thịt, rau.


4/ Củng cố -dặn dò


- Cho hs nhắc lại tựa bài



@ MT: Em hãy nêu một số biện pháp giảm bớt làm ô nhiểm môi
trường nước và không khí trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp?
GV chốt lại : hạn chế sử sụng chất hóa học , hạn chế thải nước thai
các cơ sở công nghiệp ra nguồn nước .


-Gv nhận xét tiết học
-Về nhà xem lại bài .


-Chuẫn bị bài học tiết sau .


Kiểm tra sĩ số
3hs
Hs lắng nhge
Hs nhắc lại


HS nhận việc
HS làm cá nhân
Vài HS trình bày
Lớp nhận xét


HS làm 3 nhóm
Đại diện trình bày
Lớp nhận xét


HS làm theo cặp
Đại diện trả lời
Lớp nhận xét


1hs
3hs



Hs lắng nghe


<b>TỐN </b>


<b>TIẾT 140 : Ôn T</b>

<b>ập Về Phân Số</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết xác định phân số bằng trực giác ; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số khơng cùng
mẫu số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* HS khá , giỏi BT3c, 5.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Mơ hình phân số như các hình SGK.

III. Các hoạt động:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

<b>HOẠT ĐỘNG </b>



<b>CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


a/ GT:Tiết học hôm nay các em tiếp tục ôn tập về phân số.
<b>-</b> Gv ghi tựa bài .



b / luyện tập


Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu BT1 :
<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .
<b>-</b> GV kết luận :


a/ H1: 3


4 ; H2:
2


5 ; H3:
5


8 ; H4:
3


8
b/ H1: 11


4 ; H2: 2
3


4 ; H3: 3
2


3 ; H4: 4
1


2
Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu BT2 :


<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .
<b>-</b> GV chốt lại :


Giải: <sub>6</sub>3=1


2<i>;</i>
18
24=
3
4<i>;</i>
5
35=
1
7<i>;</i>
40
90=
4
9<i>;</i>
75
30=
5
2


Bài 3 : Cho HS đọc u cầu BT3 : ( HS khá giỏi giaûi câu c ) .
<b>-</b> Cho HS làm bài .



<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .
<b>-</b> GV chốt lại :


a/ 3<sub>4</sub>và2
5 :


3
4=


3<i>x</i>5
4<i>x</i>5=


15
20 <i>;</i>


2
5=


2<i>x</i>4
5<i>x</i>4=


8
20
b/ 5


12 và
11


36 vì 36 :12=3<i>;</i>


5
12=


5<i>x</i>3
12<i>x</i>3=


15
36
* c/ <sub>3</sub>2<i>,</i>3


4và
4
5 :


2
3=


2<i>x</i>4<i>x</i>5
3<i>x</i>4<i>x</i>5=


40
60 <i>;</i>


3
4=


3<i>x</i>3<i>x</i>5
4<i>x</i>3<i>x</i>5=


45


60 <i>;</i>


4
5=


4<i>x</i>3<i>x</i>4
5<i>x</i>3<i>x</i>4=


48
60
Bài 4 : Cho HS đọc yêu cầu BT4 :


<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .
<b>-</b> GV chốt lại :


<sub>12</sub>7 > 5


12 <i>;</i>
2
5=
6
15<i>;</i>
7
10<
7
9


Bài 5 : Cho HS đọc yêu cầu BT5 : ( HS khá giỏi giải ) .


<b>-</b> Cho HS làm bài .


<b>-</b> Cho HS trình bày kết quả .
<b>-</b> GV chốt lại :


<b>-</b> -Haùt vui
-HS lắng nghe
-HS nhắc lại
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm cá nhân
- 3 HS trình bày
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm cá nhân
- 3 HS trình bày
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm nhóm 4
- Đại diện trình bày
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4/ Củng cố - Dặn dò


- Cho HS nhắc lại tựa bài .


- Cho HS giải bài tập sau: quy đồng 2 phân số: 3
5 và



4
7
- Gv nhận xét tiết học .


- Về nhà xem lại bài hoàn thành lại vào vở .
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra .


- Lớp nhận xét


- 1 HS
- 3 HS


- HS lắng nghe .
<b> </b>


<b> TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 56: KIỂM TRA Cu</b>

<b>ối</b>

<b> HỌC KÌ II (VIẾT )</b>
<b>KĨ THUẬT </b>


<b>TIẾT 28 : </b>

<b>Lắp Máy Bay Trực Thăng (t2)</b>



A/ yêu cầu


- Chọn đúng , đủ số lượng các chi tiết lắp máy bay trực thăng.


- Biết cách lắp và lắp được máy bau trực thăng theo mẫu . Máy bay lắp tương ứng chắc chắn.
* Với HS khéo tay : Lắp được máy bay trực thăng theo mẫu . Máy bay lắp chắc chắn.


B/ chuẩn bị



- Mẫu máy bay trực thăng.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật .
C/lên lớp


Hoạt động của gv

Hoạt động cảu hs



1 / ổn định


2/ kiểm tra


- Cho HS nhắc lại cách lắp máy bay trực thăng.
- Gv nhận xét


3/ bài mới


a/ GT : Tiết học hôm nay các em tiếp tục lắp ghép cho hoàn thành
chiếc máy bay trực thăng.


-GV ghi tựa bài .
b/Nội dung .


H Đ3: HS thực hành lắp máy bay trực thăng.
- GV giao việc: Các em lựa chọ chi tiết .
- Lắp từng bộ phận của máy bay trực thăng.
- Lắp ráp hoàn thành máy bay trực thăng .
- Cho HS làm việc.


- Cho HS trình bày.


- Gv cùng các HS của nhóm đại diện nhận xét bình chọn


tuyên dương.


4/ Củng cố - Dặn dò


- Cho HS nhắc lại tựa bài .


- Cho HS nêu lại các thao tác lắp ghép máy bay trực thăng.
- GV nhận xét tiết học .


- Về nhà giúp bố mẹ chăm sóc đàn gà ở nhà .
- Chuẩn bị bài học tiết sau .


Hát vui
3HS


Hs lắng nghe
Hs nhắc lại
HS nhận việc


HS làm việc 3 nhóm


Các nhóm trình bày sản phẩm
Lớp nhận xét


1 HS nhắc lại
3 HS nhắc lại
Lớp lắng nghe


</div>

<!--links-->

×