Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.55 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>
<i><b> Thứ hai ngày </b></i>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 76: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính và giải tốn có 2 phép tính


- Học sinh ln tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài tập
<b> - Học sinh chăm học và biết giúp đỡ bạn trong học tập.</b>
<b>II.đồ dùng dạy- học:</b>


<b>Gv : - Bảng phụ, phấn màu .</b>
HS : -Vở ,bảng con ,phấn
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
<b> I.Ôn bài : 4p</b>


-Muốn gấp ( giảm ) 1 số lên (đi) nhiều lần
ta làm như thế nào ?


- GV nhận xét
<b>II. Bài mới: 28p</b>
<b>Luyện tập :</b>


<i><b>a. Bài 1: Củng cố về thừa số chưa biết.</b></i>


<b>- 2HS trả lời, nx .</b>



- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm TS chưa


biết ?


- GV yêu cầu HS làm vào SGK - chữa bài.
<i><b>b. Bài 2: </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu BT


- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần mỗi lần - HS làm vaò bảng con
giơ bảng


<i><b>c. Bài 3: </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS đọc yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài tốn -HS làm vào vở.


Số máy bơm đã bán là:
36 : 9 = 4 ( cái)
Số máy bơm còn lại là:
36 - 4 = 32 ( cái)


Đáp số: 32 cái máy bơm
- GV gọi HS đọc bài


d. Bài 4:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- GV gọi HS nêu quy tắc gấp 1 số lên


nhiều lần và giảm 1 số đi nhiều lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV gọi HS đọc bài chữa bài - 2HS chữa bài
<b>III. Củng cố: 3p </b>


- Gọi 2 em nêu lại kiến thức ôn. -2HS nêu
- Nx tiết học.


………
………


<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>
<b>ĐÔI BẠN</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>
+ Tập đọc:


- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với các lời nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa của truyện: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nông thôn và tình
cảm thuỷ chung của người thành phố với những người giúp đỡ mình lúc gian khổ, khó
khăn.(trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4).


- HS biết lắng nghe người khác, mạnh dạn khi giao tiếp, HS biết kể chuyện từng đoạn
theo gợi ý


- Giáo dục HS biết đã nói thì cố làm cho được, ham học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>



Gv : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK,sgk,bảng phụ.
HS : Sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động dạy</b>
<b>TIẾT 1</b>


<i><b>A. Ôn bài: 4p</b></i>


- Gọi hs đọc và TLCH: Nhà rông ở Tây
Nguyên.


+ Nhà rơng dùng để làm gì?
- Nx tiết học.


<i><b>B. Bài mới: 60p</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


- 2 hs đọc và TLCH


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài </b> - 1 em nêu tên bài .
<b>2. Luyện đọc: </b>


a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe.


b. GV hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa
từ.



- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS đọc theo nhóm 3


- 2HS nối tiếp đọc đoạn 2 và 3.
<b>3. Tìm hiểu bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bom miền Bắc….
- Lần đầu ra thị xã chơi, Mến thấy thị xã


có gì lạ ?


- Thị xã có nhiều phố,.xe cộ đi lại nườm
nượp.


- Ở cơng viên có những gì trị chơi ?
<b>TIẾT 2</b>


- Có cầu trượt, đu quay
- Ở cơng viên Mến có hành động gì đáng


khen?


- Nghe thấy tiếng kêu cứu Mến lập tức lao
xuống hồ cứu 1 em bé.


- Qua hành động này, em thấy mến có
đức tình gì đáng quý?


- Mến rất dũng cảm,sẵn sàng giúp đỡ


người khác..


- Em hiểu câu nói người bố như thế nào ? - HS nêu theo ý hiểu.
<b>4. Luyện đọc lại : </b>


- GV đọc diễn cảm Đ2 + 3 - HS nghe


- GV gọi HS thi đọc - 3 - 4 HS thi đọc đoạn 3:
- HS nhận xét, bình chọn
<b>Kể chuyện </b>


1. GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào gợi ý, kể
lại toàn bộ câu chuyện.


2. Hướng dẫn HS kể lại toàn bộ câu
truyện


1. GV mở bảng phụ đã ghi trước gọi ý kể
từng đoạn


- HS nhìn bảng đọc lại


- GV gọi HS kể mẫu - 1HS kể mẫu đoạn 1
- GV yêu cầu kể theo cặp - Từng cặp HS tập kể


- GV gọi HS thi kể - 3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn
- 1HS kể toàn chuyện


- GV nhận xét và tuyên dương học sinh. - HS nhận xét, bình chọn
<b>C. Củng cố : 3p</b>



- Em nghĩ gì về những người ở làng quê
sau khi học bài này?


- 2 HS nêu
- Nx tiết học


………
………
<i><b>Thứ ba ngày </b></i>


<b>Chính tả (nghe-viết)</b>
<b>ĐƠI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chép và trình bày đúng đoạn 3 của truyện Đôi bạn. Làm đúng các bài tập phân biệt
âm đầu, dấu thanh dễ lẫn: ch/tr, dấu hỏi, dấu ngã


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
Gv : - Bảng phụ, phấn màu .
<b> Hs :- Bảng con ,phấn ,vở .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i><b>A. Ôn bài: 4p</b></i>


- GV đọc: khung cửi; mát rượi; gửi thư;
sưởi ấm.



- Nx


<i><b>B. Bài mới :28p</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe- viết:</b>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- 2 hs viết bảng. Lớp B


- GV đọc đoạn chính tả -2 HS đọc lại bài
- GV hướng dẫn HS nhận xét chính tả:


+ Đoạn viết có mấy câu ? - 6 câu


+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? - Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng của
người


+ Lời của bố viết như thế nào ? - Viết sau dấu 2 chấm.
- GV đọc một số tiếng khó


- GV sửa sai


- HS luyện viết vào bảng con.


-Thành, Mến, ngần ngại, chuyện xảy ra,
chiến tranh


b. GV đọc bài - HS nghe viết vào vở



- GV theo dõi uốn nắn cho HS.
c. Nhận xét, chữa bài


- GV đọc lại bài - HS sốt lỗi bằng bút chì
- GV thu bài và nhận xét bàu viết của HS


- GV nhẫn xét bài viết
<b>3. HD làm bài tập </b>


* Bài 2: 2 (a): Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT


- GV gọi HS lên làm - 3 HS lên bảng thi làm bài.


- HS đọc kết quả - HS khác nhận xét.
a. Chân trâu, châu chấu, chật chội - trật


tự chầu hẫu - ăn trầu
<b>C. Củng cố : 3p</b>


- Nêu lại ND bài -2 HS nêu


- Nx tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Toán</b>


<b>TIẾT 77: LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức. Biết tính giá trị của biểu thức đơn
giản.



- Học sinh luôn tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài tập
<b> - Học sinh chăm học và biết giúp đỡ bạn trong học tập.</b>
<b>B.Đồ dùng dạy -học :</b>


Gv : Phấn màu ,bảng phụ
<b> Hs : Vở ,bảng con ,phấn .</b>
<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động dạy <b> Hoạt động học</b>
<b>I. Ôn bài: 4p</b>


- Gọi hs làm bài 3 tiết trước.
- Nx


<b>II. Bài mới: 28p</b>
Giới thiệu bài


1. Hoạt động 1: Làm quen với biểu thức
- Một số VD về biểu thức.


- HS nắm được biểu thức và nhớ.


- 1 hs làm bài. Lớp làm nháp


GV viết nên bảng: 126 + 51 và nói " Ta
có 126 cộng 51. Ta cũng nói đây là 1
biểu thức 126 cộng 51"


- HS nghe



- Vài HS nhắc lại - cả lớp nhắc lại
- GV viết tiếp 62 - 11 lên bảng nói: " Ta


có biểu thức 61 trừ 11"


- HS nhắc lại nhiều lần


- GV viết lên bảng 13 x 3 - HS nêu: Ta có biểu thức 13 x 3
- GV làm tương tự như vậy với các biểu


thức 84 : 4; 125 + 10 - 4;…


2. <b> Hoạt động 2 : Giá trị của biểu thức.</b> -HS theo dõi
- GV nói : Xét biểu thức đầu 126 + 51.


+ Em tính xem 126 cộng 51 bằng bao
nhiêu ?


- 126 + 51 = 177
- GV: Vì 126 + 51 = 177 nên ta nói: Giá


trị của biểu thức 126 + 51 là 177"


- GV cho HS tính 62 - 11 - HS tính giá trị của biểu thức 62 - 11 là
51.


3. Hoạt động 3 Thực hành:


a. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- GV theo dõi HS làm bài - HS nêu cách làm - làm vào vở
- GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc bài - HS nhận xét.
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS làm vào SGK - chữa bài
<b>III. Củng cố: 3p</b>


- Gọi 2 em nêu lại ND bài -2HS nêu
- Nx tiết học


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Chính tả (nghe-viết)</b>


<b>ĐƠI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chép và trình bày đúng đoạn bài truyện Đôi bạn. Làm đúng các bài tập phân biệt âm
đầu, dấu thanh dễ lẫn: ch/tr, dấu hỏi, dấu ngã


- Học sinh luôn tự tin khi viết chính tả và làm được các bài tập chính tả.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở .


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
Gv : - Bảng phụ, phấn màu .
<b> Hs :- Bảng con ,phấn ,vở .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i><b>A. Ôn bài: 4p</b></i>



- GV đọc: khung cửi; mát rượi; gửi thư;
sưởi ấm.


- Nx


<i><b>B. Bài mới :28p</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe- viết:</b>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- 2 hs viết bảng. Lớp B


- GV đọc đoạn chính tả -2 HS đọc lại bài
- GV hướng dẫn HS nhận xét chính tả:


+ Đoạn viết có mấy câu ? - 6 câu


+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? - Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng của
người


- GV đọc một số tiếng khó
- GV sửa sai


- HS luyện viết vào bảng con: biết chuyện;
làng quê; sẵn sàng;…


b. GV đọc bài - HS nghe viết vào vở



- GV theo dõi uốn nắn cho HS.
c. Nhận xét, chữa bài


- GV đọc lại bài - HS soát lỗi bằng bút chì
- GV thu bài và nhận xét bàu viết của HS


- GV nhận xét bài viết
<b>3. HD làm bài tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV gọi HS lên làm - 3 HS lên bảng thi làm bài.


- HS đọc kết quả - HS khác nhận xét.
- Buổi chiều, nước thủy triều thường lên


mạnh.


- Bà vừa chẻ lạt vừa kể chuyện cổ tích
cho lũ trẻ nghe.


- Buổi trưa hè, lũy tre làng ngả bóng che
rợp con đường đi.


<b>C. Củng cố : 3p</b>


- Nêu lại ND bài -2 HS nêu


- Nx tiết học.


………
………


<i><b>Thứ tư ngày </b></i>


<b>Tập đọc</b>
<b>VỀ QUÊ NGOẠI</b>
<b>A.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc đúng các từ ngữ: ríu rít, rực màu rơm phơi, mát rợp, vầng trăng, thuyền
trôi...


- Đọc đúng các từ mang dấu ngã: những lời, đã lâu.
- Ngắt nghỉ đúng nhịp giữa các dòng, các câu thơ lục bát.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:


- Hiểu các từ ngữ trong bài: hương trời, chân đất, quê ngoại, bất ngờ.


- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê,
yêu thêm những người nơng dân làm ra lúa gạo.


3. Học thuộc lịng 10 dòng thơ đầu.
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- SGK; tranh minh họa


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>I. Ơn bài cũ: 4p ( Đôi bạn)</b>


- Gọi 2 HS đọc


-Thành và Mến kết bạn với nhau vào dịp nào?
- Mến thấy thị xã có gì lạ?


- Nhận xét.
<b>II. Bài mới: 27p</b>
1. Giới thiệu bài:)


2. Hướng dẫn luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu.
a) Luyện đọc câu:


- 2 hs đọc bài và TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hỏi: Bài thơ thuộc thể thơ gì?


- HD: Hai dịng thơ tạo thành một câu.
- Hỏi: Bài thơ có mấy câu?


- Mời 8 học sinh đọc tiếp nối câu lần 1


- Tìm từ khó đọc? Từ nhầm lẫn dấu thanh ngã
với thanh sắc do phát âm địa phương?


- Giáo viên ghi bảng, hướng dẫn cách đọc.
- Gọi một học sinh phát âm chuẩn đọc đúng
những từ trên. 1-2 HS đọc lại.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh từ khó.


- YC : Học sinh đọc nối tiếp câu lần 2.
- GV nhận xét


b) Luyện đọc từng khổ thơ:
- Hỏi bài thơ có mấy khổ thơ?


- YC 2 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ.
- HD cách ngắt nghỉ hơi giữa các dòng, các
câu thơ.( slide: câu thơ cần HD)


<i> Em về quê ngoại/ nghỉ hè,/</i>


<i>Gặp đầm sen nở/ mà mê hương trời.//</i>


+ GV đọc yêu cầu HS lắng nghe để phát hiện
cách ngắt nghỉ hơi.


- Thực hiện tương tự với câu:
Gặp bà/ tuổi đã tám mươi/


<i>Quên quên nhớ nhớ/ những người ngày xưa.//</i>
- Cả lớp đọc đồng thanh hai câu thơ trên.
- Hướng dẫn đọc toàn bài với giọng nhẹ
nhàng, tình cảm.


- Yêu cầu HS luyện đọc từng khổ thơ trong
nhóm đơi.


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.
- Gọi HS nhận xét.



- GV nhận xét, khen ngợi.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
- Giúp HS hiểu một số từ mới: gọi HS đọc
chú giải, GV giải nghĩa thêm từ quê ngoại:
<i>quê của mẹ; bất ngờ: việc xảy ra ngoài ý</i>
<i>định, ngồi dự kiến, gây bất ngờ.</i>


3. Tìm hiểu bài:


- u cầu HS đọc thầm khổ thơ 1:


* Hỏi: - Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê? Câu thơ
nào cho em biết điều đó?


- Trả lời: Thể thơ lục bát.
- 8 câu


- Học sinh đọc tiếp nối câu lần 1
- Học sinh nêu: ríu rít, rực màu rơm
phơi, mát rợp, vầng trăng, thuyền
trôi,...những lời, đã lâu.


- Học sinh đọc cá nhân.
- Đọc đồng thanh.


- Học sinh đọc nối tiếp câu lần 2
- 2 khổ thơ



- 2 HS đọc tiếp nối từng khổ thơ


- Nêu cách ngắt nghỉ hơi giữa các
dòng, các câu thơ.


- Đọc đồng thanh.


- Luyện đọc trong nhóm đơi.
- Các nhóm HS thi đọc.
- HS nhận xét.


- HS đọc chú giải.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bạn nhỏ ở thành phố về thăm quê, vậy quê
bạn nhỏ ở đâu?


- Về quê, bạn nhỏ thấy những gì lạ?- Yêu cầu
HS thảo luận nhón đơi.


- Gọi HS nhận xét


- Gv nói: Ở q điện khơng sáng bằng ở thành
phố nên ta đễ dàng cảm nhận được ánh trăng
sáng trong.


- Chốt ý chính và ghi bảng:
<i><b>*Ý 1: Cảnh đẹp ở quê.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thần khổ thơ 2:



*Hỏi: - Bạn nhỏ nghĩ gì về những người làm
ra hạt gạo?


- Nhận xét và chốt ý chính, ghi bảng:


<i><b>*Ý 2: Tình cảm của bạn nhỏ đối với người</b></i>
<i><b>nông dân.</b></i>


Hỏi: Sau chuyến về thăm q, bạn nhỏ có gì
thay đổi?


- Chốt: Đó chính là nội dung bài thơ: Bạn
<i><b>nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh</b></i>
<i><b>đẹp ở quê, yêu thêm những người nông dân</b></i>
<i><b>làm ra lúa gạo.</b></i>


- Gọi 1HS đọc lại nội dung.
4. Học thuộc lòng:


-GV đọc bài lần 2.


- Hướng dẫn HS học thuộc lòng 10 dòng thơ
đầu.


<b>III. Củng cố: 4p</b>


- Gv nhắc lại nội dung bài và liên hệ thực tế.
- Hỏi về quê ngoại của một số HS.



- Để quê hương luôn sạch đẹp chúng ta cần
làm gì?


- Nx tiết học.


bao giờ có đâu.


- HS trả lời: Quê bạn nhỏ ở nông
thôn.


- Thảo luận nhóm đơi, trinh bày kết
quả: đầm sen nở, gặp trăng gặp gió
bất ngờ, cơn đường đất rực màu rơm
phơi, bóng tre mát rợp vai người,
vầng trăng như lá thuyền trôi êm
đềm.


- Nêu nhận xét.


- HS trả lời: Bạn ăn hạt gạo đã lâu,
nay mới gặp những người làm ra hạt
gạo. họ rất thật thà. Bạn thương họ
như thương bà ngoại mình.


- Sau chuyến về thăm quê, bạn thêm
yêu cuộc sống, yêu thêm con người.


- Học thuộc lòng
- Thi đọc thuộc lòng
- HS trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 78: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC</b>
I. Mục tiêu.


1.Kiến thức:


- Biết tính nhẩm gi trị của biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có
phép tính nhân, chia.


2.Kỹ năng:


- Biết p dụng được việc tính gi trị của biểu thức vào dạng bài điền dấu <, >, =.
3.Thái độ:


- HS u thích v ham học tốn, tính cận thận chính xác .
<b>II. Đồ dùng.</b>


- GV: Bảng phụ


- HS : SGK, Vở Bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
<b>A. Ôn bài: 3p</b>


- Biểu thức l gì? Cho ví dụ.


- Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 169 -
20 + 1 ; 45 + 5 + 3.



- Chữa bài, nx
<b>B. Bài mới: 27p</b>
<b>1. GTB</b>


* Giờ học hôm nay chúng ta được học cách
tính giá trị của biểu thức chỉ có phép tính
cộng, trừ hoặc nhân, chia v p dụng cách tính
này vào điền dấu >,<,= vào ơ trống.


<b>2. Hd tính giá trị của biểu thức</b>
* Viết lên bảng 60 + 20 - 5
- HS đọc biểu thức này.


- HS suy nghĩ để tính 60 + 20 - 5.


- Cả hai cách tính trên đều đúng, tuy nhiên
để thuận tiện v trênh nhầm lẫn, đặc biệt l khi
tính giá trị của các biểu thức có nhiều dấu
tính cộng, trừ người ta qui ước:


<i><b>- Khi tính giá trị của các biểu thức chỉ có </b></i>
<i><b>các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện các</b></i>
<i><b>phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.</b></i>
- Biểu thức trên ta tính như sau: 60 cộng 20
bằng 80, 80 trừ 5 bằng 75.


* Viết lên bảng: 49 : 7 x 5 v Y/c HS đọc
biểu thức này.



- Y/c HS suy nghĩ để tính 49 : 7 x 5, Biết


-HS lên bảng chữa bài
-HS khác nhận xét


-HS lắng nghe


- Biểu thức 60 cộng 20 trừ 5.
- tính 60 + 20 - 5 = 80 - 5
= 75
Hoặc 60 + 20 - 5 = 60 - 15
= 75
- Nhắc lại qui tắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
cách tính tương tự như với biểu thức chỉ có


các phép tính cộng trừ.


-Khi tính giá trị của các biểu thức chỉ có
<i><b>các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện </b></i>
<i><b>các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.</b></i>
- Biểu thức trên ta tính như sau: 49 chia 7
bằng 7, 7 nhân 5 bằng 35. giá trị của biểu
thức 49 : 7 x 5 l 35.


<b>3. Luyện tập</b>
<b>Bài 1: </b>


- Bài tập Y/c gì?



- 1 HS lên bảng làm mẫu biểu thức 205 +
60 + 3.


- Y/c HS nhắc lại cách làm của mình.
- HS làm tiếp các phần còn lại


- Chữa bài , nx
<b>Bài 2: </b>


-HS làm tương tự như bài tập 1.
-GV nhận xét đúng sai


<b>Bài 3: </b>


- Bài tập Y/c chúng ta làm gì?


-Y/c HS tính giá trị biểu thức 55 : 5 x 3.
So sánh 33 với 32?


- Vậy gi trị biểu thức 55 : 5 x 3 như thế
nào so với 32


- HS làm các phần còn lại.
<b>Bài 4: </b>


- Yêu cầu
- Nx bài


<b>C. Củng cố: 4p</b>


- Chốt Nd bài.
- Nhận xét tiết học.


- Biểu thức 49 chia 7 nhân 5.
- Tính: 49 : 7 x 5 = 7 x 5
= 35
- nhắc lại qui tắc.


- Nhắc lại các tính giá trị biểu thức
49 : 7 x 5.


- Bài tập Y/c tính giá trị của biểu thức.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào bảng con.


268 - 68 + 17 = 200 + 17
= 127
-HS lên bảng chữa
15 x 3 x 2 = 45 x 2
= 90
48 : 2 : 6 =24 : 6
= 4


- Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm.
- ta phải tính giá trị của biểu thức 55 :
5 x 3, sau đó so sánh giá trị của biểu
thức này với 32.


- 1 hs đọc bài.
- Hs phân tích đề



- hs tóm tắt và làm bài. 1 hs chữa bài.
Lớp làm vở


<b>Luyện Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn cách thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số và giải tốn có
lời văn.


- Phân biệt gấp, giảm đi một số lần và thêm, bớt một số đơn vị.
<b>II.đồ dùng dạy- học:</b>


<b>Gv : - Bảng phụ, phấn màu .</b>
HS : -Vở ,bảng con ,phấn
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
<b> I.Ôn bài : 4p</b>


- Tính 396 : 3: 630 : 7; 457 : 4
- GV nhận xét


<b>II. Bài mới: 28p</b>
<b>1. GTB</b>


<b>2. Luyện tập :</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>



<b>- 2HS làm. Lớp làm bảng con</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài - 3 hs lên chữa bài.


- GV nhận xét - chữa bài.
<i><b>Bài 2: </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu BT
-Yêu cầu hs làm bài


- NX một số vở.
- Chữa bài.


- HS phân tích đề


- 1 hs chữa bài. Lớp làm vở
Cả hai loại gạo cân nặng là:
372 + 148 = 520 ( kg)


Cửa hàng đã bán được số kilogam gạo là:
520 : 4 = 130 ( kg)


Đáp số: 130 kg gạo.
Bài 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS làm bài.


- Chữa bài, chốt đáp án đúng.



- HS làm bài - chữa bài.
<b>III. Củng cố: 3p </b>


- Gọi 2 em nêu lại kiến thức luyện tập -2HS nêu
- Nx tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>- Viết đúng chữ hoa M (2 dòng); T, B (1 dòng); viết đúng tên riêng Mạc Thị Bưởi (1</b></i>
dòng) và câu ứng dụng: Một cây ... núi cao (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


<i><b>- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.</b></i>
<i><b>- Có ý thức rèn chữ, giữ vở.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


<i>- Mẫu chữ viết hoa M, T, B. Các chữ Mạc Thị Bười và câu tục ngữ viết trên</i>
dòng kẻ ô li.


<i>- Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ...</i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I. Ôn bài: 4p</b>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại từ và câu ứng
dụng tiết trước.


- Nhận xét, đánh giá chung.
<b>II. Bài mới: 27p</b>



<i><b>1. GTB</b></i>
<i><b>2. HD viết</b></i>


* Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài
Gắn mẫu chữ M hoa lên bảng cho HS QS
- Yêu cầu HS nêu cách viết


- Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chữ.


- Yêu cầu HS viết chữ “M” vào bảng con.
Cho HS luyện viết từ ứng dụng.


- Gọi HS đọc từ ứng dụng: Mạc Thị Bưởi.
- u cầu HS n đơi nét về chị


- Giới thiệu: Mạc Thị Bưởi quê ở Hải Dương,
<i>là một nữ du kích hoạt động ở vùng địch tạm</i>
<i>chiếm trong thời kì kháng chiến chống thực</i>
<i>dân Pháp. Bị địch bắt, tra tấn dã man, chị</i>
<i>vẫn không khai. Bọn giặc tàn ác đã cắt cổ</i>


Viết bảng con từ tiết trước.


- 2 HS nêu.
- Quan sát.
- 3 HS nêu


- QS mẫu chữ hoa M



- Viết chữ M vào bảng con.
- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>chị.</i>


- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
<i>Luyện viết câu ứng dụng</i>
Mời HS đọc câu ứng dụng.


<i>Một cây làm chẳng lên non.</i>
<i>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.</i>
- Cho HS giải thích câu tục ngữ


- Chốt lại: Khun con người phải đồn kết.
<i>Vì đồn kết sẽ tạo nên sức mạnh.</i>


- Cho HS viết bảng con


* Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết


- Nêu yêu cầu: Viết theo đúng mẫu như trong
vở Tập viết


- Theo dõi, nhắc nhở hs
- Thu 7 bài để nx


<b>III> Củng cố : 4p</b>


- Nhắc lại nội dung bài học.


- Nx tiết học.


- Viết trên bảng con.
- 1 HS đọc câu ứng dụng


- 3 HS giải thích


- Viết trên bảng con các chữ: Một,
Ba.


- Hs theo dõi
- Hs viết bài


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN, DẤU PHẨY.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm: Thành thị - nông thôn. Đặt được dấu phẩy
vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.


- Học sinh luôn tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài tập
<b> - Học sinh chăm học và biết giúp đỡ bạn trong học tập.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>A. Ôn bài: 4p</b>



<b>- Làm BT1 và BT3 tuần 15 </b>
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới: 28p</b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. HD làm bài tập: </b>


<i><b>Bài tập 1</b></i>


-2HS nêu


- GV gọi HS nêu yêu bài tập - 2HS yêu cầu BT


- GV lưu ý HS chỉ nêu tên các thành phố - HS trao đổi theo bàn thật nhanh.
- GV gọi HS kể: - Đại diện bàn lần lựợt kể.


- 1 số HS nhắc lại tên TP nước ta từ Bắc
đến Nam: HN, HP, Đà Nẵng, TP.HCM,
Cần Thơ, Điện Biên, Thái Nguyên, Việt
Trì, Nam Định, Hải Dương, Hạ Long,
Thanh Hoá, Vinh.


+ Hãy kể tên một số vùng quê em biết - Vài HS kể.
<i><b>Bài tập 2</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu BT


- HS suy nghĩ, trao đổi phát biểu ý kiến.
- GV chốt lại kể tên 1 số sự vật tiêu biểu:



* Ở TP: * Ở nông thôn:


+ Sự vật: Đường phố, nhà cao tầng, đèn
cao áp.


+ Sự vật: Nhà ngói, nhà lá, cánh đồng
+ Cơng việc: Kinh doanh, chế tạo máy


móc


+ Cơng việc: Cấy lúa, cày bừa, gặt hái
<i><b>Bài tập 3</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN


- GV dán 3 bài làm nên bảng - 3HS lên bảng thì làm bài đúng nhanh.
- HS nhận xét.


- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
<b>C. Củng cố: 3p</b>


- Nêu lại ND bài ?
- Nhận xét tiết học.


- 2HS nêu.


………
………



<b>Thủ công</b>
<b>CẮT, DÁN CHỮ E</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Học sinh biết cộng tác chia sẻ để đưa ra những tình huống tốt nhất.
- HS chăm chỉ thực hiện cơng việc của mình.


<b>II. Chuẩn bị của GV:</b>


- Mẫu chữ E đã cắt dán và mẫu chữ dán.
- Tranh qui trình kể, dán chữ E.


- Giấy TC, thước, kéo, hồ dán….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Hoạt động 1: - GV giới thiệu mẫu chữ E - HS quan sát
GV hướng dẫn hs và


nhận xét


+ Nét chữ rộng mấy ô ? + Nét chữ rộng 1 ô.
+ Có đặc điểm gì giống nhau ? + Nửa phía trên và phía


dưới giống nhau.
- GV dùng chữ mẫu gấp đôi


theo chiều ngang.



- HS quan sát
2. Hoạt động 2:


GV hướng dẫn mẫu


- Bước 1: Kẻ chữ E - Lật mặt sau tờ giấu TC, kẻ, cắt
1 hình chữ nhật dài 5 ơ, rộng 2
ơ rưỡi.


- HS quan sát
- Chấm các điểm đánh dấu hình


chữ E vào HCN. Sau đó kẻ chữ
E theo các điểm đã đánh dấu.


- HS quan sát
- Bước 2: Cắt chữ E - Gấp đơi hình chữ nhật kẻ chữ


E theo dấu giữa. Sau đó cắt theo
đường kẻ nửa chữ E, bỏ phần
gạch chéo.


- HS quan sát


- Bước 3: Dán chữ E - Thực hiện dán tương tự như
bài trước


- HS quan sát
- GV tổ chức cho HS kẻ, cắt



chữ E.


- HS thực hành.
3. Hoạt động 3:


Học sinh thực hành
cắt,dán chữ E


- Hãy nhắc lại cách kẻ, cắt, dán
chữ E


- HS nhắc lại
- GV nhận xét và nhắc lại các


bước


+ B1: Kẻ chữ E
+ B2: Cắt chữ E
+ B3: Dán chữ E


- GV tổ chức cho HS thực hành - HS thực hành CN
- GV quan sát, uấn nắn cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

SP


- GV đánh giá SP thực hành của
HS


- HS nhận xét


4. Củng cố:


- Chốt Nd tiết học.


- GV nhận xét sự chuẩn
bị, tinh thần thái độ học
tập và kĩ năng thực hành
của HS.


<i><b>Thứ năm ngày </b></i>


<b>Chính tả (nhớ -viết)</b>
<b>VỀ QUÊ NGOẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Nhớ viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát 10 dòng thơ đầu</b>
của bài Về quê ngoại.


- Học sinh luôn tự tin khi viết chính tả và làm được các bài tập chính tả.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
Gv : Bảng phụ, phấn màu .
Hs : Vở ,bảng con .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học </b>
<b>A. Ôn bài: 4p</b>



- GV đọc: Châu chấu, chật chội, trật tự
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới : 28p</b>


1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hướng dẫn học sinh nhớ, viết :


(HS viết bảng con)


a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị


- GV đọc 10 dòng đầu bài thơ về quê
ngoại


- HS nghe


- 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ, cả lớp
đọc thầm.


+ Nêu cách trình bày thể thơ lục bát? - Câu sáu lùi vào 2 ô so với lề vở.
- Câu 8 lùi vào 1 ô so với lề vở
- HS đọc thầm lại đoạn thơ
- GV đọc 1 số tiếng khó: hương trời, ríu


rít, rực màu, lá thuyền….


- HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV cho HS ghi đầu bài


- GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở cách
trình bày.


- HS ghi đầu bài


- HS đọc thầm lại 1 lần đoạn thơ.
- HS gấp SGK, nhớ viết bài
c.Nhận xét, chữa bài.


- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở và nhận xét


- GV nhận xét bài viết
3. Hướng dẫn làm bài tập


<i><b>* Bài 2: (a) Gọi HS nêu yêu cầu </b></i> - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân


- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng - 3 tốp HS (nối tiếp 6 em) nối tiếp nhau
làm bài tập.


- HS nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.


+ Công cha - trong nguồn - chảy ra - kính
cha - cho trịn - chữ hiếu


- HS chữa bài đúng vào vở.


<b>C. Củng cố : 3p</b>


- Chốt Nd bài.
- Nx tiết học


………
………


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Chính tả (nhớ -viết)</b>


<b>VỀ QUÊ NGOẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Nhớ viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát 10 dòng thơ đầu</b>
của bài Về quê ngoại.


- Học sinh luôn tự tin khi viết chính tả và làm được các bài tập chính tả.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
Gv : Bảng phụ, phấn màu .
Hs : Vở ,bảng con .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học </b>
<b>A. Ôn bài: 4p</b>


- GV đọc: Châu chấu, chật chội, trật tự


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới : 28p</b>


1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hướng dẫn học sinh nhớ, viết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị


- GV đọc đoạn viết - HS nghe


Em nghĩ gì về những người làm ra hạt
gạo?


- 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ, cả lớp
đọc thầm.


- 1 hs nêu.


+ Nêu cách trình bày thể thơ lục bát? - Câu sáu lùi vào 2 ô so với lề vở.
- Câu 8 lùi vào 1 ô so với lề vở
- HS đọc thầm lại đoạn thơ


- Yêu cầu - HS luyện viết vào bảng con.


- GV quan sát, sửa sai cho HS
b. Hướng dẫn học sinh viết bài .
- GV cho HS ghi đầu bài


- GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở cách


trình bày.


- HS ghi đầu bài


- HS đọc thầm lại 1 lần đoạn thơ.
- HS gấp SGK, nhớ viết bài
c.Nhận xét, chữa bài.


- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở và nhận xét


- GV nhận xét bài viết
3. Hướng dẫn làm bài tập


<i><b>* Bài 2: (a) Gọi HS nêu yêu cầu </b></i> - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
- HS nhận xét.


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Trâu ơi! Ta bảo trâu này


Trâu ăn no cỏ trâu cày với ta.
- Chiều chiều ra đứng ngõ sau


Ngó về quê mẹ, ruột đau chín chiều.


- HS chữa bài đúng vào vở.


<b>C. Củng cố : 3p</b>
- Chốt Nd bài.


- Nx tiết học


………
………


<b>Đạo đức</b>


<b>Bài 8: BIẾT ƠN THƯƠNG BINH, LIỆT SỸ ( T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Thái độ</b>


 Tôn trọng, biết ơn các thương binh, liệt sĩ.


 Sẵn sàng tham gia các hoạt động, phong trào biết ơn, đáp nghĩa, giúp đỡ các
thương binh liệt sĩ.


 Phê bình, nhắc nhỡ những ai khơng kính trọng, giúp đỡ các cô chú thương binh, liệt
sĩ.


<b>3. Hành vi</b>


Làm các công việc phù hợp để tỏ lịng biết ơn các cơ chú thương binh, liệt sĩ.
<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>


 Tranh vẽ minh hoạ truyện”Một chuyến đi bổ ích - Hà Trang”.


 Tranh, ảnh và câu chuyện về các anh hùng (Kim Đồng, Lý Tự Trọng, Võ Thị Sáu,


Trần Quốc Toản).


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Ôn bài: 4p</b>


- Vì sao phải giúp đỡ hàng xóm, láng giềng?
- Em đã làm gì để giúp đỡ hàng xóm, láng giềng/
- Nx


<b>B. Bài mới: 27p</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu câu chuyện”Một chuyến đi bổ ích”</b>
<b>Mục tiêu</b>


HS hiểu thế nào là thương binh, liệt sĩ; có thá độ
biêt ơn với các thương binh và gia đình liệt sĩ
<b>Cách tiến hành</b>


<b>- Yêu cầu: Các nhóm hãy chú ý lắng nghe câu</b>
chuyện và thảo luận trả lời 3 câu hỏi sau: (GV
treo bảng phụ


1- Ngày 27/7, HS lớp 3A đi đâu ? (có ghi trước 3
câu hỏi).


2- Các bạn đến trại điều dưỡng làm gì?


3- Đối với các cơ chú thương binh, liệt sĩ cần có


thái độ như thế nào?


<b>- GV kể truyện - có tranh minh hoạ cho truyện. </b>
<b>Kết luận: GV tổng kết các ý kiến lại và kết luận:</b>


<b>- Các nhóm chú ý đọc câu hỏi, theo</b>
dõi câu chuyện.


<b>- HS các nhóm thảo luận, trả lời</b>
câu hỏi:


1- Đi thăm trại điều dưỡng thương
binh nặng.


2- Để thăm sức khoẻ và nghe các
cô chú kể chuyện .


3- Cần biết ơn, kính trọng các anh
hùng thương binh liệt sĩ-


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thương binh, liệt sĩ là những người đã hi sinh
xương máu vì Tổ quốc. Vì vậy chúng ta cần biết
ơn, kính trọng các anh hùng thương binh liệt sĩ.


<b>- Các nhóm khác bổ sung ý kiến. </b>
<b>- 1 đến 2 HS nhắc lại kết luận. </b>
<b>Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi</b>


<b>Mục tiêu</b>



HS làm các công việc phù hợp để tỏ lịng biết ơn
các cơ chú thương binh, liệt sĩ.


<b>Cách tiến hành</b>


<b>- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi</b>
sau: Để tỏ lòng biết ơn, kính trọng đối với cơ chú
thương binh, liệt sĩ chúng ta phải làm gì?


<b>- GV ghi ý kiến các nhóm lên bảng (Khơng trùng</b>
lặp)


<b> Kết luận: Về các việc HS có thể làm để bày tỏ</b>
lịng biết ơn các thương binh liệt sĩ.


<b>- Tiến hành thảo luận cặp đơi. </b>


<b>- Đại diện mỗi nhóm trả lời. </b>
Ví dụ:


+ Chào hỏi lễ phép.
+ Thăm hỏi sức khoẻ.
+ Giúp làm việc nhà.


+ Giúp các con của các cô chú
học bài.


+ Chăm sóc mộ thương binh liệt
sĩ.



<b>Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến</b>
<b>Cách tiến hành</b>


<b>- Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời các câu</b>
hỏi trong phiếu thảo luận.


<i><b>Phiếu thảo luận</b></i>


Em hãy viết chữ Đ vào ô  trước hành vi đúng ,
chữ S váo ô  trước hành vi sai.


a.  Ngày nghỉ cuối tuần, 3 bạn Mai,Vân đến nhà
chú Hà là thương binh nặng giúp con chú học bài.
b.  Trêu đùa chú thương binh đi đường


c.  Vào thăm, tưới nước, nhổ cỏ mộ các liệt sĩ.
d.  Xa lánh các chú thương binh vì trơng các chú


xấu xí và khác lạ.


e.  Thăm mẹ của chú liệt sĩ, giúp bà quét nhà,
quét sân.


<b>- GV lắng nghe các nhóm trả lời và đưa ra kết</b>


<b>- Các nhóm thảo luận, trả lời vào</b>
phiếu của nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

luận:



a. Đ; b. S; c. Đ; d. S; e. Đ


<b>- u cầu HS giải thích vì sao việc làm ở câu b và</b>
d lại sai.


<b> Kết luận: Bằng những việc làm đơn giản, thường</b>
gặp, hãy cố gắng thực hiện.


<b>- Các nhóm khác lắng nghe bổ sung</b>
ý kiến, nhận xét.


<b>- Trả lời: vì hành động đó thể hiện</b>
sự khơng kính trọng, lễ phép đối
với thương binh, liệt sĩ.


<b>III. Củng cố: 4p</b>
- Chốt ND bài.
- Nx tiết học.


- VN Tìm hiểu gương một số anh hùng liệt sĩ: Kim Đồng, Võ Thị Sáu, Lý Tự Trọng,
Trần Quốc Toản (GV có thể phát tài liệu, yêu cầu HS đọc).


<b>Toán</b>


<b>TIÊT 79: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


- Biết cách tính giá trị biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia, áp dụng được cách
tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của BT.



- Học sinh luôn tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài tập
<b> - Học sinh chăm học và biết giúp đỡ bạn trong học tập.</b>
<b>B.Đồ dùng dạy – học:</b>


Gv: Phấn màu,bảng phụ,
<b> HS : vở ,bảng con ,phấn .</b>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
<b>I.Ơn bài: 4p</b>


- Tính: 205 - 60 + 3; 15 x 4 : 2
- Nx


<b>II.Bài mới: 28p</b>
<b>1.Hoạt động 1: </b>


<b> GV viết biểu thức: 60 +35 : 5</b>


- 2 hs làm bài. Lớp B


+ Em hãy đọc biểu thức này ? - Biểu thức 60 cộng 35 chia 7
+ Em hãy tính giá của biểu thức trên ? - 1 HS tính:


+ Từ ví dụ trên em hãy rút ra quy tắc ? - HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại
- GV viết bảng 86 - 10 + 4 - HS quan sát


+ Em hãy áp dụng qui tắc để tính giá trị
của biểu thức ?



- HS làm vào nháp + 1HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Bài 1: </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm vào vở + 2HS lên bảng làm
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 2HS lên


bảng làm


- GV theo dõi HS làm bài


- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét
<i><b>Bài 2: </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào SGK. - HS làm vào SGK


- GV theo dõi HS làm bài


- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét bài
<i><b>Bài 3: áp dụng qui tắc để giải bài toán. </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên


bảng làm bài


Tóm tắt


Mẹ hái: 60 quả táo
Chị hái: 30 quả táo
Xếp đều: 5 hộp
1 hộp : quả táo ?


Bài giải


Số táo của mẹ và chị hái được tất cả là:
60 + 35 = 95 ( quả)


Số táo có ở mỗi hộp là:
95 : 5 = 19 ( quả)
Đáp số: 19 quả táo
- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét bài bạn.


- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
<i><b>Bài 4 Củng cố về xếp hình </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT


- HS thảo luận cặp xếp hình
- GV tổ chức cho HS thi xếp hình - HS thi xếp hình


<b>3.Củng cố : 3p</b>


- Nêu lại quy tắc tính giá trị của biểu thức - 2HS nêu .
- Nx tiết học



………
………


<b>Luyện Toán</b>


<b>BÀI 75: LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức. Biết tính giá trị của biểu thức đơn
giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Gv : Phấn màu ,bảng phụ
<b> Hs : Vở TH ,bảng con ,phấn .</b>
<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động dạy <b> Hoạt động học</b>
<b>I. Ôn bài: 4p</b>


- Yêu cầu hs thực hiện: 686 : 6; 845 : 7;
630: 9


- Nx


<b>II. Bài mới: 28p</b>
1.Giới thiệu bài


- 2 hs làm bài. Lớp làm nháp


2. Thực hành:



Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV theo dõi HS làm bài - HS nêu cách làm - làm vào vở
- GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc bài - HS nhận xét.
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.


Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS yêu cầu BT
- Gv tổ chức thành trò chơi


- Nx, tuyên dương.
Bài 3: tương tự bài 1


- HS chơi trị chơi: 2 nhóm
<b>III. Củng cố: 3p</b>


- Gọi 2 em nêu lại ND bài -2HS nêu
- Nx tiết học


<i><b>Thứ sáu ngày </b></i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>NGHE KỂ: KÉO CÂY LÚA LÊN</b>
<b>NĨI VỀ THÀNH THỊ, NƠNG THƠN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe và kể lại được nội dung chuyện Kéo cây lúa lên. Bước đầu kể được những điều
em biết về nông thôn (hoặc thành thị ) theo gợi ý trong SGK.


- HS cởi mở, chia sẻ với mọi người.



- Chăm học, đoàn kết biết giúp đỡ bạn trong học tập.
<b>II.Đồ dùng :</b>


Gv : Tranh minh hoạ truyện,bảng phụ.
Hs : Vở , sgk .


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>A. Ôn bài: 4p </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

em.
- Nx


<b>B. Bài mới: 28p</b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài </b>
<b>2. HD học sinh làm bài tập </b>
Bài tập 1: Giảm tải.


- 2HS nêu yêu cầu bài tập và gợi ý


- HS đọc thầm gợi ý, quan sát tranh SGK.
- GV kể lần thứ nhất cho HS nghe - HS nghe


+ Truyện này có những nhân vật nào? - Chàng ngốc và vợ
+ Khi thấy lúa ở ruộng ở nhà mình bị


xấu, chàng ngốc đã làm gì?



- Kéo cây lúa lên cho cao hơn ruộng lúa
nhà bên cạnh.


- Về nhà anh chàng khoe gì với vợ ? - Chàng ta khoe đã kéo cây lúa cao hơn
ruộng lúa nhà bên cạnh.


+ Chị vợ ra đồng thấy kết quả ra sao ? - Cả ruộng lúa nhà mình héo rũ.
+ Vì sao cây lúa nhà chàng ngốc bị héo ? - Cây lúa bị kéo lên đứt rễ nên héo rũ.


- GV kể lại lần 2 - HS nghe


- 1HS giỏi kể lại câu chuyện
- Từng cặp HS tập kể


- GV gọi HS thi kể - 3 - 4 HS thi kể


- HS nhận xét - bình chọn
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.


Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập + gợi ý SGK
- HS nói mình chọn nói về đề tài gì
- GV mở bảng phụ đã viết gợi ý và giúp


HS hiểu gợi ý (a) của bài


- HS nghe


- 1 HS làm mẫu - HS nhận xét
- GV gọi HS trình bày - 1số HS trình bày bài trước lớp



- HS nhận xét, bình chọn
<b>C. Củng cố: 3p</b>


- Nêu lại ND bài - 1HS


- Nx tiết học


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>NĨI VỀ THÀNH THỊ, NƠNG THƠN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kể được những điều em biết về nông thôn (hoặc thành thị ) theo gợi ý trong SGK.
- HS cởi mở, chia sẻ với mọi người.


- Chăm học, đoàn kết biết giúp đỡ bạn trong học tập.
<b>II.Đồ dùng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>A. Ôn bài: 4p </b>


- Gv gọi 2 hs đọc bài: Giới thiệu về lớp
em.


- Nx


<b>B. Bài mới: 28p</b>



<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài </b>


- 2 hs giới thiệu


<b>2. HD học sinh làm bài tập </b>
Bài tập 1 Gọi HS nêu yêu cầu


- Em biết về nông thôn hoặc thành thị
vào dịp nào?


- Cảnh vật, con người ở nông thôn
( thành thị) thế nào?


- Em thấy ở nơng thơn ( thành thị) đáng
u nhất, thích nhất điều gì?


- 2HS nêu yêu cầu bài tập + gợi ý SGK


- HS nói mình chọn nói về đề tài gì
- GV mở bảng phụ đã viết gợi ý và giúp


HS hiểu gợi ý của bài


- HS nghe


- 1 HS làm mẫu - HS nhận xét
- Hs kể theo cặp


- GV gọi HS trình bày - 1số HS trình bày bài trước lớp


- Hs viết vào vở TH


- Một số hs đọc bài viết.
- HS nhận xét, bình chọn
<b>C. Củng cố: 3p</b>


- Nêu lại ND bài - 1HS


- Nx tiết học


………
………


<b>Toán </b>


<b>TIẾT 80: LUYỆN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố về tính giá trị của biểu thức có dạng: Chỉ có các phép tính cộng,
trừ. Chỉ có các phép tính nhân, chia.


- Học sinh ln tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài tập
<b> - Học sinh chăm học và biết giúp đỡ bạn trong học tập.</b>
<b>B.Đồ dùng dạy học : </b>


- GV : Bảng phụ .
- HS : Bảng con .


<b> C . Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I.Ôn bài: 4p</b>


- Nêu cách thực hiện tính giá trị biểu
thức chỉ có phép cộng trừ; chỉ có phép
nhân chia; có cả cộng trừ nhân chia


<b>II. Bài mới: 28p</b>
<b>1. GTB</b>


2. Thực hành


Bài 1: (81): Gọi HS nêu yêu cầu


- 2HS nêu yêu cầu BT


- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên


bảng làm.


- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.


Bài 2 (81): Gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu
Gọi HS nêu cách tính ? - 1HS nêu


Yêu cầu HS làm vào bảng con


- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng



Bài 3: (81): Gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu BT


Gọi HS nêu cách tính ? - 1HS


Yêu cầu làm vào nháp


- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - 2HS đọc bài; - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét - ghi điểm


Bài 4: Áp dụng qui tắc để tính đúng kết
quả sau đó nối đúng vào giá trị của biểu
thức.


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào SGK + 1HS


lên bảng lớp làm


- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.


<b>III. Củng cố: 3p</b>


- Nêu lại ND bài ? - 1HS


- Nx tiết học


………
………



<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 16</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Rèn tính tự giác, tinh thần phê và tự phê.
- GD hs có ý thức sửa chữa khuyết điểm.
<b>II- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A) ổn định tổ chức: 4p</b></i>
<i><b> - Cả lớp hát 1 bài:</b></i>
<b>B) Nội dung: 27p</b>


1- GV giới thiệu ND giờ sinh hoạt.
2- Tổng kết tuần.


a. Các tổ trưởng lên nhận xét về nề nếp truy bài, xếp hàng, thể dục, múa hát tập thể các
bạn của tổ mình.


b. Cán sự lớp đánh giá công tác tuần.


c. GV nhận xét chung: nêu ưu điểm, nhược điểm các nề nếp như :
* Ưu điểm:


………
………
………
………..
* Tồn tại:


………


………
………
……… ………….
3- Phương hướng tuần tới


...
...
...
………
……….
4- Sinh hoạt sao-tổ chức văn nghệ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×