Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ks he toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ubnd hun vÜnh b¶o
Trêng THCS Liên Am
Năm học : 2012-2013


Đề kscl đầu năm môn toán lớp 9
Thời gian : 60 phút


Đề 1


Họ tên :... Lớp:...


<b>Phần 1</b>. <b>Trắc nghiệm</b> (2đ). Chọn kết quả đúng nhất cho các câu sau:


<b>C©u 1</b> .Trong các phơng trình sau, đâu là phơng trình bậc nhÊt mét Èn :
A. x + x2<sub> = 0 B . 0x - 3 = 0 C . 3x + 4 D . 3y = 0 </sub>


<b>Câu 2</b>. Điều kiện xác định của phơng trình <i>x</i>+3
<i>x −</i>1 =


<i>x −</i>2


<i>x</i>+2 lµ :


A. x 1; x 2 B. x - 1; x -2 C. x 1; x - 2 D. x -1; x 2


<b>Câu 3</b>. Biết a < b. Em hãy chọn khẳng định đúng :


A. 3a > 3b B. - 3a < - 3b C. - 3a > - 3b D. - 3a < 3b


<b>Câu 4</b>. Bất phơng trình - 3x + 6 > 0 cã nghiƯm lµ :



A. x > 2 B. x < 2 C. x > - 2 D. x < - 2


<b>Câu 5</b>. <i>Δ</i> ABC có AD là tia phân giác trong của góc A, khi đó ta có:
A. AB


AC =
DB


DC B.
AB
AC =


DC


DB C.


AB
AC =


DB


BC D.


AB
AC =


CB
DC


<b>Câu 6</b>. Có x trờng hợp đồng dạng của hai tam giác. Khi đó x = ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 7</b>. Cho <i>Δ</i> ABC có M và N lần lợt là trung điểm của AB và AC. Khi đó :
A.MN // BC B. MN = 1


2 BC


C. <i>Δ</i> AMN đồng dạng <i>Δ</i> ABC D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 8</b>. Cho <i>Δ</i> ABC có M và N lần lợt là trung điểm của AB và AC. Khi đó


<i>Δ</i> AMN đồng dạng <i>Δ</i> ABC theo tỉ số đồng dạng là:
A. 2 B. 1,5 C.1 D. 0,5


<b>PhÇn 2</b> . <b>Tù luËn</b> (8đ)


<b>Bài 1</b>(2,25đ). Giải các phơng trình sau :


a, 3x - 6 = 0 b, 8x - 3 = 5x + 12 c, x2<sub> - 4x = 0</sub>


<b>Bài 2</b>(2,25đ). Giải các bất phơng trình sau :


a, 3x + 6 > 0 b, 5x - 3 8x + 12 c, 5<i>x −</i>2


3 >


2<i>x</i>+1
2 - 3
<b>Bài 3</b>(3,5đ). Cho <i>Δ</i> ABC nhọn, các đờng cao BE, CF cắt nhau tại H.
a, Cho AE = 3cm, BE = 4cm. Tính AB.



b, Cm: <i>Δ</i> BHF đồng dạng <i>Δ</i> CHE và HB.HE = HC.HF.
c, Cm: <i>Δ</i> ABE đồng dạng <i>Δ</i> ACF và AF.AB = AE.AC.
d, Cm: <i>∠</i> AEF = <i>∠</i> ABC.


(


<b> HÕt</b>)<b> </b>


ubnd hun vÜnh b¶o
Trêng THCS Liên Am
Năm học : 2012-2013


Đề kscl đầu năm môn toán lớp 9
Thời gian : 60 phút


Đề 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1</b> .Trong các phơng trình sau, đâu là phơng tr×nh bËc nhÊt mét Èn :
A. x + x2<sub> = 0 B . 0x - 3 = 0 C . 3y + 4 = 0 D . 3y - 1 </sub>


<b>Câu 2</b>. Điều kiện xác định của phơng trình <i>x</i>+3
<i>x −</i>1 =


<i>x −</i>2


<i>x −</i>2 lµ :



A. x 1; x 2 B. x - 1; x -2 C. x 1; x - 2 D. x -1; x 2


<b>Câu 3</b>. Biết a > b. Em hãy chọn khẳng định đúng :


A. - 3a < 3b B. - 3a < - 3b C. - 3a > - 3b D. 3a < - 3b


<b>C©u 4</b>. BÊt phơng trình - 2x + 6 < 0 có nghiƯm lµ :


A. x > 3 B. x < 3 C. x > - 3 D. x < - 3


<b>Câu 5</b>. <i>Δ</i> ABC có AE là tia phân giác trong của góc A, khi đó ta có:
A. AB


AC =
EB


EB B.
AB
AC =


EC


EB C.


AB
AC =


EB


EC D.



AB
AC =


CB
EC


<b>Câu 6</b>. Có x trờng hợp đồng dạng của hai tam giác. Khi đó x = ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>Câu 7</b>. Cho <i>Δ</i> ABC có M và N lần lợt là trung điểm của AB và AC. Khi đó :
A.MN // BC và MN = 1


2 BC B. <i>Δ</i> AMN = <i>Δ</i> ABC


C. <i>Δ</i> ANM đồng dạng <i>Δ</i> ABC D. Cả A, C đều đúng.


<b>Câu 8</b>. Cho <i>Δ</i> ABC có M và N lần lợt là trung điểm của AB và AC. Khi đó
<i>Δ</i> ABC đồng dạng <i>Δ</i> AMN theo tỉ số đồng dạng là:


A. 2 B. 1,5 C.1 D. 0,5


<b>Phần 2</b> . <b>Tự luận</b> (8đ)


<b>Bài 1</b>(2,25đ). Giải các phơng trình sau :


a, 3x + 6 = 0 b, 8x - 3 = 5x + 15 c, x2<sub> + 3x = 0</sub>


<b>Bài 2</b>(2,25đ). Giải các bất phơng trình sau :



a, 3x - 6 < 0 b, 5x + 3 8x - 12 c, 5<i>x</i>+2


3 >


2<i>x −</i>1
2 - 2
<b>Bài 3</b>(3,5đ). Cho <i>Δ</i> MNP nhọn, các đờng cao NE, PF cắt nhau tại H.
a, Cho ME = 3cm, NE = 4cm. Tính MN.


b, Cm: <i>Δ</i> NHF đồng dạng <i>Δ</i> PHE và HN.HE = HP.HF.
c, Cm: <i>Δ</i> MNE đồng dạng <i>Δ</i> MPF và MF.MN = ME.MP.
d, Cm: <i>∠</i> MEF = <i>∠</i> MNP.


(


<b> Hết</b>)<b> </b>


<b>ĐáP áN - BIểU ĐIểM ( Đề 1)</b>


<b>Phần 1</b>. <b>Trắc nghiệm</b> (2đ).


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án D C C B A C D D


<b>PhÇn 2</b> . <b>Tù luËn</b> (8®)


<b>Câu</b> <b>đáp án</b> <b>điểm</b>


Bµi1.a 3x - 6 = 0 <=> 3x = 6 <=> x = 2 vËy x = 2 0.25x3


b 8x - 3 = 5x + 12 <=> 8x - 5x = 12 + 3


<=> 3x = 15


<=> x = 5 VËy x = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<=>


<i>x</i>=0
¿


<i>x −</i>4=0
¿
¿
¿
¿


<=>
<i>x</i>=0


¿


<i>x</i>=4
¿
¿
¿
¿


VËy x = 0 vµ x = 4



0,25
0,25
0,25
Bµi2.a 3x + 6 > 0 <=> 3x > - 6 <=> x > -2 VËy x > - 2 0.25x3
b 5x - 3 8x + 12 <=> 5x - 8x 12 + 3


<=> - 3x 15


<=> x - 5 VËy x - 5


0,25
0,25
0.25
c 5<i>x −</i>2


3 >


2<i>x</i>+1


2 - 3 <=> 2(5x-2) > 3(2x+1) - 3.6


<=> 10x - 4 > 6x + 3 - 18 <=> 4x > - 11
<=> x > <i>−</i>11


4 VËy x >


<i>−</i>11
4


0,25


0.25
0.25


Bài 3 Vẽ hình đúng cho câu a 0,5


a Dựa vào định lí pi-ta-go tính đợc AB = 5 cm 0,5
b Có <i>∠</i> BFH = <i>∠</i> CEH = 900<sub>, </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>BHF =</sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub> CHF (đ.đ)</sub>


=> <i>Δ</i> BHF đồng dạng <i>Δ</i> CHE (g.g)
=> BH


CH =
HF
HE


=> HB.HE = HC.HF


0.25
0,25
0,25
0.25
c Cã <i>∠</i> AEB = <i>∠</i> AFC = 900<sub>, </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>BAE = </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>CAF (gãc </sub>


chung)


=> <i>Δ</i> ABE đồng dạng <i>Δ</i> ACF (g.g)
=> AB


AC =
AE


AF


=> AB.AF = AC.AE


0,25
0,25
0.25
0.25
d <i>Δ</i> AEF đồng dạng <i>Δ</i> ABC (c.g.c) => <i>∠</i> AEF = <i>∠</i>


ABC.


0.25x2


- HS làm theo cách khác mà vẫn đúng cho điểm tối đa.
- Bài 3


*HS vẽ hình sai mà làm đúng thì khơng cho điểm.


*HS khơng vẽ hình mà làm đúng cho nửa cơ số điểm của câu đó.


<b>Ma trận đề KSCL đầu năm mơn tốn lớp 9 ( Hè 2012)</b>



Nội dung –chủ đề


Mức độ
Tổng số
Nhận



biÕt Th«ng hiĨu VËn dông


TN TL TN TL TN TL
Phơnh trình bậc


nhất mét Èn sè 10.25 10.75 10.25 21.5 5 2.75
Bất phơng trình bậc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nh lí py-ta-go, t/c
của đờng phân giác
trong tam giác


1
0.5


1
0.25


1
0.5


3
1.25


Tam giác đồng


d¹ng 10.25 2


0.5


3
2.5


6
3.25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×