Tải bản đầy đủ (.docx) (209 trang)

Giao an lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 209 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i></i>


<b>-TuÇn 1</b>



Thứ hai ng y 22 tháng 8 nà ăm 2011
Chào c


Tập trung toàn trờng triển khai công tác tuần 1


Tp đọc


THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I .MỤC TIÊU:


1- KT: Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


2-KN: Hiểu nội dung bức thư :Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe
lời thầy, yêu bạn.


- Học thuộc đoạn : “Sau 80 năm … công học tập của các em.”. (Trả lời được
các CH 1,2,3). HS khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin
tưởng.


3-GD: L m theo là ời dạy của Bác Hồ: Siêng năng học tập để lớn lên xây dựng


đất nước.


* GD TTĐĐ HCM (To n phà ần) : BH l ngà ười có trách nhiệm với đất nước,
trách nhiệm GD trẻ em học tập để tương lai đất nước tốt đẹp hơn.



II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


1- GV: Tranh minh hoạ b i à đọc trong SGK. Bảng phụ viết đoạn thư học sinh
cần thuộc lòng.


2- HS: SGK


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- HẠ ỌC


3’


1’


7’


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra b i cà ũ .


Kiểm tra sách vở ,đồ dùng học tập
của học sinh , nêu một số yêu cầu
của môn tập đọc .


2/ B i mà ới .


a)Giới thiệu b i mà ới
- Giới thiệu chủ điểm Việt Nam –Tổ
quốc em . Yêu cầu học sinh xem v à
nói những điều em thấy trong bức
tranh .



Học sinh nghe phổ biến yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i></i>


-15’


7’
2’
1’


b) Hướng dẫn HS luyện đọc v tìm à
hiểu b i .à


b 1) Luyện đọc .


-Yêu cầu 1-2 HS khá –giỏi đọc to nà
b i .à


GV chia b i th nh hai à à đoạn :


Đoạn 1 : từ đầu đến “vậy các em
nghĩ sao ?”


Đoạn 2 : phần còn lại .


GV khen những em đọc đúng , sửa
lỗi cho những em đọc sai từ ,ngắt
nghỉ hơi chưa đúng , chưa diễn cảm .
Hỏi “những cuộc chuyển biến khác
thường ” m Bác nói à đến trong bức


thư l nhà ững chuyển biến gì ?
GV đọc diễn cảm to n b i .à à
b.2) Tìm hiểu b i .à


-Học sinh đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
1.


GV rút ý đoạn 1: Ng y khai trà ường


đầu tiên của nước Việt Nam độc
lập . Học sinh bắt đầu hưởng một
nền giáo dục ho n to n Vià à ệt Nam .
Câu 2. SGK


Câu 3: SGK


GV rút ý đoạn 2 :“Trách nhiệm của
học sinh.”


b.3 )Hướng dẫn học sinh đọc diễn
cảm


GV hướng dẫn học sinh đọc diễn
cảm một đoạn ,cho một học sinh giỏi


đọc (hoặc GV đọc )


Học sinh đọc diễn cảm theo cặp sau


Học sinh đọc thầm chú giải giải nghĩa


các từ đó .


Giải nghĩa các từ mới v khó .à


L cuà ộc Cách mạng tháng Tám năm
1945 của nhân dân tadưới sự lảnh đạo
của Bác v à Đảng đã gi nh là ại độc lập tự
do cho Đất nước .


Học sinh đọc b i theo cà ặp
-Một học sinh đọc cả b ià
Học sinh nghe .


-Đó l ng y khai trà à ường đầu tiên của
nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Ho .à
-Từ ng y khai trà ường n y các em hà ọc
sinh bắt đầu hưởng nmột nền giáo dục
ho n to n Vià à ệt Nam .


Học sinh nhắc lại ý 1 .


Học sinh đọc đoạn 2 trả lời câu 2 ,3
Xây dựng lại cơ đồ m tà ổ tiên đã để
lại ,l m cho nà ước ta theo kịp các nước
khác trên ho n cà ầu .


- Học sinh phải cố gắng siêng năng học
tập ,ngoan ngoãn ,nghe thầy ,yêu bạn để
lớn lên xây dựng đất nước ,l m cho dân à
tộc Việt Nam bước tới đài vinh quang


sánh vai với các cường quốc năm châu
- Học sinh nhắc lại ý 2 .


Một học sinh giỏi đọc một đoạn do GV
chọn


Học sinh đọc diễn cảm .
Học sinh nêu đại ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i></i>


-đó thi đọc diễn cảm trước lớp GV
theo dõi uốn nắn


Rút ý nghĩa của b i : Phà ần nội dung
.4)hướng dẫn học sinh học thuộc
lòng


GV tuyên dương ghi điểm học sinh


đọc tốt
3) Củng cố


Liên hệ ,giáo dục tư tưởng .
Nhận xét giờ học .


4.Dặn dò .


Dặn học sinh về nh hà ọc thuộc đoạn



đã định


em”


Nêu nhiệm vụ của học sinh




Tốn


ƠN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I .MỤC TIÊU:


1-KT: HS biết đọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho
một số tự nhiên khác 0 v vià ết một số tự nhiên dưới dạng phân số.


2- KN: L m à được các BT 1,2,3,4 trong SGK.


3- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận v suy luà ận lơgic trong học tốn. HS ham
thích học tốn.


II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


1- GV: Các tấm bìa cắt v và ẽ như các hình trong sgk.
2- HS: SGK, bảng con, vở


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- HẠ ỌC


1’
3’


7’


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
1.Ổn định


2.B i cà ũ :


- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập.
3.B i mà ới :


a. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân
số


-Gắn bảng tấm bìa như hình dưới


đây:


-Quan sát v nêu:à


Băng giấy được chia l m 3 ph n bà à ằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i></i>


-20’


2’


L m tà ương tự với các tấm bìa cịn
lại.



u cầu:


b. Ơn tập cách viết thương hai số tự
nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên
dưới dạng phân số


-Giới thiệu 1:3 =3
1


; (1:3 có thương
l 1 phà ần 3)


c. Thực h nh:à
B i 1:l m mià à ệng.
B i 2; 3:à


B i 4: Nà ếu HS lúng túng giáo viên
yêu cầu xem lại chú ý 3;4


4. Củng cố, dặn dò;


-Dặn ghi nhớ các kiến thức trong
phần chú ý


băng giấy. Ta có phân số3
2


. V i hs nhà ắc
lại.



-HS chỉ v o các phân sà ố 100
40
;
4
3
;
10


5
;
3
2


v à
lần lượt đọc từng phân số.


- Nêu 100
40
;
4
3
;
10


5
;
3
2



l các phân sà ố.


-HS l m các b i còn là à ại v o bà ảng con :
4 :10 ; 9 : 2 ; …


-HS nhận xét nêu như chú ý sgk.
- HS xung phong đọc phân số
-Tự l m v o và à ở v nêu kà ết quả
- L m v o bà à ảng con.


Nhắc lại các chú ý trong sgk.
HS nhận xét tit hc.



Mĩ thuật


GV bộ môn giảng dạy


..


Khoa hc
S SINH SAN
I. MỤC TIÊU:


1-KT: Nhận biết mọi người đều do cha me sinh ra v có mà ột số đặc điểm giống
với cha mẹ của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i></i>



-3- GD: Có ý thức về tình cảm gia đình, dịng họ. GDKNS: Phân tích v à đối
chiếu. các đặc điểm của bố, mẹ v con cái à để rút ra nhận xét bố mẹ v con cáià
có đặc điểm giống nhau.


GDKNS: KN Phân tích v à đối chiếu.
II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


1- GV: SGK; - Giấy vẽ, bảng phụ ghi câu hỏi thảo luận của nhóm. Bộ phiếu
dùng để thực hiện trị chơi “Bé l con ai?” .à


2- HS: Hình trang 4, 5, SGK; bút dạ.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y HẠ ỌC:


3’


7’


Hoạt động dạy Hoạt động học
1. B i cà ũ:


- Kiểm tra SGK, đồ dùng
môn học.


- Nêu yêu cầu mơn học các
kí hiệu SGK.


2. B i mà ới:


* Hoạt động 1: Trò chơi: “Bé
l con ai?ӈ



Trò chơi


- GV phát những tấm phiếu
bằng giấy m u cho HS và à
yêu cầu mỗi cặp HS vẽ 1 em
bé hay 1 b mà ẹ, 1 ơng bố của
em bé đó.


- HS thảo luận nhóm đơi để chọn 1 đặc


điểm n o à đó để vẽ, sao cho mọi người
nhìn v o hai hình có thà ể nhận ra đó là
hai mẹ con hoặc hai bố con  HS thực
h nh và ẽ.


10’


- GV thu tất cả các phiếu đã
vẽ hình lại, tráo đều để HS
chơi.


- Bước 1: GV phổ biến cách
chơi.


- Học sinh lắng nghe


- Bước 2: GV tổ chức cho HS
chơi



- HS nhận phiếu, tham gia trò chơi


- Bước 3: Kết thúc trò chơi,
tuyên dương đội thắng.


- HS lắng nghe


<b></b><sub> GV yêu c</sub>ầ<sub>u HS tr</sub>ả<sub> l</sub>ờ<sub>i các</sub>


câu hỏi:


- Đại diện nhóm trình b


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i></i>


-bố, mẹ cho các em bé? bố, mẹ của mình.
- Qua trị chơi, các em rút ra


điều gì?


- Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và


đều có những đặc điểm giống với bố,
mẹ của mình.




GV chốt


* Hoạt động 2: L m vià ệc với


SGK


Động não


*Hs nêu được ý nghĩa của sự
sinh sản.


- Yêu cầu HS quan sát hình
1, 2, 3 trang 5 trong SGK và


đọc lời thoại giữa các nhân
vật trong hình.


- HS quan sát hình 1, 2, 3


- Đọc các trao đổi giữa các nhân vật
trong hình.


<b></b><sub> Liên h</sub>ệ đế<sub>n gia </sub>đ<sub>ình</sub>


mình


- HS tự liên hệ


- Báo cáo kết quả. - Đại diện các em hs khá giỏi lên trình
b y ý kià ến.


<b></b><sub> Yêu c</sub>ầ<sub>u HS th</sub>ả<sub>o lu</sub>ậ<sub>n </sub>để


tìm ra ý nghĩa của sự sinh


sản.


- HS thảo luận theo 2 câu hỏi + trả lời:


<b></b><sub> Hãy nói v</sub>ề<sub> ý ngh</sub>ĩ<sub>a c</sub>ủ<sub>a s</sub>ự


sinh sản đối với mỗi gia


đình, dịng họ ?


- HS nêu ý kiến. (hs khá,giỏi)


<b></b> Đ<sub>i</sub>ề<sub>u gì có th</sub>ể<sub> x</sub>ả<sub>y ra n</sub>ế<sub>u</sub>


con người khơng có khả năng
sinh sản?


-HS nêu ý kiến. (hs khá,gỏi)


10’ <sub>GDKNS: Em có </sub><sub>đặ</sub><sub>c </sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m gì</sub>
giống với bố, mẹ mình?
4’


1’


3. Củng cố


- HS trưng b y tranh à ảnh gia đình và
giới thiệu cho các bạn biết một v i à đặc



điểm giống nhau giữa mình với bố,
mẹ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i></i>


-4. Dặn dò:


- Chuẩn bị: Nam hay nữ ?
- Nhận xét tiết học.


………
Đạo đức


EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (T1)
I.MỤC TIÊU :Sau khi học b i n y, HS bià à ết:


1. KiÕn thøc: - HS lớp 5 l HS cà ủa lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu


để các em lớp dưới học tập.


2. Kĩ năng : KNS: - K nng t nhn thc (tự nhận thức được mình l hà ọc sinh
lớp 5).


- Kĩ năng xác định giá trị (xác định được giá trị của học sinh lớp 5).


- Kĩ năng ra quyết định (biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình
huống để xứng đáng l HS là ớp 5)


3. Thái độ : - Cú ý thức học tập, rốn luyện. Vui v tà ự h o l hà à ọc sinh lớp 5.
II.CHUA N Bề:Å



- GV:Dụng cụ để chơi trò chơi “phóng viên”.


- HS: Đọc trước bàiở nhà


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


3’
1’
10’


10’


10’


HĐ của thầy HĐ của trò
1/Mở đầu: Nêu y/c môn đạo


đức.


2/B i mà ới: G/t Em l hà ọc sinh
lớp 5.


HĐ1: Q/sát tranh- thảo luận:
GV g/t tranh (SGK) nêu câu
hỏi cho HS th/luận.


GV nhận xét v KL:Nà ăm nay
các em lên lớp 5, lớp lớn nhất
trường.Vì vậy các em phải


gương mẫu mọi mặt cho các
HS các khối khác noi theo.
HĐ2: B i tà ập:


- Nêu y/c của b i tâp?à
GVKL:


H/động nhóm- q/sát tranh- thảo luận
theo 4 câu hỏi- Trình b y:à


- Chúng ta cần chăm chỉ học tập, vâng
lời thầy cô, giúp các em nhỏ…


- HS đọc ghi nhớ (SGK)


- HS đọc ND b i tà ập-Th/luận theo cặp.
V i nhóm trình b y-Cà à ả lớp bổ sung,
chốt ý.


- HS trả lời tự do- Cả lớp trao đổi.
+ Cần phát huy những điểm đã l m à


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i></i>


-2’


-Liên hệ bản thân đã l m à


được những gì? những gì cần
cố gắng?



GVKL:


HĐ3: Trị chơi “Phóng viên”
- Cách tiến h nh: Thay phiên à
nhau đóng vai phóng viên để
phỏng vấn các bạn trong lớp về
một số ND có l/quan đến b i à
học.


Gv nhận xét sau trò chơi.
3/Củng cố - dặn dò:


HĐ nối tiếp: Lập kế hoạch của
bản thân trong năm học n y. à
Sưu tầm các b i hát, thà ơ, báo
nói về HS lớp 5 gương mẫu v à
về chủ đề “ Trường em”.


Nhận xét tiết học- Tuyên
dương.


thiếu sót dể xứng đáng l HS là ớp 5.
- HS đóng vai phóng viên ch/bị mi-crô
v mà ột số câu hỏi:


- Theo bạn, HS lớp 5 cần l m gì?à
- Bạn cảm thấy thế n o khi l HS là à ớp
5?



- Nêu những điểm m bà ạn thấy mình
xứng đáng l HS là ớp 5?


- Những điều n o bà ạn chưa đạt được?
bạn cần l m gì?à


Thứ ba ng y 2à 3 tháng 8 năm 2011
Tốn


ÔN TẬP: T NH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐÍ
I .MỤC TIÊU:


1- KT: Biết tính chất cơ bản của phân số ,vận dụng để rút gọn
phân số và quy đo ng mẫu số các phân số ( trường hợp đơn à
giản ).


2-KN: Laøm baøi tập 1,2.* HS khá , giỏi làm hết các BT.


3- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận v suy l ận lơgic trong học tốn.
II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


1- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
2- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


1’
3’


Hoạt động của tha yà Hoạt động của trị.


1.O n địnhÅ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i></i>


-8’


20’


2’


3.Bài mới


A.Ơn tập tính chất cơ
bản của phân số :
-Hướng dẫn thực hiện
theo ví dụ 1- sgk.


-Tương tự với vd 2


- Hướng dẫn hs nêu tính
chất cơ bản của phân
số như sgk.


B.Ư ng dụng tính chất cơ Ù
bản của phân số


* Rút gọn phân số :
+Rút gọn phân số để
được phân số mới có
ts và ms bé đi mà vẫn


bằng phân số đã cho.
+Phải rút gọn phân số
cho đến khi ko thể rút
gọn được nữa( Tức là
phân số đã tối giản.)
* Quy đo ng MS các phânà
số


C. BT 2


- Chữa bài.


4. Củng cố ,dặn dị:
-Ghi nhớ tính chất của
phân số – Làm BT3.


5
6=


5<i>x</i>3
6<i>x</i>3=


15


18 hoặc
5
6=


5<i>x</i>4
6<i>x</i>4=



20
24


-Nêu nx như sgk :Nếu nhân cả TS
và MS của 1 phân số với cùng 1
số tự nhiên khác 0 thì được 1
phân số bàêng phân số đã cho.
- Nêu nhận xét 2


- Nêu tính chất của phân số như
sgk.


- HS tự rút gọn phân số 90
120
HS làm BT1 vào bảng con.


Nhận xét cách rút gọn
phân số nhanh nhất là chia cả ts
và ms cho số lớn nhất có thể
chia được.


-HS tự quy đo ng ms các phân số à
trong vd 1 và 2


-Nêu cách quy đo øng ms ứng vớià
từng vd.


-HS làm vào vở.



-Nêu lại tính chất cơ bản của
phân số và các ứng dụng.


Luyện tư v câuà
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I/ MỤC TIÊU


1- KT: Bước đầu hiểu từ đồng nghĩal nhà ững từ có nghĩa giống nhau hoặc gần
giống nhau ; hiẻu thế n o l tà à ừ đồng nghĩa ho n to n, tà à ừ đồng nghĩa không
ho n to n (ND Ghi nhà à ớ)


2- KN: Tìm được từ đồng nghĩa theo YC TB1, BT2 (2 trong số 3 từ) ; đặt câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i></i>


-3- GD: Cảm nhận được sự phong phú v gi u à à đẹp của tiếng Việt.
- HS KG đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3)
II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


1- GV: Bảng viết sẵn các từ in đậm ở b i tà ập 1a v 1b :xây dà ựng –kiến thiết
;v ng xuà ộm –v ng hoe –v ng là à ịm .Một số tờ giấy khổ A 4 để 1 v i HS l m à à
b i tà ập 2-3


2- HS: SGK; VBT TV5 tập 1; giấy A3, bút dạ.
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y -HẠ ỌC


3’
1’
15’



5’
12


2’


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra b i cà ũ :


KT sự chuẩn bị của HS .
2/ B i mà ới .


a/ Giới thiệu b i .à


GV nêu MĐ YC của giờ học :
b/ Phần nhận xét .


B i tà ập 1 :Một HS đọc YC của
BT1


Yêu cầu HS so sánh nghĩa của
các từ in đậm .


*GV chốt lại :những từ có
nghĩa giống nhau như vậy là
các từ đồng nghĩa .


B i tà ập 2:Một HS đọc yêu cầu
b i tà ập .


Cả lớp v GV nhà ận xét GV


chốt lại lời giải đúng


c/Phần ghi nhớ .
d)Phần luyện tập .
B i tà ập 1 :


GV cho HS viết bảng con đáp
án của mình .GV sửa b i .à
B i tà ập 2: đọc yêu cầu BT.
Trao đổi theo cặp l m vià ệc


HS chuẩn bị SGK ,VBT
HS nêu lại b i à


Một HS đọc các từ in đậm đã đươc GV
viết sẵn trên bảng lớp .


So sánh nghĩa của các từ in đậm trong
mỗi ví dụ .


a/xây dựng –kiến thiết .


b/v ng xuà ộm -v ng hoe- v ng là à ịm .
HS thảo luân cặp đôi .


HS phát biểu ý kiến .


Nghĩa của các từ n y già ống nhau (cùng
chỉ một hoạt động ,một m u .)à



-Đọc phần ghi nhớ


-Đọc yêu cầu BT


(xây dựng v kià ến thiết có thể thay thế


được cho nhau …)


(v ng xuà ộm -v ng hoe- v ng là à ịm không
thay thế được cho nhau .)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i></i>


-v o -và ở BT


HS sửa b i vià ết v o già ấy A 4
(chữ to ) dán lên bảng đọc kết
quả cho cả lớp bổ sung ý kiến
GV chốt lại .


B i tà ập 3:


Cả lớp nhận xét ,HS sửa b i .à
GV thu vở chấm .


3/ Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học .Tuyên
dương những em học tốt .
-Yêu cầu HS về nh hà ọc thuộc


phần ghi nhớ trong b i .à


-Đọc yêu cầu BT


-L m b i cá nhân v o và à à ở sau đó tiếp nối
nhau nói những câu văn các em đã đặt.
(L m theo YC nhà ư đã nêu ở MT)


HS đọc lại ghi nhớ


Kể chuyện
LÝ TỰ TRỌNG
I .MỤC TIÊU:


1-KT: Dựa v o là ời kể của GV v tranh minh hà ọa, kể được to n bà ộ câu truyện
v hià ểu được ý nghĩa câu chuyện.


2-KN: Hiểu được ý nghĩa của câu truyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng gi u lòng yêuà
nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.


*HS KG kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu
chuyện.


3-GD: Học tập lịng u nước v ý chí bà ất khuất của anh Lý Tự Trọng.
II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


1-GV: Tranh minh họa phóng to, bảng phụ ghi lời thuyết minh.
2-HS: SGK


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y HẠ ỌC:



3’
8’


20’


Hoạt động dạy Hoạt động học
1. B i cà ũ: Kiểm tra SGK


2. B i mà ới:


a. Tìm hiểu chuyện
- GV kể chuyện 2 lần


+ Lần 1: treo tranh giảng từ.
+ Lần 2: chỉ tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i></i>


-b. Hướng dẫn học sinh kể


- Yêu cầu 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu .


- Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu thuyết
minh.


- Học sinh nêu lời thuyết minh cho 6 tranh.


5’



1’


- GV nhận xét treo bảng phụ:
lời thuyết minh cho 6 tranh


- Yêu cầu 2 - Học sinh thi kể to n bà ộ câu chuyện dựa
v o tranh v là à ời thuyết minh của tranh.
- Cả lớp nhận xét .


- Học sinh khá giỏi kể câu chuyện một cách
sinh động.


- GV nhận xét.


c. Trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện


- Tổ chức nhóm.


- Em hãy nêu ý nghĩa câu
chuyện.


- Đại diện nhóm trình b y.à


- GV nhận xét chốt lại: - Các nhóm khác nhận xét.
- Ca ngợi Lý Tự Trọng gi uà


lòng yêu nước, dũng cảm bảo
vệ đồng đội, hiên ngang, bất
khuất trước kẻ thù.



3.Củng cố, dặn dị:


- Bình chọn bạn kể chuyện
hay nhất.


- Mỗi dãy chọn ra 1 bạn kể chuyện -> lớp
nhận xét chọn bạn kể hay nhất.


- Về nh tà ập kể lại chuyện.
- Chuẩn bị: Kể chuyện đã
nghe, đã đọc: “Về các anh
hùng, danh nhân của đất
nước”.


- Nhận xét tiết học.





Âm nhac


Giáo viên bộ môn soạn giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i></i>


-BèNH TY I NGUYấN SOA I” TRƯƠNG ĐỊNH.Ù
I.MỤC TIÊU :


1. KiÕn thøc: -Biết được thời kì đa u thực dân Pháp xâm lược, à


Trương Định là thủ lĩnh nổi tiếng của phong trào chống Pháp
Nam Kỡ.


2. Kĩ năng : Nờu c cỏc sự kiện chủ yếu ve Trương Định : khôngà
tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp.


3. Thái độ : Bieỏt caực ủửụứng phoỏ, trửụứng hóc, … ụỷ ủũa phửụng mang
tẽn Trửụng ẹũnh.


II.CHUA N BỊ: Å


GV:Hình trong sách GK phóng to.Bản đo hành chính VN.à
HS: Đọc trước bàiở nhà


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1’
15’


17’


Hoạt động tha yà Hoạt động trò
1. O n định :Å


2. Bài mới :
*Hoạt động 1:


-Giới thiệu bài,kết hợp chỉ BĐ
tỉnh Đà Nẵng, 3 tỉnh mie nà
Đông và 3 tỉnh mie n Tây Namà


kỳ.


-Ngày 1-9-1858 TD Pháp nổ
súng mở đa u cuộc xâm lượcà
nước ta và từng bước xâm
chiếm, biến nước ta thành
thuộc địa của chúng.Trong khi
trie u đình nhà Nguyễn hènà
nhát đa u hàng,làm tay sai chồ
giặc thì ND ta với lòng yêu
nước đã không ngừng đấâu
tranh chống TD Pháp g. phóng
DT.


-Yêu ca u quan sát hìnhà
minh hoạ tr.5:


*Hoạt động 2:làm việc theo
nhóm


Chia lớp thành 3 nhóm
-Câu hỏi :


+Khi nhận được lệnh vua,TĐ
có đie u gì phải băn khoăn lồ
nghĩ?


+Trước những băn khoăn
đó,nghĩa quân và dân chúng
đã làm gì ?



-Nghe, quan sát BÑ


-1-2 học sinh nêu :tranh vẽ
cảnh ND ta đang làm lễ suy tơn
TĐ là: “Bình Tây Đại nguyên
soái”. Buổi lễ rất trọng thể
và cho thấy ND ta rất khâm
phục,tin tưởng TĐ.


-Thảo luận trình bày


-Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i></i>


-3’


+Trương Định đã làm gì để
đáp lại niềm tin yêu của ND ?
*Hoạt động 3 : Làm việc cả
lớp


-Nhấn mạnh những KT ca nà
nắm.


3. Củng cố, dặn dị:


Thø t ngµy 24 tháng 8 năm 2011
Th dc



T CHC LP- I HèNH I NG
TRề CHƠI: KẾT BẠN


I .MỤC TIÊU:


1-KT: Giới thiệu chương trình thể dục lớp 5, HS biết được một số nội dung cơ
bản của chương trình v mà ột số quy định, yêu cầu trong giờ các giờ học thể
dục. Ơn đội hình đội ngũ, chơi trị chơi kết bạn.


2- KN: HS thực hiện được tập hợp h ng dà ọc, dong h ng, cách ch o,báo cáo, à à
cách xin phép ra v o là ớp. Học trò chơi : Biết cách chơi v tham gia à được trị
chơi.


3- GD: HS có ý thức tập luyện chăm chỉ
II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


1- GV: Còi, bóng v kà ẻ sẵn chuẩn bị chơi.
2- HS: Sân bãi l m và ệ sinh sạch sẽ, an to n.à
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- HẠ ỌC


6’


22’


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu.


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.



- Đứng vỗ tay, hát
2. Phần cơ bản.


a. Giới thiệu tóm tắt chương
trình thể dục lớp 5


b. Phổ biến nội quy yêu cầu
luyện tập.


c. Biên chế tổ tập luyện.


x x x x x
x x x x x


- Nhắc nhở HS tinh thần học tập v à
tính kỉ luật


- Trang phục gọn g ng, ra v o là à ớp
phải xin phép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i></i>


-7’


d. Chọn cán sự thể dục.
e. Ôn đội hình, đội ngũ.
- Cách ch o, báo cáo, xin à
phép...



g.Trị chơi: Kết bạn.


3. Phần kết thúc
- Hệ thống b i.à


- Nhận xét dánh giá kết quả giờ
học, giao b i tà ập về nh .à


- GV l m mà ẫu,sau đó chỉ dẫn cho cán
sự v là ớp tập.


- GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc
lại cách chơi có kết hợp một nhóm HS
l m mà ẫu.


- Cả lớp chơi thử 1-2 lần, chơi chính
thức.


- GV cùng HS hệ thống lại nội dung
b i.à


x x x x
x x x x
...


Tập đọc


QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA.
I. MỤC TIÊU:



1. KiÕn thøc :- Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất
đẹp. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).


2. KÜ năng :Bit c din cm mt on trong bi, nhn giọng ở
những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật.


3. Thái độ : HS KG ủóc din caỷm ủửụùc toaứn baứi, nẽu ủửụùc taực
dúng gụùi taỷ cuỷa tửứ ngửừ chổ maứu saộc.


II. CHUA N BÒ: Å


- GV:Bảng phụ ghi đoạn 1 đọc diễn cảm.


- HS: Đọc trước bàiở nhà


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


3’
1’
8’


Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: 2 HS đọc bài thư gửi các hs.
2. Bài mới:


Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại


a. Hướng dẫn đọc: - Hoạt động lớp, cá nhân
- Yêu ca u hs đọc toàn bài 1à



la n.à


- Chia đoạn: 4 đoạn
+ Đọc la n 1: sửa sai.à


+ Đọc la n 2: giảng từ khó.à
- Đọc theo cặp.


- GV đọc toàn bài 1la n. à


- 1 hs đọc


- Hs đọc nối tiếp 2 la n .à


- Hs đọc theo cặp.
- 1 em đọc trước lớp.
b. Tìm hiểu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i></i>


-15’ bài và trả lời câu hỏi 1 - Hs nêu ý kiến – nx, bổ sung.
GV nêu câu hỏi 2. - Học sinh suy nghĩ và nêu ý


kieán.
- GV nêu câu hỏi 3 y/c hs thảo


luận nhóm đôi.


GV chốt lại + GDBVMT



Hs thảo luận trong 2 phút.
Đại diện nhóm nêu ý kiến.
Nhóm khác bổ sung.


- Giáo viên nêu câu hỏi 4 . - HS nhẩm lại bài và nêu ý
kiến.


- Giáo viên nói đó chính là
nội dung bài : Bức tranh làng
quê vào ngày mùa rất đẹp.


- Vaøi hs nhắc lại


7’


1’


c. Đọc diễn cảm:


Cho 4 em đọc nối tiếp đoạn.
GV đọc mẫu bảng phụ.


- 4 hs đọc nối tiếp.


- Học sinh cả lớp nhận xét
giọng đọc.


Cho HS khá giỏi đọc diễn cảm - Học sinh đọc cá nhân.
- Thi đọc



- Bình chọn giọng đọc hay.
- Giáo viên nhận xét, tun


dương.


3. Củng cố , dặn dị: HS nhắc lại nội dung chính
- Học bài, xem bài, chuẩn bị


bài sau.


..
………


Tốn


OĐN TP: SO SA NH HAI PHAĐN SOẪ
I. MÚC TIEĐU:


1. KiÕn thøc : - Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số. Biết cách
sắp xếp ba phân số theo thứ tự. - BT cần l m : 1 ; 2.à


2. Kĩ năng : Vận dụng làm thành thạo các bài tËp.Rèn tính cẩn thận, chính
xác


3. Thái độ : - HS ham thớch hóc toaựn.
II. CHUA N Bề: Å


- GV: b¶ng phụ


- HS: bảng con, nháp



III. CC HOT NG DY HC:


3’ <sub>1. Bài cũ: Tính chất cơ bản</sub>Hoạt động dạy Hoạt động học
PS


- Học sinh sửa BTVN mà GV
giao cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i></i>


-1’
14’


<b></b><sub> Giáo viên nhận xét,ghi</sub>


điểm.


- Học sinh nhận xét.
2. Bài mới:


- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại .
a. Hướng dẫn học sinh ơn


tập


* So sánh hai phân số cùng
mẫu


- Yêu ca u học sinh so sánh:à


2 và 5


7
7


- Học sinh làm bài.


15’


2’


<b></b><sub> Giáo viên chốt lại ghi</sub>


bảng


- Học sinh nhắc lại .
* So sánh hai phân số khác


mẫu


- Yêu ca u học sinh so sánh:à
3 và 5


4
7


- Học sinh làm bài .


- Học sinh nêu cách làm.



- Học sinh kết luận: so sánh
phân số khác mẫu số  quy
đo ng mẫu số hai phân số à  so
sánh.


<b></b><sub> Giáo viên chốt lại: </sub> - Học sinh nhắc lại


- 1 HS
b. Bài tập:


<b></b><sub> Bài 1 :</sub> - Hoạt động cá nhân - Tổ chức


học sinh thi đua giải nhanh.
- Học sinh làm bài 1.


Chú ý 9


28 và
8
21


- Học sinh sửa bài.
28 = (7 x 4) ; 21 = (7 x 3)


MSC: 7 x 4 x 3


- Cho học sinh trao đổi ý kiến
với cách quy đo ng hai phân sốà
trên.



<b></b><sub> Baøi 2:</sub>


- Học sinh nêu yêu ca u đề à
bài.


- 1 hs


- Học sinh làm bài 2 vào vở.
- 1 hs làm bảng phụ.


- Học sinh sửa bài .


<b></b><sub> Giáo viên nhận xét :</sub> - Cả lớp nhận xét .


3. Củng cố , dặn dị:


- Nêu cách so sánh hai phân
số


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i></i>


-bị bài.


- Nhận xét tiết học.


Tập l m và ăn


CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH
I MỤC TIÊU:



1- KT: Nắm được cấu tạo ba phần của b i và ăn tả cảnh: mở b i, thân b i, kà à ết
b i ( ND ghi nhà ớ ).


2- KN: Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của b i : Nà ắng trưa ( mục III ).


3-GD: Lịng ham thích l m và ăn; bồi dưỡng tình yêu cảnh vật thiên nhiên; ý
thức bảo vệ môi trường.


*GDBVMT (khai thác trực tiếp): Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của MT thiên
nhiên, có ý thức BVMT.


II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


1- Giáo viên: Bảng phụ ghi pha n ghi nhớ cấu tạo của bài vănà
“Nắng trưa” .


2- Hoïc sinh : SGK/ VBTTV1


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


3’
3’


1’
15’


Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động: Hát


2. Bài cũ:



- Kiểm tra sách vở.
- Giúp học sinh làm
quen phương pháp học
tập bộ môn.


3. Giới thiệu bài
mới:


4. Phát triển các
hoạt động:


* Hoạt động 1: - Hoạt động lớp, cá
nhân


- Pha n nhận xét à
Phương pháp: Bút
đàm, thảo luận


<b></b><sub> Bài 1</sub> - Học sinh đọc nội


dung (yêu ca ù vănà
bản “Hồng hơn
trên sơng Hương”
- Giải nghĩa từ: + Hoàng hôn: Thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i></i>


-sáng yếu ớt và tắt
da n.à



+ Sông Hương: 1 dòng
sông rất nên thơ của
Huế.


- Học sinh đọc bài
văn  đọc tha m, đọcà
lướt.


- Yêu ca u học sinhà
tìm các pha n mởà
bài, thân bài, kết
bài


- Phân đoạn - Nêu
nội dung từng đoạn.


- Nêu ý từng đoạn Bài văn có 3 pha n:à
- Mở bài: Đặc điểm
của Huế lúc hồng
hơn


- Thân bài: Sự thay
đổi màu sắc của
sông Hương và hoạt
động của con người
bên sông từ lúc
hồng hơn đến lúc
thành phố lên đèn.
- Kết bài: Sự thức


dậy của Huế sau
hồng hơn.


<b></b><sub> Giáo viên chốt lại</sub>


<b></b><sub> Bài 2</sub> - 1 học sinh đọc yêu


ca u, cả lớp đọcà
tha m yêu ca u. Cảà à
lớp đọc lướt bài
văn


- Yêu ca u học sinhà
nhận xét thứ tự của
việc miêu tả trong
bài văn


- “Quang cảnh làng
mạc ngày mùa”


- Học sinh la n lượtà
nêu thứ tự tả từng
bộ phận cảnh của
cảnh


<b></b><sub> Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét</sub>


- Giống: giới thiệu
bao quát cảnh định
tả  cụ thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i></i>


-+ Thay đổi tả cảnh
theo thời gian


+ Tả từng bộ phận
của cảnh


- Từng cặp học sinh
trao đổi từng bài
- Yêu ca u học sinhà


nêu cụ thể thứ tự
miêu tả trong 2 bài.


+ Hoàng hôn trên
sông Hương: Đặc
điểm chung của Huế
sự thay đổi màu sắc
của sông (từ lúc
bắt đa u đến lúc tốià
 Hoạt động của con
người và sự thức
dậy của Huế)


+ Quang cảnh làng
mạc ngày mùa: Màu
sắc boa trùm làng
quê ngày mùa  màu


vàng  tả các màu
vàng khác nhau  thời
tiết và con người
trong ngày mùa.


<b></b><sub> Sự giống nhau:</sub>


đe u giới thiệu baồ
quát cảnh định tả
tả cụ thể từng cảnh
để minh họa cho
nhận xét chung.


<b></b><sub> Sự khác nhau: </sub>


- Bài “Hồng hơn
trên sơng Hương” tả
sự thay đổi của cảnh
theo thời gian.


- Bài “Quang cảnh
làng mạc ngày
mùa” tả từng bộ
phận của cảnh.


<b></b><sub> Giaùo viên chốt lại - Học sinh ruùt ra</sub>


nhận xét về cấu
tạo của hai bài văn
10’ * Hoạt động 2: - Hoạt động cá nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i></i>


-4’


- Pha n ghi nhớ à - La n lượt học sinhà
đọc pha n ghi nhớà
* Hoạt động 3: - Hoạt động cá nhân
- Pha n luyện tậpà


Phương pháp: Thực
hành


+ Nhận xét cấu tạo
của bài văn “ Nắng
trưa”


- 2 học sinh đọc yêu
ca u bài vănà


- Hoïc sinh làm cá
nhân.


<b></b> <sub>Mở bài (Câu</sub>


đa u): Nhận xétà
chung ve nắng trưầ


<b></b><sub> Thân bài: Tả cảnh</sub>



nắng trưa:


- Đoạn 1: Cảnh nắng
trưa dữ dội


- Đoạn 2: Nắng trưa
trong tiếng võng và
tiếng hát ru em


- Đoạn 3: Muôn vật
trong nắng


- Đoạn 4: Hình ảnh
người mẹ trong nắng
trưa


<b></b><sub> Kết bài: Lời cảm</sub>


thán “Thương mẹ
biết ba nhiêu, mẹ ơi”
(Kết bài mở rộng)


<b></b><sub> Giaùo viên nhận</sub>


xét chốt lại .


+GDBVMT:Cảm nhận
được vẻ đẹp của
môi trường thiên
nhiên .



-HS nêu vẻ đẹp
thiên nhiên mà
embiết và cách bảo
vệ .


* Hoạt động 4: Củng
cố, dặn dị:


Phương pháp: Vấn
đáp


- Học sinh nhắc lại
nội dung ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i></i>


-- Chuẩn bị: Luyện
tập tả cảnh


- Nhận xét tiết học


Khoa học


NAM HAY NỮ ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:


1- KT: Nhận ra sự cần thiết cần phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về
vai trò của nam, nữ.



2- KN: Tôn trọng các bạn cùng giới v khác già ới, không phân biệt nam, nữ.
3- GDKNS: Phân tích, đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam v nà ữ; trình
b y suy nghà ĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội; tự nhận thức
v xác à định giá trị của bản thân.


II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


1- GV: Nội dung b i Phià ếu ghi b i tà ập trang 8, bảng phụ kẻ 3 cột.
2- HS: Vở v SGKà


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y HẠ ỌC:


3’


8’


7’


Hoạt động dạy Hoạt động học
1. B i cà ũ:


- Giáo viên treo ảnh v yêu cà ầu học sinh
nêu đặc điểm giống nhau giữa đứa trẻ với
bố mẹ. Em rút ra được gì ?


- Học sinh nêu điểm giống
nhau


- Tất cả mọi trẻ em đều do bố
mẹ sinh ra v à đều có những



đặc điểm giống với bố mẹ
mình


<b></b><sub> Giáo viên cho </sub>đ<sub>i</sub>ể<sub>m, nh</sub>ậ<sub>n xét </sub> <sub>- H</sub>ọ<sub>c sinh nh</sub>ậ<sub>n xét</sub>


2. B i mà ới:


* Hoạt động 1: L m vià ệc với SGK Thảo luận nhóm


<b></b><sub> B</sub>ướ<sub>c 1: L m vi</sub>à ệ<sub>c theo c</sub>ặ<sub>p</sub>


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh
nhau cùng quan sát các hình ở trang 6
SGK v trà ả lời các câu hỏi 1,2,3.


- Nhóm đơi quan sát các
hình ở trang 6 SGK v thà ảo
luận trả lời các câu hỏi.
- Nêu những điểm giống nhau v khácà


nhau giữa bạn trai v bà ạn gái ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i></i>


-n o cà ủa cơ thể để biết đó l bé trai hay béà
gái ?


<b></b><sub> B</sub>ướ<sub>c 2: Ho</sub>ạ<sub>t </sub>độ<sub>ng c</sub>ả<sub> l</sub>ớ<sub>p.</sub>
<b></b><sub> Giáo viên ch</sub>ố<sub>t </sub>



* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai


đúng”


Trò chơi


<b></b><sub> B</sub>ứơ<sub>c 1:</sub>


- Giáo viên phát cho mỗi các tấm phiếu
( trang 8) v hà ướng dẫn cách chơi.


- Học sinh nhận phiếu.


14’


<b></b><sub> Li</sub>ệ<sub>t kê v</sub>ề<sub> các </sub>đặ<sub>c </sub>đ<sub>i</sub>ể<sub>m: c</sub>ấ<sub>u t</sub>ạ<sub>o c</sub>ơ<sub> th</sub>ể<sub>,</sub>


tính cách, nghề nghiệp của nữ v namà
(mỗi đặc điểm ghi v o mà ột phiếu) theo
cách hiểu của bạn.


- Những đặc điểm chỉ nữ có:


- Đặc điểm hoặc nghề nghiệp có cả ở nam
v nà ư:


- Những đặc điểm chỉ nam có:


- Học sinh l m vià ệc theo


nhóm.


<b></b><sub> G</sub>ắ<sub>n các t</sub>ấ<sub>m phi</sub>ế<sub>u </sub>đ<sub>ó v o b</sub>à ả<sub>ng </sub>đượ<sub>c k</sub>ẻ


theo mẫu (theo nhóm)


- Học sinh gắn v o bà ảng


được kẻ sẵn (theo từng
nhóm).


<b></b><sub> B</sub>ướ<sub>c 2: Ho</sub>ạ<sub>t </sub>độ<sub>ng c</sub>ả<sub> l</sub>ớ<sub>p </sub>


- Giáo viên yêu cầu đại diện nhóm báo
cáo, trình b y kà ết quả


- Lần lượt từng nhóm giải
thích cách sắp xếp.


- Cả lớp nhận xét.
-GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng


cuộc .


* Hoạt động 3: Thảo luận một số quan
niệm xã hội về nam v nà ữ


<b></b><sub> B</sub>ướ<sub>c 1: L m vi</sub>à ệ<sub>c theo nhóm:</sub>


- GV yêu cầu các nhóm thảo luận



1.Bạn có đồng ý với những câu dưới đây
khơng ? Hãy giải thích tại sao ?


a/ Công việc nội trợ l cà ủa phụ nữ.


b/ Đàn ông l ngà ười kiếm tiền nuôi cả gia


đình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i></i>


-c/ Con gái nên học nữ công gia chánh, con
trai nên học kĩ thuật .


2.Trong gia đình, những yêu cầu hay cư
xử của cha mẹ với con trai v con gái cóà
khác nhau khơng v khác nhau nhà ư thế
n o ? Nhà ư vậy có hợp lí khơng ?


3.Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt


đối xử giữa HS nam v HS nà ữ không ?
Như vậy có hợp lí khơng ?


4.Tại sao khơng nên phân biệt đối xử giữa
nam v nà ữ ?


<b></b><sub> B</sub>ướ<sub>c 2: L m vi</sub>à ệ<sub>c c</sub>ả<sub> l</sub>ớ<sub>p:</sub> <sub>-T</sub>ừ<sub>ng nhóm báo cáo k</sub>ế<sub>t qu</sub>ả<sub>.</sub>



GDKNS: Hãy nêu những suy nghĩ của
mình về quan niệm nam, nữ trong trong
XH.


3’ <sub>3. C</sub><sub>ủ</sub><sub>ng c</sub><sub>ố</sub><sub>, d</sub><sub>ặ</sub><sub>n dò: Nêu n</sub><sub>ộ</sub><sub>i dung B</sub><sub>ạ</sub><sub>n</sub>
cần biết


- Xem lại nội dung b i, chuà ẩn bị b i.à
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS đọc lại.


..
………


Thứ năm, ng y 25 tháng 8 nà ăm 2011.
Tốn:


ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:


1-KT: Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
2- KN: BT cần l m : 1; 2; 3.à


3- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận v suy luà ận lơgic trong học tốn.HS
ham thích học tốn.


II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


1- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. Các phiếu to cho hs l m b i.à à


2- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.


III. CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCÙ :


3’
3’


Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động: Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i></i>


-1’


7’


baûn phân số


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 2 (SGK)
- Học sinh sửa bài


<b></b><sub> Giáo viên nhận xét</sub> - Học sinh nhận xét


3. Giới thiệu bài mới:
So sánh hai phân số (tt)
4. Phát triển các hoạt
động:


* Hoạt động 1: - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
Phương pháp: Thực hành,



đàm thoại


- Hướng dẫn học sinh ơn
tập


- Học sinh làm bài
- Yêu ca u hoïc sinh sồ


sánh: 3 < 1



5


- Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử
số bé hơn mẫu số ( 3 < 5 )


<b></b><sub> Giáo viên chốt lại ghi</sub>


bảng


- Học sinh nhắc lại
- Yêu ca u học sinh sồ


sánh: 9 vaø 1



4


- Học sinh làm bài



- Học sinh nêu cách làm


17’


3’


<b></b><sub> Giáo viên chốt lại</sub> _HS rút ra nhận xét


- Yêu ca u hoïc sinh nhậnà
xét


+ Tử số > mẫu số thì phân số >
1


+ Tử số < mẫu số thì phân số <
1


<b></b><sub> Giáo viên chốt lại</sub> + Tử số = mẫu số thì phân số =


1
* Hoạt động 2: Thực
hành


- Hoạt động cá nhân - Tổ chức
học sinh thi đua giải nhanh


Phương pháp: Thực hành,
luyện tập, đàm thoại



<b></b><sub> Bài 1</sub> - Học sinh(Y-TB) làm bài 1


-Tổ chức chơi trò “Tiếp
sức “


- Học sinh thi đua


<b></b><sub> Giáo viên nhận xét</sub> - Cả lớp nhận xét


<b></b><sub> Baøi 2: Giáo viên yeâu</sub>


ca u học sinh đọc đề à
bài,học sinh nêu yêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i></i>


-1’


ca u ñe baøià à


<b></b><sub> Giáo viên nhận xét</sub> - Cả lớp nhận xét
<b></b><sub> Bài 3 :Học sinh (TB)</sub>


đọc đe bài .à


- HSG làm/ lớp nhậ xét .


* Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động nhóm thi đua giải
bài tập ghi sẳn bảng phụ



Phương pháp: Thực hành,
đàm thoại


<b></b><sub> Giaùo viên chốt lại so</sub>


sánh phân số với 1.


- 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách
phát biểu của HS, GV sửa lại
chính xác)


<b></b><sub> Giáo viên cho 2 học</sub>


sinh nhắc lại


5. Tổng kết - dặn dò


- Học sinh làm bài 3 , 4 /
7 SGK


- Chuẩn bị “Phân số thập
phân”


- Nhận xét tiết học


………
Luyện từ v câ


LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I .MỤC TIÊU:



1- KT: Tìm được cá từ đồng nghĩa chỉ m u sà ắc (3 trong số 4 m u nêu à ở BT1)
v à đặt câu với một từ tìm được ở BT1 ( BT2).Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong
b i hà ọc.


2- KN: Chọn được từ thích hợp để ho n chà ỉnh b i và ăn BT3.
* HS KG đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1.


3-GD: Ý thức sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp khi nói, khi viết.
II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


1- Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ
2- Học sinh: Từ điển


III.CA C HOÁ ÏT ĐỘNG DẠY HỌC:


2’
3’


Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động: Hát


2. Bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i></i>


-1’
25’


Tiết học hôm nay các em


sẽ tiếp tục vận dụng
những hiểu biết đã có về
từ đo ng nghĩa để làm bàià
tập”


- Học sinh tự đặt câu hỏi


<b></b><sub> Thế nào là từ đo ng nghĩa ?</sub>à


kieåm tra


<b></b><sub> Thế nào là từ đo ng nghĩa</sub>à


hoàn toàn - khơng hồn tồn ?
Nêu vd


<b></b><sub> Giáo viên nhận xét - cho</sub>


điểm


3. Giới thiệu bài mới:
- Luyện tập ve từ đo ngà à
nghĩa


- Học sinh nghe
4. Phát triển các hoạt


động:


* Hoạt động 1: Luyện tập - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp


Phương pháp: Thảo luận,


hỏi đáp


<b></b><sub> Bài 1:</sub> - Học sinh(Y) đọc yêu ca u bài 1à


- Học theo nhóm 4
- Sử dụng từ điển


- Nhóm trưởng phân công các
bạn tìm từ đo ng nghĩa chỉ màuà
xanh - đỏ - trắng - đen


- Mỗi bạn trong nhóm đe u làmà
bài - giao phiếu cho thư ký tổng
hợp.


- La n lượt các nhóm lên đínhà
bài làm trên bảng (hs Gø nhie
từ)


<b></b><sub> Giáo viên chốt lại và</sub>


tuyên dương


- Học sinh chữa bài VBT.


<b></b><sub> Bài 2:</sub> - Học sinh(TB) đọc yêu ca u bài 2à


- Học sinh làm bài cá nhân


- Giáo viên quan sát caùch


viết câu, đoạn và hướng
dẫn học sinh nhận xét,
sửa sai


_ VD : +Vườn cải nhà em mới lên
xanh mướt …..


<b></b><sub> Giaùo viên chốt lại </sub>


-Chú ý cách viết câu văn
của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i></i>
-5’


1’


<b></b><sub> Bài 3:</sub> - <sub>HS đọc(TB) yêu ca u bài tập</sub>à
- HSK đọc đoạn “Cá ho ià


vượt thác “


- Học trên phiếu luyện tập - Học sinh làm bài trên phiếu
- Học sinh sửa bài


- Học sinh đọc lại cả bài văn
đúng



* Hoạt động 2: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
Phương pháp: Thi đua thảo


luận nhóm, giảng giải
- Giáo viên tuyên dương và
lưu ý học sinh lựa chọn từ
đo ng nghĩa dùng cho phùà
hợp


- Các nhóm cử đại diện lên
bảng viết 3 cặp từ đo ng nghĩầ
(nhanh, đúng, chữ đẹp) và nêu
cách dùng.


5. Tổng kết - dặn dò


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn
từ Tổ Quốc”


- Nhận xét tiết học


.
………


Kỹ thuật


ĐÍNH KHUY HAI LỖ (tiết1)
I. MỤC TIÊU:


1- KT: Biết cách đính khuy hai lỗ.



2-KN: Đính được ít nhất một khuy hai lỗ; khuy đính tương đối chắc chắn.
Với HS khéo tay: đính được ít nhất 2 khuy gai lỗ đúng đường vạch dấu; khuy


đính chắc chắn.


3-GD: Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo của đôi tay.
II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


1- GV: SGK; mẫu đính khuy hai lỗ; một số sản phẩm may mặc được đính khuy
hai lỗ; bộ dụng cụ cắt- khâu –thêu.


2- HS: SGK; vải 20cmx30cm; 2 khuy hai lỗ; chỉ, kim khâu; phấn vạch, kéo,
thước.


III –CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C CH YẠ Ọ Ủ ẾU.


1’
3’


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định.


2.Kiểm tra b i cà ũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i></i>
-1’


10’



20’


v dà ụng cụ học tập của học
sinh.


3.B i mà ới:


a. Giới thiệu b i: Giáo viênà
giới thiệu b i v nêu mà à ục


đích b i hà ọc.


b. Hoạt động 1: Quan sát,
nhận xét mẫu.


- Giáo viên đưa ra một số
mẫu .


- Em hãy quan sát hình 1a
v nêu nhà ận xét về đặc điểm
hình dạng của khuy hai lỗ?


- GV giới thiệu mẫu đính
khuy hai lỗ, hướng dẫn HS
quan sát mẫu kết hợp với hình
1a SGK.


- Quan sát hình 1b , em có
nhận xét gì về đường khâu
trên khuy hai lỗ.



c.Hoạt động 2: Hướng dẫn
thao tác kĩ thuật.


- GV gọi HS đọc mục II SGK
v nêu quy trình thà ực hiện.


- Gọi 1 HS đọc mục 1 v quanà
sát hình 2 SGK.


Nêu vạch dấu các điểm


đính khuy?


- GV nhận xét.


Gọi 1-2 HS lên bảng thực hiện
các thao tác trong bước 1.
- GV quan sát uốn nắn và
hướng dẫn nhanh lại một lượt


- Học sinh quan sát mẫu.


- Khuy hai lỗ có nhiều hình dạng và
m u sà ắc khác nhau.


- HS quan sát mẫu kết hợp hình 1a
SGK.


- Khuy được đính v o và ải bằng các



đường khâu qua hai lỗ khuy để nối
khuy với vải.


- Quy trình :


1- Vạch dấu các điểm đính khuy.
2- Đính khuy v o các à điểm vạch
dấu.


a- Chuẩn bị đính khuy.
b- Đính khuy.


c- Quấn chỉ quanh chân khuy.
d- Kết thúc đính khuy.




- HS nêu ở SGK


- Vải khuy hai lỗ, chỉ khâu, kim khâu,
phấn vạch, thước kẻ, kéo, khung thêu.


- HS đọc mục 2b , quan sát SGK và
nêu cách đính khuy 2 lỗ


- Một v i HS lên bà ảng thao tác.
- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i></i>



-1’ <sub>các thao tác trong b</sub><sub>ướ</sub><sub>c m</sub><sub>ộ</sub><sub>t.</sub>
Trước khi đính khuy v o cácà


điểm vạch dấu chúng ta cần
những dụng cụ n o ?à


- GV hướng dẫn cách đặt
khuy.


- Hướng dẫn HS đọc mục 2b
v quan sát hình 4 SGKà


- GV hướng dẫn lần thứ hai
các bước đính khuy


GV gọi 1-2 HS nhắc lại và
thực hiện các thao tác đính
khuy hai lỗ


- GV tổ chức cho HS l m thà ử .
- GV theo dõi v uà ốn nắn giúp
HS.


4- Củng cố , dặn dò:


- Nêu quy trình thực hiện


đính khuy hai lỗ



-Về nh hà ọc b i v chuà à ẩn bị
tiết sau thực h nh. à


Chính tả (Nghe-viết)
VIỆT NAM THÂN YÊU
I .MỤC TIÊU:


1-KT: Nghe - viết đúng bài CT ; khơng mắc q 5 lỗi trong bài ;
trình bày đúng hình thức thơ lục bát.


2-KN: Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo u ca u của bài à
tập (BT2); thực hiện đúng BT3 .


3- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vơ ûcẩn thận . bồi dưỡng tình
yêu quê hương, đất nước.


II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
- HS : vở ,bảng con


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1’
3’


Hoạt động của thầy. Hoạt động của tro.
1. Ôn định :


2. Bài cũ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i></i>


-1’
24’


7’


1’


- Kiểm tra SGK, vở HS
3. Bài mới:


a) Giới thiệu bài.
b) Các hoạt động:


+ Hoạt động 1: Hướng dẫn
học sinh nghe - viết


- Giáo viên đọc tồn bài
chính tả ở SGK


-HD hs tìm hiểu nội dung bài
- HD HS nhận xét hiện


tượng chính tả .


- Giáo viên hướng dẫn học
sinh viết những từ ngữ khó
(danh từ riêng)



- Giáo viên nhận xét


- GV HD học sinh cách trình
bày bài chính tả .


- Giáo viên đọc từng dòng
thơ cho học sinh viết, mỗi
dòng đọc 1-2 lượt


- Giáo viên nhắc nhở tư thế
ngo i viết của học sinhà


- Giáo viên đọc tồn bộ bài
chính tả


- Giáo viên chấm bài.


-GV tổng hợp lỗi và nhận
xét bài chấm .


+ Hoạt động 2: Hướng dẫn
học sinh làm bài tập


- Hướng dẫn học sinh làm
bài tập 2,3


- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố . dặn dị:



- Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/
gh, c/ k


- Học thuộc bảng quy tắc
viết ng/ ngh, g/ gh, c/ k


- Chuẩn bị: cấu tạo của
pha n va nà à


- Nhận xét tiết học


- Hoạt động lớp, cá nhân
- Học sinh nghe


- Học sinh trả lời


- Nhận xét hiện tượng chính
tả .


- Học sinh gạch dưới những
từ ngữ khó


- Học sinh viết bảng con
- Lớp nhận xét


-Học sinh viết bài


- Học sinh dò lại bài


- Từng cặp học sinh đổi vở


dò bài .


- Hoạt động lớp, cá nhân
Học sinh làm bài 2,bài 3 sgk.
- Học sinh lên bảng sửa bài .
- 1, 2 học sinh đọc lại


Học sinh nêu quy tắc viết
chính tả với ng/ ngh, g/ gh, c/ k
- Học sinh nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i></i>


VIỆT NAM ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA.
I .MỤC TIÊU:


1- Biết trên đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á, Việt Nam vừa có


đất liền, vườa có biển.


2- KN: Mơ tả sơ lược được vị trí địa lí v già ới hạn nước VN; chỉ phần đất
liền VN trên bản đồ (lược đồ). Ghi nhớ diện tích phần đất liền VN : 330000
km2;


* HS khá, giỏi biết được một số thuận lợi v khó khà ăn do vị trí địa lí VN đem
lại; biết phần đất liền VN hẹp ngang, chạy d i theo chià ều Bắc-Nam, với đường
bờ biển cong hình chữ S.


3- GD: u thích mơn Địa lí; nhận biết về chủ quyền lãnh thổ Việt Nam.
II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:



1- GV: SGK; Bản đồ địa lí Việt Nam; lược đồ trống tương tự như hình 1 sgk, 2
bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi các chữ: Phú Quốc, Côn Đảo, Trường
Sa, Trung Quốc, L o, Campuchia.à


2- HS: SGK.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – HẠ ỌC:


1’
3’
14’


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định lớp.


2.Kiểm tra b i cà ũ.
3.B i mà ới.


Hoạt động1:Vị trí địa lí và
giới hạn của nước ta.


-Yêu cầu quan sát hình 1 sgk.
+Đất nước việt nam gồm
những bộ phận n o?à
+Treo lược đồ.


+Phần đất liền của nước ta
giáp với những nước n o?à
+Biển bao bọc phía n o? Phà ần



đất liền của nước ta tên biển là
gì?


Kể tên một số đảo v quà ần đảo
của nước ta?


-Quan sát hình 1.


-Đất liền ,biển, đảo v quà ần đảo.


-Chỉ v o và ị trí phần đát liền của nước ta
trên lược đồ.


-Trung Quốc, L o, Campuchia.à
-Đông ,Nam v Tây Nam.à
Biển đông.


-Đảo Cát B , Bà ạch Long Vĩ, Côn Đảo
Phú Quốc…Quần Đảo Ho ng Sa, Trà ường
Sa.


-Nhận xét bổ sung.


-Chỉ vị trí nước ta trên quả địa cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i></i>


-12’



5’


1’


+Vị trí nước ta có thuận lợi
gì? (HS KG)


Kết luận:Việt Nam nằm trên
bán đảo Đông Dương, thuộc
khu vực Đơng Nam Á,có vùng
biển thơng với Đại Dương nên
có nhiều thuận lợi trong việc
giao lưu với các nước bằng


đường bộ, đường biển và


đường h ng khơng.à


Hoạt động 2:Hình dạng và
diện tích của nước ta.


+Phần đất liền của nước ta có
những đặc điểm gì?


+Từ Bắc v o Nam theo à đường
thẳng phần đất liền nước ta d ià
bao nhiêu km?


+Nơi hẹp ngang nhất l baồ
nhiêu km?



+Diện tích lãnh thổ nước ta
khoảng bao nhiêu km?


4. Củng cố. Trò chơi tiếp sức.
-Treo hai lược đồ trống lên
bảng.


+Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò. +Học b i cà ũ
+Chuẩn bị b i mà ới.


biển,đường h ng khơng.à


-Quan sát hình 2, bảng số liệu , đọc sgk.
-Hẹp ngang, chạy d i v có à à đường bờ
biển cong như hình chữ S (HS KG)


-1650km.
-50 km.


-330 000 km2<sub>.</sub>


-Đại diện nhóm trình b y.à
-Bổ sung.


-Hai nhóm chơi xếp hai h ng dà ọc


-Mỗi nhóm nhận 7 tấm bìa (1 hs 1 tấm)
-Dán tấm bìa v o là ược đồ trống.



-Nhận xét .


Nhận xét tiết học.


Thứ sáu, ng y 26 tháng 8 nà ăm 2011.
Thể dục


ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i></i>


1- KT: Ôn để củng cố v nâng cao kà ĩ thuật động tác đội hình, đội ngũ: cách
ch o v báo cáo khi bà à ắt đầu v kà ết thúc b i hà ọc,cách xin phép ra v o là ớp.


2- KN: HS thực hiện được tập hợp h ng dà ọc, dong h ng, cách ch o,báo cáo,à à
cách xin phép ra v o là ớp. Học trò chơi : Biết cách chơi v tham gia à được trò
chơi.


3- GD: HS có ý thức tập luyện chăm chỉ
II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


1- GV: Cịi, bóng v kà ẻ sẵn chuẩn bị chơi.
2- HS: Sân bãi l m và ệ sinh sạch sẽ, an to n.à
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - HẠ ỌC:


7’


22’



7’


1. Phần mở đầu:


- Nhận lớp, phổ biến yêu cầu
giờ học


- Chạy khởi động quanh sân.


- Đứng th nh vòng tròn quay mà ặt v o à
nhau khởi động các khớp xương.


- Chơi trò chơi khởi động: “ đứng ngồi
theo hiệu lệnh”


2. Phần cơ bản
a) Đội hình đội ngũ


- ễn cỏch ch o, bà ỏo cỏo, xin
phộp, ra v o là ớp.


- Lần 1 GV điều khiển có NX


- Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển
- GV quan sát NX, sủa sai


- Tổ chức cỏc tổ thi trỡnh diễn
- GV NX, tuyên dương.


b) - Trò chơi: “Đổi chỗ vỗ


tay nhau, lũ cũ tiếp sức”
3. Phần kết thúc


- Chốt v nhà ận xét chung
những điểm cần lưu ý trong
giờ học.


- Nhận xột nội dung giờ học.


- Khởi động tại chỗ theo nhịp
- GV hướng dẫn cách chơi.
- Cả lớp thi đua chơi


- GV quan sát biểu dương tổ thắng cuộc
- L m à động tác thả lỏng tại chỗ.


- Chạy nhẹ nh ng quanh sân.à


TiÕng Anh


Giáo viên bộ môn son giảng
Toỏn


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i></i>


-1- KT: Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết
th nh phân sà ố thập phân v bià ết cách chuyển các phân số đó th nh phân sà ố
thập phân.


2- KN: BT cần l m : 1; 2; 3; 4(a,c). HS kh, già ỏi l m thêm các phà ần cịn lại.


3- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận v suy l ận lơgic trong học tốn.
II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


1- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. Các phiếu to cho HS l m b i.à à
2- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y HẠ ỌC:


3’
3’


1’


8’


Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động: Hát


2. Bài cũ: So sánh 2
phân số


- Giáo viên yêu ca uà
học sinh sửa bài tập
ve nhàà


- Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)
- Bài 2: chọn MSC bé nhất


<b></b><sub> Giáo viên nhận xeùt</sub>



3. Giới thiệu bài mới:
Tiết tốn hơm nay
chúng ta tìm hiểu kiến
thức mới “Phân số
thập phân “


4. Phát triển các hoạt
động:


* Hoạt động 1: Giới
thiệu phân số thập
phân


- Hoạt động nhóm (4
nhóm)


Phương pháp: Thực
hành, đàm thoại, trực
quan


- Hướng dẫn học sinh
hình thành phân số
thập phân


- Học sinh thực hành chia tấm
bìa 10 pha n; 100 pha n; 1000à à
pha nà


- Lấy ra mấy pha n (tuỳ nhóm)à
- Nêu phân số vừa tạo thành


- Nêu đặc điểm của phân số
vừa tạo


- Phaân số có mẫu số
là 10, 100, 1000 gọi là
phân số gì ?


- ...phân số thập phân
- Một vài học sinh lập lại
- Yêu ca u học sinh tìmà


phân số thập phân


- Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i></i>


-17’


3’


bằng các phân số
3


5 ,
1


4 và
4
125



phân


- Nêu cách làm


<b></b><sub> Giáo viên chốt laïi:</sub>


Một số phân số có
thể viết thành phân số
thập phân bằng cách
tìm một số nhân với
mẫu số để có 10, 100,
1000 và nhân số đó
với cả tử số để có
phân số thập phân
* Hoạt động 2: Luyện
tập


- Hoạt động cá nhân, lớp học
Phương pháp: Thực


hành, đàm thoại, luyện
tập


<b></b><sub> Bài 1: Viết và đọc</sub>


phân số thập phân


- Giáo viên yêu ca uà
học sinh đọc yêu ca uà


đe bàià


- Học sinh (Y)làm bài
- Học sinh(TB) sửa bài


<b></b><sub> Giáo viên nhận xét</sub> - Cả lớp nhận xét
<b></b><sub> Bài 2: Viết phân số</sub>


thập phân


- Giáo viên yêu ca uà
học sinh đọc yêu ca uà
đe bàià


- Học sinh(Y) làm bài
- Học sinh(K)sửa bài


<b></b><sub> Giáo viên nhận xét</sub> - Cả lớp nhận xét
<b></b><sub> Bài 3:</sub>


- Giáo viên(TB) yêu
ca u học sinh đọc yêuà
ca u đe bàià à


- Có thể nêu hướng
giải (nếu bài tập khó)


- Chọn phân số thập phaân
( 3 , 100 , 69



7 34 2000


chưa là phân số thập phân)


<b></b><sub> Bài 4:Làm a,c</sub>


- Giáo viên yêu ca uà
học sinh đọc đề


- Nêu yêu ca u bài tậpà


- Học sinh (K-G) làm bài 4 (a,c)
- Học sinh la n lượt sửa bàià
- Học sinh nêu đặc điểm của
phân số thập phân


<b></b><sub> Giáo viên nhận xét</sub>


* Hoạt động 3: Củng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i></i>


-là 10, 100, 1000 được
gọi là phân số gì ?


1’


- Thi đua 2 dãy trò chơi
“Ai nhanh hơn” (dãy A cho
đề dãy B trả lời,


ngược lại)


- Hoïc sinh thi đua


<b></b><sub> Giáo viên nhận xét,</sub>


tuyên dương


- Lớp nhận xét
5. Tổng kết - dặn dị


- Học sinh làm bài: 4b/ 8
- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học


.
………


Tập l m và ăn


LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I .MỤC TIÊU:


1- KT: Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong b i Buà ổi sớm
trên cánh đồng. (BT1).


2- KN: Lập được d n ý b i và à ăn tả cảnh một buổi trong ng y (BT2).à


3- GD: Lịng ham thích l m và ăn; bồi dưỡng tình u cảnh vật thiên nhiên; ý
thức bảo vệ mơi trường.



*GDBVMT (khai thác trực tiếp): Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của MT thiên
nhiên, có ư thức BVMT.


II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:


1- Giaùo viên: Bảng pho to phóng to bảng so sánh. 5, 6 tranh aûnh .
Giấy khổ to, tranh ảnh vườn cây, công viên, cánh đồng.


2 - Học sinh: Những ghi chép kết quả qyan sát 1 cảnh đã chọn


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1’
3’


Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động: Hát


2. Bài cũ:


1’
10’


- Học sinh nhắc lại các kiến
thức ca n ghi nhớ à


<b></b><sub> Giáo viên nhận xét </sub> - 1 học sinh lại cấu tạo bài


“Nắng trưa”


3. Giới thiệu bài mới:


4. Phát triển các hoạt
động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i></i>


-20’


- Hướng dẫn học sinh làm
bài tập


- Học sinh đọc – Cả lớp đọc
tha m yêu ca u của bài văn à à
Phương pháp: Thảo luận ,


đàm thoại


- Thảo luận nhóm


<b></b><sub> Bài 1: </sub> - <sub>HS Y đọc yêu ca u bài .</sub>à
- HS đọc tha m đoạn vănà


“Buổi sớm trên cánh đo ngà


+ Tác giả tả những sự vật
gì trong buổi sớm mùa thu ?


- Tả cánh đo ng buổi sớm :vòmà


trời, những giọt mưa, những
gánh rau , …


+ Tác giả quan sát cảnh
vật bằng những giác quan
nào ?


- Bằng cảm giác của làn
da( xúc giác), mắt ( thị giác )
+ Tìm 1 chi tiết thể hieän


sự quan sát tinh tế của tác
giả ? Tại sao em thích chi
tiết đó ?


- HSK tìm chi tiết bất kì


<b></b><sub> Giáo viên chốt lại.</sub>


+GDBVMT:Giúp hs cảm
nhận được vẻ đẹp môi
trường thiên nhiên và
cách bv .


* Hoạt động 2: Luyện tập - Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Thực hành,


trực quan


<b></b><sub> Bài 2:</sub> - Một học sinh(TB) đọc u ca



đe bài à


- Học sinh giới thiệu những tranh
vẽ ve cảnh vườn cây, cơngà
viên, nương rẫy


- Học sinh ghi chép lại kết quả
quan sát (ý)VBT .


_GV chấm điểm những dàn
ý tốt


- Hoïc sinh nối tiếp nhau trình
bày


- Lớp đánh giá và tự sửa lại
dàn ý của mình


2’
1’


* Hoạt động 3: Củng cố
Phương pháp: Vấn đáp
5. Tổng kết – dặn dị
- Hồn chỉnh kết quả quan
sát, viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i></i>



-đã chọn


- Chuẩn bị: Luyện tập tả
cảnh


- Nhận xét tiết học


Sinh hoạt


ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP
I .MỤC TIÊU:


1- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 1.
2- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


3- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn
luyện bản thân.


II.ĐỒ D NG DÙ ẠY HỌC:
1- GV: Nội dung sinh hoạt


2-HS: Sổ ghi chép ưu khuyết điểm tuần qua
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


1. Đánh giá tình hình tuần qua:


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.


* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT v TKB, có hà ọc b i v l m b i trà à à à ước khi đến lớp.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ v cuà ối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh h ng ng y trong các buà à ổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:


- Bao bọc sách vở đúng quy định.


- Bắt đầu thực hiện phong trao nuôi heo đất.
- Một số em chưa đăng kí nhập học.


2. Kế hoạch tuần 2:
* Nề nếp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i></i>


-- Chuẩn bị b i chu à đáo trước khi đến lớp.
* Học tập:


- Tiếp tục dạy v hà ọc theo đúng PPCT – TKB tuần 2.
- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập v sinh hoà ạt của lớp.


- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở v à đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong v ngo i là à ớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.


* Hoạt động khác:
- Vận động HS ra lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i></i>


<b>-Tuần 2</b>


Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011


Cho c


<b>Tp trung nhn xột cụng tỏc tun 1</b>
<b>Trin khai cụng tỏc tun 2</b>


.


Tp c


<b>Nghìn năm văn hiến</b>



(Nguyễn Hồng)
I. Mục đích - yêu cầu:


- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.
- Hiểu đợc nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời.
- Giáo dục học sinh chăm học để trở thành những ngời tài giỏi.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kế.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2’


30’


1. KiĨm tra:


2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:
b) Giảng bài:


* Luyn c: Giáo viên đọc mẫu
bài văn, giọng thể hiện tình cảm
chân trng, t ho, rừ rng, rnh
mch.


- Đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa 1
câu hỏi.


- Học sinh theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i></i>



-3’


- Giáo viên chia đoạn: (3 đoạn)
- Khi học sinh đọc giáo viên kết
hợp sửa lỗi. Chỳ ý cỏc t khú
trong bi.


b) Tìm hiểu bài:


- Đến thăm Văn Miếu, khách
n-ớc ngoài ngạc nhiên vì điều gì?
- Phân tích bảng số liệu thống
kê.


- Bài văn giúp em hiểu điều gì
về truyền thống văn ho¸ ViƯt
Nam?


c) Luyện đọc lại:


- Giáo viên uốn nắn để các em
có giọng đọc phù hợp với nội
dung mỗi đoạn.


- Hớng dẫn cả lớp luyện đọc
một on tiờu biu.


3. Củng cố- dặn dò:



- Giỏo viờn nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị
bài sau.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc tng on bi
vn 2 n 3 lt.


(Văn hiến, Văn MiÕu, Qc Tư Gi¸m, tiÕn sÜ,
chøng tÝch)


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một hai em đọc toàn bài.


- Học sinh đọc thầm, (đọc lớt, từng đoạn, cả
lớp trao đổi thao luận các câu hỏi)


- Khi biết rằng từ năm 1075 nớc ta đã mở
khoa thi tiến sĩ … cuối cùng vào năm 1919 đã
tổ chức đợc 185 khoa thi, đỗ gần 3000 tiến sĩ.
- Học sinh làm việc cá nhân nhóm 3.


- Ngời Việt Nam có truyền thống coi trọng
đạo học. Việt Nam là một nớc co một nền văn
hiến lâu đời. Dân tộc ta rất tự hào vì nền văn
hiến lâu đời. (Nội dung chính)


- Học sinh đọc nối tiếp bài văn theo on.




---Toán


<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu:


- Củng cố viết các phân số thập phân trên 1 đoạn của tia số, chuyển một số
phân số thành phân số thập phân. Kết hợp giải toán tìm giá trụ.


- Vn dụng vào giải tốn thạo, chính xác.
- Giáo dục học sinh lịng say mê học tốn.
II. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2’


30’


<b>1. KiĨm tra</b>: Vë bµi tËp.
<b>2. Bµi míi:</b> a) Giíi thiƯu bµi:
b) Giảng bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i></i>


-3


thích hợp vào chỗ chấm dới mỗi
vạch của tia số.


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.



Bài 2: Viết các phân số sau
thành phân số thập phân.


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


Bài 3: Tơng tự bài 2.
Bài 4: Điền dấu:


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


Bài 5:


- Giỏo viờn theo dõi đôn đốc.
- Gọi 1 học sinh lên bảng lm.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài.


- Học sinh làm việc cá nhân, và nêu miệng.
- Một học sinh làm trên bảng.


- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Một vài em nêu lại cách viết.


11


2 =


55
10 ;


15
4 =


375
100 <i>;</i>


31
5 =


62
10


- Học sinh làm bài và nêu kết quả bằng
miệng.


- Học sinh nêu đầu bài.


- Làm bài theo cặp vµ trao bµi kiĨm tra.
7


10<
9
10 ;


92


100>


87
100
5


10=
50
100 ;


8
10=


29
100


+ Học sinh nêu tóm tắt bài tốn, trao đổi cặp
đơi.


Gi¶i


Số học sinh giỏi tốn của lớp đó là:
30 x 2 = 9 (học sinh)


§¸p sè: 9 häc sinh giái to¸n.
6 häc sinh giái tiÕng viÖt.


.
………



Mĩ thuật


<b>Giáo viên b mụn son ging</b>


..


Khoa học
<b>nam hay nữ</b>
I. Mục tiêu:


- NhËn ra mét sè quan niƯm x· héi vỊ nam và nữ.


- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. Không phân biệt.
- Giáo dục häc sinh cã ý thøc nghiªm tóc trong giê häc.


II. Đồ dùng dạy học: + Tranh , tấm phiếu.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’


<b>1. KiĨm tra:</b> Nªu bài học giờ
trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i></i>


-2



+) Mục tiêu:


- Giúp học sinh nhận ra một số
quan niệm xã hội về nam và nữ. Sự
cần thiết phải thay đổi quan nim
ny.


- Có ý thức tận dụng các bạn cùng
giới và khác giới không phân biệt
bạn nam hay nữ.


+) Cách tiến hành:


- Giỏo viờn yờu cu các nhóm thảo
luận câu hỏi (mỗi nhóm 2 câu).
- Bạn có đồng ý với các câu dới
đây? Hãy giải thích tại sao?
- Cơng việc nội trợ là của phụ nữ.
- Đàn ông là ngời kiếm tiền nuôi
cả gia đình.


- Con gái nên học nữ cơng gia
chánh, con trai nên học kỹ thuật.
- Liệt kê trong lớp mình có sự
phân biệt đối xử giữa học sinh nam
và học sinh nữ khơng? Nh vậy có
hợp lý khơng?


- Tại sao không nên phân biệt đối


xử giữa nam v n?


- Giáo viên chốt lại kết luận:


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Học sinh thảo luận theo nhóm.


- Học sinh nêu các ý kiến của nhóm mình.


- Học sinh nêu ý kiến của riêng mình.
- Từng nhóm báo cáo kết quả.


- Học sinh nêu lại kết luận.


..


o c


<b>Em là học sinh lớp 5 </b>
I. Mục tiêu:


- Nắm đợc vị thế của học sinh lớp 5 để đề ra đợc phơng hớng phấn đấu về
mọi mặt xứng đáng là học sinh lớp 5.


- Kể đợc một số tấm gơng học sinh gơng mẫu.


- Giáo dục học sinh tình yêu đối với trờng lớp.
II. Đồ dùng dạy học: + Phiếu, nhóm.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


<b> 1. KiÓm tra: </b>


<b> 2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Tho lun v k
hoch phn u.


- Nêu lại bài học ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i></i>


-2


+) Mục tiêu:


- Rốn kĩ năng đặt mục tiêu.
- ý thức vơn lên về mọi mặt để
xứng đáng là học sinh lớp 5.
+) Cách tiến hành:



- Giáo viên nhận xét chung và kết
luận: “Để xứng đáng là học sinh
lớp 5, chúng ta cần phải quyết tâm
phấn đấu, rèn luyện một cách kế
hoạch”.


b) Hoạt động 2: Kể về các tấm
g-ơng học sinh lớp 5 gg-ơng mẫu.
+) Mục tiêu: Học sinh biết thừa
nhận và học tập theo các tm
g-ng.


+ Cách tiến hành:


- Giáo viên có thể giới thiệu thêm
một số tấm gơng.


- Giỏo viờn kt luận: Chúng ta cần
học tập theo các tấm gơng tốt của
bạn bè để mau tiến bộ.


c) Hoạt động 3: Hát, múa, đọc thơ
chủ đề tr


… êng em.


+) Mục tiêu: Giáo dục học sinh
tình yêu và trỏch nhim i vi
tr-ng lp.



+) Cách tiến hành:


- Giáo viên nhận xét, kết luận:


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
- V nh chuẩn bị bài sau.


của mình trong nhóm đơi.
+ Nhóm trao đổi phải góp ý.


+ Học sinh trình bày trớc lớp, học sinh trao
đổi cùng nhận xét.


- Häc sinh kÓ về các học sinh gơng mẫu
(trong lớp, trong trờng hoặc su tầm).


- Tho lun c lp v nhng thnh viờn ú.


- Học sinh giải thích tranh vẽ của mình víi
c¶ líp.


- Học sinh múa hát, đọc thơ chủ Trng
em.


Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011
Toán


<b>ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số</b>


I. Mục tiêu:


- Giúp học sinh củng cố các kĩ năng thực hiƯn phÐp céng, trõ hai ph©n sè.
- VËn dơng cho làm bài tập nhanh, chính xác.


- Giỏo dc hc sinh có ý thức trong giờ ơn tập.
II. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


<b>1. KiÓm tra</b>:


<b>2. Bµi míi:</b> a) Giíi thiƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i></i>


-2


bài


b) Giảng bài
mới.


* Hoạt động 1: Ôn phép cộng
trừ hai phân s.


- Giáo viên đa ra các ví dụ.


Yêu cầu học sinh phải thực
hiện.


- Tơng tự giáo viên đa các ví
dụ.


- Giáo viên chốt lại.
* Cộng trừ hai ph©n sè


Cùng mẫu số
+ Cộng hoặc trừ hai tử số.
+ Giữ nguyên mẫu số
b) Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tớnh


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


Bài 2: Tính.
- Lu ý cách viết:


a, 3 +2


5=
15 + 2


3 =
17


5


Bài 3:


- Giáo viên theo dõi đơn đốc.
- Giáo viên có th lu ý cỏch
gii khỏc.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.


3
7+


5
7và


10
15 -


3
15


- Học sinh nêu lại cách tính và thực
hiện phép tính trên bảng.


- Học sinh khác làm vào nháp.
7


9+
3


10 và


7
8 -


7
9


- Học sinh làm ra nháp.
- Nêu nhËn xÐt


* Cộng trừ hai phân số
Khác mẫu số
+ Quy đồng mẫu số.


+ Céng hc trõ 2 tư số, giữ nguyên
mẫu số.


- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Trình bày kết quả.


- Hc sinh nờu li cách thực hiện.
- Học sinh trao đổi nhóm đơi.
- Nêu bi lm.


+ Học sinh nêu lại cách tính.


- Hc sinh đọc u cầu bài tốn. Trao
đổi nhóm.



- Mét häc sinh lên bảng làm.
Giải


Phõn s ch s búng mu và màu
xanh là:
1
2+
1
3=
5


6 (sè bãng trong hép)
Sè bãng chi màu vàng là:


1 <i></i>5


6=
1


6 (số bóng trong hộp)
Đáp số: 1


6 số bóng trong hộp



---Luỵên từ và câu


<b>Mở réng vèn tõ: tỉ qc</b>
I. Mơc tiªu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i></i>


-II. Đồ dùng dạy học: - Từ điển, bút dạ, giấy khổ to.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<b> 1. KiÓm tra</b>:


<b>2. Bµi míi</b>: a) Giíi thiƯu bµi
b) Giảng bài mới.
* GV hớng dẫn HS làm bài tập
a) Bài tập 1:


- Giáo viên giao việc cho học sinh.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Giáo viên cần giải thích thêm
một số tõ nh. (D©n téc, Tỉ
qc…).


b) Bài tập 2: GV nêu yêu cầu bài
- Cả lớp cùng giáo viên bổ xung.
- Giáo viên kết luận: Có rất nhiều
từ đồng nghĩavới từ Tổ Quốc: Đất


nớc, quốc gia, giang sơn, q
h-ơng…


c) Bµi tËp 3:


- Giáo viên có thể cho học sinh sử
dụng từ điển để tìm từ cú ting
quc.


- Giáo viên phát giấy cho các
nhóm làm


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


d) Bài 4:


- Giáo viên giải thích các từ: quê
hơng, quê mẹ, quê cha đất tổ, nơi
chôn rau cắt rốn. Cùng chỉ một
vùng đất, trên đó có những dịng
họ sinh sống lâu đời, gắn bó với
nhau, với đất ai sõu sc.


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.


- Học sinh về ôn lại bài.


- Häc sinh theo dâi.


- Một HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- Lớp đọc thầm bài: Th gửi các học
sinh và bài Việt Nam thân yêu.
- Tìm các từ đồng nghĩa với từ Tổ
Quốc ...


- Học sinh làm việc cá nhân hoặc
trao đổi cùng bạn.


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


+ Các từ đồng nghĩa là: Nớc nhà ,
non sông (Th gửi các học sinh).
+ Đất nớc, quê hơng ( Việt Nam
thân yêu).


- HS trao đổi theo nhóm ( 4 nhóm).
- Các nhóm lên trình bày từng
phần.


- Thi tiếp sức giữa các nhóm.
- Học sinh đọc lại các từ đồng
nghĩa trên.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3,
trao đổi trong nhóm.



- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh viết vào vở 5 đến 7 từ.
- Học dinh đọc yêu cầu bài tập 4.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS nối tiếp nhau phỏt biu ý
kin.


+ Quê hơng tôi ở Vĩnh Phúc.
+ Hơng Canh là quê mẹ tôi.


+ VN l quờ cha t t ca chỳng
ta.


+ Bác tôi chỉ muốn về sống nơi
chôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i></i>


-Kể chuyện


<b>K chuyn ó nghe, đã đọc</b>
I. Mục tiêu:


- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình, giọng diễn cảm nói về các anh hùng
danh nhân đất nớc.


- HiĨu ý nghÜa c©u chun.



- RÌn kĩ năng nghe, nhận xét lời kể của bạn.


II. dùng dạy học: - Một số sách truyện, bài báo viết về các anh hùng, danh
nhân đất nớc.


- Bảng viết, giấy khổ to.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’


2’


<b> 1. KiĨm tra: </b>
<b> 2. Bµi míi</b>:


a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh kể chuyện.
* Hớng dẫn học sinh tìm hiểu yêu
cầu của đề bài .


- Giáo viên đọc dới nhiều từ ngữ
cần chú ý:


Đề bài: Hãy kể 1 câu chuyện đã
nghe … hãy đã đọc … về một anh
hùng, danh nhân của nớc ta.



- Giáo viên giải nghĩa từ (danh
nhân)


- Giáo viên nhắc lại.


- Kim tra hc sinh ó chun b
nhà.


Hớng dẫn học sinh thực hành kể
chuyện, trao i ý ngha cõu
chuyn.


- Giáo viên nhắc nhở học sinh.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét theo
các tiêu chuẩn.


- Cả lớp bình chọn câu chuyện hay
nhất, tự nhiên nhất, hấp dẫn nhất.


<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Về nhà kể lại chuyện và chuẩn


- 2 häc sinh thi kÓ lại chuyện Lý Tự Trọng
+ câu hỏi.


+ Hc sinh c lại đề bài.



+ Học sinh nêu lại các từ trọng tâm.
+ Một số học sinh đọc nối tiếp các gợi ý
1, 2, 3, 4 trong sgk.


+ Một số học sinh nối tiếp nhau kể trớc
lớp tên chuyện, giới thiệu truyện đó em đã
nghe, đã đọc … truyện về danh nhân nào?
- Học sinh kể chuyện theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i></i>


-bị bài sau.



---m nhc


<b>Giỏo viờn b mụn son ging</b>



---Lịch sö


<b>Nguyễn trờng tộ mong muốn canh tân đất nớc</b>
I. Mục tiêu:


- Nắm đợc những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng
Tộ. Nhân dân đánh giá về lịng u nớc của Nguyễn Trờng Tộ.


- Gi¸o dục HS lòng biết ơn và tinh thần yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
II. Đồ dùng dạy học: + Tranh trong sgk.



III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2’


30’


<b>1. Kiểm tra</b>: Vở bài tập.
<b>2. Bài mới</b>: a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
a) Hot ng 1: (Lm vic c
lp)


- Giáo viên cho học sinh quan
sát trành Nguyễn Trờng Tộ.
- Giáo viên giao nhiƯm vơ cho
häc sinh


+ Những đề nghị canh tân đất
n-ớc của Nguyễn Trờng tộ là gì?
+ Những đề nghị đó có đợc triều
đình thực hiện khơng? Vì sao?
+ Nêu những cảm nghĩ của em
về Nguyễn Trờng Tộ?


b) Hoạt động 2: (Làm việc theo
nhóm) + ý 1:


+ ý 2:
+ ý 3:



c) Hoạt động 3: (Làm việc cả
lớp)


- Nêu những suy nghĩ, băn khoăn của
Trờng Định? Tình cảm của nhân dân
đối với Trờng Định?


- Học sinh đọc bài 1 đến 2 lần.
- Cả lớp theo dõi.


+ Häc sinh th¶o luận trả lời các câu hỏi.


+ Đại diện các nhóm trình bày.


- M rng quan h ngoi giao, buụn bỏn với
các nớc, thuê chuyên gia nớc ngoài giúp ta
phát triển kinh tế. Mở trờng dạy đóng tàu …
- Triều đình bàn luận khơng thống nhất. Vua
Tự Đức khống cn nghe theo Nguyn Trng
T.


- Vì vua quan nhà Ngun b¶o thđ.


- Nguyễn Trờng Tộ có lịng u nớc, muốn
canh tân đất nớc phát triển. Khâm phục tình
yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i></i>



-3’


- GV có thể trình bày thêm lý
do..


d) Hot ng 4: (Làm việc cả
lớp)


- Nguyễn Trờng Tộ lại đợc ngời
đời sau kính trọng?


- GV cïng häc sinh nhËn xét.
- Giáo viên nêu ý nghĩa bài học.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài.


Trờng Tộ thể hiện lòng mong mỏi phụng sự
Tổ Quốc, tìm biện pháp giải pháp cho dân
tộc


+ Học sinh nêu lại ý nghĩa bài học.


Thứ t ngày 31 tháng 8 năm 2011
Thể dơc


<b>đội hình đội ngũ- trị chơi: “Chạy tiếp sc”</b>
I. Mục tiêu:



- Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ, kết hợp trị chơi
“Chạy tiếp sc”.


- Vận dụng vào tập đúng, chơi đúng luật.


- Giáo dục học sinh rèn luyện thể dục thờng xuyên.
II. Địa điểm- phơng tiện: 1. Sân trờng, 2. Còi, cờ đuôi nheo.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt đọng của trò
10’


20’


<b> 1 - Phần mở đầu: </b>


- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ.


<b> 2 - Phần cơ bản: </b>


* Đội hình đội ngũ.


- Ơn cách chào, báo cáo khi bắt đầu
kết thúc, cách xin phép ra vào, tập
hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm nghỉ, quay phải, quay
trái, sau.


- Lần 1: Giáo viên điều khiển lớp


tập, sửa chữa những chỗ sai sót.
- Giáo viên bao quát nhận xét.
- Giáo viên cùng học sinh nhn xột.
* Trũ chi vn ng.


- Trò chơi: Chạy tiếp sức.


- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập hợp


+ Hc sinh khởi động tại chỗ vỗ tay hát
+ Học sinh theo dõi nội dung ôn tập và
nhớ lại từng động tác.


+ Häc sinh tËp lun theo c¸c tỉ.
+ C¸c tổ thi đua trình diễn.


+ Cả lớp chơi thử: 2 lÇn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i></i>
-5’


học sinh theo đội hình chơi, giải
thớch cỏch chi.


- Giáo viên quan sát nhận xét, biểu
dơng.


<b> 3 - Phần kết thúc: </b>


- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét


đánh giá.


.
………


Tập c


<b>sắc màu em yêu</b>


(Phạm Đình Ân)
I. Mục đích - u cầu:


- §äc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa bài thơ.


- Thuộc lòng một số khổ thơ. Giáo dục học sinh yêu quê h ơng, đất nớc.
II. Đồ dùng dạy học: + Tranh minh hoạ.


+ Bảng phụ ghi câu luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’


<b>1. KiĨm tra</b>:


<b>2. Bài mới</b>: a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài mới.


* Luyện đọc:


- Giáo viên kết hợp sửa đổi về
cách đọc.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tỡm hiu bi:


- Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?
- Mỗi màu sắc gợi cho ra những
hình ảnh gì?


- Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các
màu sắc đó?


- Bài thơ nói lên điều gì về tình
cảm ca bn nh vi quờ hng, t
nc?


c) Đọc diễn cảm và học thuộc
lòng.


- Giỏo viờn hng dn hc sinh tìm
đúng giọng đọc bài thơ. Chú ý
cách nhấn giọng …


- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc


- Đọc bài: Nghìn năm văn hiến + câu hỏi.
- Một học sinh khá đọc toàn bài.



- 2 đến 4 học sinh đọc nối tiếp nhau 8 khổ
thơ.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Cả lớp đọc thầm từng khổ thơ, cả bài suy
nghĩ, trao đổi các câu hỏi trong bài thơ.
+ Bạn yêu tất cả các màu sắc.


(§á, xanh, vàng, trắng, đen, tím, nâu)
+ Học sinh nêu hình ảnh của từng màu
sắc.


+ Vỡ cỏc mu sc u gắn với những sự
vật, những cảnh, những con ngời bạn yêu
quý.


+ Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nớc.
Bạn yêu quê hơng, đất nớc.


+ Học sinh đọc nối tiếp nhau lại bài thơ.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Một vài học sinh thi đọc diễn cảm trớc
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i></i>


-2’



diễn cảm 2 khổ thơ tiêu biểu.
- Giáo viên đọc 2 khổ thơ làm
mẫu.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh
thi c thuc lũng.


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


thơ mình thích.



---Toán


<b>ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số </b>
I. Mục tiêu:


- Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hiện phÐp nh©n, phÐp chia hai ph©n
sè.


- Vận dụng vào giải tốn nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh lịng u thích học tốn.
II. Hoạt động dạy học



TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


<b>1. KiÓm tra</b>:


<b>2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Ôn tập về phép
nhân và phép chia hai phân số.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhớ
lại cách thực hiện phép nhân và
phép chia hai phân số.


- Giáo viên đa ra ví dụ trên bảng
2


7<i>ì</i>
5


9 ;
4
5 :


3
8
b) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: a,b



- Gi¸o viên cùng học sinh nhận
xét.


Bài 2: Tính theo mẫu.
- Giáo viên làm mẫu
a,


- Chữa bài tập về nhà.


- Học sinh nêu cách tính và thực
hiện phép tính. Học sinh khác làm
vào vở.
2
7<i>ì</i>
5
9=
10


63 ;
4
5 :


3
8=


4 <i>×</i> 8
5 <i>ì</i> 3=


32


15
- Học sinh nêu cách tính nhân,
chia hai phân số.


- Học sinh lên bảng làm.
a, 3


10<i>×</i>
4
9 =


12
90<i>;</i>


6
5 :


3
7=


42
15
b, 4 <i>×</i>3


8 =
12


8 <i>;</i> 3 :
1
2=



1
6
- Học sinh nêu lại cách tính.
- Học sinh quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i></i>


-2


9
10<i>ì</i>


5
6 =


9 <i>×</i> 5
10 <i>×</i> 6=


3 <i>×</i> 3 <i>×</i> 5


5 <i>×</i> 2 <i>ì</i> 3 <i>ì</i> 2=
3
4


Bài 3: Giáo viên hớng dẫn tóm tắt.
Tóm tắt: Tấm bìa hình chữ nhật.
Dµi: 1


2 m.


Réng: 1


3 m.
Chia: 3 phần.
Tính diện tích mỗi phần.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giáo viên tóm tắt nhận xÐt giê.


3
25 :


21
20 =


6
25<i>×</i>


20
21=


6 <i>×</i> 2
25 <i>×</i> 21


¿3 <i>×</i> 2 <i>×</i> 5 <i>×</i> 4
5 <i>×</i> 5 <i>×</i> 3 <i>×</i> 7 =


8


35
- Học sinh nêu lại cách tính.
- Học sinh làm bài vào vở. Trao
đổi bài cặp đôi. Giải


Diện tích của tấm bìa đó.
1


2<i>×</i>
1
3=


1


6 (m2)
DiƯn tích mỗi phần là:


1
2: 3=


1


18 (m2)
Đáp số: 1


18 m2.



---Tập làm văn



<b>luyn tp t cnh</b>
I. Mc ớch - yêu cầu:


- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài văn tả cảnh.


- VËn dơng vµo lËp dµn ý một đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn Tiếng Việt.


II. dùng dạy học: - Tranh cảnh, dàn ý.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


<b>1. KiÓm tra: </b>


<b>2. Bµi míi:</b> a) Giíi thiƯu bµi
b) Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
* Bài tập 1:


- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh.
- Giáo viên tôn trọng ý kiÕn cđa c¸c
em.


- Giáo viên khen gợi những em tìm
đ-ợc những hình ảnh đẹp và giải thích
đợc.



* Bài tập 2:


+ Nêu dàn ý bài văn tả cảnh.
+ Giáo viên nhận xét.


- Hc sinh c nối tiếp nhau nội
dung bài tập 1 (mỗi em đọc một
bài).


- Cả lớp đọc thầm hai bài văn.
Tìm những hình ảnh đẹp mà
mình thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i></i>


-2’


- Gi¸o viên nhắc học sinh: Mở bài,
kết bài cũng là một phần của dàn ý.
Chú ý phần thân bài.


- Cả lớp và giáo viên cùng nhận xét.
- Giáo viên chÊm mét sè bµi, nhËn
xÐt.




<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bµi sau.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
2.


- Học sinh tự lập dàn ý ra nháp,
tả cảnh một buổi sáng (hoặc tra,
chiều).


- Mt vi em c mu dàn ý.
- Học sinh cả lớp viết bài vào vở
bài tập.


- Nhiều em đọc bài văn hoàn
chỉnh.




………
Khoa häc


<b>Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?</b>
I. Mục tiêu:


- Nhận biết: Cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp trứng
của mẹ và tinh trùng của bố. Phân biệt 1 vài giai đoạn phát triển của bào thai.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học: + Hình trang 10, 11, sgk.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


<b>1. KiÓm tra</b>:


<b>2. Bài mới</b>: a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Giảng bài.


+) Mục tiêu: - Học sinh nhận biết
đợc một số từ khoá học: Thụ tinh,
hợp tử, phụi, bo thai.


+) Cách tiến hành:


- Bc 1: Giỏo viờn đặt câu hỏi trắc
nghiệm


1. Cơ quan nào trong co thể quyết
định giới tính của mỗi ngời?


2. C¬ quan sinh dục nam tạo ra gì?
3. Cơ quan sinh dục nữ tạo ra gì?
- Giáo viên giảng:


- C th ngi đợc hình thành từ


một tế bào trứng của mẹ kết hợp
với tinh trùng của bố. Quá trình
kết hợp đó gọi là thụ tinh.


- Trứng đã đợc thụ tinh gọi là hợp


- Nêu đợc đặc điểm và sự khác nhau giữa
nam và nữ?


- Học sinh thảo luận nhóm đơi.
d, Cơ quan sinh dục.


b, T¹o ra tinh trïng.
a, Tạo ra trứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i></i>


-2
tử.


- Hợp tử phát triển thành phôi rồi
thành bào thai, khoảng 9 tháng ở
bơng mĐ ...


b) Hoạt động 2: Làm việc với sgk.
+) Mục tiêu: Hình thành cho học
sinh biểu tợng về sự thụ tinh và sự
phát triển của bào thai.


+) Cách tiến hành:



- Bớc 1: Giáo viên hớng dẫn học
sinh làm việc cá nhân.


- Giáo viên cùng học sinh nhËn
xÐt.


- Bớc 2: Hoạt động nhóm:


<b>3. Cđng cè, dỈn dß:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Về nhà chuẩn b bi sau.


thích phù hợp với hình nào?
+ Một số em lên trình bày.


+ Học sinh quan sát hình 2, 3, 4, 5 và trả
lời các thông tin tơng ứng.


+ Học sinh trình bày: Mỗi học sinh 1
hình.


+ Hỡnh 1: Bào thai đợc khoảng 9 tháng


+ Hình 3: Thai đợc 8 tuần …
+ Hình 4: Thai đợc 3 thỏng
+ Hỡnh 5: Thai c 5 tun



Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2011
Toán


<b>Hỗn số</b>
I. Mục tiêu:


- Nhận biết về hỗn số. Biết đọc, viết hỗn số.
- Vận dụng vào đọc viết thạo hỗn số.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê häc to¸n.


II. Đồ dùng dạy học: + Các tấm bìa cắt và hình vẽ trong sgk.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


<b>1. KiÓm tra</b>:


<b>2. Bài mới</b>: a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Gii thiu v hn
s.


- Giáo viên vẽ lại hình vẽ trong
sgk lên bảng (hoặc gắn 2 hình tròn
và 3



4 hình tròn, ghi các số trong
sgk rồi hỏi).


- Có bao nhiêu hình tròn?
- Ta viết gọn là 2 3


4 hình tròn có
2 và 3


4 hay 2 +
3


4 ta viÕt gän


- Chữa bài tập 2, phần còn lại.


- Học sinh quan sát và nhận xét.


- Học sinh tr¶ lêi. 2 3
4
+ Có 2 hình tròn và 3


4 hình tròn.
+ Học sinh nêu lại hỗn số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i></i>


-2



là 2 3


4 ; 2
3


4 gäi lµ hỗn số.
- Giáo viên chỉ vào 2 3


4 giới
thiệu cách đọc (Hai và ba phần tử)
- Giáo viên chỉ vào từng thành
phần của hỗn số để giới thiệu:
- Giáo viên hớng dẫn học sinh
cách viết và cách đọc


b) Hoạt động 2: Thực hành:


Bài 1: - Học sinh nhìn hình vẽ nêu
cách đọc và cách viết hỗn số. Giáo
viên nhận xét.


Bài 2: a, - Giáo viên hớng dẫn.
- Giáo viên vẽ lại hình lên bảng để
cả lớp cùng chữa.


- Gi¸o viên xoá 1 vài tia số, hỗn số
trên vạch trên tia số, gọi học sinh
lên bảng viết lại.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
- Bi tp v nh 2/b.


+ Vài học sinh nhắc lại.
Hỗn số 2 3


4 có phần nguyên là 2,
phần phân số là 3


4 . Phn phõn số
bao giờ cũng bé hơn đơn vị.


+ Häc sinh nhắc lại.


+ Hc sinh nờu li cỏch c, vit
hn số.


+ Học sinh đọc nhiều lần cho quen.
+ Học sinh làm vào vở bài tập.
+ Học sinh lên bảng làm.


1
5


2
5


3
5



4
5


5


5 1


1
5
12


5 1


3
5


+ Cho học sinh đọc các phân s v
hn s trờn tia s.



---Luyện từ và câu


<b>Luyn tập về từ đồng nghĩa</b>
I. Mục đích - yêu cầu:


- Biết ví dụ những hiểu biết về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập phân
loại các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa.


- Biết viết đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng 1 số từ đồng nghĩa.


II. Đồ dùng dạy học: + Bảng phụ, phiếu nhóm.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


<b>1. KiÓm tra</b>:


<b>2. Bµi míi</b>: a) Giíi thiƯu bµi
b) Giảng bài mới.
Bài 1:


- Giáo viên dán tờ phiếu lên bảng,


- Học sinh lµm bµi tËp 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i></i>


-2’


các từ cần tìm là: (mẹ, u, bầm, má,
bu) là các từ đồng nghĩa.


Bµi 3: - Giáo viên hớng dẫn.


- Viết 1 đoạn văn miêu tả có dùng
1 số từ ở bài 2. Đoạn văn khoảng 5


câu trở lên. Càng nhiều càng tốt.
- Giáo viên và cả lớp cùng nhận
xét.


3<b>. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
- V nh làm bài tập 2, học lại bài
và chuẩn bị bài sau.


- Học sinh phát biểu ý kiến.
- 1 học sinh lên bảng gạch đúng
vào những từ đồng nghĩa trong
đoạn văn.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
Phõn tớch yờu cu bi.


- Học sinh làm việc cá nhân vào vở
bài tập.


- Tng hc sinh ni tip nhau đọc
bài tập.



---Kü thuËt


<b>đính khuy hai lỗ (Tiết 2)</b>
I. Mục đích yêu cầu:



- Biết đính khuy hai lỗ.


- Đính đúng quy trình, đúng kỹ thuật.
- Giáo dục HS tính tỉ m.


II. Đồ dùng dạy học:


- Mẫu hình khuy hai lỗ.


- Khuy, chỉ, kim, phấn, vải, kéo.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


<b>1. KiÓm tra</b>:


<b>2. Bài mới</b>: a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Nêu lại các bớc đính
khuy 2 lỗ.


- GV nhËn xÐt và nhắc lại 1 số điểm
cần lu ý.


- GV kiểm tra kết quả thực hành ở
tiết1.



(Vch du cỏc điểm đính khuy, và sự


- Các bớc đính khuy.
- Đồ dùng học tập.


- HS nhắc lại cách đính khuy 2 lỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i></i>


-2’


chn bÞ dơng cơ vËt liƯu thùc hµnh
cđa HS )


b) Hoạt động 2: Thực hành đính
khuy.


- HS thực hành đính 2 khuy trong
thi gian 20 phỳt.


- GV quan sát, uốn nắn cho nh÷ng
em thùc hiƯn cha tèt.


c) Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm.
- GV tổ chức cho HS trng bày sản
phẩm.


- GV ghi các yêu cầu lên bảng để HS
đánh giá.



- GV đánh giá nhận xét kết quả thực
hành.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhn xột s chun bị và thái độ
học tập của HS.


- Chuẩn bị vải, khuy 4 lỗ …. đính
khuy 4 lỗ.




+ HS thực hành đính khuy theo nhóm để
các em trao đổi, học hỏi giúp đỡ nhau.


- HS nêu yêu cầu của sản phẩm.
- HS đánh giá chéo sản phẩm


………
ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt)


<b>Lơng ngọc quyến. </b>
I. Mục đích - yêu cầu:


- Nghe - viết đúng. Trình bày đúng bài chính tả: Lơng Ngọc Quyến.
- Nắm đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hình.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ gi v sch p.


II. Đồ dùng dạy học:



+ V bài tập, bảng mơ hình kẻ sẵn.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


<b>1. KiÓm tra</b>:


<b>2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh nghe- viết:
- Giáo viên đọc toàn bi chớnh t 1
lt.


- Giáo viên giới thiệu về nhà yêu
Lơng Ngọc Quyến.


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý t
thế ngồi viết, cách trình bày bài.


- Viết chữ khó bài trớc .


- Hc sinh c thm lại bài chính
tả, chú ý những từ dễ viết sai. Tên
riêng của ngời, từ khó: ma, kht,
xích sắt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i></i>


-2’


- Giáo viên đọc từng câu theo lối
móc xích.


- Giáo viên đọc lại tồn bài chính
t 1 lt.


- Giáo viên chấm 1 số bài, nhận
xÐt chung.


b) Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
chÝnh tả.


Bài 2:


(Trạng, nguyên, Nguyễn, Hiền
khoa thi, làng, Mộ Trạch, huyện,
Bình Giang).


Bài tập 3:


- Giáo viên đa bảng kẻ sẵn.


- Giáo viên sửa chữa nhận xét chèt
l¹i néi dung chÝnh.


+ Phần vần của tất cả các tiếng


đều có âm chính. Ngồi âm chính
1 số vần cịn có âm cuối. Có những
vần có cả âm m v õm cui.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giỏo viên nhận xét đánh giá.
- Về xem lại bài viết.


+ Một học sinh đọc yêu cầu bài, cả
lớp đọc thầm lại từng câu văn.
+ Viết ra nháp phần vần của từng
tiếng in đậm hoặc gạch dới bộ
phận vần của tiếng đó.


+ Ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Một học sinh đọc yêu cầu bài
tập.


- Häc sinh lµm vµo vë bài tập.
- Một số học sinh trình bày kết quả
trên bảng.


- Cả lớp nêu nhận xét về bài làm
trên b¶ng.


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.





<b>---ĐỊA LÍ</b>


<b>địa hình và khống sản</b>
I. Mục tiêu:


- Biết dựa vào bản đồ để nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình
khống sản.


- Kể tên và chỉ vị trí một số dãy núi, 1 số khoáng sản trên bản đồ.
- Giáo dục học sinh lịng u thích thiên nhiên, t nc.


II. Đồ dùng dạy học:


TG Hot ng ca thy Hoạt động của trò
3’


30’


<b>1. KiÓm tra</b>:


<b>2. Bài mới</b>: a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
* Bớc 1: Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc mục 1.


? Chỉ vị trí của vùng đồi núi v
ng bng trờn lc .



+ Địa hình.


- Học sinh quan sát hình 1 trong
sgk và trả lời các nội dung trong
bài.


* Bớc 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i></i>


-2


? Kể tên và chỉ trên lợc đồ các dãy
núi chính. Các đồng bằng, và một
số địa điểm chính của địa hình nớc
ta?


- Giáo viên sửa chữa kết luận: Trên
đất liền của nớc ta 3/4 diện tích là
đồi núi, chủ yếu là đối núi thấp;
1/4 diện tích là đồng bằng, phần
lớn là đồng bằng châu thổ do phù
sa của sơng bồi đắp.


b) Hoạt động 2: Khống sn (Lm
vic nhúm)


- Giáo viên kẻ bảng cho học sinh
hoàn thành bảng.



- Giáo viên cùng học sinh bổ xung
và hoàn thiện câu trả lời.


- Giỏo viờn kt luận: Nớc ta có
nhiều loại khống sản nh: Than,
dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng,
thiếc, a-pa-tit, bơ-xít.


c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên treo 2 bản đồ Địa lí và
khống sản Việt Nam.


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


<b>3. Củng cố, dặn dß:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Học sinh về nhà học lại bài và
chuẩn bị bài sau.


của địa hình nớc ta.


- Một số em lên bảng chỉ trên lợc
đồ.


- Häc sinh nªu kÕt luËn.


- Häc sinh quan sát hình 2 kể tên 1
số loại khoáng sản ở nớc ta?



Tên
khoáng
sản



hiệu


Phân
bố


Công
dụng
- Đại diện các nhóm lên trả lời.
- Học sinh khác bổ xung.


+ Hc sinh nêu lại kêt luận.
- Học sinh đọc bài đọc trong sgk.
+ Học sinh lên bảng chỉ trên bản
đồ.


+ Häc sinh khác nhận xét.



Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011


Thể dục


<b>i hỡnh i ng. Trũ chi kt bn</b>
I. Mục tiêu:



- Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật các động tác đội hình đội ngũ. Kết
hợp trò chơi “Kết bạn”. Yêu cầu tập đúng, phản xạ nhanh, chơi đúng luật, hào
hứng, nhiệt tình trong khi chi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i></i>


-II. Địa điểm- phơng tiện: + Địa điểm, còi.
III. Nội dung và phơng pháp:


TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
10


20


5


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Giỏo viên nhận lớp, phổ biến
nhiệm vụ, yêu cầu bài hc, chn
chnh i ng, trang phc.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


a) Đội hình đội ngũ:


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, đúng nghiêm
nghỉ, quay phải, quay trái, đằng


sau.


- Giáo viên quan sát nhận xét,
đánh giá, biểu dơng.


b) Trò chơi: Vận động “Kết bạn”
- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập
hợp học sinh theo đội hình chơi,
giải thích cách chơi và quy đinh
luật chi.


- Giáo viên quan sát nhận xét, xử
lý các tình huống.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.


+ Học sinh chơi trò chơi Thi đua
xếp hàng.


+ Gim chân tại chỗ theo nhịp.
+ Học sinh tập lại các động tác đội
hình đội ngũ.


+ Chia tổ do tổ trởng điều khiển.
+ Các tổ thi đua trình diễn 2 n 3
ln.


+ Cả lớp tập dới sự điều khiển của


giáo viên.


+ Cả lớp chơi trò chơi dới sự ®iỊu
khiĨn cđa líp trëng.


+ Häc sinh th gi·n th¶ lỏng.



---Ting Anh


Giỏo viờn b mụn son ging



---Toán


<b>Hỗn số (Tiếp theo)</b>
I. Mơc tiªu:


- Giúp học sinh biết cách chuyển một hỗn số thành phân số.
- Vận dụng vào chuyển đổi thnh tho.


- Giáo dục học sinh lòng say mê học to¸n.


II. Đồ dùng dạy học: + Các tấm bìa cắt nh hình vẽ trong sgk.
III. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i></i>
-3’
30’



2’


<b>1. KiÓm tra</b>:
<b>2. Bµi míi</b>:


a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Cách chuyển
một hỗn số thành một phân số.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh
dựa vào hình ảnh trực quan trong
sách để nhận ra 2 5


8 viết dới
dạng phân số.


- Giáo viên nêu cách chuyển hỗn
số thành phân số:


+ Tử số bằng phần nguyên nhân
với mẫu số, rồi cộng với tử số ở
phần phân số.


+ Mẫu số bằng mẫu số ở phần
phân số.


b) Hot ng 2: Thc hnh:
Bi tp 1: Chuyn cỏc hn s sau
thnh phõn s:



- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


Bài 2: Chuyển các hỗn số thành
phân số rồi tính.


a, 21
3+
4
3=
7
3+
13
3 =
20
3


Bài 3: Giáo viên hớng dẫn mẫu.
a, 21


2 5
1
5=
5
2<i>ì</i>
21
4 =
49
4



- Giáo viên chấm một số bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giỏo viờn nhận xét đánh giá.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Chữa bài tập 2b.


- Học sinh theo dõi.


2
5
8
+ Học sinh tự giải quyết vấn đề. Tự
viết.


25
8= 2 +


5
8=


2 <i>×</i> 8 + 5


8 =


21
8
+ Viết gọn là: 25



8=


2 <i>ì</i> 8 + 5


8 =


21
8
+ Học sinh tự nêu cách chuyển.


+ Hc sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
+ Học sinh làm bài ra nháp rồi nêu kết
quả.


21
3=


2 <i>×</i> 3 + 1


3 =


7
3<i>;</i> 4


2
5=


4 <i>×</i> 5 + 2



5 =


22
5
- Học sinh hoạt động nhóm.


- Các nhóm đại diện trình bày.
c, 10 3


10 - 4
7
10=
103
10 +
47
10=
150
10
- Häc sinh nhận xét.


- Học sinh làm tiếp phần c vào vở bài
tập.


81
6 : 2


1
2=


49


6 :


5
2=


98
30


- Học sinh nêu lại cách chuyển hỗn số
thành phân số.



---Tập làm văn


<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>
I. Mục đích - yờu cu:


- Học sinh hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các số
liệu thống kê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i></i>


-- Giáo dục học sinh yêu thích môn văn.
II. Đồ dùng dạy học: + Vở bài tËp tiÕng viÖt.


+ Bút dạ, phiếu ghi mẫu thống kê ở bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’



30’


2’


<b>1. KiĨm tra: </b>


<b>2. Bµi míi:</b> a) Giíi thiƯu bµi
b) Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1:


Cả lớp và giáo viên nhận xét.
Ví dụ: Từ 1075 đến 1919, số khoa
thi ở nớc ta: 185, số tiến sĩ: 2896,
+ Các số liệu thống kê đợc trình
bày nh thế nào?


+ T¸c dơng cđa c¸c sè liệu thống
kê?


Bài 2: Thống kê số học sinh trong
lớp theo những yêu cầu sau:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét,
chỉnh sửa, biểu dơng.


- Giáo viên mời một học sinh nói
tác dụng của bảng thống kế.



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giá.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Một số học sinh đọc đoạn văn tả
cảnh một buổi trong ngày.


- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập
1.


- Học sinh lm vic cỏ nhõn hoc
trao i cp.


- Nhìn bảng thống kê trong bài
Nghìn năm văn hiến, trả lời câu
hỏi.


+ Nhắc lại các số liệu thống kê
trong bµi.


- Sè khoa thi.
- Sè bia vµ tiÕn sÜ.


+ Díi 2 hình thức: Nêu số liệu,
trình bày bảng.


+ Giỳp ngời đọc dễ tiếp nhận
thông tin, dễ so sánh.



+ Tăng sức thuyết phục cho nhận
xét về truyền thống văn hiến lâu
đời của nớc ta.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Hoạt động nhóm trong thời gian
quy định.


- Các nhóm đại diện lên bảng, lớp
trình bày kết quả.


+ Giúp ta thấy rõ kết quả, đặc biệt
là kết quả có tính so sánh.


+ Häc sinh viết vào vở bài tập.



---Sinh hoạt


<b>KM IM HOT NG TRONG TUẦN 2</b>


I. Mơc tiªu:


- Học sinh thấy đợc u khuyết điểm của mình trong tuần qua. Từ đó có ý
thức vơn lên trong tuần sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i></i>


-TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’



30’


2’


1. KiÓm tra:
2. Bµi míi:


a) Giíi thiƯu bµi
b) Giảng bài mới.


* Giáo viên cho lớp trởng tự kiểm
điểm lại các nề nếp học tập trong
tổ mình.


* Giáo viên nhận xét chung về các
mặt.


a) o c:
b) Hc tp:


c) Tồn tại:


3. Củng cố, dặn dß:


- Giáo viên tóm tắt thành tích đạt
đợc của HS trong tuần 1 và nhắc
nhở một số khuyt im cn khc
phc.



- Học sinh nêu lại phơng hớng.
- Chuẩn bị bài tuần sau tốt hơn.


- Sự chuẩn bị của lớp trởng


- Lớp trởng sinh hoạt lớp.


- Hầu hết các em đều có ý thức,
ngoan ngỗn, lễ phép. Đồn kết
với bạn bè.


+ dựng hc tp y .


+ Đến lớp học bài và làm bài tập.
+ Trong giờ học các em sôi nổi
xây dựng bài.


+ i hc ỳng gi chp hnh tốt
nội quy.


+ Mét sè em ngåi trong giê cßn
mất trật tự.


+ Một số HS cha chăm học lớp .
+ Mét sè em cha cã ý thøc gi÷ vƯ
sinh chung.


<b>TuÇn 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i></i>



<b>-Sáng Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011</b>
<b>(Học bài ngày thứ sáu 2.9.2001)</b>
<b>Chiều Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2001</b>
<b> (Học bài ngày thứ hai 5.9.2001)</b>


<b>Tập đọc </b>
<b>Lòng dân</b> (Tiết 1)


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết đọc ngắt giọng, phân biệt tên nhân vật, lời nói nhân vật, đọc đúng ngữ
điệu câu kể, câu hỏi, câu cầu khiến. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch …


- Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí
trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cu cỏn b cỏch mng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Tranh minh hoạ, bảng phụ.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


TG Hot động của thầy Hoạt động của trò
3’


30


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>



<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
b) Giảng bài mới.
* Luyện đọc:


- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn trớch
kch.


- Chú ý thể hiện giọng của các nhân
vật.


- Giáo viên chia đoạn:


+ on 1: T u n dỡ Nm (chng
tui, thng ny l con)


+ Đoạn 2: Lời cai (chồng chì à Ngồi
xuống! Rục rịch tao bắn).


+ Đoạn 3: Phần còn lại:


- Giáo viên kết hợp sửa lỗi + chú giải.
* Tìm hiểu bài:


- Chỳ cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?
- Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú
cán bộ?


- Chi tݪt nào trong đoạn kịch làm em
thích thú nhất? Vì sao?



*) Đọc diễn cảm:


- GV hng dn mt tp HS đọc diễn
cảm đoạn kịch theo cách phân vai.
(dì Năm, An, chú cán bộ, lính, cai) HS
thứ 6 làm ngi dn chuyn.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột tiết học. Khen
những em đọc tốt.


- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ
“Sắc màu em yêu” + câu hỏi
- Một học sinh đọc lời mở đầu
giới thiệu nhân vật, cảnh trí, thời
gian, tình huống diễn ra vở kịch.
- Học sinh theo dõi.


- Häc sinh quan s¸t tranh những
nhân vật trong vở kịch.


- Ba, bn tp hc sinh đọc nối
tiếp nhau từng đoạn của màn
kịch.


+ (Cai, hổng thấy, thiệt, quẹo vô,
lẹ, ráng).



- Hc sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc lại đoạn kịch.
- Học sinh thảo luận nội dung
theo 4 cõu hi sgk.


+ Chú bị bọn giặc rợt đuổi bắt,
chạy vào nhà dì Năm.


+ Đa vội chiếc áo khoác cho chú
thay Ngồi xuống chõng vờ ăn
cơm, lµm nh chó lµ chång.


- T häc sinh lùa chän.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i></i>


-- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố chuyển hỗn số thành phân số.


- Kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số.
- Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.



II. Hot ng dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
b) Giảng bài mới.
Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành
phân số.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: So sánh các hỗn số.


Mẫu: a, 3 9
10=


39
10 ; 2


9
10=


29


10
Mµ 39


10>
29


10 nên 3
9
10> 2


29
10


Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành
phân số rồi thực hiện phép tính:


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ củng cố lại
kiến thức.


- Về nhà làm bài tËp 3/c,d.


- Bµi tËp 2, 3/b


- Häc sinh lµm bµi ra nháp.
- Trình bày bài bằng miệng.


23
5=



13
5 ; 5


4
9=


49
9 ; 9


3
8=


75
8
- Học sinh làm nhóm,.


- Đại diện các nhóm trình bày.


b, 5 1
10> 2


9


10 ; c, 3
4
10 < 3


9
10


d, 3 4


10 = 3
2
5


- Häc sinh lµm vµo vë phÇn a,b.


a, 11
2+ 1


1
3= 2


5
6
b, 22


3 - 1
4
7= 1


2
21


<b>Mĩ Thuật</b>


<b>Giáo viên bộ mơn soạn giảng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i></i>


<b>-Cần làm gì để cả mẹ và bé đều khoẻ?</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nêu những việc nên và không nên làm để đảm bào mẹ và thai nhi khoẻ.
- Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các ngời khác trong gia đình.
- Có ý thc giỳp ph n cú thai.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b> - Tranh trong sgk.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
a) Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
- Giáo viên nêu mục tiờu v cỏch tin
hnh.



- Giáo viên giao nhiệm vụ.


- Phụ nữ có thai nên và không nên làm
gì?


* GV kết luận: Phụ nữ có thai cần:
+ ăn uống đủ chất, đủ lợng. Không nên
dùng các chất kích thích, thuốc lá …
+ Tránh lao động nặng tránh tiếp xúc với
chất độc hại.


+ Đi khám thai định kì 3 tháng 1 lần.
Tiêm Vacxin phịng bệnh.


b) Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.


* Giáo viên kết luận: - Chuẩn bị cho trẻ
trào đời là trách nhiệm của mọi ngời
trong gia đình đặc biệt là ngời bố.
- Chăm sóc sức khoẻ của ngời mẹ trớc
khi có thai và trong khi mang thai giúp
thai nhi khoẻ mạnh sinh trởng và phát
triển tốt.


c) Hoạt động 3: úng vai.


- GV nêu mục tiêu và cách tiến hành.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận
câu hái trang 13 sgk.



- Gặp phụ nữ có thai có sách nặng hoặc
đi trên cùng một chuyến ô tô mà khơng
có chỗ ngồi, bạn có thể làm gì giỳp
.


- Giáo viên theo dõi, nhận xét.
<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- C th chỳng ta c hình thành
nh thế nào?


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh quan sát hình 1, 2, 3,
4 trong sgk và trả lời câu hỏi.
- Học sinh trao đổi theo cặp.
- Một số em trình bày trớc lớp.


- Häc sinh quan sát hình 5, 6, 7
nêu nội dung từng hình.


- Cả lớp cùng thảo luận câu hỏi.
- Một vài em nªu ý kiÕn.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh thảo luận theo nhóm.


- Trình diễn trớc lớp (1 nhóm)
các nhóm khác nhận xét rút ra
bài học về cách ứng xử đối với
phụ nữ có thai.


<b>Đạo đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i></i>


<b>-I. Mục tiêu:</b> Học bài học sinh biết:


- Mỗi ngời cần có trách nhiệm về việc làm của m×nh.


- Bớc đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.
- Tán thành hành vi đúng, khơng tán thành những hành vi đúng.


<b>II. Tµi liƯu và ph ơng tiện:</b> - Bài tập 1 viết sẵn trên giấy khổ to, thẻ màu.


III. Hot ng dy hc:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>



<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện
“Chuyện của bạn Đức”.


- Giáo viên hỏi câu hỏi trong sgk.
* Kết luận: Đức vơ ý đá quả bóng
vào bà Doan và chỉ có Đức với Hợp
biết. Những trong lịng Đức tự thấy
phải có trách nhiệm về hành động
của mình và suy nghĩ cách giải
quyết phù hợp nht


- Các em đa ra giúp Đức một số
cách giải quyết vừa có lí vừa có
tình?




Ghi nhớ sgk.


+ Hoạt động 2: Làm bài tập 1.
- Chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ.
- Giáo viên kết luận: Sống phải có
trách nhiệm, dám nhận lỗi, sửa lỗi,
làm việc gì đến nơi đến chốn.
+ Hoạt động 3: Bày tỏ thỏi (Bi
2)


- Giáo viên nêu từng ý kiến.


- Giáo viên kết luận.


+ Hot ng ni tip: (Bi 3)
<i>3. Cng c- dn dũ:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 1 n 2 hc sinh c + lp c
thm.


- Học sinh thảo luận và nêu.


- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc.
- Nêu yêu cầu bài.
+ Học sinh thảo luận.
+ Đại diện nhóm nêu.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Học sinh giơ thẻ và giải thích tại sao
tán thành hoặc khơng tán thành.
- Chơi trị chơi đóng vai.


<i><b>Sáng Thø tư ngày 7 tháng 9 năm 2011</b></i>
<i><b>( Hc b i ng y th</b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b> ba 6.9.2011)</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chuyển một số phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số.


- Chuyn s ú t n v bộ ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị thành số đo có
một tên đơn vị đo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i></i>


-II. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
b) Giảng bài:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
các bài tập rồi chữa bài.


Bài 1:
Mẫu: 14



70=
14 : 7
70 : 7=


2
10


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


Bài 2: Viết phân số thích hợp vào
chỗ trống.


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


Bài 3: Giáo viên hớng dẫn học
sinh làm mÉu.


5m 7dm = 5m + 7


10 m = 5
7
10
m


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.



Bi 4: Hc sinh làm bài vào vở.
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Về nhà ôn lại bài và làm bài tập2.


- Hc sinh đọc yêu cầu bài tập 1.


- Cho học sinh trao đổi cặp đơi tìm cách
làm hợp lý nhất.


- Häc sinh trình bày bài.



;
1000
46
2
500
2
23
500
23




100


44
4
25
4
11
25
11





- Hc sinh c yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh làm bài tập cá nhân.
- Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày.
a, 1dm = 1


10 m b, 1g =
1
1000 kg
3dm = 3


10 m 8g =
8
1000 kg
9dm = 9


10 m 25g =
25



1000 kg
- HS trao đổi cặp đơi làm bài cá nhân.
- 3 em trình bày 3 phần còn lại.


+ 2m 3dm = 2m + 3


10 m = 2
3
10 m
+ 4m 37cm = 4m + 37


100 m = 4
37
100
m


+ 1m 53cm = 1m + 53


100 m = 1
53
100
m


+ 3m 27cm = 300m + 27cm = 327cm
+ 3m 27cm = 3m + 27


100 m = 3
27
100
m



+ 3m 27cm = 30dm + 2dm + 7cm
= 32dm + 7


10 dm : 32
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i></i>


<b>-Luỵên từ và c©u</b>


<b>Më réng vèn tõ: nh©n d©n</b>


<b>I. Mục đích- u cầu:</b>


1. Mở rộng hệ thống hoá vốn từ nhân dân, biết 1 số thành ngữ ca ngợi phẩm
chất của nhân d©n ViƯt Nam.


2. Tích cực hố vốn từ (sử dụng từ đặt câu)
3. Giáo dục học sinh lòng ham mê môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bút dạ, bảng phân loại để học sinh làm bài tập 1.
- Giấy khổ to viết lời giải bài tập 9b.


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30




2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
b) Giảng bài:
Bài 1:


- Giáo viên giải nghĩa từ:Tiểu thơng.
(Ngời buôn bán nhỏ)


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


Bài 2:


- Giỏo viờn nhắc nhở học sinh: có
thể dùng nhiều từ đồng ngha gii
thớch.


- Giáo viên nhận xét.
Bài 3:


1. Vỡ sao ngời Việt Nam ta gọi nhau
là đồng bào?


2. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng.
- GV phát phiếu để học sinh làm.
3. Đặt câu với mỗi từ tìm c.


<i>3. Cng c- dn dũ:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Thuộc các câu thành ngữ, tục ngữ
ở bài tập 2.


- Chuẩn bị bài sau.


- c on văn miêu tả có dùng
những từ miêu tả đã cho viết lại hoàn
chỉnh.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh trao đổi làm bài vào phiu
ó phỏt cho tng cp hc sinh.


- Đại diện 1 số cặp trình bày.
- Cả lớp chữa bài vào vở bài tập.
a) Công nhân: thợ điện, thợ cơ khí.
b) Nông dân: thợ cày, thợ cấy.


c) Doanh nhõn: tiu thng, chủ tiệm.
d) Quân nhân: đại uý, trung sĩ.
e) Trí thức: giáo viên, bác sĩ, kĩ s.
g) Học sinh: học sinh tiểu học, học
sinh trung học.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm việc cá nhân trao đổi


cùng bạn bên cạnh.


- C¶ líp nhËn xÐt.


- Học sinh thi học thuộc lòng các
thành ngữ, tục ngữ trong bài tập 2.
- 1 học sinh đọc nội dung bài tập 3.
- Cả lớp đọc thầm lại câu truyện “Con
rồng cháu tiên” rồi trả lời câu hỏi.
- Ngời Việt Nam ta gọi nhau là đồng
bào vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng
của mẹ Âu Cơ.


- Đồng chí, đồng bào, đồng ca, đồng
đội, đồng thanh, ….


- Học sinh trao đổi với bạn bên cạnh
để cùng làm.


- Viết vào vở từ 5 đến 6 từ.


- Häc sinh nối tiếp nhau làm bài tập
phần 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i></i>


<b>-KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>



<b>I. Mc ớch- yờu cu:</b>


- Rèn học sinh kỹ năng nói, biết xắp xếp các sự việc có thực thành một câu
chuyện biết kể tự nhiên chân thực.


- Rèn kỹ năng nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Tranh minh hoạ những viÖc tèt.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
- Giáo viên chép đề bài gạch chân
những từ ngữ quan trọng.


<i>Đề bài: Kể một việc làm tốt góp </i>
phần xây dựng quê h ơng, đất n ớc
* Lu ý: Câu chuyện em kể phải là
những chuyện tận mắt em chứng


kiến hoặc thấy trên ti vi, phim nh.
c, Gi ý k chuyn:


- Giáo viên hớng dẫn:


d) Học sinh thực hành kể chuyện.
- Giáo viên bao quát, hớng dẫn, uốn
nắn.


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài “TiÕng vÜ cÇm ë MÜ
Lai”.


- Học sinh kể câu chuyện đã nghe
hoặc đọc về anh hùng danh nhân.


- Học sinh đọc và phân tích đề.


- Học sinh đọc gợi ý sgk (đọc nối
tiếp)


+ KĨ chun ph¶i có: mở đầu, diễn
biến, kết thúc.


+ Gii thiu ngi có việc làm tốt:
Ng-ời ấy là ai? Có lNg-ời nói, hành động gì
đẹp? …



- 1 số học sinh giới thiệu đề tài mình
chọn.


- Häc sinh viÕt ra nháp.
- Kể theo cặp.


- Kể trớc lớp (vài học sinh kĨ nèi tiÕp
nhau)


- Suy nghÜ vỊ nh©n vËt? ý nghĩa câu
chuyện?




Lớp nhận xét và bình chọn bạn kĨ
hay nhÊt.


<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên bộ mơn soan giảng</b>


<b>LÞch sư</b>


<b>Cc phản công ở kinh thành huế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i></i>


-- Thy đợc cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và
một số quan lại yêu nớc tổ chức, đã mở đầu cho phòng trào Cần Vơng.



- Trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nớc, bất khuất của dân tộc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Lc kinh thành Huế năm 1885.


+ Bản đồ Việt Nam, hình trong sgk, phiếu học tập.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
b) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên trình bày 1 số nét chính
về tình hình nớc ta sau khi chiều đình
nhà Nguyễn kí với Pháp hiệp ớc
Pa-tơ-nốt …


- GV nêu nhiệm vụ học tập cho HS


- Phân biệt điểm khác nhau về chủ
chơng của phái chủ chiếm và phái
chủ hồ trong chiều đình nhà
Nguyễn?


- Tơn Thất Thuyết đã làm gì để
chuẩn b chng Phỏp?


- Tờng thuật lại cuộc phản công ở
Kinh thành Huế?


- ý nghĩa của cuộc phản công ở Kinh
thµnh H?


b) Hoạt động 2: (Làm việc theo
nhóm)


c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên nhấn mạnh thêm:
d) Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên nhấn mạnh những kiến
thức cơ bản của bài.


- Giáo viên đặt câu hỏi thêm cho học
sinh vận dng vo thc t.


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bµi


sau.


- Nêu những đề nghị chủ yếu canh
tân đất nớc của Nguyền Trờng Tộ?
- Học sinh theo dõi giỏo viờn ging.


+ Phái chủ hoà chủ trơng hoà với
Pháp, phải chủ chiến chủ chơng
chống Pháp.


+ Tôn Thất Thuyết cho lập căn cứ
kháng chiến.


+ Tng thut li diễn biến theo: Thời
gian, hành động của Pháp, tinh thần
quyết tâm chống Pháp của phái chủ
chiến.


+ Điều này thể hiện lòng yêu nớc của
một bộ phận quan lại trong chiều
đình Nguyễn, khích lệ nhân dân đấu
tranh chng Phỏp.


- Các nhóm trình bày kết quả th¶o
ln.


+ Tơn Thất Thuyết quyết định đa vua
Hàm Nghi và đoàn tuỳ tùng lên vùng
núi Quảng Trị. Tại căn cứ kháng
chiến … một số cuộc khởi nghĩa tiêu


biểu (kết hợp sử dụng bản đồ)


<b>Chiều Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2001</b>
<b> (Học bài ngày thứ tư)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i></i>


<b>-đội hình -đội ngũ. Trị chơi “Bỏ khăn”</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ … đúng khẩu lệnh.
- Trò chơi “Bỏ khăn” chơi đúng luật, hào hứng nhiệt tình.


- Giáo dục học sinh năng tập luyện thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Sân tập, còi, 1 chiếc khăn tay.


III. Hot ng dy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
10’


20’


5’


<i><b>1- PhÇn mở đầu:</b></i>


- Giỏo viờn ph bin nhim v, yờu


cu bi học, chấn chỉnh đội ngũ,
trang phục.


<i><b>2- Phần cơ bản:</b></i>
* Đội hình đội ngũ:


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay phải, quay trỏi, sau, dn hng,
dn hng.


- Lần 1: Giáo viên điều khiển lớp
tập.


- Giáo viên quan sát, nhận xét, sửa
chữa cho những học sinh tập còn
sai.


- Giáo viên biĨu d¬ng mét sè em
tËp tèt.


* Trị chơi vận động: “Bỏ khăn”
- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập
hợp học sinh theo đội hình chơi,
giải thích cách chi v quy nh
chi.


- Giáo viên quan sát, biểu dơng.
<i><b>3- Phần kết thúc:</b></i>



- Cho học sinh chạy thành vòng
tròn lớn, tập trung.


- Giáo viên nhận xét giờ học, giao
bài về nhà.


- Học sinh chơi.


- Đứng tại chỗ vỗ tay nhau.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh tập dới sự điều khiển của
giáo viên.


- Chia các tổ học sinh thi nhau tập
giữa các tổ.


- Cho các tổ thi đua trình diễn.
- Tập cả lớp để cng c.


- Cả lớp cùng chơi dới sự điều khiển
cđa c¸n sù líp.


- Học sinh chơi đến hết giờ,


<b>Tập c</b>


<b>Lòng dân </b>(Tiếp)



<b>I. Mc ớch- yờu cu:</b>


1. Bit c ỳng phần tiếp của vở kịch cụ thể.


- Biết ngắt giọng để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật.


- Giọng đọc phù hợp với tính cách từng nhân vật. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch
theo cách phân vai.


2. HiĨu néi dung ý nghÜa vë kÞch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i></i>


<b>-II. Đồ dùng dạy học:</b> - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
- Bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:


*) Luyện đọc:


- Giáo viên lu ý học sinh đọc đúng
các từ địa phơng (tía, mầy, hổng,
chỉ, nè …)


- Giáo viên cú th chia on
luyn c.


+ Đoạn 1: Từ đầu lời chú cán bộ.
+ Đoạn 2: Tiếp lời dì Năm.


+ Đoạn 3: Phần còn lại.


- GV c diễn cảm tồn bộ 2 phần.
*) Tìm hiểu bài.


1. An đã làm cho bọn giặc mừng hụt
nh thế nào?


2. Những chi tiết nào cho thấy dì
Năm ứng xử rất thơng minh?
3. Vì sao vở kịch đợc đặt tên là
“Lòng dân” .




Néi dung chÝnh.


c) Giáo viên hớng dẫn học sinh


luyện đọc diễn cảm, phân vai.
- Giáo viên v c lp nhn xột.


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Học sinh đóng phân vai phần đầu vở
kịch: Lịng dân.


- Một học sinh khá, giỏi đọc phần tiếp
theo vở kịch.


- Học sinh quan sát tranh minh hoạ.
- Ba, bốn tốp nối tiếp nhau đọc từng
đoạn phần tiếp theo vở kch.


(Để tôi đi lấy, chú toan đi, cai cản lại)
(Cha thÊy)


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Khi giặc hỏi An: Ơng đó phải tía
mầy khơng? An trả lời hổng phía tía
làm cai hí hửng … cháu kêu bằng ba,
chú hổng phải tía.


- Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ
nào, rồi nói tên, tuổi của chồng, tên
bố chồng để chú cán bộ bit mỏ núi


theo.


- Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của
ng-ời dân với cách mạng. Ngng-ời dân tin
yêu cách mạng sẵn sàng xả thân bảo
vệ cán bộ cách mạng trong lòng dân
là chỗ dựa vững chắc nhất của cách
mạng.


- Hc sinh lm ngi dn chuyện.
- Học sinh đọc phân vai.




<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp chung</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Gióp häc sinh cđng cè vỊ: céng, trừ 2 phân số. Tính giá trị của biểu thức víi
ph©n sè.


- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị
đo.


- Giải bài tốn tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của số đó.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vở bài tập toán.



III. Cỏc hoạt đông dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i></i>
-30


2’


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
b) Giảng bài:
Bài 1:


- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài 2:


- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài 3:


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
Bài 4:


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>



- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Bài tập về nhà 5 (trang 15)
- Chuẩn bị bài sau.


- Học sinh tự làm rồi chữa bài.
a, 7


9+
9
10=


70 + 81


90 =


151
90
c, 3


5+
1
2+


3
10=


6 + 5 + 3


10 =



14
10=


7
5
- Học sinh làm rồi chữa bài.


a, 5
8 -


2
5=


25 <i>−</i> 16


40 =


9
40
b, 1 1


10 <i>−</i>
3
4=
44 -30
40 =
14
40
c, 2



3+
1
2 -


5
6=


4 + 3 - 5


6 =


2
6


- Häc sinh tÝnh nhÈm råi tr¶ lêi miƯng
c. 5


8


- Häc sinh tính nhẩm rồi chữa bài
theo mẫu sgk.


8dm 9cm = 8dm + 9


10 dm = 8
9
10
dm


7m 3dm = 7m + 3



10 m = 7
3
10 m
12cm 5mm =12cm + 5


10 cm =
12 5


10 cm


<b>TËp làm văn</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>


<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


- Phân tích bài văn Ma rào, hiểu thêm về cách quán sát và chọn lọc chi tiết
trong một bài văn tả cảnh.


- Bit chuyn nhng iu ó quan sỏt đợc về 1 cơn ma thành 1 dàn ý, biết trình
bày dàn ý rõ ràng, tự nhiên.


- Gi¸o dơc học sinh lòng yêu thích môn văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Giấy khổ to, bút dạ. Dàn bài mẫu.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


3’


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i></i>
-’


2’


b) Giảng bài:
a) Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1:


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Chốt lại lời giải.


+ Câu a: Những dấu hiệu báo cơn ma
sắp đến.


+ Câu b: Những từ tả tiếng ma và hạt
ma từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc.
+ Câu c: Những từ ngữ chỉ cây cối,
con vật, bầu trời trong và sau trận
m-a.


+ Câu d: Tác giả đã quan sát cơn ma
bằng những giác quan nào?


- GV nhÊn m¹nh, củng cố bài 1.
Bài 2: Giáo viên kiểm tra sự chn bÞ
cđa häc sinh.



- Giáo viên phát giấy khổ to, bút dạ
cho 2 đến 3 em khá giỏi.


- Gi¸o viên chấm những dàn ý tốt.
- Giáo viên nhận xét bổ xung một bài
mẫu.


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Về nhà hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả
cơn ma.


- Hc sinh c yêu cầu bài tập. Cả
lớp theo dõi sgk.


- Cả lớp đọc thầm bài Ma rào.


- Trao đổi cặp đôi trả lời các câu hỏi.
- Học sinh phát biểu ý kiến.


+ Mây: Lặng, đặc xịt, lổm ngổm …
+ Gió: Thổi giật, thổi mát lạnh …
+ Tiếng ma: Lúc đầu lẹt đẹt …
+ Hạt ma: Những giọt nớc lăn.
+ Trong ma: Lá đào … con gà, …
+ Sau trận ma: …


+ Mắt, tai, làn da (xúc giác, mũi)


- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Mỗi học sinh tự lập dàn ý vào vở.
- Học sinh đọc nối tiếp nhau trỡnh
by on vn.


- Học sinh làm bài trên giấy, dán lên
bảng, trình bày kết quả.


- Học sinh sửa lại dàn bài của mình.


<b>Khoa học</b>


<b>T lỳc mi sinh đến tuổi dậy thì</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Nêu đợc đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dới 3 tuổi, từ 3 đến 6
tuổi, từ 6 tuổi đến 10 tuổi.


- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời mỗi con
ng-ời?


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30



<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bµi:


* Hoạt động 1: Trị chơi: “Ai nhanh,
Ai đúng”.


- Phổ biến luật chơi: Mỗi thành viên


- Mi ngi cần làm gì để quan tâm
đến phụ nữ có thai trong gia đình?
- Lớp chia làm 6 nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i></i>


-2’


đều đọc thơng tin trong khung chữ
và tìm xem ứng với lứa tuổi nào. Sau
đó cử bạn viết nhanh đáp án lên
bảng.


- Giáo viên nhận xét và đa ra đáp án
đúng.


* Hoạt động 3: Thực hành- m
thoi.



Giáo viên đa ra câu hỏi.


- Ti sao núi tuổi dậy thì có tầm
quan trọng đặc biệt đối vi cuc i
mi con ngi?


- Giáo viên đa ra kết luận.
<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


1- b, 2- a, 3- c.


- Nhận xét giữa các nhóm.
- Đọc trang 15.


- Học sinh trả lời.


<i><b>Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Nhân, chia 2 phấn số. Tìm thành phần cha biết của phép tính với phân số.
- Chuyển đổi các số đo có 2 tên đơn vị đo.



- TÝnh diƯn tÝch.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b> - PhiÕu häc tËp.


III. Các hoạt động lên lớp:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
* Hoạt động 1: Lên bảng
- Gọi 4 hcọ sinh lên bảng làm.
- Lớp làm vào nháp.


- NhËn xÐt ch÷a.


* Hoạt động 2: Làm nhóm.
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Gọi đại din lờn trỡnh by.


- Nhận xét, cho điểm.



- Đọc yêu cầu bài 1.
b, 21


4<i>ì</i> 3
2
5=


9
4<i>ì</i>


17
5 =


153
20
d, 11


5 : 1
1
3=


6
5:


4
3=


6
5<i>ì</i>



3
4=


9
10
- Đọc yêu cầu bài 2.


Nhóm 1: Nhãm 2:


<i>χ</i>+1


4=
5
8


<i>χ</i> =5


8 -
1
4


<i>χ</i> =3


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i></i>


-2’


* Hoạt động 3: Làm vở.
- Học sin tự làm vo v.



- Gọi 10 bạn làm nhanh lên chấm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<i> </i>3


5=
1
10


<i></i> = 1


10+
3
5


<i>χ</i> = 7


10


Nhãm 3: Nhãm 4:


<i>χ ×</i>2


7=


6
11


<i>χ</i> = 6


11 :
2
7


<i>χ</i> =42


22=
21
11


<i>χ</i>:3
2=


1
4


<i>χ</i> =1


4<i>×</i>
3
2


<i>χ</i> =3


8



- Đọc yêu cầu bài 3.
1m 75cm = 1m + 75


100 m = 1
75
100
m.


8m 8cm = 8m + 8


100 m = 8
8
100
m.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp v t ng ngha</b>


<b>I. Mục tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Rèn kĩ năng vận dụng thực hành vào bài tập: tìm từ đồng nghĩa, phân loại
thành những nhóm từ đồng nghĩa.


- Biết viết đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có từ đồng nghĩa.


<b>II. ChuÈn bị:</b> - Bút dạ, 1 số tờ giấy phiếu khổ to.


III. Các hoạt động dạy học:



TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
b) Giảng bài:


* Hot ng 1: Tho luận theo cặp.
- Giáo viên dán tờ giấy ghi đoạn văn
lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i></i>


-2’


- Gọi học sinh phát biểu, gạch chân.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
* Hoạt động 2: Làm nhóm lớn:
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Nhận xét.



* Hot ng 3: Lm cỏ nhõn.


- Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc bài
đã viết.


- Giáo viên nhận xét, khen ngợi
những đoạn văn hay.


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Yêu cầu học sinh viết đoạn văn cha
đạt về viết li.


- Chuẩn bị bài sau.


- M, mỏ. u, bm, m l cỏc t ng
ngha.


- Đọc yêu cầu bài 2.
- Thảo luận- trình bày.


+ Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh
thang.


+ Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp
lánh.


+ Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng


ngắt, hiu hắt.


- Đọc yêu cầu bài 3.


+ Học sinh làm việc cá nhân vào vở.
- Lớp nhận xét.


<b>Kỹ thuật</b>


<b>ớnh khuy bn l</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách đính khuy bốn lỗ theo hai cách.
- Đính đợc khuy bốn lỗ đúng quy trình kỹ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> + Mẫu đính khuy bốn lỗ theo hai cách, vật liệu, dụng cụ.
+ Một số sản phẩm may mặc đính khuy 4 lỗ.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>



<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
b) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Giáo viên giới thiệu một số mẫu
khuy bốn lỗ.


- Giới thiệu một số sản phẩm may
mặc đính khuy bốn lỗ.


b) Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác
- Giáo viên nêu vấn đề.


- Hớng dẫn học sinh đọc lớt các nội
dung trong sgk và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách


- §å dïng häc tËp.


+ Học sinh quan sát và nhận xét.
+ Nêu đặc điểm của khuy 4 lỗ.
- Khuy bốn lỗ có nhiều màu sắc,
hình dạng, kích thớc, ở giữa khuy có
4 lỗ.


- Khuy 4 lỗ đợc đính vào vài qua
bốn lỗ, các đờng chỉ có thể song
song hoặc chéo nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i></i>



-2’


vạch dấu điểm đính khuy.


- Giáo viên quan sát hớng dẫn thêm.


- Giáo viên nhËn xÐt c¸c thao t¸c
cđa häc sinh.


- Tổ chức cho học sinh vạch dấu các
điểm đính khuy và đính khuy bốn
lỗ.


- Nêu yêu cầu đánh giá.
<i><b>3. Củng c, dn dũ:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


thao tỏc vch du nh gi trớc.
+ Học sinh quan sát hình hai nêu
cách đính khuy bốn lỗ theo cách tạo
hai đờng chỉ song song.


+ Học sinh lên bảng thực hiện. Học
sinh cả líp quan s¸t.


+ Học sinh quan sát hình 3. Nêu
cỏch ớnh khuy th hai.



+ Một vài em lên bảng thùc hiÖn.


+ Học sinh nêu lại cách vạch dấu và
các u cầu đạt đợc.


<b>ChÝnh t¶ </b>(Nhí – viÕt)


<b>Th gưi các học sinh</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nh - vit li ỳng chính tả những câu đã chỉ định học thuộc lịng trong bài
Th gửi các học sinh.


- Luyện tập về cấu tạo vần, bớc đầu làm quen với vần có âm uối <b>u</b>. Nắm quy tắc
đánh dấu thanh trong tiếng.


<b>II. Chuẩn bị:</b> - Băng giấy kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần.


III. Cỏc hot ng lờn lp:


TG Hot ng ca thầy Hoạt động của trò
3’


30


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


b) Giảng bài:
* Hoạt động 1: hớng dẫn học sinh
nhớ - viết.


- Gọi 2 học sinh đọc thuộc lịng
đoạn thơ cần nhớ.


- Nh¾c chó ý viÕt nh÷ng ch÷ dƠ sai.
Nh÷ng ch÷ viÕt hoa, ch÷ sè.


- Chấm 7 đến 10 bài.
- Nhận xét chung.


* Hoạt động 2: Làm bài tập:
Bài 2:


- Gäi häc sinh lên bảng điền vần và
dấu thanh vào mô h×nh.


- Chép vần các tiếng trong 2 dịng thơ
đã cho vào mơ hình.


- Líp theo dâi nhËn xÐt.


- Häc sinh nhớ - viết.
- Còn lại soát lỗi cho nhau.
- Đọc yêu cầu bài:


- Học sinh nối tiếp nhau lên điền vần
và dấu thanh:



Tiếng Vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i></i>


-2


Bài 3:


- Dựa vào mô hình hÃy đa ra kết
luận về dÊu thanh?


- Giáo viên đa ra kết luận đúng?
<i>3. Cng c- dn dũ:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


m chớnh cui
Em


yêu
.


e


.



m
u
.

- Đọc yêu cầu bài.


- Kt lun: Du thanh t õm chớnh
(dấu nặng đặt bên dới, các dấu khác
đặt trên)


- 2, 3 học sinh nhắc lại.


<b>a lớ</b>


<b>khí hậu</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh trình bày đợc đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta.
- Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) danh giới giữa 2 miền khí hậu Bắc Nam.
- Biết sự khác nhau giữa 2 miền khí hậu Bắc và Nam


- Nhận biết đợc ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Bản đồ khí hậu Việt Nam, quả địa cầu.


III. Các hoạt động dạy học:



TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
* Hoạt động 1: (làm việc theo
nhóm)


1. Chỉ vị trí Việt Nam trên quả địa
cầu và cho biết nớc ta nằm ở đới khí
hậu nào? ở đới khí hậu đó, nớc ta có
khí hậu nóng hay lạnh?


2. Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt
đới gió mùa ở nớc ta?


- Giáo viên nhận xét sửa chữa.
- Giáo viên giới thiệu dÃy núi Bạch
MÃ là gianh giới khí hậu giữa 2
miền Bắc - Nam.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
việc cá nhân theo câu hỏi.



1) Nờu s chênh lệch nhiệt độ giữa
tháng 1 và tháng 7 ở Hà Nội.


2) Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng
1 và tháng 7 ở thành phố HCM?


1. N ớc là có khí hậu nhiệt đới gió
mùa.


- Häc sinh quan sát quả Địa cầu, hình
1 rồi thảo luận.


- Nc ta nằm ở đới khí hậu nhiệt đới,
ở đới khí hậu đó, nớc ta có khí hậu
nóng.


- Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa:
nhiệt độ cao, gió v ma thay i theo
mựa.


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- Nhóm khác bổ xung.


2. Khí hậu giữa c¸c miỊn cã sù kh¸c
nhau:


- Giáo viên chỉ dãy núi Bạch Mã trên
bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Học sinh làm việc cá nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i></i>


-2


3) Sự khác nhau về khí hậu giữa 2
miền?


- Giáo viên nhận xét, bổ sung:
- Nêu ảnh hởng của khí hậu tới đời
sống và sản xuất của nhân dân ta?
- Giáo viên nhận xét bổ sung.




Bµi häc sgk.


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


Tháng 1: 26o <sub>C Tháng 7: 27</sub>o <sub>C</sub>


3. ảnh h ëng cđa khÝ hËu:


- Miền Bắc có mùa đơng lạnh; min
Nam núng quanh nm.


+ Thuận lợi: cây cối phát triển, xanh
tối quanh năm.



+ Khó khăn: gây lũ lụt, hạn hán kéo
dài.


<i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>i hỡnh i ng. Trũ chi kt bn</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật các động tác đội hình đội ngũ. Kết hợp
trò chơi “Kết bạn”. Yêu cầu tập đúng, phản xạ nhanh, chơi đúng luật, hào hứng,
nhiệt tình trong khi chơi.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê tập luyện.


<b>II. Địa điểm- ph ơng tiện:</b> + Địa điểm, còi.


III. Nội dung và phơng pháp:


TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
10


20


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- Giỏo viờn nhn lớp, phổ biến


nhiệm vụ, yêu cầu bài học, chấn
chỉnh đội ngũ, trang phục.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
a) Đội hình đội ngũ:


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đúng nghiêm nghỉ, quay
phải, quay trái, đằng sau.


- Giáo viên quan sát nhận xét,
đánh giá, biểu dơng.


b) Trò chơi: Vận động “Kết bạn”
- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập
hợp học sinh theo đội hình chơi,
giải thích cách chơi và quy đinh
luật chơi.


+ Häc sinh chơi trò chơi Thi đua xếp
hàng.


+ Giậm chân tại chỗ theo nhịp.


+ Hc sinh tp li cỏc ng tỏc đội
hình đội ngũ.


+ Chia tổ do tổ trởng điều khiển.
+ Các tổ thi đua trình diễn 2 đến 3 lần.
+ Cả lớp tập dới sự điều khiển của giáo


viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i></i>


-5


- Giáo viên quan sát nhận xét, xử
lý các tình huống.


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- Giáo viên nhận xÐt giê häc. + Häc sinh th gi·n th¶ láng.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>Giỏo viờn b mụn son ging</b>


<b>Toán</b>


<b>ôn tập về giải toán</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh ơn tập, củng cố cách giải toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (bài
tốn “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và t s ca hai s ú)


- Rèn kĩ năng giải toán thành thạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Sách giáo khoa.



III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
* Hoạt động 1: Ôn cách giải tốn
“Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và t
s ca hai s ú.


Bài toán 1: Tổng 2 số lµ 121
TØ sè 2 sè lµ 5


6
Tỡm hai s ú.
S :


Bài toán 2: HiÖu 2 sè: 192
TØ 2 sè: 3


5
Tìm 2 số đó?
Sơ đồ:



Kết luận:
+ Hoạt động 2: Thực hnh.


Bài 1: Làm cá nhân.
- Giáo viên gợi ý.
Bài 2:


- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
- Học sinh nêu cách tính và ghi bảng.
- Học sinh c bi v v s .


Bài giải


Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Sè lín lµ: 121 55 = 66


Đáp số: 55 và 66
Bài giải


Hai số phần bằng nhau là:
5 3 = 2 (phần)
Số bé là: (192 : 2) x 3 = 288
Sè lín lµ: 288 +192 = 480


Đáp số: Số lớn: 480
Số bé: 288
- 2 học sinh nhắc lại cách tính.



- Học sinh đọc yêu cầu bài và tóm tắt
sơ đồ bài, trình bày bài giải trên bảng.
- Học sinh c yờu cu v v s


trình bày trên bảng.
Giải


Hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 1 = 2 (phần)
Số lít nớc mắm loại I là:


12 : 2 x 3 = 18 (lít)
Số lít nớc mắm loại II là:


18 - 12 = 6 (lÝt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i></i>


-2’


Bµi 3: Lµm vở bài tập + vở.
- Giáo viên hớng dẫn.
<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


Ta cú s :


<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyện tập tả cảnh</b>


<b>I. Mc ớch- yờu cu:</b>


- Qua bài Ma rào, hiểu thêm về cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong một
bài văn tả cảnh.


- Bit chuyn t những điều quan sát đợc thành dàn ý và trình bày trớc lớp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bút dạ, 2 đến 3 tờ giấy khổ to.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
b) Giảng bài:
Bài 1:


- Giáo viên quan sát và chốt ý chÝnh
bµi.


a) Dấu hiệu báo cơn ma sắp đến.


b) Những từ ngữ tả tiếng ma và hạt
ma lúc bắt đầu cho đến kết thúc ma.


c) Nh÷ng tõ ng÷ tả cây cối, con vật,
bầu trời trong và sau trận ma.


d) Tác giả quan sát cơn ma bằng
những giác quan nào?




Tỏc gi ó quan sỏt cn ma rất tinh
tế bằng tất cả các giác quan.


Bµi 2:


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của
học sinh.


- Học sinh đọc nội dung toàn bài 1 +
lớp theo dõi.


- Lớp đọc thầm  trao đổi cặp trả lời
câu hỏi.


+ Mây: nặng, đặc xịt, lổm ngổm, đầy
trời …nền đen xịt.


+ Gió: gió giật, đổi mát lạnh …
+ Tiếng ma:



- Lúc đầu: lách tách, lẹt đẹt.
- Về sau: ma ù xuống, rào
rào, ... giọt gianh đổ ồ ồ.


+ H¹t ma: h¹t ma giät ng·, giät bµy ...
- Trong ma:


+ Lá đào, lá na … vẫy tai run rẩy.
+ Con gà sống ớt lt ngt ngng tỡm
trỳ.


+ Cuối cơn ma, vòm trời tối thẫm
vang lên một hồi ục ục ì ầm
- Sau trận ma:


+ Trời rạng sáng; chim hót râm ran;
mảng trời trong vắt, mặt trời ló ra.
+ Bằng mắt + Bằng cảm giác làn da.
+ B»ng tai + B»ng mòi nghẹt.
- Đọc yêu cầu bài 2.


- Quan sát và ghi lại kết quả quan sát
một cơn ma.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i></i>


-2


- Giáo viên và lớp nhận xét.


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


+ Học sinh trình bày nối tiếp nhau.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Kiểm điểm trong tuần 3</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh thy c u khuyết điểm của mình trong tuần qua. Từ đó có ý thức
v-ơn lên trong tuần sau.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc x©y dùng nỊ nÕp líp.


II. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30


2’


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>
<i><b> 2. Bµi míi:</b></i>



<i><b> a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
b) Giảng bài mới.


* Giáo viên cho lớp trởng tự kiểm
điểm lại các nề nếp học tập trong tổ
mình.


* Giáo viên nhận xÐt chung vỊ hai
mỈt.


a) Đạo đức:
b) Học tập:


c) Tån tại:


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt củng cố khắc
sâu.


- Học sinh nêu lại phơng hớng.
- Chuẩn bị bài tuần sau tốt hơn.


- Sự chuẩn bị cđa líp trëng


- Líp trëng sinh ho¹t líp.


- Hầu hết các em đều có ý thức,
ngoan ngỗn, lễ phép. Đồn kết với


bạn bè.


+ Đồ dựng hc tp y .


+ Đến lớp học bài và làm bài tập.
+ Trong giờ học các em sôi nổi xây
dựng bài.


+ i hc ỳng gi chp hnh tt nội
quy.


+ Mét sè em ngåi trong giê cßn mÊt
trËt tù: Hùng, Duy,


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i></i>


<b>-TuÇn 4</b>



<i>Thø hai ngày 12 tháng 9 năm 2011</i>


<b>Ch o c</b> <b></b>


<b>Nhn xét công tác tuần 3</b>


<b>Triển khai các hoạt động trong tun 4</b>




<b>---Tp c </b>



<b>Những con sếu bằng giấy</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài, đọc đúng tên địa lí nớc ngồi. Biết đọc diễn
cảm bài văn.


- Từ ngữ: Bom nguyên tử, phóng xạ nguyên tử, truyền thuyết.


- ý nghĩa: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng
hoà bình của trẻ em trên toàn thế giới.


<b>II. dựng dy hc:</b> - Bảng phụ chép đoạn luyện đọc.


III. Các hoạt đông dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. Kiểm tra: HS đọc bài Lòng </b></i>
dân và nêu ý nghĩa của bài.


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
a) Luyện đọc:



- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện
đọc, rèn đọc đúng và giải nghĩa t.
- Giỏo viờn c mu.


b) Tìm hiểu bài.


- Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ
nguyên tử từ khi nào?


- Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống
của mình bằng cách nµo?


- Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình
đồn kết với Xa-da-cơ?


- Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ
nguyện vọng hồ bình?


- Nếu đợc đứng trớc tợng đài, em sẽ
nói gì với Xa-da-cơ?


c) Luyện đọc diễn cảm.


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn
cảm đoạn 3.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Nêu ý ngha bi.


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


<i>- GV nhận xét giê häc.</i>


- Học sinh phân vai vở kịch Lòng dân.
- 4 học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn, kết
hợp rèn đọc đúng, đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.


- Từ khi Mĩ ném 2 quả bom nguyên tử
xuống Nhật B¶n.


- Xa-da-cơ hi vọng kéo dài cuộc sống
của mình bằng cách ngày ngày gấp
sếu, vì em tin vào 1 truyền thuyết nói
rằng: Nếu gấp đủ 1000 con sếu giấy
treo quanh phòng em sẽ khỏi bệnh.
- Các bạn nhỏ trên khắp thế giới đã
gấp những con sếu bằng giấy gửi tới
Xa-da-cô.


- Khi Xa-da-cô chết, các bạn đã
quyên góp tiền xây dựng tợng đài
t-ởng nhớ những nạn nhân đã bị bom
nguyên tử sát hại. Chân tợng đài khắc


m·i m·i hoµ b×nh.


- Chúng tơi căm ghét chiến tranh.
- Chúng tơi căm ghét những kẻ đã làm


bạn phải chết.


- 4 học sinh đọc nối tiếp.


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i></i>


-- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>Toán</b>


<b>ôn tập và bổ sung về giải toán</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài toán liên
quan đến quan hệ tỉ lệ đó.


- VËn dơng tèt vµo lµm bµi tËp.
- Học sinh chăm chỉ học toán.


<b>II. Đồ dùng:</b> - Phiếu häc tËp.


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’



30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
- HS đọc ví dụ 1 sgk trang 18.


Thời gian đi đợc:
Quãng đờng i c:
- Giỏo viờn c vớ d 2:


- Giáo viên tãm t¾t.


2 giê: 90 km. C¸ch 1:
4 giê: ? km.


C¸ch 2:


Bài tập 1: - HS đọc đề, tóm tắt.
- Học sinh giải bằng cách 1.


Bµi tËp 2:


- Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.
Bài tập 3:


Hớng dẫn học sinh thảo luận.
- Học sinh đọc đề.
a)


- Tóm tắt đề.



<i>-GV thu vở chấm chữa nhận xét</i>


- Vở bài tập.


- 2 học sinh đọc ví dụ, nhận xét.
1 giờ 2 giờ 3 giờ
4 km 8 km 12 km


+ Thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì
quãng đờng đi đợc cũng gấp lên bấy
nhiêu lần.


- Häc sinh tù gi¶i.


1 giờ ơ tơ đi đợc là: 90 : 2 = 45 (km)
4 giờ ô tô đi đợc là: 45 x 4 = 180 (km)
Đáp số: 180
km.


4 giê gấp 2 giờ số lần là:
4 : 2 = 2 (lÇn)


Trong 4 giờ ơ tơ đi đợc là:
90 x 2 = 180 (km)
Đáp số: 180 km.
- Học sinh làm cá nhân.


Mua 1 m vải hết số tiền là:
80000 : 5 = 16000 (đồng)
Mua 7 m vải hết số tiền là:



16000 x 7 = 112000 (đồng)
Đáp số: 112000 đồng.
- Học sinh đọc đề, tóm tắt, giải bằng 1
trong 2 cỏch.


- Học sinh thảo luận, trình bày.
4000 ngời gấp 1000 ngời số lần là:


4000 : 1000 = 4 (lần)


Sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm là:
21 x 4 = 84 (ngời)


4000 ngêi gÊp 1000 ngêi sè lÇn là:
4000 : 1000 = 4 (lần)


Sau 1 nm s dn xã đó tăng thêm là:
15 x 4 = 60 (ngời)


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i></i>


-2 <i>3. Củng cố- dặn dò:</i>
- GV nhận xét giờ học.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Giỏo viên bộ mơn soạn giảng</b>


<b>Đạo đức</b>


<b>Cã tr¸ch nhiƯm vỊ viƯc làm của mình</b> (Tiết 2)


<b>I. Mục tiêu:</b> Học song bài biết.


- Mỗi ngời cần có trách nhiệm về việc làm cđa m×nh.


- Bớc đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.


- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành những hành vi sai, trn
trỏch nhim.


<b>II. Ph ơng tiện và tài liệu:</b>


- Những mẫu chuyện về ngời có trách nhiệm trong công việc hoặc dũng cảm
nhận lỗi và sửa lỗi.


III. Hot đông dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>


2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:


b) Giảng bài:
+ Hoạt động 1: Xử lí tình huống.


- Giáo viên chia lớp thành nhiều nhóm
nhỏ giao nhiệm vụ xử lí tình huống.
- Giáo viên kết luận:


.


+ Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân.
- Gợi ý để học sinh nhớ lại 1 việc làm,
chứng kiến mình đã có trách nhiệm và
tự rút ra bài học.


+ Chuyện xả ra nh thế nào? Lúc ú em
lm gỡ?


+ Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?
- Giáo viên kết luận:


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


- Nêu ghi nhớ bài? (2 học sinh)


- Học sinh thảo luận lên trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.



Mỗi tình huống có nhiều cách giải
quyết. Ngời ta chọn


cách giải quyết thể hiện rõ trách
nhiệm của mình và phù hợp với
hoàn c¶nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i></i>


<b>-Khoa häc </b>


<b>Từ tuổi thành niên đến tuổi già</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết nêu 1 số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng
thành, tuổi già.


- Xác định bản thân học sinh đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Thông tin và hình trang 16, 17 sgk.


- Su tầm tranh ảnh của ngời lớn ở các tuổi kh¸c nhau.


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’



30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
* Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
+ Nêu 1 số đặc điểm chung của
tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành,
tuổi già?


- Gi¸o viên nhận xét tóm tắt theo
bảng sau.


- Nờu c điểm chung của trẻ em ở
từng giai đoạn?


- Học sinh đọc các thông tin sgk trang
16, 17 rồi tho lun nhúm.


- Học sinh thảo luận.
- Các nhóm lên trình bày.


<i><b> Giai đoạn</b></i> Đặc điểm


Tuổi vị thành niên Giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành ngời lớn ở tuổi này có


sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần và mối quan hệ
víi b¹n bÌ.


Tuổi trởng thành Tuổi trởng thành đợc đánh dấu bằng sự phát triển cả về mặt
sinh học và cả về xã hội …


Tuổi già ở tuổi này cơ thể dần suy yếu, chức năng hoạt động của các
cơ quan giảm dần. Tuy nhiên, những ngời cao tuổi có thể kéo
dài tuổi thọ bằng sự rèn luyện thân thể, sống điều độ và tham
gia các hoạt động xã hội …


2’


* Hoạt động 2: Chơi trò chơi: “Ai ?
họ đang ở đâu vào giai đoạn nào
ca cuc i?


- Giáo viên su tầm tranh ở mọi lứa
tuổi, làm nghề khác nhau.


- Giỏo viờn chia lớp thành 4 nhóm,
phát cho mỗi nhóm 3 đến 4 hình
xác định xem những ngời trong ảnh
ở vào giai đoạn nào và nêu đặc
điểm của giai đoạn ú.


- Giáo viên nhận xét
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


- Giao bµi vỊ nhµ.


- Học sinh su tầm tranh.


- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Các nhóm cử ngời lên trình bày.


<b>Luyện từ và c©u ( Bỉ sung)</b>


<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i></i>


-- Mở rộng vốn từ ngữ và hệ thống một số từ ngữ về tổ quốc.
- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ Quốc, quê hơng.
- Giáo dục học sinh lịng u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vở bài tập, bảng phụ HS.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’


2’


<b> 1. KiĨm tra:</b>



- Thế nào là từ đồng nghĩa?


<b>2. Bµi míi: a) </b> Giới thiệu bài
b) Giảng bµi míi.
HD häc sinh lun tËp


* Bµi 1:Chän rõ thÝch hỵp trong


ngoặc đơn để hồn chỉnh từng câu
dưới đây:


a) Chúng ta bảo vệ những ( thành
công, thành tích, thành tựu, thành
quả) của sự nghiệp đổi mới đất nước.
b) Các quốc gia đang phải gánh chịu
những ( kết quả, hiệu quả, hệ quả,
hậu quả) của sự ô nhiễm môi trường.
c) Học sinh phải chấp hành ( quy chế,
nội quy, thể lệ, quy định) của lớp học.
* Bµi 2:Điền từ thích hợp vào từng
chỗ trống ( chọn trong các từ đồng
nghĩa)


a) Loại xe ấy …nhiều xăng quá,
không hợp với ý muốn của người…
nên rất khó….


( tiêu dùng, tiêu thụ, tiêu hao)
b) Các … là nhừng người có tâm
hồn…



( thi sĩ, nhà thơ)


* Bµi 3: Tìm thêm từ đồng nghĩa vào
mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa
chung của từng nhóm:


a) chọn, lựa,…


b) diễn đạt, biểu đạt, …
c) đông đúc, tấp nập, …


- HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt, bỉ
sung .


- HS đọc yêu cầu bài tập 1


- HS lµm bµi vµo vở- 2HS làm bài
vào bảng phụ HS.


- Chữa bài trên bảng phụ
a) th nh qu


b) hu qu
c) ni quy


- HS đọc yêu cầu của bài tập
+ HS trao i nhúm 2.


- Chữa bài:



th t các từ cần điền lµ:


a) tiêu hao, tiêu dùng, tiêu thụ
b) nhà thơ, thi sĩ.


HS làm bài cá nhân.
- Chữa bài


a) lựa chọn, chọn lọc, kén, kén
chọn, tuyển, tuyển chọn ,…
- Nghĩa chung: Tìm lấy cái đúng
tiêu chuẩn nhất trong nhiều vật
cùng loại.


b) biểu thị, diễn tả, bày tỏ, trình
bày, giãi bày,….


- Nghĩa chung: Nói rõ ý kiến của
mình bằng lời hoặc bằng chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i></i>


<b>-3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhắc lại nội dung giờ häc.
- GV nhËn xÐt giê häc.


c) nhộn nhịp, sầm uất,…



- Nghĩa chung: Nhiều người hay vật


ở một chỗ.


<i><b>Thø ba ngµy 13 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>i hỡnh i ng. Trũ chơi: “hồng anh- hồng yến”</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, … yêu cầu thuần thục động tác theo nhịp hô của giáo viên.


- Chơi trị chơi: “Hồng Anh- Hồng Yến”. u cầu chơi đúng luật, giữ kỉ luật,
tập trung chú ý, nhanh nhn, ho hng.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b> - Sân trờng, 1 còi.


III. Nội dung và phơng pháp lên líp:


TG Hoạtđộng của thầy Hoạt động của trị
10’


20’


5’


<i><b>1. Phần mở đầu: 8 đến 10 phút.</b></i>


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến
nhiệm vụ, yêu cầu bài học, chấn
chỉnh đội ngũ: 1 đến 2 phút.
2. Phần cơ bản: 1822 phút.
a) Ơn đội hình đội ngũ: 10 đến 12
phút.


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng điểm số, đi đều vịng trái,
vịng phải.


- Giáo viên quan sát sửa sai cho
học sinh.


- Giỏo viên quan sát, nhận xét
đánh giá.


b) Chơi trò chơi vận động: 68 phút
- Chơi trị chơi: “Hồng Anh-
Hồng Yến”.


- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập
hợp và giải thích cách chơi và quy
định chơi.


- Giáo viên quan sát, nhận xét học
sinh chơi và biểu dơng đội thắng
cuộc.


3. Phần kết thúc: 46 phút


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống
bài: 1 đến 2 phút.


- Học sinh đứng tại chỗ vỗ tay hát: 1
đến 2 phút.


- Chơi trò chơi: “Tìm ngời chỉ huy” 2
đến 3 phút.


- Häc sinh tập cả lớp lần 1- 2 do giáo
viên hô.


- Lần 3- 4 tập theo tổ do tổ trởng hô.
- Lần 5- 6: cho các tổ thi đua trình
diễn.


- Lần 7- 8 tập cả lớp do giáo viên hô
cng c.


- Học sinh chơi 2 lần.


- Hai tổ lần lợt thi đua chơi.


- Hc sinh chy u ni nhau thành 1
vòng tròn lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i></i>


-- Giáo viên nhận xét, đánh giá kết
quả bài học.



- Giao bµi về nhà.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh cng c, rèn kĩ năng giải bài tốn có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
- Học sinh áp dụng nhanh thành tho vo lm cỏc bi tp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vở bài tập toán.


III. Cỏc hot ng dy hc:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
Bài 1: Hớng dẫn cách giải.
Tóm tắt:



12 quyn: 24000 ng.
30 quyn: ? đồng.
- Giáo viên gọi giải bảng.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu học sinh biết
đổi 2 tá bút chì.


Tóm tắt:
24 bút chì: 30000 đồng.
8 bút chì: ? đồng.
- Giáo vên gọi giải trên bảng.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 3: Học sinh tự giải vào vở.
- Hớng dẫn học sinh giải bằng cách
“Rút về đơn vị”


Bµi 4: Häc sinh tù gi¶i.


- Hớng dẫn học sinh giải bng cỏch
Rỳt v n v


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Giao bài về nhà: Làm lại các bài
tập.



- Chuẩn bị bài sau


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
Bài giải


Giá tiền 1 qun vë lµ:


24000 : 12 = 2000 (đồng)
Số tiền mua 30 quyển vở là:


2000 x 30 = 60000 (đồng)
Đáp số: 60000 đồng.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
2 tá = 24 bỳt chỡ.


Bài giải


24 bút chì gấp 8 bút chì số lần là:
24 : 8 = 3 (lần)


Số tiền mua 8 bút chì là:


30000 : 3 = 10000 (ng)


Đáp số: 10000 đồng.
Bài giải


Một ô tô chở đợc số học sinh là:
120 : 3 = 40 (học sinh)
160 học sinh cần dùng số ô tô là:



160 : 40 = 4 (« t«)
Đáp số: 4 ô tô.


Giải


S tin tr cho 1 ngày công là:
72000 : 2 = 36000 (đồng)
Số tiền trả cho 5 ngày công là:


36000 x 5 = 180000 (đồng)
Đáp số: 180000 ng.


<b>Tiếng Anh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i></i>


<b>-Luỵên từ và câu</b>


<b>Từ trái nghÜa</b>


<b>I. Mục đích- u cầu:</b>


1. HiĨu thÕ nµo lµ tõ tr¸i nghÜa, t¸c dơng cđa tõ tr¸i nghÜa.


2. Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặc biệt phân biệt những từ trái nghĩa.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b> - Vở bài tập tập 1.
- Bảng phụ.



III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
<i><b>1) Phần nhận xét.</b></i>


Bài 1:


- Giáo viên hớng dẫn so sánh nghĩa
các từ in đậm: phi nghĩa, chính
nghĩa.


- Giáo viên chốt lại: Phi nghĩa và
chính nghĩa là hai từ có nghĩa trái
ngợc nhau. Đó là những từ trái
nghĩa.


Bài 2:


- Giáo viên nhận xét chốt lại.
Bài 3:



- Giáo viên chốt lại ý chính.
2. PhÇn ghi nhí:


3. Phần luyện tập:
Bài 1:


- GV gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng
làm.


- Giỏo viờn nhận xét chữa bài.
Bài 3: Chơi trò chơi: “Tiếp sức”
- Giáo viên gọi 2 nhóm lên, nhóm
nào làm nhanh thỡ nhúm ú thng
cuc.


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Giải bài về nhà: bài tập 4 trang39.


- Học sinh chữa bài tập 3.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 1- lớp
theo dõi sgk.



- 1 học sinh đọc các từ in đậm: phi
nghĩa, chính nghĩa.


+ Phi nghĩa: Trái với đạo lí.
+ Chính nghĩa: Đúng với đạo lí.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh trao đổi ý kiến phát biểu ý
kiến.


- C¶ líp nhËn xÐt.


Sèng/ chÕt ; vinh/ nhôc


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh trao đổi thoả luận trả lời:
Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục
ngữ trên đã tạo ra 2 vế tơng phản làm
nổi bật quan niệm sống cao đẹp của
ngời Việt Nam thà chết mà đợc tiếng
thơm còn hơn sống mà ngời đời khinh
bỉ.


- Học sinh đọc phần ghi nhớ sgk.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
đục/ trong; đen/ sáng; dở/ hay.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
hẹp/ rộng; xấu/ đẹp; trên/ dới.


- Học sinh đọc u cầu bài tập 3, thảo


luận nhóm.


+ Hồ bình/ chiến tranh, xung đột.
+ Thơng yêu/ căm ghét, căm giận, thự
ghột, thự hn, hn thự,


+ Đoàn kết/ chia sẻ, bè phái
+ Giữ gìn/ phá hoại, phá phách, tàn
phá, huỷ hoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i></i>


<b>-Tiếng vĩ cầm ở mü lai</b>


<b>I. Mục đích- u cầu:</b>


- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào lời kể của giáo viên, hình ảnh minh hoạ, kể lại đợc
câu chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai. Kết hợp với cử chỉ điệu bộ một cách tự nhiên.


- Hiểu đợc ý nghĩa chuyện.


<b>II. §å dïng dạy học:</b> - Tranh minh hoạ sgk, băng (Tiếng vĩ cÈm Mü Lai).


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’



2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
* Hoạt động 1: Giáo viên kể mẫu.
- Giáo viên kể lần 1: kết hp tranh
nh.


- Giáo viên kể lần 2: kết hợp tranh
ảnh.


+) on 1: c chm dói, chm
nng.


+) Đoạn 2: giọng nhanh hơn, căm
hờn, nhấn giọng những từ ngữ tả tội
ác của lính Mỹ.


+) Đoạn 3: giọng hồi hộp.


+) Đoạn 4: giới thiệu ảnh t liệu.
+) Đoạn 5: giíi thiƯu ¶nh 6, 7.


* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh
kể, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
<i>3. Củng cố- dặn dị:</i>


- Häc sinh nªu ý nghĩa câu chuyện.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- K lại một việc làm tốt góp phần xây
dựng quê hơng, đất nớc của một ngời
em biết.


- Häc sinh nghe.


+ ảnh 1: Cựu chiến binh Mỹ Mai- cơ,
ông trở lại Việt Nam với mong ớc
đánh một bản đàn cầu nguyện cho linh
hồn của những ngời đã khuất ở Mỹ Lai
.


+ ảnh 2: Năm 1968 quân đội Mỹ đã
huỷ diệt Mỹ Lai, với những tấm lá
bằng chứng về vụ thảm sát.


+ ảnh 3: Hình ảnh chiếc trực thăng của
Tôm-xơn và đồng đội đậu trên cách
đông Mỹ Lai tiếp cứu 10 ngời dân vô
tội.


+ ảnh 4: Hai lính Mỹ đang dìu anh
lính da đen Hơ-bớt, tự bắn vào chân
mình để khỏi tham gia tội ác.


+ ảnh 5: Nhà báo Tô-nan đã tố cáo vụ
thảm sát Mỹ Lai trớc công chúng.
- Tôm-xơn và Côn-bơn đã trở lại Việt


Nam sau 30 năm xảy ra vụ thảm sát.
- Học sinh kể từng đoạn theo nhóm.
- Thi kể trớc lớp.


- ý nghÜa trun?-


<b>To¸n (Bỉ sung)</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Lun tËp thùc hµnh các phép tính về phân số.


- Vn dng 4 phộp tính để tách, ghép ở tử số hoặc mẫu số nhằm tạo ra thừa số
giống nhau ở cả tử số và mẫu số rồi thực hiện rút gọn biểu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i></i>


<b>-II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ HS.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy và trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: KT trong giê</b><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
b) Giảng bài mới.


*Thực hành luyện tËp


Vận dụng 4 phép tính để tách, ghép ở tử số hoặc mẫu số nhằm tạo ra thừa số
giống nhau ở cả tử số và mẫu số rồi thực hiện rỳt gn biu thc.


Bài 1:Tính nhanh
2003<i>ì</i>1999<i></i>2003<i>ì</i>999
2004<i>ì</i>999+1004


- GV gi ý HS nêu cách làm
- HD học sinh làm bài


- Gäi 1 HS lên bảnh làm


- HS cả lớp làm bài vào


2003<i>ì(</i>1999<i></i>999)


(2003+1)<i>ì</i>999+1004


2003<i>ì</i>1000


2003<i>ì</i>999+(999+1004)


2003<i>ì</i>1000
2003<i>ì</i>999+2003


2003<i>ì</i>1000
2003<i>ì</i>1000



1


2003<i>ì</i>(1999<i></i>999)


(2003+1)<i>ì</i>999+1004


2003<i>ì</i>1000


2003<i>ì</i>999+(999+1004)


2003<i>ì</i>1000
2003<i>ì</i>999+2003


2003<i>ì</i>1000
2003<i>ì</i>1000


1
<i>Bài 2 .Tính nhanh:</i>


1996<i>ì</i>1995<i></i>996
1000+1996<i>ì</i>1994


- HS làm tơng tự bài1
1996<i>ì</i>(1994+1)<i></i>996


1000+1996<i>ì</i>1994


1996<i>ì</i>1994+(1996<i></i>996)
1000+1996<i>ì</i>1994



1996<i>ì</i>1994+1000
1000+1996<i>ì</i>1994


1(tử số bằng mẫu số)


- HS tự làm các bài tập tơng tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i></i>


-2


a) 1997<i>ì</i>1996<i></i>1


1995<i>ì</i>1997+1996 <i>b</i>


254<i>ì</i>399<i></i>145
254+399<i>ì</i>253
<i>c</i>1997<i>ì</i>1996<i></i>995


1995<i>ì</i>1997+1002 <i>d</i>


5932+6001<i>ì</i>5931


5932<i>ì</i>6001<i></i>69
e) 1995<i>ì</i>1997<i></i>1


1996<i>ì</i>1995+1994


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học.



<b>Khoa( Bổ sung)</b>


<b>Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


HS ôn tập củng cố kiÕn thøc vÒ:


+Sự khác nhau giữa Nam và Nữ về dặc điểm sinh học
+ Tại sao không nên phân biệt, đối xử giữa Nam và Nữ
+ Cơ thể con ngời đựoc hình thành nh thế nào?


+ Các giai đoạn phát triển của cơ thể ngời? Đặc điểm của giai đoạn đó?


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vở bài tập


TG Hot ng của thầy Hoạt động của trị
5’


28’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i><b>- Nêu sự khác nhau giữa</b></i>
<i><b>Nam và Nữ về dặc điểm</b></i>
<i><b>sinh học ?</b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i>


HD hc sinh ôn tập nội


dung hai bài đã học theo hệ
thống câu hỏi.


* Cơ thể con ngời đựơc
<i><b>hình thành nh thế nào?</b></i>


-HS trả lời miệng. - Ngoài những đặc điểm
chung (VD: Có các bộ phận cơ thể giống nhau,
<i>cùng có thể học, chơi, thể hiện tình cảm...),</i>
giữa nam và nữ có sự khác biệt trong đó có sự
khác nhau cơ bản về cấu tạo, chức năng của cơ
quan sinh dục. Khi còn nhỏ, bé trai, bé gái cha
có sự khác biệt rõ rệt về ngoại hình cấu tạo của
cơ quan sinh dục. Đến một độ tuổi nhất định,
cơ quan sinh dục mới phát triển làm cho cơ thể
Nữ và Nam có nhiều điểm khác biệt về mt sinh
hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i></i>


<i><b>-(Mô tả quá trình thụ</b></i>
<i><b>tinh).</b></i>


* Nờu cỏc giai đoạn phát
<i><b>triển của cơ thể ngời? Đặc</b></i>
<i><b>điểm của giai đoạn đó?</b></i>


* Nêu những việc nên làm
<i><b>để giữ vệ sinh cơ thể tuổi</b></i>
<i><b>dậy thì?</b></i>



<b>* </b><i><b>Nêu những việc nên làm</b></i>
<i><b>và khơng nên làm để bảo</b></i>
<i><b>vệ sức khoẻ về thể chất và</b></i>
<i><b>tinh thần ở tuổi dạy thì.</b></i>


- GV nhËn xÐt kÕt luận
<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt néi
dung.


- Cơ quan sinh dục Nữ tạo ra trứng. Cơ quan
sinh dục Nam tạo ra tinh trùng. Cơ thể của mỗi
chúng ta đợc hình thành từ sự kết hợp giữa
trứng của ngời mẹ với tinh trùng của ngời bố.
Quá trình trứng kết hợp với tinh trùng gọi là sự
thụ tinh.Trứng đã đợc thụ tinh gọi là hợp tử.


- Hợp tử phát triển thành phôi rồi thành
bào thai.Sau khoảng 9 tháng trong bụng mẹ em
bé sẽ đợc sinh ra.


- HS tr¶ lêi:


* Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Giai đoạn 1: Dới 3 tuổi.


+ Đặc điểm của giai đoạn 1: ở lứâ tuổi này
chúng ta phải phụ thuộc hoàn toàn vào bố mẹ.


Nhng chúng ta lại lớn lên quá nhanh (nhất là
giai đoạn sơ sinh) và đến lứa cuối của tuổi này.
Chúng ta có thể tự đi, chạy, xúc cơm, chơi và
chào hỏi mọi ngời.


- Giai đoạn 2: Từ 3 đến 6 tuổi


+ Đặc điểm của giai đoạn 2: ở lứa tuổi này
chúng ta tiếp tục lớn nhanh nhng không bằng
lứa tuổi trớc. Chúng ta thích hoạt động, chạy
nhảy vui chơi với các bạn, đồng thời lời nói và
suy nghĩ bắt đầu phát triển.


- Giai đoạn 3: từ 6 đến 10 tuổi.


+ Đặc điểm của giai đoạn 3: ở lứa tuổi này
chiều cao tiếp tục tăng, hoạt động học tập của
chúng ta ngày càng tăng.Trí nhớ và suy nghĩ
ngày càng phát triển. Hệ thống cơ và xơng phỏt
trin mnh


* Vệ sinh thân thể sạch sẽ, thờng xuyên tắm
giặt, rửa mặt, gội đầu và thay quần áo. Đặc biệt,
phải thay quần áo lót, röa bé phËn sinh dơc
ngoµi b»ng níc sạch và xà phòng tắm hàng
ngày.


- Đối với nữ khi hành kinh cần thay băng vệ
sinh ít nhất 4 lần trong ngày.



* Những việc nên làm:


+ Vệ sinh cơ thể sạch sẽ: ăn uống đủ chất, ăn
nhiều rau quả, tăng cờng luyện tập thể dục thể
thao, vui chơi giải trí lành mạnh; đọc truyện
xem phim phù hợp với lứa tuổi, mặc trang phục
phù hợp với lứa tuổi.


* Những việc không nên làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i></i>


-2 - Nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ t ngày 14 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>Tp đọc</b>


<b>Bài ca về trái đất</b>
(nh Hi)


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


1. Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ.


2. Hiu ni dung, ý ngha ca bi thơ: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh, bảo
vệ cuộc sống bình yên và quyền bình đẳng giữa các dõn tc.


3. Thuộc lòng bài thơ.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Tranh minh hoạ, bảng phụ.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
*) Luyện đọc:


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài:
Giọng vui tơi, hồn nhiên, nhấn
giọng vào từ gợi tả, gợi cảm.
*) Tìm hiểu bài


1. Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
2. Em hiểu hai câu cuối khổ thơ 2
nói gì?


- Giáo viên nhận xét bổ xung.
3. Chúng ta phải làm gì để gi bỡnh
yờn cho trỏi t?



- Giáo viên tổng kết ý chính.




Nội dung: giáo viên ghi bảng


*) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng
bài thơ:


- Hng dn cỏc em c đúng.
- Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm
khổ thơ 1, 2, 3.


- GV đọc mẫu khổ thơ 1, 2, 3.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
học thuộc lòng.


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết häc.


- Đọc bài “Những con sếu bằng giấy”
- Một học sinh khá (gioit) đọc toàn bộ
bài thơ.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau từng khổ
thơ. Giáo viên chú ý những từ khó và
cách nghỉ hơi đúng nhịp thơ.



- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc cả bài.


- Học sinh đọc thầm khổ thơ 1 rồi trao
đổi thảo luận để trả lời câu hỏi.


- Trái đất giống nh quả bóng xanh bay
giữa bầu trời xanh: có tiếng chim bồ
câu và những cánh hải âu vờn sóng
biển.


- Mỗi lồi hoa có vẻ đẹp riêng nhng
loài hoa nào cũng quý cũng thơm nh
mọi trẻ em trên thế giới dù khác màu
da nhng đều bình đẳng, đều đáng quý
đáng yêu.


- Phải chống chiến tranh, chống bom
nguyên tử, bom hạt nhân, vì chỉ có hồ
bình, tiếng hát tiếng cời mới mang lại
sự bình n, sự trẻ mãi khơng già cho
trái đất.


- Học sinh đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i></i>


- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.


<b>Toán</b>



<b>ôn tập và bổ xung về giải toán </b>(Tiếp theo)


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh qua ví dụ cụ thể, làm quen với 1 dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách
giải bài tốn có liên quan đến quan hệ tỷ l ú.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vở bài tập.
- B¶ng phơ.


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu </b></i>
bµi:


b) Giảng bài:
* Hoạt động 1: Giới thiệu ví
dụ. Dẫn đến quan hệ tỉ lệ.
- Giáo viên nêu ví dụ (sgk)
- Giáo viên cho học sinh quan


sát rồi gọi nhận xét.


* Hoạt động 2: Giới thiệu bi
toỏn v cỏch gii.


- Giáo viên giải bài tập theo 2
c¸ch.


+) Cách 1: “Rút về đơn vị”
+) Cách 2: “Dùng tỉ số”


* Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1:


- Hớng dẫn học sinh cách giải
bằng cách rỳt v n v.


Tóm tắt:


7 ngày: 10 ngời
5 ngày: ? ngêi
Bµi 2:


- Hớng dẫn học sinh giải bằng
cách rút về đơn vị.


120 ngêi: 20 ngµy.
150 ngêi: ? ngµy?
<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>



- Giáo viên nhận xét tiết häc.
- Bµi tËp vỊ nhµ bµi 3.


- Häc sinh chữa bài tập về nhà.


- Hc sinh t tìm kết quả số bao gạo có đợc
khi chia hết 100 kg gạo vào các bao rồi điền
vào bảng.


“khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên bao nhiêu
lần thì số bao gạo lại giảm đi bấy nhiêu
lÇn”.


- Học sinh tự tìm kết quả số bao gạo có đợc
khi chia hết 100 kg gạo vào cỏc bao ri in
vo bng.


khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên bao nhiêu
lần thì số bao gạo lại giảm đi bấy nhiêu
lần.


Mun p nn nh trong 1 ngày, cần số
ng-ời là:


12 x 2 = 24 (ngêi)


Muốn đắp nền nhà trong 4 ngày cần số ngời
là:



24 : 4 = 6 (ngêi)
Đáp số: 6 ngời.
Bốn ngày gấp 2 ngày số lần là:


4 : 2 = 2 (lần)


Mun p nn nh trong 4 ngày, cần số
ng-ời là:


12 : 2 = 6 (ngời)
Đáp số: 6 ngời
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.


Giải


1 ngời ăn hết số gạo dự chữ là:
20 x 120 = 2400 (ngời).


150 ngời ăn hết số gạo trong thời gian là:
2400 : 150 = 16 (ngày).


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i></i>


<b>-Âm nhạc</b>


<b>Giaóa viên bộ môn soạn giảng</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>



<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


1. Từ kết quả quan sát cảnh trờng học của mình, học sinh biết lập dàn ý chi tiết
cho bài văn tả ngôi trờng.


2. Biết chuyển 1 phần chi tiết thành đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vở bài tập Tiếng việt lớp 5.
- B¶ng phơ, bót d¹.


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
b) Giảng bài:
Bài 1:


- Giáo viên phát bút dạ cho học
sinh.


- Giáo viên nhận xét.


1) Mở bài.
2) Thân bài.


3) Kết bài.
Bài 2:


- Nờn chn vit 1 đoạn ở phần thân
bài vì phần này có nhiều đoạn.
- Giáo viên chấm điểm, đánh giá
những đoạn văn tự nhiên, chân
thực, có ý nghĩa riêng, ý mi.
<i>3. Cng c- dn dũ:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


- Hc sinh trỡnh by kết quả quan sát
(cảnh trờng học) đã chuẩn bị ở nhà.
- Một vài học sinh trình bày kết quả
khảo sát ở nhà.


- Häc sinh lËp dµn ý chi tiết.


- Học sinh trình bày dàn ý lên bảng.
- Cả lớp bổ xung hoàn chỉnh.


Giới thiệu bao quát.


- Trng nm trên 1 khoảng đất rộng.
- Ngơi trờng với mái ngói đỏ, …


Tả từng phần của cảnh trờng.
- Sân trờng.


- Líp học.


- Phòng truyền thống.
- Vờn trờng.


Cảm nghĩ của bản thân vỊ ng«i trêng.
- Häc sinh sÏ nãi tríc sÏ chän viết phần
nào.


- Học sinh viết 1 đoạn văn ở phần thân
bài.


<b>Địa lí</b>


<b>Sông ngòi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh ch c trên bản đồ 1 số sơng chính của Việt Nam.
- Trình bày đợc 1 số đặc điểm của sơng ngịi Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i></i>


-- Hiểu và lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu với sơng ngịi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.



- Tranh ảnh về sông trong mùa lũ và mùa c¹n.


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
b) Giảng bài:


* Hot ng 1: Hot động cá nhân.
+ Nớc ta có nhiều sơng hay ít sơng,
hãy kể tên 1 số con sơng chính ở
Việt Nam?


+ Nhận xét các sông ở miền Trung?
- Giáo viên tóm tắt: Sơng ngịi nớc
ta dày đặc phân bố khắp cả nớc.


* Hoạt động 2: (Làm việc theo
nhóm)


+ Nêu đặc điểm (thời gian) về sơng
vào mùa ma và sông vào mùa khô?


+ Nớc sông lên xuống theo mùa có
ảnh hởng gì đến đời sống và sản
xuất của nhân dân ta?


3) Vai trị của sơng ngũi (hot ng
c lp)


+ Nêu vai trò của sông ngòi?


- Giáo viên tổng kết ý chính.




Bài học sgk.


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


- Nêu sự khác nhau giữa khí hậu miền
Bắc và khí hậu miền Nam?


1) Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dày
đặc.


- Học sinh quan sát hình 1 sgk để trả
lời.


- Nớc ta có nhiều sông nhng ít sông


lớn. Các sông chính: sông Hồng, sông
Đà, sông Thái Bình, sông MÃ, sông Cả,
sông Đà Rằng, sông Tiền, sông Hậu,
sông §ång Nai.


- Thêng nhá, ng¾n, dèc.


2) Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay
đổi theo mùa và có nhiều phù xa.
- Học sinh quan sát hình 2, 3 sgk.
+ Mùa ma: nớc sơng dâng lên nhanh
chóng, gây lũ lt.


+ Mùa khô: Nớc sông hạ thấp.


- nh hng n giao thông trên sông,
tới hoạt động của các nhà máy thủy
điện, nớc lũ đe doạ mùa màng và đời
sống của nhân dân ven sơng.


- Sơng ngịi bồi đắp phù sa cho nhiều
Đồng Bằng, cung cấp nớc cho sản xuất
và là đờng giao thông quan trọng, là
nguồn thuỷ điện lớn và cho ta nhiều
thuỷ sn.


- Hc sinh c.


<b>Luyện từ và câu ( Bổ sung)</b>



<b>Luyện tËp vỊ tõ tr¸I nghÜa</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


1. HiĨu t¸c dơng cđa tõ tr¸i nghÜa.


2. Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặc biệt phân biệt những từ trái nghĩa.
3. Vận dụng kiến thức về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập: Tìm từ trái
nghĩa, đặt câu với cặp t trỏi ngha.


- Giáo dục học sinh lòng yêu thích m«n TiÕng ViƯt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i></i>


-III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<b> 1. KiĨm tra:</b>


- ThÕ nµo lµ tõ trái nghĩa?


<b>2. Bài mới: a) </b> Giới thiệu bài
b) Giảng bài mới.
HD học sinh luyện tËp



* Bài 1:Tìm từ thích hợp điền vào chỗ
trống để hoàn chỉnh các câu tục ngữ
dới đây


a) Chết <b>đứng</b> còn hơn sống…..
b) Chết … còn hơn sống <b>đục</b>


c) ChÕt <b>vinh</b> còn hơn sống..


d) Cht <b>mt ng</b> cũn hn sống…..
* Bài 2:Với mỗi từ in đậm dới đây,
hãy tìm một từ trái nghĩa:


a<b>) Cøng</b>:


- thÐp <b>cøng</b>( vÝ dơ mỊm)
- häc lùc lo¹i <b>cøng</b>


- động tác cịn <b>cứng</b>


b) <b>non:</b>


- con chim <b>non</b>


cân này hơi <b>non</b>


- tay nghề non
c) <b>nhạt :</b>



- muối <b>nhạt</b>


- ng <b>nht</b>


- màu áo <b>nhạt</b>


- tình cảm <b>nh¹t</b>


* Bài 3: Tìm các từ trái nghĩa với mỗi
từ sau rồi đặt câu với một cặp từ tráI
ngha va tỡm c.


thật thà, hiền lành, siêng năng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhắc lại nội dung giờ học.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt, bỉ
sung .


- HS đọc u cầu bài tập 1


- HS lµm bµi vµo vë- 2HS lµm bài
vào bảng phụ HS.


- Chữa bài trên bảng phụ
a) q



b) trong
c)nhơc
d)mét m×nh


- HS đọc u cầu của bài tp
+ HS trao i nhúm 2.


- Chữa bài:


các từ trái nghĩa là:


a) Mm/ yu kộm/ mm mi
b) Gi/ gi, đủ/ vững, vững vàng
c) Mặn/ ngọt/ đậm/ đằm thắm


HS lµm việc cá nhân


<b>-</b> thật thà/ dối trá


<b>-</b> hin lnh/ c ác


<b>-</b> siêng năng/ lời biếng
HS đặt câu rồi chữa bài.


<b>Gi¸o dục ngoài giờ lên lớp</b>


<b>Mỳa hỏt tp th ch : Nhà trờng</b>


<b>I. Mục đích:</b>



- Giúp học sinh ơn luyện lại các bài hát đã họcvề chủ đề nhà trờng.
- Cảm nhận đợc âm nhạc trong cuộc sống.


- Gi¸o dơc häc sinh yªu trêng , yªu líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i></i>


-III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
b) Giảng bài mới.
+ Ôn các bài hát đã học về ch
nh trng


+ Tập dợt các bài hát


- Giáo viên nêu nhiệm vụ cho mỗi
nhóm.



+ Cử ban giám kh¶o.


+ Giáo viên đánh giá và nhận xét –
khen nhóm biểu diễn hay.


3. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét tiết häc.


- Về nhà ôn lại các bài hat đã học.


- Cán bộ lớp bắt điệu cho cả lớp hát.
+ Hát theo líp.


+ H¸t theo tỉ, nhãm.


+ HS hoạt động theo t.


+ Các nhóm thảo luận đa ra bài hát
của nhóm mình chọn và luyện tập.
+ Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Cả lớp xem và bình chọn cho
nhóm hát và trình diễn hay nhất.
.




<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh.


- Củng cố và rèn luyện kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ lệ.
- Giáo dục học sinh tự giác học tập.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b> - PhiÕu häc tËp.


III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i></i>
-3’
30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
Hoạt động 1: Lên bảng.
- Hớng dẫn tóm tắt.


3000®/ 1 qun: 25 qun.
1500®/ 1 qun: ? qun?
- NhËn xét, chữa bài.


Hot ng 2: Lm nhúm:



- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Nhận xét, cho điểm.


Hot ng 3: Làm vở.


- Chấm 7 đến 8 bài làm nhanh.
- Gọi 1 học sinh lên bảng chữa,
nhận xét.


<i>3. Cñng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


- Đọc yêu cầu bài 1.


- 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vë.
Gi¶i


3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là:
3000 : 1500 = 2 (lần)


Với giá 1500 đồng 1 quyển thì mua
đ-ợc:


25 x 2 = 50 (quyÓn)


Đáp số: 50 quyển.
- Đọc yêu cầu bài 2.



+ Chia lớp làm 6 nhóm.
+ Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét giữa các nhóm.
- Đọc yêu cầu bài 4.


Gi¶i


Xe tải có thể chở đợc số bao 75 kg là:
15000 : 75 = 200 (bao)


Đáp số: 75 bao.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Vn dng kiến thức về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập: Tìm từ trái
nghĩa, đặt câu với cặp từ trái nghĩa.


<b>II. Chn bÞ:</b> - PhiÕu häc tËp khỉ to viÕt néi dung bµi 1.


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’



<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bi:
Hot ng 1: Nhúm.


- Mời 2 nhóm lên viết vào giÊy khỉ


- Cho học sinh đọc thuộc lịng các
thành ngữ, tục ngữ ở bài 1, 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i></i>


-2’
to.


- Nhận xét- chốt lời giải đúng.
- Cho học sinh thuộc lòng 4 thành
ngữ tục ngữ trên.


Hoạt động 2: Làm vở.
- Cho học sinh làm vở.


- Gäi häc sinh lần lợt làm miệng
từng câu.


- Nhn xột.
Hot ng 3:



- Cho học sinh thảo luận đôi.
- Giáo viên ghi kết quả vào giấy
khổ to.


- Cho 3, 4 học sinh đọc lại.
<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


+ Ăn ít ngon nhiều.
+ Ba chìm bảy nỉi.


+ Nắng chóng tra, ma chóng tối.
+ u trẻ, trẻ đến nhà.


Kính già, già để tuổi cho.
- Đọc yêu cầu bài 2, 3.


- Häc sinh nhËn xét lẫn nhau.
- Đọc yêu cầu bài.


a) Hỡnh dỏng: cao/ thấp; cao/ lùn …
b) Hành động: khóc/ cời; ra/ vào …
c) Trạng thái: buồn/ vui; lạc/ quan/ bi
quan.; sớng/ khổ.


kh/ u, sung søc/ mƯt mái …
d) PhÈm chÊt: tèt/ xấu; lành/ ác



<b>Chính tả </b>(Nghe viết)


<b>Anh b i cụ hồ gốc bỉ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Nghe- viết đúng chính tả bài Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ.


- Tiếp tục củng cố hiểu biết mơ hình cấu tạo và quy tắc đánh dấu thanh trong
tiếng.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Bút dạ, 1 vài tờ phiếu khổ to viết mơ hình cấu tạo vần để giáo viên kiểm điểm.


III. Các hoạt động lên lớp:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>- Cho häc sinh viÕt vÇn của các
tiếng chúng - tôi mong- thế-
giới- này- mÃi mÃi- hoà bình vào
mô hình cấu tạo vần.


- Nhận xét cho điểm.


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
Hoạt động 1: HD HS nghe- viết.


- Giáo viên đọc toàn bài.


- Giáo viên đọc chậm.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
Bài 1: Cho học sinh lm v.
- Gi lờn tr li.


- Giáo viên chốt.


- Cho học sinh điểm vào mô hình cấu
tạo.


Tiếng Vần


õm đệm âm


chÝnh ©m cuèi


- Học sinh theo dõi- đọc thầm chú ý
viết tên riêng ngời nớc ngoài.


- Học sinh viết, soát lỗi.
- Đọc yêu cầu bài1.


+ Ging nhau: 2 tiếng đều có âm chính
gồm 2 chữ cái (ngun âm đơi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i></i>


-2’



Bµi 3: Lµm nhãm.


- Dựa vào cấu tạo rút ra qui tắc
đánh dấu thanh.


- Cho học sinh đọc nhiều lần.
<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh ghi nhớ rõ qui tắc
đánh dấu thanh trong tiếng có
ngun âm đơi ia; iê để đánh khơng
sai v trớ.


- Chuẩn bị bài sau


- Ting khụng cú õm cuối: đánh dấu
thanh ở chữ cái đầu của nguyên âm
đơi.


- Tiếng khơng có âm cuối: đặt dấu
thanh ở chữ cái thứ 2 ghi ngun âm
đơi.


<b>Khoa häc</b>


<b>VƯ sinh tuổi dậy thì</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:



- Nêu những việc làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.


- Xác định những việc nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở
tuổi dậy thì.


<b>II. Chn bÞ:</b> - PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
Hoạt động 1: Hoạt động đơi.


- ở tuổi dậy thì, các tuyến mồ hơi và da
hoạt động mạnh.


- Nêu những việc làm để giữ vệ sinh cơ
thể ở tuổi dậy thì?


Kết luận: Tất cả những việc làm trên cần
thiết để giữ vệ sinh cơ thể nói chung.
Nhng ở tuổi dậy thì cơ quan sinh dục


bắt đầu phát triển, vì vậy chúng ta cần
biết cách giữ vệ sinh cơ quan sinh dục.
Hoạt động 2: Nhóm


Chia líp lµm 3 nhãm.


- Giáo viên đến các nhóm, giúp đỡ.
Hoạt động 3: Thảo luận ụi:


- Giáo viên kẻ bảng.


- Cho học sinh lần lợt phát biểu ý kiến.
<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Học sinh thảo luận và trả lời.
Rửa mặt, gội đầu, tắm rửa, thay
quần áo thờng xuyên bằng nớc
sạch.


- 2 nhóm nam phát phiếu 1.
- 2 nhóm nữ phát phiÕu 2.


- PhiÕu 1: 1- b; 2- a,b ; 3- b,d
- PhiÕu 2: 1- c,b; 2- a,b ; 3- a
Thảo luận:


Nên làm Không nên làm
Thể dục TT


Vui chơi


lành mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i></i>


-2 - Giáo viên nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau mạnh


<b>Kỹ thuật</b>


<b>ớnh khuy bn l</b> (tit 2)


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Biết đính khuy 4 lỗ theo 2 cách.


- Đính đợc khuy bốn lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Mẫu đính khuy bốn lỗ.
- Bộ khâu thêu lớp 5.


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>



<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
a) Hớng dẫn học sinh thực hành.
- Học sinh nờu quy trỡnh ớnh khuy
bn l.


- Giáo viên kiểm tra kết quả tiết 1.
- Giáo viên giao việc.


- Hc sinh đính 2 khuy 4 lỗ.
- Giáo viên bao quát giúp đỡ.
b) Trng bày sản phẩm.


- Híng dÉn häc sinh trng bày sản
phẩm.


- Hng dn hc sinh cỏch ỏnh giá
sản phẩm.


- Giáo viên bao quát, nhận xét,
đánh giá, biểu dơng.


- Hớng dẫn học sinh cách cất đồ
dựng.


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau



- Nờu quy trỡnh ớnh khuy bốn lỗ.
- Học sinh nêu lại quy trình đính khuy
4 l.


- Học sinh trng bày kết quả.


- Hc sinh thực hành đính 2khuy 4 lỗ.
- Hồn htành đúng thời gian.


- Giữ trật tự, đảm bảo an toàn trong khi
thực hnh.


- Học sinh trng bày sản phẩm.


- T ỏnh giỏ sản phẩm của mình của
bạn theo tiêu chí:


+ Đúng c 2 khuy ỳng cỏc im
vch du.


+ Các vạch chỉ quấn quanh chân khuy
chặt.


+ ng khõu khuy chc chắn.
- Bình chọn ngời có sản phẩm đẹp.
- Học sinh cất, kiểm tra đồ dùng, xếp
gọn vào hộp.


<b>To¸n ( Bổ sung)</b>



<b>Luyện tập So sánh phân số</b>


<b>I. Mc ớch yờu cầu:</b>


- Luyện tập thực hành so sánh phân số. HS nắm đợc một số cách so sánh phân số:
1. So sánh phân số bằng cách quy đồng mẫu số, quy đồng tử số


<b> 2.</b> So sánh phân số bằng cách so sánh phần bù với đơn vị của phân số


<b> 3.</b> So sánh phân số bằng cách so sánh phần hơn với đơn vị của phân số:
- Giáo dục HS lịng say mê học tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i></i>


-- B¶ng phơ HS.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy và trò
3’


30’ <i><b> 1. KiĨm tra: KT trong giê</b><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
b) Giảng bài mới.


<b>I. Kiến thức cần ghi nhớ</b>


1. So sỏnh phân số bằng cách quy đồng mẫu số, quy đồng tử số


<b>2.</b> So sánh phân số bằng cách so sánh phần bù với đơn vị của phân số


- Phần bù với đơn vị của phân số là hiệu giữa 1 và phân số đó.


- Trong hai phân số, phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó
nhỏ hơn và ngợc lại


<b>3.</b> So sánh phân số bằng cách so sánh phần hơn với đơn vị của phân số:
- Phần hơn với đơn vị của phân số là hiệu của phân số và 1.


- Trong hai phân số, phân số nào có phần hơn lớn hơn thì phân số đó
lớn hơn.


<b>II. HD häc sinh thùc hµnh vËn dơng</b>
<b>1.Bµi1:</b> So sánh hai phân số 2


5 và
3


4 bằng cách quy đồng tử số
+) Ta có :


2
5=


2<i>×</i>3
5<i>×</i>3=


6
15


3


4=


3<i>×</i>2
4<i>×</i>2=


6
8
+) Vì 6


15<
6


8 nên
2
5<


3
4


<b>2.</b> So sỏnh phõn s bằng cách so sánh phần bù với đơn vị của phân số
- Phần bù với đơn vị của phân số là hiệu giữa 1 và phân số đó.


- Trong hai phân số, phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó
nhỏ hơn và ngợc lại.


<i><b>* Bµi tËp: So sánh các phân số sau bằng cách thuận tiện nhất.</b></i>
2000


2001 và
2001


2002


<b>Bớc 1:</b> (Tìm phần bù)
Ta có: 1<i></i>2000<sub>2001</sub>= 1


2001


1-2001
2002=


1
2002


<b>Bớc 2:</b> (So sánh phần bù với nhau, kết luận hai phân số cần so sánh)
Vì 1


2001>
1


2002 nên
2000
2001<


2001
2002
* Chú ý: Đặt A = Mẫu 1 - tö 1
B = mÉu 2 - tö 2


Cách so sánh phần bù đợc dùng khi A = B. Nếu trong trờng hợp A B
ta có thể sử dụng tính chất cơ bản của phân số để biến đổi đa về 2 phân số


mới có hiệu giữa mẫu số và tử số của hai phân số bằng nhau:


<b>3.</b> So sánh phân số bằng cách so sánh phần hơn với đơn vị của phân số:
- Phần hơn với đơn vị của phân số là hiệu của phân số và 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i></i>


-2’


<i><b>* Bài tập:So sánh: </b></i> 2001
2000 và


2002
2001


<b>Bớc 1:</b> Tìm phần hơn


+)Ta có: 2001
2000<i></i>1=


1
2000
2002


2001 <i>−</i>1=
1
2001


<b>Bơc 2:</b> So sánh phần hơn của đơn vị, kết luận hai phân số cần so sánh.
+)Vì 1



2000>
1


2001 nên
2001
2000>


2002
2001
* Chú ý: Đặt C = tử 1 - mÉu 1


D = tö 2 - mÉu 2


Cách so sánh phần hơn đợc dùng khi C = D. Nếu trong trờng hợp C
D ta có thể sử dụng tính chất cơ bản của phân số để biến đổi đa về hai
phân số mới có hiệu giữa tử số và mẫu số của hai phân số bằng nhau.
<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- HƯ thèng néi dung kiÕn thøc.
- GV nhËn xÐt giê học.


<b>Lịch sử ( Bổ sung)</b>


<b>Ôn tập</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


– HS «n tËp cđng cè kiÕn thøc vỊ:



- Nắm đợc mốc thời gian Pháp xâm lợc nớc ta.


-Những mong canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ


- Thấy đợc cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và
một số quan lại yêu nớc tổ chức, đã mở đầu cho phòng trào Cần Vơng.


-Giáo dục cho HS lòng yêu nớc.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’



28’


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i><b>Em h·y thuËt l¹i cuộc</b></i>
<i><b>phản công ở kinh thành</b></i>
<i><b>Huế.</b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài mới.


HD hc sinh ôn tập nội
dung hai bài ó hc theo h
thng cõu hi.



* Chiếu Cần vơng có tác
<i><b>dụng gì?</b></i>


-HS trả lời miệng 3- 5 HS


- HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i></i>


-2’


* <b>Nêu những đề nghị</b>
<b>canh tân đất nớc của</b>
<b>Nguyễn Trờng Tộ </b>


* <b>Vua quan nhµ Ngun</b>


<b>có ý kiến nh thế nào đối</b>
<b>với những đề nghị của</b>
<b>Nguyễn Trờng Tộ?</b>


<i><b>3. Cñng cè - dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tãm t¾t néi
dung.


- NhËn xÐt giê häc.


- HS tr¶ lêi:



* Những mong muốn canh tân đất nớc của
<i><b>n-ớc của Nguyễn Trờng Tộ là:</b></i>


<i><b>-Mở rộng quan hên ngoại giao với nhiều nớc.</b></i>
-Thuê ngời nớc ngoài đến giúp nhân dân ta khai
thác các nguồn lợi về biển , rừng, đất đai,
khống sản....


-Mở các trờng dạy học đóng tu, ỳc sỳng, s
dng mỏy múc, ...


_Vua Tự Đức không nghe theo NguyÔn Trêng
Té cho r»ng:


+Những phơng pháp cũ đủ iu khin quc
gia ri.


<i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>i hỡnh i ng. Trũ chi: Mốo đuổi chuột”</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Củng cố kĩ thuật động tác quay trái, quay phải, …
- Yêu cầu học sinh chơi đúng luật, khéo léo …


<b>II. Chuẩn bị:</b> - Sân bÃi, 1 còi.



III. Cỏc hot động lên lớp:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
10’


20’


<i><b> 1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài.
- Khởi động
<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>
* Ơn đội hình đội ngũ.
- Giáo viên nêu u cầu
- Cho học sinh ơn theo tổ.
* Trị chơi: “Mèo đuổi chuột”
- Phổ biến luật chơi.


-Tỉ chøc cho HS ch¬i.


- Phổ biến nội dung bài.


Xoay các khớp, giậm chân tại chỗ.


- Lớp trởng điều khiển lớp tập.
- Từng tổ tự tập.


- Thi giữa các tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i></i>



-5 <i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- Thả lỏng.


- Nhận xét giờ.


- Dặn về luyện tập thêm.


- Thả lỏng .Hít sâu.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố cách giải tốn về “Tìm 2 số biết tổng (hiệu) và tỉ số
của 2 số đó” và bài tốn liên quan đến quan hệ t l ó hc.


- Rèn học sinh kĩ năng giải toán thành thạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Sách giáo khoa.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b></i> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:


Bài 1: Giáo viên gợi ý học sinh
giải tốn theo cách tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của 2 số đó.
- Tng 25 hc sinh.


- Tỉ số 2
5


Bài 2: Giáo viên hớng dẫngiải toán
bằng cách Tìm 2 số khi biết hiệu
và tỉ số.


S :


Bài 3: Giáo viên hớng dẫn: giải
toán bằng phơng pháp Tìm tỉ số.


Bi 4: Giỏo viên hớng dẫn giải bài
toán bằng cách “Rút về đơn vị”.
- Giáo viên gợi ý cách 2.


<i>3. Cñng cè- dặn dò:</i>


- Kim tra v bi tp ca hc sinh.
- Học sinh đọc đề bài học sinh vẽ sơ đồ.


Giải
Ta có sơ đồ:


Sè häc sinh nam:



28 : (2 + 5) x 2 = 8 (häc sinh)
Sè häc sinh n÷:


28 – 8 = 20 (häc sinh)


Đáp số: 8 học sinh nam,
20 học sinh nữ.
- Học sinh đọc đề và phân tích.


Giải
Theo sơ đồ chiều rộng … :


15 : (2 - 1) x 1 = 15 (m)
Chiều dài … là: 15 + 15 = 30 (m)
Chu vi … là: (30 + 15) x 2 = 90 (m)
Đáp số: 90 m.
- Học sinh đọc đề và tóm tắt.


100 km : 12 lít xăng.
50 km : ? lít xăng.


Giải


100 km gấp 50 km số lần là:
100 : 50 = 2 (lần)


Ô tô đi 50 km tiêu thụ hết số lít xăng:
12 : 2 = 6 (lÝt)



Đáp số: 6 lít.
- Học sinh đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i></i>


-2’ - Giáo viên nhận xét giờ học.


- Về nhà làm bài tập 4 cách 2. - Đổi vở kiểm tra


<b>Lịch sử</b>


<b>XÃ hội việt nam cuối thế kỉ xix - đầu thÕ kØ xx</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, nền kinh tế, xã hội nớc ta có
nhiều biến đổi do chính sách khai thỏc thuc a ca Phỏp.


- Bớc đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh tế và xà hội.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bản đồ hành chính Việt Nam.


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’



<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
a) Những thay đổi của nền kinh tế
Việt Nam cuối thế kỉ XIX- đầu th
k XX.


- Trớc khi thực dân Pháp xâm lợc,
nền kinh tế Việt Nam có những
ngành nào chủ yÕu?


- Những biểu hiện về sự thay đổi
trong nền kinh tế ở nớc ta cuối thế
kỉ XIX- đầu thế kỉ XX.


- Ai là ngời đợc hởng những nguồn
lợi do phát triển kinh tế?


b) Những thay đổi trong xã hội
Việt Nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế
kỉ XX và đời sống của nhân dân.
- Trớc khi Thực dân Pháp xâm lợc
xã hội Việt Nam có những tầng lớp
nào?


- Sau khi thực dân Pháp đặt ách
thống trị ở Việt Nam, xã hội thay
đổi có thêm những tầng lớp mới


nào?


- Nêu những nét chính về đời sống
của nông dân và công nhân Việt
Nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ
XX.


- Giáo viên chốt lại ý chính.
- Học sinh đọc nội dung cn nh
sgk (11)


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Cuc phn cụng kinh thành Huế đêm
5/7/1885 có tác động gì đến lịch sử nớc ta khi
đó?


- Học sinh thảo luận cặp, trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.


- Nền kinh tế Việt Nam dựa vào nông nghiệp
là chủ yếu, tiểu thủ công nghiệp cũng phát
triển một số ngành nh dệt, gốm, đúc đồng, …
- Thực dân Pháp tăng cờng khai mỏ, lập nhà
máy, đồn điền để vơ vét tài ngun và bó lột
nơng dân.


- Ngời Pháp là những ngời đợc hởng nguồn


lợi của sự phát triển kinh t.


- Học sinh thảo luận, trình bày.
- Nhận xét, bỉ xung.


- … xã hội Việt Nam có 2 giai cấp là địa chủ
phong kiến và nông dân.


- … sự xuất hiện của các ngành kinh tế mới
kéo theo sự thay đổi của xã hội. Bộ máy cai
trị thuộc địa hình thành, thành thị phát triển,
bn bán mở mang làm xuất hiện các tầng
lớp: viên chức, tri thức, chủ xởng nhỏ đặc biệt
là giai cấp cơng nhân.


- Nơngdân Việt Nam bị mất ruộng đất, đói
nghèo phải vào làm việc trong các nhà máy xí
nghiệp, đồn điền và nhận đồng lơng rẻ mạt
nên đời sng rt cc kh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i></i>


<b>-Tập làm văn </b>


<b>Tả c¶nh </b>(KiĨm tra viÕt)


<b>I. Mục đích- u cầu:</b>


- Häc sinh viết một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh.
- Rèn kĩ năng viết văn tả cảnh thành thạo.


- Giáo dục học sinh ý thích yêu thiên nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - GiÊy kiÓm tra.


- Bảng viết sẵn cấu tạo bài văn: mở bài, thân bµi, kÕt luËn.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
- Giáo viên ra đề theo gợi ý (sgk -
trang 44)


- Giáo viên hớng dẫn: Chọn một
trong 3 đề.


L


u ý khi làm bài:


- Làm theo cấu tạo bài văn (Giáo


viên dán lên bảng)


<i>3. Củng cố- dặn dò:</i>
- Thu bài của học sinh.
- Chuẩn bị cho tuần sau.


- Kim tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Học sinh mở sách, đọc thầm.
- Học sinh đọc đề.


1. Më bµi: Giíi thiệu bao quát về cảnh sẽ
tả.


2. Thõn bi: T từng bộ phận của cảnh
hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
3. Kết luận: Nêu lên cảm nghĩ hoặc nhận
xét của ngời viết.


- Lập dàn ý ra nháp, sau đó viết vào
vở.


- Viết cho đúng chính tả, có sử dụng
dấu chấm, dấu phẩy trong bài vn.


- Học sinh làm bài.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>Giáo viên bộ môn soạn giảng</b>
<b>Tập làm văn ( Bổ sung)</b>



<b>Luyện tập về văn tả c¶nh</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b> </b>- Nắm cấu tạo 3 phần của 1 bài văn (Mở bài, thân bài, kết bài)


<b> </b>- Biết làm 1 bài văn tả cảnh cụ thĨ.
- Gi¸o dơc HS yêu thích môn văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vở bài tập, bảng phụ.


III. Hot ng dy hc:


TG Hot ng của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


<i><b> 1. Kiểm tra: Nêu cấu tạo của</b></i>
văn tả cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i></i>


-2


làm bài văn tả cảnh
<i>* PhÇn lun tËp:</i>


Mợn lời của một nhân vật trong câu


chuyện Cóc kiện trời, em hãy tả
lại quang cảnh cơn ma đến sau
những ngày dài hạn hán và niềm
vui của vạn vật khi ấy.


* HD: Nêu YC của đề bài


Lu ý: Em chú ý tả cơn ma dới con
mắt quan sát của một con vật sống
trong ao làng( cá, éch, bọ gậy…).
Vì đây là một cơn ma khao khát
mong đợi nên ngoài việc tả cơn ma,
bài làm của em còn phảI thể hiện
đ-ợc tâm trạng vui mừng của vạn vật
khi cơn ma đến.


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhắc lại nội dung ghi nhí.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Về nhà: Viết lại bài cho hoàn
thiện hơn


- HS nêu lại: Các bớc để làm bài văn tả cnh


- HS nêu:


+ Thể loại: tả cảnh+ bộc lé c¶m xóc.



+ Đối tợng miêu tả: quang cảnh cơn ma đến
sau những ngày hạn hán kéo dàI và niềm vui
của vạn vật.


-HS lµm bµi theo gợi ý của giáo viên:


1. M bi: - Giới thiệu khái quát quang cảnh
cơn ma đến sau những ngày hạn hán kéo dài
2. Thân bài:


-- Cảnh hạn hán và niềm mong chờ cơn ma đến
của vạn vật .


- Cảnh cơn ma xuất hiện:


+ Dấu hiệu báo trớc sù xt hiƯn cđa c¬n ma.
+ C¬n ma.


+ Sự tác động của cơn ma đến vạn vật (cây cối,
chim chóc,…)


+ Niềm vui của vạn vật khi cơn ma đến (họ nhà
cá nhảy múa tng bừng, Bọ gậy lăng xăng từ nh
ny sang nh khỏc)


3. Kết bài:Cảm xúc của ( con vật ) .
- 2- 5 HS trình bày bài làm của mình
- HS khác nhận xét.



<b>Sinh hoạt</b>


<b>Kiểm điểm trong tuần 4</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh thấy đợc u khuyết điểm của mình trong tuần qua. Từ đó có ý thức
v-ơn lên trong tuần sau.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc x©y dùng nỊ nÕp líp.


II. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: </b><b> 2. Bµi míi:</b></i>


<i><b> a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
b) Giảng bài mới.


* Giáo viên cho lớp trởng tự kiểm
điểm lại các nề nếp häc tËp trong tỉ


- Sù chn bÞ cđa líp trởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i></i>


-2



mình.


* Giáo viên nhận xét chung vỊ hai
mỈt.


a) Đạo đức:
b) Học tập:
c) Tồn tại:


<i><b>3. Cđng cố, dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt củng cố khắc
sâu.


- Học sinh nêu lại phơng hớng.
- Chuẩn bị bài tuần sau tốt hơn.


- Hu ht cỏc em đều có ý thức, ngoan
ngỗn, lễ phép. Đoàn kết với bạn bè.
+ Đồ dùng học tập đầy .


+ Đến lớp học bài và làm bài tập.


+ Trong giờ học các em sôi nổi xây dựng
bài.


+ i học đúng giờ chấp hành tốt nội quy.
+ Một số em ngồi trong giờ còn mất trật tự.
+ Đến lớp cha học bài và làm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i></i>


<b>-TuÇn 5</b>



<i>Thø hai ngày 19 tháng 9 năm 2011</i>


<b>Ch o c</b> <b></b>


<b>Nhận xét công tác tuần 4</b>
<b>Triển khai kế hoạch tuần 5</b>


<b>Tp c </b>


<b>Một chuyên gia máy xúc</b>


Theo Hång Thủ


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc trơi chảy lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng
nhẹ nhàng, đằm thắm.


- Từ ngữ: công trờng, hoà sắc, điểm tâm, buồng máy, mảng nắng,


- ý ngha: Tỡnh cm chõn thnh ca 1 chuyên gia nớc bạn với một công nhân
Việt Nam, qua đó thể hiện vẻ đẹp của tình hữu ngh gia cỏc dõn tc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bng ph chép đoạn “A- lếch-xây nhìn tơi cho đến hết”.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’


27’


<i>1.Kiểm tra: ? Học sinh đọc thuộc </i>
lòng bài thơ Bài ca về trái đất.
<i>2. Bài mới:a) Giới thiệu bài</i>
b) Luyện đọc.


- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc và
rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc mẫu.
<i> c) Tìm hiểu bài.</i>


- Anh Thủ gặp anh A-lếch-xây ở
đâu?


- Dỏng v ca A-lch-xõy cú gỡ c
bit khin anh Thuỷ chú ý?


- Cuộc gặp gỡ giữa 2 ngời bạn đồng
nghiệp diễn ra nh thế nào?


- Chi tiÕt nµo trong bài làm cho em
nhớ nhất? Vì sao?



<i> d) Hớng dẫn đọc diễn cảm.</i>


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Cả lớp theo dõi, nhận xét
- 4 học sinh đọc nối tiếp.


Kết hợp rèn đọc đúng và đọc chú
giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.
- Hai ngời gặp nhau ở một công
tr-ờng xây dựng.


- Vóc ngời cao lớn, mái tóc vàng
óng ửng lên một mảng nắng,
chấc phác.


- Cuc gp gỡ giữa 2 ngời bạn
đồng nghiệp rất cởi mở và thân
mật, họ nhìn nhau bằng ánh mắt …
bàn tay dầu mỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i></i>


-3’


- Học sinh đọc nối tiếp.



- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc diễn
cảm đoạn 4.


- Giáo viên bao quát, giúp đỡ.
3. Củng cố- dặn dò:


- HƯ thèng néi dung.
- Liªn hƯ, nhËn xÐt.


- 4 học sinh luyện đọc theo cặp.
- Học sinh luyện đọc trớc lớp.
- Thi đọc trớc lớp.


- Häc sinh nhËn xÐt


<b>To¸n</b>


<b>ơn tập: bảng đơn vị đo độ dài</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.


- Kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài tốn có liên quan.
- Học sinh chăm chỉ luyện tập.


<b>II. §å dïng:</b>- PhiÕu häc tËp.


- Bảng đơn vị đo độ dài.



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động
của thầy


Hoạt động của trò
5’


27’


2’


<i><b>1. Kiểm tra: </b></i>
Vở bài tập
2. Bài mới:
<i><b>a,Giới thiệu </b></i>
bài
b) Luyện tập
Bài 1: - Hớng
dẫn học sinh
thảo luận.
- Nêu mối
quan hệ giữa
các đơn vị o
di.


Bài 2:
- Học sinh
làm cá nhân.
- Học sinh


trình bày.
Bài 4: Hớng
dẫn học sinh
thảo luận.


3. Củng cố: .


- Học sinh thảo luận trình bày.


Lớn hơn km mét Bé hơn mét


km hm dam m dm cm mm


1km


=10hm =10dam1hm
= 1


10
km
1dm
=
10m
=
1
10
hm
1m
=
10dm


=
1
10 d
am
1dm
=
10cm
=
1
10
m
1cm
=10mm
= 1


10
dm
1mm
=
1
10
cm
- Hai đơn vị đo độ dài liên kề nhau thì gấp hoc kộm nhau 10
ln.


- Học sinh làm bài- chữa bài.
135m = 1350dm


342dm = 3420cm
15cm = 150mm



8300m= 830dam
4000m = 40hm
25000m = 25km
1mm= 1


10 cm 1cm =
1


100 m 1m =
1
1000
km


- Học sinh thoả luận, trình bày.


a) ng st từ Đà Nẵng đến TP HCM là:
791 + 144 = 935 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i></i>


791 + 935 = 1726 (km)


Đáp sè: a) 935 km
b) 1726 km.
- HƯ thèng néi dung.


- Liªn hƯ, nhËn xÐt.


<b>Mĩ thuật</b>



<b>Giáo viên bộ mụn son ging</b>


<b>o c</b>


<b>Có chí thì nên </b>(Tiết 1)


<b>I. Mục tiªu:</b> Häc xong häc sinh biÕt:


- Trong cuộc sống, con ngời thờng có những khó khăn thử thách. Nhng nếu có
ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin cậy, thì sẽ vợt qua
đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.


- Xác định những thuận lợi khó khăn, biết đề ra kế hoch vt khú khn.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b> Thẻ màu (tiết 1)


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


TG
5
27


Hot ng ca thầy
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


2. Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung


* Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin về


tấm gơng Trần Bảo Đồng


<i>Kết luận: Dù gặp phải hồn cảnh rất </i>
khó khăn, nhng nếu có quyết tâm cao
và biết sắp xếp thời gian hợp lí thì vẫn
có thể vừa học tốt, vừa giúp đợc gia
đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i></i>


-3’


* Hoạt động 2: Xử lí tình huống.
- Chia lớp nhiều nhóm nhỏ.


+) Tình huống 1: Đang học lớp 5, một
tai nạn bất ngờ đã cớp đi của Khôi đôi
chân khiến em khơng thể đi lại đợc.
Trong hồn cảnh đó, Khơi có thể sẽ
nh thế nào?


+) Tình huống 2: Nhà Thiên rất nghèo.
Vừa qua lại bị lũ lụt cuốn trôi hết nhà
cửa, đồ đạc. Theo em, trong hồn cảnh
đó, Thiên có thể làm gì để có thể tiếp
tục đi học?


<i>Kết luận: </i>… Ngời ta có thể tuyệt vọng,
chán nản, bỏ học, … biết vợt mọi khó
khăn để sống và tiếp tục học tập  Ngời


có chí.


* Hoạt động 3: Làm bài tập 1, 2 sgk.
- Giáo viên nhận xét.


Ghi nhớ sgk.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp.


- Học sinh th¶o ln.


- Lớp thảo luận  đại diện trình
by.


- Hc sinh trao i cp.


- Tán thành hay không từng trờng
hợp học sinh giơ thẻ màu.


- Hc sinh đọc.


<b>Khoa häc</b>


<b>Thực hành: nói “khơng đối với các chất gõy nghin</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, học sinh có khả năng:



- X lớ cỏc thụng tin v tỏc hi của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý và trình bày nhng
thụng tin ú.


- Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thông tin và hình trang 20, 21, 22, 23 sgk.


- Các hình ảnh và thông tin về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.
- Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rợu, bia, thuốc l¸, ma tuý.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i></i>
-5
27


3


1 Kiểm tra bài cũ:


2 Dạy bài mới: a. Giíi thiƯu bµi:
<i><b> b) Néi dung</b></i>


Hoạt động 1: Thực hnh x lớ thng
tin.


- Giáo viên gọi 1 số học sinh trình bày.


- Giáo viên nhận xét.


1) Hút thuốc lá có hại gì?


2) Uống rợu bia có hại gì?


3) Sử dụng ma tuý có hại gì?


- Giỏo viờn nhn xét đa ra kết luận.
* Hoạt động 2: Trò chơi: Bốc thăm trả
lời câu hỏi.


- Chuẩn bị sẵn 3 hộp ng phiu.


- Giáo viên phân 3 nhóm, nêu luật chơi
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài học.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


- HS mở vở bµi tËp


Häc sinh lµm việc cá nhân: Đọc
các th«ng tin trong sgk và hoàn
thành bảng sgk.


- Häc sinh kh¸c trình bày học
sinh khác bæ xung.



- Gây ra nhiều căn bệnh nh ung th
phổi, các bệnh về đờng hô hấp,
tim mạch.


- Khãi thuốc làm hơi thở, răng ố
vàng, môi thâm.


- Cú hi cho sức khoẻ… rợu, bia.
- Gây ra các bệnh về … tim mạch.
- Ngời say rợu, bia thờng bê tha,
mặt đỏ, dáng đi, …


- Sức khoẻ bị huỷ hoại, mất khả
năng lao động, học tập, hệ thn
kinh b tn hi.


- Khi lên cơn nghiện,ngay cả ¨n
c¾p, cíp cđa, giÕt ngêi …


- Học sinh đọc lại.


- Mỗi nhóm cử 1 bạn làm ban
giỏm kho cũn 3 n 5 ban tham
gia chi.


- Đại diện nhóm lên bốc thăm và
trả lời câu hỏi.


- Car lowps theo doix-nhanj



<b>Tiếng Việt</b>


<b>cảm thụ văn học</b>


<b>Bài tập Bộc lộ cảm thụ văn học qua một đoạn văn ngắn.</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Tìm và phát hiện những hình ảnh đẹp ,các biện phap nghệ thuật có trong đoạn th,
on vn.


- Nêu Giá trị nội dung, giá trị nghệ thuật, cảm xúc.
- Giáo dục HS yêu thích môn văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vở bài tập


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầyvà trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: KT trong giê</b><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
b) Giảng bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i></i>


-2


- Phi khẳng định đó là đoạn thơ, đoạn văn hay.
- Phân tích nội dung (tìm hình ảnh đẹp + nhịp thơ…)


- Phát hiện các biện pháp tu từ và nêu tác dụng của chúng.
- Khẳng định lại đó là đoạn thơ, on vn hay.


<i><b>Bài tập áp dụng</b></i>


Hóy phỏt biu suy ngh và tình cảm của mình khi đọc đoạn thơ "Chùm hoa
dẻ" của tác giả Xn Hồi:


"Chïm nµy hoa vµng ruộm
Rủ nhau dành tặng cô


Lp hc cha n gi
ó thm bàn cơ giáo."


<i><b>Bµi lµm:</b></i>


Sau khi đọc doạn thơ đợc trích trong bài "Chùm hoa dẻ" của tác giả Xuân
Hoài, em thấy mình nh đang đợc ngụp lặn trong hơng thơm ngào ngạt của hoa
dẻ - một loài hoa đồng nội và đã khiến cho em không khỏi bồi hồi xúc động
trớc tình cảm của các bạn cùng trang lứa với em đối với thầy cô giáo. Hái hoa
dẻ, yêu hoa dẻ các bạn khơng chỉ làm đẹp cho mình mầ cịn gửi gắm tình cảm
của mình vào những bơng hoa dẻ ấy. Thật thầm lặng và đáng quý biết bao tấm
lòng thơm thảo của các bạn trai, bạn gái dành cho cô giáo. Các bạn đã đem
đến cho chùm hoa dẻ một ý nghĩa mới mẻ: Chùm hoa về tình thầy trị, chùm
hoa tình nghĩa. Cảm ơn nhà thơ đã cho chúng em một bài học quý về tình
nghĩa thầy trò đợc thể hiện rất rõ trong thơ.


3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhắc lại nội dung giờ học.


- GV nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>i hỡnh đội ngũ- trị chơi “nhảy ơ tiếp sức”</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng ngang,
dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, …


- Yêu cầu tập hợp hàng thật nhanh, trật tự, động tác đúng kĩ thuật, đều, đúng
khẩu lệnh.


- Trị chơi: “Nhảy ơ tiếp sức”. Yêu cầu học sinh chơi đúng luật, nhanh nhẹn
khéo lộo, ho hng trong khi chi.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Sân trờng.
- 1 còi.


<b>III. Cỏc hot ng lờn lp:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
7’ 1. Phần mở đầu


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến yêu cầu


bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang
phục luyện tập: 1 đến 2 phút.


- Chơi trị chơi: “Tìm ngời chỉ
huy”: 2 đến 3 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i></i>


-phót.
20’ <i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


a) i hỡnh i ng: 10 đến 12 phút.
- Giáo viên điều khiển lớp tập 12 lần.
- Giáo viên quan sát, sửa sai sót.


- Giáo viên cho cả lớp tập để điều
khiển.


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng điểm số, đi đều vòng phải,
trái, đổi chân khi đi sai nhịp.


- TËp theo tỉ, tỉ trëng ®iỊu khiển.


b) Chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
- Giáo viên nêu tên trò chơi.


- Giỏo viờn giải thích chơi v quyt
nh chi.



- Giáo viên quan sát, nhận xét, biểu
d-ơng tổ hoặc học sinh chơi nhiệt t×nh.


- Học sinh tập hợp theo đội hình
chơi.


- Cả lớp thi đua chơi.
8’ 3. Phần kết thúc: 4 đến 6 phút.


- Giáo viên và học sinh hệ thống bài.
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả
bài học.


- Giao bài về nhà: 2 đến 3 phút.


- Học sinh đi thờng theo chiều sân
tập: 1 đến 2 vòng, về tập hợp 4
hàng ngang.


- Tập động tác thả lỏng: 2 đến 3
phút.


<b>To¸n</b>


<b>ơn tập: bảng đơn vị đo khối lợng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Củng cố các đơn vị đo khối lợng và bảng đơn vị đo khối lợng.



- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng và giải các bài tập có liên
quan.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


Vở bài tập toán 5.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b>1. Bài cũ: Học sinh chữa bài tập</b><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài


Bi 1: Giỳp hc sinh nhc lại
quan hệ giữa các đơn vị đo sử
dụng trong đời sống.


Bµi 2:


- Giáo viên gọi học sinh đọc kt
qu.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 3: Hớng dẫn học sinh chuyển


- Học sinh lên bảng điền tơng tự nh
bài tập 1 ở giờ trớc.



- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
a) 18 yến = 180


kg


200 t¹ = 2000
kg


35 tÊn =
35000kg


b) 430kg = 43
yÕn


2500kg = 25 t¹
16000kg = 16
tÊn


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i></i>


-2’


đổi từng cặp về cùng đơn vị đo rồi
so sánh các kết quả để lựa chn
du thớch hp.


Bài 4: Hớng dẫn học sinh cách
lµm.


- Tính số kg đờng bán trong ngày


2.


- Tính tổng đờng đã bán trong 2
ngày.


- §ỉi 1 tÊn = 100 kg.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm ôn bµi.


c)2kg 326g =
326g


6kg 3g =
6003g


9050kg = 9 tÊn
50kg


2kg 50g < 2500g
2050g


13kg 85g 13kg
805g


13085g < 13805g


6090kg > 6 tÊn


8kg


6 tÊn 90kg
1


4 tấn =
250kg
250kg
- Học sinh đọc đề bài.


Gi¶i


Ngày 2 bán đợc số kg đờng là:
300 x 2 = 600 (kg)


Cả hai ngày bán đợc số kg đờng là:
300 + 600 = 900 (kg)


Ngày thứ ba bán đợc số kg đờng là:
1000 – 900 = 100 (kg)
Đáp số: 100 kg.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>Giáo viên bộ môn son ging</b>


<b>Luỵên từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: hoà bình</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


1. Më réng, hƯ thèng ho¸ vèn từ thuộc chủ điểm cánh chim hoà bình.


2. Bit s dụng các từ đã học để viết 1 đoạn văn ngắn miêu tả cảnh thanh bình
của một miền quờ hoc thnh ph.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tËp TiÕng viƯt.
- B¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG
5’
27’


Hoạt động của thầy


A - KiĨm tra bµi cị: Häc sinh làm lại
bài tập 3, 4 tiết trớc.


B - Dạy bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi
b,Híng dÉn lun tËp.
Bµi 1:


- Híng dÉn häc sinh cách làm.
- Giáo viên gọi học sinh trả lời.



Hot ng ca trũ


- Học sinh làm lại bài tập 3, 4 tiÕt
tríc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i></i>


-- Nhận xét bổ xung. tranh là đúng nghĩa với từ hồ
bình.


3’


Bµi 2:


- Hớng dẫn học sinh tìm từ ng
ngha.


- Giáo viên gọi học sinh trả lời, nhận
xét.


Bài 3:


- Hớng dẫn học sinh viết một đoạn văn
ngắn khoảng từ 5 đến 7 câu.


- Học sinh có thể viết cảnh thanh bình
của địa phơng em.


- Giáo viên gọi học sinh đọc bài.
- Giáo viên nhận xét.



<i><b>3. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài


.


- Học sinh thảo luận rồi trả lời.
- ý b, trạng thái khơng có chiến
tranh là đúng nghĩa với từ hồ
bình.


- Học sinh đọc u cầu bài tập 2.
- Các từ đông nghĩa với từ hồ
bình là bình n, thanh bình, thỏi
bỡnh.


- Nêu yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh viết bµi vµo vë.


<b>-</b> Học sinh đọc bài của mình.


<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết kể một câu chuyện (mẫu chuyện đã nghe hay đã c )ca ngi ho bỡnh,
chng chin tranh.



- Chăm chú nghe b¹n kĨ, biÕt nhËn xÐt lêi kĨ cđa b¹n.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Sách, báo, truyên gắn với chủ điểm hoà bình.


III. Hot ng dy hc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i></i>
-5
27


3


<i><b>1. Kiểm tra bµi cị:</b></i>


Kể lại theo tranh (2 đến 3 đoạn) câu
chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai.


2. Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung


Hớng dẫn học sinh hiểu đúng yêu cầu
giờ học.


- Giáo viên viết đề lên bảng gạch chân
những t trọng tâm của đề.


<i>Đề bài: Kể một câu chuyện em đã</i>


nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình chống
chiến tranh.


- Kể tên một số câu chuyện các em đã
học sgk?


- Giáo viên hớng dẫn.


b) Hc sinh thc hnh k v trao đổi
nội dung câu chuyện.


- Giáo viên nhận xét, đánh giỏ.
<i><b>3. Cng c- dn dũ:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp.


- Hc sinh c đề và nháp.


- Anh bồ đội cụ Hồ gốc Bỉ.
Những con sếu bằng giấy; …
- Một số học sinh giới thiệu câu
chuyệ mình sẽ kể.


- Häc sinh kĨ theo cặp.
- Thi kể chuyện trớc lớp.


<b>Toán ( B sung)</b>



<b>ÔN tập và bổ sung về giảI toán</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Luyện tập thực hành giải các bài toán về số trung bình cộng.
- Giáo dục HS lòng say mê học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ HS.


III. Hot động dạy học:


TG Hoạt động của thầy và trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: KT trong giê</b><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
b) Giảng bài mới.
*<b> I.Kiến thức cần ghi nhí</b>


<b>1.</b> Mn t×m trung b×nh céng cđa nhiỊu số ta lấy tổng chia cho số các số
hạng.


<b>2.</b> Muốn tìm tổng các số hạng ta lấy trung bình cộng nhân với số các số
hạng.


<b>3.</b> Trong dóy s cỏch đều:


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i></i>



-2’


ci) : 2.


<i>VÝ dơ: H·y t×m sè trung b×nh céng cđa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.</i>


<b>Bài giải</b>


Số trung bình cộng là : (1 + 9) : 2 = 5.


(Hoặc dãy số đó có 9 số hạng liên tiếp từ 1 đến 9 nên số ở chính giữa
chính là số trung bình cộng và l s 5).


Đáp số: 5


- Nu s lng s hng là chẵn, muốn tìm số trung bình cộng trong dãy
số cách đều ta lấy giá trị của một cặp chia cho 2


VÝ dơ : T×m trung b×nh céng cđa 100 số tự nhiên đầu tiên.
Bài giải


100 s t nhiờn u tiên đợc bắt đầu từ số 0 và kết thúc là số 99.
Trung bình cộng của 100 số tự nhiên u tiờn l :


(0 + 99): 2 = 49,5.


Đáp số: 49,5


<b>4.</b> Trong các số, nếu có một số lớn hơn mức trung bình cộng của các số n
đơn vị thì trung bình cộng của các số đó bằng tổng của các số còn lại


cộng với n đơn vị rồi chia cho các số hạng cịn lại đó.


<i>VÝ dơ: An cã 20 viên bi, Bình có số bi bằng </i> 1


2 sè bi cđa An. Chi cã
sè bi


h¬n møc trung bình cộng của ba bạn là 6 viên bi. Hỏi Chi có bao
nhiêu


viên bi?


<b>Bài giải</b>


Số bi của Bình là : 20 x 1


2 = 10 (viªn)


Nếu Chi bù 6 viên bi cho hai bạn cịn lại rồi chia đều thì số bi của ba
bạn sẽ bằng nhau và bằng trung bình cộng của cả ba bn.


Vậy trung bình cộng số bi của ba bạn là:
(20 + 10 + 6) : 2 = 18 (viªn)
Sè bi cđa Chi lµ:


18 + 6 = 24 (viên)


Đáp số: 24 viên bi


<b>II. Bài tËp ¸p dơng</b>



<b>Bài 1:</b> Tìm số trung bình cộng của các số cách đều nhau 4 đơn vị : 3, 7, 11,
,95, 99, 103.




<b>Bài 2:</b> Tìm số trung bình cộng cđa c¸c sè : 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18.


Em có cách nào tính nhanh số trung bình cộng của các số trên không?


<b>Bi 3:</b> Trung bỡnh cng tuổi của bố, mẹ, Bình và Lan là 24 tuổi, trung bình
cộng tuổi của bố, mẹ và Lan là 28 tuổi. Tìm tuổi của mỗi ngời, biết
tuổi Bình gấp đơi tuổi Lan, tuổi Lan bằng 1


6 ti mĐ.


<b>Bµi 4:</b> Có bốn bạn An, Bình, Dũng, Minh cùng chơi bi. Biết An có 18 viên


bi, Bình có 16 viên bi, Dịng cã sè bi b»ng trung b×nh céng sè bi của
An và Bình. Minh có số bi bằng trung bình cộng số bi của cả bốn bạn.
Hỏi Bạn Minh có bao nhiêu viên bi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i></i>


<i><b>-3. Củng cố, dặn dß:</b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Khoa học( Bổ sung)</b>
<b>ÔN TẬP</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS những kiến thức đã học.
-Rèn cho HS kĩ năng làm bài tập.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Vở bài tập khoa học.
III.Các hoạt động dạy học.


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’ <b>1.Ổn định lớp</b>


4’ <b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


-Nêu các cách vệ sinh tuổi
dậy thì?


-GV nhận xét, cho điểm


-HS trả lời


30’ <b>3.Bài mới</b>
-Giới thiệu bài
-Nội dung


<b>Câu 1: Mọi ngời trong </b>
<b>gia đình cần làm gì để </b>
<b>thể hiện sự quan tâm, </b>
<b>chăm sóc đối với phụ nữ </b>
<b>có thai?</b>



<b>Câu 2: Nêu một số đặc </b>
<b>điểm chung của trẻ em ở</b>
<b>giai đoạn: dới 3 tuổi; từ 3</b>
<b>đến 6 tuổi; từ 6 đến 10 </b>
<b>tuổi?</b>


- Chuẩn bị cho em bé chào đời là trách
nhiệm của mọi ngời trong gia đình đặc biệt
là ngời bố.


- Chăm sóc sức khoẻ của ngời mẹ trớc
khi có thai và trong thời kì mang thai sẽ
giúp cho thai nhi khoẻ mạnh, sinh trởng
và phát triển tốt; đồng thời ngời mẹ cũng
khoẻ mạnh, giảm đợc nguy hiểm có thể
xảy ra khi sinh con.


- Trẻ em dới 3 tuổi có đặc điểm: ở lứa tuổi
này, chúng ta phải phụ thuộc hoàn toàn vào
bố mẹ. Nhng chúng ta lại lớn lên khá nhanh
(nhất là ở giai đoạn sơ sinh) và đến cuối lứa
tuổi này, chúng ta đã có thể tự đi, chạy, xúc
cơm, chơi và chào hỏi mọi ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i></i>


<b>-Câu 3: Tuổi dậy thì là </b>
<b>lứa tuổi nào? Tại sao nói </b>
<b>tuổi dậy thì là lứa tuổi có</b>


<b>tầm quan trọng đặc biệt </b>
<b>đối với cuộc đời của mỗi </b>
<b>con ngời?</b>


<b>Câu 4: Nêu những việc </b>
<b>nên làm để giữ v sinh c</b>
<b>th tui dy thỡ?</b>


<b>Câu 3: Nêu những viÖc </b>


tuổi này, chúng ta tiếp tục lớn nhanh
nh-ng khơnh-ng bằnh-ng lứa tuổi trớc. Chúnh-ng ta
thích hoạt động, chạy nhảy, vui chơi với
các bạn, đồng thời lời nói và suy nghĩ bắt
đầu phát triển.


- Trẻ từ 6 đến 10 tuổi có đặc điểm: ở lứa
tuổi này, chiều cao vẫn tiếp tục tăng.
Hoạt động học tập của chúng ta ngày
càng tăng, trí nhớ và suy nghĩ cũng ngày
càng phát triển.


- Tuổi dậy thì ở con gái thờng bắt đầu từ
khoảng 10 đến 15 tuổi, con trai thờng bắt
đầu từ khoảng 13 đến 17 tuổi.


- Tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt
đối với cuộc đời của mỗi con ngời bởi vì:
ở tuổi này, cơ thể phát triển nhanh cả về
chiều cao lẫn cân nặng. Cơ quan sinh dục


bắt đầu phát triển, con gái xuất hiện kinh
nguyệt, con trai có hiện tợng xuất tinh.
Đồng thời ở giai đoạn này cũng diễn ra
những biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và
mối quan hệ xã hội.


ở tuổi dậy thì, các tuyến mồ hơi và tuyến
dầu ở da hoạt động mạnh: Mồ hơi có thể
gây ra mùi hơi, nếu để đọng lại lâu trên
cơ thể, đặc biệt là những chỗ kín sẽ gây
ra mùi khó chịu; Tuyến dầu tạo ra chất
mỡ nhờn làm cho da, đặc biệt là da mặt
trở nên nhờn. Chất nhờn là mơi trờng
thuận lợi để cho vi khuẩn phát


triĨn và tạo thành mụn trứng cá. Vì vậy
phải vệ sinh thờng xuyên nh rửa mặt, gội
đầu, tắm rửa, thay quần áo. Đặc biệt,
phải thay quần áo lót, rửa bộ phận sinh
dục ngoài bằng nớc sạch và xà phòng
tắm hằng ngày


Ra mt thng xuyờn bng nc sch sẽ
giúp chất nhờn trôi đi, tránh đợc mụn
trứng cỏ.


Tắm rửa, gội đầu, thay quần áo thờng
xuyên sẽ giúp cơ thể sạch sẽ, thơm
tho.



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i></i>


<b>-nờn và không -nên làm để</b>
<b>bảo vệ sức khoẻ về thể </b>
<b>chất và tinh thần ở tuổi </b>
<b>dậy thì?</b>


xem phim ¶nh hoặc sách báo không lành
mạnh.


-GV nhn xột , b sung.
2’ <b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhắc lại nội dung
-Nhận xét giờ hc.


<i><b>Thứ t ngày 21 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>ê- mi- li, con</b>…


(Tè H÷u)


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Đọc lu lốt tồn bài; đọc đúng các tên riêng nớc ngoài, nghỉ hơi đúng giữa
các cụm từ.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ.



2. Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi hành động dũng cảm của 1 công nhân Mĩ,
dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.


3. Häc thc lßng khỉ thơ 3, 4.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ sgk.
- B¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG
5’
27’


Hoạt động của thầy
A - Kiểm tra bài cũ:


B - Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài.
b) Luyn c


- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ
và ghi lên bảng các tên riêng Ê-mi-li,
Mo-ri-xơn,


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc bài
thơ theo từng khổ.



- Giáo viên đọc mẫu bài thơ.
c) Tìm hiểu bài:


1. Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc
chiến tranh xâm lợc của đế quốc Mỹ?
2. Chú Mo-ri-Xơn nói với con điều gì
khi từ biệt?


Hoạt động của trị


Đäc bµi Một chuyên gia máy
xúc


- Học sinh đọc những dịng nói về
xuất xứ bài thơ.


- Học sinh luyện đọc.
Học sinh đọc từng khổ.


- Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn.
- Học sinh đọc diễn cảm khổ thơ
đầu.


- Học sinh đọc khổ thơ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i></i>


-3’


3. Em có suy nghĩ gì về hành động của


chú Mo-ri-xơn?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
 Nội dung: (Giáo viên ghi bảng)
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
- Giáo viên gọi học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viên đọc mẫu khổ thơ 3, 4.
- Giáo viên cho học sinh thi học thuộc
lịng.


<i><b> 3. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.


- Hc sinh c tng kh.


- Hc sinh c nối tiếp theo đoạn.
- Học sinh đọc diễn cảm khổ thơ
đầu.


- Học sinh đọc khổ thơ 2


- Đó là cuộc chiến tranh phi
nghĩa- không “nhân danh ai” và
vô nhận đạo- “đốt bệnh viện, trờng
học”, “giết trẻ em”, “giết những
cánh đồng xanh”.


- Chú nói trời sắp tối, khơng bế


Ê-mi-li về đợc… “Cha đi vui, xin mẹ
đừng buồn”.


- Học sinh đọc khổ thơ cuối.


- Hành động của chú Mo-ri-xơn là
cao đẹp, đáng khâm phục.


- Học sinh đọc lại.


- 4 học sinh đọc diễn cảm 4 khổ
thơ.


- Học sinh thi đọc diễn cảm.


- Häc sinh nhÈm học thuộc lòng
ngay tại lớp.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Giúp học sinh củng cố các đơn vị đo độ dài, khối lợng và cacs đơn vị đo diện
tích ó hc.


- Rèn kĩ năng tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông.


- Tớnh toỏn trờn cỏc s o độ dài, khối lợng và giải các bài tập có liên quan.


- Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’ 1. KiĨm tra:2. Bµi míi: a, giíi thiƯu bµi


b,Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1: Hớng dẫn học sinh đổi.
1 tấn 300kg = 1300kg


2 tấn 700kg = 2700kg


- Giáo viên gọi học sinh giải bảng.
- Nhận xét chữa bài.


- HS nờu bng n vị đo khối lợng
- Học sinh đọc yêu cầu bài tp.


Giải


Số giấy vụn cả 2 trờng góp là:
1300 + 2700 = 4000 (kg)



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i></i>


-3’


Bài 2: Hớng dẫn học sinh đổi.
1200kg = 120000kg


- Gọi học sinh trao đổi kết quả.


Bài 3: Hớng dẫn học sinh tính diện tích
hình chữ nhật ABCD và hình vng
CEMN từ đó tính diện tích cả mảnh
đất.


- Híng dÉn gi¶i vào vở.
- Chấm chữa bài.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Dặn về nhà làm bài và chuẩn bị bài
sau.


4 : 2 = 2 lần


4 tn giy vụn sản xuất đợc số vở
là:


50000 x 2 = 100000 (cuốn)
Đáp số: 100000



cuốn.
Giải


Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần
là:


120000 : 60 = 2000 (lần)
Đáp số: 2000


lần.
Giải


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
6 x 14 = 84 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vuông CEMN là:
7 x 7 = 49 (m2<sub>)</sub>


Din tớch mnh t l:
84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>


Đáp sè: 133 m2


<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên bộ mơn soạn giảng</b>


<b>TËp lµm văn</b>



<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.


- Qua bảng thống kê kết quả học tập của cá nhân và cả tổ, có ý thức phấn đấu
học tốt hn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- S im hoc phiu ghi điểm của từng học sinh.
- Một số tờ phiếu đã kẻ bảng thống kê.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i></i>
-3’
30’


2’


1 - KiĨm tra bµi cị:


2 - Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi:
b. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:


- Giáo viên lấy ví dụ Điểm trong tháng
10 của bạn Nguyễn Hải Anh.



Bài 2: Giáo viªn lu ý häc sinh.


- Trao đổi kết quả học tập mà học sinh
vừa làm ở bài tập 1 để thu thập số liệu
về từng thành viên trong tổ mình.
- Kẻ bảng thống kê có đủ số cột dọc và
cột ngang.


- Giáo viên dán lên bảng 1 tờ phiếu đã
kẻ sn mu ỳng.


- Giáo viên phát bút dạ và phiếu cho
từng tổ.


- Giáo viên gọi học sinh rút ra nhận xÐt
vỊ kÕt qu¶ cđa tỉ, häc sinh cã kÕt qu¶
tèt nhất.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


- Học sinh không lập bảng mà chỉ
cần trình bày theo hàng.


S im di 5: 0
S im t 5 đến 6: 1
Sổ điểm từ 7 đến 8: 4
Sổ điểm từ 9 đến 10: 3



- Học sinh làm việc cá nhân hoặc
trao đổi.


- Hai häc sinh lên bảng kẻ bảng
thống kê.


- Cả lớp và giáo viên thống nhất
mẫu đúng.


- Học sinh đọc kết quả thống kê
học tập của mình để t trng hoc
th kớ in nhanh vo bng.


- Đại diện tổ trình bày bảng thống
kê.


<b>Địa lớ</b>


<b>Vùng biển nớc ta</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Học sinh trình bày đợc một số đặc điểm của vùng biển nớc ta.


- Chỉ trên bản đồ (lợc đồ) vùng biển nớc ta và có thể chỉ một số điểm du lịch, bãi
biển nổi tiếng.


- Biết vài trị của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất.



- ý thức đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển 1 cách hợp lớ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn Vit Nam, bn đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh về những nơi du lịch và bãi tắm biển.


<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i></i>
-5
27


3


<i><b>1. Bài cũ: Nêu vai trò của sông ngòi </b></i>
n-ớc ta?


<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiƯu bµi.
b) Néi dung
1.Vïng biĨn níc ta.


* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.


- Giỏo viờn cho hc sinh quan sỏt lc
.


Giáo viên kÕt ln: Vïng biĨn níc ta
lµ mét bé phËn cđa Biển Đông.



2) c im ca vựng bin nc ta.
* Hot động 2: Làm việc cá nhân.
- Giáo viên hớng dẫn cách làm.:
- Giáo viên nhận xét bổ xung.


3) Vai trß cđa biỊn: lµm viƯc theo
nhãm.


- Vai trị của biển đối với khí hậu, đời
sống sản xuất ca nhõn dõn ta?


- Giáo viên nhận xét bổ xung.
Bài học (sgk).


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Dặn về nhà làm bài và chuẩn bị bài
sau.


- HS trả lời


- C lp theo dừi, nhận xét
- Học sinh quan sát lợc đồ sgk.
- Học sinh quan sát.


- Giáo viên chỉ vùng biển nớc ta
trên bản đồ và nói vùng biển nớc
ta rộng thuộc Biển Đơng.



- Học sinh đọc sgk và hồn thành
bảng sau vào v.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xÐt.


- Biển điều hồ khí hậu, là nguồn
tài ngun và là đờng giao thơng
quan trọng. Ven biển có những nơi
du lịch, nghỉ mát.


- Học sinh đọc lại


<b>Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP: MRVT HỊA BÌNH</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


1. Mở rộng, hệ thống hố vốn từ thuộc chủ điểm cánh chim hồ bình.
2. Biết sử dụng các từ đã học để đặt cõu


- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn Tiếng Việt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vở bài tập, bảng phô HS.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’



30’ <b> 1. Kiểm tra:</b>- Nêu nghĩa của từ Hòa bình?


<b>2. Bài míi: a) </b> Giíi thiƯu bµi
b) Giảng bài mới.
HD học sinh luyện tập


* Bài 1:Dựa vào nghĩa của tiếng hòa,
chia các từ sau thành 2 nhóm: nêu


<b>-</b> HS trả lời Lớp nhận xÐt, bỉ
sung.


(trạng thái khơng có chiến tranh.)
- HS đọc u cầu bài tập 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i></i>


-2’


nghÜa cđa hßa trong mỗi nhóm: hòa
bình, hòa giải, hòa hợp, hòa mình,
hòa tan, hòa tấu, hòa thuận, hòa vốn.


* Bài 2:Đặt câu với mỗi từ sau: hòa
thuận, hòa tấu.


* Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các
từ sau để điền vào chỗ trống: hòa dịu,
hòa âm, hòa đồng, hịa hảo, hịa


mạng, hịa nhã, hịa quyện.


a) Gi÷ tình với các nớc láng giềng.
b) điện thoại quốc gia.


c) Bản nhạc có những … phức tạp.
d) Từ đối kháng, đối đầu, chuyển
sang quan hệ …,hợp tác.


e) Sèng với bạn bè.


g) Sự giữa lời ca và điệu múa.
h) Nói năng


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhắc lại néi dung giê häc.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Ch÷a bài trên bảng phụ


- Nhóm a: các từ: hòa bình, hòa giải,
hòa hợp, hòa thuận.


Tiếng hòa mang nghĩa: trạng thái
không có chiến tranh.


- Nhóm b: các từ: hòa mình, hòa
tan, hòa tấu.



Tiếng hòa mang nghĩa: trộn lẫn vµo
nhau.


- HS đọc yêu cầu của bài tập
+ HS trao i nhúm 2.


- Chữa bài:


HS c cõu vn của mình
HS làm việc cá nhân


Thứ tự các từ cần điền: hòa hảo, hòa
mạng, hòa âm, hòa dịu, hòa ng,
hũa quyn, hũa nhó.


<b>Giáo dục ngoài giờ lờn lp</b>


<b>T chức giao lưu chương trình âm nhạc: Những trái tim khơng tật nguyền</b>
<b>Tổng đội tổ chức hoạt động ngồi trời</b>


<i><b>Thø năm ngày 22 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>Toán</b>


<b> ca một vuụng. héc tơ mét vng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh.


- Hình thành biểu thức ban đầu về Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, hec-tô-met


vuông.


- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i></i>


-- Tranh vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhá).


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’


30’ <i><b>1. Kiểm tra bài cũ:Nêu các đơn vị đo</b><b>diện tích đã học</b></i>
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:


b. Néi dung


* Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo
diện tích đề-ca-mét vng.


- Nhắc lại những đơn vị đo diện tích đã
học.


Dựa vào đó để tự nêu đợc “dm2<sub> l din</sub>


tích của 1 hình vuông có cạnh 1dam.
- Viết t¾t- mèi quan hƯ víi m2<sub>.</sub>


* Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo


diện tích m2<sub> (tơng tự nh hoạt động 1)</sub>


* Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: Làm miệng


- Cho học sinh đọc số đo din tớch ca
n v dam2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>


Bài 2. HS Lên bảng làm


- HS nêu


-.1dam2 <sub> = 100m</sub>2


- HS nối tiếp nêu miệng
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- Nhận xét, chữa bài


3


Bài3: Làm nhóm ( HS ch lm phần a


cột 1)


- Hớng dẫn cách đổi đơn vị.
- Chia lớp làm 3 nhóm.
- Nhận xét chữa


<i><b>3. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.



- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp


- Đọc yêu cầu bài 3.
-Cỏc nhúm lm bi tp
- Đại diện lên trình bày


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T đồng âm</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Hiểu thế nào là từ đồng âm.


- Nhận diện một số từ đồng âm trong giao tiếp. Phân biệt nghĩa các từ đồng âm.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- 1 số tranh ảnh về các sự vật, hiện tợng, hoạt động có tên giống nhau.


<b>III. Các hot ng lờn lp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i></i>
-27


3


thành phố hoặc nông thôn
<i>2. Bài mới: a.Giới thiệu bài</i>
<i> b, Néi dung</i>



* Hoạt động 1: Thảo luận đôi.
- Nêu đúng nghĩa của mỗi từ “câu”.
- Giáo viên chốt lại:


* Hoạt động 2:


Cho cả lớp đọc nội dung ghi nhớ sgk.
*. Hoạt động 3: Thảo luận cặp:


- Cho các cặp làm việc với nhau.
- Gọi đại diện 1, 2 cặp lên nói.


*. Hoạt động 4: Làm cá nhân.
- Gọi đọc câu đã đặt.


- NhËn xÐt.


* Hoạt động 5: Thảo luận:
- Giáo viên đọc câu đố.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bi.


- Dặn về nhà ôn bài và chuẩn bị bàisau


- Th¶o ln, tr¶ lêi.


- 2, 3 bạn đọc khơng nhìn sỏch.
- HS nờu ghi nh



- Đọc yêu cầu bài 1.


- Đáp án 1: Chất rắn cấu tạo nên
vỏ trái đất.


Đáp án 2: đa chân nhanh, hÊt
m¹nh bãng cho ra xa.


- Ba(1): ngời đàn ơng đẻ ra mình.
Ba(2): số tiếp theo số 2.


+ §äc yêu cầu bài 2.
- Học sinh làm ra vở.
- Đọc yêu cầu bài 4.
- Học sinh trả lời.


<b>Chính tả </b>(Nghe viết)


<b>Một chuyên gia máy xúc</b>


<b>I. Mục tiêu: </b> Giúp häc sinh:


- Nghe- viết đúng một đoạn văn trong bài: Một chuyên gia máy xúc.
- Nắm đợc cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi uô/ ua.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng lớp kẻ mô hình cấu tạo vần.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG
5’
27’


Hoạt động của thầy
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung
HĐ1: - GV đọc bài


- Häc sinh luyÖn viÕt theo gv.
+ buång m¸y


+ tham quan
+ ngo¹i quèc
+ ChÊt ph¸c .


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i></i>


-3’


HĐ2: GV đọc cho học sinh viết
HĐ3: GV thu chấm bài


GV nhận xét .
-Hớng dẫn làm bài tập
HĐ: Làm bài tập 2,3 :


- Cho học sinh nêu yêu cầu
+ §äc


+Tìm tiếng chứa uô, ua.


+ Giải thích quy tắc đánh du
thanh .


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp.


Học sinh viết cả bài chính tả
- Học sinh rà soát lỗi


(Đổi bài cho nhau rồi chấm chéo )
- Häc sinh thùc hiƯn .


+ Cn ,cc ,mu«n ; cđa ,móa …


- Cđa ; cuèn .


- Học sinh lu ý đánh đúng dấu
thanh và nêu lại quy tắc .


<b>Khoa häc</b>


<b>Thùc hµnh : “nãi không với chất gây nghiện</b> (Tiết 2)



<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- 1 số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rợu, bia, thuèc l¸.


III. Các hoạt động dạy học:


TG
5’
27’


Hoạt động của thầy
<i><b>1. Kim tra bi c:</b></i>


- Tác hại của các chất gây nghiƯn nh
thÕ nµo?


2. Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung


Hoạt động của trò


3.2. Hoạt động 1: Trò chơi “Chiếc ghế
nguy hiểm”.


- Nêu cách chơi


- Thực hiện trò chơi.
- Thảo luận lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i></i>


-3


- Tại sao có ngời biết là chiếc ghế
nguy hiểm mà vẫn đẩy bạn?


Giáo viên kết luËn:


3.3. Hoạt động 2: Đóng vai.


- Nêu yêu cầu: Khi từ chối ai 1 đièu gì
đó em sx nói gì? (ví dụ từ chối bạn rủ
hút thuốc lỏ).


- Giáo viên hớng dẫn đa ra các bớc từ
chèi.


+ Hãy nói rõ bạn khơng muốn làm
việc đó.


+ Nếu ngời kia vẫn rủ, hãy giải thích
các lí do khiến bạn quyết định nh vậy.
+ Nếu vẫn cố tính hày tìm cách bỏ đi
ra khỏi nơi đó.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp.


- Có học sinh cẩn thận, có học
sinh bị bạn đẩy.


- Học sinh trả lời.


- Lớp chia làm 3 nhóm, phát phiếu
ghi tình huống.


+ Tình huống 1: Rủ hút thuốc lá.
+ Tình huống 2: ép uống rợu bia
trong buổi sinh nhật.


+ Tình huống 3: ép dùng Hêrôin
trong 1 lần đi ra ngoài voµ trêi tèi.


<b>Kĩ thuËt</b>


<b>Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình</b>
I<b>. Mục tiờu: </b>


- HS cần phải:


- Bit c im, cỏch s dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống
thơng thờng trong gia đình.


- Cã ý thøc bảo quản, giữ gìn vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng đun, nấu,


ăn uống.


II<b>.Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số dụng cụ đun, nấu, tranh, phiếu bài tập


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


1. KiĨm tra:


GV kiĨm tra sù chn bị tranh của
học sinh


<b>2. </b>Bài mới: a, Giới thiệu bµi
b, Néi dung:


HĐ 1: xác định các dụng cụ đun, nấu,
ăn uống thông thờng trong gia đình
- Gia đình em có dùng những dụng cụ
gì trong bếp?


HĐ 2: Tìm hiểu đặc điểm, cách sử


- §å dïng cđa HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i></i>


-3’


dụng, bảo quản một số dụng cụ đun
nấu, ăn uống trong gia ỡnh.


GV phát phiếu


HĐ 3: Đánh giá kết quả học tập
- Bếp ăn có tác dụng gì?


- Dụng cụ cắt thái thực phẩm có tác
dụng chủ yếu là?


- Dng cụ nấu dùng để?
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học


- Về nhà chuẩn bị đồ dựng nu n


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trình bày


- Cả lớp quan sát nhận xét bổ sung.
- Cung cấp nhiệt làm chín lơng thực,
thực phẩm


- Làm sạch, làm nhỏ và tạo hình


thực phẩm.


- Nấu chín và chế biến thực phẩm


<b>Toán ( B sung)</b>


<b>ÔN tập và bổ sung về giảI toán</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Luyện tập thực hành giải các bài toán về số trung bình cộng.
- Giáo dục HS lòng say mê học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ HS.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy và trị
3’


30’ <i><b> 1. KiĨm tra: KT trong giê</b><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bài </b></i>
b) Giảng bài mới.


<b> I.Kiến thøc cÇn ghi nhí</b>


<b>1.</b> Trong các số, nếu một số kém trung bình cộng của các số đó n đơn vị thì
trung bình cộng của các số đó bằng tổng các số còn lại trừ đi n đơn vị
rồi chia cho số lợng các số hạng cịn lại.



<i>VÝ dơ: An cã 20 nh·n vë, B×nh cã 20 nh·n vë. Chi có số nhÃn vở kém</i>
trung bình cộng của ba bạn là 6 nhÃn vở. Hỏi Chi có bao nhiêu nÃnh
vở?


<b>Bài gi¶i</b>


Nếu An và Bình bù cho Chi 6 viên bi rồi chia đều thì số bi của ba bạn
sẽ bằng nhau và bằng trung bình cộng của cả ba bạn.


Vậy số trung bình cộng của ba bạn là:


(20 + 20 - 6) : 2 = 17 (nh·n vë)
Sè nh·n vë cđa Chi lµ:


17 - 6 = 11 (nh·n vở)
Đáp số: 11 nhÃn vở


<b>2.</b> Bi toỏn cú thờm một số hạng để mức trung bình cộng của tất cả tăng
thêm n đơn vị, ta làm nh sau:


<b>Bíc 1:</b> Tính tổng ban đầu


<b>Bc 2:</b> Tớnh trung bỡnh cng ca các số đã cho


<b>Bớc 3:</b> Tính tổng mới = (trung bình cộng của các số đã cho + n) x s lng


các


số hạng mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i></i>


-2


<i>Vớ d: Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi đợc 40km, trong 3 giờ sau,</i>
mỗi giờ đi đợc 50 km. Nếu muốn tăng mức trung bình cộng mỗi giờ
tăng thêm 1km nữa thì đến giờ thứ 7, ơ tơ ú cn i bao nhiờu
ki-lụ-một na?


<b>Bài giải</b>


Trong 6 giờ đầu, trung bình mỗi giờ ơ tơ đi đợc:
(40 x 3 + 50 x 3 ) : 6 = 45 (km)
Quãng đờng ô tô đi trong 7 giờ là :


(45 + 1) x 7 = 322 (km)
Giê thø 7 ô tô cần đi là:


322 - (40 x 3 + 50 x 3) = 52 (km)
Đáp số: 52km


<b>II. Bài tập áp dụng</b>


<b>Bi 1:</b> Tỡm s trung bỡnh cng của tất cả các số, mỗi số có đủ 4 chữ số 0, 2,
3, 4.


<b>Bµi 2:</b> ViƯt cã 18 bi, Nam cã 16 bi, Hoµ cã sè bi b»ng trung bình cộng của
Việt và Nam, Bình có số bi kém trung bình cộng của 4 bạn là 6 bi. Hỏi
Bình có bao nhiêu bi?



<b>Bài 3:</b> Nhân dịp khai giảng, Mai mua 10 quyển vở, Lan mua 12 quyển vở,


Đào mua số vở bằng trung bình cộng của 2 bạn trên, Cúc mua hơn
trung bình cộng của cả 3 bạn là 4 quyển. Hỏi Cúc mua bao nhiêu
quyển vở?


<b>Bài 4:</b> Cho hai sè lµ 4
3 vµ


2


5 . Số thứ ba bằng trung bình cộng của hai số
đã cho. Số thứ t lớn hơn trung bình cộng của cả bốn số là 2


15 . Sè thø
t lµ sè nµo?


<b>Bài 5:</b> Tuổi trung bình 11 cầu thủ của một đội bóng đá là 22 tuổi . Nu


không


kể thủ môn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là 21 tuổi. Hỏi thủ môn
bao nhiêu tuổi?


- HS áp dụng kiến thức đã học để làm bài tập
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhËn xÐt giờ học.



<b>a lớ ( B sung)</b>
<b>ễN TP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


HS ôn tËp cđng cè kiÕn thøc vỊ:


- Trình bày đợc 1 số đặc điểm của sơng ngịi Việt Nam.
- Biết đợc vai trị của sơng ngịi đối với đời sống sản xuất.


- Hiểu và lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu với sơng ngịi.
- Học sinh trình bày đợc một số đặc điểm của vùng biển nớc ta.


- Biết vài trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất.


- ý thức đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển 1 cách hợp lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i></i>


<b>-III. Hoạt động dạy học: </b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


28’


2’


<i><b>3. KiĨm tra bµi cị:</b></i>



<i><b>Em hãy nêu đặc điểm của</b></i>
<i><b>sơng ngũi nc ta.</b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài mới.


HD hc sinh ôn tập nội
dung hai bài Sơng
ngịi,Vùng biển nớc ta.
theo hệ thống câu hỏi.
* Vì sao sơng ngịi có vai
<i><b>trị to lớn đối với sản xuất</b></i>
<i><b>và đời sống nhân dân ta??</b></i>


* Nêu vị trí và đặc điểm
<i><b>của vùng biển nớc ta.</b></i>


* Biển có vai trị nh thế nào
đối với sản xuất và i
sng nhõn dõn ta?


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm t¾t néi
dung.


- NhËn xÐt giê häc.


-HS tr¶ lêi miƯng



- HS tr¶ lêi


<i><b>Sơng ngịi có vai trị to lớn đối với sản xuất và</b></i>
<i><b>đời sống nhân dân ta vì: </b></i>


- Sơng ngịi đã bồi đắp nên nhiều đồng bằng
màu mỡ.


- Sơng ngịi cung cấp nớc cho đời sống và sản
xuất của nhân dân.


- Sơng ngịi cịn là đờng giao thơng quan trọng,
nguồn thủy điện lớn và cung cấp cho chúng ta
nhiều thủy sản.


- HS tr¶ lêi:


* Vị trí: vùng biển nớc ta là một bộ phận của
<i><b>biển đông, biển bao bọc phía đông, namvaf</b></i>
<i><b>tây nam phần đất liền nớc ta.</b></i>


- Đặc điểm của vùng biển nớc ta: nóng quanh
năm,khơng bao giờ đóng băng. Hằng ngày, nớc
biển có lúc dâng lên có lúc hạ xuống, có nhiều
đảo và quần đảo, diện tích lớn hơn phần đất liền
nhiều lần, giàu tàI ngun, tuy nhiên thờng có
bão.


- HS tr¶ lêi:



* Biển có vai trị to lớn đối với sản xuất và đời
sống nhân dân ta:


- Nhê cã biĨn mafkhis hËu níc ta trở nên điều
hòa hơn.


- Là nguồn tài nguyên lớn, cho ta dầu mỏ, khí
tự nhiên, muối, cá, tôm


- L đờng giao thơng quan trọng


- Ven biển có nhiều bãI tắm và phong cảnh đẹp,
thích hợp cho việc du lịch và nghỉ mát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i></i>


<b>-ThĨ dơc</b>


<b>đội hình đội ngũ</b>


<b>Trị chơi: “nhảy đúng nhảy nhanh”</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Ôn để củng c và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ. Yêu cầu đều,
đẹp, đúng khu lnh.


- Trò chơi.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sân bÃi, 1 còi.


III. Các hoạt động lên lớp:


TG Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
6


20


1.Phần mở đầu
- Giới thiệu bài.


+ GV nờu ni dung bi hc
- Khi ng.


2. Phần cơ bản:


* ễn tập đội hình đội ngũ.


- Ơn tập hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi
chân khi đi sai nhịp.


- NhËn xÐt, biÓu dơng các tổ.


- Nghe


- Xoay các khớp cổ chân, tay.



- Cho lớp ôn theo nhóm.


- Tập hợp cả lớp cho từng tổ thi
đua trình diễn.


- Tp c lớp để củng cố do giáo
viên điều khiển 1 n 2 ln.


8


* Trò chơi:


- Giáo viên nêu tên trò chơi:
- Hớng dẫn chơi.


- Biểu dơng các tổ hoặc học sinh tích
cực.


3. Phần kết thúc:
- Thả lỏng:


- Nhắc lại néi dung.


- NhËn xÐt giê- vỊ lun tËp.


“Nhảy đúng, nhảy nhanh.
- C lp cựng chi.


- Hát 1 bài vừa hát, vừa vỗ tay.



<b>Toán</b>


<b>mi-li-một vuụng - bng n v o din tích</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Häc sinh biÕt:


- Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mm2<sub> v cm</sub>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i></i>


<b>-II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng kẻ sẵn các dòng, các cột nh phần b (sgk).


III. Hot động dạy học:


3’


5cm2<sub> = 500 mm</sub>2


12km2<sub> = 1200 hm</sub>2


7hm2<sub> = 7000 m</sub>2


1cm2<sub> = 10000 mm</sub>2


B i 3à .( Không làm ,theo điều chỉnh


nội dung dạy hc)



<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp.


đo diện tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<i></i>


<b>-LÞch sư</b>


<b>Bài 5: phan bội châu và phong trào đơng du</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết đợc Phan Bội Châu là nhà yêu nớc tiêu biểu ở Việt Nam đầu thế
kỉ XX.


- Phong trào Đông Du là một phong trào yêu nớc nhằm mục đích chống thực
dân Phỏp.


- Giáo dục lòng kính trọng các danh nhân.


<b>II. Đồ dïng:</b>


- Bản đồ thế giới, xác định Nhật Bản.


- T liệu về Phan Bội Châu, phong trào Đông Du.



<b>III. Cỏc hoạt động dạy học: </b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’


27’


3’


<i>1.Kiểm tra: ? Những thay đổi về </i>
kinh tế đã tạo ra những giai cấp,
tầng lớp mới nào trong xã hội Việt
Nam.


<i>2. Bµi míi:a) Giíi thiƯu bµi</i>
b) Néi dung
1) TiĨu sử Phan Bội Châu.


- Nêu một số nét chính về tiĨu sư
Phan Béi Ch©u?


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
2) Phong trào Đông Du.


- Phan Bội Châu tổ chức phong trào
Đơng Du nhằm mục đích gì?


- Phong trµo Đông Du diễn ra vào
thời gian nào?



- Kể lại những nét chính về phong
trào Đông Du?


- ý nghĩa của phong trào Đông Du?
* Bài học: sgk trang 13


3. Củng cố,dặn dò: - nêu ND bài
- Về nhà học bài


- HS trả lêi


- C¶ líp theo dâi, nhËn xÐt


- Häc sinh th¶o luận, trình bày, nhận xét
bổ xung.


- Phan Bi Chõu (1867- 1940) quê ở làng
Đan Nhiệm, nay là xã Xuân Hoà huyện
Nam Đàn, tỉnh Nghệ An… Nhật để đánh
Pháp.


- Học sinh trao đổi cặp, trình bày.


- … Đào tạo những ngời yêu nớc có kiến
thức về khoa học, kĩ thuật đợc học ở nớc
Nhật tiên tiến, sau đó đa họ về nớc để hoạt
động cứu nớc.


- Phong trào Đông Du đợc khởi xớng từ
1905. Do Phan Bội Châu lãnh đạo.



- Phong trào… nhân dân trong nớc nô nức
đóng góp tiền cho phong trào Đơng du…
- Học sinh ni tip c.


- Học sinh nhẩm thuộc


<b>Tập làm văn </b>


<b>Trả bài văn tả cảnh</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<i></i>


-- Nhận thức đợc u, khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn: biết sửa lỗi;
viết lại c mt on cho hay hn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Phấn mµu, vë bµi tËp.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’ <i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>2. Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung


Híng dÉn häc sinh ch÷a mét số lỗi
chính tả.



- Giỏo viờn chộp đề lên bảng.
- Nhận xét chung kết quả cả lớp.


- Hớng dẫn học sinh chữa một số lỗi
điển hình.


- GV nêu lỗi YC học sinh tìm cách
chữa lỗi- GV nhËn xÐt c¸ch xưa cđa
HS


- Học sinh đọc đề v nhỏp.


- Học sinh lên bảng chữa tự chữa trên
nháp.


Lớp nhận xét.


3


- Giỏo viờn sa cho ỳng.
b) Tr bi.


- Giáo viên trả bài cho học sinh.


- Giáo viên hớng dẫn HS tự chữa lỗi
trong bài làm của mình.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.



- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp.


- Học sinh tự sửa lỗi của mình.


- Mt số học sinh trình bày đoạn văn
đã viết lại.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>Giáo viên bộ mơn soạn giảng</b>


<b>TiÕng ViƯt ( Bổ sung)</b>


<b>Lun tËp về văn tả cảnh</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Nắm cấu tạo 3 phần của 1 bài văn (Mở bài, thân bài, kết bài)
- Biết làm 1 bài văn tả cảnh cụ thể.


- Giáo dục HS yêu thích môn văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vở bài tập, bảng phụ.


<b>III. Hot động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i></i>


-2’


- GV yêu cầu HS nêu các bớc để làm bài
văn tả cảnh


<i>* PhÇn lun tËp:</i>


Mặt trăng trịn vành từ từ nhơ lên sau lũy
tre làng, tỏa ánh sáng mát dịu xuống mặt
đất. Cành cây kẽ lá đẫm ánh trăng, hơng
hoa cau dịu dàng lan tỏa. Đêm trăng quê
hơng thật là đẹp và thanh bình.


Em hãy tả lại cảnh đó.
* HD: Nêu YC ca bi
- Th loi vn gỡ?


- Đối tợng miêu tả là gì?


GV nhận xét bài làm của HS.
3. Cđng cè, dỈn dò:


- GV nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà: Viết lại bài cho hoàn thiƯn h¬n


- HS nêu lại: Các bớc để làm bài vn


t cnh


- HS nêu:


+ Thể loại: tả cảnh


+ Đối tợng miêu tả: Cảnh quê hơng
trong đêm trăng đẹp.


-HS làm bài theo gợi ý của giáo viên:
1. Mở bài: - Giới thiệu bao quát cnh
lng quờ trong ờm trng


2. Thân bài:


-- Quang cnh ờm trng: t tng b
phn ca cnh


- Ông trăng.


- Mọi vật dới trăng.


- Hot ng ca con ngi di trng
3. Kết bài: Cảm nghĩ về cảnh vật dới
trăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i></i>


<b>-Sinh hoạt</b>



<b>Kiểm điểm trong tuần 5</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh thấy đợc u khuyết điểm của mình trong tuần qua. Từ đó có ý thức
v-ơn lên trong tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức xây dựng nề nÕp líp.


II. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: </b><b> 2. Bµi míi:</b></i>


<i><b> a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
b) Giảng bài mới.


* Giáo viên cho lớp trởng tự kiểm
điểm lại các nề nếp học tập trong tổ
mình.


* Giáo viên nhận xét chung về các
mặt.


a) o c:


- Sù chn bÞ cđa líp trëng



- Líp trëng sinh ho¹t líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i></i>


-2’


b) Häc tËp:


c) Tån t¹i:


<i><b>3. Cđng cố, dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt củng cố khắc
sâu.


- Học sinh nêu lại phơng hớng.
- Chuẩn bị bài tuần sau tốt hơn.


bạn bè.


+ dựng hc tp y .


+ Đến lớp học bài và làm bài tập.
+ Trong giờ học các em sôi nổi xây
dựng bài.


+ Đi học đúng giờ chấp hành tốt nội
quy.


+ Mét sè em ngåi trong giê cßn mÊt


trËt tù.


+ Đến lớp cha học bài và làm bài.
+ Vệ sinh cá nhõn cha c sch s.


<b>Tuần 6</b>



<i>Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011</i>


<b>Ch o c</b> <b></b>


<b>Trin khai k hoch tuần 6</b>
<b>Tập đọc </b>


<b>Sự sụp đổ của chế độ a- pác- thai</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc trơi chảy lu lốt tồn bài đọc đúng tên riêng nớc ngồi. Đọc
diễn cảm bài thơ với giọng thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và
ca ngơi cuộc đấu tranh dũng cảm của nhân dân Nam Phi.


- Từ ngữ: Chế độ phân biệt chủng tộc, công lí, sắc lệnh, tổng tuyển cử, đa sắc
tộc.


- Nội dung bài: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh
của ngời da đen ở Nam Phi.


<b>II. Đồ dùng:</b> Bảng phụ chép đoạn 3.



<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’


27’


<i><b>1. Kiểm tra: ? Học sinh nối tiếp đọc </b></i>
thuộc bài Ê- mi-li, con …


<i><b>2. Bài mới: a, Giới thiệu bài.</b></i>
b) Luyện đọc:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện
đọc.


- Giáo viên giải thích chế độ A-


pác-- 3 học sinh đọc nối tiếp kết hợp rèn đọc
đúng và đọc chú giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<i></i>


-3’


thai.


- Giáo viên đọc mẫu.
b) Tìm hiểu bài.



- Dới chế độ A- pác- thai, ngời da
đen bị đối xử nh thế nào?


- Ngời dan Nam Phi đã làm gì để xố
bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?


- Em hÃy giới thiệu về vị tổng thống
đầu tiên của níc Nam Phi míi?


c) Luyện đọc diễn cảm.


- Giáo viên hng dn hc sinh luyn
c.


- Giáo viên bao quát, nhận xÐt.
- Néi dung bµi:


3. Cđng cè: - Néi dung bài.
- Liên hệ, nhận xét


- 1 n 2 hc sinh đọc tồn bài.


- Ngời da đen phải làm…, khơng đợc
h-ởng một chút tự do nào.


- Ngời da đen ở Nam Phi đã đứng lên
địi… thắng lợi.


- Ơng Men- xơn Man- đê- la là luật s…
nớc Nam Phi mới.



- Học sinh đọc nối tiếp.


- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.
- Học sinh luyện đọc diễn cảm th
- Thi đọc trc lp.


- Học sinh nêu nội dung.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.


- Kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và
giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. §å dïng:</b> - PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’ 1. KiĨm tra: HS chữa bài 22. Bài mới: a, Giới thiệu bài
b, Néi dung



Bµi tËp 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên bao quát, nhận xét.


Bài tập 2: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm chữa.


Bài tập 3: Híng dÉn häc sinh thảo


- HS làm bài


- Học sinh làm, chữa bµi.
8m2<sub> 27dm</sub>2<sub> = 28m</sub>2<sub> + </sub> 27


100 dm2 =
28 27


100 dm2.


16m2<sub> 9dm</sub>2 = <sub>16m</sub>2<sub> + </sub> 9


100 dm2 =
16 9


100 dm2
26dm2<sub> = </sub> 26


100 m2


- Häc sinh làm- trình bày.
3cm2<sub>5mm</sub>2<sub> = </sub><sub> mm</sub>2



ỏp ỏn B là đúng: 305.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i></i>


-3’


ln cỈp. >, <, =


- Giáo viên nhận xét- đánh giá.
Bài tập 4: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm- nhận xét.


<i><b>3. Cñng cè: - HÖ thèng néi dung.</b></i>
- Liên hệ, nhận xét.


- HS làm bài


- Học sinh làm, chữa bảng.
Diện tích một viên gạch.
40 x 40 = 1600 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích căn phòng là:
1600 x 150 = 240000 (cm2<sub>)</sub>


§ỉi 240000cm2<sub> = 24m</sub>2


Đáp số: 24m2


<b>M thut</b>



<b>Giỏo viờn b mụn son ging</b>


<b>o c</b>


<b>Có chí thì nên (</b>Tiết2<b>)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> - Học xong bài học sinh biết:


- Trong cuộc sống, con ngời thờng phải đối mặt với những khó khăn, thử thách
nhng nếu có chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin cậy thì
sẽ có thể vợt qua đợc khó khăn đế vơn lên trong cuộc sống.


- Xác định những thuận lợi, khó khăn của mình, biết đè ra kế hoạch vợt khó
khăn của bản thân.


- Cảm phục những tấm gơng có ý chí vơn lên khó khăn để trở thành những
ng-ời có ích cho gia đình, xã hi.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- Một số mẩu chuyện về tấm gơng vợt khó.


III. Hot ụng day hc:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’



<i>1, KiĨm tra: </i>


? Nêu bài học và cho ví dụ?
<i>2, Bài mới: a, Giới thiệu bài</i>
<i>b, Nội dung:</i>


Bài 3:


- Giáo viên chia nhiỊu nhãm nhá vµ
híng dÉn


- Học sinh đọc đề
Hồn cảnh:


- Khó khăn của bản thân.
- Khó khăn về gia ỡnh.
- Khú khn khỏc.


Bài 4:


- Giáo viên hớng dẫn và cho ví dụ.


- Học sinh thảo luận theo nhóm,
lên bảng trình bày.


Khc phc khú khn
- Hc sinh c .


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<i></i>



-3 3, Củng cố, dặn dò: Nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau


lên trình bày.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét


<b>Khoa häc </b>


<b>Dïng thuèc an toµn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Sau bài học, học sinh có khả năng:
- Xác định khi nào nên dựng thuc.


- Nêu những điểm cần chú ý khi phải dïng thuèc vµ khi mua thuèc.


- Nêu tác hại của việc dùng thuốc không đúng, không đúng cách và không
ỳng liu.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Su tm 1 s vỏ đựng và bản hớng dẫn sử dụng thuốc.
- Hình trang 24, 25 (sgk).


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’



3’


<i><b>1. Bµi cị: Nêu tác hại của rợu, bia,</b></i>
thuốc lá, ma tuý.


<i><b>2. Bài míi: a) Giíi thiƯu.</b></i>
b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Lm vic theo cp.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm việc
theo cặp.


? Bạn đã dùng thuốc bao giờ cha và
dùng trong trờng hợp nào?


* Hoạt động 2: Thực hành làm bi
tp trong sgk.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh trả lời.
1. Chỉ nên dùng thuốc khi nào?


2. Sử dụng sai thc nguy hiĨm nh
thÕ nµo?


3. Khi phải dùng thuốc, đặc biệt là
thuốc kháng sinh cần chú ý điều gì?
4. Khi mua thuc, chỳng ta cn lu ý
gỡ?



- Giáo viên kết luận.


* Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh ai
đúng”.


 NhËn xÐt råi rót ra bµi häc (sgk).
<i><b>3. Cđng cố- dặn dò:- Cđng cè néi</b></i>
dung bµi.- NhËn xÐt giờ học.


- Học sinh làm việc theo cặp.
- Có dùng thuốc và dùng khi thật
cần thiết.


- Giáo viên gọi 1 số cặp lên bảng.


- Hc sinh c yờu cu bi tập để
tìm câu trả lời tơng ứng.


+) Khi thËt sù cần thiết.


- Khi biết chắc cách dùng, liều
l-ợng.


- Khi biÕt n¬i sản xuất, hạn sử
dụng …


+) Khơng chữa đợc bệnh, ngợc lại
có thể làm cho bệnh nặng hơn
hoặc dẫn đến chết ngời.



+)Tuân theo sự chỉ định ca bỏc
s.


+) Đọc kĩ thông tin in trên vỏ
- Học sinh cử trọng tài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<i></i>


<b>-Tiếng Việt</b>


<b>cảm thụ văn học</b>


<b>Bài tập Bộc lộ cảm thụ văn học qua một đoạn văn ngắn.</b>


<b>I. Mc ớch yêu cầu:</b>


- Tìm và phát hiện những hình ảnh đẹp ,các biện phap nghệ thuật có trong đoạn thơ,
đoạn văn.


- Nêu Giá trị nội dung, giá trị nghệ thuật, cảm xúc.
- Giáo dục HS yêu thích môn văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vở bài tập


III. Hot ng dạy học:


TG Hoạt động của thầyvà trò
3’


30’ <i><b> 1. KiĨm tra: KT trong giê</b><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>


b) Giảng bài mới.


<i>* GV hớng dẫn HS Bộc lộ cảm thụ văn học qua một đoạn văn ngắn. Đây là</i>
kiểu bài mang tính tổng hợp: Giá trị nội dung, giá trị nghệ thuật, cảm xúc.
<i><b>* Cách làm: </b></i>


- Phải khẳng định đó là đoạn thơ, đoạn văn hay.
- Phân tích rõ tác dụng của việc dùng từ, đặt câu.
- Phân tích nội dung (tìm hình ảnh đẹp + nhịp thơ…)
- Phát hiện các biện pháp tu từ và nêu tác dụng của chúng.
- Khẳng định lại đó là on th, on vn hay.


<i><b>Bài tập áp dụng</b></i>


<i><b> 1: Trong đoạn văn dới đây, tác giả dùng những từ ngữ nào để gợi tả hình</b></i>
dáng con chim cu gáy. Cách dùng từ ngữ nh vậy đã giúp em hình dung đợc
con chim gáy nh thế nào ?


"Con chim gáy hiền lành, béo nục. Đôi mắt nâu trầm ngâm, ngơ ngác nhìn xa,
cái bụng mịn mợt, cổ yếm quàng chiếc tạp rề cơng nhân đầy hạt cờm lóng
lánh, biêng biếc. Chàng chim gáy nào giọng càng trong, càng dài thì quanh cổ
càng đợc đeo nhiều vòng cờm đẹp."


( Tô Hoài )
<i><b>Bài làm:</b></i>


Theo em, tác giả đã dùng các từ ngữ gợi tả hình dáng con chim gáy đó
là: " béo nục. Đơi mắt nâu trầm ngâm, ngơ ngác nhìn xa, cái bụng mịn mợt,
cổ yếm đầy hạt cờm lóng lánh, biêng biếc, giọng trong và dài". Cách dùng từ
ngữ nh vậy cho ta thấy con chim gáy rất hiền lành, phúc hậu và đáng yêu. Một


lần nữa có thể khẳng định on vn trờn rt hay


<i><b>Đề 2: Trong bài thơ "Con cò" của nhà thơ Chế Lan Viên có viết:</b></i>
Con dù lín vÉn lµ con cđa mĐ


Đi hết đời, lịng mẹ vẫn theo con"


Hai dòng thơ trên đã giúp em cảm nhận đợc điều gì đẹp đẽ và sâu sắc ?
<i><b>Bài làm:</b></i>


Sau khi đọc bào thơ "Con cò" của tác giả Chế Lan Viên em đã cảm nhận đợc
một điều thệt đẹp đẽ và sâu sắc: Khi nói về mẹ, một nhạc sĩ đã viết


"Lßng mĐ bao la nh biển thái bình dạt dào
Tình mẹ tha thiết nh dòng si hiỊn ngät ngµo"


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<i></i>


-2’


cuộc sống. Tình thơng đó cịn có thể nói là tình thơng bất tử. Em xin cảm ơn
nhà thơ Chế Lan Viên đã giúp em cảm nhận đợc tình mẫu tử thật thiêng liêng
và cao quý.


3. Cñng cè, dặn dò:


- GV nhắc lại nội dung giờ học.
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011</b></i>



<b>ThĨ dơc</b>


<b>đội hình đội ngũ </b>–<b> trị chơi: chuyển đồ vật</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn
hàng. Yêu cầu tập hợp và dàn hàng nhanh, đúng kĩ thuật và khẩu lệnh.


- Trò chơi: “Chuyển đồ vật”. Yêu cầu chuyển đồ vật nhanh, đúng luật, hào
hứng, nhiệt tình trong khi chơi.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b> - Sân trờng.


- 1 còi, 4 quả bóng, 4 khúc gỗ, 4 cờ đuôi nheo.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
10


18


7


1.Phần mở đầu:


Giáo viên nhận lớp phổ biến nhiệm


vụ, yêu cầu bài học


2. Phần cơ b¶n


a) Đội hình đội ngũ: 10 đến 12 phút.
- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, dồn hàng.


- Giáo viên điều khiển lớp tập: 1 n
2 ln.


- Giáo viên quan sát, sửa sai.


- Giáo viên quan sát nhận xét biểu
d-ơng.


b) Chi trũ chi: “Chuyển đồ vật”.
- Giáo viên nêu tên trị chơi.


- Gi¸o viên giải thích cách chơi.
- Giáo quan sát, nhận xét xử lí các
tình huống xảy ra.


3. Phần kết thúc


Giáo viên hệ thống bài.


- Đánh giá kết quả bài học vµ giao
bµi vỊ nhµ.



- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân,
khớp gối, vai, hông: 1 đến 2 phút.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát: 1 đến 2
phút.


- Lun tËp theo tỉ do tỉ trëng
®iỊu khiĨn.


- Các tổ lên trình diễn.


- Hc sinh tp hp theo i hỡnh
chi.


- Cả lớp cùng chơi.


- Học sinh hát vỗ tay theo nhịp.


<b>Toán</b>


<b>héc ta</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i></i>


-- Hc sinh bit tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích (héc ta); quan
hệ giữa héc ta và mét vuông ...


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc ta) và vận
dụng để giải các bài tốn có liên quan.



<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


3’


<i><b>1. KiĨm tra bài cũ: Học sinh chữa </b></i>
bài tập.


<i><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu + ghi bài.</b></i>
b) Giảng bài.


* Hot động 1: Giới thiệu đơn vị đo
diện tích héc- ta.


- Giáo viên giới thiệu: Thông thờng
khi diện tích 1 thửa ruộng, 1 khu
rừng, … ngời ta dùng đơn vị héc- ta.
- Giáo viên giới thiệu: “1 héc-ta bằng
1 héc-tê-mét vng”.


- Giíi thiƯu mèi quan hƯ giữa héc-ta
và mét vuông.



* Hot ng 2: Luyn tp.


Bi 1: Nhằm rèn cho học sinh cách
đổi đơn vị đo.


Bµi 2:


- Giáo viên gọi chữa bài.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Ghi Đ S vào ô


Bài 4:


- Hớng dẫn học sinh cách giải.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


1 ha = 10000 m2


1 ha = 1 hm2


- Học sinh tự làm vào vở.
- Học sinh đọc đề bài toán.
- Học sinh tự giải.



22.200ha = 222km2


a) 85km2<sub> < 850ha. S</sub>


b) 51ha > 60.000m2<sub> §</sub>


c) 4dm2<sub> 7cm</sub>2<sub> = 4</sub> 7


10 dm2
S


- Học sinh c bi toỏn.
- HS lm bi


<b>Luỵên từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: hữu nghị - hợp tác</b>


<b>I. Mc đích, u cầu:</b>


- Më réng, hƯ thèng ho¸ vèn tõ về tình hữu nghị, hợp tác. Làm quen với các
thành ngữ nói về hữu nghị, hợp tác.


- Bit t cõu với các từ, các thành ngữ đã học.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<i></i>



<b>-III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


3’


1- KiĨm tra bµi cị:


- Nêu định nghĩa về từ đồng âm.
2- Dạy bài mới :a, Giới thiệu bài:


<i><b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b></i>
Bµi 1:


a) Hữa có nghĩa là bạn bè.
b) Hữu có nghĩa là có.


Bài 2: Thực hiện tơng ứng nh bài tập
1.


a) Hợp có nghĩa là gộp lại


b) Hp cú ngha l ỳng với u cầu,
địi hỏi, … nào đó.


Bµi 3:



- Hớng dẫn học sinh đặt câu.
- Gọi học sinh đọc.


<i><b>3. Cñng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


-L m b i à à tập và chuẩn bị cho bài


mới.


- Häc sinh làm việc theo cặp hoặc
nhóm.


- hữu nghị, chiến hữu, thân hữu,
hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu.


- Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu
dụng.


- Hợp tác, hợp nhất, hợp lực.


- Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp
lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp.
- Nêu yêu cầu bài tập 3.


+ Bác ấy là chiến hữu của bố em.
+ Chúng ta l bn hu, phi giỳp
nhau!



+ Loại thuốc này thật hữu hiệu.
+ Phong cảnh nơi đây thật hữu
tình.


<b>Kể chuyện</b>


<b>Kể chuyện ó nghe , C.</b>


<b>I. Mc ớch, yêu cầu:</b>


- Học sinh tìm đợc câu chuyện với yêu cu bi.
- K t nhiờn, chm chỳ.


- Biết nêu câu hỏi và nhận xét về lời kể của bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh ảnh về tình hữu nghị nhân dân ta với nhân dân các nớc.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


<i><b>1. KiĨm tra bài cũ:</b></i>


Kể chuyện ca ngợi hoà bình, chống
chiến tranh?.



<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Luyện tập.
- Giáo viên chộp lờn bng


- HS trả lời


Đề 1: Kể lại một câu chuyện em ó


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<i></i>


-3


Gạch chân những từ ngữ quan
trọng.


- Giáo viên lấy ví dụ:


c) Thực hành kể.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài Cây cỏ nớc Nam


giữa nhân dân ta với nhân dân các
nớc.


2: Núi v một ng ời mà em đợc
biết qua cỏc bài đó học thể hiện tỡnh



hữu nghị với nước ta.


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
- Học sinh đọc gợi ý in sgk.


- Vµi häc sinh nèi tiÕp nhau giíi
thiƯu c©u chun m×nh sÏ kĨ.


- Học sinh lập dàn ý câu chuyện
định kể.


- KĨ theo cỈp.
- Thi kĨ trớc lớp.
+ 1 học sinh làm mẫu.
+ Đại diện nhóm lªn kĨ.


+ Lớp nhận xét và bình chọn bạn có
câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện
hay nhất, bạn đặt câu hi hay nht.


<b>Toán</b>


<b>ÔN tập và bổ sung về giảI toán</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Luyện tập thực hành giải các bài toán về số trung bình cộng.
- Giáo dục HS lòng say mê học toán.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phô HS.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy và trị
3’


30’ <i><b> 1. KiĨm tra: KT trong giê</b><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiệu bài </b></i>
b) Giảng bài mới.
*<b> I.Kiến thức cần ghi nhớ</b>


<b>1.</b> Muốn tìm trung bình céng cđa nhiỊu sè ta lÊy tỉng chia cho sè các số
hạng.


<b>2.</b> Muốn tìm tổng các số hạng ta lấy trung bình cộng nhân với số các số
hạng.


<b>4.</b> Trong các số, nếu có một số lớn hơn mức trung bình cộng của các số n
đơn vị thì trung bình cộng của các số đó bằng tổng của các số còn lại
cộng với n đơn vị rồi chia cho các s hng cũn li ú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<i></i>


-2


<b>II.Bài tập áp dông</b>


<b>-</b> <b>GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức đãhọc để làm các bài tập .</b>



<b>-</b> <b>GV gọi ý cách làm (nếu HS khơng tìm đợc cách làm)</b>


<b>Bài 1:</b> Tìm số có ba chữ số, biết trung bình cộng ba chữ số của số đó bằng 5
và chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị
kém chữ số hàng chục là 1.


<b>Bài 2:</b> Ba số có trung bình cộng là 60. Tìm ba số đó, biết nếu viết thêm một
chữ số chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì ta đợc số thứ hai và số thứ
nhất bằng 1


4 sè thø ba.


<b>Bài 3:</b> Lớp 5A và lớp 5B trồng đợc một số cây, biết trung bình cộng số cây
hai lớp đã trồng đợc bằng 235 cây và nếu lớp 5A trồng thêm 80 cây,
lớp 5B trồng thêm 40 cây thì số cây hai lớp trồng sẽ bằng nhau. Tìm
số cây mỗi lớp đã trồng .


<b>Bài 4:</b> Lớp 5A, 5B, 5C trồng cây. Biết trung bình số cây 3 lớp trồng là 220
cây và nếu lớp 5A trồng bớt đi 30 cây, 5B trồng thêm 80 cây, 5C rồng
thêm 40 cây thì số cây 3 lớp trồng đợc bằng nhau. Tính số cây mỗi lớp
đã trồng.


<i><b>3. Cđng cè, dỈn dß:</b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Khoa học( Bổ sung)</b>
<b>ƠN TẬP</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>



– HS ôn tập củng cố kiến thức về:


- Tác hại của việc sử dụng thuốc lá, rợu bia, ma túy.


- Thế nµo lµ sư dơng thc an toµn? Dïng sai thc nguy hiĨm nh thÕ nµo?
- Có ý thức ham học hỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b> - Vë bµi tËp


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


5’
28’


<i><b>4. KiĨm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>Kiểm tra trong giờ</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài mới.


HD hc sinh ôn tập nội
dung đã học trong tuần 5,
tuần 6 theo hệ thống câu
hỏi.


* <b>C©u 1</b>: Hót thc lá,
<i><b>uống rợu bia, sử dụng ma</b></i>


<i><b>tuý có hại gì?</b></i>


- HS trả lời


*Hút thuốc lá


+ Thuc lá là chất gây nghiện: Làm ngời hút
phụ thuộc vào thuốc lá, dẫn đến nghiện.


+ Cã h¹i cho ngêi hót:


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<i></i>


<b>-C©u2</b>: Khi cã ngêi míi sư
<i><b>dơng các chất gây nghiện</b></i>
<i><b>chúng ta phải làm gì?</b></i>


ng hụ hp và tim mạch.


- Khãi thuèc lá làm cơ thể hôi, răng ố vàng
môi thâm, da sớm bị nhăn.


+ nh hng n ngi xung quanh:


- Những ngời không hút thuốc lá nhng hít
phải khói thuốc lá cũng dễ bị mắc bệnh nh ngời
hút thuốc lá.


- Trẻ em sống trong mơi trờng có khói thuốc
lá là dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn đờng hô


hấp, viêm tai giữa...


- Sèng gÇn ngêi hót thuốc lá, trẻ em dễ bắt
chớc và trở thành ngời nghiện thuốc lá.


* Uống rợu bia:


- Ru bia là chất gây nghiện: làm ngời uống
phụ thuộc vào rợu, bia dẫn đến nghiện.


- Cã h¹i cho sức khoẻ và nhân cách của ngời
nghiện rợu, bia.


+ Rợu bia có thể gây ra các bệnh về đờng tiêu
hoá, tim mạch, thần kinh.


+ Ngời say rợu, bia thờng bê tha, quần áo xộc
xệch, mặt đỏ, dáng đi loạng choạng, nói lảm
nhảm, ói mửa, bất tỉnh.


- ảnh hởng đến những ngời xung quanh:


+ Ngời say rợu bia thờng hay gây sự, đánh
lộn có thể gây tai nạn giao thơng, vi phạm pháp
luật.


* Sư dơng ma t:


- Ma t là chất gây nghiện, có loại chỉ cần
dùng thử 1 lần đã nghiện. Ngời đã nghiện ma


tuý rất khó cai nghiện.


- Có hại cho sức khoẻ và nhân c¸ch cđa ngêi
nghiƯn ma t:


+ Sức khoẻ của ngời nghiện bị huỷ hoại mất
khả năng lao động, học tập, hệ thần kinh bị tổn
hại. Tiêm chích ma tuý dễ bị lây nhiễm HIV,
nếu quá liều có thể bị chết.


+ Khi lên cơn nghiện, không làm chủ đợc
bản thân, ngời nghiện có thể làm bất cứ việc gì
kể cả ăn cắp, cớp của, giết ngời để có tiền mua
ma tuý.


- ảnh hởng đến ngời xung quanh:


+ Gia đình có ngời nghiện thờng bất hồ.
Con cái bị bỏ rơi, kinh tế bị sa sút tốn tiền luôn
sống trong lo âu sợ hãi.


+ TrËt tù an toàn xà hội bị ảnh hởng, các tội
phạm gia tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<i></i>


<b>-Câu 3:</b> Chúng ta chỉ nên
<i><b>dùng thuốc khi nào? Khi</b></i>
<i><b>dùng thuốc đặc biệt là</b></i>
<i><b>thuốc kháng sinh cần chú</b></i>


<i><b>ý điều gì?</b></i>


<b>C©u4: </b><i><b>Sư dơng sai thc</b></i>
<i><b>nguy hiĨm nh thế nào?</b></i>


<b>Câu 5</b>: Thế nào là sử
<i><b>dụng thuốc an toàn?</b></i>


<b>Câu 6</b>: Nêu các dấu hiệu


<i><b>ca bnh sốt rét? Bệnh</b></i>
<i><b>sốt rét nguy hiểm nh thế</b></i>
<i><b>nào? Tácnhân gây ra</b></i>
<i><b>bệnh sốt rét? Con đờng</b></i>
<i><b>gây ra bệnh sốt rét?</b></i>


<b>Câu 7</b>: Nêu cách để
<i><b>phòng bênh sốt rột?</b></i>


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Mi ngời có 1 cách từ chối riêng, song cái
đích cần đạt đợc là nói "khơng" đối với những
chất gây nghiện.


* Chóng ta chØ dïng thuèc khi:
-Khi thËt sù cần thiết


-Khi biết chắc cánh dùng và liều lợng.



-Khi biết nơi sản xuất,hạn sử dụng và t¸c dơng
phơ cđa thc (nÕu cã)


*Khi dùng thuốc đặc biệt là thuốc kháng sinh
chúng ta cần chú ý:


- Tuân theo chỉ định của bác sỹ.


- Phải biết tất cả những rủi ro có thĨ x¶y ra
khi dïng thc.


- Ph¶i ngõng thuèc nÕu thấy bệnh không
thuyên giảm hoặc dị ứng.


* Khi s dng dng sai thuốc rất nguy hiểm,
không chữa đợc bệnh ngợc lại có thể là cho
bệnh nặng hơn hoặc dẫn đến chết ngời.




*Chúng ta sử dụng thuốc an toàn là sử dụng
thuốc khi thật sự cần thiết, dùng đúng thuốc,
đúng cách, đúng liều lợng. Cần sử dụng thuốc
theo quy định của bác sỹ đặc biệt là thuốc
kháng sinh.


*DÊu hiÖu bÖnh sèt rÐt:


Khi mắc bệnh sốt rét, ngời bệnh có các biểu
hiện nh: cứ 2,3 ngày lại sốt một cơn; lúc đầu rét


run thờng nhức đầu, ngời ớn lạnh hoặc rét run
từ 15 phút đến 1 giờ. Sau đó là sốt cao, nhiệt độ
cơ thể là 400<sub>c hoặc hơn, ngời bnh mt mt </sub>


và có lúc mê sảng, sốt cao và kéo dài nhiều giờ.
Cuối cùng ngời bệnh bắt đầu ra mồ hôi, hạ sốt.
Bệnh sốt rét rất nguy hiểm, gây thiếu máu,
bệnh nặng có thể gây chết ngời (vì hồng cầu bị
phá huỷ hàng loạt sau mỗi cơn sốt rét).


- Tác nhân gây ra bện sốt rét: Bệnh sốt rét là
do 1 loại kí sinh trùng gây ra. Nó sèng trong
m¸u cđa ngêi bƯnh.


- Con đờng lây truyền: Muỗi A- nô- phen là
thủ phạm làm lây lan bệnh sốt rét. Muỗi đốt
ời bệnh, hút máu có kí sinh trùng sốt rét của
ng-ời bệnh rồi truyền sang cho ngng-ời lành.


* Cách phòng bênh sốt rét tốt nhất, ít tốn kém
nhất là giữ vệ sinh nhà ở và môi rờng xung
quanh sạch sẽ, diệt muỗi, diệt bọ gậy và chống
muỗi đốt. Cụ thể:


+ M¾c màn khi đi ngủ.
+ Phun thuốc diệt muỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<i></i>


-2



- Giáo viên tóm t¾t néi
dung.


- NhËn xÐt giờ học.


+ Chốn kín rác thải.


+ Dn sch nhng ni cú nc ng,
vng ly.


+ Thả cá cờ vào chum, vại bể nớc.
+ Mặc quần áo dài tay vào buổi tối.
+ Uống thuốc phòng bệnh.


<i><b>Thứ t ngày 28 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>Tác phẩm của si - le và tên phát xÝt</b>
(Ngun §øc ChÝnh)


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Đọc trơi chảy toàn bài, đọc đúng các tên riêng (Si-le, pa-ri, …). Biết đọc
diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung câu chuyện và tính cách nhân vật.


2. HiĨu ý nghÜa câu chuyện: Ca ngợi cụ già ngời Pháp thông minh, phân biệt
ngời Đức với bọn phát xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít hống hách một bài
học nhẹ nhàng và sâu cay.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Tranh minh hoạ bài học sgk.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


3’


1- KiĨm tra bµi cị:


- Học sinh đọc bài “Sự sụp đổ
của ch A-pỏc-thai.


2- Dạybài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hng dn luyn c </b></i>


- Giáo viên giới thiệu về Si- le và ảnh
của ông.


- Giỏo viờn kt hp gii ngha cỏc từ
đợc chú giải.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


b) Tìm hiểu bài.


1. Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ
bực tức với ông cụ ngời Pháp


2. Nhà văn Đức Si- le đợc ông cụ
ng-ời Pháp đánh giá nh thế nào?


3. Em hiểu thái độ của ông cụ đối với
ngời Đức và tiếng Đức nh thế nào?
4. Lời đáp của ơng cụ ở cuối truyện
ngụ ý gì?


- Gi¸o viên tiểu kết rút ra nội dung
bài.


c) Hng dn hc sinh đọc diễn cảm.
- Chú ý đọc đúng lời ông c.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:- Nội dung bài.</b></i>


- Mt, hai học sinh khác, giỏi nối
tiếp đọc bài.


- Học sinh quan sát tranh sgk.
- Từng tốp 3 học sinh nối tiếp
nhau đọc 3 đoạn.


- Học sinh đọc theo cặp 1 đến 2
em đọc cả bài.



- Cụ già đánh giá Si- le là 1 nhà
văn quốc tế.


- Ông cụ thông thạo tiến Đức
xâm lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<i></i>


- nhËn xÐt giê học.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh cng c v các đơn vị đo diện tích đã học.
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’



3’


<i><b>1. Bµi cũ: Học sinh chữa bài </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.
* Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1:


- Giáo viên gọi học sinh đọc
kết qu.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Hớng dẫn trớc hết phải đổi
đơn vị.


- Giáo viên gọi học sinh lên
chữa.


Bài 3:


- Giáo viên chấm 1 số bài.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 4:


- Giáo viên gọi học sinh chữa
bài.



- Chấm chữa bài.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Làm lại các bài tập.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
a) 5ha = 50000 m2


2km2<sub> = 2000000m</sub>2


b) 400dm2<sub> = 4m</sub>2


1500dm2<sub> = 15m</sub>2<sub> 70.000m</sub>2<sub> = 7m</sub>2


- Häc sinh tự tìm hiểu yêu cầu của bài
rồi làm:


2m2<sub> 9dm</sub>2<sub> > 29dm</sub>2<sub> 790 ha < 79 km</sub>2


209dm2<sub> 7900ha.</sub>


8dm2<sub>5cm</sub>2<sub> < 810cm</sub>2<sub> 4cm</sub>2<sub>5mm</sub>2<sub> = 4</sub>


5


100 cm2


805 cm2<sub> 4</sub> 5



100 cm2
- Học sinh đọc yêu cầu bài toán.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Học sinh tự đọc bài tốn và giải.


<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên bộ mơn soạn ging</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp lm n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<i></i>


-- Bit cách viết 1 lá đơn đúng quy định và trình by nguyn vng trong
n.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt số tranh, ảnh về thảm hoạ mà chất độc màu da cam gây ra.
- Vở bài tập Tiếng việt + bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’



2’


1- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở của 1 số
học sinh đã viết lại đoạn văn tả cảnh ở
nhà.


2- Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài:
b, Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: - Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh về
thảm hoạ do chất độc màu da cam gây ra,
hoạt động của Hội chữ thập đỏ và các
tầng lớp nhân dân giúp đỡ nạn nhân chất
độc màu da cam.


1. Chất độc màu da cam gây ra những hậu
quả gì với con ngời?


2. Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi
đau cho những nạn nhân chất độc màu da
cam?


Bµi 2:


- Giáo viên và cả lớp nhận xét.
- Đơn viết có đúng thể thức khơng?
- Trình bày có sáng khơng?


- Lý do, nguyện vọng viết có rõ không?
- Giáo viên chấm điểm 1 số đơn.



- Giáo viên nêu ví dụ về mẫu đơn.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: Nêu nội dung bài.</b></i>
- Giao bài về nhà.


- Học sinh đọc bài “Thần chết
mang tên bảy sắc cầu vồng”.


1. Chất độc màu da cam đã phá
huỷ hơn 2 triệu héc ta rừng, làm
xói mịn và khơ cằn đất, diệt chủng
nhiều lồi mng thú, … là nạn
nhân của chất độc màu da cam.
2. Chúng ta cần thăm hỏi, động
viên giúp đỡ các gia đình có ngời
nhiễm chất độc màu da cam. Sáng
tác truyện thơ, bài hát, tranh, ảnh
thể hiện sự cảm thông với các nạn
nhân.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh viết đơn, tiếp nối nhau
đọc đơn.


- Häc sinh chó ý l¾ng nghe


<b>Địa lớ</b>


<b>t v rng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh ch c trên bản đồ (lợc đồ) vùng phân bố của đất phe- ra-lít, đất
phù sa, rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<i></i>


-- Biết vai trò của đất, rừng đối với đời sống của con ngời.


- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng 1 cách hợp lí.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Tranh ảnh thực vật và động vật của rừng Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’


27’


3’


<i><b>1. Bài cũ: Nêu đặc điểm của vùng</b></i>
biển nớc ta?


<i><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi.</b></i>
b) Giảng bài:
a) Đất ở nớc ta:



* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc sgk.
- Kể tên và chỉ vùng phõn b hai loi
t chớnh nc ta?


- Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh
hoàn thiện phần trình bày.


Giáo viên kết luận:


t l ti nguyờn quý giỏ nhng chỉ có
hạn. Vì vậy, việc sử dụng đất cần đi
dơi với bảo vệ và cải tạo.


b) Rõng ë níc ta:


- Chỉ vùng phân bố của rừng rm
nhit i v rng ngp mn?


Giáo viên sửa chữa.
Giáo viên nêu kết luận:


* Hot ng 2: (Lm việc cả lớp).
Nêu vai trò của rừng đối với đời sống
của con ngời?


 Rót ra bµi häc (sgk)


<i><b>3. Cđng cè- dỈn dß:- Cđng cè néi</b></i>


dung bµi


- Học sinh đọc sgk.


- Phe-ra-lít: màu đỏ, đỏ vàng, có ở
vùng đồi núi.


- Đất phù sa có ở đồng bằng.
- Đại diện 1 số học sinh trình bày
kết quả.


- Học sinh quan sát hình 1, 2, 3.
- Rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ
yếu trên vùng đồi núi.


- Rừng ngập mặn thấy ở những
nơi đất thấp ven rng.


- Đại diện 1 số học sinh lên trình
bày kÕt qu¶.


- Cho ta nhiều sản vật nhất là gỗ
quý, rừng điều hoà khí hậu, che
phủ đất và hạn chế nớc ma tràn về.
- Học sinh đọc lại.


<b>Tiếng việt ( Bổ sung)</b>


<b>ÔN TẬP: MỞ RỘNG VỐN TỪ HỮU NGHỊ HỢP TÁC.</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


-Củng cố cho HS những kiến thức về Hữu nghị - Hợp tác.


<i>-</i>HS biết vận dụng các kiến thức để làm bài tập.


II.Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<i></i>


--Hợp tác nghĩ là gì?
-Đặt câu với từ hợp tác.


-HS trả lời câu hỏi
28’ <b>3.Bài mới</b>


-Giới thiệu bài
-Nội dung


<b>Bài 1: Chọn từ thích hợp trong các </b>
từ sau để điền vào chỗ trống: hữu
nghị, hữu ái, hữu cơ, hữu dụng, hữu
ý.


a) Tình … giai cấp


b) Hành động đó là …chứ
khơng phải là vơ tình.


c) Trở thành người ….


d) Sự thống nhất … giữa lí luận
và thực tiễn.


e) Cuộc đi thăm … của Chủ
tịch nước.


-GV chữa bài nhận xét.


<b>Bài 2. : Chọn từ thích hợp trong các</b>
từ sau để điền vào chỗ trống:hợp
tác, hợp lí, hợp lực, hợp nhất, hợp
tuyển.


a)Bộ đội… cùng nhân dân chống
thiên tai.


b)Cách giải quyết hợp tình, ….
c)…hai xã nhỏ thành một xã lớn
d)Sự …về kinh tế nước ta với các
nước trong khu vực.


e)Bộ … thơ văn thời Lý – Trần
-GV chữa bài nhận xét.


<b>Bài 3. Viết đoạn văn về tình hữu </b>
nghị, hợp tác giữa nước ta với các
nước anh em. Trong đoạn văn có sử
dụng một trong hai thành ngữ sau:



<b>-</b> Kề vai sát cánh
<b>-</b> -Bốn biển một nhà.


<b>-</b> -HD học sinh làm bài tập vào


vở


<b>-</b> -GV thu vở chấm chữa.


a) hữu ái
b) hữu ý
c) hữu dụng
d) hữu cơ
e) hữu nghị


a) hợp lực
b) hợp lí
c) hợp nhất
d) hợp tác
e) hợp tuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<i></i>


-1’ <b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhắc lại nội dung.
-Nhận xét giờ học.


Giáo dục ngoài giờ lên lớp



<b>Múa hát tập thỂ chủ đề : Nhà trờng</b>


<b>I. Mục đích:</b>


- Giúp học sinh ơn luyện lại các bài hát đã họcvề chủ đề nhà trờng.
- Cảm nhận đợc âm nhạc trong cuộc sống.


- Gi¸o dơc häc sinh yêu trờng , yêu lớp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
b) Giảng bài mới.
+ Ôn các bài hát đã học về ch
nh trng



+ Tập dợt các bài hát


- Giáo viên nêu nhiệm vụ cho mỗi
nhóm.


+ Cử ban giám kh¶o.


+ Giáo viên đánh giá và nhận xét –
khen nhóm biểu diễn hay.


3. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét tiết häc.


- Về nhà ôn lại các bài hat đã học.


- Cán bộ lớp bắt điệu cho cả lớp hát.
+ Hát theo líp.


+ H¸t theo tỉ, nhãm.


+ HS hoạt động theo t.


+ Các nhóm thảo luận đa ra bài hát
của nhóm mình chọn và luyện tập.
+ Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Cả lớp xem và bình chọn cho
nhóm hát và trình diễn hay nhất.
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i></i>



<i><b>-Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> - Gióp häc sinh tiÕp tơc cđng cè vỊ:


- Các đơn vị đo diện tích đã học, cách tính diện tích của hình đã học.
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.


<b>II. Chn bÞ:</b>


PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các họat động lên lớp:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


3’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Nhắc lại công thức tính diện tích
hình vuông, diện tích hình chữ nhật.
<i><b>2. Bài mới a, Giới thiệu bµi</b></i>



b, Néi dung


- Gäi 1 học sinh lên bảng làm.
- Dới lớp tự làm.


- Nhận xét, chữa.


Phát phiếu học tập về các nhóm.
- Nhận xét, biểu dơng các nhóm.
- Học sinh làm vở.


- Gọi lên chữa bài.
- Nhận xét cho điểm.


Hớng dẫn lµm bµi 4.


<i><b>3. Cđng cè- dặn dò:- Nhắc lại nội</b></i>
dung bài.


Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
Giải


Diện tích nên căn phòng là:
9 x 6 = 54 (m2<sub>) = 540.000 (cm</sub>2<sub>)</sub>


DiÖn tÝch 1 viên gạch là:
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>


Số gạch dùng để lát kín viên


gạch là:


540.000 : 900 = 600 (viªn)
Đáp số: 600 viên.
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.


- HS thảo luận nhóm
- Đại diện lên trình bày.
Bài 3: Đọc yêu cầu bài.


Giải


Chiều dài của mảnh đất là:
5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 (m)
Chiều rộng của mảnh đất là:
3 x 1000 = 3000 (cm) = 30 (m)
Diện tích mảnh đất là:


30 x 50 = 1500 (m2<sub>)</sub>


- Häc sinh lµm vào vở.


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<i></i>


<b>-I. Mục tiêu:</b> Gióp häc sinh:


- Giúp HS củng cố về kiến thức t ng õm.



- Bớc đầu bit vn dng cỏc kin thức đã học để làm bài tập.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


-Bài tập


III. Các họat động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’


27’


<b>1.B i cà</b> <b>ũ.</b>


- Thế nào là từ đồng âm? Cho ví dự?
-GV nhận xét cho điểm.


<b>2.Bài mới</b>
-Giới thiệu bài
-Nội dung


-HD học sinh làm một số bài tập để củng
cố về từ đồng âm.


<b>Bài 1:Đọc các cụm từ sau đây, chú ý từ in</b>
nghiêng:


a)Đặt sách lên <i>bàn.</i>



b)Trong hiệp 2, Rô-nan –đi –nhô ghi được
một <i>bàn.</i>


c) Cứ thế mà làm, không cần <i>bàn</i> nữa.
Nghĩa của từ bàn đựoc nói tới đây phù
hợp với nghĩa của từ bàn trong cụm từ
nào, câu nào ở trên?


-Lần tính được thua( trong mơn đá bóng)
( 1)


-Trao đổi ý kiến.(2)


-Đồ dùng có mặt phẳng, có chân dùng để


-HS trả lời câu hỏi


-HS l m b i.à à


a với 3; b với 1; c với 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<i></i>


-3’


làm viêc.(3)


<b>Bài 2. Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm</b>
trong các cụm từ sau:



a) đậu tương- đất lành chim đậu – thi đậu
b) bò kéo xe- hai bò gạo- cua bò lổm
ngổm


c) cái kom sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường
– một chỉ vàng.


-GV chữa bài nhận xét.


<b>Bài 3.Đặt câu để phân biệt từ đồng âm:</b>


<i>chiếu, kén, mọc.</i>


<i>-GV chữa bài nhận xét.</i>
<i><b>3.Củng cố, dặn dũ:</b></i>
<i><b>-</b></i>Nhc li ni dung
-Nhn xột gi hc.


- Chữa bài:


a) - một loại cây trồng lấy hạt


<b>-</b> Tạm dừng lại


<b>-</b> Đỗ, trúng tuyển.
b) - con bò


<b>-</b> Đơn vị đo lờng


<b>-</b> Di chuyển thân thể


c) – sợi dùng để khâu vá


<b>-</b> LÖnh bằng văn bản của vua chúa


<b>-</b> Hớng dẫn


<b>-</b> Đồng cân vàng
*HS làm việc cá nhân


<b>-</b> Mặt trời chiếu sáng.


<b>-</b> Bà tôi trải chiếu ra sân.


<b>-</b> Con tằm đang làm kén


<b>-</b> Cờy lúa phải kén mạ, nuôi cá
phải kén giống.


<b>-</b> Sáng nào tôi cũng ăn một bát
bún mọc.


<b>-</b> Những ngôi nhà mới mọc lên
san sát


-HS t t cõu.


<b>Chính tả </b>(Nghe viết)


<b>ê </b><b> mi </b><b>li, con</b>



<b>I. Mục tiªu:</b> Gióp häc sinh


- Nhớ – viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 và 4 của bài E-mi-li.
- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có ngun âm đơi a/ ớc.


<b>II. Chn bÞ:</b>


Mét tê giÊy phiÕu khỉ to ghi néi dung bµi 3.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’ <i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b><b>2. Bµi míi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<i></i>


-3’


Bµi 1:


- Híng dÉn viÕt.


- Gọi 1 đến 2 bạn đọc thuộc khổ 3, 4.
- Hớng dẫn làm bài tập.


Bài 2: Thảo luận đôi.


- Cho học sinh làm nhóm đơi.


- Các tiếng chứa ơ, a?


- Những tiếng không có dấu thanh vì
mang thanh ngang.


3.4. Hoạt động: Làm phiếu.
Chia lớp làm 3 nhóm.


4 học sinh một nhóm. Cịn lại cổ vũ.
- Lần lợt tng bạn lên thi điền từ.
- Nhận xét, biểu dơng các nhúm
nhanh, ỳng p.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ: Chuẩn bị bài sau.


- Lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bài.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
Thảo luận trả lời.


+ La, tha, ma, giữa, tởng, nớc,
tơi, ngợc.


- Ting khơng có âm cửa: dấu
thanh đặt ở giữa âm chính.



- Tiếng có âm cuối dấu thanh đặt ở
chữ thứ 2 của âm chính.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
+ Cầu đợc ớc thấy.


+ Năm nắng m ời ma.
+ N ớc chảy đá mòn.


+ Lửa thử vàng gian nan thử sức.
- Học sinh đọc thuộc các thành
ngữ ú.


<b>Khoa học</b>


<b>Phòng bệnh sốt rét</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh.


- Nhận biết các dấu hiệu chính của bệnh sốt rét.
- Nêu tác nhân đờng lây truyền bệnh sốt rét.
- Làm cho nhà ở và nơi ngủ khơng có muỗi.


- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho mùa sinh sản và đốt ngừa.


<b>II. Các hoạt động lên lớp:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’



27’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cò:</b></i>


- Dïng thuèc nh thÕ nµo gäi lµ an
toµn?


<i><b>2. Bµi míi: a</b></i>Giíi thiƯu bµi:
b.Néi dung
- Chia líp lµm 5 nhãm.


- Nªu dÊu hiƯu chÝnh cđa bƯnh sèt
rÐt?


- BƯnh sèt rÐt nguy hiĨm nh thÕ nào?
- Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì?


- Thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trính bày.


1. Dấu hiệu: Bắt đầu là rét run, sốt
cao, ra mồ hôi, hạ sốt.


2. Nguy hiĨm: g©y thiếu máu,
nặng có thể chết ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<i></i>


-3’



- Bệnh sốt rét lây truyền nh thế nào?
Hoạt động 2: Nhóm đơi.


- Muỗi a-nơ-phen thờng ẩn náu và đẻ
trứng ở những chỗ nào trong nhà?
- Khi nào muỗi bay ra đốt?


- Bạn có thể làm gì để diệt muỗi
tr-ởng thành?


- Bạn làm gì để ngăn chặn không cho
muỗi sinh sản?


- Bạn có thể làm gì để ngăn chn
khụng cho mui t ngi?


- Giáo viên chốt lại nội dung.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ: Chuẩn bị bài sau.


4. Lây qua vật trung gian: muỗi
a-nô- phen.


- Đọc sách trả lời câu hái.


1. ở nơi tối tăm, ẩm thấp, bụi rậm


và đẻ trứng ở những nơi nớc đọng
ao tù..


2. Thờng buổi tối và ban đêm.
3. Phun thuốc trừ sâu, tổng vệ sinh
không cho muỗi ẩn nấp.


4. Chơn kín rác thải và dọn sch
nhng ni cú nc ng


5. Ngủ buông màn, mặc quần dài,
áo dài tay buôir tối


<b>Kỹ thuật</b>


<b>Chuẩn bị nấu ăn</b>


<b>I. Mục tiêu: </b> HS cần phải:


- Nờu c nhng công việc chuẩn bị nấu ăn.


- Biết cách thực hiện một số cơng việc chuẩn bị nấu ăn.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Tranh ảnh và một số loại rau, quả...
- Phiếu đánh giá kết quả học tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


3


27 1,Kiểm tra: - Sự chuẩn bị của HS2,Bài míi: a, Giíi thiƯu bµi
b, Néi dung


HĐ 1: Xác định một số công việc chun
b nu n


HĐ 2: Tìm hiểu cách thực hiện một số
công việc chuẩn bị nấu ăn.


a, Tìm hiểu cách chọn thực phẩm
GV nhận xét tóm tắt nội dung chính
- Hớng dẫn HS chọn các loại rau ngon.
b, Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm
- ở gia đình em thờng sơ chế rau cải nh
thế nào trớc khi nấu


- ở gia đình em thờng sơ chế cá nh thế
nào?


GV nhận xét và nêu cách sơ chế thực
phẩm


HĐ 3: Đánh giá kết quả học tập


- HS c ni dung SGK


- HS nêu tên các công việc chuản
bị nấu ăn.



- HS c v quan sỏt tranh tỡm
hiểu nội dung qua các câu hỏi.
- HS đọc SGK


- HS nêu công việc thờng làm trớc
khi nấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<i></i>


-5’


GV phát phiếu học tập
GV nêu đáp án


3. Cñng cố, dặn dò: nhận xét tiết học


- HS c yờu cầu và thảo luận
nhóm đơi.


- HS đối chiếu và bỏo cỏo kt qu


<b>Toán ( B sung)</b>


<b>ÔN tập và bổ sung về giảI toán</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Luyện tập thực hành giải các bài toán về số trung bình cộng.
- Giáo dục HS lòng say mê học toán.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ HS.


III. Hot ng dy hc:


TG Hoạt động của thầy và trò
3’


30’ <i><b> 1. KiĨm tra: KT trong giê</b><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
b) Giảng bài mới.
*<b> I.Kiến thức cần ghi nhớ</b>


<b>1.</b> Mn t×m trung b×nh céng cđa nhiỊu sè ta lÊy tổng chia cho số các số
hạng.


<b>2.</b> Muốn tìm tổng các số hạng ta lấy trung bình cộng nhân với số các số
hạng.


<b>4.</b> Trong cỏc s, nu cú mt s lớn hơn mức trung bình cộng của các số n
đơn vị thì trung bình cộng của các số đó bằng tổng của các số còn lại
cộng với n đơn vị rồi chia cho các số hạng cịn lại đó.


<b> 5.</b> Trong các số, nếu một số kém trung bình cộng của các số đó n đơn vị thì
trung bình cộng của các số đó bằng tổng các số cịn lại trừ đi n đơn vị
rồi chia cho số lợng các số hạng còn lại.


<b>I. Bài tập áp dụng</b>



<b>-</b> <b>GV yờu cu HS da vo kiến thức đãhọc để làm các bài tập .</b>


<b>-</b> <b>GV gọi ý cách làm (nếu HS khơng tìm đợc cách làm)</b>


<b>Bài 1:</b> Trong giải vơ địch bóng đá thế giới Mundial cú i búng ca mt


nớc mà tuổi trung bình của 11 cầu thủ ra sân lớn hơn 1 tuổi so với tuổi
trung bình của 10 cầu thủ (không tính thủ môn). Tính xem tuổi của
thủ môn nhiều hơn tuổi trung bình của 11 cầu thủ là bao nhiêu?


<b>Bi 2:</b> Có 4 đội tham gia trồng cây. Biết đội 1 và đội 2 và đội 3 trồng đợc
1200 cây; đội 3, đội 4 và đội 2 trồng đợc 1060 cây; đội 1 và đội 4
trồng đợc 860 cây. Hỏi trung bình mỗi đội trồng đợc bao nhiêu cây?
Nếu có thêm đội 5 thì đội 5 phải trồng đợc bao nhiêu cây để mức
trung bình mỗi đội tăng thêm 4 cây?


<b>Bài 3:</b> Một đội xe tải có 5 chiếc xe, trong đó có 2 xe A và B mỗi xe chở đợc
3 tấn, 2 xe C và D mỗi xe chở đợc 4 tấn rỡi, còn xe E chở nhiều hơn
mức trung bình của tồn đội là 1 tấn. Hãy tính xem xe E chở đợc mấy
tấn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<i></i>


-2’ - GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Lịch sử( Bổ sung)</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Củng cố cho HS những liến thức đã học: Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XĨ đầu thế


kỉ XX, Phân Bội Châu và phong trào Đông Du.


-Rèn cho HS kĩ năng trả lời câu hỏi và làm bài tập.


II.Các hoạt động dạy học


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1’ 1.Ổn định lớp
5’ <b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Phân Bội Châu là người như thế nào?
-GV nhận xét cho điểm


-HS trả lời câu hỏi


28’ <b>3.Bài mới</b>
-Giới thiệu bài
-Nội dung


<b>Câu 1: Khi thực dân Pháp đặt ách</b>
<b>thống trị, chúng đã thi hành những</b>
<b>biện pháp nào để khai thác, bóc lột</b>
<b>vơ vét tài nguyên của nớc ta?</b>
<b>Những việc làm đó đã dẫn đến sự</b>
<b>ra đời của những ngành kinh tế</b>
<b>nào?</b>





-Sau khi thực dân Pháp đặt ách thống
trị ở Việt Nam, chúng khai thác
khoáng sản của đất nớc ta nh khai
thác than ở Quảng Ninh, thiếc ở Tĩnh
Túc- Cao Bằng, bạc ở Ngân Sơn- Bắc
Kạn, vàng ở Bồng Miêu-Quảng Nam.
+Chúng xây dựng các nhà máy
điện, nớc, xi măng, dệt để bóc lột
ng-ời lao động nớc ta bằng đồng lơng rẻ
mạt.


+Chúng cớp đất của nông dân để
xây dựng đồn điền trồng cà phê, chè,
cao su.


+Lần đầu tiên ở Việt Nam có đờng
ơtơ, đờng ray xe lửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<i></i>


<b>-Câu 2: Trớc khi thực dân Pháp vào</b>
<b>xâm lợc, xã hội Việt Nam có những</b>
<b>tầng lớp nào? Sau khi đặt ách</b>
<b>thống trị ở Việt Nam, xã hội có gì</b>
<b>thay đổi, có thêm những tầng lớp</b>
<b>mới nào?</b>







-Trớc khi thực dân Pháp vào xâm lợc,
xã hội Việt Nam có hai giai cấp là địa
chủ phong kiến và nông dân.


-Sau khi thực dân Pháp đặt ách
thống trị ở Việt Nam, sự xuất hiện của
các ngành kinh tế mới kéo theo sự
thay đổi của xã hội. Bộ máy cai trị
thuộc địa hình thành; thành thị phát
triển, buôn bán mở mang làm xuất
hiện các tầng lớp mới nh: viên chức,
trí thức, chủ xởng nhỏ, đặc biệt là giai
cấp công nhân.


<b>Câu 3: Phan Bội Châu tổ chức</b>
<b>phong trào Đơng du nhằm mục</b>
<b>đích gỡ?</b>


<b>Câu 3:Kể lại những nét chính của</b>
<b>phong trào Đông du?</b>




<b>Câu 4: Nêu kết quả và ý nghĩa của</b>
<b>phong trào Đông du?</b>


o to nhng ngi yờu nớc có kiến
thức về khoa học, kĩ thuật đợc học ở
nớc Nhật tiên tiến, để sau đó đa họ về


nớc để hoạt động cứu nớc.


Năm 1905, Phan Bội Châu sang Nhật
Bản và đợc một số ngời Nhật hứa giúp
đỡ đào tạo về kĩ thuật, quân sự cho
thanh niên yêu nớc Việt Nam. Ông về
nớc, vận động thanh niên sang Nhật
học. Số ngời sang Nhật học ngày càng
nhiều. Để có tiền ăn học, họ đã phải
làm nhiều nghề, kể cả việc đánh giày
hay rửa bát đĩa trong các quán ăn.
Cuôci sống của họ hết sức kham khổ,
nhà cửa chật chội, thiếu thốn đủ thứ.
Mặc dù vậy, họ vẫn vợt qua khó khăn,
hăng say học tập. Phan Bội Châu ra
sức tun truyền, cổ động cho phong
trào Đơng du. Vì vậy, tiền của nhân
dân trong nớc ủng hộ ngày càng nhiều
và hàng trăm thanh niên nô nức sang
Nhật học. Ai cũng muốn mau chóng
học xong để về cứu nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<i></i>


-ít lâu chính phủ Nhật ra lệnh trục xuất
những ngêi yªu níc ViƯt Nam vµ
Phan Béi Ch©u ra khái Nhật Bản.
Phong trào Đông du tan rÃ.


Tuy thất bại nhng phong trào Đông


du đã đào tạo đợc nhiều nhân tàI cho
đất nớc, đồng thời cổ vũ, khơi dậy
lòng yêu nớc của nhân dân ta.


1’ <b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhắc li ni dung
-Nhan xột gi hc.


<i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>i hỡnh i ng - Trị chơi “lăn bóng bằng tay”</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ. Dàn hàng,
dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân kho i u sai nhp


- Trò chơi Lăn bóng bằng tay.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sân trờng.


- 1 còi, 4 quả bóng, kẻ sân ch¬i.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


TG Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ


10


17


8


1. Phần mở đầu


- Tập hợp , phổ biến nội dung
2. Phần cơ bản


* i hỡnh i ng.
- Cho lp tp.


- Chia lớp thành các tổ tập.


+ Giáo viên nhận xét, sửa chữa sai.
- Cho cả lớp thi.


- Nhận xét, tuyên dơng.
* Chơi trò chơi.


- Giáo viên nêu tên trò chơi:
- Giáo viên giải thích cách chơi.
- Quan sát, biểu dơng các tổ.
3. Phần kết thúc


- Thả lỏng.


- Nhắc lại nội dung bài.



- Nhận xét giờ, Chuẩn bị bài sau.


- Điểm số, báo cáo


- Chy nh nhng, xoay các khớp.
Ôn dồn hàng, dàn hàng, đi đều
vịng phải, vịng trái, đơi chân khi
đi sai nhịp.


- Tỉ trởng điều khiển.
- Từng tổ lên biểu diễn.
Lăn bóng bằng tay.”
- Häc sinh theo dâi.


- C¶ líp cïng ch¬i, thi đua giữa
các tổ với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<i></i>


<b>-Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu: </b> Học sinh củng cố về:


- So sánh phân số, tính giá trị của biểu thøc víi ph©n sè.


- Giải bài tốn liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số biết hiệu
và tỉ số của hai số đó.



<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>SGk


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


3’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
<i><b>2. Bµi míi:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Luyện tập.
Bài 1: Giáo viên hớng dÉn.
a) 18


35
28
35


31
35


32
35



- Cách so sánh hai phân số có cùng
mẫu số?


Bài 2:


Bài 3: Giáo viên chấm.


Bi 4:
S :


<i><b>3.Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập


- Học sinh lên bảng làm.
b) 1


12 ;
2
3 ;


3
4 ;


5
6


- 4 học sinh chữa.



- Cả lớp quan sát nhËn xÐt


- Học sinh đọc đề  lên bảng làm
Giải


§ỉi 5 ha = 50.000 m2


Diện tích hồ nớc là:
50 .000 <i>ì</i> 3


10= 15 .000 m2
§¸p sè: 15.000 m2


- Học sinh đọc đề và làm.
Giải


Theo sơ đồ hiệu số phần bằng
nhau là:


4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi con là: 30 : 3 = 10 (ti)
Ti bè lµ: 10 x 4 = 40 (ti)


Đáp số: Bố: 40 tuổi.
Con: 10 ti.


<b>LÞch sư</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<i></i>



<b>-I. Mơc tiªu:</b> Häc sinh biÕt.


- Ngun TÊt Thành chính là Bác Hồ kính yêu.


- Nguyn Tt Thnh đi ra nớc ngồi là do lịng u nớc, thơng dân mong muốn tìm
con đờng cứu nớc mới.


- Häc sinh kính yêu Bác Hồ.


<b>II. dựng:</b> - Bn hnh chính Việt Nam.


- ảnh phong cảnh quê hơng Bác, Bến cảng Nhà Rồng đầu thế kỉ XX.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


3’


1. KiĨm tra: ? Nêu bài học bài Phan
Bội Châu và phong trào Đông du.
2. Bài mới: a, Giới thiệu bài
b, Néi dung


a) Quª hơng và thời niên thiếu của
Nguyễn Tất Thành.



- Nêu 1 số nét chính về quê hơng và
thời niªn thiÕu cđa Ngun TÊt
Thµnh?


b) Mục đích ra nớc ngoài của
Nguyễn Tất Thành.


- Mục đích ra nớc ngồi của Nguyễn
Tất Thành là gì?


c) ý chí quyết tâm ra đi tìm đờng cứu
nớc của Nguyễn Tất Thành.


- Anh lêng tríc nh÷ng khó khăn mà
khi ở nớc ngoài?


- Anh làm thế nào để có thể kiếm
sống và i ra nc ngoi?


- Anh ra đi từ đầu? Trên con tµu nµo,
vµo ngµy nµo?


- Giáo viên cho học sinh quan sát và
xác định vị trí Thành phố Hồ Chí
Minh trên bản đồ.


- Gi¸o viªn nhËn xÐt chốt lại nội
dung.


Đọc bài học: sgk trang 15.


<i><b>3. Cđng cè: - Néi dung bµi.</b></i>


- Liªn hƯ, nhËn xÐt.


- HS trả lời


- Học sinh thảo luận, trình bày.
- Ngun TÊt Thµnh sinh ngày
19/5/1890 tại xà Kim Liªn,..
chång con hÕt mùc.


- Học sinh thảo luận, trình bày.
- … để tìm con đờng cứu nc cho
phự hp.


- ở nớc ngoài một mình à rất mạo
hiểm


- Anh làm phụ bếp trên tàu, một
công việc nặng nhäc.


- Ngày 5/6/1911. Với cái tên Văn
Ba đã ra đi…


- Học sinh quan sát và xác định.
- Học sinh nối tip c.


- Học sinh nhẩm thuộc.


<b>Tập làm văn </b>



<b>Luyện tập t¶ c¶nh</b>


<b>I. Mục đích </b>–<b> u câu:</b>


- Thơng qua những đoạn văn hay, học đợc cách quan sát khi tả cảnh sông nớc
- Biết ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả cảnh sông nc c
th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<i></i>


-- Tranh minh họa cảnh sông , níc, biĨn, si, hå…


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


3’


<i><b>1, KiĨm tra bµi cũ: </b></i>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<i><b>2,. Bài mới:</b></i>a) Giới thiệu bài.


b) Làm bài tập.
Bài 1: Giáo viên gỵi ý.
a)



- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?
- Để tả đặc điểm đó tác giả đã quan
sát những gì và vào thời điểm nào ?
- Khi quan sát biển, tác gia có liên t -
ởng thú v nh th no?


(Liên tởng : từ chuyện này, hình ¶nh
nµy nghÜ ra chun khác, hình ảnh
khác.)


b) Con kênh đợc quan sát vào những
thời điểnm nào trong ngày?


- Tác giả nhận ra những đặc điểm của
con kênh chủ yu b


- Nêu tác dụng của những liên tởng
khi quan sát và miêu tả con kênh?
Bài 2:


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả
cảnh sông nớc.


- Hc sinh c .
- Lm theo nhúm.



- Đại diện nhóm trình bày.


- Đoạn văn miêu tả sự thay đổi
màu sắc của mây trời.


- Tác giả đã quan sát bầu trời và
mặt biển vào những thời điểm
khác nhau…


- Liªn tëng biĨn nh con ngêi, cịng
biÕt bn vui, lóc tỴ nh¹t, l¹nh
lïng…


- Con kênh đợc quan sát vào mi
thi im trong ngy


- Quan sát bằng thị giác Ngoài
ra còn bằng xúc giác.


- Giỳp ngi c hỡnh dung c cái
nắng nóng dữ dội, làm cho cảnh
vật hiện ra sinh động hơn, gây ấn
tợng hơn với ngời đọc.


- Häc sinh lµm theo híng dÉ


<b>Tiếng Anh</b>


<b>Giáo viên bộ mơn soạn giảng</b>



<b>TiÕng ViƯt ( Bổ sung)</b>


<b>Lun tập về văn tả cảnh</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Nắm cấu tạo 3 phần của 1 bài văn (Mở bài, thân bài, kết bài)
- Biết làm 1 bài văn tả cảnh cụ thể.


- Giáo dục HS yêu thích môn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<i></i>


-III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. Kiểm tra: Nêu cấu tạo của</b></i>
văn tả c¶nh.


<i><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
b) Giảng bài mới.
- GV yêu cầu HS nêu các bớc để
làm bài văn tả cảnh



<i>* Phần luyện tập:</i>


Mùa xuân, mùa của ngàn hoa khoe
s¾c, mïa cđa léc biÕc chåi non,
mïa cña Ðn bay, mùa của những
cơn ma dịu dàng


Em đã từng say sa ngắm cảnh sắc
tơI đẹp của mùa xuân , hãy tả lại
* HD: Nêu YC ca bi


- Thể loại văn gì?


- Đối tợng miêu tả là gì?
- Trọng tâm là gì?


* HD hc sinh lập dàn ý để làm bài


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhắc lại nội dung ghi nhí.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhà: Viết lại bài cho hoàn
thiện hơn


- HS nêu lại: Các bớc để làm bài
văn tả cảnh



- HS nêu:


+ Thể loại: tả cảnh


+ Đối tợng miêu tả: Cảnh mùa
xuân


+ Trng tõm: nờu c c im
chớnh ca mựa xuõn


-HS làm bài theo gợi ý của giáo
viên:


1. Mở bài: - Giới thiệu cảnh mùa
xuân.


2. Thân bài:


-- Tả bao quát: Bầu trời, mây, mặt
trời,..


- Tả chi tiết.


+ Cây cối đâm chồi nảy lộc


+ Các loàI hoa đặc trng của mùa
cuân.


+ Hoạt động của chim chúc.
+ Hot ng ca con ngi.



3. Kết bài: Cảm nghĩ về mùa xuân
- 2- 5 HS trình bày bài làm của
mình


- HS khác nhận xét.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Kiểm điểm trong tuần 6</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<i></i>


-- Giáo dục học sinh cã ý thøc x©y dùng nỊ nÕp líp.


II. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>
<i><b> 2. Bµi míi:</b></i>


<i><b> a) Giíi thiƯu bµi </b></i>


b) Giảng bài mới.


* Giáo viên cho lớp trởng tự kiểm
điểm lại các nề nếp học tập trong tổ
mình.


* Giáo viên nhận xét chung về các
mặt.


a) o c:
b) Hc tp:


c) Tồn tại


<i><b>* Sinh hoạt văn nghệ</b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt củng cố khắc
sâu.


- Học sinh nêu lại phơng hớng.
- Chuẩn bị bài tuần sau tốt hơn.


- Sự chuẩn bị của lớp trởng


- Lớp trởng sinh hoạt líp.


- Hầu hết các em đều có ý thức, ngoan
ngỗn, lễ phép. Đồn kết với bạn bè.
+ Đồ dùng học tập đầy đủ.



+ §Õn líp häc bài và làm bài tập.


+ Trong giờ học các em sôi nổi xây dựng
bài.


+ i hc ỳng gi chp hành tốt nội quy.
+ Một số em ngồi trong giờ còn mất trật tự.
+ Đến lớp cha học bài và làm bài.


+ Vệ sinh cá nhân cha đợc sạch sẽ.
- HS biểu diễn các tiết mục văn nghệ


<b>TuÇn 7</b>


<i>Thø hai ngày 3 tháng 10 năm 2011</i>


<b>Ch o c</b> <b>ờ</b>


<b>Nhận xét công tác tuần 6</b>


<b>Triển khai kế hoạch tuần 7</b>
<b>Tp c </b>


<b>Những ngời bạn tốt</b>


Theo Lu Anh


<b>I Mơc tiªu:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Đọc đúng những từ phiên âm nớc ngồi. Biết


đọc diễn cảm bài văn.


- Tõ ng÷: boong tàu, dong buồm, hành trình, sửng sốt.


- ý ngha: Khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó đáng quý của loài cá heo
với con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<i></i>


<b>-III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


3’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- 3 học sinh nối tiếp đọc bài tác
phẩm của Si-le và tên Phát xít.
<i><b>2. Bài mới: a, Giới thiệu bài.</b></i>
a) Luyện đọc.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc.
- Giáo viên quan sát hớng dẫn học
sinh đọc đúng và chú giải.


- Giáo viên đọc mẫu



b) Híng dÉn t×m hiĨu néi dung.
- V× sao nghƯ sÜ A-ri-ôn phải nhảy
xuống biển?


- iu kỡ l gỡ ó xy ra khi nghệ sĩ
cất tiếng hát giã biệt cuộc đời?


- Qua câu chuyện, em thấy cá heo
đáng yêu, đáng quý ở điểm nào?
- Em có suy nghĩ gì về cách đối xử
của đám thuỷ thủ và của đàn cá heo
đối với nghệ sĩ A-ri-ôn?


c) Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
diễn cảm đoạn 2.


- Giáo viên bao quát, giúp đỡ.
- Nhận xét, đánh giá.


? Häc sinh nêu ý nghĩa bài.


<i><b>3. Củng cố: - Hệ thống nội dung.</b></i>
- Liªn hƯ, nhËn xÐt


- Học sinh nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
- Rèn đọc đúng và đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.
- HS trả lời



- HS nhËn xÐt


- Đám thuỷ thủ là ngời nhng tham
giam lam, độc ác, khơng có tính
ng-ời. Đàn cá heo là lồi vật nhng thông
minh tốt bụng, biết cứu giúp ngời gặp
nạn.


- Học sinh đọc nối tiếp.
- Học sinh luyện đọc đoạn 2.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.


- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.
- Học sinh nờu.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> - Giúp học sinh củng cố về:
+ Quan hệ giữa 1 và 1


10 ;
1
10 vµ


1
100 ;



1


100 vµ
1
1000 ;
+ Tìm 1 thành phần cha hết của phép tÝnh víi ph©n sè.


+ Giải bài tốn liên quan đến số trung bình cộng.
- Học sinh vận dụng tốt vào giải bài tốn có liên quan.
- Học sinh chăm chỉ học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
Vë bµi tËp


<i><b>2. Bµi míi: a,Giíi thiƯu bµi.</b></i>
b, Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<i></i>


-3’



Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


Bài 2,3 ? Học sinh tự làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


Bµi 4: Hớng dẫn học sinh thảo luận.
- Giáo viên nhận xét, chữa.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Hệ thống nội dung.
- Liên hệ, nhận xét.


- Học sinh tự làm, chữa.
1 gÊp 10 lÇn 1


10 ;
1


10 gÊp 10
lÇn 1


100 ;
1


100 gÊp 10 lÇn
1


1000



- Học sinh tóm tắt đề – làmbài.
Trung bình 1 giờ vịi đó chảy đợc:


(

25 +
1


5

)

: 2 =
5
30 =


1


6 (bể)
Đáp số: 1


6 (bể)
- Học sinh thảo luận - trình bày.
Giá tiền 1 m vải trớc khi giảm giá
là:


60.000 : 5 = 12.000 (ng)
Giỏ tin 1 m vải sau khi giảm giá là:


12.000 – 2000 = 10.000 (đồng)
Số m vải có thể mua đợc theo giá mới




60.000 : 10.000 = 6 (m)
Đáp số: 6 m.



<b>M thut</b>


Giáo viên chuyên soạn giảng


<b>o c</b>


<b>Nhớ ¬n tỉ tiªn</b> (TiÕt 1)


<b>I. Mơc tiªu:</b> Häc xong bµi häc sinh biÕt:


- Trách nhiệm của mỗi ngời đối với tổ tiên, gia đình, dịng họ.


- Thể hiện lịng biết ơn tổ tiên và giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của
gia đình dịng họ bằng những việc làm cụ thể, phù hợp với khả năng.


- Biết ơn tổ tiên: Tự hào về các truyền thống tốt p ca gia ỡnh, dũng h.


<b>II. Tài liệu, ph ơng tiện:</b>


Các tranh, ảnh, bài báo nói về ngày giỗ tổ Hïng V¬ng.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<i></i>


-3’



* Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung
truyện “Thăm mộ”


- Nhân ngày tết cổ truyền, bố của Việt
đã làm gì để tỏ lòng biết ơn tổ tiên?
- Theo em. Bố muốn nhắc nhở Việt
điều gì khi kể về tổ tiên?


- V× sao ViÖt muèn lau dän bµn thê
gióp mĐ?


 Kết luận: Mỗi ngời đều phải biết ơn
tổ tiên và biết thể hiệ điều đó bằng
việc làm.


* Hoạt đông 2: Làm bài tập.
Bài 1: Làm cá nhân.


 KÕt luËn:


* Hoạt động 3: Tự liên hệ.


- Kể những việc đã làm đợc để thể
hiện lòng biết ơn tổ tiên và những việc
cha làm đợc?


 Ghi nhí sgk.


<i><b>3. Cđng cè- dỈn dß:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Su tầm tranh ảnh, báo nói về ngày
giỗ tổ Hùng Vơng, và các câu ca dao,
tục ngữ, thơ, truyện về chủ đề Biết ơn
tổ tiên.


- 1 đến 2 học sinh đọc truyện
“Thăm mộ”.


- Líp nghe.


- Học sinh đọc đề.


1 đến 2 học sinh trình bày ý kiến và
lớp nhn xột.


- Học sinh làm cá nhân trình bày
trớc lớp.


- Hc sinh c.


<b>Khoa học </b>


<b>Phòng bệnh sốt xt hut</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh sốt xuất huyết.
- Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh sốt xuất huyết.



- Thực hiện các cách diệt muỗi và tránh khơng để muỗi đốt.


- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sn v t ngi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thông tin và hình trang 28, 29 (sgk).


III. Cỏc hot ng dy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


<i><b>1. KiĨm tra bài cũ: Nêu một số dấu</b></i>
hiệu của bệnh sốt rÐt?


<i><b>2. Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi</b></i>
b, Giảng bài.


* Hot ng 1: Thực hành làm bài
tập sgk


- Giáo viên chỉ định 1 số học sinh
nêu kết quả làm bài tập cá nhõn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<i></i>



-3


1.Tác nhân gay bệnh sốt xuất huyết
là gì?


2. Muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết
có tên là gì?


3. Muỗi vằn sống ở đâu?


4. Bọ gậy muỗi vằn thờng sống ở
đâu?


5. Tại sao bệnh nhân sốt xuất huyết
phải nằm màn cả ban ngày?


- Giáo viên cho học sinh thảo luận
cả lớp.


? Theo bạn bệnh sốt xuất huyết có
nghuy hiểm không ? Tại sao?


Giáo viên kết luận (sgk).


* Hot động 2: Quan sỏt v tho
lun.


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh chØ vµ
nãi vỊ néi dung cđa tõng h×nh.



- Nêu những việc làm đẻ phịng bệnh
sốt xuất huyết?


- Gia đình bạn thờng sử dụng
cáchnào để diệt muỗi và bọ gậy?
 Bài học: (sgk).


<i><b>3. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


b. Vi rút.
b. Muỗi vằn.
a. Trong nhµ.


b. Các chum, vại, bể nớc.
b. Để tránh bị muỗi vằn đốt.


- Bệnh sốt xuất huyết là ... Vì bệnh
sốt xuất huyết có thể gây chết ngời.
- Học sinh đọc lại.


- Häc sinh quan sát hình 2, 3, 4
(trang 29- sgk) vµ trả lời các câu
hỏi.


- Giữ vệ sinh nhà ở và môi trờng
xung quanh.


- Diệt muỗi, diệt bọ gậy để tránh
muỗi đốt.



- Học sinh trả lời.
- Học sinh đọc lại.


<b>TiÕng ViƯt</b>


<b>c¶m thụ văn học</b>


B<b>iện pháp tu từ so sánh.</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Tìm và phát hiện những hình ảnh so sánh ,các biện pháp nghệ thuật so sánh
- Nêu Giá trị nội dung, giá trị nghệ thuật, cảm xúc.


- Giáo dục HS yêu thích môn văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vë bµi tËp


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầyvà trò
3’


30’ <i><b> 1. KiĨm tra:</b><b>2. Bµi míi: a) </b></i> KT trong giê Giới thiệu bài
<i>b</i>) Giảng bài mới.


<b>* Lý thuyết cơ bản:</b>


<b>So sánh: </b>Cần phân biệt rõ so sánh thông thờng và so sánh tu từ.



<i><b>a/. So sánh thông thờng: là so sánh đối chiếu giữa sự vật A với sự vật B để</b></i>
tìm ra chỗ giống nhau v ch khỏc nhau.


<i><b>b/. So sánh tu từ: là sự so sánh nhằm làm nổi bật sự vật A nhờ sự giống nhau</b></i>
giữa A và B. Giữa hai vế so sánh có các từ ngữ: nh tựa, giống nh, bằng, không
khác gì, khác gì, là, tởng


V cha s vật A là vế đợc so sánh. Vế chứa sự vật B là vế dùng để so sánh
(hoặc: B là vế đợc đa ra làm chuẩn để so sánh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<i></i>


-Đỏ nh hoa vịng, đơng nh miếng tiết


(A) (B) (A) (B) (tục ngữ)
Lặng nghe lời nói nh ru


(A) (B)
NghÜa mÑ nh n íc trong ngn ch¶y ra
(A) (B)


Mắt đen nh h¹t hun
(A) (B)


Gạo đem vào giã bao đau đớn
Gạo giã xong rồi trắng tựa bông
(A) (B)


Biện pháp tu từ so sánh không chỉ có chức năng nhận thức (làm hiểu rõ hơn)


mà còn đem lại tính hình tợng, truyền cảm cho câu văn.


<i><b>* Tỏc dụng của so sánh tu từ</b></i><b>:</b> nhằm làm cho câu văn sinh động, gợi hình ảnh
và nâng cao giá trị thẩm mỹ.


<i><b>* Lu ý: so sánh dựa vào sự liên tởng giống nhau và liên tởng gần gũi, không</b></i>
sử dụng liên tởng trái ngợc. (Điều cơ bản là A và B phi cú im gỡ ú ging
nhau).


* Mô hình cấu tạo so sánh hoàn chỉnh gồm 4 yếu tố:


1 2 3 4


MỈt T¬i Nh Hoa


- Yếu tố 1: Yếu tố đợc hoặc bị so sánh tùy theo việc so sánh là tích cực hay
tiêu cực.


<i>- Yếu tố 2: Yếu tố chỉ tính chất của sự vật hay trạng thái của hành động, có vai</i>
trị nêu rõ phơng diện so sánh.


<i>- YÕu tè 3: YÕu tè thĨ hiƯn quan hƯ so s¸nh.</i>


<i>- Yếu tố 4: Yếu tố đợc đa ra làm chuẩn để so sánh.</i>
Thực tế nhiều so sánh không đầy đủ cả 4 yếu tố.


 So sánh vắng yếu tố 2 đợc gọi là so sánh chìm.
VD: Trẻ em nh búp trên cành
(1) (3) (4)



So sánh chìm tạo điều kiện cho sự liên tởng rộng rÃi hơn là so sánh nổi.
VD: Từ vd trên sự suy nghĩ và liên tởng có thể diễn ra nh sau:


Trẻ em <b>tơi non</b> nh búp trên cµnh
(1) (2) (3) (4)


Trẻ em <b>đầy sức sống</b> nh búp trên cành


Trẻ em <b>chứa chan hy vọng</b> nh búp trên cành.


So sỏnh vng yu t (2) v yếu tố (3): là so sánh sử dụng chỗ ngắt giọng
và hình thức đối chọi.


VD:


Gái thơng chồng đơng đơng buổi chợ
Trai thơng vợ, nắng quái chiều hôm
(1) - - (4)


* Căn cứ vào từ ngữ dùng làm yếu tố thể hiện quan hệ so sánh, có thể chia ra
các hình thức so sánh sau đây:


<i><b>Yếu tố (3) là từ nh:</b></i>


Đôi ta làm bạn thong dong
Nh


ụi đũa ngọc nằm trong mâm vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<i></i>



-2’


TiÕng h¸t trong nh n íc ngäc tun
( A) ( B)


Êm nh hơi gió thoảng cung tiên
( A) ( B)


Chắc chắn tác giả cha biết " Suối ngọc tuyền" nó ở đâu, cha từng sống ở "cung
tiên" ra làm sao.


Hoc: Trong nh tiếng hạc bay qua
(A) (B)
Mấy ai đã từng nghe tiếng con hạc kêu đêm ?


Tuy vậy cách so sánh trên vẫn có giá trị. Giá trị của chúng là ở các ấn tợng,
các cảm xúc mà chúng mang đến cho ngời đọc.


 <i><b>YÕu tè 3 là từ hô ứng "bao nhiêu</b><b></b><b>bấy nhiêu"</b></i>
VD:


Qua ỡnh ng nún trụng ỡnh


Đình bao nhiêu ngói thơng mình bấy nhiêu


(Ca dao)
Ma phïn ít áo tứ thân


Ma bao nhiêu hạt thơng bầm bấy nhiêu



( Bầm ơi - Tố Hữu)
<i><b>Yếu tố 3 là từ " là"</b></i>


VD:


Quờ hng là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng


Nếu thay từ "là" bằng từ "nh" thì nội dung cơ bản không thay đổi chỉ thay đổi
về sắc thái ý nghĩa, từ sắc thái khẳng định chuyển sang giả định


Anh ấy là giáo viên. (khẳng định lôgic)
Anh ấy nh giáo viên. (không khẳng định)
* Sử dụng so sánh trong thành ngữ, tục ngữ.


- Gầy nh mắm; gầy nh cị hơng; nhanh nh sóc, nhanh nh cắt, nhanh nh ngựa
phi, nhanh nh gió thổi; vui nh tết, vui nh hội; đẹp nh tiên; hiền nh bụt; chạy
nh vịt; hơi nh cú.


3. Cđng cố, dặn dò:


- GV nhắc lại nội dung giờ học.
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>i hỡnh i ng- trũ chi: trao tớn gậy </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN. Yêu cầu tập hợp hàng
nhanh, trật tự, đi đều vòng trái, vòng phải, thực hiện đợc động tác đổi chân khi đi
đều sai nhịp.


- Trò chơi: Trao tín gậy. Yêu cầu nhanh nhẹn, bình tĩnh trao tín gậy cho bạn.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Trên sân trờng.
- 1 còi, 4 tín gậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<i></i>


-TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
7’


20’


7’


<i><b>1. Phần mở đầu: </b></i>


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội
dung yêu cầu bài học.


<i><b>2. Phn c bn: 18 đến 22 phút</b></i>
a) Đội hình đội ngũ: 10 đến 12 phút.


- Ơn tập hàng dọc, hàng ngang, dóng
hàng, điểm số đi đều vòng trái, vòng
phải, đổi chân khi đi sai nhp.


- Giáo viên quan sát, sửa sai.


- Giáo viên quan sát, nhận xét biểu
dơng thi đua.


b) Trũ chi vn ng: 7 đến 8 phút.
- Trị chơi: “Trao tín gậy”


- Gi¸o viên nêu tên trò chơi.
- Hớng dẫn cách chơi.


- Giáo viên quan sát nhận xét, biểu
dơng.


3. PhÇn kÕt thóc


- Giáo viên hệ thống bài: 1 đến 2
phút.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá kết
quả học tập và giải bài về nhà: 1 đến
2 phút.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân
khớp gối, hông vai, … (1 đến 2
phút)



- Chạy nhẹ nhàng: 1 đến 2 phút.
- Chơi trò chơi: “Chim bay, cò bay”:
1 đến 2 phút.


- Chia tỉ tËp lun do tỉ trëng ®iỊu
khiĨn.


- Cả lớp tập cho từng tổ thi đua trình
diễn.


- Học sinh tập hợp theo đội hình
chơi.


- Cả lớp cùng chơi.


- Thc hin 1 s ng tỏc thả lỏng:
1 đến 2 phút.


- Hát tại chỗ theo nhịp v tay: 1 n
2 phỳt.


<b>Toán</b>


<b>Khái niệm về số thập phân</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản).
- Biết đọc, vit s thp phõn dng n gin.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán.
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot động lên lớp:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
5


27 <i><b>1. Bài cũ: Học sinh chữa bài tập.</b><b>2. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi
b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Gii thiu khái niệm
số thập phân.


a) Híng dÉn häc sinh tù nêu nhận
xét từng hàng trong bảng ở phần a.
- Giáo viên giới thiệu:


- Các ph©n sè thËp ph©n 1
10 ;


- 1dm hay 1


10 m còn đợc viết
thành 0,1m.


- ViÕt 0,1 lên bảng cùng hàng với


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<i></i>


-3’


1
100 ;


1


1000 đợc viết thành 0,1;
0,01; 0,001 và giới thiệu 0,1; 0,01;
0,001 gọi là số thập phân.


b) Hớng dẫn học sinh nêu nhận xét
từng hàng trong bảng phần b tơng tự
nh phần a để học sinh nhận ra đợc
0,5; 0,07; 0,009 là số thập phân.
* Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1:


a) Giáo viên chỉ từng vạch trên tia
số, cho học ính đọc phân số thập
phân và số thập phân ở vạch đó.
b) Thực hiện tơng tự phần a.
Bài 2: Giáo viên hớng dẫn
Bài 3


- Gi¸o viên vẽ bảng nh (sgk)


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hc sinh quan sát và nêu đợc:
- Học sinh đọc lại: 0,1; 0,01; 0,001.


- Học sinh đọc lại: 0,5; 0,07; 0,009
- Học sinh đọc phân số thập phân và
số thập phân ở vạch đó.


- Học sinh xem hình vẽ (sgk)
nhn bit:


- Học sinh lên chữa bài.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>Giáo viên bộ môn soạn giảng</b>


<b>Luỵên từ và câu</b>


<b>Từ nhiỊu nghÜa</b>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. HiĨu thÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa, nghÜa gèc vµ nghÜa chun trong tõ nhiÒu
nghÜa.



2. Phân biệt đợc nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong 1 số câu
văn. Tìm đợc ví dụ về sự chuyển nghĩa của 1 số danh từ chỉ bộ phận cơ thể ngời và
động vật.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Tranh ảnh về các sự vật, hiện tợng, hoạt động có thể minh
hoạ cho các từ nhiều nghĩa.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
5


27 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Dạy bài míi: a. Giíi thiƯu bµi:
b. Phần nhận xét:
Bài 1:


- Hớng dẫn học sinh tìm nghĩa ở cột B
thích hợp với mỗi từ ở cét A.


- Häc sinh lµm bµi tËp 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<i></i>


-3’


Bµi 2:


- Giáo viên nhắc học sinh: khơng cần
giải thích 1 cách phức tạp. Chính các
câu thơ đã nói về sự khác nhau giữa từ


in đậm trong khổ thơ vi cỏc t bi
tp 1.


Bài 3:


- Giáo viên gọi học sinh trả lời.
- Nhận xét.


3. Phần ghi nhớ:
4. Phần luyện tập.
Bài 1:


- Hớng dẫn học sinh gạch 1 g¹ch díi
tõ mang nghÜa gèc, 2 g¹ch díi tõ mang
nghĩa chuyển.


Bài 2:


- Giáo viên tổ chức cho các tổ thi.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


- Bài tËp 2, phÇn lun tËp.


+ Mịi: nghÜa c.
+ Tai: nghÜa a.



- Nêu yêu cầu bài tập.


+ Rng của chiếc cào không nhai
nh răng của ngời và động vật.


+ Mũi của chiếc thuyền không dùng
đẻ ngửi đợc.


+ Tai của cái ấm không dùng để
nghe đợc.


- Học sinh trao đổi theo cặp.
- Đại diện trình bày


- Cả lớp mhận xét
- HS đọc bài
- HS làm vở
- Đổi vở kiểm tra


- Hai đội thi


<b>KĨ chun</b>


<b>C©y cá níc nam</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ kể đợc từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện một cách tự nhiên.



- Hiểu đợc ý nghĩa truyện: Khuyên ngời ta yêu quý thiên nhiên; hiểu giá trị và
biết trân trọng từng ngọn cỏ lá cây.


- BiÕt nhËn xÐt lêi kĨ cđa bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ truyện in sgk.


- ảnh hoặc vật thật: Những bụi sâm nam, đinh lăng, cam thảo nam.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


5
27


<i><b>1. Kiểm tra bµi cị: </b></i>


? KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
<i><b>2. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


b) Làm bài tập.


- Giáo viên kể lần 1: Chậm, từ tốn.
- Giáo viên kể lần 2:


kết hợp tranh minh hoạ và viết bảng
(cây thuốc quý)


c) Hớng dẫn học sinh kể


chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu


- 3 học sinh đọc yêu cầu bài 1, 2, 3
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<i></i>


-3


chuyện.


- Giáo viên treo tranh và ghi nội dung
tranh.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau


-Thi kể chuyện trớc lớp theo tranh.
- Thi kể toàn bộ câu chuyện.


- Tranh 1: Tuệ tĩnh giản giải cho học
trò về cây cỏ nớc Nam.


- Tranh 2: Quân dân nhà Trần, tập
luyện chuẩn bị chóng quân Nguyên.
- Tranh 3: Nhà nguyên cấm bán
thuốc men cho níc ta.


- Tranh 4: Quân dân nhà Trần chuẩn


bị thuốc men cho cuộc chiến đấu.
- Tranh 5: Cây cỏ nớc Nam góp
phần làm cho binh sĩ thêm khoẻ
mnh.


- Tranh 6: Tuệ tĩnh và học trò phát
triển cây thuốc nam.


<b>Toán ( Bổ sung)</b>


<b>ÔN tập và bổ sung về giảI toán</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Luyn tp thc hành giải các bài tốn về Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai
số đó.


- Gi¸o dục HS lòng say mê học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- B¶ng phơ HS.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy và trò


3’


30’ <i><b> 1. KiĨm tra:</b><b>2. Bµi míi: a) </b></i> KT trong giờ Giới thiệu bài


<i>b</i>) Giảng bài mới.
*<b> Kiến thức cần ghi nhớ</b>


<b>1.</b> Muốn tìm số bÐ ta lÊy tỉng trõ hiƯu råi chia cho 2


<b>2.</b> Mn t×m sè lín ta lÊy tỉng céng hiƯu råi chia cho 2


3. Cùng thêm ( hoặc cùng bớt) ở hai số bao nhiêu đơn vị thì hiệu giữa hai số
không đổi.


4. Nếu thêm vào a bao nhiêu đơn vị đồng thời bớt ở b đI bấy nhiêu đơn vị thì
tổng của a và b khơng đổi


<b>* Bµi tËp ¸p dông</b>


<b>-</b> <b>GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức đãhọc để làm các bài tập .</b>


<b>-</b> <b>GV gọi ý cách làm (nếu HS khơng tìm đợc cách làm)</b>


<b>Bµi 1:</b> Tìm hai số chẵn có tổng bằng 216, biết giữa chúng có 5 số chẵn.


<b>Bài 2:</b> Tổng số tuổi hiện nay của bà, của Huệ và của Hải là 80 tuổi. Cách


đây 2 năm, tuổi bà hơn tổng số tuổi của Huệ và Hải là 54 tuổi, Huệ
nhiều hơn Hải 6 tuổi. Hỏi hiện nay mỗi ngời bao nhiêu tuổi?


<b>Bi 3:</b> Hai đội trồng cây nhận kế hoạch trồng tất cả 872 cây. Sau khi mỗi đội
hoàn thành 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<i></i>



-2’


cây đội 2 trồng là 54 cây. Hỏi mỗi đội nhận trồng theo kế hoạch là bao
nhiêu cây?


<b>Bài 4: </b>Hai đội trồng cây nhận kế hoạch trồng tất cả 872 cây. Sau khi mỗi đội
hoàn thành 3


4 kế hoạch của mình thì thấy số cây cha trồng của đội
1 nhiều hơn số cây đội 2 là 54 cây. Hỏi mỗi đội nhận trồng theo kế
hoạch là bao nhiờu cõy?


<b>Bài 5: </b>Vào năm mới, tuổi của bố nhiều hơn tuổi của Nam là 30 tuổi, tuổi của
mẹ nhiều hơn tuổi của em Nam là 24 tuổi, hiệu tuổi bố và tuổi mẹ gấp
3 lần hiệu số tuổi Nam và tuổi của em Nam. Tính tuổi của mỗi ngêi,
biÕt r»ng tỉng sè ti cđa c¶ bèn ngêi hiƯn nay là 92 tuổi.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


Khoa học ( Bổ sung)
<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho HS những kiến thức đã học về phòng bệnh sốt rét và phòng bệnh sốt
xut huyt.



- Rèn cho HS kĩ năng làm bài.


<b>II.Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


1 <b>1.ễn nh lp</b>


3 <b>2.kiểm tra bài cũ:</b>


-Nêu tác nhân gây ra bệnh sốt xuất
huyết?


-GV nhận xét.


32 <b>3.Bài mới</b>


-Giới thiệu bài
-Nội dung.


<b>Câu 1: Tác nhân gây ra bệnh sốt rét </b>
<b>là gì?</b>


<b>Câu 2: Nêu một số dấu hiệu chính </b>
<b>cđa bƯnh sèt rÐt?</b>


<b>C©u 3: BƯnh sèt rÐt nguy hiĨm nh </b>
<b>thÕ nµo?</b>



- BƯnh sèt rÐt lµ mét bƯnh trun
nhiễm do một loại kí sinh trùng gây
ra.


Cỏch mt ngày lại xuất hiện một cơn
sốt. Mỗi cơn sốt có 3 giai đoạn:
- Bắt đầu là rét run: Thờng nhức đầu,
ngời ớn lạnh hoặc rét run từ 15 phút
đến 1 giờ.


- Sau là rét và sốt cao: Nhiệt độ cơ
thể thờng là 40o<sub>C hoặc hơn. Ngời </sub>


bệnh mệt, mặt đỏ và có lúc mê sảng.
Sốt cao kéo dài nhiều giờ.


- Ci cïng ngêi bƯnh b¾t đầu ra mồ
hôi, hạ sốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<i></i>


<b>-Câu 4: Bệnh sốt rét lây truyền nh </b>
<b>thế nào?</b>


<b>Cõu 5: Mui a-nô-phen thờng ẩn </b>
<b>náu và đẻ trứng ở đâu?</b>


<b>Câu 6: Nên làm gì để phịng bệnh sốt</b>
<b>rét?</b>



<b>C©u7: BƯnh sèt xt hut nguy </b>
<b>hiĨm nh thÕ nµo?</b>


<b>Câu 8: Muỗi vằn và bọ gậy của muỗi</b>
<b>vằn sống ở đâu? Nêu những việc nên</b>
<b>làm để phòng tránh bệnh sốt xuất </b>
<b>huyết?</b>


rÐt).


Bệnh lây truyền từ ngời này sang
ng-ời khác là do muỗi a-nô-phen hút
máu có kí sinh trùng sốt rét của ngời
bệnh rồi truyền sang cho ngời lành.
Muỗi a-nô-phen thờng ẩn náu ở nơi
tối tăm, ẩm thấp, bụi rậm,… và đẻ
trứng ở những nơi nớc đọng, ao tù
hoặc ngay trong các mảnh bát, chum
vại, lon sữa bò,… có chứa nớc.


Cách phịng bệnh tốt nhất là giữ vệ
sinh nhà ở và môI trờng xung quanh,
diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh để
muỗi đốt.


Sốt xuất huyết là một trong những
bệnh nguy hiểm đối với trẻ em. Bệnh
có diễn biến ngắn, trờng hợp nặng (bị
xuất huyết bên trong cơ thể) có thể
gây chết ngời trong vòng 3 đến 5


ngày.


- Muỗi vằn sống trong nhà, đốt ngời
cả ban ngày và ban đêm; Bọ gậy của
muỗi vằn thờng sống ở các chum,
vại, bể nớc,…


- Cách phòng bệnh sốt xuất huyết tốt
nhất là giữ vẹ sinh nhà ở và môi trờng
xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy và
tránh để muỗi đốt. Cần có thói quen ngủ
màn, kể cả ban ngy


1 <b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhắc lại nội dung.
-Nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ t ngày 5 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>Ting đàn ba- la- lai- ca trên sơng đà</b>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Đọc trơi chảy lu lốt bài thơ, đúng nhịp của thể thơ lục bát. Biết đọc diễn
cảm bài thơ thể hiện niềm xúc động của tác giả khi nghe tiếng đàn trong đêm
trăng, ngắm sự kì vic của cơng trình sơng Đà, mơ tởng về tơn glai tốt đẹp khi cơng
trình hồn thành.



2. Nội dung bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ của cơng trình, sức mạnh của những
ngời đang chinh phục dịng sơng và sự gắn bó, hồ quyện giữa con ngời với thiên
nhiên.


3. Häc thc lòng bài thơ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


ảnh về nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<i></i>


-TG Hot ng ca thầy Hoạt động của trị
5’


27’


3’


1. KiĨm tra bài cũ: Đọc chuyện:
Những ngời bạn tốt


2. Dy bi mi: a.Gii thiu bài
b. Luyện đọc


- Giáo viên giải nghĩa thêm 1 số từ cha
có trong phÇn chó thích cao nguyên,
trăng chơi với.



- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.
c) Tìm hiểu bài.


1. Những chi tiết nào trong bài thơ gợi
lên hình ảnh 1 đêm trăng vừa tĩnh
mịch, vừa sinh động trên sơng Đà?
2. Tìm 1 hình ảnh đẹp trong bài thơ thể
hiện sự gắn bó giữa con ngời với thiên
nhiên trong đêm trăng bên sông Đà.
3. Những câu thơ nào trong bài sử
dụng phép nhân hố?


- Gi¸o viên tóm tắt nội dung bài.


d) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài
thơ.


- Giỏo viờn cú th chn kh thơ cuối
để đọc diễn cảm.


- Chó ý nhÊn giäng c¸c từ ngữ nối liền,
nằm bỡ ngỡ, chia, muôn ngả, lớn, đầu
tiên.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại ý nghĩa bài thơ..
- Chuẩn bị bài sau


- Mt, hai học sinh khác đọc nối


tiếp.


- Học sinh quan sát tranh sgk.
- Học sinh đọc nối tiếp nhau đọc
- Học sinh luyn c theo cp.


- Cả công trờng say ngủ cạnh dòng
sông. Những tháp khoan … n»m
nghØ.


- Đêm trăng vừa tĩnh mịch vừa sinh
động vì có tiếng đàn cơ gái Nga có
dịng sơng lấp lống dới ánh trăng.
- Câu thơ: …


- Cả công trờng say ngủ. Những
tháp khoan nhô lên trêi ngÉm nghÜ.
Nh÷ng xe đi, xe ben sãng vai nhau
n»m nghỉ đi muôn ngả.


- Hc sinh đọc diễn cảm khổ thơ
cuối.


- Học sinh đọc thuộc lịng từng khổ
thơ và cả bài thơ.


<b>To¸n</b>


<b>Kh¸i niƯm sè thËp phân ( TT)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân và cấu tạo của số
thập phân.


- Bit c, vit cỏc s thp phõn dng n gin thng gp.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b> - B¶ng phơ.
- Vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


TG Hot động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


<i><b>1. Bµi cị: Häc sinh chữa bài tập.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài.</b></i>


b) Giảng bài.


* Hot động 1: Tiếp tục giới thiệu khái
niệm về số thập phân.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tự nêu
nhận xét từng hàng trong bảng để nhận
xét.


2m 7dm hay 2 7



10 m viÕt thµnh
2,7m.


2,7m: đọc hai phảy bày mét.
- Học sinh nhc li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<i></i>


-3


Tơng tự với 8,56m và 0,195m


- Giáo viên giới thiƯu: C¸c sè 2,7;
8,56; 0,195 cũng là số thập phân.


- Giáo viên giới thiƯu hc híng dÉn
häc sinh tù nhËn xÐt.


- Giáo viên viết từng ví dụ lên bảng.
* Hoạt động 2: Thc hnh.


Bài 1:


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 2: Cho học sinh làm bài rồi chữa
bài.


Bài 3: Giáo viên cho học sinh tự làm


rồi chữa bài.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Làm lại các bài tập.


thuộc về phần nguyên, những chữ số
ở bên phải dấu phảy thuộc về phần
thập phân.


- Hc sinh chỉ vào phần nguyên,
phần thập phân của số thập phân rồi
đọc số đó.


- Học sinh đọc từng số thập phân.
- Học sinh khác nhận xét.


5 9


10 = 5,9 82
45
100 =
82,45


810 225


1000 = 810,225
- Học sinh chữa bài.


0,1 = 1


10 ; 0,02 =
2
100 ;
0,004 = 4


1000 ; 0,095 =
95


1000


<b>¢m nhạc</b>


<b>Giáo viên bộ môn soạn giảng</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả c¶nh</b>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- HiĨu quan hƯ vỊ néi dung giữa các câu trong 1 đoạn, biết cách viết câu mở
đoạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - ảnh minh hoạ vịnh Hạ Long sgk.
- B¶ng phơ.


III. Các hoạt động dạy học:



TG Hoạt động ca thy Hot ng ca trũ
5


27


1.Kiểm tra bài cũ:


Trình bày dàn ý bài văn miêu tả cảnh
sông nớc?


2. Dạy bài míi: a. Giíi thiƯu bµi:
<i><b>b. Híng dÉn häc sinh lun tËp.</b></i>
Bµi 1:


a) Xác định phần mở bài, thân bài,
kết bi, kt bi ca bi vn.


+ Mở bài.
+ Thân bài.
+ KÕt bµi.


- Học sinh đọc to bài “Vịnh H
Long.


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Câu mở đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<i></i>


-3



b) Phần thân bµi gåm mÊy đoạn?
Mỗi đoạn miêu tả già?


Đoạn 1:
Đoạn 2:
Đoạn 3:


c) Những câu văn in đậm có vai trò
gì trong mỗi đoạn và trong cả bài?
Bài 2:


- Giỏo viờn nhc học sinh để chọn
đúng câu mở đoạn, cần xem những
câu nào cho sẵn có nêu đợc ý bao
trim của cả on khụng?


Đoạn 1:
Đoạn 2:
Bài 3:


- Hớng dÉn häc sinh viết câu mở
đoạn cho 1 trong 2 đoạn văn ở bài
tập 2.


- Giỏo viờn gi c trc lp v sa
cha, nhn xột.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.



- Chuẩn bị tiết sau.


- Tả sự kì vĩ của Vịnh Hạ Long.
- Tả vẻ duyên dáng của vịnh Hạ
Long.


- Tả những nét riêng biệt, hấp dẫn
của vịnh Hạ Long.


- Có vai trò mở đầu mỗi đoạn, có
vai trò chuyển đoạn, nối kết các
đoạn với nhau.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- Điền câu b.
- Điền câu c.


- Hc sinh nờu yêu cầu bài tập.
- Học sinh viết theo ý của mỡnh.
- Hc sinh c bi.


<b>Địa lớ</b>


<b>ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh xác định và mơ tả đợc vị trí địa lí nớc ta trên bản đồ.



- Biết hệ thống hố các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ
đơn giản.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí 1 số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn của nớc ta trên
bản đồ.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’ <i><b>1. Bµi cị: Nêu vai trò của rừng?</b><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài, ghi bài.
b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn hoc
c lp.


- Giáo viên ph¸t phiÕu häc tËp cho
tõng häc sinh.


- Giáo viên sửa chữa và giúp đỡ học
sinh hoàn thiện phần này.


* Hoạt động 2: Trò chơi: “Đối đáp



- Học sinh tô màu vào lợc đồ.


- Häc sinh điền tên: Trung quốc,
Campuchia, Biển Đông, Hoàng Sa,
Trờng sa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<i></i>


-3


nhanh


- Giáo viên hớng dẫn luật ch¬i.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh nhận
xét, đánh giá.


* Hoạt động 3: Làm việc nhóm.


- Giáo viên kẻ sẵn bảng nh sgk và giúp
học sinh điền các kiến thức đúng vào
bảng.


- Giáo viên chốt lại các đặc im
chớnh.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.



- Học bài kĩ và chuẩn bị giờ sau.


- Từng nhóm trình bày.


- Học sinh th¶o luËn nhóm câu 2
(sgk).


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


1. Địa hình: 3


4 din tích phần đất
liền là đồi núi. 1


4 là đồng bằng.
2. Khí hậu: khí hậu nhiệt đới gió
mùa: nhiệt độ cao; gió mùa thay đổi
theo mùa.


3. Sơng ngịi: dày đặc, nhng ít sơng
lớn, có lợng nớc thay đổi theo mùa
và có nhiều phù xa.


4. Đất: đất Phe-ra-lít và đất Phù sa.
5. Rừng: chiếm diện tích lớn là rừng
ngập mặn nhiệt đới phân bố ở vùng
đồi núi còn rừng ngập mặn phân bố
ở những nơi đồi thấp ven biển



<b>TiÕngViƯt ( Bổ sung)</b>


<b>ƠN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA</b>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. HiĨu thÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa, nghÜa gèc vµ nghÜa chun trong tõ nhiỊu
nghÜa.


2. Phân biệt đợc nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong 1 số câu
văn. Tìm đợc ví dụ về sự chuyển nghĩa của 1 số danh từ chỉ bộ phận cơ thể ngời và
động vật.


<b>II.C</b>ác hoạt động dạy học


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1’</b> <b>1.Ổn định lớp</b>
<b>1’</b> <b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


- Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ?
- GV nhận xét.


<b>32’ 3.Bài mới.</b>
- Giới thiệu bài
- Nội dung.


<b>Bài 1.Tìm các từ nhiều nghĩa trong các đoạn thơ sau. </b>


<i>Nói rõ nghĩa gốc nghĩa chuyển</i> của những từ tìm



được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<i></i>


-…Ở trong chiếc bút Lạ cho ống muống
Lại có ruột gà Ơm lấy bấc đèn
Trong mũi người ta Quyển sách ta xem
Có ngay lá mía Mọc ra cái gáy
…Chân bàn chân tủ Quả đồi lớn vậy
Chẳng bước bao giờ Sinh ở cây gì.


…Lạ cho giọt nước …Cối xay rất điệu rất điệu
Lại biết ăn chân Mặc áo hẳn hoi


….Sóng lúa lại bơi …Chiếc mũ rất nhộn
Ngay trên ruộng cạn Có cả hai đầu.


-GV nhận xét


chuyển.


<b>Bài 2: Trong những từ đi dưới đây , từ nào </b><i>mang </i>


<i>nghĩa gốc</i>, từ nào <i>mang nghĩa chuyển.</i>


- Nó chạy cịn tơi <i>đi</i>


- Anh <i>đi</i> ơ tơ, cịn tơi <i>đi </i>xe đạp
- Cụ ốm nặng, đã <i>đi</i> hôm qua rồi.


- Thằng bé đã đến tuổi <i>đi </i>học.
- Ca nô <i>đi </i>nhanh hơn thuyền.
- Anh <i>đi</i> con mã, cịn tơi <i>đi </i>con tốt.
- Ghế thấp quá, không <i>đi </i>được với bàn.


Câu : Nó chạy cịn tơi <i>đi</i>


Mang nghĩa gốc cịn lại
mang nghĩa chuyển


<b>Bài 3. Với mỗi nghĩa dưới đây cảu từ mũi, hãy đạt </b>
một câu.


a) Bộ phận trên mặt người và động vật,
dùng để thở và ngửi.


b) Bộ phận có đầu nhọn, nhơ ra phía trước
của một số vật.


c) Đơn vị lực lượng vũ trang có nhiện vụ
tấn công theo một hường nhất định.
-Gv chữa bài nhận xét.


a.Anh Nam có gương mặt
trái xoan, mũi thẳng, cằm
vng.


b.Hai anh em ngồi trên
phía mũi thuyền.



c.Đơn vị chủ lực chia làm
hai mũi tiến công.


<b>1’</b> <b>4.Củng cố, dn dũ:</b>
<b>-Nhc li ni dung.</b>
-Nhn xột gi hc


<b>Giáo dục ngoài giê lên lớp</b>


<b>NỘI DUNG XÂY DỰNG TRƯỜNG XANH – SẠCH – ĐẸP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giáo dục cho HS biết giữ gìn mơi trường xanh sạch đẹp.
- Có ý thức bảo vệ môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<i></i>


-TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1’ <b>1.Ổn định lớp</b>
3’ <b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


-Ở trường em môi trường đã xanh sạh
đẹp chưa?


-Gv nhận xét.
32’ <b>3.Bài mới.</b>


-Giới thiệu bài
-Nội dung



?Làm thế nào để giữ gìn mơi trường
xanh sạch đẹp


?Bản thân em đã làm được gì để xây
dựng mơi trường sạch hơn?


?Mơi trường lớp , trường em đã sạch sẽ
chưa?


?Môi trường nơi em ở đã đảm bảo chưa?
?Em cần làm gì để môi trường xung
quanh em luôn sạch đẹp?


- Gv nhận xét, bổ sung


Nhắc nhở HS có ý thức bảo vệ môi
trường xung quanh ở trường học và nơi
em ở.


-Vứt rác đúng nơi quy đinh, nhắc
nhở các bạn có ý thức bảo vệ mơi
trường?


-Vệ sinh sạch sẽ trường lớp.


-Môi trường nơi em ở đã dảm bảo
xanh sạch đẹp


-Nhắc nhở mọi người có ý thức


giữ gin vệ sinh nơi công cộng
-Không vứ rác thải bừa bãi, để
đúng nơi quy định, …


1’ <b>4.Củng cố, dn dũ:</b>
-Nhc li ni dung.
-Nhn xột gi hc.


<i><b>Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Hng ca s thp phõn - đọc, viết số thập phân</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Nhận biết tên của các hàng của số thập phân (dạng đơn giản cần gặp) quan
hệ giữa các đơn vị của 2 hàng liền nhau.


- Nắm đợc cách đọc, cách viết số thập phân.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- PhiÕu häc nhãm.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’



</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<i></i>


-3’


Hớng dẫn đọc hàng của số thập phân.
- Giáo viên: treo bảng kẻ hàng ca s
thp phõn.


- Giới thiệu tên của các hàng.


- Nối mối quan hệ của các hàng liền
nhau.


- Lấy ví dụ:


a) Trong số thập phân 375,406.


Đọc là: Ba trăm bày mơi lăm phẩy bốn
trăm linh sáu.


c) Trong số thập phân 0,1985:


Đọc số là: Không phảy một nghìn chín
trăm tám mơi lăm.


Cho học sinh nêu cách đọc.
- Giáo viên kết luận:


* H íng dÉn lun tËp



- ChÊm vë.


<i><b>3. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.


Trm chục đơn vị, phần mời, phần
trăm, phần nghìn.


+ Mỗi đơn vị của 1 hàng = 10 đơn
vị của hàng thấp hơn liền sau.


+ Mỗi đơn vị của 1 hàng = 1
10
(hay 0,1) đơn vị của hàng cao liền
trớc.


- Phần nguyên gồm: 3 trăm, 7 chục,
5 đơn vị.


+ Phần thập phân gồm có: 4 phần
mời, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
- Phần nguyên gồm: 0 đơn vị.


- PhÇn thËp phân: 1phần mời, 9
phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần
chục nghìn.


- Mun đọc 1 số thập phân, ta đọc
lần lợt từ hàng cao đến hàng thấp:


trớc hết đọc phần nguyên, đọc dấu
“phẩy”, sau ú c phn thp phõn


1. Bài 1:


- Đọc yêu cầu bài miệng.
2. Bài 2:


- Đọc yêu cầu bài 2.


- Gọi lần lợt từng học sinh lên đọc.
2. Bi 3:


Lên bảng.


- Gọi 3 học sinh lên bảng làm
2. Bài 4: Làm vở.


- Học sinh làm vở.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về từ nhiều nghĩa</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Gióp häc sinh:


- Phân biệt đợc nghia gốc và nghĩa chuyển trong 1 số câu văn có dùng từ
nhiều nghĩa.



- Biết đặt câu phân biệt nghĩa của các từ nhiu nghió l ng t.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Vở bài tập TiÕng viÖt.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<i></i>


-3’


Bµi 1:


- Lớp làm nháp.
Bài 2: Nhóm đơi.
- Thảo luận nhóm đơi.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 3: Làm nhúm.


- Phát phiểu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.


Bài 4: Làm vở.


- Gọi lên bảng chữa.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 học sinh lên bảng làm.
1- d; 2- c; 3- a; 4- b.
- Đọc yêu cầu bài 2.
- Đáp án b.


- Nếu có học sinh chọn a, c. Hãy
thảo luận và đa ra kết luận đúng.
- Đọc yêu cầu bài 3.


- NghÜa gốc từ ăn là ë c©u c. (ăn
cớm)


- Hc sinh c yờu cu bi 4.
a) i.


- Bé đang tập đi.
- Mẹ nhắc em đi tất.


b) ng: - Chú bộ đội đứng gác.
- Tri ng giú.



<b>Chính tả</b> (Nghe- viết)
<b>Dòng kinh quê hơng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh.


- Nghe - vit chính xác, trình bày 1 đoạn của bài “Dịng kinh quê hơng”.
- Năm chắc đánh qui tắc đánh dấu thanh cha iờ/ ia.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Phiếu học tập nội dung bài 3, 4.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Học sinh lên bảng đánh dấu thanh vào
cac tiếng chứa a, ơ trong hai khổ thơ
của Huy Cận ở giờ trớc.


2. Bµi míi: a.Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung


* Hoạt động 1: Hớng dẫn viết.
- Đọc bài viết.



- Chú ý các từ dễ sai.
- Giáo viên đọc chậm.
- Chấm bài.


* Hoạt động 2: Làm phiu bi tp.
Bi 1:


- Gọi học sinh lên điền.
- Nhận xét.


Bài 2:


- Chấm phiếu.


- Học sinh thuộc lòng các thành ngữ
trên.


Lừa tha, ma, tơng, tơi.
- Nhận xét.


- Hc sinh c thm.


mái xuồng, già bàng, lảnh lót.
- Học sinh viết, soát lỗi.


- R thm thỡ ít, gió đơng thì nhiều.
mải mê đuổi 1 con điêu.


củ khoai nớng để cả chiều thành


trị.




</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<i></i>


-3’ <i><b>3. Cđng cè- dỈn dß:</b></i>


- Nhắc lạo qui tắc đánh dấu thanh ở
các tiếng chứa ia/ iê.


- NhËn xÐt giê häc.


- Ngọt nh mía lùi.


<b>Khoa học</b>


<b>Phòng bệnh viêm nÃo</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Gióp häc sinh biÕt:


- Nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh viêm não.
- Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh viêm não.


- Thực hiện các cách tiêu diệt muội và khơng để muỗi đốt.


- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt ngời.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Tranh ảnh trang 30, 31 sgk.



III. Cỏc hot động lên lớp:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
5


27


3


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Nêu cách phòng bệnh sốt rét.
- Nhận xét cho điểm.


2. Bài mới: a, Giới thiệu bµi:
b, Néi dung


Hoạt ng 1: Trũ chi ai nhanh, ai
ỳng.


- Giáo viên phổ biến luật chơi.
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Đại diện cử lên viết nhanh vào bảng.
- Nhận xét cho ®iÓm.


Hoạt động 2: Quan sát thảo luận.
- Hỏi các câu hỏi.


- Chỉ và nói về nội dung của từng hình.


- Hãy giải thích tác dụng của việc làm
trong từng hình đối với việc phòng
tránh bệnh viêm não?


- Chúng ta có thể làm gì để phịng
bệnh viêm não?


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ.
- Chẩn bị bài sau.


- Học sinh trả lời.


Đáp ¸n:


1- c; 2 - d; 3 - d; 4 a


- Học sinh quan sát hình 1, 2, 3, 4
sgk trang 30,31.


+ Hình 1: Em bé ngủ có màn, kể cả
ban ngày (để ngăn khơng cho muỗi
đốt)


+ Hình 2: Em bé đang đợc tiêm
thuốc để phịng bệnh viêm não.
+ Hình 3: Chuồng thả gia súc đợc
làm cách xa nhà.



+ H×nh 4: Mäi ngêi đang làm vệ
sinh môi trêng xung quanh nhµ ở:
quét dọn,


- Là giữ vÖ sinh ë nhà, dọn sạch
chuồng trại gia súc và m«i trêng
rõng xung quanh.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×