Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GA lop 3 buoi 1 tuan 3 HUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.67 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 3</b>


<b>Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011</b>
<b>Tập đọc- Kể chuyện (Tiết 7+8)</b>


<b>Chiếc áo len</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<b>A. Tp c </b>


- Chú ý đọc đúng: lạnh buốt, lất phất, phụng phịu. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các cụm từ.


- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật với lời ngời dẫn chuyện. Biết nhấn giọng ở những
từ ngữ gợi tả, gợi cảm: lạnh buốt, ấm ơi là ấm, bối rối, phụng phịu.


2. Rèn kĩ năng đọc hiểu :


- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải cuối bài .
- Nắm đợc diễn biến câu chuyện .


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Anh em phải biết nhờng nhịn, thơng yêu, quan tâm đến
nhau. (trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK)


<b>B. KÓ chun : </b>


1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào gợi ý trong SGK, HS kể lại đợc từng đoạn của câu
chuyện theo gợi ý. HS giỏi kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện theo lời của nhân vật
Lan; biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung; biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét
mặt.



2. Rèn kỹ năng nghe : Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận xét đánh
giá lời kể của bạn; kể tiếp c li ca bn .


* Thông qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy- häc </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc .


- Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của câu chun chiÕc ¸o len .


<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1. Tổ chức lớp (1 ‘)</b>
<b>2. Bài cũ (3 ‘)</b>


- Mời 2 HS đọc bài " Cơ giáo tí hon " và trả lời câu hỏi 2, 3 sau bài .
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bµi míi </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tập đọc ( 1,5 tiết)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i> Giới thiệu chủ điểm và bài
đọc


<i><b>b. Luyện đọc (30 ‘)</b></i>


* GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung, HD chung


cách đọc.


* GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ


- §äc từng câu


- Đọc từng đoạn trớc lớp


- Luyn c tng đoạn, GV chú ý HD HS
ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và giữa các
cụm từ trong câu văn dài.


GV kÕt hỵp mêi HS gi¶i thÝch (hoặc GV
giảng) các từ: bối rối, thì thµo.


- Đọc từng đoạn trong nhóm đơi (2 ‘).


<i><b>c. Híng dẫn HS tìm hiểu bài (16-18 )</b></i>


* GV yờu cu HS đọc thầm đoạn 1, TLCH


<i>? Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>? Em hãy đặt tên cho đoạn 1.</i>


* GV yêu cầu HS đọc đoạn 2, TLCH


<i>? Thái độ của mẹ thế nào khi nghe Lan địi</i>


<i>mua chiếc áo len nh của bạn Hồ?</i>


+ GV ghi: bối rối


<i>? Vì sao Lan dỗi mẹ?</i>


- HS nối tiếp đọc từng câu


- HS nối tiếp đọc 4 đoạn trong bài(1,2
lợt)


- HS luyện đọc từng đoạn theo HD của
GV.


HS gi¶i thÝch tõ


- HS luyện đọc trong nhóm đơi.
- 2 nhóm HS đọc nối tiếp cả bài.
* HS đọc thầm đoạn1,TLCH


<i>- áo màu vàng, có dây kéo ở giữa, có</i>
<i>mũ để đội, ấm ơi là ấm.</i>


<i>- Chiếc áo đẹp.</i>


*1HS đọc thành tiếng đoạn 2, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>? Đoạn này có thể đặt tên là gì?</i>


* GV u cầu HS đọc đoạn 3, TLCH



<i>? Anh TuÊn nãi víi mẹ những gì?</i>


+ GV ghi: thì thào


<i>? Em cú nhn xét gì về anh Tuấn? </i>
<i>? Em đặt tên cho đoạn này là gì?</i>


* GV yêu cầu HS đọc đoạn 4, c lp c
thm theo.


<i>? Vì sao Lan ân hËn?</i>


- GV yêu cầu cả lớp đọc thầm toàn bài.


<i>? Tìm một tên khác cho truyện?</i>
<b>Tiết 2</b>
<i><b>d. Luyện đọc lại</b>(8-10 ‘)</i>


- Giáo viên chọn đọc mẫu đoạn 3. Lu ý cho
HS về giọng đọc.


Hớng dẫn học sinh đọc theo vai.


- GV cho 2 nhóm (Mỗi nhóm 4 HS) thi c
theo cỏch phõn vai.


GV nhận xét, tuyên dơng.


<b>Kể chuyện (0,5 tiÕt)</b>


<b>1. GV nªu nhiƯm vơ</b>


<b>2. HD HS kĨ l¹i từng đoạn câu chuyện</b>
<b>theo gỵi ý.</b>


<i><b>a. Giúp HS nắm đợc nhiệm vụ </b></i>


- GV mời 1HS đọc yêu cầu phần kể chuyện,
4 HS tiếp nối nhau đọc 4 gợi ý.


- GV gi¶i thÝch 2 ý trong yêu cầu:


+ K theo gi ý: gi ý là điểm tựa để nhớ
các ý trong câu truyện.


+ Kể theo lời của Lan: kể theo cách nhập
vai, không giống y nguyên văn bản, ngời kể
đóng vai Lan phải xng là tụi, mỡnh hoc em.


<i><b>b. Kể mẫu đoạn 1</b></i>


- GV m bảng phụ đã viết sẵn gợi ý kể từng
đoạn trong SGK


- GV mêi 1 - 2 HS giái kÓ mÉu đoạn 1.
GV nhận xét.


<i><b>c.Từng cặp HS tập kể (5 )</b></i>
<i><b>d. HS kĨ tríc líp</b></i>



- GV mêi vµi HS thi kĨ tríc líp.


- GV nhËn xÐt, b×nh chän HS kĨ tèt nhÊt


<i>- Vì mẹ nói rằng khơng thể mua cho</i>
<i>Lan chiếc ỏo t tin nh vy.</i>


<i>- Dỗi mẹ.</i>


* C lp c thầm đoạn 3, TLCH


<i>- Anh Tuấn thì thào nói với mẹ: “Mẹ ơi</i>
<i>mẹ để .. áo đâu” “ Con khoẻ lắm “ bên</i>
<i>trong...</i>


<i>- lµ ngêi anh biÕt yªu thơng, nhờng</i>
<i>nhịn em</i>


<i>- Nhờng em.</i>


* C lớp đọc thầm đoạn 4, trao đổi
trong nhóm TLCH


<i>- Vì cảm động trớc tấm lịng u thơng</i>
<i>của mẹ và sự nhờng nhịn của anh.</i>


- Cả lớp đọc thầm tồn bài, suy nghĩ
TLCH


VD: MĐ vµ hai con; Tấm lòng của


ng-ời anh; Cô bé biết ân hận; ...


- Vài HS đọc đoạn 3.


- HS luyện đọc nhóm 4 tự phân các
vai.


- 2 nhóm thi đọc truyện theo vai.


-1HS đọc yêu cầu phần kể chuyện, 4
HS tiếp nối nhau đọc 4 gợi ý.


Cả lớp đọc thầm theo.


- 1HS đọc 3 gợi ý để kể đoạn 1. Cả lớp
đọc thầm theo.


- 1, 2HS kể mẫu đoạn 1 theo lời của
Lan.


- HS kể trong nhãm 2.
- 3,4 HS kĨ tríc líp.


<b>4. Cđng cè - Dặn dò (2 )</b>
<i>? Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì?</i>


- GV tóm tắt nội dung.


<i>? Em hc c điều gì qua câu chuyện này? </i>



- Dặn HS về đọc và kể lại câu chuyện này cho ngời thân nghe.
Chuẩn bị bài: Quạt cho bà ngủ.


<b>Đạo đức (Tiết số 3+4)</b>
<b>Bài 2: Giữ lời hứa (2 tiết)</b>
<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu: </b>


- Häc sinh hiểu: Thế nào là giữ lời hứa và vì sao phải giữ lời hứa.
- Học sinh biết giữ lời hứa với bạn bè và với mọi ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Thông qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện :</b>


- VBT


- Tranh mimh hoạ truyện " Chiếc vòng bạc"
- Các tấm thẻ màu: đỏ, xanh, trắng


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>TiÕt 1</b>
<b>1. Tỉ chøc líp (1 )</b>’


<b>2. Bµi cị (2 )</b>’


<i>? Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lịng kính u Bác Hồ?</i>
<i>? Tuần qua em đã thực hiện nh năm điều Bác dạy cha?</i>



<b>3. Bµi míi </b>(30’)


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i> - Ghi đầu bài.


<i><b>b. </b></i> <i><b>Hoạt động 1: Thảo luận truyện Chic</b></i>


<i><b>vòng bạc</b></i><i> (12 )</i>


- Giáo viên kể chuyện Chiếc vòng bạc: 2 lần
(lần 2 có minh hoạ bằng tranh.)


- Thảo ln c¶ líp:


<i>? Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau 2</i>
<i>năm?</i>


<i>? Em bé và mọi ngời trong truyện thấy thế nào</i>
<i>trớc việc làm đó của Bác?</i>


<i>? Việc làm của Bác thể hiện điều gì?</i>


<i>? Qua câu chuyện trên, em có thể rút ra điều</i>
<i>gì?</i>


<i>- Thế nào là giữ lời hứa?</i>


<i>- Ngi bit gi ỳng lời hứa sẽ đợc mọi ngời</i>


<i>đánh giá nh thế nào?</i>


* GV kết luận: Tuy bận rộn nhiều công việc
nh-ng Bác vẫn khônh-ng quên lời hứa với một em bé,
tuy đã qua một thời gian dài, việc làm của Bác
khiến mọi ngời phải kính phục.


<i><b>c. Hoạt động 2: X lớ tỡnh hung (10 )</b></i>


- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm và giao việc
cho mỗi nhóm: nhóm 1, 2, 3 thảo luận tìm cách
xử lí tình huống 1; nhóm 3, 4, 5 thảo luận tìm
cách xử lí tình huống 2 trong BT2.


- GV yêu cầu các nhóm th¶o ln (3’)


- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận. Gợi ý HS thảo luận cả lớp:


<i>? Em có đồng tình với cách giải quyết của nhóm</i>
<i>bạn khơng? Vì sao?</i>


<i>? Theo em, Tiến sẽ nghĩ gì khi không thấy Tân</i>
<i>sang học nh đã hứa?</i>


<i>? Hằng sẽ làm gì khi Thanh khơng dám trả lại</i>
<i>truyện và xin lỗi mình về việc đã làm rách</i>
<i>truyện?</i>


<i>? Cần làm gì khi khơng thể thực hiện đợc điều</i>


<i>mình đã hứa với ngời khác?</i>


* GV nhận xét, kết luân:


- Cần phải giữ lời hứa vì giữ lời hứa là biết tự
trọng và tôn trọng ngời kh¸c.


- Khi vì một lí do gì đó em khơng thực hiện đợc
lời hứa thì phải xin lỗi và giải thích cho ngời đó
biết.


<i><b>d. Hoạt động 3: Tự liên hệ (7 )</b></i>’
- GV yêu cầu HS tự liên hệ:


<i>? Thêi gian qua em có hứa với ai điều gì không?</i>


- Học sinh nhắc lại bài.
- 1 Học sinh đọc lại truyện.


<i>- Bác từ từ mở túi, lấy ra một cái</i>
<i>vòng bạc mới tinh và trao cho bé.</i>
<i>- Cảm động rơi nớc mắt và kính</i>
<i>phục trớc việc làm đó của Bác.</i>
<i>- Bác là ngời rất trọng chữ tín, đã</i>
<i>hứa là làm cho bằng đợc.</i>


<i>- Cần phải giữ đúng lời hứa.</i>


<i>- Giữ lời hứa là thực hiện điều</i>
<i>mình đã nói, đã hứa hẹn với ngời</i>


<i>khác.</i>


<i>- …q trọng, tin cậy và noi theo.</i>


- Học sinh nhắc lại.


- HS đọc mục ghi nhớ trong VBT.


* Tình huống 1: Tân cần sang nhà
bạn học nh đã hứa hoặc tìm cách
báo cho bạn biết, xem phim xong
rồi qua học khỏi bạn lo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Em có thực hiện đợc khơng? Vì sao?</i>


<i>? Em cảm thấy thế nào khi thực hiện đợc (hay</i>
<i>khơng thực hiện đợc) lời hứa đó?</i>


- Gi¸o viên nhận xét, tuyên dơng những em biết
giữ lời hứa và nhắc nhở những em cha biết giữ
lời hứa cần học tập bạn.


- Học sinh tự liên hệ.


<b>4. Củng cố - Dặn dò (2 )</b>
- Chốt lại nội dung bài


- Dặn HS thực hiện giữ lời hứa. Su tầm các gơng biết giữ lời hứa.


<b>Tiết 2</b>


<b>1. Tổ chức lớp (1 )</b>


<b>2. Bài cũ (2 )</b>


<i>? Thế nào là giữ lời hứa ? Vì sao phải giữ lời hứa ?</i>


3. Bµi míi (30’)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b. </b><b>Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm hai</b></i>
<i><b>ngời (BT 4/ VBT) (8 )</b></i>’


- GV cho HS đọc yêu cầu BT4.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi (3’)
- GV mời một số nhóm trình by.


<i> GVkết luận</i>:


- Các việc làm a, d là giữ lời hứa.


- Các việc làm b, c là không giữ lời hứa.


<i><b>c. Hot ng 2: úng vai (BT5/ VBT) (12 )</b></i>’
- GV cho HS đọc yêu cầu BT5.


- GV chia lớp thành 6 nhóm, giao nhiệm vụ cho


các nhóm thảo luận và đóng vai tình huống có
trong BT5.


- GV yêu cầu các nhóm thảo luận và chuẩn bị
đóng vai (4’)


- Mời các nhóm lên đóng vai.
GV nhận xét.


<i> GVkÕt luËn</i>: Em cần xin lỗi bạn, giải thích
lí do và khuyên bạn không nên làm điều sai
tr¸i.


<i><b>* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến (BT6/ VBT)</b></i>
<i>(10 ).</i>’


- GV lần lợt nêu từng ý kiến, quan điểm có liên
quan đến việc giữ lời hứa(có trong BT6), yêu
cầu HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ: đồng
tình (thẻ đỏ), khơng đồng tình (thẻ xanh), lỡng
lự (thẻ trắng).


<i>GV kÕt luËn</i>:


Đồng tình với các ý kiến b, d, đ; khơng đồng
tình với ý kiến a, c, e.


* <i>Kết luận chung</i>: Giữ lời hứa là thực hiện đúng
điều mình đã nói, đã hứa hẹn. Ngời biết giữ lời
hứa sẽ đợc mọi ngời tin cậy và tôn trọng.



* HS đọc yêu cầu BT4.


- HS thảo luận nhóm đơi (3’)
- Một số nhóm trình bày kết quả.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.


* HS đọc yêu cầu BT5.


- Học sinh thảo luận và đóngvai theo
tình huống.


- Các nhóm lên đóng vai.
Cả lớp theo dõi và nhận xét.


- HS bày tỏ ý kiến đồng tình hay
khơng đồng tình, lỡng lự theo quy ớc
và giải thích lí do.


- Mét sè häc sinh nh¾c lại.


<b>4. Củng cố - Dặn dò (2 )</b>
- Học sinh nhắc lại phần ghi nhớ.


- Giáo viên hệ thống bài học.


- Dặn HS thực hiện giữ lời hứa. Chuẩn bị bài 3: Tự làm lấy việc của mình.


<b>Toán (Tiết 11)</b>


<b>Ôn tập về hình häc</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Gióp häc sinh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- BT cần làm: 1, 2, 3.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy - học:</b>


Bảng phụ vẽ hình BT4.


<b>III.Cỏc hot ng dạy - học </b>
<b>1. Tổ chức lớp (1 ‘)</b>
<b>2. Bài c (3 )</b>


- Mời 2 HS lên làm, lớp làm vë nh¸p: 4 x 6 + 135 ; 32 : 4 + 176
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>3. Bµi míi (34 ‘)</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>


Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên
bảng.


<i><b>b. Hớng dẫn HS ôn tập</b></i>



- BT cần làm: 1, 2, 3, em nào làm xong
lµm tiÕp bµi 4)


<b>* Bµi 1: </b>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu phần a)


<i>? Muốn tính độ dài đờng gấp khúc ta</i>
<i>làm nh thế nào ?</i>


<i>? §êng gÊp khóc ABCD cã mấy đoạn</i>
<i>thẳng ? Đó là những đoạn thẳng nào ?</i>


Hóy nờu di ca tng on thng.
- Yêu cầu học sinh tính độ dài của đờng
gấp khúc ABCD.


- GV nhận xét, khắc sâu cách tính độ dài
đờng gấp khúc.


* Yêu cầu học sinh đọc phần b).


<i>? HÃy nêu cáh tính chu vi của một hình.</i>


- Yêu cầu HS tính chu vi của hình tam
giác MNP.


* <i>Mở rộng bài toán</i> :



Nhn xột chu vi ca hỡnh tam giác và độ
dài của đờng gấp khúc. (Đờng gấp khúc
điểm đầu và điểm cuối trùng nhau)


<b>* Bµi 2 </b>


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài


- Hớng dẫn thực hành đo độ dài mi
cnh ri nờu kt qu o.


- Yêu cầu HS tính chu vi hình chữ nhật.
GV nhận xét, khắc sâu cách tính chu vi
hình chữ nhật.


* <i>Mở rộng bài toán</i> :


Các cạnh AB và CD, AD và BC.


Vậy hình chữ nhật có hai cặp cạnh bằng
nhau.


<b>* Bài 3 </b>


- HS c bài tập.


- Hớng dẫn quan sát và hớng dẫn đánh
số thứ tự cho từng phần.


- Yêu cầu học sinh đếm số hình vng,


hình tam giác và gọi tên theo hình đã
đánh số.


<b>* Bµi 4 </b>


- GV giúp HS xác định yêu cầu của bài.


* 1 học sinh đọc


<i>- tính tổng các đoạn thẳng ca ng gp</i>
<i>khỳc.</i>


<i>- 3 đoạn, AB dài 34 cm</i>
<i> BC dµi 12 cm</i>
<i> CD dµi 40 cm</i>


- 1 HSlên bảng giải, cả lớp làm vào vở.
Bài giải


Độ dài đờng gấp khúc ABCD là:
34 + 12+ 40 = 86 (cm)
Đáp số: 86 cm
* HS đọc phần b.


<i>- Chu vi của một hình chính là tổng độ</i>
<i>dài các cạnh của hình đó.</i>


- 1 häc sinh lên bảng tính, lớp làm vào
vở



Bài giải


Chu vi của hình tam giác MNP là:
34 + 12 +40 = 86 (cm)
Đáp số: 86 cm
- B»ng nhau


* HS đọc yêu cấu của bài.


- HS thực hành đo độ dài mỗi cạnh rồi
nêu kết qu o.


- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên làm.
Bài giải


Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)
Đáp số: 10 cm


AB = CD = 3 cm
AD = BC = 2 cm


2


1 3




6 45



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào SGK.
- Mời HS lên làm trên bảng phụ.


GV nhận xét.


hình 5..


- 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh
cả lớp làm vàoSGK.


A




C
B D


- Cã 3 hình tam giác ABC, ABD, ACD.


A B


D C
O


- Có 2 hình tứ giác: ABCO; ABCD


<b>4. Củng cố - dặn dò (2 )</b>



- GV giỳp HS khc sõu cách tính độ dài đờng gấp khúc, cách tính chu vi hỡnh ch
nht, hỡnh tam giỏc.


- Dặn HS về ôn bài, HS yếu làm lại BT 1 (11).
Xem trớc bài: Ôn tập về giải toán.


<b>Thứ ba ngày 06 tháng 9 năm 2011</b>
<b>Toán (Tiết 12)</b>


<b>Ôn tập về giải toán</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


Gióp häc sinh:


- Củng cố kỹ năng giải toán về nhiều hơn, Ýt h¬n”.


- Giới thiệu bổ sung bài tốn về “hơn kém nhau một số đơn vị” (tìm phần “nhiều hơn”
hoặc “ít hơn”). Biết giải bài tốn về “hơn kém nhau mt s n v.


- BT cần làm: 1, 2, 3


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Tranh vẽ hai hàng cam ở BT3 (nÕu cã).


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Tổ chức lớp (1 ‘)</b>
<b>2. Bài cũ (3 ‘)</b>



- Mêi 2 HS yếu làm lại BT1 (11)
- GV nhận xét.


<b>3. Bài míi (34 ‘</b>)


Hoạt động dạy Hoạt động hc


<b>a) Giới thiệu bài </b>


- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.


<b>b) Hớng dẫn ôn tập về bài toán nhiều hơn ít</b>
<i><b>hơn.</b></i>


- BT cần làm: 1, 2, 3, em nµo lµm xong lµm
tiÕp bµi 4


<b>* Bµi 1:</b>


- Gọi 1 học sinh đọc đề bài


<i>? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?</i> (GV kẻ s
túm tt)


<i>? Xỏc nh dng toỏn.</i>


- GV yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở, mời 1
HS lên gi¶i.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và khắc


sâu cách giải bài tốn về nhiều hơn.


<b>* Bµi 2 </b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài


* HS c bi toỏn.


<i>- nhiều hơn.</i>


- HS cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên
giải.


<i>Bài giải</i>


i Hai trng đợc số cây là:
230 + 90 = 320 (cây)


Đáp số: 320 cây
* HS c bi toỏn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>? Bài toán thuộc dạng toán gì ?</i>


<i>? S xng bui chiu bỏn c là số nhiều hơn</i>
<i>hay số ít hơn?</i>


- Hớng dẫn học sinh v s túm tt.


- GV yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở, mời 1
HS lên giải.



- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và khắc
sâu cách giải bài tốn về ít hơn.


<i><b>c) Giíi thiƯu bµi toán về tìm phần nhiều hơn</b></i>
<i><b>(hoặc ít hơn)</b></i>


<b>* Bài mẫu (Bµi 3a)</b>


- Gọi học sinh đọc bài 3, phần a) .


- Yêu cầu học sinh quan sát hình minh hoạ v
bi.


<i>? Hàng trên có mấy quả cam ?</i>
<i>? Hàng dới có mấy quả cam ?</i>


<i>? Vậy hàng trên có nhiều hơn hàng dới bao</i>
<i>nhiêu quả cam?</i>


<i>? Muốn t×m sè cam ở hàng trên nhiều hơn</i>
<i>hàng dới mấy quả, ta làm tn?</i>


- Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài giải, cả líp
lµm vµo vë (nh bµi mÉu trong SGK).


GV giảng: Đây là bài toán tìm phần hơn
của số lớn so với số bé. Để tìm phần hơn của
số lớn so với số bé ta lấy số lớn trừ đi số bé.



<b>* Bài 3b.</b>


- Gọi học sinh đọc đề bài


- Giáo viên tóm tắt bằng sơ đồ cho học sinh rồi
yêu cầu cho học sinh viết lời giải.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và khắc
sâu cách giải bài toán về nhiều hơn một số đơn
vị.


<b>*Bµi 4:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Yêu cầu học sinh xác định dạng toán, giáo
viên hớng dẫn vẽ sơ đồ, yêu cầu học sinh giải.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và khắc
sâu cách giải bài tốn về ít hơn mt s n v.


<i>- số ít hơn</i>


<i>Bài giải</i>


Bui chiu ca hàng bán đợc số xăng
là:


635 - 128 = 507 (lÝt)


Đáp số: 507


lít


* HS đọc bài toán.


- Quan sát hình minh hoạ vµ bµi
mÉu sgk




* HS đọc bài tốn.


<i>- </i>1 HS lªn bảng trình bày bài giải, cả
lớp làm vào vở.


<i>Bài giải</i>


Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là:
19 - 16 = 3 (b¹n)


Đáp số: 3 bn
* HS c bi toỏn.


<i>- </i>1 HS lên bảng trình bày bài giải, cả
lớp làm vào vở.


<i>Bài giải</i>


Bao gạo nhẹ hơn bao ngô là:
50 - 35 = 15 (kg)



Đáp số: 15 kg


<b>4. Củng cố - dặn dò (2 )</b>


- GV giúp HS khắc sâu cách giải các loại bài toán trên.
- Dặn HS về ôn bài, HS yếu làm lại BT 1, 2 (12).


Xem trớc bài: Xem đồng hồ.


<b>MÜ thuËt (TiÕt 3)</b>
<b>VÏ theo mẫu: Vẽ quả</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh bit phân biệt màu sắc, hình dáng, tỉ lệ một vài loại quả. HS giỏi sắp xếp
hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.


- Biết cách vẽ quả theo mẫu, vẽ đợc hình một loại quả và vẽ màu theo ý thích.
- Cảm nhận vẻ đẹp của các loại quả.


* Biết mối quan hệ giữa thiên nhiên và con ngời. Có ý thức bảo vệ mơi trờng. Phê
phán những hành động phá hoại thiên nhiên.


<b>II.</b>


<b> ChuÈn bÞ </b>


* GV: - Vài loại quả thật


- Hình gợi ý cách vÏ. (MS: THMT1004)
- Bµi vÏ cđa häc sinh líp tríc.



* HS: Quả, Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, mµu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Bµi cị (2 ‘)</b>


GV kiĨm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bài mới (34 </b>)


Hot động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b.Hoạt động 1: Quan sát nhận xét (6-7 ‘)</b></i>


- Giáo viên giới thiệu một vài lại quả rồi đặt câu hỏi
để hc sinh tr li:


<i>+ Các loại quả này có tên gọi là gì?</i>


<i>+ Nờu c im, hỡnh dỏng ca cỏc loại quả? (quả</i>
<i>trịn hay dài, cân đối hay khơng cân đối ...)</i>


<i>+ TØ lƯ chung vµ tØ lƯ cđa tõng bộ phận của quả ra</i>
<i>sao?</i>


<i>+ Màu sắc của các loại quả thế nào?</i>


- Giỏo viờn túm tt nhng c im chính về hình
dáng, màu sắc của một số loại quả và nêu yêu cầu,


mục đích của bài vẽ quả; sau đó HD HS cách vẽ.


<i><b>c. Hoạt động 2: Cách vẽ quả (8-9 ‘)</b></i>


- Giáo viên đặt mẫu vẽ ở vị trí thích hợp.


- Có thể dùng hình gợi ý cách vẽ hoặc vẽ lên bảng để
HD học sinh:


+ So sánh, ớc lợng tỉ lệ chiều cao, chiều ngang của
quả để vẽ hình dáng chung cho vừa với phần giấy
quy nh.


+ Vẽ phác hình quả.
+ Sửa cho giống quả mẫu.


+ Vẽ màu giống quả mẫu hoặc theo ý thích.


<i><b>d. Hot ng 3: Thc hnh (12-13 )</b></i>


- Yêu cầu học sinh quan s¸t kÜ mÉu tríc khi vÏ.


- Lu ý HS ớc lợng chiều cao, chiều ngang để vẽ vào
phần giấy ở Vở tập vẽ cho cân đối.


- Nhắc học sinh vừa vẽ vừa so sánh để điều chỉnh
hình cho giống mẫu.


Giáo viên đi từng bàn quan sát, giúp đỡ HS.



<i><b>e. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá (4-5 ‘).</b></i>


- GV tỉ chøc cho HS trng bµy bµi vÏ.


- GVgợi ý học sinh nhận xét, xếp loại các bài vẽ
- Khen ngợi một số bài vẽ đẹp để động viên HS


- Học sinh quan sát và nêu đặc
điểm.


- HS quan s¸t ghi nhớ cách vẽ.


- HS thực hành vẽ.


- HS trng bày bài vẽ.


- HS nhận xét, xếp loại các bài
vẽ.


<b>4. Củng cố - Dặn dò (2 )</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về hoàn thành bài (nếu cha xong).


Chuẩn bị bài sau: Vẽ tranh: Đề tài Trờng của em. (Quan sát kĩ quang cảnh
trờng học)


<b>Chính tả (TiÕt 5)</b>



<b> Nghe - viÕt: ChiÕc ¸o len</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


1. RÌn kÜ năng viết chính tả:


- Nghe - vit chớnh xỏc on 4 của bài "Chiếc áo len" (63 chữ). Trình bày ỳng hỡnh
thc vn xuụi.


- Làm các bài tập chính tả, phân biệt cách viết các phụ âm đầu dễ lẫn.
2. Ôn bảng chữ:


- in ỳng 9 ch v tờn ch vào ô trống trong bảng chữ (học thêm tên chữ do hai chữ
cái ghép lại: kh, …)


- Thuéc lßng 9 tên chữ tiếp theo trong bảng chữ.
* Thông qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


- Bảng phụ viết BT3a (2lần)
- Vë bµi tËp TV3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Tỉ chøc líp (1 ‘)</b>
<b>2. Bµi cị (3 ‘) </b>


- GV đọc cho HS lên viết bảng lớp, lớp viết vở nháp: xào rau, sà xuống, xinh xẻo,
ngày sinh.


- GV nhËn xét, ghi điểm.



<b>3. Bài mới (34 )</b>


Hot ng ca thy Hoạt động của trị


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b. Híng dÉn HS viết chính tả (24 ).</b></i>


* Hớng dẫn HS chuẩn bị


- GV đọc diễn cảm bài chính tả.


- GV híng dẫn HS nắm nội dung đoạn viết, hỏi:


<i>? Vì sao Lan ân hận?</i>


- Hớng dẫn HS nhận xét chính tả. GV hái:


<i>? Những chữ nào trong đoạn đợc viết hoa, vì</i>
<i>sao?</i>


<i>? Lời Lan muốn nói với mẹ đợc đặt trong dấu</i>
<i>gì?</i>


- HD HS tËp viÕt nh÷ng tõ hay viÕt sai.


GV đọc từng từ cho HS lên bảng viết, lớp viết
vở nháp.


* ViÕt chÝnh t¶



- GV đọc lại bài chính tả.


- GV đọc cho HS viết bài vào vở, chú ý un nn
t th HS.


* Chấm, chữa bài


- GV c lại bài để HS soát và chữa lỗi trong
bài viết.


- GV chấm 5-7 bài, nhận xét từng bài về các
mặt: nội dung, chữ viết, cách trình bày.


<i><b>c. HD HS làm bài tập chính tả (10 ).</b></i>
<b>*Bài 2a</b>:


- GV mi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Mời 3 HS lên làm bài trên bảng.
- Giáo viên nhận xét, chốt ý đúng:
Cuộn <i>tr</i>ịn, <i>ch</i>ân thật, chậm <i>tr</i>ễ


<b>*Bµi 3a:</b>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài.


- GV mêi 1 HS giỏi lên làm mẫu dòng đầu.
- Cho cả lớp tự lµm bµi vµo VBT.



- Mời HS tiếp nối nhau lên điền.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


TT Ch÷ Tên chữ


1 g giê


2 gh giê hát


3 gi giê i


4 h h¸t


5 i i


6 k ca


7 kh ca h¸t


8 l e lê


- 1 HS đọc lại bài chính tả.


<i>- Vì em đã làm cho mẹ phải lo</i>
<i>buồn, làm cho anh phải nhờng</i>
<i>phần của mình.</i>


<i>- Những chữ đầu câu:Nằm, Em,</i>
<i>áp, Con, Mẹ và tên riêng: Lan</i>
<i>- Dấu ngoặc kép</i>



- HS tập viết những từ hay viÕt sai:
n»m cuén trßn, chăn bông, xin
lỗi,<i>...</i>


- 2,3 HS nhỡn bng c li.


- HS ghi nhớ những tiếng khó hoặc
dễ lÉn trong bµiviÕt.


- HS viÕt bµi vµo vë.


- HS tù chữa lỗi bằng bút chì ra lề
vở.


* HS c yờu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 3 HS lên làm bài trên bảng.
HS nhận xét.


* HS đọc yờu cu ca bi.


- 1 HS giỏi lên làm mẫu dòng đầu.
- Cả lớp tự làm bài vào VBT, HS
tiếp nối nhau lên điền.


- Cả lớp nhận xét.


- HS c 9 chữ và tên chữ đã điền
đầy đủ.



- HS HTL tại lớp 9 chữ và tên chữ
trong bảng.


- HS đọc thuộc 9 chữ và tên chữ
vừa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

9 m em mê


<b>4. Cđng cè - DỈn dß (2 ‘)</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Dặn HS về xem lại bài viết này, học thuộc 19 chữ cái đã học (theo thứ tự).
Chuẩn bị bài chính tả sau.


<b>Thứ t ngày 07 tháng 9 năm 2011</b>
<b>Tập c (Tit 9)</b>


<b>Quạt cho bà ngủ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1. Rốn kỹ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trôi chảy cả bài; phát âm đúng: ốm rồi, tờng trắng. . .


- Biết ngắt nhịp đúng giữa các dòng thơ; ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa
các khổ thơ.


2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:



- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng từ mới ở chú giải.


- Hiểu tình cảm yêu thơng, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà. (Trả lời
đ-ợc các câu hi trong SGK)


3. Học thuộc lòng bài thơ.


4. Giáo dục học sinh ý thức yêu thơng ông bà , cha mẹ ngời thân mình.
* Thông qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


- Tranh minh ho¹ SGK.


- Bảng viết khổ thơ 3, 4 để hớng dẫn luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
<b>1. Tổ chức lớp (1 ‘)</b>


<b>2. Bµi cị (3-4 ‘)</b>


- Gäi 2 häc sinh nèi tiÕp nhau kĨ l¹i 2 đoạn câu chuyện Chiếc áo len theo lời của
Lan và TLCH.


- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới (34 ‘)</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i> (giáo viªn dïng tranh
giíi thiƯu)


<i><b>b. Luyện đọc</b></i> (15 ‘)


* Giáo viên đọc mẫu Tóm tắt nội dung
-HD chung cách đọc.


* Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa t


- Đọc từng câu


GV nghe sửa lỗi phát âm cho HS (nếu có)
- Đọc từng đoạn trớc lớp


- Luyn c từng khổ thơ. GV chú ý HD
HS ngắt nhịp đúng giữa các dòng thơ;
ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và
giữa các khổ thơ.


GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa từ mới
trong bài.


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm đơi (2 ‘).
GV theo dõi, hớng dẫn các em đọc đúng.
- Mời 2 nhóm thi c


<i><b>c. Tìm hiểu bài (12 )</b></i>



* GV yờu cu HS đọc lớt toàn bài


<i>? Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?</i>
<i>?Những dịng thơ nào cho thấy bạn nhỏ</i>
<i>rất quan tâm đến giấc ngủ của bà?</i>


+ GV ghi tõ: èm, vÉy qu¹t, ngđ ngon.
<b>GV giảng:</b> Bà của bạn nhỏ bị ốm, bạn
nhỏ rất quan tâm, chăm sóc cho bà. Bạn


- HS theo dõi vào sách giáo khoa


- HS ni tip c mi em 2 dòng thơ.
- 4 HS nối tiếp đọc 4 khổ thơ


- HS luyện đọc từng khổ thơ theo HD của
GV.


- HS giải nghĩa các từ khó trong bài (dựa
vào chú giải, đặt câu)


- HS từng cặp đọc và trao đổi với nhau về
cách đọc.


- Các nhóm thi đọc.
* HS c lt ton bi


<i>- Bạn nhỏ trong bài thơ đang quạt cho bà</i>
<i>ngủ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhc chim chích choè đừng hót để giữ
yên tĩnh cho bà ngủ, bạn còn quạt đều tay
để mong bà ngủ đợc ngon giấc.


* Mời 3HS đọc tiếp nối khổ thơ 2, 3, 4.


<i>? Cảnh vật trong nhà, ngoài vờn nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Bà mơ thấy gì?</i>


<i> ? Vỡ sao cú thể đoán bà mơ nh vậy? </i>(cho
HS thảo luận nhóm đơi trong 1 ‘ để trả
lời)


*Giáo viên yêu cầu HS đọc thầm cả bài.


<i>? Qua bài thơ em thấy tình cảm của cháu</i>
<i>đối với bà nh thế nào?</i>


<i><b>d. Luyện đọc lại và HTL bài thơ (5-6 ‘)</b></i>


- GV đọc mẫu khổ 3, 4.


? Cô đọc nhấn giọng những từ ngữ nào?
- GV hớng dẫn HS học thuộc lịng bài thơ
theo cách xố dần.


- Gọi 2-3 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ



* 2HS đọc tiếp nối khổ thơ 3, 4.


<i>- Mọi vật đều im lặng nh đang ngủ: ngấn</i>
<i>nắng ngủ thiu thiu trên tờng, cốc chén</i>
<i>nằm im - Hoa cam, hoa khế ngồi vờn</i>
<i>chín lặng lẽ. Ch cú mt chỳ chớch choố</i>
<i>ang hút.</i>


<i>- Bà mơ thấy cháu đang quạt hơng thơm</i>
<i>tới</i>


<i>Vì cháu quạt cho bà rất lâu trớc khi bà</i>
<i>ngủ thiếp đi nên bà mơ thấy cháu ngồi</i>
<i>quạt ; Vì trong giấc ngủ bà ngửi thầy </i>
<i>h-ơng thơm của hoa cam, hoa khế; ,Vì bà</i>
<i>yêu cháu và yêu ngôi nhà của mình</i>


* HS c thm c bi.


<i>- Cháu rÊt hiÕu th¶o, yêu thơng, chăm</i>
<i>sóc bà</i>


- HS luyện đọc hay khổ 3, 4.
- HS nhẩm HTL bài thơ.


- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bi
th.


<b>4. Củng cố - Dặn dò (2 )</b>



<i>? B em bị ốm, em đã biết chăm sóc bà cha? Em chm súc b ntn?</i>


- GV liên hệ giáo dục HS.


- Dặn HS về HTL bài này. Chuẩn bị bài TĐ - KC: Ngời mẹ.


<b>Tự nhiên và xà hội (Tiết số 5)</b>
<b>Bệnh lao phổi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Sau bài học, HS biÕt:


- Nêu nguyên nhân, đờng lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.


- Nêu đợc những việc nên làm và khơng nên làm để phịng bệnh lao phổi.


- Nói với bố mẹ khi bản thân có những dấu hiệu bị mắc bệnh về đờng hô hấp để đợc
đi khỏm v cha tr kp thi.


- Tuân theo các chỉ dẫn của bác sĩ khi bị bệnh.


* Thông qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS.


<b>II. Đồ dïng d¹y - häc </b>


Các hình SGK trang 12, 13.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Tổ chức lớp (1 )</b>’



<b>2. Bµi cò (2 ) </b>’


<i>? Nguyên nhân nào gây bệnh đờng hơ hấp?</i>
<i>? Nêu cách đề phịng bệnh đờng hơ hấp?</i>
<b> 3. Bài mới (30 )</b>’


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài.</b></i>


<i><b>b. Hot ng 1 : Lm vic với SGK (10 )</b></i>’


<b>* Bớc 1:</b> Làm việc theo nhóm đơi


- GV u cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4, 5
trong SGK (12) và làm việc theo trình tự sau :
+ 2 bạn ngồi cạnh nhau đọc lời thoại giữa bác
sĩ và bệnh nhân.


+ Cïng thảo luận các câu hỏi trong SGK trang
12 :


<i>? Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là gì?</i>


- HS trong từng nhóm quan sát hình
1, 2, 3, 4, 5 (trang 12).


- Nhãm th¶o ln.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>? BƯnh lao phỉi cã biĨu hiƯn nh thÕ</i> <i>nµo?</i>



<i>? Bệnh lao phổi có thể lây từ ngời bệnh sang</i>
<i>ngời lành bằng con đờng nào ?</i>


<i>? Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì i vi sc</i>
<i>kho?</i>


* <i>Bớc 2</i>: Làm việc cả lớp.


- Yờu cầu đại diện nhóm lên trình bày (mỗi
nhóm 1 câu).


- GV nhận xét, kết luận hoạt động 1.


<b>c. Hoạt động 2: Thảo luận (10 )</b>’


<b>* Bíc 1</b>: Th¶o luËn nhãm.


- GV chia lớp thành 6 nhóm, yêu cầu HS quan
sát các hình trong SGK/ 13, kết hợp với liên hệ
thực tế để thảo luận trả lời theo gợi ý :


<i>+ Kể những việc làm và hoàn hoàn cảnh khiÕn</i>
<i>chóng ta dĨ m¾c bƯnh lao phỉi?</i>


<i>+ Nêu những việc làm và hoàn cảnh khiến</i>
<i>chúng ta phòng tránh đợc bệnh lao phổi?</i>
<i>+ Tại sao không nên khạc nhổ bừa bãi ?</i>
<b>* Bớc 2</b>: Làm việc cả lớp.



- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày (mỗi
nhóm 1 câu).


- GV nhận xét, kết luận hoạt động 2: Lao là
bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn lao gây ra. Có
thuốc phịng bệnh và chữa bệnh lao. Nên đi
tiêm phịng để khơng bị bệnh.


<b>* Bíc 3:</b> Liªn hƯ


<i>? Em và gia đình cần làm gì để phịng tránh</i>
<i>bệnh lao phổi?</i>


<i><b>d. Hoạt động 3: Đóng vai (10 ).</b></i>’


<b>* Bớc 1:</b> Nhận nhiệm vụ và chuẩn bị đóng vai.
- Giáo viên đa ra 2 tình huống, phân cơng mỗi
nhóm nhận 1 trong 2 tình huống, phân vai và
tập đóng vai.


+ Tình huống 1: Nếu bị 1 trong các bệnh đờng
hô hấp (nh viêm họng, viêm phế quản, ..) em
sẽ nói gì với bố mẹ để bố mẹ đa đi khám
bệnh?


+ Tình huống 2: Khi đợc đa đi khám bệnh, em
sẽ nói gì vi bỏc s?


<b>* Bớc 2</b>: Trình diễn



- Các nhóm lên tr×nh diƠn.


- GV nhận xét, kết luận: Khi bị sốt, mệt mỏi,
chúng ta phải nói ngay với bố mẹ...Nếu bị
bệnh phải uống thuốc đủ liều theo đơn của bác
sĩ.


<i>do một loại vi khuẩn gây ra. Những</i>
<i>ngời ăn uống thiếu thốn, làm việc</i>
<i>quá sức có thể gây ra bệnh này.</i>
<i>- Ngời bệnh thờng ăn không thấy</i>
<i>ngon, ngời gầy đi và hay sốt nhẹ vào</i>
<i>buổi chiều. Nếu bệnh nặng ngời</i>
<i>bệnh có thể ho ra máu và có thể bị</i>
<i>chết nếu không chữa trị kịp thời.</i>
<i>- đờng hô hấp.</i>


<i>- Søc khoẻ giảm sút, tốn kém tiền của</i>
<i>chữa bệnh, hay lây sang ngời khác</i>


- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Häc sinh quan sát và thảo luận
nhóm.


- Ngời hút thuốc lá hay ngời thờng
xun hít khói thuốc lá. ngời thờng
xuyên phải lao động quá sức và ăn
uống không đủ chất dinh dỡng. Ngời
sống trong những ngôi nhà chật chội,


ẩm thấp…


- Tiêm phòng bệnh lao phổi cho trẻ
mới sinh. Nhà ở sạch sẽ, thống
đãng. Khơng nên khạc nhổ bừa bãi…


- HS đọc mục “Bạn cần biết” . SGK/
13


<i>- Lau quét dọn nhà cửa sạch sẽ, mở</i>
<i>cửa cho ánh nắng mặt trời chiếu</i>
<i>vào, không hút thuốc lá, thuốc lào,;</i>
<i>làm việc và nghỉ ngơi điều </i>


- Học sinh mỗi nhóm nhận tình
huống và sắm vai.


- Các nhóm lên trình diễn.
- HS nhắc lại.


<b>4. Củng cố - Dặn dò (2 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Liên hệ giáo dục học sinh


- Dặn HS về ôn bài, làm bài trong VBT.


Chuẩn bị bài 6: Máu và cơ quan tuần hoàn.


<b>Tập viết (Tiết 3)</b>
<b>Ôn chữ hoa: B</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố cách viết chữ hoa B thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết đúng tên riêng "Bố Hạ " bng ch c nh.


- Viết câu tục ngữ : "Bầu ơi thơng lấy bí cùng / Tuy rằng khác giống nhng chung một
giàn" bằng chữ cỡ nhỏ.


Gi¸o dơc cho häc sinh tÝnh cẩn thận, ý thức rèn nét chữ.
* Thông qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy- học :</b>


- Mẫu chữ viết hoa B, H, T (MS: THTV1002); Bố Hạ.
- Câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.


- Vở tËp viÕt, b¶ng con, phÊn ..


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Tổ chức lớp (1 ‘)</b>
<b>2. Bài cũ (3-4 ‘) </b>


- GV kiĨm tra HS viÕt bµi ë nhµ


- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trớc


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Âu Lạc, Ăn quả
- GV nhận xét, ghi điểm .


<b>3. Bài mới (32 ‘)</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>a. Giíi thiệu bài</b></i>


<i><b>b. HD HS viết trên bảng con (18 )</b></i>


* Lun viÕt ch÷ hoa:


<i>? Trong bài có những chữ cái nào đợc viết hoa?</i>


- GV đính lên bảng từng mẫu chữ viết hoa B, H,
T


- GV viÕt mÉu kÕt hỵp nhắc lại cách viết từng
chữ B, H, T


* Luyện viết tõ øng dơng (tªn riªng).


- GV giới thiệu địa danh Bố Hạ : Một xã thuộc
huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang - nơi có giống
cam ngon nổi tiếng.


- GV đính lên bảng mẫu chữ:
- GV viết mẫu lên bảng.
* Luyện viết câu ứng dụng


- GV giúp HS hiểu nội dung câu Tục ngữ: Bầu và
bí là những loại cây khác nhau nhng leo trên
cùng một giàn  Khuyên con ngời chúng ta phải


biết thơng yêu, đùm bọc lẫn nhau.


<i>? Trong câu này, những chữ nào đợc viết hoa? Vỡ</i>
<i>sao?</i>


- GV đa mẫu câu ứng dụng.


<i><b>c. HD HS viết vào vở tập viết (10 ).</b></i>


- GV nêu yêu cầu:


+ Các chữ viết hoa viết 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Từ ứng dụng viết 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng viết 1 lần cỡ nhỏ.
- GV nhắc HS t th ngi ỳng.


GV quan sát HS viết bài, uốn nắn t thế cho các
em.


<i><b>d. Chấm, chữa bài (4 )</b></i>


* HS đọc bài tập viết trong SGK.
- HS tìm các chữ hoa có trong bài:
B, H, T


- HS quan s¸t nhận xét, nêu cách
viết từng chữ.


- HS lên bảng viết, cả lớp viết từng
chữ B, H, T vào bảng con.



* HS đọc tên riêng: Bố Hạ
- HS nghe.


- HS nhận xét độ cao của các con
chữ, khoảng cách giữa các con ch
v cỏc ch.


- 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào
vở nháp.


* HS c cõu ng dng: Bu i …
một giàn.


- HS quan s¸t, nhËn xÐt c¸ch viÕt.
- HS tËp viÕt vào vở nháp: BÇu,
Tuy r»ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV thu chÊm 5 - 7 bµi.


- GV nêu nhận xét để cả lớp rỳt kinh nghim.


<b>4. Củng cố - dặn dò (2 )</b>


- GV nhận xét giờ học. Biểu dơng những HS viết chữ đúng đẹp.
- Dặn HS về viết tiếp phần còn li ca bi, HTL cõu Tc ng.


Chuẩn bị bài 4.


<b>Toỏn (Tiết 13)</b>


<b>Xem đồng hồ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp học sinh:


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12 (chính xác đến 5 phút).
- Củng cố biểu tợng về thời gian (chủ yếu là thi im).


- BT cần làm: 1, 2, 3, 4.


<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy - học </b>


- Mơ hình đồng hồ có thể quay đợc kim chỉ giờ, chỉ phút. (MS: THTH2007)
- Đồng hồ bn (loi 2 kim).


- Đồng hồ điện tử.


<b>III. cỏc Hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Tổ chức lớp (1 ‘)</b>
<b>2. Bài cũ (3 ‘)</b>


- GV mêi HS lên làm lại BT4 (12)
- GV cùng HS nhận xÐt.


<b>3. Bµi míi (34 ‘)</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>



- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên
bảng.


<i><b>b. Ôn tập về thời gian </b></i>


<i>? Một ngày có bao nhiêu giờ?</i>


- GV sử dụng mơ hình đồng hồ, u cầu
HS lên quay kim tới các vị trí sau: 12 giờ
đêm, 8 giờ sáng, 11 giờ tra, 1 giờ chiều
(13 giờ), 5 giờ chiều (17 giờ), 8 giờ tối
(20 giờ).


<i>? Mét giê cã bao nhiêu phút ?</i>


- GV giới thiệu các vạch chia phót.


<i><b>c. Hớng dẫn xem đồng hồ </b></i>


- Quay kim đồng hồ đến 8 giờ và hỏi : ?
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


- T¬ng tù : 9 giê


<i>? Khoảng thời gian từ 8 giờ đến 9 giờ là</i>
<i>bao lâu ?</i>


<i>? Nêu đờng đi của kim giờ từ lúc 8 giờ</i>
<i>đến 9 giờ.</i>



<i>? Nêu đờng đi của kim phút từ lúc đồng</i>
<i>hồ chỉ 8 giờ đến lúc đồng hồ chỉ 9 giờ.</i>
<i>? Vậy kim phút đi một vòng hết bao nhiêu</i>
<i>phút?</i>


- GV: Vậy kim phút đi 1 vòng trên mặt
đồng hồ (qua 12 số) hết 60 phút, đi từ
một số đến số liền sau trên mặt đồng hồ
đến 5 phút.


- GV quay kim đồng hồ đến 8 giờ và hỏi:


<i>? §ång hå chØ mÊy giê ?</i>


- Quay đồng hồ đến 8 giờ 5 phút hỏi:


<i>? §ång hå chỉ mấy giờ ?</i>


<i>? Nêu vị trí của kim giờ vµ kim phót.</i>


- Tơng tự quay kim đồng hồ đến 8 giờ


<i>- Một ngày có 24 giờ</i>: bắt đầu từ 12 giờ
đêm hơm trớc đến 12 giờ đêm hôm sau.
- HS lên quay kim đồng hồ theo yêu cầu
của GV.


- <i>Mét giê cã 60 phót.</i>


- §ång hå chØ 8 giê.


- 9 giê


<i>- Là 1 giờ (hay 60 phút).</i>
<i>- Kim giờ đi từ số 8 đến số 9.</i>


<i>- Kim phút từ số 12 qua số 1, 2,3, ròi trở</i>
<i>về số 12, đúng mt vũng trờn mt ng</i>
<i>h.</i>


<i>- Kim phút đi 1 vòng hÕt 60 phót.</i>


<i>- chỉ 8 giờ đúng.</i>
<i>- chỉ 8 giờ 5 phút </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15, 8 giê 30 phót.


- GV lu ý HS: 8 giê 30 phót cßn gäi lµ 8
rìi.


- Cuối cùng GV củng cố cho HS: Kim
ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút, khi xem
giờ cần quan sát vị trớ cỏc kim ng h.


<i><b>d. Thực hành </b></i>


- BT cần lµm: 1, 2, 3, 4.


<b>* Bµi 1</b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.



- GV: Bài tập yêu cầu các em nêu giờ ứng
với mỗi mặt đồng hồ.


- GV HD HS làm ý đầu:


<i>? Đồng hồ A chỉ mấy giờ?</i>


<i>? Căn cứ vào đâu em biết đồng hồ chỉ 4</i>
<i>giờ 5 phút? </i>


- Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau thảo
luận cặp đôi để làm bài tập. (3 ‘)


- GV mời một số cặp trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt cách xem đồng hồ.


<b>* Bµi 2:</b>


- GV u cầu HS lên quay kim đồng hồ
trên mơ hình đồng hồ.


- GV nhËn xÐt.


<b>* Bµi 3: </b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.


<i>? Các đồng hồ đợc minh hoạ bài tập này</i>
<i>là đồng hồ gì ?</i>



- Yêu cầu học sinh quan sát đồng hồ A,
nêu số giờ và số phút tơng ứng.


- GV: Đồng hồ điện tử khơng có kim, số
đứng trớc dấu hai chấm là số chỉ giờ, số
đứng sau dấu hai chấm là số chỉ phút.
- GV mời HS nối tiếp nhau đọc đồng hồ
(mỗi em đọc 1 đồng hồ).


- GV nhận xét, chốt cách xem đồng hồ
điện tử.


<b>* Bµi 4 </b>


- Mời HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh đọc ng h A.


<i>? 16 giờ còn gọi là mấy giờ chiều?</i>
<i>? Đồng hồ nào cũng chỉ 4 giờ chiều?</i>


- Tơng tự học sinh làm các phần còn lại.
- GV nhận xét, chữa bài.


- HS nhắc lại.


* HS c yờu cu bài tập.


<i>- 4 giê 5 phót </i>



<i>- V× kim giê chØ qua sè 4 mét chót, kim</i>
<i>phót chØ ë sè 1.</i>


- HS làm bài nhóm đơi


- Mét sè cỈp trình bày kết quả.
Cả lớp nhận xét.


- HS lờn quay kim đồng hồ trên mơ hình
đồng hồ theo giờ GV c.


* HS c yờu cu bi tp.


<i>- Đồng hồ điện tư, kh«ng cã kim.</i>


- 5 giê 20 phót


- HS nối tiếp nhau đọc đồng hồ


* HS đọc yêu cầu bi tp.
- 16 gi.


<i>- 16 giờ còn gọi là 4 giờ chiều. </i>
<i>- Đồng hồ B</i>


<b>4. Củng cố - Dặn dß (2 ‘)</b>


- GV giúp HS khắc sâu cách xem địng hồ vừa học.


- Dặn HS về ơn bài, thực hành xem đồng hồ hằng ngày; Làm BT trong VBT.


Chuẩn b bi sau: Xem ng h (tip theo)


<b>Thứ năm ngày 08 tháng 9 năm 2011</b>
<b>Toán (Tiết 14)</b>


<b>Xem đồng hồ (Tiếp theo)</b>
<b>I.</b>


<b> Môc tiªu:</b>


- Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ các số từ 1  12, rồi đọc theo 2 cách.


- TiÕp tơc cđng cè biĨu tỵng vỊ thêi gian và hiểu biết về thời điểm làm các công việc
hàng ngày của học sinh.


- Giáo dục học sinh biết quý trọng thời gian.
- BT cần làm: 1, 2, 4.


<b>II. Đồ dïng d¹y - häc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đồng hồ để bàn (loại 2 kim).
- Đồng hồ điện tử.


<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Tổ chức lớp (1 ‘)</b>
<b>2. Bài cũ (2 ‘)</b>


- Yêu cầu HS lên quay kim đồng hồ (ở mơ hình đồng hồ) chỉ:
7 giờ 5 phút; 6 giờ rỡi; 11 giờ 20 phút.



- GV nhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi (34 )</b>‘


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. GV HD HS cách xem đồng hồ và nêu thời</b></i>
<i><b>điểm theo 2 cách.</b></i>


- GV quay kim đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút và


<i>hái</i>:


<i>? §ång hå chØ mấy giờ?</i>


- Yêu cầu HS nêu vị trí kim giờ vµ kim phót?


<i>? Cịn thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến 9 giờ?</i>


- GV: Vậy có thể nói 8 giờ 35 phút hay 9 giờ
kém 25 phút đều đợc.


- Tơng tự, GV HD HS đọc các thời điểm ở các
đồng hồ tiếp theo trong phần bài học bằng 2
cách.


<i><b> c. Thùc hµnh</b></i>



- BT cần làm: 1, 2, 4, em nào làm xong lµm tiÕp
bµi 3


<b>* Bµi 1: </b>


- GV cho HS đọc yờu cu ca bi, quan sỏt mu.


<i>? Bài tập yêu cầu gì?</i>


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận làm
bài tập.


- GV mời một số nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.


- GV nhn xột, cht 2 cỏch đọc đồng hồ.


<b>* Bµi 2 :</b>


- GV yêu cầu HS lên quay kim đồng hồ trên mơ
hình đồng hồ.


- GV nhận xét.


<b>* Bài 4: </b>


- GV mời HS nêu yêu cầu của bài.


- GV cho HS quan sát hình a/ SGK, nêu thời
điểm trên đồng hồ rồi trả lời câu hỏi tơng ứng


trong phần a.


- Yêu cầu HS làm miệng các ý còn lại theo
nhóm đơi. (3 ‘)


- GV mêi mét sè nhãm lªn trình bày kết quả
thảo luận.


- GV nhận xét.


<b>* Bài 3: </b>


- GV mời HS nêu yêu cầu của bài.


<i>? Đồng hå A chØ mÊy giê?</i>


<i>? Tìm câu nêu đúng cách đọc của đồng hồ A?</i>


- Yêu cầu học sinh tự làm tiếp bài tập (nối đồng
hồ tơng ứng với cách c).


- Mời HS nêu kết quả.


- GV nhn xột, khc sâu 2 cách đọc đồng hồ.


<i>- §ång hå chØ 8 giê 35 phót.</i>


- Kim giê chØ qua sè 8, gÇn sè 9,
kim phót chØ ë sè 7.



<i>- 25 phót.</i>


- §ång hå A: 6 giê 55 phót (hc
7giê kÐm 5 phót)…


- HS làm bài nhóm đơi (2 ‘)


- Mét sè nhãm lªn trình bày kết
quả.


Cả líp nhËn xÐt.


- Quay kim đồng hồ theo các giờ
SGK và các giờ khác do giáo viên
quy định.


* HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm hình a.


- HS làm các ý cịn lại theo nhóm
đơi


- mét sè nhãm lên trình bày kết quả
HS nhận xét.


* HS nêu yêu cầu của bài.


<i>- Đồng hồ A chỉ 8 giờ 45 phót hay 9</i>
<i>giê kÐm 15 phót.</i>



<i>- C©u d, 9 giê kém 15 phút.</i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò (2 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Dặn HS về ôn bài, HS yếu làm lại BT1(15).
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.


<b>Luyện từ và câu (Tiết 3)</b>
<b>So sánh - Dấu chấm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tìm đợc những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, văn (BT1). Nhận biết các từ chỉ
sự so sánh trong những câu đó (BT2).


- Ơn luyện về dấu chấm : Điền đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong on vn ch a
ỏnh du chm (BT3).


* Thông qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


- 4 băng giấy, mỗi băng giấy ghi 1 ý bài tập 1
- Bảng phụ ghi néi dung bµi tËp 3.


- VBT TV3.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Tổ chức lớp (1 ‘)</b>
<b>2. Bài cũ (2 ‘)</b>



- Mêi 1HS lµm bµi tËp 1, 1HS làm bài tập 2 tiết luyện từ và câu tríc.


HS thứ ba đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc gạch chân trong các câu sau:
+ Chúng em là mng non ca t nc.


+ Chích bông là bạn của trẻ em.
- GV nhận xét, ghi điểm .


<b> </b> <b>3. Bµi míi (34 ‘)</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp </b></i>
<b>* Bµi tËp 1:</b>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS đọc từng câu thơ, làm bài cá nhân vào
VBT.


- GV đính 4 băng giấy lên bảng, mời 4 HS lên làm
thi: mỗi em gạch dới những hình ảnh đợc so sánh
trong từng câu có ở bài tập.


- GV nhận xét đánh giá- chốt lại lời giải đúng:
a) Mắt nhìn sáng tựa vì sao


Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời.


b) Em yêu nhà em


Hµng xoan tríc ngâ
Hoa xao xuyÕn në
Nh


mõy tng chựm
c) Mựa ụng


Trời là cái tủ ớp lạnh
Mùa hè


Trời là cái bếp lò nung


d) Những đêm trăng sáng, dịng sơng là một đ ờng
trăng lung linh dát vàng.


<b>* Bµi tËp 2:</b>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của đề bài


- Yªu cầu viết ra giấy nháp những từ chỉ sự so sánh
trong các câu văn.


- Gi 4 HS lờn bng gch 2 gạch dới những từ chỉ sự
so sánh trong các câu văn, câu thơ ở 4 băng giấy.
- GV nhận xét và chốt ý đúng: tựa, nh , là, là, là


<b>* Bµi tËp 3:</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài


- GV HD cho HS râ thêm yêu cầu của bài.


- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT và cho 1 học sinh lên
bảng chữa.


- Nhận xét - Bổ sung (nếu có), chốt lời giải đúng:
Ơng tơi ... loại giỏi . Có lần ... đinh đồng . Chiếc


* Học sinh đọc yêu cầu của
bài.


- HS lµm bµi cá nhân vào
VBT.


- 4 HS lên làm thi.
Cả lớp nhận xét.


* Hc sinh đọc yêu cầu của
bài.


- HS lµm bµi ra vë nháp.
- 4 HS lên bảng làm bài.
HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

búa ... sợi tơ mỏng. Ông là niềm tự hào của gia đình
tơi .


- Cho HS đọc lại bài làm đúng. - 1 HS đọc lại bài làm đúng



<b>4. Củng cố- Dặn dò (2 )</b>


<i>? Tiết LTVC hôm nay học những nội dung gì?</i>


- GV chốt những nội dung chính của bài.


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những HS học tốt.


- Dặn HS xem lại các bài tập trên. Chuẩn bị tiết LTVC tuần 4.


<b>Thủ công (TiÕt 3 + 4)</b>
<b>GÊp con Õch</b> <b>(2 TiÕt)</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


- Häc sinh biÕt c¸ch gÊp con Õch.


- Gấp đợc con ếch bằng giấy đúng quy trình kĩ thuật Nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.
Với HS khéo tay: Gấp đợc con ếch bằng giấy. Nếp gấp phẳng, thẳng. Làm cho con
ếch nhảy đợc.


- Gi¸o dơc häc sinh høng thó trong giờ học gấp hình .


<b>II. Chuẩn bị </b>


1. GV: - MÉu gÊp b»ng giÊy mµu.


- Tranh quy tr×nh kÜ tht vỊ gÊp con Õch.
- Giấy màu, bút, kéo, bút dạ màu đen.
2. HS: Giấy nháp, giấy màu, kéo, bút dạ màu ®en.



<b>III. Các Hoạt động dạy - học </b>


<b>TiÕt 1</b>
<b>1. Tæ chøc líp (1 ‘)</b>


<b>2. Bµi cị (2 ‘)</b>


GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.


<b>3. Bµi míi (30 ‘)</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. Hoạt động 1: GV HD HS quan sát và nhận xét </b></i>
<i>(5-7 ‘</i>)


- GV giới thiệu mẫu con ếch gấp bằng giấy và nêu câu
hỏi định hớng để HS nhận xét:


<i>? Con Õch gåm mÊy phần?</i>


<i>? Em có nhận xét gì về phần đầu ếch?</i>
<i>? Phần thân và chân ếch thế nào?</i>


+ GV: Con ch có thể nhảy đợc khi ta dùng ngón tay
trỏ miết nhẹ vào phần cuối của thân ếch (GV làm thử
cho HS quan sát)



- GV liên hệ thực tế về hình dạng và ích lợi con ếch.
- Yêu cầu 1 HS lên mở dần hình gấp con ếch, GV nêu
câu hỏi gợi mở để HS nhớ lại và nêu đợc sự giống nhau
từ hình 2 đến hình 6 của bài này với các hình khi gấp
đầu và cánh máy bay trong bài “Gấp máy bay đuôi rời”
đã hpọc ở lớp 2. Từ đó giúp HS bớc đầu hình dung ra
cách gấp con ếch.


<i><b>c. Hoạt động 2: Giáo viên hớng dẫn mẫu (12-15 ‘).</b></i>


Giáo viên vừa hớng dẫn HS quan sát tranh quy trình
gấp, vừa làm mẫu để HS nắm đợc cỏch gp:


- Bớc 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông.
- Bớc 2: Gấp tạo 2 chân trớc con ếch.


+ Gp đơi tờ giấy hình vng theo đờng chéo, sau đó
lại gấp đôi tiếp để lấy đờng dấu giữa, mở ra.


+ Gấp 2 nửa cạnh đáy về phía trớc và phía sau theo
đ-ờng dấu.


+ Gấp 2 đỉnh của hình vng vào theo đờng dấu


-HS quan sát và nhận xét


<i>- Con ếch gồm 3 phần: đầu,</i>
<i>thân, chân.</i>



<i>- Có 2 mắt, nhọn dần vế</i>
<i>phía trớc.</i>


<i>- Phần thân réng dÇn vỊ</i>
<i>phÝa sau, ch©n ë phÝa díi</i>
<i>th©n.</i>


- Học sinh quan sát bạn mở
để bớc đầu hình dung đợc
cách gấp con ếch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đợc 2 chân trớc ếch.


- Bíc 3: GÊp t¹o 2 chân sau và thân con ếch.


+ Lt mt sau, gp 2 cạnh bên của hình tam giác vào
sao cho 2 mép đờng gấp khúc trùng với nếp gấp của 2
chân trớc. Miết nhẹ theo 2 đờng gấp để lấy nếp gấp. Mở
2 đờng gấp ra.


+ Gấp 2 cạnh bên của hình tam giác vào theo đờng dấu
giữa sao cho mép gấp 2 cạnh bên nằm đúng đờng nếp
gấp.


+ Lật mặt sau, gấp phần cuối lên theo đờng dấu gấp
đợc hai chân sau ếch.


+ Lật hình lên, dùng bút đen tô 2 mắt đợc con ếch
hoàn chỉnh.



- Cách làm cho con ếch nhảy: Kéo 2 chân trớc của con
ếch dựng lên, đầu hớng lên cao. Dùng ngón tay trỏ đặt
vào khoảng 1/2 ô giữa nếp gấp của phần cuối thân con
ếch, miết nhẹ về phía sau rồi bng ra ngay, con ch s
nhy v phớa trc.


- Giáo viên hớng dẫn và thao tác nhanh các bớc gấp con
ếch 1 lần nữa.


- Gọi 1 học sinh lên thao tác lại các bớc gÊp con Õch.
* GV tỉ chøc cho c¶ líp tËp gÊp con Õch.


GV bao qu¸t chung.


- 1 học sinh lên thao tác các
bớc gấp cho lớp quan sát.
- Học sinh tập gấp con ếch
theo các bớc đã hớng dẫn.


<b>4. Cñng cố - dặn dò (2 )</b>


- Học sinh thu gom vụn giấy bỏ vào thùng rác.
- GV nhận xét giờ häc.


- Nhắc học sinh về tập gấp lại con ếch.Giờ sau mang đầy đủ dụng cụ để thực hành.


<b>TiÕt 2</b>
<b>1. Tỉ chøc líp (1 ‘)</b>


<b>2. Bµi cị (2 ‘)</b>



- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại các bớc gấp con ếch.


<b>3. Bµi míi (30 ‘)</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>* Hoạt động 3: HS thực hành gấp con ếch. (25 ‘)</b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu, tranh quy
trình; yêu cầu 1 học sinh nhắc lại các bớc gấp và
học sinh khác thao tác gấp con ếch nh đã hớng dẫn
ở tiết 1.


+ Bíc 1: GÊp, c¾t tờ giấy hình vuông.
+ Bớc 2: Gấp tạo 2 chân trớc con ếch.


+ Bớc 3: Gấp tạo 2 chân sau và thân con ếch.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thùc hµnh gÊp con
Õch.


<i><b>c. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá (5 ‘)</b></i>


- Tỉ chøc cho c¸c em trng bày sản phẩm.


- Giỏo viờn chn mt s sn phẩm đẹp cho cả lớp
quan sát.



- Giáo viên nêu các tiêu chí để học sinh tự nhận xét
đánh giá sản phẩm của mình.


- Tỉ chøc cho c¸c em cho Õch nh¶y.


- Giáo viên đánh giá sản phẩm của học sinh.


- 1 học sinh nêu lại các bớc gấp,
1 học sinh kh¸c thao t¸c gÊp con
Õch.


- Häc sinh thùc hµnh gÊp con
ếch theo yêu cầu của giáo viên.
- HS trng bày sản phẩm.


HS nhận xét.


- Học sinh cho ếch nh¶y thi theo
nhãm.


<b>4. Củng cố - Dặn dò (2 )</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về gấp lại con ếch.


Chuẩn bị bài sau: Gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng. (giấy màu đỏ + vàng, kéo, bút
chì, thớc, hồ dỏn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thứ sáu ngày 09 tháng 9 năm 2011</b>


<b>Toán (Tiết 15)</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Củng cố về xem đồng hồ (chính xác đến 5 phút).


- Củng cố về số phần bằng nhau của đơn vị (qua hình ảnh cụ thể).


- Ơn tập củng cố phép nhân trong bảng; So sánh giá trị của hai biểu thức đơn giản;
Giải bài tốn có lời văn.


- BT cần làm: 1, 2, 3.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Mụ hình đồng hồ.


<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Tổ chức lớp (1 ‘)</b>
<b>2. Bài cũ (3 ‘)</b>


- Yêu cầu HS lên quay kim đồng hồ (ở mơ hình đồng hồ) chỉ:
6 giờ 15 phút; 7 giờ kém 15 phút; 11 giờ 50 phút.


- GV nhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi (34 )</b>‘


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>


- BT cần lµm: 1, 2, 3, em nµo lµm xong lµm
tiÕp bài 4.


<b>* Bài 1:</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tËp.


- Yêu cầu HS xem đồng hồ làm bài trong
nhóm đơi (3 ‘).


- GV dùng mơ hình đồng hồ, quay kim theo
thời gian trong bài tập gọi HS đọc.


- GV nhận xét, khắc sâu cách đọc đồng hồ.


<b>* Bµi 2: </b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập, GV ghi bảng
tóm tắt nh SGK.


- Yêu cầu học sinh đọc tóm tắt, sau đó dựa
vào tóm tắt để đọc thành đề tốn.


- Gọi HS c toỏn mỡnh t.
GV nhn xột.



- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, mời 1 HS lên
bảng giải.


- GV nhn xột, cht li gii ỳng.


<b>* Bài 3: </b>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ phần a vµ
hái:


<i>? Hình nào đã khoanh vào một phần ba s</i>
<i>cam? Vỡ sao? </i>


- Yêu cầu HS tự làm phần b và chữa bài.


<b>* Bài 4</b>:


<i>? Mun in c du thớch hp trc ht phi</i>
<i>lm gỡ?</i>


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, mời 3 HS lên
bảng làm bài.


* HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS xem đồng hồ làm bài trong
nhóm đơi (3 ).


- HS c ng h.



* HS nêu yêu cầu bài tËp.


- HS dựa vào tóm tắt để đọc thành đề
tốn.


- VD: Mỗi chiếc thuyền chở đợc 5
ngời. Hỏi 4 chiếc thuyền nh vậy chở
đợc bao nhiờu ngi?


- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- Cả lớp làm bài vào vở, mời 1 HS lên
bảng giải.


Bài giải


Bn chic thuyn ch c s ngi là:
5 x 4 = 20 (ngi)


Đáp sè: 20 ngêi.


<i>- Hình 1 đã khoanh vào một phần ba</i>
<i>số quả cam. Vì có tất cả 12 quả cam,</i>
<i>chia thành ba phần bằng nhau thì</i>
<i>mỗi phần có 4 quả cam, hình 1 đã</i>
<i>khoanh vào 4 quả cam.</i>


<i>- TÝnh kết quả.</i>



- HS cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên
bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV nhn xột, chốt lời giải đúng và cáh làm.


<b>4. Cñng cè - Dặn dò (2 )</b>


- GV cho HS nhc li cách xem đồng hồ.
- Dặn HS về ôn bài, HS yu lm li BT 1(17).


Chuẩn bị bài sau: LuyÖn tËp chung.


<b>Tù nhiên và xà hội (Tiết 6)</b>
<b>Máu và cơ quan tuần hoàn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Sau bàihọc, HS có khả năng:


- Trỡnh bày sơ lợc về cấu tạo và chức năng của máu.
- Nêu đợc các chức năng của cơ quan tuần hồn.


- Chỉ hình và nêu đợc tên các bộ phận của cơ quan tuần hồn.
* Thơng qua bài học giáo dc k nng sng cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


- Các hình minh hoạ trang 14, 15 SGK.


- Tiết đã chống đông để trong lọ thuỷ tinh (nếu có)



<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Tổ chức lớp (1 )</b>’


<b>2. Bµi cị (2 )</b>’


<i>? Ngun nhân gây ra bệnh lao phổi là gì?</i>
<i>? Nêu cách đề phịng bệnh lao phổi.</i>


- GV nhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi (30 )</b>’


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>


<i><b>b. Hoạt động1: Quan sát và thảo luận. (12 ).</b></i>’


<b>* Bíc 1:</b> Lµm viƯc theo nhãm.


- GV chia lớp thành 6 nhóm, yêu cầu nhóm trởng điều
khiển các bạn quan sát các hình 1, 2, 3 trong SGK/14 kết
hợp qua sát lọ máu GV đã chuẩn bị(nếu có) để cùng nhau
thảo luận theo gợi ý:


<i>+ Bạn đã bị đứt tay hay trầy da bao giờ cha, Khi bị đứt</i>
<i>tay hay trầy da bạn nhìn thấy gì ở vết thơng?</i>


<i>+ Theo bạn, khi máu mới chảy ra khỏi cơ thể, máu là</i>
<i>chất lỏng hay đặc?</i>



<i>+ Quan sát máu đã đợc chống đơng trong ống nghiệm</i>
<i>hình 2. SGK/ 14, bạn thấy máu đợc chia làm mấy phần,</i>
<i>đó là những phần nào? </i>


<i>+ Quan sát hình 3. SGK/14 em thấy huyết cầu đỏ có hình</i>
<i>dạng nh thế nào? Nó có chức năng gỡ?</i>


<i>+ Cơ quan chuyển máu đi khắp cơ thể có tên là gì?</i>


- GV yêu cầu các nhóm làm việc (5)


<b>* Bớc 2:</b> Làm việc cả lớp.


- Mi i tng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận (mỗi
nhóm 1 câu).


- GV nhận xét, kết luận: Máu là một chất lỏng màu đỏ
gồm huyết tơng và huyết cầu, có nhiều loại huyết cầu,
quan trọng nhất là huyết cầu đỏ, huyết cầu đỏ có dạng
nh cái đĩa, lõm hai mặt. Nó có chức năng mang khí ơ xi
đi ni cơ thể.


<b>c. Hoạt động 2:Làm việc với SGK (12 )</b>’


<b>* Bíc 1:</b> Làm việc theo cặp (3,)


GV yêu cầu các cặp HS quan sát hình 4. SGK/ 15, lần
lợt 1 bạn hỏi - 1 bạn trả lời:



- Chỉ trên hình vẽ đâu là tim, đâu là các mạch máu.
- Dựa vào hình vẽ, mô tả vị trÝ cđa tim trong lång ngùc.
- ChØ vÞ trÝ cđa tim trên lồng ngực mình.


- Nhìn thấy máu chảy.
- Chất láng.


- Gồm 2 phần: huyết tơng(
phần màu vàng ở trên) và
huyết cầu còn gọi là tế bào
máu( Phần màu đỏ nằm
xuống dới)


- huyết cầu đỏ có dạng nh
cái đĩa, lõm hai mặt. Nó
có chức năng mang khí ơ
xi đi ni cơ thể.


- cơ quan tuần hồn
* Các nhóm làm việc.
- Đại từng nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Học sinh đọc mục “Bạn
cần biết”. SGK/14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* Bớc 2:</b> Làm việc cả lớp


- Mời vài cặp HS lên trình bày kết quả thảo luận.



GV nhn xét, kết luận: Cơ quan tuần hoàn gồm tim và
các mạch máu. Nhờ có các mạch máu đem máu đến mọi
bộ phận của cơ thể mà tất cả các cơ quan của cơ thể có đủ
chất ding dỡng và ơ xi để hoạt động.


<i><b>d. Hoạt động3: Chơi trò chơi Tiếp sức</b></i>“ ”<i> (6 )</i>’


<b>* Bíc 1:</b> GV nãi tªn trò chơi và HD HS cách chơi.


Chia s HS tham gia chơi ( 6-8 em) thành 2 đội có số
ng-ời bằng nhau. Hai đội đứng thành 2 hàng dọc, cách đều
bảng. Khi GV hơ “Bắt đầu” thì ngời đứng trên cùng của
mỗi đội cầm phấn lên bảng viết nhanh tên 1 bộ phận của
cơ thể có các mạch máu đi tới. Viết xong bạn đó đi
xuống và đa phấn cho bạn tiếp theo. Trong 2’ đội nào viết
đợc nhiều tên các bộ phận, đội đó thắng.


<b>* Bíc 2:</b> Tỉ chøc cho HS ch¬i.


GV cùng HS cịn lại làm trọng tài, nhận xét và bình chọn
đội thng cuc.


- Vài cặp HS lên trình bày
kết quả thảo ln.


C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Häc sinh nhắc lại kÕt
luËn.


- HS nghe GV hớng dẫn


cách chơi.


- HS chơi.


Cả líp nhËn xÐt, bình
chọn.


<b>4. Củng cố - Dặn dò (2 )</b>
- Nhắc lại néi dung bµi.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về ôn bài, làm BT trong VBT. Chuẩn bị bài "Hoạt động tuần hoàn".


<b>Tập làm văn (Tiết 3)</b>


<b>K v gia ỡnh. Điền vào giấy tờ in sẵn.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Rèn kỹ năng nói: Kể đợc một cách đơn giản về gia đình mình với một ngời bạn mới
quen.


- Rèn kỹ năng viết: Biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu.
- Rèn cho HS tự tin, mạnh dạn; nói thành câu, đủ ý gọn lời.
* Giáo dục tình cảm đẹp trong gia ỡnh.


* Thông qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc </b>



VBT TV3.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Tổ chức lớp (1 ‘)</b>
<b>2. Bài cũ (3 ‘)</b>


- Mời 2 HS đọc “Đơn xin vào Đội TNTP HCM” đã viết giờ TLV trớc.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bµi míi (34 ‘)</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>a. </b></i> <i><b>Giới thiệu bài</b></i>: Giáo viên nêu mục
đích, yêu cầu của tiết học.


<i><b>b. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b></i>
<b>* Bµi tËp 1:</b>


- GV cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
tập: Kể về gia đình mình cho một ngời
bạn mới (mới đến lớp, mới quen …). Các
em chỉ cần nói từ 5-7 câu về gia đình của
em. VD: Gia đình em gồm những ai, làm
cơng việc gì, tính tình thế nào?


-u cầu HS kể về gia đình theo cặp
(4 ‘).



- Mời đại diện thi kể.
GV nhận xét.


<b>* Bµi tËp 2:</b>


* HS đọc yêu cầu của bài tập.


- HS thảo luận theo từng bàn kể về gia
đình của mình.


- HS thi kể về gia đình mình.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
* HS nêu yêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS đọc thầm mẫu đơn xin nghỉ học


<i>? Nêu trình tự của lá đơn xin nghỉ học?</i>
<i>(Gồm các phần nào?)</i>


- GV mời 2 HS giỏi làm miệng bài tập.
Chú ý mục “Lí do nghỉ học” cần điền
đúng sự thật.


- Yêu cầu cả lớp điền vào mẫu đơn trong
VBT.


- Mời 1 số HS đọc n.
GV nhn xột, cho im.



<i>+Quốc hiệu và tiêu ngữ</i>


<i>+a điểm và ngày tháng năm..</i>
<i>+Tên của đơn</i>


<i>+Tên của ngời nhận đơn</i>


<i>+Họ tên ngời viết đơn, ngời viết đơn là</i>
<i>HS lớp nào?</i>


<i>+Lí do viết đơn</i>
<i>+Lí do nghỉ học</i>


<i>+Lời hứa của ngời viết đơn</i>


<i>+ ý kiến và chữ kí của gia đình HS.</i>
<i>+ Chữ kí của HS</i>


- 2 HS giái lµm miƯng bµi tËp.


-Học sinh điền nội dung đơn trong VBT.
- HS đọc đơn xin nghỉ học đã điền đầy đủ
Cả lớp nhn xột, b sung.


<b>4. Củng cố - Dặn dò (2 ‘)</b>


- GV nhận xét giờ học và nhấn mạnh: ta có thể trình bày nguyện vọng của mình bằng
đơn.


HS nhắc lại các phần của đơn xin nghỉ học.



- Dặn HS ghi nhớ mẫu đơn này, hoàn chỉnh đơn (nếu cha xong).
Chuẩn bị tiết TLV tuần 4.


<b>ChÝnh t¶ (TiÕt 6)</b>
<b>Tập chép: Chị em</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Rèn kỹ năng viết chính tả:


- Chộp lại đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát "Chị em" (56 chữ).


- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm dễ lẫn : tr/ ch ; vần dễ lẫn: ăc/ oăc.
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, cách trỡnh by trong khi vit bi.


* Thông qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng lớp viết sẵn bài thơ Chị em”.
- B¶ng phơ chÐp BT 2


- VBT TV 3.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Tổ chức lớp (1 ‘)</b>
<b>2. Bài cũ (3 ‘) </b>


- GV đọc cho HS lên viết bảng lớp, lớp viết vở nháp: trăng tròn, chậm trễ, chào hỏi,
trung thực.



Mời 1-2HS đọc thuộc, đúng thứ tự 19 chữ và tên chữ đã học.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bµi míi (34 ‘)</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b. Hớng dẫn HS viết chính tả (24 ‘).</b></i>


* Híng dÉn HS chn bÞ


- GV đọc din cm bi chớnh t.


<i>? Ngời chị trong bài làm những việc gì ?</i>


- Hớng dẫn HS nhận xét chính tả. GV hỏi:


<i>? Bài thơ viết theo thể thơ gì ?</i>


<i>? Cách trình bày bài thơ lục bát nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Những chữ nµo trong bµi viÕt hoa </i>


?-- HD HS tËp viÕt nh÷ng tõ hay viÕt sai.


- 1 HS đọc lại bài chính tả.



<i>- Tr¶i chiÕu, buông màn, ru em ngủ,</i>
<i>quét sạch thềm ..</i>


<i>- Thơ lục bát (6-8)</i>


<i>- Chữ đầu của dòng sáu viết cách lề vở</i>
<i>2 ô, dòng tám viết cách lề vở 1 ô</i>


<i>- Các chữ đầu mỗi dòng thơ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV c tng t cho HS lên bảng viết, lớp
viết vở nháp.


* ViÕt chÝnh t¶


- GV đọc lại bài chính tả.


- GV cho HS nhìn bài trong SGK để chép
vào vở, chú ý un nn t th HS.


* Chấm, chữa bài


- GV c lại bài để HS soát và chữa lỗi
trong bài vit.


- GV chấm 5-7 bài, nhận xét từng bài về
các mặt: nội dung, chữ viết, cách trình bày.


<i><b>c. HD HS làm bài tập chính tả (10 ).</b></i>


<b> * Bài 2:</b>


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
tập.


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


- GV a bng ph ghi BT, mời 2 HS lên thi
điền vần đúng - nhanh.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc
đơn.


<b>* Bµi 3a: </b>


- GV yêu cầu cả lớp suy nghĩ làm bài ra vở
nháp.


- Mời một số HS đọc bài làm, 3 HS tiếp
nối nhau lên viết kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
a) chung, trèo, chậu


ru.


- 2,3 HS nhìn bảng c li.



- HS ghi nhớ những tiếng khó hoặc dễ
lẫn trong bµi viÕt.


- HS viÕt bµi vµo vë.


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.


* HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào VBT.
- 2 HS lên bảng làm bài.
Cả lớp nhận xét, chữa bài.
- Vài HS đọc lại bài làm đúng.
* HS đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp suy nghĩ làm bài ra vở nháp.
- Một số HS đọc bài làm, 3 HS tiếp nối
nhau lên viết kết quả.


- C¶ líp nhËn xét, chữa bài trong VBT.


<b>4. Củng cố - Dặn dò (2 ‘)</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- DỈn HS vỊ xem lại bài viết này. Chuẩn bị bài chính tả sau.


<b>Sinh hoạt tuần 3</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Sinh hot lp để tìm ra những u điểm, nhợc điểm của tuần 2 và đề ra phơng hớng


hoạt động trong tuần tới.


<b>II. néi dung:</b>


<b>1. Đánh giá các hoạt động trong tuần 2.</b>


- Chuyên cần: ...
- Nề nếp: ...
...
- Học tập: ...
...
* Tồn tại : ...


<b>2. Tuyên dơng tập thể, cá nhân tiêu biểu :</b>


- Tập thể : Tổ
- Cá nhân :


<b>3. Công việc tuần 3</b>


- Phỏt huy nhng u im, khc phục những tồn tại của tuần 2.
- Đi học đều, đúng giờ. Nghỉ học phải có giấy xin phép.


- Tiếp tục ổn định nề nếp học tập và các nề nếp sinh hoạt của Đội. Làm vệ sinh lớp và
khu vc ỳng gi.


- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hå d¹y.


- Tham gia Bảo hiểm y tế và Bảo Việt. Đóng các khoản tiền theo quy định.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×