Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

GIAO AN LOP GHEP 12 TUAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.76 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2.</b>



Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011
Tiết 1. <b> Hoạt động tập thể </b>


<b>CHÀO CỜ TUẦN 2.</b>


- GV phụ trách nêu phương hướng, nhiệm vụ hoạt động trong tuần.
- Giao nhiệm vụ cho lớp trực tuần.


******************************************
<b>Tiết 2</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


Môn


Tên bài <b><sub>EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT</sub></b>Đạo đức


(t2)


Tập đọc
<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. Mục </b>


<b>tiêu</b>


- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi
được đi học


- Biết tên trường , lớp tên thầy cô


giáo một số bạn bè trong lớp .
- Bước đầu biết giới thiệu tên
mình ,những điều mình thích
trước lớp .


-Rèn cho HS đức tính bạo dạn
giới thiệu tên mình ttrước lớp .
- GD,HS u thích mơn học


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu
chấm dấu phẩy , giữa các cụm từ .
- Hiểu ND: câu chuyện đề cao lịng
tốt và khuyến khích HS làm việc
tốt (trả lời được các câu hỏi 1, 2 , 4
)


- HS,KG :trả lời được câu hỏi 3
- Rèn kĩ năng đọc lưu lốt tồn bài
cho HS .


Giáo dục HS biết quan tâm giúp
đỡ bạn bè .


<b>II. Đồ </b>


<b>dùng </b> - Tranh truyện.


Tranh minh họa bài đọc trong sách
giáo khoa



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
T/g HĐ


1
2.


Ổn định tổ chức: Hát
Kiểm tra


GV :gọi HS lên giới thiệu về mình .
? vậy em là học sinh lớp nào ?


- GV:nhận xét .


- Hát


- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bài
Tự thuật và trả lời câu hỏi 3, 4
trong bài.


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
3. Bài mới


<i>a.Giới thiệu bài</i>
<i>b. luyện đọc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phát âm .


HD,HS :đọc nối tiếp câu trong
bài .



<i>Hoạt động 1</i>: <i> </i>


GV: HD HS quan sát tranh và kể
chuyện (Bài tập 4:VBT).


- GV kể lại, vừa kể vừa chỉ vào từng
tranh


HS :Cán sự điều khiển lớp


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài


HS : hoạt động nhóm đơi
- HS kể chuyện trong nhóm


- kể lại từng tranh theo hướng dẫn
của GV


GV:bao quát lớp nhận xét
HD,HS :Đọc từng đoạn kết hợp
giải nghĩa từ .


-HD,HS đọc câu dài .


HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài trước lớp .


GV nhận xét . giao nhiệm vụ .


GV :bao quát lớp .


Gọi đại diện các nhóm lên kể trước
lớp .


-GV+HS nhận xét


HS: cán sự điều khiển lớp
- HĐ nhóm .


- Đọc theo nhóm. Lần lượt từng
học sinh đọc, các em còn lại nghe
bổ sung, chỉnh sửa cho nhau.


<i>Hoạt động 2:</i>


HS: Cán sự điều khiển lớp


- HS múa, hát, đọc thơ về chủ để
trường em : lần lượt từng em lên thể
hiện trước lớp múa, hát, đọc thơ về
chủ để trường em .


-cả lớp nhận xét tuyên dương


GV :Bao quát lớp nhận xét
-Thi đọc.


-Các nhóm cử đại diện lên thi đọc
trước lớp



-GV,cùng cả lớp nhận xét .
GV,hd học sinh luyện đọc cả bài


GV: Rút ra lết luận


->KL: <i>Trẻ em có quyền có họ, tên, </i>
<i>có quyền được đi học, chúng ta thật</i>
<i>vui và tự hào đã trở thành HS lớp </i>
<i>Một. Chúng ta sẽ cố gắng học thật </i>
<i>giỏi, thật ngoan, sẽ xứng đáng là </i>
<i>HS lớp1 </i>


HS. Cán sự điều khiển lớp .


- HS.nối tiếp nhau đọc cả bài trước
lớp.


- HS khác theo dõi bạn đọc nhận
xét .


HS: Cán sự điều khiển:


- HS nối tiếp nhau đọc kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. Củng cố dặn dò :


- Gọi 1em nhắc lại kết luận
- Nhận xét giờ học .



- Dặn HS về học bài chuẩn bị bài
tiết sau


GV. Gọi 1em đọc lại bài
GV nhận xét giờ học .
Cho HS hát chuyển tiết .


*****************************************
<b>Tiết 3:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


Môn


Tên bài <sub> BÀI 4: DẤU HỎI. DẤU CHẤM </sub>Tiếng việt <b><sub>PHẦN THƯỞNG ( tiết</sub></b>Tập đọc <sub>2</sub><sub>)</sub>


<b>I. Mục </b>


<b>tiêu</b> - HS nhận biết được các dấu và <sub>thanh hỏi , dấu nặng và thanh nặng </sub>


- Đọc được :bẻ , bẹ


- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về
các bức tranh trong sgk .


- Rèn kĩ năng nhận biết các dẫu
thanh cho HS .


Giáo dục HS hăng say học bài .



- HS hiểu ND: câu chuyện đề cao lịng
tốt và khuyến khích HS làm việc tốt
(trả lời được các câu hỏi 1, 2 , 4 )
- HS,KG :trả lời được câu hỏi 3


- Rèn kĩ năng đọc lưu lốt tồn bài cho
HS .


Giáo dục HS biết quan tâm giúp đỡ
bạn bè .


<b>II. Đồ </b>
<b>dùng </b>


Bảng kẻ ô li. Các vật tựa như hình
dấu ( ̉ .)


- Tranh minh họa cho bài :


- Tranh minh họa phần luyện nói.


Tranh minh họa bài đọc trong sách
giáo khoa


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
T/g HĐ


1.
2.



Ổn định tổ chức: Hát
Kiểm tra bài cũ


- Cho HS viết dấu (sắc) và đọc
tiếng bé.


- Gọi vài HS lên bảng chỉ dấu (sắc)


- Hát


- Cán sự điều khiển lớp .
- 1, 2 em đọc lại bài tiết một .
3. Bài mới:


Giới thiệu bài:


Giới thiệu .Dấu thanh (hỏi)


- Cho HS quan sát tranh thảo luận
HS : cán sự điều khiển lớp .


- HS thảo luận và trả lời câu hỏi
(?) Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Tranh vẽ: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ.


GV :Tìm hiểu bài :


-Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời câu
hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(?) Hãy kể những việc tốt mà Na
đã làm?


(?) Các bạn đối với Na như thế
nào?


(?) Tại sao luôn được các bạn quý
mến mà Na lại buồn?


- GV nhận xét giao nhiệm vụ .
GV: bao quát lớp .


Gọi các nhóm trả lời


-GV : Nhận xét .Giải thích các
tiếng giống nhau đều có thanh ( ̉ )
- Nhận diện dấu thanh ( ̉ )


- Viết lại và tô màu dấu ( ̉ ), nêu
cách viết.


(?) Dấu hỏi giống những vật gì?
+ giống cái móc câu đặt ngược, cái
cổ con ngỗng.


- GV chỉ dấu ( ̉ ) trong bài


-HS đọc ĐTcác tiếng có thanh ( ̉)
*Ghép chữ và phát âm dấu ( ̉ )



HS: HĐ nhóm đơi : Đọc đoạn 2 và
thảo luận câu hỏi .


(?) Chuyện gì đã xảy ra vào cuối
năm học?


(?) Các bạn sôi nổi bàn tán về
điểm thi và phần thưởng còn Na
chỉ n lặng.


(?) n lặng có nghĩa là gì?(n
lặng là khơng nói gì.)


(?) Các bạn của Na đã làm gì vào
giờ ra chơi?


(?) Theo em, các bạn của Na bàn
bạc điều gì?


HS: Hđ cá nhân .
- HS ghép tiếng bẻ


- Thảo luận: dấu hỏi được đặt bên
trên con chữ e.


-HS thảo luận nhóm tìm các vật,
sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ.


GV :Gọi các nhóm lên trả lời câu
hỏi .



- GV Nhận xét .Để biết chính xác
điều bất ngờ mà cả lớp và cô giáo
muốn dành cho Na chúng ta tìm
hiểu tiếp đoạn cuối.


- Gọi 1 em đọc đoạn 3


(?) Em có nghĩ rằng Na xứng đáng
được thưởng khơng? Vì sao?


+ Na xứng đáng được thưởng, vì
em là một cơ bé tốt bụng, lòng tốt
rất đáng quý.


- GVnhận xét giao nhiệm vụ .
GV: phát âm mẫu tiếng bẻ.


-Hs đọc: cả lớp, nhóm, bàn, các
nhân


- GV chữa lỗi cho HS.
* Dấu nặng:


(?) Cho HS thảo luậnvà trả lời câu
hỏi các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
+ quạ, cọ, ngựa, cụ già, nụ


HS: HĐ . nhóm đơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- phát âm ĐT các tiếng có thanh.
+ GV nói đây là dấu nặng.


- GV viết và tô màu dấu.


(?) Dấu (.) giống gì?: dấu (.) giống
cái mụn ruồi,


Ghép chữ và phát âm dấu (.)
HS: HĐ cá nhân


- Ghép chữ và phát âm bẹ


-HS thảo luận nhóm tìm các vật,
sự vật được chỉ bằng tiếng bẹ.


GV :Bao quát lớp


-Gọi đại diện các nhóm lên trả lời
-GV+HS :nhận xét


-GV HD học sinh đọc lại toàn bài .
-Cá nhân , nhóm ,đồng thanh .
GV : Bao quát lớp nhận xét.


-GV: phát âm mẫu tiếng bẻ .
Hs đọc: cả lớp, nhóm, bàn, các
nhân


-GV chữa lỗi cho HS.


- Tập viết :


- Hdẫn viết dấu thanh trên bảng
con


- HS viết bảng con ( ̉ ), bẻ; (.), bẹ.
-GV sửa sai cho HS.


HS: cán sự điều khiển lớp
-HS :luyện đọc lại toàn bài .
- Lần lượt từng em một .


4. Củng cố dặn dò.
- 1 em đọc lại bài .
- GV nhận xét giờ học .
- VN học bài, cbị bài sau.


(?) Qua câu chuyện này, em học
được điều gì từ bạn Na?


-Dặn dị HS về chuẩn bị cho tiết
kể chuyện: <i>Phần thưởng</i> và bài tập
.


*****************************************
<b>Tiết 4:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


Mơn


Tên bài


Tiếng Việt


<b>BÀI 4: DẤU HỎI. DẤU CHẤM</b>
<b>(t2)</b>


Tốn
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục </b>


<b>tiêu</b>


- Đọc được :Bẻ , Bẹ


- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản
về các bức tranh trong sgk .


- Rèn kĩ năng nhận biết các dẫu
thanh cho HS .


Giáo dục HS hăng say học bài


- Biết quan hệ giữa dm và cm để
viết số đo có đơn vị là cm thành
dm và ngược lại trong trường hợp
đơn giản .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Biết ước lượng độ dài trong trường
hợp đơn giản .



Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm
- Rèn kĩ năng tính độ dài cho HS .
- Giáo dục HS u thích mơn học .
<b>II. Đồ </b>


<b>dùng </b>


Tranh minh họa phần luyện nói. - Thước thẳng, có chia rõ các vạch
theo dm, cm .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
T/g HĐ


<sub>1</sub>
2


Ổn định tổ chức : Hát
Kiểm tra bài cũ


HS .Cán sự điều khiển lớp .
-HS .đọc lại bài tiết 1


- Hát


GV: Gọi HS đọc viết các số đo
trên bảng : 2dm, 3dm, 40cm .
(?) 20 xăngtimet bằng bao nhiêu
đê-xi-met ? ( bằng 2 dm )



-GV : Nhận xét


3. Bài mới : <i>1. Giới thiệu bài trực tiếp :</i>


GV: HD HS : Luyện tập :
Bài 1 : HS .nêu y/c của bài
-HD HS : viết :


10 cm = 1dm, 1 dm =10cm .
- HD ,HS ,làm vào vở :


GV: bao quát lớp nhận xét
* Luyện tập:


a) Luyện đọc:


- GV cho HS phát âm bẻ, bẹ và sửa
sai.


- HS đọc cả lớp, nhóm, bàn, cá
nhân


- GV .Giao vụ cho HS .


HS : HĐ cá nhân .


- HS lấy thước kẻ và dùng phấn
vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên
thước vµ đọc to 1dm.



- HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm
vào bảng con .


- Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn
thẳng AB có độ dài 1 dm .


HS : cán sự điều khiển lớp .


cho HS phát âm bẻ, bẹ .Theo hướng
dẫn của GV .


- HS đọc cả lớp, nhóm, bàn, cá
nhân


GV .Bao quát lớp nhận xét
Bài 2:HS nêu y/c của bài


-Yêu cầu HS tìm trên thước vạch
chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu .
GV :Bao quát lớp


- Gọi từng học sinh lên đọc trước
lớp


GV +HS . Nhận xét .
b) Luyện nói:


HS : HĐ nhóm đơi
- HS thao tác trên thước



2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho
nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Cho HS quan sát tranh .


(?) Quan sát tranh em thấy những
gì?


+ Chú nơng dân đang bẻ bắp (ngô).
Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia
cho các bạn, mẹ bẻ cổ áo cho bạn
gái trước khi đến trường.


cm?


(Yêu cầu HS nhìn trên thước và trả
lời ) .


- 2 dm bằng 20 cm .


- HS viết kết quả vào vở bài tập .


HS :HĐ nhóm đơi :


Quan xát tranh thảo luận câu hỏi
tiếp.


(?) Bức tranh này vẽ cái gì giống
nhau.



+ Đều có tiếng bẻ để chỉ ra hoạt
động.


(?) Các bức tranh có gì khác nhau?
+ Các hoạt động khác nhau.


(?) Em thích bức tranh nào? Vì sao?


GV: Nhận xét


Bài 3 :HS .đọc bài tốn .


Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?
- Muốn điền đúng phải làm gì ?
=> <i>: Khi muốn đổi đêximet ra </i>


<i>xăngtimet ta thêm vào sau số đo dm </i>
<i>1 chữ số 0 và khi đổi từxăngtimet </i>
<i>ra đêximet ta bớt đi ở sau số đo </i>
<i>xăngtimet 1 chữ số 0 sẽ được ngay </i>
<i>kết quả .</i>


- HDHS làm vào vở :
GV: gọi từng cặp lên nói trước lớp


GV+HS .nhận xét .
c ) Luyện viết.


- HD, HS : tập tô bẻ, bẹ trong vở tập
viết



HS: HĐ cá nhân làm bài tập vào vở
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Suy nghĩ và đổi các số đo từ
đêximet thành xăngtimet, hoặc từ
xăngtimet thành đêximet .


- HS làm bài vào Vở bài tập .
chẳng hạn : 2 đêximet bằng 20
xăngtimet, 30 xăngtimet bằng 3
đêximet ...


-HS, làm song đổi vở kiểm tra .
HS: HĐ cá nhân .


- Mở vở tập viết ra viết bài
-Theo hướng dẫn của GV.
- tập tô bẻ, bẹ trong vở tập viết
- HS ,viết song đổi vở kiểm tra


GV: Nhận xét .


Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài .
Muốn điền đúng, HS phải ước lượng
số đo của các vật, của người được
đưa ra. Chẳng hạn, bút chì dài
16 ..., muốn điền đúng hãy so sánh
độ dài của bút chì với 1 dm và thấy
bút chì dài 16 cm, không phải 16 dm
HS :làm vào vở :



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4. Củng cố dặn dò .
- Cho HS đọc lại bài.
-Nhận xét giờ học


- Dặn HS về Chuẩn bị dấu huyền,
ngã


- GV nhắc lại nội dung bài .
- Nhận xét tiết học .


- Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị
bài sau .


*******************************************************************
***


Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011
<b>Tiết 1 . </b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


Môn
Tên bài


Tiếng việt


<b>BÀI 5: DẪU \ ~</b>(t1)


Đạo đức



<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT </b>
<b>ĐÚNG GIỜ .(tiết</b>2)
<b>I. Mục </b>


<b>tiêu</b>


- Nhận biết được dấu huyền , thanh
huyền dấu ngã và thanh ngã .


- Đọc được bè , bẽ .


- Trả lời được 2 ,3 câu hỏi đơn giản
về các bức tranh trong sgk .


-Rèn kĩ năng nhận biết các dấu cho
HS.


- GD,HS u thích mơn học .


- Nêu được một số biểu tượng của
học tập ,sinh hoạt đúng giờ


- Nêu được lợi ích của việc học tập
sinh hoạt đúng giờ .


- Biết cùng cha mẹ lập thời gian
biểu hằng ngày của bản thân
- Thực hiện đúng thời gian biểu .
-Rèn kĩ năng lập thời gian biểu cho


HS


- GD,HS u thích mơn học
<b>II. Đồ </b>


<b>dùng </b>


GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cị ,
mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng


-Tranh minh hoạ phần luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập
Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau


Tranh minh hoạ cho bài
- vở bài tập đạo đức .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


T/g HĐ


1.
2.


Ổn định tổ chức : Hát
Kiểm tra bài cũ


- HS : cán sự điều khiển lớp .Y/c
HS viết, đọc : dấu ,bẻ, bẹ (Viết
bảng con và đọc )



-Chỉ dấu hỏi trong các tiếng : củ
cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ,
cái kẹo (2- 3 em lên chỉ)


- Hát


GV: Y/c 2, 3 em lên bảng trả lời câu
hỏi


? Trong giờ học các em cần làm
những việc gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Nhận xét
3. Bài mới


Giới thiệu bài


?Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
a.Nhận diện dấu :(Dấu huyền)
(?) Dấu huyền giống hình cái
gì?


+ Giống thước kẻ đặt xuôi .
- HD HS đọc tên dấu : dấu huyền
- Đọc các tiếng trên (CN- ĐT)
- GV nhận xét .


- HDHS tìm và ghép dấu huyền
trên con chữ .



+Khi thêm dấu huyền vào be ta
được tiếng bè


HS: Cán sự điều khiển.


- HS đọc lại nội dung Ghi nhớ


HS : HĐ cá nhân .


-tìm và dấu huyền trong bộ chữ
và ghép trên các con chữ .


-HS ,ghép xong đọc lại các tiếng
đó .


GV :bao quát lớp nhận xét
<b>Hoạt động 1 : Thảo luận lớp.</b>
- GV phát bìa màu cho HS và nêu
quy định màu đỏ (tán thành) màu
xanh (không tán thành), trắng (phân
vân).


-GV lần lượt nêu từng ý kiến.


- Học sinh lắng nghe chọn và giờ 1
trong ba màu để biểu thị thái độ của
mình và giải thích lý do.


-GV nhận xét



<b>Hoạt động 2 : Hành động cần làm.</b>
GV : Nhận xét


+ Dấu ngã:


Dấu ngã là một nét móc đi đi
lên


(?) Dấu ngã giống hình cái gì?
giống địn gánh, làn sóng khi gió
to


-HD,HS :Ghép chữ và phát âm:


HS : hđ nhóm thảo luận .


học sinh nắm được hành động nào
cần làm.Theo các câu hỏi trên
- Các nhóm thảo luận từng cá nhân
đưa ra ý kiến.


(ghi sẵn bảng phụ).


HS : HĐ cá nhân .


-HS tìm và nghép tiếng bẽ trong
bộ chữ theo hướng dẫn của GV .


GV: bao quát lớp



- Gọi đại diện các nhóm lên trả lời
kết quả thảo luận của nhóm mình Gv
nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Khi thêm dấu ngã vào be ta
được tiếng bẽ


-Phát âm:


Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh)
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn
qui trình đặt bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng
bằng ngón trỏ .


HS: Thảo luận nhóm.


- Nêu nội dung thời gian biểu của
mình đã hợp lý chưa ?


?đã thực hiện như thế nào


? Có làm đủ các việc đã đề ra chưa ?


HS : HĐ cá nhân :
Viết bảng con : bè, bẽ
-Theo hướng dẫn của GV


-GV theo dõi giúp đỡ HS


GV: Y/c HS trình bày kết quả thảo
luận.


- HS nhận xét.


- GV kết luận (SGV)
4. Củng cố dặn dò


- Cho hs đọc lại bài .
- GV nhận xét giờ học .


HS nêu: Học tập, sinh hoạt đúng giờ
có lợi gì?


- Nhận xét giờ học.


-Dặn HS về nhà Lập thời gian biểu
cho mình để thực hiện đúng giờ , hợp
lý.


*****************************************
<b>Tiết 2:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


Môn


Tên bài <b><sub>Bài 5 : DẪU \ ~ ( tiết</sub></b>Tiếng Việt <sub>2 )</sub> <b><sub>PHẦN THƯỞNG</sub></b>Kể chuyện



<b>I. Mục </b>
<b>đích, </b>
<b>yêu cầu</b>


- Đọc được bè , bẽ .


- Trả lời được 2 ,3 câu hỏi đơn
giản về các bức tranh trong sgk .
-Rèn kĩ năng nhận biết các dấu
cho HS.


- GD,HS yêu thích môn học .


- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý
(sgk) ,kể lại được từng đoan câu
chuyện (BT1 ,2 ,3 )


- HS,KG :bước đầu kể lại được toàn
bộ câu chuyện (BT4) .


- Rèn kĩ năng kể chuyện trước lớp
cho HS cho HS.


- GD,HS yêu thích môn học .


<b>II. Đồ </b>


<b>dùng </b> -Tranh minh hoạ phần luyện nói -Tranh minh họa nội dung câu <sub>chuyện.</sub>



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1
2


Ổn định tổ chức : Hát
Kiểm tra bài cũ


- Cán sự điều khiển lớp .
HS đọc lại bài


- Hát


- Gọi HS nêu ý nghĩa truyện : <i>Có cơng</i>
<i>mài sắt, có ngày nên kim</i>.


- Nhận xét và ghi điểm cho HS.


3 Bài mới


<i>* Giới thiệu bài trực tiếp </i>


- Hướng dẫn kể chuyện


<b>+</b> Kể lại từng đoạn chuyện theo gợi ý
+ Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét
nội dung từng đoạn theo tranh


GV: Bao quát lớp .
a, Luyện đọc:



- HD HS: Đọc lại bài tiết 1
(CN,ĐT)


-Lần lượt từng em lên bảng đọc .
- GV nhận xét


-HDHS : Luyện nói: “ bè”


HS: HĐ nhóm .
- Đọc yêu cầu của bài


HS quan sát, nhận xét nội dung từng
đoạn theo tranh


-HS : đọc lời gợi ý.


HS: HĐ nhóm đơi .Luyện nói
-HS quan sát tranh thảo luận trả
lời (?)Quan sát tranh em thấy
những gì?


(?) Bè đi trên cạn hay dưới
nước ?


(?) Thuyền khác bè ở chỗ nào ?
(?) Bè thường dùng để làm gì ?
(?) Những người trong tranh
đang làm gì ?



GV :Gọi HS đọc lời gợi ý.


-HD, HS :nối tiếp nhau kể từng đoạn
của câu chuyện theo tranh .


-GV .Nhận xét giao nhiệm vụ .


GV: Bao quát lớp .


- Gọi từng nhóm lên nói trước
lớp .


GV +HS :Nhận xét


Phát triển chủ đề luyện nói
(?) Tại sao chỉ dùng bè mà
không dùng thuyền?


(?) Em đã trông thấy bè bao giờ
chưa ?


(?) Quê em có ai đi thuyền hay
bè chưa ?


-GV:Nhận xét .


HS: HĐ nhóm đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-HD, HS :Tập viết .
HS : HĐ cá nhân .


-Mở vở viết bài


-Tô vở tập viết : bè, bẽ
- theo hướng dẫn của GV


GV: bao quát lớp .


- gọi đại diện nhóm lên kể trước lớp
- Cả lớp nghe, nhận xét lời kể của bạn
- GV nhận xét: nội dung, cách diễn
đạt, thể hiện


-HD ,HS . Kể toàn bộ câu chuyện
GV: Bao quát lớp


Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
GV nhận xét


- HD, HS :Luyện đọc lại toàn bài
Trên bảng +trong sách giáo khoa


HS : HĐ nhóm đơi


Kể tồn bộ câu truyện theo tranh
-Lần lượt từng em kể một .


HS :Cán sự điều khiển lớp :
- HS luyện đọc bài trong sách
giáo khoa ( cá nhân )



GV :Bao quát lớp .


-Gọi các nhóm lên thi kể trước lớp
- Cả lớp nghe, nhận xét lời kể của bạn
- GV nhận xét: nội dung, cách diễn
đạt, thể hiện của từng HS tuyên dương
4. Củng cố dặn dò


-Một em đọc lại bài .
-GVnhận xét giờ học .
- VN đọc và viết bài


- Hướng dẫn HS liên hệ thực tế.
- Nhận xét tiết học .


- Về nhà luyện kểcho cả nhà nghe
*****************************************


<b>Tiết 3:</b>
Thể dục


GVCD


*****************************************
<b>Tiết 4:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


Môn
Tên bài



Tự nhiên - xã hội
<b>CHÚNG TA ĐANG LỚN </b>


Toán


<b>SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ –HIỆU </b>
<b>I. Mục </b>


<b>tiêu </b>


- Nhận biết sự thay đổi của bản
thân về số đo chiều cao cân nặng
và sự hiểu biết được ở các vật xung
quanh .


- Rèn cho HS thấy được sự thay đổi
của bản thân .


- GD,HS yêu thích môn học


- Biết số bị trừ , số trừ , hiệu .


- Hiết thực hiện các số có hai chữ số
kgông nhớ trong phạm vi 100 ,


- Biết giải bài tốn bằng mơti phép trừ
.


-Rèn kĩ năng nhận biết số bị trừ , số


trừ , hiệu cho HS.


- GD,HS u thích mơn học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>dùng </b> -Phiếu bài tập. .
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


T/g HĐ


1.
2.


Ổn định tổ chức: Hát
Kiểm tra


Cán sự điều khiển lớp


Từng HS lên bảng chỉ và trả lời.
? cơ thể chúng ta gồm mấy
phần ?đó là nhứng phần nào ?
- Cả lớp nhận xét .


- Hát


- GV :kiểm tra vở bài tập của HS
làm ở nhà .


Nhận xét


3. Bài mới <i>Giới thiệu bài</i> :



GV: Giới thiệu các thuật ngữ Số bị
trừ – Số trừ – Hiệu :


- Viết lên bảng phép tính 59 – 35 =
24 và yêu cầu HS đọc phép tính trên
- Nêu : trong phép trừ 59 – 35 = 24
thì 59 gọi là Số bị trừ, 35 gọi là Số
trừ, 24 gọi là Hiệu ( vừa nêu vừa ghi
lên bảng giống như phần bài 1học
của sách giáo khoa) .


GV: bao quát lớp nhận xét
Hoạt động 1: Chơi tròVật
tay.Hai bạn cùng bàn.


- Các em cùng độ tuổi, nhưng có
em khỏe hơn, có em yếu hơn, em
thấp, em cao, hiện tượng đó nói
điều gì?.... tên bài.


Hoạt động 2: Làm việc (với
SGK)


MT: HS biết sức lớn của các em
thể hiện ở chiều cao, cân nặng và
sự hiểu biết.


HS :Cán sự điều khiển lớp .
-Quan sát và nghe GV giới thiệu .


-Từng HS đọc:59 trừ 35 bằng 24 .
- Nêu : trong phép trừ 59 – 35 = 24
thì 59 gọi là Số bị trừ, 35 gọi là Số
trừ, 24 gọi là Hiệu


HS: làm việc theo cặp 2


- QS hình 6 và nói với nhau
những gì mình quan sát được.
- Em bé nằm, biết lẫy, biết bò,
biết ngồi, tập đo, cao lên, học
nhiều thứ.


GV: Bao quát lớp gọi HS nêu lại
phép tính trên .


(?) 59 là gì trong phép trừ
59-35=24 ? (Là số bị trừ )


(?) 35 gọi là gì trong phép trừ 59 -
35 = 24 ?( Là số trừ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Giới thiệu tương tự với phép tính
cột dọc:


=>Vậy 59 – 35 cũng gọi là hiệu.
Hãy nêu hiệu trong phép trừ 59 – 35
= 24 .


-GV:cho HS ,đọc lại


-HD,HS :thực hành :


-Bài1 :HD,HS làm vào vở .
GV:bao quát lớp


- Gọi HS : Nêu những gì em đã
nói với bạn trong nhóm.


- KL: Trẻ em sau khi ra đời sẽ
lớn lên hàng ngày, hàng tháng về
cân nặng, chiều cao và sự hiểu
biết. Các em mỗi năm đều cao
hơn, nặng hơn, học được nhiều
thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn.
Hoạt động 3:


MT: So sánh sự lớn với các bạn
trong lớp.


HS : HĐ cá nhân làm bài tập trong
vở theo hd của GV .


Bài 1 :HS quan sát bài mẫu và đọc
phép trừ của mẫu .


- 19 trừ 6 bằng 13 .


- Số bị trừ và số trừ trong phép tính
trên là những số nào ?



- Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ
và số trừ ta làm như thế nào ?


- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài
tập .


- HS làm bài sau đó đổi vở để kiểm
tra lẫn nhau .


HS: HĐ nhóm đơi


- Lần lượt hai em một đo chiều
cao, đo tay, vòng tay, vòng đầu,
vòng ngực.


- So sánh với bạn


GV :Nhận xét, sửa sai.
Bài 2 :Gọi HS đọc bài toán .


(?)Bài toán cho biết gì ? (Cho biết số
bị trừ và số trừ của các phép tính .)
(?) Bài tốn u cầu gì ? (Tìm hiệu
của các phép trừ)


(?)Bài tốn cịn u cầu gì về cách
tìm? (Đặt tính theo cột dọc ).


- Yêu cầu HS quan sát mẫu và nêu
cách tính của phép tính này .


GV: theo dõi và hướng dẫn.


- Nêu kết quả và nhận xét sau
khi đo?


- KL: <i>Sự lớn lên của các em có </i>
<i>thể giống nhau, hoặc có thể khác</i>
<i>nhau. Cần chú ý ăn uống điều </i>
<i>độ, giữ gìn sức khỏe, khhơng ốm</i>
<i>đau sẽ chóng lớn.</i>


HĐ 4: Vẽ về các bạn.


HS :HĐ cá nhân làm bài tập 2 vào
vở theo hd của GV .


- Viết số bị trừ rồi viết số trừ dưới số
bị trừ sao cho đơn vị thẳng cột với
đơn vị, chục thẳng cột chục. Viết
dấu -, kẻ vạch ngang. Thực hiện tính
trừ tìm hiệu từ phải sang trái .


- HS tự làm bài, sau đó 1 HS lên
bảng chữa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

viết phép tính (thẳng cột hay
chưa ?), về kết quả phép tính .
HS:cán sự điều khiển lớp


-HS HĐ :cá nhân



-Vẽ về các bạn trong lớp của
mình


GV :Nhận xét, sủa sai.
Bài 3 :Gọi 1 HS đọc đề bài .
(?) Bài tốn cho biết những gì ?
(?) Bài tốn hỏi gì ?


(?) Muốn biết độ dài đoạn dây còn
lại ta làm như thế nào ?


- Yêu cầu HS tự làm bài .
4. Củng cố -Dặn Dò


GV: nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học


- Dặn H Svề nhà làm bài tập
trong vở . Chuẩn bị bài cho tiết
sau .


HS: tìm nhanh hiệu của các phép
trừ .


- Nhận xét tiết học .


<b>- Dặn dò HS về nhà tự luyện tập về </b>
phép trừ không nhớ các số có 2 chữ
số



*****************************************
<b>Tiết 5:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


Mơn
Tên bài


Tốn
<b>LUYỆN TẬP </b>


Chính tả (Tập chép)
<b> PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. Mục</b>


<b>tiêu</b>


- Giúp HS củng cố về: nhận biết
hình vng, hình trịn, hình tam
giác.


- Bài 1 , bài 2 .


-Rèn kĩ năng nhận biết hình vng,
hình trịn, hình tam giác cho HS .
- Giáo dục HS u thích mơn học .


- Chép lại chính xác trình báy đúng
đoạn tóm tắt bài phần thưởng (sgk).


- Làm được BT3 , BT4 ; BT(2) a/ b
hoặc BTCT phương ngữ do Gv
soạn.


- Rèn cho HS viết đúng mẫu chữ .
- Giáo dục HS u thích mơn học
<b>II. Đồ </b>


<b>dùng </b>


- Một số hình vng, hình trịn,
hình tam giác bằng bìa (gỗ,
nhựa...)


- Que diêm (que tính)


- Một số đồ vật có mặt hình
vng, hình trịn, hình tam giác.


- Bảng phụ chép sẵn nội dung tóm
tắt bài Phần thưởng và nọi dung 2
bài tập chính tả.


Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
T/g HĐ


1.
2.



Ổn định tổ chức: Hát
Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Gọi 1 số HS lên bảng nêu tên
hình tam giác từ các đồ vật.
-Cán sự kiểm tra vở bài tập của
HS làm ở.


- Gọi HS đọc thuộc lòng các chữ cái
đã học.


- Nhận xét và cho điểm HS.


3. Bài mới <i>*) Giới thiệu bài</i>


<i>*) Hướng dẫn tập chép </i>


GV: Treo bảng phụ ghi nội dung
đoạn chép GV .Đọc mẫu :


- 2 HS lần lượt đọc đoạn văn cần
chép.


? Đoạn văn kể về ai?


?Bạn Na là người như thế nào?
-GV hd học sinh viết chữ khó .
GV : HDHS làm bài tập .



Bài 1: Cho HS dùng bút chì màu
khác nhau để tơ màu vào các hình.
- Các hình vng, hình tam giác,
hình trịn tơ màu khác nhau.


HS : HĐ cá nhân
- Đọc bài viết chính tả .


- HS ,tìm và viết chữ khó vào bảng
con .


- Phần thưởng, cả lớp, đặc biệt,…
người, nghị.


-Theo hướng dẫn của GV.
HS: HĐ cá nhân .


Làm bài tập 2vào vở .


- HS dùng bút chì màu khác nhau
để tơ màu vào các hình.


-HS làm song đổi vở kiểm tra


GV :Bao quát lớp nhận xét .
Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?


- Kết luận: Chữ cái đầu câu và tên
riêng phải viết hoa. Cuối câu phải


viết dấu chấm.


- HD,HS : Chép bài .
GV : bao quát lớp nhận xét .


Bài 2: Thực hành ghép hình, HD
HS dùng 1 hình vng và 2 hình
tam giác để ghép thành 1 hình
mới,


- GV ghép mẫu trên bảng ngịai ở
trong sách, có thể cho HS ghép
hình thành 1 số hình khác.


- Cho HS thi đua ghép hình, thực
hành xếp hình.


- Cho HS dùng các que diêm (que
tính) để xếp thành hình vng,
hình tam giác.


HS : HĐ cá nhân


-HS tự nhìn bài trên bảng và chép
vào vở theo hd của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thực hành ghép hình


- 2 em lên bảng thi đua ghép
- Cả lớp dùng que tính xếp hình


vng, hình tam giác.


* Sốt lỗi


- Đọc thong thả đoạn cần chép, phân
tích các tiếng viết khó, dễ lẫn cho
HS kiểm tra.


* Chấm bài


- Thu và chấm một số bài tại lớp.
Nhận xét bài viết của HS.


<i>*) Hướng dẫn làm bài tập chính tả</i>.
GV: nhận xét :


-HD Trị chơi:


Cho HS thi đua tìm hình vng,
hình trịn, hình tam giác trong các
đồ vật trong phòng học và ở nhà.
Em nào nêu được nhiều sẽ được
khen thưởng.


HS :HĐ cá nhân làm bài tập chính
tả .


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài


tập, 2 HS lên bảng làm bài.


-Điền vào chỗ trống x hay s; ăn hay
ăng.


a. Xoa đầu, ngoài sân, chim câu, câu
cá.


b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên
lặng.


HS :hđ nhóm chơi trị chơi .
-Thi đua giữa các nhóm tìm hình
vng, hình tam giác, hình trịn.
-GV nhận xét .


GV.Nhận xét :


Bài 3:Học bảng chữ cái


-Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài
tập. Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
-Điền các chữ theo thứ tự: p, q, r, s,
t, u, ư, v, x, y.


- Kết luận về lời giải của bài tập.
- Xóa dần bảng chữ cái cho HS học
thuộc.10 chữ cái cuối cùng.


4. Củng cố. dặn dò:



- Gọi 1 số HS nêu đúng tên hình
tam giác, hình vng, hình trịn.
- Về tìm các vật ở nhà có hình
vng, hình trịn, hình tam giác;
chuẩn bị các số: 1, 2, 3.


-Nhận xét tiết học, tuyên dương các
em học tốt, viết đẹp không mắc lỗi,
động viên các em còn mắc lỗi cố
gắng.


- Dặn dò HS học thuộc 29 chữ cái.
*******************************************************************


***


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
Môn


Tên bài


Tiếng Việt


<b>Bài 6: be, bè , bẽ , bẻ …</b>
( tiết 1 )


Toán
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục </b>



<b>tiêu</b>


- Nhận biết được các âm ,chữ e , b
và đấu thanh :dấu sắc/ dấu hỏi /dấu
nặng / dấu huyền / dấu ngã .


-Đọc được tiếng be kết hợp với các
dấu thanh :be ,bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ .
- Tô được e .b , bé và các đấu thanh .
- Rèn kĩ năng đọc viết cho HS .
- GD,HS yêu thích mơn học .


- Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai
chữ số


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai
chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ
- Bài 1, bài 2(cột 1,2),bài 3 , bài 4
- Rèn kĩ năng làm toán cho HS .
- GD,HS yêu thích mơn học .
<b>II. Đồ </b>


<b>dùng </b>


GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ,
bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng :
be, bè , bé, bẻ, bẽ, bẹ



- Viết nội dung bài 1, bài 2 trên bảng


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


T/g HĐ


1.
2.


3.


Ổn định tổ chức: Hát
- Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ


- Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con
và đọc 5- 7 em)


-GVnhận xét
Bài mới


<i>* Giới thiệu bài</i> :


(?)Các em đã học bài gì ?
-Cho HS quan sát tranh :
(?) Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


- Hát.


- Báo cáo sĩ số



- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các
phép trừ sau :


+ HS 1 : 78 – 51, 39 – 15 .
+ HS 2 : 87 – 43 , 99 – 72 .


-Cán sự kiểm tra vở bài tập của HS
làm ở nhà .


HS: HĐ nhóm đơi


-Quan sát tranh và thảo luận câu
hỏi


Đọc các tiếng có trong tranh minh
hoạ


GV :HDHS Luyện tập


Bài 1:- Gọi 2 HS lên bảng làm bài,
- Cả lớp làm vào vở .


- Yêu cầu HS cách đặt tính, cách
thực hiện tính các phép tính


- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên
bảng .GVnhận xét


Bài 2 :Tính nhẩm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- 60 trừ 10 bằng 50, 50 trừ 30 bằng
20.


GV :Nhận xét HD : Ơn tập :


- ơn chữ, âm e, b và ghép e,b thành
tiếng be


- Gắn bảng :


b e


be
- HD,HS ,đọc CN - ĐT


HS :HĐ cá nhân .
-HS :Làm bài 2 vào vở
-Theo hướng dẫn của GV


- 60 trừ 10 bằng 50, 50 trừ 30 bằng
20.


- Làm bài .


- HS nêu cách nhẩm của từng phép
tính trong bài ( tương tự như trên ) .
=>Kết luận : Vậy khi đã biết 60 – 10
– 20 = 20 ta có thể điền ln kết quả
trong phép trừ 60 – 40 = 20 .



HS :Cán sự điều khiển lớp .


- lần lượt từng em lên bảng chỉ và
đọc bài


- Theo hướng dẫn của GV


GV : Ktra , nhận xét, sửa sai bài 2.
Hướng dẫn HS làm bài 3


Bài 3 :- Yêu cầu HS đọc đề bài .
(?) Phép tính thứ nhất có số bị trừ và
số trừ là số nào ?


(?) Muốn tính hiệu ta làm thế nào ?
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .


GV: Bao quát lớp .


- Gọi HS đọc bài CN - ĐT
- GV:Nhận xét .


* Dấu thanh và ghép dấu thanh
thành tiếng :


- Gắn bảng :


` / <sub>?</sub> <sub>~</sub> <sub>.</sub>



be bè bé bẻ bẽ bẹ
+Các từ được tạo nên từ e, b và các
dấu thanh


-HD, HS :Thêm dấu vầ đọc CN-ĐT


HS :HĐ cánhân :


- 1 HS làm bài trên bảng, HS dưới
lớp làm bài vào Vở bài tập .


-Theo hướng dẫn của GV .


- HS làm bài, nhận xét bài của bạn
trên bảng, tự kiểm tra bài của mình .
- Nhận xét và cho điểm HS .


HS :Cán sự điều khiển lớp .
Hướng dẫn HD đọc bài


- Lần lượt từng em lên bảng đọc bài
- Theo hướng dẫn của GV


GV :Nhận xét và cho điểm HS .
Bài 4 :- Gọi 1 HS đọc đề bài .
(?) Bài tốn u cầu tìm gì ?
(?) Bài tốn cho biết những gì về
mảnh vải ?


- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài .


- Gọi 1 HS lên bảng làm


- GV:Nhận xét, hướng dẫn Bài 5
GV: bao quát lớp


-Gọi HS đọc bài CN – N - Đ T
-GV nhận xét .


HS : HĐ cá nhân làm bài 5 vào vở
-HS đọc bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HD, HS :Tập viết


+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng
ngón trỏ .


Viết bảng con: be,bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ
- GV:nhận xét : HD,HS đọc lại bài


nhiêu cái ghế ta làm như thế nào ?
- Vậy ta phải khoanh vào câu nào ?
- Khoanh vào các chữ A, B, D có
được khơng ?


- Khơng được vì 24, 48, 64 khơng
phải là đáp số đúng .



4. Củng cố - Dặn dò :
- 1 em đọc lại bài .
- GV nhận xét giờ học .
- Cho HS hát chuyển tiết


- GV nhận xét tiết học, biểu dương
các em học tốt, nhắc nhở các em học
chưa tốt, chưa chú ý .


- Dặn dị HS luyện tập thêm về
phép trừ khơng nhớ các số có 2 chữ
số .


*****************************************
<b>Tiết 2:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2 </b>


Môn


Tên bài <b><sub>Bài 6: be, bè , bẽ , bẻ…(t 2)</sub></b>Tiếng Việt <b><sub>CHỮ HOA: Ă - Â</sub></b>Tập viết


<b>I. Mục </b>


<b>tiêu</b> -Đọc được tiếng be kết hợp với các<sub> dấu thanh :be ,bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ .</sub>


- Tô được e .b , bé và các đấu thanh .
- Rèn kĩ năng đọc viết cho HS .
- GD,HS u thích mơn học .



- Viết đúng 2chữ hoa Ă, Â (một
dòng cỡ vừa , một dòng cỡ nhỏ - Ă ,
hoặc Â) chữ và câu ứng dụng :Ăn
(1dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ ) Ăn
chậm nhai kĩ


( 3 lần )


-Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ cho
HS


- GD,HS : u thích mơn học .


<b>II. Đồ </b>


<b>dùng </b> - Tranh minh hoạ phần luyện <sub>nói </sub> -Mẫu chữ cái Ă, Â hoa đặt trong<sub>khung chữ (trên bảng phụ), có đủ</sub>


các đường kẻ và đánh số các đường
kẻ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


T/g HĐ


1.
2.


Ổn định tổ chức: Hát
Kiểm tra bài cũ.
- Cán sự điều khiển


2 em đọc lại bài tiết 1
- Cả lớp nhận xét .


- Hát


- Kiểm tra vở Tập viết của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3.


-GV:Nhận xét .
Bài mới


<i> Giới thiệu bài</i>


<i>Hướng dẫn viết chữ hoa</i>


a) Quan sát số nét, quy trình viết Ă,
 hoa.


b, HS lần lượt so sánh chữ Ă, Â hoa
với chữ A hoa đã học


? chữ A hoa gồm mấy nét, là những
nét nào?


? Nêu quy trình viết chữ A hoa.
? Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì?
- Hình bán nguyệt.


-HD,HS viết vào bảng con chữ ă


GV :Bao quát lớp nhận xét


-HD ,HS : Luyện đọc
Đọc lại bài tiết 1(CN- ĐT)


- Lần lượt từng em lên bảng đọc
bài


- GV : Nhận xét


- GV nhận xét giao nhiệm vụ .


HS: HĐ cá nhân


Viết vào bảng con chữ ă .


- HS viết chữ Ă, Â hoa vào trong
khơng trung sau đó cho các em viết
vào bảng con.


- Theo hướng dẫn của GV
HS: HĐ cả lớp .


- Cán sự điều khiển lớp


- Học sinh lần lượt từnh em lên
bảng đọc bài


-Theo hướng dẫn của GV



GV : Nhận xét .
- HD HS viết chữ â
- GVnêu quy trình viết :
HD ,HS viết vào bảng con


<i>* Giới thiệu cụm từ ứng dụng</i>


- Yêu cầu HS mở vở Tập viết, đọc
cụm từ ứng dụng.


(?) Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác
dụng gì? (Dạ dày dễ tiêu hóa thức
ăn.)


*<i>Quan sát và nhận xét</i>


(?) Cụm từ gồm mấy tiếng? Là
những tiếng nào?


- HD ,HS nêu độ cao của các con
chữ


- Chữ a, h , k . Cao 2,5 li
- Các chữ còn lại cao 1 li .
- HD, HS viết vào vở .
GV : Nhận xét


- HD,HS : Luyện nói
- Cho HS quan sát tranh



HS :HĐ cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

(?) Quan sát tranh em thấy
những gì?


+ Các tranh được xếp theo trật tự
chiều dọc. Các từ được đối lập
bởi dấu thanh : dê / dế, dưa /
dừa, cỏ / cọ, vó / võ.


GV nhận xét giao nhiệm vụ .
HS : HĐ nhóm đơi luyện nói
- HS quan sát tranh thảo luận câu
hỏi theo tranh .


? Em đã trông thấy các con vật,
các loại quả, đồ vật này chưa ? Ở
đâu?


? Em thích tranh nào? Vì sao ?
?Trong các bức tranh, bức nào
vẽ người ?


? Người này đang làm gì ?


GV : bao quát lớp


- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài .
- Khi viết Ăn ta viết nét nối giữa Ă
và n như thế nào?



GV: Gọi từng nhóm lên nói
trước lớp .


-GV+HS nhận xét .


-HD,HS:đọc lại toàn bài trên
bảng +trong sách giáo khoa
-HD,HS .Luyện viết:


HS : HĐ cá nhân


- Tiếp tục viết bài theo hướng dẫn
của GV


- Chú ý :Khoảng cách giữa các con
chữ đủ để viết một chữ cái o.


HS : HĐ cá nhân


- HS tô vở tập viết : bè, bẽ theo
hướng dẫn của GV


- HS viết xong đổi vở kiểm tra


GV: Theo dõi HS viết bài
- GV chỉnh sửa lỗi.


- Thu bài chấm nhận xét bài viết của
HS



4. Củng cố - Dặn dò :


- 1em đọc lại bài trong sách gk
- GV nhận xét gìơ học .


- Dặn HS về nhà học bài chuẩn
bị bài tiết sau


-Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà hoàn thành nốt
bài viết trong vở.


*****************************************
<b>Tiết 3:</b>


Mĩ thuật
GVCD.


*****************************************
<b>Tiết 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Mơn


Tên bài <b><sub>CÁC SỐ: 1, 2, 3</sub></b>Tốn Tự nhiên - xã hội <b><sub>BỘ XƯƠNG </sub></b>


<b>I. Mục</b>
<b>tiêu</b>



- Nhận biết được số lượng các
nhóm đồ vật có 1 , 2 , 3 , đồ vật ;
đọc viết được các chữ số 1, 2, 3 ;
biết đếm 1, 2 , 3 và đọc theo thứ
tự và ngược lại 3 , 2 , 1 ; Biết thứ
tự các số .


- Rèn kĩ năng nhận biết các số cho
HS


- Giáo dục HS u thích mơn học .


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các
vùng xương chính của bộ xương ,
xương đầu, xương mặt, xương xườn
xương sống, xương tay, xương chân
.


- Rèn cho HS kĩ nămg nêu được tên
và chỉ được vị trí các vùng xương
chính của cơ thể .


- GD,HS u thích mơn học
<b>II. Đồ </b>


<b>dùng </b>


- Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng
lọai: 3 búp bê, 3 bơng hoa, 3 hình
vng, 3 hình trịn...



- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa viết sẵn
các số 1, 2, 3


- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ
sẵn 1 chấm trịn,2 chấm tròn,3
chấm tròn.


- Tranh vẽ bộ xương và các phiếu
rời ghi tên một số xương, khớp
xương.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


T/g HĐ


1.
2.


Ổn định tổ chức: Hát
- Kiểm tra sĩ số.
Kiểm tra bài cũ


-Cán sự điều khiển lớp .


-Gọi 1 số HS lên bảng nhận biết
hình vng, hình trịn, hình tam
giác


- Hát



- Báo cáo sĩ số.
GV : Bao quát lớp


(?)Muốn cho cơ vận động khoẻ,
chúng ta cần làm gì ?


-GV : nhận xét


3. Bài mới <i>*Giới thiệu bài trực tiếp </i>


*)Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ bộ
xương.


Cách tiến hành :


Bước 1: Làm việc theo cặp.
GV: bao quát lớp .


1. Giới thiệu từng số: 1, 2, 3:
-Cho HS quan sát tranh :


- Bức tranh mơ hình có 1 con chim,
1 bạn gái, 1 chấm trịn, bàn tính có
1 con tính.


HS : hđ nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HD HS nhận ra đặc điểm chung
của các nhóm đồ vật có số lượng


bằng nhau, dùng 1 số để chỉ số
lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. Số
1 viết bằng chữ số 1


-HS quan sát các nhóm chỉ có
1phần tử


- HS nhắc lại có 1 con chim, có 1
bạn gái, có 1 chấm trịn.


- GV viết số 1 lên bảng, HD HS
quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 viết.
HS: hđ nhóm đơi .


- HS nhận ra điểm chung của các
nhóm đồ vật có số lượng đều bằng
1


- HS chỉ vào từng chữ số và đều đọc
là: một


- HS .Viết số 1 vào bảng con .Theo
hướng dẫn của GV


GV:


+ Bước 2: Hoạt động cả lớp.


-GV treo tranh vẽ bộ xương phóng to
trên bảng.



- Gọi từng HS lên bảng, chỉ vào tranh
vẽ,vừa nói tên xương, khớp


- Cho cả lớp thảo luận câu hỏi.
GV : bao quát lớp : Cho hs đọc lại


số 1 nhận xét


- 2. Giới thiệu số 2, số 3:
( tương tự như giới thiệu số 1).
+GV hướng dẫn HS.chỉ vào hình
vẽ các cột hình lập phương để đếm
từ 1 đến 3( một, hai,ba)rồi đọc( ba,
hai,một). Làm tương tự với các hình
ơ vng để thực hành đếm rồi đọc
ngược lại .


(một ,hai ,hai,một)(một,hai, ba,
ba,hai, một).


-GV nhận xét HD ,HS .làm bài tập


HS: HĐ nhóm đơi thảo luận câu hỏi :
(?)Theo hình dạng và kích thước của
các xương có khác nhau khơng ?
(?) Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực,
cột sống và các khớp xương.


HS : Cán sự điều khiển lớp .


- HS,hđ cá nhân .


-Bài 1:(HS viết ở vở bài tậpTốn1.)
-Đọc u cầu:Viết số vào ơ trống
(theo mẫu)


HS làm bài song đổi vở Chữa bài.


GV : gọi HS trả lời - GV theo dõi kết
luận chung, (sách giáo khoa)


*)Hoạt động 2 : Thảo luận về cách
giữ gìn, bảo vệ bộ xương.


-HD HS: Hoạt động theo cặp.


GV: Bao quát lớp, gọi HS đọc lại
bài 1 GV nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Bài 2 :Viết số thích hợp vào ơ
trống (theo mẫu ) :(Viết phiếu học
tập).


- HS nêu yêu cầu.theo từng tranh
của hình vẽ.


(VD:tranh thứ nhất xem có mấy ơ
tơ rồi điền số mấy vào ô vuông)
HS làm bài rồi chữa bài.



-GV . Nhận xét bài làm của HS.
- Bài 3: Hướng dẫn HS:


- Đọc và trả lời câu hỏi dưới mỗi
hình với bạn.


HS: HĐ cá nhân .
- HS làm vào vở


- HS nêu yêu cầu theo từng cụm của
hình vẽ.


(VD:Cụm thứ nhất xem có mấy
chấm trịn rồi điền số mấy vào ơ
vng)


- HS làm bài xong đổi vở chữa bài.


GV: Hoạt động cả lớp.


?Tại sao hằng ngày chúng ta phải
ngồi, đi đứng đúng tư thế


? Tại sao các em không nên mang
vác, xách vật nặng.


? Chúng ta cần làm gì để xương phát
triển tốt ?


-GV kết luận chung, (sgk )



=> <i>Muốn xương phát triển tốt chúng </i>
<i>ta cần ngồi học ngay ngắn, không </i>
<i>mang vác nặng, đi học đeo cặp trên </i>
<i>vai.</i>


4. Củng cố dặn dò


(?) Cta vừa học bài gì?


- HS đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồ
dùng học Toán để học bài: “Luyện
tập”.


(?) Cần làm gì để xương phát tốt ?
- Nhận xét giờ học.


-Dặn :HS về nhà thực hiện tốt theo
bài đã học


*****************************************
<b>Tiết 5:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2 </b>


Môn


Tên bài <sub> XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT,</sub>Thủ cơng



<b>HÌNH TAM GIÁC </b>


Tập đọc


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. </b>


<b>I. Mục </b>


<b>tiêu</b> - Biết cách xé dán hình HCN .<sub> - Xé dán được HCN , dường xé có </sub>


thể chưa thẳng ,bị răng cưa HS dán
có thể chưa thẳng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

niềm vui. (trả lời được các câu hỏi
trong sgk)


- Rèn kĩ năng đọc lưu loát tồn bài
cho HS


-GD cho HS biết. Đó là mơi trường
sống có ích lợi cho thiên nhiên và
cho con người chúng ta .


<b>II. Đồ </b>


<b>dùng </b> - Bài mầu về xé, dán.


- HS chuẩn bị giấy mầu, hồ dán,
bút chì.



-Tranh minh họa.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
T/g HĐ


1
2


3


Ổn định tổ chức: Hát
Kiểm tra bài cũ


HS : cán sự lớp kiểm tra đồ dùng
học tập của HS .


- GV nhận xét .
Bài mới


* Giới thiệu bài trực tiếp
Cho HS xem mẫu.


? Xung quanh em có đồ vật nào
dạng HCN?


?Đồ vật nào dang hình tam giác.
- HD,HS:xé dán hình HCN, hình
tam giác


- Hát.



- Gọi HS 1 đọc đoạn 1 bài <i>Phần</i>
<i>thưởng</i> và trả lời câu hỏi: Hãy kể
những việc làm tốt của bạn Na.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


HS : Vẽ hình theo Hd của GV


- Dùng giấy màu to, lật mặt sau đếm
ơ, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có
cạnh dài 12 ô, 6 ô.


GV:


<i> *) Giới thiệu bài</i>
<i>*) Luyện đọc</i>:


- GV đọc mẫu giới thiệu tác giả tác
phẩm


-HD,HS :luyện đọc từng câu trong bài
kết hợp luyện phát âm


GV:Hướng dẫn HS


-Vẽ, xé, dán hình chữ nhật
-Vẽ, xé, dán hình chữ nhật
- HD,HS:Vẽ, xé hình tam giác



HS :Cán sự điều khiển lớp .


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài . Mỗi HS chỉ đọc một câu.


- Theo hướng dẫn của GV
HS : HĐ nhóm vẽ, xé hình tam giác


- Đánh dấu HCN dài 8 ô, rộng 6 ô,
đánh dấu ô giữa chiều dài làm đỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tam giác. Đoạn 1: từ đầu đến thêm tưng bừng .
Đoạn 2: là phần còn lại .


-HD,HS :Đọc câu dài .
GV : HD thao tác dán, cách phết hồ,


dán cân đối trên trang giấy.


HS: HĐ nhóm


-Đọc từng đoạn trong nhóm .
Theo hướng dẫn của GV
HS : HĐ cá nhân


- Dán hình


- HS thực hành vẽ, xé, dán sản
phẩm vào vở



GV: Gọi đại diện các nhóm lên thi
đọc trước lớp . GVnhận xét


- GVcho Cả lớp đọc đồng thanh bài
một lần .


<i>*)Tìm hiểu bài</i>


-Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời .


? Các vật và con vật xung quanh ta
làm những việc gì ?


? kể thêm những vật ,con vật có ích
mà em biết ?


- GV :Nhận xét giao nhiệm vụ
GV : HD HS trưng bày sản phẩm


theo nhóm.


- HS HS tự đánh giá sản phẩm của
các nhóm


HS :HĐ nhóm đơi


-Đọc bài và thảo luận câu hỏi .
? Bé làm những việc gì ?


? Hằng ngày ,em làm những việc gì


giúp mẹ ?


? em có đồng ý với bé là làm việc rất
vui không ?


? khi làm được một bài tập , em có
vui khơng ? …


HS: Đánh giá sản phẩm của nhóm
bạn.


- Chấm một số bài.


- Nhận xét nhận xét sản phẩm của
HS .


GV :Bao quát lớp


- Gọi đại diện các nhóm trả lời
- GV+ HS nhận xét .


- HD , HS :luyện đọc lại bài
- HS :đọc cả bài trước lớp .
4. Củng cố - Dặn dò


- GVnhắc lại nội dung bài
- GV :nhận xét giờ học


-Dặn HSvề nhà thực hành thêm



- Gọi 1em đọc lại bài
- Nhận xét tiết học.


-Dặn dò HS luyện đọc lại bài, ghi nhớ
nội dung của bài và chuẩn bị bài sau.
*******************************************************************


***


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


Mơn


Tên bài <b><sub>LUYỆN TẬP </sub></b>Tốn <b><sub>TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU</sub></b>Luyện từ và câu


<b>CHẤM HỎI.</b>
<b>I. Mục</b>


<b>tiêu</b>


- Nhận biết được số lượng 1, 2 ,3
biết đọc đếm các số 1 , 2 , 3
-Bài 1 , bài 2.


-Rèn kĩ năng nhận biết các số cho
HS


- Giáo dục ,HS u thích mơn
học .



-Tìm được các từ ngữ có tiếng học
(BT1) .


- Đặt câu được với 1từ tìm được
(BT2) biết sắp xếp lại trật tự các từ
trong câu để tạo câu mới (BT3) ;biết
đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi
(BT4) .


- Rèn Kĩ năng đặt câu cho HS .
- GD,HS u thích mơn học .
<b>II. Đồ </b>


<b>dùng </b>


GV: Phóng to tranh SGK.


- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1.
Sách Toán 1.


- Bảng phụ, tranh minh họa.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


T/g HĐ


1.
2.


3.



Ổn định tổ chức: Hát
Kiểm tra bài cũ


- HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
(3 HS đếm).


- HS viết các số từ 1 đến 3, từ 3 đến
1.( cả lớp viết bảng con).


- Nhận xét, ghi điểm.


- Hát


HS: Cán sự điều khiển lớp


- 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà
- Cán sự kiểm tra vở bài tập của học
sinh làm ở nhà .


Bài mới <i>*) Giới thiệu bài</i>


<i>*) Giảng bài</i>


GV: Bao quát lớp nhận xét .
- HD.HD :làm bài tập .


- Bài 1:Tìm các từ có tiếng học, có
tiếng tập.



-GV hướng dẫn HS tìm từ liên quan
đến học tập


- Yêu cầu HS tìm mẫu.
- VD : học hành, tập đọc.
GV : Bao quát lớp :


-HD HS làm bài tập .
-Bài 1:Điền số


- HS đọc yêu cầu bài 1


- Hướng dẫn HS : Làm trên phiếu


HS: HĐ cá nhân


- Làm bài 1vào vở theo hd của GV .
- từ liên quan đến học tập lµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

học tập. kì, học sinh, học đường, năm học …
- VD:Tập . tập đọc, tập viết ,tập làm
văn , tập thể dục ,học tập , luyện tập,
bài tập …


HS : HĐ cá nhân
Bài tập 1


-Làm bài tập 1 vào phiếu bài tập .
-Theo hướng dẫn của GV



-HS làm bài và chữa bài.


GV: gọi HS đọc bài tập của mình
- GVnhận xét .


- Bài 2 :Đặt câu với một từ vừa tìm
được ở bài tập 1.


- Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?


- Hướng dẫn HS: Hãy tự chọn 1 từ
trong các từ vừa tìm được và đặt câu
với từ đó


GV: Bao quát xét nhận xét bài làm
của HS.


Bài 2: HS làm ở vở Toán.


-HS đọc yêu cầu bài 1: “ĐiềnSố”.
Hướng dẫn HS làm bài .Cá nhân
-HS làm bài và chữa bài.


- GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.


-GV,HD bài 3


HS: Hoạt động nhóm đơi .


- Thực hành đặt câu.


- Đặt câu với một từ vừa tìm được ở
bài tập 1.


- VD :VD: về lời giải: Chúng em
chăm chỉ học tập. / Các bạn lớp 2A
học hành rất chăm chỉ / Lan đang tập
đọc,…


+ bạn Hoa rất chịu khó học tập .
+ Bác thợ thành tài chỉ nhờ học lỏm .
+ Anh tôi chăm luyện tập lên rất khoẻ
+ nhờ chịu khó tập tành nên đội văn
nghệ lớp tôi đoạt giải cao .


………
HS: HĐ cá nhân


Bài 3: HS làm ở vở bài tập Toán.
-Theo Hướng dẫn cđa GV


-HS đọc yêu cầu bài 3:”Điền số”.
-HS làm bài và chữa bài.


GV: Bao quát lớp .


- Gọi đại diên các nhóm lên đặt câu
của bài tập 2 .GVnhận xét .



Bài 3: Gọi1 HS đọc yêu cầu của bài
-Gọi 1 HS đọc mẫu.Con yêu mẹ
 mẹ yêu con.


- Hỏi: Để chuyển câu Con yêu mẹ
thành 1 câu mới, bài mẫu đã làm nhu
thế nào?


- Sắp xếp lại các từ trong câu./ Đổi
chỗ từ con và từ mẹ cho nhau…


-GV nhận xét giao nhiệm vụ cho HS
GV: Bao quát lớp .


- KT và nhận xét bài làm của HS.


HS: Hoạt động nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài 4: HS làm vở BT Toán.
- Hướng dẫn HS làm :


- HS đọc yêu cầu:”Viết số 1, 2, 3”.


chuyển câu Bác Hồ rất yêu thiếu nhi
thành 1 câu mới.


- VD: Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ./ Bác
Hồ,rất yêu thiếu nhi .


- Bạn thân nhất của em là Thu./ Em là


bạn thân nhất của Thu./ Bạn thân nhất
của Thu là em.


HS :HĐ cá nhân


Làm bài tập vào vở theo hướng dẫn
của GV


- HS làm xong đổi vở kiểm tra .


GV: nhận xét


Bài 4:Gọi một HS đọc yêu cầu của
bài.


? Đây là các câu gì ?
- Đây là câu hỏi.


-Khi viết câu hỏi, cuối câu ta phải làm
gì?


- Ta phải đặt dấu chấm hỏi.


- Yêu cầu HS viết lại các câu và đặt
dấu chấm hỏi vào cuối câu.


- HS làm song dộc bài của mình trước
lớp


- GV + HS nhận xét


4. Củng cố .Dặn dị :


(?) Vừa học bài gì?


- HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
-Về nhà tìm các đồ vật có số lượng
là 1 (hoặc 2, 3)


-Chuẩn bị: hộp đồ dùng học Toán
để học bài: “Các số 1,2,3, 4, 5”.


(?) Khi viết câu hỏi, cuối câu phải có
dấu gì? (Dấu chấm hỏi.)


Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà làm bài lập trong vở
Chuẩn bị bài tiết sau .


*****************************************
<b>Tiết 2:</b>


Âm nhạc
GVCD


*****************************************
<b>Tiết 3:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2 </b>



Môn
Tên bài


Tiếng việt
<b>Bài 7 : ê - v </b>


Toán


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục </b>


<b>tiêu</b>


- Đọc được ê , v ,bê .ve ; từ và câu
ứng dụng .


- viết được, v , bê , ve ( viết được


-Biết đếm , đọc viết các số trong
phạm vi 100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1/2 số dòng qui định trong vở tập
viết một ) .


- Luyện nói 2,3 câu theo chủ đề :
bế bé .


HS,KG : bước đầu nhận biết nghĩa
một số từ ngữ thông dụng qua
tranh minh hoạ SGK ; viết được


đủ số đòn quy định trong vở tập
viết 1.


Rèn Kĩ năng đọc viết cho HS
-GD,HS u thích mơn học


một số cho trước .


- Biết làm tính cộng trừ các số có hai
chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép
cộng .


- Bài tập cần làm: B1: B2 (a,b,c,d):
B3 (cột 1, 2); B4.


-GD,HS u thích mơn học


<b>II. Đồ </b>
<b>dùng </b>


-GV: Tranh minh hoạ cho bài
-HS:SGK,vở tập viết, vở bài tập TV


- Vở bài tập toán
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


T/g HĐ


1.


2.

3.


Ổn định tổ chức: Hát
Kiểm tra bài cũ


-Đọc và viết :be,bè, bé,bẻ, bẽ, bẹ, be bé
-Nhận xét ghi điểm


Bài mới


GV: Giới thiệu bài trực tiếp :
+ Hôm nay học âm ê, v.
a.Dạy chữ ghi âm ê


-Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e
là có thêm dấu mũ.


(?) Dấu ^ giống hình cái gì?
( giống hình cái nón.)


-Phát âm :ê ; Cá nhân- đồng thanh)


- Hát


- Cán sự kiểm tra vở bài tập của HS
làm ở nhà .


- Báo cáo lại cho GV



HS : HĐ cả lớp


Cán sự điều khiển lớp
-HS lần lượt phát âm Ê
( cá nhân nhóm đồng thanh )
Theo hướng dẫn của GV


GV :Bao quát lớp nhận xét .
- HD,HS làm bài tập


Bài 1 : HS đọc đề bài


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm vào bảng con
GV: bao quát lớp


HD ,HS :đọc và ghép tiếng bê


? đã có âm ê rồi muốn có tiếng bê ta
ghép thêm âm gì ?


- HS tìm và ghép tiếng bê trong bộ
chữ


- GV cho HS quan sát tranh


-HS: HĐ cá nhân


- HS làm bài theo yêu cầu của GV .


a)40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50 .
b) 68,69,70,71,72,73,74 .


c) 10,20,30,40,50 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- HD,HS : Đọc từ khoá
- HD,HS :Đọc tổng hợp
- GV nhận xét


b.Dạy chữ ghi âm v :


+ Chữ v gồm một nét móc hai đầu
và một nét thắt nhỏ.


-Phát âm : v


- HD,HS :Tìm và ghép ve
HS: HĐ cá nhân


Cán sự điều khiển lớp


HS tìm và ghép ve trong bộ chữ
-HS ghép song rồi đọc ve


GV : nhận xét ; HD,HS làm tiếp bài
tập


Bài 2 :Yêu cầu HS đọc bài và tự làm
bài vào Vở bài tập .



- Gọi 1 HS đọc chữa bài .


- Đọc : Số liền sau 59 là 60; số liền
trước 89 là 88; ...; số lớn hơn 74 và
bé hơn 76 là 75 ...


- Yêu cầu HS nêu cách tìm số liền
trước, số liền sau của một số .
- Số 0 có số liền trước không ?


- Số 0 là số bé nhất trong các số đã
học, số 0 là số duy nhất không có
số liền trước


-GV nhận xét HD ,HS làm tiếp bài 3
GV: nhận xét


-Cho HS quan sát tranh đọc từ khoá:
CN - ĐT


-HD,HS :tập viết


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui
trình đặt bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng
ngón trỏ.


-HS Viết bảng con : b, v, bê,ve



HS :Cán sự điều khiển lớp làm bài
tập theo hướng dẫn của GV


Bài 3.


-3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một cột


- các HS khác tự làm vào Vở bài tập.
- HS : làm song đổi vở kiểm tra
- HS nhận xét bài của bạn về cả cách
đặt tính và kết quả phép tính .


HS : HĐ cá nhân
- Viết vào bảng con
- b ,e , bê , ve


- Theo hướng dẫn của GV


GV : HD HS làm bài 4


- Bài 4 :Gọi 1 HS đọc đề bài .
(?) Bài tốn cho biết những gì ?
(?) Lớp 2A có 18 học sinh, lớp 2B có
21 học sinh .


(?)Bài tốn hỏi gì ?
- Số HS của cả hai lớp .
- Yêu cầu HS tự làm bài .



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HD đọc tiếng ứng dụng (CN - ĐT) - Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài
HS: Cán sự điều khiển


- HS lần lượt đọc lại toàn bài trên
bảng. (CN - ĐT)


GV:


- Kiểm tra, nhận xét, sửa sai bài làm
của HS


4. Củng cố dặn dị


- Cho HS đọc lại tồn bài một lượt
-GV nhận xét giờ học


GV nhắc lại nội dung bài
-Nhận xét giờ học


-Dặn HS về nhà làm bài tập trong vở
*****************************************


<b>Tiết 4:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2 </b>


Môn


Tên bài <b><sub>Bài 7: ê - v (tiết</sub></b>Tiếng việt <sub>2)</sub> <b><sub>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI </sub></b>Chính tả (Nghe viết )



<b>I. Mục </b>


<b>tiêu</b> - viết được, v , bê , ve ( viết được <sub>1/2 số dòng qui định trong vở tập </sub>


viết một ) .


- Luyện nói 2,3 câu theo chủ đề :
bế bé .


HS,KG : bước đầu nhận biết
nghĩa mmột số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh hoạ SGK ; viết
được đủ số đòn quy định trong vở
tập viết 1.


- Rèn Kĩ năng đọc viết cho HS
-GD,HS yêu thích mơn học


- Nghe viết đúng bài C T : trính bày
đúng hình thức đoạn văn xi .
Biết thực hiện đúng y/c của BT2
Bước đầu biết sắp tên người theo thứ
tự bảng chữ cái (BT3) .


-Rèn chữ viết cho HS


- Đó là mơi trường sống có ích cho
thiên nhiên và con người chúng ta .



<b>II. Đồ </b>


<b>dùng </b> Tranh minh hoạ cho bài <sub>g/ gh.</sub>Bảng phụ ghi quy tắc chính tả viết


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


T/g HĐ


1
2


3


Ổn định tổ chức: hát
Kiểm tra bài cũ


- HS đọc lại bài tiết 1( CN - ĐT)
- Cả lớp nhận xét


Bài mới.


- Hát


- Đọc các chữ: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.
HS viết vào bảng con


- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng 10 chữ cái
cuối cùng trong bảng chữ cái.


- Nhận xét và cho điểm HS.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV đọc đoạn cuối bài: <i>Làm việc thật</i>
<i>là vui.</i>


- Gọi HS đọc lại bài chép và thảo luận
câu hỏi


GV :Bao quát lớp nhận xét


- HD, HS :Luyện đọc lại bài tiết 1
( CN - ĐT )


HS: HĐ nhóm đơi đọc bài viết chính
tả và trả lời câu hỏi


-Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
- Đoạn trích nói về ai?


- Em Bé làm những việc gì?
Bé làm việc như thế nào?
HS : Cán sự điều khiển lớp


- HS luyện đọc lại bài tiết một
(CN –N - ĐT )


- theo hướng dẫn của GV


GV :Bao quát lớp nhận xét


- HD,HS :Viết chữ khó vào bảng con


*Hướng dẫn cách trình bày


(?) Đoạn trích có mấy câu?


(?) Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- Hãy mở sách và đọc to câu văn 2
trong đoạn trích.


*viết chính tả


- GV đọc bài cho HS viết.
GV :Bao quát lớp nhận xét .


-HD ,HS :đọc câu ứng dụng .
-Cho HS quan sát tranh .
? Tranh vẽ gì ?( bé vẽ Bê )


-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch
chân : vẽ, bê)


-Hướng dẫn đọc(C nhân-d thanh)
-GVnhận xét


- HD :Luyện nói


- cho HS quan sát tranh luyện nói
theo tranh


HS: HĐ cá nhân



-mở vở viết bài theo hướng dẫn của
GV


HS :HĐ nhóm đôi quan sát tranh
thảo luận câu hỏi


(?) Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế
em bé? -Em bé vui hay buồn ? Tại
sao ?


(?) Mẹ thường làm gì khi bế em
bé?


(?) Em bé thường làm nũng như
thế nào ?


(?) Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng


GV: bao quát lớp


-Hướng dẫn HS viết tiếp bài chính
tả .


- GV đọc bài cho HS viết. Chú ý
mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần.
- Soát lỗi :


- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích
cac chữ viết khó, dễ lẫn.



- Chấm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

ta, chúng ta phải làm gì cho cha
mẹ vui lịng?


- Nhận xét bài viết.


- Hướng dẫn làm bài tập chính tả
GV: Bao quát lớp gọi từng cặp lên


nói trước lớp
- GV: nhận xét


=> Cần cố gắng chăm học để cha
mẹ vui lịng.


- HD, HS :Tập viết


HS: HĐ nhóm đơi


- Thi tìm chữ bắt đầu g/ gh.


- Viết gh khi đi sau nó là các âm e, ê,
i.


VD: gà , gỗ , gụ , gả …,
- gh : ghi , ghé , ghế …,
HS : HĐ cá nhân


Luyện viết:



Tô vở tập viết : ê, v, bê,ve
- HS :Viết song đổi vở kiểm tra


GV :gọi đại diện các nhóm lên trình
bày GV nhận xét .


HD,HS làm tiếp bài 3
1 HS đọc đề bài.


-Yêu cầu HS sắp xếp lại các chữ cái
H, A, L, B, D theo thứ tự của bảng
chữ cái.


-Nêu: Tên của 5 bạn: Huệ, An, Lan,
Bắc, Dũng cũng được sắp xếp như
thế.


Viết vào vở: An, Huệ, Lan, Bắc,
Dũng.


4. Củng cố - Dặn dò


- Cho HS đọc lại toàn bài trong
sgk


-GV :Nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà học lại bài chuẩn
bị bài tiết sau



- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS học ghi nhớ chính tả học
thuộc bảng chữ cái


-làm bài tập trong vở


...


………..
...


………...
...


………...


*******************************************************************
***


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tiết 1.</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2 </b>


Mơn
Tên bài


Tốn



<b>CÁC SỐ 1, 2 , 3, 4 , 5 </b>


Toán


<b> LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục </b>


<b>tiêu</b>


- Nhận biết được số lượng các
nhóm đồ vật từ 1 đến 5 ; biết đọc
viết các số 4 ,5 , đếm được các số
từ 1 <sub>5 và đọc theo thứ tự </sub>


ngược lại từ 5<sub>1 ; biết thứ tự </sub>


của mỗi số trong dãy số 1 , 2 , 3 ,
4 , 5 .


- Rèn Kĩ năng nhận biết các số 1 ,
2 3 , 4 , 5 . cho HS .


- GD, HS u thích mơn học .


-Biết viết số có hai chữ số thành
tổng của số trục và số đơn vị


- Biết số hạng , tổng .


- biết số bị trừ , số trừ , hiệu .



- Biết làm tính cộng ,trừ các số có
hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi
100


- biết giải bài tốn bằng phép tính
trừ.


*HS khá giỏi: bài 1(2 số sau), bài
3(2 phép tính sau), bài 5


<b>II.Đồ </b>
<b>dùng </b>


-GV: Các nhóm 1; 2; 3 ; 4; 5 đồ
vật cùng loại.


<b> -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. </b>
Sách Toán 1.


- Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên
bảng.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


T/g HĐ


1
2



3


Ổn định tổ chức: Hát.
- Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ


HS :cán sự điều khiển lớp .


(?) Nêu các nhóm có 1 đến 3 đồ vật.
CL viết số tương ứng lên bảng con.
HS viết bảng lớp.


GV :Kiểm tra vở bài tập của HS
-GV nhận xét


Bài mới


*Giới thiệu bài trực tiếp
- Giới thiệu từng số 4, 5


GV hướng dẫn HS : Quan sát bức
ảnh có một ngơi nhà, có hai ô tô, ba
con ngựa,


- Hát.


- Báo cáo sĩ số.


GV :kiểm tra vở bài tập của HS làm ở
nhà .



- HS chữa bài 3.


HS: HĐ nhóm đơi


-quan sát bức tranh và điền số thích
hợp vào ô vuông


GV: HD HS làm bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

VD :có 1 ngơi nhà điền số 1 vào ô
vuông




(?) 20 còn gọi là mấy chục ?


(?) 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Hãy viết các số trong bài thành tổng
giá trị của hàng chục và hàng đơn vị .
GV :Bao quát lớp .


Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm
đồ vật. GV chỉ tranh và nêu:(VD:
Có một ngơi nhà...)


HS nhắc lại: “Có một ngơi nhà”…
GV hướng dẫn HS nhận ra đặc
điểm chung của các nhóm đồ vật có
số lượng đều bằng bốn.GV chỉ


tranh và nêu : có bốn bạn trai,có
bốn cái kèn, bốn chấm trịn, bốn
con tính… đều có số lượng lµ bốn
Ta viết như sau…( viết số 4 lên
HS quan sát chữ số 4 in,chữ số4
viết, đều đọc là:” bốn”.(cn-đt)
- HD,HS : viết vào bảng con


HS: HĐ cá nhân .
62 = 60 + 2
99 = 90 + 9
87 = 80 + 7
………….


- HS làm bài, sau đó 1 HS đọc chữa
bài, cả lớp theo dõi, tự kiểm tra bài
của mình .


<sub>HS: HĐ cá nhân .</sub>


- HS quan sát chữ số 4 in,chữ số4
viết .


- Viết số 4 vào bảng con .
- Theo hướng dẫn của GV


GV: HD HS làm bài 2
Bài 2:


- Yêu cầu HS đọc các chữ ghi trong


cột đầu tiên bảng a ( chỉ bảng ) .
(?) Số cần điền vào các ô trống là số
như thế nào ?


(Là tổng của hai số hạng cùng cột đó)
(?) Muốn tính tổng ta làm thế nào
(Ta lấy các số hạng cộng với nhau .)
GV: nhận xét .


* GV hướng dẫn HS nhận ra đặt
điểm chung của các nhóm đồ vật có
số lượng đều bằng năm.GV chỉ
tranh và nêu: có năm máy bay, năm
cái kéo, năm chấm trịn, năm con
tính… Ta viết như sau…( viết số 5
lên bảng).


GV hướng dẫn HS.quan sát chữ số
5 in và chữ số 5 viết, đều đọc là:”ø
năm”.


- HD,HS :viết số 5 vào bảng con
HD,HS :Chỉ vào hình vẽ các cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

hình lập phương để đếm từ 1 đến 5,
rồi đọc ngược lại. Làm tương tự với
các ô vuông để thực hành đếm từ 1
đến 5, rồi đọc ngược lại.


- GV :Nhận xét



-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán
GV hướng dẫn HS cách viết số:
HS thực hành viết số.


GV nhận xét chữ số của HS.
-HD Bài 2.


HS: HĐ cá nhân


Bài 2: (Viết phiếu học tập).


Đọc yêu cầu: Viết số vào ô trống .
- VD : 5 quả táo điền số 5


- HS làm bài. Chữa bài.


GV : nhận xét, sửa sai . HD bài 3
Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài .
- GV hướng dẫn cách làm.


VD :-5 trừ 1 bằng 4, viết 4 thẳng 5 và
1. 6 trừ 1 bằng 5, viết 5 thẳng 6 và 1.
Vậy 65 trừ 11 bằng 54 .


- GV nhận xét, sửa sai. HD HS làm
bài 4


GV :nhận xét, hd làm tiếp bài tập


Bài 3 :Số ; HS đọc yêu cầu của bài.
( HS làm bảng con).


- HS điền số theo theo thứ tự vào ô
trống .


- GVnhận xét
Bài 4 nối theo mẫu .


- cho HS quan sát tranh hd HS nối


HS : Bài 4:- HS đọc đề bài và tự làm
bài vào vở theo gợi ý của GV.


- 1 HS lên bảng làm


- HS đổi vở, tự kiểm tra bài của nhau.


HS : hoạt động cả lớp
Cán sự điều khiển lớp
-1 em lên bảng làm


cả lớp làm vảo vở bài tập .
HS quan sát tranh và nối
-theo hướng dẫn của GV
- HS làm song đổi vở kiểm tra
-Nhận xét bài của bạn


GV: nhận xét HD bài 5HĐ cá nhân
-HS tự làm bài sau đó đọc to kết quả


Bài 5: 1 dm = 10 cm .


10 cm = 1 dm .


4. Củng cố .Dặn dò :


(?)Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến
5, từ 5 đến 1.


-Dặn HS về nhà chuẩn bị : hộp đồ
dùng học Toán để học bài: “Luyện
tập”.


- GV nhận xét tiết học, biểu dương
các em học tốt, nhắc nhở các em còn
chưa tốt, chưa chú ý .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

*****************************************
<b>Tiết 2:</b>


NTĐ1: Tự ôn.
NTĐ2: Thể dục (GVCD)


*****************************************
<b>Tiết 3:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2 </b>


Mơn
Tên bài



Tập viết


<b>TƠ CÁC NÉT CƠ BẢN </b>


Tập làm văn


CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU
<b>I. Mục </b>


<b>tiêu</b>


- Tô được các nét cơ bản ở vở tập
viết một , tập một


- HS,KG :có thể viết được các nét
cơ bản


- Rèn kĩ năng tô đúng mẫu chữ
cho HS .


- GD ,HS u thích mơn học


-Dựa vào gợi ý và tranh vẽ , thực
hiên đúng nghi thức chào hỏi và tự
giới thiệu về bản thân (BT1,BT2)
- Viết được một văn bản ngắn (BT3)
-Nhắc HS,KG hỏi gia đình để nắm
được một vài thông tin ở (BT3,
ngày sinh ,nơi sinh ,quê quán .


- Rèn cho HS kĩ năng tự giới thiệu
và Viết được một văn bản .


- GD ,HS u thích mơn học
<b>II.Đồ </b>


<b>dùng </b>


- Khung các nét mẫu phóng to. -Tranh minh họa bài tập 2 – SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
T/g HĐ


1
2


3


Ổn định tổ chức: Hát.
Kiểm tra bài cũ


HS: Cán sự điều khiển.
- Đọc tên các nét cơ bản.


- Kiểm tra đồ dùng học tập, vở tập
viết.


Bài mới


Giới thiệu bài trực tiếp :



-giới thiệu :Viết các nét cơ bản.
-Học sinh nêu tên các nét cơ bản.
-Giáo viên giới thiệu các nét mẫu.
- Mô tả quy trình viết.


- Hát


GV :Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu HS
trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- HD,HS:viết vào bảng con
HS : viết vào bảng con theo
hướng dẫn của GV


- Nét ngang, nét sổ, nét xiên trái,
xiên phải, nét móc xi, nét móc
ngược, nét móc hai đầu, nét cong
hở phải, cong hở trái, nét cong kín,
nét khuyết trên, khuyết dưới.


*) Giới thiệu bài trực tiếp
*) Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 (Làm miệng)


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


-Gọi HS thực hiện lần lượt từng yêu
cầu. Sau mỗi lần HS nói, GV chỉnh
sửa lỗi cho các em



GV:hướng dẫn HS viết vào vở.
- GV hướng dẫn HS trình bày.
-HS: mở vở tập viết ra tô các nét
cơ bản .


- HS lần lượt viết theo sự HD của
GV.


- GV theo dõi giúp đỡ HS
-GV:nhận xét , Hướng dẫn tô


HS :hoạt động theo cặp
- Đọc yêu cầu của bài.
- Nối tiếp nhau nói lời chào.


+Con chào mẹ, con đi học ạ!/ Xin
phép bố mẹ, con đi học ạ!/ Mẹ ơi, con
đi học đây ạ!/ Thưa bố mẹ, con đi học
ạ!/


+ Em chào thầy (cô) ạ!


+ Chào cậu!/ Chào bạn!/ Chào Thu!/
<sub>HS: HĐ các nhân </sub>


-Tô các nét cơ bản theo hướng dẫn
+ Nét ngang, nét sổ, nét xiên trái,
xiên phải, nét móc xi, nét móc
ngược, nét móc hai đầu, nét cong


hở phải, cong hở trái, nét cong kín,
nét khuyết trên, khuyết dưới


GV:Nêu: Khi chào người lớn tuổi em
nên chú ý chào sao cho lễ phép, lịch
sự. Chào bạn thân mật, cởi mở.


Bài 2 (Làm miệng)


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
-Cho HS quan sát tranh và trả lời
GV : bao quát lớp .


- Theo dõi giúp đỡ học sinh tô
trong vở tập viết


- GV HD từng dịng.


HS: HĐ theo nhóm đơi.


- Quan sát tranh trên bảng và hỏi:
Tranh vẽ những


(?) Mít đã chào và tự giới thiệu về
mình như thế nào?


(?) Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít
và tự giới thiệu như thế nào?


(?)Ba bạn chào nhau tự giới thiêu


chào nhau như thế nào? Có thân mật
khơng? Có lịch sự khơng?


(?)Ngồi lời chào hỏi và tự giới thiệu ,
ba bạn cịn làm gì?


HS :hoạt động cá nhân


- Tiếp tục tô các nét cơ bản trong
vở tập viết theo đúng qui trình .


GV : hướng dẫn HS Thực hành


- HS tạo thành 1 nhóm đóng lại lời
chào và giới thiệu của 3 bạn.


- GV + HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

làn bài vào Vở bài tập.
GV: bao quát lớp


- Chấm một số bài.
- Nhận xét, sửa chữa.


HS: HĐ cá nhân


- Làm bài 3 vào vở theo HD của GV
-HS làm bài song đọc bài làm của
mình



- cả lớp lắng nghe và nhận xét.


- Nhiều HS tư đọc bản Tự thuật của
mình.


4. Củng cố - Dặn dị.


- GV nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chú ý thực hành những
điều đã học


*****************************************
<b>Tiết 4:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2 </b>


Môn
Tên bài


Tập viết


<b> TẬP TÔ : e, b, bé (Tiết </b>2)


Thủ công
<b>GẤP TÊN LỬA (t2) </b>
<b>I. Mục </b>



<b>tiêu</b>


- Tô và viết được các chữ e , b ,
bé theo vở tập viết 1 , tập một .
- Rèn kĩ năng tô đúng mẫu chữ
không chườm ra ngồi cho HS .
- GD,HS .u thích mơn học


- Biết cách gấp tên lửa .


- Gấp được tên lửa, các nếp gấp
tương đối phẳng thẳng .


-Với HS khéo tay gấp được tên lửa
-Các nếp gấp phẳng thẳng , máy bay
sử dụng được


<b>II. Đồ </b>


<b>dùng </b> - Khung các chữ e, b ,bé mẫu <sub>phóng to.</sub>


. GV: Mẫu tên lửa, quy trình gấp tên
lửa


- HS: Giấy trắng, kéo
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


T/g HĐ



1.
2.


3.


Ổn định tổ chức: hát
Kiểm tra bài cũ.


HS :cán sự điều khiển lớp
- HS viết vào bảng con


- Nét ngang, nét sổ, nét xiên trái,
xiên phải, nét móc xuôi, …


- Hát.


GV:Kiểm tra đồ dùng học tập của
học sinh


Bài mới:


*)GV: Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

thao tác gấp tên lửa đã học ở tiết 1
GV :bao quát lớp


- HD,HS tập tô các chữ e, b, bé
- Học sinh quan sát, nhận xét
- Hướng dẫn viết



HS, HĐ: nhóm đơi


- Học sinh nhắc lại và thực hiện các
thao tác gấp tên lửa


+Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên
lửa


+ Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng
HS : HĐ cá nhân


- Viết vào bảng con theo hướng
dẫn của GV


- Chữ e gồm nét thắt cao 2 li.-
Chữ b gồm 2 nét: 1 nét khuyết
trên, 1 nét thắt.


- Chữ bé chú ý nối liền b với é.


GV: HD,HS thực hành gấp theo
các bước đã học


GV: Hướng dẫn tập tơ
- GV HD từng dịng.


HS,HĐ: cá nhân


- Thực hành gấp tên lửa theo các
bước đã học



HS: HĐ cá nhân .


-HS tiếp tục tô trong vở tập viết
theo hướng dẫn của GV


GV: hướng dẫn HS trưng bày sản
phẩm , Trang trí sản phẩm


- Đánh giá sản phẩm của hs
- HD,Hs thi phóng tên lửa
GV: Theo dõi giúp đỡ HS viết bài


- Chấm một số bài.
- Nhận xét, sửa chữa.


HS: cán sự điều khiển lớp .
- HS ;thi phóng tên lửa


Nhắc hs giữ trật tự, vệ sinh an tồn
khi phóng tên lửa


4. Củng cố dặn dò


- GV nhắc lại nội dung bài
- nhận xét giờ học .


-Dặn HS về nhà viết tiếp bài cịn
lại



- u cầu hs nhắc lại quy trình gấp
tên lửa


- GV nhận xét giờ học


-Dặn HS về nhà thực hành gấp thêm
.


-Chuẩn bị bài tiết sau : “Gấp máy
bay phản lực”


*****************************************
<b>Tiết 5:</b>


Hoạt động tập thể.
<b>SINH HOẠT : TUẦN 2.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Đề ra phương hướng tuần sau
<b>II. Lên lớp</b>


<b>1. Tổ chức: Hát</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i>a. Nhận định tình hình chung của lớp</i>


* Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học tương đối đầy đủ.



* Học tập: Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe
giảng nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi
đến lớp


* Lao động vệ sinh: Vệ sinh lớp học, sân trường tương đối sạch sẽ
* Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè


<i>b. Ph ương h ướng :</i>


- Khắc phục những nhược điểm còn tồn tại


- Phát huy ưu điểm đã đạt được trong tuần vừa qua .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×