Tải bản đầy đủ (.docx) (94 trang)

GA HH8 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.2 KB, 94 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 33: </b></i><b> DIỆN TÍCH HÌNH THANG</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>Kiến thức:</b> HS nắm được cơng thức tính diện tích diện tích hình thang, hình bình hành.
<b>Kĩ năng:</b> Hs biết tính diện tích diện tích hình thang, hình bình hành theo cơng thức đã học.
<b>Tư duy</b>: HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hóa qua việc chứng minh cơng thức tính
diện tích hình bình hành.


<b>Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, êke, phấn màu.


HS: Đọc trước bài mới. Ôn tập cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác,
diện tích hình thang (học ở tiểu học).


<i><b>III/ PHƯƠNG PHÁP</b></i>: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b>Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ )</b></i>
Bài mới:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Cơng thức tính diện tích hình thang (13’)</b></i>
? Nêu định nghĩa hình thang?


GV: Vẽ hình thang ABCD
(AB//CD) rồi yêu cầu HS nêu
cơng thức tính diện tích hình
thang đã biết ở tiểu học.



? HS đọc và làm <b>?1</b> ?


? Nhận xét bài làm?


? Ngồi ra cịn cách chứng minh


HS: Hình thang là một tứ giác
có hai cạnh đối song song.
HS nêu cơng thức tính diện tích
hình thang:


SABCD


( )


2
<i>AB CD AH</i> 


HS làm <b>?1</b>:


SABCD = SADC + SABC


(tính chất 2 diện tích đa giác)


SADC = 2


<i>DC AH</i>



SABC = 2 2


<i>AB CK</i> <i>AB AH</i>


(vì CK = AH)


 <sub> S</sub><sub>ABCD</sub><sub> = </sub> 2 2
<i>AB AH</i> <i>DC AH</i>




<b> </b>
b

a


<b>* Định lý</b>: (SGK – 123)


S =



1


.
2 <i>a b h</i>
a, b là độ dài hai đáy
h là chiều cao


B



A K


H C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nào khác không?
GV:


- Cách 2 là cách chứng minh ở
tiểu học.


- Cách 3 là nội dung bài tập 30
tr 126 SGK.


G A B P
E F
D C
K H I


? Cơ sở của cách chứng minh
này là gì?


GV: Đưa định lí, cơng thức và
hình vẽ tr123 trên bảng phụ.


=


( )



2


<i>AB DC AH</i> 


HS:
<i><b>* Cách 2:</b></i>


- Gọi M là trung điểm của BC.
Tia AM cắt tia DC tại E


 <sub>ABM = </sub><sub>ECM (g. c. g)</sub>


 <sub> AB = EC và S</sub><sub>ABM</sub><sub> = S</sub><sub>ECM</sub>


 <sub> S</sub><sub>ABCD </sub><sub>= S</sub><sub>ABM</sub><sub> + S</sub><sub>AMCD</sub>
= SECM + SAMCD
= SADE


= 2
<i>DE AH</i>


SABCD =


( ).


2
<i>AB DC AH</i>


<i><b>* Cách 3:</b></i>



EF là đường trung bình của hình
thang ABCD.


GPIK là hình chữ nhật.


Có: <sub>AEG = </sub><sub>DEK</sub>


(cạnh huyền, góc nhọn)
<sub>BFP = </sub><sub>CFI </sub>
(cạnh huyền, góc nhọn)


 <sub> S</sub><sub>ABCD</sub><sub> = S</sub><sub>GPIK</sub>
= GP. GK
= EF. AH
=


( ).


2
<i>AB CD AH</i>


HS: Vận dụng tính chất 1, 2 về
diện tích đa giác, cơng thức tính
diện tích tam giác, diện tích
hình chữ nhật.


<i><b>Hoạt động 2: Cơng thức tính diện tích hình bình hành (10’)</b></i>
? Hình bình hành là một dạng



đặc biệt của hình thang, điều đó
có đúng khơng? Giải thích?
GV: Vẽ hình bình hành lên
bảng.


? Dựa vào cơng thức tính diện
tích hình thang để tính diện tích


HS: HBH là một dạng đặc biệt
của hình thang, vì hình bình
hành là một hình thang có hai
đáy bằng nhau.


HS vẽ hình và tính:




a
S = a. h
1


A


2
B


C E


D H



M


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hình bình hành?


? Phát biểu định lí và viết cơng
thức tính diện tích hình bình
hành?


? HS làm bài tập áp dụng: Tính
diện tích một hình bình hành
biết độ dài một cạnh là 3,6cm,
độ dài cạnh kề với nó là 4cm và
tạo với đáy một góc có số đo
300<sub>.</sub>


GV yêu cầu HS vẽ hình và tính
diện tích.


Shình bình hành


( )


2
<i>a a h</i>


 <sub> S</sub><sub>hình bình hành</sub><sub> = a. h</sub>


HS: Phát biểu định lí và viết
công thức.



HS: A 3,6cm B


4cm


D H C


<sub>ADH có:</sub>


 <sub>90 ;</sub>0  <sub>30 ;</sub>0 <sub>4</sub>
<i>H</i>  <i>D</i> <i>AD</i> <i>cm</i>


 <sub> AH </sub>


4
2


2 2


<i>AD</i> <i>cm</i>


<i>cm</i>


  


SABCD = AB. AH


= 3,6. 2 = 7,2(cm)



a là độ dài một cạnh
h là chiều cao tương ứng


<i><b>Hoạt động 3: Ví dụ (12’)</b></i>
GV đưa ví dụ a tr 124 SGK trên


bảng phụ và vẽ hình chữ nhật
với hai kích thước a, b lên bảng.
? Nếu tam giác có cạnh bằng a,
muốn có diện tích bằng a. b (tức
là bằng diện tích hình chữ nhật)
phải có chiều cao tương ứng với
cạnh a là bao nhiêu?


GV: Vẽ tam giác có diện tích
bằng a. b vào hình.


? Nếu tam giác có cạnh bằng b
thì chiều cao tương ứng là bao
nhiêu?


? Hãy vẽ một tam giác như vậy?
GV đưa ví dụ phần b tr 124 trên
bảng phụ.


? Có hình chữ nhật kích thước là
a và b. Làm thế nào để vẽ một
hình bình hành có một cạnh
bằng một cạnh của một hình chữ
nhật và có diện tích bằng nửa



HS đọc ví dụ a SGK.


HS vẽ hình chữ nhật đã cho vào
vở.


HS:


Để diện tích tam giác là a. b thì
chiều cao ứng với cạnh a phải là
2b.


HS: Nếu tam giác có cạnh bằng
b thì chiều cao tương ứng phải
là a.


HS vẽ hình.


HS: - Hình bình hành có diện
tích bằng nửa diện tích hình chữ


b = 2cm
a = 3cm


2b
300


b


a



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

diện tích của hình chữ nhật đó?


? 2 HS lên bảng vẽ hai trường
hợp?


GV: Chuẩn bị hai hình chữ nhật
kích thước a, b vào bảng phụ để
HS vẽ tiếp vào hình.


nhật  <sub> diện tích của hình bình</sub>


hành bằng
1
2 <sub>ab. </sub>


- Nếu hình bình hành có cạnh là
a thì chiều cao tương ứng phải


1
2<sub>b.</sub>


- Nếu hình bình hành có cạnh là
b thì chiều cao tương ứng phải


1
2<sub>a. </sub>



2 HS vẽ trên bảng phụ.


b


2a
a


b
b/2




a
b


a/2<sub> </sub>
<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập (5’)</b></i>


? HS đọc đề bài 26/SGK – 15
(hình vẽ trên bảng phụ)?


? Để tính được diện tích hình
thang ABED ta cần biết thêm
cạnh nào? Nêu cách tính.


? Tính diện tích ABED?


HS đọc đề bài 26/SGK.


HS: Để tìm được diện tích hình


thang ABED ta cần biết cạnh
AD.


HS: Tính diện tích ABED.


<b>Bài tập 26/SGK - 15:</b>
A B


D 31cm E
AD =


828


36( )
23


<i>ABCD</i>
<i>S</i>


<i>cm</i>


<i>AB</i>  


SABED


( ).


2
<i>AB DE AD</i>



2
(23 31).36


972( )


2 <i>m</i>




 


<i><b>3. Củng cố: (3’)</b></i>


? Viết cơng thức tính diện tích hình thang?<i><b> </b></i>


? Viết cơng thức tính diện tích hình bình hành?<i><b> </b></i>
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>


Học bài.


Làm bài tập: 26 đến 31/SGK; 35 đến 37/SBT.


_______________________________________________________________________
<i><b>Tiết 34: </b></i><b>DIỆN TÍCH HÌNH THOI</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>Kiến thức:</b> HS nắm được cơng thức tính diện tích hình thoi. Biết được hai cách tính diện tích
hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vng góc.



23m


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Kỹ năng</b>: Hs biết tính diện tích và vẽ hình thoi một cách chính xác.
<b>Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic cho học sinh


<b>Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ, êke, phấn màu.


HS: Đọc trước bài mới. Ơn cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành,
hình chữ nhật, tam giác và nhận xét được mối liên hệ giữa các cơng thức đó.
<i><b>III/ PHƯƠNG PHÁP</b></i>: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm


<i><b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra: (6’)</b></i>


? Viết cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật. Giải thích cơng thức?
? Chữa bài tập 28 tr 144 SGK? (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)


? Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với hình bình hành FIGE?
? Nếu có FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình gì?


2<i><b>. Bài mới:</b></i>


ĐVĐ: Vậy để tính diện tích hình thoi ta có thể dùng CT nào?


GV: Ngồi cách đó, ta cịn có thể tính diện tích hình thoi bằng cách khác, đó là nội dung bài học hôm
nay.



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đường chéo vng góc (10’)</b></i>


? HS làm <b>?1</b>:


Cho tứ giác ABCD có AC 


BD tại H. Hãy tính diện tích
tứ giác ABCD theo hai đường
chéo AC và BD?


? Đại diện nhóm trình bày lời
giải?


? Ngồi ra cịn cách tính nào
khác khơng?


? Nêu cách tính diện tích tứ
giác có 2 đường chéo vuông


HS hoạt động theo nhóm
(dựa vào gợi ý của SGK):


SABC
.
2
<i>AC BH</i>



SADC
.
2
<i>AC HD</i>


SABCD


.( )


2
<i>AC BH HD</i>



.
2
<i>AC BD</i>


HS:
SABD


.
2
<i>AH BD</i>


SCBD


.
2
<i>CH BD</i>


.
2
<i>ABCD</i>


<i>AC BD</i>
<i>S</i>


 


B


A C


A <sub>B</sub>


H
D


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

góc?


? HS làm bài tập 32(a) tr 128
SGK? (đề bài đưa lên bảng
phụ)



? Có thể vẽ được bao nhiêu tứ
giác như vậy?


? Hãy tính diện tích tứ giác
vừa vẽ?


HS: Diện tích tứ giác có hai
đường chéo vng góc bằng
nửa tích hai đường chéo.
HS lên bảng vẽ hình (trên
bảng có đơn vị qui ước).
B


A C
D


HS: Có thể vẽ được vô số tứ
giác như vậy.


HS: AC = 6cm
BD = 3,6cm
SABCD


.
2
<i>AC BD</i>


=



2
6.3,6


10,8( )


2  <i>cm</i>


D


SABCD
.
2
<i>AC BD</i>


<i><b>Hoạt động 2: Cơng thức tính diện tích hình thoi (8’)</b></i>


GV yêu cầu HS thực hiện ? 2


? Viết công thức diện tích
hình thoi?


? Vậy ta có mấy cách tính
diện tích hình thoi?




? Tính diện tích hình vng


có độ dài đường chéo là d?


HS làm <b>?2</b>:


Vì hình thoi là tứ giác có
hai đường chéo vng góc
nên diện tích hình thoi cũng
bằng nửa tích hai đường
chéo.


HS làm <b>?3</b>:


Có hai cách tính diện tích
hình thoi là:


S = a. h và S 1 2


1
2<i>d d</i>


HS: Hình vng là một hình
thoi có một góc vng


2
ình vng


1
2
<i>h</i>



<i>S</i> <i>d</i>


 


Shình thoi


1 2
1
2<i>d d</i>


Với d1, d2 là độ dài hai đường chéo.


<i><b>Hoạt động 3: Ví dụ (15’)</b></i>
? HS đọc đề bài và hình vẽ


phần ví dụ tr 127 SGK (bảng
phụ)?


GV vẽ hình lên bảng:


AB = 30m ; CD = 50m ;
SABCD = 800m2


HS đọc to ví dụ SGK.
HS vẽ hình vào vở.


<i><b>Ví dụ:</b></i> (SGK tr 127)
H



d2
d1


A E B


N
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Tứ giác MENG là hình gì?
Chứng minh?


? Để tính diện tích của bồn
hoa MENG, ta cần tính thêm
yếu tố nào?


? Nếu chỉ biết diện tích của


ABCD là 800m2<sub>. Có tính được</sub>


diện tích của hình thoi MENG
khơng?




HS trả lời câu a:


MENG là hình thoi
<i>⇑</i>



MENG là hbh, ME = EN
<i>⇑</i> <i>⇑</i>


ME // NG ME 2


<i>AC</i>


ME = NG EN 2


<i>AC</i>

<i>⇑</i>


ME là đường TB <sub>ADB</sub>


HS: Ta cần tính MN, EG
HS: Có thể tính được vì
SMENG =


1


2<sub>MN. EG</sub>


1 ( )


.


2 2



<i>AB CD</i>
<i>EG</i>



1
2<i>SABCD</i>


 1.800
2


= 400 (m2<sub>)</sub>


<i><b>Giải:</b></i>
a)


<sub>ADB có:</sub>


AM = MD, AE = EB (gt)


 <sub> ME là đường trung bình</sub><sub>ABD.</sub>


 <sub> ME // DB và ME</sub> 2 (1)


<i>DB</i>


- Chứng minh tương tự, ta có:



GN // DB, GN 2


<i>DB</i>


(2)


- Từ (1) và (2)  <sub> ME // GN và</sub>


ME = GN


 <sub> Tứ giác MENG là hình bình</sub>


hành (theo dấu hiệu nhận biết)
(3)


- Chứng minh tương tự, ta có:


EN 2


<i>AC</i>


. Mà DB = AC
(tính chất hình thang cân)


 <sub> ME = EN (4)</sub>


- Từ (3), (4)  <sub> MENG là hình thoi</sub>



(theo dấu hiệu nhận biết).
b)


MN là đường TB của hình thang,
nên:


30 50


40( )


2 2


<i>AB DC</i>


<i>MN</i>      <i>m</i>
EG là đường cao của hình thang
nên:


2 2.800


20( )
80


<i>ABCD</i>
<i>S</i>


<i>EG</i> <i>m</i>


<i>AB CD</i>



  




2


. 40.20


400( )


2 2


 <i>MENG</i>   


<i>MN EG</i>


<i>S</i> <i>m</i>


<i><b>3. Củng cố: ( 3’)</b></i>


? Viết cơng thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vng góc? Viết rõ ý nghĩa các đại lượng
trong công thức?


? Viết cơng thức tính diện tích hình thoi? Viết rõ ý nghĩa các đại lượng trong công thức?
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (3’)</b></i>


Học bài.


Làm bài tập: 34, 35, 36, tr128, 129 SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tiết 35:</b></i> <b>DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>Kiến thức:</b> Nắm vững cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính diện
tích tam giác và hình thang. Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa
giác đơn giản.


<b>Kỹ năng:</b> Hs biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.
<b>Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích dự đốn
<b>Thái độ:</b> Có thái độ cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ có kẻ ơ vng, thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi.
HS: Đọc trước bài mới, thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi.


<i><b>III/ PHƯƠNG PHÁP</b></i>: Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành luyện tập, thảo luận nhóm
<i><b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra: </b>(không)</i>


<i><b> 2</b></i>. Bài mới:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b> Cách tính diện tích của một đa giác bất kì</b><b> (7’)</b></i>
GV: Đưa hình 148/SGK - 129


lên trước lớp, yêu cầu HS quan
sát và trả lời câu hỏi:



? Để tính được diện tích của một
đa giác bất kì, ta có thể làm như
thế nào?


GV: Việc tính diện tích của một
đa giác bất kì thường được quy
về việc tính diện tích các tam
giác, hình thang, hình chữ
nhật...


? Để tính SABCDE ta có thể làm


thế nào?


? Cách làm đó dựa trên cơ sở
nào?


? Để tính SMNPQR ta có thể làm


HS: Ta có thể chia đa giác
thành các tam giác hoặc
các tứ giác mà ta đã có
cơng thức tính diện tích,
hoặc tạo ra một tam giác
nào đó có chứa đa giác.


HS: SABCDE = SABC + SACD +
SADE


HS: Cách làm đó dựa trên


tính chất diện tích đa giác.
HS: SMNPQR = SNST - (SMSR +
SPQT)


B


C
A D
E


SABCDE = SABC + SACD + SADE
M


N D


S T
R Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thế nào?


GV: Đưa hình 149/SGK – 129
lên bảng và nói: Trong một số
trường hợp, để việc tính tốn
thuận lợi ta có thể chia đa giác
thành nhiều tam giác vng và
hình thang vng.


HS quan sát hình vẽ.



<i><b>Hoạt động 2: </b><b> Ví dụ</b><b> (13’)</b></i>
GV: Đưa hình 150 tr129 SGK


lên bảng phụ (có kẻ ơ vng).
? HS đọc ví dụ/SGK – 129?
? Ta nên chia đa giác đã cho
thành những hình nào?


? Để tính diện tích của các hình
này, em cần biết độ dài của
những đoạn thẳng nào?


GV: Hãy dùng thước đo độ dài
các đoạn thẳng đó trên hình
151/SGK - 130 và cho biết kết
quả.


GV: Ghi lại kết quả trên bảng.
? HS tính diện tích các hình, từ
đó suy ra diện tích đa giác đã
cho.


HS đọc ví dụ/SGK - 129.
HS: Ta vẽ thêm các đoạn
thẳng CG, AH. Vậy đa
giác được chia thành ba
hình:


+ Hình thang vng
CDEG.



+ Hình chữ nhật ABGH.
+ Tam giác AIH.


HS: + Để tính diện tích của
hình thang vuông ta cần
biết độ dài của CD, DE,
CG.


+ Để tính diện tích của
hình chữ nhật ta cần biết
độ dài của AB, AH.


+ Để tính diện tích tam
giác ta cần biết thêm độ dài
đường cao IK.


HS thực hiện đo và thông
báo kết quả:


CD = 2cm ; DE = 3cm
CG = 5cm ; AB = 3cm
AH = 7cm ; IK = 3cm
HS làm bài vào vở, một
HS lên bảng tính.


- Chia hình ABCDEGHI thành 3
hình: Hình thang vuông CDEG;
hcn ABGH và tam giác AIH.
SDEGC



(3 5)2
2



= 8 (cm2<sub>)</sub>
SABGH = 3. 7 = 21 (cm2)
SAIH =


7.3
10,5
2  <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>


 <sub> S</sub><sub>ABCDEGHI</sub><sub> = S</sub><sub>DEGC</sub><sub> + S</sub><sub>ABGH</sub><sub> +</sub>
SAIH = 8 + 21 + 10,5


= 39,5 (cm2<sub>) </sub>


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (20’)</b></i>
I


A B


C <sub>D</sub>


K


E
G



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? HS đọc đề bài 38/SGK - 130?
? HS hoạt động theo nhóm để
trình bày bài?


? Đại diện một nhóm trình bày
bài giải?


GV: Kiểm tra thêm bài của một
vài nhóm khác.


? HS đọc đề bài 40/SGK - 131?
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng
phụ).


? Nêu cách tính diện tích phần
gạch sọc trên hình?


GV u cầu nửa lớp tính theo
cách 1, nửa lớp tính theo cách 2.
? 2 HS lên bảng trình bày hai
cách tính khác nhau của Sgạch sọc?


HS đọc đề bài 38/SGK.
HS hoạt động nhóm:


- Diện tích con đường hình
bình hành là:


SEBGF = FG. BC



= 50. 120 = 6000m2


- Diện tích đám đất hình
chữ nhật ABCD là:


SABCD = AB. BC


= 150. 120 = 18000m2


- Diện tích phần còn lại
của đám đất là:


18000 - 6000 = 12000m2


HS đọc đề bài 40/SGK.
HS: - Quan sát hình vẽ và
tìm cách phân chia hình.
- Nêu các cách tính:
+ Cách 1:


Sgạch sọc = S1 + S2 + S3 +
+ S4 + S5
+ Cách 2:


Sgạch sọc = SABCD - (S6 + S7 +
S8 + S9 + S10)


2 HS lên bảng trình bày hai
cách tính khác nhau của


Sgạch sọc.


<b>Bài 40/SGK - 131:</b>


<i><b>* Cách 1:</b></i>
S1 =


2
(2 6)2


8(cm )
2




S2 = 3. 5 = 15 (cm2)
S3 =


(2 3)2
5
2





(cm2<sub>)</sub>
S4 =


2
(2 5)1



3,5(cm )
2





S5 =
4.1


2
2  <sub>(cm</sub>2<sub>)</sub>


 <sub> S</sub><sub>gạch sọc</sub><sub> = S</sub><sub>1 </sub><sub>+ S</sub><sub>2</sub><sub> + S</sub><sub>3 </sub><sub>+ S</sub><sub>4</sub><sub> + S</sub><sub>5</sub>
= 33,5 (cm2<sub>)</sub>


- Diện tích thực tế là:
33,5 . 10 0002<sub> = </sub>


= 3 350 000 000 (cm2<sub>)</sub>


= 335 000 (m2<sub>)</sub>


<i><b>* Cách 2:</b></i>


D <sub>C</sub>


<b>S8</b>
<b>S9</b>



<b>S4</b>
<b>S10</b>


<b>S3</b>
<b>S2</b>


<b>S5</b>


<b>S7</b>
<b>S1</b>


<b>S6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Nhận xét bài làm của bạn?
GV: Hướng dẫn HS tính diện
tích thực tế dựa vào diện tích
trên bản vẽ. Lưu ý:




2
banve


2
Thuctê


S 1


K



S  10000


HS: Nhận xét bài làm của
bạn.


S6 =
2.2


2


2  <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>


S7 =


(2 4)2
6
2





(cm2<sub>)</sub>
S8 =


(1 2)2
3
2





(cm2<sub>)</sub>
S9 =


3.1
1,5
2  <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>


S10 =
1.4


2
2  <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
SABCD = 8. 6 = 48 (cm2)


 <sub> S</sub><sub>gạch sọc</sub><sub> = S</sub><sub>ABCD</sub><sub> - (S</sub><sub>6 </sub><sub>+ S</sub><sub>7</sub><sub> + S</sub><sub>8</sub>
+ S9 + S10)


= 48 - (2 + 6 + 3 + 1,5 + 2)
= 33,5 (cm2<sub>)</sub>


- Diện tích thực tế là:
33,5 . 10 0002<sub> = </sub>


= 3 350 000 000 (cm2<sub>)</sub>


= 335 000 (m2<sub>)</sub>


<i><b>3. Củng cố: (5’) </b></i>



? Nêu nguyên tắc để tính diện tích một đa giác bất kỳ?


? Nhắc lại cơng thức tính diện tích hình tam giác, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình
thang?<i><b> </b></i>


<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
Học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tiết 36:</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>- Kiến thức:</b> Nh»m cñng cè cho häc sinh c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch hình thang, hình thoi, hình
vuông.


<b>- K nng:</b> Hc sinh biết vận dụng thành thạo công thức trên để giải bài tập.
<b>- Thỏi độ:</b> Cú thỏi độ tớch cực, chủ động trong học tập.


- <b>Tư duy:</b> Rèn tư duy phân tích, tổng hợp cho học sinh.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ ghi bài tập; Dụng cụ vẽ hình.


HS: Ơn tập cơng thức tính diện tích các hình đã học; Dụng cụ vẽ hình, bảng nhóm.
<i><b>III/ PHƯƠNG PHÁP: </b></i>Luyện tập, thực hành, vấn đỏp....


<i><b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>
<i><b>Kiểm tra: (5’)</b></i>


? Nêu các cơng thức tính diện tích đa giác đã học? Giải thích ý nghĩa của từng đại lượng có trong
cơng thức.



<i><b>Bài mới: </b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b> Chữa bi tp ( 13)</b></i>
-Giáo viên yêu cầu học sinh


chữa bài tập 30( SGK-
126)


Cho một học sinh lên bảng.
- Học sinh 2: Chữa bài tập
35( SGK)


? Để tính diện tích hình
thoi em sử dụng kiến thức
nào?


- Giáo viên yêu cầu học sinh
tìm cách giải khác


- Yêu cầu trình bày trớc
lớp: ( Tính diện tích
hìnhthoi theo công thức
tính diện tích hình bình
hành)


- Học sinh 1: Chữa bài
30



-Học sinh 2: Chữa bài
35.


- DiƯn tÝch hai tam
gi¸c b»ng nhau.


- TÝnh chÊt diện tích
đa giác.


-Học sinh trình bày
tr-ớc lớp:


<b>*) Bài 30( SGK- 126)</b>


F
E


A


D C


B <sub>H</sub>


G


K <sub>I</sub>


<i>Δ</i>AEG=<i>Δ</i>DEK(gcg)



<i>Δ</i>BFH=<i>Δ</i>CFI(gcg)
<i>⇒S</i><sub>ABCD</sub>=<i>S</i><sub>GHIK</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Ph©n tÝch, kết luận về
các cách làm và kiến thức
vận dông.


-Giáo viên chốt: Trong một
tam giác vuông , cạnh đối


diƯn víi gãc 300<sub> b»ng mét </sub>


nưa c¹nh hun.


- Có thể tính diện tích
hình thoi theo hai công
thức .


-Học sinh phân tích
tìm hiểu về các cách
làm.


- Học sinh ghi nhớ.


O
1


D B


A



C


Vì ABCD là hình thoi nên:
DO là tia phân giác của góc D


<i></i>^<i><sub>D</sub></i><sub>1</sub><sub>=</sub>1


2^<i>D</i>=30


0


Trong tam giác vu«ng AOD cã
^


<i>D</i><sub>1</sub>=300<i>⇒</i>AO=1


2AD=3(cm)
<i>⇒</i>AC=6(cm)


Mặt khác theo định lý pitago ta có:
DO2


=AD2<i>−</i>AO2=62<i>−</i>32
27(cm)<i>⇒</i>DO=

<sub>√</sub>

27(cm)


<i>⇒</i>DB=2

27(cm)
<i>⇒S</i><sub>ABCD</sub>=1


2AC . BD=


1


2. 6 .2

27
6

27(cm2)


<i><b>Hoạt động 2: </b><b> Luyện tập (23’) </b></i>
- Yêu cầu học sinh làm bài


36( SGK)


? Mun so sánh đợc diện
tích của hai hình ta làm
nh thế nào?


- Yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm bài tập.
- Giáo viên kiểm tra một
vài nhóm i din.


? Nhận xét bài làm của
nhóm bạn?


- Giáo viên chốt cách làm
và kiến thức áp dụng.
- Yêu cầu học sinh làm bài


Viết biểu thức tính:
- Diện tích hình thoi.
- Diện tích hình
vuông.



- Hc sinh hot ng
nhúm.


-Các nhóm báo cáo kết
quả


-Nhận xét bài làm của
nhóm bạn.


-Hc sinh c v phõn


<b>*) Bài tập 36( SGK- 129)</b>


a


a
D


B
C


A


A


D C


B
H



Ta cã: Sht =AD.AH =a.h


Shv = AB.AB =a.a


Mà AH<AD( Quan hệ giã đờng
vng góc và đờng xiên) hay: h<a
Do đó: Sht< Shv


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tËp 46( SBT)


? Đọc và phân tích bài
toán?


- Yêu cầu học sinh ghi gt,
kl.


? §Ĩ tÝnh SABCD ta sư dơng


kiÕn thức nào?


- Yêu cầu học sinh làm vào
vở.


? Để tính cạnh của hình
thoi ta làm nh thế nào?


? Để tính AH ta làm nh
thế nào?



- Giáo viên chốt: Cách giải
bài tập trên, kiến thức áp
dụng.


tích bài toán.


- Một học sinh lên bảng:
Vẽ hình và ghi gt, kl
của bài toán.


-S= <i>d</i>1.<i>d</i>2


2


-Một học sinh lên bảng
trình bày.


-Sử dụng Định lý
pitago.


- Một học sinh lên bảng
làm.


- Da vo cụng thc
tớnh din tớch
hỡnhthoi suy ra AH.
- S hình thoi, định lý
Pitago.


GT Hthoi ABCD



AC= 16cm
BD= 12cm


KL a.SABCD=?


b.AD=?
c.AH=?


O
D


B
C


A


H


Chøng minh:
a. Ta cã


<i>S</i><sub>ABCD</sub>=AC . BD


2 =


12. 16


2 =96(cm) b.
Xét tam giác vuông ADB có:



AB=

AO2+OB2=

62+82
10(cm)


c.Tính AH.


<i>S</i><sub>ABCD</sub>=CD. AH<i></i>AH=<i>S</i>ABCD
CD
96


10=9,6(cm)


<i><b>Cng cố: (2’)</b></i>


? Nhắc lại các kiến thức đã sử dụng trong bài?
GV: Chốt lại cách giải bài tập.


<i><b>Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>


Nắm chắc các cơng thức tính diện tích và vận dụng một cách linh hoạt.
Làm lại các bài tập đã chữa vào vở bài tập và các bài trong SBT.
Đọc và nghiên cứu trước bài “ Định lí talét trong tam giỏc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày giảng:...
<i><b>Chương III:</b></i>


<i><b> TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b></i>


<i> <b>Tiết 37</b>:</i> <b>ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>



<b>1/Kiến thức:</b> HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ
HS cần nắm vững nội dung của định lí Talét (thuận


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.
<b>3/Tư duy:</b> Rèn tư duy logic, khả năng so sánh


<b>4/Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, tinh thần hợp tác hoạt động
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ.


HS: Đọc trước bài mới.


<i><b>III. PHƯƠNG PHÁP</b></i>: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
<i><b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra: </b>(Kết hợp trong bài)</i>


<i><b> 2</b></i>. Bài mới:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề (2’)</b></i>
GV: Tiếp theo chuyên đề về tam


giác, chương này chúng ta sẽ học
về tam giác đồng dạng mà cơ sở
của nó là định lí Talét.



Nội dung của chương gồm


- Định lí Talét (thuận, đảo, hệ
quả).


- Tính chất đường phân giác của
tam giác.


- Tam giác đồng dạng và ứng
dụng của nó.


Bài đầu tiên của chương là Định lí
Talét trong tam giác.


HS nghe GV trình bày và
xem Mục lục trang 134
SGK.


<i><b>Hoạt động 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng (10’)</b></i>
GV: Ở lớp 6 ta đã nói đến tỉ số


của 2 số. Đối với hai đoạn thẳng,
ta cũng có khái niệm về tỉ số. Tỉ
số của 2 đoạn thẳng là gì?


? HS làm <b>?1 </b>/SGK – 56?


Cho AB = 3cm; CD = 5cm;
AB



?


CD 


Cho EF = 4dm; MN = 7dm;
EF


?


MN


HS làm vào vở, 1 HS lên
bảng làm:




AB 3cm 3


CD 5cm5



EF
MN


4dm 4


7dm 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV:
AB



CD<sub> là tỉ số của hai đoạn</sub>
thẳng AB và CD.


Tỉ số của hai đoạn thẳng không
phụ thuộc vào cách chọn đơn vị
đo (miễn là hai đoạn thẳng phải
cùng một đơn vị đo).


? Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
GV: Giới thiệu kí hiệu tỉ số hai
đoạn thẳng.


GV: - Yêu cầu HS đọc ví dụ tr 56
SGK.


- Giới thiệu nội dung chú ý.


? Cho: AB = 60cm; CD = 1,5dm.
Tính tỉ số của AB và CD?


HS: Tỉ số của hai đoạn
thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn
vị đo.


HS: Đọc VD 1/SGK – 56.


HS: Tính
AB


CD<sub> = 4</sub>


<b>* Định nghĩa</b>: (SGK – 56)


- Kí hiệu tỉ số của hai đoạn thẳng
AB và CD là:


AB
CD<sub>.</sub>
<b>* VD</b>:


AB = 60 cm


CD = 1,5 dm = 15 cm
<i>⇒</i>AB


CD=
60
15=4


<i><b>Hoạt động 3: Đoạn thẳng tỉ lệ (8’)</b></i>


? HS đọc và làm <b>?2</b> ?


GV: AB<sub>CD</sub>=<i>A ' B '</i>


<i>C ' D '</i> , ta nói 2 đoạn


thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn
thẳng A’B’ và C’D’.



? 2 đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ
lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’
khi nào?


? Từ AB<sub>CD</sub>=<i>A ' B '</i>


<i>C ' D '</i> hoán vị 2


trung tỉ, được tỉ lệ thức nào?


HS đọc và làm <b>?2</b>:


AB<sub>CD</sub>=<i>A ' B '</i>


<i>C ' D '</i>=


2
3


HS: Nêu định nghĩa.


HS: AB<sub>CD</sub>=<i>A ' B '</i>


<i>C ' D '</i>


<i>⇒</i>AB


<i>A ' B '</i>=



CD


<i>C ' D '</i>


<b>* Định nghĩa</b>:
AB


CD=


<i>A ' B '</i>
<i>C ' D '</i> hay


AB


<i>A ' B '</i>=


CD


<i>C ' D '</i>


<i>⇒</i> 2 đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ


với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’.


<i><b>Hoạt động 4: Định lí Talet trong tam giác (20’)</b></i>


? HS đọc và làm <b>?3</b> (Bảng phụ)?





A


HS làm <b>?3</b>:


AB<i>'</i>


AB =
AC<i>'</i>


AC =
5
8
AB<i><sub>B ' B</sub>'</i> =AC<i>'</i>


<i>C ' C</i>=


5
3
<sub>AB</sub><i>B ' B</i>=<i>C ' C</i>


AC =


3
8


HS: Đọc nội dung định lí
Talet.


<b>* Định lí Talet</b>: (SGK – 58)




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B’ C’
B C


GV: Giới thiệu nội dung định lí
Talet.


? HS vẽ hình vào vở, ghi GT và
KL của định lí?


GV: - Nhấn mạnh lại nội dung
định lí.


- Hướng dẫn HS cách lập các tỉ lệ
thức từ các cặp đoạn thẳng tương
ứng tỉ lệ.


? HS đọc nội dung VD 2/SGK –
58?


? Nêu cách tìm x?


? HS hoạt động nhóm làm <b>?4</b>?


- Nhóm 1, 3, 5 làm câu a.


- Nhóm 2, 4, 6 làm câu b.


? Đại diện nhóm trình bày bài?



HS vẽ hình vào vở, ghi
GT và KL của định lí.


HS đọc nội dung VD
2/SGK.


HS: - Dựa vào định lí
Talét để lập một tỉ lệ thức
có 3 đoạn thẳng đã biết
độ dài, đoạn cịn lại có độ
dài là x.


- Thay số vào tỉ lệ thức,
tìm x.


HS hoạt động nhóm:
a/


- Vì a // BC <i>⇒</i>DE // BC


<i>⇒</i>AD
DB =


AE
EC <i>⇒</i>


3
5 =



<i>x</i>


10
<i>⇒x</i>=10

3


5 =2

3
b/


- Có: DE AC, BA


AC <i>⇒</i> DE // AB


<i>⇒</i>
CD
CB =


CE
CA <i>⇒</i>


5
8,5=


4


<i>y</i>


<i>⇒</i> y = 8,5 . 4 : 5 = 6,8


B’ C’
B C



GT <i>Δ</i> ABC: B’C’ // BC


(B’ AB, C’ AC)


KL


AB<i>'</i>


AB =
AC<i>'</i>


AC ;


AB<i>'</i>
<i>B ' B</i>=


AC<i>'</i>
<i>C ' C</i>
<i>B ' B</i>


AB =


<i>C ' C</i>


AC


<b>* VD</b>: (SGK – 58)


<i><b>3. Củng cố: (3’)</b></i>



? Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng


? Hai đoạn thẳng như thế nào được gọi là tỉ lệ với nhau?
? Phát biểu định lý Talet thuận? <i><b> </b></i>


<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>


GV: Chốt lại các nội dung chính của bài.
Học bài.Làm bài tp: 1 n 5/SGK 58, 59.
Ngày soạn:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Tiết 38:</b></i> <b> </b>


<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talet.


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình
vẽ với số liệu đã cho.


<b>3/Tư duy:</b> Rèn tư duy logic, khả năng phân tích, so sánh
<b>4/Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận, tinh thần làm việc nhóm
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ, compa.


HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>



<i><b>1. Kiểm tra: </b>(6’)</i>


? Phát biểu định lí Talet? Áp dụng: Tìm x (Biết NM // BC)
A



4 5


M N
x 3,5


B C
<i><b> 2</b></i>. Bài mới:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Định lí đảo (15’)</b></i>


? HS đọc và tóm tắt <b>?1</b> ?



A


<sub> C” a</sub>
B’ C’
B C


? So sánh các tỉ số AB<sub>AB</sub><i>'</i> <i>,</i>AC<i>'</i>



AC ?


? Nêu cách tính AC”?


? Nêu nhận xét về vị trí của C’ và
C”? Về 2 đường thẳng BC và
BC’?


? Qua bài tập trên, hãy rút ra nội


HS: Trả lời miệng.


HS:


AB<i>'</i>


AB =
2
6=


1
3<i>;</i>


AC<i>'</i>


AC =
3
9=



1
3
<i>⇒</i>AB<i>'</i>


AB =
AC<i>'</i>


AC
HS: Vì B’C” // BC nên:


AC \} over \{ ital <i>AC</i>\} \} \} \{


¿AB<i>'</i>


AB =¿


(ĐL Talet)


AC \} over \{9\} \} drarrow ital <i>AC</i>=3(cm)
<i>⇒</i>2


3=¿
HS: - Trên tia AC có AC’ =
3cm, AC” = 3cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

dung nhận xét?


GV: Giới thiệu nội dung định lí
Talet đảo.



? HS đọc nội dung định lí?


? Vẽ hình vào vở? Ghi GT và
KL?


GV: - Lưu ý HS: Có thể viết 1
trong 3 tỉ lệ thức sau:


AB<i>'</i>


AB =
AC<i>'</i>


AC hoặc


AB<i>'</i>
<i>B ' B</i>=


AC<i>'</i>


<i>C ' C</i> hoặc


BB<i>'</i>


AB =
CC<i>'</i>


AC .



- Khẳng định: Định lí Talet đảo
cho ta thêm 1 cách nữa để chứng
minh 2 đường thẳng song song.


? HS hoạt động nhóm làm <b>?2</b> ?


? Đại diện nhóm trình bày bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến
thức đã sử dụng?


¿


<i>⇒C ' ≡ C</i>\} \{


¿
¿


<i>⇒B' C ' ≡ B ' C</i>\} \{


¿ .


- Mà: B’C” // BC
<i>⇒B' C</i>'// BC
HS trả lời miệng.


2 HS đọc nội dung định lí.
HS: Vẽ hình vào vở. Ghi GT
và KL.


HS hoạt động nhóm làm <b>?2</b>:



a/ DE // BC vì AD<sub>DB</sub>=AE


EC


EF // AB vì EC<sub>EA</sub>=CF


FB
b/ BDEF là hình bình hành (vì
DE // BC, EF // AB).


c/ DE = BF = 7 (vì BDEF là
hbh)


Có: AD<sub>AB</sub> =AE


AC=
DE
BC

(



1
3

)


Vậy các cặp cạnh tương ứng


của <i>Δ</i> ADE và <i>Δ</i> ABC


tương ứng tỉ lệ.


A
<sub> </sub>



B’ C’
B C


GT


<i>Δ</i> ABC:


B’ AB, C’


AC
AB<i>'</i>


<i>B ' B</i>=


AC<i>'</i>
<i>C ' C</i>


KL B’C’ // BC


<i><b>Hoạt động 3: Hệ quả của định lí Talet (15’)</b></i>
? HS đọc nội dung hệ quả?


? HS vẽ hình? Ghi GT và KL?
? HS nêu hướng chứng minh


2 HS đọc nội dung hệ quả.


HS vẽ hình. Ghi GT và KL.



<b>* Hệ quả</b>: (SGK – 60)
A


<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

định lí?


? Để chứng minh AC<sub>AC</sub><i>'</i>=<i>B ' C '</i>


BC


, tương tự như <b>?2</b>, ta cần phải vẽ


thêm hình phụ như thế nào?
? HS tự đọc phần chứng minh
(SGK – 61).


GV: Giới thiệu nội dung chú ý
(Bảng phụ).


HS: AB<sub>AB</sub><i>'</i>=AC<i>'</i>
AC =


<i>B ' C '</i>


BC
<i>⇑</i>


AB<i>'</i>



AB =
AC<i>'</i>


AC ;


AC<i>'</i>


AC =


<i>B ' C '</i>


BC


<i>⇑</i> <i>⇑</i>
B’C’ // BC AC<sub>AC</sub><i>'</i>=BD


BC
(gt) B’C’ = BD
<i>⇑</i>
C’D // AB
B’C’DB là hbh


HS: Nghe GV giới thiệu.


B D C


GT <i>Δ</i> ABC: B’C’// BC


B’ AB, C’ AC



KL AB<i>'</i>


AB =
AC<i>'</i>


AC =


<i>B ' C '</i>


BC


<i>Chứng minh: </i>
<i>(SGK – 61)</i>


<b>* Chú ý</b>: (SGK – 61)


<i><b>3. Củng cố: (3’)</b></i>


<i><b>? </b></i>Phát biểu lại định lý đảo của định lý Talet?


? Vận dụng định lý đảo ta có dạng tốn nào?<i><b> </b></i>


<i><b>4. Hư</b></i> <i><b>ớng dẫn về nhà (2’)</b></i>
Học bài.


Làm bài tập: 7 đến 10/SGK – 63.


============================================


Ngày soạn:...


Ngày giảng:...
<i><b>Tit 39 </b></i>


<b> </b>

<b> LuyÖn tËp</b>



<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> Củng cố định lý Talet thuận, đảo và hệ quả của định lý Talét.


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết vận dụng định lý thuận - đảo - hệ quả của định lý Talét vào bài tập: Tính độ
dài đoạn thẳng, chứng minh các tỷ số bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song.


<b>3/Tư duy:</b> Rèn tư duy lơgíc, lập luận chặt chẽ.


<b>4/Thái độ:</b> Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ, compa, êke.


HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra: </b>(6’)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Luyện tập (36’)</b></i>


? HS thảo luận theo


nhóm nhỏ, làm <b>?3</b> ?



? Đại diện nhóm trình
bày bài?


? Nhận xét bài làm? Nêu
các kiến thức đã sử
dụng?


GV: Đưa hình vẽ 14b
lên bảng phụ.


? 1 HS lên bảng làm bài
tập?


? Nhận xét bài làm?
? HS đọc đề bài 10/SGK
– 63?


GV: Vẽ hình.


? HS ghi GT và KL?


? Muèn chøng minh
AH❑


AH =


<i>B</i>❑<i><sub>C</sub></i>❑


BC ta lµm



nh thÕ nµo.


? BiÕt SABC= 67,5 cm2


vµ AH/<sub>= </sub> 1


3 AH muèn


tÝnh <i>S</i><sub>AB</sub><i><sub>C</sub></i> ta làm


nh thế nào.


? HÃy tìm tỉ sè diÖn


HS thảo luận theo nhóm
nhỏ, làm <b>?3</b>:


a/


Có: DE // BC <i>⇒</i>


AD
AB =


DE


BC (HQ ĐL


Talet)


<i>⇒</i>


2
2+3=


<i>x</i>


6,5<i>⇒x</i>=2,6
b/


Có: MN // PQ <i>⇒</i>


ON
OP =


MN


PQ (HQ ĐL


Talet)


<i>⇒</i> 2


<i>x</i>=


3


5,2<i>⇒x ≈</i>3<i>,</i>46


c/ Có: AB EF, CD



EF <i>⇒</i> CD // AB


<i>⇒</i>
OE
OF=


EB


FC <i>⇒x</i>=5<i>,</i>25


-Học sinh đọc bài tốn.
- Phân tích bài tốn.
- Hoạt động cá nhân theo
sự hớng dẫn của giáo viên
làm bài vào vở.


- Häc sinh tr¶ lêi.
- Häc sinh tr¶ lêi.


=>HS: Nêu cách tính SAB'C'
- Cách 1: Tính trực tiếp
theo cơng thức diện tích.
- Cách 2: Tính tỉ số diện
tích của 2 tam giác.


<b>Bài 7/SGK – 62:</b>


- Có: A'B' //AB (vì cùng vng góc
với AA')



' ' '


OA A B


OA AB


 


(HQ đl Talet)
' '
'
OA.A B
x AB
OA
  


<i>⇒</i> x 6.4, 2 8, 4 (cm)
3


 


- Có <sub>A'B'O vuông tại A' nên:</sub>


OB'2<sub> = OA'</sub>2<sub> + A'B'</sub>2
= 4,22<sub> + 3</sub>2<sub> = 26,64 </sub>


<i>⇒</i> OB' = 5,16


- Mà A'B' // AB <i>⇒</i>



' ' ' '


' '


A B OB AB.OB


OB y


AB OB    A B <sub>=10,32</sub>


<b>Bài 10/SGK – 63:</b>


<i> Chứng minh:</i>


a/


- Có d // BC; B’, C’, H’ d;


H BC (gt).


- Xét <i>Δ</i> AHC có H’C’ // HC


 



AH ' AC'
1


AH AC



 


(ĐL Ta Lét)


- Xét <i>Δ</i> ABC có B’C’ // BC


A'
B'
O
6
3
4,2
y


A x B


A
d
B’' C’'
H’
'
C
B H
GT


ABC, AH BC


  <sub>, d // BC</sub>


d AB tại B', d AC tại C'



d AH tại H', AH' =


1
AH
3
SABC = 67,5cm2


KL a)


AH ' B'C '


AH  BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tích của hai tam giác
-Giáo viên yêu cầu học
sinh tự trình bày lời giải
? Nhận xét bài làm của
bạn.


- giỏo viờn kt hp ỏnh
giỏ b xung.


- Giáo viên chốt cách
giải, kiến thức vận
dụng.


- Một học sinh lên bảng
trình bày lời giải, học sinh
khác làm bài vào vở.



- Nhận xét bài bạn, thống
nhất kết qu¶


<i>⇒</i> AC ' B'C ' (2)


AC  BC <sub>(HQ đl Talet)</sub>


- Từ (1) và (2)


AH ' B'C'


AH BC


 


b/ Có: AH' =
1


AH
3


<i>⇒</i> BC' =


1
BC
3
AB'C'


2


ABC


1 1 1 1


S AH '.BC ' . AH. BC


2 2 3 3


1 1


S .67,5 7,5 (cm )


9 9


  


  


<i><b>3. Củng cố: (2’)</b></i>
? Phát biểu định lý ta lét.


? Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý ta lét.
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>


- Học thuộc định lí Talét, định lí talét đảo và hệ quả.
- Làm bài tập: 11, 12, 13, 14/SGK – 63, 64.


- Đọc và chuẩn bị thước và compa cho bài: “ Tính chất đường phân giác của tam giác”


============================================



Ngày soạn:...
Ngày giảng:...


<i><b>Tiết 40:</b></i>


<i> </i> <b> TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách
chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết vận dụng tính chất để tính độ dài đoạn thẳng
<b>3/Tư duy:</b> Rèn tư duy lơgíc, lập luận chặt chẽ.


<b>4/Thái độ:</b> Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ, compa, êke


HS: Thước thẳng, compa, đọc trước bài mới.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra: </b>(7’)</i>


<i>Hs+ Hs21:làm bài tập:8absgk </i>


2. Bài mới:



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Hoạt động 1: Định lí (33’)</b></i>


? HS đọc và làm ?1 ?




? Từ <b>?1</b>, rút ra nhận xét gì?


GV: Kết quả trên đúng với tất cả
các tam giác.


? HS đọc nội dung định lí?


GV: Để khẳng định kết quả trên có
đúng với mọi tam giác, chúng ta
cùng c/m định lí.


? HS vẽ hình, ghi GT và KL?
? Muốn chứng minh (*) ta phải có
điều kiện gì? (dựa vào BT kiểm tra
bài cũ)


? HS lên bảng trình bày bài chứng
minh?


GV: Nhấn mạnh nội dung định lí,
hướng dẫn HS cách lập tỉ lệ thức.


GV: Treo bảng phụ nội dung ? 2



? 2 HS lần lượt lên bảng làm bài?


1 HS lên bảng vẽ hình,
đo và so sánh:


DC = 2BD


AB BD 1


ACDC2


HS nêu nhận xét.


HS đọc nội dung định lí.


HS vẽ hình vào vở.
HS đọc GT và KL.
HS: - Kẻ BE // AC


DB AB


DCAC




BD BE


DCAC<sub> , BE = AB</sub>



<sub> </sub><sub> </sub>


BE //AC <sub>ABE cân </sub>


tại B

<i>A</i><sub>2</sub> <i>E</i>1


 


A1 E1


 


 <sub> ,</sub><sub>A</sub> <sub>1</sub><sub></sub><sub>A</sub> <sub>2</sub>
<sub> </sub>
BE //AC AD là p/giác
BAC




1 HS lên bảng trình bày
bài.


HS 1: Làm câu a.


- Vì AD là p/giác BAC





x AB 3,5 7


y AC7,5 15
(T/c tia phân giác)


* <b>Định lí</b>: (SGK – 65)


GT


<sub>ABC:</sub>


AD là p/giác BAC


D<sub>BC</sub>


KL DB AB


(*)


DC AC


<i>Chứng minh</i>:
- Vẽ BE //AC cắt AD tại E


Ta có: A1 E1


 



 <sub> (so le trong)</sub>


Mà A1 A2


 


 <sub> (Vì AD là phân</sub>


giác BAC



)
 <i>A</i><sub>2</sub> <i>E</i>1


 


 <sub>ABE cân tại B</sub>


 <sub> AB = BE (1)</sub>
- Theo hệ quả Ta lét ta có:


BD BE


DC AC<sub> (2)</sub>


- Từ (1), (2) 


BD AB



DCAC<sub>.</sub>
D


6


B <sub>C</sub>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến
thức đã sử dụng?


? Để tìm x trong hình 23b (Bảng
phụ), ta phải biết được độ dài đoạn
nào?


? HS hoạt động nhóm trình bày
?3 <sub>?</sub>


? Đại diện nhóm trình bày bài?
GV: Khi AD là phân giác góc
ngồi thì định lý cịn đúng khơng?


HS 2: Làm câu b.
- Khi y = 5




x 7 35 7



x


5 15  15 3


HS: Để tính x thì ta phải
tìm HF.


HS hoạt động nhóm:
- Vì DH là tia phân giác


<sub>DF</sub>


<i>E</i> <sub> nên:</sub>


EH DE 3 5


HF DF HF 8,5


25,5


HF 5,1


5


  


  


 <sub> x = EH + FH </sub>



= 5,1 + 3 = 8,1
<i><b> 3. Củng cố: (2’)</b></i>


? Qua bài học hôm nay chung ta cần nắm được những kiến thức nào?
? Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác?


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (2’) </b></i>


- Học thuộc định lí, vẽ hình ghi gt – kl của định lí.
- Làm bài tập: 15, 16, 17 / SGK – 67, 68.


============================================


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...


<i><b>Tiết 41:</b></i>


<i><b> LuyÖn tËp</b></i>


<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác.


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và
chứng minh hình học).


<b>3/Tư duy:</b> Rèn tư duy phân tích, tổng hợp cho học sinh.



<b>4/Thái độ:</b> Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, chủ động trong nhóm học tập.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ, compa, thước.


HS: Thước thẳng, compa, đọc trước bài mới.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra: </b>(7’)</i>


? Phát biểu nội dung định lí tính chất đường phân giác của tgiác?
Làm bài 15a - SGK/67?


<i><b> </b></i> <i><b>2. Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Hoạt động 1: Chú ý (10’)</b></i>
GV: - Giới thiệu nội dung chú ý.


- Hướng dẫn HS:


+ Kẻ tia phân giác ngoài AD.
+ Lập tỉ lệ thức.


- Chú ý điều kiện: AB <sub> AC.</sub>


? Tại sao phải cần điều kiện AB 


AC?


HS nghe giảng.



HS: Nếu AB = AC thì
'


1 1


'
<i>AB</i> <i>D B</i>
<i>AC</i>   <i>D C</i> 


 <sub> D’B = D’C</sub>


 <sub> Không tồn tại D’.</sub>


<b>* Chú ý</b>: (SGK – 66)




AB D 'B


AB AC


ACD 'C 




<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (23’)</b></i>


? HS làm bài tập sau:



Cho hình vẽ: Với AD' là phân giác ngoài của
Â, biết AB = 4cm, BC = 3cm, D'B = 5cm.
Tính x?


A



? HS hoạt động nhóm làm bài tập?


? HS đọc đề bài 15/SGK – 67?( bảng phụ )
? Muốn tìm được x ta làm thế nào?


? 1 HS lên làm bài?
? HS nhận xét bài?


?Nêu các kiến thức đã sử dụng?


HS làm bài tập theo nhóm:


- Vì AD’ là tia phân giác ngoài của  nên:


D 'B AB 5 4 32


x 6, 4(cm)


D 'C AC 8  x  5 


<b>Bài 15(b)SGK - 67:</b>


ta có PQ là đường phân giác của <i>MPN</i>ˆ theo



định lí có:


6, 2 6, 2.


8,7 8,7


<i>MQ</i> <i>PM</i> <i>MQ</i> <i>x</i>


<i>MQ</i>
<i>QN</i> <i>PN</i>  <i>x</i>   


Mà MQ = 12,5 – x .Thay vào biểu thức trên
ta được:




6, 2.


12,5 8,7. 12,5 6, 2


8,7
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 <sub> 108,75 – 8,7x = 6,2x</sub>



 <sub> 14,9x = 108,75</sub>


 <sub> x = 7,29865…</sub><sub> 7,3</sub>
( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
<i><b> 3. Củng cố: (2’)</b></i>


? Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác?


? Định lí có đúng với tia phân giác của góc ngồi của tam giác khơng?
GV: Chốt lại kiến thức toàn bài.


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (2’) </b></i>
- Học thuộc định lí và nội dung chú ý.
- Làm bài tập: 15, 16, 17 19/ SGK – 67, 68.


- Ơn lại định lí Talét thuận, đảo và hệ quả chuẩn bị cho giờ sau luyện tập.
D'


A
E’


B C


E’ x


4


B 3 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

============================================





Ngày soạn:...
Ngày gi¶ng:...


<i><b>Tiết 42:</b></i>


<i> </i> <b> KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS hiểu được định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng,
kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng.


<b>2/Kỹ năng:</b> HS bước đầu vận dụng được định lí để chứng chứng minh tam giác đồng dạng, dựng
tam giác đồng dạng so với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.


<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, khả năng dự đốn
<b>4/Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgic.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ, tranh vẽ các hình đồng dạng.
HS: Đọc trước bài mới


<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(Kết hợp trong bài) </i>


<i><b> </b></i> 2<i><b>. Bài mới:</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hình đồng dạng (2’)</b></i>
GV: Treo tranh các hình đồng dạng


để giới thiệu.


? Hãy nhận xét về hình dạng và
kích thước của các hình trong mỗi
nhóm?


GV: - Những hình có hình dạng
giống nhau nhưng kích thước khác
nhau gọi là những hình đồng dạng.
- Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng
dạng.


HS: Các hình trong mỗi
nhóm có:


+ Hình dạng giống nhau.
+ Kích thước khác nhau.


<i><b>Hoạt động 2: Tam giác đồng dạng (22’)</b></i>


? HS đọc và làm <b>?1</b> ?


GV: Ta nói <sub>A’B’C’ đồng dạng</sub>


với <sub>ABC.</sub>



? Khi nào thì <sub>A’B’C’ đồng dạng</sub>


với <sub>ABC?</sub>


HS đọc và làm <b>?1</b>:


<sub>ABC và </sub><sub>A’B’C’ có:</sub>


+ <i>A</i>ˆ,<i>A B</i>ˆ; ˆ, <i>B C</i>ˆ; ˆ, <i>C</i>ˆ
+


' ' ' ' ' ' 1



2
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 
HS: Nêu định nghĩa.


<b>a/ Định nghĩa</b>:



A


B C




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV: Ghi định nghĩa.


? 2 HS đọc nội dung định nghĩa?


GV: Hướng dẫn HS viết kí hiệu 2
tam giác đồng dạng khi biết:


+ <i>A</i>ˆ,<i>A B</i>ˆ; ˆ, <i>B C</i>ˆ; ˆ, <i>C</i>ˆ


+


' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>
<i>AB</i>  <i>BC</i>  <i>CA</i>


GV: Khi viết 2 tam giác đồng dạng
phải viết theo thứ tự các đỉnh tương
ứng.


? Từ kí hiệu <i>A B C</i>' ' ' <sub>∽</sub> <i>ABC</i><sub>,</sub>
hãy đọc tên các đỉnh, các góc, cách
cạnh tương ứng của hai tam giác
trên?



GV: - Tỉ số các cạnh tương ứng


' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>
<i>AB</i>  <i>BC</i>  <i>CA</i> <sub> = k</sub>
k gọi là tỉ số đồng dạng.


- Khi viết tỉ số k của 2 tam giác
đồng dạng thì cạnh của tam giác thứ
nhất viết trên, cạnh tương ứng của
tam giác thứ 2 viết dưới.


? Trong <b>?1</b>, k = ?


? HS đọc và làm bài tập 1 (Bảng
phụ):


Cho <sub>MRF </sub>∽ <sub>UST</sub>


a/ Từ định nghĩa 2 tam giác đồng
dạng, ta có điều gì?


b/ <sub>UST có đồng dạng với </sub><sub>MRF</sub>


khơng? Vì sao?


? Nhận xét câu trả lời?
GV: Nhấn mạnh định nghĩa.



GV: Ta đã biết định nghĩa 2 tam
giác đồng dạng. Vậy 2 tam giác


2 HS đọc nội dung định
nghĩa.


HS trả lời miệng.


HS: k =
1
2


2 HS lần lượt trả lời miệng:


a/ <sub>MRF </sub><sub>∽</sub> <sub>UST, ta có:</sub>


+ <i>M U R S F T</i>ˆ ˆ ˆ; ˆ; ˆ ˆ


+


MR RF


US ST


<i>FM</i>
<i>TU</i>


 



b/ Từ câu a, ta có:
+ <i>M U R S F T</i>ˆ ˆ ˆ; ˆ; ˆ ˆ


+


US ST


MR RF


<i>TU</i>
<i>FM</i>


 


 <sub>UST </sub>∽ <sub>MRF </sub>


B’ C’


<sub>A’B’C’ đồng dạng với</sub>


<sub>ABC nếu: </sub>


+ <i>A</i>ˆ,<i>A B</i>ˆ; ˆ,<i>B C</i>ˆ; ˆ,<i>C</i>ˆ


+


' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>
<i>AB</i>  <i>BC</i>  <i>CA</i>


- Kí hiệu:


<i>A B C</i>' ' ' <sub>∽</sub> <i>ABC</i>
- Tỉ số các cạnh tương
ứng:


' ' ' ' ' '


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đồng dạng có tính chất gì?


? HS đọc và làm <b>?2</b> ?


? HS trả lời câu 1?


GV: Ta đã biết mỗi tam giác đều
bằng chính nó, nên mỗi tam giác
cũng đồng dạng với chính nó. Đó
cũng chính là nội dung tính chất 1.
? HS trả lời câu 2?


GV: - Giới thiệu tính chất 2.


- Khi đó ta nói <i>ABC</i><sub> và </sub><i>A B C</i>' ' '
đồng dạng với nhau.


GV: Cho <i>A B C</i>' ' ' <sub>∽</sub> <i>A B C</i>" " "<sub> và</sub>
" " "


<i>A B C</i>



 <sub>∽</sub> <i>A B C</i>' ' '<sub>.</sub>


? Có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa <i>A B C</i>' ' '<sub> và </sub><i>ABC</i><sub>?</sub>


GV: - Dựa vào định nghĩa 2 tam
giác đồng dạng, ta dễ dàng chứng
minh được khẳng định đó.


- Giới thiệu tính chất 3.


? HS đọc nội dung 3 tính chất?


HS đọc và làm <b>?2</b>.


HS 1: <i>A B C</i>' ' '<sub> = </sub><i>ABC</i>
nên:


+ <i>A</i>ˆ,<i>A B</i>ˆ; ˆ, <i>B C</i>ˆ; ˆ, <i>C</i>ˆ


+


' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>
<i>AB</i>  <i>BC</i>  <i>CA</i> <sub> = 1</sub>
 <i>A B C</i>' ' ' <sub>∽</sub> <i>ABC</i><sub>, tỉ số</sub>
đồng dạng k = 1.


HS 2: <i>A B C</i>' ' ' <sub>∽</sub> <i>ABC</i><sub>,</sub>


có:




' ' 1


' '


<i>A B</i> <i>AB</i>


<i>k</i>


<i>AB</i>   <i>A B</i> <i>k</i>
Vậy <i>ABC</i> <sub>∽</sub> <i>A B C</i>' ' '<sub> theo</sub>
tỉ số


1
<i>k</i> <sub>.</sub>


HS: <i>A B C</i>' ' ' <sub>∽</sub> <i>ABC</i><sub>.</sub>


HS đọc nội dung 3 tính chất.


<b>b/ Tính chất</b>:


+ <i>ABC</i> <sub>∽</sub> <i>ABC</i>


+ <i>A B C</i>' ' ' <sub>∽</sub> <i>ABC</i>
 <i>ABC</i> <sub>∽</sub> <i>A B C</i>' ' '



+ <i>A B C</i>' ' ' <sub>∽</sub> <i>A B C</i>" " "
và <i>A B C</i>" " " <sub>∽</sub> <i>ABC</i>


 <i>A B C</i>' ' ' <sub>∽</sub> <i>ABC</i>


<i><b>Hoạt động 3: Định lí (10’)</b></i>


? HS đọc và làm <b>?3</b> ?


GV: Vẽ hình, ghi GT.


? Nhận xét gì về quan hệ của
<i>AMN</i>


 <sub> và </sub><i>ABC</i><sub>?</sub>


GV: - Hoàn thiện kết luận.
- Giới thiệu nội dung định lí.
? HS đọc nội dung định lí?


? Theo định lí trên, nếu muốn
<i>AMN</i>


 <sub>∽</sub> <i>ABC</i><sub> theo tỉ số k = </sub>


1
2
thì ta xác định điểm M, N như thế


HS đọc và làm <b>?3</b>:



+ Â chung, <i>AMN</i>ˆ <i>B</i>ˆ<sub>(đ.vị)</sub>


<i>ANM</i>ˆ <i>C</i>ˆ<sub>(đ.vị)</sub>
+


<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
(HQ đ.lí Talet)


HS: <i>AMN</i> <sub>∽</sub> <i>ABC</i><sub> (ĐN)</sub>


2 HS đọc nội dung định lí.


<b>* Định lí</b>: (SGK – 71)
A


B C


G
T


<i>ABC</i>


 <sub>, MN//BC</sub>


M<sub>AB, N</sub><sub> AC</sub>


K
L



<i>AMN</i>


 <sub>∽</sub> <i>ABC</i>


<i>Chứng minh:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nào?


? Nếu k =
2


3<sub> thì ta xác định điểm</sub>


M, N như thế nào?


GV: - Nội dung định lí trên giúp
chúng ta chứng minh hai tam giác
đồng dạng và còn giúp chúng ta
dựng được tam giác đồng dạng với
tam giác đã cho theo tỉ số đồng
dạng cho trước.


- Tương tự hệ quả định lí Talet đảo,
định lí trên vẫn đúng cho cả trường
hợp đường thẳng cắt hai đường
thẳng chứa hai cạnh của tam giác và
song song với cạnh còn lại.


- Giới thiệu nội dung chú ý.





<b>* Chú ý</b>: (SGK – 71)
<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập (6’)</b></i>


? HS thảo luận nhóm làm bài tập sau (Bảng phụ):
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh
đề nào sai?


a/ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.


b/ <sub>MNP </sub><sub>∽</sub> <sub>QRS theo tỉ số k thì </sub><sub>QRS </sub><sub>∽</sub> 


MNP theo tỉ số
1
<i>k</i> <sub>.</sub>


c/ Cho <sub>HIK </sub>∽ <sub>DEF theo tỉ số k thì </sub>


k =


EF
IK


<i>DE</i> <i>FD</i>


<i>HI</i>  <i>KH</i> <sub>.</sub>


HS thảo luận nhóm làm bài tập:


a/ Sai


b/ Đ


c/ Sai, sửa lại:
k =


IK
EF


<i>HI</i> <i>KH</i>


<i>DE</i>  <i>FD</i>
<i><b>3. Củng cố: (3’)</b></i>


<i><b>? </b></i>Thế nào là hai tam giác đồng dạng?


? Hai tam giác đồng dạng với nhau thì có tính chất gì?
? Nhắc lại nội dung định lý? <i><b> </b></i>


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
Học bài.


Làm bài tập: 23, 24, 25/SGK – 72


============================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i> </i>


<i> <b>Tiết 43:</b></i> <b> LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết chứng minh hai tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng
dạng cho trước.


<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích
<b>4/Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ, compa.


HS: Làm bài tập đầy đủ, compa, thước thẳng.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(4’) </i>


? HS làm bài tập sau (Bảng phụ): Điền vào chỗ (…) trong các câu sau:
a/ Nếu:


+ <i>D P E Q F</i>ˆ ˆ ˆ; ˆ; ˆ <i>R</i>ˆ


+


EF
QR


<i>DE</i> <i>FD</i>



<i>PQ</i>  <i>RP</i>


Thì ……. ∽ ……..


b/ Nếu <sub>MNP: ……….</sub>


(E <sub> MN, F </sub><sub> MP) thì </sub><sub>MEF </sub>∽ <sub>MNP.</sub>


GV: Chốt lại các kiến thức đã học hôm trước. Đặt vấn đề vào bài.
<i><b> </b></i> 2<i><b>. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập (6’)</b></i>
? HS đọc đề bài 24/SGK –


72?


? 1 HS lên bảng chữa bài
tập?


? Nhận xét bài? Nêu các kiến
thức đã sử dụng trong bài?


HS đọc đề bài 24/SGK.
1 HS lên bảng chữa bài tập.


HS: - Nhận xét bài.


- Nêu các kiến thức đã sử


dụng trong bài.


<b>Bài 24/SGK – 72</b>:


+ <sub>A’B’C’ </sub><sub>∽</sub> <sub>A”B”C” theo</sub>


tỉ số đồng dạng k1


1
' '
" "
<i>A B</i>


<i>k</i>
<i>A B</i>


 


+ <sub>A”B”C” </sub><sub>∽</sub> <sub>ABC theo tỉ</sub>


số đồng dạng k2


2
" "
<i>A B</i>


<i>k</i>
<i>AB</i>


 



Vậy 1 2


' ' ' ' " "


. .


" "
<i>A B</i> <i>A B A B</i>


<i>k k</i>
<i>AB</i> <i>A B</i> <i>AB</i> 


 <sub>A’B’C’ </sub>∽ <sub>ABC theo tỉ</sub>


số đồng dạng k1. k2
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tâp (30’)</b></i>


? HS đọc đề bài 26/SGK –
72?


? HS nêu cách dựng?
GV: Gợi ý.


HS đọc đề bài 26/SGK.


HS nêu cách dựng. <b>Bài 26/SGK – 72</b> A :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Để dựng <sub>A’B’C’ </sub>∽ 
ABC theo tỉ số đồng dạng k


=


2


3<sub>. Ta dựng:</sub>


+ <sub>A’B’C’ = </sub><sub>AMN</sub>


+ <sub>AMN </sub>∽ <sub>ABC theo tỉ</sub>


số đồng dạng k =
2
3<sub>.</sub>


? 1 HS lên bảng dựng 
A’B’C’ thỏa mãn yêu cầu
của bài toán?


? Nhận xét hình vẽ, các thao
tác dựng hình?


? Hãy chứng minh <sub>A’B’C’</sub>


vừa dựng được, thỏa mãn
yêu cầu của bài toán?


? Nêu các kiến thức đã sử
dụng?


? HS đọc đề bài 27/SGK –


72?


? Bài tốn cho biết gì? u
cầu gì?


? 1 HS lên bảng vẽ hình?
? Nêu tất cả các cặp tam giác
đồng dạng trong hình? Giải
thích rõ vì sao?


? Nhận xét câu trả lời? Nêu
các kiến thức đã sử dụng?


? Từ <sub>AMN </sub><sub>∽</sub> <sub>ABC, có</sub>


những cặp góc nào bằng
nhau? Viết tỉ số đồng dạng?
? 2 ý còn lại, HS hoạt động
nhóm, trình bày vào bảng
nhóm trong thời gian 4’?


1 HS lên bảng dựng 


A’B’C’. HS dưới lớp dựng
hình vào vở.


HS: Nhận xét hình vẽ, các
thao tác dựng hình.


HS trả lời miệng.



HS trả lời miệng.
HS đọc đề bài 27/SGK.
HS trả lời miệng.
1 HS lên bảng vẽ hình.


HS trả lời miệng.


HS:


- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu các kiến thức đã sử
dụng.


HS trả lời miệng.


HS hoạt động nhóm:


B C B’ C’
<i><b>* Cách dựng:</b></i>


- Trên cạnh AB lấy AM =
2
3
AB.


- Từ M kẻ MN // BC (N <sub> AC)</sub>


- Dựng <sub>A’B’C’ = </sub><sub>AMN</sub>



theo trường hợp c. c. c.
<i><b>* Chứng minh:</b></i>


- Vì MN // BC,


2
3
<i>AM</i>


<i>AB</i>  


<sub>AMN </sub>∽ <sub>ABC theo tỉ số</sub>


đồng dạng k =
2
3<sub>.</sub>


- Có <sub>A’B’C’ = </sub><sub>AMN (cách</sub>


dựng)


 <sub>A’B’C’ </sub>∽ <sub>ABC theo tỉ</sub>


số đồng dạng k =
2
3<sub>.</sub>
<b>Bài 27/SGK – 72</b>:
A


M N



B L C
a/


- Có MN // AB (gt)
 <sub>AMN </sub>∽ <sub>ABC</sub>
- Có ML // AC (gt)


 <sub>ABC </sub><sub>∽</sub> <sub>MBL</sub>


- Từ (1), (2) 


<sub>AMN </sub>∽<sub>MBL (T/c 3)</sub>


b/


* Vì <sub>AMN </sub>∽ <sub>ABC</sub>


1 1 ˆ ˆ


ˆ ˆ ˆ<sub>,</sub> <sub>,</sub>


<i>M</i> <i>B N</i> <i>C A</i>


   <sub> chung</sub>


k1 =


1



2 3


<i>AM</i> <i>AM</i>


<i>AB</i> <i>AM</i> <i>AM</i> 
M <sub> N</sub>


1 1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Đại diện nhóm trình bày
bài?


* Vì <sub>ABC </sub>∽ <sub>MBL</sub>


2 1


ˆ ˆ <sub>; </sub>ˆ <sub>;</sub> ˆ ˆ


<i>A M B chung L</i> <i>C</i>


  


k2 =


3 3


2 2


<i>AB</i> <i>AM</i>


<i>MB</i>  <i>AM</i> 


* Vì <sub>AMN </sub>∽<sub>MBL</sub>


2 1 1 1


ˆ ˆ <sub>;</sub> ˆ ˆ ˆ<sub>;</sub> ˆ


<i>A M M</i> <i>B N</i> <i>L</i>


   


k3 =


1


2 2


<i>AM</i> <i>AM</i>
<i>MB</i>  <i>AM</i> 
<i><b>3. Củng cố: (3’) </b></i>


? Để xét xem hai tam giác có đồng dạng với nhau khơng, theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ta làm thế
nào?


? Muốn dựng một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho ta làm thế nào?<i><b> </b></i>


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
Học bài.



Làm bài tập: 28/SGK; 27, 28/SBT
Đọc trước bài mới.


============================================


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...
<i><b>Tit 44:</b></i>


<i> </i> <b> TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS nắm chắc nội dung định lí, hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước
cơ bản:


+ Dựng <sub>AMN </sub><sub>∽</sub> <sub>ABC.</sub>


+ Chứng minh <sub>AMN = </sub><sub>A’B’C’.</sub>


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs vận dụng được định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính tốn.
<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, khả năng lập luận


<b>4/Thái độ:</b> Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy lơgic.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ, compa.
HS: Đọc trước bài mới.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>
<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(7’) </i>



? Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?


? Làm bài tập sau (Bảng phụ - Bài ?1/SGK – 73, chỉ yêu cầu tính độ dài MN)?


<i><b> </b></i> 2<i><b>. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Định lí (17’) </b></i>
? Nhận xét gì về mối quan


hệ giữa các <sub>ABC, </sub>


AMN, <sub>A’B’C’?</sub>


? Nhận xét gì về mối quan


HS:


<sub>AMN </sub>∽<sub>ABC ( MN // BC)</sub>


<sub> AMN = </sub><sub>A’B’C’ (c. c. c)</sub>


 <sub>A’B’C’ </sub><sub>∽</sub><sub>ABC</sub>


HS: Các cạnh của 2 tam giác này


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

hệ giữa các cạnh của 


A’B’C’ và <sub>ABC?</sub>



GV: Giới thiệu nội dung
định lí.


? HS đọc nội dung định lí?
GV: Vẽ hình.


? HS ghi GT và KL?


? HS nêu hướng chứng
minh?


GV: Gợi ý:


? Bài tập ở phần kiểm tra
bài cũ có gợi ý gì cho ta
hướng chứng minh?


? HS nghiên cứu phần
chứng minh (SGK – 73,
74)?


GV: Giới thiệu đây là
trường hợp đồng dạng thứ
nhất (c. c. c).


tương ứng tỉ lệ với nhau.


2 HS đọc nội dung định lí.
HS tự vẽ hình vào vở.



HS ghi GT và KL.


HS: Dựng <sub>AMN = </sub><sub>A’B’C’</sub>


và <sub>AMN </sub>∽ <sub>ABC.</sub>


<sub>A’B’C’ </sub><sub>∽</sub> <sub>ABC</sub>




<sub>AMN</sub><sub>∽</sub><sub>ABC,</sub><sub>AMN=</sub><sub>A’B’C</sub>




<sub> (c. c. c) </sub>
MN // BC 
(Cách dựng) AM = A’B’
(Cách dựng)
AN = A’C’, MN = B’C’
<sub> </sub>



' '
<i>A C</i> <i>AN</i>


<i>AC</i> <i>AC</i> <sub>, </sub>
' '
<i>B C</i> <i>MN</i>



<i>BC</i> <i>BC</i>




' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>BC</i> <sub> (gt)</sub>




<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <sub> (MN // BC)</sub>


AM = A’B’ (Cách dựng)
HS nghiên cứu phần chứng minh
(SGK – 73, 74).


M N
B C


A’


B’ C’
G



T


<sub>ABC, </sub><sub>A’B’C’</sub>


' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>BC</i>
K


L


<sub>A’B’C’</sub>∽<sub>ABC</sub>


(c. c. c)


<i>Chứng minh:</i>


(SGK – 73)


<i><b>Hoạt động 2: Áp dụng (8’)</b></i>
? HS hoạt động nhóm làm


? 2 <sub>?</sub>


HS hoạt động nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Đại diện nhóm trình bày
bài?



? Nhận xét bài làm?


GV: Khi lập tỉ số giữa các
cạnh của 2 tam giác, ta lập
tỉ số giữa 2 cạnh lớn nhất
của hai tam giác, tỉ số giữa
2 cạnh nhỏ nhất của hai
tam giác, tỉ số giữa 2 cạnh
còn lại của hai tam giác rồi
so sánh.


? Xét xem <sub>ABC và </sub>


IKH có đồng dạng với
nhau khơng? Vì sao?




<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>DF</i> <i>DE</i> <i>FE</i> <sub> = 2</sub>


HS trả lời miệng:


<sub>ABC và </sub><sub>IKH không đồng dạng</sub>


với nhau, vì:


6 3



1; ;


5 4


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>IK</i>  <i>IH</i>  <i>KH</i> 


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (8’)</b></i>
? HS đọc và làm bài tập 29/SGK – 74 (Bảng


phụ)?


? HS trả lời câu a?


? HS lên bảng trình bày câu b?


? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử
dụng?


? Nhận xét gì về tỉ số chu vi của hai tam giác
đồng dạng với tỉ số đồng dạng?


HS đọc bài tập 29/SGK.


HS 1: <sub>ABC</sub>∽<sub>A’B’C’ (c. c. c), vì:</sub>




3



' ' ' ' ' ' 2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i> 
HS 2: Ta có:


3


' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB AC BC</i>
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C B C</i>


 


   


 


(T/c của dãy tỉ số bằng nhau)


HS: Tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng
bằng tỉ số đồng dạng của 2 tam giác đó.


<i><b>3. Củng cố: ( 3’)</b></i>


? Phát biểu lại nội dung định lý đã học?


? Để nhận biết hai tam giác có đồng dạng với nhau hay không dựa vào định lý ta làm thế nào? <i><b> </b></i>



<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
Học bài.


Làm bài tập: 30, 31/SGK – 75; 29, 31/SBT.


============================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Tiết 45: </b></i><b> </b>


<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS nắm chắc nội dung định lí, hiểu được cách chứng minh định lí


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và làm các bài tập
tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.


<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, khả năng so sánh


<b>4/Thái độ:</b> Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy lơgic.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ, thước đo góc, compa.


HS: Đọc trước bài mới, thước thẳng, thước đo góc, compa.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(6’) </i>


? Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác?



? HS làm bài tập (bài ?1 /SGK – 75, bảng phụ)?


<i><b> </b></i> 2<i><b>. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động1: Định lí (15’)</b></i>
? Với hình vẽ và các số


liệu bài tốn cho lúc đầu,
có nhận xét gì về mối quan


hệ hai cạnh của <sub>ABC với</sub>


hai cạnh của <sub>DEF?</sub>


? Có nhận xét gì về 2 góc
tạo bởi các cặp cạnh đó?
GV: Giới thiệu nội dung
định lí.


? HS đọc nội dung định lí?
? HS phân biệt GT, KL của
định lí?


GV: Vẽ hình.
? HS ghi GT, KL?


? HS nêu hướng chứng


minh?


GV: Giợi ý: Tương tự như
cách chứng minh trường
hợp đồng dạng thứ nhất,
hãy tạo ra một tam giác


bằng <sub>A’B’C’ và đồng</sub>


dạng với <sub>ABC?</sub>


GV: Hướng dẫn HS hồn
thiện sơ đồ phân tích.


HS: Hai cạnh của <sub>ABC tỉ lệ với</sub>


hai cạnh của <sub>DEF.</sub>


HS: Hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó
bằng nhau.


2 HS đọc nội dung định lí.


HS phân biệt GT, KL của định lí.
HS ghi GT, KL.


HS: Nêu cách kẻ thêm hình phụ để


tạo ra <sub>AMN.</sub>



HS: <sub>A’B’C’ </sub><sub>∽</sub> <sub>ABC</sub>




<b>* Định lí</b>: (SGK – 75)
A


M N
B C
A’


B’ C’
G


T


<sub>ABC, </sub><sub>A’B’C’</sub>


' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i> <sub>,</sub><i><sub>A</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>A</sub></i>
K


L


<sub>A’B’C’</sub>∽<sub>ABC</sub>


(c. g. c)



<i>Chứng minh:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? HS nghiên cứu phần
chứng minh (SGK – 73,
74)?


GV: Giới thiệu đây là
trường hợp đồng dạng thứ
hai (c. g. c).


? Trở lại bài tập phần kiểm
tra bài cũ, hãy giải thích tại


sao <sub>ABC </sub><sub>∽</sub> <sub>DEF?</sub>


<sub>AMN</sub>∽<sub>ABC,</sub><sub>AMN=</sub><sub>A’B’C</sub>




<sub> (c. g. c) </sub>
MN // BC 
(Cách dựng) AM = A’B’;
(Cách dựng)
<i>A</i>'<i>A</i><sub>; AN = A’C’ </sub>
(gt) 



' '
<i>A C</i> <i>AN</i>



<i>AC</i> <i>AC</i>




' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i> <sub> (gt)</sub>


MN // BC 


<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
AM = A’B’
HS nghiên cứu phần chứng minh.


HS:


1
2
<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i>  <sub>; </sub><i><sub>A D</sub></i> <sub>60</sub>0
 


 <sub>ABC </sub><sub>∽</sub> <sub>DEF (c. g. c)</sub>



<i><b>Hoạt động 2: Áp dụng (8’)</b></i>


? HS đọc và làm ? 2 (bảng


phụ)?


? Nhận xét câu trả lời?


? <sub>DEF có đồng dạng với</sub>


<sub>PQR khơng? </sub>


GV: Nhấn mạnh 2 điều
kiện để 2 tam giác đồng
dạng với nhau theo trường
hợp (c. g. c).


? HS đọc ?3 (bảng phụ)?


? HS vẽ hình vào vở?


? <sub>AED và </sub><sub>ABC có</sub>


đồng dạng với nhau
khơng? Vì sao?


HS đọc và làm ?2 .


Nhận xét câu trả lời.



HS: <sub>DEF khơng đồng dạng với </sub>


PQR vì <i>D P</i>  <sub>.</sub>


HS đọc ?3 .


HS vẽ hình vào vở.
1 HS lên bảng trình bày:
- Có




E D


;


AB AC


<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i>


chung


 <sub>AED </sub><sub>∽</sub> <sub>ABC (c. g. c)</sub>


?2
Có: +


1


2
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>DE</i> <i>DF</i> 
+ <i>A D</i> 700


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (10’)</b></i>
? HS đọc đề bài 32/SGK –


77?


? HS lên bảng vẽ hình?


? HS ghi GT, KL?


? HS hoạt động nhóm trình
bày câu a?


? Đại diện nhóm trình bày
bài?


HS đọc đề bài 32/SGK.


HS lên bảng vẽ hình.


HS ghi GT, KL.


HS hoạt động nhóm làm câu a:
- Có


8



D 5


<i>OC</i> <i>OB</i>
<i>OA</i> <i>O</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>, Ô chung</sub>


 <sub>OCB </sub><sub>∽</sub> <sub>OAD (c. g. c)</sub>


<b>Bài 32/SGK – 77</b>:


GT


 <sub>180</sub>0
<i>xOy</i>
OA = 5cm
OB = 16 cm
OC = 8 cm
OD = 10 cm


KL a/


<sub>OCB </sub><sub>∽</sub><sub>OAD</sub>


b/<sub>IAB và </sub><sub>ICD</sub>



có các góc bằng
nhau từng đơi một
<i><b>3. Củng cố: (4’)</b></i>


? Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ 2 của tam giác


? Theo trường hợp thứ 2, muốn chứng minh 2 tam giác đồng dạng thứ 2 ta làm thế nào?<i><b> </b></i>


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
Học bài.


Làm bài tập: 34/SGK; 35, 36, 37/SBT.


============================================


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...


<i><b>Tit 47:</b></i>


<b>TRNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS nắm vững định lí, biết cách chứng minh định lí.


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết vận dụng được định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau. Biết
sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra
được độ dài các đoạn thẳng trong bài toán.


<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích, so sánh


<b>4/Thái độ:</b> Có thái độ cẩn thận, chính xác.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ, 2 miếng bìa vẽ 2 tam giác khác màu, thước, compa, phấn màu.
HS: Đọc trước bài mới.


<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>
<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(2’) </i>


? Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác?
<i><b> </b></i> 2<i><b>. Bài mới:</b></i>


O


B x
A


C


D y


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV đặt vấn đề : Ta đã học hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hai trường hợp đó có liên
quan tới độ dài các cạnh của hai tam giác. Không cần đo độ dài các cạnh có cách nào nhận biết được
hai tam giác đồng dạng với nhau không?


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Định lí (15’)</b></i>
? HS đọc và làm bài toán



sau:


Cho hai tam giác ABC và
ABC với A A ; B   B.
Chứng minh ABC


ABC.


GV vẽ hình lên bảng.


? HS ghi GT, KL của bài
toán và nêu cách chứng
minh?


GV gợi ý: Bằng cách đặt
tam giác ABC lên trên


tam giác ABC sao cho A 


trùng với A <sub>. HS sẽ phát</sub>


hiện ra cần phải có MN //
BC.


? Nêu cách vẽ MN?


? Nêu hướng chứng minh
ABC∽ ABC?



? Từ kết quả chứng minh
trên, ta có định lí nào ?
? HS đọc nội dung định lí,
phân biệt GT và KL của


HS đọc và làm bài tốn.


HS vẽ hình


HS: HS ghi GT, KL.


HS: Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM
= AB. Qua M kẻ đường thẳng


MN // BC (N  AC).


HS: ABC ∽ ABC


<sub>AMN</sub><sub>∽</sub><sub>ABC,</sub><sub>AMN=</sub><sub>A’B’C</sub>




<sub> (g. c. g) </sub>
MN // BC 


(Cách dựng) A <sub> = </sub>A <sub> (gt)</sub>


AM = A’B’
(Cách dựng)


<i>AMN</i> <i>B</i>'


<i>AMN</i> <i>B</i> <sub>, </sub><i>B B</i> '
(đồng vị) (gt)
HS phát biểu định lí tr78 SGK.
2 HS nhắc lại định lí, phân biệt GT


<b>* Bài tốn</b>:


G
T


ABC, ABC


A<sub> = </sub>A <sub>, </sub>B  B


K
L


ABC∽ABC


<i>Chứng minh:</i>
<i>(SGK – 78)</i>


<b>* Định lí</b>: (SGK – 78)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

định lí?



GV: Nhấn mạnh lại nội
dung định lí và hai bước
chứng minh định lí (cho cả
ba trường hợp đồng dạng) là
:


- Dựng AMN ABC.


- C/m: AMN = ABC.


và KL.


<i><b>Hoạt động 2: Áp dụng (10’)</b></i>


GV đưa và hình 41


SGK lên bảng phụ, yêu cầu
HS trả lời.


? Nhận xét câu trả lời? Nêu
các kiến thức đã sử dụng
trong bài?


GV đưa và hình 42


SGK lên bảng phụ.




? HS trả lời câu a?



? HS hoạt động nhóm làm
câu b?


HS quan sát, suy nghĩ ít phút rồi trả
lời câu hỏi.


HS: - Nhận xét câu trả lời.


- Nêu các kiến thức đã sử dụng trong
bài.


HS trả lời câu a.
HS hoạt động nhóm:


b/ Có ABC ADB


AB AC
AD AB


 


* ABC cân ở A: A 400


  0 0


0


180 40



2
70


<i>B</i> <i>C</i> 


  




 <sub></sub><sub>ABC </sub><sub></sub><sub>PMN vì có</sub>


   0


B M C N 70


* ABC có:
A 70 , B0  600


 0 0 0


0


180 (70 60 )


50
<i>C</i>


   





 <sub></sub><sub>A</sub><sub></sub><sub>B</sub><sub></sub><sub>C</sub><sub></sub><sub> </sub><sub></sub><sub>D</sub><sub></sub><sub>E</sub><sub></sub><sub>F</sub><sub></sub><sub> vì</sub>
có: <i>B</i><i>E</i>600


<i>C</i><i>F</i> 500


a/ - Trong hình vẽ này có
ba tam giác đó là :


ABC ; ADB ; BDC.


- Xét ABC và ADB có:




A chung


C B (gt)1


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

? Đại diện nhóm trình bày
bài?


? Có BD là tia phân giác
của B <sub>, ta có tỉ lệ thức nào? </sub>


? Hãy tính BC?
? Tính DB?


3 4,5 3.3



2( )


3 <i>x</i> 4,5 <i>cm</i>


<i>x</i>


    


y = DC = AC – x
= 4,5 – 2 = 2,5 (cm)


HS: Có BD là phân giác B


DA BA
DC BC


  2 3


2,5 <i>BC</i>


 


2,5.3


3,75(cm)
2


<i>BC</i>


  



Mà: ABC ADB (c/m trên)


3 3,75
2


<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>AD</i> <i>DB</i> <i>DB</i>


   


2.3, 75


DB 2,5 (cm)


3


  


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (13’)</b></i>
? HS đọc đề bài 35/SGK –


79?


? Nêu các bước vẽ hình?


? HS ghi GT và KL?


? Cho ABC ABC


theo tỉ số k nghĩa là thế
nào ?


? Để có tỉ số


A D
AD


 


ta cần
xét hai tam giác nào ?


? HS về nhà tự trình bày
bài?


HS đọc đề bài 35/SGK.


HS: Nêu các bước vẽ hình.


HS ghi GT và KL.


HS: ABC ABK theo tỉ số k,
vậy ta có:


A B B C C A
k


AB BC CA



     


  


 A A ; B B


HS: Xét ABD và ABD có :


   


1 1


A A


A A


2 2



   
 


B B<sub> (chứng minh trên)</sub>


ABD ABD (g . g)


<b>Bài 35/SGK – 79:</b>


G



T theo tỉ số kABC ABC


   


1 2 1 2


A A ; A A


K
L


A D
k
AD


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>



A D A B
k
AD AB


   


 


.
<i><b>3. Củng cố: (3’)</b></i>



? Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ 3 của tam giác


? Theo trường hợp thứ 3, muốn chứng minh 2 tam giác đồng dạng thứ 2 ta làm thế nào?<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
Học bài.


Làm bài tập: 36, 37/SGK.


============================================


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...


<i><b> Tit 48: </b></i><b> </b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng,
để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập.


<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích


<b>4/Thái độ:</b> Có thái độ cẩn thận, chính xác trong lập luận, chứng minh hình.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ.


HS: Làm bài tập đầy đủ.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>
<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(2’) </i>


? Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác?
<i><b> </b></i> 2<i><b>. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập (7’)</b></i>


? Chữa bài 36/SGK – 79? HS 2: Chữa bài 36/SGK. <b>Bài 36/SGK – 79:</b>



GT


ABCD (AB // CD)
AB = 12,5 cm
CD = 28, 5 cm


 


<i>DAB DBC</i>
KL BD = x = ?


<i><b>Giải:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Nhận xét bài làm? Nêu các
kiến thức đã sử dụng?


HS: - Nhận xét bài làm.
- Nêu các kiến thức đã sử
dụng.


 


2


A B (gt)


 


1 1


B D <sub> (SLT của AB//DC)</sub>


ABD BDC (g . g)


AB BD
BD DC


  12,5<i><sub>x</sub></i> <sub>28,5</sub><i>x</i>
 x2 = 12,5. 28,5


 x  18,9 (cm)



<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (30’)</b></i>
? HS đọc đề bài 39/SGK –


79?


? HS lên bảng vẽ hình?


? HS ghi GT và KL của bài?
? Nêu hướng chứng minh
câu a?


? HS lên bảng trình bày bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các
kiến thức đã sử dụng?


? Nêu hướng chứng minh
câu b?


? HS lên bảng trình bày cây


HS đọc đề bài 39/SGK.


1 HS lên bảng vẽ hình, HS
dưới lớp tự vẽ vào vở.


HS ghi GT và KL.


HS trả lời miệng:
OA. OD = OB. OC






<i>OA</i> <i>OC</i>
<i>OB</i> <i>OD</i>






OAB OCD (g. g)



 


A C<sub> ; </sub>B D <sub> (AB // CD)</sub>


HS lên bảng trình bày bài.
HS: - Nhận xét bài làm.
- Nêu các kiến thức đã sử
dụng.


HS:


OH AB
OK CD







OA AB


OC CD<sub> ; </sub>


OH OA
OK OC


<b>Bài 39/SGK – 79:</b>




G
T


ABCD (AB // CD)


AC <sub> BD tại O</sub>


HK <sub> AB tại H</sub>


HK <sub> DC tại K</sub>


O <sub> HK</sub>


K


L a/ OA. OD = OB. OC


b/ D



<i>OH</i> <i>AB</i>
<i>OK</i> <i>C</i>


<i>Chứng minh:</i>


a/


- Có: AB // DC (gt)


 A C <sub>; </sub>B D <sub> (so le trong)</sub>


 <sub></sub><sub>OAB </sub><sub></sub><sub>OCD (g. g) </sub>




<i>OA</i> <i>OC</i>
<i>OB</i> <i>OD</i>


 <sub> OA. OD = OB. OC</sub>


b/


- Có: OAH OCK (g. g)




OH OA
OK OC



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

b?


? Nhận xét bài làm? Nêu các
kiến thức đã sử dụng?


? HS đọc đề bài 40/SGK –
80?


? HS nêu các bước vẽ hình?


? HS ghi GT và KL của bài?
? HS hoạt động nhóm để giải
bài toán trong 5’?


? Đại diện nhóm trình bày
bài?


GV: Bổ sung câu hỏi




Gọi giao điểm của BE và CD
là I.


? ABE có đồng dạng với


ACD khơng? Vì sao?


? IBD có đồng dạng với



ICE khơng? Vì sao?


? Tỉ số đồng dạng là bao
nhiêu?


<sub> </sub>


OAB OCD; OAH


OCK


(c/m trên) (g.
g)


1 HS lên bảng trình bày câu
b.


HS: - Nhận xét bài làm.
- Nêu các kiến thức đã sử
dụng.


HS đọc đề bài 40/SGK.


HS trả lời miệng.


HS ghi GT và KL.
HS hoạt động nhóm:


Xét ADE và ACB có :



8 2


20 5


6 2


15 5


<i>AD</i>


<i>AD</i> <i>AE</i>
<i>AC</i>


<i>AE</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


<i>AB</i>



 <sub> </sub>


 




 







A<sub> chung.</sub>


 <sub></sub><sub>ADE </sub><sub></sub><sub>ACB (c.g.c)</sub>


HS trả lời miệng:


+ ABE và ACD có :


15 3


20 4


6 3


8 4


<i>AB</i>


<i>AB</i> <i>AE</i>
<i>AC</i>


<i>AE</i> <i>AC</i> <i>AD</i>


<i>AD</i>



 <sub> </sub>



 




 






A chung.


ABE ACD (c.g.c)


 B1 C 1


trên) 


OA AB
OC CD




OH AB
OK CD


<b>Bài 40/SGK - 80:</b>


GT



<sub>ABC: AB = 15cm,</sub>


AC = 20cm,


AD = 8cm, AE = 6cm


(D <sub> AB, E </sub><sub> AC)</sub>


KL


<sub>ABC, </sub><sub>ADE có đồng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

GV: Chốt lại các kiến thức


đã sử dụng trong bài. +  IBD và  ICE có :


1 2


I I <sub> (2 góc đối đỉnh)</sub>


 


1 1


B C <sub> (c/m trên)</sub>


IBD ICE (g.g)


HS: Tỉ số đồng dạng là :



BD 15 8 7 1
CE 20 6 14 2




  



<i><b>3. Củng cố: ( 4’)</b></i>


? Phát biểu các định lý về các trường hợp đồng dạng của tam giác?


? Để chứng minh hai tam giác đồng dạng ta có mấy cách chứng minh? Đó là những cách nào?<i><b> </b></i>


<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
Học bài.


Làm bài tập: 38, 41, 42/SGK.


============================================


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...




<i><b>Tiết 49:</b></i> <b> </b>


<b> CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc
biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông).


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các
đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh.


<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, so sánh


<b>4/Thái độ:</b> Có thái độ cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, chứng minh.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ, com pa, êke.
HS: Đọc trước bài mới.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra: </b>(7’) </i>


?2 HS làm các bài tập sau:


<b>Bài 1</b> : Cho <sub>ABC: Â = 90</sub>0<sub>, đường cao AH. Chứng minh:</sub>


a) ABC HBA.


b) ABC HAC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Cho <sub>ABC: </sub>A <sub>= 90</sub>0<sub> AB = 4,5cm ; AC = 6cm. </sub><sub></sub><sub>DEF: </sub><sub>D</sub> <sub> = 90</sub>0<sub> ; DE = 3cm DF = 4cm. Hỏi </sub>


ABC



và DEF có đồng dạng với nhau hay khơng? Giải thích?






<i><b> </b></i> 2<i><b>. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (5’)</b></i>
? Qua các bài tập trên, hãy cho


biết hai tam giác vuông đồng dạng
với nhau khi nào?


GV: Đưa hình vẽ minh hoạ.
? ABC ABC khi nào?


HS: Hai tam giác vuông đồng
dạng với nhau nếu:


a) Tam giác vng này có một
góc nhọn bằng góc nhọn của
tam giác vng kia.


Hoặc


b) Tam giác vng này có hai
cạnh góc vng tỉ lệ với hai


cạnh góc vuông của tam giác
kia.


HS: Trả lời miệng.


ABC (Â = 900) và ABC
(Â’ = 900<sub>) có:</sub>


a/ B B (<i>C C</i>  '<sub>)</sub>
Hoặc


b/


AB AC


A B A C 


 <sub></sub><sub>ABC </sub><sub></sub><sub>A</sub><sub></sub><sub>B</sub><sub></sub><sub>C</sub><sub></sub><sub>.</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Dấu hiệu dặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng (15’)</b></i>


? HS đọc và làm ? HS đọc và làm :


+ Tam giác vng DEF và tam


giác vng DEF đồng dạng,


vì có:


DE DF 1



D E D F 2


+ Tam giác vng ABC có:


AC2 = BC2 – AB2
= 52<sub> – 2</sub>2<sub> = 25 – 4 = 21</sub>
 AC = 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Nhận xét câu trả lời?


GV: Ta nhận thấy hai tam giác
vuông ABC và ABC có cạnh
huyền và một cạnh góc vuông của
tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh
huyền và một cạnh góc vng của
tam giác vng kia, ta đã chứng
minh được chúng đồng dạng
thông qua việc tính cạnh góc
vng cịn lại.


? HS đọc định lí 1/SGK - 82?
GV: Ta sẽ chứng minh định lí này
cho trường hợp tổng qt.


GV vẽ hình.


? HS nêu GT, KL của định lí?
? HS nêu hướng chứng minh?


? HS tự đọc phần chứng minh


trong SGK – 82?


= 102<sub> - 4</sub>2<sub> = 100 – 16 = 84</sub>


 AC = 84  4.21 2 21


Xét ABC và ABC có:


<i>A B</i> <i>A C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
   




ABC ABC (c.g.c)


HS đọc định lí 1.


HS tự vẽ hình vào vở.
HS nêu GT, KL của định lí.
HS: ABC ABC




' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i>
<i>AB</i>  <i>AC</i>






' ' ' ' ' '


<i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C</i>
<i>BC</i>  <i>AB</i>  <i>AC</i>




2 2 2


2 2 2


' ' ' ' ' '


<i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C</i>
<i>BC</i>  <i>AB</i>  <i>AC</i>


<i>B C</i>' '2 <i>A B</i>' '2<sub> = A’C’</sub>2
<i>BC</i>2 <i>AB</i>2<sub> = AC</sub>2


2 2 2 2


2 2 2 2


' ' ' ' ' ' ' '



<i>B C</i> <i>A B</i> <i>B C</i> <i>A B</i>


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AB</i>




 





<b>* Định lí 1</b>: (SGK – 82)


GT


ABC, ABC:




  0


A A 90
B C A B


BC AB




 


   




KL ABC ABC


<i>Chứng minh:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Tương tự như cách chứng minh
các trường hợp đồng dạng của tam
giác, ta có thể chứng minh định lí
này bằng cách nào khác?


GV gợi ý: Chứng minh theo hai
bước:


– Dựng AMN ABC.


– C/m: AMN = ABC.


2 2


2 2


' ' ' '


<i>B C</i> <i>A B</i>
<i>BC</i>  <i>AB</i>



<i>B C</i> <i>A B</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
   




(GT)


HS tự đọc phần chứng minh.
HS trả lời miệng:


- Trên tia AB đặt AM = AB.


Qua M kẻ MN // BC (N 


AC). Ta có AMN ABC.


- Ta cần chứng minh :


AMN = ABC (cạnh


huyền - cạnh góc vng)


<i><b>Hoạt động 3: Tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng (8’)</b></i>
? HS đọc Định lí 2/SGK – 83?


GV: Đưa hình 49/SGK lên bảng
phụ, có ghi sẵn GT, KL.


? HS nêu hướng chứng minh định


lí 2?


GV: HS tự trình bày bài.


GV: Từ định lí 2, ta suy ra định lí
3.


? HS đọc định lí 3 và cho biết GT,
KL của định lí?


HS đọc Định lí 2/SGK.


HS nêu chứng minh:


<i>A H</i> <i>A B</i>
<i>k</i>
<i>AH</i> <i>AB</i>


   


 


;




<i>A H</i> <i>A B</i>
<i>AH</i> <i>AB</i>


   





<i>A B</i>


<i>k</i>
<i>AB</i>


 


<sub> (gt) </sub>
ABH ABH (g. g)


  0


H H 90 <sub>; </sub>B B


<sub> </sub>


AHBC ABC
ABC


AH  BC (gt)


<b>* Định lí 2</b>: (SGK – 83)



GT


ABC ABC
theo tỉ số đồng
dạng k.


AHBC tại H’


AH  BC tại H


KL <i>A H</i> <i>A B</i> <i><sub>k</sub></i>


<i>AH</i> <i>AB</i>
   


 


<i>Chứng minh:</i>


(HS tự c/m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

GV : Dựa vào công thức tính diện
tích tam giác, tự chứng minh định


lí. HS đọc định lí 3 và cho biết <sub>GT, KL của định lí.</sub>


GT theo tỉ số đồng
dạng k.


KL




2
A B C


ABC


S


k
S


   <sub></sub>
<i>Chứng minh:</i>


(HS tự c/m)


<i><b>Hoạt động4: Luyện tập (5’)</b></i>
<b>Bài 46/SGK – 84</b>:


(Đề bài và hình 50 đưa lên bảng phụ)




? HS hoạt động nhóm làm bài?
? Đại diện nhóm trình bày bài?


? Nhận xét bài? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong
bài?



HS hoạt động nhóm làm bài:


- Trong hình có 4 tam giác vng là:


ABE, ADC, FDE, FBC


- Có 6 cặp tam giác vuông đồng dạng:


ABE ADC (A <sub> chung)</sub>


ABE FDE (E <sub> chung)</sub>


ADC FBC (C <sub> chung)</sub>


FDE FBC (F1 F2 đối đỉnh)


FDE ADC


FBC ABE


<i><b>3. Củng cố: (3’)</b></i>


? Có những trường hợp đồng dạng nào của tam giác vuông?


? Tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng có quan hệ thế nào với tỉ số
đồng dạng?<i><b> </b></i>


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
Học bài.



Làm bài tập: 47, 48, 49/SGK – 84.


============================================


Ngày soạn:...
Ngày gi¶ng:...


<i><b>Tiết 50: </b></i><b> </b>


<b> LUYỆN TẬP </b>



<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số
hai diện tích của tam giác đồng dạng.


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết vận dụng các định lí để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài
các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>4/Thái độ:</b> Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ, com pa, êke, phấn màu.


HS: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, làm bài tập đầy đủ.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>1. Kiểm tra: </b>(4’) </i>



? Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông và làm bài tập sau:


Cho ABC có A 900, DEF có D 900. Hai tam giác có đồng dạng với nhau khơng nếu:


a) B 40 , F0  500


b) AB = 6cm, BC = 9cm, DE = 4cm, EF = 6cm.
<i><b> </b></i> 2<i><b>. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập (5’)</b></i>
? Chữa bài 48/SGK – 84?


? Nhận xét bài làm?


? Vì sao CB // CB?


? Nêu các kiến thức đã sử
dụng trong bài?


HS : Chữa bài 48/SGK.


HS: Nhận xét bài làm.


HS: CB và CB là hai tia
sáng song song (theo kiến
thức về quang học).



HS: Nêu các kiến thức đã sử
dụng trong bài.


<b>Bài 48/SGK – 84</b>:




GT


ABC: Â’ = 900


ABC: Â = 900


CB // C’B’; AB = 4,5m
A’C’ = 2,1m;


A’B’ = 0,6m


KL AC = ?


<i><b>Giải:</b></i>


- Xét ABC và ABC có:
+ A  A 900 (gt)


+ B B (Vì CB // CB)
ABC ABC (g . g)





<i>A B</i> <i>A C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
   


 0,6 2,1


4,5 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>



4, 5.2,1
x


0, 6




15,75 ( )<i>m</i>


Vậy chiều cao của cột điện là:
15,75m.


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (30’)</b></i>
? HS đọc đề bài 49/SGK –


84 (Bảng phụ)?


? Trong hình vẽ có những
tam giác nào? Những cặp


tam giác nào đồng dạng với
nhau? Vì sao ?


? Nêu cách tính BC?


? 1 HS lên bảng trình bày
bài?


? Nêu cách tính AH, BH,
HC?


? HS lên bảng trình bày bài?


? Nhận xét bài làm? Nêu
các kiến thức đã sử dụng
trong bài?


HS đọc đề bài 49/SGK.


HS trả lời miệng.


HS: Nêu cách tính BC.


1 HS lên bảng trình bày bài.
HS: Nêu cách tính AH, BH,
HC.


1 HS lên bảng trình bày bài.


HS: - Nhận xét bài làm.


- Nêu các kiến thức đã sử
dụng trong bài.


<b>Bài 49/SGK – 84</b>:



a/


Trong hình vẽ có 3 tam giác vuông
đồng dạng với nhau từng đôi một :


+ ABC HBA (B <sub> chung)</sub>


+ ABC HAC (C <sub> chung)</sub>


+ HBA HAC (cùng đồng dạng


với ABC).


b/


- Trong tam giác vuông ABC:


BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (ĐL Pytago)</sub>


2 2


2 2





12, 45 20,50
23,98( )


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>cm</i>


  


 




- Có ABC HBA (c/m trên)


AB AC BC
HB HA BA


  


12, 45 20,50 23,98


12, 45


<i>HB</i> <i>HA</i>


  


2



12, 45


6, 46( )
23,98


<i>HB</i> <i>cm</i>


  


20,50.12, 45


10,64( )
23,98


<i>HA</i>  <i>cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? HS đọc đề bài 51/SGK –
84 (Bảng phụ)?


? HS ghi GT, KL của bài?
? HS nêu cách tính chu vi


và diện tích ABC?


GV gợi ý : Xét cặp tam giác
nào có cạnh là HB, HA,
HC.


? 4 HS lần lượt lên bảng
tính?



? Nhận xét bài làm? Nêu
các kiến thức đã sử dụng
trong bài?


? HS đọc đề bài 52/SGK –
85?


? HS lên bảng vẽ hình?
? HS ghi GT, KL của bài?


HS đọc đề bài 51/SGK.


HS ghi GT, KL.


HS nêu cách tính.


HS 1: Tính HA.


HS 2: Tính AB.


HS 3: Tính AC.


HS 4: Tính chu vi và diện


tích ABC.


HS: - Nhận xét bài làm.
- Nêu các kiến thức đã sử
dụng.



HS đọc đề bài 52/SGK.
HS lên bảng vẽ hình.
HS ghi GT, KL.


<b>Bài 51/SGK – 84</b>:



GT


ABC: Â = 900,


AH <sub> BC tại H, </sub>


BH = 25cm, HC = 36cm


KL Chu vi ABC = ?


SABC = ?
<i><b>Giải:</b></i>


- Xét HBA và HAC có:


<i>H</i>1 <i>H</i>2 900


 <i>A C</i> (cùng phụ với Â2)


HBA HAC (g . g)





25
36


<i>HB</i> <i>HA</i> <i>HA</i>


<i>HA</i> <i>HC</i>  <i>HA</i> 


 HA2 = 25. 36


 HA = 30 (cm)


- Trong tam giác vuông HBA


AB2<sub> = HB</sub>2<sub> + HA</sub>2<sub> (Đ/l Pytago)</sub>


AB2<sub> = 25</sub>2<sub> + 30</sub>2<sub>.</sub>


 AB  39,05 (cm)


- Trong tam giác vuông HAC:


AC2<sub> = HA</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> (Đ/l Pytago)</sub>


 <sub> AC</sub>2<sub> = 30</sub>2<sub> + 36</sub>2


 <sub> AC </sub><sub></sub><sub> 46,86 (cm)</sub>


- Chu vi ABC là :



AB + BC + AC =
= 39,05 + 61 + 46,86


 146,91(cm)


- Diện tích ABC là :


BC .AH 61.30
S


2 2


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? HS nêu cách tính HC?
? HS hoạt động nhóm để
làm bài tập?


? HS trình bày bài của
nhóm mình?


? Nhận xét bài làm? Nêu
các kiến thức đã sử dụng
trong bài?


HS: Để tính HC ta cần biết
BH hoặc AC.


HS hoạt động theo nhóm
trình bày 1 trong 2 cách:



<i>* Cách 2 : Tính qua AC. </i>


2 2


AC  BC  AB <sub> </sub>


 202  122 16 (<i>cm</i>)


ABC HAC (g . g)


2


16 20


16
16


12,8 ( )
20


<i>AC</i> <i>BC</i>


<i>HC</i> <i>AC</i> <i>HC</i>


<i>HC</i> <i>cm</i>


   


  




GT


ABC: Â = 900,


AH <sub> BC tại H, </sub>


AB = 12cm, BC = 20cm
KL HC = ?


Giải:


<i>* Cách 1:Tính qua BH. </i>


- Xét ABC và ABH có:


+ Â = <i>H</i> <sub> = 90</sub>0 <sub>(gt)</sub>
+ <i>B</i> <sub> chung</sub>


 <sub></sub><sub>ABC </sub><sub></sub><sub>HBA (g . g)</sub>


2


12 20


12
12


7,2 ( )


20


<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>HB</i> <i>BA</i> <i>HB</i>


<i>HB</i> <i>cm</i>


   


  


Vậy: HC = BC – HB =
= 20 – 7,2 = 12,8 (cm)
<i><b>3. Củng cố: (4’)</b></i>


? Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông?


? Để chứng minh 2 tam giác vng đồng dạng ta có những cách chứng minh nào?<i><b> </b></i>


<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
Học bài.


Làm bài tập: 46, 47, 48, 49 tr 75 SBT.


Xem trước bài: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.


Xem lại cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất (Tốn 6 tập 2).


============================================



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i> <b>Tiết 51: </b></i><b> </b>


<b> ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG .</b> thùc hµnh
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao của vật, đo
khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm khơng thể tới được).


<b>2/Kỹ năng:</b> HS nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính tốn trong từng trường hợp, chuẩn bị
cho các tiết thực hành tiếp theo.


<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, khả năng quan sát
<b>4/Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận, linh hoạt


<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: - Hai loại giác kế: Giác kế ngang và giác kế đứng.
- Tranh vẽ sẵn hình 54, hình 55, hình 56, hình 57 SGK.
- Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.


HS: - Ơn định lí về tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác.
- Bảng phụ nhóm, bút dạ, thước kẻ, compa.


<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>
<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(5’) </i>


? Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác?
<i><b> </b></i> 2<i><b>. Bài mới:</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Đo gián tiếp chiều cao của vật (13’)</b></i>
GV đặt vấn đề: Các trường


hợp đồng dạng của hai tam
giác có nhiều ứng dụng trong
thực tế. Một trong các ứng
dụng đó là do gián tiếp chiều
cao của vật.


GV đưa hình 54 tr 85 SGK lên
bảng và giới thiệu: Giả sử cần
xác định chiều cao của một cái
cây, của một tồ nhà hay một
ngọn tháp nào đó.


? Trong hình này ta cần tính
chiều cao A'C' của một cái cây,
vậy ta cần xác định độ dài những
đoạn nào? Tại sao ?


GV : Để xác định được AB,


AC, A<sub></sub>B ta làm như sau:


a) Tiến hành đo đạc.


GV yêu cầu HS đọc mục này tr
85 SGK.



HS nghe GV giới thiệu.


HS : Để tính được A'C ', ta cần
biết đọ dài các đoạn thẳng AB,
AC, A'B. Vì có A'C' // AC nên:
BAC BAC


BA AC
=
BA A C


BA .AC
A C =


BA




  

 





C’



B A A’



a) Tiến hành đo đạc:
(SGK – 85)


b) Tính chiều cao của cây:
Có: AC // A<sub></sub>C<sub></sub> (cùng <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

GV: - Hướng dẫn HS cách
ngắm sao cho hướng thước đi


qua đỉnh C<sub></sub> của cây.


- Sau đó đổi vị trí ngắm để xác
định giao điểm B của đường
thẳng CC<sub></sub> với AA<sub></sub>.


- Đo khoảng cách BA, BA<sub></sub>.


b) Tính chiều cao của cây.
GV: Giả sử ta đo được:


BA = 1,5 m, BA<sub></sub> = 7,8 m, AC


= 1,2 m. Hãy tính A<sub></sub>C<sub></sub>?


HS đọc SGK.


HS nghe GV giới thiệu.


HS tính chiều cao A<sub></sub>C<sub></sub> của


cây.


Một HS lên bảng trình bày.


BA<sub></sub>)


BAC <sub></sub>BA<sub></sub>C<sub></sub>


(ĐL về tam giác đồng dạng)




BA AC
=
BA A C 




BA .AC
A C =


BA



 


Áp dụng: AB = 1,5m, A<sub></sub>B =


7,8m, AC = 1,2m
 <sub> AC</sub>



7,8.1,2
=


1,5
= 6,24 (m)


<i><b>Hoạt động 2: Đo khoảng cách giữa hai địa điểm </b></i>
<i><b>trong đó có một địa điểm khơng thể tới được (17’)</b></i>
GV đưa hình 55 tr 86 SGK lên


bảng và nêu bài toán:


Giả sử phải đo khoảng cách
AB trong đó địa điểm A có ao
hồ bao bọc không thể tới được.
? HS họat động nhóm, nghiên
cứu SGK để tìm ra cách giải
quyết trong thời gian 5’?


? Đại diện một nhóm lên trình
bày cách làm?


? Trên thực tế, ta đo độ dài BC
bằng dụng cụ gì ? Đo độ lớn
các góc B và góc C bằng dụng
cụ gì ?


GV: Giả sử BC = a = 50 m
B<sub></sub>C<sub></sub> = a<sub></sub> = 5cm


A<sub></sub>B<sub></sub> = 4,2cm
Hãy tính AB ?


GV đưa hình 56 tr 86 SGK lên
bảng, giới thiệu với HS hai loại
giác kế (giác kế ngang và giác
kế đứng).


? HS nhắc lại cách dùng giác


HS hoạt động nhóm:
- Đọc SGK.


- Bàn bạc các bước tiến hành.
HS: Đại diện một nhóm trình
bày cách làm.


HS : Trên thực tế, ta đo độ dài
BC bằng thước (thước dây hoặc
thước cuộn), đo độ lớn các góc
bằng giác kế.


HS nêu cách tính.


A


- Xác định trên thực <sub>ABC.</sub>


Đo độ dài BC = a, độ lớn



 


ABC =; ACB =  <sub>.</sub>


- Vẽ trên giấy tam giác
A<sub></sub>B<sub></sub>C<sub></sub> có B<sub></sub>C<sub></sub> = a<sub></sub>,


   


B = B = ,C = C =   


A<sub></sub>B<sub></sub>C<sub></sub> <sub></sub>ABC
(g . g)




A B B C
=
AB BC


   




A B .BC
AB =


B C



 
 


<i>* Áp dụng:</i>


BC = a = 50m = 5000cm
B<sub></sub>C<sub></sub> = a<sub></sub> = 5cm


A<sub></sub>B<sub></sub> = 4,2cm
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

kế ngang để đo góc ABC trên
mặt đất?






GV giới thiệu giác kế đứng
dùng để đo góc theo phương
thẳngđứng (tr 87 SGK).


GV cho HS đo thực tế một góc
theo phương thẳng đứng bằng
giác kế đứng.


HS nhắc lại cách đo góc trên
mặt đất:


– Đặt giác kế sao cho mặt đĩa


tròn nằm ngang và tâm của nó
nằm trên đường thẳng đứng đi


qua đỉnh B


của góc.


– Đưa thanh quay về vị trí 00


và quay mặt đĩa đến vị trí sao
cho điểm A và hai khe hở
thẳng hàng.


– Cố định mặt đĩa, đưa thanh
quay đến vị trí sao cho điểm B
và hai khe hở thẳng hàng.


– Đọc số đo độ của B <sub> trên mặt</sub>


đĩa.


HS quan sát hình 56(b) SGK
và nghe GV trình bày.


2 HS lên thực hành đo (đặt
thước ngắm, đọc số đo góc),
HS lớp quan sát cách làm.


A B .BC
AB =



B C


 
  <sub>= </sub>


4, 2.5000
5


= 4200 (cm) = 42 (m)


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (6’)</b></i>
<b>Bài 53 tr 87 SGK</b>:


GV yêu cầu HS đọc đề bài SGK và đưa hình
vẽ sẵn lên bảng phụ.


GV: Giải thích hình vẽ.


? Để tính được AC, ta cần biết thêm đoạn
nào?


? Nêu cách tính BN?


HS đọc đề bài SGK và quan sát hình vẽ.


HS : Ta cần biết thêm đoạn BN.


HS: Có <sub></sub>BMN <sub></sub>BED (Vì MN // ED)





BN MN
=


BD ED 


BN 1,6
=
BN + 0, 8 2


 2 BN = 1,6 BN + 1,28


 0,4 BN = 1,28


 BN = 3,2 <sub></sub> BD = 4 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

? Có BD = 4 m. Tính AC? <sub></sub><sub> </sub><sub>BA</sub>BD = DE<sub>AC</sub> <sub></sub> AC = BA.DE<sub>BD</sub> =(4 + 15).2<sub>4</sub>
= 9,5 (m)
Vậy cây cao 9,5 m.


<i><b>3. Củng cố: (2’) </b></i>


? Nhắc lại cách đo chiều cao của cây?
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>


Học bài.


Làm bài tập: 54, 55, tr 87 SGK.
Hai tiết sau thực hành ngồi trời.



Nội dung thực hành: Hai bài tốn học tiết này là đo gián tiếp chiều cao của vật và đo khoảng cách
giữa hai địa điểm.


Mỗi tổ HS chuẩn bị: 1 thước ngắm, 1 giác kế ngang, 1 sợi dây dài khoảng 10 m, 1 thước đo độ
dài 3m (hoặc 5 m), 2 cọc ngắm mỗi cọc dài 0,3 m. Giấy làm bài, bút thước kẻ, thước đo độ.


Ôn lại hai bài tốn học hơm nay, xem lại cách sử dụng giác kế ngang .


============================================


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...


<i><b>Tit 52: </b></i><b> </b>


<b> ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talét và tam giác đồng dạng đã học trong
chương.


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính tốn, chứng minh.
<b>3/Tư duy:</b> Góp phần phát triển tư duy logic cho HS.


<b>4/Thái độ:</b> Có thái độ hợp tác, tinh thần làm việc tập thể
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


* GV: - Bảng tóm tắt chương III tr 89 <sub></sub> 91 SGK trên giấy khổ to.



- Bảng phụ hoặc các phim giấy trong ghi câu hỏi, bài tập.
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu


* HS: - Ơn tập lí thuyết theo các câu hỏi ơn tập ở SGK và làm các bài tập SGK.
- Thước kẻ, compa, êke


<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(Kết hợp trong bài)) </i>


<i><b> </b></i> 2<i><b>. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết (20’)</b></i>
? Chương III hình học có


những nội dung cơ bản nào ?


HS: Chương III có những nội
dung cơ bản là :


– Đoạn thẳng tỉ lệ.


– Định lí Talet (thuận, đảo,


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Khi nào hai đoạn thẳng AB
và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng
A<sub></sub>B<sub></sub> và C<sub></sub>D<sub></sub> ?



GV: - Đưa định nghĩa và tính
chất của đoạn thẳng tỉ lệ tr 89
SGK lên bảng phụ để HS ghi
nhớ.


- Phần tính chất, GV cho HS
biết đó là dựa vào các tính chất
của tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ
số bằng nhau (lớp 7).


? Phát biểu định lí Talét trong
tam giác (thuận và đảo)?


GV: - Đưa hình vẽ và giả thiết
kết luận (hai chiều) của định lí
Talét lên bảng phụ.


- Khi áp dụng định lí Talét đảo
chỉ cần 1 trong 3 tỉ lệ thức là
kết luận được a //BC.


? Phát biểu hệ quả của định lí
Talét?


? Hệ quả này được mở rộng
như thế nào ?


GV đưa hình vẽ (hình 62) và
giả thiết, kết luận lên bảng phụ.


GV : Ta đã biết đường phân
giác của một góc chia góc đó ra
hai góc kề bằng nhau.


? Trên cơ sở định lí Talét,
đường phân giác của tam giác
có tính chất gì ?


GV: Định lí vẫn đúng với tia
phân giác ngoài của tam giác.
GV đưa hình 63 và giả thiết,
kết luận lên bảng phụ.


hệ quả).


– Tính chất đường phân giác
của tam giác.


– Tam giác đồng dạng.


HS : Hai đoạn thẳng AB và
CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng


A<sub></sub>B<sub></sub> và C<sub></sub>D<sub></sub> 


AB A B
=
CD C D


 


 


HS quan sát và nghe GV
trình bày


HS : Phát biểu định lí (thuận
và đảo).


1 HS đọc giả thiết, kết luận
của định lí.


HS: - Phát biểu hệ quả của
định lí Talét.


- Hệ quả này vẫn đúng cho
trường hợp đường thẳng a
song song với một cạnh của
tam giác và cắt phần kéo dài
của hai cạnh còn lại.


HS phát biểu tính chất đường
phân giác của tam giác.


<b>1/ Đoạn thẳng tỉ lệ</b>:


AB và CD tỉ lệ với A<sub></sub>B<sub></sub> và


C<sub></sub>D<sub></sub> 


AB A B


=
CD C D


 
 


<b>2/ Định lí Talét thuận và</b>
<b>đảo</b>:


<b>3/ Hệ quả của định lí</b>
<b>Talet</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Nêu định nghĩa hai tam giác
đồng dạng?


? Tỉ số đồng dạng của hai tam
giác được xác định thế nào ?


? Tỉ số hai đường cao tương
ứng, hai chu vi tương ứng, hai
diện tích tương ứng của hai tam
giác đồng dạng bằng bao
nhiêu ?


? Phát biểu ba trường hợp đồng
dạng của hai tam giác.


GV vẽ <sub></sub>ABC và <sub></sub> A<sub></sub>B<sub></sub>C<sub></sub>
đồng dạng lên bảng.



? 3 HS lên ghi dưới dạng kí hiệu
ba trường hợp đồng dạng của hai
tam giác?


? Hãy so sánh các trường hợp
đồng dạng của hai tam giác với
các trường hợp bằng nhau của
hai tam giác về cạnh và góc.
? Nêu các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác vuông.


HS: - Phát biểu định nghĩa
hai tam giác đồng dạng.
- Tỉ số đồng dạng của hai
tam giác là tỉ số giữa các
cạnh tương ứng.


Ví dụ <sub></sub> A<sub></sub>B<sub></sub>C<sub></sub> <sub></sub>ABC
thì k =


A B B C A C


= =


AB BC AC


     


HS: - Tỉ số hai đường cao
tương ứng, tỉ số hai chu vi


tương ứng bằng tỉ số đầng
dạng:


h 2p


= k; = k


h 2p


 


.


- Tỉ số hai diện tích tương
ứng bằng bình phương tỉ số
đồng dạng:


2


S
= k
S




HS phát biểu ba trường hợp
đồng dạng của hai tam giác


3 HS lên bảng ghi.



HS: Trả lời miệng.


<b>5/ Tam giác đồng dạng</b>:


<b>6/ Ba trường hợp đồng</b>
<b>dạng của hai tam giác</b>:


+


A B B C C A


= =


AB BC CA


     


<i>ABC</i>


  <sub>∽</sub><i>A B C</i>' ' '
(c. c. c)


+


 


A B B C


= à B = B



AB BC <i>v</i>


   

<i>ABC</i>


  <sub>∽</sub><i>A B C</i>' ' '
(c. g. c)
+ A = A ; B = B    


<i>ABC</i>


  <sub>∽</sub><i>A B C</i>' ' '
( g. g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

HS: Trả lời miệng.


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập (22’) </b></i>
? HS đọc đề bài 56 tr 92 SGK?


? 3 HS lên bảng làm bài?


? Nhận xét bài làm? Nêu các
kiến thức đã sử dụng?


? HS đọc đề bài 58 tr 92 SGK?


? Ghi GT, KL của bài toán?


? Chứng minh BK = CH?



? Nhận xét bài làm?
? Tại sao KH // BC?


HS đọc đề bài 56.


3 HS lên bảng làm
bài.


HS: - Nhận xét bài
làm.


- Nêu các kiến thức
đã sử dụng.


HS đọc đề bài 58


HS nêu GT, KL
của bài toán.


HS nêu hướng
chứng minh.


1 HS lên bảng trình
bày bài.


HS nhận xét cách
trình bày bài.


HS trả lời miệng.



<b>II/ Bài tập: </b>
<b>Bài 56/SGK – 92</b>:


Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB
và CD trong các trường hợp sau:
a/ AB = 5cm; CD = 15cm




AB 5 1
= =
CD 15 3


b/ AB = 45dm


CD = 150cm = 15dm.
<sub></sub>


AB 45
= = 3
CD 15


c/ AB = 5CD


AB 5CD
= = 5
CD CD



<b>Bài 58/SGK – 92</b>:



G
T


<sub>ABC: AB = AC, BH</sub><sub></sub><sub>AC</sub>


CK <sub></sub> AB, BC = a


AB = AC = b
K


L


a) BK = CH
b) KH // BC
c) HK = ?


<i>Chứng minh:</i>


a) Xét <sub></sub>BKC và <sub></sub>CHB có :


+ K = H = 90  0 (gt)
+ BC chung


+ KBC = HCB  <sub> (vì </sub><sub></sub><sub>ABC cân)</sub>


BKC = <sub></sub>CHB



(cạnh huyền - góc nhọn)


 <sub> BK = CH</sub>


b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

GV gợi ý câu c cho HS:
- Vẽ đường cao AI.


? HS nêu hướng tính HK?


? HS lên bảng trình bày bài?


? Nhận xét bài làm?


HS nêu hướng tính.
1 HS lên bảng trình
bày bài.


HS: - Nhận xét bài
làm.


- Nêu các kiến thức
đã sử dụng.




KB HC
=
AB AC



 KH // BC (ĐL Talét đảo)


c)


- Vẽ đường cao AI.
- Gọi: AC = b; BC = a


- Có <sub></sub>AIC <sub></sub>BHC (g – g)




IC AC
=
HC BC




2


a
.a
IC.BC <sub>2</sub> a


HC = = =


AC b 2b


(Vì:



BC a
IC = =


2 2<sub>)</sub>


AH =AC – HC =


2 2 2


a 2b - a
b - =


2b 2b


- Có KH // BC (c/m trên)




KH AH
=
BC AC




2 2


BC.AH a 2b - a


KH = = .



AC b 2b


 


 


 




3
2


a
= a


-2b
<i><b>3. Củng cố: (2’)</b></i>


? Tiết học hôm nay ta đã ôn tập những nội dung cơ bản nào?
? Có dạng tốn nào thường gặp trong chương?


<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b></i>
Ôn tập lí thuyết chương III.


Bài tập về nhà số 59, 60, 61 tr 92 SGK; 53, 54, 55 tr 76, 77 SBT
Tiết sau kiểm tra 45’.


============================================



<i> </i> <i> </i>


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...
<i><b>Chương IV:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Tiết 54:</b></i> <b> </b>


<b>HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS nắm được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật, làm quen với các
khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong khơng gian, cách kí hiệu


<b>2/Kỹ năng:</b> Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật, ơn lại khái niệm
chiều cao của hình hộp chữ nhật.


<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng khơng gian
<b>4/Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận, linh hoạt


<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>
GV: Bảng phụ.


Mơ hình: Hình lập phương, hình hộp chữ nhật, các vật thể trong không gian.
HS: Đọc trước bài mới. Giấy kẻ ô vuông, các vật thể dạng hình hộp chữ nhật.
<i><b>III/ PHƯƠNG PHÁP</b></i>: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<i><b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>
<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(không) </i>



<i><b> </b></i> 2<i><b>. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu về Chương IV (3’)</b></i>
GV: Đưa ra các mô hình về hình


khơng gian và giới thiệu tên cảu
từng mơ hình. Các khái niệm cơ
bản của hình khơng gian.


HS nghe GV giới thiệu.


<i><b>Hoạt động 2: Hình hộp chữ nhật (11’)</b></i>
GV: - Đưa mơ hình hình hộp chữ


nhật.


- Giới thiệu một mặt của hình hộp
chữ nhật, đỉnh, cạnh.


? Một hình hộp chữ nhật có mấy
mặt? Các mặt là những hình gì?
? Một hình hộp chữ nhật có mấy
đỉnh, mấy cạnh?


? 1 HS chỉ rõ đỉnh, mặt, cạnh của
hình hộp chữ nhật?
GV: Giới thiệu mặt đối diện, mặt
bên.



? Lấy VD thực tế về hình hộp chữ
nhật?


? Hình lập phương có 6 mặt là
hình gì?


? Tại sao hình lập phương là hình
hộp chữ nhật?


? HS hoạt động nhóm để chỉ ra


HS: Có 6 mặt, mỗi mặt
đều là hình chữ nhật
(cùng với các điểm trong
của nó).


HS: Có 8 đỉnh và 12
cạnh.


HS: Chỉ rõ đỉnh, mặt,
cạnh của hình hộp chữ
nhật.


HS: Lấy VD thực tế về
hình hộp chữ nhật.


HS: Hình vng.


<b>1. Hình hộp chữ nhật:</b>


<b>2.</b>


- Hình hộp chữ nhật có 6
mặt là những hình chữ nhật.
- Hình hộp chữ nhật có 6
mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

các yếu tố của hình hộp chữ nhật?


hình lập phương? HS: Vì hình vng cũnglà hình chữ nhật nên hình


lập phương cũng là hình
hộp chữ nhật.


HS hoạt động nhóm đưa
ra các vật thể: bao diêm,
hộp phấn … để chỉ ra các
yếu tố của hình hộp chữ
nhật.


<i><b>Hoạt động 3: Mặt phẳng và đường thẳng (20’)</b></i>
GV: Vẽ hình và hướng dẫn HS


cách vẽ hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’ trên bảng kẻ ô
vuông.


? HS đọc và làm ? /SGK – 96?


? Xác định 2 đáy của hình hộp và


chỉ ra chiều cao tương ứng?


GV: Thay đổi 2 đáy, yêu cầu HS
xác định chiều cao tương ứng?
GV: Giới thiệu khái niệm điểm,
đường thẳng, mặt phẳng …


? Hãy tìm hình ảnh của mặt
phẳng, đường thẳng trong thực tế?


HS vẽ hình vào vở.
HS trả lời miệng:


- Các mặt: ABCD,
ABB’A’,


A’B’C’D’, BCC’B’ …
- Các đỉnh: A, B, C, D, A’
..


- Các cạnh:AB, BC …
HS trả lời miệng.
HS trả lời miệng.


HS: - Hình ảnh của mặt
phẳng: Trần nhà, sàn nhà,
mặt tường, mặt bàn …
- Hình ảnh của đường
thẳng: mép bàn, đường
giao nhau giữa hai bức


tường ...


<b>2. Mặt phẳng và đường</b>
<b>thẳng: </b>




B C
A C’
A’ D’


- Các đỉnh: A, B, C, D, A,’ ..
- Các cạnh:AB, BC, …
- Các mặt: ABCD, ABB’A’,
A’B’C’D’, BCC’B’, …
- Đường thẳng AB thuộc
mặt phẳng ABCD.


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập (6’)</b></i>
? Kể tên những cạnh bằng nhau


của hình hộp chữ nhật
ABCD.MNPQ?


? Nhận xét câu trả lời?


? HS đọc đề bài 2/SGK – 96?
? HS thảo luận nhóm trả lời?


HS trả lời miệng.



HS: Nhận xét câu trả lời.
HS đọc đề bài 2/SGK.


<b>3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1/SGK – 96</b>:
A B
D N
Q P


+ AB = CD = MN = PQ
+ BC = PN = MQ = AD
+ AM = DQ = CP = BN
<b>Bài 2/SGK – 96</b>:
A B


D
B’


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

? Nhận xét câu trả lời?


HS thảo luận nhóm trả


lời. D



B1
D1 C1


a/ Vì tứ giác CBB1C1 là hình



chữ nhật nên O là trung


điểm của đoạn thẳng CB1 


O là trung điểm của đoạn
BC1.


b/ K là điểm thuộc cạnh CD


 <sub> K không thể thuộc cạnh</sub>


BB1.
<i><b>3. Củng cố: (2’)</b></i>


<i><b>? </b></i>Tiết học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những nội dung nào? Nêu ví dụ về hình hộp chữ nhật trong


thực tế?<i><b> </b></i>


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b></i>
Học bài.


Làm bài tập: 3, 4/SGK – 97; 1, 3, 5/SBT.


============================================


Ngày soạn:...
Ngày gi¶ng:...


<i><b> Tiết 55: </b></i>



<b> HÌNH HỘP CHỮ NHẬT ( tiếp )</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS nhận biết (qua mơ hình) khái niệm về 2 đường thẳng song song, hiểu các vị trí
tương đối của 2 đường thẳng, dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng, 2 mặt phẳng song
song.


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs lấy được VD thực tế về 2 đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt
phẳng, 2 mặt phẳng song song. Hs biết xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong không
gian.


<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng
<b>4/Thái độ:</b> Rèn tình cẩn thận, linh hoạt


<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ. Mơ hình hình hộp chữ nhật.
HS: Đọc trước bài mới.


<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>
<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(4’) </i>


GV: Đưa mơ hình hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Cho biết: Hình hộp chữ nhật có mấy mặt?
Các mặt là hình gì? Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh, mấy cạnh? AA’ và AB có cùng thuộc 1 mặt
phẳng không?


<i><b> </b></i> 2<i><b>. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Hai đường thẳng song song trong không gian (15’)</b></i>
C
K


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? 2 đường thẳng AA’ và BB’
cùng thuộc mặt phẳng nào?
Có điểm chung không?


GV: AA’, BB’ là 2 đường
thẳng song song.


? Thế nào là 2 đường thẳng
song song trong không gian?
? Kể tên các cặp đường thẳng
song song trong hình hình hộp
chữ nhật ABCD.A’B’C’D’?
? Hai đường thẳng D’C’ và
CC’ cùng thuộc mặt phẳng
nào?


GV: D’C’ và CC’ là 2 đường
thẳng cắt nhau.


? Hai đường thẳng AD và
D’C’ có điểm chung khơng?
Có song song khơng? Vì sao?
GV: Giới thiệu 2 đường thẳng
chéo nhau.



? Với 2 đường thẳng a, b phân
biệt trong không gian có thể
xảy ra những vị trí tương đối
nào?


? Chỉ ra những cặp đường
thẳng chéo nhau trong hình
hộp chữ nhật, trong thực tế?


HS:


AA’, BB’ <sub> mp (ABB’A’)</sub>


khơng có điểm chung.


HS trả lời miệng.
HS trả lời miệng.


HS: D’C’ và CC’ cùng
thuộc mặt phẳng DCC’D’.


HS: AD và D’C’ không có
điểm chung, khơng song
song.


HS trả lời miệng.


HS: AA’ và BC; AB và
DD’.



<b>1</b>. <i><b>Hai đường thẳng song</b></i>
<i><b>song trong không gian </b></i>
B C
A C’
A’ D’


* a // b nếu:


+ a và b cùng thuộc 1 mặt
phẳng.


+ a, b khơng có điểm chung.
- VD: AA’ // BB’,


BC // B’C’ ….


* Với 2 đường thẳng a, b phân
biệt trong khơng gian có thể
xảy ra:


+ a // b
+ a cắt b


+ a và b chéo nhau.
* AD // BC, BC // B’C’


 <sub> AD // B’C’</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song (14’)</b></i>



? HS đọc và làm ? 2 ?


GV: Giới thiệu:


AB <sub> mp(A’B’C’D’), </sub>


AB // A’B’


A’B’<sub> mp(A’B’C’D’)</sub>


 <sub> AB // mp(A’B’C’D’) </sub>


? Tìm trên hình hộp chữ nhật


HS đọc và làm ? 2 :


+ AB // A’B’ (cạnh hình
chữ nhật ABA’B’)


+ AB không nằm trong
mp(A’B’C’D’)


HS: AB, BC, CD, DA là


<i><b>2.Đường thẳng song song với</b></i>
<i><b>mặt phẳng. Hai mặt phẳng</b></i>
<i><b>song song </b></i>


* a <sub> mp(P), a // b </sub>



b <sub> mp(P)</sub>


 <sub> a // mp(P)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

ABCD.A’B’C’D’ các đường
thẳng song song với
mp(A’B’C’D’)?


? Tìm trong lớp học hình ảnh
cảu đường thẳng song song với
mặt phẳng?


? Xét 2 mp (ABCD) và
(A’B’C’D’), nêu vị trí tương
đối của các cặp đường thẳng:
AB và CD; A’B’ và A’D’; AB
và A’B’; AD và A’D’?


GV: Giới thiệu 2 mp song
song?


? Chỉ ra 2 mp song song khác
của hình hộp chữ nhật?


? Lấy VD về 2 mp song song
trong thực tế?


GV: Giới thiệu nội dung nhận
xét.



các đường thẳng song song
với mp(A’B’C’D’).


HS trả lời miệng.


HS trả lời miệng.


HS: mp(ADD’A’) //
mp(BCC’B’)


HS: Mặt bàn // sàn nhà.


*


+ AB, AD <sub> mp (ABCD):</sub>


AB cắt AD


+ A’B’, A’D’ <sub> mp</sub>


(A’B’C’D’): A’B’ cắt A’D’
+ AB // A’B’, AD // A’D’


 <sub>mp(ABCD)</sub> <sub>//</sub>


mp(A’B’C’D’)


<b>* Nhận xét</b>: (SGK – 99)
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (8’)</b></i>



? HS đọc đề bài 5/SGK – 100 (Bảng phụ)?
? 2 HS lên bảng thực hiện?


? Nhận xét bài làm?


? HS đọc đề bài 7/SGK – 100?
? HS hoạt động nhóm làm bài?


? Đại diện nhóm trình bày bài?


HS đọc đề bài 5/SGK.
2 HS lên bảng thực hiện.
HS đọc đề bài 7/SGK.


HS hoạt động nhóm làm bài:
- Diện tích trần nhà là:


4,5. 3,7 = 16,65 (m2<sub>)</sub>
- Diện tích 4 bức tường trừ cửa là:
(4,5 + 3,7). 2,3 – 5,8 = 43,4 (m2<sub>)</sub>
- Diện tích cần quét vôi là:


16,65 + 43,4 = 60,05 (m2<sub>)</sub>
<i><b>3. Củng cố: (2’)</b></i>


? Lấy ví dụ thực tế về hai đường thẳng song song trong không gian, đường thẳng song song với mặt


phẳng, hai mặt phẳng song song?<i><b> </b></i>



<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>


Học bài.Làm bài tập: 6, 8/SGK – 100; 7, 8, 9, 11, 12/SBT – 106, 107.


============================================


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...


<i><b> Tit 57:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>1/Kiến thức:</b> Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu để đường thẳng vng
góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vng góc với nhau.


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs bước đầu biết vận dụng cơng thức để tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng


<b>4/Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ, thước kẻ, mơ hình.
HS: Đọc trước bài mới. Thước kẻ, êke.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(7’) </i>


? Vẽ 1 hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’?
? Tìm đường thẳng song song với mp(AA’B’B)?
? Viết các cặp mp song song với nhau?



<i><b> </b></i> 2<i><b>. Bài mới:</b></i>


GV: Giữa đường thẳng và mp, mặt phẳng và mặt phẳng có thể sảy ra những vị trí nào?
Vậy ngồi những vị trí đó cịn vị trí nào khác?


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Đường thẳng vng góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vng góc (20’)</b></i>


GV treo bảng phụ ?1 .


? HS đọc và trả lời bài?


GV: AA’<sub> AD </sub><sub> AB </sub>


mp(ABCD) thì AA’<sub> mp</sub>


(ABCD).


? Đường thẳng <sub> mp khi nào?</sub>


GV: Giới thiệu nội dung nhận
xét/SGK – 101.


? Khi AA’<sub> mp (ABCD) thì</sub>


AA’ có vng góc với các
đường thẳng của mp (ABCD)
không?



GV: Giới thiệu khái niệm 2
mặt phẳng vng góc.


? HS đọc và làm ? 2 ?


? Nhận xét câu trả lời?


HS đọc và trả lời ?1:


AA’<sub> AD </sub>


(ADD’A’ là hình chữ nhật)


AA’<sub> AB</sub>


(A’ABB’ là hình chữ nhật)


HS trả lời miệng.


HS AA’<sub> các đường thẳng</sub>


của mp (ABCD).


1 HS đọc cả lớp theo dõi.


HS đọc và làm ? 2 :


- Có BB’ <sub> mp(ABCD) vì:</sub>


+ BB’ <sub> BA, BB’ </sub><sub> BC</sub>



+ BA <sub> BC; </sub>


BA, BC <sub> mp(ABCD)</sub>


- Tương tự, ta có:


CC’ <sub> mp(ABCD)</sub>


DD’ <sub> mp(ABCD)</sub>


<i><b>1. Đường thẳng vng</b></i>
<i><b>góc với mặt phẳng. Hai</b></i>
<i><b>mặt phẳng vng góc </b></i>
<i><b>a/</b></i> <i><b>Đường thẳng vng</b></i>
<i><b>góc với mặt phẳng:</b></i>


B C
A C’
A’ D’


+ AA’<sub> AD, AA’</sub><sub> AB</sub>


+ AD <sub> AB</sub>


AD, AB<sub> mp(ABCD) </sub>


 <sub> AA’</sub><sub> mp(ABCD)</sub>


<b>* Nhận xét</b>:



(SGK – 101)


<i><b>b/</b></i> <i><b>Hai mặt phẳng vng</b></i>
<i><b>góc: </b></i>


BB’ <sub> mp(BB’C’C)</sub>


BB’ <sub> mp(ABCD)</sub>


 <sub> mp(BB’C’C) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? HS đọc và làm ?3 ?


? Hãy tìm những hình ảnh về
hai mp vng góc trong khơng
gian?


HS đọc và làm ?3 :


mp(ADD’A’)<sub>mp(A’B’C’D’)</sub>


mp(ABB’A’)<sub>mp(A’B’C’D’)</sub>


mp(BCC’B’)<sub>mp(A’B’C’D’)</sub>


mp(CDD’C’)<sub>mp(A’B’C’D’)</sub>


HS trả lời miệng.



<sub> mp(ABCD)</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Thể tích của hình hộp chữ nhật (7’)</b></i>
GV: Giới thiệu H.86/SGK


-102.


? Xếp theo cạnh 10 thì có bao
nhiêu hình lập phương đơn vị?
? Lớp dưới cùng xếp được bao
nhiêu hình?


? Trong hình hộp có 6 lớp, cả
hình hộp xếp được bao nhiêu
hình?


? Khi các kích thước của hình
hộp chữ nhật là a, b, c (cùng
đơn vị độ dài) thì thể tích của
hình hộp chữ nhật đó được xác
định như thế nào?


? Viết cơng thức tính thể tích
hình lập phương cạnh a?


? Đọc ví dụ SGK – 103?


? Hình lập phương có 6 mặt
như thế nào? Diện tích một
mặt bằng bao nhiêu? Từ đó


tính cạnh a?


? HS lên bảng tính?


? HS nhận xét bài làm?


HS: quan sát hình 86.
HS: có 10 hình.
HS: 17.10 hình.
HS: 6.17.10


HS: V = a. b. c


HS: V = a3


1 HS đọc ví dụ.
HS: 6 mặt bằng nhau.


HS: a = 36


1 HS lên bảng tính.


HS: Nhận xét.


<i><b>2: Thể tích của hình hộp</b></i>
<i><b>chữ nhật </b></i>


- Thể tích của hình hộp
chữ nhật:



V abc



(a, b, c là 3 kích thước)


- Thể tích hình lập phương
cạnh a là:


V a

3


<b>* Ví dụ</b>: Tính thể tích của
một hình lập phương, biết
diện tích tồn phần là


216cm2<sub>.</sub>


<i><b>Giải</b></i>:


- Hình lập phương có 6
mặt bằng nhau nên diện
tích một mặt là:


216 : 6 = 36(cm2<sub>)</sub>
- Vậy độ dài 1 cạnh là:
a = 36 6 <sub>(cm)</sub>
- Thể tích hình lập phương
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (7’)</b></i>
GV đưa bài 10 SGK trên bảng



phụ.


GV đưa hình 87.
? 1 HS lên gấp hình?
? HS trả lời câu 2?


GV: Cho SAEHD = 35cm


AB = 6cm thì V = ?


1 HS đọc u cầu bài tốn.
HS còn lại theo dõi HS gấp
hình.


HS trả lời lần lượt câu a,b.
1 HS lên bảng tính.


HS: V = 5. 7. 6 = 210(cm3<sub>)</sub>


<b>3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 10/SGK </b>-<b> 103</b>:


1/ Gấp được như hình 87b.
2/


* BF<sub>mp(ABCD)</sub>


BF<sub>mp(AEFG)</sub>


* mp (AEHD)



<sub> mp (CGHD)</sub>


Vì DC <sub> (AEHD)</sub>


<i><b>3. Củng cố: (2’)</b></i>


? Bài học hơm nay chúng ta cần nắm được những nội dung cơ bản nào?


? Viết cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật? <i><b> </b></i>


<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
Học bài.


Làm bài tập: 11,12, 13 SGK tr104.


<b>IV/ rót kinh nghiƯm .</b>


...
...
...
...
============================================


<b> Tiết 58 : </b>


<i> </i> <b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> Củng cố các kiến thức về hình hộp chữ nhật, khả năng nhận biết các đường thẳng


song song mặt phẳng, đường thẳng vng góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt
phẳng vng góc và bước đầu giải thích có cơ sở.


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs bước đầu vận dụng được các cơng thức tính diện tích, thể tích, đường chéo trong
hình hộp chữ nhật, vận dụng vào bài toán thực tế.


<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng
<b>4/Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ.


HS: Làm bài tập đầy đủ.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(Kết hợp trong giờ) </i>


<i><b> </b></i> 2<i><b>. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập (9’)</b></i>
? HS đọc yêu cầu bài 11/a


SGK?


1 HS đọc bài 11/a SGK
tr104.


<b>Bài 11a/SGK – 104:</b>


a/


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Tìm kích thước của hình
hộp ta dựa vào kiến thức
nào?


? HS lên bảng thực hiện?


? HS nhận xét?


? Có những cách nào để giải
bài tập này?


GV: Treo bảng phụ bài 12
SGK.


? HS đọc yêu cầu của bài?
? HS lên bảng làm bài tập?


? HS nhận xét?


? Qua bài tập trên có nhận
xét gì về cách tính đường
chéo của hình hộp chữ
nhật?


HS: Dựa vào tính chất
dãy tỉ số bằng nhau và
GT.



1 HS lên bảng thực hiện.


HS nhận xét.


HS nêu thêm cách giải
khác.


1 HS đọc yêu cầu bài
toán.


1 HS lên bảng làm bài.


HS nhận xét.
HS trả lời miệng.


- Gọi kích thước của hình hộp chữ
nhật đó là a, b, c (cm).


(a, b, c > 0)
- Ta có:


a b c


k
3  4 5


 <sub> a = 3k; b = 4k; c = 5k</sub>


 <sub> abc = 3k. 4k. 5k = 480</sub>



 <sub> 60k</sub>3<sub> = 480</sub>


 <sub> k</sub>3<sub> = 480 : 60 = 8</sub>


 <sub> k = 2</sub>


 <sub> a = 6cm; b =8cm; c = 10cm</sub>


<i>* Cách 2:</i>


Có:
3


a a b c abc 480


8


3 3 4 5 60 60


 


     
 


 


 <sub> a</sub>3<sub> = 3</sub>3<sub>. 2</sub>3<sub> = 6</sub>3 <sub></sub> <sub> a = 6 (cm)</sub>





b a


2


4  3  <sub> b = 8 (cm)</sub>


- Tương tự, ta có: c = 10 cm
<b>Bài 12/SGK – 104:</b>


AB 6 13 14 <b>25</b>


BC 15 16 <b>23</b> 34


CD 42 <b>40</b> 70 62


DA <b>45</b> 45 75 75


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (30’)</b></i>
? HS đọc bài tốn và tóm tắt


đề bài?


? Mỗi thùng 20<i>l</i> tương ứng


với bao nhiêu dm3<sub>?</sub>


? Lượng nước trong bể là


bao nhiêu m3<sub>?</sub>



? HS lên bảng làm bài?
? Nhận xét bài làm?


HS đọc và tóm tắt bài
toán.


HS: Trả lời câu hỏi và
tính thể tích nước trong
bể.


HS lên bảng thực hiện.
HS nhận xét bài làm.


<b>Bài 14/SGK - 104</b>:


a/ Theo công thức V = abc


 <sub> chiều rộng b là: </sub>


V
ac


- Vì thể tích nước trong bể là:


20. 120 = 240 (dm3<sub>) = 2,4 m</sub>3


 <sub> b = 2,4 : (0,8. 2) = 1,5 (m)</sub>


b/



- Chiều cao của bể là:




2, 4 60 0,02 : (2 1,5) 1, 2(m)  


 


 


C
B
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Gọi hs đọc và phân tích
bài tốn?


? Khi thả gạch vào nước với
giả thiết của bài tốn thì thể
tích gạch so với thể tích
nước bị gạch chiếm chỗ như
thế nào?


? HS hoạt động nhóm làm
bài?


? HS nhận xét bài làm của 3
nhóm và chữa bài?


GV đưa đề bài và hình 90


SGK lên bảng phụ.


? HS quan sát và trả lời các
câu hỏi?


? HS nhận xét bài làm?


- Đọc và phân tích bài
tốn.


HS: Thể tích gạch bằng
thể tích nước bị gạch
chiếm chỗ.


HS hoạt động nhóm.


HS treo bảng, nhận xét.


HS: Quan sát và trả lời
các câu hỏi.


HS nhận xét bài làm.


<b>Bài 15/SGK – 105</b>:


- Thể tích của 25 viên gạch là:
2.1. 0,5. 25 = 25 (dm3<sub>)</sub>


- Thể tích của nước khi đã thả 25
viên gạch là:



7. 7. 4 + 25 = 221 (dm3<sub>)</sub>


- Chiều cao của khối nước khi đã
thả gạch là:


221 : (7. 7) = 4,51 (dm)
- Vậy nước cách miệng bể là:
7 - 4,51 = 2,49 (dm)
<b>Bài 16/SGK – 105</b>:


a) A’B’; C’D’; CD; GH; B’C’;
A’D’ // mp(ABKI)


b) Những đường thẳng vuông góc
với mp(DCC’D’) là:


CH; GD; B’C’; A’D’; AI; BK


c) mp(A’B’C’D’) <sub> mp(CC’D’D)</sub>


<i><b>3: Củng cố (4’)</b></i>


? Nêu công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương?


? Điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng; đường thẳng vng góc với mp; mp song song
với mp; mp vng góc với mp?


<i><b> </b></i>



<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
Học bài.


Làm bài tập: 17, 18 SGK tr 105.


<b>IV/ rót kinh nghiƯm .</b>


...
...
...
...
============================================


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...


<i><b> Tiết 59: </b></i>


<i> </i> <b> HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy,
mặt bên, chiều cao).


<b>2/Kỹ năng:</b> Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng
<b>4/Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>



GV: Bảng phụ. Mơ hình lăng trụ đứng tứ giác, hình lăng trụ đứng tam giác, vài
vật có dạng hình lăng trụ đứng. Tranh vẽ hình 93, 95 SGK. Bảng kẻ ơ vng.
HS: Đọc trước bài mới, giấy kẻ ơ vng.


<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(Kết hợp trong giờ) </i>


<i><b> </b></i> 2<i><b>. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hình lăng trụ đứng (22’)</b></i>


<i>GV nêu vấn đề</i>: Ta đã được học
về hình hộp chữ nhật, hình lập
phương, các hình đó là các
dạng đặc biệt của hình lăng trụ
đứng. Vậy thế nào là một hình
lăng trụ đứng?


GV: Chiếc đèn lồng tr 106 cho
ta hình ảnh của một hình lăng
trụ đứng. Em hãy quan sát hình
xem đáy của nó hình gì? Các
mặt bên hình gì?


GV: - Đưa ra mơ hình cho HS
quan sát.



- Hướng dẫn HS phát hiện đâu
là đỉnh, cạnh, mặt.


? HS quan sát hình 93 và đọc
SGK tr 106 và trả lời:


? Các cạnh bên có vị trí và độ
dài như thế nào với nhau? Hai
đáy là hình gì?


GV: Giới thiệu tên gọi của các
lăng trụ.


? Để vẽ lăng trụ đứng ta vẽ như
thế nào?


HS đọc và làm ?1 ?


HS: Quan sát hình, trả
lời:


Chiếc đèn lồng đó có
đáy là một lục giác, các
mặt bên là các hình chữ
nhật.


HS: Các cạnh bên song
song và bằng nhau. Đáy
là hình tứ giác.



HS quan sát nêu các
bước vẽ:


- Vẽ đáy trên.


- Vẽ các cạnh bên song
song và bằng nhau.
- Vẽ đáy dưới.


HS đọc và lần lượt trả
lời ?1:


Hình lăng trụ đứng:
- Hai mặt phẳng chứa


D1
C1
A1


B1



A C
B


+ A, B, C, D, A1, B1, C1, D1 là
các đỉnh.


+ Các mặt bên: ABB1A1, … là



các hình chữ nhật.


+ Các cạnh bên: AA1, BB1, ...


song song và bằng nhau.


+ Hai mặt ABCD, A1B1C1D1 là


hai đáy.


* Hình lăng trụ đứng có 2 đáy là
tứ giác thì gọi là lăng trụ tứ
giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? Nhận xét câu trả lời?


? Hình hộp chữ nhật, hình lập
phương có là hình lăng trụ đứng
khơng? vì sao?


? HS quan sát hình 94 và chỉ ra
mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của
hình lăng trụ?


hai đáy song song


- Các cạnh bên vng
góc với hai đáy.



- Các mặt bên vng
góc với hai đáy.


HS: Trả lời miệng.


HS trả lời miệng. * Hình hộp chữ nhật, hình lậpphương cũng là hình lăng trụ
đứng.


* Hình lăng trụ đứng có đáy là
hbh được gọi là hình hộp đứng.
<i><b>Hoạt động 2: Ví dụ (12’)</b></i>


GV đưa hình 95.


? Xác định đáy? vị trí 2 đáy?
? Mặt bên có hình dạng gì?


GV hướng dẫn HS vẽ hình 95
vào vở theo các bước vẽ. Lưu ý
những cạnh bị khuất vẽ bằng
nét đứt.


? HS đọc chú ý SGK?


GV: Chỉ rõ trên hình vẽ để HS
hiểu.


HS quan sát


HS: ABC, DEF… thuộc


hai mp song song.


Mặt bên hình chữ nhật.


1 HS đọc chú ý SGK.


C


A B


F
D E


+ ABC, DEF là hai đáy bằng
nhau và nằm trên hai mp song
song.


+ ABED, BCFE, ADFC là các
mặt bên.


+ Độ dài 1 cạnh bên là đường
cao.


<b>* Chú ý:</b> (SGK – 107)


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (7’)</b></i>
GV treo bảng phụ bài 19 SGK.


? HS lần lượt lên điền vào bảng?



? Nhận xét bài làm?


GV: Chốt lại các đặc điểm hình lăng
trụ.


<b>Bài 19/SGK – 108:</b>


Hình a b c d


Số cạnh của 1 đáy 3 <b>4</b> <b>6</b> <b>5</b>


Số mặt bên <b>3</b> 4 <b>6</b> <b>5</b>


Số đỉnh <b>6</b> <b>8</b> 12 <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

? HS đọc và làm bài tập 21 SGK?
? HS trả lời câu a, b?


? 2 HS lên bảng điền kí hiệu “//” và“<sub>”</sub>


để điền vào ơ trống trong bảng?
? HS nhận xét bài.


<b>Bài 21/SGK – 108:</b>


a) mp(ABC) // mp(A’B’C’)


b) mp(ABB’A’)<sub>mp(A’B’C’),</sub>



mp(ACC’A’) <sub>mp(A’B’C’),...</sub>


<i><b> 3. Củng cố: (2’)</b></i>


? Qua bài học hôm nay chúng ta cấn nắm được những nội dung cơ bản nào?


GV chốt lại các nội dung cơ bản của bài học<i><b> </b></i>


<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
Học bài.


Làm bài tập: 20, 22 SGK tr 108 - 109 SGK.


<b>IV/ rót kinh nghiƯm .</b>


...
...
...
...
============================================


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...
<b> Tit 60:</b>


<b>DIN TCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết áp dụng cơng thức vào việc tính tốn với các hình cụ thể.



<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, trí tưởng tượng
<b>4/Thái độ:</b> Rèn tính cẩn thận khi tính tốn, vẽ hình
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ, mơ hình khai triển của hình lăng trụ đứng tam giác.
HS: Đọc trước bài mới.


<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>
<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(5’) </i>


? Hãy vẽ hình lăng trụ đứng tam giác. Chỉ rõ mặt bên, mặt đáy, chiều cao?
<i><b> </b></i> <i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Cơng thức tính diện tích xung quanh (12’)</b></i>


GV treo bảng phụ bài ? .


? HS trả lời bài?


1 HS đọc yêu cầu bài toán.
HS lần lượt trả lời các câu


hỏi của ? :


- Độ dài các cạnh của 2 đáy
là:



<i><b>1. Cơng thức tính diện tích</b></i>
<i><b>xung quanh </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? So sánh tổng diện tích 3 mặt
bên với tích của chu vi đáy với
chiều cao. Vậy diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đứng tính
như thế nào?


? Hãy phát biểu cơng thức bằng
lời?


? Từ hình 100 cho biết cách tính
diện tích tồn phần của lăng trụ?


- Diện tích của mỗi hình chữ
nhật là:


- Tổng diện tích của 3 hình
chữ nhật là:


HS:


Sxq = chu vi đáy x chiều cao.


HS phát biểu.


HS: Quan sát hình và nêu
cách tính.



xung quanh:


<b>Sxq= 2p.h</b>


(p là nửa chu vi đáy, h là
chiều cao)


* Công thức tính diện tích
diện tích tồn phần:


<b>STP= Sxq + 2 Sđáy</b>


<i><b>Hoạt động 2: Ví dụ (10’)</b></i>
GV đưa đề bài lên bảng phụ.


? HS đọc, tóm tắt bài tốn?


? Nêu cách tính diện tích tồn
phần của lăng trụ.


? Để tìm được diện tích tồn phần
ta phải tính yếu tố nào?


? 1 HS lên bảng tính?


? HS nhận xét bài làm?


HS: Đọc và tóm tắt bài tốn.
HS: Nêu cơng thức tính



HS: Cần tính Sxq và S2 đáy
(2.Sđáy)


1 HS lên bảng tính.


HS dưới lớp làm bài vào vở.


HS nhận xét bài làm trên
bảng.


<i><b>2. Ví dụ </b></i>
<i><b>Ví dụ</b></i>:


Tính diện tích tồn phần của
lăng trụ đứng đáy là tam giác
vng, theo các kích thước ở
hình 101.


<i><b>Giải:</b></i>


<sub>ABC (Â = 90</sub>0<sub>), theo định</sub>


lí Pytago, ta có:


CB 3242 5(cm)
- Diện tích xung quanh:
Sxq = (3 + 4 + 5). 9
= 108 (cm2<sub>)</sub>
- Diện tích hai đáy:



2
1


2 3 4 12(cm )


2


   


- Diện tích tồn phần:
Stp = 108 + 12
= 120 (cm2<sub>)</sub>


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (13)</b></i>
? HS đọc đề bài 23/SGK?


? 1 HS lên bảng làm bài tập?


HS đọc đề bài 23/SGK.
1 HS lên bảng làm bài tập.


<i><b>3. Luyện tập</b></i>
<b>Bài 23/SGK:</b>
H. 102a:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

? HS nhận xét bài làm?


? HS đọc và làm bài tập 26/SGK?
GV: Đưa hình 105.



? 1 HS lên bảng gấp hình?


GV: Chốt lại kiến thức cơ bản
của bài học.


HS nhận xét bài làm.


HS đọc và làm bài tập
26/SGK.


1 HS lên bảng gấp.


= 70 + 2. 3. 4
= 94 (cm2<sub>)</sub>
<b>Bài 26/SGK:</b>
a) Gấp hình


b) AD <sub> AB (Đ)</sub>


EF <sub> CF (Đ)</sub>


<i><b>3. Củng cố: (3’)</b></i>


? Viết cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của lăng trụ đứng? Nêu rõ ý nghĩa
các đại lượng?<i><b> </b></i>


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
Học bài.



Làm bài tập: 24, 25 SGK. Đọc trước bài sau.


<b>IV/ rót kinh nghiƯm .</b>


...
...
...
...
============================================


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...


<i><b>Tit 61:</b></i>


<i> </i><b> THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS biết dựa vào công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật để tính thể tích của
hình lăng trụ đứng.


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết vận dụng cơng thức vào tính tốn.
<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic


<b>4/Thái độ:</b> Cẩn thận, chính xác khi tính toán
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ.


HS: Đọc trước bài mới.


<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>
<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(5’) </i>


? Nhắc lại công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật?


? Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước 5; 4; 7 cm?
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


GV: Đối với hình hộp chữ nhật thì: V = abc = diện tích đáy x chiều cao.
Vậy đối với một lăng trụ đứng ta tính thể tích như thế nào?


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Cơng thức tính thể tích (12’)</b></i>


GV: Đưa bảng phụ bài tập ? .


? HS trả lời? HS làm bài tập


? <sub>:</sub>


- Thể tích của lăng trụ đứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

? Qua bài tập trên, hãy nêu công
thức tính thể tích của lăng trụ
đứng có đáy là tam giác?


GV: - Với lăng trụ đứng đáy là
tam giác thường, cơng thức tính
cũng như vậy. Người ta chứng


minh được công thức đúng với
lăng trụ đứng đáy là đa giác bất
kì.


- Vậy muốn tính thể tích của
lăng trụ đứng ta làm thế nào?


tam giác bằng một nửa thể
tích của hình hộp chữ nhật.
- Thể tích của hình hộp chữ
nhật là: 5. 4. 7 = 140


Thể tích của hình lăng trụ
đứng tam giác là:




5.4.7 5.4
.7


2  2


HS: - Thể tích của lăng trụ
đứng tam giác bằng diện tích
đáy nhân với chiều cao.


<b>V = S.h</b>


* <i><b>Công thức:</b></i>
<b>V = S. h</b>



(S là diện tích đáy, h là
chiều cao)


* <i><b>Kết luận</b></i>:


(SGK - 113)
<i><b>Hoạt động 2: Ví dụ (15’)</b></i>


GV đưa hình vẽ 107 lên bảng
phụ.


? Lăng trụ h. 107 có thể coi là 2
hình, đó là hình nào?


? Tính thể tích của hình 107 ta
tính như thế nào?


? 2 HS lên bảng tính?


HS: Gồm 1 hình hộp chữ
nhật và 1 lăng trụ đứng tam
giác có cùng chiều cao.
HS:


- Tính: V1; V2


- Tính: V = V1 + V2


2 HS lên bảng tính.



<i><b>2. Ví dụ</b></i>
<i><b>* Ví dụ:</b></i>


Tính thể tích của lăng trụ
H.107


<i><b>Giải:</b></i>


5
7


4
2




- Hình lăng trụ đã cho gồm
một hình hộp chữ nhật và
một lăng trụ đứng tam giác
có cùng chiều cao


- Thể tích của hình hộp chữ
nhật là:


V1 = 4. 5. 7 = 140 (cm3)
- Thể tích của lăng trụ đứng
tam giác là:



V2 =


3
1


5 2 7 35(cm )
2   


- Thể tích của lăng trụ đứng
ngũ giác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

? Nhận xét bài làm?


? Ngồi cách tính trên cịn cách
nào khác?


HS: Nhận xét bài làm
HS nêu cách tính thứ hai:
- Tính diện tích đáy của lăng
trụ đứng ngũ giác:




2
1


.5.2 5.4 25(cm )


2  



V


 <sub>= S</sub><sub>đ</sub><sub> . h</sub>


=
3
1


(5.4 .5.2).7 175(cm )
2


 


* <i><b>Nhận xét</b></i>: SGK


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (8’)</b></i>
? HS đọc và làm bài tập 27 SGK theo nhóm?


? Đại diện nhóm trình bày bài?
GV: Chữa bài làm của 1 số nhóm.


HS: Quan sát h. 108 rồi điền số thích hợp vào
ơ trống ở bảng sau:


b 5 6 4 <b>2,5</b>


h 2 <b>4</b> <b>3</b> 4


h1 8 5 <b>2</b> 10



S1 đáy <b>5</b> 12 6 <b>5</b>


V <b>40</b> <b>60</b> 12 50


<i><b>3. Củng cố: (3’)</b></i>


? Viết cơng thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng?


? Nêu ý nghĩa các đại lượng trong công thức? <i><b> </b></i>


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà:(2’)</b></i>
Học bài.


Làm bài tập: 28, 29, 30 SGK tr 114.
Hướng dẫn bài tập 30 SGK.


<b>IV/ rót kinh nghiƯm .</b>


...
...
...
...
============================================


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...


<i><b> Tit 62: </b></i>


<i> </i><b> LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> Củng cố cơng thức tính thể tích của lăng trụ đứng


<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết vận dụng công thức để tính thể tích của một số hình trong thực tế có dạng
hình lăng trụ đứng.


<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

GV: Bảng phụ.


HS: Làm bài tập đầy đủ.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>
<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(Kết hợp trong bài) </i>


2. Bài mới:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập (9’)</b></i>
GV treo bảng hình vẽ 111


SGK.


? 2 HS lên bảng làm?


? Nhận xét?


GV sửa chữa sai sót nếu
có và chốt lại các kiến


thức cần sử dụng


HS quan sát h111 phân
tích để tính V và STP.
2 HS lên bảng làm phần
a, c.


HS nhận xét.


<b>Bài 30/SGK -114</b>


<i>* H. 111a:</i>


V = S . h =


3
1


.6.8.3 72(cm )


2 


Cạnh huyền ở đáy là: 6282 10<sub> (cm)</sub>


Diện tích tồn phần là :


STP = (6 + 8 + 10). 3 + 6. 8 = 120(cm2)


<i>* H.111c:</i>



V = 1. 1. 3 + 1. 4. 3 = 15 (cm3<sub>)</sub>


STP = (1. 3). 5 + 3. 4 + (4. 1). 2 + 3. 3 +


(1. 1). 2 = 15 + 12 + 8 + 9 + 2
= 46 (cm2<sub>)</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (31’)</b></i>
? HS đọc và làm bài tập


31 SGK tr 115?


? Biết Sđáy, 1 cạnh ứng


với đường cao  <sub> đường</sub>


cao?


? 3 HS lên bảng làm tiếp?


? HS nhận xét?


GV đưa bài tập 33 SGK
lên bảng.


? HS trả lời miệng?


1 HS đọc yêu cầu bài
tốn.



h = 2Sđ : a


Mỗi HS làm 1 cột.
HS cịn lại làm bài tập
vào vở


HS nhận xét.
1 HS đọc yêu cầu.
HS trả lời miệng.


<b>Bài 31/SGK - 115</b>


Lăng
trụ 1


Lăng
trụ 2


Lăng
trụ 3
Chiều cao


của lăng trụ 5cm 7cm 3cm


Chiều cao
của tam giác


đáy


4cm 2,8cm 5cm



Cạnh tương
ứng đường


cao của 


đáy


3cm 5cm 6cm


Diện tích đáy


6cm2 <sub>7cm</sub>2 15cm


2
Thể tích của


lăng trụ đứng 30cm3 49cm3 45cm3


<b>Bài 33/SGK - 115</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

? HS đọc bài 34 SGK?
? 2 HS thực hiện?


? Bài toán cho biết gì?
Yêu cầu gì?


? Tính thể tích phải biết
yếu tố nào?



? SABCD = ?


HS hoạt động nhóm làm
bài?


? Nhận xét bài làm của
các nhóm?


HS đọc bài lớp theo dõi.
HS 1 làm câu a.


HS 2 làm câu b.
HS tóm tắt bài tốn.
HS: Phải biết S đáy và
chiều cao.


SABCD = SABC + SADC
HS hoạt động nhóm làm
bài.


b) Cạnh song song với AB là EF


c) Các đường thẳng song song với
(EFGH) là: AD, AB, CB, DC


d) Các đường thẳng song song (DCGH)
là: AE, BF.


<b>Bài 34/SGK - 115</b>



a) Hộp xà phịng là hình hộp chữ nhật


nên: V = S. h = 28. 8 = 224 (cm3<sub>)</sub>


b) Hộp sô cô la là lăng trụ đứng tam giác


có diện tích đáy là 12 cm2<sub>nên:</sub>


V = S. h = 12. 9 = 108 (cm3<sub>)</sub>
<b>Bài 35/SGK - 116</b>


SABCD = SABC + SADC






2


1 1


BH.AC DK.AC


2 2


1


AC BH DK
2



1


.8.(3 4) 28(cm )
2


 


 


  


Vậy V = 28 . 10 = 280 (cm3<sub>)</sub>


<i><b> 3. Củng cố: (3’)</b></i>


? Viết lại công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng? So sánh với cơng thức tính thể tích hình hộp
chữ nhật?


<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà (2’)</b></i>
Học bài.


Ôn lại các cơng thức tính STP, Sxq, V của lăng trụ đứng.


Làm bài tập 32 SGK và bài 48, 49 SBT.


<b>IV/ rót kinh nghiÖm .</b>


...
...
...


...
============================================


Ngµy soạn:...
Ngày giảng:...


<i><b> B. HèNH CHểP U</b></i>


<i> <b> Tiết 63:</b></i>


<b>HÌNH CHĨP ĐỀU VÀ HÌNH CHĨP CỤT ĐỀU</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS có khái niệm về hình chóp đều (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, chiều cao).
<b>2/Kỹ năng:</b> Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy.Biết vẽ hình chóp tam giác đều theo 4 bước
<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng


<b>4/Thái độ:</b> Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Mơ hình hình chóp, hình chóp cụt, bảng phụ, bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(không) </i>


<i><b> 2. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hình chóp (10’)</b></i>
GV đưa ra mơ hình hình chóp và



giới thiệu.


? Các mặt bên là hình gì?


? Đỉnh của hình chóp là điểm nào?
? Hình chóp khác hình lăng trụ đứng
thế nào?


GV: Đưa h. 116 lên bảng chỉ rõ:
Đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy,
đường cao của hình chóp


? HS đọc tên đỉnh, các cạnh bên,
đường cao, mặt bên, mặt đáy của
hình chóp S.ABCD?


GV giới thiệu cách gọi tên theo đa
giác đáy và cách kí hiệu.


HS quan sát và nghe GV
giới thiệu


HS: Mặt bên là các tam
giác.


HS: Đỉnh S là đỉnh của
hình chóp.


HS: Hình chóp chỉ có 1 mặt


đáy, hình lăng trụ đứng có 2
mặt đáy.


HS nghe GV trình bày.
HS: Hình chóp S.ABCD
có:


Đỉnh S


Các cạnh bên: SA, SB, SC,
SD


Đường cao: SH
Mặt bên:....
Mặt đáy: ABCD


S


C
A D
<i><b>Đặc điểm:</b></i>


- Đáy là 1 đa giác


- Các mặt bên là các tam giác
- Đỉnh chung gọi là đỉnh của
hình chóp


- SH <sub> (ABCD) nên SH là</sub>



đường cao.


- Cách gọi: Đáy là tứ giác thì
gọi là hình chóp tứ giác
<i><b>Kí hiệu:</b></i> S.ABCD
<i><b>Hoạt động 2: Hình chóp đều (15’)</b></i>


GV giới thiệu khái niệm hình chóp
đều.


GV: Cho HS quan sát mơ hình hình
chóp tứ giác đều, tam giác đều.
? HS nhận xét về mặt đáy, các mặt
bên của hai hình chóp đều này?
GV u cầu HS quan sát h.117 để
chuẩn bị vẽ hình chóp tứ giác đều.
GV: Hướng dẫn hs vẽ hình chóp tam
giác đều, tứ giác đều:
- Vẽ đáy hình vng (nhìn phối cảnh
ra hbh)


- Vẽ hai đường chéo của đáy và từ
giao của hai đường chéo vẽ đường
cao của hình chóp.


- Trên đường cao, đặt đỉnh S và nối


HS nghe GV giới thiệu.



HS quan sát mơ hình và
nêu nhận xét.


HS quan sát và nghe gv
giới thiệu.


HS: Vẽ hình theo hướng
dẫn.


* <b>Khái niệm</b>:


(SGK - 117)
S


B C
H
A D


- Trên hình chóp đều
S.ABCD:


+ ABCD là hình vng.
+ Chân đường cao H là tâm


B
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

S với các đỉnh của hình vng đáy.
(Chú ý phân biệt nét liền và nét
khuất)



GV giới thiệu khái niệm trung đoạn
của hình chóp đều:


Gọi I là trung điểm của BC


SI BC


  <sub> (T/C của tam giác cân).</sub>


SI được gọi là trung đoạn của hình
chóp.


? Trung đoạn của hình chóp có
vng góc với mặt phẳng đáy
không?


GV cho hs quan sát hình khai triển
của hình chóp tam giác đều, hình
chóp tứ giác đều, sau đó u cầu hai
hs lên gấp để được hình chóp tam
giác đều, tứ giác đều.


Trung đoạn của hình chóp
khơng vng góc với mp
đáy, chỉ vng góc với
cạnh đáy của hình chóp.


HS làm bài tập ? .



của đường tròn đi qua các
đỉnh của mặt đáy


+ Đường cao vẽ từ đỉnh S
của mỗi mặt bên của hình
chóp đều được gọi là trung
đoạn của hình chóp đó.


<i><b>Hoạt động 3: Hình chóp cụt đều (6’)</b></i>
GV: Dùng mơ hình hình chóp cụt


đều để giới thiệu khái niệm hình
chóp cụt đều.


? Có nhận xét gì về các mặt bên của
hình chóp cụt đều?


? Hình chóp cụt đều có mấy mặt
đáy? Các mặt đáy có đặc điểm gì?


HS quan sát và nghe gv
giới thiệu.


HS: Mặt bên là các hình
thang cân.


HS: Có 2 mặt đáy nằm trên
2 mặt phẳng song song.


<b>* Khái niệm</b>:



(SGK – upload.123doc.net)
<b>* Nhận xét</b>:


(SGK – upload.123doc.net)
<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập (9’)</b></i>


? HS hoạt động nhóm làm bài
36/SGK – upload.123doc.net?


? Đại diện nhóm trình bày bài?
? Nhận xét, sửa chữa?


HS hoạt động nhóm:
H/c tam


giác đều giác đềuH/c tứ giác đềuH/c ngũ giác đềuH/c lục


Đáy tam giác<sub>đều</sub> tứ giác<sub>đều</sub> ngũ giác<sub>đều</sub> lục giác<sub>đều</sub>


Mặt


bên Tam giáccân Tam giáccân Tam giáccân Tam giáccân


Số cạnh


đáy 3 4 5 6


Số



cạnh 6 8 10 12


Số


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b> 3. Củng cố: (3’)</b></i>


? Bài học hôm nay chúng ta cần nắm được những nội dung cơ bản nào?
<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>


Nắm khái niệm hình chóp đều - đặc điểm- Hình chóp cụt đều.
Luyện cách vẽ hình chóp, so sánh hình chóp và hình lăng trụ.
Làm bài tập: 38, 39 SGK


<b>IV/ rót kinh nghiÖm .</b>


...
...
...
...
============================================


Ngµy soạn:...
Ngày giảng:...
<i><b> Tit 64: </b></i>


<i> </i> <b> DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều.



<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết áp dụng cơng thức tính tốn đối với các hình cụ thể (chủ yếu hình chóp tứ
giác đều và hình chóp tam giác đều).


Tiếp tục rèn luyện kĩ năng cắt gấp hình. Kĩ năng quan sát hình theo nhiều góc nhìn
khác nhau.


<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic


<b>4/Thái độ:</b> Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


* GV: - Mơ hình hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều.
Hình vẽ phối cảnh của hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều.


Cắt sẵn miếng bìa như hình 123 tr 120 SGK. Một miếng bìa, kéo để hướng dẫn hs cắt gấp hình.
Bảng phụ, thước, com pa, phấn màu.


* HS: - Vẽ, cắt, gấp hình như hình 123 SGK
Miếng bìa, kéo để luyện kĩ năng cắt gấp hình.


Thước kẻ, com pa, bút chì. Ơn tập tính chất tam giác đều, định lí Pi ta go.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(4’) </i>


? Vẽ hình chóp tứ giác đều chỉ rõ các yếu tố của hình đó?
<i><b> 2. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình chóp (15’)</b></i>


? HS làm bài tập ? ?


GV hướng dẫn hs gấp hình.
? HS thảo luận theo nhóm để
điền vào chỗ trống?


1 HS đọc yêu cầu.
HS gấp hình.


HS hoạt động theo nhóm:
a) 4


b) 2. 6 = 12
c) 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

? HS nhận xét bài?


GV: Hướng dẫn HS xây dựng
cơng thức tính: Gọi chiều dài
trung đoạn là d, chiều dài cạnh
đáy là a.


? Viết cơng thức tính diện tích
mỗi mặt tam giác?


? Diện tích xung quanh của hình
chóp được tính như thế nào?
? Hãy phát biểu bằng lời?


- Tính STP?


d) 48


HS:
.
2
<i>a d</i>


HS: Sxq = 4.
.
2
<i>a d</i>
= 2a. d = p. d


HS: Phát biểu cách tính diện
tích xung quanh.


Sxq = p. d


(p là nửa chu vi đáy, d trung
đoạn)


STP = Sxq + Sđ


<i><b>Hoạt động 2: Ví dụ (13’)</b></i>
? 1 HS đọc ví dụ/SGK?


GV: Vẽ hình lên bảng.



? Nêu cách tính diện tích xung
quanh?


? Trong cơng thức trên cịn yếu
tố nào cần tìm ?


? Tính SI dựa vào đâu?
? u cầu hs tính SI?


? Ngồi cách tính trên cịn có
cách nào khác?


GV: Chốt lại cách tính trung
đoạn của hình chóp đều.


1 HS đọc ví dụ.
HS vẽ hình vào vở
HS: Sxq = p. d


p =
3.


2
<i>AB</i>


; d = SI


HS nêu cách tính thứ 2:
* C2: Sxq = 3. SABC



2


1 3 3 27 3


3. .3. (cm )


2 2 4


 


<i><b>2. Ví dụ </b></i>
<i><b>Ví dụ:</b></i>


Cho hình chóp đều S.ABC,


HC = R = 3


AB = R 3. Tính Sxq?


<i><b>Giải:</b></i>


S.ABC là hình chóp đều.


- Có: R = 3, AB = R 3


 <sub> AB = 3 (cm) </sub>


- Có: <sub>SBC đều (gt) </sub>



 <sub> SB = SC = BC = 3cm</sub>


 <sub> SI</sub>2<sub> = SC</sub>2<sub> - IC</sub>2


= 32<sub> - 1,5</sub>2 <sub>= </sub>
27
4
3 3
SI
2
 
Sxq = p. d


=


2


3 3 3 3 3 27 3


(cm )


2 2 4


 


 


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (9’)</b></i>
GV đưa bài tập 41 lên bảng phụ.



? HS trả lời câu a)?


? Làm câu b): Chiều cao ứng với
đáy của mỗi tam giác chính là
trung đoạn của hình chóp


? Yêu cầu hoạt động nhóm làm
câu c)?


1HS đọc yêu cầu
HS trả lời câu a);b)


HS làm theo nhóm câu c):
* C1:


Sxq = 4. S’


<i><b>3. Luyện tập </b></i>
<b>Bài 41/SGK</b>


a) Có 4 tam giác cân bằng
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? Nhận xét bài làm?


=


1 5


4. .5. . 15 25 15



2 2  <sub>(cm</sub>2<sub>)</sub>


* C2:
Sxq = p. d
= (5 + 5).


5
15


2 <sub>=</sub>25 15


STP = Sxq + Sđ


2


2


25 15 5 25 15 25


25( 15 1) (cm )


   


 


<i><b>3. Củng cố: (2’)</b></i>


? Qua bài học chúng ta cần nắm được kiến thức gì?



? Viết cơng thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều?<i><b> </b></i>


<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
Học bài.


Làm bài tập: 42, 43 SGK tr 121.


<b>IV/ rót kinh nghiƯm .</b>


...
...
...
...
============================================


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...


<b> Tit 65: </b>


<i> </i><b> THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> HS hình dung và nhớ được cơng thức tính thể tích của hình chóp đều
<b>2/Kỹ năng:</b> Biết vận dụng cơng thức vào việc tính thể tích hình chóp đều.


<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic


<b>4/Thái độ:</b> Có thái độ cẩn thận, chính xác trong q trình tính tốn.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Dụng cụ mơ hình đựng nước hình lăng trụ đứng và hình chóp đều có đáy bằng nhau và chiều
cao bằng nhau để tiến hành đong nước như hình 127 tr 122 SGK .Thước, com pa, phấn màu,
máy tính bỏ túi.


HS: Ơn tập định lí Pi ta go và cách tính đường cao trong tam giác đều. Thước, com pa, máy tính
bỏ túi.


<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>
<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(5’) </i>


? HS lên bảng làm bài tập 43/b SGK tr 121?
<i><b> </b></i>


<i><b>Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>Hoạt động 1: Cơng thức tính thể tích (12’)</b></i>
GV: - Giới thiệu dụng cụ h.127:


Gồm hai bình đựng nước hình
lăng trụ đứng và hình chóp đều
có đáy bằng nhau và có chiều
cao bằng nhau.


- Phương pháp tiến hành: Lấy
bình hình chóp đều nói trên,
múc đầy nước rồi đổ hết vào
lăng trụ.



- Đo chiều cao cột nước trong
lăng trụ so với chiều cao của
lăng trụ.


? Từ đó rút ra nhận xét về thể
tích của hình chóp so với thể
tích của lăng trụ có cùng chiều
cao?


? HS làm ngược lại?


GV khẳng định: Người ta đã
chứng minh được công thức này
cũng đúng cho mọi hình chóp
đều. Vậy Vchóp =


1
.S.h


3 <sub>(S là diện</sub>


tích đáy, h là chiều cao)


? Tính thể tích của hình chóp tứ
giác đều biết cạnh của hình
vng đáy bằng 6cm, chiều cao
hình chóp bằng 5cm?


HS nghe gv giới thiệu và
quan sát.



HS lên bảng thực hiện thao
tác như GV hướng dẫn và rút
ra nhận xét:


chiều cao cột nước bằng
1
3
chiều cao của lăng trụ. Vậy
thể tích của hình chóp bằng


1
3
thể tích của lăng trụ có cùng
đáy và cùng chiều cao.


HS: Nhắc lại cơng thức tính
thể tích của hình chóp.


HS: V =
1
.S.h
3 <sub>=</sub>
2
1
.6 .5
3


= 60 (cm2<sub>)</sub>



<i><b>1. Cơng thức tính thể tích </b></i>


<b>* Công thức</b>:
V =


1
S.h
3


(S là diện tích đáy, h là chiều
cao)


<i><b>Hoạt động 2: Ví dụ (15’)</b></i>
? 1 HS đọc bài toán và xác định


u cầu?


GV đưa hình vẽ sẵn lên bảng.
? Tính thể tích như thế nào?
? Trong cơng thức đại lượng


nào cần tìm? Sđ = ?


? Tam giác đều cạnh a thì
đường cao bằng ?


? Có cách nào khác tính h ?
(Cách 2: Dựa vào T/c đường
trung tuyến và tam giác đều để
tính h theo R :



h = R+
R


2 <sub>= 9 (cm)) </sub>


? HS làm bài tập ? ?


1 HS đọc đề bài tốn.


HS quan sát hình vẽ và nêu
cơng thức tính thể tích.


HS: Tính Sđ =


1
a.h
2
HS: h =


a 3
2


<i><b>2. Ví dụ </b></i>


<b>Ví dụ: </b>(SGK – 123)
<i><b>Giải:</b></i>


Cạnh của tam giác đáy:



a = R 3 = 6 3 (cm)


Diện tích tam giác đáy:
2


2


a 3


S 27 3(cm )


4


 


Thể tích của hình chóp:
V =
1
.S.h
3 <sub>= </sub>
1
.27 3.6
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

? HS nhận xét bài làm?
GV gọi 1 HS đọc chú ý


1 HS đọc đề bài ? .


1 HS lên bảng vẽ hình.



HS dưới lớp thực hiện vẽ vào
vở.


HS nhận xét bài.


1 HS đọc chú ý. <b>* Chú ý</b>: (SGK – 123)


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (9’)</b></i>
? HS đọc và làm bài tập 44 SGK?


? HS hoạt động nhóm để giải bài tập?


? Chữa bài làm của các nhóm?


HS đọc bài tốn.
HS hoạt động nhóm:


a) Thể tích khơng khí bằng thể tích của hình chóp tứ
giác đều.


V =


2 3


1 1 8


S.h .2 .2 (m )


3 3 3



b) d = 1222  5


Sxq = p. d = 4 58,96 (m2)


<i><b>3. Củng cố: (2’)</b></i>


? Qua bài học này chúng ta cần nắm được nội dung chính nào?


? Viết cơng thức tính thể tích hình chóp đều?<i><b> </b></i>


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>
Học bài.


Làm bài tập: 45, 46, 48, SGK.


<b>IV/ rót kinh nghiƯm .</b>


...
...
...
...
============================================


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...
<i><b>Tiết 66:</b></i> <b> </b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>



<b>1/Kiến thức:</b> HS được hệ thống hóa các kiến thức về hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
<b>2/Kỹ năng:</b> Hs vận dụng được các công thức đã học vào các dạng bài tập: Nhận biết, tính tốn,
<b>3/Tư duy:</b> Phát triể tư duy logic


<b>4/Thái độ:</b> HS thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>
<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(không) </i>


<i><b> 2. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết (17’)</b></i>
? HS chỉ ra trên hình hộp


chữ nhật: Các đường thẳng
song song, cắt nhau, chéo
nhau? Các đường thẳng song
song với mặt phẳng, 2 mặt
phẳng song song, 2 mặt
phẳng vng góc?


? HS lên bảng viết cơng thức
tính Sxq, STp, V của hình lăng
trụ đứng, hình chóp đều?



? Nhận xét bài làm?


HS trả lời miệng.


2 HS lên bảng viết công
thức.


HS: Nhận xét bài làm.


<i><b>I. Lý thuyết: </b></i>


<i><b>1/ Hình hộp chữ nhật:</b></i>
B C
A C’
A’ D’
<i><b>2/ Hình lăng trụ đứng:</b></i>


h




Sxq = 2p.h (p: nửa chu vi đáy)


STp = Sxq + Sđ
V = Sđ . h


<i><b>3/ Hình chóp đều:</b></i>
h d







Sxq = p. d (p: nửa chu vi đáy)


STp = Sxq + Sđ
V =


1
3<sub>S</sub><sub>đ</sub><sub> . h</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (24’)</b></i>


? HS đọc đề bài (Bảng phụ)?
? Lần lượt 3 HS lên bảng
làm bài?


HS đọc đề bài.


3 HS lần lượt lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

? Nhận xét bài làm? Nêu các
kiến thức đã sử dụng?


? HS đọc và tóm tắt đề bài?
? HS nêu cách tính?


? HS hoạt động nhóm trình
bày bài?



bài.


HS: - Nhận xét bài làm.
- Nêu các kiến thức đã sử
dụng.


HS đọc và tóm tắt đề bài.
HS nêu cách tính.


HS hoạt động nhóm:
- Diện tích đáy của hình


<b>Bài 51/SGK – 127</b>:
a/


h


a
Sxq = 4ah
STp = 4ah + 2a2
V = a2<sub>h</sub>


b


a
h





Sxq = 3ah
STp = 3ah + 2.


2 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>


= a


3
3


2
<i>a</i>
<i>h</i>


 




 


 


 


V =
2 <sub>3</sub>



4
<i>a</i>


.h
c/


a
Sxq = 6ah
Sđ = 6


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


4 2


<i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

? Đại diện nhóm trình bày
bài?


GV: Yêu cầu hs nhận xét và
sửa chữa sai sót nếu có.


chóp là: Sđ =
2 <sub>3</sub>


4
<i>a</i>




2


10 . 3


25 3
4


 


(cm2<sub>)</sub>
- Thể tích hình chóp đều là:
V =


1


3<sub>S</sub><sub>đ</sub><sub>.h = </sub>
1


3<sub>.25</sub> 3<sub>.20</sub>
288,33<sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>


STp = 6ah +
2


3 3


.2
2
<i>a</i>
6<i>ah</i>3<i>a</i>2 3



V =
2


3 3


.
2
<i>a</i>


<i>h</i>


<b>Bài 57/SGK – 129</b>:
A


B D
O



C
<i><b>3. Củng cố: (2’)</b></i>


? Nhắc lại các dạng bài tập cơ bản trong chương?
? Cách giải các dạng tốn đó?<i><b> </b></i>


<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà (2’)</b></i>
Học bài.


Ơn lại tồn bộ kiến thức về chương III: Tam giác đồng dạng.
Tiết sau ơn tập cuối năm.



<b>IV/ rót kinh nghiƯm .</b>


...
...
...
...
============================================


Ngày soạn:...
Ngày giảng:...


<i><b>Tit 67:</b></i>


<i> </i> <b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> Củng cố cho HS cách tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích
của hình chóp đều.


<b>2/Kỹ năng:</b> Rèn kỹ năng vận dụng các cơng thức để tính tốn.
<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic


<b>4/Thái độ:</b> Có thái độ cẩn thận, chính xác trong q trình tính tốn.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

HS: Làm bài tập đầy đủ.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>
<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(5’) </i>



? HS lên bảng làm bài tập 43/b SGK tr 121?
<i><b> 2. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập (7’)</b></i>


? HS viết cơng thức tính Sxq


và V của hình chóp đều?
? Chữa bài 45/SGK – 124?


? Nhận xét bài làm của bạn?
Nêu các kiến thức đã sử
dụng trong bài?


HS 1: Lên viết cơng thức


tính Sxq và V của hình chóp


đều.


HS 2: Chữa bài 45/SGK.


HS: - Nhận xét bài làm của
bạn.


- Nêu các kiến thức đã sử
dụng trong bài.



<b>Bài 45/SGK – 124</b>:
S


B D


I
C


- Diện tích đáy của hình chóp
tam giác đều là:


Sđ =


2 <sub>3</sub> <sub>10 3</sub>2


25 3


4 4


<i>a</i>


 


(cm)
- Thể tích của hình chóp tam
giác đều là:


V =



1 1


. .25 3.12


3<i>S h</i>3
<sub> 173,2 (cm</sub>2<sub>)</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (33’)</b></i>


? HS đọc đề bài 47/SGK –
124?


? HS hoạt động nhóm thực
hành gấp, dán các miếng bìa
ở hình 134?


? HS đọc đề bài 46/SGK –
124? S


HS đọc đề bài 47/SGK.
HS hoạt động nhóm thực
hành gấp, dán các miếng bìa
ở hình 134:


Kết quả: Miếng 4 khi gấp và
dán chập 2 đường tam giác
vào thì được các mặt bên
của hình chóp tam giác đều.
Các miếng 1, 2, 3 khơng gấp
được hình chóp đều.



HS đọc đề bài 46/SGK.


<b>Bài 47/SGK – 124</b>:


<b>Bài 46/SGK – 124</b>:
N O
M P


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

N O
M H P
K
R Q


? Để tính được Sđ của hình


chóp lục giác đều, ta làm
như thế nào?


? Để tính độ dài cạnh bên ta
gắn vào tam giác nào để
tính?


? Tính trung đoạn SK?


? Tính Sxq = ?
? Tính STp = ?


? Nhận xét bài làm? Nêu các


kiến thức đã sử dụng trong
bài?


2 HS lên bảng làm câu a.


HS trả lời miệng.
1 HS lên bảng tính.


2 HS lên bảng tính Sxq, STp?


HS: - Nhận xét bài làm.
- Nêu các kiến thức đã sử
dụng.


K
R Q
a/


- Diện tích đáy của hình lục
giác đều là:


Sđ = 6. SHMN =
2
12 . 3
6.


4


216 3<sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
- Thể tích của hình chóp đều là:


V =


1


3<sub>.S</sub><sub>đ</sub><sub>. h = </sub>
1


3<sub>. </sub>216 3<sub>. 35</sub>
<sub> 4364,77 (cm</sub>3<sub>)</sub>


b/


<sub>SMH: </sub><i>H</i> 900


2 2


<i>SM</i> <i>SH</i> <i>HM</i>


  


(Đl Pytago)
= 37 (cm)


<sub>SKP: </sub><i>K</i> <sub> = 90</sub>0


KP = 2


<i>PQ</i>


= 6 (cm)



SK = <i>SP</i>2 <i>KP</i>2  1333


<sub> 36,51 (cm)</sub>


- Diện tích xung quanh của
hình chóp đều là:


Sxq = p. d = 12. 3. 36,51
= 1314,4 (cm2<sub>)</sub>
- Diện tích đáy của hình chóp
đều là:


Sđ = 216 3  374,1 (cm2)


- Diện tích tồn phần của hình
chóp đều là:


STp + Dđ = 1688,5 (cm2)
<i><b>Củng cố: (3’)</b></i>


? Các bài tập hôm nay phải sử dụng những kiến thức nào để giải ?
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>


Học bài.


Làm bài tập: 52, 55/SGK – 128, 129.


<b>IV/ rót kinh nghiƯm .</b>



...
...
...
...
============================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Ngày soạn:...
Ngày giảng:...


<i> <b>Tiết 68:</b></i>


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1/Kiến thức:</b> Hệ thống các kiến thức cơ bản về chương tam giác đồng dạng.
<b>2/Kỹ năng:</b> Hs biết vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập cơ bản
<b>3/Tư duy:</b> Phát triển tư duy logic


<b>4/Thái độ:</b> Có thái độ cẩn thận, chính xác khi trình bày bài.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ:</b></i>


GV: Bảng phụ.


HS: Làm bài tập ôn tập cuối năm, câu hỏi ôn tập.
<i><b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b></i>


<i><b> 1. Kiểm tra: </b>(Kết hợp trong bài) </i>


2. Bài mới:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết về tam giác đồng dạng (15’)</b></i>
? Phát biểu định lí Talet thuận,


đảo, hệ quả?


? Phát biểu tính chất đường
phân giác trong tam giác?


? Nêu định nghĩa 2 tam giác
đồng dạng?


? Định lí về 2 tam giác đồng
dạng?


? Phát biểu các trường hợp đồng
dạng của tam giác?


GV: Giới thiệu nội dung tóm tắt
các kiến thức trên (Bảng phụ).


HS trả lời miệng.


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (26’)</b></i>
<b>Bài toán</b>: Cho <sub>ABC, các</sub>


đường cao BD, CE cắt nhau tại
H. Đường vng góc với AB tại
B, đường vng góc với AC tại


C cắt nhau ở K. Gọi M là trung
điểm của BC. Chứng minh:


a/ <sub>ADB </sub><sub>∽</sub> <sub>AEC</sub>


b/ HE. HC = HD. HB
c/ H, M, K thẳng hàng.


? HS nêu các bước vẽ hình? Ghi


GT và KL? HS: - Nêu các bước vẽ



A
D
E


B M C






<sub>ABC, BD </sub><sub> AC</sub>


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

? Nêu hướng chứng minh câu a?
? HS lên bảng trình bày bài?


? Nhận xét bài làm?


? HS nêu hướng chứng minh
câu b?


? HS lên bảng trình bày bài?
? HS nêu hướng chứng minh
câu c?


? HS lên bảng trình bày bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các
kiến thức đã sử dụng trong bài?


hình.


- Ghi GT và KL.


HS: Nêu hướng chứng
minh câu a.


HS lên bảng trình bày
bài.


HS: Nhận xét bài làm.
HS:


HE. HC = HD. HB


D


<i>HE</i> <i>HB</i>
<i>H</i> <i>HC</i>


<sub>BEH </sub>∽ <sub>CDH </sub>


(g . g)


HS lên bảng trình bày
bài.


HS:


H, M, K thẳng hàng.


M <sub> HK</sub>


HK, BC cắt nhau tại
trung điểm của mỗi
đường. Mà: BM = MC


(M BC)




BHCK là hình bình hành.
HS lên bảng trình bày
bài.



HS: - Nhận xét bài làm.
- Nêu các kiến thức đã sử
dụng trong bài.


GT CE


<sub>AB, </sub>


BD <sub>CE tại H</sub>


KB <sub>AB, KC </sub><sub>AC</sub>


BM = MC (M <sub>BC) </sub>


KL a/


<sub>ADB</sub>∽<sub>AEC</sub>
b/ HE.HC = HD.HB
c/ H, M, K thẳng hàng


<i>Chứng minh:</i>


a/


- Xét <sub>ADB và </sub><sub>AEC có:</sub>


+ <i>D E</i>  900<sub> (gt)</sub>
+ Â chung



 <sub>ADB </sub>∽<sub>AEC (g. g)</sub>


b/


- Xét <sub>BEH, </sub><sub>CDH có:</sub>


+ <i>D E</i>  900<sub> (gt)</sub>


+ <i>EHB DHC</i> <sub> (2 góc đối</sub>
đỉnh)


 <sub>BEH </sub>∽ <sub>CDH (g. g)</sub>


 D


<i>HE</i> <i>HB</i>
<i>H</i> <i>HC</i>


 <sub> HE. HC = HD. HB</sub>


c/ Tứ giác BHCK có:


+ BH // KC (cùng <sub> AC)</sub>


+ CH // KB (cùng <sub> AB)</sub>


 <sub> BHCK là hình bình hành</sub>


 <sub> HK, BC cắt nhau tại trung</sub>



điểm của mỗi đường.


Mà: BM = MC (M <sub>BC)</sub>


 <sub> M </sub> HK


 <sub> H, M, K thẳng hàng.</sub>


<i><b>3. Củng cố: (2’)</b></i>


? Bài học hôm nay chúng ta đã ôn lại những nội dung nào?


? Nêu các dạng tốn có liên quan? <i><b> </b></i>


<i><b> 4.Hướng dẫn về nhà: (2’)</b></i>


Học bài. Ôn lại các kiến thức đã ơn tập.


<b>IV/ rót kinh nghiƯm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×