Tải bản đầy đủ (.docx) (106 trang)

Giao an lop 3 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.83 KB, 106 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>



<b>Chiều thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2009</b>

<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>



<b>Luyện đọc thêm: Người mẹ</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>


- Rèn kỹ năng đọc cho HS


<b> * Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho HS</b>
<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1.KiÓm tra bµi cị: </b>


- Gọi 2 học sinh đọc lại tồn bài và nêu
nội dung câu chuyện Ngwụứi mé


<b>2.Bµi míi:</b>


Hớng dẫn HS luyện đọc


- Cho HS đọc nối tiếp từng câu. GV sửa
sai cho HS


- Cho HS đọc tng on



- Gọi 1 HS nhắc lại câu chuyện có mÊy
nh©n vËt ?


- Gọi HS nhắc lại cách đọc của từng nhân
vật


- Hớng dẫn HS đọc phân vai.


- GV cùng HS nhận xét chọn nhóm cá
nhân đọc tt


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhn xột tit hc, dặn dò HS đọc tốt ở
nhà.


- 2 HS đọc bài và nêu nội dung câu
chuyện


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
theo hớng dẫn của GV


- Lần lợt HS đọc nối tiếp caực đoạn
của bài.


- HS trả lời


<b>*1-2 HS nhắc cách đọc</b>


<b>* Lần lợt HS lên đọc phân vai trớc </b>


lớp


<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>

<b>Lun tËp</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:+ Củng cố, rèn kĩ năng thực hiện +,- các số có 3 chữ số; nhân chia cho
HS


+Củng cố giải bài toán có lời văn
+ Gi¸o dơc HS ham học toán
<b>II. Đồ dùng:Vở bài tập</b>


<b>III. Hot ng dy </b>–<b> học</b>: 1) GTB
2) Nội dung
a.Cho HS làm các bài tập ở vở bài tập


b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp sau ( Nếu có thời gian
Bài1: Không tính, điền dấu >, <, = vào chỗ chấm


7 x 6 .... 7 x 5 + 7
4 x 5 ....4 x 4 +4
5 x 5 ... 5 x 4 + 4
3x 9 ... 3 x 8 + 10


Bài 2:Một tam giác có độ dài các cạnh là 40 cm, 50 cm , 30 cm . Tớnh chu vi
hỡnh tam giaực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ChiỊu thø 4 ngµy 16 tháng 9 năm 2009</b>


<b>LUYEN TAP TIENG VIET</b>




TLV: Kể về gia đình

.



<b>I.Mục tiêu:+ Kể đợc về gia đình một cách đơn giản.</b>
+Rèn kĩ năng nói, viết cho HS


+ Giáo dục tình cảm gia đình
<b>II. Đồ dùng:Bảng phụ ghi câu gợi ý</b>
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>: 1 ) GTB
2 ) Nội dung:


<b>Bài 1:Hãy kể về gia đình em - HS đọc yêu cầu</b>


GV treo bảng phụ ghi câu hỏi gợi ý - HS đọc các câu hỏi gợi ý
+ Gia đình em có mấy ngời? - HS kể trong nhúm


+Làm công việc gì? - 5, 6 HS lên kể
+ Tính tình nh thÕ nµo? - HS khác nhận xét
<b>Bài 2: HÃy viết những điều em võa kÓ</b>


ra vë - HS viÕt vµo vë
+ GV chÊm- nhËn xÐt


3. Củng cố – dặn dị:+Ln quan tâm tới mọi ngời trong gia đình
+ Chuẩn bị bài sau


<b>LUYỆN TẬP TO N</b>

Á



<b>LuyÖn tập</b>




<b>I.Mục tiêu :+ Củng cố cho học sinh dạng toán tìm thành phần cha biết.</b>
+Gi¸o dơc HS ham häc to¸n


<b>II. Các hoạt độngdạy </b><b> hc :</b>


1. Kiểm tra bài cũ: Kể tên các thành phần trong phép cộng, trừ, nhân, chia.
2. Ôn luyện.


<b>Bài1</b>: T×m x.


X+25 = 145 x : 5 = 20 - HS lên bảng làm


X – 25 = 145 20 : x = 5 - HS kh¸c nhËn xÐt
145 – x = 25 X x 5 = 20


<b>Bài2: Tìm x.</b>


X + 125 = 726 – 135 x – 270 = 319 – 270 - HS lµm vµo vë
X : 4 = 90 + 10 X x 5 = 550 –500


<b>Bài 3: Tìm một số biết rằng số đó trừ đi số lớn nhất * HS giải vào vở</b>
có 2 chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số bớt đi 9 .


<b>3. Cđng cố - dặn dò:</b>


+ gii c dng toỏn ny cn phải nắm đợc cách làm. Đồng thời phải
gọi đúng tên cỏc thnh phn trong phộp tớnh.


+Ôn lại và học thuộc cách tìm thành phần cha biết.



<b>Chiều thứ 6 ngày 18 năm 2009</b>
<b>LUYN TP TING VIT</b>


<b>ễn: T ng v gia đình. Ơn tập câu: Ai là gì?</b>



<b>I.Mơc tiªu: +Cđng cè về kiểu câu Ai là gì ?</b>


+ HS hoàn thành các bài tập trong vë bµi tËp TiÕng ViƯt
+ HS yêu thích môn Tiếng Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1) Giới thiệu bài:</b>
<b>2) Nội dung:</b>


a. Cho HS làm các bµi tËp trong vë bµi tËp
b. Híng dÉn HS lµm các bài tập sau


<b> Bi 1: Gch di b phận trả lời cho câu hỏi Ai ( Cái gì , Con gì )</b>
+ Ơng là niềm tự hào của gia đình tơi.


+Ông ngoại là ngời thầy đầu tiên của tôi.
+Hà Nội là thủ đô của nớc Việt Nam.


<b>Bài 2: Gạch dới bộ phận trả lời cho câu hỏi Là gì? trong các câu sau:</b>
+ Đêm nay là Tết trung thu


+ Em lµ häc sinh líp 3.


+ChÝch bông là con chim bé xinh xinh.


3) Củng cố- dặn dß: GV nhËn xÐt chung giê häc


Chuẩn bị giờ sau


<b>Sinh hoạt líp</b>



<b>I.Mục tiêu:+ Kiểm điểm các hoạt động trong tuần qua</b>


+ HS nhận ra u, khuyết điểm của mình, của lớp trong tuần qua
+ Giáo dục HS ý thức học tập tốt, đồn kết giúp đỡ bạn


<b>II. §å dïng: </b>


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


1) Các tổ trởng báo cáo hoạt động của tổ mình
2) Lớp trởng báo cáo mọi hoạt động của lớp
3) GV nhận xét chung mọi mặt hoạt động
4) Phơng hớng tuần tới


<b>TUAÀN 5</b>



<b>Chiều thứ 2 ngày 21 tháng 9 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>Luyện đọc: người lính dũng cảm</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


- Rèn kỹ năng đọc cho HS


<b> * Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho HS</b>


<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gọi 2 học sinh đọc lại toàn bài và nêu
nội dung câu chuyện Ngwụứi mé


<b>2.Bµi míi:</b>


Hớng dẫn HS luyện đọc


- Cho HS đọc nối tiếp từng câu. GV sửa
sai cho HS


- Cho HS đọc từng đoạn


- Gäi 1 HS nhắc lại câu chuyện có mấy
nhân vật ?


- Gi HS nhắc lại cách đọc của từng nhân
vật


- Hớng dẫn HS đọc phân vai.


- GV cùng HS nhận xét chn nhúm cỏ
nhõn c tt



<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học, dặn dò HS đọc tốt ở


- 2 HS đọc bài và nêu nội dung câu
chuyện


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
theo hớng dẫn của GV


- Lần lợt HS đọc nối tiếp caực đoạn
của bài.


- HS trả lời


<b>*1-2 HS nhắc cách c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhà.


<b>Luyn tập </b>

<b>TON</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách nhân 2 số với số có 1 chữ số(có nhớ)
- Củng cố dạng toán tìm x


- Luyện giải toán
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng con


<b>III Hot ng dy hc : </b>
<b>1. Kim tra bi c:</b>


Nêu cách tìm số bị chia cha biết
<b>2 Ôn luyện:</b>


Bi 1: yờu cu mỗi HS tự lập 4 phép tính nhân có nhớ, thừ số thứ nhất có 2 chữ số,
thừ số thứ 2 có 1 chữ số (đặt tính kết quả)


- HS làm vào vở


- Đổi chéo vở kiểm tra


- 4 học sinh lên bảng làm bài
Bài 2:Tìm x


X : 5 = 25 X : 6 = 42 X : 4 = 28
HS lµm vµo vë


KiĨm tra chÐo
3 HS làm bảng
HS nêu lại cách tìm
Bài 3:


Mỗi hàng có 12 ngời. Hỏi 9 hàng nh thế có bao nhiêu ngời?
Yêu cầu HS làm vào vở


GV chấm chữa bài


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Khi nhõn s cú 2 ch s với số có 1 chữ số thì cả 2 chữ số đều đợc nhân
với số có 1 chữ số


- Chó ý cã nhí nh©n xong råi míi céng sè nhí
- VỊ tù nghÜ phÐp tÝnh råi nh©n.


*******************************************************


<b>Chiều thứ 4 ngày 23 tháng 9 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>Luyện viết chính tả bài: Người lính dũng cảm</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Rèn luyện kỹ năng nghe - viết chính xác một đoạn trong bài.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Chuẩn bị bµi tËp 3.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Häc sinh viÕt b¶ng con loay hoay, giã xoáy
<b>2. Bài mới:</b>


a, Giới thiệu bài: ghi bảng
b, Nội dung:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV đọc đoạn viết
- Đoạn văn có mấy câu?
Đọc cho HS viết vào vở
*Chấm chữa bài


*HD lµm bµi tËp:


Bµi2,3: HS lµm vë bµi tËp


- Gäi 2 em nhận xét chữa bài
GV kết luận


<b>3, Củng cố dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung toàn bài


-1HS c li on viết
- 6 câu


- HS viết bài vào vở
- HS làm bi tp vo v
- Nở, nắng


- Lũ, lơ, lớt.


- 1 HS đọc lại các chữ cái đã điền ở bài
tập 3


<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>



I Mục tiêu:


- Củng cố cách tìm số bị chia; thực hiện tính các số có 2 chữ số giải tốn
- Rèn kỹ năng tính


II, Các hoạt động dạy - học
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


Hướng dẫn HS làm bài tập:


Bài1: Đặt tính rồi tính biết các thơng số lần
lượt là 33 và 2 34 và 4


22 và 3 42 và 3
bài 2: Tìm x


x : 4 = 12 x : 1 = 15
x : 2 = 24 x : 8 = 24


Bài 3 Mỗi thùng hàng nặng 55 kg. Hỏi 6 thùng
hàng nặng bao nhiêu kg?


<b>3. Củng cố dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ơn bài


- HS làm bảng
- Nêu cách làm


- HS làm bảng
- Nêu cách làm
- HS đọc Phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chiều thứ 6 ngày 25 tháng 9 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIT</b>


<b>Ôn: so sánh</b>


I. Mục tiêu


- Tỡm v hiu c các hình ảnh so sánh hơn kém và ngang bằng
- Kĩ năng sử dụng câu có các hình ảnh so sánh


II. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:


Tìm câu có các hình ảnh so sánh ngang bằng, hơn kém,Tấc đất quý nh tấc vàng
2. Bài mới


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung:


Bi1: Tỡm cỏc s vật đợc so sánh trong các câu sau
- Giàn hoa mớp vàng nh đàn bớm đẹp


- Cô giáo như mẹ hie n


- Mỗi cánh hoa giấy giống hệt nh một chiếc lá chỉ có điều mỏng manh hơn và có
màu sắc sặc sỡ.



Bi 2: in tip t ch s vt để thành câu có hình ảnh so sánh
- Mặt nớc hồ trong tựa nh ...(mặt gơng soi)


- Sãng biÓn rì rầm nh ...(tiếng hát)
- Trờng học là ...(ngôi nhà thứ 2 của em)


* Bài 3: Đặt câu có hình ¶nh so s¸nh ( Dành cho HS khá, giỏi)
3, Củng cố dặn dò:


- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài


<b>SINH HOT LP</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


Giỳp h/s bit nhn xột, ỏnh giá tình hình thực hiện nề nếp tuần 4
Nắm bắt kế hoạch tuần 5.


II/C¸c HD chđ u:


HĐ1: Nhận xét đánh giá nề nếp tuần 4


TC cho lớp trởng nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp tuần 4
GV nhận xét chung:


Đi học : đầy đủ, đúng giờ.
VS lớp: sạch sẽ.
Làm bài: cha đâỳ đủ.
- Xếp hng: cũn chm, n



B.HĐ2: Kế hoạch tuần 5


Thực hiện kế hoạch của nhà trờng triển khai.


***********************************************************


<b>TUAN 6</b>



<b>Chiều thứ 2 ngày 28 tháng 9 năm 2009</b>



<b>TiÕng viÖt</b>



<b>LuyÖn kể chuyện: Bài tập làm văn</b>



I. Mục tiêu


Rèn cho HS có giọng kể rành mạch, tự nhiên, có những HS kể hay.
Rèn kỹ năng nói và nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tranh minh ho¹ SGK


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. HD HS nhớ lại câu truyện</b>


1 HS s¾p xếp lại trình tự 4 bức tranh
Nêu nội dung từng bức tranh
<b>2. HS kể chuyện theo đoạn</b>


Kể trong nhóm theo đoạn
Kể nối tiếp đoạn trong nhóm



Kể đoạn trớc lớp
Đánh giá nhận xét, bình chon


<b>3. Gọi HS khá, giỏi, xung phong kể cả câu truyện</b>
<b>4. Nhận xét giờ học:Tuyên dơng HS kể sáng tạo</b>
Khuyến khích HS về nhà KC


<b>LUYN TP TOÁN</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Hướng dẫn HS làm các baiø tập trong vở BT


<b>II- Hoạt động dạy- học:</b>


- Häc sinh tù làm và hoàn thành vở bài tập
- Chữa bài .


- Củng cố về phép chia hết.


Giáo viên gọi häc sinh u lªn thùc hiƯn phÐp chia :


86:2


48:4
99:3
98:2
22:2
66:3
24:2


93:3


- Híng dÉn häc sinh giái lµm bµi tËp n©ng cao .


****************************************************


<b>Chiều thứ 4 ngày 30 tháng 9 năm 2009</b>



<b>LUYEN TAP TIENG VIET</b>


<b>Ôn tập về dấu phẩy</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Rốn cho HS có kĩ năng đặt dấu phẩy đúng chỗ.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giáo viên đọc lại bài tập 2 (LT&C) HS viết li vo v.
<b>2. Luyn tp.</b>


Bài 1 : Điền dấu phẩy vào câu văn sau đây cho thích hợp.


Vo u nm học em đợc mẹ mua cho rất nhiều đồ dùng học tập.
Trên sân trờng các bạn HS đang đồng diễn thể dục.


Năm nay em phấn đầu đợc giấy khen.


* Để điền đợc đúng dấu phẩy trớc tiên cho HS đọc xem ngắt hơi ở đâu sau đó xác
định bộ phận chính của câu.


Bài 2 : Viết một đoạn văn kể về những đồ dùng học tập của em.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>



NhËn xÐt giê häc.


Nh¾c nhë HS viÕt văn phải có dấu chấm câu.


<b>LUYN TP TON</b>



<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiªu :</b>


- Cđng cè vỊ phÐp chia sè cã 2 chữ số cho số có 1 chữ số không nhớ
- Vận dụng thực hiện giải toán có lời văn.


<b>II. Cac hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


Chia ra b¶ng con : 33: 3, 44: 2, 88 : 4.
<b>2. Luyện tập:</b>


Bài 1 : Mỗi HS tự lập 3 phÐp chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè có 1 chữ số không nhớ.
Làm ra giấy nháp, kiểm tra chéo, GV gọi một số HS.


Bài 2 : Tìm x ( Cho mỗi dÃy làm một bài ra bảng con)
X x 3 = 96


X x 4 = 84


X x 5 = 55
Bài 3 : Lan có 36 chiếc ảnh, Lan cho em 1/3 số ảnh đó. Hỏi Lan cho em bao nhiêu
chiếc ảnh ?



Học sinh giải vào vở. Kèm theo tóm tắt bằng sơ đồ.
Chấm và chữa bài


<b>************************************************</b>


<b>Chiều thứ 6 ngày 2 tháng 9 năm 2009</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Rèn kĩ năng viết văn cho HS. HS viết đúng yêu cầu. Biết sử dụng đúng dấu câu,
viết đúng chính tả và các ý phải liên kết.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Tìm hiểu yêu cầu của đề bài.</b>
Rút kinh nghiệm bài làm buổi sáng.


<b>2. Cho cả lớp sửa lại bài viết của mình cho đầy đủ.</b>
Chọn bài làm tiêu biểu đọc cho cả lớp nghe và nhận xét.
Giáo viên nhận xét bài làm của HS thật cụ thể.


Viết câu
+Dùng từ
+Diễn đạt
+Lỗi chính tả.
Để HS làm bài sau tốt hơn.


<b>3, Cđng cè - dặn dò:</b>



Nhn xột gi hc, tuyờn dng bi lm tốt.
Tìm và đọc những bài văn mẫu để học tập


<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>I.Mục tiêu:+ Kiểm điểm các hoạt động trong tuần qua</b>


+ HS nhận ra u, khuyết điểm của mình, của lớp trong tuần qua
+ Giáo dục HS ý thức học tập tốt, đồn kết giúp đỡ bạn


<b>II. §å dïng: </b>


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


5) Các tổ trởng báo cáo hoạt động của tổ mình
6) Lớp trởng báo cáo mọi hoạt động của lớp
7) GV nhận xét chung mọi mặt hoạt động
8) Phơng hớng tuần tới:


-Duy tr× mäi nỊ nÕp
-Khắc phục tồn tại
5) Sinh hoạt văn nghệ: Mỳa, hỏt


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TUN 5</b>



<b>Chiều thứ 2 ngày 21 tháng 9 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC -VIẾT BÀI "NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM."</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>



- Luyện đọc các từ khó. Biết ngắt , nghỉ hơi đúng đúng chỗ.
- Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS.


<b>II . HOẠT ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Bài cũ : </b>
<b>2. Bài mới : </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b><i><b> :</b></i>
<i><b> b. Luyện đọc:</b></i>


<i>*.Đọc mẫu</i>:


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.


<i>- </i>Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp
Lưu ý: Cách ngắt, nghỉ hơi
- Đọc từng đoạn trong nhóm
Hướng dẫn tìm hiểu nội dung
2. Luyện viết :


Yêu cầu HS viết đoạn 2 của bài .
- Đọc mẫu đoạn viết


- Luyện viết từ khó



- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó đọc bài
dị lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. </b>


- HS lắng nghe


- HS theo dõi đọc thầm theo
- Tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Chú ý nghe và theo dõi trong
SGK.


- Đọc bài theo nhóm bàn.


-Lắng nghe


-Tìm từ khó và viết bài cào bảng
con


-Viết bài vào vở


- Đổi vở cho nhau dò lỗi


<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN 6, GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS củng cố những kiến thức đã học về bảng nhân 6, nhân số
có 2 chữ số với số có 1 chữ số. Giải các bài tốn có lời văn


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>


- HS : bảng con, vở toán buổi chiều .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Bài cũ : Yêu cầu HS lên bảng làm : 6
x 5 + 6,


7 x 6 + 6. Nhận xét -Ghi diểm
2. Bài mới: <b>Giới thiệu bài </b>


<i><b>C</b><b>ủ</b><b>ng cố kiến thức đã học</b></i>
<i><b>Bài 1 : </b></i><b>Ơ</b>ân tập bảng nhân 6


- Yêu cầu HS đọc đề. Tự suy nghĩ để tìm
kết quả


6 x 1 6 x 3 6 x 9 6 x 10
6 x 5 6 x 0 6 x 4 6 x 8
+ Em có nhận xét gì với phép tính 6 x 0
?


<i><b>Bài 2</b></i><b> :</b><i><b> </b></i> Củng cố cách đặt tính nhân số



có 2 chữ số với số có 1 chữ số.
28 x 6 36 x 4 25 x 3
45 x 5 32 x 4 84 x 3
- Yêu cầu HS làm bài vào vở


<i><b>Bài 3</b></i><b> :</b> Cũng cố về cách giải tốn có


lời văn


Mỗi hôïp : 12 cái bánh
8 hộp : ? cái bánh


- u cầu HS đặt đề toán và suy nghĩ
làm bài giải bài vào vở


<b>3. Củng cố dặn dò :</b> Nhận xét giờ học.
Tuyên dương đội thắng cuộc


- 2 em lên bảng làm
- Cả lớp làm cảng con
- Lớp nhận xét


Số nào nhân với 0 cũng = 0
- 3 HS lên bảng làm




28 36 25 45 32
x 6 x 4 x 3 x 5 x 4
168 144 75 225 128



Bài giải


Tám hộp có số bánh là :
12 x 8 = 96 ( cái bánh )


Đáp số: 96 cái bánh


<b>*******************************************</b>


<b>Chiều thứ 4 ngày 23 tháng 9 năm 2009</b>



<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>



<b>LUYỆN ĐỌC -VIẾT BAØI "MÙA THU CỦA EM."</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Luyện đọc các từ khó. Lá sen , rước đèn , hội rằm , lật trang vở ,…Biết
ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng và khổ thơ.


- Hiểu được nghĩa của từ trong bài và tình cảm yêu mến của bạn nhỏ với vẻ
đẹp của mùa thu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ : Gọi 4 HS đọc bài nối tiếp "</b>


<i>Người lính dũng cảm".</i> Nhận xét ghi điểm.
<b>2. Bài mới : a. Giới thiệu bài</b><i><b> :</b></i>



<b> b. Luyện đọc:</b>


<i>*.Đọc mẫu</i>:


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.


<i>- </i>Đọc từng câu


- Đọc từng khổ thơ trước lớp
Lưu ý: Cách ngắt, nghỉ hơi
- Kết hợp giảng từ khó.


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
Hướng dẫn tìm hiểu nội dung
2. Luyện viết :


Yêu cầu HS viết hai khổ thơ đầu đúng đẹp
- Đọc mẫu đoạn viết


- Luyện viết từ khó


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó dọc bài
dị lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. </b>


-4 em đọc bài Lớp theo dõi nhận
xét



- Tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ
- Tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ.
Chú ý nghe và theo dõi trong
SGK.


- Đọc bài theo khổ thơ, theo nhóm
bàn.


-Lắng nghe


-Tìm từ khó và viết bài cào bảng
con


-Viết bài vào vở


- Đổi vở cho nhau dò lỗi


<b>******************************</b>


<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS biết cách đặt tính thành thạo. Giải đúng các phép tính số có 2
chữ số với số có một chữ số có nhớ hàng chục, trăm.


- Giáo dục tính tự giác khi làm toán



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- T : Bảng phụ , SGK - HS: Bảng con, Vở, SGK


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>Yêu cầu HS lên thực hiện
phép tính: 18 x 5; 27 x 6 .Theo dõi và
nhận xét.


<b>2. Bài mới</b> :<b> </b> <b>Giới thiệu bài</b> :


<b>*Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Baøi 1 :</b></i> Cũng cố kó năng đặt tính và tính


- 2 HS lên bảng thực hiện.
Theo dõi nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

đúng đúng các phép tính số có 2 chữ số
với số có một chữ số . yêu cầu HS đọc
đề. Đặt tính rồi tính: 83 x 4 32 x 4
64 x 3


27 x 6 54 x 2 99 x 3
- Yêu cầu làm vào vở. Chữa bài nhận
xét



+ Các em có nhận xét gì về các phép
nhân ?


<i><b>Bài 2 :</b></i> Rèn kĩ năng giải toán.
- Treo bảng phụ yêu cầu đọc đề


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ để tóm tắt và
giải bài vào vở


- Chữa bài nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò :</b>Nhận xét giờ học.
Về nhà học thuộc bảng nhân 6


- Tuyên dương những HS học tâïp tích
cực


laøm


- Lớp làm vào vở nháp


83 32 64 27 54 99
x 4 x 4 x 3 x 6 x 2 x 3
332 128 192 108 282 297
...kết quả là số có 3 chữ số, đây là
các phép nhân có nhớ


- Sợi dây đồng dài 54m người ta
cắt thành 6 đoạn bằng nhau. Hỏi


mỗi đoạn dài ?m


Bài giải


Mỗi đoạn dây dài là :
54 : 6 = 9 (m)


Đáp số : 9 m


<b>***************************</b>



<b>Chiều thứ 6 ngày 25 tháng 9 nm 2009</b>


<b>LUYN TP TING VIT</b>



<b>Ôn so sánh</b>



I. Mục tiêu:


- Tỡm và hiểu đợc các hình ảnh so sánh hơn kém và ngang bằng
- Kĩ năng sử dụng câu có các hình ảnh so sánh


- Cái hay cái đẹp trong hình ảnh so sánh
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>2. Bài mới:</b>


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng


b, Nội dung:


Bi1: Tìm các sự vật đợc so sánh trong các
câu sau


- Gin hoa mp vng nh n bm p


- Mỗi cánh hoa giấy giống hệt nh một chiếc
lá chỉ có điều mỏng manh hơn và có


màu sắc sặc sỡ.


Bi 2: điền tiếp từ chỉ sự vật để thành câu
có hình ảnh so sánh


- MỈt níc hå trong tùa nh
- Sóng biển rì rầm nh
- Trờng học là


- HS l m b i v o và à


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 3: Đặt câu có hình ảnh so sánh


VD: những chú gà con lông tơ vàng ơm nh


MỈt bÐ têi nh hoa


Bạn Hùng to khoẻ nh con bò mộng
<b>3, Củng cố dặn dò:</b>



- GV chm b i, ch a b i.


- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài


...(ngôi nhµ thø 2 cđa em)
- HS l m b i v o và à à ở


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I.Mục tiêu:+ Kiểm điểm các hoạt động trong tuần qua</b>


+ HS nhận ra u, khuyết điểm của mình, của lớp trong tuần qua
+ Giáo dục HS ý thức học tập tốt, đoàn kết giúp đỡ bạn


<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. Các tổ trởng báo cáo hoạt động của tổ mình</b>
<b>2. Lớp trởng báo cáo mọi hoạt động của lớp</b>
<b>3. GV nhận xét chung mọi mặt hoạt động</b>
<b>4. Phơng hớng tuần tới:</b>


-Duy tr× mäi nỊ nếp
-Khắc phục tồn tại


<b>5. Sinh hoạt văn nghệ: Mỳa, hỏt </b>


<b>**************************************************</b>


<b>TUN 6</b>




<b>Chiu th 2 ngày 28 tháng 9 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC BÀI " NGÀY KHAI TRƯỜNG"</b>
<b>I . MỤC TIÊU: </b>


<b>- Giúp HS đọc đúng và diễm cảm bài thơ </b>


- Hiểu được các từ ngữ : tay bắt mặt mừng, gióng giả.Hiểu nội dung bài thơ niềm
vui sướng của HS trong ngày khai trường.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠTĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ : Yêu cầu đọc lại bài </b><i><b>Bài tập làm</b></i>
<i><b>văn</b></i>” và trả lời các câu hỏi cuối bài.


- Nhận xét – Ghi điểm
<b>2 . Bài mới :- Giới thiệu bài </b>


<i><b> Luyện đọc</b></i>


- Đọc tồn bài .


Tóm tắt : Bài thơ tả lại niềm vui sướng hớn
hở của các bạn nhỏ trong ngày khai trường.
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ :



- Đọc từng dòng thơ


- Theo dõi nhắc nhở HS ngắt nghỉ đúng ...
- Theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm


?


- Đọc từng đoạn trong nhóm .


- 3 HS đọc lại “<i><b>Bài tập làm văn</b></i>”
và trả lời các câu hỏi cuối bài.


- Cả lớp theo dõi nhận xét


- Đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ
(1-2 lượt)


- Đọc từng khổ thơ trước lớp : HS
đọc nối tiếp và nghỉ hơi đúng giữa
cáckhổ thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Theo dõi nhận xét -tuyên dương những
emđọc bài tốt


<b>3 . Củng cố - dặn dò: </b> Nhận xét giờ học
Tuyên dương những em đọc bài tốt


- Về nhà đọc bài, kể cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài tiếp theo “Nhớ lại buổi đầu


đi học”.


5 khổ thơ (nối tiếp).


- Cả lớp đồng thanh toàn bài
- 1 HS đọc cả bài


- HS đọc các khổ thơ 1, 2, 3, 4..
*2 –3 HS thi đọc từng khổ thơ.


*****************************
<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Thực hành tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số. Giải các bài tốn liên quan
đến tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ : </b>Yêu cầu HS lên bảng lên


bài tập 4.


- Theo dõi và nhận xét


<b>2. Bài mới :Giới thiệu bài</b><i> : </i>


<i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i>



<i><b>Bài 1:</b></i> Rèn kĩ năng thực hiện phép
chia số có hai chữ số với số có một
chữ số


- Yêu cầu HS đọc đề ghi lên bảng.
- Tự nhẩm kết quả


- Theo doõi và nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i> Cũng cố kĩ nănggiải tốn
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Làm bài vào vở


- Theo dõi nhận xét


Chúng ta vừa giải tốn có lời văn. Khi giải
tốn các em chú ý ghi lời giải cho phù hợp


<i><b>Bài 3: </b></i> Củng cố về giải tốn có liên
quan đến phép chia.


Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
- Thu chấm bài và nhận xét


<b>Bài 4 :Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trả lời</b>
- GV nhận xét sửa sai nếu cần - Cả 4 hình


- 2 HS lên bảng làm bài 4
- Lớp theo dõi và nhận xét



- Đọc kết quả lần lượt
6 cm ,9 kg , 5l,4 m
-lớp theo dõi tự chữa.


- 2 HS đọc. 1 HS lên bảng làm
- Lớp làm vào vở


Bài giải :


Số bơng hoa Vân tặng bạn là :
30 : 6 = 5 (bông hoa)


Đáp số : 5 bơng hoa.
Đổi vở để kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đều có 10 ơ vng 1/5 số ơ vng của mỗi
hình gồm :


10 :5 =2 (ơ vng) hình 2, 4 có 2 ô vuông
đã tô màuVậy đã tô màu 1/5số ô vuông
của H.2, H.4


<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
<b>- Nhận xét tiết học</b>


-2 HS lên bảng làm : tương tự bài 2
- Lớp quan sát nhận xét tuyên
dương.



-Đổi chéo vở kiểm tra - chữa bài.
-Tham gia trò chơi.


- Lớp cổ vũ


- Nhận xét chọn đội thắng cuộc
<b> </b>


<b>*****************************************</b>


<b>Chiều thứ 4 ngày 30 tháng 9 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC - VIẾT BÀI : NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Luyện đọc các từ khó.


- Đọc và viết được một đoạn của bài từ “Hằng năm ... quang đãng”
*Đọc diễn cảm cả bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ : </b>


<b>2. Bài mới : a. Giới thiệu bài</b>


<i><b> b. Luyện đọc:</b></i>



<i>*.Đọc mẫu</i>:


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.


<i>- </i>Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp
Lưu ý: Cách ngắt, nghỉ hơi
- Kết hợp giảng từ khó.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
Hướng dẫn tìm hiểu nội dung
2. Luyện viết :


Yêu cầu HS viết đoạn đầu đúng đẹp
- Đọc mẫu đoạn viết


- Luyện viết từ khó


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó dọc bài
dị lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. </b>


- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
Chú ý nghe và theo dõi trong
SGK.



- Đọc bài theo nhóm bàn.
* HS đọc diễn cảm cả bài
-Lắng nghe


-Tìm từ khó và viết bài vào bảng
con


-Viết bài vào vở


- Đổi vở cho nhau dị lỗi


<b>******************************</b>
<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>BÀI : LUYỆN TẬP VỀ TÌM MỘT TRONG CÁC THÀNH PHẦN BẰNG</b>
<b>NHAU CỦA MỘT SỐ VÀ GIẢI TOÁN</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU : </b> Củng có kiến thức đã học về cách tìm một trong các thành


phần bằng nhau của một số .Biết giải các bài tốn có liên quan đến nội bài
học trên. Phát huy tính tích cực tự giáchọc tập của học sinh


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- HS : Bảng con, sgk, vở .


<b>IIICAÙC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ : </b>Yêu cầu 2 HS lên bảng làm



bài tập sau


6 x 5 = 6 x 9 = 9 x 5 = 6
x8=


- Nhận xét -Ghi điểm


<b>2. Bài mới:</b> <b>a. Giới thiệu bài :</b>
<i><b> Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<i><b>Bài 1 : Củng cố cách tìm 1 trong các </b></i>
<i><b>phần bằng nhau của một số .</b></i>


- 2 HS lên bảng làm. Lớp làm bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Yêu cầu HS đọc đề


- Tìm 1/2của 10 bơng hoa là ....bơnghoa
- Tìm 1/6của 18 giờ là ....giờ


- Tìm 1/4của 24 kg là ....kg
- Tìm 1/5của 35m là ....m


<i><b>Bài 2</b></i> Rèn kĩ năng giải tốn có liên
quan đến phép chia


Yêu cầu HS đặt đề.


Yêu cầu HS làm bài vàovở


- Theo dõi và nhận xét


<i><b>Bài 3: </b></i> Củng cố về giải tốn có liên
quan đến cách tìm 1 phần mấy của 1
số.


Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc đề
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
Yêu cầu làm bài vào vở


<b>3 Củng cố dặn dò :</b> Nhận xét giờ học
uyên dương những em tích cực học tập


- 2 HS đọc


1 em lêm bảng làm cả lớp làm vở
- 1/2của 10 bơng hoa là .5.bơnghoa
- Tìm 1/6của 18 giờ là .3..giờ


- Tìm 1/4của 24 kg là .6..kg
- Tìm 1/5của 35m là ..7.m
- Vài em nêu đề toán


- 1 em lên bảng làm cả lớp làm bài


- Tìm số học giỏi của lớp 3a


- 1 em lên bảng làm cả lớp làm vào
vở



Theo dõi nhận xét
Bài giải


Số học sinh giỏi của lớp 3a là:
32 : 4 = 8 ( học sinh )


Đáp số 8 học sinh
*****************************************************


<b>Chiều thứ 6 ngày 2 tháng 10 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>BÀI : LUYỆN TẬPCHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐCHO SỐ CÓ MỘT CHỮ</b>
<b>SỐ - GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> Biết cách thực hiện chia số có hai chữ số .Giải toán liên
quan đến phép chia .Giáo dục các em có ý thức tự giác trong khi làm bài .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- HS : bảng con, vở


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ : </b>Thực hiện phép tính sau


96 :3 = ? 81 : 3 = ?
- Nhaän xét - Ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Bài mới :Giới thiệu bài</b><i> : </i>



<i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Củng cố về cách đặt tính và
thực hiện chia số có hai chữ số cho số
có một chữ số


Yêu cầu HS đọc đề ghi lên bảng.
48 : 4 , 86 : 2 , 24 : 2 56 :7
Yêu cầu vài HS nêu cách thực hiện
phép chia


Theo dõi nhận xét


<i><b>Bài 2 : Rèn kĩ năng thực hiện phép</b></i>
<i><b>chia </b></i>


Đọc yêu cầu của đề


Yêu cầu HS làm bài vào vở


68 :2 ,44 : 4 , 99 : 3 , 42 : 6 , 45 : 5 ,
36 : 4


Chấm chữa bài nhận xét


<i><b>Bài 3: </b></i> Cũng cố về giải tốn có liên
quan đến chia số có hai chữ số cho số
có một chữ số



Treo bảng phụ yêu cầu đọc đề
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ Bài tốn cho biết gì ?


u cầu làm bài vào vở
Thu bài -Chấm nhận xét


Baøi 4 : Củng cố cách tìm thành phần
chưa biết


Ghi đề lên bảng
Yêu cầu đọc đề
Suy nghĩ làm bài


Y x 4 = 80 Y x 5 = 55
Y x 6 = 54 x : 3 = 17
x : 6 = 28 x : 4 = 72


<b>3. Củng cố dặn dò :</b> Nhận xét giờ học


Cả lớp làm bảng con .
4 8 4 86 2
- 0 8 1 2 -06 43
0 0
2 4 2 56 7
0 4 12 56 8
0 0


- Đọc đề Đặt tính rời tính



- 3 em lên bảng làm . Cả lớp làm vở


- Đọc đề


- Tìm số vải cửa hàng còn lại là bao
nhiêu mvải


- Cửa hàng có 54 m vải Và đã bán đi 1
/6 số mvải đó


- Làm bài vào vở 1 em lên bảng làm
Bài giải


54 : 6 = 9 ( m)
Số m vải cửa hàng còn là:
54 - 9 = 45 ( m)


Đáp số 45 m vải


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Tuyên dương những em học tập tốt


<b>TUAÀN 7</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 5 tháng 10 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>BAØI : LUYỆN TẬP BAØI LUYỆN TỪ VAØ CÂU TUẦN 6</b>


<b>I MỤC TIÊU</b> :Giúp HS mở rộng vốn từ về chủ đề trường học ,ôn tập dấu phẩy
Nắm được một số kiểu so sánh ,Giáo dục các em có ý thức nói viết đúng câu



<b>II.ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC : </b>


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1 Bài cũ : Tìmcác từ chỉ quan hệ gia
đình thân tộc


Nhận xét Ghi ñieåm


<b>2 Bài mới :</b> a Giới thiệu bài
Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1 :Củng cố mở rộng vốn từ về chủ
đề trường học


- Đính giâý khổ to ghi sẵn đề lên bảng
- Yêu cầu HS suy nghĩ để điền đúng các
từ ngữ


a Từ ngữ chỉ dụng cụ dạy và học
b Từ ngữ chỉ hoạt động dạy
Bài tập 2 :


Biết điền đúng dấu phẩy các câu sau
đây sao cho phù hợp


a. Trong giờ tập đọc... chúng em dược


nghe cô giaó giảng bài


b. Chiều nay ...lớp chúng em đi lao
động


Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài
Bài 3 Đặt câu theo mẫu Ai ? là gì ?
-Đặt 4 câu theo mẫu câu Ai ? Là gì ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở


- Thu vở chấm bài nhận xét


<b>3- Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học </b>
tuyên dương những em tích cực học tập
tốt


Về nhà các em ôn lại các dạng bài tập đã
học


2 em tìm:


ôâng bà ,cha mẹ ,anh chị ,chú bác ...


- 2 em làm vào phiếu lớn
- Cả lớp làm vào vở
- Theo dõi nhận xét


- 2 em lên bảng làm
- Cả lớp làm vở



- HS làm bài vào vở


<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp học sinh biết cách đặt tính và tính đúng các phép
chia có dư và phép chia hết .Rèn cho HS có thói quen chia nhẩm nhanh
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. Bài cũ :<b> </b>Yêu cầu HS lên bảng làm: 24 :


6 =?


38 :35 = ? 48 : 6 = ?


Theo dõi nhận xét -Ghi điểm


2. Bài mới : <b>Giới thiệu bài</b><i> : </i>


<i><b> * Ôn phép chia hết,phép chia có dư </b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>Củng cố về phép chia hết, phép chia
có dư. Yêu cầu HS đọc đề ghi lên bảng.
Thực hện các phép tính


36: 3 , 15 : 5 , 96 : 3 , 48 : 4, 32 : 5 , 29 : 6
- Theo dõi và nhận xét.



<i><b>Bài 2:</b></i> Củng cố về cách đặt tính


u cầu HS đọc đề.


Thực hiện phép chia và nêu cách làm
20 :3 19 : 4 46 : 5




43 : 6 27 :4 96 : 3


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
Yêu cầu HS tự làm bài.


Theo dõi nhận xét


<i><b>Bài 3: </b></i> Củng cố về giải tốn có lời văn
Một cửa hàng có 96 kg gạo nếp và gạo
tẻ .Trong đó có 1/3 số gạo nếp .Hỏi cửa
hàng đó có tất cả bao nhiêu kg gạo nếp và
gạo tẻ ?


Tự suy nghĩ tóm tắt bài tốn và giải vào vở
Theo dõi giúp đỡ những em còn chậm
- Yêu cầu làm bài vào vở


Chaám bài nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dị :</b> Nhận xét giờ học.
Về nhà chuẩn bị bài sau luyện tập



- 3 em lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
Theo dõi và nhận xét


- 2 em lên bảng làm cả lớp làm
bài vào vở


36 3 15 3
0 6 1 2 15 5
0 0


- Các bài còn lại làm tương tự
Đặt tính rồi tính


-3 em lên bảng làm
- cả lớp làm bài vào vở
- 1 em lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào vở


Bài giải


Cửa hàng có số gạo nếp là
96 : 3 = 32 ( kg )


Số gạo cửa hàng có tất cả là
96 + 32 = 128 (kg )


Đáp số : 128 kg



<b>*********************************</b>
<b>Chiều thứ 4 ngày 7 tháng 10 năm 2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>LUYỆN TẬP BÀI TẬP LÀM VĂN TUẦN 6</b>


<b>I MỤC TIÊU</b> :Giúp hS biết kể lại buổi đầu đi họcmộy cách tự nhiên và làm
quen với việc tổ chức cuộc họp . Giáo dục các em có ý thức nói viết đúng câu
<b>II.ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC : </b>


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1 Bài cũ :</b> Yêu cầu HS kể lại câu chuyện "
Khơng nở nhìn "


Nhận xét Ghi điểm


<b>2 Bài mới :</b> a Giới thiệu bài
Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1 :Rèn kĩ năng kể chuyện cho HS
- Yêu cầu HS đọc lại đề


- Dựa vào câu hỏi gợi ý câu hỏi
- Yêu cầu HS kể lại buổi dầu đi học
Luyện kể theo cặp


Yêu cầu đại diện lên kể



Bài tập 2 Giúp HS biết làm quen với việc
tổ chức cuộc họp Yêu cầu hS nêu tình tự
của một cuộc họp


- Tiến hành họp tổ
- Thi tổ chức cuộc họp
- Theo dõi nhận xét


<b>3 Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học tuyên</b>
dương những em tích cực học tập tốt


Về nhà các em ôn lại các dạng bài tập đã
học


-2 em lên bảng kể
-Theo dõi nhận xét


- HS luyện kể theo nhóm sau
đó đại diện nhóm lên kể trước
lớp


- Tiến hành họp tổ dưới sự điều
khiển các bạn tổ trưởng.


Các tổ tiến hành họp
Lớp theo dõi nhận xét
*******************************


<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>



<b>LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN 7 VÀ GIẢI TỐN GẤP MỘT SỐ LÊN</b>
<b>NHIỀU LẦN</b>


<b>. MỤC TIÊU:</b> Giúp học sinh biết cách đặt tính và tính đúng các phép
chia có dư và phép chia hết .Rèn cho HS có thói quen chia nhẩm nhanh
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Bài cũ : </b>Yêu cầu HS lên bảng đọc


bảng nhân7


Nhận xét -Ghi điểm


<b>2. Bài mới :Giới thiệu bài</b><i> : </i>


- 3 em lên đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> * Ôn lại các kiến thức đã học </b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>Củng cố về bảng nhân 7
Yêu cầu HS đọc đề ghi lên bảng.
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
Yêu cầu nhẩm nối tiếp


7 x 3 = 7 x2= 7 x7 = 7 x9=
7 x0 =


7 x 4= 7 x8 = 7 x 5 = 7 x 6=


0 x7 =


<i><b>Bài 2:</b></i> Củng cố về cách đặt tính


u cầu HS đọc đề .


Thực hiện phép chia và nêu cách làm
20 :3 19 : 4 46 : 5


43 : 6 27 :4 96 : 3
Yêu cầu HS tự làm bài.


Theo dõi nhận xét


<i><b>Bài 3: </b></i> Củng cố về giải toán có lời văn
Lớp em có 14 bạn nữ .Số bạn nam gấp
2lần số bạn nữ . Hỏi Lớp em có tất cả
bao nhi êu bao nhiêu bạn ?


Theo dõi giúp đỡ những em còn chậm
- u cầu làm bài vào vở


- Chấm bài nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dị :</b> Nhận xét giờ học.
Về nhà chuẩn bị bài sau luyện tập


- Tính nhẩm nối tiếp
- Nhẩm nhanh kết quả



- Đặt tính rồi tính


- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm
bài vào vở


- 1 em lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào vở


Bài giải
Số bạn nam có là
14 x 2 = 28 ( bạn )


Số học sinh lớp em có là
14 + 28 = 42 (bạn )


Đáp số :42 bạn


<b>*************************************************</b>
<b>Chiều thứ 6 ngày 9 tháng 10 năm 2009</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT BAØI : BẬN</b>


<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Luyện đọc các từ khó.


- Đọc và viết chính tả được bài: Bận
*Đọc diễn cảm cả bài



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ : </b>


<b>2. Bài mới : a. Giới thiệu bài</b><i><b> :</b></i>
<i><b> b. Luyện đọc:</b></i>


<i>*.Đọc mẫu</i>:


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.


<i>- </i>Đọc từng câu


- Đọc từng khhỏ thơ trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm
2. Luyện viết :


Yêu cầu HS viết khổ thơ 1
- Đọc mẫu đoạn viết


- Luyện viết từ khó


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó dọc bài
dò lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi


<b>3. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. </b>



- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Tiếp nối nhau đọc


- Đọc bài theo nhóm bàn.
* HS đọc diễn cảm cả bài
-Lắng nghe


-Tìm từ khó và viết bài vào bảng
con


-Viết bài vào vở


- Đổi vở cho nhau dò lỗi


****************************************
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I.Mục tiêu:+ Kiểm điểm các hoạt động trong tuần qua</b>


+ HS nhận ra ưu, khuyết điểm của mình, của lớp trong tuần qua
<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>


1. Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình
2. Lớp trưởng báo cáo mọi hoạt động của lớp
3. GV nhận xét chung mọi mặt hoạt động
4. Phương hướng tuần tới:


- Duy trì phong trào giữ vở rèn chữ
- Duy trì mọi nề nếp



- Khắc phục tồn tại


5. Sinh hoạt văn nghệ: Múa, hát


<b>*********************************************</b>


<b>TUẦN 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>LUYỆN ĐỌC BÀI NHỮNG CHIẾC CHNG REO</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS đọc đúng các từ : túp lều,lò gạch, vào lị,nhóm lửa.Ngắt nghỉ
hơi đúng Biết đọc truyện với giọng kể vui nhẹ nhàng.


- Hiểu nội dung bài tình cảm thân thiết giữa bạn nhỏ gia đình bác thợ
gạch


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- SGK, vở


<b>III. CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY HỌC </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới a. Giới thiệu bài:.</b>


<i><b> b. Luyện đọc</b></i>



<i><b>Đọc mẫu tóm tắt nội dung bài .</b></i>


- Đọc từng câu Hướng dẫn đọc câu văn dài.
- Đọc từng đoạn trước lớp


- Chia đoạn: 4 đoạn yêu cầu HS dùng bút chì
đánh dấu


- Giúp HS hiểu nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trong nhóm
Luyện đọc lại cá nhân,


- Theo dõi nhận xét sửa chữa những HS đọc
sai, nhắc nhở HS đọc với giọng kể vui , nhẹ
nhàng, ngắt nghỉ đúng câu.


- Tuyên dương những HS kể hay


<b>3. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học </b>


- Luyện đọc nối tiếp từng câu
-Tiếp nối nhau đọc từng đoạn
- Dựa vào SGK nêu nghĩa
Luyện đọc theo nhóm bàn
- HS luyện đọc cá nhân


***********************************
<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>Củng cố về bảng chia 7 và giải toán gấp một số lên nhiều
lần.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- HS: Bảng con, vở BT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b> Bài mới: </b> a. <b>Giới thiệu bài :</b>


<b> b. Luyện tập </b>
<i><b>Bài 1:</b></i><b> </b>Củng cố về bảng chia 7
- Cho HS đọc yêu cầu của đề.


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ tính nhẩm kết
quả :


28 : 7, 14 : 7, 49 : 7, 70 : 7,
56 : 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Theo dõi và nhận xét


<b>Bài 2: Củng cố về gấp một số lên nhiều</b>


lần.


- Yêu cầu đọc đề và tự làm
8 gấp 3 lần thì được bao nhiêu ?


5 gấp 7 lần thì được bao nhiêu ?
7 gấp 9 lần thì được bao nhiêu ?
10 gấp 7 lần thì được bao nhiêu ?


+ Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
thế nào ?


Bài 3:. Củng cố về giải toán. Treo bảng
phụ


- Yêu cầu HS đọc đề toán


- Hướng dẫn phân tích và tóm tắt bài
tốn


+ Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ?
+ Muốn biết cả hai bố con bao nhiêu tuổi
ta cần biết gì ?


<b>- Nhận xét và ghi điểm</b>


- Thu vở chấm bài, nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. </b>
Tuyên dương những em tích cực học tập


- 2 HS đọc yêu cầu đề


- 4 em lên bảng làm. Lớp làm vở



...8 gấp 3 lần thì được 24
...5 gấp 7 lần thì được 35
...7 gấp 9 lần thì được 63
...10 gấp 7 lần thì được 70


...ta lấy số đó nhân với số lần
2 em đọc đề.


1 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở


Bài giải:
Tuổi của bố là :
8 x 4 = 32( tuổi )
Tuổi của hai bố con


8 + 32 = 40( tuổi )


Đáp số : 40 tuổi
- Theo dõi và nhận xét


***********************************


<b>Chiều thứ 4 ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>ĐỌC, VIẾT CHÍNH TẢ BÀI : TIẾNG RU</b>


<b>I . MỤC TIÊU :</b>



- Luyện đọc các từ khó.


- Đọc và viết chính tả được bài: Tieáng ru
*Đọc diễn cảm cả bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK, vở buổi chiều
<b>III . HOẠ T ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ : </b>
<b>2. Bài mới : </b>
<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.


<i>- </i>Đọc từng câu


- Đọc từng khổ thơ trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm
<b>2. Luyện viết : </b>


Yêu cầu HS viết khổ thơ 1,2


- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Tiếp nối nhau đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Đọc mẫu đoạn viết
- Luyện viết từ khó



- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó dọc
bài dị lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi


<b>3. Củng cố dặn dò :</b> Nhận xét giờ học.


-Lắng nghe


-Tìm từ khó và viết bài vào bảng con
-Viết bài vào vở


- Đổi vở cho nhau dị lỗi


<b>********************************</b>
<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐCHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b>
<b>GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Biết cách thực hiện chia số có hai chữ số .Giải toán liên</b>
quan đến phép chia .Giáo dục các em có ý thức tự giác trong khi làm bài .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV : Bảng phụ - HS : bảng con, vở


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Bài cũ : Thực hiện phép tính sau </b>
96 :3 = ? 81 : 3 = ?
- Nhận xét - Ghi điểm


<b>2. Bài mới : Giới thiệu bài : </b>
Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1: Củng cố về cách đặt tính và thực
hiện chia số có hai chữ số cho số có một
chữ số


Yêu cầu HS đọc đề ghi lên bảng.
42 : 7 , 56 : 8 , 27 : 3 94 :7
Yêu cầu vài HS nêu cách thực hiện phép
chia


Theo dõi nhận xét


Bài 2 : Rèn kĩ năng thực hiện phép
nhân số cĩ 2 chữ số với sĩ cĩ một chữ số
Đọc yêu cầu của đề


Yêu cầu HS làm bài vào vở


12 x 7 29 x 7 64 x 7
72 x 7 12 x 7 45 x 7
Chấm chữa bài nhận xét


Bài 3: Cũng cố về giải toán giảm đi một


số lần


Treo bảng phụ yêu cầu đọc đề
Bài toán thuộc dạng toán nào ?
Yêu cầu làm bài vào vở


Thu bài -Chấm nhận xét


- 2 HS lên bảng làm lớp làm bảng
con


- Lớp theo dõi và nhận xét


- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con


- 3 em lên bảng làm
- Cả lớp làm vở


- Đọc đề


- Bài toán thuộc dạng toán giảm đi
một số lần


-1 em lên bảng làm Lớp làm vở
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3 Củng cố dặn dò : </b>


Tuyên dương những em tích cực học tập.



84 : 4 = 21 (quả )


Đáp số : 21 quả cam


<b>****************************</b>
<b>Chiều thứ 6 ngày 16 tháng 10 năm 2009</b>


<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>- </b>Rèn kĩ năng làm tính, giải tốn về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi


nhiều lần.


II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>- </b>Vở bài tập toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- GV kiểm tra vở bài tập của HS


<b>2. Bài mới :</b>


<b>Hướng dẫn HS giải bài tập</b>



<b>Bài 1 : </b>Hướng dẫn HS làm trong vở
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.


Baøi 2


Hướng dẫn HS làm trên bảng,vào vở.
- GV theo dõi giúp đỡ HS


Bài 3 : Hướng dẫn HS làm nhóm


<b>3. Củng cố :</b>


Gọi HS nêu lại gấp một số lên nhiều
lần, giảm một số đi nhiều laàn


- Cả lớp làm cá nhân
- 1 HS kàm câu a
- 1 HS làm câu b
- Cả lớp làm vào vở


- 3 tổ thi đua làm và trình bày trước
lớp.


- 2-3 HS neâu


*********************************


<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>I.Mục tiêu:+ Kiểm điểm các hoạt động trong tuần qua</b>


+ HS nhận ra ưu, khuyết điểm của mình, của lớp trong tuần qua
<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>


1. Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình
2. Lớp trưởng báo cáo mọi hoạt động của lớp
3. GV nhận xét chung mọi mặt hoạt động
4. Phương hướng tuần tới:


- Thi đua một tuần học tốt<i>}}</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Khắc phục tồn tại


5. Sinh hoạt văn nghệ: Múa, hát


<b>***************************************************</b>


<b>TUẦN 9</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÔN TẬP VỀ TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Biết cách trình bày một,điền dúng nội dung ở trong đơn .Biết viết đúng một đoạn
văn kể về một người hàng xóm mà em quý mến


- Luyện tập viết đơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

HS: vở BT ,SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ: Nêu các bước tiến hành cuộc họp </b>
Nhận xét


<b>2. Bài mới : aGiới thiệu bài : </b>


b.Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1: Giúp HS biết viết một đoạn văn kể về
một người hàng xóm mà em quý mến.


- Treo bảng phụ nêu câu hỏi gợi ý


Yêu cầu HS dựa vào câu hỏi gợi ý để làm
bài


+Người đó tên là gì ,bao nhiêu tuổi ?
+Người đó làm nghề gì ?


+Tình cảm của gia đình em đối với người
hàng xóm như thế nào?


+Tình cảm củangười hàng xóm em đối với
gia đình em như thế nào ?



<b>3.Củng cố-dặn dò:</b>
- Chấm chữa bài


Nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài tiếp tiết
sau KT- ghi nhớ mẫu đơn


2 em nêu
Lớp lắng nghe


- 2 em đọc lại câu hỏi gợi ý
Làm bài vào vở


---





<b>---LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CÁCH TÌM SỐ CHIA CHƯA BIẾT </b>
<b>-GIẢI TỐN GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN</b>


I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh biết cách tìm số chia chưa biết ,nêu được thành
phần tên gọi các thành phần trong phép chia .Biết giải bài toán giảm đi một số lần
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ : Yêu cầu HS thực hiện phép </b>
tính



21 : x = 3 ; 28 : x =7. Nhận xét và ghi
điểm


<b> 2. Bài mới : Giới thiệu bài </b>


<i><b>Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


Bài 1 : Củng cố về cách tìm số chia
- Ghi đề lên bảng. Yêu cầu HS đọc đề :
21: x = 7 x : 7 = 4 20 : x = 5
24 : x = 6 28: x = 7 49 : x = 7
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Tự suy nghĩ làm bài vào vở


Bài 2: Củng cố cách tìm giải một số đi
nhiều lần


- Ghi đề lên bảng


- 2 em lên bảng làm
- Lớp làm bảng con


- 1 HS đọc yêu cầu đề
- 3 HS thực hiện phép tính
- Lớp làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

28 giảm 4 lần ; 30 giảm 5 lần
63 giảm 4 lần ; 70 giảm 7 lần
- Chấm bài và nhận xét.



<b>Bài 3: Rèn kĩ năng giải tốn có liên </b>
<b>quan dến giảm đi một lần.</b>


- Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc
- Phân tích tóm tắt bài tốn


- u cầu HS làm vào vở.


Bài 3: Củng cố cách tìm số chia.


- Tìm 1 số thích hợp để điền điền vào ơ
trống


a. 45 : = 45 b. 7 : = 1
c. a : = a d. : 8 = 0
- yêu cầu HS điền số giải thích cách giải.
3. củng cố, dặn dò : Nhận xét giờ học.
Tuyên dương những HS học tập tích cực


- 1 em lên bảng làm
- Lớp làm bài vào vở


- 2 HS đọc yêu cầu bài tốn
Bác liên có 42 quả gấc


Sau khi bán só gấc giảm đi 7 lần
Hỏi bác Liên còn lại bao nhiêu quả
gấc



1 em lên bảng làm cả lớp làm vở
Vài hs nêu cách tính


Lớp theo dõi nhận xét


---





<b>---Chiều thứ 4 ngày 21 tháng 10 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÔN TẬP VỀ LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố về kiểu so sánh và các mẫu câu:
Ai (con gì, cái gì) là gì?


Làm gì?
Thế nào?


- Vận dụng làm bài tập ở tiết 1 và tiết 8
II.Các ho t đ ng d y - h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Nội dung:</b>


Bài1: ghi lại tên các sự vật được so sánh
với nhau



a, Hồ nước - chiếc gương bầu dục
khổng lồ


Cầu Thê Húc - con tôm
Đầu con rùa - trái bưởi
Bài 2: a, Đặt câu theo mẫu


Ai - Là gì?
làm gì?
thế nào?


b, Đặt câu hỏi tìm bộ phận chính
trong từng câu cụ thể.


- HS làm bài vào vở


- HS làm bài tập vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. Củng cố dặn dị:</b>


so sánh để làm gì? (câu văn cụ thể, rõ
nghĩa và có hình ảnh)


- Chấm và chữa bài


---




<b>---LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>ƠN LUYỆN VỀ NHẬN BIẾT GĨC VNG, GĨC KHƠNG VNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


HS vẽ được góc vng và kiểm tra góc vng trong hình.
Biết xác định góc vng bằng ê ke.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Ê ke</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Để kiểm tra góc vng hay không vuông
ta làm như thế nào?


<b>2. Bài mới:</b>
a, Giới thiệu bài:
b, Nội dung:


Bài1: Cho mỗi dãy vẽ 1 góc vng có
đỉnh và 1 cạnh cho trước


Bài 2: Cho HS làm nhóm đơi : Dùng e
ke Ktra góc vng của mỗi hình, góc
nào vng đánh vng, góc nào khơng
vng vẽ vịng.


Bài3: HS làm việc cá nhân ghép hình
Kiểm tra chéo nhau



Bài4: HS tự thực hành trên giấy theo
mẫu sau đó dùng e ke kiểm tra góc
vng


<b>3, Củng cố - dặn dị:</b>
Góc vng là góc NTN?


<b>- 1 HS trả lời</b>


- HS thực hành


- HS làm theo nhóm đơi


- HS làm bài cá nhân


- HS thực hành trong vở.
- 1HS trả lời


---





<b>---Chiều thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>Lun tËp VỀ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố các số đo độ dài
- Củng cố cách so sánh
<b>III.Các hoạt động dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>1. Kiể m tra bài c ũ :</b>


Đọc lại bảng đơn vị đo độ dài.
Nêu mối quan hệ giữ các đơn vị đo
<b>2. Bài mới:</b>


Bài 1:
1m 9 cm


Theo em 1m 9 cm = ... cm
Làm bằng cách nào?


Cho HS điền kết quả bằng bút chì vào
SGK


Bài 2: Cho HS làm bảng con
Bài 3:Cho HS làm vở.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


Nhớ được thứ tự bảng đơn vị đo độ dài
và cứ mỗi đơn vị liền trước bằng 10 lần
đơn vị đứng ngay cạnh nó.


- 1-2 HS đọc


HS đọc: Một mét 9 cm
1 m 9 cm = 109 cm
1m = 100cm



100cm + 9 cm = 109cm
- HS làm bảng con
- HS làm vào vở


---





<b>---SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I.Mục tiêu:+ Kiểm điểm các hoạt động trong tuần qua</b>


+ HS nhận ra ưu, khuyết điểm của mình, của lớp trong tuần qua
<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>


1. Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình
2. Lớp trưởng báo cáo mọi hoạt động của lớp
3. GV nhận xét chung mọi mặt hoạt động
4. Phương hướng tuần tới:


- Thi đua một tuần học tốt


- Lao động dọn vệ sinh trường lớp
- Duy trì mọi nề nếp


- Khắc phục tồn tại


5. Sinh hoạt văn nghệ: Múa, hát.


<b>***********************************************************</b>
<b>TUẦN 10</b>



<b>Chiều thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI: GIỌNG QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Luyện đọc các từ khó.


- Đọc và viết chính tả được bài: Giọng quê hương
*Đọc diễn cảm cả bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK, vở buổi chiều
<b>III . HOẠ T ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>2. Bài mới : </b>
<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.


<i>- </i>Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm
<b>2. Luyện viết : </b>


Yêu cầu HS viết đoạn 1.
- Đọc mẫu đoạn viết


- Luyện viết từ khó


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó dọc
bài dị lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi
<b>3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Tiếp nối nhau đọc


- Ñọc bài theo nhóm bàn.
* HS đọc diễn cảm cả bài
-Lắng nghe


-Tìm từ khó và viết bài vào bảng con
-Viết bài vào vở


- Đổi vở cho nhau dò lỗi


---


<b>---LUYỆN TẬPTỐN</b>


<b> LUN TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI ,CỘNG TRỪ NHÂN CHIA VỚI</b>
<b>SỐ ĐO ĐỘ DÀI</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Giúp HS biéât cách đo độ dài,đổi đơn vị đo độ dài cộng trừ nhận chia với


số đo độ dài. Rèn kĩ năng giải toán nhanh. Giáo dục các em cẩn thận khi làm toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- T : bảng phụ, thước mét
- HS : bảng con ,vở


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<i><b>Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<i><b>Bài 1 </b></i><b>: Củng cố cách đổi đơn vị đo độ dài </b>
- Ghi đề lên bảng


4 m 5 cm =...cm 7 m 9 mm = ... mm
5 hm 4 dam = ...dam 7km 6 dam =...dam
5 m 3 dm =...dm 9 m 2 dm =...dm
- Yêu cầu HS nêu cách đổi


<i><b>Bài </b></i><b>2 : Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện </b>
phép tính cộng trừ nhân chia với số đo độ
dài


- Treo bảng phụ. Yêu cầu HS đọc đề
25 dam + 42 dam =? 457 dm + 56 dm =?
83 hm + 75 hm =? 48cm : 6 = ? cm
- Tự suy nghĩ làm bài


<b>Bài 3 : Giúp HS tự nhẩm đối đơn vị đo độ </b>


dài nhanh


- 2 HS đọc đề. Làm bài vào vở
- 2 em lên bảng chũa bài


- Làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Dán phiếu to lên bảng


- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
+ Số đo độ dài nhỏ hơn 5 m 15 cm là :
A. 505 cm B. 515 cm C. 550cm D . 551
cm


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ làm bài
<b>* Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. </b>
Tuyên dương những em tích cực học tập tốt


- 1 em lên bảng làm phiếu
- Lớp làm bài vào vở


- Chọn đáp án đúng là B. 515 cm


<b>**************************************</b>
<b>Chiều thứ 4 ngày 28 tháng 10 năm 2009</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ BÀI GIỌNG QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>



-Nghe , viết đúng và trình bày đẹp đoạn 2 .
- Rèn kĩ năng phân biêt d/gi.


<b> II/ Đồ dùng : sgk , bảng phụ </b>
III/ Hoạt động dạy học :


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1. Hướng dẫn chính tả .</b>
-Giáo viên đọc bài viết


- Hướng dẫn viết bảng con
*Hoạt động 2.


Giáo viên đọc cho học sinh viết .
- Giáo viên đọc từng câu .


*Hoạt động 3.Chấm chữa
- Giáo viên chấm bài , nhận xét
<b>*Hướng dẫn làm bài tập .</b>
...ầu hoả ...ành dụm
...ành giật ...a vào.
...ành rọ ...a giày
<b>3. Củng cố – Dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ơn lại bài



- Học sinh nghe .


- Luyện viết bảng con .
- Học sinh viết chính tả .
- Học sinh sốt lỗi chính tả .
( đổi chéo bài nhau )


- HS làm bài tập vào vở


---


<b>---LUYỆN TẬPTOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Giải toán dạng: Gấp một số lên nhiều lần và tìm một trong các phần bằng nhau
của 1 số


<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<b>1. Bài cũ: không KT</b>


<b>2. Bài mới: giới thiệu bài- ghi bảng</b>
<b> HĐ1: Củng cố về nhân chia</b>


Bài 1: HS làm miệng


Bài 2:


-H s làm rồi nêu cách làm


<b>HĐ2: Củng cố về đơn vị đo độ dài</b>
Bài tập 3:


-Th/dẫn hs nêu cách đổi


<b>HĐ3: Củng cố về gấp 1 số lên nhiều lần</b>
Bài 4: Cho hs xác định yêu cầu của đề rồi
làm bài


Tổ 1: 25 cây


Tổ 2: Gấp 3 lần tổ 1
Tổ 2: Gấp 3 cây


<b>3. Củng cố và dặn dò</b>


- Nhắc lại bài tập- nhận xét giờ
Về nhà ôn bài


6 x 9=54 28 : =4
7 x 8=56 36 : 6=6
6 x 5=30 42 : 7=6


- Hs làm vở bài tập xong lên chữa


bài


15 30 28 42
x x x x
7 6 7 5
105 180 196 210
- H tự làm vở bài tập rồi chữa
6m 4dm= 64dm


5m 6dm =56 dm
2m 14cm = 214cm
4m 15cm= 415cm


- Hs tự làm vào vở bài tập


<b>***************************************************</b>
<b>Chiều thứ 6 ngày 30 tháng 10 năm 2009</b>


<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố nhân chia trong bảng tính đã học
- Quan hệ 1 số đơn vị đo


- Giải toán “ Gấp 1 số lên nhièu lần”
<b>II/ Đồ dùng : </b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>1. Bài cũ</b>



Đọc bảng đơn vị đo độ dài


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài- ghi bảng</b>
Bài 1: Tính


- Gọi 6 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở.


Bài 2: Điền số


GV hướng dẫn HS làm vào vở
Bài 3:


Mai: 15 nhãn vở


Hà: Gấp đôi số nhãn vở của Mai
Hà: ... nhãn vở ?


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Nhắc lại KT- nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài


- 2- 3 HS đọc


a) 47 89 74
x x x
6 2 5
282 178 370
b) 63 3 84 2


6 21 04 42
03 0
3


0


- HS nêu y/c
- HS làm vở


3km= 3000m 3m 3cm =303 cm
3km= 30 dm 6m 5dm= 65dm
HS đọc , nêu y/c


- HS giải vào vở:
Giải


Hà có số nhãn vở là:
15x2=30( nhãn vở)
Đ/s: 30 nhãn vở


---
<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


<i><b> </b></i>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- HS thấy được ưu, nhược điểm của lớp mình trong tuần. Từ đó có hướng
phấn đấu trong tuần tới.



<b>II/ Nội dung: </b>
<b>1/</b> <b>Sơ kết tuần 10:</b>


- Lớp trưởng, lớp phó nhận xét
- GV nhận xét chung:


+ Chuyên cần:


+ Học tập:


+ Lao động – vệ sinh:


+ Thể dục giữa giờ:


+ Các hoạt động khác:


- Tuyên dương những HS có thành tích
- Nhắc nhở HS cịn lười học


<b>2/ Kế hoạch tuần 11:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Làm tốt công tác lao động.


<b>*******************************************************</b>
<b>TUẦN 11</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 2 tháng 11 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI: ĐẤT QUÝ, ĐẤT YÊU</b>


<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Luyện đọc các từ khó.


- Đọc và viết chính tả được bài: Giọng quê hương
*Đọc diễn cảm cả bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK, vở buổi chiều
<b>III . HOẠ T ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ : </b>
<b>2. Bài mới : </b>
<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.


<i>- </i>Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm
<b>2. Luyện viết : </b>


Yêu cầu HS viết đoạn 1.
- Đọc mẫu đoạn viết
- Luyện viết từ khó


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó đọc


bài dị lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi
<b>3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Tiếp nối nhau đọc


- Ñọc bài theo nhóm bàn.
* HS đọc phân vai cả bài
-Lắng nghe


-Tìm từ khó và viết bài vào bảng con
-Viết bài vào vở


- Đổi vở cho nhau dị lỗi


---
<b>---LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP NHÂN CHIA TRONG BẢNG ĐÃ HỌC</b>
<b>GIẢI TỐN BẰNG HAI PHÉP TÍNH</b>


<b>I.MỤC TIÊU: Biết nhớ các bảng nhân chiađã học để vận dụng làm bài tập . bước</b>
đầu làm quen bài toán giải toán bằng 2 phép tính. Có kĩ năng tóm tắt bài tốn
bằng sơ đồ đoạn thẳng


Giáo dục các em đức tính cẩn thận


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : T : Bảng phụ , HS : vở BT , Bảng con</b>


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>* Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

28 : 4 = 48 : 6 =
28 : 7 = 48 : 8 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính


15 x 3 23 x 6 45 x 7 38 x 4
Bài 3: Đặt tính rồi tính


46 : 2 36 : 3 24 : 2 84 : 4


Bài 4 : Con hái được 14 quả cam, mẹ hái
được gấp 3 lần số cam của con. Hỏi cả
hai mẹ con hái được bao nhiêu quả
cam ?


<b>* Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học.</b>


Lớp thực hiện bảng con
Theo dõi nhận xét
- 4 em lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở.
- 2 HS đọc yêu cầu


- 4 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào
vở



- 2 HS đọc lại đề
1em lên bảng làm
Lớp làm vào vở
Bài giải:


Mẹ hái dược số quả cam là :
14 x 3= 42( quả)


Cả hai mẹ con hái được số quả cam
là:


14+ 42=56 ( quả)


Đáp số : 56 quả cam


<b>Chiều thứ 4 ngày 4 tháng 11 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN TẬP BÀI LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 9 VÀ TUẦN 10</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Giúp học sinh nhận biết nhanh các hình ảnh so sánh có trong bài
- Mở rộng vốn từ về chủ đề cộng đồng và ơn tập mẫu câu Ai là gì ?
Rèn cho học sinh có kĩ năng đặt câu đúng chính xác


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


GV: Bảng phụ , giấy khổ to HS: Vở, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Bài cũ : Em hiểu đồng hương, cộng </b>
tác là gì


Nhận xét Ghi điểm
<b>2 Bài mới: </b>


* Hướng dẫn làm bài tập


<b>Bài 1 : Mở rộng vốn từ về cộng đồng </b>
Cho các tiếng thợ ,nhà . Hãy thêm trước
và sau các tiếng trên để tạo các từ mới
Yêu cầu hs tự làm


Theo dõi nhận xét


<b>Bài 2 : Giúp hs nhận biết cáchình ảnh </b>
so sánh trong đoạn văn


Yêu HS cầu đọc các câu thơ sau :
Thân dừa bạc phách tháng năm


<i><b> </b></i>Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao


- 2 em trả lời


- 2 em lên bảng làm
Lớp làm bài vào vở



Thợ : thợ xây ,thợ mộc , thợ điện ...
Nhà lá ,nhà ngói , nhà cao tầng ,...
Ngơi nhà ,mái nhà , cái nhà , ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Yêu cầu học sinh tìm hình ảnh so sánh
trong các câu văn trên


<i><b>Bài 3: </b></i>Rèn kĩ năng đặt câu đúng theo
mẫu( ai là gì ?)


Đặt 3 câu theo mẫu Ai? ( cái gì ccon
gì) ?


Yêu cầu HS làm bài vào vở
Theo dõi nhận xét


3. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học
Tuyên dương những em học tập tốt
Về nhà em xem lại bài .Tiết sau chúng ta
học tiếp


- Tự làm bài vào vở


Một số em nêu bài làm của mình
Theo dõi nhận xét


---
<b>---LUYỆN TẬP TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN 8 VÀ GIẢI TOÁN BẰNG HAI PHÉP TÍNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Giúp học sinh biết cách đặt tính và tính đúng các phép nhân trong bảng
nhân8 . Biêt giải bài tốn bằng hai phép tính .Rèn cho HS có thói quen nhân
nhẩm nhanh chính xác


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- T : Bảng phụ - HS : bảng con, vở


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ : Yêu cầu HS lên bảng đọc </b>
bảng nhân 7


Nhận xét -Ghi điểm


<b>2. Bài mới : Giới thiệu bài : </b>


<i><b> * Ôn lại các kiến thức đã học </b></i>


<b>Bài 1:Củng cố về bảng nhân 8 </b>
Yêu cầu nhẩm nối tiếp


8 x 3 = 8 x 2= 8 x 7 = 8 x 9 =
8 x 4= 7 x 8 = 8 x 5 = 8 x 6 =
<b>Bài 2: Củng cố về cách đếm thêm 8 </b>


Yêu cầu HS đọc đề .


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
Yêu cầu HS tự làm bài.


Số đầu tiên là số mấy?


Tiếp sau là số mấy ? 8 cộng với mấy để
được16


Vậy tiếp theo số 16 là số mấy ?Làm thế
nào em biết đó là số 24


- Tương tự hs điền tiếp các số còn lại
- Theo dõi nhận xét


<b>Bài 3: (HS khá giỏi) Củng cố về giải </b>
tốn bằng hai phép tính Treo bảng phụ
yêu cầu học sinh đọc đề


- 3 em lên đọc


- Lớp theo dõi và nhận xét


- Tính nhẩm nối tiếp
- cả lớp làm bài vào vở


- Điền số thích hợp vào ơ trống
- Là số 8



- Tiếp sau là số 16
8 cộng với 8 bằng 16
...là số 24


Nêu 16 + 8 = 24
1 em lên bảng làm
Cả lớp làm bài vào vở
* HS khá giỏi giải bài toán :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Lớp em có 14 bạn nữ .Số bạn nam gấp
2lần số bạn nữ và thêm 5 bạn nữa . Hỏi
Lớp em có tất cả bao nhiêu bao nhiêu
bạn ?


<b>3. Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học. </b>
Về nhà chuẩn bị bài sau luyện tập


14 x 2 + 5 = 33 ( bạn )
Số học sinh lớp em có là


14 + 33 = 47 (bạn )
Đáp số :47 bạn


---


<b>---Chiều thứ 6 ngày 6 tháng 11 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>


<b>LÀN BÀI TẬP TOÁN/ </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- HS hồn thành vở bài tập tốn:


- GV Theo dõi kèm cặp HS yếu, tổ chức chữa bài.
---
<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


<i><b> </b></i>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- HS thấy được ưu, nhược điểm của lớp mình trong tuần. Từ đó có hướng
phấn đấu trong tuần tới.


<b>II- NỘI DUNG: </b>
<b>1- Sơ kết tuần 11:</b>


- Ban cán nhận xét
- GV nhận xét chung:


+ Chuyên cần


+ Học tập


+ Lao động , vệ sinh


+ Thể dục giữa giờ


+ Các hoạt động khác



- Tuyên dương những HS có thành tích trong mọi mặt.
- Nhắc nhở HS chưa thực hiện tốt.


<b>2-Kế hoạch tuần 12:</b>


- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Làm tốt công tác vệ sinh.


<b>*********************************************</b>
<b>TUẦN 12</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 9 tháng 11 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI: NẮNG PHƯƠNG NAM</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Luyện đọc các từ khó.


- Đọc và viết chính tả được bài: Nắng Phương Nam
*Đọc diễn cảm cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>III . HOẠ T ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ : </b>
<b>2. Bài mới : </b>
<b>1. Luyện đọc:</b>



- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.
- Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm
<b>2. Luyện viết : </b>


Yêu cầu HS viết đoạn 1.
- Đọc mẫu đoạn viết
- Luyện viết từ khó


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó đọc
bài dị lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi
<b>3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Tiếp nối nhau đọc


- Đọc bài theo nhóm bàn.
* HS đọc phân vai cả bài
-Lắng nghe


-Tìm từ khó và viết bài vào bảng con
-Viết bài vào vở


- Đổi vở cho nhau dò lỗi


---


<b>---LUYỆN TẬP TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Giúp học sinh củng cố các bảng nhân chia đã học, nhân số có ba chữ số với số</b>
có một chữ số.


- Áp dụng giải các dạng toán đã học, giải bài toán bằng hai phép tính.
- Học sinh ghi nhớ những bảng nhân, chia đã học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Luyện tập:</b>


Hướng dẫn học sinh yếu làm bài tập một số bài tập luyện tập:
Bài 1. Tính nhẩm


7 × 2 7 × 3 5 × 7 5 × 8 3 × 4 3 × 7 4 × 7


8 × 2 7 × 7 6 × 7 2 × 8 5 × 9 4 × 6 7 × 6


Bài 2. Tính nhẩm


24 : 4 24 : 6 36 : 6 25 : 5 18 : 2 42 : 6 42: 7


21 : 7 35 : 7 35 : 5 49: 7 56: 7 54: 6 18: 6



Bài 3. Đặt tính rồi tính


231 × 3 524 × 4 122 × 5 162 × 4


Bài 4. Lớp 3A có 12 bạn trai, số bạn gái nhiều hơn số bạn trai là 2 bạn. Hỏi lớp
3A có tất cả bao nhiêu học sinh?


Bài 5: Dành cho HS giỏi:


Có 7 thùng dầu, mỗi thùng đựng 10 lít. Nếu lấy số dầu ở 7 thùng trên chia đều
vào các thùng loại 5 lít thì được bao nhiêu thùng ?


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

---


<b>---Chiều thứ 4 ngày 11 tháng 11 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh luyện kĩ năng làm bài văn kể về quê hương.


- Biết kể về q hương mình có những điểm đặc sắc và thể hiện được lịng
u q hương mình.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>


- GV nêu yêu cầu giờ học: kể về q
hương của mình


Gợi ý:


- Nêu tên địa danh hành chính quê em
- Nêu một số cảnh vật và chọn một
cảnh vật mà em thích nhất hoặc gắn
bó với em.


- Nêu đặc điểm chính của cảnh vật đó.
Em đã làm gì ở nơi đó, giữ gìn, bảo
vệ nơi đó ra sao…


- Nêu tình cảm của em với quê hương
(em dự định sẽ làm gì cho quê
hương…)


- Cho HS làn bài


<b>3. Củng cố:Chấm, nhận xét một số</b>
bài của học sinh.


- Học sinh xác định yêu cầu đề bài, xác
định kể cho ai nghe, kể về cái gì, kể như


thế nào.


- Nhắc lại bài văn kể về quê hương đã
được học.


- Làm bài nhưng với mức độ cao hơn,
thể hiện rõ đặc điểm của cảnh vật mà em
yêu mến và tình cảm của em đối với quê
hương.


- Học sinh làm bài.


---
<b>---LUYỆN TẬP TOÁN</b>


<b>BÀI LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh củng cố bảng nhân, chia 8 và áp dụng giải bài toán với các
dạng toán đã học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>2. Luyện tập:</b>


Hướng dẫn học sinh làm trong vở bài tập. Một số bài tập sau:
Bài 1. Tính nhẩm


8 × 1 8 × 9 8 × 2 8 × 8 8 × 3



8 × 7 8 × 6 8 × 4 8 × 5 8 × 10 8 × 0


8 : 8 0 : 8 24: 8 32 : 8 16: 8 40: 8


56: 8 48: 8 80: 8 72: 8 64: 8


Bài 2. Tìm x


x × 7 = 56 x: 7 = 5 x: 8= 4 x × 8 = 24


Bài 3. Một sợi dây dài 48 mét, người ta cắt ra một đoạn bằng 1/8 sợi dây đó. Hỏi
người ta đã cắt ra bao nhiêu mét dây?


Bài 4. Bà Tư đi bán hồng và lê. Bà bán được 21 quả hồng, số quả lê bán được gấp
8 lần số hồng. Hỏi bà Tư bán được tất cả bao nhiêu quả?


<b>3. Củng cố- dặn dị:</b>


Đọc lại bảng nhân, chia 8


Bài tốn số lớn gấp số bé bao nhiêu lần và bài toán giải bằng hai phép tính.
<b>****************************************************</b>


<b>Chiều thứ 6 ngày 13 tháng 11 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>


<b>I. Mục tiêu: Luyện kĩ năng giải bài toán dạng so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,</b>
củng cố bảng nhân, chia đã học.


- Học sinh giỏi luyện tập bài toán giải bằng nhiều phép tính, quan hệ giữa thành


phần và kết quả phép tính và bài toán suy luận đơn giản.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Luyện tập:</b>


Hướng dẫn học sinh làm trong vở bài tập và một số bài tập luyện tập sau
Bài 1. Tính nhẩm


3 × 4 5 × 7 3 × 9 6 × 7 5 × 6 2 × 9


42: 6 24 : 4 18: 3 63 : 7 48: 6 54 : 6


7 × 2 7 × 1 7 × 9 7 × 8 7 × 4 7 × 5


7 × 7 7 × 6 7 × 10 7 × 0 8 × 8 8 × 9


8 × 1 8 × 2 8 × 5 8 × 4 8 × 6 8 × 3


8 × 7 8 × 0 8 × 10 56: 7 21: 7 42: 7


Bài 2. Trong vườn có 12 cây vải và 4 cây bưởi. Hỏi số cây vải gấp mấy lần số cây
bưởi?


Bài 3. Tổ bạn Hồng có 6 bạn trai, 2 bạn gái, Hỏi số bạn trai gấp mấy lần số bạn
gái?


Bài 4. Đội một đào được 12 mét mương, đội 2 đào được gấp đôi đội một. Hỏi cả


hai đội đào được bao nhiêu mét mương?


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


GV chấm và chữa bài cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>I- Mục tiêu: </b>


- HS thấy được ưu, nhược điểm của lớp mình trong tuần. Từ đó có hướng
phấn đấu trong tuần tới.


<b>II- Nội dung: </b>
<b>1- Sơ kết tuần 12:</b>


- Ban cán sự báo cáo.


- GV nhận xét chung các mặt:


+ Chuyên cần


+ Học tập


+ Lao động , vệ sinh


+ Thể dục giữa giờ


+ Các hoạt động khác


- Tuyên dương những HS có thành tích trong mọi mặt.
- Nhắc nhở HS chưa thực hiện tốt.



<b>2-Kế hoạch tuần 13:</b>


- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Làm tốt công tác vệ sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>TUAÀN 13</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI: NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Luyện đọc các từ khó.


- Đọc và viết chính tả được bài: Người con của Tây Nguyên
*Đọc diễn cảm cả bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK, vở buổi chiều
<b>III . HOẠ T ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ : </b>
<b>2. Bài mới : </b>
<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.


- Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm
<b>2. Luyện viết : </b>


Yêu cầu HS viết đoạn 3.
- Đọc mẫu đoạn viết
- Luyện viết từ khó


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó đọc
bài dò lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi
<b>3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Tiếp nối nhau đọc


- Đọc bài theo nhóm bàn.
* HS đọc phân vai cả bài
-Lắng nghe


-Tìm từ khó và viết bài vào bảng con
-Viết bài vào vở


- Đổi vở cho nhau dị lỗi


<b>LUN TẬP TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP BẢNG CHIA 8- GIẢI TOÁN</b>
<b>SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Luyeän tập bảng chia 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- T : Các tranh vẽ bài toán tương tự như trong SGK - HS : Bảng con , vở


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1 Bài cũ :</b> Yêu cầu 2em đọc bảng chia
8 åLớp làm bài tập sau : 56 : 8 72: 8
Nhận xét ghi điểm


<b>2-Bài mới:</b> Ôn lại các kiến thức đã học
Bài 1 : Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh
Đọc yêu cầu của đề


32 : 8 40 : 5 48 : 8 72 : 8 56 : 7
32 : 4 40 : 8 48 : 6 72 : 9 80 : 8
Yêu cầu hs thực hiện vào vở


2 em lên bảng làm


Bài 2 : Củng cố về giải toán
Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc đề
Có 58 kg gạo .Sau khi bán 18 kg gạo
,Số gạo còn lại người ta chia đều vào


trong 8 túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu
kg ?


Phân tích bài tốn
Bài tốn cho biết gì ?


Bài tốn hỏi gì ? Muốn biết mỗi túi
đựng bao nhiêu kg ta cần phải viết gì ?
Yêu cầu học sinh làm bài vào vở 1 em
lên bảng làm


<b>3- Củng cơ dặn dị :</b> Nhận xét giờ học
Tuyên dương những em tích cực học tập
tốt


- 2 em đọc


- Lớp làm bảng con
theo dõi nhận xét
- 2 em đọc đề
Nhẩm kết quả
Theo dõi nhận xét


- 2 em đọc đề


+ Bài tốn cho biết có 58 kg gạo
Đã bán 18 kg gạo . Số gạo còn lại
đêm đóng vào 8 túi


+Mỗi túi có bao nhiêu kg gạo ?


Bài giải :


Số gạo còn lại sau khi đã bán :
58 - 18 = 40 ( kg )


Số gạo đựng tong mỗi túi là :
40 : 8 = 5 ( kg )


Đáp số : 5 kg gạo


<b>---</b><b></b>


<b>---Chiều thứ 4 ngày 18 tháng 11 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP BAØI TẬP LAØM VĂN TUẦN 11 ,12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- T : Bảng phụ , SGK - HS: Bảng con , Vở , SGK


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1-Bài cũ :</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của


HS


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Bài 1 :</b></i>Rèn kó năng nói cho HS qua
việc làm bài tập



- Treo bảng phụ quan sát đề


- Yêu cầu đọc đề :Đọc phầøn gợi ý
+ Q hương em ở đâu ?


+ Cảnh vật quê hương em như thế nào
?


+ Tình cảm của em đối với quê hương
như thế nào ?


+ Em mong muốn điều gì cho quê
hương ?


- u cầu dựa vào gợi ý luyện nói
theo cặp về chủ đề q hương


- Cho đại diện vài nhóm lên trình bày
Nhận xét bổ sung


<i>Bài 2 : Rèn kĩ năng viết văn cho HS </i>
- Cho HS quan sát tranh minh hoạcảnh
đẹp của biển phan Thiết ở SGK


Đọc yêu cầu của đề :
Nêu phần gợi ý


+Bức tranh vẽ chụp cảnh gì ?Cảnh đó
ở đâu trong tranh có những sự vật gì ?


+Hình ảnh khối màu sắc cógì đặc biệt
+Vẽ đẹp của những sự vật có ở trong
tranh ra sao ?


+Em có suy nghĩ gì về cảnh đẹp đó ?
-u cầu học sinh suy nghĩ làm bài
vào vở


- Thu vở chấm bài nhận xét


<b>3- Củng cố dặn dò :</b> Nhận xét giờ học
Tuyên dươn nhưỡng em viết bài văn
hay.


- Laéng nghe .


- 2HS đọc đề bài .
- 1 em đọc phần gợi ý


- Luyện nói theo cặp đôi


- Đại diêïn một số cặp lên trình bày
Lớp theo dõi nhận xét Bình chonï
nhóm bạn kể chuyện khi giới thiệu
quê hương


- Quan sát nội dung tranh ở SGK
2 - 3 em nêu miệng nội dung của bức
tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN 9 .GIẢI TOÁN </b>
<b>SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>


I- MỤC TIÊU : Biết vận dụng bảng nhân 9 để làm toán ; Giải toán so sánh số
bé bằng một phần mấy số lớn .Rèn năng giải toán


II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


III- CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1- Bài cũ : </b>


Yêu cầu 2 em đọc bảng nhân 9


- Cả lớp ghi nhanh vào vở nháp bảng
nhân9


Theo dõi nhận xét - ghi điểm


<b>2- Bài mới : </b>


Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1 : Rèn kĩ năng tính nẩm nhanh dựa
vào bảng nhân 9


Quan sát các phép tính trên bảng


Yêu cầu HS tính nhẩm nhanh kết quả
9 x 1 = 9 x 2 = 9 x 5 = 9 x 7 =
9 x 3 = 9 x 1 = 9 x 4 = 9 x 8 =
9 x 1 = 9 x 10 = 9 x 0= 9 x 9=
Nhẩm nối tiếp kết quả


Bài 2 : Củng cố kĩ năng giải toán so sánh
số be ùbằng một phần mấy số lớn


- Đọc yêu cầu của đề


Có 28 lít nước mắm . Số lít nước tương
kém nước mắm 21 lít . Hỏi số lít


nướctươngbằng một phần mấy số l nuớc
mắm


- Phân tích bài tốn và tóm tắt bằng sơ đồ
Yêu cầu hs làm bài vào vở


<b>3- Củng cố dặn dò:</b> Nhận xét giờ học


- 2 em lên bảng đọc bảng
- Lớp thực hiện vào vở nháp
Nhận xét bài làm của bạn


- Nhẩm nhanh kết quả
- 1 em lên bảng ghi kết quả
- Lớp theo dõi nhận xét



- 2 em đọc yêu cầu của đề
- Tự tóm tắt bài toán


- Lớp làm bài vào vở 1 em lên
bảng làm


Bài giải :
Số lít nước tương là :


28 - 21 = 7(l)


Số lít nước mắm gấp số l nước
tương là :


28 : 7 = 4 (lần )
Vậy số lít nước tương bằng 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

4
<b>---</b><b></b>


<b>---TUAÀN 14</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI: NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


<b>I . MỤC TIÊU :</b>



- Luyện đọc các từ khó.


- Đọc và viết chính tả được bài: Người liên lạc nhỏ.
*Đọc diễn cảm cả bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK, vở buổi chiều
<b>III . HOẠ T ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ : </b>
<b>2. Bài mới : </b>
<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.
- Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm
<b>2. Luyện viết : </b>


Yêu cầu HS viết đoạn 2.
- Đọc mẫu đoạn viết
- Luyện viết từ khó


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó đọc
bài dị lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi


<b>3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Tiếp nối nhau đọc


- Ñọc bài theo nhóm bàn.
* HS đọc phân vai cả bài
-Lắng nghe


-Tìm từ khó và viết bài vào bảng con
-Viết bài vào vở


- Đổi vở cho nhau dò lỗi


<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN 9, THỰC HÀNH ĐO KHỐI LƯỢNG,</b>
<b>ĐƠNVỊ GAM, GIẢI TỐN.</b>


I- MỤC TIÊU:


- Giúp học sinh biết vận dụng bảng nhân 9, giải các bài tốn có liên quan đến
đơn vị đo khối lượng, giải toán bằng nhiều cách khác nhau.


II<b>- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


T,Bảng phụ H, Bảng con, vở, SGK


<b>III- </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC CHỦ YẾU



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Gọi 2 học sinh đọc bảng nhân 9
Tính: 9 x 4 + 9 9 x 2+ 9
Nhận xét:


<b>2- Bài mới: </b>


a. Giới thiệubài


b. Hướng dẩn làm bài tập.


<i><b>Bài 1</b></i>:Giúp học sinh viết đúngvà
tính đúng kết quả(HS)


Yêu cầu làm bài vào vở


<i><b>Bài 2</b></i> :Củng cố gải tốn bằng 2
phép tính.


- Đọc đềvà suy nghĩ tóm tắt bài
tốn


u cầu học sinh tự suy nghỉ giải.
Ngồi cách giải của bạn cịn có
cách giải khác khơng?


<b>3 - Củng cố, dặn dị:</b>Nhận xét giờ
học. Về nhà ơn dạng tốn đã học



-Hai học sinh đọc.


- 2học sinh làm bài, cả lớp làm bảng con


- Nhẩm nối tiếp kết quả


9 x 3=27 9 x 6= 54 9 x 9= 81 9 x 7= 63
9 x 5=45 9 x 8=72 9 x 2=18 0 x 9=0
- Bác toàn mua 4 gói bánh và 1 gói kẹo.
Mỗi gói bánh cân nặng160 gam. Gói
kẹo cân nặng 150 g. Hỏi Bác Toàn mua
tất cảbao nhiêu gam?


1 em lên giải, cả lớp làm vào vơ:û
Bài giải


Số gam bánh có là:
164 x 4=640g


Gói bánh và kẹo cân nặng là:
640 +150 =790 g.


Cách 2: Bài giải


Sốá gói bánh và kẹo bác Tồn mua là :
150 +160 x 4 =790 g


Đáp số: 790 gam
<b>---</b><b></b>



<b>---Chiều thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b> LUYỆN ĐỌC BAØI MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC Ở VÙNG CAO </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>Rèn kĩ năng đọcbài trôi chảy ,đọc diễn cảm của đọan 3 ,Giúp
HS biết cách giới thiệu về trường mình khi có mợt đồn khách đến thăm


trường .


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .<b> </b>- HS : Sgk, vở


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1- Bài cũ: 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Đọc toàn bài. Hướng dẫn luyện đọc
kết hợp giải nghĩa từ.


*Đọc từng câu :


*Đọc từng đoạn trước lớp
*Đọc từng đoạn trong nhóm .


Theo dõi , hướng dẫn HS đọc cho đúng


<b>Tìm hiểu bài:</b>



u cầu HS đọc cả bài


+ Bài đọc có những nhân vật nào ?
+ Ai dẫn khách đi thăm trường? Bạn
Dìn giới thiệu những gì về trường
mình?


+ Em học được điều gì về cách giới
thiệu nhà trường của Sủng Tờ Dìn ?
Tóm tắt nội dung bài và liên hệ
- <b>Luyện đọc lại: </b>


Đọc diển cảm lại đoạn văn 3
Yêu cầu đọc đoạn 3


Luỵên đọc theo nhóm
Đọc phân vai


Theo dõi nhận xét cách đọc của HS


<b>3- Củng cố dặn dò : </b> Nhận xét giờ
học.


- Đọc từng câu nối tiếp đến hết bài
- Đọc nối tiếp 3 đoạn trong nhóm .
- 1 HS đọc trong nhóm .


- 1 HS đọc phần 1 cả lớp thầm đoạn
1



- HS trả lời


- Luyên đọc đoạn 3
* Thi đọc đoạn văn


<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP BẢNG CHIA 9, CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ</b>
<b>MỘT CHỮ SỐ </b>


I, MỤC TIÊU:


- Giúp học sinh biết vận dụng bảng chia 9 vào giải toán .Biết thực hiện phép
chia số có hai chữ số cho số có một chữ số


II<b>, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


HS: Bảng con, vở, SGK


<b>III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1, Bài cũ :</b>


Gọi 2 học sinh đọc bảng chia 9
Tính: 45 : 9=? 54 : 9=?
Nhận xét -Ghi điểm


<b>2- Bài mới: </b>



* Hướng dẩn làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Bài 1</b></i>:Củng cố về bảng chia 9
Đọc yêu cầu của đề.


Yêu cầu trả lời nối tiếp các kết quả.


<i><b>Bài 2</b></i>:Giúp HS có kĩ năng thực hiện chia
số có hai chữ số cho só có 1 chữ số
Nêu yêu cầu bài tập 2


54 : 3 68 : 5 90 :2
98 :4 98 :7 79 : 9
Yêu cầu làm bài vào vở


<i><b>Bài 3</b></i> :Củng cố gải toán bằng 2 phép
tính. Treo bảng phụ yêu cầu hsđọc đề
Đọc đềvà suy nghĩ tóm tắt bài tốn
Bài tốn cho biết gì ?


Bài tốn hỏi gì ?


u cầu học sinh tự suy nghỉ giải.
Ngoài cách giải của bạn cịn có cách
giải khác khơng?


<b>3- Củng cố dặn dị:</b> Nhận xét giờ học.
Về nhà ơn dạng toán đã học



- 2 học sinh làm bài,
- Cả lớp làm bảng con
Nhẩm nối tiếp kết quả


- 1 em đọc yêu cầu đặt tính
rồi tính


- 3 em lên bảng làm Cả lớp
làm bài vào vở


1 em lên bảng làm
cả lớp làm bài vào vở


Một quyển truyện có 75 trang ,bạn
Hiền đã đọc được 1/5 số trang sách
Hỏi bạn Hiền còn phải đọc bao
nhiêu trang sách nữa?
Bài giải


Số trang sách bạn Hiền đã dọc
được là :


75 : 5 = 25 (trang sách )
Số trang sách bạn Hiền còn phải
đọc


75 - 25= 50 ( trang sách )
Đáp số : 50 trang sách



<b>---</b><b></b>


<b>---Chiều thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009</b>
<b>LUN TẬP TỐN</b>


<b>I, MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS củng cố bảng nhân, chia đã học, so sánh số lớn với số bé và ngược


lại, luyện kĩ năng làm bài tốn giải bằng hai phép tính.
II<b>, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


HS: Bảng con, vở, SGK


<b>III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
Số bị chia 9 18 27 36 45 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>* Hướng dẫn HS giải bài tập:</b>


Hướng dẫn học sinh yếu làm bài tập 1, 2,
trong Vở bài tập


Một số bài tập luyện tập:
Bài 1. Tính nhẩm


5 × 6 6 × 7 7 × 2


8 × 4 9 × 4 9 × 6



8 × 3 9 × 5 9 × 7


4 × 7 4 × 6 8 × 6


Bài 2. Tính nhẩm


36 : 6 24 : 3 42 : 7


49 : 9 54 : 6 21 : 3


18 : 2 18 : 6 27 : 9


72 : 8 45 : 5 25 : 5


* HS khá, giỏi:


Bài 3. Nam có 32 que tính. Số que tính
của Hồng bằng 1/4 số que tính của Nam.
Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính?
Bài 4: HS khá, giỏi


Minh, Đông và Hùng chia nhau 48 viên
bi. Minh lấy 1/4 số bi, Đông lấy 1/3 số bi
và thêm 2 viên, còn lại là của Hùng. Hỏi
Hùng có bao nhiêu viên bi?


<b>* Củng cố- dặn dò:</b>


-Đọc lại bảng nhân 9, bảng chia 9



-Lưu ý cách giải bài tốn bằng hai phép
tính


- HS làm vào vở


- HS làm vào vở


- HS giải vào vở


- HS xung phong giải, GV gợi ý


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- HS thấy được ưu, nhược điểm của lớp mình trong tuần. Từ đó có hướng
phấn đấu trong tuần tới.


<b>II- Nội dung: </b>
<b>1- Sơ kết tuần 14:</b>


- Lớp trưởng báo cáo.


- GV nhận xét chung các mặt:


+ Chuyên cần


+ Học tập


+ Lao động , vệ sinh



+ Thể dục giữa giờ


+ Các hoạt động khác


- Tuyên dương những HS có thành tích trong mọi mặt.
- Nhắc nhở HS chưa thực hiện tốt.


<b>2-Kế hoạch tuần 15:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Đi học đều.


- Tập thể dục đều đặn.


<b></b>


<b>------TUẦN 15</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Luyện đọc các từ khó.


- Đọc và viết chính tả được bài: Hũ bạc của người cha.
*Đọc diễn cảm cả bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- SGK, vở buổi chiều
<b>III . HOẠ T ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ : </b>
<b>2. Bài mới : </b>
<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.
- Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm
<b>2. Luyện viết : </b>


Yêu cầu HS viết đoạn 3.
- Đọc mẫu đoạn viết
- Luyện viết từ khó


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó đọc
bài dò lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi


- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Tiếp nối nhau đọc


- Đọc bài theo nhóm bàn.
* HS đọc phân vai cả bài


-Lắng nghe


-Tìm từ khó và viết bài vào bảng con
-Viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ, </b>
<b>I- MỤC TIÊU: Giúp học sinh biết cách thực hiện phép chia số có hai chữ số cho</b>


một số cómột số. Giải tốn có liên quan đến phép chia.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


T, Bảng phụ.
H, Bảng con , vở


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC:</b>


<b>HOẠT DỘNG DẠY HỌC</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1-Bài cũ:</b>
<b>2- Bài mới:</b>


<b>*Hướngdẫn làm bài tập:</b>


Bài 1 : Ôn lại kiến thức đã học chia số
có hai chữ số cho số có một chữ số
Yêu cầu đặt tính rồi



Tự suy nghĩ làm bài
Chữa bài nhận xét


Bài 2 : Rèn kĩ năng đặt tính
Ghi đề lên bảng


Yêu cầu đọc đề


85 : 2 99 : 4 87 : 5
91 : 3 98 : 8 67 : 5
Bài 3 : Củng cố về kĩ năng giải toán
Yêu cầu học sinh đọc đề


Trên xe buýt có 39 người .Tới bến thứ
nhất có thêm 8 người lên xe .Tới bến thứ
hai có có 13 người xuống xe .Hỏi bây
giờ trên xe buýt cịn bao nhiêu người ?
Phân tích bài tốn cho biết gì ?


Bài tốn hỏi gì ?


Tự tóm tắt bài toán và giải vào vở
Chấm chữa bài nhận xét


<b>3- Củng có dặn dị : Nhận xét chung giờ</b>
học và chuẩn bị bài hôm sau


54 3 68 3 84 3
24 18 08 2 24 28


0 2 0


90 2 77 3 96 3
10 45 17 25 06 32
0 2 0
2 em lên bảng làm


Lớp làm bài vào vở
Theo dõi nhận xét
1 em lên bảng tóm tắt
Có : 39người


Lên : 8 nguời
Xuống 3 người


Bài giải


Rời bến thứ nhất trên xe có :
39 + 8 = 47 ( người )
Bây giờ trên xe có :


47 - 13 = 34 ( người )
Đáp số : 34 người
<b>Chiều thứ 4 ngày 2 tháng 12 năm 2009</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>Ôn tập về từ chỉ đặc điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Củng cố về từ chỉ đặc điểm: Tìm được các từ chỉ đặc điểm, xếp đúng các từ chỉ


đặc điểm theo nhóm.


- Tiếp tục củng cố kiểu câu: Ai thế nào? Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu
hỏi: Ai ( con gì? cái gì?) và thế nào?


<b>II- Hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT DỘNG DẠY HỌC</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


Cho HS mở vở Luyện toán trang 55.
Bài 1. HS tự thực hiện vào vở.


- Gọi 2 HS lên bảng, mỗi HS làm 2 cột
tính và nêu cách tính.


Cả lớp và GV nhận xét. GV cho điểm.
Bài 2. Y/c HS đọc đề:


H: Muốn giảm 1 số đi 2 lần, 3 lần, 6 lần
ta làm ntn?


TL: Ta lấy số đó chia cho 2, cho 3, cho 6.
HS tự làm tiếp 2 cột: ( y/c HS tự đặt tính
vào nháp).


Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
Bài 3. HS đọc bài và tự làm.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.


- Bài 4. H: Muốn tìm số bị chia chưa biết


ta làm thế nào?


Từ đó hướng dẫn HS điền số bị chia rồi
thực hiện tính chia.


<b>Củng cố, dặn dị:</b>


<b>- 2 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở.</b>


- HS nêu


- HS làm bài và chữa bài


- HS thực hiện trên bảng.


<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


Củng cố cho HS về cách thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ
số.


<b>II- Các hoạt động dạy học: </b>


<b>HOẠT DỘNG DẠY HỌC</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
Bài 1. HS tự thực hiện vào vở.


- Gọi 2 HS lên bảng, mỗi HS làm 2 cột
tính và nêu cách tính.



- Cả lớp và GV nhận xét. GV cho điểm.
Bài 2. Y/c HS đọc đề:


Hỏi: Muốn giảm 1 số đi 2 lần, 3 lần, 6
lần ta làm ntn?


Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
Bài 3. HS đọc bài và tự làm.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.


Bài 4: Muốn tìm số bị chia chưa biết ta
làm thế nào?


- HS mở vở Luyện toán trang 55.
<b>- HS làm trên bảng.</b>


- HS trả lời: Ta lấy số đó chia cho 2,
cho 3, cho 6.


- HS tự làm tiếp 2 cột: ( y/c HS tự đặt
tính vào nháp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Từ đó hướng dẫn HS điền số bị chia rồi
thực hiện tính chia.


GV nhận xét, sửa chữa.
<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- HS làm vào vở.



<b></b>
<b>------Chiều thứ 6 ngày 4 tháng 12 năm 2009</b>


<b> LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>ôn tp v t ch c im </b>


<b>ôn tập câu: Ai thÕ nµo?</b>
<b>I- Mục tiêu</b>


- Củng cố về từ chỉ đặc điểm: Tìm được các từ chỉ đặc điểm, xếp đúng các
từ chỉ đặc điểm theo nhóm.


- Tiếp tục củng cố kiểu câu: Ai thế nào? Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời
câu hỏi: Ai ( con gì? cái gì?) và thế nào?


<b>II- Các hoạt động dạy học: </b>


<b>HOẠT DỘNG DẠY HỌC</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
BT1: Gọi HS đọc y/c BT.


- Cả lớp và GV nhận xét. GV chốt từ tìm
đúng.


BT2: Gọi HS đọc đề.


- Gọi 1 số HS đọc lại bài làm.



- GV kết luận bài đúng( HS sửa bài nếu
sai)


BT1: Ôn tập câu: Ai thế nào?
- Gọi HS đọc đề bài và các câu.
- Gọi 1 HS làm mẫu câu a)


a) Bạn Hà vừa thông minh vừa cần cù
học tập.


Các câu sau HS làm tương tự.


Gọi 2 HS lên chữa bài và nêu câu hỏi.
BT2. Gọi HS đọc y/c.


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


<b>HS mở vở luyện TV/94.</b>


- HS mở bài TĐ: Cửa Tùng và Nhớ
Việt Bắc để tìm từ chỉ đặc điểm về
màu sắc của sự vật.


- HS tự làm bài cá nhân, gọi 1 số HS
đọc các từ tìm được.


- HS tự làm bài cá nhân.


- HS tự làm bài vào vở theo yêu cầu.
- HS điền vào ô trống.



-HS tự đặt câu theo mẫu “ Ai thế
nào”.


<b>---</b><b></b>
<b>---TUẦN 16</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 7 tháng 12 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI: ĐÔI BẠN</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Đọc và viết chính tả được bài: Đơi bạn.
*Đọc diễn cảm cả bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK, vở buổi chiều
<b>III . HOẠ T ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ : </b>
<b>2. Bài mới : </b>
<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.
- Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm


<b>2. Luyện viết : </b>


Yêu cầu HS viết đoạn 2 “Từ Hai năm
sau đến sao sa”.


- Đọc mẫu đoạn viết
- Luyện viết từ khó


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó đọc
bài dò lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi
<b>3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Tiếp nối nhau đọc


- Đọc bài theo nhóm bàn.
* HS đọc phân vai cả bài


-Lắng nghe


-Tìm từ khó và viết bài vào bảng con
-Viết bài vào vở


- Đổi vở cho nhau dị lỗi


<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b> Tiết 76</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS cách tính giá trị biểu thức dạng chỉ có phép cộng, trừ hoặc
chỉ có phép nhân, chia.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
<b>Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- Gọi HS nêu cách làm bài.
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.


Cả lớp và GV nhận xét, GV cho điểm.
<b>Bài 2. Hướng dẫn HS tương tự bài 1.</b>
<b>Bài 3. HS nêu yêu cầu.</b>


- Yêu cầu HS nhẩm miệng hoặc tính ra
nháp để tìm kết quả.


- So sánh kết quả tìm được với giá trị
biểu thức đã ghi trong bài để biết đúng,
sai rồi ghi vào ô trống.


- Yêu cầu HS suy nghĩ xem các phần
mình làm sai hoặc kết quả sai là vì sao?
và sửa lại.


<b> HS mở vở Luyện Toán/61.</b>


- Cả lớp cùng làm bài vào vở.
- HS tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Thực hiện lại các biểu thức đó cho có giá
trị đúng.


<b>Củng cố, dặn dị:</b>


<b>Chiều thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>mở rộng vốn từ: các dân tộc</b>
<b>luyện đặt câu có hình ảnh so sánh.</b>
I- Mục đớch yờu cầu:


- Củng cố, mở rộng vốn từ về thành thị – nông thôn. Tên 1 số thành phố và
vùng quê


ở nước ta, tên các sự vật và công việc thường thấy ở thành phố và nông thôn.
- Tiếp tục ôn luyện về dấu phẩy.


<b>II- Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
<b>BT1. Yêu cầu HS đọc bài.</b>
Cả lớp và GV nhận xét.
<b>BT2. HS đọc và nêu yêu cầu.</b>



- Gọi 5 HS lên bảng, mỗi HS đặt 1 câu.
- HS nhận xét – GV nhận xét chốt lại câu
đúng và hay.


<b>BT3. Gọi HS đọc và nêu yêu cầu. </b>
Hỏi HS đã học được những mẫu câu
nào?


Yêu cầu dựa vào mẫu câu trên để đặt
câu hỏi và điền dấu phẩy vào chỗ thích
hợp.


- Gọi HS đọc bài điền của mình.
BT4. Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi 3 HS lên bảng chữa bài.


Cả lớp và GV nhận xét , GV cho điểm
<b>Củng cố, dặn dò:</b>


<b> HS mở vở Luyện TV/ 106</b>
- HS trao đổi nhóm đơi để làm.
- Đại diện 1 số nhóm lên trình bày.
- HS tự làm việc cá nhân, GV theo
dõi.


TL: Ai ( cái gì, con gì) là gì? làm gì?
ntn?


- HS làm bài



- HS nhận xét – GV nhận xét chốt lại
bài đúng.


- HS tự làm bài cá nhân.


<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b> Tiết 77</b>


<b>I- Mục tiêu </b>


Củng cố cho HS cách tính giá trị các biểu thức có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia.


<b>II- Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>


<b>Bài 1. HS đọc và nêu yêu cầu của bài.</b>
H: Muốn tính giá trị các biểu thức có các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta làm


<b>HS mở vở Luyện toán /62.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

ntn?


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài cá nhân. GV
theo dõi.



- Gọi 4 HS lên bảng, mỗi HS thực hiện
2 biểu thức.


- Cả lớp và GV nhận xét. GV cho điểm.
<b>Bài 2. – GV giải thích mẫu.</b>


- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.


HS nhận xét, GV nhận xét cho điểm.
<b>Củng cố, dặn dò.</b>


- HS làm bài cá nhân


- HS dựa vào mẫu làm bài và điền kết
quả vào ơ trống cho thích hợp.


- Cả lớp tự làm bài cá nhân.
<b>---</b><b></b>


<b>---Chiều thứ 6 ngày 11 tháng 12 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>


<b> Tiết 77</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


<b>- Củng cố, rèn kĩ năng tính giá trị của các biểu thức có dạng: chỉ có các phép tính </b>
cộng, trừ, nhân, chia và chỉ có phép tính cộng, trừ; chỉ có phép tính nhân, chia và
tìm thừa số chưa biết; điền sơ thích hợp vào ơ trống.


<b>II- các hoạt động dạy và học: </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1. HS nêu yêu cầu </b>


- Cả lớp tự làm bài. Gọi 2 HS lên bảng
chữa bài.


GV nhận xét cho điểm.
<b>Bài 2. Tìm x</b>


GV hướng dẫn HS giải.


<b>Bài 3. HS đọc và nêu yêu cầu bài tập.</b>
Hướng dẫn HS thấy:10 + 20 = 30 ( Tổng
2 ô liền nhau)


Vậy ô thứ ba sẽ là 100 – 30 = 70


<b>Bài 4. Hướng dẫn HS điền số thích hợp </b>
vào ơ trống


- GV chữa bài
<b>Củng cố, dặn dị:</b>


<b>HS mở vở Luyện toán /63.</b>


- HS trả lời quy tắc về biểu thức có
các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.



- 2 HS lên bảng làm, cả lớp tự làm
vào vở.


- HS điền theo thứ tự 10, 20, 70. Các
ô tiếp sau lặp lại.


- HS tự làm tiếp bài còn lại; 1 HS lên
chữa bài.


- HS tự làm bài


<b>---</b><b></b>
<b>---TUẦN 17</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 14 tháng 12 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI: MỒ CÔI XỬ KIỆN</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Đọc và viết chính tả được bài: Mồ cơi xử kiện.
*Đọc diễn cảm cả bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK, vở buổi chiều
<b>III . HOẠ T ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Bài cũ : </b>
<b>2. Bài mới : </b>
<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.
- Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm
<b>2. Luyện viết : </b>


Yêu cầu HS viết đoạn 2 “Từ Hai người
tuy chưa hiểu đến hết”.


- Đọc mẫu đoạn viết
- Luyện viết từ khó


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó đọc
bài dò lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi
<b>3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Tiếp nối nhau đọc


- Đọc bài theo nhóm bàn.
* HS đọc phân vai cả bài


-Lắng nghe



-Tìm từ khó và viết bài vào bảng con
-Viết bài vào vở


- Đổi vở cho nhau dị lỗi


<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>
TIÊT 79
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS :Luyện tập củng cố về tính giá trị của biểu thức
II.Các hoạt động dạy – học:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
- Hướng dẫn HS làm bài


- Khi chữa bài yêu cầu HS nêu cách làm
Chẳng hạn :12 + 4 x 2 = 12 + 8


= 20 (làm nhân
trước , cộng sau)


12 x 4 + 2 = 48 + 2
= 50(làm
nhân trước , cộng sau)


Bài 2: Tính



Gv hướng dẫn làm mẫu


4 x 2 = 8 8 + 3 = 11
Y/c HS làm bài .HS và gv nhận xét
<b>III.Tổng kết:</b>


Nhận xét giờ học


- HS suy nghĩ làm bài , đổi chéo vở
kiểm tra , sau đó chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>---</b><b></b>
<b>---Chiều thứ 4 ngày 16 tháng 12 năm 2009</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
Học sinh làm vở LTV (LTVC -106)
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS:Củng cố về vốn từ thành thị , nông thôn
<b>II.Nội dung: </b>


HS mở vở LTV trang 106 tự hoàn thiện nội dung các bài tập
- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu


- GV chữa bài
<b>III.Tổng kết: </b>


Nhận xét tiết học


<b>---</b><b></b>


<b>---LUYỆN TẬP TỐN</b>


Học sinh làm vở Luyện tốn (Bài 80;81)
<b>I.Mục tiêu:</b>


HS tự củng cố kĩ năng tính giá trị của biểu thức
<b>II.Nội dung: </b>


HS mở vở Luyện toán bài 80; 81 và tự hoàn thiện nội dung các bài tập
- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu


- Nhận xét chữa bài
<b>III.Tổng kết:</b>


- Nhận xét tiết học


<b>---</b><b></b>
<b>---Chiều thứ 6 ngày 18 tháng 12 năm 2009</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>Ôn tập về từ chỉ đặc điểm</b>
<b>Ôn tập câu Ai thế nào ? Dấu phẩy</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS:Luyện tập củng cố về từ chỉ đặc điểm , đặt câu theo mẫu Ai thế nào ?
và cách sử dụng dấu phẩy


<b>II.Nội dung:</b>


Yêu cầu HS mở vở LTTV trang 112


Bài 1:


Y/c HS dựa vào nghĩa của từ để chia thành 3 nhóm
Nhóm 1:Từ chỉ về đặc điểm , màu sắc


Nhóm 2:Từ chỉ về đặc điểm , hình dáng
Nhóm 3:Từ chỉ về đặc điểm , tính tình


- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày


- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung
- GV chốt lại lời giải đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Bài 2:Đặt câu có từ :hồng hào , đen bóng ,lễ phép , ngoan ngỗn , mập mạp , cao
lớn


- HS suy nghĩ sau đó làm bài vào vở
- Gọi một số HS đọc câu đã đặt được
- Cả lớp và GV nhận xét


Bài 3: Đặt câu theo mẫu Ai thế nào ?


- HS tự làm , sau đó 5 HS đọc nối tiếp 5 câu


- Cả lớp nhận xét về đúng mẫu câu Ai thế nào chưa?cách viết
câu đúng quy tắc chưa? và đặt câu có hay khơng ?


Bài 4: Hãy đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp
- Gọi HS đọc các câu văn



- HS suy nghĩ làm bài sau đó phát biểu ý kiến
- GV chốt lại lời giải đúng


- HS làm bài vào vở


- Gọi HS luyện đọc đúng về cách ngắt giọng
- Nhận xét , đánh giá


<b>III.Tổng kết :</b>
Nhận xét tiết học


<b>---</b><b></b>
<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I- Mục tiêu: </b>


- HS thấy được ưu, nhược điểm của lớp mình trong tuần. Từ đó có hướng
phấn đấu trong tuần tới.


<b>II- Nội dung: </b>
<b>1- Sơ kết tuần 17:</b>


- Lớp trưởng báo cáo.


- GV nhận xét chung các mặt:


+ Chuyên cần


+ Học tập



+ Lao động , vệ sinh


+ Thể dục giữa giờ


+ Các hoạt động khác


- Tun dương những HS có thành tích trong mọi mặt.
- Nhắc nhở HS chưa thực hiện tốt.


<b>2-Kế hoạch tuần 18:</b>


- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Làm tốt công tác vệ sinh.


- Đi học đều, học bài và làm bài ở nhà.
- Tập thể dục giữa giờ nghiêm túc, đều đặn.


<b>---</b><b></b>
<b>---TUẦN 18</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 21 tháng 12 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Luyện đọc các từ khó.


- Đọc và viết chính tả được bài: Âm thnah thành phố (đoạn 3).
*Đọc diễn cảm cả bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- SGK, vở buổi chiều
<b>III . HOẠ T ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ : </b>
<b>2. Bài mới : </b>
<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.
- Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm


- Hướng dẫn HS khá đọc diển cảm bài
văn


<b>2. Luyện viết : </b>


Yêu cầu HS viết đoạn 3 “Từ Hải đã ra
Cẩm Phả đến hết”.


- Đọc mẫu đoạn viết
- Luyện viết từ khó


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó đọc
bài dị lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi


<b>3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn
- Đọc bài theo nhóm bàn.
* HS đọc diễn cảm cả bài


-Lắng nghe


-Tìm từ khó và viết bài vào bảng con
-Viết bài vào vở


- Đổi vở cho nhau dò lỗi


<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP TÍNH CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT_ GIẢI TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh nắm được quy tắc tính chu vi hình chử nhật


- Ơn cách đặt tính và thực hiện phép tính nhân số có hai, ba chữ số với số có một
chữ số,giải tốn có lời văn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


T: Bảng phụ - HS: Bảng con,vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Bài cũ: Muốn tính chu vi hình chữ </b>
nhật ta làm như thế nào?


<b>2. Bài mới:1.Giới thiệu bài:</b>
2 Hướng dẫn làm bài tập:


Bài 1: Rèn kĩ năng tính chu vi của HCN
Yêu cầu đọc lại đề và yêu cầu HS làm
bài


-Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều
dài 25m ,chiều rộng 15m.


Bài 2: Củng cố cách đặt tính
Ghi bảng :


- 2 HS nêu:chiều dài cộng chiều rộng
rồi nhân 2


- 1HS đọc đề


1HS giải -Cả lớp làm vào giấy nháp.
Bài giải


Chu vi của hình chữ nhật là:
(25 +15) x 2 = 80 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Đặt tính rơi tính :



324x3=? 150 x 4 =? 374 x2 =?
96 x2 =? 84 x 4 = ? 96 x 6 = ?
Muốn thực hiện kết quả của các phép
tính trên ta cần làm gì ?


Bài 3: Củng cố giải tốn có liên quan
đến các phép tính đã học (Dành cho HS
khá giỏi)


Treo bảng phụ .Yêu cầu HS đọc đề
Bài tốn: Mơt cửa hàng có 96 máy bơm
nước đã bán đi ¼ số máy bơm. Hỏi cửa
hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?


(Giảibằng 2 cách) Phân tích bài tốn:
Bài tốn cho biết gì?Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết cửa hàng cịn bao nhiêu
máybơm em cần tính gì?


u cầu HS làm bài.
<b>3- Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- 3 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con
- 2 HS đọc lại đề


Hai HS lên bảng giải
Cách 1: Bài giải



Số máy bơm cửa hàng đã bán là:
96 : 4 = 24 (máy)


Số máy bơm cửa hàng còn lại là:
96 – 24 = 72(máy)


Đáp số: 72 máy bơm
Cách 2:


Số máy bơm cửa hành còn lại là:
96-(96 : 4) = 72(máy bơm)
Đáp số: 72 máy bơm
<b>Chiều thứ 4 ngày 23 tháng 12 năm 2009</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ BÀI ĐƯỜNG VÀO BẢN </b>


<b>I- MỤC TIÊU: Giúp học sinh viết đúng một đoạn trong bài Đường vào bản </b>
Rèn cho học sinh có kĩ năng viết đúng viết đẹp .Giáo dục các em đức tính cẩn
thận


II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


T : Bảng phụ SGK , HS : Bảng con ,vở
<b> II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: Gọ1 HS lên bảng </b>



Viết các từ sau: thăng bằng, thuở bé, đã
già


. Theo dõi và nhận xét


<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài </b>


b. Hướng dẫn viết chính tả
- Đọc 1 lần đoạn văn cần viết chính tả.
Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài
cách trình bày


- Đoạn văn trên tả vùng nào? Vật gì
nằm ngang đường vào bản ?


- Bài có mấy câu


- Chữ đầu đoạn viết ntn?


- Những chữ nào trong bài dễ viết sai ?
-Hướng dẫn luyện viết từ khó vào bảng


- 1 em lên bảng viết ,
- Cả lớp viết bảng con
- Theo dõi nhận xét


- Hai HS đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
- Tả vùng miền núi



....một con suối
- Có 6 câu


- Chữ đầu dịng viết hoa lùi vào một
ô.


-Đọc thầm và viết ra giấy nháp những
chữ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

con những tiếng khó mà HS vừa chọn
ra.


- Đọc bài cho HS viết vào vở
- Đọc dò lỗi


Thu vở chấm bài nhận xét


<b>3- Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học </b>
-Về nhà xem lại bài, mỗi từ sai viết lại
một dòng, học thuộc lòng câu ca dao,


,sườn núi ,cây vầu .
- Viết bài vào vở
- Đổi vở dị lỗi


<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP TÍNH CHU VI HÌNH VNG - GIẢI TỐN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



- Củng cố quy tắc tính chu vi hình vng


- Giải các bài tốn có liên quan đến tính chu vi các hinh.
<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: </b>


- GV: giấy khổ to ghi nội dung bài tập 1
- HS: Bảng con,vở


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>1-Bài cũ:Yêu cầu HS thực hiện bài tập </b>
sau


- Tính chu vi hình vng của mảnh vườn
biết rằng cạnh hình vng là 12cm.
- Gọi 1HS lên bảng làm


<b>2- Bài mới: a.Giới thiệu bài</b>


b.Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập:
Bài 1: Cũng cố quy tắc tính chu vi của
HV


- u cầu đọc lại đề:cạnh hình vng
30dm, 24dm, 20cm .Tính chu vi của
hình vng.


- u cầu cả lớp làm vào vở .


Bài 2: Củng cố cách giải tốn và cách


tính chu vi của hình vuông (HS khá giỏi)
- Yêu cầu đọc lại đề: người ta uốn 1
đoạn dây đồng vừa đủ 1 hình vng có
cạnh 15cm. Tính độ dài của đoạn dây đó.
- Cho HS làm vào giấy nháp


- Gọi 1HS lên bảng trình bày bài giải
Bài 3: Rèn kĩ năng tính cạnh hình vng
(HS khá giỏi)


Bài tốn: Một hình vng có chu vi
là140cm. Tính độ dài của cạnh hình
vng đó.


- Cho lớp suy nghĩ tự giải vào vở
*. Chú ý: ở dạng bài toán này HS phải
hiểu được chu vi hình vng chính là độ
dài của 4 cạnh cộng lại.


- Chấm bài, nhận xét


<b>3- Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học</b>


-1 HS đọc lại đề.


-1 HS lên bảng làm . Cả lớp làm vào
vở nháp.


- 1HS đọc đề



- Cả lớp làm vào vở.


- 1 HS đọc lại yêu cầu đề.
Bài giải


Độ dài của đoạn dây đó là:
15 x 4 = 60 (cm)


Đáp số : 60 cm
- 2 HS đọc lại đề


Bài giải:


Độ dài của cạnh hình vng đó là:
140 : 4 = 35 (cm)


Đáp số: 35 cm


<b> Chiều thứ 6 ngày 25 tháng 12 năm 2009</b>
<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS:Luyện tập , củng cố về tính giá trị biểu thức , tính chu vi HCN
<b>II.Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


- Y/c HS mở vở LTT bài 87


Bài 1:Tính giá trị của biểu thức


218 +136 x 2 = (208 + 107 ) : 9 =
27 – 725 : 5 = 109 x (423 – 406) =
-Y/C 4 HS vừa lên bảng nêu cách làm.
Cả lớp nghe và nhận xét bài làm của bạn
- GV cho điểm HS


Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

-1HS đọc đề tốn


- Để tính được chu vi khu đất ta phải
biết những gì?


- Làm thế nào để tính được chiều rộng?
- HS làm bài sau đó chữa bài.


Bài giải


Chiều rộng khu đất là:
235 – 63 = 172 (m)
Chu vi khu đất là:


(235 + 172 ) x 2 = 814(m)
Đáp số :814m


Bài 3:HS tự làm sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau



- Gọi HS nêu các biểu thức lập được và
tính giá trị của biểu thứcđó


63 : (3 + 6 ) = 63 : 9
= 7


63 : (6 – 3 ) = 63 : 3
= 21
<b>3- Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học


- Biết chiều rộng
- HS làm bài vào vở


- 2 HS làm trên bảng, lớp làm bài vào
vở.


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- HS thấy được ưu, nhược điểm của lớp mình trong tuần. Từ đó có hướng phấn
đấu trong tuần tới.


<b>II- Nội dung: </b>
<b>1- Sơ kết tuần 18:</b>


- Nhận xét ưu nhược điểm của HS trong tuần


- Bình bầu những HS có ý thức học tập tốt , hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng
bài khen trước toàn trường.



- Đề ra phương hướng học tập trong tuần tới.
- Nhắc nhở HS chưa thực hiện tốt.


<b>2-Kế hoạch tuần 19:</b>


- Kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập.
- Làm tốt công tác vệ sinh.


- Đi học đều, học bài và làm bài ở nhà.
- Tập thể dục giữa giờ nghiêm túc, đều đặn.


<b>TUẦN 19</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 4 tháng 01 năm 2010</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI : HAI BÀ TRƯNG</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Luyện đọc các từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

*Đọc diễn cảm cả bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK, vở buổi chiều
<b>III . HOẠ T ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ : </b>
<b>2. Bài mới : </b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.
- Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm


- Hướng dẫn HS khá đọc diển cảm bài
văn


<b>2. Luyện viết : </b>


Yêu cầu HS viết đoạn 4 “Từ Thành trì
đến hết”.


- Đọc mẫu đoạn viết
- Luyện viết từ khó


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó đọc
bài dị lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi
<b>3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn
- Đọc bài theo nhóm bàn.
* HS đọc diễn cảm cả bài



-Lắng nghe


-Tìm từ khó và viết bài vào bảng con
-Viết bài vào vở


- Đổi vở cho nhau dò lỗi


<b>LUYỆN TẬP TỐNp</b>


<b>LUYỆN TẬP ĐỌC VIẾT SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ </b>


<b>NHẬN BIẾT THỨ TỰ CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ TRONG TỪNG DÃY SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bổ sung : Giúp HS biết đọc, viết số có bốn chữ số, nhận biết thứ tự các có
4 chữ số. Củng cố cách đếm thêm 1 nghìn. Giáo dục các em ý thức tự giác trong
học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- T : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 - HS : Bảng con, vở
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ : Yêu cầu lên bảng viết các số</b>
sau:


Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt. Năm
nghìn chín trăm sáu bảy. Theo dõi và


nhận xét


<b>2. Bài mới : a. Giới thiệu bài:</b>


b. Hướng dẫn HS làm bài
tập:


Bài 1: Rèn kĩ năng đọc, viết. Ghi bảng.
Yêu cầu HS đọc đề và tự suy nghĩ để
đọc, viết


- Theo dõi và nhận xét


- 2 em đọc và trả lời câu hỏi
- Lớp theo dõi nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Bài 2: Giúp HS biết đọc số có bốn chữ
số theo hàng lớp. Treo bảng phụ


Viết (theo mẫu)


- Theo dõi và nhận xét


Bài 3: Củng cố về thứ tự các số có bốn
chữ số:


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


- Yêu cầu HS làm bài. Nhận xét ,chữa
bài.



Bài 4: Củng cố cách đếm thêm một
nghìn.


Điền số thích hợp vào tia số


<b>3. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. </b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề
- 3 HS lên bảng điền.
- Cả lớp nhận xét.
- Đọc các số vừa viết.
- HS làm bài vào vở


- 2 HS đọc yêu cầu


Lớp làm vở,3 HS chữa bài.
Lớp nhận xét.


<b> </b>


<b>---</b><b></b>
<b> Chiều thứ 4 ngày 6 tháng 01 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b> LUYỆN ĐỌC,VIẾT BÀI BỘ ĐỘI VỀ LÀNG</b>
<b>I . MỤC TIÊU: . Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : </b>


<i><b>Chú ý đọc đúng các từ ngữ : rộn ràng, hớn hở, bịn rịn, xôn xao,… </b></i>



Biết ngắt (liền hơi) một số dòng thơ cho trọn vẹn ý, Biết ngắt đúng nhịp giữa các
dòng thơ, nghỉ hơi đúng giữa các khổ thơ. Viết đúng khổ thơ cuối.


<b>II . CHUẨN BỊ: </b>


- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK .
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1 . Bài cũ:</b>


Nhận xét - ghi điểm.


<b>2 . Bài mới : Giới thiệu bài </b>
a.Luyện đọc


*Đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, vui, ấm áp,


<i>tràn</i> đầy tình cảm;


* Hướng dẫn đọc, kết hợp giãi nghĩa từ
+ Đọc câu


-Phát hiện, sửa lỗi cho các em .
+Đọc từng khổ thơ trước lớp


-Hướng dẫn HS luyện đọc ngắt
nghỉ(bảng phụ)



+Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
b.Hướng dẫn tìm hiểu bài


+ Tìm lại những hình ảnh thể hiện khơng
khí vui tươi của xóm nhỏ khi bộ đội về ?


- 3 HS đọc nối tiếp bài “Hai Bà


<i>Trưng” </i>


-HS lắng nghe.


- Đọc nối tiếp mỗi em hai dòng
-Nối tiếp đọc từng khổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+Tìm những hình ảnh nói lên tấm lòng
yêu thương của dân làng đối với bộ đội ?
+ Bài thơ giúp em hiểu điều gì ?


<i>c.Luyện viết</i>


-Đọc khổ thơ cuối


-Yêu cầu hs viết những từ mình hay viết
sai


-Nhắc nhở hs tư thế ngồi,cách cầm bút…
-Đọc cho hs viết.



-Đọc dò


-Chấm,chữa bài.


3 . Củng cố – Dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị tiết sau.


-2-3 hs đọc lại,lớp đọc thầm.
-Viết nháp.


-Trình bày bài vào vở.
-Đổi chéo vở dị lỗi


<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>LUYỆN VIẾT SỐ CĨ 4 CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Rèn kĩ viết các số có 4 chữ số thành tổng theo hàng.
-Giáo dục ý thức tích cực ,chính xác


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


1. Giáo viên:Bảng phụ
2. Học sinh:bảng con,vở


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1-Bài cũ: Viết số</b>


9276, 8767, 4564, 9878
Nhận xét,ghi điểm


<b>2-Bài mới: Giới thiệu bài</b>
*Hướng dẫn luyện tập


Bài 1:Rèn kĩ năng phân tích cấu tạo
số có 4 chữ số


Viết (theo mẫu)


1952=100+900+50+2
6727=…+…+…+…+…
9691=…+…+…+…+…
8264=…+…+…+…+…
5005=…+…+…+…+…
Phân tích mẫu


Yêu cầu hs làm bài
Nhận xét ,chữa bài


Bài 2:Củng cố cách viết số
Viết các tổng (theo mẫu)
9000+700+60+5=9765
8000+500+40+9=…
7000+200+90+7=…
6000+10+5=…



2 HS viết bảng lớp
Phân tích cấu tạo số
Đọc yêu cầu


4 hs làm bảng,lớp làm nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Chấm, chữa bài.


<b>---</b><b></b>
<b> Chiều thứ 4 ngày 6 tháng 01 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS :Củng cố về cách đọc , viết các số có 4 chữ số
<b>II. Các hoạt động dạy – học:</b>


HS mở vở Luyện tập toán trang 6
Bài 1: Viết theo mẫu


- HS đọc mẫu . Cả lớp chú ý lắng nghe
- HS làm bài cá nhân


- Đổi chéo vở kiểm tra
- Nhận xét , đánh giá
Bài 2: Tiến hành tương tự bài 1


Viết số Viết số thành tổng



1945 1945 = 1000 + 900 + 40 + 5


2379 2379 = 2000 + 300 + 70 + 9


5123 5123 = 5000 + 100 + 20 + 3




Bài 3: Số ( Theo mẫu)


Số hàng chục liền trước Số ở giữa Số hàng chục liền sau


2310 2315 2320


1722
3441
2046
5279
6168


- 1 HS làm bài vào bảng phụ , dưới lớp làm vào vở
- Nhận xét , chữa bài


<b>III.Củng cố, Dặn dò: nhận xét tiết học</b>


<b>---</b><b></b>
<b> SINH HOẠT LỚP</b>


- Nhận xét ưu nhược điểm của HS trong tuần



- Bình bầu những HS có ý thức học tập tốt , hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài khen trước lớp


- Đề ra phương hướng học tập trong tuần tới
<b> - Múa hát tập thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>------TUẦN 20</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 11 tháng 01 năm 2010</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>BÀI TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 19</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Nhận biết nhân hố là gì? Các cách nhân hố như thế nào? Ơn </b>
tập cách đặt câu trả lời câu hỏi khi nào? Rèn HS có ý thức tự giác khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: </b>


- T : Giấy khổ to ghi nội dung bài tập 2, 3. - HS: Vở, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC:</b>


<i> Có … ngay/ có ngay (Phạm Hổ)</i>


<b>Bài 2: Nhận biết phép nhân hố. Ghi đề</b>
những dịng thơ nói về sự vật có hoạt
động như hoạt động con người vào chỗ
trống :


- Em nằm trên chiếc võng...
- Em như tay bố nâng...
- Đung đưa chiếc võng kể...


- Chuyện đêm bố vượt rừng...


<b>Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề. Trả lời khi</b>
nào?


a. Khi nào em đón Tết Dương Lịch?
b. Lớp em tổ chức chào mừng Ngày
Nhà giáo Việt Nam khi nào?


c. Khi nào thế giới kỷ niệm ngày Quốc tế
Lao động.


<b>3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học.</b>


- Ghi những dòng thơ nói về sự vật có
hoạt động như người.


Đung đưa chiếc võng kể
Chuyện đêm bố vượt rừng
- 2 HS đọc yêu cầu của đề


... đón Tết Dương Lịch ngày 1/1
... ngày 20/11


... ngày 1/5


<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>GIẢI TỐN BẰNG HAI PHÉP TÍNH </b>



<b>I. MỤC TIÊU: - Giúp HS Củngcố cách tìm số lớn, bé nhất so sánh số phạm vi </b>
10000


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - T : Bảng phụ - HS Bảng con, SKG.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài mới: a. Giới thiệu bài:</b>


Bài 1: Củng cố về cách so sánh các số
trong phạm vi 10000. Điền dấu <, =, >
vào chổ chấm


999...1000 999...9998
3000...2999,


8792...8792, 9998...9990 + 8,
2009...2010


5000 + 5...505, 7351...7153


- Yêu cầu HS nêu cách so sánh từng cặp
số


Bài 2: Củng cố tìm số lớn nhất, số bé
nhất. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng


a. Số lớn nhất trong các số 9658, 9685,


9865, 9856 là: A. 9658 B. 9685 C.
9865 D. 9856


b. Số bé nhất trong các số 4502, 4052,
4250, 4520 là: A. 4502 B. 4052 C.
4250 D. 4520


- Theo dõi và nhận xét


Bài 3: Củng cố giải tốn bằng hai phép
tính.


Bài tốn: 1 quầy hàng Tết buổi sáng bán
được 47 hộp mứt, buổi chiều bán gấp đôi
buổi sáng. Buổi chiều bán được bao
nhieu hộp mứt ? Cả 2 buổi bán được
bao nhiêu hộp mứt?


- Chấm bài nhận xét.


Bài 4: Củng cố giải tốn bằng 2 phép
tính.


Bài tốn: Nhà Nga: 4 chuồng gà. Mỗi
chuồng 15 con gà. Hôm nay nhà Nga
bán đi 1/3 số gà. Hỏi hôm nay nhà Nga
bán bao nhiêu con gà?


- Giải bài toán vào vở. Chấm bài chữa
bài.



<b>2. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học.</b>


- 2 em lên bảng làm.
- Cả lớp làm bảng con.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- 4 HS lên bảng làm bài đúng nhanh.
- Cả lớp làm vào vở nháp.


- 1 HS đọc đề. 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
<b>Cách 1: Bài giải:</b>


Số gà nhà Nga có là:
15 x 4 = 60 ( con)
Số gà nhà Nga đã bán là:


60 : 3 = 20 (con)


Đáp số: 20 con
<b>Cách 2: Số gà nhà Nga đã bán là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>---</b><b></b>
<b>---Chiều thứ 4 ngày 13 tháng 01 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>I . MỤC TIÊU: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b>


-Đọc trôi chảy bài- Chú ý các từ ngữ : huy chương vàng,trường quyền, võ thuật,
họa sĩ, nguy kịch.vô Hiểu các từ ngữ:trường quyền, SEA Games, ung thư, truyền
thống.


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
HS : SGK , Vở


<b>III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1 . Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b> a. Luyện đọc</b>


<b>* Đọc mẫu </b>


Giới thiệu 2 ảnh vận động viên


<b>b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp</b>
<b>giải nghĩa từ </b>


Hướngdẫnđọc từ: SEA Games,
Am-xtơ-rông.


-Đọc câu


-Đọc từng đoạn trước lớp.
Giúp HS giải nghĩa từ



- Đọc từng đoạn trong nhóm.
<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


Y/C HS đọc bài và suy nghĩ trả lời câu
hỏi


+ Tóm tắt mỗi tin là 1 câu


Nhận xét, lưu ý HS mỗi dòng in đậm
trong từng bản tin là ý chính của bản tin
đó.


Yêu cầu HS đọc mẩu tin 3


+Tấm gương của Am- xtơ-rơng nói lên
điều gì?Ngồi tin thể thao , báo chí cịn
cho ta biết những tin gì ?


<b>c. Luyện đọc lại </b>


- Hướng dẫn các em đọc đúng phong
cách bản tin , nhấn giọng những từ ngữ
quan trọng.


<b>2 . Củng cố – Dặn dò: Các em về nhà </b>
tìm đọc các tin thể thao, nhớ lại một trận
thi đấu thể thao để chuẩn bị cho bài sau.


- HS yếu đọc từ khó



- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Ba HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
- 2-3 HS đọc toàn bài


- 1HS đọc cả bài


- Cả lớp đọc thầm từng mẫu tin, tự
tóm tắt tin ấy bằng 1 câu ngắn


- HS nói lời tóm tắt của mình


- Cả lớp và GV nhận xét giúp các em
hoàn chỉnh ý kiến của mình


- 3 HS khá nối tiếp nhau đọc 3 mẫu
tin


- Một vài HS thi đọc đoạn văn trên
- Một HS đọc lại toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS : Luyện tập , củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10.000
<b>II.Các hoạt động dạy – học:</b>


- HS mở vở Luyện toán trang 12
Bài 1,2: Điền dấu (<,>,=) vào chỗ chấm



- Cho HS làm bài cá nhân trong vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng


- HS làm bài cá nhân


Bài 4: Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vng


- Gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. GV giúp đỡ HS yếu
<b>III. Củng cố: GV chấm bài, nhận xét, sửa sai cho HS</b>


- Nhận xét tiết học


<b></b>
<b>------Chiều thứ 6 ngày 15 tháng 01 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TẬP TỐN </b>
<b>Bµi 97</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10 000.


- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài tốn có lời vănbằng phép cộng.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Bài 1 - HS nêu y/c.</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm và nêu cách thực hiện - HS và GV nhận xét.
<b>Bài 2 - HS nêu y/c</b>



- HS tự suy nghĩ làm bài theo mẫu.
- 3 HS lên bảng làm bài.


- HS và GV nhận xét.


<b>Bài 3 - Cả lớp cùng làm bài vào vở.</b>
- 1 HS lên bảng làm bài.


- HS và GV nhận xét chữa bài.
<b>* Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


<b>---</b><b></b>
<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I- Mục tiêu: </b>


- HS thấy được ưu, nhược điểm của lớp mình trong tuần. Từ đó có hướng phấn
đấu trong tuần tới.


<b>II- Nội dung: </b>
<b>1- Sơ kết tuần 20:</b>


- Nhận xét ưu nhược điểm của HS trong tuần


- Bình bầu những HS có ý thức học tập tốt , hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng
bài khen trước lớp.



- Đề ra phương hướng học tập trong tuần tới.
- Nhắc nhở HS chưa thực hiện tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập.
- Làm tốt công tác vệ sinh.


- Đi học đều, học bài và làm bài ở nhà.
- Tập thể dục giữa giờ nghiêm túc, đều đặn.


<b>---</b><b></b>


<b>---TUẦN 21</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 18 tháng 01 năm 2010</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI : ÔNG TỔ NGHỀ THÊU</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Luyện đọc các từ khó.


- Đọc và viết chính tả được bài: Ông tổ nghề thêu (đoạn 3).
*Đọc diễn cảm cả bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK, vở buổi chiềup
<b>III . HOẠ T ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Bài cũ : </b>
<b>2. Bài mới : </b>
<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.
- Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm


- Hướng dẫn HS khá đọc diển cảm bài
văn


<b>2. Luyện viết : </b>


Yêu cầu HS viết đoạn 4 của bài.
- Đọc mẫu đoạn viết


- Luyện viết từ khó


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó đọc
bài dị lỗi


- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi
<b>3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn
- Đọc bài theo nhóm bàn.
* HS đọc diễn cảm cả bài



-Lắng nghe


-Tìm từ khó và viết bài vào bảng con
-Viết bài vào vở


- Đổi vở cho nhau dị lỗi


<b>LUYỆN TẬP TỐN </b>
Bài 98/15


<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS : Luyện tập , củng cố về phép cộng các số trong phạm vi 10.000
<b>II.Các hoạt động dạy – học:</b>


- Yêu cầu HS mở vở Luyện toán ra để làm bài
Bài 1: Tính nhẩm( Theo mẫu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Đổi chéo vở kiểm tra


Bài 2: Nêu yêu cầu (Đặt tính rồi tính)
- HS làm bài


- Một số em nêu lại cách tính
Bài 3: HS đọc đề và tự làm bài


Bài giải


Đội Hai hái được là:


410 x 2 = 820 ( kg )
Cả hai đội hái được là:
410 + 820 = 1230 ( kg )


Đáp số : 1230 kg
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm


GV hướng dẫn HS dùng thước có vạch chia xăng-ti- mét để làm bài
<b>III.Tổng kết:</b>


- Nhận xét giờ học


<b>---</b><b></b>
<b>---Chiều thứ 4 ngày 20 tháng 01 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b> ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Học sinh tự làm vở Luyện tập Tiếng Việt trang 12, 13
- Giúp HS: Tự củng cố về mở rộng vốn từ, dấu phẩy
<b>II.Nội dung:</b>


- HS mở vở Luyện Tiếng Việt và tự hoàn thiện nội dung bài tập
trong vở LTV


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
<b>III.Tổng kết:</b>


- Chấm bài sửa chữa bài.


- Nhận xét giờ học


<b>---</b><b></b>
<b>---LUYỆN TẬP TOÁN </b>


<b>BÀI 100 : LYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS : Luyện tập , củng cố về phép trừ các số trong phạm vi 10.000
<b>II.Các hoạt động dạy – học:</b>


- Yêu cầu HS mở vở Luyện tốn trang 17 ra để làm bài
Bài 1: Tính nhẩm


<b>- 1 HS đọc bài, HS khác theo dõi</b>
- HS làm bài vào vở


- Đổi chéo vở kiểm tra


Bài 2: Nêu yêu cầu (Đặt tính rồi tính)
- HS làm bài


- Một số em nêu lại cách tính
Bài 3 : - HS đọc đề và làm bài vào vở :


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Số cá buổi sáng và buổi chiều bán được là :
1800 + 1150 = 2950 (kg)


Số cá còn lại là :



3650 – 2950 = 700 (kg)


Đáp số : 700 kg cá
<b>III.Tổng kết:</b>


- Chấm bài nhận xét.
- Nhận xét giờ học


<b>---</b><b></b>
<b>---Chiều thứ 6 ngày 22 tháng 01 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TẬP TOÁN </b>
Luyện tập : Bài 101/18
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS :Luyện tập , củng cố về phép cộng , trừ các số trong phạm vi 10.000
<b>II. Các hoạt động dạy – học: </b>


Yêu cầu HS mở vở Luyện Toán trang 18 ra để làm bài
Bài 1: Tính nhẩm


- y/c HS làm bài


- Một số HS trình bày cách làm
Bài 2: Đặt tính rồi tính:


- Cho HS làm bài vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Bài 3: 1 HS đọc đề bài


- Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ?


- HS làm bài


Bài giải:


Số truyện tranh mua thêm là:
960 : 6 = 160 (cuốn)


Số truyện tranh thư viện có tất cả là:
960 + 160 = 1120 (cuốn)


Đáp số: 1120 cuốn truyện
Nhận xét , đánh giá


Bài 4: HS tự làm bài


- Đổi chéo vở kiểm tra


- Một số HS trình bày bài làm
<b>III.Tổng kết: </b>


Nhận xét giờ học


<b>---</b><b></b>
<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


- Nhận xét ưu nhược điểm của HS trong tuần


- Bình bầu những HS có ý thức học tập tốt , hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài khen trước lớp.



- Động viên , khích lệ những em chưa được khen cố gắng học tập
- Đề ra phương hướng học tập trong tuần tới.


<b>TUẦN 22</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


HS làm vở Luyện tập Tiếng Việt( TLV-15)
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS:Luyện nói về tri thức


- Nghe và kể lại câu chuyện Người tri thức yêu nước
<b>II.Nội dung:</b>


HS mở vở Luyện Tiếng Việt và tự hoàn thiện nội dung phần Tập làm văn
tuần 21


- HS làm bài


- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu


- Giải đáp những băn khoăn thắc mắc của HS
<b>III.Tổng kết :</b>


Nhận xét tiết học


<b>---</b><b></b>
<b>---LUYỆN TẬP TOÁN Bài 102/19</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



Giúp HS:Củng cố về cách xem lịch ( tờ lịch tháng , lịch năm)
Số ngày trong một tháng


<b>II.Các hoạt động dạy – học:</b>


- Yêu cầu HS mở vở Luyện Toán( bài 102) ra để làm bài
Bài 1: Xem tờ lịch trên rồi viết số và viết chữ vào chỗ chấm
- 1 HS đọc yêu cầu


- HS tự xem lịch và làm bài cá nhân
- Đổi chéo vở để kiểm tra


- y/c 2 Hs trình bày bài làm
- Nhận xét , đánh giá


Bài 2: Cho HS tự làm


- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét , chữa bài


<b> III.Tổng kết :</b>


Nhận xét giờ học


<b>---</b><b></b>
<b>---Chiều thứ 4 ngày 27 tháng 01 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI :CÁI ĐẦU</b>


<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Luyện đọc các từ khó.


- Đọc và viết chính tả được bài: Cái đầu (2 khổ thơ đầu).
*Đọc diễn cảm cả bài thơ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK, vở buổi chiều
<b>III . HOẠ T ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>2. Bài mới : </b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Đọc từng đoạn trong nhóm


- Hướng dẫn HS khá giỏi đọc diển cảm cả bài thơ
<b>2. Luyện viết : </b>


- Yêu cầu HS viết 2 khổ thơ đầu của bài của bài.
- Đọc mẫu đoạn viết


- Luyện viết từ khó trên bảng con


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó đọc bài dò lỗi
- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi cho HS


<b>3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


<b></b>


<b>------LUYỆN TẬP TOÁN</b>


Bài 103/20,21
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS:Củng cố về cách xem lịch và làm các bài toán liên quan.
Số ngày trong một tháng


<b>II.Các hoạt động dạy – học:</b>


- Yêu cầu HS mở vở Luyện Toán( bài 103) ra để làm bài
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


- Nhận xét , chữa bài
<b> III.Tổng kết :</b>


Nhận xét giờ học


<b></b>
<b>------Chiều thứ 6 ngày 29 tháng 01 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TẬP TỐN</b>
Luyện Tốn: Bài 106/25
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS: Luyện tập , củng cố về nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số
<b>II.Các hoạt động dạy – học:</b>


- Yêu cầu HS mở vở Luyện Toán trang 25
Bài 1: HS đọc thầm nêu yêu cầu ?



Yêu cầu HS tính kết quả.GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Đổi chéo vở kiểm tra


- Nhận xét , đánh giá
Bài 2: - Đặt tính rồi tính


Gọi HS nêu lại cách đặt tính rồi tính


- Cho Hs làm bài vào vở. GV giúp đỡ HS yếu.
- GV chấm chữa bài


Bài 3:


- HS cả lớp làm bài vào vở. GV giúp đỡ HS yếu
Bài giải:


Số viên gạch cần lát 8 phòng học là:
1210 x 8 = 9680 ( viên)


Đáp số: 9680 viên gạch
Bài 4: Yêu cầu HS tính nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Nhận xét giờ học


<b></b>
<b>------SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I- Mục tiêu: </b>



- HS thấy được ưu, nhược điểm của lớp mình trong tuần. Từ đó có hướng
phấn đấu trong tuần tới.


<b>II- Nội dung: </b>
<b>1- Sơ kết tuần 22:</b>


- Ban cán sự báo cáo.


- GV nhận xét chung các mặt:


+ Chuyên cần


+ Học tập


+ Lao động , vệ sinh


+ Thể dục giữa giờ


+ Các hoạt động khác


- Tuyên dương những HS có thành tích trong mọi mặt.
- Nhắc nhở HS chưa thực hiện tốt.


<b>2-Kế hoạch tuần 23:</b>


- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Làm tốt công tác vệ sinh.


<b>*********************************************</b>



<b>TUẦN 23</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 01tháng 02 năm 2010</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI : EM VẼ BÁC HỒ</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Luyện đọc các từ khó.


- Đọc và viết chính tả được bài: Em vẽ Bác Hồ (2 khổ thơ đầu).
*Đọc diễn cảm cả bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.


- Hướng dẫn HS yếu đọc từng câu nối tiếp.
- Đọc từng đoạn trước lớp


- Đọc từng đoạn trong nhóm


- Hướng dẫn HS khá giỏi đọc diển cảm cả bài thơ
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm bài thơ.


<b>2. Luyện viết : </b>


- Yêu cầu HS viết 2 khổ thơ đầu của bài thơ: Em vẽ Bác Hồ.
- Đọc mẫu đoạn viết



- Luyện viết từ khó trên bảng con: Giấy trắng, vầng trán.
- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó đọc bài dị lỗi
- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi cho HS


<b>3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


<b>---</b><b></b>
<b>---LUYỆN TẬP TỐN</b>


Luyện Tốn: Bài 108/27
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS : Củng cố về cách thực hiện phép nhân số co 4 chữ số với số có một chữ
số


<b>II.Các hoạt động dạy - học: </b>


- Yêu cầu HS mở vở Luyện toán trang 27
Bài 1 : HS đọc thầm , nêu yêu cầu ? ( tính)


- Yêu cầu HS nêu cách làm và làm bài vào vở BT
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


2138 2138 1408 1710


x<sub> 2 </sub><sub> x 3 x 4</sub> <sub> x 5</sub>


4276 6414 5632 8550
- Nhận xét , đánh giá



Bài 2:Bài u cầu gì? ( Đặt tính rồi tính )


- Học sinh làm bài , đổi chéo vở kiểm tra
Bài 3 : 1 HS đọc đề bài


- HS tóm tắt và tự giải


Bài giải


Số viên gạch 2 xe chở là:
2715 x 3 = 8145 ( viên )
Đáp số: 8145 viên gạch
- Nhận xét , chữa bài


Bài 4: Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình vng rồi sau đó làm bài vào vở:
Bài giải:


Chu vi khu đất đó là:
1324 x 4 = 5296 (m)
Đáp số: 5196 m
- GV nhận xét chữa bài


<b>III.Tổng kết: </b> <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>---</b><b></b>
<b>---Chiều thứ 4 ngày 03tháng 02 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN LUYỆN TỪ CÂU</b>



Học sinh làm vở BTTiếng Việt (LTVC- 18 )
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS tự ôn luyện về cách đặt câu, cách dùng dấu chấm , dấu phẩy
<b>II.Nội dung :</b>


- Học sinh mở vở LTV phần Luyện từ và câu trang 25 và tự hoàn thiện nội dung
các bài tập


- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu, giải đáp những băn khoăn thắc mắc của HS
- Chấm và chữa bài cho HS


<b>III.Tổng kết :</b>
Nhận xét giờ học


<b>---</b><b></b>
<b>---LUYỆN TẬP TOÁN</b>


( Bài 109;110 trang 28,29 )
<b>I.Mục tiêu: Học sinh làm vở Luyện Toán</b>


- Củng có về nhân, chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số
<b>II.Nội dung:</b>


- HS mở vở Luyện tốn bài 109 ; 110 và tự hồn thiện nội dung
các bài tập


- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu
- GV chấm và chữa bài cho HS
<b>III.Tổng kết: </b>



Nhận xét giờ học


<b>---</b><b></b>
<b>---Chiều thứ 6 ngày 05tháng 02 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>


Bài 111/30


<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS :Luyện tập , củng cố về phép chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số
<b>II.Các hoạt động dạy – học:</b>


Yêu cầu HS mở vở Luyện trang 30
Bài 1: Nêu yêu cầu ? ( Tính)


- HS làm bài , GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


- Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề rồi giải vào vở:
Bài giải:


1280 : 6 = 213 (dư 2)


Vậy 1280 bánh xe lắp được nhiều nhất 213 xe tải và còn thừa 2 bánh xe.
Đáp số: 213 xe tải, thừa 2 bánh xe.


Bài 3: Tìm x



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>III.Tổng kết:</b>


Nhận xét giờ học


<b></b>
<b>------SINH HOẠT LỚP</b>


<b>II. Nội dung: </b>
<b>1. Sơ kết tuần 23:</b>


- Nhận xét ưu nhược điểm của HS trong tuần


- Bình bầu những HS có ý thức học tập tốt , hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài khen trước lớp


- Tuyên dương những HS có thành tích trong mọi mặt.


- Động viên , khích lệ những em chưa được khen cố gắng học tập.
- Nhắc nhở HS chưa thực hiện tốt.


<b>2.Kế hoạch tuần 24:</b>


- Đề ra phương hướng học tập trong tuần tới
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Làm tốt công tác vệ sinh.


<b>---</b><b></b>


<b>---TUẦN 24</b>



<b>Chiều thứ 2 ngày 22 tháng 2 năm 2010</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI : ĐỐI ĐÁP VỚI VUA</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Luyện đọc các từ khó.


- Đọc và viết chính tả được bài: Đối đáp với Vua.
*Đọc diễn cảm cả bài .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK, vở buổi chiều
<b>III . HOẠ T ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>2. Bài mới : </b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc.p


- Hướng dẫn HS yếu đọc từng câu nối tiếp.
- Đọc từng đoạn trước lớp


- Đọc từng đoạn trong nhóm


- Hướng dẫn HS khá giỏi đọc diển cảm cả bài.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả bài.
<b>2. Luyện viết : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Đọc mẫu đoạn viết



- Luyện viết từ khó trên bảng con.


- Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó đọc bài dị lỗi
- Thu bài -Chấm nhận xét, chữa lỗi cho HS


<b>3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


<b>---</b><b></b>
<b>---LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>Luyện Tốn : Bài 113/32</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS : Củng cố về kĩ năng tìm thừa số và các thuật tính khác
<b>II.Các hoạt động dạy- học:</b>


- Yêu cầu HS mở vở Luyện Tốn trang 24
Bài 1:u cầu HS đặt tính rồi tính


- HS trình bày bài giải


- u cầu một số HS nêu cách làm, HS khác theo dõi, nhận xét
Bài 2 : Số ?


- Muốn tìm thừa số chưa biết ta phải làm gì?
- Muốn tìm tích của hai thừa số ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài


Bài 3: Gọi HS đọc đề, GV hướng dẫn cách làm bài, theo dõi giúp đỡ HS yếu.


- Nêu cách làm


- HS làm bài cá nhân
- Đổi chéo vở kiểm tra
- Nhận xét, chữa bài
Bài 4: GV hướng dẫn cách làm


- HS tự làm bài


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
*Thu vở Luyện của một số em , chấm bài
<b>III.Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét giờ học


<b>---</b><b></b>
<b>---Chiều thứ 4 ngày 24 tháng 2 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
Học sinh làm vở Luyện Tiếng Việt( TLV – 25 )
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS: Tự củng cố kiến thức để kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật được đài
truyền hình phát trực tiếp mà em đã được xem


<b>II.Nội dung:</b>


- HS mở vở LTV trang 35 tự củng cố lại kiến thức, dựa vào gợi
ý để hoàn thiện nội dung bài



- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu
<b>III.Tổng kết: </b>


Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>------LUYỆN TẬP TỐN</b>


Học sinh làm vở Luyện Tốn ( Bài 114;115)
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS: Tự củng cố về cách tìm thừa số , cách thực hiện biểu thức, các chữ số
La Mã


<b>II.Nội dung:</b>


HS mở vở Luyện tập toán bài 114; 115 và tự hoàn thiện nội dung các bài tập
- Hướng dẫn HS yếu làm bài 1 và bài 2.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Chấm và chữa bài cho HS.
<b>III.Tổng kết :</b>


Nhận xét tiết học


<b></b>
<b>------Chiều thứ 6 ngày 26 tháng 2 năm 2010</b>


<b>Luyện tậpToán: Bài 116</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



Giúp Hs : Luyện tập củng cố về chữ số La mã
<b>II.các hoạt động dạy – học: </b>


Yêu cầu HS mở vở Luyện toán trang 26 ra để làm bài
Bài 1: Viết ( Theo mẫu )


- HS quan sát mẫu


- GV hướng dẫn cách làm
- HS làm bài vào vở


- GV theo dõi, giúp đỡ những em chưa làm được.
Bài 2: Số ( Theo mẫu )


- yêu cầu HS tự làm bài
HS làm bài


X III XIV XV XVI XVII XVIII XI X


13 14 15 16 17 18 19


- HS trình bày bài làm
- Nhận xét, đánh giá


Bài 3: Thay đổi vị trí một que diêm để được phép tính đúng
- HS suy nghĩ làm bài


a) XI + I = X X + I = XI
b) XII - I X = XX XI + XI = XX
c)II + VI + VI = XII II + IV + VI = XII


<b>III.Tổng kết:</b>


Nhận xét giờ học


<b>---</b><b></b>
<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


Nhận xét ưu , nhược điểm của HS trong tuần:
+ Thực hiện nề nếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Bình bầu những HS chăm ngoan, học giỏi khen trước lớp.
- Động viên , khích lệ để các em ra sức học tập.


- Nhắc nhở một số công việc của tuần tới


<b></b>
<b>------TUẦN 25</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 01 tháng 3 năm 2010</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS: Tự luyện tập , củng cố về từ nghệ thuật và điền dấu phẩy vào vị trí
thích hợp


<b>II.Nội dung </b>


- HS mở vở LTV trang 28,29 và tự hoàn thiện nội dung các bài tập


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu và giải đáp những băn khoăn của HS ( nếu có )


- Đổi chéo vở kiểm tra theo nhóm đơi


- Báo cáo kết quả kiểm tra
<b>III.Tổng kết:</b>


Nhận xét tiết học


<b>---</b><b></b>
<b>---Luyện toán: Bài 117</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp Hs: củng cố kĩ năng xem đồng hồ
II.Các hoạt động dạy – học


Yêu cầu HS mở vở Luyện Toán trang 36,37
Bài 1: HS đọc thầm , nêu yêu cầu ?


( Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian. Hãy nối hai đồng hồ đó)
- HS làm bài cá nhân, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Đổi chéo vở kiểm tra


- 2 HS đọc bài làm
- Nhận xét , ghi điểm
Bài 2: HS suy nghĩ , tự làm bài


- 2 HS đọc bài làm


- HS khác nhận xét , bổ sung
Bài 3: HS làm bài theo nhóm đơi



- Đại diện một số nhóm trình bày


*Từ 3 giờ 5 phút đến 3 giờ 20 phút là 15 phút
* từ bốn rưỡi đến 4 giờ 35 phútlà 5 phút
* Từ 5 giờ 10 phút đến 5 rưỡi là 20 phút


* từ 18 ghìơ 50 phút đến 19 giờ 10 phútlà 10 phút
* Từ 20 giờ 55 phút đến 21 gờ 15 phút là 20 phút
Nhận xét, bổ sung


<b>III.Tổng kết:</b>


Nhận xét giờ học


<b></b>
<b>------Chiều thứ 4 ngày 03 tháng 3 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS: Luyện tập , củng cố phân tích cách nhân hố
- Đặt câu hỏi và trả lời Vì sao


<b>II.Các hoạt động dạy – học:</b>


Yêu cầu HS mở vở Luyện TV trang 31,32


Bài 1 : Nêu y/ccủa bài tập sau đó trả lời các câu hỏi:


- Ngoài bố và mẹ em , bài thơ tả những sự vật và con vật nào ?


- Tác giả tả những sự vật đó như thế nào ?


- Tác giả tả hoạt động của các con vật và sự vật đó ra sao?


- Cách gọi và tả của tác giả như vậy được gọi là phương pháp gì? có tác dụng thế
nào?


- Qua cách tả của tác giả , em thấy cảnh tượng ở nông thôn ntn?
- Nhận xét , bổ sung


Bài 2:


- GV đưa bảng phụ , gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài , 1 HS đọc các câu văn
- HS trao đổi theo cặp , sau đó làm bài, GV giúp đỡ HS yếu


- 1 HS lên bảng chữa bài
- Cả lớp nhận xét


- GV chốt lại lời giải đúng


Bài 3: Yêu cầu HS tự đặt 4 câu có các bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao?
- 1 HS nêu miệng bài của mình, giúp đỡ HS yếu.


- HS nhận xét
- GV cho điểm HS
<b>III.Tổng kết :</b>
Nhận xét giờ học


<b>---</b><b></b>
<b>---LUYỆN TẬP TOÁN</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS : Luyện tập . củng cố về dạng bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị
<b>II.Các hoạt động dạy – học:</b>


Yêu cầu HS mở vở LTT trang 40 ra để làm bài
<b>Bài 1: Gọi HS đọc bài tốn </b>


- HS tóm tắt bài tốn
- HS suy nghĩ giải bài toán
- GV giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét , chữa bài
<b>Bài 2: - HS đọc đê bài</b>
- Nêu yêu cầu của bài


- HS làm bài cá nhân, GV giúp đỡ HS yếu
- Đổi chéo vở kiểm tra


- Nhận xét , đánh giá
<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề</b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>III.Tổng kết :</b>
Nhận xét giờ học


<b></b>
<b>------Chiều thứ 6 ngày 05 tháng 3 năm 2010</b>



<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Tiếp tục giúp HS : Luyện tập . củng cố về dạng bài tốn có liên quan đến rút về
đơn vị.


<b>II.Các hoạt động dạy – học:</b>


Yêu cầu HS mở vở LTT trang 41 ra để làm bài
<b>Bài 1: Gọi HS đọc đề</b>


- Gọi 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm bài vào vở, GV giúp đỡ HS yếu:
Bài giải:


Số viên gạch mỗi lị nung có:
9345 : 3 = 3115 (viên gạch)


Đáp số: 3115 viên gạch
<b>Bài 2: Gọi HS đọc đề</b>


- Gọi 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm bài vào vở, GV giúp đỡ HS yếu:
Bài giải:


Số gói mì mỗi thùng có:
1020 : 5 = 204 (gói mì)
Số gói mì 8 thùng có là:
204 x 8 = 1632 (gói mì)


Đáp số: 1632 gói mì
<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề</b>



- Gọi 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm bài vào vở, GV giúp đỡ HS yếu.
<b>III.Tổng kết :</b>


Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>------TUẦN 26</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 8 tháng 3 năm 2010</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>
<b>Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
- Củng cố cách đọc đúng bài văn.


* Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, kể chuyện lu loát cho học sinh.
<b>II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài Tập đọc.</b>


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Bài mới.</b>


<b>*Hớng dẫn luyện đọc</b>
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho học sinh đọc nối tiếp câu.


- Giáo viên sửa phát âm cho học sinh yếu
- Cho học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn



- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Luyện đọc đồng thanh
<b>*Hớng dẫn tìm hiểu bài</b>
- 1 em đọc toàn bài.


- Giáo viên hỏi lại hệ thống câu hỏi của bài.
<b>*Luyện đọc lại bài.</b>


- Giáo viên đọc mẫu lần 2.


- Luyện đọc diễn cảm: Giáo viên hớng dẫn cách đọc.
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp.(Đối với HS khỏ, giỏi)


- GV tỉ chøc cho HS thi kĨ chun tríc líp.(Đối với HS khá. Giỏi)
<b>2. Cđng cè:</b>


- NhÊn m¹nh néi dung bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>---</b><b></b>
<b>---LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>ƠN LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU </b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Biết xử lí số liệu ở mức độ đơn giản và lập được dãy số liệu.


<b>B/ Chuẩn bị:</b> Tranh vẽ minh họa. Bảng phụ, phấn màu.
HS: Vở bài tập trang 47



<b>C/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>* HĐ1</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập


<b>Bài 1: </b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho yêu cầu Hs quan sát số cân nặng
của các con vật rồi trả lời câu hỏi.


- Gv yêu cầu Hs tự làm các phần còn lại.


-Hs đọc yêu cầu của đề bài
-Hs thảo luận nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Gv mời học sinh đứng lên đọc kết quả
- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 2: </b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs xem đồng hồ có kim giờ,
kim phút và đồng hồ điện tử để thấy được
đồng hồ có cùng thời gian.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.


- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>Bài 3: </b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề
bài.



- Gv hướng dẫn Hs quan sát số lít dầu trong
mỗi thùng .


- Gv gọi 1 hs đọc số lít dầu của các thùng.


- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:


* GV tổng kết , tuyên dương .


HS đọc u cầu đề bài.
HS quan sát hình.
HS đọc.


HS cả lớp làm bài.


Một HS lên bảng sửa bài.


a) Dãy số lít dầu đựng trong 4 thùng trên
viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 50 l,
120 l, 195 l, 200 l .


b) Thùng 2 có nhiều hơn thùng 4 là: 70
lvà ít hơn thùng 1 là75 l dầu.


Cả 4 thùng có 565 l daàu.


<b>Chiều thứ 4 ngày 10 tháng 3 năm 2010</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>



<b>Ơn chính tả: Sự tích lễ hội Chư Đồng Tử</b>


I. <b>Mục tiêu: </b>


-Viết đoạn: đoạn 1 bài “Sự tích lễ hội Chư Đồng Tử”


-Viết đúng: lễ hội, Chử Đồng Tử, quấn khố, hoảng hốt, ẩn trốn, bàng
<i>hoàng.</i>


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>* Họat động 1: </b>


- GV đọc mẫu lần 1


- Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà Chử
Đồng Tử rất nghèo khổ?


- HS lắng nghe
- HS nêu


* <b>Họat động 2</b>:


- GV ghi bảng từ khó, HS phân tích tiếng
khó, từ khó


- HS nêu từ khó: lễ hội, Chử Đồng
Tử, quấn khố, hoảng hốt, ẩn trốn,
bàng hoàng.


- GV đọc từ khó, HS viết bảng con - HS đọc từ khó – viết bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- GV đọc mẫu lần 2 - HSû đọc bài.
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách trình bày.


- GV đọc bài cho HS viết. - HS viết bài.


- HS chữa bài.
- GV chấm vở


*Nhận xét – tuyên dương.


<b>ƠÂn luyện từ và câu </b>
<b>A/Mục tiêu</b> : Giúp hs nhớ và điền được :


- Phân biệt dấu hỏi và dấu ngã
- Tập làm văn nói về trí thức


<b>B/Chuẩn bị: </b>Vở bài tập Tiếng Việt


<b>C/Các hoạt động dạy học : </b>
<b>HĐ1</b>: Ôn lại kiến thức đã học


<b>Câu 1</b>: Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào
chỗ in đậm


“Mặt trời từ từ xuống núi.<b>Day </b>núi từ
trước đã <b>đô </b>một bóng râm mờ mờ
xuống bờ bên kia của dòng suối và lan
dần ra <b>giưa </b>cánh đồng.Xa xa, một cái
thác nào đó ở trên nguồn đang giận <b>dư</b>



gào thét.Nhiều đám rác bị xốy tít dìm
chìm <b>nghim</b> xuống lịng suối rồi lại <b>tha</b>
<b>nôi</b> lên ở một <b>cho</b>â khác.”


Gv nhận xét , bổ sung , giúp đỡ .


<b>HĐ2</b>: ôn lại kiến thức nói về trí thức
-Tranh 1


-Tranh 2
-Tranh 3


<b>Tổng kết – dặn dò:</b> Nhận xét tiết học
Về làm lại các bài tập và ôn lại kiến
thức đã học cho chắc chắn hơn


Hs đọc yêu cầu của đề bài
Hs làm vào vở


“Mặt trời từ từ xuống núi.<b>Dãy </b>núi từ trước
đã <b>đổ </b>một bóng râm mờ mờ xuống bờ
bên kia của dòng suối và lan dần ra <b>giữa</b>


cánh đồng.Xa xa, một cái thác nào đó ở
trên nguồn đang giận <b>dữ </b> gào thét.Nhiều
đám rác bị xốy tít dìm chìm <b>nghỉm</b>


xuống lịng suối rồi lại <b>thả nổi </b> lên ở một



<b>chỗ</b> khác.”
- HS nhận xét


a) Nghề nghiệp: Giáo viên


b) Cơng việc đang làm: đang dạy cho các
bạn nhỏ học bài tập đọc


a) Nghề nghiệp: Bác só


b) Công việc đang làm:đang đo nhiệt độ
cho bạn nhỏ


a) Nghề nghiệp : nghiên cứu


b) Công việc đang làm:đang chăm chú bên
kính hiển vi


-HS làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>---LUYỆN TẬP TỐN</b>


<b>LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (Tiếp theo)</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


Rèn cho HS kó năng thống kê số liệu


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


HS: Vở bài tập trang 48



<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* HĐ1</b>: Hướng dẫn làm bài tập


<b>Bài 1: </b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho yêu cầu Hs quan bảng thống kê
số liệu


- Gv hướng dẫn Hs làm phần a.


- Gv yêu cầu Hs tự làm các phần còn lại.
- Gv mời học sinh đứng lên đọc kết quả
- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 2: </b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê
số cây đã trồng của khối 3.


- Gv cho Hs thaûo luận nhóm đôi.


- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>Bài 3: </b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề
bài.


- Gv hướng dẫn Hs quan sát quan sát số lít
dầu trong mỗi thùng .


- Gv gọi 1 hs đọc số mét vải trắng và vải


hoa.


- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở.


- Gv nhận xét, chốt lại


<b>* Tổng kết – dặn dị:</b>Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: <b>Luyện tập</b>


Hs quan sát hình.


a) Khối Một có 140 HS ; khối Năm có 160
HS .


b) Khối Hai có ít hơn khối Bốn là 40 HS .
Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu của đề bài
Hs thảo luận nhóm đơi.


a) Ngày thứ nhất bán được 3800kg gạo tẻ
và 1200kg gạo nếp .


b) Ngày thứ hai bán được tất cả 5000kg
gạo tẻ và gạo nếp .


c) Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày
thứ hai 2300kg gạo tẻ và ít hơn ngày
thứ hai 300kg gạo nếp .



Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs quan sát hình.
Hs đọc.


Hs cả lớp làm bài .
Ba Hs lên bảng sửa bài.


HS thi đua điền số thích hợp vào ô trống .
Tháng 9 10 11 12


Số điểm 10 185 203 190 170


<b>---</b><b></b>
<b>---Chiều thứ 6 ngày 12 tháng 3 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>A/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS : - Biết cách đọc các số liệu.- Biết cách phân tích số liệu .
-Rèn HS đọc chính xác các số liệu và lập được bảng số liệu đơn giản .


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


<b>HS: Vở bài tập trang 49</b>
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1: </b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho yêu cầu Hs quan sát dãy số.
- Gv hướng dẫn Hs làm phần a.


- Gv yêu cầu Hs tự làm các phần còn lại.
- Gv mời học sinh đứng lên đọc kết quả
- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 2: </b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi.


- Gv mời đại diện các nhóm điền các số liệu
vào bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>Bài 3: </b>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề
bài.


- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số
liệu.


- Gv u cầu cả lớp bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>* Tổng kết – dặn dò: </b> Nhận xét tiết học.


- Hs đọc u cầu đề bài.
- Hs quan sát dãy số.


- Học sinh cả lớp làm bài .
- Hs đứng lên đọc kết quả.
- Hs nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Hs thảo luận nhóm đơi.


Đại diện các nhóm điền các số liệu
vào bảng.


Hs nhận xét.


- Hs đọc u cầu đề bài.


- Hs quan sát bảng thống kê số liệu.
- Hs cả lớp làm bài .


- Ba Hs lên bảng sửa bài.


<b>TUẦN 27</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 15 tháng 3 năm 2010</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU – 36 )</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS : Tự luyện tập , củng cố các từ ngữ về lễ hội . dấu phẩy
<b>II.Nội dung:</b>


- HS mở vở LTV trang 36 ( Phần LTVC ) và tự hoàn thiện nội dung các bài tập


- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu và giải đáp những băn khoăn , thắc mắc của HS
- Thu vở chấm


<b>III.Tổng kết :</b>


Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS : Luyện tập , củng cố về cách đọc , viết các số có 5 chữ số
<b>II.các hoạt động dạy – học: </b>


Yêu cầu HS mở vở LTT trang 51
Bài 1 : Viết cách đọc số


Ghi bảng ; 35522


Gọi HS đọc số - GV ghi bảng
- HS tự làm các số còn lại
- GV gọi HS lên bảng làm bài


Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
- GV kẻ sẵn bảng phụ


- 1 HS lên bảng làm


- HS dưới lớp làm vào vở
- Gọi HS nhận xét , chữa bài


Bài 3 :Gọi HS đọc bài , nêu cách giải sau đó làm bài


- Gọi HS nhận xét , chữa bài


- GV nhận xét , bổ sung
Đáp án :


42351 42531


43251 43521


45231 45321


<b>III.Tổng kết:</b>
Nhận xét giờ học


<b>---</b><b></b>
<b>---Chiều thứ 4 ngày 17 tháng 3 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS : Luyện tập tập , củng cố các kiến thức đã học để thi giữa học kì 2
<b>II.Các hoạt động dạy – học: </b>


Yêu cầu HS mở vở LTV ( trang 61 )
Bài 1 :


Tìm các từ chỉ đặc điểm và hoạt động của con người được dùng để nhân hóa
trong bài “Em thương”



- Cho HS làm bài. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- HS viết lời giải vào vở


- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
- HS viết lời giải vào vở


- HS luyện đọc và học thuộc lòng bài thơ
Bài 2 : Kể về một lễ hội em đã được xem
- HS tự làm sau đó đọc trước lớp


- -Cả lớp và GV nhận xet


<b>III.Tổng kết : Nhận xét giờ học</b>


<b>---</b><b></b>
<b>---LUYỆN TẬP TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>I.Mục tiêu :</b>


Giúp HS tự luyện tập , củng cố về các số có 5 chữ số
<b>II.Nội dung :</b>


HS mở vở LTT bài 128; 129 và tự hoàn thiện nội dung các bài tập
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


- GV chấm và chữa bài
<b>III.Tổng kết :</b>


Nhận xét tiết học



<b>---</b><b></b>
<b>---Chiều thứ 6 ngày 19 tháng 3 năm 2010</b>


<b>Luyện toán : Bài 130/41</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


Giúp HS luyện tập , củng cố về số có 5 chữ số
<b>II.Các hoạt động dạy – học: </b>


Yêu cầu HS mở vở LTT trang 41


Bài 1 : Nêu yêu cầu ? ( Viết số thích hợp vào ơ trống )
- u cầu HS tự làm bài


- Đổi chéo vở kiểm tra theo nhóm đơi


Bài 2 : Nêu u cầu ? ( Viết số viết cách đọc vào ô trống )
- HS làm bài ; 3 HS làm trên bảng phụ


Ví dụ : Số gồm có : bẩy chục nghìn năm trăm và hhai đơn vị
Viết số :70502


Đọc số : Bẩy mươi nghìn năm trăm linh hai
Bài 3 : Viết giá trị của chữ số 7


- HS làm bài
- HS trình bài làm
- Nhận xét , đánh giá
<b>III.Tổng kết :</b>



Nhận xét tiết học


<b>---</b><b></b>
<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


- Nhận xét ưu nhược điểm của HS trong tuần
- Rút kinh nghiệm thi giữa học kì 2


- Bình bầu những HS có ý thức học tập tốt , hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài khen trước lớp.


- Động viên , khích lệ những em chưa được khen cố gắng học tập và đạt kết
quả cao trong kì thi


* Phương hướng hoạt động học tập tuần tới


- Những em đạt kết quả cao cần phát huy , gương mẫu trong học tập
- Những em đạt kết quả chưa cao cần phải cố gắng học tập hơn.


<b>---</b><b></b>
<b>---TUẦN 28</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 22 tháng 3 năm 2010</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>I.Mục tiêu :</b>


-Giúp HS tự ôn tập và hoàn thiện được các bài tập trang 58 vở Luyện tập Tiếng
Việt



<b>II.Nội dung: </b>


HS mở vở LUYện Tiếng Việt ( Bài 3 trang 58 ) và tự hoàn thiện nội dung các
bài tập


- GV theo dõi , ghiúp đỡ HS yếu và giải đáp những chỗ HS còn băn khoăn
<b>III.Tổng kết: </b>


Nhận xét giờ học


<b></b>
<b>------LUYỆN TẬP TỐN</b>


Luyện tốn :Bài 132 ( Trang 57 )
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100000
<b>II.Các hoạt động dạy – học :</b>


Bài 1 :nêu yêu cầu ? ( Điền dấu > ;< ; = )
- Yêu cầu HS làm bài


- 1 HS nêu bài làm , HS khác nhận xét
- GV chốt lại


Bài 2 : HS tự làm bài
- Đổi chéo vở kiểm tỷa


Bài 3 : Nêu yêu cầu ( Viết vào ô trống theo thứ tự từ lớn đến bé )


81400 52234352132036918569


Bài 4 : Yêu cầu HS tính ra nháp để chọn câu trả lời đúng
<b>III.Tổng kết : </b>


Nhận xét tiết học


<b></b>
<b>------Chiều thứ 4 ngày 24 tháng 3 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>Nhân hố . Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố , nhận biết về phép nhận hố
Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
<b>II.Các hoạt động dạy – học :</b>


Bài 1 :Đặt 5 câu có bộ phận trả lời câu hỏi “ Để làm gì?”
- HS tự làm , sau đó gọi một số HS đọc bài làm


- HS khác nhận xét
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- GV đọc đoạn văn


- HS đọc thầm đoạn văn và làm bài
- Đổi chéo vở kiểm tra theo nhóm đơi


Bài 3 : HS làm việc theo nhóm vào vở nháp
- Gọi một số nhóm trình bày trước lớp
- HS viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Nhận xét giờ học


<b>---</b><b></b>
<b>---Chiều thứ 6 ngày 26 tháng 3 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


Giúp HS luyện tập , củng cố về cách viết số , đọc số , sắp xếp cácố trong phạm
vi 100000


<b>II.Các hoạt động dạ - học:</b>


Bài 1 : Gọi HS nêu yâu cầu của bài


- GV hướng dẫn mẫu một số , HS tự làm các số còn lại
Bài 2 : Viết các số 58420: 23504;29643 ; 49975 ; 14005;
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn


- Hai HS làm bài , cả lớp làm vào vở
- Cả lớp nhận xet , chữa bài


Bài 3: Tìm X


X + 1432 = 4324 x : 4 + 1205 = 2874
- Hai HS lên bảng làm bài sau đó nêu cách làm


- Nhận xét , bổ sung


Bài 4 : HS tự giải


Một lít xăng thì chạy được quãng đường dài:
100 : 10 = 10 (km)


8 lít xăng thì ơ tơ chạy được qng đường dài là:
10 x 8 = 80 (km)


Đáp số :80 km
<b>III.Tổng kết: </b>


Nhận xét giờ học


<b></b>
<b>------SINH HOẠT LỚP</b>


- Nhận xét ưu nhược điểm của HS trong tuần


- Bình bầu những HS có ý thức học tập tốt , hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài khen trước lớp


- Động viên , khích lệ những em chưa được khen cố gắng học tập
- Đề ra phương hướng học tập trong tuần tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>------TUẦN 33</b>


<b>Chiều thứ 2 ngày 26 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Luyện tập Tiếng Việt</b>



<b>Tập đọc: Quà của đồng nội</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chú ý đọc đúng: lướt qua, một thức quà, tinh khiết, chất quý, cốm dẻo, đồng
quê.


- Đọc bài với giọng khoan thai, tha thiết.


- Hiểu được những vẻ đẹp và giá trị của cốm, một thức quà của đồng nội. Thấy rõ
sự trân trọng và tình cảm yêu mến của tác giả đối với sự cần cù, khéo léo của
ng-ười nông dân.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.</b>
<b>III. Các HĐ dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc:</b>


a. GV đọc toàn bài: Giọng khoan thai,
tha thiết.


- GV hớng dẫn đọc bài.


b. GV HD học sinh luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ:


+ Đọc từng câu:



- Sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trớc lớp:


- Giải nghĩa từ: khắt khe, đồng q nội
cỏ.


+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Đọc tồn bài:


<b>HĐ2: HD HS tìm hiểu bài:</b>


- Những dấu hiệu nào báo trước mùa
cốm sắp đến?


- Hạt lúa non tinh khiết và q giá như
thế nào?


-Tìm những từ ngữ nói lên những nét
đặc sắc của cơng việc làm cốm?


- Vì sao cốm đợc gọi là thức quà riêng
biệt của đồng nội?


<b>HĐ 3: Học thuộc lòng một đoạn:</b>
- GV hớng dẫn HS đọc thuộc lòng
đoạn 1,2.


- 1HS đọc lại, lớp đọc thầm SGK.


- Tiếp nối nhau đọc từng câu của bài đọc.


- Tiếp nối nhau đọc theo 4 đoạn của bài.
- Đọc chú giải.


- Đọc nối tiếp theo từng bàn, mỗi HS đọc
1 đoạn, HS khác nghe nhận xét.


- HS đọc cả bài.
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- GV và HS nhận xét, cho điểm.
<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về học thuộc phần học thuộc lòng.


- HS thi đọc thuộc lòng.


<b>Luyện viết: Quà của đồng nội</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài: Quà của đồng nội.
- Điền đúng vào chỗ trống các âm dễ lẫn: s/x, o/ô


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập</b><i><b>.</b></i>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV đọc : nứt nẻ, dùi trống, dịu giọng.
<b>2. Dạy bài mới: GTB.</b>


<b>HĐ1: HD học sinh nghe- viết</b>
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc lần 1 bài chính tả.


H: Những dấu hiệu nào báo trước mùa cốm
sắp đến?


- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
+ GV yêu cầu HS tự đọc viết vào vở nháp
những chữ mình hay sai.


b. GV đọc cho HS viết:


- GV hướng dẫn cách trình bày trong vở và
đọc lần 2.


Quan sát, giúp đỡ HS yếu kém viết đúng
chính tả.


- GV đọc lần 3.
c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài, nhận xét.


<b>HĐ2: HD học sinh làm bài tập</b>


Bài tập2: Điền vào chỗ trống:
a. s hoặc x.


b. o hoặc ô


- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


+ Chấm bài, nhận xét.
<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
- Nhận xét tiết học.


- Ghi nhớ cách viết phân biệt s/x, o/ô.


- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con


+ 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm SGK.


- Hạt lúa non mang trong nó giọt sữa
thơm, phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ,
kết tinh các chất quý trong sạch của trời.
- Chữ đứng đầu tên bài, đầu đoạn, đầu
câu.


- Viết chữ mình hay sai vào vở nháp.
- Chép bài vào vở.


- Soát bài, chữa lỗi.


+Nêu yêu cầu BT, lớp làm vào vở.
- 2HS lên làm bài.



Ngoài khơi <i>x</i>a S<i>ó</i>ng nâng thuyền
Gió thổi lại Lao h<i>ố</i>i hả


Cho <i>s</i>óng nhảy Lưới tung tr<i>ị</i>n
Cho <i>s</i>óng reo. Khoang đầy cá.
- Chữa bài vào vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>I. Mục tiêu:</b>


Kiểm tra kết quả học tập mơn tốn cuối học kì 2 của học sinh, tập trung vào các
kiến thức sau:


- Đọc, viết số có đến 5 chữ số.


- Sắp xếp 4 số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Thực hiện phép tính cộng,
trừ các số có 5 chữ số, nhân, chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số.


- Giải bài tốn có 2 phép tính.
<b>II. Đề bài:</b>


<b>Phần1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


Câu1:(2đ): Các số: 48617, 47861, 48716, 47816, sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
là:


A. 48617, 48716, 47861, 47816
B. 48716, 48617, 47861, 47816
C. 47816, 47861, 48617, 48716
D. 48617, 48716, 47816, 47861



Câu2 (1,5đ): Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là:
A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875


Câu (1,5đ): Kết quả của phép trừ: 85371 - 9046 là:
A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325
<b>Phần2:</b>


Câu1 (2đ): Đặt tính rồi tính:


21628 x 3 15250 : 5


Câu2(đ): Ngày đầu cửa hàng bán được 230m vải. Ngày thứ hai bán được 340m
vải. Ngày thứ ba bán được một số m vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi
ngày thứ ba CH bán được bao nhiêu m vải.


<b>III. Nhận xét, đánh giá tiết học.</b>
GV nhận xét đánh giá tiết học.



<b>---Chiều thứ 4 ngày 28 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Luyện Tập làm văn</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lơ, Đơ-rê-mon Thần thơng
đây! Để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của
Đô-rê-mon.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>



- Một cuốn truyện tranh Đô-rê-mon.
- Mỗi HS có một cuốn sổ tay.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của HS</b>
<b>2. Bài mới </b>


<b>HĐ1:HD HS làm bài miệng: </b>
Bài tập1: Đọc bài báo sau:
- GV đọc bài báo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- GV nhận xét cách đọc.
<b>HĐ2: HD học sinh viết bài</b>


Bài tập2: Ghi vào sổ tay của em những
ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê
mon.


- GV và HS nhận xét, chốt lại ý đúng.


- GV và HS nhận xét, chốt lời giải
đúng.


- Nêu cầu HS viết vào sổ tay.
+ Chấm bài, nhận xét.



<b>Hoạt động</b> <b>Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Ghi nhớ cách ghi chép sổ tay, dặn HS
sưu tầm ảnh cho tiết TLV tuần 34.


SGK trang 10.


- 1 số HS đọc theo cách phân vai.


HS1 hỏi (đọc cả tên người nêu câu hỏi).
HS2 là Đô-rê-mon.


+ 1HS đọc yêu cầu BT.


+ 2HS đọc đoạn hỏi - đáp ở mục a.
- HS trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến.
- Cả lớp viết vào sổ tay.


+ 2HS đọc đoạn hỏi- đáp ở mục b.


- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính
trong lời Mon.


- HS phát biểu. 1HS lên bảng đọc bài.
- Cả lớp viết vào sổ tay.


-Một số HS đọc trước lớp kết quả ghi
chép những ý chính trong câu trả lời của
Mon.



<b>ơn Luyện từ và câu: ơn tập Nhân hố</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu : </b>


- Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong
các đoạn thơ, đoạn văn.


- Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hố.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập.</b>


<b>III. Các hoạt đọng dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ: GV đọc cho 1HS viết bảng</b>
lớp, lớp viết vở nháp 2 yêu cầu BT1 tiết
LTVC tuần 2.


<b>2. Bài mới: GTB.</b>


<b>HĐ1. HD nhận biết hiện tượng nhân</b>
<b>hoá</b>


Bài tập1: Điền tiếp tên các hành tinh mà
em biết.


Bài 2: Đọc các đoạn thơ, đoạn văn dưới
đây: a.


Trơng kìa máy tuốt Máy trịn quay tít


Rung triệu vì sao Núi thóc dần cao
Đầy sân hợp tác Máy khơng biết mệt
Thóc vàng xơn xao Cười reo rào rào.
b. Xe lu và xe ca cùng đi trên đường với
nhau. Thấy xe lu đi chậm, xe ca chế:


- 1HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp 2
yêu cầu BT1 tiết LTVC tuần 2.


- 1HS nêu yêu cầu


- HS nêu: sao Hoả. Mặt trăng, Sao Kim,
sao Thuỷ, Trái Đất


+ 2HS đọc yêu cầu BT.


- HS trao đổi nhóm để tìm các sự vật
đ-ược nhân hoá và cách nhân hoá và làm
vào vở BT.


- Lần lượt các nhóm cử người lên bảng
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Cậu đi như con rùa ấy, xem tớ đây
này!


Nói rồi xe ca phóng vụt lên, bỏ xe lu ở tít
đằng sau. Xe ca tưởng mình như thế là
giỏi lắm.



Sự vật được nhân hoá trong hai câu trên
là gì? Nhân hố nhờ cách nào?


- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


b.


m thích hình ảnh nào? Vì sao?
<b>HĐ2: HD vận dung viết đoạn văn</b>
Bài tập3: Viết một câu văn tả trong đó có
sử dụng BP nhân hoá để:


a. Tả mặt trời đang toả nắng và khơng
khí nóng nực.


b. Tả những vì sao lúc ẩn lúc hiện trên
bầu trời đêm.


- GV hướng dẫn HS làm bài.
+ Chấm bài, nhận xét.


<b>Hoạt động Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


SV được
nhân
hoá


coi vât như


người


Tả vật như
người
Máy tuốt Không biết


mêt, cười
reo


Xe lu Cậu đi, chế


Xe ca Tớ, phóng,


tưởng


- Một số HS nêu miệng.


+ 1HS nêu yêu cầu của bài. Lớp làm vào
vở.


- GV đọc 1 số bài cho lớp nghe.
- HS nghe, nhận xét.


Ông mặt trời đang nhuộm đỏ sườn núi
phía tây vang thổi lửa xuống mặt đất.
Những vì sao đang chơi trốn tìm trên bầu
trời đêm.


<b>Luyện tập Tốn</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>



- Đọc, viết các số trong phạm vi 100 000


- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại
- Tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước.


<b>II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: HD học sinh làm bài tập</b>
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu từng bài
- Giúp HS làm bài khó, HS chưa hiểu.
- Chấm bài


<b>HĐ2: Chữa bài, củng cố:</b>


Bài1: Viết số thích hợp vào dưới mỗi
vạch:


Bài 2: Đọc số?


HD: Dựa vào đâu điền được các số
đó?


- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu BT.



- HS làm bài vào vở, sau đó chữa bài.
+ 2HS làm bài, HS khác nhận xét.


- Câu a các số kế tiếp nhau hơn kém nhau
10000.


Câu b các số kế tiếp nhau hơn kém nhau
5000.


+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết qủa và
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Bài 3: Viết (theo mẫu).


Bài4: Viết (theo mẫu).


Bài 5: Số


- GV củng cố cách viết số.


Bài 6: Lát nền 8 căn phòng như nhau
hết 8400 viên gạch. Hỏi lát 5 căn
phòng như thế hết bao nhiêu viên
gạch?


+Nhận xét.


<b>Hoạt động</b> <b>Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.



+ 2HS lên làm, 1 số HS nêu kết quả, lớp
nhận xét.


7618 = 7000 + 600 + 10 + 8
9274 = 9000 + 200 + 70 + 4
4404 = 4000 + 400 + 0 + 4
1942 = 1000 + 900 + 40 + 2
5076 = 4000 + 400 + 0 + 4
2005 = 2000 + 0 + 0 + 5


+ 2HS lên làm, 1 số HS nêu kết quả, lớp
nhận xét.


5000 + 700 + 20 + 4 = 5724
6000 + 800 + 90 + 5 = 6895
5000 + 500 + 50 + 5 = 5555
2000 + 400 = 2400


2000 + 20 = 2020
2000 + 7 = 2007


+ 3 HS lên làm, lớp nhận xét.
a. 2004, 2005, 2006, 2007, 2008.
b. 8100, 8200, 8300, 8400, 8500.
c. 75000, 80000, 85000, 90000, 95000
- 1HS lên bảng chữa bài


Bài giải


Một căn phòng lát hết số viên gạch là:


8400 : 8 = 1050 (viên)


5 căn phòng như thế lát hết số viên gạch
là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×